<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THPT Hàm Rồng TP Thanh Hoá
<sub>Giáo viên : </sub>
<sub>Lê Ngọc Tú</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Những điều cần lưu ý với học
sinh khi học bài này .
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
LƯU HUỲNH
<b>*K</b>
<b>ý</b>
<b> hiệu: </b>
<b>S</b>
<b>*Số TT : </b>
<b>16</b>
<b>*KLNT: </b>
<b>32</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
I.Tính chất vật lý .
1. Hai dạng thù hình .
1,96 g/cm3
2.07 g/cm3
Khối lượng riêng
1130C
Tinh thể hình chóp(vàng
nhạt)
Lưu huỳnh tà phương(S )
1190C
Nhiệt độ n/c
Tinh thể hình kim ( màu
vàng)
Cấu tạo
tinh thể
Lưu huỳnh đơn tà (S )
<b>Cấu tạo tinh thể và </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu
tạo phân tử và tính chất của lưu huỳnh
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Một số tớnh cht quan trng
ã
<sub>S không tan trong H</sub>
<sub>2</sub>
<sub>O ( dung môi </sub>
phân cực) ,tan trong dung môi
không phân cực : xăng, dầu ,
benzen...
ã Khi đun nóng S trong điều kiện th
ờng có hiện t ợng thay đổi màu
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Khi tiến hành đun nóng lưu huỳnh</b>
:
S2
Sy
Sx
S8
S
<b>< 1130C</b>
<b> dạng rắn , </b>
<b> màu vàng</b>
<b> 1870C</b>
<b> nhớt ,màu nâu </b>
<b>đỏ</b>
<b>2000<sub>C đặc lại</sub></b>
4450<sub>C-14000C</sub>
<b> </b>
<b>sôi , màu</b>
<b>vàng da cam</b>
<b>> 17000C</b>
<b> </b>hơi, cháy xanh trong
khơng khí
S8
<b>1190C</b>
<b> </b>
<b> dạng lỏng,</b>
<b>linh động , </b>
<b> màu vàng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
C
ác số oxi hoá của lưu
huỳnh thể hiện ?
Em hãy cho biết số electron ở
lớp ngoài cùng ? số e độc thân
ở trạng thái cơ bản ?
Ở trạng thái kích thích lưu
huỳnh có thể tạo bao nhiêu
electron độc thân
?
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>II. Tính chất hố học của lưu huỳnh</b>
• <i><sub>Lưu huỳnh ở trạng thái cơ bản có 6 electron </sub></i>
<i>ở lớp ngồi , có 2 electron độc thân . </i>
• <i><sub>Lưu huỳnh ở trạng thái kích thích có 4 đến 6 </sub></i>
<i>electron độc thân.</i>
• <i><sub>Số oxi hố thể hiện :-2 ; 0 , +2 , +4 , +6.</sub></i><sub> </sub>
Em hãy cho kết
luận về
tính khử ,
tính oxi hố
của
lưu huỳnh?
• <i><sub>Lưu huỳnh vừa thể hiên tính oxi hố , vừa </sub></i>
<i>thể hiện tính khử .</i>
• <i><sub>Cụ thể :</sub></i>
<i> -2 0 +2 +4 +6.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
1
. Lưu huỳnh tác dụng với
kim loại và hiđro .
•
<i><b><sub>Lưu huỳnh tác dụng với nhiều </sub></b></i>
<i><b>kim loại và hiđro ở nhiệt độ </b></i>
<i><b>cao , sản phẩm là muối sunfua </b></i>
<i><b> hoặc hiđrosunfua.(Quan sát </b></i>
<i><b>hình 6.8 và 6.9)</b></i>
<i><b>a. Lưu huỳnh tác dụng với </b></i>
<i><b>hiđro</b></i>
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
a. Lưu huỳnh tác dụng với hiđro
<b> 0 0 +1 -2</b>
• <b>H<sub>2</sub> + S H<sub>2</sub>S</b>
• <b>Phản ứng tạo khí </b>
<b>H<sub>2</sub>S khơng màu ,có </b>
<b>mùi trứng thối . </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
• Ở điều kiện thường phản ứng ngay
với thuỷ ngân :
0 0 +1 -2
• Hg + S HgS
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
* Các kim loại phảm ứng với lưu huỳnh ở
nhiệt độ cao khi phản ứng xảy ra toả nhiều
nhiệt.
Ví dụ:
0 0 +3 -2
2 Al + 3S Al
<sub>2</sub>
S
<sub>3 </sub>
0 0 +2 -2
Fe + S FeS
0 0 +2 -2
<i>t</i>0
xem TN
<i>t</i>0
xem TN
<i>t</i>0
<i>t</i>0
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Kết luận
•
<i><b><sub>Trong c</sub></b></i>
<i><b><sub>ác phản ứng hoá học </sub></b></i>
<i><b>v</b></i>
<i><b>ới hiđro , kim loại</b></i>
<i><b> lưu huỳnh </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
2. Lưu hu
ỳnh
tác dụng với phi
kim .
• Ở nhiệt độ thích hợp lưu
huỳnh tác dung với một
số phi kim :
oxi , clo ,
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Ví dụ:
0 0 +4 -2
S + O
<sub>2</sub>
SO
<sub>2</sub>
0 0 +6 -1
S + F
<sub>2</sub>
SF
<sub>6</sub>
<i>t</i>0
<i>t</i>0
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
III. Ứng dụng của lưu huỳnh.
• 90 % lượng lưu huỳnh sản xuất
dùng để điều chế H
<sub>2</sub>
SO
<sub>4 .</sub>
• 10% dùng : Lưu hoá cao su , chế tạo
diêm , sản xuất chất tẩy trắng bột
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
IV. Sản xuất lưu huỳnh
1/ Khai thác lưu huỳnh :
• Khai thác S từ mỏ lưu huỳnh tự do :
• Dùng hệ thống bơm nước siêu nóng
(170
0
C) vào mỏ S đẩy lưu huỳnh nóng
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
1/ Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất
• Đi từ SO2 và H2S
- Đốt H2S trong oxi thiếu :
2 H<sub>2</sub>S + O<sub>2 </sub>2S + 2 H<sub>2</sub>O
- Dùng H2S khử SO2 :
2 H<sub>2</sub>S + SO<sub>2 </sub>3S + 2 H<sub>2</sub>O
- Dùng Cl2 và H2S :
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
• Các phương pháp sản suất S
trên sử dụng trong việc loại bỏ
SO
<sub>2</sub>
, H
<sub>2</sub>
S khí thải trong cơng
nghiệp cho phép thu lại 90%
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
Fe + S FeS
<i>t</i>0
ộ
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
Trong bài này cần chú ý :
• 2 dạng thù hình của lưu huỳnh .
• Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo
phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh.
• Tính chất hố học của lưu huỳnh.
• Ứng dụng của lưu huỳnh .
• Khai thác lưu huỳnh .
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<!--links-->