Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.87 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Chào cờ
Bạn của Nai Nhỏ
Bạn của Nai Nhỏ
Kiểm tra
Biết nhận lỗi và sữa lỗi (tiết 1)
Thể dục
Kể chuyện
Tốn
Chính tả
Tự nhiên - Xã hội
GV chuyên
Bạn của Nai Nhỏ
Phép cộng có tổng bằng 10
Tập chép: Bạn của Nai Nhỏ
Hệ cơ
Tập đọc
Tốn
Thủ cơng
Âm nhạc
Gọi bạn
26 + 4; 36 + 24
Gấp máy bay phản lực (tiết 1)
GV chuyên
Thể dục
Luyện từ và câu
Tập viết
Mỹ thuật
GV chuyên
Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
Luyện tập
Chữ hoa B
GV chun
Chính tả
Tốn
Tập làm văn
HĐTT
Nghe - viết : Gọi bạn
9 cộng với một số: 9 + 5
Sắp xếp câu trong bài, Lập danh sách học sinh
Sinh hoạt giờ chủ nhiệm
Người thực hiện: LÊ THỊ HẢO
<b>Tập đọc</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
I. <b>Mơc tiªu:</b>
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ngêi bạn đáng tin cậy là ngời sẵn lòng cứu ngêi,
giúp người (Trả lời đợc các CH trong SGK)
II. <b>§å dïng d¹y häc:</b>
+ GV :Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa
+ HS: SGK
<b>III.Các hoạt động dạy- học</b>: Tieỏt 1
Hoạt động của GV <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV gọi hs đọc
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
<b> a. Hướng dẫn luyện đọc:</b>
- GV đọc mẫu toàn bài
<b>b. Đọc từng đoạn : </b>
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trướclớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu
dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu
này trong cả lớp.
-Nêu từ chú thích: ngăn cản, hích vai, thơng
minh, hung ác, gạc…
-u cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
<b>c. Thi đọc </b>
- Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
- 2 em đọc bài - trả lời câu hỏi
- Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu
-Rèn đọc các từ như : Chặn lối,
chạy nh bay,....
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài
-Sói sắp tóm được Dê Non/thì bạn
con đã kịp lao tới,/dùng đơi gạc
chắc khỏe/húcSói ngãngửa.//(giọng
tự hào)
- Đọc từng đoạn trong nhóm (4 em)
- Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
<i><b>Tieát 2</b></i>
<b>d. Tìm hiểu nội dung :</b>
*u cầu lớp đọc thầm đoạn 1<i>- TLCH:</i>
1/Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? Cha Nai nhỏ
nói gì ?
*u cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài.
2/Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành
động nào của bạn mình?
3/Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một
điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
4/Theo em, người bạn tốt là người bạn như thế
nào?
<b>* GV rút nội dung bài. </b>
<b>e. Luyện đọc lại truyện :</b>
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<b>3. Củng cố dặn dò :</b>
+ Qua bài tập đọc em rút ra bài học gì?
-Về nhà tập đọc lại bài, xem bài: Gọi bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Lớp đọc thầm đoạn 1
- Đi chơi cùng bạn .
1/Cha không ngăn cản con. Nhưng
con hãy kể cho cha nghe về bạn
của con.
-Đọc đoạn 2.
2/Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn
ngang lối đi ...
3/HS nêu ý kiến kèm theo lời giải
4/Người sẵn lịng giúp người, cứu
người.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Luyện đọc trong nhóm
+Phải biết thương yêu, giúp bn.
************************************
<b>Toán</b>
<b>KIEM TRA</b>
I.Mục tiêu:
Kieồm tra taọp trung vaứo caực noọi dung sau :
+ Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
+ Kỹ năng thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
+ Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.
+ Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II. </b>Đồ dùng dạy học: + GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Bài 1: 3 điểm</b>
1) Viết các số:
a) Từ 70 - 80 b) Từ 89 - 95
<b>Bài 2: 1 điểm</b>
a) Số liền trước của 61
b) Số liền sau của 99
<b>Bài 3: 2 điểm</b>
Đặt tính rồi tính hiệu biết:
a) 89 vaø 42
b) 75 vaø 34
c) 99 vaø 55
<b>Baøi 4: 2 điểm </b>
Tính: 9dm - 2dm = 6dm + 3dm =
5dm + 4dm = 15dm - 10dm =
<b>Baøi 5: 2 điểm</b>
Lan và Hoa cắt được 36 bơng hoa, riêng
Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt
được bao nhiêu bông hoa?
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
-Chấm, chữa bài, nxét
-Dặn làm VBT
-Nhận xét tiết học
Đáp án
a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78,
79, 80
b) 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95
a) Số liền trước 61 là 60
b) Số liền sau 99 là 100
a) 89 b) 75 c) 99
-<sub> 42 </sub>-<sub> 34 </sub>-<sub> 55</sub>
47 41 44
9dm - 2dm= 7dm; 6dm + 3dm= 9dm
5dm+4dm=9dm; 15dm - 10dm= 5dm;
Bài giải
Lan cắt được số bông hoa là:
36 - 16 = 20( bông hoa)
Đáp số: 20 bông hoa
**********************************************
<b>Đạo đức</b>
<b>BIẾT NHN LI VAỉ SA lỗi</b>
<b>(Tieỏt 1)</b>
I.Mục tiêu:
- Bit khi mc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
II. §å dïng d¹y häc:
GV:VBT thay Phieỏu thaỷo luaọn
<b>III.</b> Các hoạt ng dy- hc:
HĐ dạy H§ häc
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KTBC:-Gọi 2hs trả lời: Học tập sinh </b>
hoạt đúng giờ có lợi gì?
-Gv nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới: </b>
<b>*Khụỷi ủoọng: Gv gt, ghi đề bài lên bảng.</b>
*Hoát ủoọng 1: Phãn tớch truyeọn: caựi bỡnh
hoa
-Gv kể truyện: Cái bình hoa với kết cục để
mở. ‘Ba tháng sau… chuyện cái bình hoa’
- Chia nhóm y/c hs các nhóm xây dựng
+Nếu Vô- Va không nhận lỗi thì điều gì sẽ
xảy ra?
+Thử đốn xem Vơ- va đã nghĩ và làm gì
sau đó?
-Gv kể đoạn kết câu chuyện
+ Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau
khi mắc lỗi?
+Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
*Kết luận: Nhận lỗi và sửa lỗi sẽ mau tiến
bộ và được mọi người yêu mến.
<b>*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ.</b>
- Gv qui định cách bày tỏ thái độ
+ Tán thành vẽ mặt trời đỏ
+ Không tán thành vẽ mặt trời xanh
+ Không đánh giá được ghi 0
a) Người nhận lỗi là người dũng cảm
b) Nếu có lỗi chỉ cần chữa lỗi, khơng cần
nhận lỗi
c)Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi, khơng cần
sửa lỗi
d) Cần nhận lỗi cả khi mọi người không
biết mình mắc lỗi
e) Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và
em bé
g) Chỉ cần xin lỗi những người quen biết
<b>- Gv nhận xét, kết luận</b>
<b>3. Cuûng cố, dặn dò: </b>
* Qua bài học ta rút ra được điều gì ?
- Hs nhắc lại
- Hs nghe kể chuyện
-Hoạt động nhóm xây dựng phần kết
câu chuyện.
-Đại diện nhóm trình bày.
- Hs nghe kể chuyện
+ Cần nhận lõi và sửa lỗi
+ Giúp ta mau tiến bộ và được mọi
người yêu quý.
- Hs theo dõi, thảo luận
- Hs bày tỏ thái độ
+Tán thành
+Không tán thành
+ Không tán thành
+Tán thành
+Tán thành
- Nhận xét tiết học. *Khi có lỗi cần phải biết nhận lỗi và
sửa lỗi
*************************************************************
<i><b>Thứ ba ngày 4 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>KĨ chuyƯn</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
I. Mơc tiªu:
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về
bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về
bạn (BT2).
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở
BT1.
* HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phõn vai, dng li cõu
chuyeọn).
II. .Đồ dùng dạy học:
+ GV :Tranh minh hoạở sgk
+ HS: SGK
<b>III.</b> Các hoạt động dy- hc:
<b>HĐ dạy</b> <b> HĐ häc</b>
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: Gọi 3hs kể lại từng đoạn câu chuyện </b>
‘Phần thưởng’
-Gv nhậnxét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: </b>
<b>-Hd kể chuyện</b>
*Dựa theo tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ
kể về bạn mình.Y/c hs kể
-Gv nhận xét, tuyên dương
*Nhắc lại lời cha Nai Nhỏ…nghe con kể
về bạn mình
-Y/c HS kể trong nhóm
-GV nhận xét
*Phân vai dựng lại câu chuyện (HS K-G)
-Y/c các nhóm thi kể theo vai
-Gv nhận xét ghi điểm
<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>
- Gv tổng kết bài -giáo dục HS:Người
bạn đáng tin cậy phải là người sẵn lòng
- 3 HS kể chuyện
- HS nhận xét
- HS kể lại lời của Nai Nhỏ
- HS nhận xét bình chọn
- HS kể trong nhóm
Các nhóm tự phân vai dựng lại câu
chuyện
cứu người, giúp người.
-Dặn về học bài, chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học
********************************
<b>To¸n</b>
<b>PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b>
I.Mơc tiªu:
- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có
tổng bằng10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
* Bài tập cần làm : BT1 (cột 1,2,3) ; BT2 ; BT3 (dòng 1) ; BT4.
II. . Đồ dùng dạy học:
Gv: 10 que tính, sgk, VBT
Hs: Que tính, bảng con, VBT.
<b>III.</b> Cỏc hot ng dy- hc:
HĐ dạy H§ häc
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KTBC:Trả và chữa bài kiểm tra</b>
- GV nhận xét
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>*Gt phép cộng 6 + 4 =10:</b>
+Đính 6 que tính: ? Có mấy que tính?
+Y/c hs lấy 6 que tÝnh
+Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục hay cột đơn
vị?
+Lấy thêm 4 que thực hiện tương tự
+Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính
? 6 cộng 4 bằng mấy?
+Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vị, 1 vào cột
chục
- Hd đặt tính: 6
+ <sub>4</sub>
10
+ Viết 6 và 4 thẳng cột
- Hs chữa bài
-Hs nhắc lại
- 6 que tính
- 6 vào cột đvị
-Laỏy thẽm 4 que, vieỏt vaứo
coọt đơn vị.
+6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột đơn vị, 1 ở
cột chục
<b>*Thực hành:</b>
<b>Bµi 1( cét 1,2,3): Hs làm miệng</b>
Gv nhận xét- sửa; 9+1=10 ; 8+2=10
10+0=10 ; 2+8=10…
<b>Bµi 2: Hs làm vở </b>
- Gv chấm, chữa bài
<b>Ba× 3:( Dßng 1): Hs nêu miệng</b>
-Gv nhận xét, sửa: 7+3+6=16 9+1+2= 12
<b>Bµi 4: Hs quan sát đồng hồ</b>
- Gv nhận xét, sửa
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
-Gv tổng kết bài -Dặn về làm VBT những
bài ở lớp chưa làm.
-Nhận xét tiết học
- Hs làm miệng
- Nêu miệng 3 cột tính
- Hs nhận xét- sửa
- Hs làm miệng
- Hs nhận xét, sửa
- Hs đố nhau
ĐH-A chỉ 7giờ ; ĐH-B chỉ 5 giờ
ĐH-C : chỉ 10 giờ
- Hs nhận xét, sửa bài
***************************************
<b>ChÝnh t¶</b>
TẬP CHÉP: BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Mơc tiªu:
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn toám tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai
Nhoû’(SGK).
- Làm đúng BT2 ; BT(3) b,
- Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính t.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: SGK, baỷng phuù,
HS: Baỷng con
<b>III. </b>Cỏc hot ng dy- hc:
HĐ dạy H§ häc
<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. KTBC:</b>
- Y/c hs đọc bảng chữ cái
- Gv nhậnxét, ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. HD HS tập chép: </b>
- Gv đọc bài chính tả
?Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con ñi chôi
- Hs đọc bảng chữ cái
- Hs nhận xét
- 2,3 hs đọc bài
xa cùng bạn?
?Bài chính tả có mấy câu?
?Những chữ ntn trong bài chính tả phải
viết hoa?
- Y/c hs viết bảng con từ khó
- Gv chấm, nhận xét
<b>b. Hd làm bài tập</b>
<b>Bµi 2: hs làm bảng con</b>
-Gv nhận xét, sửa bài
<b>Bài 3: (a/b)</b>
- Gv chọn cho hs làm 3a
- Gv nhận xét, sửa bài
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
-Nhắc lại qui tắc chính tả ng/ ngh
-Dặn về làm vào VBT soát sửa lỗi
-Nhận xét tiết học
minh… liều mình cứu người khác
+ 4 câu
+ Những chữ đầu câu, tên riêng, sau
dấu chấm…
- Hs viết bảng con từ khó:
<i>khỏe mạnh, nhanh nhẹ, dám…</i>
- Hs chép bài vào vở
- Hs dò bài- soát lỗi
Bài 2: Hs làm bảng con
Ngày tháng ; Người bạn
Nghỉ ngơi ; Nghề nghiệp
Bài 3b: Hs làm phiếu:
<i><b>đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại</b></i>
Hs nhận xét, sửa bài
Hs nhaéc lại qui tắc chính tả
ng/ ngh
***************************************
<b>Tù nhiªn và X· héi</b>
<b>HỆ CƠ</b>
I. Mơc tiªu:
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng,
cơ bụng, cơ tay, cơ chân.
* Biết được sự co duỗi của bắp c khi c th hot ng.
II.Đồ dùng dạy học:
+ Gv: tranh hệ cơ ở SGK .
+ Hs: SGK, VBT.
<b>III.</b> Cỏc hot ng dy- hc:
<b>HĐ dạy</b> <b> H§ häc</b>
<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. KTBC:</b>
- Gọi HS kiểm tra:
?Chỉ và nói tên các xương và khớp xương
của cơ cơ thể?
?Chúng ta nên làm gì để cột sống khơng
cong vẹo?
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới :</b>
<b>*HĐ1</b>: Quan sát hệ cơ.
-Yc HS quan sát tranh hệ cơ chỉ và nói tên
các cơ của cơ thể.
-Gv theo dõi - uốn nắn
-Gv y/c Hs lên chỉ trên tranh hệ cơ
-Gv nhận xét - sửa bài
+ Kết luận (xem SGV)
<b>*HĐ2:</b> Thực hành co và duỗi tay.
+B1: làm việc theo caëp.
?Yc 2 Hs, 1hs thực hành co, duỗi. 1 hs nắn
và cho biết khi cơ co cơ ntn?
+B2: làm việc cả lớp.
-Y/c hs lên thực hiện trước lớp
-Gv nhận xét chốt lại
+Kết luận. (xem SGV)
<b>*HĐ 3:</b> Làm gì để cơ được săn chắc?
-Y/c hs quan sát tranh TLCH:
?Chúng ta nên làm gì để cơ luôn được
săn chắc?
-Gv nhận xét, chốt lại - Gd hs cần vận
động cho cơ săn chắc.
<b>4. Củng cố dặn dò: </b>
-Hs chơi gắn chữ vào tranh tìm tên các
cơ.
-Gv nhận xét biểu dương nhóm thăng
-GV tổng kết bài GD HS
-Nhận xét tiết học
-Cả lớp nhận xét bạn trả lời câu hỏi
-Hs quan sát tranh hoạt động theo
cặp.
-1 em chæ, 1 em nêu tên các cơ.
- hs chỉ các cơ trên tranh
-Hs nhận xét.
- Hs nghe, theo dõi
-Thực hành theo cặp, vừa làm, vừa
quan sát sự thay đổi của cơ. Khi cơ
co và duỗi.
-Hs lên thực hiện trước lớp và nêu
nhận xét về cơ.
-Hs nghe, theo dõi
- Hs trả lời câu hỏi.
*Để cơ luôn được săn chắc chúng ta
cần: tập thể dục, vận động hằng
ngày, lao động vừa sức, vui chơi, ăn
uống đầy đủ…
-Hs thực hiện chơi theo tổ.
- Hs nhận xét biểu dương nhóm
thăng
****************************************************************
<b> Thứ tư ngày 5 tháng 9 năm 2012</b>
<b>GỌI BẠN</b>
I. <b>Mơc tiªu</b>:
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. (trả lời được
các câu hỏi trong SGK ; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).
- Giáo dục HS biết quý trọng tỡnh baùn.
II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
GV: Tranh minh ho SGK
HS: SGK
<b>III. Cỏc hot ng dy- hc:</b>
HĐ dạy H§ häc
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: </b>
- Gọi 2 hs đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ
- Gv nhận xét, sửa, ghi điểm
<b>3. Bài mới: </b>
<b>a. GTB : GV giới thiệu ghi bảng</b>
<b>b. Luyện đọc:</b>
- Gvđọc mẫu toàn bài
- HD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ
- Gv theo dõi, sửa sai
* Đọc từng khổ thơ trước lớp
- HD đọc: Bê Vàng đi tìm cỏ/
Lang thang quên đường về/
- Gv theo dõi, uốn nắn
* Đọc trong nhóm
- Gv theo dõi, sửa
* Thi đọc giữa cỏc nhúm
- Gv nhn xột, ghi im
<b>c.Tỡm hiu bi:</b>
1/ Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
2/Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
3/Khi B Vng quờn ng về Dê Trắng đã làm
gì?
4/Vì sao đến b©y giờ Dê Trắng gọi bạn nh th
- 2 HS đọc bài
- HS nhận xét
- Hs nhắc lại
- Hs nghe
- Hs tiếp nối nhau đọc bài.
- Hs luyện đọc ngắt nghỉ hơi
- Hs đọc chú giải SGK
- Hs đọc từng khổ thơ
* Hs trong các nhóm luyện đọc
- Các nhóm thi đọc từng khổ thơ
- Hs nhận xét bình chọn
1/ Trong rừng xanh sâu thẳm
2/Vì trời hạn hán cỏ héo khơ, suối
cạn đơi bạn khơng có gì ăn.
nào?
<b>d. Học thuộc lòng bài thơ</b>
- HD học thuộc lòng bài thơ
-Y/c các nhóm thi học thuộc lòng bài thơ
- GV nhận xét ghi điểm
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- GV tổng kết bài GD HS: Tình bạn cảm động
giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
- Dặn về HTL bài thơ
4/Dê Trắng không quên được bạn
vẫn gọi bạn, hi vọng bạn trở về.
- Hs học thuộc lịng bài thơ.
- Các nhóm thi đọc TL bài thơ.
- Hs nhận xét bình chọn.
- Hs nghe.
******************************************
<b>Toán</b>
<b>26 + 4 ; 36 + 24</b>
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 +
24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Rèn kó năng tính cẩn thận cho HS.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Que tớnh, baỷng gaứi, SGK.
- HS: Que tớnh, SGK, baỷng con, VBT.
<b>III.</b> Các hot ng dy- hc:
HĐ dạy H§ häc
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. KTBC:</b>
- Gọi 2 HS làm bài, cả lớp làm bảng con.
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: </b>
<b>a. GT phép cộng 26 + 4 </b>
- GV đưa 2 bó que tính mỗi bó 10 que
?Có mấy chục que tính?
- Y/c HS lấy 2 chục que tính
- GV gài 2 bó que tính vào bảng
- Lấy thêm 6 que tính và hỏi: có mấy que
- Hs làm bài
5 7 8 6
+ <sub> 5 </sub>+<sub> 3</sub><sub> </sub> +<sub> 2 </sub> +<sub> 4 </sub>
10 10 10 10
- Hs theo dõi trả lời
tính nữa?
- Gài thêm 6 que tính vào bảng hỏi: có tất
cả bao nhiêu que tính?
- Lấy 4 que tính rời và hỏi: 26 + 4 = ?
- GV nêu cách tính: 26 + 4 = 30
Chuïc đơn vị
26 + 4 =30 2 6
+ 4
3 0
- HD cách đặt tính
26
+
4
30
<b>b. Giới thiệu phép cộng 36 + 24 </b>
- H/dẫn tương tự như 24 + 6 để tìm được
36 + 24 = 60
- HD cách đặt tính và tính và cách tính
<b>c.Thực hành.</b>
<b>Bài 1 a,b: Hs làm bảng con </b>
GV nhận xét – sửa bài
<b>Bài 2:</b>
GV chấm - chữa bài.
<b>4. Củng cố- dặn dß:</b>
- Qua bài này giúp ta thực hiện được cộng
có nhớ, củng cố lại cách đặt tính.
- Nhận xét tiết học
26 + 4 = 30
Hs theo dõi – nhắc lại cách tính
6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1
2 thêm 1 bằng 3 viết 3
36 + 24 = 60
36 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1
<sub> 24</sub>+<sub> 3 + 2= 5 thêm1 bằng 6 viết 6</sub>
60
Bài 1a,b: Hs làm bảng con
a) 40, 50 ,90, 60.
b) Kết quả: 90, 60, 50, 90
- HS đọc đề bài
- HS tù làm bài :
<b>Bài giải</b>
Số gà cả hai nhà nuôi được là:
22 + 18 = 40 (con)
Ñs: 40 con gaø
-Hs nghe
<b> </b>
**********************************
<b>Th</b>
<b> cụng</b>
<b>Tiết 3</b>:
<b>I. Mơc tiªu</b>:
- Gấp c mỏy bay phn lc
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:
- GV: Một máy bay phản lực gÊp b»ng giÊy thđ c«ng khỉ to.
- Quy trình gấp máy bay, giấy thủ công.
- HS: Giấy thủ công, bút màu.
<b>D/ Cỏc hoạt động dạy học</b>:
<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra đồ dùng học tập:(1-2’)</b>
<b>3. Bài mới: (30’)</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>:
- Ghi đầu bài:
<b>b. Quan sát và nhận xét</b>:
- GT chiếc máy bay phản lực hỏi:
? Trên tay cô cầm vật gì.
? Máy bay gồm những bộ phận nµo.
- Cho h/s quan sát tên lửa và máy bay để
so sánh sự giống và khác nhau ntn.
? Tên lửa đợc làm bằng gì, gấp bởi hình
gì.
<b>c. HD thao tác</b>:
- Treo quy trình gấp.
<b>* Bớc 1</b>: Gấp tạo mũi và thân và cánh
máy bay.
- Gấp giống nh tªn lưa.
- Gấp đơi từ giấy theo chiều dài để lấy
đ-ờng dấu giữa.
- Mở giấy ra đợc hình 1 và 2.
- Gấp toàn bộ phần trên theo đờng dấu
gấp ở H2, Sao cho đỉnh A trùng với đờng
dấu giữa đợc H3
- Gấp theo đờng dấu gấp ở hình 3 sao
cho 2 đỉnh tiếp giáp nhau ở đờng dấu
giữa đợc H4.
- Gấp theo đờng dấu gấp ở H4 đợc H5.
- Gấp tiếp theo đờng dấu gấp ở H5 sao
<b>*Bíc 2</b>: Tạo máy bay và sử dụng:
- B cỏc mộp gấp song song hai bên
đ-ờng dấu gấp và miết dọc theo đđ-ờng dấu
giữa đợc máy bay phản lực.
- Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh
máy bay chếch lên khơng chung để
phóng nh phóng tên lửa.
- H¸t
- Để đồ dùng lên bàn.
- Nhắc lại.
- Quan s¸t.
- Máy bay phản lực.
- Gồm mũi, thân và cánh máy bay.
Mũi bằng.
- Quan sát máy bay phản lực và
tên lửa.
+ Giống: Gồm mũi, thân và cánh.
+ Khác: Mũi tên lửa nhọn, mũi
- Đợc gấp bằng giấy. Từ hình chữ
nhật.
- Quan sát Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- YC nhắc lại các bớc.
<b>d. Thực hành</b>:
- YC cả lớp gấp tên lửa trên giấy nháp.
- Quan sát giúp h/s còn lúng túng.
<b>4. Củng cố dặn dò: (2)</b>
- YC nhắc lại các bớc máy bay.
- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực
hành gấp máy bay trên giấy thủ công.
- Nhận xét tiÕt häc.
*****************************************************************
<i><b> Thứ năm ngy 6 thỏng 9 nm 2012</b></i>
<b>T CH SỰ VẬT - CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?</b>
I. Mơc tiªu:
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý. (BT1, BT2)
- Biết đặt cõu theo kiu Ai l gỡ?(BT3)
II .Đồ dùng dạy học:
+ GV: Tranh minh hoạ bài tập 1 ở SGK,
+ HS : SGK
<b>III.</b>Cỏc hot ng dy- hc:
HĐ dạy H§ häc
<b>1. Ổn định :</b>
<b> 2. KTBC:</b>
- Gọi 2 Hs làm lại BT1, BT2 tuần2
- Gv nhận xét, sửa
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. GTB : GV giới thiệu – ghi bảng</b>
<b>b. HD làm bài tập. </b>
<b>Bài 1: Y/c hs tìm từ chỉ sự vật trong</b>
tranh.
- Gv nhận xét, sửa bài
<b>Bài 2</b>: Y/c Hs quan sát bảng và tìm từ
chỉ sự vật.
-Gv nhận xét, sửabài
<b>Bài 3:</b> Đặt câu theo mẫu
Ai (cái gì, con gì) là gì?
VD: Bạn Như là Hs lớp 2A
- Gv nhận xét, sửa bài
<b>4. Củng cố dặn dị:</b>
- Học sinh làm bài
- Hs nhận xét
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
<i><b>1. bộ đợi; 2 cơng nhân; 3 ô tô; …. </b></i>
- HS nhận xét.
- Hs tìm từ : bạn; thước kẻ; cơ giáo;
<i><b>thầy giáo; học trị; nai; cá heo…..</b></i>
HS nhận xét.
- Hs làm vở.
- GV tổng kết bài GD HS : Biết đặt câu
theo kiểu Ai là gì? Biết vận dụng các từ
đã học vào cuộc sống hàng ngày.
- DỈn về làm VBT.
- Nhận xét tiết học
- Hs theo dõi.
***********************************
<b>To¸n</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I<b>. Mơc tiªu:</b>
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4 ; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
* Bài tập cần làm : BT1 (doøng 1) ; BT2 ; BT3 ; BT4.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Gv: SGK, VBT, phiếu học tập
+ Hs: VBT, SGK, baûng con
IIi. <b>HOẠT ĐỘNG DY HC:</b>
HĐ dạy H§ häc
<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. KTBC:</b>
- Gọi hs laøm baøi
- Gv nhận xét, sửa: 68 76 27
+ 22 + 4 +13
90 80 40
<b>3. Bài mới: </b>
<b>a. Thực hành: </b>
<b>Bài1: Hs làm miệng</b>
- Gv nhận xét, sửa: 9 + 1 + 5 = 15;
8 + 2 + 6 = 16 ; 7 + 3 + 4 = 14
<b>Bài 2: Hs làm bảng con</b>
- Gv nhận xét, sửa bài:
36 7 25 52 19
+ 4 + 33 + 45 +18 + 61
40 40 70 7 0 80
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b>
- 2Hs laøm baøi
- Hs nhận xét, sửa bài
- Hs nhắc lại
- Hs làm miệng
- Hs nhận xét, sửa bài
- Hs làm vở
24 + 6 ; 48 + 12 ; 3 + 27
- Gv chấm, chữa bài:
<b>Bài 4: Hs làm vở</b>
- Gv chấm, chữa bài
<b>4. Củng cố - dặn dị:</b>
- Gv tổng kết
- Dặn về làm thêm BT 5.
- Nhận xét tiết học
- HS đọc yêu cầu
- 3 HS làm bảng lớp
24 48 3
+ 6 + 12 + 27
30 60 30
- Hs nhận xét, sửa bài
- Hs đọc, phân tích đề
- 1 HS lên bảng giải
- HS còn lại làm vở
Bài giải
******************************************
<b>VIẾT CHỮ HOA: B</b>
I. Mơc tiªu:
- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :
Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp (3 lần)
- Hs có ý thức rèn viết chữ hoa.
II. §å dïng d¹y häc:
- Gv: Chữ mẫu
- Hs: Vở tập viết, bảng con
III. Cỏc hot ng dy- hc:
HĐ dạy H§ häc
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KTBC:</b>
- gọi 3hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con: Ă, Â, Ăn
- Gv nhận xét, sửa
3. Bài mới:
<b>a. HD viết chữ hoa </b>
* Hd quan sát, nhận xét chữ B
- Hát
- Hs viết bài: Ă, Â, Ăn
- Hs nhận xét, sửa
- Hs nhắc lại
- Hs quan sát, nhận xét
+ Chữ hoa B cao 5 li
- Hd cách viết:
+ Nét 1: ĐB trên ĐK6, DB trên ĐK2.
+ Nét 2: từ điểm DB của N1 lia bút lên
ĐK5 viết 2 nét cong liền nhau tạo thành
vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, DB ở
giữa ĐK2 và ĐK3.
- Gv viết mẫu chữ B
* Hd hs viết bảng con chữ hoa B
- Gv nhận xét, sửa
<b>b. HD viết câu ứng dụng.</b>
* Giơí thiệu câu ứng dụng
- Gv nhắc khoảng cách viết giữa các chữ
và cách nối nét.
- Gv viết mẫu chữ Bạn.
* Hd hs viết bảng con chữ Bạn
- Gv nhận xét, sửa
<b>c. HD viết vở tập viết</b>
+ 1 dòng B cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ 1 dòng Bạn cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ
+ 3 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ
d. Chấm, chữa bài:
-Gv chấm bài, nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
- Gv tổng kết bài
-Về nhà viết phần ở nhà trong vở tập viết
* Nhận xét và tuyên dương
ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn
sang phải, đầu móc cong hơn. Nét 2
là kết hợp của 2 nét cơ bản cong
trên và cong phải nối liền nhau tạo
thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- Hs nêu lại cách viết
- Hs viết bảng con B hoa 2, 3 lần
- Hs nhận xét, sửa
- Hs đọc và giải nghĩa câu ứng dụng
- Hs nhận xét:
+ Các chữ: B, b, h, ph cao 2,5li
+ Chữ s cao 1,25li
+ Các chữ còn lại cao 1li
- HS đọc câu ứng dụng
+ Dấu nặng đặt dưới a, o.
+ Dấu huyền đặt trên e
- Hs viết bảng con chữ Bạn 2,3 lần
- Hs nhận xét, sửa
- Hs vieát bài theo y/c
+ Hs khá giỏi viết thêm 1 dịng B cỡ
nhỏ, 1 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
**********************************
<b> Thứ sáu ngày 7 thỏng 9 nm 2012</b>
<b>Chính tả (Nghe-vieỏt)</b>
<b>GOẽI BAẽN</b>
I.Mục tiêu:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn.
- Làm được BT2 ; BT(3) a/b.
- Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. §å dïng d¹y häc:
+ GV: Bảng phụ viết bài chính tả, viết các bài tập 2a, 2b, 3b, trò chơi, thẻ chữ.
+ HS:Vở bài tập, bảng con, bảng Đ – S, phấn, giẻ lau, vở viết.
<b>III.</b> Cỏc hot ng dy- hc:
HĐ dạy H§ häc
<b>1. n định : </b>
<b>2. KTBC: Bạn của Nai Nhỏ </b>
<i>- GV đọc: nghe ngóng, nghỉ ngơi, cây tre, </i>
<i>mái che, đổ rác, thi đỗ.</i>
Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Hướng dẫn nghe viết: </b>
- GV đọc bài và 2 khổ thơ cuối.
- Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hồn
cảnh khó khăn như thế nào?
- Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng
đã làm gì?
- Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?
- Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với
những dấu câu gì?
-Viết từ khó.
- 2 HS lên bảng.
- Lớp viết bảng con.
- 2 HS đọc lại.
- Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ
cây khơ héo, khơng có gì để ni
sống đơi bạn.
- Chạy khắp để nơi tìm bạn.
- Viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng
thơ, tên nhân vật.
- Sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc
kép, sau mỗi tiếng gọi có dấu chấm
cảm.
- HS nêu từ + âm + vần
- Đọc cho cả lớp viết.
- Đọc cả bài cho HS soát lại.
- Đổi vở chữa bài.
- Chấm 1 số vở, thống kê điểm.
<b>b. Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bµi 2:</b>
- GV treo bảng phụ ghi bài 2.
- Đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét, sửa bài
<b>Bµi 3b:</b>
- Gv cho hs làm bài 3a..
- Hd hs làm bài.
<b>4. Củng cố– Dặn dò: </b>
- Nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc
phục hạn chế, về coi lại bài, chữa lỗi.
- Chuẩn bị Bím tóc đi sam.
- Viết vào vở.
- Chữa bài bằng bút chì.
- Hoạt động cá nhân.
-1 HS đọc.
- Làm bài : nghiêng ngả, nghi ngờ,
<i><b>nghe ngóng, ngon ngọt.</b></i>
- Nhận xeùt
- Hs đọc yêu cầu bài 3b
- 1 HS thực hiện.
- Lớp làm vở bài tập.
+ cây gỗ, gây gổ
+ màu mỡ, cửa mở
Hs nghe theo dõi.
*************************************
<b>To¸n</b>
<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5</b>
I. Mơc tiªu:
- HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một
số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng.
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.
* Bài tập cần làm : BT1 ; BT2 ; BT4.
- HS làm toán cẩn thận.
II .Đồ dùng dạy học:
+ GV: Baỷng caứi, que tớnh.
+ HS: Que tớnh, boọ soỏ hoùc toaựn.
<b>III.</b> Các hoạt động dạy- hc:
HĐ dạy HĐ học
<b>1. Ổn định :</b>
<i> - HS sửa bài 5 trang 14.</i>
<i>- Nhận xét, ghi điểm.</i>
<b>3. Bài mới: </b>
* GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5
- GV nêu bài tốn: Có 9 que tính, thêm 5
que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính?
?Em làm thế nào ra 14 que tính?
?Ngồi cách sử dụng que tính chúng ta
cịn cách nào khác không?
- GV cùng HS thực hiện trên bảng gài,
que tính.
- Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10
que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que
tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy
9 cộng 5 bằng 14.
- GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết.
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách
đặt tính.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>* Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số </b>
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm
kết quả các phép cộng trong phần bài
học.
- 2HS lên bảng lập công thức cộng với
-Y/cầu HS đọc thuộc lịng bảng cơng
thức.
- GV xóa dần các cơng thức trên bảng
- 1 HS sửa ở bảng lớp.
- Đoạn thẳng OA dài 7 cm.
- Đoạn thẳng OB dài 3 cm.
- Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc1 dm.
<i>- Hs theo doõi. </i>
- HS thao tác trên que tính và trả lời có
tất cả 14 que tính.
- Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính.
- HS thực hiện phép cộng 9 + 5.
- HS cùng làm theo các thao tác của
GV.
- HS nhắc lại.
- HS tự lập cơng thức.
9 + 2 = 11 9 + 6 = 15
9 + 3 = 12 9 + 7 = 16
9 + 4 = 13 9 + 8 = 17
<i>- Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng </i>
<i>thanh các công thức, cả lớp đồng thanh</i>
<i>theo tổ chức của GV.</i>
yêu cầu HS đọc để học thuộc.
Nhận xét, tuyên dương.
<b>* Thực hành </b>
Bài 1/ 15: Tính nhẩm:
Sửa bài, nhận xét.
<b>Bài 2/ 15:</b>
- Nêu yêu cầu của bài 2.
- Y/c hs làm bảng con.
nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 4 /15:</b>
- Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài tốn.
- Gv chấm chữa bài, nhận xét
<b>4. Củng cố – Dặn dò: </b>
- Dặn HS học thuộc bảng công thức 9
cộng với 1 số.
- HS nêu yêu cầu :Tính nhẩm.
9 + 3 = 12 ; 9 + 6 = 15 ……
3 + 9 = 12 ; 6 + 9 = 15 ……
- HS neâu y/c : Tính.
- HS bảng con. Kết quả:
11 ; 17; 18 ; 16 ; 14
- HS đọc đề bài.
- Hs tự làm:
Giải:
Số cây táo trong vườn đó có tất cả là:
9 + 6 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cõy.
- HS nghe theo dừi.
***************************************
<b>SAẫP XEP CAU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>
I. Mơc tiªu:
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi
bạn (BT1).
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được
danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3).
- HS Giỏi: đọc Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3.
II. §å dïng dạy học: VBT
<b>III.</b> Cỏc hot ng dy- hc:
HĐ dạy H§ häc
<b>1. ổn định: </b>
<b>2. KTBC: Chào hỏi - Tự giới thiệu </b>
- Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về
mình.
<i><b></b> Nhận xét cho điểm.</i>
- 3 HS lần lượt; HS cả lớp theo dõi.
<i><b></b> Nhận xét phần bài HS làm về nhà.</i>
<b>3. Bài mới: </b>
<b>Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh</b>
và kể nội dung câu chuyện.
- Gọi HS đọc theo yêu cầu.
- Treo 4 tranh.
- Goïi 3 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự
chưa?
- Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức
tranh bằng 1, 2 câu.
- HS kể lại câu chuyện.
- Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu
chuyện này?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2: (viết)</b>
-u cầu HS làm bài trang30. Hướng
dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý.
- Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa.
- Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu
chuyện.
<b>Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo</b>
mẫu.
- GV nhận xét, sửa bài.
<b>4. Củng co á– Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Cảm ơn, xin lỗi
- Nhận xét và tuyên dương
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan
sát.-3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các
bức tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2
đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh.
- Thứ tự của các tranh là: 1– 4–3– 2.
- HS kể.
- “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê
Trắng”.
- HS đọc u cầu.
HS tham gia chơi: thứ tự đúng b, a, d, c.
- 2, 3 HS đọc lại.
- HS nghe theo doõi.
HS tự làm theo yêu cầu rồi trình bày
trước lớp.
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>SINH HOẠT LỚP (Tuần 3 )</b>
<b> I. Nhận xét tuần qua :</b>
*Tác phong đạo đức:
- Lớp chưa ăn mặc đồng phục, còn 1 số bạn chưa chú ý khi giáo viên giảng bài
- Đa số các em đều ngoan, lễ phép.
<b> *Thái độ học tập:</b>
- Có ý thức học tập
- Phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Còn một vài em chưa soạn vở đúng thời khóa biểu.
- Những bạn học tập tốt : Quỳnh Như, Mỹ Như, Quân, Thảo
* Thực hiện nề nếp:
<b> - Đi học đúng giờ</b>
- Khâu vệ sinh khá tốt các em bắt đầu có ý thức giữ gìn vệ sinh.
- Thực hiện tốt giờ giấc ra vào lớp.
II. Kế hoạch tuần sau:
<b>- Tổ 1 trực nhât, đi trước 15 phút</b>
- Ăn mặc đồng phục và sạch sẽ
- Đem đầy đủ dụng cụ học tập
- Hát đầu giờ và cuối giờ
- Nhắc HS yếu đọc bài và luyện viết chữ vào vở tập chép riêng
- Rèn chữ viết
- Nhắc nhở HS chấp hành tốt an tồn giao thơng.
<b>III. Tổng kết:</b>
- Nhắc lại nội dung sinh hoạt
- Khen ngợi những HS trật tự trong tiết sinh hoạt