Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

Giao an GDCD 8 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.35 KB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày dạy :30.8.2012</b>


<b> TiÕt 1. Bµi 1: </b>

<b>Tôn trọng lẽ phải </b>


<b>I. Mục tiêu bài DY :</b>


<b>1. Kiến thức :</b> Giúp HS hiểu thế nào là tôn trọng lẽ phải. Biểu hiện cụ thể ,vì sao phải
tôn träng lÏ ph¶i.


<b>2. Kỹ năng:</b>HS có thói quen tự kiểm tra hành vi của mình để rèn luyện bản thân để
trở thành ngời biết tôn trọng lẽ phải.


<b>3. Giáo dục:</b> HS biết phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng lẽ phải và không tôn
trọng lẽ phải trong cuộc sống hàng ngày.


Học tập gơng những ngời biết tôn trọng lẽ phải và phê phán hành vi thiếu tôn trọng lẽ
phải.


<b>II. Phơng tiện </b><b> Tài liệu:</b>


-GV: SGV + SGK +giáo án+bảng phụ.


-HS: Su tm mt số bài ca dao, tục ngữ, thơ,dẫn chứng trong cuộc sống hàng ngày.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định :</b> (1’)


<b>2. KiĨm tra: </b>(2’)


Sù chn bÞ SGK –Vë ghi cđa HS


<b>3. Bµi míi.</b>



<i>*<b> Giíi thiƯu bµi </b>(1 )</i>’


Em kể tên một số bài đạo đức đã học ở lớp 7


<i><b>*Nội dung bài giảng:</b></i>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b><sub>Nội dung </sub><sub>ghi bảng</sub></b>
<b>Hoạt động 1 : </b>HD phần đặt vấn đề.


GV : Trong phần ĐVĐ có mấy tình
huống


GV: HS thảo luận nhóm?


T1: ở tình huống 1 em đồng tình với ý
kiến của ai? Vì sao em đồng ý với họ,
họ là ngời ntn?


Tổ 2: ý kiến phải làm bài tập trớc
(ĐVĐ2) khi đến lớp ?


GV: Thái độ của em trớc việc làm của
các bạn ntn? ( Nếu ý kiến đó là đúng)
Tổ 3: Nếu thấy bạn quay cóp trong giờ
kiểm tra ,em sẽ làm gì?


GV: Liªn hƯ thùc tÕ trong HS


GV: ở lớp em có hiện tợng này không?


GV: Em sÏ kh¾c phôc nã b»ng cách
nào?


Tổ 4: Tìm hành vi trong trờng, lớp thể
hiện sự tôn trọng lẽ phải .


<b>Hot ng 2: Ni dung bi hc </b>


GV : Tôn trọng lẽ phải là tôn trọng ai ?
Vì sao?


GV: Theo em lẽ phải là gì?
GV: Thế nào là tôn trọng lẽ phải?


GV: Tìm câu tục ngữ, ca dao ? Nhập
gia tuỳ tục …”


GV: T«n träng lÏ ph¶i cã vai trò ntn
trong các mối quan hệ xà héi?


<b>Hoạt động 3: Bài tập </b>
<b>GV:</b>gọi HS đọc bài tập1
GV:ghi bài tập ra bảng phụ
:HS :lên đánh dấu.


GV:gäi HS nhËn xÐt,GV nhËn xÐt bæ
17’


10’



<b>I. Đặt vấn đề </b>


1. Hành động của quan tuần phủ : Dũng
cảm, trung thực, dám đấu tranh… không
chấp nhận điều sai trái.


2.Nếu thấy ý kiến đó đúng thì em ủng hộ
bạn, bảo vệ ý kiến của bạn bằng cách PT
để các bạn khác thấy là đúng.


3. Em khơng đồng tình với hành vi của
bạn; PT cho bạn thấy tác hại của việc làm
sai trái đó …


<b> II. Néi dung bµi häc :</b>


<i><b>1. Lẽ phải :</b></i> Là những điều đợc coi là
đúng đắn, phù hợp với đạo lý và lợi ích
chung của XH.


- Tôn trọng lẽ phải là công nhận phục
tùng, bảo vệ điều đúng không chấp nhn
vic lm sai trỏi .


<i><b>2.ý nghĩa :</b></i> Làm lành mạnh các mối quan
hệ xà hội.


<b>III.Bài tập : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sung.



GV: HS đọc yêu cầu bài tập 2?


Em lựa chọn phơng án nào đúng? Vì
sao?


GV: HS su tÇm tơc ng÷ ,ca dao,danh
ngôn.


11 Đúng:b, c
HS giải thích


2. Bài tập 2:
Đúng:a,b,d,g
HS giải thích
3. Bài tËp 4:


-Nãi ph¶i cđ c¶i cịng ph¶i nghe
-DÜ hµo vi q.


<b>4. Cđng cè : </b> (3’)


GV: Bµi này các em cần nắm nội dung gì?


HS: Tôn trọng lẽ phải; vì sao phải tôn trọng lẽ phải?
GV:khái quát bài.


<b>5. HDVN:</b> (1) .Làm tiếp bài tập 3 5- 6


<b>Ngày dạy: 06.9.2012</b>



<b> Tiết 2. Bài 2: </b>

<b>Liêm Khiết</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<b>1. Kiến thức :</b> Giúp HS hiểu thế nào là liêm khiết, biết phân biệt hành vi trái ngợc với
liêm khiết, biểu hiện và ý nghĩa của liên khiÕt


<b>2. Kỹ năng:</b> Biết kiểm tra hành vi của mình để tự rèn luyện


<b>3. Giáo dục:</b> Có thái độ đồng tình, ủng hộ, học tập gơng liêm khiết, phê phỏn hnh vi
khụng liờn khit.


<b>II. Phơng tiện - Tài liệu</b>


<b> -SGK+SGV+ B¶ng phơ + Bót dạ +Giáo án</b>


- Tc ng, ca dao, danh ngụn núi về liêm khiết, các loại báo liên quan đến PL
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định : (</b> 1’)


<b>2. Kiểm tra:</b> ( 5)


GV: Chia bảng 2 phần gọi 2 học sinh lên bảng


? Tìm những hành vi của học sinh biết tôn trọng lẽ phải?
? Tìm những hành vi của HS không biết tôn trọng lẽ ph¶i?
HS: Bỉ sung ý kiÕn


GV: NhËn xÐt cho ®iĨm



<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi mới (2')</b></i>
<i><b> * Nội dung bài giảng:</b></i>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


*<b> Hoạt động 1:</b> HD học sinh phần
ĐVĐ


GV: Gọi 3 HS đọc các câu chuyện
trong SGK


GV:cho HSth¶o ln..


N1. Bà Mariquyri có việc làm gì ?
? Việc làm đó thể hiện đức tính gì?
N2 Nêu hành động của Vơng Trấn?
? Hành đó đó thể hiện tính gì?


N3 Hành động của Bác đợc đánh giá
ntn?


? Hành đó đó thể hiện đức tính gì?
HS :viết ra bảng phụ -trình bày.


? Em cã suy nghĩ gì về các cách xử sự
trên?



? Theo em các cách xử sự đó có điểm


12’ <b>I. Đặt vn :</b>


- Bà Mari-Quyri


+ Không giữ bản quyền phát minh, vui
lòng sống túng thiếu.


+ Không nhận quà cđa Tỉng thèng mà
dành cho việc nghiên cứu y học.


Bà không vụ lợi, tham lam, sống có
trách nhiệm với gia đình, xã hội.


- Vơng Trấn tiến cử ngời làm việc tốt
khơng cần đến vàng của ngời đó.


 Đức tính thanh cao, vô t, không hám
lợi ,tự trọng


-Cụ Hồ: Khớc từ nhà cửa, quân phục ngôi
sao sáng chãi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

g× chung? V× sao?


- Điều gì nói lên lối sống thanh cao ,
khơng vụ lợi, không hám danh, làm
việc vơ t có trách nhiệm mà khơng địi
hỏi điều kiện vật chất nào và cũng thể


hiện đức tính liên khiết.


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu ND bài học:
? Thế nào là liêm khiết?


?Em hiểu thế nào là đạo đức trong
sáng?


?Em cho biết phẩm chất đó thể hiện ở
một số nhà văn, thơ?(nguyễn
trãi,nguyễn khuyến)


?ViƯc lµm trong x· héi hiÖn nay thể
hiện không liêm khiết?(tham ô,vụ lợi,
thủ đoạn)


? Nờu nhng hnh vi th hin đức tính
liên khiết trong cuộc sống hàng ngày?
? Nêu ý nghĩa của đức tính liêm khiết?
? Tác dụng của đức tính liêm khiết với
bản thân và mọi ngời?


? Trái với liêm khiết là gì?


HS: Tự do trình bày ý kiến của mình
GV: HD HS phát biểu và chốt lại
NDBH ra bảng phụ.


<b>Hot ng 3:</b> Bi tp



GV: Đa bài tập ra bảng phụ
HS: Lên bảng trả lời


GV: Nhn xột kt quả đúng


HS: Giải thích đợc vì sao đúng? Sai?
? Em tán thành hay không tán thành
những việc làm nào sau đây?


 Bạn Bình đến nhà cơ giáo xin nâng
điểm


 Ơng Giám đốc Lân luôn nhận quà
cáp


 Vì nghèo nên cán bộ kiểm lâm chặt
cây gỗ đến bán.


 Nhân viên khách sạn nhặt đợc ví ca
khỏch khụng tr li.


- Tìm các câu tục ngữ, danh ngôn, ca
dao nói về liêm khiết?


GV : Cho các nhóm thảo luận tự XD
tình huống sắm vai .


HS: Tự sắm vai


12



10


<b>II. Nội dung bài học :</b>


<i>1. Liêm khiết :</i> Là phong cách đạo c
ca con ngi.


- Thể hiện lối sống không hám lợi, không
nhỏ nhen, ích kỷ.


<i>2. ý nghĩa :</i>


- Làm cho con ngời thanh thản
- Đợc nhiều ngời quý trọng, tin cËy


- Góp phần làm cho XH trong sạch tốt
đẹp .


<i>3. C¸ch rèn luyện :</i>


- Biết phân biệt hành vi LK và không LK.
- Đồng tình, ñng hé quý träng ngêi cã
tÝnh LK.


- Cần rèn luyện để có thể quen sống LK.


<b>III. Bµi tËp :</b>


* Bµi tËp 1:



Đáp án đúng : 1, 3, 5, 7
Sai : 2, 4, 6


* Bài tập 2:Trắc nghiệm


Em khơng đồng ý tất cả các ý trên.


* Bµi tËp 3:


- Cần kiệm, liêm chính, chí công vô t
- Cây thẳng bóng ngay, c©y cong bãng
vĐo


- Cây ngay khơng sợ chết đứng
*Bài tập 4: Sắm vai


<b>4. Cđng cè : </b> (3’)


-§äc trun “ Lỡng Quốc trạng nguyên
-GV;khái quát bài.


<b>5. HDVN:</b> (1)


- Học bài, làm bài tập còn lại
Chuẩn bị bài sau.


Ngày d¹y:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. KiÕn thøc :</b> Gióp HS hiĨu thế nào là tôn trọng ngời khác, biểu hiện của tôn trọng


ngời khác trong cuộc sống hàng ngày.


<b>2. K năng:</b> Biết phân biệt các hành vi thể hiện sự tôn trọng ngời khác và không tôn
trọng ngời khác trong cuộc sống.Rèn thói quên kiểm tra đánh giá hành vi của mình trong
cuộc sống ở mọi lúc ,mọi nơi.


<b>3. Giáo dục:</b> Có thái độ đồng tình, ủng hộ và học tập những nét ứng xử đẹp trong các
hành vi của những ngời biết tôn trọng ngời khác,đồng thời phê phán những hành vi thiếu tơn
trọng ngời khác.


<b>II. Ph¬ng tiƯn - Tài liệu:</b>
-Bảng phụ + Bút dạ +Giáo án


- Su tm mt s mẩu chuyện, thơ, ca dao, tục ngữ liên quan.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định :</b> (1’)


<b>2. KiÓm tra: (</b> 5’)


? Theo em muốn trở thành ngời liêm khiết cần rèn luyện đức tính gì? Kể 1 câu
chuyện nói về tính liêm khiết.


(Rèn đức tính : Trung thực, giản dị, cần, kiệm, liêm chính, chí cơng vơ t , tơn trọng lẽ
phải … )


<b>3. Bµi míi.</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi</b> (1')</i>



<i><b>* N i dung b i gi ng:</b><b>ộ</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>ả</b></i>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> HD phần đặt vấn đề
GV: Gọi HS đọc 3 tình huống ( SGK),
mi HS c mt tỡnh hung.


GV: Quan sát tình huống 1


? Nhận xét về cách c xử , thái độ và
việc làm của Mai?


? Hành vi của Mai sẽ đợc mọi ngời đối
xử ntn?


? Nhận xét về cách c xử của một số bạn
đối với bạn Hải?


? Suy nghÜ cđa H¶i ntn?


? Thái độ của Hải thể hiện đức tính gì?
? Nhận xét việc làm của Quân và
Hùng?


?Việc làm đó thể hiện đức tính gì?
HS: Trả lời


GV: Đa bài tập làm nhanh ( bảng phụ)
HS: Lên điền vào bảng ( 3 HS)



Hành
vi


Địa điểm


Tôn trọng


ngi khỏc Khụng tơntrọng
Gia đình


Líp häc
C«ng céng


HS :NhËn xÐt ý kiÕn cđa b¹n
GV: NhËn xÐt, bỉ sung


GV: Quan phần đặt vấn đề và bài tập
trên chúng ta thấy rằng tơn trọng ngời
khác là hành vi có văn hố.


<b>Hoạt động 2: </b> Tìm hiểu ND bài học
GV: Theo em thế nào là tôn trọng ngời
khác.


GV: Nhận xét, cht li ý ỳng


GV: Vì sao chúng ta phải tôn trọng
ng-ời khác?



? ý nghĩa của việc tôn trọng ngời khác
12


12


<b>I. t vn :</b>


<i>1. Tình huống :</i>


Mai là HS giỏi 7 năm liền nhng không kiêu
căng, coi thờng ngêi kh¸c.


 Lễ phép chan hồ, khơng kiêu căng, giúp
đỡ nhiệt tình, vơ t.


2<i>. T×nh hng 2: </i>


- Hải khơng cho da đen là xấu mà cịn tự
hào vì đợc hởng màu da của cha  biết tơn
trọng cha mình.


<i>3.T×nh hng 3:</i>


- Qn và Hùng đọc truyện cời trong giờ
học  Thiếu tôn trọng ngời khác.


<b>II. Néi dung bài học :</b>


<i>1. Thế nào là tôn trọng ngời kh¸c</i>



- Đánh giá đúng mức,coi trọng danh dự,
phẩm chất, lợi ớch ngi khỏc.


<i>2.ý nghĩa :</i>


- Đợc mọi ngời tôn träng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đối với đời sống hàng ngày?


? Em phải làm gì để ngời khác tơn
trọng em?


HS: Tr¶ lêi


GV: Chèt lại ý kiến
HS: Ghi vào vở


<b>Hot ng 3:</b> HD làm bài tập
GV: Đa bài tập vào bảng phụ


Em cho biết ý kiến đúng : tôn trọng
ng-ời khác là phải :


a. Biết đấu tranh cho lẽ phi


b. Bảo vệ danh dự, nhân phẩm của
ng-ời khác


c. Đồng tình, ủng hộ việc làm sai trái
của bạn



d. Bit cỏch phờ bỡnh bn để bạn hiểu


e. Cã ý thøc b¶o vƯ danh dù của bản
thân


TH: Trong gi hc GDCD, Thng cú ý
kiến sai, nhng không nhận cứ tranh cãi
với cô và cho là mình đúng. Cơ u cầu
Thắng trao đổi để ra chơi giải quyết
tiếp. ý kiến của em về cô giáo và bạn
thắng.


? Tìm các câu ca dao, tơc ng÷, danh
ngôn nói về tôn trọng ngời khác.


10


<i>3. Cách rèn luyện :</i>


- Tôn trọng ngời khác mọi lúc, mäi n¬i
- Cã cư chØ, lêi nãi thĨ hiƯn sự tôn trọng
ng-ời khác.


<b>III. Bài tập </b>


* Bài tập 1 :


Đáp án đúng : a, b, d, e


Sai: c


* Bài tập 2: Giải quyết tình huống :
- Thắng : Không biết tôn trọng lớp và cô
- Cô giáo : Tôn trọng ý kiến của Thắng và
có cách xử lý phù hợp.


* Bài tập 3: Ca dao :


<b>4. Củng cố : </b> (3)
- Giáo viên khái quát bài


- HS :Đọc truyện Chuyện lớp tôi


<b>5. HDVN:</b> (1).Làm bài tập còn lại và chuẩn bị trớc bài 4.
Ngày dạy :


<b>Tiết 4. Bài 4: </b>

<b>Giữ chữ tín </b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1. Kiến thức :</b> Giúp HS hiểu thế nào là chữ tín, biểu hiện của việc giữ chữ tín ntn? Vì
sao phải giữ chữ tín.


<b>2. Kỹ năng:</b> Mong muốn rèn luyện theo gơng ngời biết giữ chữ tín


<b>3. Giỏo dục:</b> Biết phân biệt hành vi giữ chữ tín, có thói quen trở thành ngời biết giữ
chữ tín .Rèn luyện thói quen để trở thành ngời biết giữ chữ tớn.


<b>II. Phơng tiện - Tài liệu:</b>



GV: SGK +SGV+ Giáo án+bảng phơ


Bài tập tình huống, chuyện đọc, tục ngữ, ca dao.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định :(</b> 1’)


<b>2. Kiểm tra:</b> ( 5)


? Chữa bài tập số 2 trang 10.


? Thế nào là tôn trọng ngời khác? Lấy ví dụ?
HS: Trả lời và nhận xét ý kiến của bạn
GV: Bổ sung, đánh giá, cho điểm .


<b>3. Bµi míi.</b>


<i>*. Giíi thiƯu bµi (1')</i>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn phần ĐVĐ.
GV: Gọi 2 HS đọc


12’ <b>I. Đặt vấn đề :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thảo luận


? Tìm hiểu việc làm của nớc Lỗ?



? Tìm hiểu việc làm của Nhạc Chính Tử? Vì
sao Nhạc Chính Tử làm nh vậy?


?Mt em bé đã nhờ Bác điều gì?


? Bác đã làm gì và vì sao Bác làm nh vậy?
? Ngời sản xuất kinh doanh hàng hoá phải
làm tốt việc gì đối với ngời tiêu dùng?Vì
sao?


? Biểu hiện của việc làm đợc mọi ngời tin
cậy, tín nhiệm?


? Trái ngợc với những điều ấy là gì?
Vì sao khơng đợc tinh cậy, tín nhiệm?


HS: Các nhóm thảo luận, cử đại diện trình
bày.


GV: Gäi HS nhËn xÐt bỉ sung
GV: Chèt l¹i


<b>* Hoạt động 2:</b>


GV: Đặt câu hỏi


? Thế nào là giữ chữ tín?


? Muốn giữ lòng tin của mọi ngời chúng ta
cần phải làm gì?



? Có ý kiến cho rằng chữ tín chính là giữ lời
hứa. Em cho biết ý kiến của em ?


? Tìm ví dụ về hành vi không giữ chữ tín?
Và giữ chữ tín.


Cách rèn luyện chữ tín?


GV: Cho HS giải thích câu ca dao
<i> Ngời sao một hẹn thì nên</i>
<i>Ngời sao chín hẹn thì quên c¶ mêi</i>”
HS: tr¶ lêi


GV: NhËn xÐt rót ra toàn bộ NDBH
HS: Đọc lại NDBH


<b>* Hot ng 3:</b> Bài tập
GV: Đa bảng phụ ghi VD
HS: Đọc, giơ tay lên bảng làm
GV: Gọi HS nhận xét bổ sung
GV: Đa tình huống


HS: S¾m vai


Mai đến rủ Hằng đi sinh nhật nhng Hằng
không đi, vờ hứa phải đi đón em vào giờ đó


10’



2. T liÖu 2:
3. T liÖu 3:
4. T liÖu 4:
-


<b>II. Nội dung bài học :</b>


<i>1. Thế nào là giữ chữ tÝn </i>


- Coi träng lßng tin cđa mäi ngêi, biÕt gi÷
lêi høa.


<i>2. ý nghÜa cđa viƯc gi÷ ch÷ tÝn :</i>


- Đợc mọi ngời tin cậy, tín nhiệm, giúp
mọi ngời đoàn kết, hợp tác với nhau.


<i>3. Cách rèn luyện :</i>


- Làm tốt nghĩa vụ của mình, hoàn thµnh
nghÜa vơ


- Đúng hẹn, giữ đợc lịng tin


<b>III. Bài tập </b>


* Bài 1 : ( SGK)


Trắc nghiệm: Biểu hiện của hành vi giữ
chữ tín b.



- Không giữ chữ tín: a, e, d, c
* Bài 2 : Tình huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: HS sắm vai


? Nhn xột cỏch x s ú ?


? Tìm các câu tục ngữ, ca dao, danh ngôn
nói về chữ tín


12’


<b>4. Cñng cè (3')</b>


- Giáo viên khái quát bài
- HS đọc t liệu SBT


<b>5. HDVN(1)</b>


- Lµm bµi tËp 2,3, 4 ( SGK)
- Đọc trớc bài sau


<i>Ngày dạy : 26/9/2007 L8A2; L8A3 L8A1.,8A4.8A5....</i>


<b>Tiết 5. Bài 5: </b>

<b>Pháp luật và kỷ luật </b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1. Kiến thức :</b> Giúp HS hiểu thế nào là pháp luật, kỷ luật và mối quan hệ của pháp
luật và kỷ luật, lợi ích của việc thực hiện pháp luật và kỷ luật.



<b>2. Kỹ năng:</b> Có ý thức tôn trọng pháp luật -kỷ luật, có ý thức tự giác và tôn trọng
ng-ời có tính kỷ luật, tôn trọng pháp luật.


<b>3. Giỏo dc:</b> Bit xây dựng rèn luyện ý thức, thói quen kỷ luật .Biết đánh giáhoạt
động của ngời khác và chính mình trong vic thc hin phỏp lut,k lut.


<b>II. Phơng tiện - Tài liệu:</b>


-Giáo án + SGK, t liệu + Giáo án+bảng phụ


- Bài tập tình huống, chuyện đọc, tục ngữ, ca dao.
-Tranh ảnh,tài liệu ngợi tốt việc tốt.


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định : </b>(1’)


<b>2. KiÓm tra: </b>( 5’)


? Theo em muốn giữ chữ tín cần phải làm gì? em hãy nêu một vài ví dụ về biểu hiện
giữ chữ tín và cha giữ chữ tín mà em hoặc bạn em đã làm đợc.


GV: Gäi HS tr¶ lêi
HS: Trả lời và lấy ví dụ
GV: Gọi nhận xÐt, bỉ sung


<b>3. Bµi míi.</b>


*Giíi thiƯu bµi (1')



<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Hớng dẫn phần ĐVĐ
GV: Gọi HS đọc phần ĐVĐ


GV: Cho HS th¶o ln


HS: Theo dâi SGK dïng bót chì gạch chân
GV: Đa câu hỏi


? Theo em Vũ Xuân Trờng và đồng bọn có
hành vi vi phạm pháp luật nh thế nào?


12’ <b>I. Đặt vấn đề :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Hậu quả của những hành vi đó ?
? Chúng đã bị trừng phạt ntn?
“ 22 bị cáo…. b tch thu ti sn


? Để chống lại tội phạm các chiến sĩ công
an phải có phẩm chất gì?


- Dũng cảm, mu trí, vợt qua mọi khó khăn,
thử thách, vô t, trong sạch


? Chúng ta rút ra bài học gì qua các vụ án
trên?


- Nghiêm chỉnh chấp hành phá luật, tránh


xa TNXH, có nếp sống lành mạnh


GV: Cho HS thảo luận
Lấy ví dụ


*<b>Hot động 2:</b> Nội dung bài học


GV: DÉn d¾t HS tìm ra khái niệm . Thế nào
là pháp luật?


?Từ viƯc lµm cđa Vũ XuẩnTờngem hiểu
pháp luật là g×?


Vì sao VXTlại lợi dụng đợc cán bộ cảu
công an làm viẹc trái pháp lut?(thiu k
lut?


?kỷ luật là gì?


GV: Nội quy trờngTHCS Nguyễn Đăng
Đạo là gì? Nội quy này có đợc thực hiện ở
các trờng khác khơng ( Khơng vì mỗi tập
thể có 1 quy ớc riêng )


GV: Giải thích những quy định của tập thể
phải tuân theo quy định của pháp luật
không đợc trái pháp luật.


? Em hình dung ntn nếu ra ngồi đờng mọi
ngời không tuân theo luật giao thông?


Trong trờng không có tiếng trống ?


? Tính kỷ luật của ngời HS biểu hiện ntn
trong học tập, trong SH hằng ngày, ở nhà và
cộng đồng.


? Biện pháp rèn luyện tính kỷ luật đối với
HS?


<b>* Hoạt động 3:</b> Bài tập
GV:Gọi HS c bi tp


Cho các nhóm thảo luận tình huèng ( a, b,
12’


Hậu qủa: Tốn tiền của, gia đình tan nát,
huỷ ngoại con ngời, cán bộ thoái hoá biến
chất.


<b>II. Nội dung bài học </b>


<i>1. Pháp luật :</i> Là những quy t¾c xư sù
chung cã tÝnh bắt buộc, Nhà nớc ban
hµnh ….


<i>2. Kỷ luật :</i> Là những quy định, quy ớc
của một cộng đồng, một tập thể trong
phạm vi hẹp.


<i>3. ý nghÜa : </i>



- Mọi ngời có chuẩn mực chung để rốn
luyn ..


- Bảo vệ quyền lợi cua mọi ngời


- Góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho cá
nhân, xà héi ph¸t triĨn


<i>4.Tr¸ch nhiƯm cđa HS </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c, d ( B¶ng phơ) -SGK


HS: Tự phân vai, tự nghĩ lời thoại kịch bản
GV: Đa ra nhận xét, ỏnh giỏ


HS: Đọc BT 1 ( trả lời)


GV: Cho HS trao đổi theo bàn
HS: Phát biểu


GV: Định hớng


- Tìm các câu tục ngữ, ca dao, danh ngôn?
Tục ngữ:


GV: gi HS c -HS tr li.


? Em sẽ làm gì để rèn tính kỷ luật?



10’


<b>III. Bµi tËp :</b>


Bài tập 1: Trị chơi đóng vai


* Bài tập 2: Quan niệm đó sai vì pháp luật
cần cho tất cả mọi ngời có ý thức tự giác
thực hiện pháp luật và kỷ luật vì đó là
những quy định để tạo ra sự thống nhất
trong hoạt động, tạo ra hiệu quả chất lợng
của cộng động và XH.


*Bµi tËp 3


ý kiến chi Ẽời trỡng lẾ ẼụngvỨ Ẽi chậm
SHười khẬng cọ lý dochÝnh ẼÌng lẾ thiu
KL


*Bài tập 4.lập kế hoạch
<b>4. Củng cố : </b> (3)


- Giáo viên khái quát bài


- HS c li bản nội quy của trờng


<b>5. HDVN:</b> (1’) Làm bài tập còn lại và xem trớc bài 6


<i>Ngày dạy : 1/10/2007 L8A1 ;3/10 L8A2; L8A3.,8A4.8A5.</i>



<b> Tiết 6. Bài 6: </b>


<b>Xây dựng tình bạn trong sáng lành mạnh </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1. Kiến thức :</b> Giúp HS kể đợc một số biểu hiện của tình bạn trong sáng lành mạnh.
Phân tích đợc đặc điểm ý nghĩa của tình bạn trong sáng lành mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Giáo dục:</b> Có thái độ q trọng và có mong muốn xây dựng tình bn trong sỏng
lnh mnh.


<b>II. Phơng tiện - Tài liệu:</b>


SGK + SGV + Giáo án . Tình huống, bảng phụ
Tranh ảnh,một số bài hát ,bài thơ liên quan.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định : (</b>1’)


<b>2. KiÓm tra:</b>( KT 15 phót ra giÊy )


<b>3. Bµi míi.</b>


* Giíi thiƯu bµi :(1’)


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn phần ĐVĐ
HS: Đọc truyện ( SGK)



GV: Chia nhãm th¶o ln


+ Tìm những việc làm của Ăngghen đối với
Mác?


? Em cã nhận xét gì về tính bạn giữa C.mác
và Ăngghen.?


? Ti sao C.Mác và Ăng ghen lại xây dựng
đợc tình bạn đẹp nh vậy ( Cùng chung một
lý tởng là giải phóng cấp vơ sản …)


? Giữa C.Mác và Ăng ghen có hồn cảnh
sống khác nhau.Gia đình C.Mác rất khó
khăn nhng Ăng ghen luôn giúp đỡ bằng
mọi cách khơng mảy may tính tốn theo em
nhờ đâu?


- Bình đẳng, tơn trọng nhau, đồng cảm có
trách nhiệm với nhau.


GV: Cho HS liªn hƯ


Em hÃy tìm ra những vÝ dô thùc tÕ trong
cuộc sống


HS: Làm ra bảng phụ, treo bảng
GV +HS nhËn xÐt


GV: Chèt l¹i



<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu NDBH
? Em hiểu thế nào là tình bạn?


? Tình bạn trong sáng lành mạnh có những
đặc im c bn no?


GV; Đa ra tình huống .


? Em cảmthấy ntn nếu mình sống thiếu bạn
( buồn, lạc láng …)


? Làm thế nào để có một tình bạn trong
sáng lành mạnh ?


? Cho biÕt néi dung bµi ca dao


<b>Hoạt động 3: </b> Bài tập


8’


10’


<b>I. Đặt vấn đề :</b>


- Tình bạn vĩ đại và cảm động


Ăng ghen : là ngời đồng chí trung kiên là
ngời bạn thân thiết của gia đình Mác,
ln giúp đỡ khi khó khăn…



 §ã là một tình bạn trong sáng lành
mạnh.


<b>II.Nội dung bài học </b>


<i>1. Tình bạn</i> : Sự gắn bó gi÷a 2 ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: Cho HS đọc bài tập 1 ( Bảng phụ)
GV: Chia nhóm thảo lun


HS: Các nhóm thảo luận
GV: Lần lợt nêu ý kiÕn


HS: Biểu lộ thái độ của mình , cách giơ các
tấm bìa …


- Màu đỏ :Tán thành


- Màu xanh : Không tán thành
- Màu trắng : Băn khoăn, lỡng lự
GV: Gọi HS đọc


Cho HS sắm vai ( Tự xây dựng kịch bản )
Thảo luận sau mỗi tình huống


? Vỡ sao em li ng xử nh vậy trong tình
huống đó? Em nghĩ và cảm thấy thế nào khi
làm nh vậy? Bạn em sẽ nghĩ gì, cảm thấy
ntn khi nhận đợc cách ứng xử đó?



HS:Viết - đọc
GV +HS : Nhận xét


7’


- Cã thĨ cã ë nh÷ng ngêi cïng giíi hoặc
khác giới


<i>2. ý nghĩa :</i> Gióp con ngêi tự tin, yêu
cuộc sống, hoàn thiện mình hơn


<i>3. Cách rèn luyện : </i>


-Cần có thiện chí


<b>III. Bài tập </b>


*Bài tập 1: Trắc nghiệm
Tán thành c, đ, g


Không tán thành : a, b, d, e
*Bài tập 2: Xử lý tình huống
a.b. Khuyên ngăn bạn


c; Hi thm, an i ng viên, giúp đỡ bạn
d. Chúc mừng bạn


® : HiĨu ý tốt của bạn,cố sửa chữa



* Bài tập 3: Viết một đoạn văn ngắn nói
về kỷ niệm tình bạn cña em?


<b>4. Cñng cè : </b> ( 2’)


- Những tình bạn nào cần phê phán :


+ Tình bạn vì vụ lợi
+ Tình bạn vì ích kỷ


+ Tình bạn vì đoàn kết, thông cảm
+ Tình bạn vì sĩ diện


GV: Khái quát bài


<b>5. HDVN:</b> ( 1) . Học bài tìm hiểu trớc bài 7


Danh ng«n: “ H·y cho biÕt anh giao du víi ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là ngời nh
thế nào


<i>Ngày dạy 8/10/2007 L8A1 ; 10/10 L8A2; L8A3.,8A4.8A5.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>

<b>Tích cực tham gia các hoạt động</b>



<b> chÝnh trị, xà hội </b>



<b>I. Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1. Kin thức :</b> Giúp HS hiểu các loại hình hoạt động chính trị, xã hội, sự cần thiết
tham gia các hoạt động chính trị, xã hội vì lợi ích ý nghĩa của mình.



<b>2. Kỹ năng:</b> Có kỹ năng tham gia các hoạt động chính trị, xã hội


<b>3. Giáo dục:</b> Hình thành niềm tin yêu vào cuộc sống, tin vào con ngời , mong muốn
đợc tham gia các hoạt động của lớp, của trờng và xã hội.


<b>II. Phơng tiện - Tài liệu:</b>


GV: SGK + SGV GDCD 8+ Giáo án ; Bảng phụ + tranh ảnh
HS: Tìm hiểu su tầm, tranh sảnh


<b>III. Hot ng dy và học :</b>


<b>1.ổn định : (</b> 1’)


<b>2. KiÓm tra: ( 5 ) </b>


? Em sẽ làm gì nếu thấy bạn mình :


- Mắc khuyết điểm hoặc vi phạm pháp luật


- Bị ngời khác rủ rê, lôi kéo hoặc sử dơng ma t


<b>3. Bµi míi.</b>


*. Giíi thiƯu bµi : ( 1’)


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: </b> Đặt vấn đề


GV: Đa tình huống ra bảng phụ
HS: Đọc


GV: Em đồng tình với quan niệm nào? Vì
sao?


Th¶o ln :


? Hoạt động chính trị, xã hội bao gồm
những lĩnh vực nào?


HS: Các nhóm làm ra bảng phụ treo lên
GV + HS : Nhận xét đa ra định hớng
- Có 3 loại hoạt động quan trọng là :
+ …)


GV: ở trờng em đã tham gia những hoạt
động chính trị, xã hội nào?


HS: + Hội chữ thập đỏ


GV: Chốt lại các em đã tham gia các hoạt
động trên tức là chúng ta đã góp phần tham
gia vào hoạt động chính trị, xã hội.


<b>* Hoạt động 2: </b> Nội dung bài học
? Thế nào là hoạt động chính trị, xã hội?
HS : Làm bảng phụ


? Tìm những hoạt động liên quan đến việc


XD với bảo vệ tổ quốc.


GV: Gäi các nhóm trả lời


12 <b>I. t vn :</b>


_Sinh hoạt lớp với chủ đề:<b>Học tập rèn</b>
<b>luyện để ngày mai lập nghiệp.</b>


<b>+</b>Quan niÖm 1<b>.</b>


(lý thuyết chỉ là màu xám,cây đời mãi
mãi xanh tơi)


'+Quan niệm 2.Vì Bác Hồ dạy "học đi đơi
với hành"


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV + HS nhËn xÐt


GV: Cho HS lµm bµi tËp1 ( SGK)


? Động cơ của việc tham gia các hoạt động
chính trị, xã hội?


? Theo em khi mình tham gia vào những
hoạt động đó mình cảm thấy ntn?


? Em đã tham gia vào những hoạt động
nào? Nó giúp em điều gì?



HS:lµm BT2


GV: Với mỗi HS việc thể hiện mình trong
các hoạt động chính trị, xã hội là gì?


Em tự đánh giá bản thân xem đã làm đợc
gì?


<b>* Hoạt động 3: </b> Bài tập
GV: Đa bài tập ra bảng ph
HS: Lờn bng lm, gii thớch


HS: Đọc tình huống trong SGK suy nghĩa,
trả lời


GV: Đa ra nhận xét và chốt lại


? Khi tham gia cỏc hot động do trờng, lớp
tổ chức em thờng làm kế hoạch ntn để mọi
việc khơng chồng chéo lên nhau.


HS: X©y dùng kÕ ho¹ch


GV: Gọi 1 số em đọc - nhận xét .


12’


10’


<b>II. Néi dung bµi häc :</b>



<i>1. Hoạt động chính trị - xã hội.</i>


- Là những hoạt động liên quan đến việc
XD và bảo vệ tổ quốc,chế độ chính trị,trật
tự an ninh xã hội.


-C¸c tỉ chức chính trị đoàn thĨ qn
chóng


- Hoạt độngnhân đạo ,BVMT


<i>2. ý nghĩa:</i> Lợi ích của việc tích cực tham
gia hoạt động chính trị, xã hội.


- Là điều kiện để mỗi cá nhân bộc lộ, rèn
luyện, phát triển khả năng của mình.


<i>:</i>


3 HS Cần tham gia tích cực các hoạt động
chính trị, xã hội nhằm mục đích


<b>+</b>Phát trin thỏi tỡnh cm,nim tin


<b>+</b>Năng lực giao tiếp
+Năng lực quản lý
+Năng lực hợp tác


<b>III. Bài tập </b>



* Bài tËp 1: Tr¾c nghiƯm


Đáp án đúng : c, d, g, h, i, k, l, m, n
* Bài tập 2: Tình huống


- Cần phải đi cổ động cho ngày bầu cử,
sau khi đi về tập trung chuẩn bị bi.


* Bài tập 3: Xây dựng kế hoạch


* Chỳ ý : Bảo đảm cân đối nội dung công
việc


<b>4. Củng cố : </b> ( 3’)
- HS đọc lại ghi nhớ
- Giáo viên khái quát bài


<b>5. HDVN:</b> (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Ngày dạy : 15/10/2007 L8A1 ;17 /10 L8A2; L8A3.,8A4.8A5...</i>


<b>TiÕt 7. Bµi 7: </b>


<b>Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1. Kiến thức :</b> Giúp HS hiểu nội dung, ý nghĩa và những yêu cầu của việc tôn trọng
và học hỏi các dân tộc khác.



<b>2. K nng:</b> Biết phân biệt hành vi đúng hoặc sai trong việc học hỏi các dân tộc
khác, biết tiếp thu một cách có chọn lọc, tích cực học tập, nâng cao kiến thức và tham gia
các hoạt động xây dựng tình hữu nghị giữa các dân tộc.


<b>3. Giáo dục:</b> Có lịng tự hào dân tộc và tơn trọng các dân tộc khác, có nhu cầu hiểu
và học tập những điều tốt đẹp trong nền văn hoá các dân tộc khác.


<b>II. Phơng tiện - Tài liệu:</b>


GV: SGK + SGV, bảng phụ, tranh ảnh, t liệu về những thành tựu văn hoá của một số
nớc.


HS: Su tầm tranh ảnh


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định : </b> ( 1’)


<b>2. KiĨm tra:</b> ( 5’)


? Ví dụ về những hoạt động CT - XH của trờng, lớp, địa phơng em.
HS: Dựa vào hiểu biết của mình trả lời


GV: Gọi HS nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới.</b>


<i>*Giới thiƯu bµi :(1 ) </i>’


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu phần ĐVĐ.


GV: Gọi HS đọc 1 lần 3nội dung phần đặt
vấn đề .


GV: Đàm thoại với HS


?Vit Nam ó cú úng góp gì đáng tự hào
cho nèn văn hố TG?


?: Vì sao Bác Hồ của chúng ta đợc coi là
danh nhân văn hoá thế giới?


HS: Làm việc độc lập,trả lời
HS;Cả lớp nhận xét, bổ sung


?Việt Nam đã có đóng góp gì đáng tự hào
vào nền VHTG? Vídụ?


HS: Suy nghĩ, trả lời


? Lý do quan trọng nào giúp nền kinh tế thế
giới trỗi dậy mạnh mẽ?


HS: Trả lời, c¶ líp nhËn xÐt
GV: NhËn xÐt bỉ sung


GV:Níc ta có tiếp thu thành tựu mọi mặt
của thế giới không?(Máy vi tÝnh ,®iƯn tư



10’ <b>I. Đặt vấn đề </b>


*Con ngêi


1. Bác Hồ là ngời biết tôn trọng và học
hỏi kinh nghiệm đấu tranh của các nớc
trên thế giới.


*Thiªn nhiªn.


2. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long, Phố Cổ Hội
An, thánh địa M Sn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

viễn thông ,ti vi màu)


GV: Quan phần tìm hiểu nội dung phần
ĐVĐ chúng ta rút ra đợc bài học gì?


<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu NDBH


? Theo em thÕ nµo là tôn trọng và học hỏi
các dân tộc khác ?


* Thảo luận nhóm


? Chúng ta nên học tập, tiếp thu những gì ở
dân tộc khác? Nêu ví dụ


? Nên học tập các dân tộc khác nh thế nào?


Trờng hợp nên và không nên trong việc học
hỏi các dân tộc khác?


? ý nghĩa của việc tôn trọng và học hỏi các
dân tộc khác?


HS: Trả lời


GV: Tóm tắt ND ghi ra bảng phụ
HS: Ghi vào vở


? Theo em trong xu thế hội nhập ngày nay
việc tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác
đem lại điều gì?


GV: Chốt lại


<b>Hot ng 3:</b> HD lm bi tp
GV: Sử dụng phiếu học tập
HS: Cả lớp cùng làm bài tập


? Em đồng ý với những ý kiến nào sau
đây ? ( Gạch x vào ô trống)


a. Häc hỏi, khám phá thành tựu khoa học
tiên tiến .


b. Ưu thích mỹ thuật dân tộc
c. Thích các món ¨n d©n téc 



d. Sử dụng sách báo,băng nhạc N. ngoài  .
GV: Gọi HS đọc bài tập 4 ( Tr 22 -SGK)
GV: Tổ chức cho HS sắm vai


HS:Ph¸t biĨu ý kiÕn


GV + HS: NhËn xÐt, bỉ sung


GV: Em h·y lÊy vÝ dơ vỊ nh÷ng trờng hợp
nên và không nªn trong viƯc häc tập các
dân tộc khác.


HS: Lấy ví dơ


GV: NhËn xÐt, bỉ sung .


11’


13’


kinh nghiƯm víi các nớc khác.


<b>II.Nội dung bài học </b>


1. <i>Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác</i>


là tôn trọng chủ quyền, lợi ích, nền văn
hoá


- Luụn tỡm hiu tip thu điều tốt đẹp


- Thể hiện lòng tự hào dân tộc chính đáng
của mình .


2.<i>ý c¸c d©n téc kh nghÜa cđa viƯc t«n</i>
<i>träng và học hỏi văn hoá kh ác :</i>


- To iu kiện để nớc ta tiến nhanh trên
con đờng XD đất nớc giàu mạnh và phát
triển bản sắc dân tộc.


3. <i>Chúng ta làm gì để tơn trọng và học</i>
<i>hỏi các dân tộc khác.</i>


- TÝch cùc t×m hiĨu
- TiÕp thu cã chän läc


<b>III. Bµi tËp </b>


<i>* Bài tập 1</i>: Trắc nghiệm
Đáp án đúng ; a, b, c


<i>* Bài tập 2</i>: Tình huống


ng ý ý kiộn của bạn Hồ. Vì những
n-ớc đang phát triển tuy có thể nghèo nàn,
lạc hậu nhng đã có những giá trị văn hố
mang bản sắc dân tộc, mang tính truyền
thống cần học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Cñng cè : </b> (3)



- Giáo viên khái quát bài


<b>5. HDVN:</b> (1)


- Làm bài tập còn lại SGK


- Ôn tập tiếp bài sau kiểm tra 1 tiết.


<i>:</i>


<i>Ngày dạy : 29/10/2007 L8A1 ; 31 /10 L8A2; L8A3.,8A4.8A5..</i>


<b>Tiết 10. Góp phần xây dựng nếp sống văn hoá ở </b>
<b> cộng đồng dân c </b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<b>1. Kin thc :</b> Giỳp HS hiu nội dung, ý nghĩa và những yêu cầu của việc góp phần
xây dựng nếp sống văn hố ở cộng đồng dân c.


<b>2. Kỹ năng:</b> HS phân biệt đợc biểu hiện đúng , không đúng theo yêu cầu của việc xây
dựng nếp sống văn hoá ở cộng đồng dân c. Thờng xuyên tham gia hoạt động xây dựng nếp
sống văn hoá ở cộng đồng dân c.


<b>3. Giáo dục:</b> HS có tình cảm gắn bó với cộng đồng nơi mình ở, ham thích các
hoạtđộng xây dựng nếp sống văn hố ở cộng đồng dân c.


<b>II. Ph¬ng tiƯn - Tài liệu:</b>
- SGK - SGV + Tranh ảnh


- Bảng phơ + M¸y chiÕu


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định : </b>( 1’)


<b>2. KiÓm tra:</b> ( 4’)


?em hãy nêu một vài ví dụ về việc học hỏi các dân tộc kháccủa những ngời xung
quanh em.Liên hệ bản thân emđã thực hiệnviệc tôn trọng học hỏi văn hố dân tộc khác ntn?


GV:Gäi HS tr¶ lêi.


GV:gäi HS nhËn xét,GV cho điểm.


<b>3. Bài mới.</b>


<i>*. Gii thiu bi (1')</i>
GV t câu hỏi:


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: HD tìm hiểu phần ĐVĐ
GV gọi HS đọc t liu1


?Những hiện tợng tiªu cùc ë néi dung1
phần ĐVĐ là gì?


10 <b> I. t vn </b>



1.T liệu1:


- Một số làng có hiện tợng tảo hôn, mê tín
dị đoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

?Nhng hin tợng đó có ảnh hởng ntn đến
cuộc sống ngời dân?


GV: Tìm những hủ lệ ở một số nơi ( làng)
của dân tộc Việt Nam ?


GV: Giải thích cho HS hiểu Tảo hôn
HS :trả lời


GV+HS nhn xột ,b sung.
HS :đọc t liệu 2


?Vì sao làng Hinh đợc cơng nhận là làng
văn hố?


GV: Vì sao đồng bào HRÊ lại chịu thay đổi
những tập tục cũ của mình?


? Những thay đổi của làng Hinh có ảnh
h-ởng ntn với cuộc sống của ngời dân cộng
đồng?


HS :tr¶ lêi


GV+HS nhËn xÐt ,bỉ sung.



GV: Cách sống của cộng đồng ngời đó có
gì khác nhau? .


GV: Nếu đợc lựa chọn em sẽ chọn cách nào
để sống?


GV: Nơi em đang ở đợc gọi là gì? ( Khu
phố - xóm) .Đó gọi là cộng đồng dân c.


<b>Hoạt động 2: </b> Tìm hiểu nội dung bài học
GV: Từ phần ĐVĐ em hiểu cộng đồng dân
c là gì?


GV: Từ thay đổi của làng Hinh em hiểu thế
nào là nếp sống văn hố?


GV: HS th¶o ln nhãm


T1 + T2: T×m 5 biĨu hiƯn sống có văn hoá
ở nơi em ở?


T3 + T4: Tìm 5 biểu hiện sống thiếu văn
hoá nơi em ở?


GV: XD nếp sống VH có tác dụng ntn đối
với con ngời?


GV: HS cần làm gì để góp phần xây dựng
nếp sống văn hoá ở cộng đồng?



GV:Trờng -lớp em đã làm gì để XD nếp
15’


Một số ngời : Rợu chè, cờ bạc ..
 Cuộc sống, đói nghèo,khốn khổ…


2.T liƯu2
Lµng Hinh :
+ ¡n ë vÖ sinh


+ Khi ốm đau đi khám bệnh
+ Trẻ con đợc đi học


+ Bà con đoàn kết, giúp đỡ nhau
+ An ninh trật tự đợc giữ vững .


-> Họ muốn sống vui vẻ, hạnh phúc,có
văn hố=>Làng Hinh đợc cơng nhận là
làng văn hoá.


<b>II. Néi dung bµi häc </b>


<i>1. Cộng đồng dân</i> c là những ngời cùng
chung sống trong khu vực làng, thơn ..
cùng nhau thực hiện lợi ích ca mỡnh.


<i>2. Nếp sống văn hoá </i>:


- Lm cho đời sống văn hoá, tinh thần


ngày càng lành mạnh


- Bảo vệ cảnh quan sạch đẹp
- XD đồn kết xóm giềng
- Bài trừ lc hu


<i>3.ý nghĩa : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

sống văn ho¸ .


( Tháng 51995 MTTQ phát động phong trào
xây dựng gia đình văn hố)


<b>Hoạt động 3:</b> Bài tập
GV gọi HS đọc BT1/SGK


GV:Tổ chức cho HS liên hệ trao đổi tranh
luận.


HS:suy nghÜ tr¶ lêi


GV:giúp các em đa ra ý kiến đúng.
GV: Đọc yêu cầu bài tập 2


GV:ghi BT2 lªn bảng phụ


GV:cho HS trả lời từng câu,giải thích.


Bn thân em đã làm gì để xây dựng nếp
sống văn hố ?



GV: Gia đình em có đợc cơng nhận gia đình
văn hố khơng? Vì sao?


GV:đa tình huống


HS:chia 2 nhóm thảo luận tình huống,tự lo
kịch bản ,phân vai lời thoại,trình diễn.


GV+HS nhận xét ,bổ sung.


10’


<b>III. Bµi tËp :</b>
<b>*</b>Bµi tËp1:


-Việc làm đúng:đóng tiền an ninh,ủng hộ
đồng bào lũ lụt...


-Việc làm sai:Mẹ cịn đi xem bói,ch giỳp
gia nh nghốo.


* Bài tập 2;


Đúng :a,c,d,đ,g,i,k,o
Sai :b,e,h,l,n,m


* Bài tập 3:


HS làm GV sửa chữa


*Bài tËp4:T×nh hng


+Gia đình có ơng bố rợu chè,chơi đề em
phải bỏ học.


+Gia đình bác lan tổ chức đám cới cho
con trai linh đình,tốn kém.


<b>4. Cđng cè : </b> (3’)


Em làm gì để tích cực tham gia các hoạt động xây dựng nếp sống văn hoá
GV:khái quát bài.


<b>5. HDVN:</b> (1).


Làm bài tập còn lại, chuẩn bị bài 10


<i>Ngày d¹y : 5/11/2007 L8A1 ; 7 /11 L8A2; L8A3.,8A4.8A5..</i>


<b> TiÕt 11. Bµi 10: </b>

<b>Tự lập </b>


<b>I. Mục tiêu bài d¹y :</b>


<b>1. Kiến thức :</b> HS hiểu thế nào là tính tự lập.Nêu đợc biểu hiện của ngời có tính tự
lập. Giải thích đợc bản chất tự lập, Phân tích đợc ý nghĩa của tính tự lập đối với bản thân,
gia đình, xã hội.


<b>2. Kỹ năng:</b> Biệt tự lập trong học tập, lao động và sinh hoạt cá nhân .


<b>3. Giáo dục:</b> Thích sống tự lập, khơng đồng tình với lối sống dựa dẫm, ỷ lại phụ
thuộc vo ngi khỏc.



<b>II. Phơng tiện - Tài liệu:</b>


- SGV , mét sè mÈu chun, tÊm g¬ng häc sinh tù lËp, vơn lên
- Bảng phụ,tục ngữ,ca dao,danh ngôn.


<b>III. Hot ng dạy và học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Thế nào là nếp sống văn hố? HS cần làm gì để góp phần xây dựng nếp sống văn
hố ?


? Tìm việc mà gia đình em -nhà trờng đã góp phần XD nếp sống văn hố …
GV: gọi HS trả lời


HS: lªn bảng trả lời


GV+HS :nhận xét,GV cho điểm


<b>3. Bài mới.</b>


* Giới thiƯu bµi(1') :


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>: HD phần ĐVĐ


GV tổ chức HS tìm hiểu chuyện đọc
HS đọc chuyện theo phân vai.


- 1HS đọc lời dẫn


- 1 HS vai Bác Hồ
- 1HS vai anh Lê.


GV: Vì sao Bác Hồ đi tìm đờng cứu nớc dù
chỉ với hai bàn tay khơng?


?Em có nhận xét gì về suy nghĩ và hành
động của anh Lê?


GV: Em cã suy nghÜ gì qua câu chuyện
trên?


GV: HS thảo luận nhóm
HS các nhóm thảo luận
GV: cho HS trình bày.
GV: bổ sung ,kết luận.


<b>Hot ng 2</b> : Nội dung bài học
?Từ ĐVĐ em hiểu tự lập là gì?
GV cùng đàm thoại với HS


?Tìm hành vi thề hiện tính tự lập trong học
tập, trong lao động, trong công việc hng
ngy


GV chia cột trên bảng


Hc tp Lao ng Cụng việc
hàng ngày
HS:Lên bảng điền



GV gäi HS nhËn xÐt ,bổ sung,sửa lỗi.


GV: Em ó lm gỡ trong hc tp, lao động
sinh hoạt để thấy mình là ngời biết tự lập?
HS : Trình bày ý kiến, giáo viên bổ sung
GV: Từ việc làm của bản thân, em thấy nếu
sống thiếu tự lập sẽ ntn?


GV: ý nghÜa cña viÖc sèng tù lËp?


10’


13'


<b> I. Đặt vấn đề : </b>


Bác ra đi tìm đờng cứu nớc : Vì ở Bác có
lịng u nớc, thơng dân, học hỏi các nớc




 Bác là ngời trẻ tuổi, có sẵn lòng yêu
n-íc


-Bác đã thể hiện phẩm chất: Không sợ
gian khổ, khó khăn, tự lập trong cuộc
sống


<b>II, Néi dung bµi häc :</b>



1. Tù lập : Là tự làm lấy, tự giải quyết
công việc của mình, tự lo liệu, tự tạo dựng
cuộc sèng cđa m×nh, kh«ng tr«ng chê,
dùa dÉm, phơ thuộc vào ngời khác .


- Tự lËp thĨ hiƯn lßng tin, b¶n lÜnh cá
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV: Tìm biểu hiện thiếu tù lËp?


GV: Học sinh cần làm gì để rèn tính tự lập?


<b>Hoạt động 3:</b> Bài tập


GV: HS đọc yêu cầu bài tập 1
Tìm từ 3- 5 biểu hiện tính tự lập ?


GV: Häc sinh th¶o luËn nhãm BT2? HS
trình bày ý kiến.


GV: Em tán thành - không tán thành ý kiến
nào? giải thích?


GV: HS tự làm bài tập 5


*Tổ chức trò chơi tiếp sức.


Kể về một nhân vật có tinh thần tù lËp



HS:Tù chän cèt truyện,hoàn thành câu
chuyện


GV: Sa li ,b sung cõu chuyn hon
chnh


?Tìm tục ngữ ,ca dao nói vỊ tù lËp


12'


nhận đợc sự kính trọng của mọi ngời .
3. Học sinh cần : Rèn tính tự lập hàng
ngày, hoàn thành tốt công việc : Học tập,
lao động, sinh hoạt


<b>III. Bµi tËp :</b>


Bµi tËp 1:
- Tù häc bµi vở


- Tự sắp xếp phòng của mình ...
Bài tập 2:


Tán thành ( gt) Không tán thành ( gt)
c, d, đ, e a, b


Bµi tËp 5: ( lập bảng và tự điền kế hoạch)


*Tục ngữ:



- Có công mài sắt ,có ngày nên kim
- Muốn ăn thì lăn vào bếp


*Ca dao


Con mèo nằm bếp co ro
ít ăn nên mới ít lo ít làm.


<b>4. Củng cố(2'): </b>


- Giáo viên khái quát bài


<b>5. HDVN(1'):</b>


- Học bài cũ


- làm bài tập còn lại
- Xem trớc bài 11.


<i>Ngày dạy : 12/11/2007 L8A1 ; 14 /11 L8A2; L8A3.,8A4.8A5..</i>


<b>Tiết 12. Bài 11 : </b>

<b>Lao động tự giác và sáng tạo </b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Kiến thức :</b> Giúp HS hiểu đợc các hình thức lao động của con ngời, đó là lao động
chân tay, lao động trí óc. Học tập là loại lao động trí óc để tiếp thu tri thức của XH loài ng
-ời.


Hiểu những biểu hiện của tự giác và sáng tạo trong học tập lao động .



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Giáo dục:</b> Hình thành ở học sinh ý thức tự giác, khơng hài lịng với kết quả đã thực
hiện đợc, ln hớng tới tìm tòi cái mới trong học tập và lao động.


<b>II. Phơng tiện - Tài liệu: </b>


- SGV , mt số mẩu chuyện, tấm gơng chuyện về ngời tốt việc tốt trong lao
động


- Bảng phụ+tục ngữ,ca dao,danh ngôn về lao động.-.
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định : (</b> <b>1'</b>)


<b>2. KiÓm tra: ( 5')</b>


? Thế nào là tự lập? Tìm 3 biểu hiện của tính tự lập và ngợc lại?
?HS cần làm gì để rèn tính tự lập?Liên hệ bản thân em?


GV: gäi HS trả lời
HS: lên bảng trả lời


GV+HS nhận xét,GV cho điểm.


<b>3. Bµi míi.</b>


<i>* Giíi thiƯu bµi(1') :</i>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động 1:</b> HD tìm hiểu phần ĐVĐ
GV:Gọi HS đọc tình huống


GV:Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhóm


GV:Chia lớp thành3 nhóm cho HS thảo luận
phần tình huống


HS:Các nhãm th¶o ln


HS trình bày ý kiến thảo luận của mình
GV:Giải đáp ,bổ sung ý kiến chốt lại ý kiến
chính của các nhóm?


GV:Tỉng kÕt ý kiÕn cđa3 nhãm


GV: Em đồng ý với ý kiến nào trong 3 ý
kiến trên?


Gọi HS đọc truyện đọc


GV:Tỉ chøc cho HS th¶o ln bµn


?Em có suy nghĩ gì về thái độ lao động của
ngời thợ mộc và trong q trình làm ngơi
nhà cuối cựng?


?Hậu quả việc làm của ông?


? Nguyờn nhõn no dẫn đến hậu quả đó?


HS:Các nhóm thảo luận


HS trình bày ý kiến thảo luận của mình
GV:Giải đáp ,bổ sung ý kiến chốt lại ý kiến
chính của các nhóm?


15’ <b>I.Đặt vấn đề :</b>


T×nh huèng


ý<sub>1: Lao động tự giác cha đủ, cần phải</sub>


sáng tạo trong lao động.


ý<sub> 2:Học tập cũng là hoạt ng lao ng</sub>


nên rất cần tự giác =>Cần rèn luyện tÝnh
tù gi¸c trong häc tËp.


ý<sub> 3: Tự giác lao động </sub>


- Sáng tạo lao động
 ý 3 là đúng …


<i>Truyện đọc</i>


Thái độ lao động của ngời thợ mộc


+Tận tuỵ,tự giác nghiêm túc trong lao
đọng



=>Đạt thành quả lao động cao


*Thái độ khi làm ngơi nhà cuối cùng.
+Khơng dành hết tâm trí cho công việc
+Tâm trạng mệt mỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 2: </b> Nội dung bài học


GV: Từ phầnĐVĐ em hiểu thế nào là lao
động tự giác?


GV: Em có lúc nào tự giác lao động cha?
Ví dụ?


GV:Thế nào là lao động sáng tạo?


?Trái với lao động tự giác ,sáng tạo là gì?


GV: Bản thân em có lúc nào sáng tạo trong
lao động cha?


<b>Hoạt động 3:</b> Bài tập
GVđa BT ra bảng phụ
HS suy nghĩ trả lời


HS thảo luận bài tập 1? ( chia nhóm)
T1+ T2: Lao động tự giác ?


T3 + T4: Lao động thiếu tự giác?



GV:cho HS tìm những câu tục ngữ,ca dao
nói về lao độngtrí óc và lao động chân tay.
Hoặc phờ phỏn quan im ny?


10'


10'


=>Đó là ngôi nhà không hoàn hảo
*Nguyên nhân:


+thiu t giỏc,khụng thờng xuyên rèn
luyện,không có kỷ luật lao ng,khụng
chỳ ý n k thut


Ngôi nhà không hoàn hảo


+ Ngi th ó khụng tụn trng k luật lao
động, khơng tn theo KL LĐ…


<b>II. Néi dung bµi häc </b>


1. Lao động tự giác là chủ động làm việc
không cần ai nhắc nhở, không phải do áp
lực từ bên ngồi vào.


2. Lao động sáng tạo là ln suy nghĩ, cải
tiến tìm tịi cái mới ,tìm ra các giải pháp
tối u nhằm nâng cao chất lợng hiệu quả.


- Cần rèn luyện lao động tự giác, sáng
tạo vì sự nghiệp CNH - HĐH đất nớc
đang địi hỏi chúng ta có những ngời lao
động tự giác, sáng tạo.


<b>III. Bµi tËp </b>


<b>*</b>Bài tập:Trắc nghiệm(Làm thêm)


Em ng ý vi ý kin no sau õy(ỏnh
du + vo ý kin ỳng.




-Làm nghề quét rác không có gì là xấu




-Lao ng chõn tay hkụng vinh quang.




-Nghiên cứu hkoa học mới là nghề vinh
quang




-Muốn sang trọng phải là giới trí thức
* Bài tập 1(SGK):



T1+ T2: ý kiÕn cđa tỉ
T3 + T4: ý kiÕn cđa tổ
* Bài tập 2:


--Cày sâu cuốc bẫm.
-Chân lấm tay bïn.


-Mồm miệng đỡ chân tay.
Ai ơi chớ lấy học trị


Dµi lng tốn vải ,ăn no lại nằm.


<b>4. Củng cố : </b> (3’)


- Gọi HS đọc lại ND bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Học bài cũ và tìm hiểu tiếp phần còn lại


<i>Ngày dạy : : 19/11/2007 L8A1 ; 21 /11 L8A2; L8A3.,8A4.8A5..</i>


<b>Tiết 13. Bài: </b>

<b>Lao động tự giác và sáng tạo </b>

( tiếp)
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


<b>1. Kiến thức :</b> Học sinh biết phân loại lao động : Lao động trí óc +lao động chân tay.
Học sinh biết tự giác lao động.


<b>2. Kỹ năng:</b> Kỹ năng lao động trong các hoạt động


<b>3. Giáo dục:</b> ý thức tự giác học tập: Ln tìm tịi cái mới trong học tập lao động.
<b>II. Phơng tiện - Tài liệu:</b>



- SGK + SGV+B¶ng phơ + mÈu chun tinh thần sáng tạo.
_ Tục ngữ ,ca dao,danh ng«n....


<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định : </b>(1’)


<b>2. KiÓm tra:</b>( 5’)


? Thế nào là lao động tự giác? Tìm 5 biểu hiện thiếu tự giác lao động của em, bạn bè?
? Thế nào là lao động sáng tạo? Tìm 3 việc làm sáng tạo của em, bạn em?


GV: gọi HS trả lời
HS: lên bảng trả lời


GV+HS nhận xét,GV cho điểm.


<b>3. Bài mới.</b>


<i>*Giới thiệu bài(1') :GV Nhắc lại nội dung tiết 1 và chuyển ý vào nội dung bµi míi</i>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b> HD HS tìm hiểu NDBH
GV;chia lóp thành 2 nhóm thảo luận
HS: Cử đại diện ,th ký nhóm


Nhóm1:Tìm lợi ích của lao động tự giác
sáng tạo.Liên hệ đến việc học tập của HS?


Nhóm 2:HS chúng ta cần làm gì để rèn
luyện đức tính tự giác ,sáng tạo trong học
tập và lao động?Vì sao?


HS:C¸c nhãm th¶o luËn,th ký ghi ý kiến
thảo luận lên giấy khổ to.


GV: Cho HS các nhóm trình bày.
HS:Đại diện các nhóm trình bày.
HS: Cả lớp góp ý thảo luận
GV:Chốt lại,đa ra bảng phơ


GV:Nhắc nhở HS phải có thái độ nghiêm
khắc,tránh lối sống tự do cá nhân,thiếu
trách nhiệm,cẩu thả,ngại khó ,sống bng
thả,lời suy nghĩ trong học tập và lao động
HS:Đọc lại NDBH


<b>Hoạt động2</b>:Cho HS liên hệ


12 <b>II. Néi dung bµi häc :</b>


3.Lợi ích của lao động tự giác sáng tạo
- Lao động tự giác, sáng tạo sẽ giúp ta
tiếp thu đợc kiến thức, kỹ nng ngy cng
thun thc.


- Hoàn thiện và phát triển phẩm chất và
năng lực của mỗi cá nhân.



- Cht lợng, hiệu quả học tập, lao động sẽ
ngày càng nâng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

?Thái độ của chúng ta ntnđể rèn luyện tính
tự giác và lao động(Có tự giác học tập
khơng? Có cần phải nhắc nhở thực hiện nề
nếp ở lớp ,ở trờng không? Có nhiệt tình
tham gia cơng tác ở lớp khơng?Gặp bài khó
có nản trí khơng? Có bằng lịng với kết quả
đạt đợc khơng? )


?Nêu biện pháp rèn luyện của mỗi cá nhân?
?Nêu biểu hiện thiếu tự giác sáng tạo trong
học tập và lao động?


GV:Đàm thoại cùng HS,động viên kịp thời
những việc làm tốt,uốn nắn những việc làm
cha tốt.


<b>Hoạt động 3:</b> Bài tập


GV: Học sinh đọc yêu cầu BT3( Tr 30)


GV: HS th¶o luËn tỉ ®a ra ý kiÕn chung
GV: Bỉ sung


GV: Hớng dẫn HS giải thích nghĩa của tục
ngữ,ca dao.


GV:Tổ chức cho HStrò chơi:"Bịt mắt nhặt


thẻ"..


GV:Để vào một cái lọ có nhiều thẻ có hai
màu:Đỏ và đen.


HS bt mt rỳt th nếu rút thẻ màu nào thì cán sự
sẽ đọc câu hỏi và HS trả lời và điền vào bảng
phụ.


<i>Câu hỏi thẻ màu</i>
<i>đỏ(10 thẻ)</i>


Liên hệ bản thân
hành vi tự
giác.Sáng tạo trong
học tập.Lao động
và cơng việc hằng


<i>C©u hỏi thẻ màu</i>
<i>đen(10thẻ)</i>


liờn h bản thân
hành vi tiếu tự
giác.Sáng tạo trong
học tập.Lao động
và công việc hằng


22'


<b>III. Bµi tËp :</b>



Bµi tập 3: Hậu quả của việc học tập thiếu
sáng tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

ngày. ngày.


Lu ý mỗi HS trả lời bằng cách nêu ra1 hành
vi.


GV:Nhận xét.Đánh giá.


<b>4. Củng cố (3'): </b>


- Gọi HS đọc lại ND bài học
- Giáo viên khái qt bài


<b>5. HDVN(1'):</b>


- Häc bµi cị
- Xem bài 12


<i>Ngày dạy : 26/11/2007 L8A1 ; 28 /11 L8A2; L8A3.,8A4.8A5..</i>


<b>TiÕt 14. Bµi 12 </b>

<b>Quyền và nghĩa vụ của công dân</b>



<b> trong gia ỡnh</b>



<b>I. Mục tiêu bài d¹y :</b>


<b>1. Kiến thức :</b> Giúp HS hiểu đợc một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và


nghĩa vụ của mọi thành viên trong gia đình.


Hiểu đợc ý nghĩa của những quy định đó.


<b>2. Kỹ năng:</b> HS biết ứng xử phù hợp với các quy định của pháp luật về quyền và
nghĩa vụ của bản thân trong gia đình


HS biết đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác theo quy định của PL.


<b>3. Giáo dục:</b> HS có thái độ tơn trọng gia đình và tình cảm gia đình, có ý thức xây
dựng gia đình hạnh phúc.


Thực hiện tốt nghĩa vụ đối với ông, bà, cha, mẹ, anh, chị .
<b>II. Phơng tiện - Tài liệu:</b>


-SGV+ SGK


- Luật hôn nhân và gia đình ( năm 2000)


- Phiếu học tập ( bảng phụ) +Máy chiếu ( Nếu có)
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định : (</b> 1’)


<b>2. KiÓm tra: </b>( 5’)


? Tại sao cần phải lao động tự giác, sáng tạo? cho ví dụ trong học tập?
HS:lên bng tr li


GV:a BT lờn ốn chiu



<b>Bài tập</b>


<b>Có nhiều cách học môn Giáo dục công dân, em cho cách học nào là tự giác sáng </b>
<b>tạo? tại sao? </b>


a) Học thuộc những lời giáo huấn của thầy giáo khi giảng và đã đợc soạn trong sách
giáo khoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

d)Tự giác tìm những tình huống trong cuộc sống hằng ngày có vấn đề về đạo đức,tự
mình tìm cách xử lí,hợp tác với bạn và thầy hớng dẫn để tìm cách giải quyết đúng và ứng
dụng trong hnh ng thng ngy ca em.


HS:Trả lời
GV:Định hớng
a)Tự giác
b)Tự giác
c)sai


d)Tự giác,sáng tạo


GV:gọi HS nhận xét,GV nhận xét cho điểm.


<b>3. Bài míi.</b>


<i> * Giíi thiƯu bµi(2')</i> :


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1: </b> HD tìm hiểu phần ĐVĐ


GV: trớc khi vào bài cô muốn nghe một số
bạn giới thiệu về gia đình mình


?Giới thiệu về gia đình em?(bố ,mẹ,chúng
em;ơng bà.bố mẹ,chúng em...bó dợng,con
ni..)


?Em hiểu gì về cơng lao của cha mẹ đối với
con cỏi?


HS: tr li
GV:din ging.
HS:c


GV:ghi bảng


<b>Liên hệ</b>


?Em hóy kể những việc mà ông bà.cha
mẹ,đã làm cho em?


? HS :tù bµy tá t/c


?EM hãy kể những việc em đã giúp đỡ ông
bà ,cha mẹ ,anh chị em?


?Những khi em làm việc tốt thái độ của ông
bà ,cha mẹ ,anh chị em ntn và ngợc lại?
GV:chốt lại



<b>Hoạt động 2:</b> Nội dung bài học
GV đa ra tình huống


?Nhê đâu màchị em Nam ngoan ngoÃn học
giỏi?


?Nguyờn nhõn chính dẫn tới con đờng h
hỏng của Tuấn?(GĐ bất hồ)


GV chốt(Dán bảng) Gia đình là cái nơi ni
dỡng mỗi con ngời, là mơi trờng quan trọng
để hình thành nhân cách .


GV:Đa lên đèn chiếu điều34
HS:đọc


?Em h·y t×m mét sè viƯc lµm thĨ hiện
quyền yêu thơng chăm sóc,nuôi dỡng con
của cha mẹ?


?Cha mẹ phải bảo vệ những quyền và lợi
10


<b>I. t vn </b>


1. Bài ca dao


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

ích hợp pháp nào của con?
HS:VÝ dơ qun TrỴ em



?Trong gia đình em bố mẹ em đã thực hiện
đúng quyền đó cha?


HS: tù liªn hƯ


? Em hiểu gì về quyền và nghĩa vụ của cha
mẹ không đợc phân biệt đối xử giữa các
con?


?trong thực tế em thấy quyền và nghĩa vụ
đó đợc thực hiện cha?


HS: tr¶ lêi


ơng bà nội,ơng b ngoi
GV:a lờn mỏy chiu iu 47
HS:c


GHV chốt lại
Đó là NDBH1


GVdán NDBH lên bảng
HS:đọc


<b>Hoạt động 3:</b> Bài tập
GV:đa BT ra bng ph
HS:lờn bng ỏnh du
nhn xột


GV: Cô giáo có 4 bức tranh,sẽ giao cho 4


nhóm,các nhóm sẽ thảo luận và nói lên
những suy nghĩ của mình qua tranh
Cö nhãm trëng


GV: giao tranh


: thảo luận cử đại diện trình bày


12'


Hai câu sau: Con cái phải biết đền ơn
-đáp nghĩa, sống xứng đáng với mong ớc
của cha mẹ.


Gia đình khơng thể thiếu đợc đối với mỗi
con ngời.


<b>I.Néi dung bµi häc </b>


Gia đình là cái nôi nuôi dỡng mỗi con
ngời, là môi trờng quan trọng để hình
thành nhân cách .n và nghĩa vụ của cha
mẹ ,ơng bà:


Cha mẹ có quyền và nghĩa vụ nuôi dạy
con thành công dân tốt, bảo vệ quyền và
lợi ích hợp pháp của con, tơn trọng ý kiến
của con. Không đợc phân biệt đối xử giữa
các con, không đợc ngợc đãi, xúc phạm
con, ép buộc con làm những điều trái với


pháp luật, trái với đạo đức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

trông nom, chăm sóc, giáo dục cháu, nuôi
dỡng cháu cha thành niên hoặc cháu
thành niên bị tàn tật nếu cháu không có
ngời nuôi dỡng.


<b>III.Bài tập :</b>


Bài tập 1: Trắc nghiệm


+ Nuôi dạy con trở thành ngời công
dân tốt.


+ Đối xử bình đẳng giữa các con.
 Hành hạ đánh đập con riêng.
+ Bảo vệ quyền lợi hợp pháp của
con,tôn trọng ý kiến của con.


 Bắt con làm những điều trái pháp
luật ,miễn là kiếm đợc nhiều tiền.


Bµi tập 2


Bình luận theo tranh
.Tình huống


Gợi ý:Bản thân Sơn không có ý thức tự
chủ,nhng ngời có lỗi là cha mẹ Sơn vì chỉ
biết lo cho con tho¶ m·n vật chất mà


không giáo dục con trở thành ngời công
dân tốt có ích cho XH


-Bố mẹ Lâm sử sự nh vậy là sai


Vỡ theo điều39 ,40 cha mẹ là ngời đại
diện theo pháp luật của con cha thành
niên chịu trách nhiệm bồi thờng thiệt hại
do con gây ra


Tơc ng÷ ,ca dao


Anh em nh thĨ tay chân


Anh em hào thuận là nhà có phúc
Con dại ,c¸i mang


Một giọt máu đào,hơn ao nớc lã


<b>4. Cñng cè : </b> (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Để xây dựng một gia đình hạnh phúc xứng đáng là một gia đình văn hố địi hỏi tất
cả các thành viên trong GĐ cần có quyền và nghĩa vụ với nhau ,tiết sau các em sẽ tìm hiểu
tiếp con cái,anh chị em trong gia đình ntn


<b>5. HDVN:</b> (1') .Học bài cũ, Làm bài tập ở vở bài tập.
Xem phần bài còn lại và đọc trớc truyện đọc ( ĐVĐ 2)


<i>Ngµy d¹y : 3/12/2007 L8A1 ;5 /12 L8A2; L8A3.,8A4.8A5..</i>



<b>Tiết 15. Bài 12 Quyền và nghĩa vụ của công dân</b>
<b> trong gia ỡnh ( tip) </b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Kin thức :</b> Giúp HS hiểu đợc ý nghĩa của quy định đó.


<b>2. Kỹ năng:</b> HS biết ứng xử phù hợp với các quy định của pháp luật về quyền và
nghĩa vụ của bản thân trong gia đình


HS biết đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác theo quy định của PL.


<b>3. Giáo dục:</b> Thực hiện tốt nghĩa vụ đối với ông, bà, cha, mẹ, anh, chị .
<b>II. Phơng tiện - Tài liệu:</b>


- Luật hôn nhân và gia đình ( 2000)


- Phiếu học tập ( bảng phụ) +Máy chiếu ( Nếu có)
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định : (</b> 1’)


<b>2. KiÓm tra: </b>( 5’)


? Cha,mẹ có quyền và nghĩa vụ gì đối với con cái ?
? Ơng, bà có quyền và nghĩa vụ gì đối với cháu ?
GV:Gi HS tr li


HS: lên bảng trả lời



GV:Gọi HS nhận xét,GV cho điểm


<b>3. Bài mới.</b>


<i>* Giới thiệu bài (1')</i>
<i>GV:</i>


<b>Hot ng của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b> Truyện đọc
GV: HS đọc truyện đọc (2HS)


GV: Em đồng tình và khơng đồng tình với
nhân vật nào về cách c xử của các nhân vật
ở hai mẫu truyện đó? Vì sao?


HS:Suy nghĩ trả lời theo cách hiểu
GV:định hớng,đa ra đáp án đúng


<b>Hoạt động2:Tìm hiểu NDBH</b>


Gv: Em có suy nghĩa gì về bổn phận của
con cháu đối với ơng, bà, cha, mẹ.


12’


10'


<b>I. Truyện đọc :</b>



“Hai mÉu trun”


+ Đồng tình: Cách làm của Tuấn và gia
đình  Vì con cháu có nghĩa vụ chăm sóc




+ Khơng đồng tình : Cách c xử của con
cụ Lam  Con cháu không chăm sóc ơng
bà …


<b>II.Néi dung bµi häc</b>


2. Qun- nghÜa vụ của con cháu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Thảo luận ( T1+ T2)


GV: Em tìm một số hành vi chăm sóc
ông-bà , cha -mẹ(T3).


T4: Tỡm 3 hnh vi ngợc đãi ơng bà, cha mẹ.
GV: Anh,chị, em có bổn phận gì khi cha mẹ
khơng cịn?


GV: Pháp luật đặt ra những quy định đó
nhằm mc ớch gỡ?


GV: Đọc hiến pháp điều 64


<b>Hot ng 3: </b> Bài tập



GV: Cho HS đọc bài tập 3( Tr 33) ?
HS:thảo luận theo bàn


HS: ph¸t biĨu
GV: bỉ sung


GV: HS đọc u cầu bài tập 4'5
HS:tìm cach xử lí


GV: gäi HS nhËn xÐt,bỉ sung


10'


ơng bà. Đặc biệt ơng bà,cha mẹ già yếu.
Nghiêm cấm hành vi ngợc đãi, xúc phạm
ông bà, cha mẹ,


3. Anh - chị - em yêu thơng nhau, chăm
sóc, giúp đỡ, nuôi dỡg nhau nếu khơng
cịn cha mẹ .


+ Mục đích :


- Xây dựng gia đình hồ thuận, hạnh phúc
- Phát huy truyền thóng tốt đẹp gia đình
văn hố Việt Nam.


- Chúng ta hiểu và thực hiện nghĩa vụ của
mình đối với gia đình



<b>III. Bµi tËp :</b>


* Bài tập 3: - Bố mẹ Thi đúng không xâm
phạm quyền tự do, họ có nghĩa vụ trơng nom
- Thi sai vì không tôn trọng ý kiến cha, mẹ.
- Cách c xử không đi chơi, vui vẻ giải
thích với cả nhóm.


Bµi tËp 4:


- Bố mẹ Sơn là ngời có lỗi lớn để Sơn ăn
chơi đua đòi ..


- Sơn ham chơi, đua đòi …
* Bài tập 5:


- Bố mẹ Lâm giải quyết ở Công an là
đúng : Nhng bố mẹ Lâm cha đúng vì cho
Lâm đi xe.


- Lâm c xử nh vậy là không đúng


<b>4. Cđng cè : (5')</b>


<b>GV:</b>Cho HS lµm bµi tËp cđng cè


<b>5. HDVN:(1')</b>


- Häc bµi cị


- Lµm bµi tËp 6+ 7
- Xem bài sau .


<i>Ngày dạy :</i>


<b>Tiết 16. Ngoại khoá - Phòng chữa bệnh phong </b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Kin thc :</b> Giúp HS nắm đợc nguyên nhân triệu chứng, cách phịng chữa bệnh
phong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3. Gi¸o dơc:</b> HS có ý thức tự bảo vệ mình, ngời thân khi mắc bệnh, khám chữa bệnh
kịp thời.


<b>II. Phơng tiện - Tài liệu:</b>
GV: Tài liệu


HS: Tờ rơi tuyên truyền


<b>III. Hot ng dạy và học :</b>


<b>1.ổn định :</b> (1’)


<b>2. KiÓm tra: (</b> 5’)


? Quyền và nghĩa vụ của con cháu trong gia đình?


? Pháp luật nớc ta ban hành quy định đó nhằm mục đích gì?
? HS cần làm gì để thực hiện mục đích đó?



<b>3. Bµi míi.</b>


<i>* Giíi thiƯu bài :</i>


Tình hình dịch bệnh hiện nay.


<b>Hot ng ca GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Nội dung
-Bệnh phong là gì?


GV: TriƯu chøng cđa bƯnh phong ntn?
GV: HS quan sát tranh ,ảnh


GV: Phơng châm chữa bệnh hiện nay ntn?


<b>Hoạt động 2;</b> Bài tập


GV: Thùc hµnh b»ng tranh ảnh ?


GV: HS trình bày nguyên nhân, triệu chứng
và cách phòng chữa bệnh.


<b>I.Nội dung bài học </b>


<i>1. Khái niÖm :</i>


<i><b>- </b></i> BÖnh phong không phải là bƯnh di
trun



- Lµ bƯnh do vi khn phong gây nên
- Bệnh phong không gây chết ngời, nhng
có thể gây tàn tật nếu phát hiện và điều trÞ
mn


<i>2. TriƯu chøng :</i>


- Trên da có vùng thay đổi màu sắc (
Đỏ-trắng - thâm)


- Mất hoặc giảm cảm giác. Kim châm
không biết đau, lửa kề khơng biết nóng .
- Đừng để giai đoạn mun


+ Ngón tay, chân gây bị co, bàn chân bị
loát


<i>3. Chữa bệnh : </i>


- Ngi bnh c cha tại nhà, không phải
vào trại phong điều trị tập trung nh trớc.
- Thuốc đợc cấp phát khơng mất tiền.


<b>II. Bµi tập :</b>


Bài tập 1:Nhận biết tranh ảnh


Bài tập 2: HS trả lời bài theo 3 phần :
- Nguyên nhân



- Triệu chứng


- Cách phòng chữa bệnh


<b>4. Củng cố : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giáo viên khái quát bµi


<b>5. HDVN:</b>


- Häc bµi


- Ơn tập kiến thức ó hc


<i>Ngày dạy :...</i>


<b>Tiết 17. Ôn tập kỳ i </b>
<b>I. Mục tiêu bài học :</b>


<b>1. Kiến thức :</b> Qua giờ ôn tập giáo viên hệ thống hố tồn bộ kiến thức đã học về đạo
đức và pháp luật để HS nắm vững chuẩn bị cho kỳ thi tốt.


<b>2. Kỹ năng:</b>HS nắm chắc kiến thức đã học
Trình bày bài theo đúng yêu cầu đề ra


<b>3. Giáo dục:</b> Có ý thức độc lập suy nghĩ khi làm bài.
<b>II. Phơng tiện - Tài liu:</b>


GV: Câu hỏi ôn tập + bài tập thực hành
HS: Học bài cũ + Đề cơng ôn tập



<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>1.ổn định :</b> ( 1’)


<b>2. KiÓm tra:</b> ( 5’)


?Tác dụng của việc đội m bo him?


?Nêu cách phòng chống bệnh tiêu chảy cấp?


<b>3. Bµi míi.</b>


<i>*Giíi thiƯu bµi(1') :</i>


Hệ thống hố các kiến thức đã học


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Hệ thống lại các bài</b>
<b>đã học</b>


?Những bài nào đợc xếp vào bài học
về phẩm chất đạo đức,bài nào xếp vào
pháp luật?


GV:Đa bảng phụ ghi những bi ó
hc


GV:Đa câu hỏi kiểm tra hS mỗi bài


?Thế nào là tôn trọng lẽ phải?ý nghĩa?
HÃy kể một vài ví dụ về việc tôn trọng
lẽ phải hoặc không tôn trọng lẽ phải
mà em biết?


?Liêm khiết là gì?Sống liêm khiết sẽ
mang lại điều gì?


?Tôn trọng ngời khác là gì?xà héi sÏ
nh thÕ nµo nÕu nh mäi ngêi biÕt t«n


15’ <b>Hệ thống hố kiến thức đã học</b>
1. Thế nào là tôn trọng lẽ phải
2. Liêm khiết là gỡ?


3. Tôn trọng ngời khác?
4. Giữ chữ tín


5. Pháp luật - kỷ luật


6. Xây dựng tình bạn trong sáng
lành mạnh.


7. Tớch cực tham gia hoạt động
chính trị, xã hội.


8. Tơn trọng học hỏi dân tộc khác
9. Góp phần xây dựng văn hoá cộng
đồng dân c.



10.Tù lËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

träng nhau?


?Thế nào là pháp luật .kỷ luật? Có
ng-ời cho rằng PL chỉ cần với ngng-ời khơng
có tíng kỷ luật,tự giác,cịn với những
ngời có tíng KL,tự giác thì PL là
không cần thiết.Em đồng tình với ý
kin no?


?Em hÃy giải thích thế nào là tình bạn
trong sáng lành mạnh?


?Hot ng chớnh tr xó hi l gì?
?Học sinh có cần tham gia hoạt động
chính trị xã hội khơng?


?Việt Nam đã có đóng góp gì đáng tự
hào vồ nền văn hố thế giới?


?Hãy tìm một việc làm mà em cho là
góp phần xây dựng nếp sống văn hố
ở cộng đồng dân c?


?ThÕ nµo lµ tù lËp?


?Tự lập có ý nghĩa ntn đối với mỗi cá
nhân gia đình và xã hội?



Tìm biểu hiện của lao động tự giác
sáng tạo?Nêu tác hại của việc thiếu tự
giác trong học tập?


-Đọc lại điều 64 Hiến pháp năm1992
?Tự nhận xét việc thực hiện bổn phạn
và nghĩa vụ của bản thânđối gia đình
và tìm biện pháp khắc phục những
việc làm đó?


<b>Hoạt động2:Bài tập</b>


GV:Gäi HS tr¶ lêi lại một số bài tập
tình huống trọng tâm


HS:Da vo kin thức đã học trả lời
<b>Hoạt động3:Học sinh làm đề cơng</b>
HS: Tự làm đề cơng


GV: Giải đáp thắc mắc của HS


GV: Định hớng cho HS giải quyết các
tình huống häc tËp.


8


'10'


trong gia đình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4. Cđng cè : (3’)


- Gọi HS đọc lại ND bài học
- Giỏo viờn khỏi quỏt bi
<b>5. HDVN: (2) </b>


-Ôn thi HK I,trọng tân bài 8,9,10,11


<i>Ngày dạy 7/1/2008L8A1,8A5.9/1/2008L8A2,8A3,8A4too</i>


<b>Bài 13. Tiết 19</b>


<b> Phòng - chống tệ nạn xà hội </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>Kin thc</b> : Học sinh hiểu thế nào là TNXH và tác hại của nó. Một số quy
định cơ bản của pháp luật nớc ta về việc phòng, chống TNXH và ý nghĩa của
nó.


<b>Kỹ năng</b> : Học sinh có kỹ năng : Nhận biết đợc biểu hiện của TNXH, biết
phòng ngừa TNXH cho bản thân.


<b> Giáo dục : HS có thái độ đồng tình với các chủ trơng của Nhà nớc và</b>
những quy định của pháp luật. Xa lánh các TNXH và căm ghét kẻ lôi kéo trẻ
em, thanh niên vào các TNXH.


ủng hộ các hoạt động phòng, chống TNXH.
<b>II.Phơng tiện - tài liệu :</b>


GV: - SGK, SGV GDCD 8



- Luật phòng chống ma tuý năm 2000
- Tranh ¶nh TNXH


HS: - Học bài cũ, xem trớc bài mới.
<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 1’)
Sự chuẩn bị của học sinh
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi míi : </b>( 1 )</i>’


HS quan sát tranh ảnh về các TNXH mà GV đã chuẩn bị sẵn.


- Tranh ảnh em vừa quan sát miêu tả điều gì?  GV giíi thiƯu bµi míi <i>.</i>


Xã hội ta hiện nay đang đứng trớc một thách thức lớn.Đó là các TNXH,tệ nạn nguy hiểm đó là ma
tuý,mại dâm ,cờ bạc.Ba tệ nạn này đang làm băng hoại đến xã hội nói chung và tuổi trẻ học đờng nói
riêng.Những tệ nạn đó là gì ,diễn ra ntn?tác hại của chúng đến đâu?và giải quyết ra sao?đó là vấn
đề mà hơm nay xã hội và nhà trờng đang quan tâm.Hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu bài học mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> Hoạt động 1</b> <b>: HD phần ĐVĐ</b>


GV :Gọi HS đọc tình huống1 trong
phần ĐVĐ ( SGK – Tr 34)


GV; Em có đồng tình với ý kiến của
An khơng? Vỡ sao?



GV: Em sẽ làm gì khi thấy các bạn
chơi nh vậy?


GV: HS c V 2 ( Tr 34)


GV: Theo em P H- bà Tâm có vi
phạm pháp luật không?


?Họ phạm tội gì ?


Theo em hä sÏ bÞ xư lý ntn?


?Qua hai ví dụ trên em rút ra đợc bài
học gì?


?Theo em cờ bạc,ma tuý, mại dâm có
liên quan đến nhau hay khơng?vì
sao?


GV:Gäi HS tr¶ lêi


Hớng dẫn nhận xét,giải đáp.
GV:Cho HS quan sát tranh ảnh


?Nội dung của các bức tranh ảnh đó?
<b>Hoạt động 2: Nội dung bài học</b> <b>.</b>
GV: Từ phần ĐVĐ + Tranh ảnh em
hiểu TNXH l gỡ?



GV: HS kể ra những TNXH mà em
biÕt ?


GV: HS kĨ ra mét sè tƯ n¹n xảy ra
ngay nơi em ë ( phêng – x·) em
biÕt?


GV: HS thảo luận nhóm tìm hiểu
GV:Chia lớp thành 3 nhóm cử đại
diện nhóm,th ký.


Nhóm1:Tác hại của TNXH đối với
xã hội?


Nhóm2:T ác hại của TNXH đối với
gia đình?


Nhóm3: Tác hại của TNXH đối với
10'


15'


<b>I. Đặt vấn đề :</b>
Tình huống1


+ Em đồng tình với ý kiến của
An


+ V× thëng tiỊn  TNXH



+ Emsẽ ngăn cản,nếu khơng đợc
sẽ báo với cơ giáo chủ nhiệm lớp
 Nhà trờng


T×nh hng2


+ Cả P – H, bà Tâm đều vi
phạm pháp luật.


+ P – H : Đánh cờ bạc, hút
thuốc phiện TNXH .


Bà Tâm : Chơi cờ bạc, lôi kéo
trẻ em .. TNXH


+ X lý : P – H – bà Tâm theo
quy định của Pháp luật(riêng
P<H theo quy định của vị thành
niên).


<b>II. Néi dung bài học</b> <b>: </b>
1. Tệ nạn xà hội :


Là hiện tợng XH bao gồm
những hành vi sai lệch chuẩn
mực XH, vi phạm đạo đức và
pháp luật gây hậu quả xấu về
mọi mặt đối với XH .


- Cã nhiÒu TNXH nhng nguy


hiĨm nhÊt lµ: Cê bạc, ma tuý,
mại dâm ..


2. Tác hại :


nh hng đến sức khoẻ, tinh
thần, đạo đức  tan vỡ hạnh
phúc gia đình  rối loạn trật tự
XH, suy thoái giống nũi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

bản thân?


HS:Các nhóm trình bày.


HS:Cả lớp ph¸t biĨu ,tranh ln
GV:NhËn xÐt bỉ sung.


GV:Gải đáp và kết luận.


GV; Để phòng, chống TNXH pháp
luật nớc ta quy định gì ?


GVphát t liệu về quy định của pháp
luật,yêu cầu HS đọc và trả lời


+§èi víi toµn XH pháp luật cấm
những hành vi nào?


+Đối với trẻ em pháp luật cấm những
hành vi nào?



+i với ngời nghiện ma tuý pháp
luật quy định những gỡ?


GV:Đa ra bảng phụ ghi nội dung bài
học1.2,3


HS:c li NDBH
<b>Hot động 3: Bài tập </b>
<b>GV:Đa bài tập trắc nghiệm</b>
HS:Lên bảng làm


GV: Kể ra những hình thức đánh bạc
mà em biết?


Lớp em có các hoạt động đó khơng?
Em cho biết biện pháp khắc phục nếu
lớp em có những việc làm đó của các
bạn lớp em ?


GV : Nguyên nhân nào khiến con
ngời sa vào TNXH,nguyên nhân nào
là chính?


13'


chết ngời.


3. Quy định của pháp luật nớc
ta :



- Cấm đánh bạc


- CÊm sản xuất, tàng trữ, vËn
chun mua b¸n ,sư dơng,tỉ chøc
sư dơng ,cìng bøc l«i kÐo sư
dơng tr¸i phÐp chÊt ma tuý..


- Nghiêm cấm hành vi mại dâm
- Trẻ em không đợc đánh bạc,
uống rợu


<b>III. Bµi tËp</b> <b>: </b>
Bµi tËp 1 :


Trong các tệ nạn sau đây,tệ nạn
nào là tệ nạn nguy hiểm nhất .
(đánh dấu + vào ô trống)


- Cê b¹c 


- Đua xe máy ,xe đạp 


- Ma tuý


- Mại dâm 


- NghiƯn rỵu 


- Quay cãp,gian lËn thi cư 



Bµi tËp 2:
- Hót thuốc lá
- Uống rợu
- Ăn qùa vặt


+ BiƯn ph¸p : Nhắc nhở các
bạn , báo cô giáo chủ nhiệm.
Bài tập 3


*nguyên nhân
+Khách quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV : Biện pháp nào để tránh xa
TNXH ?


HS :Thảo luận trả lời câu hái


nghiên,dẫn đến còn nhiều tiêu
cuẹc trong xã hội.Kinh tế kém
phát triển.ảnh hởng xấu của văn
hoá đồi truỵ.Cha mẹ nng
chiều....


+Chđ quan:


Lời lao động ,ham chơi đua
đồi,thích ăn ngon mặc đẹp,do tị
mị a của lạ ,thích thử nghiệm.Do
thiếu hiểu biết....



+ BiƯn ph¸p :


-Nâng cao chất lợng cuộc sống
-Giáo dục t tởng đạo đức ,li
sng


-Giáo dục pháp luật


-Kết hợp tốt 3 m«i tríng gi¸o
dơc...


<b>4.Cđng cè : ( 3’) </b>


- GV khái qt toàn bài
-HS đọc lại NDBH


<b>5. HDVN ( 1’) </b>
- Lµm tiÕp bµi tËp


- Häc bµi cị – su tầm tranh ảnh


<b> - Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK</b>


<i>ày dạy:14/1/2008L8A1,8A5.16/1/2008L8A2,8A3,8A4.</i>


<b>Tiết 20</b>


<b> Phòng, chống tệ nạn xà hội (tiếp) </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>



<b>+ Kiến thức</b> : Học sinh nắm chắc những quy định của pháp luật trong việc
phòng chống các TNXH. Nâng cao trách nhiệm trong việc phịng chống các
TNXH


Cơng dân phải làm gì để tham gia phịng chống TNXH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>+ Giáo dục : HS ý thức phòng tránh TNXH </b>
<b>II.Phơng tiện - tài liệu :</b>


GV: - Soạn bài + Tranh ảnh + Bảng phụ


HS: - Häc bµi cị + Lµm bµi tập +Su tầm tranh ảnh,t liệu về các tệ nạn x·
héi


<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5)


? Thế nào là TNXH? Tác hại của tệ nạn xà hội?
GV:Gọi HS trả lời


HS:trả lời câu hỏi


GV:Gọi HS nhận xét,GV nhận xét,cho điểm.
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>* Giới thiƯu bµi míi : </b></i>( 1’).


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>



<b>Hoạt động1:HD HS tìm hiểu tiếp</b>
phần NDBH


GV : Nhắc lại bài học 3
GV: Cho HS thảo luận nhóm


?Tìm việc làm của em, ngời xung
quanh vi phạm các TNXH? ( HS
thảo luận)


HS: trình bày bµi cđa nhãm
GV: NhËn xÐt bµi cđa HS


GV: Mỗi chúng ta phải làm gì để
phịng chống TNXH?


GV: HS làm gì để giúp mọi ngi
trỏnh xa TNXH?


HS trình bày
GV:Đa ra bài tËp


HS: Lên bảng đánh dấu
GV:Gọi HS giải thích


GV:nhận xét đa ra đáp án đúng
GV: Giới thiệu cho học sinh biết
luật phòng, chống ma tuý?



GV:Giới thiệu thêm những quy
định của Bộ luật Hình sự năm1999
GV: Khi có cơng dân vi phạm luật
này thì nhà nớc ta làm ntn để xử lý


15’


<b>II.Néi dung bµi häc</b>


4. Trách nhiệm của cơng dân .
- Sống giản dị, lành mạnh, giúp
đỡ nhau để không sa vào TNXH?
- Tuân theo quy định của pháp
luật, tham gia các hoạt động
phòng ngừa các TNXH và trờng
học và địa phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

hành vi đó?


HS:Đọc lại NDBH4


<b>Hot ng 2:HD HS lm bi tp</b>
GV: HS đọc yêu cầu bài tập 6
GV: Đa ra bảng phụ


HS :Lần lợt HS trả lời từng câu và
giải thích v× sao


GV : Bổ sung chữa những câu HS
trả lời sai,chữa những câu HS trả


lời đúng


GV : HS đọc yêu cầu bài tập 3


Tổ chức cho HS đóng vai tỡnh
hung


GV:Giao tình huống.


HS:Tự xây dựng kịch bản,phân vai
và lời thoại


Tỡnh hung1:Miờu tả cuộc sống
của gia đình ngời nghin.


Tình huống2:Một ngời bạn rủ em
chơi điện tử ăn tiền.


Tỡnh huống3:Một ngời nhờ em
mang gói đồ đến địa điểm nào đó.
HS:Các nhóm lần lợt đóng vai.
HS:Cả lớp nhận xét,bổ sung ,bình
chọn nhóm th hin hay nht


GV:Kết luận,biểu dơng


?Em có biết những câu tục ngữ,ca
dao nào nói về các TNXH không?
Tục ngữ:



- Rợu vào lời ra


- Tửu nhập tâp nh hổ nhập lâm
- Thuèc phiÖn hÕt nhà ,thuốc trà
hết phên


Ca dao:


- Cờ bạc là bác thằng bần


Ca nh bán hết tra chân vào cùm
<b>Hoạt động 3:Xây dựng kế hoạch</b>
GV : Em sẽ làm gì để tránh xa


10’


<b>III. Bµi tËp </b>
Bµi tËp 6:


Đáp án đúng:a,c,g,i,k


Bµi tËp 3:


ý cđa Hoµng là sai vì chỉ một
lần cũng là vi phạm pháp luËt


.


Bµi tËp 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

TNXH ?


HS:Tù x©y dùng kÕ hoạch, trình
bày


GV:Khích lệ những kế hoạch tốt 9'


Bài tập xây dựng kế hoạch :


<b>4.Củng cố : ( 3) </b>


- GV khái quát toàn bµi
<b>5. HDVN ( 1’) </b>


- Häc bµi cị, làm bài tập còn lại, xem bài sau .


<i>Ngày dạy 21/1/2008L8A1,8A5.23/1/2008L8A2,8A3,8A4.</i>


<b>TiÕt 21</b>


<b> Phßng </b>–<b> chèng nhiƠm HIV -AIDS</b>
<b>I. Mơc tiêu bài dạy : </b>


<b>1. Kiến thức</b> <b>:</b>


- Học sinh hiĨu tÝnh chÊt nguy hiĨm cđa HIV - AIDS.
- Các biện pháp phòng tránh nhiễm HIV AIDS


-Những quy định của pháp luật về phòng chống nhiễm HIV – AIDS.


- Trách nhiệm của công dân trong việc phòng chống nhiễm HIV – AIDS
<b>2.Kỹ năng</b> : Học sinh có kỹ năng :


- Biết giữ mình để khơng bị nhiễm HIV – AIDS


- Tích cực tham gia các hoạt động phòng, chống nhiễm HIV – AIDS
<b>3.Giáo dục : Học sinh có thái độ : </b>


- ủng hộ các hoạt động phịng, chống nhiễm HIV – AIDS . Khơng phân
biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV – AIDS.


<b>II.Phơng tiện - tài liệu :</b>


GV: - SGK + SGV +Bảng phụ
- Pháp lệnh phòng chống HIV
- Bé lt h×nh sù 1999


- Sè liƯu ngêi nhiễm bệnh HIV hàng năm
HS: - Học bài cũ , chuẩn bị bài mới


<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5’)


? Quy định của pháp luật phòng, chống TNXH?


? Trách nhiệm của công dân, học sinh trong phòng, chống TNXH.
TL:Đúng với NDBH.Biết liên hệ thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>* Giíi thiƯu bµi míi : </b></i>( 2’).



<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>: HD phần ĐVĐ. </b>
GV : HS đọc lá th ( sgk – Tr 38)
?Tai hoạ giáng xuống gia đình bạn
của Mai l gỡ?


?Nguyên nhân nào dẫn tới cái chết
của anh trai của Mai?


?Cảm nhận riêng của em về nỗi đau
mà AIDS gây ra cho bản thân và
ng-ời thân của hä?


HS:Trả lời bày tỏ quan điểm riêng.
GV:Cho HS trao đổi .GV nhận xét
GV:GV treo bảng phụ .Giới thiệu
các thông tin số liệu trong nớc ,quốc
tế để thấy nguy cơ ,mức độ lây lan
của HIV /AIDS


*Nỗi đau của một cảnh sát hình sự bị
nhiễm HIV do quá trình làm nhiệm
vụ.Giờ đây vợ chồng anh chị đang
đối diện với cỏi cht.


GV: đa ra câu hỏi


?Em có suy nghÜ g× vỊ t×nh h×nh


nhiƠm HIV /AIDS hiƯn nay?


?tính chất nguy hiểm của HIV
/AIDS là gì?( ảnh hởng kinh tế xã
hội, ảnh hởng nòi giống, ảnh hởng
sức khoẻ,gia đình tan nát,đi tự cht
ngi)


?Nguyên nhânh dẫn tới HIV /AIDS
là gì?


<b>Hot ng 2: Nội dung bài học . </b>
GV:Cùng đàm thoại với HS


GV: Em hiểu HIV là gì?
Em hiểu AIDS là gì?
HIV /AIDS là gì?


GV a ra bng ph Y/C HS lên điền
con đờng lây


trun
1.


c¸ch phònh
tránh


15 <b>I. t vn :</b>


- Anh trai bn ca Mai ó cht


vỡ b bnh AIDS.


- <i>Nguyên nhân:</i>Do bị bạn bè xấu
lôi kéo tiêm chích ma tuý và bÞ
AIDS


- <i>Nỗi đau mà AIDS gây ra cho</i>
<i>bản</i> <i>thân và ngời thân của họ</i>:
+Đối với ngời bị nhiễm HIV
/AIDS là nỗi bi quan hoảng sợ
cái chết đến gần.Mặc cảm tự ti
trớc ngời thân bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2.
3.


GV; Em hiểu gì về đại dịch này đối
với thế giới và Việt Nam.


GV:Giới thiệu các quy định của PL
lên giấy khổ to


HS: Trao đổi nêu thắc mắc
?Công dân có trách nhiệm gì?


?Pháp luật nghiên cấm hành vi nào?
?Tình nhân đạo của PL nớc ta c
th hin ntn?


GV:Cung cấp thêm điều118 Bộ luật


Hình sự"tội cố ý trun bƯnh cho
ng-êi kh¸c"


GV: Mỗi chúng ta làm gì để phịng
tránh căn bệnh này?


GV: §äc t liƯu tham khảo
HS:Suy nghĩ cá nhân trả lời
HS :cả lớp tranh luận


GV: Chốt lại NDBH lên bảng


<b>Hot ng 3: Bi tập </b>


GV: HS đọc yêu cầu bài tập3(sgk)
GV:Đa bảng phụ


HS: Lên bảng đánh dấu


GV: Nhận xét cho HS :giải thích
?Mối quan hệ giữa HIV và TNXH?
GV: Tính chất nguy hiểm của HIV ?
GV: Con đờng lây nhiễm HIV?
Tổ chức HS đóng vai theo tình
huống bài tập 5 sgk


HS :các nhóm phân vai,thể hiện
?Em có đồng tình với thuỷ khơng?
Nếu em là Hiền em sẽ làm gì?



10' <b>II. Néi dung bµi học :</b>
<b> 1.Thế nào là HIV/AIDS</b>


<b>* HIV là tên của một loại virút</b>
gây suy giảm miễn dịch ở ngời.


*AIDS là giai đoạn cuèi cïng
cña HIV thĨ hiƯn triƯu chứng
của các bệnh khác nhau đe doạ
tính mạng con ngêi.


+ HIV /AIDS đang là đại dịch
của thế giới và VN. Đó là căn
bệnh nguy hiểm đối với sức
khoẻ con ngời, tơng lai, nòi giốg
của nhân loại, ảnh hởng nghiêm
trọng đối với kinh tế – XH.
2.Để phòng nhiễm HIV /AIDS
pháp luật n ớc ta quy định :
- Mọi ngời có trách nhiệm thực
hiện các biện pháp phòng,
chống việc lây nhiễm
HIV/AIDS để bảo vệ cho mình,
cho gia đình và XH, tham gia
các hoạt động phòng chống
nhiễm HIV/AIDS tại gia đình và
cộng đồng.


- Nghiªm cÊm hành vi mua dâm
..



- Ngi b nhiễm HIV/AIDS có
quyền đợc giữ bí mật và tình
trạng nhiễm bệnh ..


3.Tr¸ch nhiệm của công dân
,học sinh.


Mỗi chúng ta cần hiểu đầy đủ
HIV chủ động phịng tránh cho
mình và gia đình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

8'


ngời nhiễm HIV và gia đình họ
- Tích cực tham gia hoạt động
phịng chống HIV .


<b>III.Bµi tËp : </b>


Bài tập 3(SGKT):Trắc nghiệm
Đáp án đúng:b, c,g, i


Bµi tËp 2(sgk): HIV  ng¾n
nhÊt  chÕt ngêi


Bµi tËp 5:


- ĐA:Em khơng đồng tình với
việc làm của Thuỷ



- Nếu em là Hiền em sẽ giải
thích cho Thuỷ hiểu AIDS
không lây qua tiếp xúc thăm hỏi
và thật an toàn thận trọng khi
tiếp xúc là đợc.


4.Cñng cè : ( 3’)
- GV khái quát toàn bài
<b>5. HDVN ( 1) </b>


- Học lý thuyết và lập kế hoạch phòng, tránh HIV


<i>gày dạy28/1/2008L8A1,8A5 .30/1/2008L8A2,8A3,8A4.</i>


<b>Tiết 22</b>


<b> Phũng nga tai nn v khí, cháy, nổ và các chất độc hại </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>1. KiÕn thøc</b> <b>: </b>


- Nắm đợc quy định thông thờng của pháp luật về phịng ngừa tai nạn vũ
khí, cháy nổ, chất độc hại.


- Phân tích tính chất nguy hiểm của vũ khí, các chất dễ gây cháy, gây nổ và
các chất độc hại khác.


- Phân tích đợc các biện pháp nhằm phòng ngừa tai nạn. Nhận biết đợc các
hành vi, vi phạm các quy định của nhà nc v phũng nga cỏc tai nn trờn.



<b>2.Kỹ năng</b> <b>: </b>


- Nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của nhà nớc về phịng ngừa tai nạn
vũ khí, cháy nổ, các chất độc hại.


- Nh¾c nhë mäi ngêi xung quanh cïng thùc hiƯn tèt
<b>3. Gi¸o dơc : ý thức phòng tránh TNXH </b>


<b>II.Phơng tiện - tài liệu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Bộ luật Hình sự,tranh ảnh.
HS: - Học bài cũ + xem bài mới.
<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5’)
? HIV là gì? AIDS là gì ?


? Sự nguy hiểm của HIV đối với con ngời ?
? Chúng ta làm gì để phịng, tránh HIV ?


TL:HS trả lời đợc đúng khái niệm,biết liên hệ thực tế.
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi míi : </b>( 1 ).</i>’


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>: HD phần ĐVĐ .</b>



GV : Đa 3 thông tin viết lên bảng
phụ HS đọc 3 thông tin SGK ( Tr 42
+ 43) HS:Thảo luận theo bàn


?Chiến tranh đã qua đi nhng lí do vì
sao vẫn có ngời chết do bom mìn gây
ra?


?Thiệt hại ú ntn?


<i>(</i>?Thiệt hại về cháy của nớc ta trong
thời gian1998- 2002 ntn?


(?Thiệt hại về ngộ độc thực phẩm là
ntn?


Nguyên nhân gây ra ngộ độc thực
phẩm?


HS:Ph¸t biĨu ý kiÕn,tranh luận
GV:tóm tắt lên bảng


GV: Em cú nhn xột gỡ v thơng tin
đó ?


GV: Tai nạn do vũ khí , chất cháy nổ,
độc hại đã đem lại hậu quả gì ?


GV: Học sinh đọc thông tin ( bảng


phụ)


1. Nguyên nhân gây cháy chủ yếu ?
2. Tình hình ch¸y ?


<b>Hoạt động 2</b> <b>: Nội dung bài học </b>
GV : Em cho biết sự nguy hiểm của


14' <b>I. Đặt vấn đề:</b>


* NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

tai nạn vũ khí, cháy nổ, các chất độc
hại đối với đời sống con ngời ?


GV : Để phịng ngừa, hạn chế tai nạn
đó pháp luật nớc ta có quy định ntn ?
GV:Ghi lên bảng phụ chun b trc
HS:c lp tho lun


HS: Suy nghĩ cá nhân


?Cỏc em đánh giá ý kiến trách nhiệm
qua các quy định trên?(Rất chặt chẽ
với mọi cơ quan, tổ chức,cá nhân)
?Em có biết cần có biện pháp gì để
khắc phục tai nạn do vũ khí cháy nổ
và các chất độc hại gây ra?


HS: Tự đa ra ý kiến cá nhân


GV:Giải đáp ,bổ sung,đánh giá


GV : Công dân – HS làm gỡ
phũng trỏnh ?


GV:Đa toàn bộ NDBH ra bảng phụ
HS:Đọc lại NDBH


<b>Hot ng 3: Bi tp </b>
GV: Gọi HS đọc BT


?Theo em những hành vi việc làm
nào dới đây vi phạm quy chế về
phịng ,ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ
và các chất độc hại


a.Bn bán vũ khí cháy nổ
b.Dùng mìn đánh cá


c.Dïng vị khÝ giÕt ngêi cíp cđa


d.§i vµo khu vùc cấm,bÃi mìn,khu
quân sự


.p phỏ ca các loại bom đạn cũ
lấy thuốc để bán


e.Bắn pháo hoa ngày tết,ngày lễ
g.Dùng súng truy bắt tội phạm
HS: lên bng ỏnh du



10'


10'


hại gây ra .


* Hậu quả : Tỉn thÊt vỊ ngêi vµ
cđa


<b> II. Néi dung bµi häc : </b>


1. Con ngời luôn phải đối mặt
với những thảm hoạ do vũ khí,
cháy nổ, các chất độc hại gây ra,
tác hại do vũ khí, cháy nổ, các
chất độc hại đã gây tổn thất to
lớn cả về ngời và tài sản cho cá
nhân, gia đình, xã hội.


2.Quy định của pháp luật


Để phịng ngừa, hạn chế tai nạn
đó pháp luật nớc ta có quy định
- Cấm tàng trữ, vận chuyển,
bn bán sử dụng trái phép …
- Chỉ có cơ quan, tổ chức nhà
n-ớc, cá nhân đợc giao nhiệm vụ
mới đợc chuyển chở …



- Cơ quan, tổ chức, cá nhân làm
nhiệm vụ chuyên chở… quy định
an ton .


3. Công dân HS làm gì :


- T tìm hiểu, thực hiện đúng …
- Vận động ngời xung quanh
thực hiện đúng quy định trên .
- Tố cáo hành vi vi phạm …
<b>III. Bài tập : </b>


Bµi tËp 1: tr¾c nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV: gäi HS nhận xét,bổ sung
GV: Đọc yêu cầu bài tập 2?


GV: Học sinh thảo luận ,đa ra A
ỳng


GV:Yêu cầu HS tự làm bài tập 4
GV: có thể tổ chức bằng trò chơi "hái
hoa dân chủ" gắn các câu hỏi lên
cành thông


HS: Lên bốc thăm trả lời


GV: Cho HS lµm bµi tËp lËp kế
hoạch



HS: tự lập kế haọch cho riêng mình
HS: phát biểu


GV:nhận xét bổ sung


Bài tập 2: Tai nạn chết ngời
ảnh hởng ngêi xung quang


Bµi tËp 4:


Câu 1,2,3 cần khuyên ngăn mọi
ngời tránh xa nơi nguy hiểm
- câu 4: cần báo ngay cho cơ
quan ,những ngời có trách nhiệm
Bài tập 5: Em sẽ làm gì để
phịng ngừa tai nạn vũ khí, cháy
nổ, các chất độc hại:


- Khơng sử dụng vũ khí,súng
đạn …


- An tồn phịng cháy, chữa cháy
- Không sử dụng thực phẩm màu
- Tuyên truyền để mọi ngời cùng
hiểu




<b>4.Cñng cè : ( 3)</b>



- Đọc t liệu tham khảo Điều232,233,234 BLHS 1999
<b>5. HDVN ( 1’) </b>


- Lµm tiÕp bµi tËp
- Học bài cũ


- Chuẩn bị bài mới


<i>Ngày dạy: 11/2/2008L8A1,8A5 .13/2/2008L8A2,8A3,8A4.</i>


Bµi16
TiÕt 23


<b> Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng </b>
<b>tài sản của ngời khác </b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>Kin thc</b> : Hc sinh hiểu nội dung của quyền sở hữu, biết đợc các tài sản
thuộc quyền sở hữu của công dân.


<b>Kü năng</b> : HS biết cách tự bảo vệ quyền sở hữu


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>II.Phơng tiện - tài liệu :</b>


GV: - SGK, SGV + Luật hình sự+ luật dân sù + HiÕn ph¸p 1992.
- B¶ng phơ


HS: - Mẩu chuyện, câu tục ngữ, cao dao (liên quan tới bài học)
<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>



<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5’)


? Em cho biết sự nguy hiểm của tai nạn vũ khí, cháy nổ, các chất độc hại?
? Hạn chế tai nạn đó pháp luật nớc ta có quy định ntn?


TL:Trả lời đợc đúng NDBH,biết liên hệ thực tế.
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi míi : </b></i>( 1’).


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b> Hoạt động 1</b> <b>: HD phần ĐVĐ</b> <b>:</b>
GV: Gọi HD đọc ĐVĐ1 ( HS đọc –
SGK Tr 44)


GV:Gọi HS đọc ĐVĐ 2( Tr 45)
GV: Tổ chức cho HS thảo luận nhóm
HS"Cử đại diện nhóm,th kí


GV: Giao câu hỏi cho các nhóm
Nhóm 1:Những ngời sau đây có
quyền gì(em hãy chọn đúng các mục
tơng ứng)


Nhãm2


Ngêi chđ xe máy có quyền gì?(em


hÃy chọn các mục tơng ứng)


Nhóm 3


?Bình cổ ơng An tìm đợc có thuộc về
ơng An khụng ?vỡ sao?


?Ông An có quyền bán bình cổ
không ?vì sao?


HS:Cỏc nhúm tho lun,c i din
trỡnh by


HS:Cả lớp tranh luËn


GV:Nhận xét,giải đáp ,đánh giá.
?Em hãy kể những tài sản thuộc
quyền sở hữu của công dân?(GV đa


15' <b>I. Đặt vấn đề : </b>


+ §V§ 1:


1.Ngời chủ
chiếc xe máy
2.Ngời đợc
giao giữ xe
3.Ngời mợn xe


c.Bán ,tặng


,cho ngời
khác


b.S dng xe
i


a.Gữ gìn bảo
quản xe


1.Ct gi
trong nhà
2.Dùng để đi
lại chở hàng
3. Bỏn ,tng
,cho ngi khỏc


c.Chiếm hữu
a.Sử dụng
b.Định đoạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

câu hỏi gợi ý)


- Gia đình em có loại tài sản gì?
(những th ỏng giỏ)


- Bố em có sở hữu lơng không?


- Nhà ở của gia đìng là do nhà nớc
cấp,Gia đình em có quyền sở hữu
ngôi nhà không?



- Bè mẹ em có sổ tiết kiệm không?
Tiền này là gì?


- Chú An mua máy xay xát để sản
xuất.Quyền tài sản của chú An là gì?
- Cơ Hạnh có bà con gửi biếu tiền,cơ
có đợc sở hữu tiền này khơng?


GV:Đa ra bảng phụ gọi HS lên điền
GV:Kết luận chuyển sang NDBH
<b>Hoạt động 2: Nội dung bài học : </b>
GV:Đa bảng phụ( Điều 58 Hiến
pháp 1992). Điều175 của BLHS
HS: đọc to rõ ràng cho cả lớp nghe
?Theo em quyền sở hữu là gì?


?Thế nào là quyền chiếm hữu,sử
dụng ,định đoạt.Trong 3 quyền thì
quyền nào là quan trong nhất?vì sao?
?Cơng dân có các quyền sở hữu
nào?


?Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của nhà
nớc theo quy định của PL?Ví dụ?
?Vì sao phải tôn trọng tài sản của
ngời khác.Nó thể hiện phẩm chất
đạo đức gì?(Trung thực ,thật thà,liêm
khiết)



?Nguyªn t¾c thùc hiƯn quyền sở
hữu?


GV : Theo em thì quyền sở hữu tài
sản của công d©n bao gåm những


12'


hữu Nhà nớc ( bảo vệ di sản văn
hoá - líp 7).


<b>II. Néi dung bµi häc : </b>


1. <i>Quyền sở hữu của công dân</i> là
quyền của công dân đối với tài
sản thuộc quyền sở hửu của
mình


<i> Qun së hữu tài sản bao gồm :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

quyền gì?
HS thảo luận


Tổ 1+ tổ 2: VD tôn trọng tài sản
ng-ời khác .


Tổ 3 + tổ 4: VD Cha biết tôn trọng
tài sản ngời khác .


GV; Vì sao đối với tài sản có giá trị:


Đất đai, nhà ở, xe máy, ô tô … lại
phải đăng ký sở hữu ?


GV:Gäi HS tr¶ lời.trả lời thắc mắc
của HS


GV:Đa NDBH lên bảng phụ hoặc
máy chiếu


HS: Đọc lại NDBH


<b>HĐ 3 :HD làm bài tập :</b>


?Khi trụng thấy bạn cùng lứa tuổi
với em lấy trộm tiền của một ngời
nàođó,em sẽ làm gì?Vì sao làm nh
vậy?


GV: HS đọc yêu cầu BT4 ( Tr 47)
trong phm cht sau ?


Bài tập tình huống :


GV: HS th¶o luËn  KÕt luËn ?


- Su tầm một số câu tục ngữ, công
dân nãi vỊ t«n trọng tài sản ngời
khác ?


7'



- Quyền định đoạt, quyết định
đối với tài sản


Cơng dân có quyền sở hữu về
thu nhập hợp pháp,của cải , nhà
ở đồ dùng sinh hoạt, t liệu SX,
vốn tài sản doanh nghiệp.


2. Công dân có nghÜa vơ t«n
träng qun së h÷u cđa ngời
khác .


- Không xâm phạm tài sản của
cá nhân, tổ chức, cơ quan nhà
n-ớc.


- Nhặt đợc của rơi  trả lại ngừi
đánh mất…


- Khi vay phi tr ..


- Khi mợn hỏng phải bồi thờng
3. Nhà nớc công nhận và bảo hộ
quyền sở hữu hợp pháp của công
dân.


<b>III. Bài tập : </b>
Bµi tËp 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Em sẽ làm gì để biết tơn trọng tài
sản của ngời khác ?




4.Cñng cè : ( 3)
- GV khái quát toàn bài
- HS:Đọc t liệu tham khảo
<b>5. HDVN ( 1) </b>


Học bài cũ + Lµm bµi tËp
- Xem bµi míi


- <i>Ngµy dạy18/2/2008L8A1,8A5 .20/2/2008L8A2,8A3,8A4.</i>


Bài17
<b>Tiết 24</b>


<b> Nghĩa vụ tôn trọng ,bảo vệ tài sản nhà nớc và</b>
<b> lợi ích công cộng </b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>Kiến thức</b> : Học sinh hiểu tài sản nhà nớc là tài sản thuộc sở hữu toàn
dân,do nhà nớc chịu trách nhiệm quản lý.


<b>K năng</b> : Biết tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nớc và lợi ích cơng
cộng.Dũng cảm đấu tranh, ngăn chặn các hành vi xâm phạm tài sản nhà nc v
li ớch cụng cng



<b>Giáo dục : Hình thành và nâng cao cho HS ý thức tôn trọng và bảo vệ tài</b>
sản nhà nớc và lợi ích công cộng.


<b>II.Phơng tiện - tài liệu :</b>


GV: - SGK + HiÕn ph¸p 1992, luật hình sự + mẩu chuyện +bảng
phụ.


HS: - Học bài cũ + chuẩn bị bài mới
<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5’)


? QuyÒn së hữu của công dân gồm những quyền gì?


? Vỡ sao pháp luật nớc ta quy định công dân phải tôn trọng tài sản của ngời
khác? .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

HS:Cả lớp nhận xét
GV:Nhận xét ,cho điểm
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi míi : </b></i>( 2’).


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>: Đặt vấn đề</b> <b>: </b>


GV : Học sinh đọc ĐVĐ ( SGK –


Tr 47)


HS th¶o luËn


?Em hãy cho biết ý kiến của các bạn
và ý kiến của Lan giải thích đúng
hay sai?


?ë trêng hỵp Lan em sẽ xử lý ntn?
HS:Làm việc cá nhân


HS:Tr li,c lp nhn xét ,thảo luận
GV: Nhận xét,giải đáp,kết luận các
ý chớnh.


?Qua tình huống trên em rút ra bài
học gì?


(Phải có trách nhiệm với tài sản nhà
nớc)


GV:Cho HS thảo luận nhóm


HS:Chia 3 nhóm,cử đại diện ,th ký
nhóm


GV:Giao c©u hái


?Kể tên một số tài sản nhà nớc,tổ
chức nhà nớc,lợi ích cộng đồng mà


em bit?


HS:Các nhóm thảo luận ghi ra bảng
phụ


GV:Khi hết giờ yêu cầu HS treo
b¶ng phơ


GV:Gọi HS nhận xét
GV: Bổ sung ,đánh giá


Tuyên dơng tổ ghi đợc nhiều biểu hiện nhất


GV:Cho c¶ líp nghe điều17-HP
năm1992


giải thích <i>lợi ích</i> là những phúc lợi
những điều cần thiết có ích cho con
ngời và x· héi


15' <b>I. Đặt vấn đề : </b>


+ B¹n Lan : Sai vì thiếu ý thức
bảo vệ tài sản công cộng .


+ Các bạn Lan :Đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GV:Củng cố phần này bằng một bài
tập tình huống



?Hong v An đã vi phạm gì?Nhà
tr-ờng xử lí hành vi của hai bạn ntn?
HS:Suy nghĩ trả lời cá nhân


GV: chèt l¹i ý chính của phần
này,chuyển ý


<b>Hot ng 2: Nội dung bài học </b>
<b>GV:Đàm thoại giúp HS hiểu NDBH</b>
?Tài sản nhà nớc bao gồm những
loại gì?Tài sản nhà nớc thì thuộc
quyền sở hữu cùa ai?


? Khai thác những tài sản đó phục vụ
nhân dân thì đợc gọi là gì?


?Tài sản nhà nớc và lợi ích cộng
đồng có tầm quan trọng ntn?


GV: Những tài sản nào thuộc quyền
quản lý của Nhà nớc?


GV: HS lµm bµi tËp 1 ( Tr 49)


GV: Bảo vệ tài sản nhà nớc, lợi ích
cơng cộng là trách nhiệm của ai?
GV: Cơng dân làm gì để bảo vệ tài
sản nhà nớc và lợi ích cơng cộng?
GV: Làm bài tập 2 (Tr 49), bảng phụ
GV: Để bảo vệ tài sản của Nhà nớc


bằng cách nào hoặc biện pháp để
bảo vệ tài sản nhà nớc và lợi ích
cơng cng?


GV:Gọi HS trả lời đa ra NDBH
HS:Đọc lại NDBH


<b>Hot động 3: HD làm bài tập :</b>
<b> HS: Thảo luận ? </b>


Tổ 1+ 2: Tìm việc làm của em để
bảo vệ + tôn trọng tài sản nhà nớc


?


10'


8'


<b>II. Néi dung bµi häc : </b>
1. Tài sản Nhà nớc gồm :


- Đất đai, sông hồ, rừng núi, tài
nguyên, xí nghiệp, công trình
công cộng là tài sản thuộc sở
hữu toàn dân, do Nhà nớc chịu
trách nhiệm quản lý .


- Li ớch cụng cng: L lợi ích


chung cho tất cả mọi ngời . Tài
sản nhà nớc + lợi ích cơng cộng
ĐKPT kinh tế, đời sống tinh
thần.


- Tầm quan trọng :Tài sản nhà
n-ớc và lợi ích công cộnglà cơ sở
vật chất để xã hội phát triển
nâng cao đời sống vật chất v
tinh thn ca ND


2. Công dân có nghĩa vụ :


- Không đợc xâm phạm, lấn
chiếm sử dụng vào mục đích cá
nhân tài sản nhà nớc và lợi ích
công cộng.


- Khi đợc giao quản lý, sử dụng
tài sản nhà nớc đảm bảo sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả, khơng
lãng phí


3.Nhà nớc quản lý tài sản ntn?
Nhà nớc thực hiện quản lý tài
sản bằng cách ban hành tổ chức
thực hiện bằng quy định pháp
luật … tuyên truyền, giáo dục
mọi công dân thực hiện nghĩa vụ
tôn trọng bảo vệ tài sản Nhà nớc,


lợi ích cơng cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tỉ 3 + 4: Việc làm cha bảo vệ tôn
trọng tài sản của nhà nớc.


HS:Các nhóm thảo luận ghi ra bảng
phụ


GV:Khi hết giờ yêu cầu HS treo
b¶ng phơ


GV:Gọi HS nhận xét
GV: Bổ sung ,đánh giá


Chọn đáp án đúng điền vào chỗ
trống


GV: Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3?


GV; Học sinh tự lập kế hoạch để bảo
vệ tài sản nhà nớc và lợi ớch cụng
cng?


Bài tập 1:


Bảo vệ tài sản
nhà nớc


...



cha biết bảo
vệ tài sản nhà
nớc


...


Bài tập 2:
Trắc nghiệm


Em đồng ý với ý kiến nào khi
nói về trách nhiệm của HS




Tham gia tốt hoạt động bảo vệ
mơi trờng




- §i tham quan phải biết bảo vệ
di sản văn hoá




- Giỳp đỡ các chú kiểm lâm bảo
vệ rừng




Vøt r¸c sang lớp bạn,xuống sân


trờng


Bài tập 3:


- Thc hin đúng các quy định
của pháp luật


- Tuyền truyền để mọi ngời cùng


Bµi tËp 5: <i>Häc sinh tù lËp kÕ</i>
<i>ho¹ch</i>


Em sẽ làm gì để bảo vệ tài sản
nhà nớc và lợi ích cơng cộng.
4.Củng cố : ( 3’)


- GV kh¸i quát toàn bài
HS:Đọc t liệu tham khảo
<b>5. HDVN ( 1’) </b>


- Häc bµi cị


- Hoµn chØnh bµi tập
- Xem bài sau


<i>Ngày dạy: 25/2/2008L8A1,8A5 .27/2/2008L8A2,8A3,8A4</i>
<i>Tiết:25</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Kiến thức</b> : Học sinh hiểu và phân biệt nội dung của quyền khiếu nại và


quyền tố cáo của công dân .


<b>K nng</b> : Hc sinh hiu cỏch bảo vệ quyền và lợi ích của bản thân, hình
thành ý thức đấu tranh chống hành vi vi phạm pháp luật .


<b>Giáo dục : Thấy đợc trách nhiệm của Nhà nớc và công dân trong việc thực</b>
hiện hai quyn ny.


<b>II.Phơng tiện - tài liệu :</b>


GV: - SGK, Bảng so sánh quyền khiếu nại tố c¸o .
- HiÕn pháp 1992, Luật khiếu nại tố cáo


HS: - Học bài cũ + chuẩn bị bài mới
<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5’)
GV:Đa ra tình huống
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi míi : </b></i>( 1’).


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>T</b>


<b>G</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b>: Hớng dẫn phần ĐVĐ</b>



<b>GV:Nh¾c HS quan sát tình huống trong SGK</b>
GV:Chiếu lên màn hình những hình ảnh tơng
tự


Khi các tình huống dới đây xảy ra,theo em
nên xử lí nh thÕ nµo?


Hình ảnh1:Em nghi ngờ một địa điểm là nơi
bn bán ,tiêm chích ma t


Hình ảnh2:Em biết ngời lấy cắp xe đạp của
bạn An cùng lớp.


Hình ảnh3:Anh H bị giám đốc cho thôi việc
mà không nêu rõ lý do.


GV:Cho HS th¶o luËn


GV:Gọi HS trả lời rồi đa ra đáp ỏn .Hc sinh
c tr li cỏc tỡnh hung ?


Nêu cách xử sự của mình ?


?Qua 3 tình huống trên chúng ta rút ra bài học
gì?


GV:K bng gi ý cõu hỏi để HS trả lời
?- Ai là ngời thực hiện


?- Thực hiện vấn đề gì?



1
5
'


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

?- V× sao
- Để làm gì?


- Dời hình thức nào?


<b>Hot ng 2: Ni dung bài học </b>
GV:chốt lại nội dung bài học 1,2
GV: gii thớch thờm


?Em hÃy so sánh sự giống và khác nhau giữa
hai quyền này?


GV: Vỡ sao Hin phỏp nc ta quy định cơng
dân có quyền khiếu nại, tố cáo?


GV: Công dân đợc quyền khiếu nại, tố cáo
cần chú ý đến vấn đề gì?


GV:Cho HS đọc


<i>?</i>Tr¸ch nhiƯm cđa cơ quan giải quyết khiếu
nại tố cáo ntn?


?Trách nhiệm của ngời giả quyết khiếu nại và
tố cáo?



<b>Hot ng 3: Bi tập </b>


GV: HS đọc bài tập 1 – yêu cầu bài tập 1?
GV:Đa bảng phụ


HS: Lên bảng đánh dấu , giải thích
GV: Nhận xét


GV: HS đọc yêu cầu bài tập 2
- Đa ra đáp án đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

GV: So sánh khác nhau của khiếu nại, tố cáo,
mục đích của nó?


1
0
'


<b>II. Nội dung bài học </b>
1. Quyền khiếu nại là
quyền của công dân, đề
nghị cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền xem xét lại
các quyết định, các việc
làm của cán bộ công
chức. Ngời khiếu nại có
thể đến thực tiếp hoặc
gửi đơn khiếu nại đến cơ
quan, tổ chức có thẩm


quyền giải quyết theo
quy định của pháp luật.
2. Quyền tố cáo là
quyền của công dân, báo
cho cơ quan Nhà nớc, tổ
chức, cá nhân có thẩm
quyền biết về những vụ
việc vi phạm pháp luật
của cơ quan, tổ chức, cá
nhân … ngời tố cáo có
thể gửi đơn hoặc trực tiếp
tố cáo hành vi vi phạm
pháp luật…


3. ý nghÜa ,tÇm quan
<b>träng của quyền khiếu</b>
<b>nại tố cáo </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

9
'


pháp luật. Công dân khi
thùc hiƯn qun khiÕu
n¹i, qun tè c¸o cần
trung thực, khách quan,
thËn träng.


4. Tr¸ch nhiƯm của
<b>nhà nớc ,công dân </b>



Nh nc nghiêm cấm
việc trả thù ngời khiếu
nại, tố cáo hoặc lợi dụng
quyền khiếu nại, tố cáo
để vu khống, vu cáo làm
hại ngời khác.


<b>III. Bµi tËp : </b>
Bài tập 1:


- Ngăn chặn việc lấy tiền
của các bạn trong lớp
- Khuyên T tránh xa bọn
chúng


Bài tập 2 :


Ông Ân không có quyền
khiếu nại vì ông Ân chỉ
là hàng xóm không có
quyền .


Bµi tËp 3 :


a là ý kiến đúng


b. là cha đúng vì thực
hiện quyền khiếu nại, tố
cáo là góp phần quản lý
Nhà nớc và XH.



Bài tập 4:
+ Giống :


-Đều là quyền lợi chính
trị của công dân


- Cụng c bo v li
ớch của công dân


- Phơng tiện để công dân
tham gia quản lý Nhà
n-ớc.


+ Kh¸c :


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Khôi phục quyền lợi hợp
pháp của ngời khiếu nại
bị xâm phạm


- Mc ớch t cỏo : Phát
giác, ngăn chặn hành vi
vi phạm pháp luật.


IV. Cñng cè –<b> HDVN </b> ( 4’)
<b>4.Củng cố : ( 3) </b>


- GV khái quát toàn bµi
<b>5. HDVN ( 1’) </b>



- Häc bµi  ¤n tËp kiÕn thøc  kiĨm tra 45 phót.


<i>Ngày dạy:10/3/2008</i>


<b>Tiết 27</b>


<b> Quyền tự do ngôn luận </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>Kin thc:</b> Học sinh hiểu nội dung ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận
<b>Kỹ năng</b> : Học sinh hiểu , sử dụng đúng đắn quyền tự do ngôn luận theo
quy định của pháp luật, phát huy quyền làm chủ của nhân dân.


<b>Giáo dục : Nâng cao ý thức về tự do và ý thức tuân theo pháp luật trong học</b>
sinh. Phân biệt đợc thế nào là tự do nguôn luận và lợi dụng tự do ngôn luận để
phục vụ mc ớch xu.


<b>II.Phơng tiện - tài liệu :</b>


GV: - SGK, su tầm một số câu chuyện liên quan tới việc sử dụng
quyền tự do ngôn luận, lợi dụng quyền tự do phục vụ mục đích xấu.


- Hiến pháp 1992, Luật báo chí
HS: - Học bài cũ + chuẩn bị bài mới
<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài c</b> : ( 5)


Những hành vi nào sau đây thể hiện quyền khiếu nại ,tố cáo?



<i> Hành vi</i> <i>Khiếu nại Tố cáo</i>
<i>- Phát hiện ngời đành cắp xe máy</i>


<i>- Cảnh sát giao thông mãi lộ ngời đi đờng.</i>
<i>- Phát hiện tụ điểm tiêm chích ma t.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>3.Bµi míi :</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi míi : </b>( 1 ).</i>’


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>: Hớng dẫn phần</b>
<b>ĐVĐ </b>


GV : Cho HS thảo luận nhóm
Mỗi tổ 1 tình huống .


a.HS thảo luận bàn biện pháp giữ gìn
vệ sinh trêng ,líp.


b.Tổ dân phố họp ,bàn vềcông tác
trật tự an ninh địa phơng.


c.Gửi đơn kiện lên toà àn địi quyền
thừa kế.


d.Gãp ý vµo dự thảo pháp luật và
Hiến pháp.



GV : Trong các việc làm đó. Việc
làm nào thể hiện quyền tự do ngơn
luận của cơng dân?.


Vấn đề nào đúng ? vì sao ?
Vấn đề nào sai ? Vì sao?
HS:Các tổ thảo luận trả lời
GV:Nhận xét ,giải đáp


?V× sao phơng án c không phải là
quyền tự do ngôn luận mà là quyền
khiếu nại?


?Thế nào là ngôn luận?
GV:Chuyển ý


<i> </i><b>Hoạt động 2: Nội dung bài học </b>
GV: Theo em từ phần ĐVĐ em
hiểu thế nào là quyền tự do ngôn
luận?


GV: Theo em công dân sử dụng
quyền tự do ngơn luận đó ntn?
( bằng cách nào ta thực hiện đợc
quyền đó).


10'


15’



<b>I. Đặt vấn đề : </b>
a, b, d - đúng


c. – sai


<b>II.Néi dung bµi häc </b>
1. Qun tù do ng«n ln


là quyền của cơng dân đợc tham
gia, bàn bạc, thảo luận, đóng góp
ý kin vo vn chung ca t
nc- XH.


2. Công dân cã qun tù do ng«n
ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

GV: Khi sử dụng quyền tự do ngôn
luận ta phải chú ý đến điều gì?


GV: Nhà nớc ta thực hiện quyền tự
do ngôn luận của cơng dân nhằm
mục đích gì?


GV: Cơng dân có đợc phép lợi dụng
quyền đó của pháp luật cho phép
phục vụ lợi ích riêng khụng?


GV: Công dân cố tình làm sai thì sẽ
bị pháp luật xử lý không?



( Họp tỉ, líp, hép th gãp ý hội
PHHS..)


GV:Củng cố phần này bằng BT trắc
nghiệm


Em cho biết ý kiến đúng về:


a- Sö dơng qun tù do ngôn luận
phải theo pháp luật.


b- Phải có trình độn văn hố mới sử
dụng quyền tự do ngơn luận có hiệu
quả.


c- HS THCS cịng cã qun tù do
ng«n luËn


Hoạt động 3: Bài tập


GV: HS đọc yêu cầu bài tập 1 ( Tr
54)


HS giải thích vì sao?


GV: HS đọc yêu cầu bài tập 2 ( Tr
54)


Tìm các phơng án thực hiện quyền


đó ?


9'


+Sư dơng:


- Cuộc họp ở cơ sở ( dân, lớp,
tr-ờng)


- Phát triển thơng tin ( báo chí)
- Kiến nghị với đại biểu quốc
hội, hội đồng


- Góp ý kiến vào dự thảo luật
+Khi sử dụng : Tuân theo quy
định của pháp luật, phát huy tính
tích cực,quyền làm chủ của nhân
dân để góp phần xây dựng và
quản lý Nhà nớc.


3. Nhà nớc tạo điều kiện thuận
lợi cho công dân thực hiện
quyền tự do ngơn luận, báo chí
phát huy đúng vai trị của mỡnh.


<b>III. Bài tập : </b>


Bài tập 1: Trắc nghiƯm


T×nh hng thùc hiƯn qun tù


do ng«n ln cđa công dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

GV: HS c yờu cu bài tập 3. ( Tr
54)


LËp kÕ ho¹ch líp – trêng em sÏ
thùc hiƯn qun tù do ngôn luận của
công dân bằng cách nào?


- Trực tiếp phát biểu tại cuộc họp
lấy ý kiến của công dân vào dự
thảo luật.


- Vit th úng gúp ý kiến tới cơ
quan soạn thảo pháp luật.


Bµi tËp 3:


- ý kiến bạn nghe đài


- ý kiến bạn xem truyền hình
- Báo với đời sống


Bµi tËp 4:


- Häp líp thèng nhÊt chØ tiªu thi
®ua


- Họp BCH Liên đội thống nhất
kế hoạch



- Họp cha mẹ HS thống nhất KH
năm học


4.Củng cố : ( 3)
- GV khái quát toàn bài


<i>Tục ngữ:Ăn không nãi cã</i>


<i> Nãi cã s¸ch m¸ch cã chøng....</i>


<b>5. HDVN ( 1’) </b>
- Häc bµi cị


- Lµm tiÕp bµi tËp
- Xem bµi sau


<i>Ngày dạy: 19/3/2008L8A1,8A4,8A5</i>


<b>Tiết 28</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Kin thc</b> : HS nhận biết đợc Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nớc:
Hiểu đợc vị trí vai trị của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam, nắm
đ-ợc nội dung cơ bản của Hiến pháp 1992.


Công dân phải làm gì để tham gia phịng chống TNXH.


<b>Kü năng</b> : HS có nếp sống và thói quen Sống làm việc theo Hiến pháp
pháp luật



<b>Giáo dục : Hình thành trong học sinh ý thức Sống làm việc theo Hiến</b>
pháp pháp luật


<b>II.Phơng tiện - tµi liƯu :</b>


GV: - SGK, sơ đồ cơ bản của Hiến pháp, tổ chức bộ máy Nhà nớc.
- Hiến pháp 1992, Luật tổ chức Quốc hội, chính phủ


- GD chuyên môn ( GD pháp luật chuyên nghiệp 2000)
HS: - Häc bµi cị + chuẩn bị bài mới .


<b>III. Hot ng dạy và học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5’)


? ThÕ nào là quyền tự do ngôn luận ?
Bài tập trắc nghiệm(Sách tình huống).
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>* Giới thiƯu bµi míi : </b>( 1 ).</i>’


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>; Đặt vấn đề </b>
GV : HS đọc ĐVĐ sgk ( Tr 55)
GV:Tổ chức HS thảo luận


HS :§äc ®iỊu 65 (HiÕn ph¸p năm
1992)



Điều146 Hiến pháp1992


Điều 6 Luật bảo vệ ,chăm sóc và
giáo dục trẻ em


iu 2 luật Hơn nhân gia đình
GV:Ghi các điều lên bảng phụ
HS:Làm việc độc lập


HS phát biểu ý kiến cá nhân
HS:Cả lớp thảo luận ,nhận xét
GV:Giả đáp,chốt lại nội dung


GV: Từ khi thành lập nớc VNDCCH
đến nay Nhà nớc ta ban hành mấy
lần Hiến pháp ? vào năm nào?


GV: Néi dung b¶n HiÕn ph¸p ntn?


11' <b><sub>I. Đặt vấn đề</sub></b> <b><sub>: </sub></b>


<b>1.HiÕn pháp năm 1992</b>
+Điều65,146


<b>2. </b> <b>Luật bảo vệ ,chăm sóc và</b>
<b>giáo dục trẻ em</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

( gắn với lịch sử dân tộc)


GV: Nêu nội dung luËt b¶o vệ,


chăm sóc, giáo dơc trỴ em ViƯt
Nam?


GV: Hiến pháp và điều luật có quan
hệ với nhau nh thÕ nµo ?


<b>Hoạt động 2: Nội dung bài học </b>
GV: Theo em Hiến pháp là gì?
HS:Phát biểu ý kiến cá nhân
HS:Cả lớp tranh luận


GV:NhËn xÐt kÕt luËn néi dung,đa
bảng phụ


GV:Chuyển ý,giới thiệu nội dung cơ
bản Hiến pháp năm1992


- Bản chất nhà nớc ta là gì?


- Ni dung ca HP quy định những
vấn đề gì?


- VÞ trÝ, vai trò của Hiến pháp Việt
Nam?


<b>Hot ng 3: Bi tp</b>


Sắp xếp các điều theo các lĩnh vực


GV: C¬ quan cã thẩm quyền ban


hành văn bản dới đây .


GV: Hs tự viết bài PBCN của em


10'


9'


<b>II. Néi dung bµi häc :</b>


1. Hiến pháp : Là luật cơ bản
của Nhà nớc,có hiệu lực pháp lý
cao nhất trong hệ thống luật Việt
Nam. Mọi văn bản pháp luật
khác đều đợc xây dựng ban hành
trên cơ sở các quy định của Hiến
pháp, không đợc trái với Hiến
Pháp .


2. Néi dung HiÕn ph¸p :


Quy định những vấn đề nền
tảng, những nguyên tắc mang
tính định hớng của đờng lối xây
dựng phát triển đất nớc: bản
chất, nhà nớc, chế độ chính trị,
chế độ kinh tế, chính sách
VHXH, quyền, nghĩa vụ cơ bản
của công dân, tổ chức bộ máy
Nhà nớc.



<b>III. Bµi tËp : </b>


Bµi tËp 1: ( Tr 57)


1. Chế độ chính trị ( Chơng I)
2. Văn hoá, giáo dục ( Chơng
III)


3. Kinh tÕ ( Ch¬ng II)


4. Qun, nghÜa vơ công dân
( Chơng V)


5. Tổ chức Nhà nớc, Chính phủ (
Chơng VIII)


6. Toà án ( chơng X)
Bài tập 2: ( Tr 58)


a. Hiến pháp ( Quốc hội)


b. Điều lƯ §TN CSHCM
( §TNCS)


c. LuËt doanh nghiÖp ( Bé kinh
tÕ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Cao đẳng ( Bộ GD - ĐT)
đ. Luật thuế GTGT ( Bộ thuế)


e. Luật giáo dục ( Bộ GD - ĐT)
Bài tập 3 :


+ B¶n chÊt cđa Nhµ níc
CHXHCN ViƯt Nam .


+ Mục đích của Nhà nớc ta


+ Công dân có quyền nghĩa
vụ cơ bản gì ?


+ Chức năng, nhiệm vụ cơ quan
trong bộ máy nhà nớc.


<b>4.Củng cố : ( 2) </b>


- GV khái quát toàn bài
<b>5. HDVN ( 1) </b>


- Häc phÇn 1, 2. Xem tríc phÇn 3, 4 . Làm tiếp bài tập 3


<i>Ngày dạy:24/3/2008</i>


<b>Tiết 29</b>


<b> Hiến pháp níc céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>+ Kin thc</b> : Hc sinh hiểu đợc vị trí của hiến pháp trong hệ thống pháp
luật Việt Nam. Nắm đợc đặc điểm cơ bản ca Hin phỏp 1992.



<b>+ Kỹ năng</b> <b>: HS cã nÕp sèng vµ thãi quen “ Sèng lµm viƯc theo HiÕn ph¸p</b>
– ph¸p lt”


<b>+ Gi¸o dơc : HS ý thức Sống làm việc theo Hiến pháp pháp luật </b>
<b>II.Phơng tiện - tài liệu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

HS: - Học bài cũ + chuẩn bị bài mới
<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5’)


? Hiến pháp là gì? Nội dung cơ bản của Hiến pháp? vì sao Việt Nam có 4
lần sửa đổi Hiến pháp?


<b>3.Bµi míi :</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi míi : </b>( 1 ).</i>’


Tõ kiÕn thức bài cũ ( HS sắm vai ) bài míi


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>: Nội dung bài học </b>
GV: Bảng phụ sơ đồ phân cấp quản
lý Nhà nớc Việt Nam ? ( lớp 7)


GV: Chức năng bộ máy quản lý Nhà
nớc cơ quan nào đợc quyền soạn thảo


Hiến pháp ( Điều 83 – Hiến pháp )
GV: Hiến pháp xây dựng đợc tiến
hành ntn?


( Điều 147 – Hiến pháp 1992)
GV: Học sinh đọc truyện đọc


“ Chuyện bà luật s” SGV – Tr 117.
- Giải thích vì sao bà ấy khẳng định
thứ 7 là ngày nghỉ?


Bà ấy không đến cơ quan và cũng
không vi phạm luật ?


GV: Công dân, học sinh sẽ phải làm
gì trớc Hiến pháp – pháp luật ?
GV: Tìm 3 việc làm của em, gia đình
đã nghiêm chỉnh chấp hành Hiến
pháp – pháp luật ( HS thảo luận)
HS : VD – Buôn bán nộp thuế
- Không buôn bán ma tuý
- Không vi phạm luật giao
thông


<b>Hoạt động 3: Bài tập </b>


Những hành vi nào sau đây, đã thực
hiện đúng Hiến pháp – pháp luật


20’



14'


<b>II. Néi dung bµi häc</b>


3. Hiến pháp là do Quốc hội XD
theo trình tự, thủ tục đặc biệt đợc
quy định trong Hiến pháp


4. Công dân phải nghiêm chỉnh
chấp hành Hiến pháp và Pháp
luật.


<b>III. Bài tập : </b>


Bài tập 1: ( Trắc nghiệm)


1. Không tiêm chích ma tuý (§)
2. Thùc hiƯn trËt tù, an ninh khu
phè (§)


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

GV: ChÐp b¶ng phơ  HS gi¶i thích
GV: Cơ quan nào có thẩm quyền ban
hành các văn bản ?


GV: Sắp xếp các cơ quan theo hƯ
thèng


<i>Chó ý:</i> ( 7/4 ngµy søc kh TG)



Em sẽ làm gì để thực hiện đúng Hin
phỏp Phỏp lut?


Bài tập 2: Tình huống
Bµi tËp 2: SGK – Tr 57)


+Quèc héi : HiÕn ph¸p, lt
doanh nghiƯp, th, lt Gi¸o
dơc .


+ Bé GD: quy chế tuyển sinh ĐH
CĐ.


+ Trung ơng ĐTNCS HCM: Điều
lệ đoàn


Bài tập 3: ( Tr 57)


+ Cơ quan quyền lực Nhà nớc :
Quốc hội, HĐND


+ Cơ quan quản lý Nhµ níc :
Chính phủ, UBND, Bộ GD, Nông
nghiệp phát triển nông thôn, Sở
GD, LĐ TBXH, Phòng GD - ĐT
+ Cơ quan kiểm soát : Viện kiểm
soát nhân dân tối cao


+ Cơ quan xét xử : Toà án nhân
dân



Bài tËp 4: LËp kÕ ho¹ch


4.Cđng cè : ( 3)


- GV khái quát toàn bài
<b>5. HDVN ( 1’) </b>


Lµm tiÕp bµi tËp + Xem trớc bài sau .


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 30</b>


<b> Pháp lt níc céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>+ Kiến thức</b> : Giúp HS hiểu đợc định nghĩa đơn giản về pháp luật và vai trò
của pháp luật trong i sng xó hi.


<b>+ Kỹ năng</b> : Hình thành ý thức tôn trọng pháp luật và thói quen sống và
làm việc theo pháp luật


<b>+ Giáo dục : Bồi dỡng tình cảm, niềm tin vào pháp luật. </b>
<b>II.Phơng tiện - tµi liƯu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Một số câu chuyện về pháp luật liên quan đến đời sống hàng ngày của
HS, một số tấm gơng chấp hành pháp luật – bảo vệ pháp luật.


HS: - Học bài cũ + Chuẩn bị bài mới


<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5’)


Em cho biết trình tự xây dựng Hiến pháp ntn? Cơng dân có nghĩa vụ gì
đối với Hiến pháp phỏp lut .


GV:Gọi HS trả lời
HS:Lên bảng trả lời


GV:Gọi HS nhận xét,GV nhận xét cho điểm
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>* Giới thiƯu bµi míi : </b>( 1 ).</i>’


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>: Hớng dẫn phần</b>
<b>ĐVĐ.</b>


GV :Học sinh đọc điều 74 – Hiến
pháp 1992 ; Bộ luật hình sự 1999 ;
Điều 132 , Điều 189


GV : Em nhËn xÐt ®iỊu 74 Hiến
pháp , điều 132 luật hình sù ?


- Khoản 2 - điều 132 thể hiện đặc
điểm gì của pháp luật?



GV : Hành vi đốt rừng, phá rừng huỷ
hoại rừng bị xử lý ntn ? Vì sao ?


<b>Hoạt động 2. Nội dung bài học </b>
GV: Từ các quy định Hiến pháp –
luật hình sự em hiểu pháp luật là gì?


15'


10'


<b>I. Đặt vấn đề : </b>
+Điều 74 Hiến pháp


- Công dân có quyền khiếu nại,
tố cáo đối với tổ chức cơ qua
Nhà nớc có việc làm trái pháp
luật.


- Không lợi dụng quyền khiếu
nại, tố cáo để vu khống, làm hại
ngời khác.


+ §iỊu 132 Lt H×nh sù


- Khoản 2: Ngời trả thù ngời
khiếu nại, tố cáo thì bị phạt cải
tạo khơng giam giữ đến 3 năm,
phạt tù 6 tháng – 5năm.



 Pháp luật nghiêm trị các hành
vi trả thù đối với ngời khiếu nại,
tố cáo là vi phạm pháp luật.
+ Hành vi phá rừng :


 Phạt tiền từ 1 triệu đến 100
triệu, cải tạo không giam giữ 3
năm, phạt tù 6 tháng đến 5 năm.
 Vì là hành vi gây hậu quả
nghiêm trng.


<b>II. Nội dung bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

HS: Thảo luËn nhãm


Tìm những việc làm của em ở lớp,
tr-ờng, địa phơng đã vi phạm các quy
tắc xử sự chung mà XH quy định ?
GV: Pháp luật nớc ta có đặc điểm
gì?


GV: Em cho biết khi nào thì pháp
luật sử dụng đến tính cỡng chế?
Ví dụ?


<b>Hoạt động 3: Bài tập </b>
GV: Học sinh đọc bài tp 1
GV: Ai x lý vi phm ú



Tìm hành vi vi phạm pháp luật của
bạn Bình:


GV: Hc sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
Nếu nhà trờng khơng có nội quy,
biện pháp thực hiện nội quy nghiờm
?


?Học sinh giải thích vì sao công dân
phải chấp hành ph¸p luËt?


- Em sẽ làm gì để thực hiện đúng
quy định của trờng, pháp luật.


GV: Tìm việc làm mà cơng dân nơi
cụm ở cha thực hiện đúng quy định
của pháp luật.


10'


đảm thực hiện bằng biện pháp
giáo dục, thuyết phục , cỡng chế.
2. Đặc điểm của pháp luật :
a. Tính quy phạm phổ biến: là
quy định của pháp luật, là thớc
đo hành vi của mọi ngời trong
XH quy định khuôn mẫu, quy
tắc xử sự chung mang tính phổ
biến.



b. Tính xác định chặt chẽ: Các
điều luật đợc quy định rõ ràng,
chính xác, chặt chẽ thể hiện
trong văn bản pháp luật.


c. Tính bắt buộc ( cỡng chế)
Pháp luật do Nhà nớc ban hành
mang tính quyền lực Nhà nớc
bắt buộc mọi công dân đều phải
tuân theo, ai vi phạm sẽ bị Nhà
nớc xử lý thep quy tắc.


<b>III. Bµi tËp :</b>


Bµi tËp 1: Trắc nghiệm


Bài tập 2: T×nh huèng cuéc
sèng


+ Kh«ng cã néi quy : Häc sinh
tuỳ tiện không có biện pháp thực
hiện nội quy.


Bài tập 3 : LËp kÕ ho¹ch


<b>4.Cđng cè : ( 3’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Häc bµi cị


- Làm tiếp bài tập



- Xem trớc phần 3 -4 ( bài học )


<i>Ngày dạy:7/4L8A1.8/4L8A2,8A4.9/4L8A5,8A3</i>


<b>Tiết 31</b>


<b>Pháp luật nớc céng hoµ x· héi chđ nghĩaViệt Nam</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>


<b>+ Kin thức</b> : Học sinh hiểu bản chất, vai trò của pháp luật Việt Nam đối
với đời sống của con ngời.


<b>+ Kỹ năng</b> : Học sinh hiểu bản chất, vai trò của pháp luật Việt Nam. Biết
sống và làm việc theo ph¸p lt.


<b>+ Gi¸o dơc : HS ý thøc tuân theo pháp luật </b>
<b>II.Phơng tiện - tài liệu :</b>


GV: - SKG + SGV + Bảng phụ
HS: - Học bài cũ + Làm bài tập
<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5)


? Thế nào là pháp luật? Đặc điểm của pháp luật Việt Nam?
GV:Gọi HS trả lời


HS:Lên bảng trả lời



GV:Gọi HS nhận xét,GV nhận xét cho điểm
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi míi : </b></i>( 1’).


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 2</b> <b>: Nội dung bài học </b>
GV: Em cho biết bản chất của pháp
luật Việt Nam?


GV: Nhµ níc ta duy tr× pháp luật


23 <b>II. Nội dung bài học : </b>
3. Bản chất của pháp luật :


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

nhằm mục đích gì?
( Thảo luận nhóm)


Tổ 1 + 2: Tìm 3 việc làm của công
dân hoặc bản thân chấp hành, làm
chủ trớc pháp lt?


Tổ 3+ 4: Tìm 3 việc làm của cơng
dân cha chấp hành đúng pháp luật?


<b>Hoạt động 3: Bài tập : </b>


GV: Tìm câu tục ngữ, ca dao nói về


sự đoàn kết, yêu thơng, giúp đỡ lẫn
nhau trong gia đình.


GV: Thực hiện bổn phận câu ca dao,
tục ngữ đó ntn?


GV: Nếu phạm điều 48 luận hơn
nhân và gia đình?


GV: So sánh sự giống nhau giữa đạo
đức và pháp luật.


4. Vai trß cđa Pháp luật :


- Là công cụ thực hiện việc quản
lý Nhà nớc, quản lý kinh tế, XH,
giữ vững anh ninh chÝnh trÞ, trËt
tù ATXH.


- Là phơng tiện để phát huy
quyền làm chủ của nhân dân,
bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
của cơng dân và bo m cụng
bng XH.


HS trình bày bảng nhóm
<b>III. Bµi tËp</b> <b>: </b>


Bµi tËp 3 :



a. Anh em nh chân với tay
Rách lành ựm bc


b. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
c. Chị em nh chuối nhiều tàu
(b)


- Ngi ruột thịt đối với nhau
- Nếu không thực hiện không bị
pháp luật xử lý


- Dựa trên lơng tâm đạo đức,
huyết thống lên án hành động đó
c. Không bị pháp luật xử lý
- Ngời đời lên ỏn


Bài tập 4 :
<b>Đặc</b>
<b>điểm</b>


<b>PL</b>


sở
hình
thành


T i
sng,
nguyn


vng ca
ND qua
nhiu th
h


Do Nhà nớc
ban hành


HT
thể
hiện


Câu cao
dao, tục
ngữ
chiêm
nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

tổ chức
Biện


phỏp
m
bo
thc
hin


Tự giác
thông
qua d


luận XH
khuyến
khích,
khe chê


T/đ N2<sub> qua </sub>


tuyên


truyền, giáo
dục, thuyết
phục, răn đe,
cỡng chế xử
lý theo ph¸p
lt.


<b>4.Cđng cè : ( 3’) </b>


- GV khái quát toàn bài
<b>5. HDVN ( 1) </b>


Ôn tập thi học kỳ II.


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 32</b>


<b> Ngoại khoá - Trật tự an toàn giao thông </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>



+ Kin thc : Hc sinh nắm đợc quy tắc chung về đảm bảo trật tự an tồn
giao thơng đờng bộ .


<b>+ Kỹ năng</b> : - Biết chấp hành hệ thống báo hiệu đờng bộ và biết xử lý đúng
đắn các tình huống đi đờng liên quan đến nội dung bài học .


- Biết đánh giá các hành vi của bản thân và của ngời khác liên quan đến bài
học.


+ Giáo dục : Tôn trọng các quy định về trật tự ATGT. ủng hộ việc làm tôn
trọng luật lệ giao thông và phẩn đội việc làm thiếu tôn trọng luật giao thông.
<b>II.Phơng tiện - tài liệu :</b>


GV: - S¸ch trËt tù ATGT


- Luật giao thông đờng bộ 2000
- Tranh ảnh tình huống đi đờng


- M¸y chiÕu, giÊy, bót d¹ + sè liƯu trËt tù ATGT
HS: - Học bài cũ + Chuẩn bị bài mới


<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5)


? Khi phát hiện công trình giao thông bị xâm phạm, có nguy cơ không an
toàn thì phải làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>3.Bµi míi :</b>



<i><b>* Giíi thiƯu bµi míi : </b>( 1 ).</i>’


Đi đờng đúng pháp luật ….. “ Là hạnh phúc của mỗi gia đình”…


<b>Hoạt động của GV </b>–<b> HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b> <b>:</b>


GV : HS nhận xét thông tin TNGT
toàn quốc Bắc Ninh ?


GV: Nguyên nhân tỷ lệ TNGT ngày
càng gia tăng?


? Vụ TNGT học sinh biết?


GV: Hệ thống báo hiệu đờng bộ bộ
những gì?


GV: Giải thích cho học sinh biển báo
giao thơng đờng bộ Việt Nam.


<b>Hoạt động 2: Nội dung bài học </b>
GV: Từ hệ thống biển báo em cho
biết quy tắc chung về GT đờng bộ
Việt Nam.


GV; Em hiểu thế nào là đi đúng
phần đờng quy định.



GV +HS : Quan sát tranh ảnh


HS:Núi lờn suy nghĩ của mình qua
bức tranh ,ảnh đó


GV:Cho HS hiểu một số quy định cụ
thể


10'


10'


<b>I. Quy tắc về giao thơng đờng</b>
<b>bộ: </b>


Th«ng tin –<b> sù kiÖn </b>


*Hệ thống báo hiệu đờng bộ bộ
- Hiệu lệnh của ngời điều khiển
giao thơng


- Tín hiệu giao thông ( đèn)
- Biển báo hiệu đờng bộ
- Vạch kẻ đờng


- Cọc tiêu - đờng bảo vệ
- Hàng rào chắn


<b>II. Néi dung bµi häc </b>



1. Quy tắc chung về đờng bộ
Việt Nam.


- Ngời tham gia GT phải đi bên
phải theo chiều đi của mình, đi
đúng phần đờng quy định và
chấp hành hệ thống báo hiệu
đ-ờng bộ.


2. Một số quy định cụ thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Hoạt động 3: Bài tập </b>


GV: Em đồng ý với những hành vi
nào sau đây? và không đồng ý với
những hành vi nào ? vì sao?


GV: HS th¶o ln


- Khi đi xe máy trên đờng vì trời
nắng Hùng mang che ơ. Đến ngã ba
bị các chú công an giữ lại. Theo em
Hùng có vi phạm có vi phạm luật
giao thụng khụng.


GV: Em hÃy cho biết bạn Lâm có vi
phạm luật giao thông không?


GV:Cho cỏc tổ tự xây dng tỡnh
hung vi ch ATGT



HS:Thảo luận xây dựng tình huống
GV:Gọi các nhóm lên sắm vai


GV:Gọi HS nhËn xÐt vÒ nội
dung,cách thể hiện


GV:Nhận xét cho điểm


?Theo em ở những nơi có đèn tín
hiệu hoặc biển báo hiệu giao
thơng,mà lại có ngời điều khiển giao
thơng,thì ngời tham gia giao thông
phải chấp hành hiệu lệnh nào?Vì
sao?


15'


+ Ngời điều khiển xe thô sơ phải
cho xe đi hàng một đúng phần
đ-ờng quy định. Hàng hoá xếp trên
xe phải bảo đảm an tồn,khơng
gây cản trở giao thơng.


<b>III. Bµi tËp :</b>


Bài tập 1: Trắc nghiệm
-Đi bộ chéo qua ngã t đờng
- Đi bộ trên hè phố



- Bám nhảy lên tàu xe
-Đi bộ sát mép đờng
Bài tập 2:


Hùng vi phạm Luật giao thông
khi đi xe máy không mang vác
vật cồng kềnh :Không sử dụng
ô;không bám kéo hoặc đẩy các
phơng tiện khác;không đứng trên
yên,giá đèo hàng hoặc ngồi trên
tay lái


Bµi tËp 3:


- Vợt xe trớc về phía phải
- Có lúc đi xe đạp lên vỉa hè
- Xe đạp khơng có chng


- Điều khiển xe buông cả hai tay
- Rẽ trái đột ngt khụng bỏo trc.
Bi tp 4


Sắm vai


Bài tập 5


Ngời điều khiển giao thông


Bài tập 6:



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

GV: Trên đờng đi học về đờng vắng,
Quý buông cả hai tay, đánh võng.
Sau đó Quý vớng vào bác gánh rau,
gánh rau đổ, Quý bị ngã và bị bác
bán rau mắng?


GV: Trờng hợp đó ai có lỗi?


GV: Häc sinh tìm, lập kế hoạch thảo
luận


Bi tp 7: Em s làm gì để thực
hiện tốt luật giao thơng đờng bộ
Việt Nam.


<b>4.Củng cố : ( 3) </b>


- GV khái quát toàn bài
<b>5. HDVN ( 1) </b>


Ôn tập học bài cũ


-Xem biển báo luật giao thông


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 33</b>


<b> Ngoại khoá - Trật tự an toàn giao thông </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>



<b>+ Kin thức</b> : Học sinh giải thích đợc một số quy định cụ thể về trật tự
ATGT đờng bộ và đờng sắt.


<b>+ Kỹ năng</b> <b>: Thực hiện nghiêm chỉnh và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện</b>
những quy định đó.


<b>+ Giáo dục : ủng hộ các việc làm tôn trọng pháp luật ATGT đờng bộ, đờng</b>
sắt


<b>II.Ph¬ng tiƯn - tµi liƯu :</b>


GV: - Tµi liƯu ATGT
- T liÖu ATGT
- B¶ng phơ


HS: - Học bài cũ + Chuẩn bị bài mới
<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5’)


? Em cho biết một số quy định cụ thể đối với ngời tham gia giao thông?
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi míi : </b>( 1 ).</i>’


<i>GV:Cho HS sắm vai một tình huống về ATGT đờng sắt</i>
<i>- Đa tranh ảnh về tai nạn GT đờng sắt</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Hot ng1: </b>


<b>GV:Đa ra tình huống</b>
HS:Đọc tình huống


?Theo em điều Tuấn nói có đúng
khơng?


?Việc lấy đá ở đờng tàu sẽ gây nguy
hiểm ntn?


GV : Đa ra thông tin các vụ tai nạn
giao thông trên địa bàn thành phố?
GV: Nguyên nhân số vụ tai nạn đó
do đâu?


<b>Hoạt động 2: Nội dung bài học </b>
GV: HS quan sát tranh ảnh trẻ em
chơi trên đờng tàu


GV: Pháp luật Việt Nam có quy định
ntn về giao thông đờng sắt.


GV: Giải thích cho học sinh biển
báo rào chắn đờng tàu.


<b>Hoạt động 3: Bài tập </b>


?Theo em ở những nơi có đèn tín
hiệu hoặc biển báo hiệu giao


thơng,mà lại có ngời điều khiển giao
thơng,thì ngời tham gia giao thông
phải chấp hành hiệu lệnh nào?Vì
sao?


GV: Em đồng ý với những hành vi
nào sau đây? và không đồng ý với
những hành vi nào ? vì sao?


GV: Trên đờng đi học về đờng vắng,
Quý buông cả hai tay, đánh võng.
Sau đó Quý vớng vào bác gánh rau,
gánh rau đổ, Quý bị ngã và bị bác


10'


15'


10'


<b>I. Th«ng tin ,t×nh huèng</b>


- Đờng vào trờng sau một đợt ma
kéo dài bị lầy lội.Nhà trờng vận
động HS thu gom gạch vụn,gạch
xỉ,đá,cát,sỏi... để rải đờng.Tuấn
rủ Hoàng ra đờng tàu ở gần trờng
để lấy đá.Hoàng can ngăn Tuấn
không đơngcj làm nh vậy,nhng
Tuấn nói:Mình lấy đá để rải


đ-ờng của nhà trđ-ờng,chứ có phải
lấy cho mình đâu mà lo


<b> III. Néi dung bµi häc</b>


3. Một số quy định cụ thể về
giao thông đờng sắt


+ Khi đi trên đờng bộ giao cắt
đ-ờng sắt,ta phải chú ý quan sát cả
hai phía.Nếu có phơng tiện đờng
sắt đang đi tới thì phải kịp thời
dừng lại cách rào chắn hoặc
đ-ờng ray một khoảng cách an
tồn.


+ Khơng đặt vật chớng ngại trên
đờng sắt. khơng trồng cây và đặt
các vật cản trở tầm nhìn của ngời
điều khiển ở khu vực gần đờng
sắt. Không khai thác, đá, cát sỏi
trên đờng sắt.


<b>III. Bµi tËp : </b>
Bài tập 1


Ngời điều khiển giao thông


Bi tập 2: Trắc nghiệm
-Đi bộ chéo qua ngã t đờng


- Đi bộ trên hè phố


- Bám nhảy lên tàu xe
-Đi bộ sát mép đờng
Bài tp 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

bán rau mắng?


GV: Trờng hợp đó ai có lỗi?


GV: Häc sinh t×m, lËp kế hoạch thảo
luận


Bi tp 5: Em s lm gỡ để thực
hiện tốt luật giao thông đờng bộ
Việt Nam.


4.Củng cố : ( 3)
- GV khái quát toàn bài
<b>5. HDVN ( 1) </b>


Ôn tập học bài cũ


-Xem biển báo luật giao thông


<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 34</b>


<b> Ôn tập học kỳ II </b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy : </b>


+ Kin thc : Hệ thống hố tồn bộ kiến thức đã học ở học kỳ II để từ đó
nắm đợc điểm yếu của từng học sinh để hệ thống hoá cho học sinh kiến thức
các em nắm còn cha vững. .


<b>+ Kỹ năng</b> : Củng cố kiến thức phơng pháp làm bài
<b>+ Giáo dục : HS ý thức học tập tốt</b>


<b>II.Phơng tiện - tài liệu :</b>


GV: - SGK + B¶ng phơ


HS: - Học bài cũ + Chuẩn bị bài mới
<b>III. Hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. ổn định tổ chức</b> <b>: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b> : ( 5’)


?Em hãy cho biết một số quy định cụ thể về an tồn giao thơng đờng sắt?
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi mới : </b>( 1 ).Để giúp các em hệ thống lại kiến thức học kỳ</i>


<i>II một cách tốt nhất .Hôm nay cô và các em cùng nhau ôn tập.</i>


<b>Hot ng của GV –</b>
<b>HS</b>


<b>TG</b> <b>Néi dung</b>



<b>Hoạt động1:GV đa</b>
<b>câu hỏi ôn tập</b>


- GV cho HS câu hỏi
để HS làm đề cơng ôn
tập ?


- HD làm đề cơng


15' <b>Câu hỏi ôn tập</b>


1. Biện pháp phòng chống TNXH ?
2. Biện pháp phòng, tránh nhiễm HIV?
3. Biện pháp phòng ngừa tai nạn vũ khí?


4. Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng
tài sản của ngời khác?


5. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản Nhà nớc
và lợi ích công cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Hoạt động2: Giải đáp</b>
<b>thắc mắc của học sinh</b>
HS:Xem lại bài và đa
ra những thắc mắc nếu


<b>Hoạt động3: hệ thống</b>
<b>lại tồn bộ kiến thức</b>


<b>đã học</b>


<b>- Khái niệm</b>


- Biện pháp thực hiện
-Trách nhiệm của công
dân


- Bài tËp (VÝ dơ)


9'


10'


7. Qun tù do ng«n ln?


8. HiÕn ph¸p níc CHXHCN ViƯt Nam
9.Ph¸p lt níc CHXHCN ViƯt Nam
B


ớc 2: Giải đáp thắc mắc của học sinh ( nếu
có)


B


ớc 3: GV hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã
học


4.Cñng cè : ( 3’)



- GV khái quát toàn bài
<b>5. HDVN ( 1) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×