Tải bản đầy đủ (.docx) (144 trang)

gai an sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.12 KB, 144 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngµy soạn: 23/08/2011
Ngày dạy: 25/08/2011
<b>Tiết 1:</b>


<b>Đặc điểm của cơ thể sống</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh nêu đợc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống.
- Phân biệt vật sống và vật không sống.


- Học sinh nắm đợc một số VD để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với
những mặt lợi, hại của chúng.


- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm.
- Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.


- Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống hoạt động của sinh vật.
- Giáo dục lịng u thiên nhiên, u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Tranh ¶nh vỊ mét vài nhóm sinh vật, sử dụng hình vẽ 2.1 SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc:</b>
- Kim tra sĩ số.


- Lµm quen víi häc sinh.
- Chia nhãm häc sinh.
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3.Bài mới:</b>



Mở đầu nh SGK.


<b>Hot ng 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV cho học sinh kể tên một số; cây, con,
đồ vật ở xung quanh rồi chọn 1 cây, con,
đồ vật đại diện để quan sát.


GV yêu cầu học sinh trao đổi nhóm (4
ngời hay 2 ngời) theo câu hỏi.


<i>- Con gà, cây đậu cần điều kiện gì để</i>
<i>sống?</i>


<i>- Cái bàn có cần những điều kiện giống</i>
<i>nh con gà và cây đậu để tồn tại không?</i>
<i>- Sau một thời gian chăm sóc đối tợng</i>
<i>nào tăng kích thớc và đối tng no khụng</i>
<i>tng kớch thc?</i>


GV chữa bài bằng cách gọi HS trả lời.
GV cho HS tìm thêm một số ví dụ về vật
sống và vật không sống.


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS tỡm những sinh vật gần với đời sống


nh: cây nhãn, cây cải, cây đậu... con gà,
con lợn ... cái bàn, ghế.


- Chọn đại diện: con gà, cây đậu, cái bàn.
- Trong nhóm cử 1 ngời ghi lại những ý
kiến trao đổi, thống nhất ý kiến của
nhóm.


- Yêu cầu thấy đợc con gà và cây đậu đợc
chăm sóc ln lờn cũn cỏi bn khụng thay
i.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến, nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<b>- Vật sống: lấy thức ăn, nớc uống, lớn lên, sinh s¶n.</b>


<b>- Vật khơng sống: khơng lấy thức ăn, khơng lớn lên, không sinh sản.</b>
<b>Hoạt động 2: Đặc điểm của cơ thể sống</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS quan sát bảng SGK trang 6,
GV giải thích tiêu đề của cột 2 và cột 6 và
7.


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập, GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kẻ bảng SGK vào bảng phụ.


- GV chữa bài bằng cách gọi HS trả lời,
GV nhận xét.


- GV hi:- qua bảng so sánh hãy cho biết
<i>đặc điểm của cơ th sng?</i>


- 1 HS lên bảng ghi kết quả của mình vào
bảng của GV, HS khác theo dõi, nhận xét,
bổ sung.


- HS ghi tiếp các VD khác vào bảng.
<b>Kết luận:</b>


<b> - Đặc điểm của cơ thể sống là:</b>
<b> + Trao đổi chất với môi trờng.</b>
<b> + Lớn lên và sinh sản</b>


<b>Hoạt động 3: Sinh vật trong tự nhiên</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV: yêu cầu HS lµm bµi tËp môc 
trang 7 SGK.


<i> Qua bảng thống kê em có nhận xét về</i>
<i>thế giới sinh vật? (gợi ý: Nhận xét về</i>
nơi sống, kích thớc? Vai trị đối với
ng-ời? ...)



<i> Sù phong phó vỊ m«i trờng sống, kích</i>
<i>thớc, khả năng di chuyển của sinh vật</i>
<i>nói lên điều gì?</i>


<i> HÃy quan sát lại bảng thống kê cã thĨ</i>
<i>chia thÕ giíi sinh vËt thµnh mÊy</i>
<i>nhãm?</i>


<i>- Thơng tin đó cho em biết điều gì?</i>
<i>- Khi phân chia sinh vật thành 4 nhóm,</i>
<i>ngời ta dựa vào những đặc điểm nào?</i>
( Gợi ý:


+ §éng vËt: di chun
+ Thực vật: có màu xanh


+ Nấm: không có màu xanh (lá)
+ Vi sinh vật: vô cùng nhỏ bé)


<i><b>a. Sự đa dạng của thế giới sinh vật</b></i>


- HS hoàn thành bảng thống kê trang 7
SGK (ghi tiếp 1 số cây, con kh¸c).
- NhËn xÐt theo cét däc, bæ sung có
hoàn chỉnh phần nhận xét.


- Trao đổi trong nhóm để rút ra kết
luận: sinh vật đa dạng.



<i><b>b. C¸c nhãm sinh vËt</b></i>


- HS xếp loại riêng những ví dụ thuộc
động vật hay thực vật.


- HS nghiên cứu độc lập nội dung trong
thông tin.


- Nhận xét; sinh vật trong tự nhiên đợc
chia thành 4 nhóm lớn: vi sinh vật,
nấm, thực vật và động vật.


- HS khác nhắc lại kết luận này để cả
lớp cùng ghi nhớ.


<b>KÕt luËn:</b>


<b>- Sinh vật trong tự nhiên đợc chia thành 4 nhóm lớn: vi sinh vật, nấm, thực vật</b>
<b>và động vật. </b>


<b>Hoạt động 4: Nhiệm vụ của sinh học</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK
trang 8 và trả lời câu hỏi:


<i>- NhiƯm vơ cđa sinh häc lµ gì?</i>
- GV gọi 1-3 HS trả lời.



- GV cho 1 học sinh đọc to nội dung:
nhiệm vụ của thực vật học cho cả lớp
nghe.


- HS đọc thơng tin SGK từ 1-2 lần, tóm
tắt nội dung chính để trả lời câu hỏi.
- HS nghe rồi bổ sung hay nhc li phn
tr li ca bn.


- HS nhắc lại néi dung võa nghe.
<b>KÕt ln:</b>


<b>- NhiƯm vơ cđa sinh häc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV cho HS tr¶ lời câu hỏi 1 và 2 SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà:</b>


Ngày soạn:25/08/2011
Ngày dạy: 27/08/2011
<b> Tiết 2:</b>


<b>Đặc điểm chung cđa thùc vËt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm chung của thực vật.
- Tìm hiểu sự đa dạng phong phú của thực vật.


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. kĩ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Giáo dục lịng u tự nhiên, bảo vệ thc vt.



<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- GV: Tranh ảnh khu rừng vờn cây, sa mạc, hồ nớc...


- HS: Su tầm tranh ảnh các loài thực vật sống trên Trái Đất. Ôn lại kiến thức về quang
hợp trong sách Tự nhiªn x· héi” ë tiĨu häc.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Kể tên một số sinh vật sống trên cạn, dới nớc và ở cơ thể ngêi?
- Nªu nhiƯm vơ cđa sinh häc?


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động 1: Sự phong phú đa dạng của thực vật</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân và:
Quan sát tranh, ghi nhớ kiến thức.
Hoạt động nhóm 4 ngời


+ Thảo luận câu hỏi SGK trang 11.
GV quan s¸t c¸c nhãm cã thĨ nh¾c
nhë hay gợi ý cho những nhóm có học
lực yếu.



GV u cầu đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Yêu cầu sau khi thảo luận HS rút ra
kết luận về thực vật.


GV tìm hiểu có bao nhiêu nhóm có kết
quả đúng, bao nhiêu nhóm cần bổ
sung.


- HS quan sát hình 3.1 tíi 3.4 SGK
trang 10 và các tranh ảnh mang theo.
Chú ý: Nơi sống của thực vật, tên thực
vật. Phân công trong nhóm:


+ 1 bn đọc câu hỏi (theo thứ tự cho cả
nhóm cùng nghe)


+ 1 bạn ghi chép nội dung trả lời của
nhóm.


VD: + Thực vật sống ở mọi nơi trên
Trái Đất, sa mạc ít thực vật cịn đồng
bằng phong phỳ hn.


+ Cây sống trên mặt nớc rễ ngắn, thân
xốp.


- HS lắng nghe phần trình bày của bạn,
bổ sung nếu cần.



<b>Kết luận:</b>


<b>- Thực vật sống ở mọi nơi trên Trái Đất chúng có rất nhiều dạng khác nhau,</b>
<b>thích nghi víi m«i trêng sèng.</b>


<b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của thực vật</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


Yêu cầu HS làm bài tập mục SGK trang
11.


GV kẻ bảng này lên bảng.


GV cha nhanh vỡ ni dung n gin.


- HS kẻ bảng SGK trang 11 vào vở, hoàn
thành các nội dung.


- HS lên bảng trình bµy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV đa ra một số hiện tợng yêu cầu HS
nhận xét về sự hoạt động của sinh vật:
+ Con gà, mèo, chạy, đi.


+ Cây trồng vào chậu đặt ở cửa sổ 1 thời
gian ngọn cong v ch sỏng.


thực vật không di chuyển và có tính híng


s¸ng.


- Từ bảng và các hiện tợng trên rút ra
những đặc điểm chung ca thc vt.


<b>Kết luận:</b>


<b>- Thực vật có khả năng tạo chất dinh dỡng, không có khả năng di chuyển.</b>
<b>4. Cđng cè:</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ:</b>


- Tranh cây hoa hồng, hoa cải.
- Mẫu cây: dơng xỉ, cây cỏ.


Ngày soạn: 29/08/2011
Ngày dạy: 01/09/2011
<b> Tiết 3:</b>


<b>Có phải tất cả thực vật đều có hoa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có hoa dựa
vào đặc điểm của cơ quan sinh sản (hoa, quả).


- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.



- Giáo dục ý thức học tập,bảo vệ chăm sóc thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- GV: Tranh phóng to hình 4.1; 4.2 SGK.


Mẫu cây cà chua, đậu có cả hoa quả, hạt.
- HS su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ...


<b>III. Tin trình bài giảng:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Nêu đặc điểm chung của thực vật?


- Thùc vËt ë níc ta rÊt phong phó, nhng v× sao chúng ta cần phải trồng thêm và bảo
vệ chúng?


<b>3. Bài häc</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Thùc vËt cã hoa vµ thùc vËt kh«ng cã hoa</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hiểu các cơ quan của cây cải.
GV đa ra câu hỏi sau:



+ Rễ, thân, lá, là...
+ Hoa, quả, hạt là...


+ Chức năng cđa c¬ quan sinh sản
là...


+ Chức năng của cơ quan sinh dìng
lµ...


- u cầu HS hoạt động theo nhóm để
phân biệt thực vật có hoa và thực vật
khơng có hoa.


- GV theo dõi hoạt động của các nhóm,
có thể gợi ý hay hớng dẫn nhóm nào
cịn chm...


- GV chữa bài bảng 2 bằng cách gọi HS
của các nhóm trình bày.


- GV lu ý HS cõy dng xỉ khơng có hoa
nhng có cơ quan sinh sản đặc biệt.
- GV nêu câu hỏi: Dựa vào đặc điểm
<i>có hoa của thực vật thì có thể chia</i>
<i>thành mấy nhóm?</i>


- GV cho HS đọc mục  và cho biết:
<i>-Thế nào là thực vật có hoa và khơng có</i>
<i>hoa?</i>



- GV chữa nhanh bằng cách đọc kết
quả đúng để HS giơ tay, tìm hiểu số
l-ợng HS đã nắm đợc bài.


- GV dù kiÕn mét sè th¾c m¾c cđa HS
khi phân biệt cây nh: cây thông có quả
hạt, hoa hồng, hoa cúc không có quả,
cây su hào, bắp cải không cã hoa...


đối chiếu với bảng 1 SGK trang 13 ghi
nhớ kiến thức về các cơ quan của cây
cải.


+ Cã hai loại cơ quan: cơ quan sinh
d-ỡng và cơ quan sinh s¶n.


- HS đọc phần trả lời nối tiếp ln câu
hỏi của GV (HS khác có thể bổ sung).
+ Cơ quan sinh dng.


+ Cơ quan sinh sản.


+ Sinh sn duy trì nịi giống.
+ Ni dỡng cây.


- HS quan s¸t tranh vµ mÉu cđa nhãm
chó ý c¬ quan sinh dìng và cơ quan
sinh sản.



- Kết hợp hình 4.2 SGK trang 14 rồi
hoàn thành bảng 2 SGK trang 13.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Đại diện của nhóm trình bày ý kiến
của mình cùng với giới thiệu mẫu đã
phân chia ở trên.


- Các nhóm khác có thể bổ sung, đa ra
ý kiến khác trao i.


- Dựa vào thông tin trả lời cách phân
biệt thực vật có hoa vớ thực vật không
có hoa.


- HS lµm nhanh bµi tËp  SGK trang 14.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thùc vËt cã 2 nhãm: thùc vËt cã hoa và thực vật không có hoa.


<i><b>Hot ng 2: Cõy mt năm và cây lâu năm</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS phân biệt đợc cây 1 năm và cây lâu năm.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV viết lên bảng 1 số cây nh:



Cây lúa, ngô, mớp gọi là cây một năm.
Cây hồng xiêm, mít, vải gọi là cây lâu
năm.


<i>- Tại sao ngời ta l¹i nãi nh vËy?</i>


- GV hớng cho HS chú ý tới việc các thực
vật đó ra hoa kết quả bao nhiêu lần trong
vịng đời.


- GV cho HS kĨ thªm 1 số cây loại 1 năm
và lâu năm.


- HS thảo luận nhóm, ghi lại nội dung ra
giấy.


Có thể là: lúa sống ít thời gian, thu hoạch
cả cây.


Hồng xiêm cây to, cho nhiỊu qu¶....


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Cây 1 năm ra hoa kết quả 1 lần trong vòng đời.
- Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần trong đời.
<b>4. Củng c</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK trang 15 hoặc làm bài tập nh sách
hớng dẫn.



- Gợi ý câu hỏi 3*.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị 1 số rªu têng.


<b>TiÕt 4 </b>


Ngày soạn:01/09/2011
Ngày dạy: 03/09/2011


Chơng I- Tế bào thực vật


<b>Bài 5: Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp, các bớc sử dụng kính hiển vi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng thc hnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ kính lúp và kính hiển vi.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>



- GV: Kớnh lỳp cầm tay, kính hiển vi. Mẫu: 1 vài bơng hoa, rễ nhỏ.
- HS: 1 đám rêu, rễ hành.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa?
- Kể tên 5 cây trồng làm lơng thực? Theo em, những cây lơng thực trên thờng là cây
1 năm hay lâu năm?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kính lúp và cách sử dụng</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS biết cách sử dụng kính lúp cầm tay.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>+ Vấn đề 1: Tìm hiểu cấu tạo kính lúp.</i>
- GV yêu cầu HS đọc thơng tin  SGK
trang 17, cho biết kính lúp có cấu tạo
nh thế nào?


<i>+ Vấn đề 2: Cách sử dụng kính lúp</i>


- §äc thông tin, nắm bắt, ghi nhớ cấu
tạo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cầm tay.


- HS đọc nội dung hớng dẫn SGK trang
17, quan sát hình 5.2 SGK trang 17.
<i>+ Vấn đề 3: Tập quan sát mẫu bằng</i>
kính lúp.


- GV: Quan sát kiểm tra t thế đặt kính
lúp của HS và cuối cùng kiểm tra hình
vẽ lá rêu.


- Tr×nh bày lại cách sử dụng kính lúp
cho cả lớp cùng nghe.


- HS quan sát 1 cây rêu bằng cách tách
riêng 1 cây đặt lên giấy, vẽ lại hình lá
rêu đã quan sát đợc trên giấy.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


+ KÝnh lóp gåm 2 phần: tay cầm bằng kim loại, tấm kính trong lồi 2 mỈt.


<i><b>Hoạt động 2: Kính hiển vi và cách sử dụng</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS nắm đợc cấu tạo và cách sử dụng hiển vi.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>+ Vấn đề 1: Tìm hiểu cấu tạo kính hiển</i>
vi.



- GV u cầu HS hoạt động nhóm vì
mỗi nhóm (1 bàn) có 1 chiếc kính (nếu
khơng có điều kiện thì dùng 1 chiếc
kính chung).


- GV kiểm tra bằng cách gọi đại diện
của 1-2 nhóm lên trớc lớp trình bày.
<i>- Bộ phận nào của kính hiển vi là</i>
<i>quan trọng nhất? Vì sao?</i>


- GV nhấn mạnh: đó là thấu kính vì có
ống kính để phóng to đợc các vật.
<i>+ Vấn đề 2: Cách sử dụng kính hiển vi</i>
- GV làm thao thao tác sử dụng kính để
cả lớp cùng theo dõi từng bớc.


- Nếu có điều kiện GV có thể phát cho
mỗi nhóm 1 tiêu bản mẫu để tập quan
sát.


- Đặt kính trớc bàn trong nhóm cử 1
ngời đọc SGK trang 18 phần cấu tạo
kính.


- Cả nhóm nghe đọc kết hợp với hình
5.3 SGK trang 18 để xác đinh các bộ
phận của kính.


- Trong nhóm nhắc lại 1-2 lần để cả


nhóm cùng hiểu rõ y cu to ca
kớnh.


- Các nhóm còn lại chú ý nghe rồi bổ
sung (nếu cần).


- HS có thể trả lời những bộ phận riêng
lẻ nh ốc ®iÒu chØnh hay èng kÝnh,
g-¬ng....


- Đọc mục  SGk trang 19 nắm đợc các
bớc sử dụng kính.


- HS cố gắng thao tác đúng các bớc để
có thể nhìn thấy mẫu.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- KÝnh hiĨn vi có 3 phần chính:
+ Chân kính


+ Thân kính
+ Bàn kính
<b>4. Củng cố</b>


- Gọi 1-2 HS lên trình bày lại cấu tạo của kính lúp và kính hiển vi.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm nhóm học tốt trong giờ.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bài.



- Đọc mục Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 5</b>


Ngày soạn: 5/9/11
Ngày dạy: 8/9/11


<b>Quan sát tế bào thùc vËt</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh tự làm đợc 1 tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành hoặc tế bào thịt quả
cà chua chín).


<b>2. KÜ năng</b>


- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi.


- Tp vẽ hình đã quan sát đợc trên kính hiển vi.
<b>3. Thỏi </b>


- Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ.


- Trung thc, chỉ vẽ những hình quan sát đợc.
<b>II. Đồ dùng dạy v hc</b>


+ GV: - Biểu bì vẩy hành và thịt quả cà chua chín.



- Tranh phóng to củ hành và tế bào vẩy hành, quả cà chua chín và tế bào thịt cà
chua.


- Kính hiển vi.


+ HS: Hc li bi kính hiển vi.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu chức năng của kính lúp và kính hiển vi?
<b>3. Bài mới</b>


Yêu cầu của bài thực hành:


- GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS theo nhóm đã phân cơng, các bớc sử dụng kính
hiển vi (bằng cách gi 1-2 HS trỡnh by).


- GV yêu cầu HS:


+ Lm đợc tiêu bản tế bào cà chua hoặc vẩy hành.
+ Vẽ lại hình khi quan sát đợc.


+ Các nhóm khơng đợc nói to và đi lại lộn xộn.


- GV phát dụng cụ: Nếu có điều kiện mỗi nhóm (4 ngời) 1 bộ gồm kính hiển vi, 1
khay đựng dụng cụ nh: kinh mũi mác, dao, lọ nớc, côngtơhut, gấy thấm, lam kính...
- GV phân cơng: một số nhóm làm tiêu bản tế bào vảy hành, 1 số nhóm làm tiêu bản


tế bào thịt cà chua.


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát tế bào dới kính hiển vi</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS quan sát đợc 2 loại tế bào biểu bì vảy hành và tế bào thịt quả cà chua
SGK trang 21- 22.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

công) đọc cách tiến hành lấy mẫu và
quan sát mẫu trên kính.


- GV làm mẫu tiêu bản đó để học sinh
cùng quan sát.


- GV đi tới các nhóm giúp đỡ, nhắc
nhở, giải đáp thắc mắc của HS.


đọc và nhắc lại các thao tác, chọn 1
ng-ời chuẩn bị kính, cịn lại chuẩn bị tiêu
bản nh hớng dẫn của GV.


- TiÕn hµnh lµm chó ý ë tÕ bào vảy
hành cần lấy 1 lớp thật mỏng trải phẳng
không bị gập , ở 1 tế bào thịt quả cà
chua chỉ quệt lớp mỏng.


- Sau khi ó quan sát đợc cố gắng vẽ
thật giống mẫu.



<i><b>Hoạt động 2: Vẽ lại hình đã quan sát đợc dới kính</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV treo tranh phãng to giới thiệu:
+ Củ hành và tế bào biểu bì vảy hành.
+ Quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua.
- GV hớng dẫn HS cách vừa quan sát võa
vÏ h×nh.


- Nếu cịn thời gian GV cho HS đổi tiêu
bản của nhóm này cho nhóm khác để có
thể quan sát đợc cả 2 tiêu bản.


- HS quan sát tranh đối chiếu với hình vẽ
của nhóm mình, phân biệt vách ngn t
bo.


- HS vẽ hình vào vở.


<b>4. Củng cố</b>


- HS tự nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính, kết quả.
- GV đánh giá chung buổi thực hành (về ý thc, kt qu),


- Yêu cầu HS lau kính, xếp lại vào hộp và vệ sinh líp häc.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 27.
- Su tầm tranh ảnh về hình dạng các tế bào thực vật.


<b>Tiết 6</b>


Ngày soạn: 7/9/11
Ngày dạy: 10/9/11


<b>Cấu tạo tế bào thùc vËt</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo bằng tế bào.
- Những thành phần cấu tạo chủ yếu ca t bo.


- Khái niệm mô.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng nhận biết kiến thức.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phóng to hình 7.1; 7.2; 7.3; 7.4 ; 7.5 SGK.
- HS: Su tầm tranh ảnh vỊ tÕ bµo thùc vËt.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Kiểm tra hình vẽ tế bào thực vật HS đã làm trớc ở nhà.
<b>3. Bài mới</b>


VB: Cho HS nhắc lại đặc điểm của tế bào biểu bì vảy hành đã quan sát đợc
hơm trớc. GV có thể đặt câu hỏi: có phải tất cả các cơ quan của thực vật đều có cấu
tạo giống vảy hành khơng?


<i><b>Hoạt động 1: Hình dạng kích thớc của tế bào</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc cơ thể thực vật đợc cấu tạo bằng tế bào, tế bào có nhiều hình
dạng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


+ Vấn đề 1: Tìm hiểu hình dạng của tế
bào


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
nghiên cứu SGK ở mục I trả lời câu
hỏi: Tìm điểm giống nhau cơ bản trong
<i>cấu tạo rễ, thân, lá?</i>


- GV lu ý có thể HS nói là nhiều ơ nhỏ
đó là 1 tế bào.


- GV cho HS quan sát lại hình SGK,
tranh hình dạng của tế bào ở 1 số cây
khác nhau, nhận xét về hình dạng của
tế bào.



- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 7.1 SGK
trang 23 và cho biết: trong cùng 1 cơ
<i>quan tế bào có giống nhau không?</i>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK.
- GV nhận xét ý kiến của HS, yêu cầu
HS rút ra nhận xét về kích thớc tế bào.
- GV thông báo thêm số tế bào có kích
thớc nhỏ (mô phân sinh ngọn) tế bào
sợi gai dài...


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS quan sát hình 7.1; 7.2; 7.3 SGK
trang 23 và trả lời câu hỏi:


- HS thy c im ging nhau đó là
cấu tạo bằng nhiều tế bào.


- HS quan sát tranh đa ra nhận xét: tế
bào có nhiều hình d¹ng.


- HS đọc thơng tin và xem bảng kích
thớc tế bào trang 24 SGK, tự rút ra
nhận xét.


- HS trình bày, bổ sung cho đầy đủ.
- Kích thớc của tế bào khác nhau.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>



- Cơ thể thực vật đợc cấu tạo bằng tế bào.


- Các tế bào có hình dạng và kích thớc khác nhau.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo tế bào</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc 4 thành phần chính của tế bào: vách tế bào, màng tế bào, chất
tế bào, nhân.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu độc lập
nội dung SGK trang 24.


- GV treo tranh câm: sơ đồ cấu tạo tế
bào thực vật.


- Gäi HS lên bảng chỉ các bộ phận của
tế bào trên tranh.


- GV cho nhận xét có thể đánh giá


- HS đọc thông tin SGK trang 24, kết
hợp quan sát hình 7.4 SGK trang 24.
- Xác định đợc các bộ phận của tế bào
rồi ghi nhớ kiến thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

®iĨm.


- GV më réng: chó ý lục lạp trong chất


tế bào có chứa diệp lục làm cho hầu hết
cây có màu xanh và góp phần vào quá
trình quang hợp.


- GV túm tt, rỳt ra kt lun để HS ghi
nhớ thành phần cấu tạo chủ yếu của t
bo.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Tế bào gồm:


+ Vách tế bào
+ Màng sinh chất
+ Chất tế bào
+ Nhân.


<i><b>Hot ng 3: Mụ</b></i>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


- GV treo tranh c¸c loại mô yêu cầu HS
quan sát và đa câu hỏi:


<i>- NhËn xÐt cÊu t¹o hình dạng các tế</i>
<i>bào của cùng 1 loại mô, của các loại</i>
<i>mô khác nhau?</i>


- Rút ra kết luận: mô là gì?



- GV bổ sung thêm vào kết luận của
HS: chức năng của các tế bào trong 1
mô nhất là mô phân sinh làm cho các
cơ quan của thực vật lớn lên.


- HS quan sát tranh, trao đổi nhanh
trong nhóm a ra nhn xột ngn gn.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Mô gåm mét nhãm tÕ bµo gièng nhau cïng thùc hiƯn 1 chức năng.
<b>4. Củng cố</b>


- Yờu cu HS tr li câu hỏi 1, 2, 3 cuối bài.
- HS giải ô chữ nhanh, đúng, GV đánh giá điểm.
<b>5. Hớng dẫn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hái SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”


- Ơn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh (lớp dới).
<b>Tiết 7</b>


Ngµy soạn:12/9/11
Ngày dạy: 15/9/11


<b>Sự lớn lên và phân chia của tế bào</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS hiu đợc ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở thực vật chỉ có những tế
bào mơ phõn sinh mi cú kh nng phõn chia.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, tìm tịi kiến thc.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phúng to hỡnh 8.1; 8.2 SGK trang 27.
- HS: Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- KÝch thíc cđa tÕ bµo thùc vËt?


- Nêu những thành phần chủ yếu của tÕ bµo thùc vËt?
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hình dạng, kích thớc của tế bào</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc tế bào lớn lên nhờ trao đổi chất.



Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS:


+ Hot ng theo nhúm.
+ Nghiờn cu SGK.


+ Trả lời 2 câu hỏi mục thông tin SGK
trang 27.


- GV gợi ý:


- T bào trởng thành là tế bào không
lớn thêm đợc nữa v cú kh nng sinh
sn.


- Trên hình 8.1 khi tế bào phát triển bộ
<i>phận nào tăng kích thớc bộ phận nào</i>
<i>nhiều lên?</i>


- GV: t nhng ý kin HS ó tho luận
trong nhóm yêu cầu HS trả lời tóm tắt 2
câu hỏi trên. Gọi bổ sung và rút ra kết
luận.


- HS đọc thông tin mục  kết hợp hợp
quan sát hình 8.1 SGK trang 27.


- Trao đổi nhóm, thảo luận ghi lại ý


kiến sau khi đã thống nhất ra giấy.
- Có thể HS chỉ thấy rõ: tăng kích thớc.
- Từ gợi ý của GV học sinh phải thấy
đợc vách tế bào lớn lên, chất tế bào
nhiều lờn, khụng bo to ra.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Tế bào con có kích thớc nhỏ, lớn dần lên thành tế bào trởng thành nhờ quá trình trao
đổi chất.


<i><b>Hoạt động 2: Sự phân chia của tế bào</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc q trình phân chia của tế bào, tế bào mơ phân sinh mới phân
chia.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK theo
nhóm.


- GV viết sơ đồ trình bày mối quan hệ
giữa sự lớn lên và phân chia của tế bào.
- Tế bào non lớn dần thành tế bào trởng


- HS đọc thông tin mục  SGK trang 28
kết hợp quan sát hình vẽ 8.2 SGK trang


28, nắm đợc quá trình phân chia ca t
bo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thành phân chia thành tế bào non mới.
- GV: yêu cầu thảo luận nhóm theo 3
câu hỏi ở mục .


- GV gợi ý: sự lớn lên của các cơ quan
của thực vật do 2 quá trình:


+ Phân chia tế bào.
+ Sự lớn lên của tế bào.


- Đây là quá trình sinh lí phức tạp ở
thực vật. GV có thể tổng kết toàn bộ
nội dung theo 3 câu hỏi thảo luận của
HS để cả lớp cùng hiểu rõ.


- GV đa ra câu hỏi: Sự lớn lên và phân
<i>chia của tế bào cú ý ngha gỡ i vi</i>
<i>thc vt?</i>


trình bày của GV.


- HS thảo luận và ghi vào giấy.


+ Quá trình phân chia: SGK trang 28
+ Tế bào ở mô phân sinh có khả năng
phân chia.



+ Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ
tế bào phân chia.


+ Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ
tế bào phân chia.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS phải nêu đợc: sự lớn lên và phân
chia của tế bào giúp thực vật lớn lên
( sinh trởng và phát triển).


<b>4. Cđng cè</b>


- Yªu cầu HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài.
- HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Hóy khoanh trũn vo u cõu tr li ỳng nht:</b></i>


<i>Bài tập 1: Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau:</i>
a. M« che trë


b. Mơ nâng đỡ
c. Mơ phân sinh
Đáp ỏn c.


<i>Bài tập 2: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia:</i>
a. Tế bào non



b. Tế bào trởng thành
c. Tế bào già


Đáp án b


<i>Bài tập 3: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ sống:</i>


Quá trình phân bào: đầu tiên hình thành ... sau đó chất tế bào ..., vách
tế bào hình thành ... tế bào cũ thành ... tế bào non”.


<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 8</b>


Ngày soạn:14/9/11
Ngày dạy: 17/9/11


Chơng II- Rễ


<b>Các loại rễ, các miền của rễ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh nhận biết và phân biệt đợc 2 loại rễ chính rễ cọc và rễ chùm.
- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rốn k nng quan sỏt so sỏnh, k năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Một số câu có rễ: cây rau cải, cây nhÃn, cây rau dền, cây hành...
Tranh phóng to hình 9.1; 9.2; 9.3 SGK trang 29.


Miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ, các chức năng của rễ, phiếu học tập mẫu.


Bài tập Nhóm A B


1
2
3


Tên cây


Đặc điểm chung của rễ
Đặt tên rễ


- HS: Chuẩn bị cây có rễ: cây cải, cây mít, cây hành, cỏ dại, đậu.
<b>III. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bi c</b>



- Quá trình phân bµo diƠn ra nh thÕ nµo?


- Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Các loại rễ</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


+ Vấn đề 1: Tìm hiểu các loại rễ và
phân loại rễ.


- GV yêu cầu HS kẻ phiếu học tập vào
vở hoạt ng theo nhúm.


- Yêu cầu HS chia rÔ cây thành 2
nhóm, hoàn thành bài tËp 1 trong phiÕu
häc tËp.


- GV lu ý giúp đỡ HS trung bình v
yu.


- GV hớng dẫn chữa bài.


- GV tip tc yêu cầu HS làm bài tập 2,
đồng thời GV treo tranh câm hình 9.1
SGK trang 29 để HS quan sát.


- GV chữa bài tập 2, sau khi nghe phần
phát biĨu vµ bỉ sung cđa c¸c nhãm,



- HS đặt tất cả cây có rễ của nhóm lên
bàn.


- Kiểm tra quan sát thật kĩ tìm những rễ
giống nhau đặt vào 1 nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV chọn 1 nhóm hoàn thành phiếu tốt
nhất nhắc lại cho cả lớp cùng nghe.
- GV cho các nhóm đối chiếu các đặc
điểm của rễ với tên cây trong nhóm A,
B của bài tập 1 đã phù hợp cha, nếu cha
thì chuyển các cây của nhóm cho đúng.
- GV gợi ý bài tập 3 dựa vào đặc điểm
rễ có thể gọi tên rễ.


- NÕu HS gọi nhóm A là rễ thẳng thì
GV chỉnh lại là rễ cọc.


<i>- Đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm?</i>
- GV yêu cầu HS làm nhanh bài tập sè
2 SGK trang 29.


+ Vấn đề 2: Nhận biết các loại rễ cọc
và rễ chùm qua tranh, mẫu...


- GV cho HS cả lớp xem rễ cây rau dền
và cây nhÃn, hoàn thành 2 câu hỏi.
- GV cho HS theo dõi phiếu chuẩn kiến
thức, sửa chỗ sai.



- GV ỏnh giỏ điểm cho nhóm làm tốt.


- HS đại diện của 1 nhóm trình bày, các
nhóm khác nghe và nhận xét, bổ sung.
- HS đối chiếu với kết quả đúng để sửa
chữa nu cn.


- HS làm bài tập 3 từng nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xÐt, thèng nhÊt
tªn rƠ cây ở 2 nhóm là Rễ cọc và Rễ
chùm.


- HS nhìn vào phiếu đã chữa của nhóm
đọc to kết quả cho cả lớp cùng nghe.
- HS chọn nhanh và 1- 2 em trả lời, các
em khác nhận xét, bổ sung.


- HS hoạt động cá nhân quan sát rễ cây
của GV kết hợp với hình 9.2 SGK trang
30, hồn thành 2 câu hỏi ở dới hình.
- HS tự đánh giá câu trả lời của mình.
Quan sát phiếu chuẩn kiến thức để sửa
chữa nếu cần.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


PhiÕu chuÈn kiÕn thøc


BT Nhãm A B



1
2


3


- Tên cây
- Đặc điểm
chung của rễ
- Đặt tên rễ


- Cây rau cải, cây mít, cây đậu.
- Cã mét rÔ cái to khoẻ đâm
thẳng, nhiều rễ con mọc xiên,
từ rễ con mäc nhiÒu rễ nhỏ
hơn.


- Rễ cọc


- Cây hành, cỏ dại, ngô.
- Gồm nhiều rễ to dài gần
bằng nhau, mọc toả từ gốc
thân thành chùm.


- Rễ chùm


<i><b>Hot ng 2: Cỏc min của rễ</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV: cho tù HS nghiªn cøu SGK trang
30.


+ Vấn đề 1: Xác định các miền của rễ
- GV treo tranh câm các miền của rễ
đặt các miếng bìa ghi sẵn các miền của
rễ trên bàn, HS chọn và gắn vào tranh.
<i>- Rễ có mấy miền? Kể tên các miền?</i>


+ Vấn đề 2: Tìm hiểu chức năng cỏc
min ca r.


<i>- Chức năng chính của các miền cđa</i>
<i>rƠ?</i>


- HS làm việc độc lập: đọc nội dung
trong khung kết hợp với quan sát tranh
và chú thích, ghi nhớ kiến thức.


- 1 HS lên bảng gắn các tấm bìa viết
sẵn để xác định đợc vá miền.


- HS kh¸c theo dâi, nhËn xÐt, sửa lỗi
nếu cần.


- HS trả lời câu hỏi, cả líp ghi nhí 4
miỊn cđa rƠ.


- T¬ng tù 1 HS lên gắn các miếng bìa
viết sẵn chức năng vào các miỊn cho


phï hỵp.


- HS theo dâi, nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>KÕt ln:</b></i>


- RƠ cã 4 miỊn chính
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS kể tên 10 cây rễ cọc, 10 cây rễ chùm.
- HS làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Khoanh trũn vo u cõu ỳng:</b></i>


Trong các miền sau đây của rễ, miền nào có chức năng dẫn truyền?
a. MiỊn trëng thµnh


b. MiỊn hót


c. MiỊn sinh trëng
d. MiỊn chãp rễ
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
Ngày soạn:19/9/11


Ngày dạy: 22/9/11


<b>Tiết 9: Cấu tạo miền hút của rễ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>



- Học sinh nắm đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.


- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức
năng của chúng.


- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực tế có liên quan đến rễ
cây.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt tranh, mu.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phóng to hình 10.1; 10.2; 7.4 SGK, bảng cấu tạo chức năng miền hút của
rễ và các mảnh bìa ghi sẵn.


- HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo, chức năng các miền của rễ, lông hút, biểu bì, thịt
vỏ,...


<b>III. Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. n định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Nêu chức năng các miền hút của rễ?


<b>3. Bài mới</b>


VB: GV cho HS nhắc lại cấu tạo và chức năng các miền của rễ? Tại sao miỊn
hót l¹i quan träng nhÊt?


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo miền hút của rễ</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS thấy đợc cấu tạo miền hút của rễ gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV treo tranh phóng to hình 10.2 và
10.2 SGK.


+ Lát cắt ngang qua miền hút và tế bào
lông hút.


+ Miền hút gồm 2 phần vỏ và trụ giữa
(chỉ giới hạn các phần trên tranh).
- GV kiểm tra bằng cách gọi HS nhắc


- HS theo dõi tranh trên bảng ghi nhớ
đợc 2 phần vỏ và trụ giữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

l¹i.


- GV ghi sơ đồ lên bảng, cho HS điền
tiếp các bộ phận


C¸c bé phËn cđa miỊn hót:


Biểu bì


Các bộ Vá ThÞt vá


phận của Bó Mạch
miền hút Trụ mạch rây
giữa Mạch
Ruột gỗ
- GV cho HS nghiên cứu SGK trang 32.
- GV yêu cầu HS quan sát lại hình 10.2
trên bng trao i tr li cõu hi:


<i>- Vì sao mỗi lông hút là 1 tế bào?</i>


- GV nhn xột v cho điểm HS trả lời
đúng.


trang 32, ghi ra giÊy c¸c bộ phận của
phần vỏ và trụ giữa, HS khác nhận xÐt,
bæ sung.


- HS lên bảng điền nốt vào sơ đồ của
GV, HS khác bổ sung.


- HS đọc nội dung ở cột 2 của bảng
“Cấu tạo chức năng của miền hút”, ghi
nhớ nội dung chi tiết cấu tạo của biểu
bì, thịt vỏ, mạch rây, mạch gỗ, ruột.
- 1 HS đọc lại nội dung trên để cả lớp


cùng nghe.


- HS chú ý cấu tạo của lơng hút có vách
tế bào, màng tế bào... để trả lời lông
hút là tế bào.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- MiỊn hót cđa rƠ gåm 2 phÇn: vỏ và trụ giữa.
+ Vỏ cấu tạo gồm biểu bì và thịt vỏ.


+ Trụ giữa gồm bó mạch (có 2 loại bó mạch là mạch rây và mạch gỗ) và ruột.


<i><b>Hot ng 2: Chc năng của miền hút</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc từng bộ phận của miền hút phù hợp với chức năng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV ch HS nghiên cứu SGk trang 32
bảng Cấu tạo và chức năng của miền
hút, quan sát hình 7.4.


- Cho HS tho lun theo 3 vấn đề:
<i>- Cấu tạo miền hút phù hợp với chức</i>
<i>năng thể hiện nh thế nào?</i>


<i>- L«ng hót cã tồn tại mÃi không?</i>


<i>- Tỡm s ging nhau v khỏc nhau giữa</i>


<i>tế bào thực vật với tế bào động vật?</i>
- GV gợi ý: Tế bào lơng hút có khơng
bào lớn, kéo dài để tìm nguồn thức ăn.
- GV nghe, nhận xét phần trả lời của
HS, đánh giá điểm để động viên những
nhóm hoạt động tốt.


<i>- Trªn thùc tÕ bé rƠ thờng ăn sâu, lan</i>
<i>rộng, nhiều rễ con, hÃy giải thích?</i>
- GV củng cố bài bằng cách nh sách
h-ớng dẫn.


- HS đọc cột 3 trong bảng kết hợp với
hình vẽ 10.1 và cột 2 để ghi nhớ nội
dung.


- Thảo lun a ra c ý kin


+ Phù hợp cấu tạo chức năng biểu bì:
các tế bào xếp sát nhau, bảo vệ. Lông
hút là tế bào biểu bì kéo dài...


+ Lông hút không tồn tại mÃi, già sẽ
rụng.


+ Tế bào lông hút không có diệp lục.
- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS dùa vµo cÊu tạo miền hút, chức


năng của lông hút trả lời.


<i><b>Kết luận:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV cđng cè néi dung bµi
- HS trả lời câu hỏi 2, 3 GSK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


Ngày soạn:21/9/11
Ngày dạy: 24/9/11


<b>Tiết10 Sự hút nớc và muối khoáng của rễ</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trị của
nớc và 1 số loại muối khống chính đối với cây.


- Xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào?
- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu của
SGK đề ra.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng thao tác, bớc tiến hµnh thÝ nghiƯm.


- Biết vận dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong thiờn
nhiờn.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: tranh hình 11.1; 11.2 SGK.


- HS: Kết quả của các mẫu thí nghiệm ở nhà.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kim tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra kết quả bài tập của HS đã làm ở nhà.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhu cầu nớc của cây</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS thấy đợc nớc rất cần cho cây nhng tuỳ từng loại cây và giai đoạn phát
triển.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>+ ThÝ nghiÖm 1: </i>



- GV cho HS nghiên cứu SGK, thảo
luận theo 2 câu hỏi mục  thứ nhất.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở các nhóm,
hớng dẫn động viên nhóm HS yếu.
- Sau khi HS đã trình bày kết quả, GV
thơng báo kết quả của nhóm nếu cần.
<i>+ Thí nghiệm 2</i>


- HS hoạt động nhóm.


- Từng cá nhân trong nhóm đọc thí
nghiệm SGK chú ý tới: điều kiện thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến,
ghi lại nội dung cần đạt đợc: đó là cây
cần nớc nh thế nào và dự đoán cõy
chu B s hộo dn vỡ thiu nc.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV cho c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt quả thí
nghiệm cân rau ở nhà.


- GV cho HS nghiªn cøu SGK.


- GV lu ý khi HS kĨ tªn cây cần nhiều
nớc và ít nớc tránh nhầm cây ở nớc cần


nhiều nớc, cây ở cạn cần ít nớc.


- Yêu cÇu HS rót ra kÕt ln.


chung vỊ khèi lỵng rau quả sau khi
phơi khô là bị gi¶m.


- HS đọc mục  SGK trang 35, thảo
luận theo 2 câu hỏi ở mục  thứ 2 SGK
trang 35, đa ra ý kiến thống nhất.


- HS đa đợc ý kiến: nớc cần cho cây,
từng loại cây, từng giai đoạn cây cần
l-ợng nớc khác nhau.


- HS trình bày ý kiÕn, c¸c HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Nh mơc  SGK trang 35.


<i><b>Hoạt động 2: Nhu cầu muối khoáng của cây</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc cây rất cần 3 loại muối khống chính: đạm, lân, kali.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>+ ThÝ nghiÖm 3:</i>



- GV treo tranh hình 11.1, cho HS đọc
thí nghiệm 3 SGK trang 35.


- GV hớng dẫn HS thiết kế thí nghiệm
theo nhóm: thí nghiệm gồm các bớc
+ Mục đích thí nghiệm


+ §èi tợng thí nghiệm


+ Tiến hành: điều kiện và kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung cho các nhóm
vì đây là thí nghiệm đầu tiên các em
tập thiết kế.


- GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi
mục .


- GV nhận xét, đánh giá điểm cho HS.


- HS đọc SGK kết hợp quan sát tranh
và bảng số liệu ở SGK trang 36, trả lời
câu hỏi sau thí nghiệm 3.


+ Mục đích thí nghiệm: xem nhu cầu
muối đạm của cây.


- HS trong nhãm sÏ thiÕt kÕ thÝ nghiƯm
cđa m×nh theo híng dÉn cđa GV.


- 1 hoặc 2 HS trình bày thí nghiệm.


- HS đọc mục  trả lời câu hỏi, ghi vào
vở.


- 1 vài HS đọc lại câu trả lời.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Rễ cây chỉ hấp thụ muối khoáng hoà tan trong đất, cây cần 3 loại muối
khống chính là: đạm, lân, kali.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu con đờng rễ cây hút nớc và muối khoáng</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS thấy đợc rễ cây hút nớc và muối khống nhờ lơng hút.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nghiªn cøu SGK lµm bµi
tËp mơc  SGK trang 37.


- GV viết nhanh 2 bài tập lên bảng, treo
tranh phóng to h×nh 11.2 SGK.


- Sau khi HS đã điền và nhận xét, GV
hồn thiện để HS nào cha đúng thì sửa.


- HS quan sát kĩ hình 11.2 chú ý đờng
đi của  màu vàng và đọc phần chú
thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi HS đọc bài tập đã chữa đúng lên
bảng.



- GV củng cố bằng cách chỉ lại trên
tranh để HS theo dừi.


- GV cho HS nghiên cứu SGK trả lời 
c©u hái:


<i>- Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u lµm</i>
<i>nhiƯm vơ hót níc vµ muối khoáng hoà</i>
<i>tan?</i>


<i>- Tại sao sự hút nớc và muối khoáng</i>
<i>của rễ không thể tách rời nhau?</i>


- GV cú th gọi đối tợng HS trung bình
trớc nếu trả lời đợc GV khen, đánh giá
điểm.


- HS đọc mục  SGK. kết hợp với bài
tập trớc trả lời đợc 2 ý:


+ Lông hút là bộ phận chủ yếu của rễ
hút nớc và muối khoáng hoà tan.


+ Vỡ r cõy ch hút đợc muối khống
hồ tan.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- RƠ c©y hót níc và muối khoáng hoà tan nhờ lông hút.



<i><b>Hot ng 4: Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng tới </b></i>
<i><b>sự hút nớc và muối khoáng của cây.</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS biết đợc các điều kiện nh: đất, khí hậu, thời tiết ảnh hởng đến sự hút
muối khoáng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV thông báo những điều kiện ảnh
h-ởng tới sự hút nớc và muối khoáng của
cây: Đất trồng, thời tiết, khí hậu...
a- Các loại đất trồng khác nhau


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK  trả lời
câu hỏi: Đất trồng đã ảnh hởng tới sự
<i>hút nớc và muối khoáng nh thế nào?</i>
<i>VD cụ thể?</i>


<i>- Em hãy cho biết địa phơng em (Hà</i>
<i>nội, Thanh hố...) có đất trồng thuộc</i>
<i>loại nào?</i>


b- Thêi tiÕt khÝ hËu


- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
SGK. Trả lời câu hỏi thời tiết, khí hậu
ảnh hởng nh thế nào đến sự hút nớc và
muối khoáng của cây?



- GV gợi ý: khi nhiệt độ xuống dới 0o<sub>C</sub>
nớc đóng băng, muối khống khơng
hồ tan, rễ cây khơng hút đợc.


- Để củng cố phần này GV cho HS đọc
và trả lời câu hỏi mục .


- GV dùng tranh câm hình 11.2 SGK,
tr.37 để học sinh điền mũi tên và chú
thích hình.


- HS đọc mục  SGK tr.38 trả lời câu
hỏi của GV có 3 loại đất:


+ Đất đá ong: Nớc và muối khoáng
trong đất ít  sự hút của rễ khó khăn.
+ Đất phù sa: Nớc và muối khoáng
nhiều  sự hút của rễ thuận lợi.


+ Đất đỏ bazan.


- HS đọc thông tin  SGK tr.38 trao đổi
nhanh trong nhóm về ảnh hởng của
băng giá, khi ngập úng lâu ngày sự hút
nớc và muối khoáng bị ngừng hay mất.
- 1 đến 2 HS trả lời  HS khác nhận xét
bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nếu đúng GV ỏnh giỏ im.



<i><b>Kết luận:</b></i>


- Đất trồng, thời tiêt, khí hậu ảnh hởng tới sự hút nớc và muối khoáng của cây.
<b>4. Củng cố</b>


- HS trả lời câu hỏi 1 SGK.


- Trả lời một số câu hỏi thực tế HS đúng, GV đánh giá điểm.
+Vì sao cần bón đủ phân, đúng loại, đúng lúc?


+ Tại sao khi trời nắng, nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc cho cây?
+ Cày, cuốc, xới đất có lợi gì?


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 2, 3 SGK trang 39.
- Đọc mục Em có biết.


- Giải ô chữ SGK trang 39.


- Chuẩn bị mẫu theo nhóm: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, vạn niên thanh,
cây tầm gửi (nếu có), dây tơ hồng, tranh các loại cây: bụt mọc, cây mắm, cây đớc (có
nhiều rễ trên mặt t).


Ngày soạn:27/9/11
Ngày dạy: 29/9/11


<b>Tiết 11: Biến dạng của rễ</b>
<b>I. Mục tiªu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh phân biệt 4 loại biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút. Hiểu đợc đặc
điểm của từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng của chúng.


- Nhận dạng đợc một số rễ biến dạng đơn giản thờng gặp.


- HS giải thích đợc vì sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trớc khi cây ra hoa.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: K sn bng c im các loại rễ biến dạng SGK trang 40.
Tranh mẫu một s loi r c bit.


- HS: Mỗi nhóm chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, cây bụt
mọc... và kẻ bảng trang 40 vào vở.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Bé phận nào của rễ có chức năng chủ yếu hấp thụ nớc và muối khoáng?
<b>3. Bài học</b>



<i><b>Hot ng 1: c điểm hình thái của rễ biến dạng</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS thấy đợc các hình thái của rễ biến dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Đặt mẫu lên bàn quan sát, phân chia rễ
thành nhóm.


- GV gợi ý: có thể xem rễ đó ở dới đất
hay trên cõy.


- GV củng cố thêm môi trờng sống của
cây bần, mắm, cây bụt mọc là ở nơi
ngập mặn, hay gÇn ao, hå...


- GV khơng chữa nội dung đúng hay
sai chỉ nhận xét hoạt động của các
nhóm, HS sẽ tự sửa ở mục sau.


- HS trong nhóm đặt tất cả mẫu và
tranh lên bàn, cùng quan sát.


- Dựa vào hình thái, màu sắc và cách
mọc để phân chia rễ vào từng nhóm
nhỏ.


- HS có thể phân chia: rễ dới mặt đất,
rễ mọc trên thân cây hay rễ bám vào
t-ờng, rễ mọc ngợc lên mặt t.



- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bæ sung


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm cấu tạo và chức năng của rễ biến dạng</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc các dạng chức năng của rế biến dạng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
- GV treo bảng mẫu để HS tự sửa lỗi
(nếu có).


- TiÕp tơc cho HS lµm nhanh bài tập
SGK trang 41.


- GV đa một số câu hỏi củng cố bài.
<i>- Có mấy loại rƠ biÕn d¹ng?</i>


<i>- Chức năng của rễ biến dạng đối với</i>
<i>cây là gì?</i>


- GV có thể cho HS tự kiểm tra nhau
bằng cách gọi 2 HS đứng lên, 1 HS hỏi
và 1 HS trả lời nhanh.


- Yêu cầu HS thay nhau trả lời, nếu trả
lời đúng nhiều thì GV đánh giá điểm.


- HS hoàn thành bảng trang 40 ở vở.
- HS so sánh với phần nội dung ở mục


1 để sửa chữa những chỗ cha đúng về
các loại rễ, tên cây...


- 1 đến 2 HS đọc kết quả của mình, HS
khác bổ sung.


- 1 HS đọc luôn phần trả lời, HS khác
nhận xét, bổ sung (nếu cần).


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Nh néi dung b¶ng SGK trang 40.
<b>4. Cñng cè</b>


- GV cñng cè nội dung bài.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Su tm cho bài sau một số loại cành cây: râm bụt, hoa hồng, rau đay, ngọn
bí đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>TiÕt 12: TH- QUAN S¸T BiÕn dạng của rễ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh phõn biệt 4 loại biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút. Hiểu đợc đặc


điểm của từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng của chúng.


- Nhận dạng đợc một số rễ biến dạng đơn giản thờng gặp.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Kẻ sẵn bảng đặc điểm các loại rễ biến dạng SGK trang 40.
Tranh mẫu một số loại rễ đặc biệt.


- HS: Mỗi nhóm chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, cây bụt
mọc... và kẻ bảng trang 40 vào vở.


<b>III. Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. n định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cò</b>


-Nêu đặc điểm của các loại rễ biến dạng?
<b>3. Bài học</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát rễ biến dạng</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS thấy đợc các hình thái của rễ biến dạng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Đặt mẫu lên bàn quan sát, phân chia rễ
thành nhóm.


- GV gợi ý: có thể xem rễ đó ở dới đất
hay trên cây.


- GV cđng cè thêm môi trờng sống của
cây bần, mắm, cây bụt mọc là ở nơi
ngập mặn, hay gần ao, hồ...


- GV không chữa nội dung đúng hay
sai chỉ nhận xét hoạt động của các
nhóm, HS sẽ tự sửa ở mục sau.


- HS trong nhóm đặt tất cả mẫu và
tranh lên bàn, cùng quan sát.


- Dựa vào hình thái, màu sắc và cách
mọc để phân chia rễ vào từng nhóm
nhỏ.


- HS có thể phân chia: rễ dới mặt đất,
rễ mọc trên thân cây hay rễ bám vào
t-ng, r mc ngc lờn mt t.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung



<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<i><b>Chức năng của rễ biến dạng</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc các dạng chức năng của rế biến dạng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
- GV treo bảng mẫu để HS tự sửa lỗi
(nếu có).


- TiÕp tơc cho HS lµm nhanh bài tập
SGK trang 41.


- GV đa một số câu hỏi củng cố bài.
<i>- Có mấy loại rƠ biÕn d¹ng?</i>


<i>- Chức năng của rễ biến dạng đối với</i>
<i>cây là gì?</i>


- GV cã thĨ cho HS tù kiĨm tra nhau


- HS hoàn thành bảng trang 40 ở vở.
- HS so sánh với phần nội dung ở mục
1 để sửa chữa những chỗ cha đúng về
các loại rễ, tên cây...


- 1 đến 2 HS đọc kết quả của mình, HS
khác bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bằng cách gọi 2 HS đứng lên, 1 HS hỏi
và 1 HS trả lời nhanh.


- Yêu cầu HS thay nhau trả lời, nếu trả
lời đúng nhiều thì GV đánh giá điểm.


nhËn xÐt, bỉ sung (nÕu cÇn).


<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bài.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


Ngày soạn:4/10/11
Ngày dạy: 6/10/11


Chơng III- Thân


<b>Tiết 13: Cấu tạo ngoài của thân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc các bộ phận cấu tạo ngồi của thân gồm: thân chính, cành, chồi
ngọn và chồi nách.



- Phân biệt đợc 2 loại chồi nách: chồi lá và chồi hoa.


- Nhận biết, phân biệt đợc các loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phóng to hình 13.1; 13.2; 13.3 SGK trang 43, 44.
Ngọn bớ , ngng ci.


Bảng phân loại thân cây.


- HS: Cnh cây: râm bụt, hoa hồng, rau đay, ngọn bí đỏ, rau má, cây cỏ, kính lúp cầm
tay, tranh 1 số loại cây.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Kể tên các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng?
<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Mc tiờu</b></i><b>: </b>HS xác định đợc thân gồm: chồi ngọn, chồi nách.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>a.</b> Xác định các bộ phận ngồi của
thân, vị trí chồi ngn, chi nỏch.


- GV yêu cầu:


+ HS t mu trờn bn
+ Hot ng cỏ nhõn


+ Quan sát thân cành từ trên xuống trả
lời câu hỏi SGK.


- GV kiểm tra bằng cách gọi HS trình
bày trớc lớp.


- GV gi ý HS đặt 1 cành gần 1 cây
nhỏ để tìm đặc điểm giống nhau.


- Câu hỏi thứ 5 có thể HS trả lời khơng
đúng, GV gợi ý: vị trí của chồi ở đâu
thì nó phát triển thành bộ phận đó.
- GV dùng tranh 13.1 nhắc lại các bộ
phận của thân, hay chỉ ngay trên mẫu
để HS ghi nhớ.


<b>b.</b> Quan sát cấu tạo của chồi hoa và
chồi lá


- GV nhÊn m¹nh: chåi n¸ch gåm 2


loại: chồi lá, chồi hoa.


Chi hoa, chi lỏ nm kẽ lá.
- GV yêu cầu: HS hoạt động nhóm.
- GV cho HS quan sát chồi lá (bí ngơ)
chồi hoa (hoa hồng), GV có thể tách
vảy nhỏ cho HS quan sát.


- GV hỏi: Những vảy nhỏ tách ra đợc
<i>là bộ phận nào của chồi hoa và chồi</i>
<i>lá?</i>


- GV treo tranh h×nh 13.2 SGK trang
43.


- GV cho HS nhắc lại các bộ phËn cđa
th©n.


- Đặt cây, cành lên bàn quan sát đối
chiếu với hình 13.1 SGK trang 43 trả
lời 5 câu hỏi SGK.


- HS mang cành của mình đã quan sát
lên trớc lớp chỉ các bộ phận của thân,
HS khác bổ sung.


- HS tiếp tục trả lời câu hỏi, yêu cầu
nêu đợc:


+ Thân, cành đều có những bộ phận


giống nhau: đó là cú chi, lỏ...


+ Chồi ngọn: đầu thân, chồi nách, nách
lá.


- HS nghiên cứu mục thông tin SGK
trang 43 ghi nhí kiÕn thøc vÒ 2 loại
chồi lá và chồi hoa.


- HS quan sát thao tác và mẫu của GV
kết hợp h×nh 13.2 SGK trang 43, ghi
nhí kiÕn thøc cấu tạo của chồi lá, chồi
hoa.


- HS xỏc nh c các vảy nhỏ mà GV
đã tách là mầm lá.


- HS trao đổi nhóm trả lời 2 câu hỏi
SGK.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Giống nhau: có mầm lá bao bọc.
+ Khác nhau: Mô phân sinh ngọn là
mầm hoa.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>



- Ngọn thân và cành có chồi ngọn, dọc thân và cành có chồi nách. Chồi nách gồm 2
loại; chồi hoa và chồi lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Mc tiờu</b></i>: HS biết cách phân loại thân theo vị trí của thân trên mặt đất theo độ cứng
mềm của thân.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân.


- GV treo tranh hình 13.3 SGK trang
44, yêu cầu HS đặt mẫu tranh lên bàn,
quan sát và chia nhóm.


- GV gợi ý một số vấn đề khi phân
chia:


+ Vị trí của thân trên mặt đất.
+ Độ cứng mền của thân
+ Sự phân cành


+ Thân tự đứng hay phải leo, bám.
- GV gọi 1 HS lên điền tiếp vào bảng
phụ đã chuẩn bị sẵn.


- GV chữa ở bảng phụ để HS theo dõi
và sửa li trong bng ca mỡnh.


<i>- Có mấy loại thân? cho VD?</i>



- HS quan sát tranh, mẫu đối chiếu với
tranh của GV để chia nhóm cây kết hợp
với những gợi ý của GV rồi đọc thông
tin  SGK trang 44 để hon thnh bng
trang 45 SGK.


- 1 HS lên điền vào bảng phụ. Các HS
còn lại nhận xét, bổ sung.


- HS tr¶ lêi.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Có 3 loại thân: thân đứng, thân leo, thõn bũ.
<b>4. Cng c</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 1 và 2, GV photo sẵn dới dạng phiếu häc tËp.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trớc và làm thí nghiệm rồi ghi lại kết quả ở bài 14.


Ngày soạn:6/10/11
Ngày dạy: 8/10/11


<b>Tiết 14: Thân dài ra do đâu?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Qua thí nghiệm HS tự phát hiện: thân dài ra do phần ngọn.


- Bit vn dng c sở khoa học của bấm ngọn, tỉa cành để giải thích một số hiện t ợng
trong thực tế sản xuất.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng tin hnh thớ nghờm, quan sỏt, so sỏnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích thực vật, bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS: Báo cáo kết quả thí nghiệm.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Các nhóm báo cáo kết quả đã làm từ tuần trớc.
<b>3. Bài học</b>


VB: Trong thùc tÕ; khi trång rau ngãt, thØnh tho¶ng ngêi ta cắt ngang thân, làm
nh vậy có tác dụng gì?


<i><b>Hot động 1: Sự dài ra của thân</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>Qua thí nghiệm HS biết đợc thân dài ra do phần ngọn.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS b¸o cáo kết quả thí
nghệm


- GV ghi nhanh kết quả lên bảng.
- GV cho HS th¶o luËn nhãm


- Gäi 1 HS tr¶ lêi, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


- Đối với câu hỏi * GV gợi ý: ở ngọn
cây có mô phân sinh ngọn, treo tranh
13.1 GV giải thích thêm.


+ Khi bm ngn, cây không cao thêm
đợc, chất dinh dỡng tập trung cho chi
lỏ v chi hoa phỏt trin.


+ Chỉ tỉa cành bị sâu, cành xấu với cây
lấy gỗ, sợi mà không bấm ngọn vì cần
thân, sợi dài.


- Cho HS rút ra kết luận.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


- Nhóm thảo luận theo 3 câu hỏi SGK


trang 46 a ra c nhn xột:


Cây bị bấm ngọn thấp hơn cây không
bấm ngọn, thân dài ra do phần ngọn.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


- HS đọc thơng tin  SGK trang 47 rồi
chú ý nghe GV giải thích ý nghĩa của
bấm ngn, ta cnh.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Thân dài ra do phần ngọn (mô phân sinh ngọn).


<i><b>Hot ng 2: Gii thớch nhng hin tợng thực tế</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS giải thích đợc tại sao đối với 1 số cây ngời ta bấm ngọn còn 1 số cây tỉa
cành.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- GV nghe phần trả lời, bổ sung của cá
nhóm, hỏi:


<i>- Những loại cây nào ngời ta thờng</i>
<i>bấm ngọn, những cây nào thì tỉa cành?</i>
- Sau khi học sinh trả lời xong GV hỏi:
<i>-Vậy hiện tợng cắt thân cây rau ngót ở</i>


<i>đầu giờ nêu ra nhằm mục đích gì?</i>
- GV nhận xét giời học, giải đáp thắc
mắc của HS.


- Nhóm thảo luận 2 câu hỏi GSK trang
47 dựa trên phần giải thích của GV ở
mục 1.


- Yờu cu đa ra đợc nhận xét: cây đậu,
bông, cà phê là cây lấy quả, cần nhiều
cành nên ngời ta cắt ngọn.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Bấm ngọn những loại cây lấy quả, hạt, thân để ăn còn tỉa cành với những cây lấy gỗ,
lấy sợi.


<b>4. Cñng cè</b>


- GV photo 2 bµi tËp vµo giÊy:


<i>Bài tập 1: Hãy khoanh trịn vào những cây đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn:</i>
a. Rau muống b. Rau cải


c. Đu đủ d. ổi


e. Hoa hång f. Míp


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>



- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
Ngày soạn:11/10/11


Ngày dạy: 13/10/11


<b>Tiết 15: Cấu tạo trong của thân non</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo trong của thân non, so sánh với cấu tạo trong
của rễ (miền hút)


- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng của chúng.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phóng to hình 15.1; 10.1 SGK.
Bảng phụ: Cấu tạo trong thân non


- HS: Ôn lại bài cấu tạo miền hút của rễ, kẻ bảng cấu tạo trong và chức năng của thân
non vào vë.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Cây dài ra do bộ phận nào?
<b>3. Bài mới</b>


VB: GV giới thiệu thân non của tất cả các loại cây là phần ngọn ở thân và cành.
Thân non thờng cã mµu xanh lơc.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo trong của thân non</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS thấy đợc thân non gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>+ Vấn đề 1: Xác định các bộ phận của</i>
thân non.


- GV cho HS quan sát hình 15.1 SGK,
hoạt động cá nhân (GV treo tranh
phóng to hỡnh 15.1)


- GV gọi HS lên bảng chỉ tranh và trình
bày cấu tạo của thân non.


- GV nhn xột v chuyển sang vấn đề 2
<i>+ Vấn đề 2: Tìm hiểu cấu tạo phù hợp</i>
với chức năng của các bộ phận thân



- HS quan sát hình 15.1 đọc phần chú
thích xác định cấu tạo chi tiết 1 phần
của thân non.


- C¶ líp theo dâi phÇn trình bày của
bạn, nhận xét và bæ sung.


- yêu cầu nêu đợc thân đợc chia thành 2
phần: Vỏ (biểu bì và thịt vỏ) và trụ giữa
(mạch và ruột)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

non.


- GV treo tranh, bảng phụ, u cầu HS
hoạt động theo nhóm, hồn thành bảng.
- GV a ỏp ỏn ỳng:


+ Biểu bì có tác dụng bảo vệ bộ phận
bên trong.


+ Thịt vỏ, dự trữ và tham gia quang
hợp.


+ Bó mạch: Mạch rây: vận chuyển chất
hữu cơ. Mạch gỗ: vận chuyển muối
khoáng và nớc.


+ Ruột: chứa chất dự trữ.


ý cấu tạo phù hợp với chức năng của


từng bộ phận.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung 1-2 nhóm lên
viết vào bảng phụ trình bày kết quả.
- Nhóm khác theo dõi rồi bổ sung.
- HS sửa lại bài làm của mình nếu cần.
- HS đọc to toàn bộ cấu tạo và chức
năng các bộ phận của thân non.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Nội dung bảng đã hoàn thành.


<i><b>Hoạt động 2: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đặc điểm khác nhau và giống nhau giữa thân non và miền hút


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV treo tranh h×nh 15.1 và 10.1
phóng to lần lợt gọi 2 HS lên chỉ các bộ
phận cấu tạo thân non và rễ.


- Yêu cầu HS làm bài tập  SGK trang
50.


- GV gợi ý: thân và rễ đợc cấu tạo
<i>bằng gì? Có những bộ phận nào? Vị trí</i>
<i>của bó mạch?...</i>



- GV lu ý: dù đúng hay sai thì ý kiến
của nhóm vẫn đợc trình bày hết, sau đó
sẽ bổ sung, tìm ra phần trả lời đúng
nhất chứ không đợc cắt ngang ý kiến
của nhóm).


- GV cho HS xem bảng so sánh kẻ sẵn
(SGV) để đối chiếu phần vừa trình bày.
GV có thể đánh giá điểm cho nhóm
làm tốt.


- Nhãm th¶o ln 2 néi dung:


+ Tìm đặc điểm giống nhau đều có các
bộ phận.


+ Tìm đặc điểm khác nhau: v trớ bú
mch.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- KÕt luËn SGK.
<b>4. Cñng cè</b>


- GV cñng cè nội dung bài.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Học thuộc mục Điều em nên biết
- Mỗi nhóm chuẩn bị 2 thớt gỗ.


Ngày soạn:13/10/11
Ngày dạy: 15/10/11


<b>Tiết 16: Thân to ra do đâu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh trả lời câu hỏi: thân cây to ra do đâu?


- Phõn biệt đợc dác và dòng : tập xác định tuổi ca cõy qua vic m vũng g hng
nm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thc.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Đoạn thân gỗ già ca ngang (thớt gỗ tròn)
Tranh phóng to hình 15.1; 16.1; 16.2


- HS: Chuẩn bị thớt, 1 cành cây bằng lăng... dao nhỏ, giấy lau.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kim tra s số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của thân non?
<b>3. Bài mới</b>


VB: HS đã biết cây dài ra do phần ngọn nhng cây khơng những dài ra mà cịn
to ra, vậy cây to ra do đâu?


<i><b>Hoạt động 1: Xác định tầng phát sinh</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS phân biệt đợc tầng sinh vỏ và sinh trụ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV treo tranh hình 15.1 và 16.1 trả
lời câu hỏi: Cấu tạo trong của thân non
<i>nh thế nào?</i>


- GV lu ý: vì ở hình 16.1 khơng có
phần biểu bì, nếu HS cho đó là đặc
điểm khác thì GV phải giải thích.


- GV hớng dẫn HS xác định vị trí 2
tầng phát sinh nh SGV.


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin SGK,
thảo luận theo nhóm 3 câu hỏi.



- HS quan sát tranh trên bảng, trao đổi
nhóm và ghi nhận xét vào giấy.


- Yêu cầu: Phát hiện đợc tng sinh v
v sinh tr)


- 1 HS lên bảng trả lời chỉ trên tranh
điểm khác nhau cơ bản giữa thân non
và thân trởng thành.


- HS các nhóm tập làm theo GV, tìm
tầng sinh vỏ và sinh trụ.


- HS c mc thơng tin SGK trang 51,
trao đổi nhóm thống nhất ý kin, ghi ra
giy.


- Yêu cầu:


+ Tầng sinh vỏ sinh ra vá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV gọi đại diện nhóm lên chữa bài.
- GV nhận xét phần trao đổi của HS
các nhóm, yêu cầu HS rỳt ra kt lun
cui cựng ca hot ng.


và mạch gỗ.


- HS của nhóm mang mÉu cña nhóm


lên chỉ vị trí của tầng phát sinh và nội
dung trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cây to ra nhờ tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.


<i><b>Hot ng 2: Nhn bit vũng g hàng năm, tập xác định tuổi cây</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS biết đếm vòng của cây gỗ, xác định tuổi cây.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS đọc SGK, quan sát hình,
tập đếm vịng gỗ, thảo luận theo 2 câu
hỏi:


<i>- Vịng gỗ hàng năm là gì? Tại sao có</i>
<i>vịng gỗ sẫm và vịng gỗ sáng màu?</i>
<i>- Làm thế nào để đếm đợc tuổi cây?</i>
- GV gọi đại diện 1-2 nhóm mang
miếng gỗ lên trớc lớp rồi đếm số vòng
gỗ và xác định tuổi cây.


- GV nhận xét và đánh giá điểm cho
nhóm có kết quả đúng.


- HS đọc thơng tin mục  SGK trang 51
mục “Em có biết” (trang 53), quan sát
hình 16.3 trao i nhúm.



- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Các nhóm đếm số vịng gỗ trên miếng
gỗ của mình rồi trình bày trớc lớp,
nhóm khác bổ sung.


<i><b>Hoạt động 3: Dác và ròng</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phân biệt đợc dác và ròng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập và
trả lời câu hi:


<i>- Thế nào là dác? Thế nào là ròng?</i>
<i>- Tìm sự khác nhau giữa dác và ròng?</i>
- GV nhận xét phần trả lời của HS, có
thể mở rộng: Ngời ta chặt cây gỗ xoan
rồi ngâm xuống ao, sau một thời gian
vít lªn, cã hiƯn tợng phần bên ngoài
của thân bong ra nhiều lớp mỏng, còn
phần trong cøng ch¾c, Em h·y gi¶i
thÝch?


<i>- Khi làm cột nhà, làm trụ cầu, thanh</i>
<i>tà vẹt (đờng ray tàu hoả) ngời ta sẽ sử</i>
<i>dụng phần nào của gỗ?</i>



- GV chó ý giáo dục ý thức bảo vệ cây
rừng.


- HS c thơng tin  quan sát hình 16.2
SGK trang 52 và tr li 2 cõu hi.


- HS trả lời, các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS dựa vào vị trí của dác và ròng để
trả lời câu hỏi (phần bong ra là dác,
phần cứng chắc là rịng).


- Dựa vào tính chất của dác và rịng để
trả lời (ngời ta dùng phần ròng để làm).
- HS tiếp thu.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>4. Cñng cè</b>


- Gäi HS lên bảng chỉ trên tranh vị trí của tầng phát sinh, trả lời câu hỏi: thân
cây to ra do đâu?


- Xác định tuổi gỗ bằng cách nào? Xác định tuổi gỗ của miếng gỗ của nhóm
hay nhóm khác.


<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hái SGK.



- Tìm đọc cuốn “Vì sao? Thực vật học”, chuẩn bị thí nhiệm theo nhóm cho bài
sau SGK trang 54.


- Ôn lại phần cấu tạo và chức năng của bã m¹ch.


- Chú ý nhắc HS đọc trớc bài 17, làm thí nghiệm (đặt cành hoa vào nớc rồi
dùng dao cắt bỏ 1 đoạn trong nớc để bọt khí khơng lm tc mch dn).


Ngày soạn:18/10/11
Ngày dạy: 20/10/11


<b>Tiết 17: Vận chuyển các chất trong thân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh biết tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh: nớc và muối khoáng từ rễ lên
thân, nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mạch rõy.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng thao tỏc thc hnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Kính hiển vi, dao sắc, nớc, giấy thấm, 1 cành chiết ổi, hồng xiêm (nếu có điều
kiện).



- HS: Làm thí nghiệm theo nhóm ghi lại kết quả, quan sát chỗ thân cây bị bc d©y
thÐp (nÕu cã).


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- Thân to ra do đâu?


- Tìm sự khác nhau cơ bản giữa dác và ròng?
<b>3. Bài mới</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS (các nhóm báo cáo).
Ôn lại kiến thức bằng 2 câu hỏi:


- Mạch gỗ có cấu tạo và chức năng gì?
- Mạch rây có cấu tạo và chức năng gì?


<i><b>Hot ng 1: S vn chuyển nớc và muối khống hồ tan</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS biết đợc nớc và muối khoáng đợc vận chuyển qua mạch gỗ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu nhóm trình bày thí
nghiệm ở nhà.


- GV quan sát kết quả của các nhóm,
so s¸nh SGK, GV thông báo ngay


nhóm nào có kÕt qu¶ tèt.


- GV cho cả lớp xem thí nghiệm của
mình trên cành mang hoa (cành hoa
huệ) cành mang lá (cành dâu) để nhằm
mục đích chứng minh sự vận chuyển
các chất trong thân lên hoa và lá.


- GV híng dÉn HS cắt lát máng qua
cµnh cđa nhãm, quan s¸t b»ng kÝnh
hiÓn vi.


- GV phát một số cành đã chuẩn bị
h-ớng dẫn HS bóc vỏ cành.


- GV cho 1 vài HS quan sát mẫu trên
kính hiển vi, xác định chỗ nhuộm màu,
có thể trình bày hay vẽ lên bảng cho cả
lớp theo dõi.


- GV nhận xét, đánh giá cho im
nhúm lm tt.


- Đại diện nhóm trình bày các bớc tiến
hành thí nghiệm, cho cả lớp quan sát
kết quả của nhãm m×nh, nhãm khác
nhận xét, bổ sung.


- Quan sát ghi lại kết quả.



- HS nhẹ tay bóc vỏ nhìn bằng mắt
th-ờng chỗ có bắt màu, quan sát màu của
gân lá.


- Cỏc nhóm thảo luận: chỗ bị nhuộm
màu đó là bộ phận nào của thân? Nớc
và muối khoáng đợc vận chuyển qua
phần nào của thõn?


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bæ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Nớc và muối khoáng đợc vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân


sau đó thảo luận nhóm.


- GV lu ý: Khi bãc vá, bãc lu«n cả
<i>mạch nào?</i>


- GV có thể mở rộng: chất hữu cơ do lá
chế tạo sẽ mang đi nuôi thân, cành,
rễ...


- GV nhn xột v gii thớch nhân dân
lợi dụng hiện tợng này để chiết cành.


- GV hỏi: Khi bị cắt vỏ, làm đứt mạch
<i>rây ở thân thì cây có sống đợc khơng?</i>
<i>tại sao?</i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ cây, tránh tớc
vỏ cây để chơi đùa, chằng buộc dây
thép vào thân cây.


- HS đọc thí nghiệm và quan sát hình
17.2 SGK trang 55.


- Thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi SGK
trang 55.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung nhóm trình bày
kết quả thảo luận, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Chất hữu cơ vận chuyển nhờ mạch rây.
<b>4. Củng cố</b>


- Cho HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK, làm bài tập cuối bài tại líp.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị: củ khoai tây có mầm, củ su hào, gừng, củ dong ta, 1 đoạn x ơng


rồng, que nhọn, giấy thấm.


Ngày soạn:24/10/11
Ngày dạy: 27/10/11


<b>Tiết 18: TH Biến dạng của thân</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng
của một số thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh.


- Nhận dạng đợc một số thân biến dạng trong thiên nhiên.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát mẫu vật, nhận biết kiến thức qua quan sát, so sánh.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học, yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phóng to hình 18.1 và 18.2 SGK.
Một sè mÉu vËt.


- HS: Chuẩn bị một số củ đã dặn ở bài trớc, que nhọn, giấy thấm, kẻ bảng ở SGK
trang 59 vào vở.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>



- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Chức năng của mạch rây?
<b>3. Bài mới</b>


VB nh SGK.


<i><b>Hot ng 1: Quan sỏt một số thân biến dạng</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS quan sát đợc hình dạng và bớc đầu phân nhóm các loại thân biến dạng,
thấy đợc chức năng đối với cây.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>a.</b> Quan sát các loại củ, tìm đặc điểm
chứng tỏ chúng là thân


- GV yêu cầu HS quan sát các loại củ
xem chúng có đặc điểm chứng tỏ
chúng là thân.


- GV lu ý tìm củ su hào có chồi nách
và gừng đã có chồi để học sinh quan
sát thêm.


- GV cho HS phân chia các loại củ
thành nhóm dựa trên vị trí của nó so
với mặt đất và hình dạng củ, chức


năng.


- GV yêu cầu HS tìm những đặc điểm
giống và khác nhau giữa các loại củ
này.


- GV lu ý HS bóc vỏ của củ dong, tìm
dọc củ có những mắt nhỏ đó là chồi
nách, cịn các vỏ (hình vẩy) là lá.


- GV cho HS trình bày và tự bổ sung
cho nhau.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả
lời 4 câu hái trang 58.


- GV nhËn xÐt vµ tỉng kÕt: mét số loại
thân biến dạng làm chức năng khác là
dự trữ chất khi ra hoa kết quả.


<b>b</b>. Quan sát thân cây xơng rồng


- GV cho HS quan sát thân cây xơng
rồng, thảo luận theo câu hỏi:


<i>- Thân xơng rång chøa nhiÒu nớc có</i>
<i>tác dụng gì?</i>


<i>- Sống trong ®iỊu kiƯn nào lá biến</i>
<i>thành gai?</i>



<i>- Cây xơng rồng thờng sống ở đâu?</i>
<i>- Kể tên một số c©y mäng níc?</i>


- GV cho HS nghiên cứu SGK rồi rút ra
kết luận chung cho hoạt động 1.


- HS đặt mẫu lên bàn quan sát tìm xem
có chồi, lá khơng?


- HS quan sát tranh ảnh và gợi ý của
GV để chia củ thành nhiều nhóm.
- Yêu cầu HS nêu đợc:


+ Đặc điểm giống nhau: có chồi, lá là
thân.


+ Đều phình to chứa chất dự trữ.


+ c im khỏc nhau: củ gừng, dong
(có hình rễ), dới mặt đất gọi là thân rễ.
Củ su hào, khoai tây (dạng tròn to) thõn
c.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bæ sung,


- HS đọc mục  SGK trang 58, trao i
nhúm theo 4 cõu hi SGK.



- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát thân, gai, chồi ngọn của
cây xơng rång. Dïng que nhọn chọc
vào thân, quan sát hiện tợng, trả lời các
câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS đọc mục  SGK trang 58 để sửa
chữa kết quả.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm của một số loại thân biến dạng</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS ghi lại những đặc điểm và chức năng của thân biến dạng  gọi tên các
loại thân biến dạng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS hoạt động độc lập theo
yêu cầu của SGK trang 59.


- GV treo bảng đã hoàn thành kiến thức
để HS theo dõi và sửa bài cho nhau.
- GV tìm hiểu số bài đúng và cha đúng
bằng cách gọi cho HS giơ tay, GV sẽ


biết đợc tỉ lệ HS nắm đợc bài.


- HS hoàn thành bảng ở vở bài tập.
- HS đổi vở bài tập cho bạn cùng bàn,
theo dõi bảng của giáo viên, chữa chéo
cho nhau.


- 1 HS đọc to toàn bộ nội dung trong
bảng của GV cho cả lớp nghe để ghi
nhớ kiến thức.


<b>4. Củng cố</b>


- GV cho HS làm bài tập tại lớp, GV thu 15 bài chấm ngày tại lớp.
- Hay kiểm tra bằng những câu hỏi nh SGV.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị bài sau: Chuẩn bị các kiến thức cho tiết sau ôn tậ
Ngày soạn:26/10/11


Ngày dạy: 29/10/11


<b>Tiết 19:Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Hc sinh củng cố đợc các kiến thức đã học từ chơng I đến chơng III.
- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên các tranh vẽ.


- Hiểu đợc chức năng phù hợp với cấu tạo.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Có kĩ năng quan sát kính hiển vi thành thạo.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh vẽ các hình co trong nội dung đã học.
Kính lúp, kính hiển vi.


- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã dặn.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


- GV híng dÉn HS «n tËp theo tõng ch¬ng.


- GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS đa ra nội dung:
<b>a</b>. Chơng I: Tế bào thực vật


- Kính lúp, kính hiển vi:


+ Đặc điểm cấu tạo.
+ Cách sử dụng.
- Quan sát tế bào thực vật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Cấu tạo tế bào thực vật:


+ Tỡm đợc các bộ phận của tế bào (trên tranh câm)
+ Bit cỏch quan sỏt.


- Sự lớn lên và phân chia của tế bào:
+ Tế bào lớn lên do đâu?
+ Sự phân chia tế bào do đâu?
<b>b</b>. Chơng II: Rễ


- Các loại rễ, các miền của rễ:


+ 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm
+ Lấy VD


+ Cấu tạo và chức năng miền hút của rễ
- Sự hút nớc và muối khoáng của rễ:


+ Sự cần nớc và các loại muối khoáng


+ Sự hút nớc và muối khoáng của rễ do mạch gỗ
+ Biện pháp bảo vệ cây


- Biến dạng cđa rƠ:


+ 4 lo¹i rƠ biÕn d¹ng: rƠ cđ, rƠ móc, rễ thở, giác mút


+ Đặc điểm của từng loại rễ phù hợp với chức năng.
<b>c</b><i><b>.</b> Chơng III: Thân</i>


- Cấu tạo ngoài của thân


+ Các bộ phận cấu tạo ngoài của thân: thân chính, cành, chồi ngọn và chồi
nách.


+ Cỏc loại thân: đứng, leo, bò.
- Thân dài ra do:


+ Phần ngọn


+ Vận dụng vào thực tế: bấm ngọn, tỉa cành.
- Cấu tạo trong của thân non:


+ Đặc điểm cấu tạo (so sánh với cấu tạo trong của rễ)


+ Đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng.
- Thân to ra do:


+ Tầng sinh vỏ và sinh trụ
+ Dác và ròng


+ Xỏc nh tui cõy qua việc đếm số vòng gỗ
- Vận chuyển các chất trong thõn:


+ Nớc và muối khoáng: mạch gỗ
+ Chất hữu cơ: mạch rây



- Biến dạng của thân:


+ Thân củ, thân rễ, thân mọng nớc.
+ Chức năng


- GV yêu cầu HS lần lợt trình bày các nội dung.
- GV nhận xét.


<b>4. Củng cè</b>


- GV củng cố nội dung bài và đánh giá giờ học.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- HS häc bài, ôn tập lại bài


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút.
Ngày soạn:30/10/11


Ngày dạy: 3/11/11


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I. Mục tiªu:</b>


- Đáng giá kết quả học tập của học sinh về giới thực vật, tế bào thực vật, rễ, thân
- Rèn kĩ năng làm bài độc ;ập


- Gi¸o dơc ý thức tự giác trong học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


A. Ma trËn



<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông<sub>hiểu</sub></b> <b>Vận dụng<sub>thấp</sub></b> <b>Vận dụng cao</b> <b>Tổng<sub>điểm</sub></b>
<b>Đại cơng về giới</b>


<b>thùc vËt</b>
<i><b>2 tiÕt</b></i>


Câu 1: Nêu
đặc điểm
chung của
TV




<b>1,5 đ = 15%</b> <b>1,5 đ = 15%</b>


<b>Chơng I: Tế bào</b>
<b>thực vật</b>
<i><b>4 tiết</b></i>
Câu 2:
TBTV gồm
những
thành phần
chủ yếu
nào?


<b>1 đ = 10 %</b> <b>1 đ = 10 %</b>


<b>Chơng II: Rễ</b>
<i><b>5 tiết</b></i>



Câu 3:
Phân biệt rễ
cọc và rễ
chùm ? Rễ
cây gồm
mấy miền?
C/năng
từng miền


Câu 4: Vì sao
bộ rễ cây
th-ờng ăn sâu,
lan rộng, số
l-ợng rễ con
nhiều?


<b>2 đ = 20%</b> <b>1 đ = 10%</b> <b>3 đ = 30%</b>


<b>Chơng III :</b>
<b>Thân</b>


<i><b>8 tiết</b></i>


Cõu 5: Thân
cây to ra do
đâu? Cách
xác định
tuổi của cây


Câu 6: Phân


biệt dác và
ròng? Ngời ta
thờng chọn
phần nào của
gỗ để làm nhà,
làm trụ cầu, tà
vẹt? Vì sao?


<b>2,5 ® = 25% 2 ® = 20%</b> <b>4,5 đ = 45%</b>
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng </b><i><b>số điểm</b></i>


<b>1 câu</b>


<b>1,5 ® = 15%</b>


<b>2 c©u</b>
<b>3 ® = 30%</b>


<b>1 c©u</b>


<b>2,5 ® = 25%</b>


<b>2 câu</b>
<b>3 đ = 30%</b>


<b>6 câu</b>


<b>10 đ =100%</b>


B. Đáp án và thang điểm


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang</b>


<b>điểm</b>
<b>Câu 1</b>


<b>(1,5 )</b> <b>Nờu c điểm chung của thực vật?</b>- Tự tổng hợp đợc chất hữu cơ
- Phần lớn khơng có khả năng di chuyển


- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài


0,5
0,5
0,5
<b>Câu 2</b>


<b>(1,0 đ)</b> <b>TBTV gồm những thành phần chủ yếu nào?</b>- Vách tế bào
- Màng sinh chát


- Chất tế bào
- Nhân
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 3</b>


<b>(2,0 đ)</b> <b>Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? Rễ cây gồm mấy miền? Chức năng từng miền?</b>
a. Phân biƯt rƠ cäc vµ rƠ chïm



- RƠ cäc: Gåm rƠ cái và các rễ con


- Rễ chùm: Gồm những rễ con mäc tõ gèc th©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b. MiỊn - Chức năng


- Miền trởng thành  DÉn trun


- MiỊn hót Hấp thụ nớc và muối khoáng
- Miền sinh trëng  Lµm cho rƠ dµi ra


- MiỊn chãp rƠ Che chở cho đầu rễ


0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 4</b>


<b>(1,0 )</b> <b>Vỡ sao bộ rễ cây thờng ăn sâu, lan rộng, số lợng rễ con nhiều?</b>- Vì: Tìm và hút đợc muối khống hồ tan trong đất
- Rễ mọc dài ra thì lông hút mới xuất hiện, lông hút cũ rụng đi để


cây hút đợc nớc và muối khống. 0,50,5


<b>C©u 5</b>


<b>(2,5 đ)</b> <b>Thân cây to ra do đâu? Cách xác định tuổi của cây?</b>a. Thân cây to ra do sự phân chia tế bào mô phân sinh ở tầng sinh
vỏ và tầng sinh trụ



b. đến vòng gỗ sáng - tối ta xác định đợc tuổi của cây


1,5
1,0
<b>C©u 6</b>


<b>(2,0 đ)</b> <b>Phân biệt dác và ròng? Ngời ta thờng chọn phần nào cảu gỗđể làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt? Vì sao?</b>
a. Dác: lớp gỗ màu sáng ở phía ngồi - Chức năng: Vận chuyển
nớc và muối khống


Rịng: Lớp gỗ màu sẫm, ở phía trong, rắn hơn dác- Chức năng:
Nâng đỡ cây


1,0
1,0
<b>III. Hoạt động dạy - Học</b>


<b>1. Tæ chøc:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b> Sự chuẩn bị của HS
<b>3. Tổ chức các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


- GV nªu mơc tiªu tiÕt kiểm tra
- GV nhắc HS làm bài nghiêm túc
- GV quan sát HS làm bài


- HS nghe GV nhắc nhở
- HS làm bài nghiêm túc


<b>4. Củng cố:</b>


- GV nhắc HS chuẩn bị nộp bài
- GV thu bài


- GV nhận xét giờ kiểm tra
<b>5. HDVN:</b>


- Chuẩn bị bài sau: mang vật mẫu: 1 số loaị lá cây


Ngày soạn:2/11/11
Ngày dạy: 5/11/11


Chơng IV- Lá


<b>Bài 21: Đặc điểm bên ngoài của lá</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp lá trên cây phù
hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.


- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá, phân biệt đợc lá đơn, lá kép.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Su tầm lá, cành có đủ chồi nách, cành có kiểu mọc lá.


- HS: Chú ý nếu có điều kiện trong nhóm nên có đủ loại lá, cành nh yêu cầu bài trớc.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


VB: Cho biết tên các bộ phận của lá? Chức năng cđa l¸?


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm bên ngồi của lá</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS biết đợc phiến lá đa dạng là bản rộng dẹt và có 3 loại gân lá.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>a</b>. PhiÕn l¸


- GV cho HS quan sát phiến lá, thảo
luận 3 vấn đề SGK trang 61, 62.


- GV quan sát các nhóm hoạt động,
giúp đỡ nhóm yếu.


- GV cho HS trả lời, bổ sung cho nhau.


- GV đa đáp án (nh SGV), nhóm nào
cịn sai sót t sa cha.


<b>b</b>. Gân lá


- GV cho HS quan sát lá, nghiên cứu
SGK.


- GV kiểm tra từng nhóm theo mục bài
tập của phần b.


<i>- Ngoi nhng lỏ mang i cũn những lá</i>
<i>nào có kiểu gân nh thế? (nếu HS khơng</i>
trả lời đợc cũng không sao)


<b>c</b>. Phân biệt lá đơn, lá kép


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu, nghiên
cứu SGK và phân biệt đợc lá đơn, lá
kép.


- GV đa câu hỏi, HS trao đổi nhóm.
<i>- Vì sao lá mồng tơi thuộc loại lá đơn,</i>
<i>lá hoa hồng thuộc loại hoa kép?</i>


- GV cho các nhóm chọn những lá đơn
và lá kép trong những lá đã chuẩn bị.
- GV gọi 1 HS lên chọn ra lá đơn và lá
kép trong số những lá của GV trên bàn,
cho cả lớp quan sát.



- GV cho HS rót ra kÕt luËn.


- HS đặt tất cả lá lên bàn quan sát thảo
luận theo 3 câu hỏi SGK, ghi chép ý
kiến thống nhất ca nhúm.


- Yêu cầu: Phiến lá có nhiều hình dạng,
bản dẹt... thu nhận ánh sáng.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS đọc mục  SGK, quan sát mặt dới
của lá, phân biệt đủ 3 loại gân lá.


- Đại diện 1-3 nhóm mang lá có đủ 3
loại gân lá lên trình bày trớc lớp, nhóm
khác nhận xét.


- HS quan sát cành mồng tơi, cành hoa
hồng kết hợp với đọc mục  SGK để
hoàn thành yêu cầu ca GV.


Chú ý vào vị trí của trồi nách.


- i diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung của 1-2 nhóm
mang cành mồng tơi và cành hoa hồng
trả lời trớc lớp, nhóm khác nhận xét.


- Các nhóm chọn lá đơn lá kép, trao đổi
nhau giữa các nhóm gn.


- HS rút ra kết luận.
Yêu cầu:


<i><b>Kết luận:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Hoạt động 2: Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phân biệt đợc kiểu xếp lá và hiểu ý nghĩa sinh học của nó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


* Quan s¸t c¸ch mäc l¸


- GV cho HS quan sát 3 cành mang n
lp, xỏc nh cỏch xp lỏ.


* Làm bài tập tại lớp


* Tìm hiểu ý nghĩa sinh học của cách
xếp lá.


- GV cho HS nghiên cứu SGK tự quan
sát hoặc là GV hớng dẫn nh trong SGV.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo
2 câu hỏi SGK trang 64.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng,
HS rút ra kết luận.



- HS trong nhóm quan sát 3 cành của
nhóm mình đối chiếu hình 19.5 SGK
trang 63, xác định 3 cách xếp lá l:
mc cỏch, mc i, mc vũng.


- Mỗi HS kẻ bảng SGK trang 63 hoàn
thành vào vở bài tập.


- HS tù ch÷a cho nhau kÕt qu¶ điền
bảng.


- HS quan sát 3 cành kết hợp víi híng
dÉn ë SGK trang 63.


- HS thảo luận đa ra ý kiến: kiểu xếp lá
sẽ giúp lá nhận đợc nhiều ánh sáng.
- HS trình bày kết quả trớc lớp.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Có 3 kiểu xếp lá trên cây, giúp lá nhận đợc nhiều ánh sáng.
<b>4. Củng cố</b>


- GV sử dụng câu hỏi cuối bài để kiểm tra, HS trả lời đúng, GV đánh giá.
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>


<i><b>Khoanh tròn vào câu tr li ỳng</b></i>


<i>Câu 1. Trong các lá sau đây nhóm những lá nào có gân song song</i>


a. Lá hành, lá nhÃn, lá bởi


b. Lá rau muống, lá cải


c. Lỏ lỳa, lá mồng tơi, lá bí đỏ
d. Lá tre, lá lúa, lỏ c.


<i><b>Đáp án: d.</b></i>


<i>Cõu 2. Trong cỏc lỏ sau õy, những nhóm lá nào thuộc lá đơn</i>
a. Lá dâm bụt, lá phợng, lá dâu


b. Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt
c. Lá ổi, lá dâu, lá trúc nhật
d. Lá hoa hng, lỏ phng, lỏ kh.


<i><b>Đáp án: c.</b></i>
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


Ngày soạn:7/11/11
Ngày dạy: 10/11/11


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
- Giải thích đợc đặc điểm màu sắc của 2 mt phin lỏ.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phóng to hình 20.4 SGK.
Mô hình cấu tạo 1 phần phiến lá.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá?


- Lá sắp xếp nh thế nào để nhận đợc nhiều ánh sáng?
<b>3. Bài mới</b>


Më bµi nh SGV.


<i><b>Hoạt động 1: Biểu bì</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS nắm đợc cấu tạo của biểu bì, chức năng bảo vệ và trao đổi khí.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS trong nhóm nghiên cứu


SGK trả lời 2 câu hỏi SGK trang 65.


- GV yêu cầu HS thảo luận toàn lớp.
- GV chốt lại kiến thức đúng.


- GV có thể giải thích thêm về hoạt
động đóng mở lỗ khí khi trời nắng và
khi râm.


<i>- Tại sao lỗ khí thờng tập trung nhiều ở</i>
<i>mặt dới cđa l¸?</i>


- HS đọc thơng tin mục  SGK, quan
sát hình 20.2 và 20.3 trao đổi theo 2
câu hỏi SGK.


- Yêu cầu HS phi nờu c:


Biểu bì có tác dụng bảo vệ: tế bào phải
xếp sát nhau.


L khớ úng m giỳp thoỏt hơi nớc.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhn xột, b sung.


Yêu cầu:<i><b>Kết luận:</b></i>


- Lp t bo biu bì có vách ngồi dày dùng để bảo vệ, có nhiều lỗ khí để trao đổi khí
và thốt hơi nớc.



<i><b>Hoạt động 2: Thịt lá</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phân biệt đợc đặc điểm các lớp tế bào thịt lá phù hợp với chức năng
chính của chúng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu và cho HS quan sát mơ
hình, hình 20.4 SGK, nghiên cứu SGK.
- GV gợi ý khi so sánh, chú ý ở những
đặc điểm: hình dạng tế bào, cách xếp
của tế bào, số lợng lục lạp...


- GV cho HS thảo luận nhóm sau khi
đã tự trả lời.


- HS nghe và quan sát mô hình trên
bảng, đọc mục  và quan sát hình 20.4
SGK trang 66.


- HS hoạt động cá nhân và trả lời câu
hỏi mục , ghi ra giấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV ghi lại ý kiến của nhóm lên bảng
để nhóm khác theo dõi nhận xét, bổ
sung.


- GV nhËn xét phần trả lời của các
nhóm, GV chốt lại kiến thøc nh SGV,
cho HS rót ra kÕt ln.



<i>- T¹i sao ở rất nhiều loại lá mặt trên</i>
<i>có màu sẫm hơn mặt dới?</i>


của GV và thống nhất ý kiến.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp để chế tạo chất hữu cơ.


<i><b>Hoạt động 3: Gân lá</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc chức năng của gân lá.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu SGK
trang 66 và trả lời câu hỏi:


- GV kiểm tra 1-3 HS, cho HS rót ra
kÕt luËn.


<i>- Qua bài học em biết đợc những điều</i>
<i>gì?</i>


- GV treo tranh phãng to h×nh 20.4 giới
thiệu toàn bộ cấu tạo của phiến lá.



- HS c mục  SGK trang 66 quan sát
hình 20.4 kết hợp với kiến thức về chức
năng của bó mạch ở rễ và thân, trả lời
câu hỏi SGK.


- HS tr¶ lêi tríc lớp, HS khác bổ sung
nếu cần.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Gân lá gồm các bó mạch có chức năng vận chuyển các chất.
<b>4. Cñng cè</b>


- GV phát tờ photo bài tập cho HS (nội dung nh SGV).
- Trao đổi nhóm cho HS chấm bài cho nhau.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Ôn lại kiến thức ở tiểu học: Chức năng của lá, chất khí nào duy trì sự cháy.


Ngày soạn:9/11/11
Ngày dạy: 12/11/11


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh tìm hiểu và phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận: khi có ánh sáng lá có
thể chế tạo đợc tinh bột và nhả khí oxi.



- Giải thích đợc 1 vài hiện tợng thực tế nh: vì sao nên trồng cây ở nơi có nhiều ánh
sáng, vì sao nờn th rong vo b nuụi cỏ cnh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích thí nghiệm, quan sát hiện tợng rút ra kết luận.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Dung dch iụt, lỏ khoai lang, ống nhỏ. Kết quả của thí nghiệm: 1 vài lá đã thử
dung dịch iơt... tranh phóng to hình 21.1; 21.2 SGK.


- HS: Ôn lại kiến thức tiểu học về chức năng của lá.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- CÊu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Chức năng?
<b>3. Bài mới</b>


Nh SGK trang 68: GV cắt ngang củ khoai, nhỏ iôt vào, HS quan sát và ghi nhớ
kiến thøc.


<i><b>Hoạt động 1: Xác định chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh sáng</b></i>



<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS thơng qua thí nghiệm xác định đợc chất tính bột lá cây đã tạo đợc ngoài
ánh sáng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân,
nghiên cứu SGK trang 68, 69.


- GV cho HS thảo luận nhóm trao đổi
để trả lời 3 câu hỏi.


- GV cho các nhóm thảo luận kết quả
của nhóm (nh SGV).


- GV nghe, bổ sung, sửa chữa và nêu ý
kiến đúng, cho HS quan sát kết quả thí
nghiệm của GV để khẳng định kết luận
của thí nghiệm.


- GV cho HS rót ra kÕt luËn.


- GV treo tranh yêu cầu 1 HS nhắc lại
thí nghiệm và kết luận của hoạt động
này.


- GV mở rộng: Từ tinh bột và các muối
khoáng hoà tan kh¸c l¸ sÏ tạo ra các
chất hữu cơ cần thiết cho c©y.


- HS đọc mục , kết hợp với hình 21.1


SGK trang 68, 69.


- HS trả lời 3 câu hỏi ë môc .


- HS mang phần tự trả lời của mình
thảo luận trong nhãm, thèng nhất ý
kiến.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS quan sát kt qu thớ nghim ca
GV i chiu vi SGK.


Yêu cầu:


<i><b>Kết luËn:</b></i>


- Lá chế tạo đợc tinh bột khi có ánh sáng.


<i><b>Hoạt động 2: Xác định chất khí thải ra trong quá trình lá chế tạo tinh bột</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phân tích thí nghiệm để rút ra kết luận về chất khí mà lá cây nhả ra
trong khi chế tạo tinh bột là khí oxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV cho HS thảo luận nhóm, nghiên
cứu SGK trang 69.


- GV gi ý: HS dựa vào kết quả của thí
nghiệm 1 và chú ý quan sát ở đáy 2
ống nghiệm.



- GV quan sát lớp, chú ý nhóm HS yếu
để hớng dẫn thêm (chất khí duy trì sự
cháy).


- GV cho các nhóm thảo luận kết quả
tìm ý kiến đúng.


- GV nhận xét và đa đáp án đúng, cho
HS rút ra kết luận.


<i>- Tại sao về mùa hè khi trời nắng nóng</i>
<i>đứng dới bóng cây to lại thấy mát và</i>
<i>dễ thở?</i>


- GV cho HS nhắc lại 2 kết luận nhỏ
của 2 hoạt động.


- HS đọc mục , quan sát hình 21.2,
trao đổi nhóm trả lời 3 câu hỏi mục ,
thống nhất ý kin.


- Yêu cầu:


+ Da vo kt quả của thí nghiệm 1,
xác định cành rong ở cốc B chế tạo đợc
tinh bột.


+ ChÊt khÝ ë cốc B là khí oxi.



- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung nhóm lên trình
bày kÕt qu¶, c¶ líp th¶o ln và bổ
sung.


- HS suy nghĩ và trả lời.


- Các nhóm nghe và tự sửa nếu cần.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Lá nhả ra khí oxi trong quá trình chế tạo tinh bét.


<i><b>Hoạt động 3: Cây cần những chất gì để chế tạo tinh bột?</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: T</b>hơng qua thí nghiệm biết cây cần: nớc, khí cacbonic, ánh sáng, diệp lục
để chế tạo tinh bột.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu: HS nghiên cứu độc lập
SGK trang 70, 71, thảo luận nhóm trả
lời 2 câu hỏi SGK.


- GV gỵi ý:


<i>- Sử dụng kết quả của tiết trớc để xác</i>
<i>định lá ở chng nào có tinh bột và lá</i>
<i>ở chuụng no khụng cú tinh bt?</i>



+ Cây ở chuông A sống trong điều kiện
không khí không có cacbonic.


+ Cây ở chuông B sống trong điều kiện
không khí có cacbonic.


- Cho HS các nhóm thảo luận kết quả.
- GV lu ý HS: chú ý vào điều kiện của
thí nghiệm và chính điều kiện sẽ làm
thay đổi kết quả của thí nghiệm.


- Sau khi HS thảo luận GV cho HS rút
ra kết luận nhỏ cho hoạt động này.
<i>- Tại sao ở xung quanh nhà và những</i>
<i>nơi công cộng cần trồng nhiều cây</i>
<i>xanh?</i>


- Mỗi HS đọc kĩ thông tin mục  và các
thao tác thí nghiệm ở mục .


- HS tãm t¾t thÝ nghiƯm cho c¶ líp
cïng nghe.


- HS thảo luận nhóm tìm câu trả lời
đúng, ghi vào giấy.


- Yờu cu nờu c:


+ Chuông A có thêm cốc chứa níc v«i
trong.



+ Lá trong chng A khơng chế tạo đợc
tinh bột.


+ Lá cây ở chuông B chế tạo đợc tinh
bột.


- HS thảo luận kết quả ý kiến của nhóm
và bổ sung.


Yêu cầu:


<i><b>Kết luận:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Hot ng 4: Khỏi nim về quang hợp</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc khái niệm quang hợp, viết sơ đồ quang hợp.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập,
nghiên cứu SGK.


- GV gọi 2 HS viết lại sơ đồ quang hợp
lên bảng.


- GV cho HS nhận xét 2 sơ đồ trên
bảng, bổ sung và thảo luận khái niệm
quang hợp.


- GV cho HS quan sát lại sơ đồ quang


hợp ở SGK trang 72 và trả lời câu hỏi:
<i>- Lá cây sử dụng những nguyên liệu</i>
<i>nào để chế tạo tinh bột? Ngun liệu</i>
<i>đó lấy từ đâu?</i>


<i>- L¸ cây chế tạo tinh bột trong điều</i>
<i>kiện nào?</i>


- GV cho HS đọc thông tin  trả lời
câu hỏi: Ngồi tinh bột lá cây cịn tạo
<i>ra những sản phẩm hữu cơ nào khác?</i>


- HS tự đọc mục  và trả lời yêu cầu
SGK trang 72.


- HS viết sơ đồ quang hợp, trao đổi
trong nhóm về khái niệm quang hợp.
- HS trình bày kết quả của nhóm, bổ
sung sơ đồ quang hợp (nếu cần).


- HS trả lời câu hỏi và rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Quang hợp là hiện tợng lá cây chế tạo tinh bột ngoài ánh sáng nhờ níc, khÝ
cacbonic vµ diƯp lơc.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV cho HS trả lời 2 câu hỏi SGK trang 70, đánh giá điểm 1-2 HS.



- GV gọi HS nhắc lại 2 thí nghiệm và rút ra kết luận, cho điểm 1-2 HS trả lời đúng.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn lại kiến thức về chức năng của rễ.


Ngày soạn:14/11/11
Ngày dạy: 17/11/11


<b>Tit 24: ảnh hởng của các điều kiện bên ngoài </b>
<b>đến quang hợp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp.


- Vận dụng kiến thức, giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kĩ thuật trong
trồng trọt.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng khai thỏc thụng tin, nm bt thông tin.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cây xanh ở địa phơng.
<b>II. Đồ dựng dy v hc</b>


- GV: Su tầm tranh ảnh về một số cây a sáng và a bóng.



- HS: Ôn tập kiến thức ở tiểu học về các chất khí cần thiết cho động vật và thực vật.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp? Những yếu tố nào là cần thiết cho quang
hợp?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp?</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS xác đinh đợc các điều kiện bên ngoài nh: nớc, khí cacbonic, ánh sáng
đã ảnh hởng đến q trình quang hợp.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm,
nghiên cứu SGK.


- GV quan sát, giúp đỡ những nhóm
cịn lúng túng.


- GV có thể gợi ý cho các câu hỏi thảo
luận: chú ý vào điều kiện ảnh hởng đến
quang hợp.


- GV nhận xét phần trao đổi nhóm của
HS, GV đa đáp án đúng để các nhóm


có thể sửa hay bổ sung vào phần trả lời
của mình.


- GV cho HS quan sát tranh: bụi lá lốt
ở dới gốc cây hồng xiêm, tranh khóm
chuối cằn ở gần nhiều lò gạch để thấy
đợc ảnh hởng của ánh sáng và lợng khí
CO2.


- Cho HS rót ra kÕt ln.


- HS tự đọc thông tin  SGK trang 75,
suy nghĩ trả lời câu hỏi mục .


- Trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến trả
lời.


- Yêu cầu nêu đợc kiến thức:


+ Các điều kiện ảnh hởng đến quang
hợp: khí CO2, nớc, ánh sáng, nhiệt độ.
+ Trồng cây dầy dẫn tới thiếu ánh sáng.
- Các nhóm thảo luận kt qu v tỡm ra
cõu tr li ỳng.


Yêu cầu:


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Các điều kiện: ánh sáng, nhiệt độ, hàm lợng CO2, nớc đã ảnh hởng đến quang hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>TiÕt 25: ý nghĩa của quang hợp</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Vận dụng kiến thức, giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kĩ thuật trong
trồng trọt.


- Tìm đợc các VD thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hợp.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng khai thác thông tin, nắm bắt thông tin.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cây xanh ở địa phơng.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tìm tranh ảnh về vai trò của quang hợp với đời sống động vật và con ngời.
- HS: Ôn tập kiến thức ở tiểu học về các chất khí cần thiết cho động vật và thực vật.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Những yếu tố nào ảnh hởng đến quang hợp?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu ý nghĩa của quang hợp ở cây xanh</b></i>



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS hiểu đợc sự quang hợp ở cây xanh đã tạo ra thức ăn và khí oxi cho tất cả
các sinh vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS th¶o ln nhãm theo c©u
hái mơc  SGk trang 75.


- GV lu ý các nhóm: khẳng định đợc
tầm quan trọng của các chất hữu cơ và
khí oxi do quang hợp của cây xanh tạo
ra.


- GV nghe và giúp đỡ HS hoàn thành
đáp án về ý nghĩa của quang hơp nh
SGV.


- GV chó ý th¾c m¾c cña HS nh: con
giun sèng trong ruét ngêi kh«ng cần
chất hữu cơ và khí oxi do cây xanh chế
tạo và thải ra.


<i>+ Qua bi ny giỳp em hiu c nhng</i>
<i>iu gỡ?</i>


- Từ phần thảo luận trên lớp, HS rót ra
kÕt luËn.


- Mỗi HS tự suy nghĩ và trả lời câu hỏi.


- Trao đổi trong nhóm về ý kiến ca cỏ
nhõn, thng nht cõu tr li ca nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Nhờ quá trình quang hợp cây xanh đã tạo ra các chất cần cho sự sống của các sinh
vật.


<b>4. Cđng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>5. Híng dÉn häc bµi ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
Ngày soạn:21/11/11


Ngày dạy: 24/11/11


<b>Tiết 26: Cây có hô hấp không?</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh phân tích thí nghiệm và tham gia thiết kế 1 thí nghiệm đơn giản HS phát
hiện đợc có hiện tợng hơ hấp ở cây.


- Nhó đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp đối với
đời sống của cây.



- Giải thích vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hô hấp ở cây.
<b>2. Kĩ nng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát thí nghiệm, tìm kiến thøc.
- TËp thiÕt kÕ thÝ nghiƯm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc lòng say mê môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV:Tranh phóng to TN1 và 2.


- HS: Ôn lại bài quang hợp, kiến thức tiểu học về vai trò của khí oxi.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kim tra s s.
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Nêu khái niƯm quang hỵp?


- Khơng khí thiếu oxi có duy trì sự cháy đợc không?
<b>3. Bài mới</b>


MB: Nh SGK trang 77.


<i><b>Hoạt động 1: Các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hơ hấp ở cây?</b></i>



<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS nắm đợc các bớc tiến hành thí nghiệm, tập thiết kế thí nghiệm để rút ra
kt lun.


a. Thí nghiệm 1: nhóm Lan và Hải


Hot ng của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
trang 77, nắm cách tiến hành, kết quả
của thí nghiệm.


- GV cho 1 HS trình bày lại thí nghiệm
trớc lớp.


- GV lu ý HS phải giải thích lớp váng
trắng đục ở cốc A dày hơn là do có
nhiều khí cacbonic thì GV nên hỏi
thêm: Vậy ở chng A do đâu mà lợng
<i>khí cacbonic nhiều lên?</i>


- GV giúp HS hoàn thiện đáp án và rút
ra kết luận.


- HS đọc thí nghiệm quan sát hình 23.1
ghi lại tóm tắt thí nghiệm gồm: chuẩn
bị , tiến hành, kết quả.


- HS đọc thông tin  SGK trang 77,
thảo luận nhóm theo 3 câu hi SGK
trang 77.



- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- u cầu HS nêu đợc lợng khí CO2
trong chng A tăng lên chỉ có thể do
cây thải ra.


Yêu cầu:<i><b>Kết luận:</b></i>


- Khi khụng cú ỏnh sỏng cõy ó thải ra nhiều khí cacbonic.


b. ThÝ nghiƯm 2: ThÝ nghiƯm cđa An vµ Dịng


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nghiệm dựa trên những dụng cụ có sẵn
và kết quả của thí nghiệm 1.


- GV cho HS nghiên cứu SGK, trả lời
câu hỏi: Các bạn An và Dũng làm thí
<i>nghiệm nhằm mục đích gì?</i>


- GV yêu cầu nhãm thiÕt kÕ thÝ
nghiÖm, GV đi tới các nhóm quan sát,
hỡng dẫn, gợi ý c¸ch bè trÝ thÝ nghiƯm.
- GV lu ý: nÕu HS trong lớp có học lực
trung bình thì các em có thể không biết
bố trí thí nghiệm, GV phải hớng dẫn tØ
mØ tõng bíc.



- GV nhận xét giúp HS hồn thiện thí
nghiệm và giải thích rõ: khi đặt cây vào
cốc thuỷ tinh rồi đạy miếng kính lên,
lúc đầu trong cốc vẫn cịn O2 của
khơgn khí, đến khi khẽ dịch tấm kính
để đa que đóm đang cháy vào, đóm tắt
ngay chứng tỏ trong cốc khơng cịn khí
O2 và cây ó nh CO2.


hình 23.2 trang 78 và tra lời câu hỏi.


- HS trong nhóm cùng tiến hành thảo
luận từng bớc của thí nghiệm.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c
nhãmkh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS nghe và bổ sung vo bi ca mỡnh
nhng ch cha ỳng.


Yêu cầu:<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cây nhả khí cacbonic và hút khí oxi.


<i><b>Hot ng 2: Hụ hấp ở cây</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS hiểu đợc khái niệm hô hấp và ý nghĩa của hô hấp.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập với
SGK, trả lời câu hỏi:


<i>+ Hô hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa nh</i>
<i>thế nào đối với đời sống của cây?</i>
<i>+ Những cơ quan nào của cây tham</i>
<i>gia hô hấp và trao đổi khớ trc tip vi</i>
<i>mụi trng ngoi?</i>


<i>+ Cây hô hấp vào thêi gian nµo?</i>


<i>+ Ngời ta đã dùng biện pháp nào để</i>
<i>giúp rễ và hạt mới gieo hô hấp?</i>


- GV gäi 2 HS tra lời 4 câu hỏi SGK,
HS khác nổ sung.


- GV chốt lại kiến thức và chú ý nếu
HS trả lời: ban đêm cây mới hơ hấp thì
GV giải thớch.


- GV yêu cầu HS tr¶ lêi mơc  SGK
trang 79.


- GV giải thích các biện pháp kĩ thuật
cho cả lớp nghe cho HS rút ra kết luận.
<i>+ Tại sao khi ngủ đêm trong rừng ta</i>


- HS đọc thông tin  SGK trang 78, 79


suynghĩ trả lời 4 câu hỏi.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Viết đợc sơ đồ sự hô hấp.


+ Mô tả các cơ quan của cây đều hô
hấp.


+ Biện pháp làm tơi xp t...


- Một HS trả lời các HS khác nhận xét,
bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>thấy khó thở, còn ban ngày thì mát và</i>
<i>dễ thở?</i>


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cõy hụ hp sut ngy đêm, tất cả cá cơ quan đều tham gia.
<b>4. Củng c</b>


- HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.


- u cầu HS giải thích: Một hịn đất nỏ bằng 1 giỏ phân.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Ôn lại bài: Cấu tạo trong của phiến lá.



Ngày soạn:23/11/11
Ngày dạy: 26/11/11


<b>Tiết 27: Phần lớn nớc vào cây đi đâu?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh lựa chọn cách thiết kế 1 thí nghiệm chứng minh cho kết luận: phần lớn nớc
do rễ hút vào cây đã đợc lá thải ra ngoài bằng sự thoát hơi nớc.


- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.
- Nắm đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.


- Giải thích ý nghĩa của một số biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, nhận biết so sánh kết quả thí nghiệm tìm ra kin thc.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng say mê môn học, ham hiểu biết.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh vÏ phãng to h×nh 24.3 SGK.


- HS: Xem lại bài: Cấu tạo trong của phiến lá.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>


- Kim tra s s.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Hơ hấp là gì? ý nghĩa của hô hấp đối với cây?
<b>3. Bài học</b>


MB: Nh SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm xác định phần lớn nớc vào cây đi đâu?</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i><b>: </b>HS biết nhận xét kết quả thí nghiệm, so sánh thí nghiệm, lựa chọn thí
nghiệm chứng minh đúng nhất.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nghiên cứu độc lập SGK
trả lời 2 câu hỏi.


<i>+ Một số HS đã dự đoán điều gì?</i>
<i>+ Để chứng minh cho dự đốn đó họ</i>
<i>đã làm gì?</i>


- GV u cầu HS hoạt động nhóm để


- HS đọc mục thông tin  SGK trả lời
câu hỏi của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

lùa chän thÝ nghiƯm.


- GV t×m hiĨu sè nhãm chän thí


nghiệm 1 hoặc thí nghiệm 2 (ghi vào
góc bảng).


- GV u cầu đại diện nhóm trình bày
tên thí nghiệm và giải thích lí do chọn
của nhóm mình.


- GV lu ý tạo điều kiện cho các nhóm
trình bày ý kiến nếu có nhiều ý kiến
cha thống nhất thì cho tranh luận nhng
theo gợi ý của GV. VD: cho HS nhắc
lại dự đốn ban đầu sau đó xem lại thí
nghiệm của nhóm Dũng và Tú đã
chứng minh đợc điều nào của dự đốn,
cịn nội dung nào cha chứng minh đợc?
<i>Thí nghiệm của nhóm Tuấn, Hải chứng</i>
<i>minh đợc nội dung nào? giải thích?</i>
- Sau khi đã thảo luận xong GV hỏi: Sự
<i>lựa chọn nào là đúng?</i>


- GV chốt lại đáp án đúng nh trong
sách giáo viên cho HS rút ra kết luận.
- GV cho HS nghiên cứu SGK hình
24.3 SGK trang 81.


luận nhóm để thống nhất câu tra lời.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xột, b sung.


- HS phải biết trong lớp nhóm nào lùa


chän thÝ nghiƯm cđa Dịng, Tó vµ nhãm
nµo chän thÝ nghiệm của Tuấn, Hải.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung nhóm giải thích
sự lựa chọn của nhóm mình theo gợi ý
của giáo viên.


Yêu cầu:


<i><b>Kết luËn:</b></i>


- Phần lớn nớc do rễ hút vào cây đã đợc thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc qua lá.
- HS quan sát hình 24.3 SGK trang 81 chú ý chiều mũi tên màu đỏ để biết con đ ơng
mà nớc thốt ra ngồi qua lá.


<i><b>Hoạt động 2: ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi:
<i>+ Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý</i>
<i>nghĩa rất quan trọng đối với đời sống</i>
<i>của cây?</i>


- GV tỉng kÕt l¹i ý kiÕn cđa HS, cho
HS rót ra kÕt luËn.


- HS hoạt động độc lập đọc thông tin 
SGK để trả lời câu hỏi của GV.



- Yêu cầu nêu đợc:


+ Tạo sức hút để vận chuyển nớc và
muối khoáng t r lờn lỏ.


+ Làm dịu mát cho lá.


- HS trình bày ý kiến và HS khác bổ
sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Hiện tợng thoát hơi nớc qua lá giúp cho việc vận chuyển nớc và muối khoáng từ rễ
lên lá, giữ cho lá khỏi bị khô.


<i><b>Hot ng 3: Nhng iu kin bờn ngồi nào ảnh hởng</b></i>
<i><b> đến sự thốt hơi nớc qua lá?</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- GV gợi ý HS sử dụng kết luận ở hoạt
động 2 và những câu hỏi nhỏ sau để trả
lời:


<i>+ Khi nào lá cây thoát hơi nớc nhiều?</i>
<i>+ Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra hiện </i>
<i>t-ợng gì?</i>



- GV cho HS nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn
cho nhau, rót ra kÕt luËn.


<i>+ Qua bài học em hiểu đợc những gì?</i>


lêi 2 câu hỏi mục SGK trang 82.


- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Các điều kiện bên ngoài nh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khơng khí ảnh hởng đến sự
thốt hơi nớc ca lỏ.


<b>4. Củng cố</b>


- HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 82.
- GV gợi ý cho HS trả lời câu hỏi 3 nh SGV.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.


- Chuẩn bị đoạn xơng rồng có gai, củ dong, củ hành, cành mây, tranh ảnh lá
biến dạng khác.


- Kẻ sẵn bảng SGK trang 85 vào vở.
Ngày soạn:2/12/10



Ngày dạy: 4/12/10


<b>Tiết 28: TH Biến dạng của lá</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm hình thái và chức năng của một số lá biến dạng, từ đó
hiểu đợc ý nghĩa biến dạng của lá.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit kin thc t mu.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Mẫu cây mây, cây đậu Hà Lan, cây hành còn lá xanh, củ dong ta, cành xơng
rồng.


Tranh cõy np m, cõy bèo đất.
Chuẩn bị trò chơi nh SGV.


- HS: Su tầm mẫu theo nhóm đã phân cơng
Kẻ bảng SGK trang 85 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

GV treo tranh cây nắp ấm giới thiệu lá của cây cho HS so sánh với một lá bình
thờng để suy ra lá biến dạng nhằm thực hiện chức năng khác.



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số loại lá biến dạng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm:
Quan sát hình và trả lời câu hỏi SGK
trang 83.


- GV quan sát các nhóm, có thể giúp
đỡ động viên nhóm yếu, nhóm học khá
thì u cầu có kết quả nhanh và đúng.
- GV cho các nhóm trao đổi kết quả.
- GV chữa bằng cách cho chơi trò chơi
“Thi điền bảng liệt kê”


+ GV treo bảng liệt kê lên bảng, gọi 7
nhóm tham gia, bốc thăm xác định tên
mẫu vật nhóm cần điền.


+ u cầu mỗi nhóm thặt các mảnh bìa
có ghi sẵn đặc điểm, hình thái, chức
năng.... gi vo ụ cho phự hp.


+ GV thông báo luật chơi: thành viên
của nhóm chọn vµ gµi vµo phần của
nhóm mình.


- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ và cho điểm
nhóm làm tèt.



- GV thông báo đáp án đúng để HS
điều chỉnh.


- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có
biết” để biết thêm 1 loại lá biến dạng
nữa (lá của cây hạt bí).


- HS hoạt động nhóm cùng quan sát
mẫu kết hợp với các hình 25.1....25.7
SGK trang 84


- HS tự đọc mục  và trả lời các câu hỏi
mục  SGK trang 83.


- Trong nhãm thèng nhÊt ý kiến, cá
nhân hoàn thành bảng SGK trang 85
vào vở.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Sau khi HS bốc thăm tên mẫu cứ 3
ngời lên chọn mảnh bìa để gắn vào vị
trí.


<i>Chú ý: Trớc khi lên bảng HS nên quan</i>
sát lại mẫu hoặc tranh để gắn bìa cho
phù hợp.



- C¸c nhãm theo dâi nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS nhắc lại các loại lá biến dạng, đặc
điểm hình thái và chc nng ch yu
ca nú.
Yờu cu:
<i><b>Kt lun:</b></i>
<i><b>ST</b></i>
<i><b>T</b></i>
<i><b>Tờn vt</b></i>
<i><b>mu</b></i>


<i><b>Đặc điểm hình thái của</b></i>
<i><b>lá biến dạng</b></i>


<i><b>Chức năng của lá</b></i>
<i><b>biến dạng</b></i>


<i><b>Tên lá</b></i>
<i><b>biến dạng</b></i>


1 Xơng rồng - Dạng gai nhọn - Làm giảm sự thoát
hơi nớc


- Lá biến
thành gai
2 Đậu Hà Lan - L¸ nhän cã dạng tua


cuốn



- Giúp cây leo cao


- Tua cuốn
3 Lá cây mây - Lá ngän cã d¹ng tay


mãc


- Giúp cây leo cao


- Tay móc
4 Củ giềng - Lá phủ trên thân rễ, vảy


mỏng, nâu nhạt


- Che chở và bảo vệ


cho chồi của thân rễ - Lá vảy
5 Củ hành - Bẹ lá phình to thành


vảy, màu trắng


- Chứa chÊt dù tr÷


- Lá dự trữ
6 Cây bèo đất


- Trên lá có rất nhiều
lông, tuyến tiết chất dính,
thu hút và hiêu hóa mồi.



- Bắt và tiêu hoá


mồi - Lá bắt


mồi
7 Cây nắp ấm - Gân lá phát triển thành


cái bình có nắp đậy. Có
tuyến tiÕt chÊt dÞch thu


- Bắt và tiêu hoá sâu
bọ khi chúng chui
vào bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

hút và tiêu hóa mồi.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu ý ngha biến dạng của lá</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: So sánh đặc điểm hình thái chức năng chủ yếu của lá biến dạng so với lá
bình thờng để khái quát về ý nghĩa biến dạng của lá.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS xem lại bảng ở hoạt
động 1, nêu ý nghĩa biến dạng của lá?
- GV gợi ý:


<i>+ Nhận xét gì về đặc điểm hình thái</i>
<i>của các lá biến dạng so với lá thờng?</i>
<i>+ Những đặc điểm biến dạng đó có tác</i>


<i>dụng gì đối với cây?</i>


- HS xem lại đặc điểm hình thái và
chức năng chủ yếu của lá biến dạng ở
hoạt động 1 kết hợp với gợi ý của GV
để thấy đợc ý nghĩa biến dạng của lá.
- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Lá của một số loại cây biến đổi hình thái thích hợp với chức năng ở những điều kiện
sống khỏc nhau.


<b>4. Củng cố</b>


- HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


- Tìm hiểu ở địa phơng hay qua các tài liệu về lá biến dạng.
<b>5. Hớng dẫn học bài nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm các mẫu: đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ gừng,
nghệ có mầm, lá cây thuốc bỏng.


Ngày soạn:7/12/10
Ngày dạy: 9/12/10


<b>Tiết 29: bài tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc kiến thức đã học.Biết cách làm bài tập kiểm tra
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng trình bày bài
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chc</b>


- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêầícc dạng lá biến dạng và chức năng của chúng?
<b>3. Bài míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Chữa các dạng bài tập.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm:
chữa các dạng bài GV đa ra .


<i><b>Khoanh tròn vào đầu câu trả li</b></i>


<i><b>ỳng:</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>: Trong các tế bào sau đây, tế bào
nào có khả năng phân chia:


a. Tế bào non


b. Tế bào trởng thành
c. Tế bào già


<i><b>Câu 2</b></i>: Cây mớp thuộc loại thân:
a. Thân bò


b. Thân leo (tua cuốn)
c. Thân leo (thân quấn)


<i><b>Câu 3</b></i>: Cấu tạo trong của thân non:
a. Trụ giữa có chức năng dự trữ
và tham gia quang hợp.


b. Trơ gi÷a cã chức năng vận
chuyển chất hữu cơ, nớc, muối khoáng
và chất dự trữ.


c. Trụ gi÷a cã chøc năng vận
chuyển nớc, muối khoáng và chứa chất
dự trữ.


<i><b>Câu 4</b></i>: Thân cây to ra do:
a. Tầng sinh vỏ


b. Tàng sinh trụ
c. Cả a và b


<i><b>Cõu 5</b></i>: Cõu có nội dung đúng là:
a. Củ su hào là thân củ
b. Củ khoai tây là thân rễ


c. Cây xơng rồng có thân mọng
nớc để bảo vệ.


- HS hoạt động nhóm cựng nhau hon
thnh yờu cu


-HS lên bảng hoàn thiện.


-Đáp án:
1.b
2.b
3.c
4.c
5.a


Yêu cầu:
<b>4. Củng cố</b>


- HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


- Tìm hiểu ở địa phơng hay qua các tài liệu về lá biến dạng.
<b>5. Hớng dẫn học bài nh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Chuẩn bị theo nhóm các mẫu: đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ gừng,
nghệ có mầm, lá cây thuốc bỏng.


Ngày soạn:9/12/10
Ngày dạy: 11/12/10


Chơng V- Sinh s¶n sinh dìng


<b>TiÕt 30</b>

<b>: Sinh s¶n sinh dìng tù nhiªn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số VD về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa hc
ca nhng bin phỏp ú.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh vẽ hình 16.4 SGK, kẻ bảng SGK trang 88 vào bảng phụ.


Mu: Rau mỏ, si đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có chồi, lá


bỏng, lá hoa đá có mầm.


- HS: Chuẩn bị 4 mẫu nh hình 26.4 SGK theo nhóm, ôn lại kiến thức của bài biến
dạng của thân rễ, kẻ bảng SGK trang 88 vào vë.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu ý nghĩa của sự biến dạng của lá?
<b>3. Bài mới</b>


Cho HS xem lá bỏng có các chồi và giới thiệu: hiện tợng này gọi là sinh sản
sinh dỡng tự nhên. Vậy sinh sản sinh dỡng là gì? ở những cây khác có nh vËy kh«ng?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khả năng tạo thành cây mới từ rễ, </b></i>
<i><b>thân, lá ở một số cây có hoa</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc cơ quan sinh dỡng của một số cây có khả năng mọc chồi, tạo
thành cây mới.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình 26.1
đến 26.4, yêu cầu HS bỏ vật mẫu đã
mang đi, đặt lên bàn quan sát.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: thực


hiện yêu cầu mục  SGK trang 87.


- GV cho HS các nhóm trao i kt
qu.


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng trong vở
bài tập.


- HS quan sát tranh, mẫu.


- Hoạt động nhóm thống nhất ý kiến trả
lời.


- Trao đổi phiu.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- GV chữa bài bằng cách gọi HS lên tự
điền vào từng mục ở bảng GV đã chuẩn
bị sẵn.


- GV theo dõi bảng, công bố kết quả
đúng.


- Mét sè HS lên bảng điền vào từng
mục, HS khác bổ sung nếu cần.


Yêu cầu:



<i><b>Kết luận:</b></i>


- Mt s cõy trong iu kin đất ẩm có khả năng tạo đợc cây mới từ cơ quan sinh
d-ỡng.


<i><b>Hoạt động 2: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên của cây</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS hiểu đợc khái niệm sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS hoạt động độc lập, thực
hiện yêu cầu ở mục  trang 88.


- Yêu cầu 1 vài HS đứng lên đọc kết
quả.


- Sau khi chữa bài, GV cho HS hình
thành khái niệm sinh sản sinh dỡng tự
nhiên.


<i>+ Tỡm trong thực tế những cây nào có</i>
<i>khả năng sinh sản sinh dỡng tự nhiên? </i>
<i>+ Tại sao trong thực tế tiêu diệt cỏ dại</i>
<i>rất khó (nhất là cỏ gấu) Vậy cần có</i>
<i>biện pháp gì? và dựa trên cơ sở khoa</i>
<i>học nào để diệt hết cỏ dại?</i>


- HS xem lại bảng ở vở bài tập hoàn
thành yêu cầu mục  SGK trang 88.
- Một vài HS đọc kết quả, HS khác theo


dõi, bổ sung.


+ Cỏ tranh, cỏ gấu, hoa ỏ, khoai
lang...


+ Nhặt bỏ toàn phần thân, rễ.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Khả năng tạo thành cây mới từ các cơ quan sinh dỡng gọi là sinh sản sinh dỡng tự
nhiên.


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố nội dung bài.


- Yờu cầu HS nhắc lại nội dung sự sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- GV đánh giá giờ học.


<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm: ngâm đoạn rau muống ở vờn nhà cho mọc rễ.
- Đọc trớc bài: Sinh sản sinh dỡng do ngời.


Ngày soạn:14/12/10
Ngày dạy: 16/12/10


<b>Tiết 31: Sinh sản sinh dỡng do ngời</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Học sinh hiểu đợc thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây, nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm.


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sỏt, so sỏnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phúng to hỡnh 27.1 đến 27.4.


Mẫu vật: Cành sắn, cành dâu, ngọn mía, rau muống đã mọc rễ.
- HS: Cành rau muống cắm trong bát đất.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Sinh sản sinh dỡng tự nhiên là gì? Cho ví dụ?
<b>3. Bµi míi</b>


Nh SGK.



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu giâm cành</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS biết đợc giâm cành là tách 1 đoạn thân, cành cây mẹ cắm xuống đất để
cành đó mọc thành cây con.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập,
quan sát hình 27.1 và mẫu đã mang đi,
trả lời các câu hỏi SGK.


- GV giíi thiƯu mắt của cành sắn, lu ý
cành giâm phải là cành bánh tẻ.


- GV cho HS c lp trao i kt quả với
nhau.


- Lu ý: câu hỏi 3 nếu HS không trả lời
đợc thì GV phải giải thích: cành của
những cây này có khả năng ra rễ ph
rt nhanh. HS rỳt ra kt lun.


<i>+ Những loại cây nào thờng áp dụng</i>
<i>biện pháp này?</i>


- HS hot ng c lập, quan sát hình
27.1 và mẫu đã mang đi, trả li cỏc cõu
hi SGK.


- Yờu cu nờu c:



+ Cành sắn hót Èm mäc rƠ.


+ Cắm cành xuống đất ẩm, ra r, mc
thnh cõy con.


- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


Yêu cầu:


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Giõm cnh là cắt 1 đoạn thân hay cành của cây mẹ cắm xuống đất ẩm cho ra rễ, sau
đó cành sẽ phát triển thành cây mới.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chiết cành</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS biết cách chiết cành và phân biệt đợc cây có thể chiết cành.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS hoạt động cá nhân, quan
sát hình 27.2 SGK và trả lời câu hỏi
mục .


- GV nghe và nhận xét phần trao đổi
của lớp nhng GV phải giải thích thêm
về kĩ thuật chiết cành cắt 1 on v



- HS quan sát hình 27.2, chú ý các bớc
tiến hành chiết, kết quả HS trả lời câu
hỏi mục trang 90.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

gm cả mạch rây để trả lời câu hỏi 2.
- GV lu ý nếu HS không trả lời đợc câu
hỏi 3 thì GV phải giải thích: cây này
chậm ra rễ nên phi chit cnh.


<i>+ Ngời ta chiết cành với loại cây nµo?</i>


- HS cả lớp trao đổi với nahu về đáp án
của mình để tìm ra câu trả lời đúng.
- HS tiếp thu kiến thức.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Chiết cành là làm cho cành ra rễ trên cây sau đó đem trồng thành cây mới.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về ghép cây</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS biết các bớc ghép mắt ở cây.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nghiªn cứu SGK thực
hiện yêu cầu mục SGK trang 90 và
trả lời câu hỏi:


<i>+ Em hiÓu thÕ nµo lµ ghÐp cây? có</i>
<i>mấy cách ghép cây? </i>



- HS c mục  SGK trang 90, quan sát
hình 27.3 và trả lời câu hỏi trang 90.
- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- GhÐp c©y là dùng mắt chồi của một cây gắn vào cây kh¸c cho tiÕp tơc ph¸t triĨn.


<i><b>Hoạt động 4: Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc SGK và tr li
cõuhi:


<i>+ Nhân giống vô tính là gì?</i>


<i>+ Em h·y cho biÕt thành tựu nhân</i>
<i>giống vô tính mà em biết qua các </i>
<i>ph-ơng tiện thông tin?</i>


- GV lu ý: giới thiệu thêm


VD: + Nhân giống hoa phong lan cho
hàng trăm cây mới.


+ Nhõn giống khoai tây: từ 1 củ cho
2000 triệu mầm giống đủ trồng trên 40


ha.


- HS đọc mục  SGK trang 90 kết hợp
quan sát hình 27.4 SGK trả lời câu hỏi.
- Một số HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


- Lắng nghe GV giới thiệu.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Nhân giống vô tính là phơng pháp tạo nhiều cây mới từ một mô.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố nội dung bài.


- Yờu cầu HS nhắc lại nội dung sự sinh sản sinh dỡng do ngời.
- GV đánh giá giờ học.


<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hái SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn:16/12/10
Ngày dạy: 18/12/10


Chơng VI- Hoa và sinh sản hữu tính
<b>Tiết 32: Cấu tạo và chức năng của hoa</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức
năng của từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tách bộ phận của thực vt.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, hoa.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phúng to hình 28.1 đến 27.3.


Mẫu vật: Râm bụt, hoa bởi, hoa loa kèn, hoa cúc, hoa hồng. Kính lúp.
- HS: Một số loại hoa đã dặn.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>


- Cách nhân giống nào nhanh nhất và tiết kiệm cây giống nhất? vì sao?
<b>3. Bài mới</b>


GV cho HS quan sát một số loại hoa và hỏi: Hoa thuộc loại cơ quan nào? cấu


tạo phù hợp với chức năng nh thÕ nµo?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận của hoa</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát hoa thật và xác
định các bộ phận của hoa.


- GV yêu cầu HS đối chiếu hình 28.1
SGK trang 94, ghi nhớ kiến thức.


- GV cho HS tách hoa để quan sát các
đặc điểm về số lợng, màu sắc, nhị,
nhuỵ...


- GV đi từng nhóm quan sát các thao
tác của HS giúp đỡ nhóm nào cịn yếu,
lúng túng hay làm cha đúng, nhắc nhở
các nhóm xếp các bộ phận đã tách trên
giấy cho gọn gàng và sạch sẽ.


- GV có thể cho HS tìm đĩa mật (nếu
có).


- HS trong nhóm quan sát hoa bởi nở,
kết hợp với hiểu biết về hoa, xác định
các b phn ca hoa.


- Một vài HS cầm hoa của nhóm mình


trình bày, nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS trong nhóm tách hoa đặt lên giấy:
đếm số cánh hoa, xác định màu sắc.
+ Quan sát nhị: đếm số nhị, tách riêng
1 nhị dùng dao cắt ngang bao phấn,
dầm nhẹ bao phấn, dùng kính lúp quan
sát hạt phấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV cho HS trao đổi kết quả các nhóm
chủ yếu là bộ phận nhị và nhuỵ.


- GV chốt lại kiến thức bằng cách treo
tranh giới thiệu hoa, cấu tạo nhị, nhuỵ.
- GV gọi 2 HS lên bàn tách hoa loa kèn
và hoa râm bụt còn các nhóm cũng
tách 2 loại hoa này. Sau đó 2 HS trình
bày các bộ phận của hoa loa kèn và hoa
râm bụt, HS khác theo dừi, nhn xột.


phần nào? noÃn nằm ở đâu?


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


Yêu cÇu:


<i><b>KÕt luËn:</b></i>



- Hoa gồm các bộ phận: đài tràng, nhị, nhuỵ.
+ Nhị gồm: chỉ nhị và bao phấn (chứa hạt phn).


+ Nhuỵ gồm: đầu, vòi, bầu nhuỵ, noÃn trong bầu nhuỵ.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu chc nng cỏc b phn của hoa</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS xác định đợc chức năng của từng bộ phận của hoa: đài, tràng, nhị,
nhuỵ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân,
nghiên cứu SGK và trả lời 2 câu hỏi
SGK trang 95.


- GV gợi ý: tìm tế bào sinh dục đực và
<i>cái nằm ở đâu? chúng thuộc bộ phận</i>
<i>nào của hoa? có cịn bộ phận nào của</i>
<i>hoa chứa tế bào sinh dục nữa không?</i>
- GV cho HS trong lớp trao đổi kết quả
với nhau.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc nh SGV trang
114.


- GV giới thiệu thêm về hoa hồng và
hoa cúc cho cả lớp quan sát.


- HS c mc SGK trang 95 quan sát


lại bông hoa và trả lời 2 câu hỏi SGK
trang 95.


- Yêu cầu xác định đợc:


+ Tế bào sinh dục đực trong hạt phấn
của nhị.


+ TÕ bào sinh dục cái trong noÃn của
nhuỵ.


+ Đài, tràng có tác dơng b¶o vƯ bộ
phận bên trong.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thøc.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Đài tràng có tác dụng bảo vệ bộ phận bên trong.
- Nhị, nhuỵ có chức năng sinh sản, duy trì nịi giống.
- Nhị: có nhiều hạt phấn mang tế bào bào sinh dục đực.
- Nhuỵ: có bầu chứa lá noãn mang tế bào sinh dục cái.
<b>4. Củng cố</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


GV cho HS ghÐp hoa và ghép nhị, nhuỵ.
<i>a. Ghép hoa: </i>


- Gi HS lờn chọn các bộ phận của hoa rồi gắn vào tấm bìa ghép thành một


bơng hoa hồn chỉnh gồm cuống, đài, trng, bu, nh, nhu.


<i>b. Ghép nhị, nhuỵ</i>


- GV treo tranh câm nhị nhuỵ nh hình 28.2 và 28.3.


- Yờu cu HS chọn các mẩu giấy có chữ để gắn vào cho phù hợp.
GV nhận xét, đánh giá điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập SGK 95.


- Chuẩn bị: Hoa bí, mớp, hoa râm bụt, hoa loa kèn, hoa huệ, tranh ảnh các loại
hoa khác nhau.


Ngày soạn:21/12/10
Ngày dạy: 23/12/10


<b>Tiết 33: Các loại hoa</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh phân biệt đợc 2 loại hoa: đơn tính và hoa lỡng tính.


- Phân biệt đợc 2 cách xếp hoa trên cây biết đợc ý ngha sinh hc ca cỏch xp hoa
thnh cm.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích thực vật, bảo vệ hoa và thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>


- GV: Mẫu vật: một số mẫu hoa đơn tính và hoa lỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa mọc
thành cụm, tranh ảnh về các loại hoa.


- HS: Mang các loại hoa nh đã dặn.
Kẻ bảng SGK trang 97 vào vở.
Xem lại kiến thức về các loại hoa.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu tên, đặc điểm và chức năng của những bộ phận chính của hoa?
<b>3. Bài học</b>


Nh SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào</b></i>
<i><b> bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu các nhóm đặt hoa lên bàn
để quan sát, hồn thành cột 1, 2, 3 ở


vở.


- GV yêu cầu HS chia hoa thµnh 2
nhãm.


- GV cho HS cả lớp đợc thảo luận kết
quả.


- GV gióp HS sưa b»ng c¸ch thèng
nhÊt c¸ch phân chia theo bộ phận sinh
sản chủ yếu của hoa.


- GV yêu cầu HS làm bài tập dới bảng
SGK.


- GV đa câu hỏi củng cố: dựa vào bộ


- Từng HS lần lợt quan sát các hoa của
các nhóm, hoàn thành cột 1, 2, 3 trong
bảng ở vở bài tập.


- HS tự phân chia hoa thành 2 nhóm,
viết ra giáy.


- Một số HS đọc bài của mình, HS khác
chú ý bổ sung.


- HS nêu đợc:


Nhóm 1: Có đủ nhị, nhuỵ.


Nhóm 2: có nhị hoặc có nhuỵ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>phận sinh snả chia thành mấy loại</i>
<i>hoa? thế nào là hoa đơn tính và hoa </i>
<i>l-ỡng tính?</i>


- GV gọi 2 HS lên bảng nhặt trên bàn
để riêng những hoa đơn tính và hoa
l-ỡng tính.


- HS tự điền nốt vào cột của bảng ở vở.
- 1 vài HS đọc kết qu ct 4, HS khỏc
gúp ý.


Yêu cầu:


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Có 2 lo¹i hoa:


+ Hoa đơn tính: chỉ có nhị hoặc nhuỵ.
+ Hoa lỡng tính: có cả nhị và nhuỵ.


<i><b>Hoạt động 2: Phân chia các nhóm hoa dựa vào </b></i>
<i><b>cách sắp xếp hoa trên cây</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS biết có 2 nhóm: hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV bổ sung thêm một số VD khác về
hoa mọc thành cụm nh: hoa ngâu, hoa
huệ, hoa phợng.... bằng mẫu thật hay
bằng tranh (đối với hoa cúc, GV nên
tách hoa nhỏ ra để HS biết).


<i>+ Qua bài học em biết đợc điều gì?</i>


- HS đọc mục , quan sát hình 29.2 và
tranh ảnh hoa su tầm để phân biệt 2
cách xếp hoa và nhận biết qua tranh
hoc mu.


- HS trình bày trớc líp, HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây, có thể chia ra 2 cách mọc hoa
+ Mọc đơn độc


+ Mäc thµnh cơm
<b>4. Cđng cố</b>


- GV củng cố nội dung bài.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


Ngày soạn:23/12/10


Ngày dạy: 25/12/10


<b>Ôn tập học kì I</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


- Học sinh ơn tập, củng cố lại các kiến thức đã học.
- Biết cơ đọng các kiến thức chính của nội dung từng bài.
- Hiểu đợc chức năng phù hợp với cấu tạo.


- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
- Có thái độ u thích mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh v các hình trong nội dung chơng 4, 5, 6.
- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã học.


<b>III. Tiến trình bài ging</b>
<b>1. n nh t chc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Giáo viên hớng dẫn HS ôn tập theo nội dung từng chơng:


<i><b>a. Chơng IV: Lá</b></i>


- Đặc điểm bên ngoài của lá:


+ Nêu cấu tạo, cách xếp lá trên cây.
+ Chức năng



- Cấu tạo trong:
+ Cấu tạo
+ Chức năng
- Quang hợp:


+ Nờu c thớ nghiệm chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh snág.
+ Xác định đợc chất khỉ thải ra trong quá trình lá chế tạo tinh bột.
+ Xác định đợc những chất cần thiết để lá chế tạo tinh bột.


+ Nêu đợc khái niệm quang hợp.


+ Nêu đợc các điều kiện bên ngoài ảnh hởn đến quang hợp.
+ ý nghĩa ca quang hp.


- Hô hấp của cây:


+ Nờu c cỏc thí nghiệm chứng minh hiện tợng hơ hấp ở cây.
+ Khỏi nim


- Sự thoát hơi nớc ở lá và ý nghĩa
- Biến dạng của lá:


+ Các loại lá biến dạng
+ ý nghĩa


<i><b>b. Chơng V: Sinh sản sinh dỡng</b></i>


- Hình thức sinh sản sinh dỡng tự nhiên
- Hình thức sinh sản sinh dỡng do ngời.



<i><b>c. Chơng VI: Hoa và sinh sản hữu tính</b></i>


- Cấu tạo và chức năng của hoa:
+ Nêu cấu tạo


+ Nêu chức năng của các bộ phận
- Các loại hoa


+ S phõn chia thnh: hoa n tớnh, hoa lỡng tính.


+ Sự phân chia thành: hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm.


<i>* Lu ý: GV dùng tranh ở mỗi bài, chơng để HS quan sát. Yêu cầu HS tự nêu các đặc</i>
điểm và chức năng.


<b>4. Cñng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Khắc sâu kiến thức cần ghi nhớ.
- GV nhận xét, đánh giá giờ hc.
<b>5. Hng dn hc bi nh</b>


- HS ôn bài.


- ¤n néi dung tiÕt 34.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn:28/12/10
Ngày dạy: 30/12/10



<b>Kiểm tra học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh thực hiện nội dung kiểm tra theo đúng yêu cầu.
- Có kĩ năng t duy làm bài.


- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.
<b>II. Phơng tiện </b>


- GV: Nội dung đề bài


- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã ơn tập.
<b>III. Đề bài</b>


<b>A. Tr¾c nghiƯm</b>


<i>Câu 1: Đánh dấu (X) vào đầu các câu trả lời đúng nhất:</i>
Nớc và muối khoáng đợc vận chuyển từ rễ lờn thõn nh:


a. Mạch rây
b. Mạch gỗ


c. C a, b u ỳng.


Trong quá trình quang hợp lá cây nhả ra:
a. KhÝ O2.


b. KhÝ CO2.
c. Níc



d. Cả a, b, c đúng.


Trong quá trình hô hấp, cây nhả ra:
a. Khí O2.


b. Khớ CO2.
c. Hơi nớc
d. Cả b, c đúng.


Lá của cây xơng rồng biến thành gai là để:
a. Bảo vệ


b. Chèng tho¸t hơi nớc
c. Quang hợp


d. Tt c u sai


<i>Câu 2: Chọn mục tơng ứng giữa cột A và B.</i>


A B Đáp án


1. Bảo vệ và góp phần phát tán hạt
2. Hấp thụ nớc và muối khoáng cho cây
3. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát
triển nòi giống.


4. Vn chuyển nớc và muối khoáng từ rễ
lên lá và chất hữu cơ từ lá đến tất cả các cơ
quan khác của cây.



5. Thu nhận ánh sáng để quang hợp, trao
đổi khớ vi mụi trng v thoỏt hi nc.


a. Mạch gỗ và mạch rây
b. Quả


c. Lá
d. Hạt
e. Lông hút


<b>B. Tự luận</b>


<i>Câu 1: thế nào là sinh sản sinh dỡng tự nhiên?</i>
<i>Câu 2: Nêu khái niệm quang hợp?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>Cõu 1: 4 điểm: mỗi câu đúng 1 điểm.</i>


<i>Câu 2: 2 điểm: Chọn đúng ý mục A với mục B</i>
<b>B. Tự luận </b>


<i>Câu 1: 2 điểm: Nêu đợc quá trình sinh sản sinh dỡng tự nhiên ở thực vật.</i>
<i>Câu 2: 2 điểm: Nêu đợc khái niệm quang hợp.</i>


<b>V. Cñng cè</b>


- GV cñng cố, nhận xét.
- Chữa bài nếu còn thời gian.
<b>VI. Hớng dÉn häc bµi ë nhµ</b>



- HS ơn tập lại cá phn ó hc.
- c trc bi: Th phn


Ngày soạn:29/12/10
Ngày dạy: 01/10/11


<b>TiÕt 36: Thơ phÊn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh phát biểu đợc khái niệm thụ phấn.


- Nêu đợc những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn. Phân biệt hoa tự thụ phấn và
hoa giao phấn.


- Nhận biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- RÌn lun vµ cđng cố các kĩ năng:
+ Làm việc nhóm nhỏ.


+ Quan sỏt mẫu vật, tranh vẽ.
+ Sử dụng các thao tác t duy.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Mu vật: hoa tự thụ phấn, hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


Tranh vẽ cấu tạo hoa bí đỏ.


Tranh ¶nh mét sè hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HS: Mỗi nhóm: 1 lo¹i hoa tù thơ phÊn, 1 lo¹i hoa thơ phÊn nhờ sâu bọ.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>3. Bµi míi</b>


Tìm hiểu hiện tợng thụ phấn, cho HS đọc khái niệm hiện tợng thụ phấn trong
SGK.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS hiểu rõ đặc điểm hoa tự thụ phấn, phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao
phấn.


a. Hoa tù thô phÊn


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Hớng dẫn HS quan sát hình 30.1 để
trả lời câu hỏi:


<i>+ Thế nào là hiện tợng thụ phấn?</i>
- GV đa vấn đề: Hoa tự thụ phấn cần
<i>những điều kiện nào?</i>


- GV chốt lại đặc điểm của hoa tự thụ
phấn.



- HS tự quan sát hình 30.1 (chú ý vị trí
của nhị và nhuỵ), suy nghĩ để trả lời
câu hỏi.


- HS làm  SGK (lựa chọn các đặc điểm
ghi vào giấy nháp)


+ Trao đổi câu trả lời tìm đợc và giải
thích.


+ C¸c nhãm nhËn xÐt, bổ sung nếu cần.
- Đặc điểm hoa tự thụ phấn:


+ Hoa lìng tÝnh.


+ Nhị và nhuỵ chín đồng thời.
u cầu:


b. Hoa giao phÊn


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và trả
lời 2 câu hỏi mục 1b.


- Tổ chức thảo luận giữa các nhóm,
trao đổi đáp án 2 câu hỏi.


- GV kÕt ln



+ Thơ phÊn b»ng c¸ch giao phÊn nhê
nhiỊu u tè.


- HS đọc thơng tin trang 99. Thảo luận
câu trả lời trong nhóm (gợi ý giao phấn
là hiện tợng hạt phấn chuyển đến đầu
nhuỵ hoa khác)


- HS tự bổ sung hoàn thiện đáp án.
- Yêu cầu kiến thức:


+ Nêu đợc đặc điểm là hoa đơn tính
hoặc hoa lỡng tính có nhị và nhuỵ
khơng chín cùng 1 lúc.


+ Hoa giao phấn thực hiện đợc nh
nhiu yu t: sõu b, giú, ngi...


Yêu cầu:


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Thụ phấn là hiện tợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ.


- Hoa cú ht phn ri vo u nhu ca chính hoa đó gọi là hoa tự thụ phấn.
- Những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác gọi là hoa giao phấn.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS biết đợc đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS bỏ mẫu đã mang đi
lên bàn quan sát.


- GV treo tranh, giíi thiƯu thªm vỊ hoa
thơ phÊn nhê sâu bọ.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi mơc 
SGK.


<i>+ Hoa có những đặc điểm nào để thu</i>


- HS quan sát mẫu vật, tranh (chú ý các
đặc điểm nhị, nhuỵ, màu hoa). suy nghĩ
trả lời 4 câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>hót s©u bä?</i>
- GV nhËn xÐt.


- GV nhấn mạnh các điểm chính của
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thøc.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm:
+ Có màu sắc sặc sỡ, có mùi thơm.


+ Đĩa mt nm ỏy hoa.


+ Hạt phấn và đầu nhuỵ cã chÊt dÝnh.
<b>4. Cñng cè</b>


- GV cñng cè néi dung bµi.


- GV yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn, hoa thụ
phấn nhờ sâu bọ.


- GV đánh giá giờ học.
<b>5. Hớng dẫn học bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày soạn:2/1/12
Ngày dạy: 5/1/12


<b>Tiết 37: Thụ phấn</b>


<i><b>(tiếp)</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so
sánh với thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn.



- Biết đợc vai trị của con ngời từ thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao nng sut v
phm cht cõy trng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, thực hành.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thiên nhiên. Vận dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho cây.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Cây ngơ có hoa, hoa bí ngơ.
- Dụng cụ thụ phấn cho hoa.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- ThÕ nào là hiện tợng thụ phấn?


- Tự thụ phấn khác với giao phấn ở điểm nào?
<b>3. Bài học</b>


Ngoi th phn nhờ sâu bọ, hoa cịn đợc thụ phấn nhờ gió và nhờ con ngời.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm thờng có ở hoa thụ phấn
nhờ gió.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV híng dÉn HS quan s¸t mÉu vËt và
hình 30.3, 30.4, trả lời câu hỏi:


<i>+ Nhn xột v vị trí của hoa ngơ đực</i>
<i>và cái?</i>


<i>+ Vị trí đó có tác dụng gì trong cách</i>
<i>thụ phấn nhờ gió?</i>


- u cầu HS đọc thơng tin mục 3 và
hồn thành phiếu học tập.


- GV chữa phiếu học tập, có thể đánh
giá im mt s nhúm lm tt.


- Yêu cầu các nhóm: So sánh hoa thụ
<i>phấn nhờ sâu gió và hoa thơ phÊn nhê</i>
<i>s©u bä?</i>


- GV chn kiÕn thøc nh SGV.


- HS quan sát mẫu vật và hình SGK để
tìm câu trả lời.


- Yêu cầu: hoa đực ở trên để tung hạt
phấn.



- Các nhóm thảo luận, trao đổi nhóm
hồn thành phiếu học tập.


- 1, 2 nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


Yêu cầu:


<i><b>Kết luận:</b></i>


Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng.
+ Hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.


+ Đầu nhị dài, có nhiều l«ng.


<i><b>Hoạt động 2: </b><b>ứ</b><b>ng dụng kiến thức về thụ phấn</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 4 để
trả lời câu hỏi cuối mục.


- H·y kĨ nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ
<i>phÊn cđa con ngêi? GV có thể gợi ý</i>
bằng câu hỏi nhỏ.


<i>+ Khi no hoa cần thụ phấn bổ sung?</i>
<i>+ Con ngời đã làm gì để tạo điều kiện</i>


<i>cho hoa thụ phấn?</i>


- GV chèt l¹i c¸c øng dơng vỊ sù thơ
phÊn.


- Con ngời chủ động thụ phấn cho hoa
nhằm:


+ Tăng sản lợng quả và hạt.
+ Tạo ra các giống lai mới.
- GV đặt câu hỏi củng cố:


<i>+ Hoa thụ phấn nhờ gió có những đặc</i>
<i>điểm gỡ?</i>


<i>+ Trong trờng hợp nào thụ phấn nhờ</i>
<i>ngời là cần thiÕt?</i>


- HS tự thu thập thông tin bằng cách
đọc mục 4, tự tìm câu trả lời.


- u cầu nêu đợc:


+ Khi thơ phấn tự nhiên gặp khó khăn.
+ Con ngời nuôi ong, trùc tiÕp thơ phÊn
cho hoa.


- HS tù rót ra nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ
phÊn cđa con ngêi.



<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây, có thể chia ra 2 cách mọc hoa
+ Mọc đơn độc


+ Mäc thµnh cơm
<b>4. Cđng cè</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- GV ỏnh giỏ gi hc.


- Yêu cầu HS trả lời câu hái ci bµi.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn các nội dung ó hc.


- Chuẩn bị ôn tập tiết 34.
Ngày soạn:4/1/12


Ngày dạy: 7/1/12


<b>Tiết 38: Thụ tinh, kết hạt và tạo quả</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh hiểu đợc thụ tinh là gì? Phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh, thấy đợc mối
quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh.



- Nhận biết dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng lm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
- Kĩ năng quan sát, nhận biết.


- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức trồng và bảo vệ cây.
<b>II. Đồ dùng dạy vµ häc</b>


- Tranh phóng to hình 31.1 SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiÓm tra sÜ sè.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm của hoa thụ phấn nhê giã?


- Những đặc điểm đó có lợi gì cho thụ phấn?
<b>3. Bài mới</b>


Tiếp theo thụ phấn là hiện tợng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thụ tinh</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS hiểu rõ thụ tinh là sự kết hợp tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái


tạo thành hợp tử. Nắm đợc dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>a.</b> Hiện tợng nảy mầm của hạt
- GV hớng dẫn HS:


+ Quan sát hình 31.1, t×m hiĨu chú
thích


+ Đọc thông tin mục 1.
=> Trả lời câu hỏi:


<i>+ Mô tả hiện tợng nảy mầm của hạt</i>
<i>phấn?</i>


Giáo viên giảng giải:


+ Hạt phÊn hót chÊt nhầy trơng lên
nảy mầm thµnh èng phÊn.


+ Tế bào sinh dục đực chuyển đến u
ng phn.


+ ống phấn xuyên qua đầu nhuỵ và vòi
nhuỵ vào trong bầu.


<b>b</b>. Thụ tinh


- Yờu cầu HS tiếp tục quan sát hình


31.1 và đọc thông tin mục 2 SGK, nêu
hệ thống câu hỏi hớng dẫn học sinh
khai thác thông tin.


<i>+ Sự thụ tinh xảy ra tại phần nào của</i>
<i>hoa?</i>


<i>+ Sự thụ tinh là gì?</i>


<i>+ Tại sao nói sự thụ tinh là dấu hiệu</i>
<i>cơ bản của sinh sản hữu tính?</i>


- Tổ chức thảo luận trao đổi đáp án.


- HS tự quan sát hình 31.2, đọc chú
thích và thơng tin.


+ Suy nghĩ tìm đáp án câu hỏi.


+ Phát biểu đáp án bằng cách chỉ trên
tranh sự nảy mầm của hạt phấn và đờng
đi của ống phấn.


- HS nghe vµ ghi nhí kiÕn thøc.


- HS tự đọc thông tin, quan sát hình
31.2


+ Suy nghĩ tìm đáp án các câu hỏi.
- u cầu đạt đợc:



+ Sù thơ tinh x¶y ra ë no·n.


+ Thụ tinh là sự kết hợp giữa tế bào
sinh dục đực và tế bào sinh dục cái 
hợp tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- GV giúp HS hồn thiện kiến thức và
nhấn mạnh sự sinh sản có sự tham gia
của tế bào sinh dục đực và cái trong thụ
tinh  sinh sản hữu tính.


khÝch HS gãp ý bỉ sung).


- HS tự bổ sung để hồn thiện kiến thc
v th tinh.


Yêu cầu:


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Th tinh l quỏ trỡnh kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành
hợp tử.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự kết hạt và tạo quả</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc sự biến đổi của hoa sau thụ tinh để tạo quả và hạt.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS tự đọc thông tin mục
3 để trả lời câu hỏi cuối mục.


- GV giúp HS hồn thiện đáp án.


- HS tự đọc thơng tin SGK, suy nghĩ trả
lời 3 câu hỏi SGK.


+ Cho 1 vµi HS tr¶ lêi  bỉ sung cho
nhau.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Sau thơ tinh:


+ Hỵp tư  phôi


+ NoÃn hạt chứa phôi
+ Bầu quả chứa hạt


+ Các bộ phận khác của hoa héo và rụng (1 số ít loài cây ở quả còn dấu tích cđa
1 sè bé phËn cđa hoa).


<b>4. Cđng cè</b>


- H·y kĨ những hiện tợng xảy ra trong sự thụ tinh? Hiện tợng nào là quan trọng nhất?
- Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh?


- Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị một số quả theo nhãm:


Đu đủ, đậu Hà Lan, cà chua, chanh, táo, me, phng, bng lng, lc
Ngy son:9/1/12


Ngày dạy: 12/1/12


Chơng VII Quả và hạt
<b>Tiết 39: Các loại quả</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh biết cách phân chia quả thành các nhãm kh¸c nhau.


- Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính là quả khơ v qu
tht.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thực hành.


- Vn dng kin thc bit bo quản, chế biến quả và hạt sau thu hoạch.
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- GV: Su tầm trớc một số quả khơ và quả thịt khó tìm.


- HS: Chuẩn bị quả theo nhóm (đã dặn).


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


- KiĨm tra sÜ sè.
<b>2. KiĨm tra bµi cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


Cho HS kể quả mang theo và một số quả em biết?
Chúng giống nhau và khác nhau ở những điểm nào?


=> Bit phõn loi qu s cú tỏc dụng thiết thực trong đời sống.


<i><b>Hoạt động 1: Căn cứ vào đặc điểm nào để phân chia các loại quả?</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS tập chia quả thành các nhóm khác nhau theo tiêu chuẩn tự chọn.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm: Đặt
quả lên bàn, quan sát kĩ và xếp thành
nhóm.


<i>+ Dựa vào những đặc điểm nào để</i>
<i>chia nhúm?</i>


- Hớng dẫn HS phân tích các bớc của
việc phân chia các nhóm quả:


- Yêu cầu một số nhóm trởng báo cáo


kết quả.


- GV nhn xét sự phân chia của HS,
nêu vấn đề: Bây giờ chúng ta học cách
chia quả theo tiêu chuẩn đợc cỏc nh
khoa hc nh ra.


- Yêu cầu HS quan sát hình 32.1 và trả
lời câu hỏi:


<i>+ Cú thể chia các quả thành mấy</i>
<i>nhóm? Dựa vào đặc điểm nào để phân</i>
<i>chia?</i>


- HS quan sát vật mẫu, lựa chọn đặc
điểm để chia quả thành các nhóm.
- Tiến hành phân chia quả theo đặc
điểm nhóm đã chọn.


- HS viết kết quả phân chia và đặc điểm
dùng để phân chia.


VD: Hình dạng, số hạt, c im ca
ht


- Báo cáo kết quả của các nhóm.


- HS quan sát và trả lời:
+ Chia quả thành 2 nhóm:



Quả khô: khi chín vỏ quả khô, cứng và
mỏng.


Quả thịt: khi chín vỏ dày chứa đầy thịt
quả.


Yêu cầu:


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Da vào đặc điểm của vở quả để chia các quả thành 2 nhóm chính: quả khơ và quả
thịt.


<i><b>Hoạt động 2: Các loại quả chính</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS biết cách phân chia các quả thành nhóm.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


<b>a.</b> Phân biệt quả thịt và quả khô


- Hng dẫn HS đọc nội dung thông tin
SGK để biết tiêu chuẩn của 2 nhóm
quả chính: quả khô và quả thịt.


- Yêu cầu HS xếp các quả thành 2
nhóm theo tiêu chuẩn đã biết.


- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ


- HS đọc thông tin SGK để biết tiêu


chuẩn của 2 nhóm quả chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

sung.


- Gióp HS ®iỊu chØnh và hoàn thiện
việc xếp loại.


<b>b.</b> Phân biệt các loại quả khô


- Yêu cầu HS quan sát vỏ quả khô khi
chín nhận xét chia quả khô thµnh 2
nhãm.


<i>+ Ghi lại đặc điểm của từng nhóm quả</i>
<i>khơ?</i>


<i>+ Gọi tên 2 nhóm quả khơ đó?</i>
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV giúp HS khắc sâu kiến thức.
<b>c.</b> Phân biệt các loại quả thịt


- u cầu HS đọc thơng tin SGK và tìm
hiểu đặc điểm phân biệt 2 nhóm quả
<i>thịt?</i>


- GV ®i các nhóm theo dõi, hỗ trợ.
- GV cho HS thảo ln  tù rót ra kÕt
ln.


- GV nªn giải thích thêm về quả hạch


và yêu cầu HS tìm thêm 1 số VD về
quả hạch.


- Điều chỉnh việc xếp loại nếu còn ví
dụ sai.


- HS tiến hành quan sát và phân chia
các quả khô thành nhóm.


+ Ghi li đặc điểm từng nhóm  vỏ nẻ và
vỏ khơng nẻ.


+ Đặt tên cho mỗi nhóm quả khô: khô
nẻ và khô không nẻ.


- Các nhóm báo cáo kết quả.


- Điều chỉnh việc xếp lại nếu có sai sót,
tìm thêm VD.


- HS đọc thơng tin SGK, quan sát hình
3.21 (quả đu đủ, quả mơ).


- Dùng dao cắt ngang quả cà chua, táo.
=> Tìm đặc điểm quả mọng và qu
hch.


- Báo cáo kết quả.


- Tự điều chỉnh: tìm thêm VD.



<i><b>Kết luận:</b></i>


- Quả khô chia thành 2 nhóm:


+ Quả khô nẻ: khi chín khô vỏ quả có khả năng tách ra.
+ Quả khô không nẻ: khi chín khô vỏ quả không tự tách ra.
- Quả thịt gồm 2 nhóm:


+ Quả mọng: phần thịt quả dày, mọng nớc.
+ Quả hạch: có hạch cứng, chứa hạt ở bên trong.
<b>4. Củng cố</b>


- Yờu cu HS vit s phõn loi qu.


<b>Quả khô</b> <b>Quả thịt</b>


Khi chín vỏ quả cứng, mỏng, khô Khi chín vỏ mềm, nhiều thịt quả


Quả khô nẻ Quả khô không nẻ Quả hạch Quả mọng


(Khi chín vỏ (Khi chín vở quả (Hạt có hạch (Quả mềm
quả tự nứt) không tự nứt) cứng bao bọc) chứa đầy thịt)
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hái 1, 2, 3, 4 SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”


- Hớng dẫn ngâm hạt đõ và hạt ngô chuẩn bị bài sau.
- Đọc trớc bài : Hạt và các b phn ca ht.



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tiết 40: Hạt và các bộ phận của hạt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh kể tên đợc các bộ phận của hạt.


- Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.
- Biết cách nhận biết hạt trong thực tế.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh để rút ra kết luận.
- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.
<b>3. Thái độ</b>


- BiÕt cách lựa chọn và bảo quản hạt giống.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Mu vt: + Ht en ngâm trong nớc 1 ngày.
+ Hạt ngô đặt trên bông ẩm trớc 3-4 ngày.
- Tranh câm về các bộ phận của hạt đỗ đen và hạt ngô.
- Kim mũi mác, lúp cầm tay.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chc</b>


- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



- Phân biệt quả khô và quả thịt?
- Phân biệt quả mọng và quả hạch?
<b>3. Bài mới</b>


Cõy xanh cú hoa u do hạt phát triển thành. Vậy cấu tạo của hạt nh thế nào?
Các loại hạt có giống nhau khơng?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận của hạt</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc hạt gồm vỏ, phôi và chất dinh dỡng dự trữ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hớng dẫn HS bóc vỏ hai loại hạt:
ngơ và đỗ đen.


Dùng lúp quan sát đối chiếu với hình
33.1 và hình 33.2, tìm đủ các bộ phận
của hạt.


- Sau khi quan s¸t c¸c nhãm ghi kết
quả vào bảng SGK (trang 108)


( GV lu ý hớng dẫn các nhóm cha bóc
tách đợc)  cho HS điền vào tranh câm.
<i>+ Hạt gồm những bộ phận nào?</i>


- GV nhận xét và chốt lại kiến thức về
các bộ phận của hạt.



- Mỗi HS tự bóc tách 2 loại h¹t.


- Tìm đủ các bộ phận của mỗi hạt nh
hình vẽ SGK (thân, rễ, lá, chồi mầm).
- HS làm vào bng (trang 108).


- HS lên bảng điền trên tranh câm các
bộ phận của mỗi hạt.


- HS phát biểu, nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


Yêu cầu:


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Hạt gồm:
+ Vỏ


Lá mầm
+ Phôi: Thân mầm


Chồi mầm
Rễ mầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Hot ng 2: Phõn biệt hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc đặc điểm phân biệt hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Căn cứ vào bảng trang 108 đã làm ở
mục 1, yêu cầu HS tìm những điểm
giống và khác nhau của hạt ngô và hạt
đỗ.


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2  tìm
ra điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt 1
lá mầm và hạt 2 lá mầm để trả lời cõu
hi:


<i>+ Hạt 2 lá mầm khác hạt 1 lá mầm ở</i>
<i>điểm nào?</i>


- GV cht lại đặc điểm cơ bản phân
biệt hạt 1 lá mầm v ht 2 lỏ mm.


- Mỗi HS so s¸nh, ph¸t hiện điểm
giống và khác nhau giữa hai loại hạt
ghi vào vở bài tập.


- c thơng tin  tìm điểm khác nhau
chủ yếu giữa hai loại đó là số lá mầm,
vị trí chất dự trữ.


- HS b¸o cáo kết quả, lớp gãp ý bæ
sung.


- HS tù rót ra kiÕn thøc.


<i><b>KÕt ln:</b></i>



- Sù kh¸c nhau chđ yếu của hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm là số lá mầm trong
phôi.


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại: đặc điểm các bộ phận của hạt, hạt 2 lá mầm và 1 lá mầm.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập trang 109.


- Chuẩn bị cho bài sau:


+ Các loại quả: quả chò, quả ké, quả trinh nữ
+ Hạt: hạt xà cừ.


Ngày soạn:16/1/12
Ngày dạy: 19/1/12


<b>Tiết 41: Phát tán của quả và hạt</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh phân biệt đợc các cách phát tán của quả và hạt.



- Tìm ra những đặc điểm của quả và hạt phù hợp với cách phát tán.
<b>2. Kĩ năng</b>


- RÌn kĩ năng quan sát nhận biết.


- K nng lm vic độc lập và theo nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ và chăm sóc thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phóng to hình 34.1.


Mẫu: quả chò, ké, trinh nữ, bằng lăng, xà cừ, hoa sữa.
- HS: Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Bài tập 1 Cách phát tán
Bài tập 2 Tên quả và hạt
Bài tập 3 Đặc điểm thích nghi
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kim tra s số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Các bộ phận của hạt?


- Điểm khác nhau giữa hạt của cây 2 lá mầm và hạt của cây một lá mầm?
<b>3. Bài học</b>



<i><b>Hot ng 1: Tìm hiểu các cách phát tán của quả và hạt</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc 3 cách phát tán tự nhiên của quả và hạt đó là: Tự phát tán, nhờ
gió, nhờ động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS lµm bµi tËp 1 ë phiÕu häc
tËp.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thảo
luận câu hỏi: Quả và hạt thờng phát
<i>tán ra xa cây mẹ, yếu tố nào giúp quả</i>
<i>và hạt phát tán đợc?</i>


- GV ghi ý kiến của nhóm lên bảng,
nghe bổ sung và chốt lại có 3 cách phát
tán: tự phát tán, nhờ gió, nhờ động vật.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2 phiu
hc tp.


- GV gọi 1-2 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


- GV hỏi: Quả và hạt có những cách
<i>phát tán nào?</i>


- HS c ni dung bài tập 1 để cả nhóm
cùng biết.



- HS trong nhóm bằng những hiểu biết
của mình qua quan sát thực tế trao đổi
tìm các yếu tố giúp quả và hạt phát tỏn
xa cõy m.


- Đại diện 1-2 nhãm tr×nh bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS từng nhóm tự ghi tên quả hạt  trao
đổi trong nhúm.


- 1-3 HS c bi tp 2.


Yêu cầu:


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cú 3 cách phát tán quả và hạt: tự phát tán, phát tán nhờ gió, phát tán nhờ động
vật.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm thích nghi </b></i>
<i><b>với cách phát tán của quả và hạt</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc đặc điểm chủ yếu của quả và hạt phù hợp với từng cách phát
tán.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu hoạt động nhóm: Làm
bài tập trong phiếu học tập.



- GV quan sát các nhóm  giúp đỡ tìm
đặc điểm thích nghi nh: cánh của quả,
chùm lông, mùi vị của quả, đờng nt
v


- Hot ng nhúm:


+ Chia các quả hạt thành 3 nhãm theo
c¸ch ph¸t t¸n.


+ Mỗi cá nhân trong nhóm quan sát
đặc điểm bên ngoài của quả hạt.


+ Suy nghĩ trao đổi trong nhóm tìm đặc
điểm phù hợp với cách phát tán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- GV gọi đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổi sung.


- Cuối cùng GV nên chốt lại những ý
kiến đúng cho những đặc điểm thích
nghi với mỗi cách phát tán  giúp HS
hoàn thiện nốt.


- GV cho HS chữa bài tập 2: kiểm tra
xem các quả và hạt đã phù hợp với
cách phát tán cha.


- GV cho HS tìm thêm một số VD về


quả và hạt khác phù hợp với các cách
phát tán.


<i>+ Hóy gii thớch hin tợng quả da hấu</i>
<i>trên đảo của Mai An Tiêm?</i>


<i>+ Ngoài các cách phát tán trên còn</i>
<i>cách phát tán nào?</i>


- Nu HS khụng tr li c, GV gợi ý:
ở Việt Nam có giống hoa quả của các
nớc khỏc, vy vỡ sao cú c?


(GV thông báo: quả và hạt có thể phát
tán nhờ nớc hay nhờ ngời)


<i>+ Ti sao nông dân thờng thu hoạch</i>
<i>đỗ khi quả mới già?</i>


<i>+ Sự phát tán có lợi gì cho thực vật và</i>
<i>con ngời?</i>


- Đại diện nhóm trình bày, các HS khác
nhận xét, bæ sung.


- Đại diện 1-2 nhóm đọc lại đáp án
đúng, cả lớp ghi nhớ.


- HS dựa vào các đặc điểm thích nghi
để kiểm tra lại quả và hạt, nếu cha


đúng thì chuyển sang nhóm khác.


- HS tù hoµn chØnh bµi tËp cđa m×nh
theo mÉu.


- HS suy nghĩ và trả lời dựa vào kin
thc ó hc.


- 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Bài tập 1 Cách phát


tán Phát tán nhờ gió


Phỏt tỏn nh ng


vật Tự phát tán


Bài tập 2 Tên quả
và hạt


Quả chò, quả
trâm bầu, quả bồ
công anh, hạt
hoa sữa.


Quả sim, qu¶ ỉi,


qu¶ da hÊu, quả ké,
trinh nữ.


Quả các cây
họ đậu, xà
cừ, bằng
lăng.


Bài tập 3


Đặc điểm
thích


nghi


Quả có cánh
hoặc túm lông
nhẹ


Quả có hơng vị
thơm, vị ngọt, hạt
vỏ cứng. Quả có
nhiều gai góc bám.


V quả tự
nứt để hạt


tung ra


ngoµi.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>ỏnh du X vo u cõu tr li ỳng.</b></i>


Sự phát tán là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị cho bµi sau:


Tổ 1: Hạt đỗ đen trên bơng ẩm
Tổ 2: Hạt đỗ đen trên bông khô


Tổ 3: Hạt đỗ đen ngâm ngập trong nớc


Tổ 4: Hạt đỗ đen trên bông m t trong t lnh.


- Chuẩn bị nội dung bài sau: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.


Ngày soạn:30/1/12
Ngày dạy: 2/2/12


<b>Tiết 42: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Thông qua thí nghiệm HS phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt nảy mÇm.


- Giải thích đợc cơ sở khoa học của một số biện pháp kĩ thuật gieo trồng và bảo qun
ht ging.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng thit k thớ nghim, thc hnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- HS lm thí nghiệm ở nhà theo phần đã dặn dị trớc.
- Kẻ bản tờng trình theo mẫu SGK trang 113 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- C¸c c¸ch ph¸t tán của quả và hạt?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Thớ nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> Qua thí nghiệm HS thấy đợc khi hạt nảy mầm cần đủ nớc, khơng khí, nhiệt
độ thích hợp.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>ThÝ nghiƯm 1: Lµm ở nhà</i>


- GV yêu cÇu HS ghi kÕt qu¶ thÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

nghiƯm 1 vào bản tờng trình.


- Gọi các tổ báo cáo kết quả GV ghi
lên bảng.


- GV yêu cầu HS:


<i>+ Tìm hiểu ngun nhân hạt nảy mầm</i>
<i>và khơng nảy mm c?</i>


<i>+ Hạt nảy mầm cần những điều kiện</i>
<i>gì?</i>


- Tỉ chøc th¶o ln trªn líp, khun
khÝch HS nhËn xÐt, bỉ sung.


ThÝ nghiƯm 2:


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm 2 SGK và trả lời câu hỏi mục .
- Yêu cầu HS đọc thơng tin và trả lời
câu hỏi: Ngồi 3 điều kiện trên sự nảy
<i>mầm của hạt còn phụ thuộc vào yếu tố</i>


<i>nào?</i>


- GV chốt lại kiến thức để HS ghi nhớ.


- Chú ý phân biệt hạt nảy mầm với hạt
chỉ nứt vá khi no níc.


- HS thảo luận trong nhóm để tìm câu
trả lời. Yêu cầu nêu đợc:


+ Hạt không nảy mầm vì thiếu nớc,
thiếu không khí.


- Đại diện một sè nhãm tr×nh bày,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS c ni dung thí nghiệm, yêu cầu
nêu đợc điều kiện: nhiệt độ.


- HS đọc thông tin SGK và trả lời câu
hỏi. Yêu cu nờu c:


+ Chất lợng hạt giống (điều kiện bên
trong).


Yêu cầu:


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Ht ny mm cn y nc, khơng khí và nhiệt độ thích hợp, ngồi ra cần


hạt chắc, khơng sâu, cịn phơi.


<i><b>Hoạt động 2: Vận dụng kiến thức vào sản xuất</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS giải thích đợc cơ sở khoa học của các biện pháp kĩ thuật.


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK, tìm cơ sở khoa học của mỗi biện
pháp.


- GV cho các nhóm trao đổi, thống
nhất cơ sở khoa học của mỗi biện pháp.


- HS đọc nội dung mục , thảo luận
nhóm từng nội dung (chú ý vận dụng
các điều kiện nảy mầm của hạt).


- Thông qua thảo luận, rút ra đợc cơ sở
khoa học của từng biện pháp.


+ Gieo hạt bị ma to ngập úng cần phải
tháo nớc để thống khí.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Phải bảo quản tốt hạt giống vì hạt đủ phơi mới nảy mầm đợc.
- Làm đất tơi xốp  đủ khơng khí hạt nảy mầm tốt.


- Phủ rơm khi trời rét  giữ nhiệt độ thích hợp.


<b>4. Củng cố</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại các điều kiện nảy mầm của hạt.
- Điều kiện để vận dụng vào trong sản xuất.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Đọc trớc bài: Tổng kết về cây có hoa.
Ngày soạn:1/2/12


Ngày dạy: 4/2/12


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này:


- HS hệ thống hoá các kiến thức về cấu tạo và chức năng chính của các cơ quan cđa
c©y xanh cã hoa.


- Tìm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của cõy to thnh c
th ton vn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hoá.



- K nng vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng thực tế trong trng trt.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phóng to hình 36.1.


6 mảnh bìa, mỗi mảnh viết tên 1 cơ quan của cây xanh.


12 mảnh bìa nhỏ, mỗi mảnh ghi 1 số hoặc chữ: a, b, c, d, e, g, 1, 2,3, 4, 5,6
- HS: Vẽ hình 36.1 vào vở.


Ôn lại kiến thức về cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kim tra s s.
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Những điều kiện cần thiết cho hạt nảy mầm?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: S thống nhất giữa cấu tạo và chức năng </b></i>
<i><b>của mỗi c quan cõy cú hoa</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS phân tích làm nổi bật mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng
của từng cơ quan.



Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng cấu tạo
và chức năng trang 116, lµm bài tập
SGK trang 116.


- GV treo tranh câm hình 36.1, gọi HS
lần lợt lên điền:


+ Tên các cơ quan của cây có hoa.
+ Đặc điềm cấu tạo chính (điền chữ)
+ Các chức năng chính (điền số).
- Từ tranh hoàn chỉnh GV đa câu hỏi:
<i>+ Các cơ quan sinh dỡng có cấu tạo</i>
<i>nh thế nào và có chức năng gì?</i>


<i>+ Các cơ quan sinh sản có cấu tạo và</i>
<i>chức năng nh thế nào?</i>


<i>+ Nhn xột v mi quan h giữa cấu</i>
<i>tạo và chức năng của mỗi cơ quan?</i>
- GV cho HS các nhóm trao đổi rút ra
kết luận.


- HS đọc bảng cấu tạo và chức năng
của mỗi cơ quan lựa chọn mục tơng
ứng giữa cấu tạo và chức năng ghi vào
sơ đồ cây có hoa ở vở bài tập (điền số
1, 2, 3 … và chữ a, b, c…)



- HS điền tranh câm (chú ý đối tợng HS
trung bình)  bổ sung hoàn chỉnh tranh
câm.


- HS suy nghÜ và trả lời câu hỏi.


+ Tho lun trong nhúm cùng tìm ra
mối quan hệ giữa cấu tạov à chức năng
của mỗi cơ quan.


+ Trao đổi toàn lớp: tự bổ sung v rỳt ra
kt lun.


Yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Cõy có hoa có nhiều cơ quan, mỗi cơ quan đều có cấu tạo phù hợp với chức
năng riêng của chúng.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thống nhất về chức năng </b></i>
<i><b>giữa các cơ quan ở cây có hoa</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phát hiện đợc mối quan hệ chặt chẽ về chức năng giữa các cơ quan ở
cây có hoa.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2, suy
nghĩ để trả lời câu hỏi:


<i>+ Những cơ quan nào của cây có mối</i>


<i>quan hƯ chỈt chÏ víi nhau về chức</i>
<i>năng ? (th«ng tin thø nhÊt)</i>


+ Lấy VD chứng minh khi hoạt động
của một cơ quan đợc tăng cờng hay
giảm đi sẽ ảnh hởng tới hoạt động của
cơ quan khác: GV gợi ý rễ cây khơng
hút nớc thì lá sẽ không quang hợp đợc.


- HS đọc thông tin trang 117, thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi bằng cách lấy
VD cụ thể nh quan hệ giữa rễ, thân , lá.
- Một số nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Các cơ quan của cây xanh liên quan mật thiết và ảnh hởng tới nhau. Tác động vào
một cơ quan sẽ ảnh hởng đến cơ quan khác và tồn bộ cây.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- u cầu HS giải ơ chữ ở trị chơi trang upload.123doc.net.
- GV đánh giá giờ.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.



- Tỡm hiu i sng cõy nc, sa mc, ni lnh.


Ngày soạn:6/2/12
Ngày dạy: 9/2/12


<b>TiÕt 44: Tỉng kÕt vỊ c©y cã hoa (tiÕp)</b>
<b>I. Mơc tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này:


- HS nm c giữa cây xanh và mơi trờng có mối liên quan chặt chẽ. Khi điều kiện
sống thay đổi thì cây xanh biến đổi thích nghi với đời sống.


- Thùc vËt thÝch nghi với điều kiện sống nên nó phân bố rộng rÃi.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh phóng to hình 36.2. Mẫu cây bèo tây.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Mối quan hệ giữa các cơ quan của cây xanh cã hoa?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các cây sống dới nớc</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV thông báo những cây sống ở nớc
chịu mét sè ¶nh hëng cđa m«i trêng
nh SGK.


- Yêu cầu HS quan sát hình 36.2 (chú ý
đến vị trí của lá) và trả lời các câu hỏi
mục 1.


<i>+ Nhận xét hình dạng lá ở các vị trí</i>
<i>trên mặt nớc, chìm trong nớc?</i>


<i>+ Cây bèo tây có cuống lá phình to,</i>
<i>xốp có ý nghĩa gì? So sánh cuống lá</i>
<i>khi cây sống trôi nổi và khi sống trên</i>
<i>cạn?</i>


- HS hot ng theo nhóm, từng nhóm
thảo luận câu hỏi.


+ Giải thích sự biến đổi hình dạng lá
khi ở các vị trí trên mặt nớc, chìm trong


nớc.


+ C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.


- Lá biến đổi để thích nghi với mơi
tr-ờng sống trơi ni. Rỳt ra ý ngha.


- Chứa không khí giúp cây nổi.
Yêu cầu:<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cỏc cõy sng trong mụi trng nc thì hình thành các đặc điểm để thích nghi
với điều kiện sống trơi nổi.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của cây sống trên cạn</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi. Yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi sau:


<i>+ ở nơi khô hạn vì sao rễ lại ăn sâu,</i>
<i>lan rộng?</i>


<i>+ Lá cây ở nơi khô hạn có lông, sáp có</i>
<i>tác dụng gì?</i>


<i>+ Vì sao cây mọc trong rõng rËm </i>
<i>th-êng v¬n cao?</i>



- HS đọc thơng tin và trả lời câu hỏi ở
mục  SGK trang 120.


- HS suy nghĩ tìm câu trả lời, các em
khác bổ sung và giải thích.


Yêu cầu:


+ R n sõu: tỡm ngun nớc, lan rộng:
hút sơng đêm.


+ Lơng sáp: giảm sự thốt hơi nớc.
+ Rừng rậm: ít ánh sáng  cây vơn cao
để nhận đợc ánh sáng.


Đồi trống: đủ ánh sáng  phân cành
nhiều.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Các cây sống trên cạn có những đặc điểm thích nghi với các yếu tố: nguồn nớc, sự
thay đổi khí hậu, loại đất khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả


lêi :


<i>+ Thế nào là môi trờng sống đặc biệt?</i>
<i>+ Kể tên những cây sống ở những môi</i>


<i>trờng này?</i>


<i>+ Phân tích đặc điểm phù hợp với mơi</i>
<i>trờng sống ở nhng cõy ny?</i>


- Yêu cầu HS rút ra nhận xét chung vÒ
<i>sù thèng nhÊt giữa cơ thể và m«i </i>
<i>tr-êng?</i>


- HS đọc thông tin SGK và quan sát
hình 36.4, thảo luận trong nhóm giải
thích các hiện tng trờn.


- Gọi 1-2 nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xÐt, bæ sung.


- HS nhắc lại nhận xét ở 3 hoạt động.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Nhờ có khả năng thích nghi mà cây có thể phân bố rộng rãi khắp nơi trên trái đất:
trong nớc, trên cạn, vùng nóng, vùng lạnh…


<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- u cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây phù hợp với môi trờng sống.
- GV đánh giá giờ.



<b>5. Híng dÉn häc bµi ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Tảo.


Ngày soạn:8/2/12
Ngày dạy: 11/2/12


Chơng VIII: Các nhóm thực vật
<b>Tiết 45: Tảo</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này:


- HS nờu rừ đợc môi trờng sống và cấu tạo của tảo thể hiện tảo là thực vật bậc thấp.
- Tập nhận biết mt s to thng gp.


- Hiểu rõ những lợi ích thực tế của tảo.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>



- Mẫu tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh.
- Tranh tảo xoắn, rong mơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Trình bày những đặc điểm thích nghi của thực vật phù hợp với những mơi trờng sống
khác nhau?


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tỡm hiu cu to ca to</b></i>


a. Quan sát tảo xoắn (t¶o níc ngät)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giíi thiƯu mẫu tảo xoắn và n¬i
sèng.


- Híng dÉn HS quan s¸t một sợi tảo
phóng to trên tranh trả lời câu hỏi:
<i>+ Mỗi sợi tảo xoắn có cấu tạo nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Vì sao tảo xoắn có màu lục?</i>
- GV giảng giải về:



+ Tên gọi của tảo xoắn do chất nguyên
sinh có dải xoắn chứa diệp lục.


+ Cách sinh sản của tảo xoắn: Sinh sản
sinh dỡng và tiÕp hỵp.


- GV chốt lại vấn đề bằng câu hỏi:
Nêu đặc điểm cấu tạo của tảo xoắn?


- C¸c nhãm HS quan sát mẫu tảo xoắn
bằng mắt vµ b»ng tay, nhËn dạng tảo
xoắn ngoài tự nhiên.


- HS quan sát kĩ tranh cho một vài em
nhận xét cấu tạo tảo xoắn về:


+ Tổ chức cơ thể.
+ Cấu tạo tế bào.
+ Màu sắc của tảo.


- Một vài HS phát biểu, rút ra kết luận.
Yêu cầu:<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cơ thể tảo xoắn là một sợi màu lục, gồm nhiều tế bào hình chữ nhật, sinh sản
sinh dỡng và tiếp hợp.


<i><b>b. Quan sát rong mơ (tảo nớc mặn)</b></i>


Hot ng ca GV Hoạt động của HS



- GV giíi thiƯu m«i trêng sèng cđa
rong m¬.


- Híng dÉn HS quan sát tranh rong mơ
và trả lời câu hỏi:


<i>+ Rong mơ có cấu tạo nh thế nào?</i>
<i>+ So sánh hình dạng ngoài rong mơ</i>
<i>với cây bàng, tìm các đặc điểm giống</i>
<i>và khác nhau?</i>


<i>+ V× sao rong mơ có màu nâu?</i>


- GV giới thiệu cách sinh sản cđa rong
m¬.


=> Rút ra nhận xét: Thực vật bậc thấp
<i>có đặc điểm gì?</i>


- Tỉ chøc th¶o ln chung c¶ líp, giúp
HS hoàn thiện câu trả lời.


- HS quan sỏt tranh  tìm các đặc điểm
giống và khác nhau giữa rong mơ và
cây bàng).


Gỵi ý:


Gièng: Hình dạng giống 1 cây
Khác: Cha có rễ, thân, lá thËt sù.



- HS căn cứ vào cấu tạo rong mơ và tảo
xoắn  trao đổi nhóm rút ra kết luận.
- Thảo luận tồn lớp, tìm ra đặc điểm
chung.


<i><b>TiĨu kÕt: Rong mơ có màu nâu, cha</b></i>
<i><b>có rễ, thân, lá thật.</b></i>


Yêu cÇu:<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Tảo là thực vật bậc thấp có cấu tạo đơn giản, có diệp lục, cha có rễ, thân, lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Sử dụng tranh  giới thiệu một số tảo


kh¸c.


- u cầu HS đọc thơng tin SGK trang
124 và rút ra nhận xét hình dạng của
tảo? Qua hoạt động 1 và 2 có nhận xét
gì về tảo nói chung.


- HS quan sát: tảo đơn bào, tảo đa bào.
- HS nhận xét sự đa dạng của tảo về:
hình dạng, cấu tạo, màu sắc.


 Nêu đợc: Tảo là thực vật bậc thấp, có
một hay nhiều tế bào.



<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Tảo là thực vật bậc thấp, cơ thể có một hay nhiều tế bào, cấu tạo đơn giản, có màu
sắc khác nhau. Hầu hết sống trong nớc.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của tảo</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


<i>+ Tảo sống ở nớc có lợi gì?</i>


<i>+ Với đời sống con ngời tảo có lợi gì?</i>
<i>+ Khi nào tảo có thể gây hại?</i>


- HS th¶o ln nhãm, bỉ sung ý kiÕn
cho nhau.


- Nêu đợc vài trị của tảo trong tự nhiên
và trong đời sống con ngời.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Tảo có vai trò:


+ Cung cấp oxi.


+ L thc n cho các động vật dới nớc.
+ Làm thức ăn cho ngi v gia sỳc.
+ Lm thuc



+ Làm nguyên liệu dùng trong công nghiệp
+ Một số trờng hợp tảo gây hại.


<b>4. Cđng cè</b>


<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái đầu câu đúng:</b></i>


<i>Câu 1: Cơ thể của tảo có cấu tạo:</i>
a. Tất cả đều là đơn bào
b. Tất cả đều là đa bào


c. Có dạng đơn bào, có dạng đa bào.
<i>Câu 2: Tảo là thực vật bậc thấp vì:</i>


a. Cơ thể có cấu tạo n bo
b. Sng nc


c.Cha có rễ, thân, lá.
<i>Đáp án: 1c; 2c.</i>
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết, Chuẩn bị mẫu cây rêu.
Ngày soạn:13/2/12


Ngày dạy: 16/2/12


<b>Bài 46: Rêu </b><b> cây rêu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bµi nµy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Hiểu đợc rêu sinh sản bằng gì và túi bào tử là cơ quan sinh sản của rêu.
- Thấy đợc vai trò của rêu trong t nhiờn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Vật mẫu: Cây rê (có cả túi bào tử).


- Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử.
- Kính lúp cầm tay.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


- Nờu c im chung ca to?


- Tại sao không thể coi rong mơ nh cây xanh thực sự?
<b>3. Bµi míi</b>



VB: Giáo viên giới thiệu rêu là nhóm thực vật lên cạn đầu tiên, cơ thể có cấu
tạo đơn giản.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mơi trờng sống của tảo</b></i>


- GV đặt câu hỏi: Rêu sống ở đâu?


+ HS tr¶ lời bằng hiểu biết của mình, các HS khác nhận xÐt, bæ sung.


<i><b>Kết luận</b></i>: Rêu sống ở đất ẩm.


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát cây rêu</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phân biệt đợc các bộ phận của cây rêu và đặc điểm chính của mỗi bộ
phận.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát cây rêu và
đối chiếu với hình 38.1, nhận thấy
<i>những bộ phận nào của cây?</i>


- Tổ chức cho HS thảo luận toàn lớp.
- Cho HS đọc đoạn thơng tin, GV giảng
giải:


RƠ gi¶: cã khả năng hút nớc.


Thõn, lỏ cha cú mch dn, nờn ch sng


ni t m t.


- Yêu cầu so sánh rêu với rong mơ và
cây bàng, trả lời câu hỏi:


<i> + Tại sao xếp rêu vào nhóm thực vật</i>
<i>bậc cao?</i>


- GV tỉng kÕt l¹i cho cã hƯ thèng.


- HS hoạt động theo nhúm:


+ Tách rời 1-2 cây rêu quan s¸t b»ng
kÝnh lóp.


+ Quan sát đối chiếu tranh cây rêu.
- Phát hiện các bộ phận của cây rêu.
- Gọi 1-2 nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS tự rút ra những đặc điểm chính
trong cấu tạo cây rêu.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Th©n ngắn, không phân cành.
- Lá nhỏ, mỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Hot động 3: Túi bào tử và sự phát triển của rêu</b></i>



<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS biết đợc rêu sinh sản bằng bào tử và túi bào tử là cơ quan sinh sản nằm
ở ngọn cây.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan s¸t tranh cây
reeu có túi bào tử, phân biệt các phần
của túi bào tử.


- Yờu cu HS quan sỏt tiếp hình 38.2 và
đọc đoạn thơng tin, trả lời câu hỏi:
<i>+ Cơ quan sinh sản của rêu là bộ phận</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Rêu sinh sản bằng gì?</i>


<i>+ Trình bày sự phát triển của rêu?</i>


- HS quan sát tranh theo hớng dẫn của
GV, rót ra nhËn xÐt:


+ Tói bµo tư cã 2 phËn: mò ë trên,
cuống ở dới, trong túi có bào tử.


- HS dựa vào hình 38.2, thảo luận trong
nhóm tìm câu trả lời.


- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.



<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cơ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở ngọn cây.
- Rêu sinh sản bằng bào tử.


- Bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu.


<i><b>Hot ng 4: Vai trò của rêu</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc đoạn thông tin
mục 4 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Rêu có lợi ích gì?</i>
- GV giảng thêm:
Hình thành đất.
Tạo than.


- HS tù rút ra vai trò của rêu.


<b>4. Củng cố</b>


<i><b>Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:</b></i>


C quan sinh dng ca cõy rêu gồm có <i><b>thân, lá</b></i>, cha có <i><b>rễ</b></i> thật sự. Trong thân
và lá rêu cha có <i><b>mạch dẫn</b></i>. Rêu sinh sản bằng <i><b>bào tử</b></i> đợc chứa trong<i><b> túi bào tử</b></i>, cơ
quan này nằm ở <i><b>ngọn</b></i> cây rêu.


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị mẫu cây rêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Ngày soạn:15/2/12
Ngày dạy: 18/2/12


<b>Tiết 47: Quyết </b><b> cây dơng xỉ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy:


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh snả của dơng
xỉ.


- Biết cách nhận dạng một cây thuộc dơng xỉ.
- Nói rõ đợc nguồn gốc hình thành các mỏ than đá.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, thực hành.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc yêu và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Vật mẫu: Cây dơng xỉ.


- Tranh cây dơng xỉ, tranh hình 39.2 phóng to.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu cấu tạo cây rêu?


- Tại sao rêu chỉ sống đợc ở những nơi ẩm ớt?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát cây dơng xỉ</b></i>
<i><b>a. Quan sát cơ quan sinh dỡng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ cây dơng
xỉ và ghi lại đặc điểm các b phn ca
cõy.


- Tổ chức thảo luận trên lớp.


- GV bổ sung hoàn thiện đặc điểm rễ,
thân, lá.


- GV lu ý: HS dễ nhầm cuống của lá
già là thân  GV giúp HS phân biệt.
- Cho HS so sánh các đặc điểm với cơ
quan sinh dỡng của rêu.


- GV ghi tóm tắt lên bảng.



- HS hot ng nhúm v ghi li:


+ Quan sát cây dơng xỉ xem có những
bộ phận nào so sánh với tranh.


+ Trao i nhúm về đặc điểm rễ, thân,
lá quan sát đợc (chú ý đặc điểm lá
non).


- HS ph¸t biĨu  c¸c nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Cơ quan sinh dỡng gồm:


- Lá già có cuống dài, lá non cuộn tròn.
- Thân ngắn hình trụ


- Rễ thật


- Có mạch dÉn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đợc đặc điểm của túi bào tử, điểm sai khác trong quá trình phát
triển của dơng xỉ so với rêu.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS lật mặt dới lá già, tìm
túi bào tử.



- Yờu cu HS quan sát hình 39.2, đọc
kĩ chú thích trả lời câu hi:


<i>+ Vòng cơ có tác dụng gì?</i>


<i>+ Cơ quan sinh sản và sự phát triển</i>
<i>của túi bào tử?</i>


- So sánh víi rªu.


- GV gợi ý cho HS phát biểu  hoàn
chỉnh đoạn câu trên ( đáp án: Túi bào
tử, đẩy bào tử bay ra, nguyên tản, cây
dơng xỉ con, bào tử, nguyên tản).


- GV cho HS đọc lại đoạn bài tập đã
hồn chỉnh.


- Rót ra kết luận.


- HS quan sát kĩ hình 39.2, thảo luận
nhóm ghi câu trả lời ra nháp.


+ Làm bài tập: điền vào chỗ trống
những từ thÝch hỵp.


Mặt dới lá dơng xỉ có những đốm chứa
.



…………


Vách túi bào tử có một vịng cơ màng
tế bào dày lên rất rõ, vịng cơ có tác
dụng…………. Khi túi bào tử chín.
Bào tử rơi xuống đất sẽ nảy mầm và
phát triển thành ……… ri t ú mc


ra.


- Dơng xỉ sinh sản bằng nh rêu,
nhng khác rêu ở chỗ có do
bào tử phát triển thành.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Dơng xỉ sinh sản bằng bào tử, cơ quan sinh sản là túi bào tử.


<i><b>Hot ng 2: Quan sát một vài loại dơng xỉ thờng gặp</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Quan s¸t cây rau bợ, cây lông cu li và
nhận xét:


<i>+ Đặc ®iÓm chung?</i>


<i>+ Nêu đặc điểm nhận biết một cây</i>
<i>thuộc dơng xỉ?</i>



- Ph¸t biĨu nhËn xÐt vỊ:
+ Sự đa dạng hình thái.
+ Đặc điểm chung.


- Tập nhận biết một cây thuộc dơng xỉ
(căn cứ vào lá non).


<i><b>Kết luËn:</b></i>


- Dơng xỉ thuộc nhóm quyết. Là những thực vật đã có rễ, thân, lá và có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng bào tử.


<i><b>Hoạt động 3: Quyết cổ đại và sự hình thành than đá</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc vai trị cảu quyết trong việc hình thành than đá.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin SGK,
quan sát hình 39.4 và trả lời câu hỏi:
<i>+ Than đá đợc hình thành nh thế nào?</i>


- HS đọc thơng tin.
- Quan sát hình.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


SGK.


<b>4. Củng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- u cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây dơng xỉ.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Đọc mục Em có biết.


Ngày soạn:20/2/12
Ngày dạy:23/2/12


<b>Tiết 48: Hạt trần </b><b> cây thông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài nµy HS:


- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của thông.
- Phân biệt sự khác nhau giữa nón và hoa.


- Nêu đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt trần với cây có hoa.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
<b>3. Thái độ</b>



- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Vật mẫu: cành thông có nón.


- Tranh: cành thơng mang nón, sơ đồ cắt dọc nón đực và nón cái.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Quan sát cơ quan sinh dỡng của cây thông


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giíi thiƯu qua vỊ cây thông.


- Hớng dẫn HS quan sát cành lá thông
nh sau:


<i>+ Đặc điểm thân cành? Màu sắc?</i>
- Yêu cầu: nhổ cành con, quan sát cách
mọc lá (chú ý vảy nhỏ ở gốc lá).


- GV thông báo rễ to khoẻ, mọc sâu.
- Cho lớp thảo ln hoµn thiƯn kiÕn
thøc.


- HS lµm viƯc theo nhãm



+ Tõng nhãm tiÕn hành quan sát cành,
lá thông.


- Ghi c im ra nhỏp.


- Gäi 1-2 HS ph¸t biĨu, líp nhËn xÐt,
bỉ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Thân: màu nâu, xù xì (cành có vết sẹo khi lá rụng).


- Lá: nhỏ hình kim, mọc từ 2-3 chiếc trên 1 cành con, rất ngắn.


<i><b> Hoạt động 2</b></i>: Cơ quan sinh sản (nón)


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>Vấn đề 1</b></i>: Cấu to ca nún c v nún
<i>cỏi.</i>


- GV thông báo: có 2 loại nón
- Yêu cầu HS:


<i>+ Xỏc nh v trớ nún c v nún cỏi</i>
<i>trờn cnh?</i>


<i>+ Đặc điểm của hai loại nón (số lợng,</i>
<i>kích thớc của hai loại)?</i>



- Yờu cu HS quan sát sơ đồ cắt dọc
nón đực và nón cái, trả lời câu hỏi:
<i>+ Nón đực có cấu tạo nh thế nào?</i>
<i>+ Nón cái có cấu tạo nh thế nào?</i>
- GV bổ sung, hoàn chỉnh kết luận.


<i><b>Vấn đề 2</b>: So sỏnh hoa v nún</i>


- Yêu cầu HS so sánh cấu tạo hoa và
nón (điền bảng 113 SGK).


- Thảo luận:Nón khác hoa ở điểm nào?
- GV bổ sung, giúp HS hoµn thiƯn kiÕn
thøc.


<i><b>Vấn đề 3</b></i>: Quan sát một nón ó phỏt
<i>trin</i>


- Yêu cầu HS quan sát 1 nón thông và
tìm hạt:


<i>+ Ht cú c im gỡ? Nm õu?</i>
<i>+ So sánh tính chất của nón với quả </i>
<i>b-ởi?</i>


<i>+ T¹i sao gọi thông là cây hạt trần?</i>


- HS quan sỏt mẫu vật  đối chiếu hình
40.2 và trả lời câu hỏi.



+ Đối chiếu câu trả lời với thơng tin
nón đực, nón cái  tự điều chỉnh kiến
thức.


- HS quan sát kĩ sơ đồ, chú thích và trả
lời câu hỏi.


- Th¶o ln nhãm  rót ra kÕt ln.
- HS tự làm bài tập điền bảng. 1-2 em
phát biểu.


+ Cn cứ vào bảng đã hồn chỉnh, phân
biệt nón với hoa.


- Th¶o ln nhãm, rót ra kÕt ln.
- HS th¶o ln, ghi câu trả lời ra nháp.


- Thảo luận giữa các nhãm, rót ra kÕt
luËn.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Cơ quan sinh sản là nón đực và nón cái


+ Nón đực: nhỏ, mọc thành cụm, màu vàng, có vảy (nhị) mang 2 túi phấn cha ht
phn.


+ Nón cái: lớn, mọc riêng lẻ, có vảy (noÃn) mang 2 noÃn.



- Nón cha có bầu nhuỵ chứa noÃn (nên không thể coi nh 1 hoa).
- Hạt nằm trên lá noÃn hở (hạt trần) cha có quả thật sù.


<i><b>Hoạt động 3: Giá trị của cây hạt trần</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV ®a mét số thông tin về một số cây
hạt trần khác cùng giá trị của chúng.


- HS nờu c cỏc giỏ tr thực tiễn của
các cây thuộc ngành hạt trần.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>SGK.
<b>4. Cñng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


Ngày soạn:22/2/12
Ngày dạy:25/2/12


<b>Tit 49: Hạt kín - đặc điểm của </b>
<b>thực vật hạt kín</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Phỏt hiện đợc những tính chất đặc trng của cây hạt kín là có hoa và quả với hạt đợc
giấu kín trong quả. Từ đó phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây Hạt kín và cây
Hạt trần.


- Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt kín.
- Biết cách quan sỏt mt cõy Ht kớn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, kĩ năng khái quát hoá.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Vật mẫu: các cây Hạt kín (nếu nhỏ nhổ cả cây, nếu to thì cắt 1 cành). Một số quả.
- Kính lúp cầm tay, kim nhọn, dao con.


- HS kẻ bảng theo mẫu SGK trang 135.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Nêu cơ quan sinh sản của cây thông? Cấu tạo?


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Quan sỏt cõy cú hoa</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đặt mẫu lên bàn quan
sát (hoạt động theo nhóm).


- GV hớng dẫn HS quan sát theo trình
tự SGK.


+ Cơ quan sinh dỡng
+ Cơ quan sinh sản


(Với những bé phËn nhá dùng kính
lúp)


- GV kẻ bảng trống SGK lên bảng phụ.
- Yêu cầu 2-3 nhóm lên điền nội dung
- GV bỉ sung.


- HS hoạt động nhóm: quan sát các cây
đã chuẩn bị.


- Ghi các đặc điểm quan sát đợc vào
trong bảng.


- Đại diện nhóm lên điền.



<i><b>Kết luận:</b></i>


- Nội dung bảng trang 135.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS căn cứ vào kết quả


bảng mục 1 để:


<i>+ NhËn xÐt sù kh¸c nhau cđa rễ, thân,</i>
<i>lá, hoa, quả?</i>


- GV cung cấp: cây hạt kín có mạch
dẫn phát triển.


<i>+ Nờu đặc điểm chung của các cây hạt</i>
<i>kín?</i>


- GV bổ sung giúp HS rút ra đợc đặc
điểm chung.


<i>+ So sánh với cây hạt trần để thấy đợc</i>
<i>sự tiến hoá của cây ht kớn?</i>


- Căn cứ vào bảng 1, HS nhận xét sự đa
dạng của rễ, thân, lá, hoa, quả.


- Tho lun giữa các nhóm, rút ra đặc
điểm chung của cây hạt kớn.



- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cơ quan sinh dỡng: Rễ, thân, lá đa dạng.


- Cơ quan sinh sản: Có hoa, quả chứa hạt bên trong.
- Môi trờng sống đa dạng.


<b>4. Củng cố</b>


Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>ỏnh du X vo u cõu tr li ỳng:</b></i>


<i>Câu 1: Trong nhóm cây sau, nhóm nào toàn cây hạt kín?</i>
a. Cây mít, cây rêu, cây ớt.


b. Cây ổi, cây cải, cây dừa.
c. Cây thông, cây lúa, cây đào.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm.


Ngày soạn:27/2/12
Ngày dạy:01/3/12



<b>Tiết 50: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bµi nµy HS:


- Phân biệt một số đặ điểm hình thái của cây thuộc lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm
(về kiểu rễ, kiểu gân lá, số lợng cánh hoa).


- Căn cứ vào các đặc điểm để có thể nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp hai lỏ mm
hay mt lỏ mm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, thực hành.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

C©y bëi con, lá rầm bụt.
- Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiểu gân lá.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- So sánh đặc điểm của cây hạt kín và cây hạt trần?


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cây hai lá mầm và cây một lá mầm</b></i>


Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cũ
về kiểu rễ, kiểu gân lá kết hợp với quan
sát tranh.


+ Cỏc c im ny gặp ở các cây khác
nhau trong lớp hai lá mầm v lp mt
lỏ mm.


- Yêu cầu HS quan sát tranh, hình 42.1,
GV giới thiệu một cây một lá mầm và
một cây hai lá mầm điển hình. HS tự
nhận biết.


(Làm bài tập mục 1).


- Tổ chức thảo luận trên líp.


<i>- Phát biểu các đặc điểm phân biệt cây</i>
<i>hai lá mm v cõy mt lỏ mm?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu đoạn thông
tin mục 1.


<i>+ Cũn nhng du hiu no để phânbiệt</i>


<i>lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm?</i>
- Yờu cu HS lờn bng in:


Đặc điểm Lớp một lá mầm Lớp
hai lá mầm,Rễ,Lá (gân),Thân,Hạt


- HS ch trõn tranh và trình bày đợc:
+ Các loại rễ, thân, lá.


+ Đặc điểm chung của rễ, thân, lá.
- HS hoạt động theo nhóm, quan sát kĩ
cây một lá mầm và cây hai lá mầm, ghi
các đặc điểm quan sát đợc vo bng
trng (SGK trang 137).


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS căn cứ đặc điểm của rễ, lá, hoa
phânbiệt cây 1 lá mầm và cây hai lá
mầm.


- HS đọc thông tin, tự nhận biết hai dấu
hiệu nữa là số lá mầm của phụi v c
im thõn.


- Gọi 2 HS lên bảng tự ghi. Các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


Kết luận:



Đặc điểm Lớp một lá mầm Lớp hai lá mầm


Rễ
Lá (gân)
Thân
Hạt


<i>- Rễ chùm</i>


<i>- Gân song song</i>
<i>- Thân cỏ, cột</i>


<i>- Phôi có một lá mầm.</i>


<i>- Rễ cọc</i>


<i>- Gân lá hình mạng</i>
<i>- Thân gỗ, cỏ leo</i>
<i>- Phôi có hai lá mầm</i>


<i><b>Hot ng 2</b></i>: c im phân biệt giữa lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan s¸t các cây
mang đi và hoàn thành bảng:


Tên cây Rễ Thân Gân lá
Thuộc lớp



1 lá mầm
2 lá mầm


- HS quan sát mẫu mang theo.
- Hoàn thành bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm phânbiệt nhau chủ yếu ở số lá mầm trong phôi.
- Ngoài ra còn một vài dấu hiệu phân biệt nữa nh: kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa,
dạng thân


Ngày soạn:20/2/12


Ngày dạy: 23/2/12


<b>Tiết 48: Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Củng cố đợc các kiến thức đã học.


- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên tranh và trên thực tế.
- Hiểu rõ chức năng phù hợp với cấu tạo.


- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Tranh vẽ các hình trong nội dung đã học.



- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung SGK, nội dung đã học.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


a. Chơng VI: Hoa và sinh sản hữu tính
*Thụ phấn


Tự thụ phấn
Đặc điểm


Giao phÊn
+ Thơ phÊn nhê giã


+ Nhê s©u bä
*. Thơ tinh, kết hạt, tạo quả


- Nảy mầm của hạt phấn
- Thụ tinh


- Tạo quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Phát tán


- Những điều kiện cần thiết cho hạt nảy mầm.
( GV dùng câu hỏi thảo luận các nội dung).
c. Chơng VIII: Các nhóm thực vật



Cấu tạo
Tảo


Vai trò
Đặc điểm


Rêu Sự phát triển của rêu
Vai trò


Quyết Đặc điểm của dơng xỉ Cơ quan sinh sản


Vai trò Cơ quan dinh dỡng


( GV cùng HS thảo luận các nội dung).


- GV cú th dựng các câu hỏi trong nội dung SGK để vấn đáp HS.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học sinh ôn tập.
- Học bài


- Chuẩn bị kiểm tra 45 phút.


Ngày soạn:22/2/2012
Ngày dạy:25/2/2012



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Khi học xong bài nµy HS:


- Thực hiện nội dung kiểm tra theo đúng yêu cầu.
- Có kĩ năng t duy làm bài.


- Có thái độ nghiêm túc khi kiểm tra.
<b>II. phơng tiện</b>


- GV: Chuẩn bị đề bài.
- HS: Nội dung đã ôn tập.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Đề bài</b>


I. Trắc nghiệm


<i><b>A. ỏnh du X vo u cõu tr li ỳng:</b></i>


<i>Câu 1: Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô:</i>
a. Quả cà chua, ớt, quả thìa là, chanh


b. Qu lc, qu da, u , qu tỏo ta


c. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả cải, quả đậu Hà Lan.
d. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.



<i>Câu 2: Sự phát tán là g×?</i>


a. Hiện tợng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió
b. Hiện tợng quả và hạt đợc mang đi xa nhờ động vật
c. Hiện tợng quả và hạt đợc chuyển đi xa chỗ nó sống
d. Hiện tợng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi.
<i>Câu 3: Tảo là thực vật bậc thấp vì:</i>


a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
b. Sống ở nớc


c. Cha cã rÔ, thân, lá


<i>Câu 4: Dơng xỉ tiến hoá hơn rêu vì:</i>
a. Có lá non cuộn lại ở đầu
b. Cây non mọc ra từ nguyên tản
c. Rễ, thân, lá có mạch dẫn.


<i><b>B. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:</b></i>


C quan sinh dỡng của cây rêu gồm có …..(1)…… , cha có …….(2)…. thật sự.
Trong thân và lá rêu cha có …..(3)…… Rêu sinh sản bằng ……(4)….. đợc chứa
trong …….(5)….. , cơ quan này nằm ở …… (6) ….. cây rêu.


II. Tù luận


<i>Câu 1: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm?</i>
<i>Câu 2: Nuôi ong trong các vờn cây ăn quả có lợi gì?</i>



<b>Biểu điểm</b>


I. Trắc nghiệm


A. Cõu 1- 4: Mi cõu đúng 1 điểm
B. Điền đủ nội dung: 2 điểm


1. Th©n, lá 4. Bào tử


2. Rễ 5. Túi bào tử


3. Mạch dÉn 6. Ngän


II. Tù luËn


- Trả lời đợc các điều kiện cần cho hạt nảy mầm: 2 điểm
- Nêu đợc ích lợi của việc nuôi ong trong vờn: 2 điểm
<b>4. Cng c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- HS ôn bài


- Đọc trớc bài: Hạt trần - cây thông


Ngày soạn:14/3/12
Ngày dạy: 17/3/12


<b>Tiết 54: Khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



Khi học xong bài này HS:


- Bit đợc phân loại thực vật là gì?


- Nêu đợc tên các bậc phân loại ở thực vật và những đặc điểm chủ yếu của các ngành.
<b>2. Kĩ năng</b>


- RÌn kÜ năng vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- S phõn loi trang 141 SGK để trống.
- Các tờ bìa nhỏ ghi đặc điểm.


- HS chuẩn bị theo nội dung SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cò</b>


- Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phân loại thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nhắc lại các nhóm thực
vật đã học và đặt câu hỏi:



<i>+ T¹i sao ngời ta xếp cây thông, trắc</i>
<i>bách diệp vào một nhóm?</i>


<i>+ Tại sao tảo, rêu đợc xếp vào hai</i>
<i>nhóm khác nhau?</i>


- GV cho HS đọc thông tin trong bài và
trả lời: Phân loại thực vật là gì?


- HS nhắc lại kiến thức đã học.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Phân loại thực vật là việc tìm hiểu sự giống và khác nhau giữa các dạng thực vật để
phân chia chúng thành từng nhóm.


<i><b>Hoạt động 2: Các bậc phân loại</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu các bậc phân loại thực
vật từ cao đến thấp:


Ngµnh – Líp – Bé – Hä – Chi
Loài


- GV giải thích:



+ Ngành là bậc phân loại cao nhất
+ Loài là bậc phân loại cơ sở. Các cây
cùng loài có nhiều điểm giống nhau về
hình dạng, cấu tạo.


VD: Họ cam có nhiều loài: bởi, chanh,
quất


- GV giải thích cho HS hiểu “nhóm”
khơng phải là một khái niệm đợc sử
dụng trong phân loại.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS tiÕp thu néi dung.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


- HS nhn biết “nhóm” khơng là khái
niệm đợc sử dụng trong phân loi.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Các bậc phân loại:Ngành Lớp Bộ – Hä – Chi – Loµi


<i><b>Hoạt động 3: Các ngành thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Yêu cầu HS nhắc lại các ngành thực
vật đã học đặc điểm nổi bật của các
ngành đó.


- GV cho HS làm bài tập điền từ vào
chỗ trống đặc điểm mỗi ngành (nh
SGV).


- GV treo sơ đồ câm cho HS gắn các
đặc điểm của mỗi ngành.


- Chốt lại: Mỗi ngành thực vật có nhiều
đặc điểm nhng khi phân loại chỉ dựa
vào những đặc điểm quan trọng nhất để
phân biệt cỏc ngnh.


- Yêu cầu HS phân chia các ngành hạt
kín thµnh 2 líp.


- Giúp HS hồn thiện đáp án.


- Cho 1-2 HS phát biểu.
- HS hoàn thành bài tập.


- HS chọn các tờ bìa đã ghi các đặc
điểm gắn vào từng ngành cho phự hp.
- HS khỏc nhn xột, b sung.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.



<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
Ngày soạn:19/3/12


Ngày dạy:22/3/12


<b>Tiết 54: Sự phát triĨn cđa giíi thùc vËt</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Hiểu đợc quá trình phát triển của giới thực vật từ thấp đến cao gắn liền với sự
chuyển từ đời sống dới nớc lên cạn. Nêu đợc ba giai đoạn phát triển chính của giới
thực vật.


- Nêu rõ đợc mối quan hệ giữa điều kiện sống với các giai đoạn phát triển của thực vật
và sự thích nghi ca chỳng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng khỏi quỏt hoỏ.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái độ yêu và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>



- Tranh phóng to: sơ đồ phát triển của thực vật (hình 44.1)
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kể tên các ngành thực vật đã học và nêu đặc điểm chính của mỗi ngành đó?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quá trình xuất hiện và phát triển của giới thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình 44.1,
đọc kĩ các chú thích. Sắp xếp lại trật tự
các câu cho đúng.


- Gọi HS đọc lại trật tự các câu, chỉnh
lại nếu cần.


- Sau khi có trật tự đúng, cho 1-2 HS
đọc lại đoạn câu đã sắp xếp.


- Tổ chức cho HS thảo lun 3 vn :


<i>+ Tổ tiên của thực vật là gì? Xuất hiện</i>
<i>ở đâu?</i>


<i>+ Gii thc vt ó tin hoỏ nh thế nào</i>


<i>về đặc điểm cấu tạo và sinh sản?</i>


<i>+ Nhận xét gì về sự xuất hiện các</i>
<i>nhóm thực vật mới với điều kiện mơi </i>
<i>tr-ờng sống thay đổi?</i>


- Nếu HS gặp khó khăn trong vấn đề 2,
3 GV gợi ý bằng các câu hỏi nhỏ.
<i>+ Vì sao thực vật lên cạn? Chúng có</i>
<i>cấu tạo nh thế nào để thích nghi với</i>
<i>điều kiện sống mới?</i>


<i>+ Các nhóm thực vật đã phát triển</i>
<i>hoàn thiện dần nh thế nào?</i>


- GV bỉ sung, hoµn thiƯn gióp HS thÊy


- HS hoạt động cá nhân.


+ Quan sát kĩ hình, đọc chú thích, sắp
xếp lại trật tự.


- HS đọc lần lợt từng câu theo trật tự
đúng: 1a, 2d, 3b, 4g, 5c, 6e.


- HS thảo luận nhóm, trao đổi ý kiến để
trả li 3 cõu hi, ghi ra nhỏp.


- Đại diện nhóm ph¸t biĨu ý kiÕn,c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.



<i>Vấn đề 1: Tổ tiên chung của thực vật là</i>
cơ thể sống đầu tiên có cấu tạo rất đơn
giản, xuất hiện ở nớc.


<i>Vấn đề 2: Giới thực vật phát triển từ</i>
đơn giản đến phức tạp.


VD: Sù hoàn thiện của một số cơ quan:
rễ giả  rƠ thËt, th©n cha ph©n nhánh
phân nhánh, sinh sản bằng bào tử sinh
sản bằng hạt.


<i>Vn 3: Khi iu kin mụi trờng thay</i>
đổi  thực vật có những biến i thớch
nghi.


VD: Thực vật chuyển từ nớc lên cạn
xuất hiện thực vật có rễ, thân, lá (thích
nghi với điều kiện ở cạn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

rõ quá trình xuất hiện và phát triển của
giới thực vật.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Tổ tiên chung của thực vật là cơ thể sống đầu tiên.


- Xuất hiện dần từ dạng đơn giản nhất  phức tạp nhất, có cùng nguồn gốc và có quan
hệ họ hàng.



- Khi điều kiện sống thay đổi, những thực vật nào khơng thích nghi sẽ bị đào thải và
thay thế bởi những dạng thích nghi hồn hảo hơn, do đó tiến hoá hơn.


<i><b>Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển của giới thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình 44.1 và
trả lời câu hỏi:


<i>+ Ba giai đoạn phát triển của thực vật</i>
<i>là gì?</i>


- GV phân tích:


+ Giai on 1: Đại dơng là chủ yếu  tảo
có cấu tạo đơn giản thích nghi với mơi
trờng nớc.


+ Giai đoạn 2: Các lục địa mới
xuấthiện thực vật lên cạn, có rễ, thân,
lá.


+ Giai đoạn 3: Khí hậu khô hơn, mặt
trời chiếu sáng liên tục thực vật hạt kín
có đực điểm tiến hố hơn hẳn (nỗn
đ-ợc bảo v trong bu).


- HS nêu tên 3 giai đoạn phát triĨn cđa


thùc vËt, gäi HS bỉ sung.


- HS l¾ng nghe và tiếp thu kiến thức.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Giai đoạn 1: Xuất hiện thực vật ở nớc.


- Giai đoạn 2: Các thực vật ở cạn lần lợt xuất hiện


- Giai đoạn 3: Sù xt hiƯn vµ chiÕm u thÕ cđa thùc vËt h¹t kÝn.
<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè l¹i néi dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại quá trình xuất hiện và các giai đoạn phát triển của thực
vật.


- Đánh giá giê.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Ngµy soạn:19/3/12
Ngày dạy:22/3/12


<b>Tiết 55: Nguồn gốc cây trồng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>



Khi häc xong bµi nµy HS:


- Xác định đợc các dạng cây trồng ngày nay là kết quả của quá trình chọn lọc từ
những cây dại do bàn tay con ngời tiến hành.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại với cây trồng và giải thích lí do khác nhau.
- Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo thực vật.


- Thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo thực vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát – thực hành.
<b>3. Thái </b>


- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh cây cải dại, cải trồng.
- Hoa hồng dại và hoa hồng trồng.
- Chuối dại và chuối nhà.


- Một số quả ngon: táo, nho, xoài,
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Nêu các giai đoạn phát triển của giới thực vật?
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cây trồng bắt nguồn từ đâu?</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV dùng phơng pháp hỏi đáp và
giảng giải:


<i>+ Cây nh thế nào đợc gọi là cây trồng?</i>
<i>+ Hãy kể một vài cây trồng và công</i>
<i>dụng của chúng?</i>


<i>+ Con ngời trồng cây nhằm mục đích</i>
<i>gì?</i>


- GV nhận xét đúng, sai. Cho HS đọc
thông tin SGK và trả lời câu hi:


+ Cây trồng có nguồn gốc từ đâu?
- Gọi 1 HS tr¶ lêi.


- HS vËn dơng kiÕn thøc, hiĨu biết thực
tế và trả lời.


- HS c thụng tin SGK trang 144. Giải
thích nguồn gốc cây trồng.


- Mét vµi HS trả lời, HS khác nhận xét,
bổ sung và rút ra kÕt ln.


<i><b>KÕt ln:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- C©y trång phơc vơ nhu cÇu cc sèng cđa con ngêi.


<i><b>Hoạt động 2: Cây trồng khác cây dại nh thế nào?</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để giải
quyết từng vấn đề:


<i><b>Vấn đề 1</b></i>: Nhận biết cây trồng và cây
<i>dại</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình 45.1 để
nhận biết cây cải trồng và cây cải dại.
<i>+ Em hãy cho biết sự khác nhau giữa</i>
<i>các bộ phận tơng ứng rễ, thân, lá, hoa</i>
<i>của cải dại và cải trồng?</i>


<i>+ V× sao các bộ phận của cây trồng lại</i>
<i>khác nhiều so với cây dại?</i>


- GV nhn xột ỳng sai, chốt lại vấn
đề.


+ Do nhu cầu sử dụng các bộ phận
khác nhau, con ngời đã tác động, cải
tạo các bộ phận đó, làm cây trồng khác
xa cây dại.


<i><b>Vấn đề 2</b></i>: So sánh cây trồng với cây


<i>dại:</i>


- Ph¸t phiÕu häc tËp (theo mÉu SGK).
- GV yêu cầu HS quan s¸t mÉu hoa
hồng, ghi vào phiếu.


Ghi thêm 2 VD khác.


(GV kẻ lên bảng phiếu học tập).


- Tổ chức cho HS thảo luận, GV ghi lên
bảng.


- GV cht li vn ỳng.


<i>+ HÃy cho biết cây trồng khác cây dại</i>
<i>ở điểm nào?</i>


- GV bổ sung, hoàn thiện kiến thức.
(Cây trồng khác cây d¹i ë bé phËn con
ngêi sư dơng)


- Cho HS quan sát một số quả có giá trị
do con ngời tạo ra.


<i>+ Để có những thành tựu trên, con </i>
<i>ng-ời dùng phơng pháp nào?</i>


- HS quan sỏt hỡnh 45.1 chỳ ý các bộ
phận của cây cải trồng đợc sử dụng.


- HS thảo luận trong nhóm, ghi câu trả
lời ra nháp.


- Yêu cầu trả lời: Rễ, thân, lá của cây
trồng to hơn và ngon hơn của cây dại 
do con ngời tỏc ng.


- Cho 1-2 nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xÐt, bæ sung.


- Quan sát mẫu  ghi các đặc điểm vào
phiếu (chú ý màu sắc, hơng thơm…)


- Thảo luận nhóm, ghi thêm VD
- 1-2 nhóm đọc kết quả.


- Từ 2 vấn đề đã trao đổi, HS thảo lun,
rỳt ra kt lun.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cây trồng khác cây dại:
+ Cã nhiỊu lo¹i phong phó


+ Bộ phận đợc con ngời sử dụng có phẩm chất tốt.


<i><b>Hoạt động 3: Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gì?</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

SGK và trả lêi c©u hái:


<i>+ Muốn cải tạo cây trồng cần làm gì?</i>
- GV tổng kết những ý kiến HS phát
biểu, đa vào 2 vấn chớnh:


+ Cải tạo giống


+ Các biện pháp chăm sóc.


các biện pháp cải tạo cây trồng ghi vào
nháp.


- Các nhóm phát biểu.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cải biến tÝnh di truyÒn: lai, chiÕt, ghÐp, chọn giống, cải tạo giống, nhân
giống


- Chăm sóc: tới nớc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS so sánh sự khác nhau giữa cây dại và cây trồng.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu.
Ngày soạn:21/3/12


Ngày dạy:24/3/12


Chơng IX Vai trò của thực vật
<b>Tiết56: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Gii thích đợc vì sao thực vật, nhất là thực vật rừng có vai trị quan trọng trong việc
giữ cân bằng lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí và do đó góp phần điều hồ khí hậu,
giảm ơ nhiễm mơi trng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt , phõn tích.
<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức bảo vệ thực vật thể hiện bằng các hành động cụ thể.
<b>II. Đồ dùng dy v hc</b>


- Tranh hình 46.1



- Một số tranh ảnh về nạn ô nhiễm môi trờng.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nguồn gốc cõy trng?


- Cây trồng khác cây dại ở điểm nào?
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Vai trị của thực vật trong việc ổn định</b></i>
<i><b> lợng khí CO</b><b>2</b><b> và O</b><b>2</b><b> trong khơng khí</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát tranh vẽ (hình
46.1 SGK), chú ý mũi tên chỉ khí CO2
và O2.


<i>+ Vic iu ho lng khớ CO2 và O2 đã</i>
<i>đợc thực hiện nh thế nào?</i>


- HS làm việc cá nhân: Quan sát hình
vẽ và trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>+ Nếu không có thực vật thì điều gì sẽ</i>
<i>xảy ra?</i>


- Gọi 1-2 em trình bày ý kiÕn, GV bæ
sung.



(Chú ý đến đối tợng HS trung bình).
- Nhờ đâu hàm lợng khí CO2 và O2
trong khơng khí đợc ổn định


+ Ngợc lại khí CO2 thải ra trong q
trình hơ hấp và đốt cháy đợc thực vật
sử dụng trong quang hợp.


+ Nếu khơng có thực vật: lợng khí CO2
tăng và lợng khí O2 giảm  sinh vật
không tồn ti c.


- HS thảo luận và rút ra kết luận.


<i><b>Kết ln:</b></i>


- Lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí đợc ổn định nhờ thực vật.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Thực vật giúp điều hồ khí hậu


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- Yêu cầu HS lấy các VD về hiện tợng
<i>ô nhiễm môi trờng?</i>


<i>- Ô nhiễm môi trờng là do ®©u?</i>


- Từ đó u cầu HS suy nghĩ xem có
thể dùng biện pháp sinh học nào làm


giảm bớt ô nhiễm mơi trờng?


(GV có thể gợi ý HS đọc đoạn ).


- HS đa ra các mẩu tin, tranh, ảnh chụp
về nạn « nhiƠm m«i trêng.


 Thấy đợc hiện tợng ơ nhiễm môi trờng
là do hoạt động sống của con ngời.
- HS đọc thông tin đoạn , thấy đợc sự
cần thiết thng nhiu cõy xanh.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Những nơi có nhiều cây xanh nh ë vïng rõng nói thêng cã kh«ng khÝ trong
lành vì lá cây có tác dụng ngăn bụi, diệt một số vi khuẩn, giảm ô nhiễm môi trờng.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại vai trò của thực vật với khí hậu.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt”.


- Đọc trớc bài: Thực vật bảo vệ t v ngun nc.



Ngày soạn:26/3/12
Ngày dạy: 29/3/12


<b>Tit 57: Thc vt bảo vệ đất và nguồn nớc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Giải thích đợc nguyên nhân gây ra những hiện tợng xảy ra trong tự nhiên (xói mịn,
hạn hán, lũ lụt…), từ đó thấy đợc vai trị của thực vật trong việc giữ đất bảo vệ nguồn
nớc.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt.
<b>3. Thỏi </b>


- Xỏc nh trách nhiệm bảo vệ thực vật bằng hành động cụ thể phù hợp với lứa tuổi.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 47.1.
- Tranh ảnh về lũ lụt hạn hán.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Vai trị của thực vật đối với việc điều hồ khí hậu?
<b>3. Bài mới</b>



MB: Yªu cầu HS kể tên một số thiên tai trong những năm gần đây, nguyên
nhân và hậu quả của nó?


<i><b>Hot ng 1: Thực vật giúp giữ đất, chống xói mịn</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS hiểu đợc vai trò của thực vật trong việc giữ đất chống xói mịn.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- Yêu cầu HS quan s¸t tranh (h×nh
47.1) chó ý vËn tèc níc ma, suy nghĩ
trả lời câu hỏi:


<i>+ Vì sao khi có ma lợng chảy ở hai nơi</i>
<i>khác nhau?</i>


<i>+ iu gỡ s xy ra đối với đất ở trên</i>
<i>đồi trọc khi có ma? Giải thích tại sao?</i>
- Yêu cầu HS tự rút ra vai trò của thực
vật trong việc giữ đất.


- HS làm việc độc lập: quan sát tranh,
đọc thông tin và trả lời câu hỏi:


- 1-2 em ph¸t biĨu, c¸c HS kh¸c nhận
xét, bổ sung.


+ Lợng chảy của dòng nớc ma ở nơi có
rừng yếu hơn vì có tán lá giữ nớc lại 1
phần.



+ i trc khi ma đất bị xói mịn vì
khơng có cây cản bớt tốc độ nớc chảy
và giữ đất.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thực vật, đặc biệt là rừng giúp giữ đất, chống xói mịn.


<i><b>Hoạt động 2: Thực vật góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu trả lời c©u
hái:


Nếu đất bị xói mịn ở vùng đồi trọc thì
điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?


- Cho HS thảo luận nhóm hai vấn đề:
<i>+ Kể một số địa phơng bị ngập úng và</i>
<i>hạn hán ở Việt Nam?</i>


<i>+ T¹i sao cã hiÖn tỵng ngËp óng và</i>
<i>hạn hán ở nhiều nơi?</i>


- HS nghiên cứu mục SGK và trả lời:
+ Hởu quả: nạn lụt ở vùng thấp. Hạn
hán ở tại chỗ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>Kết luận:</b></i>


- Thc vật đã góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán.


<i><b>Hoạt động 3: Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK, tự rút
ra vai trị bảo vệ nguồn nớc của thực
vật?


- GV chèt l¹i kiÕn thức.


- HS tự nghiên cứu thông tin và đa ra
nhận xét.


- 1 HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết



Ngày soạn:2/4/12
Ngày dạy: 5/4/12


<b>Tiết 58: Vai trò của thực vật đối với động vật </b>
<b>và đối với đời sống con ngời</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Nắm đợc một số VD khác nhau cho thấy thực vật là nguồn cung cấp thức ăn và nơi ở
cho động vật.


- Hiểu đợc vai trò gián tiếp của thực vật trong việc cung cấp thức ăn cho con ngời
thông qua VD cụ thể về dây truyền thức ăn


(Thùc vËt  §éng vật Con ngời).
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, kĩ năng làm việc độc lập và theo nhóm.
<b>3. Thỏi </b>


- Có ý thức bảo vệ cây cối bằng công việc cụ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 46.1, sơ đồ trao đổi khí.


- Tranh vẽ hoặc ảnh chụp phóng to với nội dung động vật ăn thực vật và động vật sống


trên cây.


- HS: + Xem lại hình vẽ sơ đồ trao đổi khí (hình 46.1)


+ Su tầm tranh ảnh với nội dung thực vật là thức ăn và là nơi sống của động vật.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Vai trò của thực vật trong việc bảo vệ đất và nguồn nớc?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thực vật cung cấp oxi và thức ăn cho động vật</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS hiểu đợc vai trò của thực vật trong việc cung cấp oxi và thức ăn cho
động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

tranh 48.1: Thực vật là thức ăn của
động vật, làm bài tập SGK.


<i>+ Lợng oxi mà thực vật nhả ra có ý</i>
<i>nghĩa gì đối với các sinh vật khác?</i>
<i>+ Làm bài tập nêu VD về động vật ăn</i>
<i>thực vật, điền bảng theo mẫu SGK và</i>
<i>rút ra nhận xét?</i>


- Cho HS th¶o luËn chung c¶ líp.



- Nhận xét quan hệ giữa thực vật và
động vật là gì?


- GV bổ sung, sửa chữa nếu cần.


- GV a thụng tin về thực vật gây hại
cho động vật (nh SGK).


ë mơc 1.


- HS quan sát sơ đồ trao đổi khí  nói về
vai trị của thực vật  thấy đợc nếu
khơng có cây xanh thì động vật (và con
ngời) sẽ chết vì khơng có oxi.


- HS tìm các VD về động vật ăn các bộ
phận khác nhau của cây  điền đủ 5 cột
trong bảng.


- Mét vài HS trình bày, HS khác nhânj
xét, bổ sung.


- Rỳt ra nhận xét về mối quan hệ giữa
động vật và thực vật.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thực vật cung cấp oxi và thức ăn cho động vật.



<i><b>Hoạt động 2: Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: Thấy đợc vai trò của thực vật cung cấp nơi ở và sinh sản cho động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS quan sát tranh thực vật là nơi
sinh sống của động vật.


<i>+ Rót ra nhËn xÐt g×?</i>


<i>+ Trong tự nhiên có động vật nào lấy</i>
<i>cây làm nhà nữa không?</i>


- GV cho HS trao đổi chung ở lớp.
- GV bổ sung, sửa chữa nếu cần.


- HS hoạt động nhóm.


+ HS nhận xét đợc thực vật là nơi ở,
làm tổ của động vật.


+ HS trình bày tranh ảnh đã su tầm về
động vật sống trên cây.


- HS kh¸c bỉ sung.


- HS tự tổng kết và rút ra nhận xét về
vai trò thực vật cung cấp nơi ở cho
động vật.



<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
<b>4. Củng cố</b>


- GV cñng cè lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập 3 SGK.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài 48 phần tiếp.
Ngày soạn:3/4/12


Ngày dạy: 6/4/12


<b>Tit 59: Vai trũ ca thc vt i với động vật </b>
<b>và đối với đời sống con ngời (tip)(DB)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Hiểu đợc tác dụng 2 mặt của thực vật đối với con ngời thơng qua việc tìm đợc một
số VD về cây có ích và một số cây có hại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi theo biểu bảng.
<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ cây có ích, bài trừ cây có hại.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh ảnh cây thuốc phiện, cây cần sa.
- Phiếu học tËp theo mÉu SGK.


- Một số hình ảnh hoặc mẩu tin về ngời mắc nghiện ma tuý để HS thấy tác hại.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Vai trò của thực vật đối với động vật?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Những cây có giá trị sử dụng</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS hiểu đợc các mặt công dụng của thực vật.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV nêu câu hỏi:


<i>+ Thc vật cung cấp cho chúng ta</i>
<i>những gì dùng trong đời sống hàng</i>
<i>ngày (không yêu cầu kể tên cây cụ thể)</i>
- Để phân biệt cây cối theo công dụng,
ngời ta đã chia chúng thành các nhóm


cây khác nhau.


- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm,
phát phiếu học tập.


- Trong khi HS lµm bµi tËp, GV kẻ
phiếu học tập lên bảng.


- Tỉ chøc th¶o ln c¶ líp.


- GV nhËn xÐt bỉ sung (nếu cần) có thể
cho điểm nhóm làm tốt.


- Từ bảng trên, yêu cầu HS rút ra nhận
xét các công dơng cđa thùc vËt.


- HS cã thĨ kĨ: cung cÊp thức ăn, gỗ
làm nhà, thuốc quý


- HS thảo ln nhãm, ®iỊn phiÕu häc
tËp.


+ Ghi tên cây


+ Xếp loại theo công dụng.


- 1-2 HS i diện các nhóm lên bảng tự
ghi tên cây và đánh dấu cột cơng dụng.
- Các nhóm bổ sung, hồn chỉnh phiếu.
- HS phát biểu, nhận xét.



<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thùc vËt cã công dụng nhiều mặt nh: cung cấp lơng thực, thực phẩm, gỗ
+ Có khi cùng 1 câu nhng có nhiều công dụng khác nhau, tuỳ bộ phận sử dụng.


<i><b>Hot ng 2: Những cây có hại cho sức khoẻ con ngời</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc tác hại của một số cây gây hại nếu con ngời khơng biết sử
dụng hợp lí, đúng cách. HS có thái độ đúng đắn bài trừ cây có hại.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- u cầu HS đọc thơng tin SGK, quan
sát hình 48.3; 48.4 và trả lời câu hỏi:
<i>+ Kể tên cây có hại và tác dụng cụ thể</i>
<i>của chúng?</i>


- GV phân tích: Với những cây có hại:
nó có thể gây tác hại lớn khi dung liều
lợng cao và không đúng cách.


- GV đa ra một số hình ảnh ngời mắc
nghiện ma tuý.


- HS trong lớp trao đổi về thái độ bản


- HS đọc thơng tin, quan sát hình 48.3;
48.4 nhận biết cây có hại.



- HS cã thĨ kĨ 3 cây có hại nh SGK
hoặc có thể kể thêm mọt số cây khác
và nêu tác hại.


- HS khác bổ sung.


- HS trực tiếp thấy rõ tác hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

thân trong việc bài trừ những cây có
hại và tệ nạn xà héi.


- GV tỉng kÕt bµi häc.


+ Chèng sư dơng chÊt ma tuý.
+ Chống hút thuốc lá


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Những cây có hại cho sức khoẻ: thuốc lá, thuốc phiện Cần hết sức cẩn thận
trong khi khai thác và sử dụng.


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yờu cu HS nhắc lại vai trò của thực vật đối với con ngời.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.



Ngày soạn:4/4/12
Ngày dạy: 7/4/12


<b>Tiết 60: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài nµy HS:


- Phát biểu đợc sự đa dạng của thực vật là gì?


- Hiểu đợc thế nào là thực vật quý hiếm và kể tên đợc một vài loài thực vật quý hiếm.
- Hiểu đợc hậu quả của việc tàn phá rừng, khai thác bừa bãi tài nguyên đối với tính đa
dạng của thực vật.


- Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích, khái quát, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên truyền bảo vệ thực vật ở địa phơng.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh mét sè thùc vật quý hiếm.


- Su tầm tin, ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, phong trào trồng cây gây rừng
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>



<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bài cũ</b>


- Vai trò của thực vật đối với con ngời?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng của thực vật là gì?</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS: Kể tên những thực vật mà
<i>em biết? Chúng sống ở đâu?</i>


- GV tổng kết dẫn HS tới khái niệm đa
dạng của thực vật là gì?


- HS th¶o luËn nhãm


+ Mét HS trình bày tên thùc vËt, HS
kh¸c bỉ sung.


+ Một HS nhận biết, chúng thuộc
những ngành nào và những cây đó sống
ở mơi trờng nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>KÕt luận:</b></i>


- Sự đa dạng của thực vật biểu hiện bằng số lợng loài và cá thể của loài trong các môi
trờng sống tự nhiên.



<i><b>Hot ng 2: Tỡnh hỡnh a dng của thực vật ở Việt Nam</b></i>


a. ViÖt Nam cã tÝnh ®a d¹ng cao vỊ thùc vËt


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc đoạn thụng tin
mc 2a.


- Thảo luận và trả lời câu hỏi:


<i>+ Vì sao nói Việt Nam có tính đa dạng</i>
<i>cao về thùc vËt?</i>


- GV bỉ sung, tỉng kÕt l¹i vỊ tÝnh đa
dạng cao của thực vật ở Việt Nam.
- GV yêu cầu HS tìm 1 số thực vật có
giá trị về kinh tÕ vµ khoa häc.


- HS đọc thơng tin mục 2a, khái niệm
mục 1.


- Th¶o luËn trong nhãm 2 ý:
+ Đa dạng số lợng loài.


+ Đa dạng về môi trờng sống.


- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.



b. Sự suy giảm tính đa dạng cđa thùc vËt ë ViƯt Nam


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV nêu vấn đề: ở Việt Nam trung
bình mỗi năm bị tàn phá từ 100.000 –
200.000 ha rừng nhiệt đới.


- Cho HS làm bài tập sau:


Theo em những nhuyên nhân nào dẫn
tới sự suy giảm tính đa dạng của thực
vật.


(Hóy khoanh tròn vào số đầu câu cho
từng trờng hợp đúng)


1. Chặt phá rừng làm rẫy


2. Cht phỏ rng bn bán lậu
3. Khoanh ni rừng


4. Ch¸y rõng
5. Lị lơt


6. Chặt cây làm nhà


- GV cha bài nếu cần (đáp án: các
nguyên nhân: 1, 2, 4, 6)



- Căn cứ vào kết quả bài tập hÃy thảo
luận nhóm <i>nêu nguyên nhân của sự</i>
<i>suy giảm tính đa dạng của thực vật và</i>
<i>hậu quả?</i>


- GV bổ sung  chốt lại vấn đề.


- Cho HS đọc thông tin về thực vật quý
hiếm và trả lời câu hi:


<i>+ Thế nào là thực vật quý hiếm?</i>


<i>+ Kể tên một vài cây quý hiếm mà em</i>
<i>biết?</i>


- GV nhận xét, bỉ sung (nÕu cÇn).


- HS đọc thơng tin mục 2a, khỏi nim
mc 1.


- Thảo luận trong nhóm 2 ý:
+ Đa dạng số lợng loài.


+ Đa dạng về môi trờng sống.


- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS làm bài tập.



- 1-2 HS báo cáo kết quả, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


- HS thảo luận nhóm phát biĨu. C¸c
nhãm bỉ sung.


- HS đọc thơng tin để trả lời 2 câu hỏi:
- 1-2 HS phát biểu  lớp bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Thùc vËt ë Việt Nam đang bị giảm sút do bị khai thác và môi trờng sống bị
tàn phá nhiều loài trở lªn hiÕm.


<i><b>Hoạt động 3: Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV đặt vấn đề:


<i>+ V× sao phải bảo vệ sự đa dạng của</i>
<i>thực vật?</i>


- Cho HS đọc các biện pháp bảo vệ sự
đa dạng của thực vật.


- Yêu cầu HS nhắc lại 5 biện pháp.
<i>- Liên hệ bản thân có thể làm đợc gì</i>
<i>trong việc bảo vệ thực vật ở địa </i>


<i>ph-ng?</i>


- Do nhiều loài cây có giá kinh tế bÞ
khai thøc bõa b·i…


- HS đọc các biện pháp  ghi nhớ.
- 1-2 HS nhắc lại 5 biện pháp.
- HS thảo luận:


VD: Tham gian trång c©y
Bảo vệ cây cối


<i><b>Kết luận:</b></i>


- SGK.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại tình hình đa dạng của thực vật ở Việt Nam và các biện
pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật.


- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.


- §äc tríc bµi: Vi khn.


Ngµy soạn:9/4/12


Ngày dạy: 12/4/12


Chơng X: Vi khuẩn- Nấm - Địa y
<b>Tiết 61: Vi khuẩn</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài nµy HS:


- Phân biệt đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên.


- Nắm đợc những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kích thớc, cấu tạo, dinh dỡng, phân
bố.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to các dạng vi khuẩn (Hình 50.1)
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>



- Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Tỡm hiu một số đặc điểm của vi khuẩn</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS biết sơ lợc về hình dạng, kích thớc và cấu tạo cu vi khun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>a.</b> Hình dạng


- Cho HS quan s¸t tranh các dạng vi
khuÈn  <i>vi khuÈn cã nh÷ng hình dạng</i>
<i>nào?</i>


- HS có thÓ gäi vi khuẩn hình tròn,
hình ngoằn ngoèo.


- GV chỉnh lại cách gọi tên cho chính
xác.


- GV lu ý dạng vi khuẩn sống thành tập
đoàn tuy liên kết với nhau nhng mỗi vi
khuẩn vẫn là một đơn vị sống độc lập.
<b>b.</b> Kích thớc


- GV cung cÊp th«ng tin: vi khn cã
kÝch thíc rÊt nhá.


( Một vài phần nghìn mm) phải quan
sát dới kính hiển vi có độ phóng đại
lớn.



<b>c.</b> CÊu t¹o


- Cho HS đọc thông tin phần cấu tạo
SGK và trả lời cõu hi:


<i>+ Nêu cấu tạo tế bào vi khuẩn?</i>


<i>+ So sánh với tế bào thực vật?</i>


- GV gi 1 HS phát biểu, chốt lại kiến
thức đúng.


- HS hoạt động cá nhân, quan sát tranh,
gọi tên từng dạng.


- 1-2 HS ph¸t biÓu.


+ Vi khuÈn cã nhiều hình dạng khác
nhau nh: hình cầu, hình que, hình dấu
phẩy, hình xoắn.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


- HS tự nghiên cứu thông tin và trả lời
câu hỏi:


+ Nêu cấu tạo tế bào vi khuẩn:
Vách tế bào



Chất tế bào


Cha có nhân hoàn chỉnh.


- Vi khuẩn khác tế bào thực vật: không
có diệp lục và cha có nhân hoàn chỉnh.


<i><b>Kết luËn:</b></i>


- Vi khuẩn là những sinh vật rất nhỏ bé, hình dạng khác nhau và cấu tạo đơn giản (cha
có nhân hồn chỉnh).


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dinh dỡng của vi khuẩn</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS thấy đợc cách dinh dỡng chủ yếu của vi khuẩn là dị dỡng (hoại sinh và
kí sinh).


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, GV
nêu vấn đề: Vi khuẩn khơng có diệp lục
<i>vậy nó sống bằng cách nào?</i>


- Cã thĨ HS ph¸t biĨu lén xén, GV tỉng
kÕt lại.


- Giải thích cách dinh dìng cđa vi
khn:


+ DÞ dìng (chđ u)


+ Tù dìng ( mét số ít)


- Yêu cầu HS phân biệt hai cách dị
d-ỡng là: hoại sinh và kí sinh.


- GV cho lớp th¶o ln  GV bỉ sung,


- HS đọc kĩ thông tin và trả lời đợc vấn
đề dinh dỡng ca vi khun.


- Gọi 1-2 HS phát biểu


(Dị dìng: sèng b»ng chất hữu cơ có
sẵn)


- HS thảo luận phân biệt hoại sinh với
kí sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

sửa chữa những sai sót


- Chốt lại cách dinh dìng cđa vi khn.


+ Hoại sinh: sống bằng chất hữu cơ có
sẵn trong xác động, thực vật đang phân
huỷ.


+ Kí sinh: sống nhờ trên cơ thể sống
khác.


<i><b>Kết luận:</b></i>



- Vi khuẩn dinh dỡng bằng cách dị dỡng (hoại sinh hoặc kí sinh). Trừ một số có
khả năng tự dỡng.


<i><b>Hot động 3: Phân bố và số lợng</b></i>


<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS biết đợc trong tự nhiên chỗ nào cũng có vi khuẩn và có số lợng lớn.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả
lời câu hỏi:


NhËn xÐt vỊ sù ph©n bè vi khuẩn trong
tự nhiên?


- GV bổ sung, tổng kết lại.


- GV mở rộng thêm: khi điều kiện bất
lợi (khó khăn về thức ăn và nhiệt độ),
vi khuẩn kết bào xác.


- GV giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá
nhân.


- HS đọc thông tin SGK, tự rút ra nhận
xét.


- 1-2 HS phát biểu, các HS khác nhận
xét bổ sung.



- HS lắng nghe vµ tiÕp thu kiÕn thøc.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Trong tự nhiên nơi nào cũng có vi khuẩn: trong đất, trong nớc, trong khơng
khí và trogn cơ thể sinh vật.


- Vi khn cã sè lỵng lín.


<i><b>Hoạt động 4: Vai trị của vi khuẩn</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS biết đợc vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>a.</b> <i>Vấn đề 1: Tìm hiểu vai trò của vi</i>
khuẩn


- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 50.2,
đọc chú thích và làm bài tập điền từ.
- GV có thể gợi ý cho HS 2 hình trịn:
là vi khuẩn.


- GV chốt lại các khâu quá trình biến
đổi xác động vật, lá cây rụng  vi khuẩn
biến đổi thành muỗi khoáng  cung cấp
lại cho cây.


- Cho 1 HS đọc thông tin đoạn  trang
162, thảo luận và trả lời:



<i>+ Vi khuẩn có vai trị gì trong tự nhiên</i>
<i>và trong i sng con ngi?</i>


(GV giải thích khái niệm cộng sinh)
- GV gäi 2 nhãm ph¸t biĨu, tổ chức
thảo luận giữa các nhóm.


- GV sửa ch÷a, bỉ sung.


- HS quan sát hình 50.2, đọc chú thích.
- Hồn thành bài tập điền từ.


- 1-2 HS đọc bài tập, lớp nhận xét.
- Từ cần điền: Vi khuẩn, muối khống,
chất hữu cơ.


- HS nghiªn cøu mơc th«ng tin, th¶o
luËn trong nhãm hai néi dung.


+ Vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên
+ Vai trò của vi khuẩn trong đời sống
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- Trong tù nhiªn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- GV cho HS gi¶i thÝch hiƯn tợng thực
tế.



VD: Vì sao da, cà ngâm vào nớc muối
sau vài ngày hoá chua?


- GV chốt lại vai trò cã Ých cña vi
khuÈn.


<b>b.</b> <i>Vấn đề 2: Tìm hiểu tác hại của vi</i>
khun


- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi:
<i>+ HÃy kể tên một vài bệnh do vi khuẩn</i>
<i>gây ra?</i>


<i>+ Cỏc loại thức ăn để lâu ngày dễ bị ơi</i>
<i>thiu vì sao? Muốn thức ăn không bị ôi</i>
<i>thiu phải làm nh thế nào?</i>


- GV bỉ sung, chØnh lý c¸c bƯnh do vi
khuẩn gây ra.


VD: Bệnh tả do vi khuẩn tả
BÖnh lao do trùc khuÈn lao


- GV ph©n tÝch cho HS cã những vi
khuẩn có cả hai tác dụng (có ích và có
hại) VD: vi khuẩn phân huỷ chất hữu
cơ.


- Yờu cu HS nờu hnh ng ca bn
thõn phòng chống tác hạido vi khẩn


gây ra.


cơ để cây sử dụng.


+ Góp phần hình thành than đá, dầu
lửa.


- Trong đời sống:


+ Nông nghiệp: vi khuẩn cố định đạm 
bổ sung nguồn đạm cho đất.


+ ChÕ biÕn thùc phÈm: vi khuÈn lên
men.


+ Vai trò trong công nghệ sinh học.


- HS thảo luËn nhãm.


- Các nhóm trao đổi  ghi một số bệnh
di vi khuẩn gây ra ở ngời (động vật,
thực vật nếu biết).


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Giải thích thức ăn bị ôi thiu là di vi
khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ăn.
- Muốn giữ thức ăn ngăn ngõa vi
khuÈn sinh sản bằng cách: giữ lạnh,
phơi khô, ớp muối.



- HS lắng nghe và tiÕp thu kiÕn thøc.


- HS ®a ra ý kiÕn cđa m×nh.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Vi khuẩn có vai trị trong tự nhiên và đời sống con ngời: phân huỷ chất hữu cơ thành
chất vơ cơ góp phần hình thành than đá, dầu lửa. Nhiều vi khuẩn ứng dụng trogn công
nghiệp, nông nghiệp v ch bin thc phm.


- Ngoài ra còn có các vi khn kÝ sinh g©y bƯnh cho ngêi, nhiỊu vi khuẩn hoại sinh
làm hỏng thực phẩm, gây ra ô nhiễm m«i trêng.


<i><b>Hoạt động 2: Sơ lợc về virut</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu thông tin khỏi quỏt v
cỏc c im ca virut.


- Yêu cầu HS kể tên một vài bệnh do
<i>virut gây ra?</i>


- u cầu HS đọc thơng tin SGK.


- HS nghe th«ng tin.
- Kể tên: HIV; cúm gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- GV nhËn xÐt
- Chèt l¹i kiÕn thøc.



<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Virut cã kÝch thớc rất nhỏ, cha có cấu tạo tế bào, sống kí sinh bắt buộc và
th-ờng gây bệnh cho vật chủ.


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
Ngày soạn:11/4/12


Ngày dạy: 14/4/12


Nấm


<b>Tiết 62: Mốc trắng và nấm rơm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài nµy HS:


- Nắm đợc đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của mốc trắng.
- Phân biệt đợc các phần của một nấm rơm.


- Nêu đợc các đặc điểm chủ yếu của nấm nói chung (về cấu tạo, dinh dỡng, sinh sản).
<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng quan sát.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 51.1; 51.3
- Mẫu: mốc trắng, nấm rơm.


- Kính hiển vi: phiến kính, kim mũi nhọn.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bài cũ</b>
- Vai trò của vi khuẩn?
- Tác hại của vi khuẩn?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Mốc trắng</b></i>


<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS quan sát đợc hình dạng của mốc trắng với túi bào tử và quan sát đợc
bào tử.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


<b>a.</b> Quan sát hình dạng cà cấu tạo của
mốc trắng


- GV nhắc lại thao tác sư dơng kÝnh


hiĨn vi


- Hớng dẫn HS cách lấy mẫu mốc và
yêu cầu quan sát về hình dạng, màu
sắc, cấu tạo sợi mốc, hình dạng, vị trí
túi bào tử.


(Nếu không có điều kiện có thể quan
sát tranh).


- HS hot ng theo nhóm.
+ Quan sát mẫu vật thật.
+ Đối chiếu với hỡnh v.


- Nhận xét về hình dạng và cấu tạo.
- Đại diện nhóm ph¸t biĨu nhËn xét,
các nhóm khác bổ sung.


- yêu cầu:


+ Hình dạng: dạng sợi phân nhánh
+ Màu sắc: không màu, không có diệp
lục


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- GV đa thông tin về dinh dỡng và sinh
sản của mốc trắng.


<b>b.</b> Một vài loại mốc khác


- GV dùng tranh giới thiệu mốc xanh,


mốc tơng, mốc rợu.


- Yêu cầu HS: phân biệt các loại mốc
này với mốc trắng.


- GV giới thiệu với HS quy trình làm
t-ơng.


- GV chốt lại kiến thức.


nhiều nhân, không có vách ngăn giữa
các tế bào.


- HS quan sát tranh hình 51.2, nhËn
biÕt mèc xanh, mèc t¬ng, mèc rợu.
Nhận biết các loại mốc này trong thực
tế.


+ Mốc tơng: màu vàng hoa cau làm
t-ơng.


+ Mốc rợu: Làm rợu


+ Mốc xanh: màu xanh hay gặp ở vỏ
cam, bởi.


<i><b>Kết luận:</b></i>


a. Mốc trứng



- Hình dạng: Sợi phân nhánh


- Màu sắc: Không màu, không có diệp lục


- Cấu tạo: Sợi mốc có chất tế bào, nhiều nhân, không có vách ngăn giữa các tế
bào.


b. Một vài loại mốc khác


- Mốc tơng: màu vàng hoa cau, làm tơng.
- Mốc rợu: màu trắng dùng làm rợu


- Mốc xanh: màu xanh hay gỈp ë vá cam, bëi.


<i><b>Hoạt động 2: Nấm rơm</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS phân biệt đợc các phần của nấm rơm.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát mẫu vật, đối
chiếu với tranh vẽ (hình 51.3) phân biệt
các phần của nm.


- Gọi HS chỉ trên tranh và gọi tên từng
phần cña nÊm.


- Hớng dẫn HS lấy một phiến mỏng dới
mũ nấm, đặt lên phiến kính, dầm nhẹ
để quan sát bào t bng kớnh lỳp.



- Yêu cầu HS: nhắc lại cấu t¹o cđa mị
<i>nÊm?</i>


- GV bỉ sung, chèt l¹i cÊu t¹o.


- Gọi 1 HS đọc đoạn thông tin trang
167.


- HS quan sát mẫu nấm rơm, phân biệt:
+ Mũ nấm, cuống nấm và sợi nấm.
+ Các phiÕn máng díi mị nÊm.


- Mét HS chỉ các phần cđa nÊm, líp
nhËn xÐt, bổ sung.


- HS tiến hành quan sát bào tử nấm.
- Mô tả hình dạng.


- Một HS nhắc lại cấu tạo  HS kh¸c bỉ
sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Cơ thể nấm gầm những sợi khơng màu, 1 số ít có cấu tạo đơn bào (nấm men).
Nhiều nấm có cơ quan sinh sản là mũ nấm. Nấm sinh sản chủ yếu bằng bào tử.


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.



- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo của mốc trắng và nấm rơm.
- Đánh giá giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trớc bài: Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm.


Ngày soạn:16/4/12
Ngày d¹y: 19/4/12


<b>Tiết 63: đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Biết đợc một vài điều kiện thích hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó liên hệ áp
dụng khi cần thiết.


- Nêu đợc một số VD về nấm có ích và nấm có hại đối với con ngi.
<b>2. K nng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát.


- K nng vận dụng kiến thức giải thích các hiện tợng thực t.
<b>3. Thỏi </b>


- Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phòng ngừa một số bệnh ngoài da
do nấm.



<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh mt s nấm ăn đợc, nấm độc.


- MÉu vËt: NÊm cã Ých: nÊm h¬ng, nÊm r¬m, nÊm linh chi.
Mét sè bé phận cây bị bệnh nấm.


<b>III. Tin trỡnh bi ging</b>
<b>1. n nh t chc</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm cấu tạo của mốc trắng và nấm rơm?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Đặc điểm sinh học</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>HS biết đợc đặc im sinh hc ca nm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Yêu cầu HS thảo luận, trả lời 3 câu
hỏi SGK


<i>+ Ti sao muốn gây mốc trắng chỉ cần</i>
<i>để cơm ở nhiệt độ trong phịng và vẩy</i>
<i>thêm ít nớc?</i>


<i>+ Tại sao quần áo lâu ngày không</i>
<i>phơi nắng hoặc để nơi ẩm thờng bị</i>
<i>nấm mốc?</i>



<i>+ Tại sao trong chỗ tối nấm vẫn phát</i>
<i>triển đợc?</i>


- GV tổng kết lại, đặt câu hỏi:


<i>Nêu các điều kiện phát triển của nấm?</i>
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 và
trả lời câu hỏi:


<i>+ NÊm kh«ng cã diƯp lơc vậy nấm</i>
<i>dinh dỡng bằng những hình thức nµo?</i>
- Cho HS lÊy VD minh ho¹ về nấm
hoại sinh và nấm kí sinh.


- HS hoạt động nhóm, thảo luận trả lời
câu hỏi:


- Yêu cu nờu c:


+ Bào tử nấm mốc phát triển ở nơi giàu
chất hữu cơ, ấm và ẩm.


+ Nấm sử dụng chất hữu cơ có sẵn.
- Các nhóm phát biểu, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Qua thảo luận trên lớp, HS tự rút ra
các điều kiện phát triển của nấm.


- HS đọc thông tin  suy nghĩ để trả lời


yêu cầu nêu đợc các hình thức dinh
d-ỡng: hoại sinh, kí sinh, cộng sinh.
+ HS phát biểu, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Nấm là những cơ thể dị dỡng (kí sinh hoặc hoại sinh), 1 số nấm cộng sinh chỉ sử
dụng chất hữu cơ có sẵn và cần nhiệt độ, độ ẩm thích hợp để phát triển.


<i><b>Hoạt động 2: Tầm quan trọng của nấm</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc tầm quan trọng của nấm.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>a.</b> NÊm cã Ých


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin trang
169 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Nªu c«ng dơng cđa nÊm? Lấy VD</i>
<i>minh hoạ?</i>


- GV tổng kết lại công dơng cđa nÊm
cã Ých.


- Giíi thiƯu mét vµi nÊm cã Ých trªn
tranh.


<b>b.</b> NÊm cã hại



- Cho HS quan sát trên mẫu hoặc tranh:
một số bộ phận cây bị bệnh nấm, yêu
cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>+ Nấm gây những tác hại gì cho thực</i>
<i>vật?</i>


- GV tổ chức thảo luận toàn lớp.
- GV tổng kết lại, bổ sung (nếu cần).
- Giới thiƯu mét vµi nấm có hại gây
bệnh ë thùc vËt.


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả
lời câu hỏi:


- HS đọc bảng thông tin, ghi nhớ các
công dụng.


- HS trả lời câu hỏi: Nêu đợc 4 cụng
dng.


- HS khác bổ sung.


- HS nhận dạng một sè nÊm cã Ých.


- HS quan sát nấm mang đi, kết hợp với
tranh, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
+ Nêu đợc những bộ phận cây bị nấm.
+ Tác hại ca nm.



- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhËn xÐt, bỉ sung.


- Nấm kí sinh trên thực vật gây bệnh
cho cây trồng làm thiệt hại mùa màng.
- HS đọc thông tin SGK trang 160- 170
và kể tên một số nấm gây hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>+ Kể một số nấm có hại cho ngời?</i>
- Cho HS quan sát, nhận dạng một số
nấm độc.


<i>+ Muèn phßng trõ c¸c bƯnh do nấm</i>
<i>gây ra phải làm thế nào?</i>


<i>+ Mun đồ đạc, quần áo khơng bị nấm</i>
<i>mốc phải làm gì?</i>


Nấm độc  gây ngộ độc.
+ HS phát biểu, lớp bổ sung.


- HS thảo luận đề ra các biện pháp cụ
thể.


<i><b>KÕt luận:</b></i>


a. Nấm có ích


- Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ.



- Sản xuất rợu bia, chế biến 1 số thực phẩm, làm men nở bột mì.
- Làm thức ăn.


- Làm thuốc.
b. Nấm có hại


- Nm kớ sinh gõy bệnh cho sinh vật.
- Nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ dùng.


- Nấm độc gây ngộ độc, rối loạn tiêu hoá, làm tê liệt hệ thần kinh.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại tầm quan trọng và tác hại của nấm.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài: Địa y


Ngày soạn:18/4/12
Ngày dạy: 21/4/12


<b>Tiết 64: Địa y</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>



Khi häc xong bµi nµy HS:


- Nhận biết đợc địa y trong tự nhiên qua đặc điểm về hình dạng, màu sắc và nơi mọc.
- Hiểu đợc thành phần cấu tạo của địa y.


- Hiểu đợc thế nào là hình thức sống cộng sinh.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sỏt.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phúng to a ý.


- Tranh hình dạng và cấu tạo của địa y.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>


- Nêu tầm quan trọng và tác hại của nÊm?
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát hình dạng, cấu tạo của địa y</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i> HS nhận dạng địa ý trong tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Giải thích đợc thế nào gọi là sống cộng sinh.



Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Yêu cầu HS quan sát mẫu, tranh hình
52.1; 52.2 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Mu a y em lấy ở đâu?</i>


<i>+ Nhận xét hình dạng bên ngồi của</i>
<i>địa y?</i>


<i>+ Nhận xét về thành phần cấu tạo của</i>
<i>địa y?</i>


- GV cho HS trao đổi với nhau.
- GV bổ sung chỉnh lý (nếu cần)


- Tổng kết lại hình dạng, cấu tạo của
địa y.


- Yêu cầu HS đọc thông tin trang 171
và trả lời câu hỏi:


<i>+ Vai trò của nấm và tảo trogn đời</i>
<i>sống địa y?</i>


- HS hoạt động nhóm, quan sát mẫu địa
y mang đi, đối chiếu với hình 51.1 và
trả lời câu hỏi các ý 1,2. Yêu cầu nêu
đợc:



+ N¬i sèng


+ Thuộc dạng địa y nào. Mô tả hình
dạng.


- Quan sát hình 52.2, nhận xét về cấu
tạo,yêu cu nờu c:


Cấu tạo gồm tảo và nấm.
- Gọi 1-2 nhãm kh¸c bỉ sung.


- HS tự đọc thơng tin và trả lời câu hỏi.
Yêu cầu nêu đợc:


+ NÊm cung cÊp muối khoáng cho tảo
+ Tảo quang hợp, tạo chất hữu cơ và
nuôi sống hai bên.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Hình dạng: Có hình vảy hoặc hình cành.


- Cấu tạo gồm những sợi nấm xen kẽ các tế bào tảo.


<i><b>Hot ng 2: Vai trò</b></i>
<i><b>Mục tiêu</b></i>: HS nắm đợc vai trò của nấm.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Yêu cầu HS c thụng tin mc 2 v
tr li cõu hi:


<i>+ Địa y có vai trò gì trong tự nhiên?</i>


- GV t chức thảo luận lớp, tổng kết lại
vai trò của địa y.


- HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
Yêu cu nờu c:


+ To thnh t


+ Là thức ăn của hơu Bắc Cực


+ Là nguyên liƯu chÕ níc hoa, phẩm
nhuộm


- 1-2 HS trình bày, các HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


Địa y có vai trị:
+ Tạo thnh t


+ Là thức ăn của hơu Bắc Cực


+ Là nguyªn liƯu chÕ níc hoa, phÈm nhm…
<b>4. Cđng cè</b>



- GV củng cố lại nội dung bài.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Ngày soạn:23/04/2012
Ngày dạy: 26/04/2012


<b>Tit 65:BI TP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhằm cũng cố và khắc sâu kiến thức:


+ ĐĐ của thực vật hạt kín, những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.


+ Thực vật có vai trị quan trọng trong việc giữ cân bằng lượng khí oxi và cacbonic trong
khơng khí, vai trị của thực vật, động vật đối với con người.


+ Thế nào là động vật qúy hiếm.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết, so sánh.


- KNS: Rèn kỹ năng quan sát, sử lý thông tin, lắng nghe, ứng dụng giải quyết các vấn đề,
làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, đưa ra những ý kiến của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.



<b>II. §å dïng dạy và học:</b>
<b>1. Chun b ca giỏo viờn:</b>


- Cỏc cõu hỏi bài tập.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


- ễn li kin thc.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. n định lớp: </b>Nắm sĩ số học sinh


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Địa y có cấu tạo, hình dạng như thế nào? Chúng sống ở đâu?
- Vai trò của Địa y?


<b> 3. Bài mới</b> : <b>BÀI TẬP</b>


* Khám phá: Để giúp khắc sâu kiến thức, giải quyết các vấn đề còn vướng mắc. Hôm
nay ta sẽ tiến hành tiết bài tập.


* K t n i:ế ố


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>- Gv đặt câu hỏi.</i>


<i>+ Câu 1. Cần phải thiết kế TN ntn</i>


<i>để chứng minh sự nảy mầm của hạt</i>
<i>phụ thuộc vào chất lượng hạt</i>
<i>giống?</i>


<i>+ C2: Theo các bạn, những hạt rơi</i>
<i>chậm thường được gió mang đi xa</i>
<i>hơn <b></b> điều đó đúng hay sai?</i>


<i>+ C3: 1 HS nói rằng: Hạt lạc gồm:</i>
<i>Vỏ, phơi, chất dd dự trữ: theo bạn</i>
<i>đúng khơng? Vì sao?</i>


<i>+ C4: Vì sao phải trồng cây gây</i>
<i>rừng?</i>


<i>- C5: Vì sao nói “Rừng là lá phổi</i>
<i>xanh” ?</i>


<i>- C6: TV có vai trị ntn đối với Đv?</i>
<i>- C7: Kể tên những TV hạt kín có</i>
<i>giá trị kinh tế?</i>


<i>- C8: Hút thuốc lá có hại ntn?</i>


<i>- C9: Thái độ bản thân đối với</i>
<i>những tệ nạn ma tuý? Hành động cụ</i>


+ Câu 1: Làm nhiều cốc TN với
đk bên ngoài giống nhau (nhiệt
độ, nước, kk), chỉ khác chất


lượng hạt giống.


+ C2: Những hạt có trọng lượng
nhẹ sẽ rơi chậm, và được gió thổi
đi xa hơn những hạt có trọng
lượng ngược lại <sub></sub> điều đó đúng.
+ C3: Hạt lạc giống hạt đậu (đen,
xanh) chỉ gồm 2 bộ phận: Vỏ và
phơi. Vì chất dinh dưỡng dự trữ
chức trong 2 lá mầm của phôi <sub></sub>
chưa đúng.


+ C4: Rừng điều hồ lượng khí
oxi và cacbonic, giảm ơ nhiểm.
Chống lũ lụt, hạn hán, xói
mịn.


Cung cấp nơi ở, làm thức ăn
cho động vật, con người, làm
nguyên vật liệu.


- C5: Điều hồ khí, cung cấp khí
oxi cần thiết của sự sống.


Rừng hấp thu khí cacbonic,
giảm ơ nhiểm mơi trường.


- C6: TV cung cấp oxi, thức ăn
cho Đv. Cung cấp nơi ở, sinh sản
cho Đv.



- C7: Cây xồi, măng cụt, cam …
- C8: Có hại cho bản thân, cho
người khác: Tổn hại kinh tế, ung
thư phổi, vướng tệ nạn XH.
- C9: Không thử, không sử dụng.
Tham gia tuyên truyền,


- Bài. Hạt và các bộ
phận của hạt. Những
đk cần cho hạt nảy
mầm.


- Bài: Phát tán của
quả và hạt.


- Bài TV góp phần
điều hồ khí hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i>thể?</i>


<i>- C10: Thế nào là những TV quý?</i>
<i>- C11: Cần làm gì để bảo vệ sự đa</i>
<i>dạng của TV?</i>


<i>- C12: Con người sử dụng TV để</i>
<i>phục vụ đời sống ntn? </i>


phòng chống ma tuý.



Tố giác những người bn
bán ma t.


- C10: Là Tv có giá trị cuộc sống,
có xu hướng ngày càng cạn kiệt
do khai thác quá mức.


- C11:


Tuyên truyền về vai trò của đa
dạng TV.


Ngăn chặn phá rừng.


Hạn chế sự khai thác quá mức
cài loài TV quý.


Xây dựng các khu bảo tồn sinh
quyển.


- C12: Thực vật có vai trò đặc
biệt đối với đời sống con người.
Đặc biệt là TV hạt kín có giá trị
kinh tế cao, cung cấp lương thực,
thực phẩm, dược liệu, nguyện vật
liệu…


Con người sử dụng tất cả các
bộ phận của TV tuỳ thuộc vào
tính chất sử dụng.



- Bài bảo vệ sự đa
dạng của Tv.


- Bài vai trò của TV
đối với ĐV và đời
sống con người.


<b>4. Củng cố đánh giá: </b>
<b>* Thực hành – luyện tập:</b>


Trả lời các câu hỏi <sub></sub> củng cố kiến thức.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Học bi.


Ngày soạn:25/04/2012
Ngày dạy: 28/04/2012


:


Tiết 66:<b>ÔN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Giúp học sinh nắm được đđ chung của thực vật, và phân biệt được cây hạt trần và cây hạt
kín.



- Nắm được đđ chủ yếu, phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm.


- Phân loại thực vật, giúp học sinh hiểu và hình dung khái hóa sự phân chia giới thực vật
qua các q trình phát triển.


- Thực vật có vai trò như thế nào trong đời sống. Biết được thực vật đã góp phần điều hịa
khí hậu, ngăn bụi, diệt vi khuẩn…qua đó biết được sự đa dạng của thực vật. Ngoài ra vi
khuẩn là 1 sinh vật nhỏ bé, đã góp phần làm sạch mơi trường.


- Cũng cố kiến thức nấm và địa y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết, so sánh.


- KNS: Rèn kỹ năng sử lý thông tin, lắng nghe, làm việc độc lập và làm việc theo nhóm,
đưa ra những ý kiến của mình. Kỹ năng diễn đạt trước đám đông.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vt, yờu thớch b mụn.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Các câu hỏi ôn tập từ bài 40 – 52.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


- ễn li kin thc.


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>



<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sĩ số học sinh


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (</b>không<b>)</b>


<b> 3. Bài mới</b> : <b>ÔN TẬP</b>


* Khám phá: Để giúp khắc sâu kiến thức, ôn tập tốt kiến thức. Hôm nay ta sẽ tiến hành
tiết ôn tập.


* Kết nối:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


<i>- Gv đặt câu hỏi.</i>


<i>+ Câu 1. Trình bày đđ cấu tạo</i>
<i>của câu thơng?</i>


<i>+ C2: Vì sao Tv hạt kín có thể</i>
<i>phát triển đa dạng, phong phú</i>
<i>như ngày nay?</i>


<i>+ C3:Phân biệt cây hạt trần và</i>
<i>cây hạt kín. Trong đó điểm nào là</i>
<i>quan trọng nhất?</i>


+ Câu 1: Thân cành màu nâu xù
xì (cành có vết sẹo do khi lá
rụng để lại).



Lá nhỏ hình kim mọc từ 2 – 3
chiếc trên 1 cành non rất ngắn.
Rễ to, khoẻ ăn sâu vào đất.
+ C2: Vì:


Có hoa với cấu tạo, hình
dạng, màu sắc khác nhau, thích
hợp với nhiều cách thụ phấn.
Noãn được bảo vệ tốt hơn
trong bầu nhuỵ.


Noãn thụ tinh biến thành
hạt, hạt được bảo vệ trong quả,
quả có nhiều dạng thích nghi với
cách phát tán. Các cơ quan sinh
dưỡng phát triển đa dạng giúp
cây sinh trưởng tốt hơn.


+ C3:


Hạt trần Hạt kín


- Hạt trần – Cây
thông.


- Hạt kín – Đặc điểm
của Tv hạt kín.


- Hạt trần – Cây


thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i>+ C4: Phân biệt cây thuộc lớp 1</i>
<i>lá mầm và 2 lá mầm nhờ dấu</i>
<i>hiệu bên ngoài?</i>


<i>- C5: Thế nào là phân loại thực</i>
<i>vật ?</i>


<i>- C6:Trình bày các giai đoạn</i>
<i>phát triển của giới TV?</i>


<i>- C7:Giới TV xuất hiện các dạng</i>
<i>thể hiện ntn?</i>


<i>- C8: Những biện pháp bbảo vệ</i>
<i>sự đa dạng TV?</i>


<i>- C9: vi khuẩn phân bố ở đâu?</i>
<i>- C10: Virut có cấu tạo, kích</i>
<i>thước, hình dạng, đời sống, vai</i>
<i>trị ntn?</i>


<i>- C11:Tảo và nấm có gì giống và</i>
<i>khác nhau?</i>


- Khơng có
hoa, cơ quan
ss là nón.
- Hạt nằm lộ


trên lá noãn
hở.


- Cơ quan s
dưởng: Rễ,
thân, lá ít đa
dạng.


- Ít tiến hố.


- Có hoa, cơ
quan ss là
hoa, quả.
- Hạt nằm
trong quả.
- Cơ quan
sdưỡng: đa
dạng hơn.
- Tiến hố
hơn.


* Đặc điểm TV có hoa ở cây hạt
kín là quan trọng nhất.


+ C4:


Lớp 1 lá mầm: phơi có 1
là mầm, rễ chùm, rễ cái không
phát triển và sớm bị thay thế bởi
các rễ bên, gân là hình cung


hoặc song song, thân cỏ, cột.
Lớp 2 là mầm: phơi có 2
lá mầm. Rễ cọc gồm 1 rễ cái lớn
và nhiều rễ bên nhỏ, gân lá hình
mạng, thân gỗ, cỏ.


- C5: Là tìm hiểu sự giống và
khác nhau giữa các dạng TV để
phân chia chúng thành các bậc
phân loại gl PLTV.


- C6: chia 3 giai đoạn chính.
Xuất hiện các TV ở nước.
Các TV ở cạn lần lượt
xuất hiện.


Sự xuất hiện và chiếm ưu
thế của TV hạt kín.


- C7: Giới TV xuất hiện từ thấp
đến cao, từ đơn giản đến phức
tạp.


- C8: Tuyên truyền về vai trò
của đa dạng TV.


Ngăn chặn phá rừng.


Hạn chế sự khai thác quá mức
cài loài TV quý. Cấm buôn bán


những Tv quý hiếm.


Xây dựng các khu bảo tồn sinh
quyển.


- C9: Rộng rãi trong thiên nhiên:
Trong đất, nước, kk. Và trong cơ
thể sv.


- C10:


+ Cấu tạo: đơn giản, chưa có
ctạo TB; chúng chưa phải là


- Lớp 2 lá mầm và
lớp 1 lá mấm.


- Khái niệm PLTV.


- Sự phát triển của
giới TV.


- Bảo vệ sư đa dạng
của TV.


- Vi khuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>- C12: Tại sao ở vùng bờ biển</i>
<i>người ta thường trồng rừng ở</i>
<i>phía ngồi đê?</i>



<i>- C13: Ngun nhân nào làm cho</i>
<i>sự đa dạng Tv ở VN bị giảm?</i>


<i>- C14: vi khuẩn có vai trị gì</i>
<i>trong nơng nghiệp và công</i>
<i>nghiệp?</i>


<i>- C15: Địa y có vai trị gì trong</i>
<i>tự nhiên?</i>


<i>- C16: Tại sao thức ăn bị ôi thiu?</i>
<i>Khắc phục ?</i>


<i>-C17: Như thế nào là VK hoại</i>
<i>sinh, kí sinh? </i>


<i>- C18: Thế nào là địa y? kể các</i>
<i>dạng địa y? </i>


<i>- C19: VK có hình dạng, kích</i>
<i>thước và cấu tạo ntn?</i>


dạng cơ thể sống điển hình.
+ Kích thước: rất nhỏ: 12-15
phần triệu milimet.


+ Đời sống: Kí sinh bắt buộc
trên cơ thể sống khác.



+ Vai trị: Khi kí sinh virut gây
bệnh cho vật chủ.


- C11:


+ G: Cơ thể khơng có dạng
thân, là, rễ, khơng có hoa quả,
chưa có mạch dẫn.


+ K: Nấm khơng có diệp lục như
tảo, nên dd bằng cách hoại sinh
hoặc kí sinh.


- C12:


+ Chống gió bão.


+ Chống xói mịn, chống sự chơi
rửa của đất.


- C13: Ngun nhân:


+ Nhiều lồi cây có giá trị kinh
tế bị khai thác bừa bãi. Sự tàn
phá tràn lan các khu rừng để
phục vụ nhu cầu cá nhân của con
người.


- C14:



+ CN: Nhiều VK được ứng dụng
Sx vitamin, axit amin, làm sạch
nước thải và môi trường.


+ NN: Một số VK sống cộng
sinh với các rễ cây họ đậu tạo
chất đạm bổ xung cho cây, VK
còn làm tơi xốp đất đất, thống
khí.


- C15: + Địa y phân huỷ đá
thành đất.


+ Làm thức ăn cho hươu ở Bắc
cực. Là nguyên liệu chế biến
nước hoa, phẩm nhuộm, làm
thuốc.


- C16: + Nguyên nhân: do vi
khuẩn hoại sinh làm hỏng TĂ.
+ Ngăn không cho VK SS bằng
cách giữ thức ăn trong môi
trường lạnh, phơi khô, ướp
muối.


- C17: VK Hs: là VK sống bằng
chất hưu cơ có sẳn trong động,
TV đang phân huỷ.


+ VK KS: là VK sống trên cơ


thể sống khác.


- C18:


- Bảo vệ sư đa dạng
của TV.


- vi khuẩn


- Địa y.


- Vi khuẩn


- Địa y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>- C20: TV có vai trị gì đối với</i>
<i>đời sống con người?</i>


<i>- C21: Nấm có đặc điểm gì giống</i>
<i>vi khuẩn?</i>


+ Địa y là dạng SV đặc biệt gồm
tảo và nấm sống cộng sinh với
nhau.


+ Các dạng địa y: Hình vảy hoặc
hình cành.


- C19:



+ HD: hình cầu, que, xoắn, dấu
phẩy…


+ KT: Có kích thước rất nhỏ, có
nhiều dạng khác nhau.


+ CT: Có CT đơn giản gồm các
sợi nấm nằm xen kẽ với các TB
của tảo, chưa có nhân hồn
chỉnh.


- C20:


+ Cung cấp khí oxi cho hơ hấp.
+ Cung cấp lương thực, thực
phẩm…


+ Cung cấp gỗ làm nhà làm đồ
dùng…


+ Cung cấp dược liệu làm thuốc
chữa bệnh.


+ Cung cấp nguyên liệu cho các
ngành công nghiệp.


+ Dùng làm cảnh tạo mỹ quan.
- C21:


+ Khơng có chất diệp lục, nên


không tự tạo chất hữu cơ để
sống.


+ Nấm và VK đều hoại sinh và
KS.


với Đv và đối với Đs
con người.


- Nấm – VK.


<b>4. Củng cố đánh giá: </b>
<b>* Thực hành – luyện tập:</b>


Trả lời các câu hỏi <sub></sub> củng cố kiến thức.
Nhấn mạnh kiến thức cơ bản cho hs nắm.


<b>* Vận dụng.</b>


Vận dụng kiến thức ứng dụng thực tế cuộc sống.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Ơn tập các chương: VIII; IX; X. Chuẩn bị kiểm tra HK II.
- Đọc thêm những kiến thc trong SGK.


Ngày soạn:30/04/2012
Ngày dạy: 3/05/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>I/ MC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm hiểu đặc điểm môi trường từng nơi tham quan.


- Tìm hiểu thành phần và đặc điểm thực vật có trong mơi trường, nêu lên mối quan hệ
giữa thực vật với môi trường.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sát và thu thập vật mẫu ( chú ý vấn đề bảo vệ môi trường ).


- KNS: Kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập, quan sát, phân tích thơng tin từ thực tế.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thực vật.


- Giáo dục ý thức trách nhiệm hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao.
- Giáo dục tinh thần học tập, tự giác tìm hiểu củng cố và mở rộng kiến thức.


<b>II. §å dïng dạy và học:</b>
<b>1. Chun b ca giỏo viờn:</b>


-Chun b a điểm tham quan thiên nhiên (GV trực tiếp đi tìm địa điểm ).
- Dự kiến phân cơng nhóm nhóm trưởng .


<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


- Đọc bài trước ở nhà.



- Ơn tập kiến thức về đặc điểm hình thái cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản, đặc điểm
các nhóm, các ngành thực vật.


- Chuẩn bị dụng cụ theo nhóm như SGK tr. 173, 174
- Kẻ sẵn bảng theo mu SGK tr. 173


<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1. n định lớp: </b>Nắm sĩ số học sinh


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> 3. Bài mới</b> : <b>THAM QUAN THIÊN NHIÊN</b>


* Khám phá: Chúng ta đã quan sát nghiên cứu các cơ quan: thân, rễ, lá, hoa, quả, hạt của
thực vật có hoa. Quan sát nghiên cứu các nhóm thực vật từ đơn giản đến phức tạp, nhưng
chúng ta chưa quan sát chúng trong thiên nhiên, chưa biết chúng phân bố như thế nào và
thích nghi ra sao trong các điều kiện sống cụ thể. Buổi tham quan thiên nhiên hôm nay giúp
các em củng cố và mở rộng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của thực vật trong điều
kiện sống cụ thể của môi trường.


* K t n i:ế ố


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV phân cơng nhóm trưởng, dặn dị
nhóm làm việc dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng.


- GV nêu yêu cầu của hoạt động là làm


việc theo nhóm, thực hiện nội dung sau:
+ Quan sát hình thái của thực vật, nhận
xét đặc điểm thích nghi của thực vật.
+ Nhận dạng thực vật, xếp chúng vào
nhóm.


+ Thu thập mẫu vật.
Cụ thể như sau:


a. Quan sát hình thái một số thựcvật:
+ Quan sát rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt.
+ Quan sát hình thái của các cây sống ở
các môi trường: cạn, nước,… tìm đặc
điểm thich nghi.


- Nhóm trưởng kiểm tra sự
chuẩn bị của nhóm mình,
điểm danh nhóm và báo lên
GV nếu có bạn vắng mặt.
- Các nhóm lắng nghe và
thực hiện hoạt động theo
nhóm dưới sự điểu khiển của
nhóm trưởng.


- Quan sát cây lúa dại và cây
hoa hồng về đặc điểm


+ Rễ, thân, lá ....


+ Môi trường sống ở nước,



<i><b>1. Quan sát</b></i>
<i><b>ngoài thiên</b></i>
<i><b>nhiên.</b></i>


- Quan sát thu
thập mẫu về:
+ Tên cây.
+ Nơi mọc.
+ Môi trường
sống.


+ Đặc điểm
hình thái (Thân,
rễ, lá, hoa, quả)


+ Thuộc


(ngành, nhóm)
thực vật.


<b>- </b>So sánh các


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

+ Lấy mẫu cho vào túi nilon và buộc nhãn
cây để tránh nhầm lẫn.


b. Nhận dạng thực vật và xếp chúng vào
nhóm:


- Xác định tên một số cây quen thuộc


- Vị trí phân loại: Tới lớp đối với thực vật
Hạt kín; tới ngành đối với Rêu, Tảo,
Dương xỉ, Hạt trần.


c. Ghi chép:


- Ghi chép ngay những điều quan sát
được.


- Thống kê vào bảng kẻ sẵn


Ví dụ: Cây rêu, mọc thành từng đám ở nơi
ẩm ướt. Những nơi khô ráo như những
mô đất cao, bờ tường có ánh sáng … rêu
thường chết. Quan sát kĩ đám rêu, có thể
thấy trên ngọn rêu có cuống mọc dài ra,
phía đầu phình to, đó là túi bào tử - cơ
quan sinh sản của rêu. Quan sát 1 cây rêu,
phía dưới có rễ giả, thân nỏ, mềm, yếu.
Rêu thuộc ngành Rêu trong nhóm thực
vật bậc cao.


Lấy mẫu đám rêu cho vào túi nilon,
buộc nhãn cây vào túi.


<b>- GDMT: </b>Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
trong thiên nhiên. Thế giới thực vật mn
hình mn vẽ, đem lại vẽ đẹp tự nhiên
cho cuộc sống.



trên cạn. nhómvới nhau,


và với các
ngành các nhóm
khác.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV đưa ra 3 nội dung để các nhóm phân
cơng thực hiện 1 trong 3 nội dung đó:
* Quan sát biến dạng của rễ, thân, lá.
* Quan sát mối quan hệ giữa thực vật với
thực vật, thực vật với động vật


* Nhận xét sự phân bố của thực vật trong
khu vực tham quan.


- Các nhóm lắng nghe, trao
đổi để lựa chọn nội dung
quan sát cho nhóm.


* HS quan sát biến dạng của
rễ, thân, lá và đối chiếu với
kiến thức đã học.


* Ví dụ: Mối quan hệ giữa
thực vật với thực vật, thực
vật với động vật


+ Hiện tượng cây mọc trên


cây: rêu, lưỡi mèo tai
chuột…


+ Hiện tượng cây bóp cổ: cây
si, đa, đề … mọc trên cây gỗ
to.


+ Quan sát thực vật sống kí
sinh: tầm gửi, dây tơ hồng,…
+ Quan sát hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ


* HS nhận xét sự phân bố


<i><b>2: Quan sát nội</b></i>
<i><b>dung tự chọn.</b></i>


- Quan sát biến
dạng của rễ,
thân, lá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Nếu các nhóm HS khó lựa chọn nội
dung, GV sẽ phân cơng các nhóm một nội
dung quan sát


<i>- <b>GDMT: </b></i>Vai trò to lớn của thực vật đối


với động vật và con người <sub></sub> Vai trị duy trì
sự sống. Cần có biện pháp bảo vệ và phát
triển giới thực vật.



của thực vật trong khu vực
tham quan.


- Các nhóm rút ra nhận xét
mối quan hệ thực vật với
thực vật và thực vật với động
vật, thực vật với con người.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV tập trung lớp.


- GV đề nghị các nhóm báo cáo kết quả
quan sát được, các nhóm khác nhận xét và
bổ sung


- GV giải đáp các thắc mắc của HS


- GV nhận xét, đánh giá hoạt động các
nhóm -> tun dương nhóm tích cực
- GV yêu cầu HS viết báo cáo thu hoạch
theo mẫu SGK


- <b>GDMT:</b> Giáo dục ý thức bảo vệ thiên
nhiên, cải tạo môi trường ở địa phương
sinh sống.


- Các nhóm tập trung



- Các nhóm lần lượt báo cáo
kết quả hoạt động, nhóm
khác nhận xét.


- Các nhóm rút kinh nghiệm
học tập.


- Nhóm thảo luận, hoàn
thành báo cáo.


<i><b>3. Thảo luận</b></i>


<i><b>tồn lớp</b></i>.


- Các nhóm báo
cáo kết quả.


<b>4. Củng cố đánh giá: </b>
<b>* Thực hành – luyện tập:</b>


- Nhận xét tinh thần học tập của nhóm.
- Nhận xét báo cáo của nhóm.


<b>* Vận dụng.</b>


<b>- </b>Ứng dụng kiến thức từ quan sát thực tế vào cuộc sống, phân biệt được các lồi cây,
phân tích được sự khác giống nhau về đặc điểm của các lồi cây.


<b>5. Dặn dị:</b>



- Hồn thiện báo cáo thu hoạch.


- Chuẩn bị tiết tham gia thiên nhiên thứ 2; Tập làm mẫu cây khô:
+ Dùng mẫu thu hái được để làm mẫu cây khô.


+ Cách làm: theo hng dn SGK.


Ngày soạn:2/05/2012
Ngày dạy: 5/05/2012


Tit 68: <b>THAM QUAN THIÊN NHIÊN (tiết 2)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm hiểu đặc điểm mơi trường từng nơi tham quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sát và thu thập vật mẫu ( chú ý vấn đề bảo vệ môi trường ).


- KNS: Kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập, quan sát, phân tích thơng tin từ thực tế.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thực vật.


- Giáo dục ý thức trách nhiệm hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao.
- Giáo dục tinh thần học tập, tự giác tìm hiểu củng cố và mở rộng kiến thức.



<b>II/ CÁC PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG.</b>


- Phương pháp thực hành, phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ, đàm thoại vấn
đáp.


<b>III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


-Chuẩn bị địa điểm tham quan thiên nhiên (GV trực tiếp đi tìm địa điểm ).
- Dự kiến phân cơng nhóm nhóm trưởng .


<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


- Đọc bài trước ở nhà.


- Ôn tập kiến thức về đặc điểm hình thái cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản, đặc điểm
các nhóm, các ngành thực vật.


- Chuẩn bị dụng cụ theo nhóm như SGK tr. 173, 174
- Kẻ sẵn bảng theo mẫu SGK tr. 173


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp: </b>Nắm sĩ số học sinh


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh)</b>
<b> 3. Bài mới</b> : <b>THAM QUAN THIÊN NHIÊN</b>


* Khám phá: Hôm nay chúng ta tiếp tục quan sát nghiên cứu các nhóm thực vật từ đơn giản
đến phức tạp, nhưng chúng ta chưa quan sát chúng trong thiên nhiên, chưa biết chúng phân


bố như thế nào và thích nghi ra sao trong các điều kiện sống cụ thể. Buổi tham quan thiên
nhiên hôm nay giúp các em củng cố và mở rộng kiến thức về tính đa dạng và thích nghi của
thực vật trong điều kiện sống cụ thể của môi trường.


* Kết nối:


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- GV phân cơng nhóm trưởng, dặn dị
nhóm làm việc dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng.


- GV cho học sinh chọn địa điểm quan
sát trong khu vục và ghi chép lại những
gì quan sát theo nội dung yêu cầy.


- Phân cơng từng nội dung quan sát cho
các nhóm.


- Sau thời gian quan sát, Gv tập trung HS
lại. Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
quan sát, giải đáp những thắc mắc của
các nhóm.


- Yêu cầu nhóm khác nhận xét, bổ xung
(nếu có).


- GV nhận xét báo cáo các nhóm.


-<b> GDMT: </b>Bảo vệ sự đa dạng của thực
vật trong thiên nhiên. Chúng có mối quan
hệ mật thiết với giới động vật và con


người.


- Nhóm trưởng các nhóm
chuẩn bị cho cơng việc tham
quan: Cử người ghi chép,
quan sát, thu thập thông tin.
- Các nhóm chọn khu vục
quan sát. Và quan sát, ghi
chép theo 3 nội dung sau:
+ Quan sát biến dạng của rễ,
thân, lá.


+ QS mối quan hệ giữa TV
– ĐV.


+ Nhận xét sự phân bố của
TV trong KV tham quan.
- HS quan sát và ghi chép
theo nội dung của nhóm.
VD: Học sinh ghi nhận mối
quan hệ giữa thực vật với
thực vật, thực vật với động
vật


+ Hiện tượng cây mọc trên
cây: rêu, lưỡi mèo tai
chuột…


+ Hiện tượng cây bóp cổ:
cây si, đa, đề … mọc trên


cây gỗ to.


+ Quan sát thực vật sống kí
sinh: tầm gửi, dây tơ hồng,


+ Quan sát hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ




Rút ra kết luận về MQH
giữa TV-ĐV.


- HS trình bày báo cáo của
nhóm (nêu thắc mắc nếu có).
- Nhóm khác nhận xét, bổ
xung (nếu có).


- HS nghe!


<i><b>1. </b>Quan sát các</i>
<i>nội dung tự</i>
<i>chọn theo định</i>
<i>hướng của giáo</i>
<i>viên.</i>


2. Tổng kết
<i>buổi san sát</i>
<i>thiên nhiên.</i>



<b>4. Củng cố đánh giá: </b>
<b>* Thực hành – luyện tập:</b>


- Nhận xét tinh thần học tập của nhóm.


<b>* Vận dụng.</b>


- Ứng dụng kiến thức trong sách giáo khoa và từ quan sát thực tế làm mẫu rễ, thân, lá
cây khơ.


<b>5. Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Tiếp tục chuẩn bị tiết tham gia thiên nhiên thứ 3;
+ Dùng mẫu thu hái được ép làm mẫu cây khơ.
+ Cách làm: theo hướng dẫn SGK.


Ngµy soạn:9/05/2012
Ngày dạy: 12/05/2012


Tit 69: <b>THAM QUAN THIấN NHIấN (tiết 3)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm hiểu đặc điểm mơi trường từng nơi tham quan.


- Tìm hiểu thành phần và đặc điểm thực vật có trong mơi trường, nêu lên mối quan hệ
giữa thực vật với môi trường.



<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sát và thu thập vật mẫu ( chú ý vấn đề bảo vệ môi trường ).


- KNS: Kỹ năng làm việc theo nhóm và độc lập, quan sát, phân tích thơng tin từ thực tế.


<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thực vật.


- Giáo dục ý thức trách nhiệm hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao.
- Giáo dục tinh thần học tập, tự giác tìm hiểu củng cố và mở rộng kiến thc.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>
<b>1. Chun b ca giỏo viên:</b>


-Chuẩn bị địa điểm tham quan thiên nhiên (GV trực tiếp đi tìm địa điểm ).
- Dự kiến phân cơng nhóm nhóm trưởng .


<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>


- Đọc bài trước ở nhà.


- Ôn tập kiến thức về đặc điểm hình thái cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản, đặc điểm
các nhóm, các ngành thực vật.


- Chuẩn bị dụng cụ theo nhóm như SGK tr. 173, 174
- Kẻ sẵn bảng theo mẫu SGK tr. 173


<b>III. TiÕn tr×nh bài giảng:</b>



<b>1. n nh lp: </b>Nm s s hc sinh


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh)</b>
<b> 3. Bài mới</b> : <b>THAM QUAN THIÊN NHIÊN</b>


* Khám phá: Hôm nay chúng ta tiếp tục quan sát nghiên cứu thiên nhiên theo yêu cầu của
bài thực hành.


* Kết nối:


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- GV phân cơng nhóm trưởng, dặn dị
nhóm làm việc dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng.


- Y/c học sinh phân loại các mẫu đã quan
sát trước đó, kết hợp với kiến thức đã học
về phân biệt các loại rễ, thân, lá, hoa,
quả. Hình thái của cây sống ở những mơi
trường khác nhau như: trên cạn, dưới
nước, sa mạc…


+ Thân: Có những loại thân nào? Cho ví
dụ?


+ Rễ: ví dụ các cây: Xồi, ngơ, lúa, ổi,
mía, đu đủ, mồng tơi….


* Thế nào là rễ cọc, rễ chùm? Phân
biệt các loại rễ của các cây trên.



- Phân biệt hình dạng ngồi của lá? VD?


- Hoa: Hoa gồm những bộ phận chính
nào?


Ví dụ?


- Quả: Có mấy loại quả, chúng chia thành
mấy nhóm? VD?


- Nhận xét về hình thái của thực vật khi
chúng sống trong các môi trường khác
nhau: trên cạn, nước, xa mạc.


- Gv: Hãy xếp chúng vào nhóm thực vật
hạt trần hoặc Tv hạt kín?


- Nhóm trưởng phân công
nhiệm vụ các thành viên
trong nhóm theo nội dung
quan sát.


- Các nhóm tiến hành quan
sát, phân loại theo kiến thức
đã học.


+ Thân gồm các loại: Thân
đứng (gỗ, cột, cỏ); thân leo;
thân bò.



VD: Cây bạch đàn, cây dừa,
rau má …


+ Rễ: HS phân biệt rễ cọc, rễ
chùm.


o Rễ cọc: Xoài, ổi, đu đủ,
mồng tơi.


o Rễ chùm: Ngơ, lúa, mía
- Lá:


+ Hình dạng ngồi của lá:
Phiến lá, gân lá, lá đơn lá
kép!


VD: Lá mía, lá bình bát, lá
xồi, rau muống, sen, lục
bình, ….


- Hoa: Gồm đài, tràng, nhị,
nhuỵ.


VD: Hoa hồng, hoa loa kèn,
hoa phượng, hoa bàng
lăng…


- Quả: có 2 loại.



+ Quả khơ: Quả khơ nẻ và
khơ khơng nẻ.


VD: quả chị, thì là, dừa…
+ Quả thịt: quả mọng và quả
hạch.


VD: Cà chua, xoài …


- Mỗi loài sống trong môi
trường nhất định sẽ thích
nghi tốt với mơi trường đó
để tồn tại và phát triển.
+ Xương rồng: Thích nghi
mơi trường khơ hạn: sa mạc.
+ Lục bình, sen, súng, rau
nhút: môi trường nước:
Thân nhẹ, xốp, có phao để
nổi trên mặt nước.


<i><b>1. </b>Quan sát các</i>
<i>nội dung tự</i>
<i>chọn theo định</i>
<i>hướng của giáo</i>
<i>viên.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

- HS nhớ lại kiến thức phân loại thực vật
từ cao đến thấp.


- GV nhận xét, kết luận.



- HS: xếp vào thành từng
nhóm hạt trần hoặc hạt kín.
- HS:


Ngành – lớp – bộ - họ - chi –
loài.


- HS nghe!


<b>4. Củng cố đánh giá: </b>
<b>* Thực hành – luyện tập:</b>


- Nhận xét tinh thần học tập của nhóm.
- Hồn thiện báo cáo tham quan thiên nhiên.


- Các nhóm tiếp tục ép các mẫu cịn lại chưa hoàn thành.


<b>* Vận dụng.</b>


- Ứng dụng kiến thức trong sách giáo khoa và từ quan sát thực tế làm mẫu rễ, thân, lá
cây khơ.


<b>5. Dặn dị:</b>


- Trình bày các mẫu ép khơ dễ nhìn, dễ hiểu, đúng khoa học.


- Tập quan sát thu thập những mẫu cây ở địa phương nơi sinh sống.


Tiết 70 :



<b>KIỂM TRA 45 HỌC KỲ II</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Kiểm tra những kiến thức cơ bản của HS trong học kỳ II.


+ Giúp học sinh nắm được đđ chung của thực vật, và phân biệt được cây hạt trần và cây
hạt kín.


+ Nắm được đđ chủ yếu, phân biệt lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm.


+ Phân loại thực vật, giúp học sinh hiểu và hình dung khái hóa sự phân chia giới thực vật
qua các quá trình phát triển.


+ Thực vật có vai trị như thế nào trong đời sống. Biết được thực vật đã góp phần điều
hịa khí hậu, ngăn bụi, diệt vi khuẩn…qua đó biết được sự đa dạng của thực vật. Ngoài ra vi
khuẩn là 1 sinh vật nhỏ bé, đã góp phần làm sạch môi trường.


+ Cũng cố kiến thức nấm và địa y.


<b>2.Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- KNS: Vận dụng kiến thức ứng dụng vào thực tế, hoàn thành tốt các bài kiểm tra.


<b>3. Thái độ:</b>


- Ý thức trung thực, tự tin trong quá trình làm kiểm tra.



<b>II/ CÁC PHƯƠNG PHÁP – KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CĨ THỂ SỬ DỤNG.</b>
<b> - </b>Tư duy tích cực, ứng dụng kiến thức hoàn thành bài kiểm tra cuối kỳ.


<b>III/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Thiết lập ma trận.


Giới hạn chương trình từ tuần 26 <sub></sub> 34.
<b>Tên chủ đề</b>


<b>(Nội dung chương)</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụngCấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


Chương VIII: Các
nhóm thực vật


(9 tiết)


- So sánh được
thực vật thuộc lớp
một lá mầm với
thực vật thuộc lớp
2 lá mầm.


15%% = 1,5 điểm 100% = 1,5 điểm


Chương IX: Vai trò
của thực vật.



(5 tiết)


- Nêu được vai trò
của thực vật đối
với động vật và
người.


20% = 2,0 điểm 100% = 2,0 điểm


Chương X: Vi khuẩn
– Nấm – Địa y
(4 tiết)


- Mô tả được vi
khuẩn là sinh vật
nhỏ bé, tế bào
chưa có nhân.
- Nêu được cấu
tạo, vai trò của
địa y.


- Nêu được nấm và
vi khuẩn gây nên
một số bệnh cho
cây, động vật và
người.


65% = 6,5 điểm 76,9% = 5,0 điểm 23,1% = 1,5 điểm


Tổng số câu: 5



100% = 10 điểm 2 câu5,0 điểm
50%


2 câu
3,5 điểm
35%


1 câu
1,5 điểm
15%


<b>2.Chuẩn bị của học sinh:</b>


- Ôn tập kiến thức đã học.


<b>III/ TIẾN HÀNH KIỂM TRA</b>
<b>1. Ổn định lớp: nắm sĩ số.</b>
<b>2. Phátđề:</b>


<b>ĐỀ CHẴN</b>


<b>Câu 1: (1,5 điểm)</b>


Phân biệt cây thuộc lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm?


<b>Câu 2: (1,5 điểm)</b>


Chỉ ra nấm có đặc điểm gì giống vi khuẩn?



<b>Câu 3: (3,0 điểm)</b>


Nêu hình dạng, kích thước và cấu tạo của vi khuẩn?


<b>Câu 4: (2,0 điểm)</b>


Thế nào là địa y? Địa y có hình dạng như thế nào?


<b>Câu 5: (2,0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>ĐỀ LẺ</b>


<b>Câu 1: (3,0 điểm)</b>


Nêu những biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật? Liên hệ bản thân?


<b>Câu 2: (1,5 điểm)</b>


Thế nào là vi khuẩn hoại sinh và vi khuẩn ký sinh?


<b>Câu 3: (1,5 điểm)</b>


Trình bày các giai đoạn phát triển của giới thực vật?


<b>Câu 4: (2,0 điểm)</b>


Nêu vai trò của địa y trong tự nhiên?


<b>Câu 5: (2,0 điểm)</b>



Tại sao thức ăn bị ôi thiu? Chỉ ra muốn giữ cho thức ăn khỏi bị ôi thiu ta phải làm
như thế nào?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN</b>


<b>Câu 1</b> <b>Nội dung</b> <b>1,5 điểm</b>


- Cây thuộc lớp 1 lá mầm: Phơi có 1 lá mầm, rễ chùm, gân lá hình cung
hoặc song song, thân cỏ và thân cột.


- Cây thuộc lớp 2 lá mầm: Phơi có 2 lá mầm, rễ cọc, gân lá hình mạng, thân
gỗ và thân cỏ.


0,75 đ
0,75 đ


<b>Câu 2</b> <b>Nội dung</b> <b>1,5 điểm</b>


- Nấm giống vi khuẩn là khơng có diệp lục nên không thể tự tạo chất hữu
cơ để sống.


- Nấm và vi khuẩn đều hoại sinh và ký sinh.


0,75 đ
0,75 đ


<b>Câu 3</b> <b>Nội dung</b> <b>3,0 điểm</b>


- Hình dạng: Vi khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau như: Hình cầu, hình
que, hình xoắn, hình dấu phẩy,…



- Kích thước: Vi khuẩn có kích thước rất nhỏ, có nhiều dạng khác nhau.
- Cấu tạo: Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản, chưa có nhân hồn chỉnh.


1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ


<b>Câu 4</b> <b>Nội dung</b> <b>2,0 điểm</b>


- Địa y là dạng sinh vật đặc biệt gồm tảo và nấm sống cộng sinh với nhau.


- Địa y có hình vảy hoặc hình cành. 1,0 đ1,0 đ


<b>Câu 5</b> <b>Nội dung</b> <b>2,0 điểm</b>


* “Rừng cây như một lá phổi xanh” của con người vì:
- Rừng nhả ra khí oxi làm trong lành bầu khơng khí.
- Rừng hấp thu khí cacbonic làm giảm sự ơ nhiểm.


1,0 đ
1,0 đ


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ</b>


<b>Câu 1</b> <b>Nội dung</b> <b>3,0 điểm</b>


- Ngăn chặn phá rừng.


- Hạn chế sự khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm.


- Xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia và các khu bảo tồn.
- Cấm bn bán và xuất khẩu các lồi thực vật q hiếm.
- Tuyên truyền giáo dục bảo vệ rừng.


- Tích cực trồng và chăm sóc cây xanh của trường, lớp, địa phương.


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


<b>Câu 2</b> <b>Nội dung</b> <b>1,5 điểm</b>


- Vi khuẩn hoại sinh là vi khuẩn sống bằng chất hữu cơ có sẵn trong xác
động, thực vật đang phân hủy.


- Vi khuẩn ký sinh là vi khuẩn sống nhờ trên cơ thể sống khác. 0,75 đ0,75 đ


<b>Câu 3</b> <b>Nội dung</b> <b>1,5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Sự xuất hiện các thực vật ở nước.
- Các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện.


- Sự xuất hiện và chiếm ưu thế của thực vật hạt kín.


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ



<b>Câu 4</b> <b>Nội dung</b> <b>2,0 điểm</b>


- Địa y phân huỷ đá thành đất.


- Làm thức ăn cho hươu ở Bắc cực và thực vật khác đến sau.


- Là nguyên liệu để chế biến rượu, nước hoa, phẩm nhuộm và làm thuốc.


0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ


<b>Câu 5</b> <b>Nội dung</b> <b>2,0 điểm</b>


- Thức ăn bị ôi thiu là do vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ăn.


- Muốn giữ thức ăn khỏi bị ôi thiu phải ngăn ngừa vi khuẩn sinh sản bằng
cách gi lnh, phụi khụ hoc p mui.


1,0
1,0


Ngày soạn:26/4/11
Ngày dạy: 28/4/11


<b>Bài tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Khi học xong bài này HS:



- Củng cố, ôn tập các kiến thức đã học.


- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên tranh liên quan đến thực tế.
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết.


- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Phơng tiện</b>


- GV: Tranh ảnh có liên quan đến nội dung ôn tập.
- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung đã dặn.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>
- Kết hợp khi ôn.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>* Cỏc hoạt động của GV và HS</b></i>


- GV híng dÉn HS ôn tập theo từng nội dung từng chơng của bài


- GV có thể dựa vào các câu hỏi cuối nộidung từng bài để yêu cầu HS trả lời và
kết hợp gọi HS lên chỉ trên tranh hoặc cho HS ôn tp theo ni dung chng.


<i><b>* Tiến hành</b></i>


<i><b>Chơng VII: Quả và hạt</b></i>



- Các loại quả:
+ Quả khô
+ Quả mọng


- Hạt và các bộ phận của hạt
- Phát tán của quả và hạt


- Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- Tổng kết về cây có hoa


<i><b>Chơng VIII: Các nhóm thực vật</b></i>


- Tảo


- Rêu cây rêu


- Quyết cây dơng xỉ
- Hạt trần cây thông


- Ht kớn, ac im ca thực vật hạt kín
- Lớp 2 lá mầm, 1 lá mm


- Phân loại thực vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Nguồn gốc c©y trång


( Ơn lại đặc điểm cấu tạo, điều kiện sng)


<i><b>Chơng IX: Vai trò của thực vật </b></i>



- Thc vt : + Đối với môi trờng
+ Đối với động vật
+ Đối với von ngời
- Sự đa dạng của thực vt


<i><b>Chơng X: Vi khuẩn- Nấm - Địa y</b></i>


- Đặc điểm cấu tạo
- Kích thớc


- Nơi sống
- Vai trò


- Gọi từng HS lên bảng trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét.
- GV nhận xét các câu trả lời của HS và chốt lại kiến thc.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Hớng dẫn HS ôn tập.


- Chuẩn bị nội dung kiểm tra häc k× II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×