Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

li khoi 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.21 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT BÌNH MINH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2009 - 2010 </b>


<b>Môn : VẬT LÝ - Lớp 10 - CƠ BẢN </b>


<b> </b><i><b>Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )</b></i>


<b> </b> <b> (Đề thi gồm có 03 trang)</b>


<b></b>
<b>---A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 1/3điểm/câu x 30câu) </b>


<b>Câu 1: Một vật có khối lượng khơng đổi chuyển động với gia tốc a = 0,2 m/s</b>2<sub> với lực tác dụng là 40 N . Nếu lực </sub>
tác dụng là 60 N thì gia tốc vật thu được là :


A .0,1 m/s2 <sub>B .0,2 m/s</sub>2 <sub>C .0,3 m/s</sub>2 <sub>D .0,4 m/s</sub>2
<b>Câu 2: </b>"Lực và phản lực" có đặc điểm nào sau đây ?


A. Là hai lực cân bằng. B. Cùng điểm đặt.


C. Là hai lực cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn. D. Luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời.
<b>Câu 3: Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s . Nếu bổng nhiên các lực tác dụng vào nĩ mất đi thì :</b>


A .vật chuyển động chậm dần B .vật chuyển động từ từ và dừng lại


C .vật sẽ dừng lại ngay D .vật sẽ chuyển động theo hướng cũ với v = 10 m/s
<b>Câu 4: Giá trị nào dưới đây là độ lớn hợp lực của hai lực có độ lớn lần lượt là 20(N) và 50(N)?</b>


<b>A. 23(N) B. 26(N) C. 29)N) D. </b>32(N)
<b>Câu 5:</b>Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều là:
<b> A. </b>x = x0 + v0t +



2
.
2
<i>a t</i>


<b>B. </b>x = x0 + v0t + a.
2
( )


2
<i>t</i>


<b> C.</b> x = v0 + x0t +
2
.
2
<i>a t</i>


<b>D. </b>x = x0 + at +
2
0.


2
<i>v t</i>
<b>Câu 6: Chọn câu SAI: Chuyển động tròn đều có đặc điểm:</b>


<b>A. Gia tốc hướng tâm</b> <b>B. Chu kỳ và tần số không đổi</b>
<b>C. Tốc độ góc khơng đổi </b> <b>D.</b> Vectơ vận tốc khơng đổi
<b>Câu 7: Chọn câu ĐÚNG: Trong chuyển động thẳng đều. . . :</b>



<b> A. Tọa độ tỉ lệ với vận tốc chuyển động</b> <b>B. Tọa độ tỉ lệ với thời gian chuyển động </b>


<b> C. Quãng đường đi được tỉ lệ với vận tốc chuyển động</b> <b>D. </b>Quãng đường đi được tỉ lệ với thời gian chuyển động
<b>Câu 8: Công thức lực hướng tâm là </b>


A. <i>F</i>ht=<i>mω</i>
2


<i>r</i> B. <i>F</i>ht=<i>m</i>.<i>v</i>
2


.<i>r</i> C. <i>F</i>ht=<i>m</i>.<i>ω</i>
2


.<i>r</i> D. <i>F</i>ht=<i>m</i>.<i>r</i>
2


.<i>v</i>


<b>Câu 9: Gia tốc mà vật thu được có mối quan hệ như thế nào với lực tác dụng ( F )và khối lượng ( m )của vật :</b>
A .tỉ lệ thuận với m và tỉ lệ nghịch F B .tỉ lệ nghịch với m và tỉ lệ thuận F


C .tỉ lệ thuận với m và tỉ lệ thuận F D .tỉ lệ nghịch với m và tỉ lệ nghịch F


<b>Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:</b> <i>x</i>=4<i>t −</i>10 ( x đo bằng km, t


đo bằng giờ). Tọa độ của chất điểm sau 2h<sub> chuyển động là bao nhiêu?</sub>


A. –2 km. B. 2 km. C. –6 km. D. 6 km.



<b>Câu 11: Một lị xo có chiều dài tự nhiên 40cm, khi bị nén với lực 5N thì lị xo dài 35cm. Hỏi khi lị xo bị nén với</b>
lực 10N thì chiều dài của nó là bao nhiêu:


A. 20cm. B.25cm. C. 30cm. D. 35cm.


<b>Câu 12: Biểu thức lực hấp dẫn là </b>
A. <i>F</i>=<i>Gm</i>1.<i>m</i>2


<i>r</i>3 B. <i>F</i>=<i>G</i>


<i>m</i><sub>1</sub>+<i>m</i><sub>2</sub>


<i>r</i>2 C. <i>F</i>=<i>G</i>
<i>m</i><sub>1</sub>.<i>m</i><sub>2</sub>


<i>r</i>2 D. <i>F</i>=<i>G</i>.
<i>m</i>1.<i>m</i>2


<i>r</i>


<b>Câu 13: Một vật trượt trên mặt bàn. Biết diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt bàn ( diện tích trượt) là S, hệ số ma sát là</b>
<sub>. Nếu diện tích trượt là 2S thì hệ số ma sát là:</sub>


<b> A.</b>  B. 2<sub> C. 4</sub><sub> D.½</sub>


<b>Câu 14: Tốc độ góc của kim phút là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. <i>π</i>



60 rad/<i>s</i> B.


30


<i>π</i> rad/<i>s</i> C. 60<i>π</i>rad/<i>s</i> D.
<i>π</i>
30rad/<i>s</i>


<b>Câu 15: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động</b>
thẳng nhanh dần đều ?


A. <i>v − v</i>0=

2 as B. <i>v</i>2+<i>v</i>0
2


=2 as C. <i>v</i>+<i>v</i>0=

2 as D. <i>v</i>2<i>− v</i>0
2


=2 as


<b>Câu 16:</b>Đặt một vật nhỏ trên bàn quay, khi bàn chưa quay vật đứng yên, cho bàn quay từ từ vật quay theo.
Lực đóng vai trị lực hướng tâm trong trường hợp này là


A. phản lực. B. trọng lực. C. lực hấp dẫn. D. lực ma sát nghỉ.
<b>Câu 17:</b>Công thức nào đúng cho lực ma sát trượt ?


A. <i>F</i><sub>mst</sub>=<i>μ</i>.⃗<i>N</i> B. <i>F</i>mst=<i>μ</i>.<i>N</i> C. ⃗<i>F</i>mst=<i>μ</i>.⃗<i>N</i> D. ⃗<i>F</i>mst=<i>μ</i>.<i>N</i>
<b>Câu 18:</b>Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát nghỉ ?


A. Quyển sách đặt nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang.
B. Quyển sách đặt nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.



C. Kéo quyển sách chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
D. Kéo quyển sách chuyển động lên dốc mặt phẳng ngiêng


<b>Câu 19:</b>Ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 5 m/s, tầm xa của vật là 15 m. Thời gian
rơi của vật là


A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.


<b>Câu 20: </b>Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với gia tốc 5 m/s2<sub>. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn </sub>


A. 20 N. B. 10 N. C. 2,5 N. D. 0,4 N.


<b>Câu 21:</b>Một lò xo có chiều dài tự nhiên 12 cm. Khi treo một vật có trọng lượng 6 N thì chiều dài của lò xo là
15 cm. Độ cứng của lò xo là


A. 200 N/m. B. 100 N/m. C. 75 N/m. D. 40 N/m.


<b>Câu 22: </b>Nhận định nào sau đây là <i><b>sai</b></i> ?
A. Khối lượng có tính chất cộng được.


B. Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho xu hướng bảo toàn vận tốc cả hướng và độ lớn của vật.
C. Khối lượng là đại lượng có hướng


D. Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương và không đổi với mỗi vật.
<b>Câu 23: </b>Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi


A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
C. vật chuyển động với gia tốc không đổi.



D. vật đứng yên.


<b>Câu 24: Tại một điểm trên trái đất, các vật rơi tự do sẽ xảy ra hiện tượng:</b>
A. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ


B. Các vật rơi có cùng gia tốc
C. Các vật rơi có cùng vận tốc


D. vật có kích thước lớn rơi nhanh hơn vật có kích thước nhỏ


<b>Câu 25:</b> Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc
của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông:


A. 5km/h B. 8km/h C. 6,7km/h D. Một đáp án khác


<b>Câu 26:</b> Thả vật từ độ cao H xuống đất . Hòn đá rơi trong 1 s . Nếu thả từ độ cao 4H thì hịn đá rơi chạm đất trong bao lâu ?
3 s 1 s 4 s 2 s


<b>Câu 27: Một vật chuyển động nhanh dần đều thì:</b>


A .Vectơ vận tốc luôn cùng hướng với vectơ gia tốc của vật
B .Vectơ vận tốc luôn ngược hướng với vectơ gia tốc của vật
C .Vectơ vận tốc của vật luôn luôn có giá trị dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 28: Chọn câu trả lời </b><i><b>đúng.</b></i>


Ở cùng một độ cao, khi ném một viên đá A theo phương ngang cùng vận tốc đầu v0 với ném viên đá B theo


phương thẳng đứng hướng xuống thì viên nào chạm đất trước:



A. Viên A B. Viên B C. Hai viên rơi cùng lúc D. Không xác định được.


<b>Câu 29: Chọn câu trả lời </b><i><b>đúng</b></i>. Khi khối lượng của hai vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một
nửa thì lực hấp dẫn giữ chúng có độ lớn:


A. Tăng gấp 4 lần B. Giảm đi một nửa C. Tăng gấp 16 lần D. Giữ nguyên như cũ.


<b>Câu 30:</b> Phương trình chuyển động (toạ độ) của một vật là x = 10 + 3t - 0,2t2<sub> (x tính bằng mét, t tính bằng</sub>
giây). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10s là :


A. 10m. B. 20m. C. 30m. D. 40m.


<b>B. Phần trả lời trắc nghiệm: </b><i><b>(HS chọn câu trả lời đúng, mỗi câu được 1/3 điểm)</b></i>


Caâu1 <b>A B C D</b> Caâu11 <b>A B C D</b> Caâu21 <b>A B C</b> <b>D</b>


Caâu2 <b>A B C D</b> Caâu12 <b>A B C D</b> Caâu22 <b>A B C</b> <b>D</b>


Caâu3 <b>A B C D</b> Caâu13 <b>A B C D</b> Caâu23 <b>A B C</b> <b>D</b>


Caâu4 <b>A B C D</b> Caâu14 <b>A B C D</b> Caâu24 <b>A B C</b> <b>D</b>


Caâu5 <b>A B C D</b> Caâu15 <b>A B C D</b> Caâu25 <b>A B C</b> <b>D</b>


Caâu6 <b>A B C D</b> Caâu16 <b>A B C D</b> Caâu26 <b>A B C</b> <b>D</b>


Caâu7 <b>A B C D</b> Caâu17 <b>A B C D</b> Caâu27 <b>A B C</b> <b>D</b>


Caâu8 <b>A B C D</b> Caâu18 <b>A B C D</b> Caâu28 <b>A B C</b> <b>D</b>



Caâu9 <b>A B C D</b> Caâu19 <b>A B C D</b> Caâu29 <b>A B C</b> <b>D</b>


Caâu1


0 <b>A B C D</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×