Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de kiem tra 1 tiet sinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.53 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết


<b>Thiết kế ma trận đề kiểm tra 1 tiết sinh học 6</b>


Cấp độ
Tên
ch-ơng


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKH TL TNKH TL TNKH TL TN


KH TL


Chơng I
Tế bào
thực vật


Thành
phần tế


bào


Kính hiển


vi Cấu tạo tế bào TV


Số câu 3
Số điểm
3=30%



1 câu
0,5đ=16,


66%


1 câu
0,5đ=16,


66%


1 câu


2đ=66,66%
Chơng II


Rễ Rễ biến dạng Miền hútcủa rễ


Số câu 2
Số điểm
3,5=35%


1 câu
1đ=28,57


%


1câu
2,5đ=71,



14%
ChơngIII


Thõn Xỏc nhtui ca
cõy


Thân to


ra do đâu ngọn tỉa cànhVai trò bấm


Số câu 3
Số điểm
3,5=35%


1 câu
0,5đ=14,


24%


1 câu
0,5đ=14,


28%


1câu
2,5đ=71,42%
Tổng số


câu 8.
Tổng số


điêm:10=
100%


3 câu:


2điểm 1điểm2 câu 2,5 điểm1 câu 4,5 điểm2 câu


<b>Trờng THCS Yên Dỡng §Ị kiĨm tra 1 tiÕt líp 6 (TiÕt 21)</b>
<b> M«n: sinh häc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Điểm Lời phê của giáo viên


<b>I Phần trắc nghiệm khách quan (3đ)</b>


<b>Cõu 1: Mt thnh phn của tế bào có chức năng điều khiển mọi hoạt ng</b>
sng.


A. Vách tế bào C. Nhân


B. Chất tế bào D. Không bào


<b>Cõu 2: Khi ct ngang mt thõn cõy s vũng g m c l 164 tui cõy.</b>


A. 164 năm C. 200 năm


B. 82 năm D. 64 năm


<b>Câu 3: Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống ( Hệ thống ốc điều chỉnh, tiêu</b>
bản, gơng phản chiếu)



<b>-</b> t c nh(1)lờn bàn kính
<b>-</b> Điều chỉnh ánh sáng bằng… …(2)
<b>-</b> Sử dụng…(3)…để quan sát rõ vật
<b>Câu 4: Đánh dấu x vào ô trng</b>


Tầng sinh trụ nằm giữa mạch rây và mạch gỗ. Hàng năm sinh ra phía ngoài
một lớp mạch rây. Phía trong một lớp gỗ. Vì vậy các mạch gỗ phía trong sẽ
cứng hơn


A. Đúng B. Sai


<b>Câu 5:</b>


Chọn nội dung ë cét B ghÐp víi cét A


Cét A KÕt qu¶ Cét B


a- RƠ cđ
b-RƠ thở
c-Rễ móc
d-Rác mút


1- Hô hấp trong không khí
2- Chứa chất dự trữ


3- Lấy thức ăn từ vật chủ
4- Giúp cây leo lên
II


<b> - Phần tự luận: ( 7 điểm )</b>



<b>Câu 1: HÃy nêu cấu tạo tế bào thực vật</b>


<b>Câu 2: So sánh các phần bên trong cđa th©n non víi miỊn hót cđa rƠ.</b>


<b>C©u 3: Cho VD về bấm ngọn, tỉa cành? Nêu ích lợi của việc bấm ngọn tỉa</b>
cành?


<b>Đáp án:Tiết 21.</b>


I<b>Phần trắc nghiệm ( 3đ)</b>


Câu 1: C Câu 2: B


Câu 3:


<b>1.</b> Tiêu bản


<b>2.</b> ánh sáng 3.ốc điều chỉnh


Câu 4: A


Câu 5: 1B, 2A, 3D, 4C
II Phần tự luận(7đ)


<b>Câu 1: (2đ)</b>


Cấu tạo tế bào gồm các bộ phận


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Mµng sinh chÊt bao bäc chÊt tÕ bµo



<b>-</b> Chất tế bào diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
<b>-</b> Nhân điều khiển mọi hoạt động của tế bào


<b>C©u 2: (2,5đ)</b>


So sánh các phần bên trong của thân non với miỊn hót cđa rƠ
* Gièng nhau:


Có các phần đều có vỏ và trụ giữa…
* Khác nhau:


- ở thân non


+ Biểu bì không có tế bào lông hút
+ Thịt vỏ có diệp lục


+ Mạch rây ở ngoài mạch gỗ ở trong
- Miền hút của rễ


+ Biểu bì có tế bào lông hút
+ Thịt vỏ không có diệp lục


+ Mạch rây mạch gỗ xếp xen kẽ nhau
<b>Câu 3: ( 2,5®)</b>


- Cho đợc VD hai loại cây bấm ngọn, hai loại cây tỉa cành
- Nêu đợc tác dụng


TiÕt 35

.

<b> kiÓm tra häc kú 1</b>




<b>Thiết kế ma trận đề kiểm tra 1 tiết sinh học 6</b>
Cấp độ


Tªn
ch-ơng


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Cp thp Cp độ cao


TNKH TL TNKH TL TNKH TL TN


KH TL


Ch¬ng I
TÕ bào
thực vật


Thành
phần tế


bào


Cấu tạo tế
bào TV
Số câu 2


Số điểm
2,5=25%



1 câu
0,5đ=16,


66%


1 câu
2đ=
Chơng II


Rễ Rễ biến dạng


Số câu 1
Số điểm
1=10%


1 câu
1đ=100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thân thân chức năng
thân non
Số câu 2


Số điểm
3=30%


1 câu


0,5đ= 1câu 2,5đ=



Chơng


IV Lá Quanghợp Điều kiệnquang
hợp


Quá trình
quang hợp,


hô hấp
Số câu 3


Số điểm
3,5=35%


1 câu
0,5đ=14,


24%


1 câu
0,5đ=14,


24%


1câu
2,5đ=71,42%
Tổng số


câu 8.
Tổng số


điêm:10=
100%


3 câu:


1,5điểm 1 câu:1điểm 0,5 điểm1 câu 7 điểm3 câu


<b>Trờng THCS Yên Dỡng Đề kiểm tra học k× I líp 6 (TiÕt 35)</b>
<b> Môn: sinh học </b>


<b>Họ tên:...Lớp:...</b>


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>I Phần trắc nghiệm khách quan (2đ)</b>


<b>Cõu 1: Mt thành phần của tế bào có chức năng điều khiển mi hot ng</b>
sng.


A. Vách tế bào C. Nhân


B. Chất tế bào D. Không bào


<b>Câu 2: Cấu tạo trong thân non gåm</b> :


<b>A-Vá B- Trơ gi÷a C-Vỏ và trụ giữa</b>
<b>Câu 3:Trong quà trình chế tạo tinh bột lá sử dung chất khÝ</b> :


<b> A-O xi B-C¸c bon nÝc C- Cả Avà B</b>
<b>Câu 4: Đánh dấu x vào « trèng</b>



Điều kiện bên ngồi ảnh hởng đến q trình quang hợp là: Nhiệt độ , ánh
sáng, khơng khí , nc


A. Đúng B. Sai


II


<b> - Phần tự luận: ( 8 điểm )</b>


<b>Câu 1: Tế bào thực vật có những bộ phận nào ?</b>
<b>Câu 2: Có những loại rễ biến dạng nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4:Trình bày q trình quang hợp , hơ hấp , vit s .</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Đáp án:</b>


I<b>Phần trắc nghiệm ( 2đ)</b>


Câu 1: C C©u 2: C


C©u 3: B Câu 4: A


II Phần tự luận(8đ)


<b>Câu 1: (2đ)</b>


Cấu tạo tế bào gồm các bộ phËn


<b>-</b> Vách tế bào: làm cho tế bào có hình dạng nhất định
<b>-</b> Màng sinh chất bao bọc chất tế bào


<b>-</b> Chất tế bào diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
<b>-</b> Nhân điều khiển mọi hoạt động của t bo


<b>Câu 2 (1 đ) Các loại rễ biÕn d¹ng,lÊy vÝ dơ</b>
<i>- RƠ cđ</i>


<i>- RƠ mãc</i>
<i>- RƠ thë</i>
<i>- Giác mút</i>


<b>Câu 3: (2,5đ)</b>


Cấu tạo trong của thân non
Có vỏ và trụ giữa


+ Biểu bì


+ Thịt vỏ có diệp lục


+ Mạch rây ở ngoài mạch gỗ ở trong
+ Mạch rây mạch gỗ xếp xen kẽ nhau


+ Ruét


<b>C©u 4: ( 2,5đ)</b>


<b>+Quang hợp: là quá trình lá cây nhê chÊt diƯp lơc, sư dơng níc, khí</b>
cácboníc và năng lợng ánh sáng mặt trời chế tạo tinh bột và nhả khí ô xi.
Níc + C¸c bon nic  Tinh bét + O xi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Ma trËn §Ị kiĨm tra 1 tiÕt líp 7 (TiÕt 18)</b>
<b>M«n: sinh häc</b>


Cấp độ
Tên
ch-ơng


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKH TL TNKH TL TNKH TL TN


KH TL


Ngnh
ng vt


nguyên
sinh
Số câu 2



Số điểm
1,5đ=15%


1 câu
0,5đ=33,


33%


1 câu
1đ=66,66


%
Nghành


ruột
khoang
Số câu 2


Số điểm
3,5=35%


1 câu
0,5=14,2


8%


1 câu
3đ=85,71%
Các



nghành
giun
Số câu 3


Số điểm
5=50%


2 câu


1đ=20% 4đ=80%1 câu


Tổng số
câu 7.
Tổng số
điêm:10=
100%


2 câu:


1 điểm 2 điểm3 câu: 7điểm2 câu:


<b>Trờng THCS Yên Dìng §Ị kiĨm tra 1 tiÕt líp 7 (TiÕt 18)</b>
<b> Môn: sinh học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Điểm Lời phê của giáo viên


<b>I.Trắc nghiệm: (3đ)</b>


<b> Câu 1: Cho bảng sau đây với các ý không tơng ứng nhau. HÃy ghép thông </b>
tin ở cột A cho tơng ứng với cột B vào cột kết quả



A B Kết quả


1-Trựng biến hình a-Di chuyển bằng roi bơi <sub>1 </sub><sub>[</sub>
2-Trùng roi b-Di chuyển bằng lông bơi <sub>2 </sub><sub>[</sub>
3-Trùng giày c-Khơng có cơ quan di chuyển <sub>3 </sub><sub>[</sub>
4-Trùng sốt rét d-Di chuyển bằng chân giả <sub>4 </sub><sub>[</sub>
<b>Câu 2: Các biện pháp để phòng tránh bệnh sốt rét:</b>


A-Dùng thuốc diệt muỗi Anopen, phát quang, tháo nớc cạn, thả cá để
diệt bọ gậy


B-Mằn màn để tránh muỗi đốt


C-Khi bị sốt rét, uống thuốc theo sự chỉ dẫn của bác sỹ
D-Cả A;B;C đều đúng


<b>Câu 3: Nhóm ngành động vật nào sau đây thuộc ngành ruột khoang sống ở </b>
biển


<b>A-Sứa, thuỷ tức, hải quỳ; </b> B-Sứa; san hô; hải quỳ
<b>C-Hải quỳ; thuỷ tức; tôm; </b> D-Sứa, san hô, mực
<b>Câu 4: Sán lông và sán lá gan đợc xếp chung một ngành giun dẹp gì</b>
<b> A-Cơ thể dẹp có đối xứng hai bên; </b> B-Có lối sống ký sinh


<b> C-Có lối sống tự do; </b> D- Sinh sản hữu tính hoặc vơ tính
<b>Câu 5: Tác hại của giun móc câu đối với con ngời:</b>


A-Giun móc bám vào niêm mạc tá tràng, hút máu và tiết độc tố vào máu
B-Làm ngời bệng xanh sao, vàng vọt



C-Gây ngứa ngáy ở hậu mơn
D-Câu A;B đúng


<b>II.Tù ln:((7®)</b>


<b>Câu1: So sánh với giun trịn tìm ra các cơ quan, hệ cơ quan mới xuất </b>
hiện ở giun đất, quá trình tiêu hố ở giun đất diễn ra nh thế nào? Nêu lợi ích
của giun đất với trồng trọt


<b>C©u 2: Thuỷ tức có mấy cách sinh sản? Nêu vai trò của ngành ruột </b>
khoang?


<b>Hớng dẫn chấm:</b>
<b>I.Trắc nghiệm: (3đ)</b>


<b>Câu 1: (1®) 1 </b>[D; 2 [ A; 3 [ B;4 [ C;


<b>Câu 2: (0,5đ): D; </b> <b>Câu 3: (0,5đ): B Câu 4: (0,5đ): A</b>
<b>Câu 5: (0,5đ): D; </b>


<b>II/Tự luận (7đ)</b>
<b>Câu 1: (4đ)</b>


-Cơ quan mới xuất hiện của hệ tiêu hoá: Thực quản, diều, dạ dày cơ,
ruột tịt (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+Hệ thần kinh: Hạch não,vòng hầu, chuỗi thần kinh bụng
-Q trình tiêu hố ở giun đất (1đ)



Thức ăn lấy từ miệng, chứa ở diều, nghiền nhỏ ở dạ dày cơ đợc tiêu
hoá nhở enzim tiết ra từ ruột tịt và hấp thụ qua thành ruột


-Lợi ích của giun đất (1đ)


+Làm tơi xốp đất, tạo điều kiện cho khơng khí thấm vào đất


+Làm tăng độ màu mỡ cho đất do phân và chất bài tiết ở cơ thể giun
thi ra


<b>Câu 2; (3đ)</b>


Thuỷ tức có 3 cách sinh sản: (0,5đ)
+Mọc chồi


+Sinh sản hữu tính
+Tái sinh


Vai trò của ruột khoang (2đ)


+Làm thức ăn cho ngời: Sứa sen, sứa r«


+Là ngun liệu để trang trí, làm đồ trang sức: San hô đen, san hô
sừng hơu


+Làm nguyên liệu vôi cho xây dựng: San hô đá
+Vật chỉ thị của các địa tầng: San hơ


+Gây ngứa độc cho con ngời: Sứa..



<b>§Ị kiĨm tra häc k× I líp 7 (TiÕt 35)</b>
<b> M«n: sinh häc </b>


<b> </b>
Cp


Tên
ch-ơng


Nhận biết Thông hiĨu VËn dơng


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKH TL TNKH TL TNKH TL TN


KH TL


Nghành
ruột
khoang
Số câu 1


Số điểm
0,5=5%


1 câu
0,5=100


%
Nghành



thân mềm
Số câu 1


Số điểm
3=30%


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngành
chân khớp


Số câu 3
Số điểm
3=30%


1 câu
0,5đ=16,


66


1 câu
0,5đ=16,


66


1 câu
2đ=66,66
Các lớp





Số câu 2
Số điểm
3,5=35%


1 câu
0,5đ=14,


28


1 câu
3đ=85.71
Tổng số


câu.7
Tổng số
điêm:10=
100%


3 câu:


1,5điểm 0,5điểm1 câu 8điểm3 câu:


<b>Trờng THCS Yên Dỡng Đề kiểm tra học kì I (TiÕt 35)</b>
<b> M«n: sinh häc </b>


<b>Họ tên:...Lớp:...</b>


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>I.Trắc nghiệm: (2đ)</b>



<b> Câu 1: Tái sinh là hình thức sinh sản ở loài ruột khoang nào</b>


A-San hô; B-Hải quỳ; C-Thuû tøc; D-Søa


<b> Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống mà em cho là đúng</b>


<b> A-Vỏ tôm ngày càng dày và lớn lên làm cơ thể tôm lớn lên theo </b>


<b> B-Sau mỗi giai đoạn tăng trởng tôm phải lột xác </b>


<b> C-Đến giai đoạn tăng trởng vỏ kitin mềm ra </b>


<b> D-Cả 3 ý trên đều đúng </b>


<b> Câu 3 : Khả năng di chuyển của châu chấu là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> A-Vây đuôi</b> B-Vây chẵn
<b> C- Vây lng</b> D-Cả A;B;C đều đúng
<b>II.Tự luận: (8đ)</b>


<b> Câu1: Thân mềm gây ra những tác hại gì đối với con ngời? Vì sao con </b>
mực bơi nhanh lại xếp cùng ngành với con ốc sên bò chậm chạp


<b> Câu 2 : Kiểu dinh dỡng của châu chấu có đặc điểm gì? Gây tác hại gì đối </b>
với con ngời


<b> C©u 3 : Sự thụ tinh ngoài là gì? Sự thụ tinh ngoài của cá chép diễn ra nh thế</b>
nào?







.




<b>C.Hớng dẫn chấm:</b>
<b>I.Trắc nghiệm: (2đ)</b>


<b> Câu 1: (0,5đ): C; </b> Câu 2: (0,5đ): B;
<b> Câu3: (0,5đ): D Câu 4: (0,5đ): A</b>
<b>II/Tự luận (8đ)</b>


<b>Câu 1: (3đ)</b>


-Tác hại thân mềm (1đ)


+Đục thuyền và các công trình xây dựng bằng gỗ, gây thiệt hại với
nghề đi biển


+Phá hoại cây trồng


+Là vật trung gian truyền bệnh giun sán


-Tuy di chuyn nhanh chậm khác nhau nhng cả mực và ốc sên đều đợc
xếp vào ngành thân mềm vì đều có chung đặc điểm của ngành (2đ)


+Cơ thể mềm, cơ thể không phân đốt
+Có vỏ vơi bảo vệ cơ thể


+Cã khoang ¸o phát triển
+Có hệ tiêu hoá phân hoá


<b>Câu 2: (2đ) </b>


-Do châu chấu phàm ăn, hệ tiêu hoá phát triển chuyên ăn lá cây và
chồi non (1đ)


-Gây tác hại cho mùa màng nhất là khi chúng sinh sản phát triển mạnh
(1đ)


<b>Câu 3: (3đ) </b>


-Thụ tinh ngoài: là sự thụ tinh bên ngoài cơ thể (1,5đ)
-Mô tả sự thụ tinh ngoài của cá chép (1,5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×