Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bai 3 axitbazophan ung axit bazo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>AXIT – BAZƠ – PHẢN ỨNG AXIT – BAZƠ (A1)</b>


<b>Bài 1. Cho các chất và ion sau: K</b>+<sub>, CH</sub>


3COOH, HCO ❑3
<i>−</i>


, HSO ❑<i>−</i>4 , Ba2+,

NO

3




, Fe3+<sub>, ClO</sub>-<sub>, SO</sub> <sub>❑</sub><sub>4</sub>2<i>−</i> <sub>, F</sub>-<sub>, </sub>


H2O,
2
4


HPO



,

PO

34




,

HPO

32




,

H PO

2 3




, NH3, S2-, CH3COO-, NH


+

¿



<sub>4</sub>¿ , SO

3
2<i>−</i>


, CH3COONH4, (NH4)2SO3,


K2S, Fe(NO3)3, Al(OH)3, Fe(OH)3, Sn(OH)2, Cr(OH)3, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2, Sr(OH)2. Theo định nghĩa axit –


bazơ của Bron-stêt các chất, ion trên là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính?


<b>Bài 2. Viết biểu thức tính hằng số phân li axit K</b>a hoặc hằng số phân li bazơ Kb cho các trường hợp sau :


NH

<sub>❑</sub>

+¿


4


¿ , ClO-, HClO , CH<sub>3</sub>COO- , NH<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>.


<b>Bài 3. </b>


a)

Tính [OH

-

<sub>] và Kb của dung dịch NH3 1M. Biết </sub>

<sub></sub>

<sub> = 0,43%.</sub>



b)

Tính nồng độ H

+

<sub> của dung dịch A chứa hỗn hợp HNO2 0,2 M và KNO2 0,1 M. </sub>


(Biết Ka của HNO2 = 7,2.10

-4<sub> và KNO2 là chất điện li mạnh)</sub>


c)

<b>(BTVN)</b>

Tính [H

+

<sub>] và Ka của dung dịch CH3COOH 1% (D = 1g/ml). Biết </sub>

<sub></sub>

<sub> = 1,3%.</sub>


<b>Bài 4. Cho các phản ứng sau: </b>


1) Ba(OH)2 + HNO3. 2) CuSO4 + KOH. 3) HCl + AgNO3.



4) NaHCO3 + HNO3 5) NaHCO3 + NaOH 6) Al(OH)3 + NaOH.


7) Al(OH)3 + HCl. 8) HNO3 + CaCO3. 9) Zn(OH)2 + KOH.


a) Hoàn thành các phản ứng ở dạng pt phân tử, pt ion và pt ion thu gọn.
b) Xác định phản ứng axit bazơ theo Bron – stet.


<b>Bài 5. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng để trung hòa hết 300 ml dung dịch X (chứa Ba(OH)</b>2 0,5M và


NaOH 1M).


<b>Bài 6. Cho 400 ml dung dịch A gồm HCl 0,1M và H</b>2SO4 0,025M tác dụng với 0,6 lít dd KOH 0,05M thu được


dung dịch B. Tính nồng độ mol/ lít của các ion trong dung dịch B (bỏ qua sự điện li của nước).


<b>Bài 7. Trộn 100 ml dd X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M với 200 ml dd Y chứa H</b>2SO4 0,05M và HCl 0,1M thu


được dd Z.


a) Tính nồng độ mol/ lít của ion H+<sub> có trong dung dịch Z.</sub>


b) Để trung hòa hết dd Z cần dùng hết bao nhiêu ml dd X chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M.


c) Nếu cô cạn dd Z đến khối lượng khơng đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
<b>Bài 8. Trộn 100 ml dung dịch H</b>2SO4 1M với 150 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch A


a) Tìm CM của các ion trong dung dịch A.


b) Dung dịch A hòa tan vừa hết 8,3 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và Fe tạo dung dịch E. Tính phần trăm về
khối lượng của mỗi kim loại. Cô cạn dung dịch E được bao nhiêu gam muối khan.



<b>Bài 9 (BTVN). Cho 200 ml dung dịch H</b>2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch chứa đồng thời (NaOH 0,2M và KOH


0,4M) thu được dd X.


a) Tính nồng độ

OH

 của dung dịch X.


b) Nếu cơ cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
<b>Bài 10 (BTVN). Một dung dịch A chứa HNO</b>3 và HCl theo tỉ lệ mol 2:1.


a) Biết rằng khi cho 200ml dung dịch A tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M thì lượng axit dư trong A
tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Tính CM của mỗi axit trong dung dịch A.


b) Hỏi 500 ml dung dịch A cần được trung hòa bằng bao nhiêu ml dung dịch B (gồm NaOH 1M và Ba(OH)2


0,5M)?


c) Tính tống khối lượng muối thu được sau phản ứng giữa A và B ở trên.


<b>Bài 11 (BTVN). Dung dịch A chứa HCl và H</b>2SO4 được trộn theo tỉ lệ 3:1 về thể tích. Để trung hòa 100 ml dung


dịch A cần 50 ml dung dịch NaOH 0,5M.


a) Tìm nồng độ mol của từng axit ban đầu trước khi đem trộn (biết [HCl] = 2[H2SO4]).


b) Để trung hòa vừa hết 200 ml dung dịch A cần V (lít) dung dịch B (chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M)


được dung dịch C và m (gam) kết tủa Z.
- Tính giá trị của V và m.



- Cơ cạn dung dịch C thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.


<b>Bài 12 (BTVN). Có hai dung dịch NaOH có nồng độ mol khác nhau và một dung dịch H</b>2SO4.


- Trộn hai dung dịch NaOH theo thể tích bằng nhau được dung dịch A. Lấy dung dịch A trung hòa hồn tồn
bằng dung dịch H2SO4 thì thể tích dung dịch H2SO4 cũng bằng thể tích dung dịch A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hỏi phải trộn 2 dung dịch NaOH theo tỉ lệ nào về thể tích để 70 ml dung dịch đã pha trộn trung hòa hết 67,5 ml
dung dịch H2SO4 nói trên. <i><b>(ĐS: 3:4)</b></i>


<b>TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1:</b> Theo Areniut thì kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Bazơ là chất nhận proton.
<b>B.</b> Axit là chất nhường proton.


<b>C.</b> Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+<sub> .</sub>


<b>D.</b> Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
<b>Câu 2:</b> Chỉ ra nội dung <i><b>sai</b></i> :


<b>A.</b> Theo thuyết Bron-stêt, axit và bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
<b>B.</b> Theo thuyết Bron-stêt, nước là chất lưỡng tính.


<b>C.</b> Thuyết Bron-stêt tổng quát hơn thuyết A-rê-ni-út.
<b>D.</b> Theo thuyết Bron-stêt, bazơ là chất phải chứa nhóm OH.


<b>Câu 3:</b> Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trị là một axit Bronstet?


<b>A.</b>



HCl +


H2O 


H3O+ +


Cl



.


<b>B.</b>


NH3 + H2O  NH4+ +

OH





.


<b>C.</b>


CuSO4 +


5H2O 


CuSO4 .


5H2O.


<b>D.</b> H2SO4 + H2O  H3O



+<sub> + </sub>

HSO

<sub>4</sub>


<b>Câu 4:</b> Theo Bronsted dãy chất và ion nào sau đây là axit ?


<b>A.</b> 4


HSO



,
NH4Cl,
Al3+<sub>.</sub>


<b>B.</b> HF, 4


NH



,

CO

32




<b>C.</b>
ZnO,
Al(OH)3,


CH3COON


H4


<b>D.</b>



3


HCO



, H2O,

NH

4




.


<b>Câu 5:</b> Theo Bronsted những chất và ion nào sau đây là bazơ?


<b>A.</b>


Al(OH)3,


ZnO,
NaOH.


<b>B.</b> Cu(OH)2,

AlO

2




, Cu2+<sub>.</sub>


<b>C.</b>


2
3



CO



,



-3


CH COO


, NH3.


<b>D.</b> HCO3


-<sub>, </sub>

NH

4




, Na+<sub>.</sub>


<b>Câu 6:</b> Theo Bronsted những chất và ion nào sau đây là chất trung tính ?


<b>A.</b>


2
3


CO



,



3


NO



;

Cl



.


<b>B.</b>


K2S, AlCl3, K2SO4.


<b>C.</b>


K+<sub>, Na</sub>+<sub>,</sub>

Cl



,


2
4


SO



.


<b>D.</b>


H2O, CH3COONH4, CuCl2.



<b>Câu 7:</b> Theo Bronsted những chất và ion nào sau đây là lưỡng tính?


<b>A.</b>


HSO

4<sub>,</sub>
3


HCO



,
Al(OH)3.


<b>B.</b>


Al2O3, Zn(OH)2,

HCO

3




, CH3COONH4.


<b>C.</b>



-3


CH COO


,

HSO

3





,
<b>D.</b>


H2O, Al2O3,

NH

4




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ZnO.


<b>Câu 8:</b> Dãy chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?


<b>A.</b>


Pb(OH)2,


SnO,
Fe2O3.


<b>B.</b>


Al(OH)3, Cr2O3, Na2HPO3.


<b>C.</b>


NaHSO3,


Cr(OH)2,


Al2O3.



<b>D.</b>


Na2HPO4, Cr(OH)3, Zn(OH)2.


<b>Câu 9:</b> Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây khi nói về phản ứng axit - bazơ theo Bronsted. Phản ứng axit -
bazơ là phản ứng :


<b>A.</b> Axit tác dụng với bazơ.


<b>B.</b> Oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
<b>C.</b> Có sự nhường nhận proton H+<sub>.</sub>


<b>D.</b> Có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác.
<b>Câu 10:</b> Phản ứng nào sau đây <i><b>không</b></i> phải là phản ứng axit-bazơ


<b>A.</b>


H2SO4 +
NaOH 
Na2SO4 +
H2O.


<b>B.</b>


2HCl + Na2S  2NaCl + H2S


<b>C.</b>


H2SO4 +


BaCl2 
BaSO4 +
2HCl.


<b>D.</b>


MgO + 2HCl  <sub> MgCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O.</sub>


<b>Câu 11:</b> Phương trình ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>-<sub> → H</sub>


2O. Biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?


<b>A.</b> 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2 H2O.


<b>B.</b> 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4.


<b>C.</b> H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl.


<b>D.</b> 3KOH + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3↓ + 3KNO3.


<b>Câu 12:</b> Dãy chất, ion nào sau đây là axit ?


<b>A.</b>


HCOOH,
HS-,


4


NH




,


3


Al



.


<b>B.</b>


Al(OH)3,

HSO

4




,

HCO

3




,

S

2 .


<b>C.</b>


4


HSO



,
H2S,

NH

4





, Fe3+<sub>.</sub>


<b>D.</b>


Mg2+<sub>, ZnO, HCOOH, H2SO4</sub>


<b>Câu 13:</b> Dãy chất nào sau đây là lưỡng tính ?


<b>A.</b>


ZnO,
Al2O3,


2 2


H PO



,
Pb(OH)2.


<b>B.</b>


Al(OH)3, Cr(OH)3,

HSO

4




, Sn(OH)2.



<b>C.</b>


4


HSO



,


4


NH



,
HS-,
Zn(OH)2.


<b>D.</b>


3


HCO



, H2O, Zn(OH)2, Al2O3.


<b>Câu 14:</b> Dãy chất, ion nào sau đây là bazơ


<b>A.</b>
NH3,


3


4


PO



,
Cl-,
NaOH.


<b>B.</b>


3


HCO



, CaO,

CO

32 <sub>, </sub>

NH

4<sub>.</sub>


<b>C.</b> Ca(OH)2,


2
3


HPO



,
<b>D.</b>


Al2O3, Cu(OH)2,

HCO

3





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NH3,


3
4


PO



.


<b>Câu 15:</b> Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1.

HCO

3




2. K2CO3 3. H2O 4. Cu(OH)2


5. HPO4- 6. Al(OH)3 7. NH4Cl 8. HSO3


-Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
<b>A.</b> 1, 2, 3. <b>B.</b> 1, 3, 5, 6, 8.
<b>C.</b> 4, 5, 6. <b>D.</b> 2, 4, 6, 7.


<b>Câu 16:</b> Để đánh giá độ mạnh yếu của axit, bazơ, người ta dựa vào
<b>A.</b> độ điện li. <b>B.</b> <sub> khả năng phân li ra ion H</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>.</sub>
<b>C.</b> giá trị pH<b>.</b> <b>D.</b> hằng số phân li axit, bazơ (Ka, Kb).
<b>Câu 17:</b> Hằng số axit (Ka) và hằng số bazơ (Kb) có đặc điểm là :


<b>A.</b> phụ thuộc<sub>nhiệt độ.</sub> <b>B.</b> phụ thuộc vào bản chất phân tử axit và bazơ.


<b>C.</b>



chỉ phụ
thuộc vào
nồng độ
dd.


<b>D.</b>


Cả A và B đúng.


<b>Câu 18:</b> Cho các
axit sau:
(1).
H3PO4 (Ka


= 7,6 . 10
-3<sub>) </sub>


(2). HClO
(Ka = 5 .


10-8<sub>)</sub>


(3).
CH3COOH


(Ka = 1,8 .


10-5<sub>) </sub>



(4). HSO4


(Ka = 10-2)


Sắp xếp
độ mạnh
của các
axit theo
thứ tự tăng
dần:
<b>A.</b> (1) < (2) <


(3) < (4). <b>B.</b> (4) < (2) < (3) < (1).
<b>C.</b> (2) < (3) <


(1) < (4). <b>D.</b> (3) < (2) < (1) < (4).
<b>Câu 19:</b> Độ điện li


 của
CH3COOH
trong dd
0,01M là
4,25%.
Nồng độ
ion H+
trong dung
dịch này là
bao nhiêu


<b>A.</b> 0,425M. <b>B.</b> 0,0425M. <b>C.</b> 0,85M. <b>D.</b> 0,000425<sub>M.</sub>


<b>Câu 20: Một dung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CH3COOH


0,1 M có
độ điện li α
là 1,32%.
Hằng số
phân li Ka
của axít là:


<b>A.</b> 1,766.10-5<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,744.10</sub>-5<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1,799.10</sub>-5<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,788.10</sub>-5<sub>.</sub>


<b>Câu 21: Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH)</b>2 vào dd chứa b mol H2SO4. Dung dịch thu được sau phản ứng có mơi


trường là: <b>A. Axit.</b> <b>B. Bazơ.</b> <b>C. Trung tính.</b> <b>D. Khơng xác định.</b>


<b>Câu 22: Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)</b>2 vào dd chứa x gam HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có mơi


trường là: <b>A. Axit.</b> <b>B. Bazơ.</b> <b>C. Trung tính.</b> <b>D. Không xác định.</b>


<b>Câu 23:</b> Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà


dung dịch axit đã cho là: <b>A. 10ml.</b> <b>B. 15ml.</b> <b>C. 20ml.</b> <b>D. 25ml.</b>


<b>Câu 24:</b> Thể tích dung dịch H2SO4 0,15M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:


<b>A.</b> 100ml. <b>B.</b> 150ml. <b>C.</b> 200ml. <b>D.</b> 250ml.


<b>Câu 25:</b> Dung dịch A chứa HCl và H2SO4 có tỉ lệ số mol 3 :1 . Biết 100ml dd A được trung hòa bằng 25ml dd NaOH



1M. Nồng độ mol các chất trong dung dịch A lần lượt là:


<b>A.</b> 0,1 và 0,05. <b>B.</b> 0,15 và 0,3. <b>C.</b> 0,15 và 0,05. <b>D.</b> 0,3 và 0,05.


<b>Câu 26:</b> Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Nồng độ


mol/lít của ion

OH

 trong dung dịch thu được là:


<b>A.</b> 0M. <b>B.</b> 0,01M. <b>C.</b> 0,0125M. <b>D.</b> 0,1M.


<b>Câu 27:</b> <sub>Cho 200 ml dd A gồm HCl 0,5M và H</sub>


2SO4 0,2M vào 200 ml dd Ba(OH)2 0,25M. Nồng độ mol/lít của ion

H





trong dd thu được sau phản ứng là:


<b>A.</b> 0,1M. <b>B.</b> 0,2M. <b>C.</b> 0,325M. <b>D.</b> 0,65M.


<b>Câu 28:</b> Đổ 10 ml dd KOH vào 15 ml dd H2SO4 0,5 M, thu được dd X vẫn dư axit. Thêm 3ml dd NaOH 1M vào thì dd X
vừa được trung hồ. Nồng độ mol/lít của dd KOH là:


<b>A. </b>1,2 M. <b>B.</b>0,6 M. <b>C. </b>0,75 M. <b>D. </b>

0,9 M.



<b>Câu 29:</b> Trộn 50ml dd HNO3 x mol/l với 150ml dd Ba(OH)2 0,2M thu được dd X. Để trung hòa lượng bazơ dư trong X


cần 100ml dd HCl 0,1 M. H ãy chọn giá trị đúng của x:



<b>A.</b> 0,5 M. <b>B.</b> 0,75 M. <b>C.</b> 1,0 M. <b>D.</b> 1,5 M


<b>Câu 30:</b> Dd X chứa hỗn hợp NaOH a mol/l và Ba(OH)2 b mol/l. Để trung hoà 50ml dd X cần 60ml dd HCl 0,2 M. Mặt


khác cho 1 lượng dư dd Na2CO3 vào 50 ml dd X thấy tạo thành 0,394g kết tủa. Hãy chọn cặp giá trị đúng của a


và b:


<b>A.</b> a = 0,20 M ; b = 0,04 M. <b>B.</b> a = 0,16 M ; b = 0,04 M.


<b>C.</b> a = 0,10 M ; b = 0,08M. <b>D.</b> a = 0,08M ; b = 0,02M


<b>Câu 31:</b> Cho 2 dung dịch: Dung dịch A chứa 2 axit H2SO4 0,1M và HCl 0,2M. Dung dịch B chứa 2 bazơ: NaOH 0,2M


và KOH 0,3M. Để trung hòa hết 100 ml dd A cần phải thêm bao nhiêu ml dd B?


<b>A.</b> 120 ml. <b>B.</b> 100 ml. <b>C.</b> 80 ml. <b>D.</b> 60ml.


<b>Câu 32:</b> Cho 200ml dung dịch A gồm HCl 1M và HNO3 2M tác dụng với 300ml ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và


KOH xM được dung dich C, để trung hòa hết dung dịch C cần thêm 300ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của x là


<b>A.</b> 0,1M. <b>B.</b> 1,1M. <b>C.</b> 2,2M. <b>D.</b> 4,4M.


<b>Câu 33:</b> Có dd A chứa 2 axit là HCl aM và H2SO4 bM. Để trung hòa vừa đủ V lít dd A thì cần x lít dd B chứa 2 bazơ là


NaOH cM và Ba(OH)2 dM. Biết các chất đều có độ điện li  = 1, biểu thức tính x theo V, a, b, c, d là đáp án


nào sau đây?
<b>A.</b>



x =


V(a 2b)


c 2d





<b>B.</b> <sub>x = </sub>


V(a b)


c d





<b>C.</b> <sub>x = </sub>


a 2b


V(c 2d)





<b>D.</b> <sub>x = </sub>


a b


V(c d)







<b>Câu 34:</b> Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì
dung dịch mới có nồng độ mol là:


<b>A.</b> 1,5M. <b>B.</b> 1,2M. <b>C.</b> 1,6M. <b>D.</b> 0,15M.


<b>Câu 35:</b> Cần bao nhiêu lít axit H2SO4 (d = 1,84 g/ml) và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 9 lít dung
dịch H2SO4 có d = 1,28 g/ml.


<b>A.</b> 3 lít và 6 lít. <b>B.</b> 2 lít và 7 lít. <b>C.</b> 6 lít và 3 lít. <b>D.</b> 4 lít và 5 lít.
<b>Câu 36:</b> Cần phải trộn dung dịch NaOH 0,1M với dung dịch NaOH 0,2M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu


được dung dịch NaOH 0,15M ? (cho rằng sự trộn lẫn khơng thay đổi thể tích)


<b>A.</b> 1 : 1. <b>B.</b> 1 : 2. <b>C.</b> 2 : 1. <b>D.</b> 2 : 3.


<b>Câu 37:</b> (đề TSĐH-A-07) Cho 1 mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dd X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể


tích dd axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dd X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 38:</b> Để trung hòa 1lit dd A gồm H2SO4 và HCl cần vừa đủ 400 ml NaOH 0,5 M ; cô cạn dd sau p.ư được 12,95 gam
muối khan. CM của H2SO4 và HCl lần lượt là


<b>A.</b> 0,05 và 0,05. <b>B.</b> 0,05 và 0,1.
<b>C.</b> 0,1 và 0,05. <b>D.</b> 0,1 và 0,1.


<b>Câu 39:</b> Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất
tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là


<b>A.</b> 0,75M. <b>B.</b> 0,5M. <b>C.</b> 0,25M. <b>D.</b> 1M.



<b>Câu 40:</b> Hịa tan hồn tồn 2,81(g) hỗn hợp A gồm Fe2O3 , MgO và ZnO bằng 300ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ).


Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối sunfat khan là:


<b>A.</b> 5,51(g). <b>B.</b> 5,15(g<b>)</b>. <b>C.</b> 5,21(g). <b>D.</b> 5,69(g)


<b>Câu 41: </b>Cho các chất và ion sau:

HSO

4




, H2S,

NH

4




, Fe3+<sub>, Ca(OH)</sub>
2,


2
3


SO



, NH3,
3
4


PO



, HCOOH,
HS–, Al3+, Mg2+,

HCO

3 , ZnO, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, CaO,


2
3


CO



,

Cl



, NaOH, NaHSO<sub>4</sub>,NaNO<sub>3</sub>, NaNO<sub>2</sub><sub>, NaClO, NaF, </sub>
Ba(NO3)2, CaBr2.


a. Theo Bron-stêt số chất và ion có tính chất axit là <b>A. 10.</b> <b>B. 11.</b> <b>C. 12.</b> <b>D. </b>9.
b. Theo Bron-stêt số chất và ion có tính chất bazơ là <b>A. 12.</b> <b>B. </b>10. <b>C. 13.</b> <b>D. 11. </b>
c. Theo Bron-stêt số chất và ion có tính chất trung tính là <b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. </b>4.
<b>Câu 42: Cho các chất và ion sau: </b>

HCO

3




, Cr(OH)3, Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS-, Zn(OH)2,


Cr2O3,
2
4


HPO



,

H PO

2 4





,

HSO

3




. Theo Bron-stêt số chất và ion có tính chất lưỡng tính là


<b>A. </b>12. <b>B. 11.</b> <b>C. 13.</b> <b>D. 14.</b>


<b>Câu 43: </b>Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà
50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được
khối lượng muối khan là <b>A. 3,16 gam.</b> <b>B. </b>2,44 gam. <b>C. 1,58 gam.</b> <b>D. 1,22 gam.</b>


<b>Câu 44: </b>Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng
300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy
tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:


<b>A. </b>1,0 và 0,5. <b>B. 1,0 và 1,5.</b> <b>C. 0,5 và 1,7.</b> <b>D. 2,0 và 1,0.</b>


<b>Câu 45: </b>Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được
dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V
ml dung dịch Y. Giá trị của V làA. 600. <b>B. 1000.</b> <b>C. 333,3.</b> <b>D. </b>200.


<b>Câu 46: </b>Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa
NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hồ vừa đủ. Thể tích V là:


<b>A. 0,180 lít.</b> <b>B. </b>0,190 lít. <b>C. 0,170 lít.</b> <b>D. 0,140 lít.</b>


<b>Câu 47: Nhỏ 30 ml dung dịch NaOH 2M vào 20 ml dung dịch A chứa hỗn hợp gồm HCl C</b>1 (mol/lít) và HNO3 C2


(mol/lít), thấy dư NaOH. Trung hòa NaOH dư cần 30 ml dung dịch HBr 1M. Mặt khác khi trộn 10 ml dung dịch


HCl C1 với 20 ml dung dịch HNO3 C2 thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa là 20 ml. Giá trị C1 và


C2 lần lượt là: A. 1,0 và 0,5. B. 0,5 và 1,0. C. 0,5 và 1,5. D. 1,0 và 1,0.


<b>Câu 48: Dung dịch axit yếu HX 1M có độ điện li </b>

1<sub>. HX 0,5M có độ điện li </sub>

2<sub>. Phát biểu đúng khi so sánh giữa</sub>
1


<sub> và </sub>

<sub>2</sub><sub> là:</sub> <sub>A. </sub>

<sub>1</sub><sub>= </sub>

<sub>2</sub><sub>.</sub> <sub>B. </sub>

<sub>1</sub><sub>= 2</sub>

<sub>2</sub><sub>.</sub> <sub>C. </sub>

<sub>2</sub><sub>= </sub>

<sub>1</sub> <sub>2</sub><sub>.</sub> <sub>D. </sub>

<sub>2</sub><sub>= 2</sub>

<sub>1</sub><sub>.</sub>


1. Cho 100 ml dung dịch KOH vào 100 ml dung dịch HNO3 0,5M thì thu được dung dịch có chứa 4,67 gam chất


tan. Vậy nồng độ mol/lít của dung dịch KOH là: A. 0,5M. B. 0,4M. C. 0,35M. D. 0,45M.
1. Có các phát biểu sau:


(1) axit có n nguyên tử H là axit n nấc. (2) axit H3PO3 là axit hai nấc.


(3) Mức độ điện li của axit nhiều nấc giảm dần qua từng nấc.
(4) Muối axit là muối mà trong gốc axit vẫn còn nguyên tử H.
(5) Hằng số phân li Ka của axit chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.


(6) Hòa tan 1 mol H2SO4 vào nước thu được dung dịch có chứa 2 mol

H





Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 7: </b>Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại ion ?


</div>

<!--links-->

×