Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De Kiem tra CN8 mot tiet tuan VIVII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TH</b>



<b> ỰC HÀNH BIÊN SOẠN</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN CÔNG NGHỆ 8</b>



Giáo viên: Mai Đắc Hoà. Trường THCS Lý Thường Kiệt, Huyện Đăk Song


<b>I. Mục đích kiểm tra:</b>


a, Căn cứ để xác định mục đích kiểm tra:


- Sách giáo khoa công nghệ 8 (từ trang 116 đến trang 170)


- Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, ký năng môn công nghệ THCS tập hai (trang 39 đến trang 44)
- Chương trình giáo dục phổ thơng


b, Mục đích kiểm tra:


Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức, kỹ năng của học sinh cụ thể là:


- Hiểu được khái niệm, đặc tính kĩ thuật và cơng dụng của một số loại ký thuật điện thông dụng


- Hiểu được cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng một số đồ dùng điện thường dùng trong gia
đình; cách tính điện năng tiêu thụ và sử dụng điện năng một cách hợp lí, tiết kiệm trong gia đình.


- Vận dụng vào thực tế sản xuất và đời sống sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật, an tồn và tiết kiệm điện năng.
<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


- Nội dung Chương VI – VII chủ yếu là lý thuyết (70%), thực hành (30%) nên tơi chọn hình thức kiểm tra là trắc
nghiệm khách quan.



<b>III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Cấp độ </b>


<b> Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>Nội dung 1.</b>


Vai trò của điện năng
trong sản xuất và đời
sống


- Biết được quá trình sản xuất và
truyền tải điện năng


- Hiểu được vai trò của điện
năng trong sản xuất và đời sống


<b>Số câu: </b>
<b>Số điểm: </b>
<b>Tỉ lệ%: </b>


<b>Số câu: 1</b>


<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Sớ điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>
<b>Nội dung 2.</b>


An tồn điện


Hiểu được nguyên nhân gây tai
nạm điện, sự nguy hiểm của
dòng điện đối với cơ thể người


Sử dụng đúng các
dụng cụ bảo vệ ATĐ
khi sửa chữa để tránh
bị tai nạn


<b>Số câu: </b>
<b>Số điểm: </b>
<b>Tỉ lệ%: 1</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>



<b>Số câu: 2</b>
<b>Số điểm: 1</b>
<b>Tỉ lệ%: 10%</b>
<b>Nội dung 3.</b>


Phân loại đồ dùng điện


Biết căn cứ để phân loại nhóm
đồ dùng điện dựa vào nguyên tắc
làm viêc


Giải thích được được căn
cứ để phân loại nhóm đồ
dùng điện


Phân loại được các
nhóm đồ dùng điện
trong thực tế


<b>Sớ câu: </b>
<b>Số điểm: </b>
<b>Tỉ lệ%: </b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>


<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 3</b>
<b>Số điểm: 1.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 15%</b>
<b>Nội dung 4.</b>


Ngun lý làm việc của
các nhóm đồ dùng điện


Trình bày được nguyên tắc làm
việc của các nhóm đồ dùng điện
đã học


Giải thích được nguyên
tắc làm việc của các
nhóm đồ dùng điệnđã
học


Lựa chọn và sử dụng
đồ dùng điện một
cách phù hợp


<b>Số câu:</b>
<b>Số điểm: </b>
<b>Tỉ lệ%: </b>



<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 3</b>
<b>Số điểm: 1.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 15%</b>


<b>Nội dung 5.</b>


Cấu tạo của một số đồ
dùng điện


Mô tả được cấu tạo của một số
loại đèn điện, bàn là điện, quạt
điện, máy biến áp một pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

toan điện


<b>Số câu: </b>
<b>Số điểm:</b>


<b>Tỉ lệ%: </b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 2</b>
<b>Số điểm: 1</b>
<b>Tỉ lệ%: 10%</b>
<b>Nội dung 6.</b>


Số liệu kỹ thuật của một
số đồ dùng điện


Nhớ được các số liệu kỹ thuật
trong nhóm đồ dùng và ý nghĩa
của các số liệu đó


Giải thích được các số
liệu kỹ thuật trong nhóm
đồ dùng và ý nghĩa của
các số liệu đó


Lựa chọn được các
đồ dùng điện để sử
dụng an tồn và hiệu


quả


<b>Sớ câu: </b>
<b>Sớ điểm: </b>
<b>Tỉ lệ%: </b>


<b>Số câu: 2</b>
<b>Số điểm: 1</b>
<b>Tỉ lệ%: 10%</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 4</b>
<b>Sớ điểm: 2</b>
<b>Tỉ lệ%: 20%</b>
<b>Nội dung 7.</b>


Hiểu cách và tính toán
được điện năng tiêu thụ
của các phụ tải trong
mạch điện


Biết khái niệm, đặc điểm giờ cao
điểm trong tiêu thụ điện năng



Giải thích được cơ sở
khoa học của sử dụng
hợp lý điện năng. Tính
tốn được điện năng tiêu
thụ của các loại đồ dùng
điện và các số liệu


Lựa chọn được các
thiết bị, đồ dùng đảm
bảo tiết kiệm điện
năng tiêu thụ trong
gia đình


Tính tốn được
số tiền khi sử
dụng các đồ
dùng điện trong
gia đình


<b>Sớ câu: </b>
<b>Sớ điểm: </b>
<b>Tỉ lệ%: </b>


<b>Số câu: 2</b>
<b>Số điểm: 1</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>


<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 5</b>
<b>Số điểm: 2.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 25%</b>
<b>Tổng số câu: </b>


<b>Tổng số điểm: </b>
<b>Tỉ lệ phần trăm: </b>


<b>Số câu: 9</b>
<b>Số điểm: 4.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 45%</b>


<b>Số câu: 5</b>
<b>Số điểm: 2.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 25%</b>


<b>Số câu: 5</b>
<b>Số điểm: 2.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 25%</b>



<b>Số câu: 1</b>
<b>Số điểm: 0.5</b>
<b>Tỉ lệ%: 5%</b>


<b>Số câu: 20</b>
<b>Số điểm: 10</b>
<b>Tỉ lệ%: 100%</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>



<b>Câu 1: Nhiên liệu đầu vào dùng để sản xuất nhà máy nhiệt điện là gì? (NB – 1-0.5đ)</b>


A. Than và củi B. Than và khí đốt C. Nước D. Gió, Urani


<b>Câu 2: Khoanh trịn vào hành động khơng gây nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể người. (NB – 2- 0.5đ)</b>
A, Chơi đùa và trèo lên cột cao áp.


B, Thả diều gần đường dây điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D, Tắm mưa dưới đường điện cao áp.


<b>Câu 3: Khi sửa chữa điện thì dùng những dụng cụ điện an tồn nào sau đây? (VD – 2- 0.5đ).</b>
A, Kìm điện, bút thử điện, tua vít. B, Dao, sắt, gỗ khô, ván ướt.
C, Bao tay cao su, thảm cao su, thanh nhôm, kéo C, Bút bi, thanh nhựa, chìa khố.


<b>Câu 4: Dựa vào nguyên lý biến đổi năng lượng, hãy điền đúng tên các dụng cụ vào trong bảng: ấm điện, máy xay sinh tố, nồi </b>
cơm điện, đèn sợi đốt, bàn là, máy khoan. (NB – 3 – 0.5đ)


<b>Nhóm đồ dùng điện loại điện - nhiệt</b> <b>Nhóm đồ dùng điện loại điện - quang</b> <b>Nhóm đồ dùng điện loại điện - cơ</b>



Câu 5: Lựa chọn các cụm từ ở cột b cho phù hợp với cột A. (TH – 3 – 0.5đ)


<b>A</b> <b>B</b> <b>Lựa chọn</b>


1- Đồ dùng điện loại điện - nhiệt
2- Đồ dùng điện loại điện – cơ
3- Đồ dùng điện loại điện - quang


a. Biến đổi điện năng thành quang năng
b. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng
c. Biến đổi điện năng thành hóa năng
d. Biến đổi điện năng thành cơ năng
e. Biến đổi quang năng thnàh cơ năng


1………
2………
3………
Câu 6: Đồ dùng điện nào sau đây khơng phải là điện nhiệt? khoanh trịn vào chữ cái. (VD – 3 – 0.5đ)


A, Máy bơm nước B. Nồi cơm điện C. Ấm điện D. Bàn là điện
<b>Câu 7: Quạt điện có mấy bộ phận chính? Khoanh trịn vàp đáp án đúng nhất. (NB – 4 – 0.5đ)</b>


A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 5 bộ phận D. 1 bộ phận.


<b>Câu 8: Động cơ điện quay được do đâu? Khoanh vào câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau. (TH – 4 – 0.5đ)</b>


A. Tác dụng của dòng điện chạy trong dây quấn Stato B. Tác dụng của dòng điện chạy trong dây quấn Stato và Roto
C. Tác dụng của dòng điện chạy trong dây quấn Tơt D.Tác dụng của dịng điện chạy trong dây quấn Stato và dòng
điện cảm ứng trong dây quấn Rôt làm động cơ quay



<b>Câu 9: Hãy cho biết cấu tạo của đèn huỳnh quang? Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu đúng trong các cẩutả lưòi sau: (TH – 4b</b>
– 0.5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10: Đèn sợi đốt có những bộ phận chính nào? Hãy khoanh vào chữ Đ nếu cho là đúng, chữ S nếu cho là sai (NB – 5 – </b>
0.5đ)


A, Điện cực, Điện cực, Ống thủy tinh Đ S
B, Sợi đốt, Bónh thủy tinh, Đi đèn Đ S


<b>Câu 11: Câu 11. Dây đốt nóng trong bàn là điện cần có những u cầu gì? (TH – 5 – 0.5đ). Khoanh vào câu trả lời đúng trong </b>
các câu trả lời sau.


A. Dây đốt nóng làm bằng hợp kim niken-crom chịu được nhiệt độ cao
B. Dây đốt nóng làm bằng hợp kim đồng, có điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt
C. Dây đốt nón làm bằng hợp kim có điện trở suất nhỏ


D. Dây đốt nóng làm bằng vật liệu dẫn điện có độ bền lớn


Câu 12: Hãy so sánh số vòng dây, tiết diện dây quấn sơ cấp, thứ cấp và điền vào bảng trong các trường hợp sau: (H – 6 – 0.5đ<b>)</b>


<b>Loại biến áp</b> <b>Sớ vịng dây sơ cấp (N1), thứ cấp (N2)</b> <b>Tiết diện dây quấn sơ cấp (S1), thứ cấp</b>
<b>(S2)</b>


Biến áp tăng áp U1 < U2


………
………


………..
………..



Biến áp giảm áp U1 < U2


………..
………..


………..
………..
<b>Câu 13: Trong bóng đèn huỳnh quang thường có loại khí nào? (TH – 6 – 0.5đ). Khoanh vào câu trả lời đúng trong các câu trả </b>
lời dưới đây.


A. Khơng khí B. khí trơ C. khí oxi D. Cácbonic.
<b>Câu 14: Cho các loại đồ dùng điện có các thơng số kỹ thuật như sau (VD – 6 – 0.5đ)</b>


A, Quạt điện: 220V-75W; 127V-70W; 220V- 200W
B, Bóng đèn điện:


- Đèn sợi đốt: 220V-100W;


- Đèn ống huỳnh quang: 220V-40W;
Đèn com pac huỳnh quang: 220V-36W.


Hãy chọn 1 quạt bàn và một bóng đèn để sử dụng trong phịng học ở nhà đảm bảo an tồn cho đồ dùng với lưới điện 220V và
tiết kiệm điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 15: hãy xác định thông số lỹ thuật của nồi cơm điện phù hợp với điện áp 220V.</b>
Khoanh vào chữ cái ở đầu câu đúng trong các câu trả lời sau. (TH - 6 – 0.5đ)


A. 220V - 500W – 50Hz – 125l C. 110V - 1000W – 50Hz – 125l
B. 127V - 500W – 50Hz – 2.5l D. 220V - 1000W – 50Hz – 2.5l



<b>Câu 16: Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong giờ cao điểm trong sinh hoạt nên chọn những đồ dùng nào? (NB – 7 – 0.5đ)</b>
Khoanh tròn vào các thiết bị dùng trong giờ cao điểm.


A. Máy bơm nước B. Bàn là điện C. Điều hịa khơng khí D. Tủ lạnh E. Đèn huỳnh quang.
<b>Câu 17: Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là gì? (TH – 7 – 0.5đ)</b>


Khoanh vào chữ Đ nếu em cho là đúng, khoanh vào S nếu em cho là sai trong câu sau:


Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện năng của các nhà máy điện không đáp ứng đủ, điện áp mạng điẹn
giảm, gây ảnh hưởng xấu tới đồ dùng. Đ S


<b>Câu 18: Một hộ gia đình sử dụng các loại đồ dùng như trong bẳng. Tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong một </b>
tháng (30 ngày). (VD – 7 – 0.5đ)


<b>Tên đồ dùng điện</b> <b>Số lượng</b> <b>Số liệu KT</b> <b>Số giờ sử</b>


<b>dụng/ngày</b>


<b>Số giờ sử</b>
<b>dụng/ngày</b>


<b>Điện năng tiêu</b>
<b>thụ/tháng</b>
Đèn ống huỳnh quang


2 220V - 40W 5 ………. ……….


Ấm đun nước



1 220V - 1500W 2 ………. ……….


Máy bơm nước


1 220V – 1500W 2 ………. ……….


Ti vi


1 600W 8 ………. ……….


<b>Tởng cộng</b> ………... ………. ………


Câu 19: Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện ở bảng (VD – 7 – 0.5đ). Tính điện năng tiêu thụ trong 1 ngày, một tháng. Biết
giá tiền trung bình 1KWh là 1.500đ


<b>TT</b> <b>Tên đồ dùng<sub>điện</sub></b> <b><sub>điện P (W)</sub>Công suất</b> <b><sub>lượng</sub>Số</b>


<b>Số giờ sử</b>
<b>dụng/ngà</b>


<b>y t (h)</b>


<b>Điện năng tiêu thụ</b>
<b>A(Wh)/ngày</b>


<b>Điện năng tiêu thụ</b>
<b>A(Wh)/tháng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1



Đèn sợi đốt


40 4 4 ...……… ……… ………


2


Quạt treo tường


55 3 6 ………. ……… ………


3 Ấm điện 1500 1 2 ……… ……… ………


<b>Cộng:</b> ……… ……… ………


<b>Câu 20: Công thức xác định điện năng tiêu thụ nào sau đây là đúng nhất. (NB – 7 – 0.5đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng </b>
nhất


A. A = P.t B. A = Q.t C. B = A.h D. C = M.h


<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI – VII</b>



<b>Câu 1: A Câu 2: C câu 3: A</b>
<b>Câu 4: - Nhóm đồ dùng loại Điện – Quang: </b>


- Nhóm Nhóm đồ dùng loại Điện – Cơ:
- Nhóm đồ dùng loại Điện – Nhiệt:
<b>Câu 5: 1 – b 2 – d 3 – a</b>


<b>Câu 6: A Câu 7: A Câu 8: D Câu 9: A Câu 10: B – Đúng Câu 11: A </b>
<b>Câu 12: - N1 < N2 S1 < S2</b>



- N1 > N2 S1 > S2
<b>Câu 13: B </b>


<b>Câu 14: Quạt: 220V - 75W Bóng đèn: 220V - 36W</b>
<b>Câu 15: D Câu 16: E Câu 17: Đ ( Đúng) </b>
<b>Câu 18: A(1) ngày = 400Wh A(1) tháng = 1200W = 1.2 KWh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A(1) ngày = 3000Wh A(1) tháng = 9000W = 9 KWh
A(1) ngày = 4800Wh A(1) tháng = 144000W = 144 KWh
Câu 19:


<b>TT</b> <b>Tên đị dùng<sub>điện</sub></b> <b><sub>điện P (W)</sub>Cơng suất</b> <b><sub>lượng</sub>Số</b>


<b>Số giờ sử</b>
<b>dụng/ngà</b>


<b>y t (h)</b>


<b>Điện năng tiêu thụ</b>
<b>A(Wh)/ngày</b>


<b>Điện năng tiêu thụ</b>
<b>A(Wh)/tháng</b>


<b>Số tiền điện</b>
<b>của từng đồ</b>
<b>dùng điện</b>
1



Đèn sợi đốt


40 4 4 640 19200 28800


2


Quạt treo tường


55 3 6 990 29700 44550


3 Ấm điện 1500 1 2 3000 6000 9000


<b>Cộng:</b> 4630Wh 138900Wh 82350đ


</div>

<!--links-->

×