Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de kt s6 day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.31 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KÌ I
MÔN:SINH6


I/ Mục tiêu:
<i><b>Kiến thức</b></i>:


_HS nắm được loại mơ có khả năng phân chia tế bào.


_ Phân biệt được các loại rễ biến dạng,nắm được nơi sống và chức năng của
chúng đối với cây.


_ Phân biệt được các loại thân biến dạng.Giải thích được đặc điểm giúp cây xương
rồng sống được ở nơi khô hạn.


_Biết được cây to ra do đâu? Xác định được tuổi của cây .
<i><b> Kĩ năng</b></i>:


_ HS biết hệ thống lại kiến thức đã học một cách lôgic và khoa học.
_Trình bày bài sạch đẹp,lơgíc và dầy đủ những kiến thức cơ bản.
II/ Chuẩn bị:


GV đề kiểm tra đã photo.


HS chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập,ôn và ghi nhớ những kiến thức đã học .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


<b>NỘI DUNG</b>


<b>MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>


<b>Tổng</b>


<b>100%</b>
<b> Nhận biết</b>


<b>25 %</b> <b>Thông hiểu50 %</b> <b>Vận dụng 25 %</b>


<b>TNKQ</b> TL <b>TNKQ</b> TL <b>TNKQ</b> TL


<b>Chương I:</b>
<b>Tế bào thực</b>


<b>vật</b>


Câu 1
(0.5đ)


1 câu
(0,5
điểm)
<b>Chương II:</b>


<b>Rễ</b> <i><b>y1(1 đ)</b><b></b></i>


Câu6-Câu 5


(1đ) y2(2 đ) câu 6- 2 câu (3,5


điểm)
<b>Chương III:</b>


<b>Thân</b>



Câu 4
(0.5đ)
Câu 2
(0.5đ)


1/2Câu
6
(1,5đ))


Câu 5
(1.5đ)


Câu 8
(1đ)
1/2Câu


6(1 đ)


5 câu
(6đ)


<b>Tổng</b> (1đ) (1.5đ) (2,5đ) (2,5 đ) 1câu (2,5đ) 8 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ Phần trắc nghiệm:(Khoanh tròn những câu trả lời đúng nhất)</b>
<b>Câu1</b>:(0,5đ) Cây có rễ cọc là cây:


A: Nhiều rễ con mọc ra từ 1 rễ cái.
B: Nhiều rễ con mọc ra từ gốc thân.
C:Nhiều rễ con mọc ra từ nhiều rễ cái.


D: Khơng có rễ cái mà chỉ nhiều rễ con.
<b>Câu 2</b> (0,5đ) Chức năng quan trọng nhất của lá là:
A:Thoát hơi nước và trao đổi khí.


B: Hơ hấp và quang hợp.


C: Thoát hơi nước và quang hợp.
D: Hô hấp và dự trữ chất dinh dưỡng.


<b>Câu3</b> :(0,5đ) Củ gừng có thể sinh sản sinh dưỡng bằng :
A:Thân củ.


B: Thân rễ
C: Lá.
D: Rễ củ.


<b>Câu 4</b>:(0,5đ) Cây có khả năng sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò là:
A:Cây rau cải


B: Cây mồng tơi
C: Cây rau muống
D: Cây rau má.


<b>Câu 5</b> (1.0đ) Hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp vào cột trả lời:
Các bộ phận của thân non


(Cột A) Chức năng của từng bộ phận (Cột B) Trả lời
1/ Biểu bì


2/ Thịt vỏ


3/Mạch rây
4/ Mạch gỗ


a/ Tham gia quang hợp.
b/ Vận chuyển chất hữu cơ.
c/ Bảo vệ


d/ Dự trữ chất dinh dưỡng


.e/ Vận chuyển nước và muối khoáng.


1 và...
2 và...
3 và...
4 và...
<b>II/ Phần tự luận:</b>


<b>Câu 6</b>(3.0 đ) Quang hợp là gì?Hãy viết sơ đồ cuả quá trình quang hợp?


<b>Câu 7</b>(3.0 đ) Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là gì?Hãy kể tên 2 cây cỏ dại có cách sinh sản
sinh dưỡng bằng thân rễ?Muốn diệt cỏ dại người ta phải làm thế nào?Vì sao người ta phải
làm như vậy?


<b>Câu 8</b>:(1,0đ) Khơng có cây xanh thì khơng có sự sống ngày nay trên trái đất đúng hay sai?
vì sao?Mỗi em cần làm gì để bảo vệ và phát triển cây xanh ở địa phương em?


<b> Bài làm </b>


...
...


...
...


ĐÁP ÁN


<b> I/ Trắc nghiệm(3,5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án A</b> <b> C</b> <b> B</b> <b> D</b>
<b> Câu 5:1 và c</b>


<b> 2 và a</b>
<b> 3 và b</b>
<b> 4 và e</b>
<b>II Tự luận: </b>
<b> Câu 6:</b>


<b>_ Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng chất diệp lục,nước,khí cacsbonic và năng</b>
lượng ánh sáng mặt trời để chế tạo ra tinh bột và nhả khí ox.(1đ)


-Sơ đồ của q trình quang hợp:


ánh sáng


Nước + Khí Cacsbonic. <sub></sub> Tinh bột + Khí oxi
(Rễ hút vào) (lá lấy từ kk) Chất diệp lục (trong lá) (lá nhả ra ngoài mt)
-Từ tinh bột cùng với muối khống hịa tan ,lá cây cịn chế tạo ra được những chất
hữu cơ khác nuôi cây.


<b> Câu 7:Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là hiện tượng hình thành cá thể mới từ một</b>


phần của cơ quan sinh dưỡng như rễ,thân,lá.


_2 cây cỏ dại có cách sinh sản sinh dưỡng bằng thân rễ là:cây cỏ cú,cây cỏ tranh...
_Muốn diệt cỏ dại người ta phải nhổ lấy tận gốc các rễ và thân khơng để sót lại
Vì chỉ sót lại một phần rễ hoặc thân thì nó đều mọc ra cây mới rất nhanh vì nó có
khả năng sinh sản sinh dưỡng tự nhiên rất nhanh.


<b>Câu 8</b>


Không có cây xanh trên trái đất này thì khơng có sự sống trên trái đất này là đúng.Vì
cây xanh cung cấp khí oxi và chất hữu cơ cần thiết cho sự sống của mọi sinh vật trên
trái đất kể cả con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ </b>
<b> MÔN: SINH 9</b>


<b> I/ Mục tiêu: </b>
<i><b>Kiến thức</b></i>:


_HS nắm được các thí nghiệm của Menden.Áp dụng giải bài tập di truyền
_Nắm được cấu tạo của ADN và ARN ,Từ đó tìm ra sự khác nhau cơ bản của
ADN và ARN,Giải thích được tính đa dạng và đặc thù của ADN


_ Nêu và hiểu được quá trình nguyên phân của NST
_ Hiểu được vai trị của Prơtêin.


<i><b> Kĩ năng</b></i>:


_ HS biết hệ thống lại kiến thức đã học một cách lôgic và khoa học.
_Trình bày bài sạch đẹp,lơgíc và dầy đủ những kiến thức cơ bản.


II/ Chuẩn bị:


GV đề kiểm tra đã photo.


HS chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập,ôn và ghi nhớ những kiến thức đã học .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


<b>NỘI DUNG</b>


<b>MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>


<b>Tổng</b>
<b>100%</b>
<b> Nhận biết</b>


<b>25 %</b>


<b>Thông hiểu</b>
<b>50 %</b>


<b>Vận dụng </b>
<b>30 %</b>
<b>TNK</b>


<b>Q</b> TL <b>TNKQ</b> TL <b>TNKQ</b> TL


<b>Chương I:</b>
<b>Các Thí</b>
<b>Nghiệm của</b>



<b>Menden</b>


Câu
4(0,5đ)


Câu 1
0.5đ)


Câu 7 (4đ)


3 câu
(5 điểm)
<b>Chương II:</b>


<b>Nhiễm Sắc</b>
<b>Thể</b>


Câu 2


(0.5đ) <sub>(0,5 điểm)</sub>1 câu


<b>Chương III:</b>
<b>ADN và Gen</b>


1/2Câu 6
(2,5đ))


Câu 3
(0,5đ)
Câu 5


(1đ)


1/2Câu6


(1,5đ) 3 câu (4,5đ)


<b>Tổng</b>


1 câu
(0,5đ
)


1/2 câu
(2đ)


4 câu
(2,5đ)


1/2 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ tên... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp :9A... MÔN :SINH 9


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>ĐỀ BÀI</b>
<b>I/ Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1. ( 0.5 đ ) Tính đa dạng của phân tử ADN là do</b>



a/ Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit.
b/ Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.


c/ Tỉ lệ A + T / G + X.
d/ Câu b và c đúng.


<b>Câu 2. ( 0.5 đ) Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ở ruồi giấm đang ở kì sau của</b>
ngun phân thì số NST trong tế bào đó là:


a/ 4 NST
b/ 8 NST
c/ 16 NST
d/ 32 NST


<b>Câu 3. (0.5 đ) Các prơtêin có vai trị xúc tác phản ứng sinh học được gọi là:</b>
a/ Hc mơn


b/ Phito hc mơn
c/ Enzim


d/ Côenzim


<b>Câu 4. (0.5 đ) Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích kết quả thu</b>
được:


a/ Toàn quả vàng


b/ 1 quả đỏ : 1 quả vàng
c/ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
d/ Toàn quả đỏ



<b>Câu 5. (1 đ) Cho một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêơtit như</b>
sau:


- A – T – X – T – G – A – X – G – A – T – A –
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó


. . .
<b>II/Phần tự luận</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 7.(3 đ ) Ở đậu Hà Lan, thân cao là tính trạng trội hoàn toàn so với thân thấp</b>
a/ khi cho đậu thân cao thuần chủng giao phấn với thân thấp thu được F1, cho F1
tự thụ phấn thu được F2. Viết sơ đồ lai từ P đến F2.


b/ Cho F1 lai phân tích kết quả sẽ như thế nào?
<b>BÀI LÀM :</b>
<b>ĐÁP ÁN :</b>
Câu 1/ a


Câu 2/ c
Câu 3/ c
Câu 4/ d


Câu 5/ - T – A – G – A – X – T – G – X – T – A – T –
Câu 6/ * Cấu tạo hóa học của ADN:


+ Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P


+ ADN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắt đa phân mà đơn phân là nuclêôtit
( gồm 4 loại A, T, G, X )



* Cấu trúc không gian của ADN:


+ Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn quanh 1 trục theo
chiều từ trái sang phải


+ Mỗi vòng xoắn có đường kính 20 A0<sub> , chiều cao 34 A</sub>0<sub> gồm 10 cặp nuclêơtit</sub>


* ADN có tính đa dạng và đặc thù là do thành phần, số lượng và trình tự sắp
xếp của các loại nuclêơtit. Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho
tính đa dạng và đặc thù của sinh vật.


Câu 7/ Quy ước: Gen A quy định thân cao
Gen a quy định thân thấp
a/Sơ đồ lai:


P(t/c): thân cao x thân thấp
AA aa
Gp A a
F1 Aa (Thân cao )


F1xF1 Aa x Aa
Gf1 A, a A, a
F2 1AA : 2 Aa : 1aa
Tỉ lệ kiểu hình: 3 thân cao : 1 thân thấp
b/ sơ đồ lai :


F1 lai phân tích: thân cao x thân thấp
Aa aa


G A,a a
F2 1 Aa : 1aa


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×