<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN</b>
<b>Người thực hiện : ĐỖ THVÂN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
1. Các đồ vật trên có dạng hình gì?
2. Ng ời ta th ờng dùng dụng cụ gì để vẽ
cỏc hỡnh ú?
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. Đ ờng tròn và hình tròn:</b>
<b>M (0;R) <=> OM = R = 2 cm</b><sub></sub>
O
<sub>R=2</sub>
<sub>M</sub>
<b>1. Bài toán:</b>
<b>2. Định nghĩa:</b>
<b>a. Đ ờng tròn:</b>
<b>c. Hình tròn:</b>
Đ ờng tròn tâm O bán kính R là hình gồm các
điểm cách điểm O mét kho¶ng b»ng R .
<b>b. KÝ hiƯu</b>
:
(O; R)
Hình trịn là hình gồm các điểm nằm trên đ ờng
tròn và các điểm nằm bên trong đ ờng tròn đó.
Hãy diễn đạt các kí hiệu sau:
(A; 3cm)
(B; 15cm)
(C; 2,5dm)
Đ ờng tròn tâm A, bán kính 3cm
Đ ờng tròn tâm B, bán kính 15cm
Đ ờng tròn tâm C, bán kính 2,5dm
A
B
<sub>P</sub>
Tit 23:
<b>0 </b>
<b>cm</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>?</b>
Vậy đường trịn tâm O bán kính R là hình
như thế nào như thế nào ? .
<b>?</b>
Vậy đường trịn tâm O bán kính 2 là hình
như thế nào như thế nào ? .
<b>M,B là điểm</b> <i><b>nằm trên (thuộc)</b></i> <b>đường tròn.</b>
<b>A là điểm</b> <i><b>nằm bên trong</b></i> <b>đường trịn.</b>
<b>P là điểm</b> <i><b>nằm bên ngồi</b></i> <b>đường trịn.</b>
<b>OM= OB = R</b>
<b>OA < R</b>
<b>OP > R</b>
Cho ®iĨm O, vÏ ® ờng tròn tâm O bán
kính 2 cm.
Đ ờng tròn tâm O bán kính 2 là hình gồm các
điểm cách điểm O một khoảng bằng 2cm.
<b>?</b>
Hỡnh trịn là hình gồm những điểm
nào ?
<b>O R</b>
<b><sub>M</sub></b>
<b>O R</b>
<b><sub>M</sub></b>
<b>Đường </b>
<b>tròn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Mặt trống đồng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>I. § êng tròn và hình tròn:</b>
<b>1. Bài toán:</b>
<b>2. Định nghĩa:</b>
a. Đ ờng tròn:
<b>c. Hình tròn:</b>
<i><b>ĐườngưtrònưtâmưOưbánưkínhưRưlàưhìnhưgồmư</b></i>
<i><b>cácưđiểmưcáchưđiểmưOưmộtưkhoảngưbằngưRư.</b></i>
b. Kí hiệu:
(O; R)
<i><b>Hỡnhtrũnlhỡnhgmcỏcimnmtrờn</b></i>
<i><b>ngtrũnvcỏcimnmbờntrongngtrũn</b></i>
<i><b>ú.</b></i>
Tit 23:
<b>II. Cung và dây :</b>
<b>B</b>
<b>Cun</b>
<b>g</b>
<b>Cun</b>
<b>g</b>
<b>A</b>
<b>Dõy </b>
<b>cung</b>
<b>? </b>
Cung trũn l gỡ ?
<b>? </b>
Dây cung là gì?
<b>- Cung trịn là một phần của đường tròn</b>
<b>- Đoạn thẳng nối hai đầu mút của cung </b>
<b>tròn được gọi là dây</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>Cung</b>
<b>Cung</b>
<b>AO = 2,8cm</b>
<b>AB = 5,6cm</b>
<b>Một nửa </b>
<b>đường tròn </b>
<b>Một nửa </b>
<b>đường </b>
<b>tròn </b>
<b>Dây đi qua tâm l ng kớnh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>I. Đ ờng tròn và hình tròn:</b>
<b>1. Bài toán:</b>
<b>2. Định nghĩa:</b>
Tit 23:
<b>II. Cung và dây :</b>
<b>III .Một công dụng khác của com pa :</b>
Cho hai đoạn thẳng AB và MN. Dùng compa so
sánh hai đoạn thẳng ấy mà không đo độ dài từng
đoạn thẳng
<b>b) </b>Ví dụ 2:
Cho hai đoạn thẳng AB và CD. Làm thế nào để
biết tổng độ dài của hai đoạn thẳng đó mà khơng
đo riêng tng on thng.
<i><b>Cáchưlàm:</b></i>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>B</b>
<b>A</b> <b>M</b> <b>N</b>
<b>a) </b>Vớ d 1:
+ Vẽ tia Ox bất kyứ (dùng th ớc thẳng).
+ Trên tia Ox, vẽ đoạn thẳng OM bằng đoạn
thẳng AB (dùng compa)
+ Trên tia Mx, vẽ đoạn thẳng MN bằng
đoạn thẳng CD (dùng compa)
+ ẹo đoạn ON (dùng th ớc cã chia kho¶ng)
M, N thuộc tia Ox ; OM = AB; MN = CD
=> ON = OM + MN = AB + CD = 7 cm
<b>A</b> <b>B</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bài 1: Điền vào ô trống</b>
gồm các
điểm cách A bằng R
(A; R)
nằm trên đường
trịn bên trong
Đường kính
1. Đường trịn tâm A, bán kính R là hình...
... một khoảng...
Kí hiệu ...
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>1</b>
<b>23</b>
<b>4</b>
<b>56</b>
<b><sub>78</sub></b>
<b><sub>910</sub></b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>14</b>
<b>13</b>
<b>15</b>
<b>16</b>
<b>17</b>
<b>18</b>
<b>19</b>
<b>24</b>
<b>20</b>
<b>21</b>
<b>22</b>
<b>23</b>
<b>25</b>
<b>26</b>
<b><sub>35</sub></b>
<b>36</b>
<b><sub>49</sub></b>
<b><sub>39</sub></b>
<b>46</b>
<b><sub>50</sub></b>
<b><sub>44</sub></b>
<b><sub>51</sub></b>
<b>27</b>
<b><sub>41</sub></b>
<b><sub>40</sub></b>
<b><sub>37</sub></b>
<b><sub>53</sub></b>
<b><sub>33</sub></b>
<b><sub>54</sub></b>
<b>55</b>
<b><sub>56</sub></b>
<b><sub>29</sub></b>
<b><sub>28</sub></b>
<b><sub>47</sub></b>
<b><sub>52</sub></b>
<b><sub>42</sub></b>
<b><sub>48</sub></b>
<b><sub>45</sub></b>
<b>43</b>
<b><sub>34</sub></b>
<b><sub>32</sub></b>
<b><sub>30</sub></b>
<b><sub>38</sub></b>
<b><sub>31</sub></b>
<b>57</b>
<b>58</b>
<b>60</b>
<b>65</b>
<b>67</b>
<b>59</b>
<b>61</b>
<b>64</b>
<b>66</b>
<b>62</b>
<b>63</b>
<b>68</b>
<b>69</b>
<b>70</b>
<b>71</b>
<b><sub>74</sub></b>
<b>75</b>
<b>79</b>
<b>80</b>
<b><sub>81</sub></b>
<b><sub>72</sub></b>
<b><sub>76</sub></b>
<b><sub>73</sub></b>
<b><sub>77</sub></b>
<b><sub>78</sub></b>
<b>82</b>
<b>84</b>
<b>85</b>
<b>87</b>
<b>88</b>
<b>89</b>
<b><sub>90</sub></b>
<b>83</b>
<b>86</b>
<b>91</b>
<b>97</b>
<b>93</b>
<b>95</b>
<b><sub>96</sub></b>
<b>98</b>
<b>99</b>
<b>100</b>
<b>101</b>
<b>102</b>
<b><sub>92</sub></b>
<b>103</b>
<b>94</b>
<b>104</b>
<b>109</b>
<b>110</b>
<b>117</b>
<b>108</b>
<b>111</b>
<b>112</b>
<b>113</b>
<b>114</b>
<b>105</b>
<b>107</b>
<b>115</b>
<b>116</b>
<b>106</b>
<b>118</b>
<b>119</b>
<b><sub>120</sub></b>
<b>HẾT GIỜ</b>
<b>TRÒ CHƠI “</b>
<sub>Lớp chia làm 2 đội, mỗi đội </sub>
<b>TIẾP SỨC</b>
<b>”</b>
<b>. </b>
2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.
<b>THỂ LỆ CUỘC CHƠI</b>
Mỗi đội thay phiên nhau
từng nhóm,lên hồn thành
phần việc của nhóm
Lưu ý: Một em đọc nội
dung, một em vẽ hình
<b>ĐỘI A</b>
1. Cho tia Ax. Trên tia Ax dùng compa vẽ đoạn
thẳng AM = 15cm , vẽ đường tròn (A, 15cm),
dây MH, đường
kính CM
<b>ĐỘI B</b>
1. Cho tia Oy. Trên tia Oy dùng compa vẽ đoạn
thẳng OP = 10cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b><sub> Học thuộc khái niệm đường trịn, hình trịn. </sub></b>
<b><sub> </sub></b>
<b>làm hết bài tập</b>
<b><sub> trong SBT, SGK.</sub></b>
<b> </b>
<b>* Tiết sau mỗi em chuẩn bị một vật dụng có </b>
<b>hỡnh</b>
<b>dạng tam giác</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<!--links-->