Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên: Vũ Minh Hải</b>
<b>Trường THCS kim hoa </b>
<b>Mê Linh – Hà Nội </b>
<b>Đền Ngọc Sơn</b> <b>Đài Nghiên</b>
<b>Cầu Thê Húc</b>
Tiết 13 : <b>NHỮNG CÂU HÁT THAN THNNHNG CU HT THAN THN</b>
<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>1. Đọc</b>
<b>Hng dẫn đọc:</b>
<b>Đọc to, rõ, ngừng nghỉ </b>
<b>đúng nơi, đúng chỗ, </b>
<b>đúng nhịp. Chú ý nhấn </b>
<b>2. Th ơng thay thân phận con tằm,</b>
<b>Kiếm ăn đ ợc mấy phải nằm nhả tơ.</b>
<b> Th ¬ng thay lị kiÕn li ti,</b>
<b>KiÕm ăn đ ợc mấy phải đi tìm mồi.</b>
<b> Th ơng thay hạc lánh đ ờng mây,</b>
<b>Chim bay mỏi cánh biết ngày nào thôi.</b>
<b> Th ơng thay con cuốc giữa trời,</b>
<b>Dầu kêu ra máu có ng ời nào nghe.</b>
<b>1. N ớc non lận đận một mình</b>
<b>Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay</b>
<b> Ai làm cho bể kia đầy,</b>
<b>Cho ao kia cạn, cho gầy cò con ?</b>
<b>3. Thân em nh trái bần trôi</b>
<b>Gío dập sóng dồi biết tấp vào đâu</b>
Tit 13 : <b>NHNG CÂU HÁT THAN THÂNNHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN</b>
<b>I. Tìm hi u chung:ể</b>
<b>1. Đọc:</b>
<b>2. Nhan đề: “ Nh ng câu hát than </b>
<b>thaõn</b>
<b>Bài 1: Nói về thân phận con cò</b>
<b>Bài 2: Nói về thân phận con tằm, </b>
<b>kiến, hạc, cuốc</b>
<b>Bài 3: Nói về thân phận trái bần</b>
<b>Núi v </b>
<b>những </b>
<b>thân phận </b>
<b>bé mọn, </b>
<b>cay đắng </b>
<b>trong xã </b>
<b>hội</b>
<b>I. T×m hiĨu chung</b>
<b>II. T×m hiĨu néi dung</b>
<b> 1. Bµi ca dao 1:</b>
Tiết 13 : <b>Những câu hát than thân</b>
N ớc non lận đận một mình
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn cho gầy cò con ?
: Gợi lên sự trắc trở, khó khăn
: Cng tụ m thờm s vt v ca cũ
: Gi s cụ n, l loi, kh s
Bể đầy, ao cạn
lận đận
lên thác xuống ghềnh
Thân cò
:là khi cò không còn chỗ kiếm ăn
*Nghệ
thuật:
Ai
: ám chỉ các tầng lớp thống trị
Từ <i><b>cho</b></i> đ ợc lặp đi lặp lại nh 1 tiÕng nÊc, lêi than t c¸o tội ác
của các tầng lớp thống trị trong xà héi
- Sự đối lập: + N ớc non > < Mt mỡnh
+ Thân cò > < Thác ghềnh
- T đối lập: + Lên (thác) >< xuống (ghềnh)
+Bể (đầy) >< ao (cạn)
- Sư dơng c©u hái tu tõ ë ci bµi
<b>I. Tìm hi u chung:ể</b>
<b>II. Tìm hiểu nội dung:</b>
<b> 1. Bài ca dao 1:</b>
- Từ láy, từ ngữ miêu tả, hình ảnh
đối lập, câu hỏi tu từ .
Cuộc đời lận đận cay đắng của cò
là biểu tượng cho cuộc đời vất vả,
gian khổ của người lao động.
<b>I. Tìm hi u chung:ể</b>
<b>II. Tìm hiểu nội dung:</b>
<b> 1. Bài ca dao 1:</b>
Tiết 13 : <b>NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂNNHỮNG CÂU HÁT THAN THN</b>
<b>2. Th ơng thay thân phận con tằm,</b>
<b>Kiếm ăn đ ợc mấy phải nằm nhả t¬.</b>
<b> Th ¬ng thay lị kiÕn li ti,</b>
<b>Kiếm ăn đ ợc mấy phải đi tìm mồi.</b>
<b> Th ơng thay hạc lánh đ ờng mây,</b>
<b>Thaỷo luaọn nhoựm:</b>
Tìm những hình ảnh ẩn dụ trong bài ca dao
và nêu ý nghĩa của nó?
<b>Hình ảnh ẩn dụ</b>
<b>Con cò</b> <b>Con kiÕn</b> <b>Con h¹c</b> <b>Con cuèc</b>
<b>th ơng </b>
<b>cho </b>
<b>thân </b>
<b>phận </b>
<b>suốt </b>
<b>đời bị </b>
<b>kẻ khác </b>
<b>bòn rút </b>
<b>sức lực </b>
<b>thương </b>
<b>cho thõn </b>
<b>phận thấp </b>
<b>nào soi tỏ</b>
<b>thương </b>
<b>cho cuộc </b>
<b>đời phiêu </b>
<b>bạt,lận </b>
<b>đận và </b>
<b>những cố </b>
<b>gắng vô </b>
<b>vọng của </b>
<b>người lao </b>
<b>động</b>
<b>thương </b>
<b>cho nỗi </b>
<b>khổ của </b>
<b>những </b>
<b>thân </b>
<b>phận nhỏ </b>
<b>nhoi suốt </b>
<b>đời xuôi </b>
<b>ngược vất </b>
<b>vả làm </b>
<b>lụng mà </b>
<b>I. Tìm hi u chung:ể</b>
<b>II. Tìm hiểu nội dung:</b>
<b> 1. Baøi ca dao 1:</b>
Tiết 13 : <b>NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂNNHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN</b>
<b> 2. Bài ca dao 2:</b>
<b>I. Tìm hi u chung:ể</b>
<b>II. Tìm hiểu nội dung:</b>
<b> 1. Bài ca dao 1:</b>
Tiết 13 : <b>NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂNNHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN</b>
<b>3. Th©n em nh trái bần trôi</b>
<b>I. Tìm hi u chung:ể</b>
<b>II. Tìm hiểu nội dung:</b>
Tiết 13 : <b>NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂNNHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN</b>
<b> 1. Baøi ca dao 1:</b>
<b>-Mở đầu bằng cụm từ thân em, so </b>
<b>sánh thân phận lệ thuộc, không </b>
<b>được quyền quyết định cuộc đời của </b>
<b>người phụ nữ trong xã h i phong ộ</b>
<b>ki n.ế</b>
<b>I. T×m hiĨu chung</b>
<b>II. T×m hiĨu néi dung</b>
Tiết 13 : <b>NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂNNHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN</b>
<b>III. Tæng kÕt:</b>
<b> 1. Nghệ thuật:</b>
<b>- Sử dụng ẩn dụ, so sánh, nhân hóa, </b>
<b>tượng trưng, phóng đại, điệp từ, ngữ </b>
<b>…</b>
<b>- Sử dụng các cách nói: thân em, </b>
<b>thên cị, con cị,…</b>
<b>I. T×m hiĨu chung</b>
<b>II. T×m hiÓu néi dung</b>
Tiết 13 : <b>NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂNNHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN</b>
<b>III. Tæng kÕt:</b>
<b> 1. Nghệ thuật:</b>
<b> 2. Ý nghóa: Nh ng bữ</b> <b>ài ca dao than </b>
<b>thân không ch ỉ</b> <b>nêu lên n i kh và ỗ</b> <b>ổ</b>
<b>tâm tr ng c a ngạ</b> <b>ủ</b> <b>ười lao động mà </b>
<b>còn th hi n tinh th n nhaân ể ệ</b> <b>ầ</b> <b>đạo, </b>
<b>c m thoâng, chia s v i nh ng con ả</b> <b>ẻ ớ</b> <b>ữ</b>
<b>ngườ ặi g p c nh ng ả</b> <b>ộ đắng cay, kh ổ</b>
<b>I. T×m hiĨu chung</b>
<b>II. T×m hiĨu néi dung</b>
Tiết 13 : <b>NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂNNHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN</b>
<b>III. Tỉng kÕt:</b>
<b>IV. Lun tËp:</b>
<b>Tìm</b> <b>những câu ca dao cùng chủ đề </b>
“Con cò mà đi n ờm
<b>Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao</b>
<b>Ông ơi ông vớt tôi nao</b>
<b>Tôi có lòng nào ông hÃy sáo măng</b>
<b>Có sáo thì sáo n ớc trong</b>
<b>ng sỏo n c c dau lũng cũ con</b>
<b>Cái cò lặn lội bờ sông</b>
<b>Gánh gạo nuôi chồng, tiếng khóc nỉ non</b>
-<b><sub>Hc thuộc lòng các bài ca dao,</sub></b>
-<b><sub> Nắm ý nghĩa và nghệ thuật của từng bài,</sub></b>
-<b> làm bài tập, sưu tầm theo yêu cầu.</b>
-<b> Soạn văn bản : Những câu hát châm biếm </b><i><b>(SGK/51)</b></i>
<i><b> </b><b>+ Đọc văn bản,</b></i>
<i><b> + Tìm hiểu chú thích,</b></i>
<i><b> + Trả lời câu hỏi SGK.</b></i>