Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

giao an sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.49 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: 22/10/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 24/10/2011</b></i>
<b>Tiết 18/T11:</b>


<b>KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b> *) Mục đích kiểm tra:</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua các chương ngành ĐV nhuyên sinh, ngành
ruột khoang, các ngành giun.


- Phát hiện ra những mặt đã và chưa đạt được mà môn học đề ra đối với học sinh.


- Qua kiểm tra điều chỉnh kế hoạch dạy học, giải quyết khó khăn, thúc đẩy q trình học
tập của người học.


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Ngành ĐVNS: Mô tả được vòng đời của trùng sốt rét trong máu người. Vai trò của
ĐVNS đối với con người. Từ triệu chứng của bệnh kiết lị, HS biết đề ra biện pháp phòng
tránh bệnh và cơ sở khoa học của biện pháp đó.


- Ngành ruột khoang: Nêu được đặc điểm chung của ngành.


- Các ngành giun: Chứng minh được cấu tạo ngồi, trong của giun đũa, sán lá gan thích
nghi với đời sống kí sinh. Mơ tả được cấu tạo ngoài của giun đất.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


<b> - Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra có trắc nghiệm.</b>



- Rèn luyện các thao tác tư duy: phân tích, so sánh, khái quát hóa, ...
- Vận dụng kiến thức lí thuyết để giải thích các hiện tượng trong thực tế.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức bảo vệ cơ thể


- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b> - Đề kiểm tra, đỏp ỏn và biểu điểm.</b>
- Học sinh ụn tập cỏc kiến thức đó học.
<b>III/ Xây dựng đề kiểm tra:</b>


<i><b>1. Thiết lập ma trận:</b></i>
Mức


độ
Ndung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng
Chương I:


Ngành ĐV
nguyên sinh


Mô tả được vòng
đời của trùng sốt
rét trong máu
người.



Từ triệu chứng
của bệnh kiết lị,
HS biết đề ra biện
pháp phịng tránh
bệnh.


Giải thích đợc
cơ sở khoa học


của biện pháp
phịng tránh
bệnh kiÕt lÞ.


2
4 =
40%
1


2 = 50%


½
1 = 25%


½
1 = 25%
Chương II:


Ngành ruột
khoang



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1
2 = 20%


1


2 = 100%
Chương III:


Các ngành
giun


Mô tả được cấu
tạo ngoài của
giun đất.


Chứng minh được
cấu tạo ngoài,
trong của giun
đũa, sán lá gan
thích nghi với đời
sống kí sinh


2
4 = 40%
1


1 = 25%


1


3 = 75%
- Tổng số câu


- Tổng số
điểm, tỉ lệ


3
5 = 50%


1
3 = 30 %


½
1 = 10 %


½
1 = 10%


5
10 =
100%
<i><b>2. Biên soạn đề kiểm tra theo ma trận:</b></i>


<b>Câu 1 (2đ): Mơ tả vịng đời của trùng sốt rét trong máu người ?</b>
<b>Câu 2 (2đ): Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang ?</b>
<b>Câu 3 (1đ): Mô tả cấu tạo ngoài của giun đất ?</b>


<b>Câu 4 (3đ): Chứng minh được cấu tạo ngoài, trong của giun đũa, sán lá gan thích nghi </b>
với đời sống kí sinh ?



<b>Câu 5 (2đ):</b>


a) Nêu các triệu chứng và biện pháp phòng tránh bệnh kiết lị.


b) Em hãy gi¶i thÝch cơ sở khoa học của biện pháp phịng tránh bệnh kiÕt lÞ.
<i><b>3. Đáp án và biểu điểm:</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1 - Trùng sốt rét kí sinh ở hồng cầu của máu người.


- Sử dụng chất nguyên sinh trong hồng cầu và sinh sản vơ tính
cho nhiều cá thể mới.


- Phá vỡ hồng cấu ra mơi trương máu, tiếp tục vịng đời mới.


0,5 đ
1 đ
0,5đ
2 - Cơ thể đối xứng tỏa tròn.


- Sống dị dưỡng.


- Thành cơ thể có hai lớp tế bào.
- Ruột dạng túi.


- Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.


0,4 đ
0,4 đ


0,4 đ
0,4 đ
0,4 đ
3 - Cơ thể giun đất đối xứng hai bên.


- Mỗi đốt có một vịng tơ.


- Có đai dục và các lỗ sinh dục, hậu môn.


0,4 đ
0,3 đ
0,3 đ
4 *) Giun đũa:


- Vỏ cuticun bọc ngoài giúp bảo vệ cơ thể.


- Hệ tiêu hóa phân hóa, có hậu mơn. Hút thức ăn nhanh và
nhiều từ vật chủ.


*) Sán lá gan:


- Giác bám phát triển để bám chặt vào cơ thể vật chủ.


- Mắt, cơ quan di chuyển tiêu giảm vì sống nơi giàu chất dinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dưỡng.


- Hầu có cơ khỏe, hút chất dinh dưỡng nhanh nhiều từ vật chủ.
- Ruột phân nhánh  tiêu hóa nhanh, dẫn chất dinh dưỡng đi nuôi
cơ thể.



0,5đ
0,5 đ


5


a - Triệu chứng: Bệnh nhân đau bụng, đi cầu, phân có lẫn máu và
nhầy như nước mũi.


- Phòng bệnh:


+ Vệ sinh ăn uống: ăn chín, uống sơi
+ Vệ sinh mơi trường sạch sẽ.


+ Khi đi ngủ thì uống thuốc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.


0,4 đ
0,6 đ


b - Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể theo đường ăn uống.


- Ruồi chặng có đậu vào phân người bệnh, đậu vào thức ăn đưa
trùng kiết lị sang người lành.


0,5 đ
0,5 đ


<b>IV/ Tiến trình dạy- học:</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b> KT sĩ số: </b></i>


<i><b>2. Phát đề kiểm tra </b></i>
<i><b>3. Thu bài và tổng kết</b></i>
<i><b>4. Dặn dị:</b></i>


- Chn bÞ mÉu vËt con trai s«ng, vá trai.
<b>V/ Rút kinh nghiệm: </b>


<i><b>Ngày son: 26/10/2011</b></i>
<i><b>Ngy ging: 29/10/2011</b></i>


<i><b>Chơng IV. Ngành thân mềm</b></i>
<i><b>*Mục tiêu chơng</b></i>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS quan sát cấu tạo đặc trng của một số đại diện. Phân biệt đợc cấu tạo chính của
thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngồi đến cấu tạo trong.


- Trình bày đợc sự đa dạng của ngành thân mềm. Trình bày đợc đặc điểm chung và
ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.


<b>2. K nng: </b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mẫu.


- Kỹ năng khai thỏc thụng tin SGK để rỳt ra kiến thức .
- Kĩ năng hoạt động theo nhóm.


<b>3. Thỏi :</b>



- GD ý thức yêu thích bộ môn.


- Yờu thích nghiên cứu bộ mơn và tự nhiên.
<i><b>Tiết 19- Bài 18/T11:</b></i>


<b>Trai s«ng</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Nêu được khái niệm ngành Thân mềm. Trình bày được các đặc điểm đặc trưng
của ngành.


- HS mụ tả đợc đặc điểm cấu tạo của trai sơng thích nghi với đời sống ẩn mình
trong bùn cát.


- Nắm đợc các đặc điểm dinh dỡng, sinh sản của trai sông.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động theo nhúm.


<b>3. Thỏi :</b>


- GD ý thức yêu thích bộ môn.
<b>II/ Chun b:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh phóng to H18.2- 4 SGK


- Mẫu vËt trai s«ng, vá trai.
<b>2. Häc sinh:</b>


- Nghiên cứu nội dung bài.
- MÉu vËt trai s«ng.


<b>III/ Tiến trỡnh dạy- học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: Khơng</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


* GV yêu cầu HS làm việc
độc lập với SGK.


- GV gọi học sinh giới
thiệu đặc điểm vỏ trai trờn
mẫu vật.


- GV gii thiu vũng tăng
trởng trên mẫu vật.


* GV yêu cầu HS nghiên


- HS quan sát hình 18.1;
18.2, đọc thông tin SGK
trang 62, quan sát mẫu vật,
tự thu thập thông tin về vỏ


trai.


- 1 HS chØ trªn mÉu trai
sông.


- Các nhóm thảo luận, thống
nhất ý kiến.


<b>I- Hình dạng, cấu tạo.</b>
<b>1. Vỏ trai.</b>


<b>2. Cơ thể trai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cứu thông tin SKG, quan
sát H. 18.3 và th¶o luËn
thực hiện lệnh.


+ Để më vá trai quan s¸t
bên trong cơ thể, phải làm
thế nào? Trai chết thì mở
vỏ, tại sao?


+ Mài mặt ngoài vỏ trai
ngöi thÊy cã mïi khÐt, v×
sao?


- GV y/c đại diện các
nhóm trình bày kết quả,
- GV giải thích cho HS vì
sao lớp xà cừ óng ánh màu


cầu vồng.


* GV yêu cầu HS trả lời
câu hỏi:


+ Cơ thể trai có cấu tạo nh
thế nào?


- GV giải thích khái niệm
¸o trai, khoang ¸o.


+ Trai tự vệ bằng cách
nào? Nêu đặc điểm cấu tạo
trai phù hợp với cách tự vệ
đó?


- GV giíi thiƯu: đầu trai
tiêu giảm.


- GV yêu cầu HS đọc
thơng tin và quan sát hình
18.4 SGK, thảo luận và trả
lời câu hỏi:


? Trai di chun nh thÕ
nµo?


- GV chốt lại kiến thức.
- GV mở rộng: Chân thò
theo hớng nào, thân


chuyển động theo hớng đó.
- GV yêu cầu HS làm việc
độc lập với SGK, thảo luận
nhóm và trả lời:


? Nớc qua ống hút và
khoang áo đem gì đến cho
miệng và mang trai?


? Nªu kiĨu dinh dỡng của
trai?


- GV chốt lại kiến thức.
? Cách dinh dỡng của trai
có ý nghĩa nh thế nào với
môi trờng nớc?


Yờu cu nờu c:


+ Mở vỏ trai: cắt dây chằng
phía lng, cắt 2 cơ khép vỏ.
+ Mài mặt ngoài có mùi khét
vì lớp sừng bằng chất hữu cơ
bị ma s¸t, khi cháy có mùi
khét.


- Đại diện nhóm ph¸t biĨu ý
kiÕn, c¸c nhãm khác nhận
xét, bổ sung.



- HS trả lời c©u hái.


- HS đọc thơng tin tự rút ra
đặc điểm cu to c th trai.


- HS căn cứ vào thông tin và
hình 18.4 SGK, mô tả cách
di chuyển.


- 1 HS ph¸t biĨu, líp bỉ
sung.


- HS tự thu nhận thơng tin,
thảo luận nhóm và hoàn
thành đáp án.


+ Nớc đem đến oxi và thức
ăn.


+ Kiểu dinh dỡng thụ động.


bằng đá vôi che ch bờn
ngoi.


- Cấu tạo:


+ Ngoài: áo trai tạo thành
khoang áo, có ống hút và
ống thoát nớc.



+ Giữa: tấm mang.
+ Trong: thân trai.
- Chân rìu.


<b>II/ Di chun, dinh dìng.</b>
1. Di chun:


- Chân trai hình lỡi rìu thị ra
thụt vào, kết hợp đóng mở
vỏ→Dichuyển


<b>2. Dinh dỡng:</b>


- Thức ăn: ĐVNS và vụn
hữu cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nếu HS khơng trả lời đợc,
GV giải thích vai trị lc
n-c.


- GV yêu cầu HS thảo luận
và trả lời:


? ý nghÜa cña giai đoạn
trứng phát triển thµnh Êu
trïng trong mang trai mĐ?
? ý nghĩa giai đoạn ấu
trùng bám vào mang và da
cá?



- GV chốt lại đặc điểm
sinh sản.


- HS căn cứ vào thông tin
SGK, thảo luận và trả lời:
+ Trứng phát triển trong
mang trai mẹ, đợc bảo vệ và
tăng lợng oxi.


+ ấu trùng bám vào mang và
da cá để tăng lợng oxi và đợc
bảo vệ.


<b>III/ Sinh sản:</b>


- Trai phân tính.


- Trứng phát triển qua giai
đoạn ấu trùng.


<b>4. Củng cố</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Khoanh tròn vào câu đúng:</b></i>


1. Trai xếp vào ngành thân mềm vì có thân mềm khơng phân đốt.
2. Cơ thể trai gồm 3 phần đầu trai, thân trai và chân trai.


3. Trai di chuyển nhờ chân rìu.



4. Trai ly thc n nhờ cơ chế lọc từ nớc hút vào.
5. Cơ thể trai có đối xứng 2 bên.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: 28/10/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 31/10/2011</b></i>
<b>Tiết 20/T11:</b>


<b>thực hành: quan sát một số thân mềm</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- HS quan sỏt cấu tạo đặc trng của một số đại diện. Phân biệt đợc cấu tạo chính của thân
mềm từ vỏ, cu to ngoi n cu to trong.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn kĩ năng sử dụng kính lúp, kĩ năng quan sát đối chiếu với mẫu vật.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, mẫu vật thật để
tìm hiểu ccáu tạo ngoài, cấu tạo trong của một số loài thân mềm


- Kĩ năng hợp tác trong hoạt động nhóm.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm và quản lí thời gian khi thực hành.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- GD ý thức nghiêm túc, cẩn thận.
- GD ý thức bảo vệ động vật thân mm.
<b>II/ Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh nh mt s i diện thân mềm.
- Mẫu trai mực mổ sẵn.


- Mẫu trai ốc mực để quan sát cấu tạo ngoài.
- Tranh cấu tạo trong của trai mực.


<i><b>2. Häc sinh:</b></i>
- MÉu trai ốc mực.
<b>III/ Ph ơng pháp:</b>


- Thc hnh kt hp vn đáp và hoạt động nhóm.
- Vấn đáp- tìm tịi.


- Trùc quan.


<b>IV/ Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Trong quá trình thực hành.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



* Hot ng 1: T chức thực hành
- GV nêu yêu cầu của tiết thực hành


- Phân chia các nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm
* Hoạt động 2: Tiến trình thực hành.


<b>B</b>


<b> íc 1 : GV hớng dẫn nội quan sát:</b>
a- Quan sát cấu tạo vỏ


- Trai: Phân biệt: Đầu, đi ; đỉnh vịng tăng trởng; bản lề


- ốc: Quan sát vỏ ốc, đối chiếu H20.2 SGK tr.68 để nhận biết các bộ phận , chú thích
bằng số vào hình.


- Mực: Quan sát mai mực, đối chiếu H20.3 SGK tr.69 để chú thích số vào hình
b- Quan sát cấu tạo ngồi


- Trai: quan s¸t mẫu vật phân biệt: áo trai, khoang áo, mang; thân trai, chân trai; cơ khép
vỏ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- èc: Quan s¸t mÉu vËt, nhËn biÕt c¸c bé phËn: Tua, mắt lỗ miệng, chân thân,
Điền chú thích bằng sè vµo H20.1 tr.68


- Mực quan sát mẫu nhận biết các bộ phận sau đó chú thích vào H20.5 tr.69
c- Quan sát cấu tạo trong.


- GV cho HS quan s¸t mẫu mổ sẵn cấu tạo trong của mực .



- Thảo luận trong nhóm Điền số vào ô trống của chú thÝch H20.6 tr.70
<b>B</b>


<b> íc 2 : HS tiến hành quan sát </b>


- HS tin hnh quan sỏt theo các nội dung đã hớng dẫn


- GV đi tới các nhóm kiểm tra việc thực hiện của HS hỗ trợ các nhóm yếu .
- HS quan sát đến đâu ghi chép đến đó


<i><b>4. Nhận xét- Đánh giá:</b></i>


- Nhận xét tinh thần thái độ của nhóm trong giờ thực hành
<i><b>5. Dặn dũ:</b></i>


- Xem lại nội dung bài thực hành, hồn thiện các chú thích.
<b>V/ Rút kinh nghim:</b>


<i><b>Ngày soạn: 02/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 05/11/2011</b></i>
<b>Tiết 21/T11:</b>


<b>thực hành: quan sát một số thân mềm (tip theo)</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thøc: </b></i>


- Hồn thiện các hình vẽ, chú thích và hon thnh bn thu hoch.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- K nng hp tác trong hoạt động nhóm.
- Kĩ năng trỡnh bày bản thu hoạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GD ý thức nghiêm túc, cẩn thận.
- GD ý thức bảo vệ động vật thân mm.
<b>II/ Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh nh mt s i diện thân mềm.
- Tranh cấu tạo trong của trai, mực.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Vẽ và chú thích các hình trong bài thc hnh.
<b>III/ Ph ơng pháp:</b>


- Thc hnh kt hp vn đáp và hoạt động nhóm.
- Vấn đáp- tìm tịi.


- Trùc quan.


<b>IV/ Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Trong quá trình thực hành.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<b>B</b>


<b> ớc 3 : Viết thu hoạch.</b>


- Hoàn thành chú thích các H20.1- 6 .


- Hoàn thành bảng thu hoạch( mẫu SGK tr.70)
<i><b>4. Nhận xét- Đánh giá:</b></i>


- Nhận xét tinh thần thái độ của nhóm trong giờ thực hành
- Kết qủa bài thu hoạch là kết quả tờng trình.


- GV cơng bố đáp án đúng các nhóm theo dõi sửa chữa đánh giá chéo.
TT Động vật có đặc điểm tơng ng


Đặc điểm cần quan sát ốc Trai Mực


1 Số lớp cấu tạo vỏ 3 3 1


2 Số chân( hay tua) 1 1 10


3 Số mắt 2 Không 2


4 Có giác bám Không Không Không


5 Có lông trên tua miệng Không Không Có


6 Dạ dày, ruột, gan, túi mực Có Có Có


5. Dặn dò:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Ngày soạn: 04/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 07/11/2011</b></i>
<b>Tiết 22- Bài 21/T13:</b>


<b>Đặc điểm chung và vai trò </b>
<b>của ngành thân mềm</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trình bày đợc sự đa dạng của ngành thân mềm.


- Tình bày đợc đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ, kĩ năng hoạt động nhóm.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh, mẫu vật thật để
tìm hiểu ccáu tạo ngồi, cấu tạo trong của một số loài thân mềm


- Kĩ năng hợp tác trong hoạt động nhóm.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm và quản lí thời gian khi thực hành.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Có ý thức bảo vệ nguồn lợi thân mềm.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>



- Tranh phóng to H21.1 SGK


- Bảng phụ và phiếu học tập ghi nội dung bảng 1, 2.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Kẻ bảng 1,2 SGK tr.72 vào vở.
<b>III/ Ph ơng pháp:</b>


- Nờu v gii quyt vn kt hợp hoạt động theo nhóm.
- Vấn đáp- tìm tịi


- Trùc quan


<b>IV/ Tiến trình day- học:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


KT sÜ sè: 7B: ; 7C:
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung.</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS đọc thơng


tin quan s¸t H21 vµ H19
SGK th¶o luËn thùc hiÖn
lÖnh T71- 72.


+ Điền cụm từ để hoàn


thành bảng 1cho phù hợp ?
(GV phát phiếu học tập cho
các nhóm)


- GV treo bảng phụ gọi HS
lên làm bài tập.


- GV chèt l¹i bằng bảng
chuẩn kiến thức :


- HS quan sát hình ghi nhớ
kiến thức


- Các nhãm th¶o luËn
thèng nhÊt ý kiÕn điền vào
bảng


- Đại diện nhóm lên điền
các cụm từ vào bảng 1 các
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


<b>I- Đặc điểm chung</b>


- Ngành thâm mềm có số lợng
loài lớn và rất đa dạng.


TT <b>Cỏc c</b>
<b>im</b>
<b>i din</b>


<b>Ni</b>
<b>sng</b>
<b>Li</b>
<b>sng</b>
<b>Kiu</b>
<b>v ỏ</b>
<b>vụi</b>


<b>Đặc điểm cơ thể</b> <b><sub>Khoang</sub></b>
<b>áo phát</b>


<b>triển</b>
<b>Thân</b>


<b>mm</b> <b>Khụngphõn</b>
<b>t</b>


<b>Phõn</b>
<b>t</b>
1 Trai sơng Nớc


ngät Vïi lÊp 2 m¶nh


2 Sò Nớc lợ Vùi lấp 2 mảnh


3 ốc sên Cạn Bò


chậm Xoắn ốc


4 ốc vặn Nớc



ngọt Bò chậm Xoắn ốc


5 Mực Biển Bơi


nhanh Tiêu giảm


- Từ bảng trên GV yêu cầu
HS thảo luận:


+ Nhận xét sự đa dạng của
thân mềm ?


+ Nờu c im chung ca
thõn mm ?


+ Tại sao mực và bạch tuộc
thì vỏ tiêu giảm, cơ quan di
chuyển phát triển ?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS nêu đợc :


KÕt luận: Đặc điểm chung
của thân mềm là:


+ Thõn mm khơng phân
đốt có vỏ đá vơi.



+ Cã khoang ¸o phát triển.
+ Hệ tiêu hóa phân hóa.


- Đặc điểm chung của thân
mềm là:


+ Thõn mm khụng phõn t
cú v ỏ vụi.


+ Có khoang áo phát triển.
+ Hệ tiêu hóa phân hóa.


Riêng mực và bạch tuộc thì
vỏ tiêu giảm, cơ quan di
chun ph¸t triĨn.


<b>* Hoạt động 2: Vai trị của thân mềm</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS làm bài


tËp b¶ng 2 tr.72 SGK.


- GV gäi HS hoµn thành
bảng.


- GV cht li kin thc sau
ú cho HS tho lun


+ Ngành thân mềm có vai


trò gì?


+ Nêu ý nghĩa của vỏ thân
mềm?


- HS dựa vào kiến thức
trong chơng và vốn sống
để hoàn thành bảng 2
-1 HS lên làm bài tập lớp
bổ sung.


- HS th¶o ln rót ra lợi
ích và tác hại của thân
mềm.


<b>II- Vai trò</b>
* Lợi ích :


- Làm thực phẩm cho ngời
- Có giá trị xuất khẩu.


- Lm thc n cho động vật.
- Làm sạch mơi trờng nớc.
- Có giá trị về mặt địa chất.
* Tác hại:


- Lµ vËt trung gian truyền
bệnh.


- Có hại cho cây trồng.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Có khoang áo phát triển.
c. Cả a và b.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK .


- Chuẩn bị theo nhóm con tôm sông, tôm chín.
<b>V/ Rỳt kinh nghim:</b>


<i><b>Ngày soạn: 09/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 12/11/2011</b></i>


<i><b>Chơng V: ngành chân khớp</b></i>
<i><b>Lớp giáp xác</b></i>


<i><b>Tiết 23:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


- HS biết đợc vì sao tơm sơng xếp vào lớp giáp xác thuộc ngành chân khớp.


- Biết đợc các đặc điểm cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tụm thớch nghi vi i sng
nc.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu, kĩ năng làm việc theo nhóm.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- GD ý thức yêu thích bộ môn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh cấu tạo ngoài của tôm.
- Mẫu vật tôm sông


- Bảng phụghi nội dung bảng chức năng chính các phần phụ của tôm.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Mỗi nhóm mang tôm sông, tôm chín.
<i><b>III/ Ph</b><b> ơng pháp:</b></i>


- Thc hnh kt hp hot ụng theo nhóm và làm việc với SGK.
<b>IV/ Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
KT sĩ số:


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b></i>
Không


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>* Hot ng 1: Quan sỏt cu to ngồi của tơm.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>



*Vá c¬ thĨ .


- GV híng dÉn HS quan sát
mẫu tôm thảo luận nhóm
các câu hỏi :


+ Cơ thể tôm gồm mấy
phần ?


+ Nhận xét màu sắc vỏ t«m
?


+ Bóc một vài khoanh vỏ→
nhận xét độ cứng.


- GV chốt lại kiến thức .
- GV cho HS quan sát tôm
sống ở các địa điểm khác
nhau→ giải thích ý nghĩa
hiện tợng tơm có màu sắc
khác nhau?


+ Khi nào tôm có mµu
hång ?


GV: Y/c hs quan sát con
tôm chín.


* Các phần phụ và chức


năng .


- GV yêu cầu HS quan sát
tôm theo c¸c bíc :


+ Quan sát mẫu đối chiếu
H22.1 SGK xác định tên vị
trí các phần phụ trên con
tôm?


+ Quan sát tôm hoạt động
để xác định chức năng


* Các nhóm quan sát mẫu
theo hớng dẫn đọc thông
tin SGK tr.74,75, thảo luận
thống nhất ý kiến .


- Đại diện nhóm phát biểu
nhóm khác bổ sung rút ra
đặc điểm cấu tạo vỏ cơ
thể.


Hs: Quan s¸t, rót ra nhËn
xÐt.


* C¸c nhãm quan s¸t mÉu
theo hớng dẫn ghi kết
quả quan sát ra giÊy .



<b>I- Quan s¸t cấu tạo ngoài</b>
<b>của tôm.</b>


*) Vỏ cơ thĨ:
- Vá:


+ Kitin ngÊm canxi, t¸c dơng
cøng che chë vµ lµ chỗ bám
cho cơ thể.


+ Có s¾c tè gióp màu sắc
giống của môi trờng.


*) Cơ thể tôm gồm:
- Đầu ngực:


+ Mắt, râu: Định hớng phát
hiện mồi .


+ Chân hàm: Giữ và xở lí mồi
+ Chân ngực: Bò và bắt mồi
- Bụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phần phụ


- GV yêu cầu HS hoàn
thành bảng 1 SGK tr.75.
- GV treo bảngphụ gọi HS
dán các mảnh giấy rời.
- GV gọi HS nhắc lại tên,


chức năng các phần phụ.


- Các nhóm thảo luận


Điền bảng 1


- Đại diện nhóm hoàn
thành trên bảng phơ


- Líp nhËn xÐt bỉ sung


<b>* Hoạt động 2: Hoạt động sống của tôm</b>
Y/c học sinh cho tôm vào


chËu níc vµ quan sát các
hình thức di chuyển của
tôm.


- Tôm có những hình thức
di chuyển nào ?


+ Hình thức nào thể hiện
bản năng tù vƯ cđa t«m?
- GV cho HS thảo luận các
câu hỏi


+ Tôm kiếm ăn vào thời
gian nµo trong ngµy? thức
ăn của tôm là gì ?



+ Vỡ sao ngi ta dùng thính
thơm để làm mồi cất vó
tơm ?


- GV cho HS đọc thông tin
SGK chốt lại kiến thức.
- GV cho HS quan sát
tôm→ phân biệt đâu là tôm
đực tôm cỏi


- thảo luận


+ Tôm mẹ «m trøng cã ý
nghÜa g× ?


+ Vì sao ấu trùng tơm phải
lột xác nhiều lần để lớn
lên?


* HS trả lời: Tôm di
chuyển :


- Bò


- Bơi: Tiến, lùi
- Nhảy.


- Các nhãm th¶o luËn tù
rót ra nhËn xÐt



- HS quan sát tơm để tìm
ra tơm đực và tơm cái.
- HS thảo luận thống nhất
trả lời câu hỏi.


<b>II/ Hoạt động sống của tôm</b>
1. Di chuyn:


- Bò


- Bơi: tiến lùi
- Nhảy.


2. Dinh dỡng.
- Tiêu hãa:


+ Tôm ăn tạp hoạt động về
đêm .


+ Thức ăn đợc tiêu hóa ở dạ
dày, hấp thụ ở rut.


- Hô hấp thở bằng mang
- Bài tiết: Qua tuyến bµi tiÕt.


3. Sinh sản
- Tơm phân tính:
+ Con đực cng to


+ Con cái ôm trứng bảo vệ.


- Lín lªn qua lét xác nhiều
lần.


<i><b>4. Tổng kết- Đánh giá:</b></i>
- GV cho HS làm tập


* Tôm thuộc lớp giáp xác vì:


a.Vỏ cơ thể bằng ki tin ngấm canxi nên cứng nh áo giáp
b.Tôm sống ở nớc


c.Cả a và b


- NhËn xÐt ý thøc tham gia häc tËp cña học sinh.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày soạn: 11/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 14/11/2011</b></i>
<b>Tiết 24- Bài 23:</b>


<b>Thực hành</b>


<b>Mổ và quan sát tôm sông</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Học sinh mổ và quan sát cấu tạo mang: nhận biết phần gốc chân ngực và các lá mang.


- Nhận biết một số nội quan của tôm nh: hệ tiêu hoá, hệ thần kinh.


- Viết thu hoạch sau buổi thực hành bằng cách tập chú thích đúng cho các hình câm trong
SGK.


<i><b>2. KÜ năng</b></i>


- Rốn k nng m ng vt khụng xng sng.
- Biết sử dụng các dụng cụ mổ.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Tơm sơng cịn sống: 2 con.
- Chậu mổ, bộ đồ mổ, kính lúp.
<b>III/ Ph ơng pháp:</b>


Dạy học nêu vấn đề, trực quan
Thảo luận nhóm


<b>IV/ Hoạt động dạy - học</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức thực hành</b></i>
- GV nêu yêu cầu của tiết thực hành nh SGK.



- Phân chia nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
<i><b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành</b></i>
GV hớng dn ni dung thc hnh


1. Mổ và quan sát mang tôm


- GV hớng dẫn cách mổ nh hớng dẫn ở h×nh 23.1 A, B (SGK trang 77).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Thảo luận ý nghĩa đặc điểm lá mang với chức năng hô hấp, điền vào bảng.
Bảng 1: ý nghĩa đặc im ca lỏ mang


Đặc điểm lá mang ý nghĩa


- Bám vào gốc chân ngực
- Thành túi mang mỏng
- Có lông phđ


- Tạo dịng nớc đem theo oxi
- Trao đổi khí d dng


- Tạo dòng nớc
a. Mổ tôm


- Cách mổ SGK.


- Đổ nớc ngập cơ thể tôm.


- Dùng kẹp nâng tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài.
b. Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan



+ Cơ quan tiêu hóa:


- Đặc điểm: Thực quản ngắn, dạ dày có nàu tối. Cuối dạ dày có tuyến gan, ruột
mảnh, hậu môn ở cuối đuôi tôm.


- Quan sỏt trờn mẫu mổ đối chiếu hình 23.3A (SGK trang 78) nhận biết các bộ
phận của cơ quan tiêu hố.


- §iỊn chó thích vào chữ số ở hình 23.3B.
+ Cơ quan thần kinh


- Cách mổ: dùng kéo và kẹp gỡ bỏ toàn bộ nội quan, chuỗi hạch thần kinh màu
sẫm sẽ hiện ra, quan sát các bộ phận của cơ quan thần kinh.


+ Cấu tạo:


<i><b>Hot ng 3: Thu hoch</b></i>


- Hoàn thành các chú thích ở các hình 23.1B; 23.3B, C thay cho các chữ số.
<i><b>4. Tổng kết- Đáng giá:</b></i>


- Học sinh thu dọn, vệ sinh phòng thực hành.


- Giáo viện nhận xét ý thức và kết quat thực hành của mỗi nhóm.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Xem lại nội dung bài thực hành.
- Hoàn thành thu hoạch.


- Nghiên cứu nội dung bài 24.


<b>V/ Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Ngày soạn: 14/11/2011</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 7B: 17/11/2011; 7C: 18/11/2011</b></i>
<b>Tiết 25- Bài 24:</b>


<b>Đa dạng và vai trò của giáp xác</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS trỡnh by đợc một số đạc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác
th-ờng gặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Có thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi.
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh phóng to H24SGK (1-7)


- Phiếu học tËp, b¶ng phơ ghi néi dung phiÕu häc tËp
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>



- Kẻ sẵn phiếu học tập và bảng tr.81 SGK vào vở
<b>III/ Ph ơng pháp:</b>


- Vn ỏp kt hp quan sát tranh và làm việc với SGK
<b>IV/ Tiến trình dạy- học :</b>


<i><b>1) ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3) Bài mới:</b></i>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giáp xác khác


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS quan sát


kĩ H24.1- 7 SGK đọc
thông báo dới hình→hồn
thành phiếu học tập


- GV gäi HS lªn điền trên
bảng.


- GV chốt lại kiến thức


- HS quan sát hình đọc chú
thích SGK tr.79,80.


- Th¶o luËn nhãm hoµn
thµnh phiÕu häc tập



- Đại diện nhómlên điền
các nội dung, nhãm kh¸c
bỉ sung.


<b>I/ Mét sè gi¸p x¸c khác </b>


- GV từ bảng trên cho HS
thảo luận:


+ trong các đại diện trên
lồi nào có ở địa


ph¬ng? sè lỵng nhiỊu hay
Ýt?


+ Nhận xét sự đa dạng của
giáp xác?


- HS thảo luận, rót tra nhËn
xÐt.


+ Tùy địa phơng có các đại
diện khác nhau.


+ Đa dạng
- Số loài


- Cấu tạo và lối sèng rÊt
khk¸c nhau.



- Gi¸p x¸c cã sè lợng loài
lớn, sống ở các môi trờng
khác nhau, cã lèi sèng
phong phó.


* Hoạt động 2: Vai trò thực tiễn.


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
- GV yêu cầu HS làm việc


độc lập với SGK, hoàn
thành bng 2.


- GV kẻ bảng gọi HS lên
điền


- GV hỏi: Lớp giáp xác có
vai trò thế nào ?


- GV cã thĨ gỵi ý


+ Nêu vai trị của giáp xác
đối với đời sống con ngời?


- HS kết hợp SGK và hiểu
biết của bản thân làm; bảng
tr.81 SGK


- HS lên làm bài tập lớp bổ
sung.



- từ thơng tin của bảng HS
nêu đợc vai trị ca giỏp
xỏc.


II/ Vai trò của giáp xác.
- Lợi ích:


+ Là nguồn thức ăn của
cá.


+ Là nguồn cung cấp
thực phẩm.


+ Là nguồn lợi xuất
khẩu.


- Tác hại:


+ Cú hi cho giao thong
ng thy


<b>Đặc điểm </b>


<b>Đại diện</b> <b>Kíchthớc</b> <b>di chuyểnCơ quan</b> <b>Lối sống</b> <b>Đặc điểm khác</b>
1- Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang


2- Sun Nhỏ Cố định Sống bám vào vỏ tàu
3- rận nớc Rất nhỏ Đôi râu lớn Sống tự do Mùa hạ sinh toàn con cái
4- Chân kiếm Rất nhỏ Chân kiếm Tự do, kí sinh kí sinh: phần phụ tiêu giảm


5- Cua đồng Lớn Chân bò Hang hốc Phần bụng tiờu gim


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Vai trò của nghề nuôi
tôm


+ Vai trò của giáp xác nhỏ
trong ao hồ biển ?


+ Có hại cho nghề cá.
+ Truyền bệnh giun sán


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- Trả lời các câu hỏi SGK.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục em có biết.


- Kẻ bảng 1,2 bài 25 SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm con nhện.
<b>V/ Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Ngày soạn: 19/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 21/11/2011</b></i>


<i><b>Lớp hình nhện</b></i>
<b>Tiết 26- Bài 25:</b>


<b> Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện</b>


<b>I/ Mục tiêu bài häc:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của nhện và một số tập tính của chúng.
- Nêu đợc sự đa dạng của hình nhện và ý nghĩa thực tiễn của chúng.


<i><b>2. KÜ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt tranh, phõn tớch v hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Cã ý thøc b¶o vƯ các loài hình nhện có lợi trong tự nhiên.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>
- Mẫu: con nhện


- Tranh câm cấu tạo của nhện và các mảnh giấy rời ghi tên các bộ phận chức năng từng
bộ phận.


- Tranh mt s i din hỡnh nhn.
<i><b>2. Hc sinh:</b></i>


- Kẻ sẵn bảng 1,2 vào vở bài tập.
- Mỗi nhóm 1 con nhện.


<b>III/ Ph ¬ng ph¸p:</b>


- Vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK


<b>IV/ Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Tìm hiểu
về nhện


* GV hớng dẫn HS quan
sát mẫu con nhện đối
chiếu H25.1 SGK


- HS quan sát H25.1 tr.82
SGK đọc chú thích xác
định cỏc b phn trờn mu


<i><b>I- Nhện</b></i>


1. Đặc điểm cấu tạo.
Cơ thể gồm 2 phần:
- Đầu - ngực:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Xác định giới hạn phần
đầu ngực và phần bụng?
+ Mỗi phần có những bộ
phận nào?



- GV treo tranh cấu tạo
ngoài, gọi HS lên trình bày
- GV yêu cầu HS quan sát
tiếp H25.1 hoàn thành
bảng1 tr82


- GV treo bng 1 ó kẻ sẵn
gọi HS lên điền.


- GV chốt lại bằng bảng
chuẩn kiÕn thøc.


- GV yêu cầu HS quan sát
H25.2SGK đọc chú
thích→ Hãy sắp xếp qúa
trình chăng lới theo thứ tự
đúng.


- GV chốt lại đáp án đúng:
4, 2, 1, 3.


- GV yêu cầu HS đọc
thông tinvề tập tình săn
mồi của nhện→ Hãy sắp
xếp theo thứ tự đúng


GV thông báo đáp án
đúng: 4, 2, 3, 1.


- NhÖn chăng tơ vào thời


gian nào trong ngày?


- Nhện có những tập tính
nào?


* Hoạt động 2: Đa dạng
của lớp hình nhện.
- GV yêu cầu HS quan sát
tranh và hình
25.3-5SGK→ nhận biết một số
đại diện hình nhn


- GV thông báo thêm một
số hình nhện


- GV yêu cầu HS hoàn
thành bảng 2tr85


- GV chốt lại bảng
chuẩn yêu cầu HS nhận
xét


+ Sự đa dạng của lớp hình
nhện?


+ Nªu ý nghÜa thùc tiƠn
cua líp h×nh nhƯn ?


con nhƯn.



- u cầu nờu c:


+ Cơ thể gồm 2 phần: Đầu
ngực, bụng


- Mét HS tr×nh bày trên
tranh, lớp bổ sung.


- HS thảo luận làm rõ chức
năng từng bộ phận điền
bảng 1.


- Đại diện nhóm lên hoàn
thành trên bảng, lớp nhận
xét bổ sung.


- Quan sát hình, các nhóm
thảo luận đánh số vào ô
trống theo thứ tự đúng với
tạp tính chăng lới của
nhện.


- Đại diện nhóm nêu đáp
án nhóm khác bổ sung.
Đa: 4, 2, 1, 3.


- HS nghiên cứu kĩ thông
tin đánh số thứ tự vào ô
trống



- Thống kê số nhóm làm
đúng.


- Vào ban đêm.
- Hs trả lời.


- HS nắm đợc một số đại
diện:


+ Bä c¹p.
+ Cái ghẻ.
+ Ve bò


- Các nhóm hoàn thành
bảng


- i diện nhóm đọc kết
quả lớp bổ sung


- HS rót ra nhËn xÐt sù đa
dạng về: Số lợng loài, lối
sống. Cấu tạo cơ thể


bắt mồi và tự vệ


+ Đôi chân xúc giác phủ đầy
lông Cảm giác vỊ khøu
gi¸c


+ 4 đơi chân bị→ Di chuyển


chang li


+ Bụng:


- Đôi khe thở hô hấp
- Một lỗ sinh dục sinh sản
- Các lúm tuyến tơ Sinh ra
tơ nhện.


b) Tập tính
* Chăng lới


* Bắt mồi


- Hot ng ch yu vo ban
ờm.


<i><b>II- Sự đa dạng của lớp hình</b></i>
<i><b>nhện</b></i>


- Lớp hình nhện đa dạng có
tập tính phong phú.


- a s cú lợi, một số gây hại
cho ngời và động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đánh dấu (ì) vào câu trả lời đúng.
1- Số đôi chân phụ của nhện là.


a- 4 đôi


b- 5 ụi
c- 6 ụi


2- Để thích nghi với lối sống săn mồi nhện có các tập tính:
a- chăng lới


b- Bắt mồi
c- Cả a vàb
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.


- Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con châu chấu.
<b>V/ Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Ngày soạn: 21/11/2011</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7B: 24/11/2011; 7C: 25/11/2011</b></i>
<b>Lớp sâu bọ</b>


<b>Tiết 27:</b>


<b>châu chấu</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Mơ tả hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp Sâu bọ.


- Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của đại diện lớp Sâu bọ(châu chấu). Nêu


được các hoạt động của chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Rèn kĩ năng quan sát tranh mẫu vật và hoạt động nhóm.
- Kỹ năng quan sát mơ hình châu chấu.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- GD ý thøc yªu thích môn học và khám phá thiên nhiên.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Mẫu vật con châu chấu.
- Mô hình châu chấu.


- Tranh cấu tạo trong, cấu tạo ngoài con ch©u chÊu.
<i><b>2. Häc sinh:</b></i>


- MÉu vËt con ch©u chấu.
<b>III/ Ph ơng pháp:</b>


- Thc hnh trc quan kt hp quan sát tranh.
- Hoạt động theo nhóm


<b>IV/ Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


KT sÜ sè: 7B: ; 7C:
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>



? Đặc điểm cấu tạo của nhện?
? Vai trũ ca lp hỡnh nhn?
HS: Trả lời.


GV: Đánh giá và cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* Hot ng 1: Cu to ngoài và di chuyển


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Cấu tạo
ngoài và di chuyển.


- GV treo tranh hỡnh 26.1
sgk. GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK quan sát
H26.1 trả lời câu hỏi:


+ Cơ thể Châu chấu chia
làm mấy phần ? Đặc điểm
ra sao ?


- GV yêu cầu HS quan sát
con châu chấu nhận biết
các bộ phận trên cơ thể.
- GV gäi HS m« tả các
phần trên mẫu.


+ Ta thng bt gp Châu


chấu ở đâu ? Khi đuổi bắt ,
ta thấy chúng di chuyển ra
sao ?


 Mô tả các cách di
chuyển đó ?


- GV tiÕp tơc cho HS thảo
luận :


+ So sánh các loài sâu bọ
khác khả năng di chuuyển
của châu chấu có linh hoạt
hơn không? Tại sao?


* GV thuyết trình các đđ


- HS quan sát kĩ H26.1 SGK
tr.86. HS quan sỏt + đọc 
sgk. Tho lun nhỳm, nờu
c:


+ Cơ thể gồm 3 phần:


- HS đối chiếu mẫu với
H26.1 xác định vị trí các bộ
phận trên mẫu


- 1 HS trình bày lớp nhËn
xÐt bæ sung.



 Rút ra đđ của Châu chấu
thích nghi với đời sống bay
lượn .


→ linh ho¹t hơn vì chúng có
thể bò hoặc bay.


HS t rút ra kết luận và
ghi vào vở .


<i><b>I- Cấu tạo ngoài và di</b></i>
<i><b>chuyển.</b></i>


- Cơ thể gồm 3 phần:


+ Đầu: Râu, mắt kép, c¬
quan miƯng.


+ 3 đơi chân. 2 đơi cánh
+ Bụng: nhiều đốt mỗi đốt
có một đơi lỗ thở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

của Châu chấu : Mắt kép ,
3 mắt đơn , Càng ...


- GV chốt lại kiến thức.
* Hoạt động 2: Cấu tạo
trong.



- GV yêu cầu HS quan sát
H26.2 đọc thông tin SGK
trả lời câu hỏi:


+ Ch©u chÊu cã nh÷ng hệ
cơ quan nào?


+ Kể tên các bộ phận của
hệ tiêu hóa?


+ Hệ tiêu hóa và bài tiết có
quan hƯ víi nhau nh thÕ
nµo?


+ Vì sao hệ tuần hồn ở sâu
bọ lại đơn giản đi khi hệ
thống ống khí phát triển?
- GV chốt lại kiến thức
- GV cho HS quan sát
H26.4SGK rồi giới thiệu cơ
qaun miệng.


+ Thức ăn của châu chấu?
+ Thức ăn đợc tiêu hóa nh
thế nào?


+ Vì sao bụng châu chÊu
lu«n phËp phång?


- GV yêu cầu HS đọc thông


tin trong SGK trả lời câu
hỏi:


? Nêu đặc điểm sinh sản
của châu chấu?


? V× sao châu chấu non
phải lột xác nhiều lần?


- HS thu thập thông tin tìm
câu trả lời.


+ Châu chấu có đủ 7 hệ cơ
quan


+ HƯ tiªu hãa…


+ Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết
đỏ chung vào ruột sau.
+ Hệ tuần hồn khơng làm
nhiệm vụ vận chuyển ôxi
chỉ vận chuyển chất dinh
d-ỡng.


- HS đọc thông SGK trả lời
câu hỏi.


- Mét vµi HS tra lêi líp bỉ
sung.



- HS đọc thông tin SGK
tr.87 tìm câu trả lời.


+ Châu chấu đẻ trứng di
t.


+ Châu chấu phải lột xác
lớn lên vì vỏ cơ thể là vỏ
kitin.


<i><b>II- Cấu tạo trong.</b></i>
- Hệ tiêu hố phân hóa.
- Hệ tuần hồn: Đơn giản
- Hệ bài tiết : Ở dạng hình
ống.


- Hệ hơ hấp : Hệ thống ống
khí ở 2 bên thành bụng.
- Hệ thần kinh : Có hạch
não phát triển và chuỗi hạch
bụng.


<i><b>III- Dinh dìng.</b></i>


- Ch©u chấu ăn chồi và lá
cây.


- Thức ăn tập chung ở diỊu,
nghiỊn nhá ë d¹ dày, tiêu
hóa nhờ enzim do ruét tịt


tiết ra.


- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt
bụng.


<i><b>IV- Sinh sản và phát triển</b></i>


- Châu chấu phân tính.
- Đẻ trứng thành ổ ở dới đất.
- Phát triển qua biến thái.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- Có những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau:
a) Cơ thể có 2 phần đầu ngực v bng


b) Cơ thể có 3 phần đầu, ngực và bơng
c) Cã vá kitin bao bäc c¬ thĨ


d) đầu có một đơirâu.


e) Ngực có 3 đơichân và 2 đơi cỏnh


f) Con non phát triển qua nhiều lần lột xác
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- §äc "Em co biÕt"


- Su tầm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ.


- Kẻ bang tr.91 vào vở bài tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Ngày soạn: 25/11/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 28/11/2011</b></i>
<b>Tiết 28:</b>


<b>a dng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc: </b></i>


- Nêu đợc sự đa dang về chủng loại và môi trờng sống của lớp Sâu bọ.
- Nêu đợc đặc điểm chung của lớp Sâu bọ.


- Nêu đợc vai trò của sâu bọ trong tự nhiên và vai trò thực tiễn của lớp sâu b i vi con
ngi.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rốn k nng quan sát phân tích, kĩ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái : </b></i>


- Biết cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh mt s i din sõu b
<i><b>2. Hc sinh:</b></i>



- Kẻ bảng 1, 2 vào vở
<b>III/ Ph ¬ng ph¸p:</b>


- Vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK
<b>IV/ Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lp:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c:</b></i>


<i><b> Câu hỏi SGK.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Một số đại diện sâu bọ khác</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
H27.1-7 SGK đọc thơng
tin dới hình trả lời câu hỏi
+ H.27 có những đại diện
nào ?


+ Em hãy cho biết thêm
những đặc điểm của mỗi
đại diện mà em biết.


- GV điều khiển HS trao
đổi cả lớp.


- GV yêu cầu HS hoàn


thiện bảng 1 tr.91 SGK.
- GV chốt lại đáp án .
- GV yêu cầu HS nhận xét
sự đa dạng của lớp sâu bọ.


- HS làm việc độc lập với
SGK:


+ Kể tên 7 đại diện


+ Bổ sung thêm thông tin
về các đại diện


- Một vài HS phát biểu,
lớp nhận xét bổ sung
- HS bằng hiểu biết của
mình để chọn các đại diện
điền vào bảng 1.


- HS nhận xét sự đa dạng


<i><b>I- Mt số đại diện sâu b</b></i>
<i><b>khỏc</b></i>


- Sâu bọ rất đa dạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV chốt lại kiến thức


về số loài cấu tạo cơ thể,
môi trờng sống và tập tính.



<b>* Hot ng 2: Tìm hiểu đặc diểm chung và vai trị thực tiễn của sâu bọ</b>
- GV yêu cầu học sinh tự


nghiên cứu thông tin
SGK- T91. Sau đó thảo
luận nhóm nhỏ thực hiện
lệnh T92.


- Y/c đại diện các nhóm
trình bày kết quả.


- Gv: nhËn xÐt vµ chèt
kiÕn thøc.


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin□ SGK→ in
bng 2 tr.92 SGK.


- GV kẻ nhanh bảng 2 gọi
HS lên điền.


- GV hỏi: ngoài 7 vai trò
trên lớp sâu bọ còn có vai
trò gì?


Hs:


- Đọc thông tin



- Th¶o luËn nhãm thống
nhất ý kiến.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhãm kh¸c, nhËn xÐt
bỉ sung.


- HS bằng kiến thức và
hiểu biết của mình để điền
tên sâu bọ và đánh dấu
vào ô trống vai trò thực
tiễn ở bảng 2


- 1 vài HS lên điền trên
bảng, lớp nhận xét bổ
sung.


<i><b>II- Đặc điểm chung và vai</b></i>
<i><b>trò thực tiễn.</b></i>


1. Đặc điểm chung


- C th cú ba phn riêng biệt.
- Phần đầu có 1 đơi râu, phần
ngực có 3 đơi chân và 2 đơi
cánh.


- H« hÊp b»ng hƯ thống ống
khí.



2. Vai trò thực tiễn
* ích lợi:


+ Làm thuốc chữa bệnh.
+ Làm thực phẩm.


+Th phn cho cõy trồng.
+ làm thức ăn cho động vật
khác.


+ DiƯt c¸c sâu bọ có hạ.i
+ Làm sạch môi trờng.
* Tác h¹i:


- Là động vật trung gian
truyn bnh.


- Gây hại cho cây trồng.


- Làm hại cho sản xuất nông
nghiệp.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- hãy cho biết một số lồi sâu bộc tập tính phong phú ở địa phơng ?
- Nêu đặc điểm lớp sâu bọ với lớp khác trong ngành chân khớp ?
- Nêu biện pháp chống sâu bọ có hặinhng an tồn cho mơi trờng ?
<i><b>5. Dặn dị:</b></i>


- Häc bµi theo kÕt luận và SGK


- Đọc mục "Em có biết"


- Ôn tập ngành chân khớp, tìm hiểu tập tính của sâu bọ
<i><b>V/ Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 28/11/2011</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7B: 01/12/2011; 7C: 02/12/2011</b></i>
<b>Tiết 29- Bài 28:</b>


<b>thực hành: xem băng hình về tập tính của sâu bọ</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS quan s¸t ph¸t hiƯn mét sè tËp tÝnh cđa sâu bọ thể hiện trong tìm kiếm và cất giữ thức
ăn trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với con mồi hoặc kẻ thù.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn k năng quan sát trên băng hình, kĩ năng tóm tắt nội dung xem.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II/ ChuÈn bÞ : </b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Ti vi, đầu, băng hình
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Ôn lại kiến thức về lớp sâu bọ.


- Kẻ phiếu học tập vào vở.
<b>III/ Ph ¬ng ph¸p:</b>


- Thực hành kết hợp vấn đáp và hoạt động theo nhóm
<b>IV/ Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Trong bµi míi
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>* Hoạt động 1:</b>
- GV nêu yêu cầu của bài thực hành :


+ Theo dõi nội dung băng hình


+ Ghi chộp cỏc diễn biến của tập tính sâu bọ
+ Có thái độ nghiờm tỳc trong gi hc


- GV phân chia các nhóm thùc hµnh


<b>* Hoạt động 2: HS xem băng hình</b>
- GV cho HS xem lần thứ nhất toàn bộ đoạn băng hỡnh.


- GV cho HS xem lại đoạn băng hình với yêu cầu ghi chép các tập tính của sâu bọ.
+ Tìm kiếm cất giữ thức ăn


+Sinh sản



+ Tính thích nghi và tồn tại của sâu bọ


- HS theo dừi bng hình , quan sát đến đâu điền vào phiéu học tập đến đó.


- Với những đoạn khó hiểu HS có thể trao đổi trong nhóm hoặc yêu cầu GV chiếu lại.
<b>* Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình</b>


- GV dành thời gian để các nhóm thảo luận hồn thành phiếu học tập của nhóm.
- GV cho HS thảo luận, trả lời các câu hỏi sau:


+ Kể tên những sâu bọ quan sát đực


+ Kể tên các loại thức ăn và cách kiếm ăn đặc trng của từng lồi
+ Nêu các cách tự vệ tấn cơng của sâu b


+ Kể các tập tính trong sinh sản của sâu bọ


+ Ngoài những tập tính có ở phiếu học tập em còn phát hiện thêm những tập tính nào
khác ë s©u bä.


- HS dựa vào nội dung phiếu học tập trao đổi trong nhóm tìm câu trả lời.
- GVkẻ sẵn bảng gọi HS lên chữa bài


- Đại diện nhóm ghi kết quả trên bảng các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV thơng báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi sửa chữa.


<i><b>4. Tæng kÕt</b></i>


- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS



- Dựa vòa phiếu học tập GV đánh giá kết quả học tập của nhúm.
<i><b>5. Dn dũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Ngày soạn: 02/12/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 05/12/2011</b></i>
<i><b>Tiết 30- Bài 29:</b></i>


<b>Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Hc sinh trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp.


- Nêu được vai trò thực tiễn của chân khớp.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


Có ý thức bảo vệ các lồi động vật có ích.
<b>II/ Chn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh phóng to các hình trong bài.
- Bảng phụ.



<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- HS kẻ sẵn bảng 1,2,3 SGK tr.96,97 vào vở bài tập.
<b>III/ Ph ơng pháp:</b>


- S dng phơng pháp nêu va giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với
SGK.


<b>IV/ Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>\</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
H29.1- 6 SGK và đoc các
thông tin dới hình→ lựa
chọn các đặc điểm chung
của ngành chân khớp.


- GV chốt lại bằng đáp án


- HS làm việc độc lập với
SGK



- HS thảo luận trong nhóm
đánh dấu vào ơ trống những
đặc điểm lựa chọn.


- Đại diện nhóm phát biểu,


<b>I- Đặc điểm chung.</b>


- Có vỏ kitin che chở bên
ngoài và làm chỗ bám cho
cơ.


- Phần phụ phân đốt, các
đốt khớp động nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đúng : 1,3,4.


* GV yêu cầu HS hoàn thành
bảng 1 tr.96 SGK


- GV kẻ bảng gọi HS lên làm
- GV chèt l¹i b»ng b¶ng
chuÈn kiÕn thøc


*GV cho HS th¶o luận hoàn
thành bảng 2 tr.97 SGK
- GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên
điền bài tập


- GV cht li kiến thức đúng.


+ Vì sao chân khớp đa dạng
về tập tính?


- GV yêu cầu HS dựa vào
kiến thức đã học liên hệ thực
tế để hoàn thành bảng 3 SGK
tr.97.


- GV cho HS kể tên các đại
diện có ở địa phơng mình.
- GV tiếp tục cho HS thảo
luận


+ Nêu vai trò của chân khớp
đối với tự nhiên và i
sng ?


- GV chốt lại kiến thức.


các nhóm khác nhËn xÐt bæ
sung.


- Hs vân dụng kiến thức
trong ngành để đánh dấu và
điền bảng 1


- 1 vài HS lên hoàn thành
bảng lớp nhận xét bổ sung
* HS tiÕp tôc hoàn thành
bảng 2



- Một vµi HS hoµn thành
bảng lớp nhận xét bổ sung.


- HS da vo kin thức của
ngành và hiểu biết của bản
thân, lựa chon những đại
diện có ở địa phơng điền vào
bảng 3


- 1 vài HS báo cáo kết quả
- HS thảo luận trong nhóm
nêu đợc lợi ích và tác hại của
chân khớp


g¾n liỊn sù lét xác.


<b>II- Sự đa dạng ë ch©n</b>
<b>khíp </b>


Nhê sù thÝch nghi với điều
kiện sống và môi trờng
khác nhau mà chân khớp
rất đa dạng về cấu tạo, môi
trờng sống và tập tính.


<b>III- Vai trũ thc tiễn.</b>
- Lợi ích: Cung cấp thực
phẩm cho con ngời, là
thức ăn của động vật khác,


làm nguồn thuốc chữa
bệnh, thụ phấn cho cây
trồng, làm sạch môI trờng
- Tác hại: Làm hại cây
trồng, làm hại cho nông
nghiệp, hại đồ gỗ tàu
thuyền , là vật trung gian
truyền bệnh


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


<i><b>- Đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng rãi </b></i>
- Đặc điểm đặc trng để nhận biết chân khớp


- Líp nµo trong ngành chân khớp có giá trị thực phẩm lớn nhất?
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài theo câu hỏi SGK.


- Chun b nội dung bài 31( Về nhà quan sát cấu tạo ngoi v hot ng sng ca cỏ
chộp).


- Mỗi nhóm chuẩn bị một con cá chép.
<i><b>V/ Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 05/12//2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 08/12/2011</b></i>


<b>Chng 6: Ngnh ng vt cú xng sng</b>
<b> Các lớp cá</b>



<b>TiÕt 31: </b>


<b>thực hành: quan sát cấu tạo ngoài và </b>
<b>hành động sống của cá chép</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Quan sát đợc các đặc điểm đời sống cá chép. Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi
của cỏ thớch nghi vi i sng nc.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rèn luyện kỹ năng thực hành.


- Rốn k nng quan sát tranh và mẫu vật, kĩ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- GD ý thøc häc tËp, yªu thích bộ môn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Mẫu vật: 1 con cá thả trong bình thủy tinh
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Mỗi nhóm 1 con cá chép thả trong bình thủy tinh + rong.
<b>III/ Ph ơng pháp:</b>


- Thc hnh- Trc quan.
- Làm việc với mẫu vật.
<b>IV/ Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Tiến hành thực hành</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu HS tiến hành
làm việc theo nhóm, quan
sát:


+ Cỏ chộp sng đối chiếu
với h31.1 tr.103 SGK nhận
biết các bộ phận trên cơ
thể của cá chép .


+ Cá chép đạng bơi trong
nc.


* GV yêu cầu HS trả lời
câu hỏi sau:


+ Vây cá có chức năng gì?
+ Nêu vai trò từng loại vây
cá?


Gv: Yờu cu hc sinh da
trờn cỏc kin thức trả lời:


+ Cá chép sống ở đâu:
thức ăn của chúng là gì?
+ Tại sao cá chép là động
vật biến nhit?


- GV cho HS tiếp tục thảo
luận:


+ Đặc điểm sinh sản cđa
c¸ chÐp ?


+ Vì sao số lợng trứng
trong mỗi lứa đẻ của cá
chép lên đến hàng vạn?
+ Số lợng trừng nhiều nh


- Làm việc theo nhóm.
Thống nhất đáp án, ghi
vào vở.


- VÏ vµ chú thích cấu taoh
ngoài của cá chép.


Hs: Trả lời câu hái.


- HS tù thu nhËn th«ng tin
SGK tr.102 thảo luận tìm
câu trả lêi.


+ Sống ở ao hồ sông suối


+ Ăn động vật và thực vật
+ Nhiệt độ cơ thể phụ
thuộc vào nhiệt độ mơi
tr-ờng.


-1-2 HS ph¸t biĨu líp bỉ
sung


- HS gii thớch c:


+ Cá chép thụ tinh ngoài,
khả năng trứng gặp tinh
trùng ít


<i><b>I- Tiến hành</b></i>


1. Quan sát cấu tạo ngoài của
cá chép.


- Kết luận: Đặc điểm cấu tạo
ngoài của cá thích nghi i
sng bi ln.


- Chức năng của từng loại
vây cá:


+ V©y ngùc, v©y bụng: giữ
thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái,
lên, xuống.



+ Vây lng, vây hậu môn: giữ
thăng bằng theo chiều dọc
+ Khúc đuôi mang vây đuôi:
giữ chức năng chính trong sự
di chun cđa c¸.


2. Quan sát hành động sống
của cỏ chộp.


- Môi trờng sống: Nớc ngọt.
- Đời sống:


+ Ưa vực nớc lặng
+ ăn tạp.


+ L ng vt bin nhiệt.
- Sinh sản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

vËy cã ý nghÜa g×?


- GV yêu cầu HS rút ra kết
luận về đời sống cỏ chộp .


+ ý nghĩa duy trì lòi giống
- 1-2 HS ph¸t biĨu líp
nhËn xÐt bỉ sung.


<b>*) Hoạt động 2: Bản thu hoạch:</b>


<b>- GV yêu cầu học sinh vẽ và chú thích đầy đủ cấu tạo ngồi của cá chép.</b>


<i><b>4. Tổng kết- Đánh giá:</b></i>


- NhËn xÐt ý thøc c¸c nhãm.


- Đánh giá kết quả buổi thực hành.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Hoàn thành bản thu hoạch.


- Nghiên cứu nội dung bài 33 và hoàn thành phần lệnh vào vở bài tập.
<i><b>V/ Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 05/12/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 08/12/2011</b></i>
<b>Tiết 32- Bài 33:</b>


<b>Cấu tạo trong của cá chép</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Chỉ ra đợc sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của từng hệ cơ quan.
- Giải thích đợc đặc điểm cấu tạo trong thích nghi với đời sống ở nớc.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và kĩ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái : </b></i>


- GD lòng yêu thích môn học.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>



<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh cấu tạo trong của cá chép.
- Mô hình cá chép.


- Tranh s h thn kinh cỏ chộp.
<i><b>2. Hc sinh:</b></i>


- Ôn bài cũ và chuẩn bị bài mới.
- Hoàn thành bài tập phần lệnh T108.
<b>III/ Ph ơng pháp:</b>


- Tớch cc húa hot ng hc tp của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.


- Vấn đáp, trực quan.


- Lµm viƯc víi s¸ch gi¸o khoa


- Phơng pháp vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm
<b>IV/ Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


Më bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Néi dung</b>


- GV yªu cầu các nhóm


quan sát tranh kết hợp với
kết quả quan sát trên mẫu
mô bài thực hành hoàn
thành bài tập sau:


Các bộ phận
của ống tiêu
hóa
Chức
năng
1
2
3
4


- GV cung cấp thêm thơng
tin về tun tiêu hóa .
- Hoạt động tiêu hóa thức
ăn diễn ra nh thế nào?
- Nêu chức năng của h
tiờu húa


- GV cung cấp thêm thông
tin vỊ vai trß cđa bãng
h¬i.


* GV cho HS thảo luận
+ Cá hơ hấp bằng gì ?


+ Hãy giải thích hiện tợng
cá có cử động há miệng
liên tiếp kết hợp với cử
động khép mở nắp mang?
+ Vì sao trong bể nicá
ngời ta thờng thả rong
hoặc cây thủy sinh


- GV yêu cầu HS quan sát
sơ đồ hệ tuần hồn→ thảo
luận :


+ HƯ tuần hoàn gồm
những cơ quan nào ?
+ Hoàn thành bài tập điền
vào chỗ trống .


- GV chốt lại kiến thức
* Hệ bài tiết nằm ở đâu?
Có chức năng gì ?


GV yêu cầu HS quan sát
H33.2-3 SGK và mô hình
nÃo trả lời câu hỏi:
+ HƯ thÇn kinh cđa cá
gồm những bộ phận nào
+ Bộ n·o c¸ chia thành
mấy phần? Mỗi phần có


- Các nhóm thảo luận


hoàn thành bài tập.


- Đại diện nhóm hoàn
thành trên bảng phụ cđa
GV→ c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt bæ sung.


- HS nêu đợc:


+ Thức ăn đợc nghiền nát
nhờ răng hàm, dới tác
dụng của enzim tiêu hóa
thức ăn biến đổi thành
chất dinh dỡng ngấm qua
thành ruột vào máu


+ Các chất cặn bã đợc thải
ra ngồi qua hậu mơn.
- Các nhóm thảo luận tự
rút ra kết luận


- HS quan sát tranh đọc kĩ
chú thích xác định đợc các
bộ phận của hệ tuần hoàn
- HS thảo luận tìm các từ
cần thiết in vo ch
trng


- Đại diƯn nhãm b¸o
c¸o→ c¸c nhãm kh¸c


nhËn xÐt bỉ sung.


- HS nhớ lại kiến thức bài
thực hành để trả lời.


- HS quan sát tranh SGK
và mơ hình não ca trả lời
đợc:


HƯ thÇn kinh


+ Trung ng thÇn kinh: n·o
tđy sèng


+ Dây thần kinh: đi từ


<i><b>I- Các cơ quan dinh dỡng.</b></i>
1. Hệ tiêu hóa:


Có sự phân hóa :
- Các bộ phận:


+ ống tiêu hóa: Miệng hầu


thực quản dạ dày ruột


hậu môn


+ Tuyến tiªu hãa: Gan mËt
tuyÕn ruét



- Chức năng: biến đổi thức ăn
thành chất dinh dỡng, thải chất
cặn bã


- Bãng h¬i thông với thực
quản giúp cá chìm nổi trong
nớc.


2. Tuần hoàn và hô hấp:
* Tuần hoàn:


- Tim 2 ngăn: 1 tâm nhĩ, 1 t©m
thÊt.


- Một vịng tuần hồn, máu đi
ni cơ thể: đỏ tơi.


* H« hÊp


Cá hơ hấp bằng mang, lá mang
là những nếp da mỏng có
nhiều mạch máu→ trao đổi
khí.


3. Bµi tiÕt:


2 dải thận màu đỏ, nằm sát
sống lng→ lọc từ máu các
chất độc để thải ra ngồi.



<i><b>II- ThÇn kinh và các giác</b></i>
<i><b>quan</b></i>


- HƯ thÇn kinh:


+ Trung ng thÇn kinh: n·o, tđy
sèng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

chức năng nh thế nào?
- GV gọi 1 HS trình bày
cấu tạo nÃo cá trên mô
hình.


+ Nêu vai trò của giác
quan?


+ Vì sao thức ăn có mùi
lại hấp dẫn c¸?


trung ơng đến các giỏc
quan


- Cấu tạo nÃo cá:5 phần
Giác quan: mắt không có
mí lên chỉ nhìn gần


Mũi đánh hơi tìm mồi
Cơ quan đờng bên nhận
biết áp lực tốc độ dòng


n-ớc, vật cản.


- Giác quan: mắt, mũi, cơ quan
đờng bên


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống ở nớc.
- Làm bài tập số 2*.


<i><b>5. DỈn dß:</b></i>


- Học bài theo câu hỏi SGK .
- Vẽ sơ đồ cấu tạo não cá chép .
- Su tầm tranh nh v cỏc loi cỏ.
<i><b>V/ Rỳt kinh nghim:</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 05/12/2011</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7B: 08/12/2011; 7C: 09/12/2011</b></i>
<b>Tiết 33- Bài 34:</b>


<b>S a dng và đặc điểm chung của cá</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS nắm đợc sự đa dạng của cá về số lồi, lối sống, mơi trờng sống. Trình bày đợc đặc
điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng. Nêu đợc vai trò của cá trong đời sống
con ngời. Trình bày đợc đặc điểm chung ca cỏ



2. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- K năng làm việc theo nhóm
3. Thái độ:


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên và yêu thích môn học.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh ảnh một số loài cá sống trong các điều kiện sống khác nhau.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng (SGK tr.111)


<i><b>2. Học sinh:</b></i>
- Đọc trớc bài.


- Tranh ảnh về các loại cá.
<b>III/ Ph ¬ng ph¸p:</b>


- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.


- Vấn đáp, trực quan.


- Lµm viƯc víi sách giáo khoa
<b>IV/ Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1) n nh lp </b></i>
<i><b>2) Kiểm tra bài cũ: </b></i>



Sư dơng c©u hái ci bµi tríc.
<i><b>3) Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>


* Đa dạng về thành phần
loài


- GV yêu cầu HS đọc
thơng tin → hồn thành
bài tập sau


- GV chốt lại đáp án đúng
- GV tiếp tục cho HS thảo
luận:


+ Đặc điểm cơ bản nhất để
phân biệt lớp cá sụn và lớp
cá xơng?


* Đa dạng về môi trờng
sống


- GV yêu cầu HS quan sát
H34.1-7 SGK hoàn
thành bảng SGK tr.111
- GV treo b¶ng phụ. gọi
HS lên chữa bài



- GV chèt l¹i b»ng bảng
chuẩn


- GV cho HS thảo luận
+ Điều kiện sống ¶nh hëng
tíi cÊu t¹o ngoài của cá
nh thế nào?


- GV cho HS thảo luận đặc
điểm …?


- GV gọi 1-2 HS nhắc lại
đặc điểm chung của cá.


- Mỗi HS tự thu thập thơng
tin → hồn thành bài tập
- Các thành viên trong
nhóm thảo lun thng nht
ỏp ỏn


- Đại diện nhóm lên điền
bảng Các nhóm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung


- Căn cứ bảng HS nêu đặc
điểm cơ bản phân biệt 2
lớp: là bộ xơng


- HS quan sát hình đọc kĩ
chú thích hồn thành bảng


- HS điền bảng lớp nhận
xét bổ sung


- HS đối chiếu sữa chữa sai
sót nếu có.


- Cá nhân nhớ lại kiến thức
bài trớc thảo luận nhóm
- Đại dịên nhóm trình bày
đáp án nhóm khác bổ sung
- HS thơng qua các câu trả
lời rút ra đặc điểm chung
của cá.


<i><b>I- Sự đa dạng về thành</b></i>
<i><b>phần loài và đa dạng về môi</b></i>
<i><b>trờng sống</b></i>


* Đa dạng về thành phần loài
- Số lợng loài cá lớn


- Cá gồm:


+ Lớp cá sụn: Bộ xơng bằng
chất sụn


+ Lớp cá xơng: Bộ xơng bằng
chất xơng


* a dạng về môi trờng sống


- Điều kiện sống khác nhau
đã ảnh hởng đến cấu tạo và
tập tính của cá


<i><b>II- Đặc điểm chung của cá</b></i>
Cá là động vật có xơng sống
thích nghi với đời sống hồn
tồn ở nớc:


+ Bơi bầng vây hô hấp bằng
mang


+ Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần
hồn, máu đi nuôi cơ thể là
máu đỏ tơi


+ Thơ tinh ngi


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV cho HS thảo luận:
+ Cá có vai trị gỡ trong t
nhiờn v i sng con
ng-i?


+ Mỗi vai trò lấy VD minh
họa


+ Để bảo vệ và phát triển
nguồn lợi cá ta cần phải
làm gì?



- HS thu thËp th«ng tin
SGK và hiểu biết của bản
thân trả lời


- Một vài HS trình bày lớp
bổ sung.


<i><b>III- Vai trò của cá</b></i>
- Cung cÊp thùc phÈm


- Nguyªn liƯu chÕ biÕn thc
chữa bệnh


- Cung cấp nguyên liệu cho
các ngành công nghiệp
- Diệt bọ gậy, sâu bọ có hại.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài bằng hệ thống câu hỏi
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài theo câu hỏi và kết luận SGK.
- Đọc mơc em cã biÕt.


- Ơn tập tất cả các nội dung ó hc.
<i><b>V/ Rỳt kinh nghim:</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 09/12/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 12/12/2011</b></i>


<b>Tiết 34: </b>


<b>Ôn tập học kì I</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


HS đợc củng cố kiến thức trong phần ĐVKXS về:
- Tính đa dạng của ĐVKXS.


- Sù thích nghi của ĐVKXS với môi trờng.


- ý ngha thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống con ngời.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp, kĩ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- GD ý thức yêu thích bộ môn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Bảng phụ ghi nội dung bảng1,2.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Ôn lại kiến thức phần ĐVKXS.
<b>III/ Ph ơng pháp:</b>


- Vn ỏp kt hợp hoạt động theo nhóm


<b>iv) Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc đặc
điểm của các đại diện đối
chiếu hình vẽ ở bảng 1
SGK tr.99→ làm bài tập.
+ Ghi tên ngành vào chỗ
trống.


+ Ghi tên đại diện vào chỗ


- HS dựa vào kiến thức đã
học và các hình vẽ tự điền
vào bảng 1:


- Ghi tên ngành của5
nhóm động vật .


<i><b>I- Tính đa dạng của ĐVKXS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

trống dới hình.


- GV gọi đại diện lên
hoàn thành bảng.



-GV chốt lại đáp án đúng.
- Từ bảng 1 GV yêu cầu
HS :


+ Kể thêm các đại diện ở
mỗi ngành ?


+ Bỏ sung đặc điểm cấu
tạo trong đặc trng ca
tng lp ng vt?


- GV yêu cầu HS nhận xét
tính đa dạng của ĐVKXS.
- GV híng dÉn HS lµm
bµi tËp:


+ Chon ë bảng 1 mỗi
hàng dọc( ngành) 1 loài.
+ Tiếp tục hoàn thành các
cột 3,4,5,6


- GV gäi HS hoµn thµnh
bµi tËp .


- GV lu ý HS có thể lựa
chọn các đại diện khác
nhau.


- GV yêu cầu HS đọc


bảng3 → ghi tên lồi vào
ơ trống thích hợp.


- GV gäi HS lên điền
bảng


- GV cho SH bổ sung
thêm các ý nghĩa thực tiễn
khác.


- GV chốt lại bằng bảng
chuẩn


- Ghi tờn cỏc i din.
- một vài HS viết kết quả
lớp nhận xét bổ sung
- HS vận dụng kiến thức
bổ sung:


+ Tên đại diện
+ Đặc điểm cấu tạo
- Các nhóm suy nghĩ
thống nhất câu trả lời.
- HS nghiên cứu kĩ bảng 1
vận dụng kiến thức đã học
hoàn thành bảng 2


- Một vài HS lên hoàn
thành theo hàng ngang
từng đại diện, lớp nhận xét


bổ sung.


- HS lựa chọn tên các loài
động vật ghi vào bẩng 3.
- 1 HS lên điền lớp nhận
xét bổ sung


- Mét sè HS bæ sung thªm.


điểm đặc trng của mỗi ngành
thích nghi với điều kiện sống.


<i><b>II- Sù thÝch nghi của</b></i>
<i><b>ĐVKXS</b></i>


Hoàn thành bảng 2
SGK-T100


<i><b>III- TÇm quan trọng thực</b></i>
<i><b>tiễn của ĐVKXS</b></i>


Hoàn thành bảng 3
SGK-T101


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


H·y lùa chän c¸c cơm tõ ë cét B sao cho tng øng víi c©u ë cét A.


Cét A Cét B



1- Cơ thể chỉ là 1 TB nhng thực hiện đủ chức
năng sống của cơ thể .


2- Cơ thể đối xứng tỏa trịn, thờng hình trụ hay
hình dù với 2 lớp tế bào .


3- Cơ thể mềm dẹp, kéo dài hoặc phân đốt.


4- Cơ thể mềm thờng khơng phân đốtvà có vỏ đá
vơi.


5- Cơ thể có vỏ đá vơi ngồi bằng kitin, có phần
phụ phân đốt


a- Ngµnh chân khớp
b- Các ngành giun
c- Ngành ruột khoang
d- Ngành thân mềm


e- Ngnh ng vt nguyờn sinh
<i><b>5. Dn dị:</b></i>


- Ơn tập tất cả các nội dung đã học chuẩn bị kiểm tra học kì I.
<b>V/ Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TiÕt 35: </b>


<i><b>kiểm tra học kì I</b></i>
<b>Theo đề chung ca nh trng</b>



<i><b>Ngày soạn: 16/12/2011</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7C: 19/12/2011; 7B: 20/12/2011</b></i>
<b>Tiết 36:</b>


<i><b>thực hành: mổ cá</b></i>
<b>i) Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thøc:</b></i>


- HS xác định đợc vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mẫu mổ,
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng mổ trên động vật có xơng sống, kĩ năng trình bày mẫu mổ.
<i><b>3. Thái :</b></i>


- GD ý thức nghiêm túc cẩn thận chính xác
<b>ii) ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Bộ đồ mổ khay mổ inh ghim


- Tranh phóng to H32.1và H32.3 SGK
- Mô hình nÃo cá


<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- Mỗi nhóm một con cá chép ( giếc)
- Khăn lau xà phòng


<b>iii) Ph ơng pháp:</b>



- Thc hành kết hợp hoạt động theo nhóm và quan sát mơ hình.
<b>iv) Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


- GV phân chia nhóm thực hành .


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm


- GV nờu yờu cu ca tiết thực hành( Nh SGK)
* Hoạt động 2: Tiến trình thc hnh


<b>Bớc 1: GV hớng dẫn quan sát và thực hiện viết tờng trình</b>
a- Cách mổ:


- GV ttrỡnh by k thuật giải phẫu( SGK tr.106) chú ý vị trí đờng cặt để nhìn rõ nội quan
của cá


- BiĨu diƠn thao tác mổ( dựa vào H32.1 ) SGK


- Sau khi mổ cho HS quan sát vị trí tự nhiên của các nội quan cha gỡ
b- Quan sát cấu tạo trong trªn mÉu mỉ:


- GV hớng dẫn HS xác định vị trí của nội quan
- Gỡ nội quan để quan sát các cơ quan


- Quan s¸t mÉu bé n·o cá


c- Hớng dẫn viết tờng trình


Hng dn HS cỏch điền vào bảng các nội quan của cá .
+ Trao đổi trong nhóm: nhận xét vị trí vai trị các cơ quan
+ Điền ngay vào bảng kết quả quan sát của mỗi cơ quan
+ kết quả bảng 1 đó là bảng tờng trình bài thực hành


<b>Bíc 2: thùc hµnh cđa HS</b>
- HS thùc hµnh theo nhãm 4-6 HS


- Mỗi nhóm cử ra
+ Nhóm trởng


+ Th kí : ghi chép kết quả quan sát


- Các nhóm thực hiƯn theo híng dÉn cđa GV
+ Mỉ c¸


+ Quan sát cấu tạo trong: Quan sát đến đâu ghi chép đến đó


- Sau khi quan sát các nhóm trao đổi→ Nêu nhận xétvịi trí và vai trị của từng cơ quan→
điền bng SGK tr.107


<b>Bớc 3: Kiểm tra kết quả quan sát cđa HS</b>
- GV quan s¸t viƯc thùc hiƯn viÕt têng tr×nh ë tõng nhãm


- GV chấn chỉnh những sai sót của HS khi xác định tên và vai trò từng cơ quan .
- GV thông báo đáp án chuẩn→ các nhóm đối chiếu sửa chữa sai sót.


<b>Bíc 4: Tỉng kÕt:</b>



- GV nhận xét từng mẫu mổ : mổ đúng, nội quan gỡ khơng bị nát , trình bày đẹp
- Nêu sai sót của từng nhóm cụ thể


- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của từng HS.
- Cho các nhóm thu don vệ sinh.


- KÕt qu¶ bảng phải điền sẽ là kết quả tờng trình. GV cho ®iĨm mét sè nhãm.
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- GV đánh giá việc học của HS


- Cho HS trình bày các nội dung đã qaun sát đợc
- Cho điểm 1- 2nhúm cú kt qu


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Ngày soạn: 26/12/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 29/12/2011</b></i>


<b>lớp lỡng c</b>
<b>Tiết 37- Bµi 35:</b>


<i><b>ếch đồng</b></i>
<b>I) Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm vững các đặc điểm đời sống của ếch đồng. Mơ tả đợc đặc điểm cấu tạo ngồi
của ếch thích nghi với đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn.



- Phân biệt đợc quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật; kĩ năng hoạt động nhóm
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- GD ý thức bảo vệ động vật cú ớch.
<b>ii) Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Bng ph ghi nội dung bảng tr. 114SGK
- Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng


- MÉu Õch nu«i trong lång nu«i
<i><b>2. Häc sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.


- Vấn đáp, trực quan.


- Lµm viƯc víi s¸ch gi¸o khoa


- Phơng pháp vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm
<b>iv) Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Đời sống</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK→ thảo luận
+ Thông tin cho em biết
điều gì về đời sống của
ếch đồng?


- GV cho SH gi¶i thÝch 1
sè hiƯn tỵng :


+ Vì sao ếch thờng kiếm
mồi vào ban đêm ?


+ Thức ăn của ếch là sâu
bọ, giun, èc nãi lªn điều
gì?


- HS tự thu nhận th«ng tin
SGK tr113, rót ra nhËn xÐt
- 1 HS ph¸t biĨu líp bỉ
sung.


<b>I- §êi sèng</b>


- ếch có đời sống vừa ở nớc


vừa ở cạn


- Kiếm ăn vào ban đêm
- Có hiện tợng trú đơng
- Là động vật biến nhiệt.


<b>* Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và sự di chuyển</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
cách di chuyển của ếch
trong lồng nuôi H35.2
SGK→ mơ tả động tác di
chuyển trong nớc


- GV yªu cầu HS quan sát
kĩ H35.1-3 hoàn chØnh
b¶ng tr.114 SGK→ th¶o
ln:


+ Nêu những đặc điểm cấu
tạo ngồi của ếch thích
nghi với đời sống ở cạn?
+ Những đặc điểm ngồi
thích nghi với đời sống ở
nớc?


- GV treo bảng phụ ghi
nôI các điểm thÝch nghi


- GV chèt lại bằng bảng
kiến thức chuẩn


- HS quan sát mô tả đợc
+ Trên cạn …


+ Dới nớc ...


- HS dựa vào kết quả quan
sát tự hoàn chỉnh bảng 1
- HS thảo luận trong nhóm
thống nhất ý kiến


+ Đặc điểm ở cạn 2,4,5
+ Đặc ®iĨm ë níc 1,3,6


- HS gi¶i thÝch ý nghÜa thÝch
nghi lớp nhận xét bổ sung


<b>II- Cấu tạo ngoài và sự di</b>
<b>chun </b>


a) Di chun


- Õch cã 2 c¸ch di chuyển
+ Nhảy cóc (trên cạn)
+ Bơi( Dới nớc)


b) Cấu tạo ngoài



- ch ng cú cỏc c im
cu to ngồi thích nghi đời
sống vừa ở nớc vừa ở cạn.


<b>* Hoạt động 3: Sinh sản và phát triển của ếch</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS thảo luận
+ Trình bày đặc điểm sinh
sản của ếch ?


+ Trứng ếch có các đặc


- HS tự thu nhận thông tin
SGK tr.114 nêu đợc các đặc
điểm sinh sn


+ thụ tinh ngoài


<b>III- Sinh sản và phát triển</b>
<b>của ếch.</b>


- Sinh sản vào cuối mùa
xuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

điểm gì?


+ V× sao cïng lµ thơ tinh
ngoµi mµ sè lợng trứng ếch


lại ít hơn cá?


- GV treo H35.4 trình bày
sự phát triển cđa Õch.


+ Có tập tính ếch đực ơm
trứng


- HS trình bày trên tranh


ch cỏi cỏc b nớc
Thụ tinh ngoài đẻ trứng
- Phát triển: Trứng→ nòng
nọc → ếch con( phát triển
có biến thái)


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống ở nớc của ếch?
- Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi chứng tỏ ếch thích nghi với đời sống ở cn


- Trình bày sự sinh sản và phát triển của ếch.
<i><b>5) Dặn dò:</b></i>


- Hc bi theo cõu hi v kt luận trong SGK.
- Chuẩn bị ếch đồng theo nhóm.


<b>V) Rút kinh nghiệm</b>
<i><b>Ngày soạn: 31/12/2011</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 02/01/2012</b></i>


<b>Tiết 38- Bài 36:</b>


<i><b>Thc hành: quan sát cấu trong </b></i>
<i><b>của ếch đồng trên mẫu mổ</b></i>
<b>I) Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS nhận dạng các cơ quan của ếch trên mẫu mổ. Tìm những cơ quan hệ cơ quan thích
nghi với đời sng mi chuyn lờn cn.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rốn k năng quan sát tranh và mẫu vật; kĩ năng thực hành.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có thái độ nghiêm túc trong học tp.
<b>ii) Chun b : </b>


<i><b>1- Giáo viên</b></i>


- Mu m ếch đủ cho các nhóm
- Mẫu mổ sộ hoặn mơ hình não ếch
- Bộ xơng ếch


- Tranh cÊu t¹o trong cđa Õch
<i><b>2- Häc sinh</b></i>


- Chuẩn bị ch ng theo nhúm
<b>iii) Ph ng phỏp</b>



- Phơng pháp thực hành, trực quan
<b>iv) Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. n định lớp </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát bộ xơng ếch</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV hớng dẫn HS quan sát
H36.1 SGk nhận biết các
x-ơng trong bộ xx-ơng ếch .
- GV yêu cầu HS quan sát
mẫu bộ xơng ếch xác định
các xơng trên mẫu


- GV gäi HS lªn chỉ ..
- GV yêu cầu HS thảo luận
+ Bé x¬ng Õch có chức
năng gì ?


- GV chốt lại kiến thức.


- HS tự thu nhận thông tin
ghi nhớ vị trí tên xơng:


- HS thảo luận rút ra chức


năng của bộ xơng


- Đại diện nhóm phát biểu
các nhóm khác bổ sung


1) Bộ xơng ếch


- Bộ xơng: Xơng đầu, xơng
cột sống, xơng đai, xơng
chi.


- Chức năng:


+ To b khung nõng c
th


+ Là nơi bám cđa c¬→di
chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
a- quan sát da


- GV híng dÉn HS sê tay
lªn bề mặt da quan sát mặt
trong da nhận xét


- GV cho HS thảo luận
+ Nêu vai trò của da?
b- quan s¸t néi quan



- GV yêu cầu HS quan sát
H36.3 đối chiếu với mẫu
mổ→ xác định các cơ quan
của ếch


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu bảng đặc điểm cấu tạo
trong của ếch thảo luận:
+ Hệ tiêu hóa của ếch có
đặc điểm gì khác với cá?
+ Vì sao ở ếch đã xuất hiện
phổi mà vẫn TĐK qua da?
+ Tim của ếch khác cá ?
+ quan sát mơ hình não cá
xác định các bộ phận não?
- GV chốt lại kiến thức
- GV cho HS thảo luận :
+ Trình bày những đặc
điểm thích nghi với đời
sống trên cạn thể hiện ở cấu
tạo trong của ếch?


HS thùc hiƯn theo híng dÉn
+ nhËn xÐt….


- Mét HS tr¶ lêi líp nhËn
xÐt bỉ sung


- HS quan sát hình đối
chiếu mẫu mổ xác định các


vị trí các hệ cơ quan


- Đại diện nhóm trình bày
- HS trong nhóm thảo luận
thống nhất ý kiến


- Đại diện nhóm trình bày
nhóm kh¸c nhËn xÐt bæ
sung


- HS thảo luận xác định đợc
các hệ tiêu hóa hơ hấp tuần
hồn thể hiện sự thích nghi
với lối sống chuyển lên ở
cạn


2) Quan s¸t da và các néi
quan trªn mÉu


- ếch có da trần ( Trơn ẩm
-ớt), mặt trong có nhiều
máu→ trao đổi khí


* KÕt ln:CÊu t¹o trong
cđa Õch ( B¶ng
tr.upload.123doc.net SGK)


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- Gv nhận xét tinh thần thái độ của HS trong giờ thực hành


- Nhận xét kết quả quan sát của các nhóm


- GV cho HS thu dọn vệ sinh
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài, hoàn thành thu kế hoạch theo mẫu (SGK tr.119)
<b>V) Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Ngày soạn: 03/01/2012</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7C: 05/01/2011; 7B: 06/01/2012</b></i>
<b>Tiết 39- Bài 37:</b>


<i><b>a dạng và đặc điểm chung </b></i>
<i><b>của lớp lỡng c</b></i>


<b>i) Môc tiêu bài học:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS trỡnh by c s đa dạng của lỡng c về thành phần lồi mơi trờng sống và tập tính
của chúng. Hiểu đợc vai trò của lỡng c với đời sống và tự nhiên. trình bày đợc đặc
điểm chung của lỡng c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Rèn kĩ năng quan sát hình nhận biết kiến thức, kĩ năng hoạt động nhóm
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- GD ý thức bảo vệ động vật có ích
<b>ii) Chun b:</b>


<i><b>1- Giáo viên</b></i>



- Tranh một số loài lỡng c


- Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK tr121.
- Các mảnh giấy rời ghi câu trả lời lựa chọn
<i><b>2- Học sinh</b></i>


- Đọc bài mới
<b>iii- Ph ơng pháp</b>


- Phơng pháp phân tích số liệu và kênh hình.


- Tớch cc hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.


- Vấn đáp, trực quan.


- Làm việc với sách giáo khoa
<b>iv) Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: + Vì sao ở ếch đã xuất hiện phổi mà vẫn TĐK qua da?</b></i>
+ Tim của ếch khác cá ?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đa dạng về thành phần loài </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>



- GV yêu cầu HS quan sát
H37.1 SGK đọc thông tin
SGK → làm bài tập bảng
sau:


- Thơng qua bảng GV phân
tích mức độ gắn bó với mơi
trờng nớc khác nhau → ảnh
hởng đến cấu tạo ngồi


→HS rót ra kÕt ln.


Cá nhân tự thu nhận thông
tin về đặc điểm 3 bộ lỡng c
thảo luận nhóm để hon
thnh bng.


- Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác nhËn xÐt bæ
sung


1) Đa dạng về thành phần
loài


- Lỡng c cã 400 loµi chia
thành 3 bộ:


+ Bộ lỡng c có đuôi
+ Bộ lỡng c không đuôi
+ Bộ lỡng c không chân



<b>* Hot động 2: Tìm hiểu về đa dạng về mơi trờng sống và tập tính </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
H37.1-5 đọc chú thích lựa
chọn câu trả lời điền vào
bảng tr.121 SGK


- GV treo bảng phụ HS các
nhóm chữa bài bằng cách
dán các mảnh giấy ghi câu
trả lời


- GV thụng báo kết quả
đúng để HS theo dừi


- Cá nhân tự thu nhận thông
tin qua hình vẽ


- HS thảo luận nhóm hoàn
thành bảng


- Đại diện các nhóm lên
chọn câu trả lời dán vào
bảng phụ


- Nhóm khác theo dõi nhận
xét và bổ sung



2) đa dạng về môI trờng
sống và tập tính


- Ni dung đã chữa ở bảng


<b>* Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lỡng c </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV u cầu các nhóm trao
đổi trả lời câu hỏi:


+ Nêu đặc điểm chung của
lỡng c về môi trờng sống cơ
quan di chuyển, đặc điểm
các hệ cơ quan


- Cá nhân tự nhớ lại kiến
thức thảo luận nhúm rỳt ra
c im chung nht ca
l-ng c


3) Đặc ®iĨm chung cđa lìng
c


- Lỡng c là động vật có
x-ơng sống thích nghi với đời
sống vừa ở nớc vừa ở cạn:
+ Da trần và ẩm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ Hô hấp bằng da và phổi.
+ Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần
hồn máu pha ni cơ thể.
+ Thụ tinh ngồi, nịng nọc
phát triển qua biến thái.
+ Là động vật biến nhiệt.
<b>* Hoạt động 4: Vai trò của lỡng c </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK trả lời câu hỏi:
+ Lỡng c có vai trị gì đối
với con ngời? Cho VD
+ Vì sao nói vai trị tiêu diệt
sâu bị của lỡng c bổ sung
cho hoạt động của chim?
+ Muốn bảo vệ những loài
lỡng c có íchh ta cần làm
gì?


- GV cho HS tù rót ra kÕt
ln


- C¸ nhân tự nghiên cứu
thông tin SGKtr.122trả lời
các c©u hái.


- HS tù rót ra kÕt ln



4) Vai trß cđa lìng c


- Làm thức ăn cho ngời.
- Một số lỡng c làm thuốc.
- Diệt sâu bọ và là động vật
trung gian gây bệnh.


<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- GV cho HS nhắc lại nội dung chính của bài
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết"


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Ngày soạn: 06/01/2012</b></i>
<i><b>Ngày giảng: 09/01/2012</b></i>


Lớp bò sát


<b>Tiết 40- Bài 38: </b>


<i><b>Thằn lằn bóng đuôi dài</b></i>
<b>i) Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS nm vng các đặc điểm đời sống của thằn lằn. giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo
ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mô tả đợc cách di chuyển của thằn lằn


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm
<i><b>3. Thái :</b></i>


- GD yêu thích môn học
<b>ii) Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn


- Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125
- Các mảnh giấy ghi các c©u lùa chän …
<i><b>2. Häc sinh</b></i>


- Xem lại đặc điểm i sng ca ch


- Kẻ bảng tr.125 SGK và phiếu học tập vào vở bài tập
<b>iii) Ph ơng ph¸p</b>


- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo lun nhúm.


- Vn ỏp, trc quan.


- Làm việc với sách gi¸o khoa.


- Đàm thoại gợi mở, trực quan.
- Tổ chức hoạt động nhóm.


<b>iv) Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp ( 1 phút)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


+ Nêu đặc điểm chung của lỡng c về môi trờng sống cơ quan di chuyển, đặc điểm
các hệ cơ quan?


+ Lỡng c có vai trị gì đối với con ngời? Cho VD


+ Vì sao nói vai trị tiêu diệt sâu bị của lỡng c bổ sung cho hoạt động của chim?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Đời sống </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK làm bài tập: So
sánh đặc điểm đời sống cảu
thằn lằn với ếch đồng


- GV kỴ nhanh phiÕu học
tập lên bảng, gọi 1 HS lên
hoàn thành bảng


- GV chốt lại kiến thức
- Qua bài tập trên GV yêu
cầu HS rút ra kết luận


- HS t thu nhận thông tin


kết hợp kiến thức đã học
hoàn thành phiếu học tập
- 1 HS trình bày trên bảng
lớp nhận xột b sung


I- Đời sống


- Môi trờng sống trên cạn
- Đời sống:


+ Sống nơi khô ráo thích
phơi nắng.


+ ăn sâu bọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV cho HS tiÕp tơc th¶o
ln:


+ Nêu đặc điểm sinh sản
của thằn ln?


+ Vì sao số lợng trứng của
thằn lằn lại ít?


+ Trứng thằn lằn có vỏ có ý
nghĩa gì đối với đời sống ở
cạn?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc



- HS thảo luận trong nhóm
thống nhất đáp án.


- Các nhóm trả lời nhóm
khác nhận xét bổ sung


- HS tự hoàn thiÖn kiÕn thøc


+ Là động vật biến nhiệt.
- Sinh sản


+ Thô tinh trong.


+ Trøng cã vá dai, nhiỊu
no·n hoµng, ph¸t triĨn trùc
tiÕp.


<b>* Hoạt động 2: Cấu tạo ngồi và sự di chuyển</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS đọc bảng
tr.125 SGK đối chiếu với
hình cấu tạo ngoài →ghi
nhớ các đặc điểm cấu tạo
- GV yêu cầu HS đọc câu
trả lời chọn lựa→hoàn
thành bảng tr.125 SGK
- GV treo bảng phụ gọi HS
lên gắn các mảnh giấy


- GV chốt lại đáp án


- GV cho HS thảo luận: So
sánh cấu tạo ngoài của thằn
lằn với ếch để thấy thằn lằn
thích nghi hồn tồn với đời
sống ở cạn?


- GV u cầu HS quan sát
H38.2 SGK đọc thông tin
SGK tr.125→nêu thứ tự cử
động của thân và đuôi khi
thằn lằn di chuyển


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS tự thu nhận kiến thức
bằng cách đọc cột đặc điểm
cấu tạo ngoài


- Các thành viên trong
nhóm thảo luận lựa chọn
câu cần điềm để hoàn thành
bảng.


- đại diện nhóm lên điền
bảng các nhóm khác bổ
sung


- HS dựa vào đặc điểm cấu


tạo ngoài của 2 đại diện để
so sánh


- HS quan sát H38.2 SGK
nêu thứ tự các cử động


- HS ph¸t biĨu líp bỉ sung


II- CÊu tạo ngoài và sự di
chuyển


1. Cấu tạo ngoài


- c điểm cấu tạo ngồi
của thằn lằn thích nghi đời
sống ở cạn ( Nh bảng đã ghi
hồn chỉnh)


2. Di chun


- Khi di chuyển thân và
đi tì vào đất, cử động uốn
thân phối hợp các chi →tiến
lên phía trớc


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- H·y lùa chän nh÷ng mơc t¬ng øng cđa cét A øng víi cét B trong bảng


Cột A Cột B



1- da khô, có vảy sừng bao bọc
2- Đầu có cổ dài


3- Mt cú mớ c ng


4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5- bàn chân 5 ngón có vuốt


a- tham gia sự di chuyển trên cạn


b- bo v mt, cú nc mt mng mt khụng b
khụ


c- ngăn cản sự thoát hơI nớc


d- phát huy đợc các giác quan, tạo điều kiện bt
mi d dng


e- bảo vệ màng nhĩ, hớng âm thanh vào màng
nhĩ


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài theo câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Ngày soạn: 09/01/2012</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 7C:12/01/2012; 7B: 13/01/2012</b></i>
<b>Tiết 41- Bài 39: </b>



<b>Cấu tạo trong của thằn lằn</b>
<b>i) Mục tiêu bµi häc:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn
toàn ở cạn. so sánh đợc lỡng c để thấy đợc sự hoàn thiện của các c quan


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt tranh, kĩ năng so sánh .
<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Say mª học tập u thích bộ môn.
- GD ý thức yêu thích môn học.
<b>ii) Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên</b></i>


- Tranh cấu tạo trong của thằn lằn
- Bộ xơng ếch bộ xơng thằn lằn
- Mô hình bộ nÃo thằn lằn
<i><b>2. Học sinh</b></i>


- Đọc trớc bài
<b>iii- Ph ơng pháp</b>


- Tớch cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.



- Vấn đáp, trực quan.


- Làm việc với sách giáo khoa
<b>iv) Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b>1. ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


* Hoạt động 1: Bộ xơng


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

bộ xơng thằn lằn đối chiếu
với H39.1 SGK xác định vị
trí các xơng.


- GV gäi HS chØ trªn mô
hình


- GV phân tích xuất hiện
x-ơng sên cïng xx-¬ng má ¸c


→lång ngùc cã tÇm quan
träng lín trong sù hô hấp ở
cạn .


- GV yờu cu HS i chiu
b xơng nêu rõ sự sai khác


nổi bật.


chó thÝch ghi nhí tên các
x-ơng thằn lằn


- HS i chiu mụ hình
x-ơng xác định xx-ơng đầu, cột
sống, xơng sờn , các xơng
đai và các xơng chi


- HS so sánh 2 bộ xơng nêu
đợc đặc điểm sai khác cơ
bản


- Bé x¬ng gåm:
+ Xơng đầu


+ Cột sống có các xơng sờn
+ Xơng chi: xơng đai và các
xơng chi


<b>* Hot ng 2: Các cơ quan dinh dỡng </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát
H39.2 đọc chú thích xác
định vị trí các hệ cơ quan
- GV đặt hệ thống các câu
hỏi về các hệ cơ quan dinh


dỡng…


- GV giải thích khái niệm
thận chốt lại các đặc điểm
bài tiết


- HS tự xác định vị trí các
hệ cơ quan trên H39.2 SGK
- 1-2 HS lên chỉ các cơ
quan trên tranh lp nhn
xột b sung


II- Các cơ quan dinh dỡng
- Hệ tiêu hóa


- Hệ tuần hoàn - hô hấp
- Hệ bµi tiÕt


<b>* Hoạt động 3: Thần kinh và giác quan </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- Quan sát mô hình não
thằn lằn→ xác định các bộ
phận ca nóo


- Bộ nÃo thằn lằn khác ếch
ở điểm nào?


- HS quan sát mơ hình tự


xác định đợc các bộ phn
ca nóo


- HS trả lời


III- Thần kinh và giác
quan.


- B não gồm 5 phần: não
trớc, tiểu não phát triển
liên quan đến đời sống và
hoạt động phức tạp


- Gi¸c quan


+ Tai xuÊt hiÖn èng tai
ngoài


+ Mắt xuất hiện mắt thứ 3
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- GV nhắc lại những nội chính của bài
<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Làm câu hỏi 1,2,3 vào vở bài tập
- Học bài theo câu hỏi và kết luận SGK
- Su tầm tranh ảnh về các loài bò sát
- Kẻ phiếu học tập vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết: 42 Ngày soạn:...


Ngày


giảng:...


S a dng ca bũ sát. đặc điểm chung của bò sát
<i><b> I) Mục tiêu bài học:</b></i>


1. KüiÕn thøc:


- HS biết đợc sự đa dạng của bị sát thể hiện ở số lồi mơi trờng sống và lối sống.
Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trng phân biệt 3 bộ thờng gặp trong bũ
sỏt


2. Kĩ năng:


- Rốn k nng quan sỏt tranh, kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ:


- Yªu thích tìm hiểu tự nhiên.
<b>II) Chuẩn bị:</b>


1- Giáo viên


- Tranh một số loài khủng long


- Bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập
2- Học sinh


- Đọc trớc bài
<b>iii. ph ơng ph¸p</b>



- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo lun nhúm.


- Vn ỏp, trc quan.


- Làm việc với sách giáo khoa
<b>IV) Tiến trình lên lớp:</b>
1)


ổ n định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>* Hoạt động 1: Sự đa dạng của bò sát</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV u cầu HS đọc thơng
tin và quan sát H40.1 SGK
tr.130 làm phiếu học tập.
- GV treo bảng phụ gọi HS
lên điền


- GV chèt l¹i b»ng bảng
chuẩn kiến thức


- Từ thông tim trên và phiếu
học tËp GV cho HS thảo
luận:



+ Sự đa dạng của bò s¸t thĨ


- Các nhóm đọc thông tin
SGK thảo luận hoàn thành
phiếu học tp


- Đại diện nhóm lên làm bài
tập, c¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt bổ sung


- Các nhóm tự sửa chữa
- Các nhóm nghiên cứu
thông tin vµ H40.1 SGK
thảo luận câu trả lời


- Đại diện nhóm phát biểu


1) Sự đa dạng của bò sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

hiện ở những điểm nào?VD


- GV chốt lại kiến thức các nhãm kh¸c bỉ sung


<b>* Hoạt động 2: Các lồi khủng long</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV giảng giải cho HS sự
ra đời của bò sát, tổ tiên của


bò sát là lỡng c


- GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK quan sát H40.2
thảo lun:


+ Nguyên nhân phồn vinh
của khủng long


+ Nờu những đặc điểm
thích nghi của khủng long
(cá, cánh, bạo chúa)


- GV chèt l¹i kiÕn thøc
- GV cho HS tiếp tục thảo
luận


+ Nguyên nhân khủng long
bị diệt vong


+ Tại sao bò sát cỡ nhỏ vẫn
tån t¹i


- GV chèt l¹i kiÕn thøc


- HS nghe vµ ghi nhí kiÕn
thøc


- HS đọc thơng tin quan sát
H40.2 thảo luận câu trả lời



- C¸c nhãm thảo luận thống
nhất ý kiến


- Đại diện nhóm phát biểu
các nhóm khác bổ sung


2) Các loài khủng long
- Bò sát cổ hình thành cách
đây khoảng 280 - 230 triệu
năm


<b>* Hot ng 3: c im chung của bò sát</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận
+ Nêu đặc điểm chung của
bị sát về( thành phần lồi,
Đặc điểm cấu tạo ngoài,
trong)


- GV chốt lại kiến thức
- GV có thể gọi 1-2 HS
nhắc lại đặc điểm chung


- HS vận dụng kiến thức lớp
bò sát thảo luận rút ra c
im chung



- Đại diện nhóm phát biểu
các nhóm khác bổ sung


3) Đặc điểm chung của bò
sát


- Bũ sỏt l ng vật có xơng
sống thích nghi hoàn toàn
đời sống ở cạn


+ Da khô có vảy sừng
+ Chi yếu có vuột sắc
+ Phổi có nhiều vách ngăn
+ Tim có vách hụt máu pha
đi nuôi cơ thể


+ Th tinh trong, trứng có
vỏ bao bọc giàu nỗn hồng
+ Là động vật biến nhiệt
<b>* Hoạt động 4: Vai trò của bò sát</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu càu HS nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi :
+ Nêu ích lợi và tác hại của
bò sát?


+ Lấy ví dụ minh häa?



- HS đọc thơng tin tự rút ra
vai trị của bũ sỏt


- 1 vài HS phát biểu lớp bổ
sung


4) Vai trò của bò sát
- SGK


4) Củng cố:
5) Dặn dò:


- Học bài trả lời câu hỏi 1,2 SGK
- Đọc mục " Em cã biÕt"


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×