Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bao duong xe PIAGIO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.13 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1.Từ 500 đến 1000 km đầu tiên ( Bảo dưỡng lần đầu ):
1.1 Thay dầu máy.


1.2 Thay dầu hộp số.
1.3 Kiểm tra bu gi.


1.4 Kiểm tra chế hồ khí và điều chỉnh tốc độ khơng tải.
1.5 Kiểm tra hoạt động của tay ga.


1.6 Kiểm tra độ ồn của động cơ (Khe hở xu páp, tăng cam…) và bộ truyền động.
1.7 Kiểm tra các đường ống nước, mực nước làm mát ( với xe làm mát bằng nước).
1.8 Kiểm tra độ rơ tay phanh, mực dầu phanh và độ mòn má phanh.


1.9 Kiểm tra hệ thống điện, đèn các loại, thêm nước bình ắc-quy.
1.10 Kiểm tra tình trạng bề mặt và áp suất lốp.


1.11 Kiểm tra hoạt động của giảm xóc (Rị dầu, tiếng kêu, tình trạng lị so).
1.12 Kiểm tra độ rơ trục tay lái.


1.13 Kiểm tra xiết chặt các bu lơng, ốc vít.
1.14 Chạy thử xe.


2.Sau 3000 km:
2.1 Thay dầu máy.
2.2 Thay dầu hộp số.


2.3 Kiểm tra làm sạch lọc gió.


2.4 Kiểm tra các đường ống nước, mực nước làm mát ( với xe làm mát bằng nước).
2.5 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống truyền động ( côn trước, sau, dây cu roa tải)
2.6 Kiểm tra độ rơ tay phanh, mực nước dầu phanh và độ mòn má phanh.


2.7 Kiểm tra hệ thống điện, đèn các loại, thêm nước bình ắc-quy.


2.8 Kiểm tra tình trạng bề mặt và áp suất lốp.
2.9 Kiểm tra bộ chống rung.


2.10 Chạy thử xe.
3.Sau 6000 km:
3.1 Thay dầu máy.
3.2 Thay dầu hộp số.
3.3 Thay lọc dầu.


3.4 Kiểm tra làm sạch bu gi.


3.5 Kiểm tra làm sạch lọc gió, chế hồ khí và điều chỉnh tốc độ không tải.
3.6 Kiểm tra độ ồn của động cơ (Khe hở xu páp, tăng cam..).


3.7 Kiểm tra các đường ống nước, mực nước làm mát ( với xe làm mát bằng nước).
3.8 Kiểm tra và làm sạch hệ thống truyền động ( côn trước, sau, dây cu roa tải).
3.9 Kiểm tra độ rơ tay phanh, mực nước dầu phanh và độ mòn má phanh.
3.10 Kiểm tra hệ thống điện, đèn các loại, thêm nước bình ắc-quy.


3.11 Kiểm tra tình trạng bề mặt và áp suất lốp.


3.12 Kiểm tra và bôi trơn dây công tơ mét, dây phanh, tay ga (Nếu cần).
3.13 Kiểm tra xiết chặt các bu lơng, ốc vít.


3.14 Chạy thử xe.
4. Sau 9000 km:
4.1 Thay dầu máy.
4.2 Thay dầu hộp số.



4.3 Kiểm tra làm sạch bu gi (Thay thế nếu cần).
4.4 Kiểm tra làm sạch lọc gió.


4.5 Kiểm tra các đường ống nước, mực nước làm mát ( với xe làm mát bằng nước).
4.6 Kiểm tra hệ thống truyền động ( côn trước, sau, dây cu roa tải).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4.9 Kiểm tra tình trạng bề mặt và áp suất lốp.
4.10 Chạy thử xe.


5. Sau 12000 km:
5.1 Thay dầu máy.
5.2 Thay dầu hộp số.
5.3 Thay lọc dầu.
5.4 Thay dây cu roa tải.
5.5 Thay bu gi.


5.6 Thay dầu phanh.


5.7 Thay nước làm mát ( Với xe làm mát bằng nước).


5.8 Kiểm tra làm sạch lọc gió, chế hồ khí và điều chỉnh tốc độ không tải.
5.9 Kiểm tra độ ồn của động cơ, điều chỉnh khe hở xu páp.


5.10 Kiểm tra, xiết chặt các đường ống nước làm mát (Với xe làm mát bằng nước).
5.11 Kiểm tra và làm sạch hệ thống truyền động ( côn trước, sau, thay bi côn nếu cần).
5.12 Kiểm tra độ rơ tay phanh, độ mòn má phanh.


5.13 Kiểm tra hệ thống điện, đèn các loại, thêm nước bình ắc-quy.
5.14 Kiểm tra và điều chỉnh đèn pha.



5.15 Kiểm tra tình trạng bề mặt và áp suất lốp.


5.16 Kiểm tra và bôi trơn dây công tơ mét, dây phanh, tay ga.
5.17 Kiểm tra xiết chặt các bu lơng, ốc vít.


5.18 Kiểm tra hoạt động của giảm xóc ( Rị dầu, tiếng kêu, lò xo).
5.19 Kiểm tra bảo dưỡng trục tay lái.


5.20 Kiểm tra, bảo dưỡng bộ chống rung.
5.21 Chạy thử xe.


Chú ý:


* Định kỳ thay dầu máy là 1500 km ( Lần thứ 2 khi đến 1500 km)
* Định kỳ thay dầu hộp số là 3000 km.


* Định kỳ thay nước làm mát, dầu phanh là 12000 km hay 1 năm.
Trong các lần tiếp theo chu kỳ bảo dưỡng lặp lại như trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×