Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

kim loai tac dung voi axit co tinh oxi hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.49 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT </b>


<b>CĨ TÍNH OXI HĨA</b>



<b>Bài 1:</b> Hịa tan hết 8,7 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong 80 gam dung dịch H2SO4


98% đun nóng, thu được dung dịch Y và 3,92 lít hỗn hợp khí Z gồm H2S và SO2. Tỉ khối


của Z so với H2 là 25,571. Cho Z lội chậm qua bình đựng dung dịch Pb(NO3)2 dư, xuất


hiện m ga kết tủa.


a. Tính giá trị của m?


b. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch Y.


<b>Bài 2:</b> Chia 70,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 và Ag thành hai phần bằng nhau. Phần


1 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch muối chứa Fe2(SO4)3


và 3,36 lít H2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng với 120 gam dung dịch H2SO4 98% đun


nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 8,4 lít SO2 (đktc). Biết trong Y cịn dư


axit.


a. Tính phần trăm các chất trong X?
b. Tính C% các chất trong Y ?


<b>Bài 3:</b> Chia 80,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FexOy thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho


tác dụng với dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) (coi như khơng có phản



ứng Fe với Fe3+<sub>). Hòa tan hết phần 2 trong 120 gam dung dịch H</sub>


2SO4 98% đun nóng, thu


được dung dịch hỗn hợp Y, có khối lượng tăng 26 gam.
a. Tìm cơng thức của sắt oxit.


b. Tính nồng độ % của các chất tròn dung dịch Y ?


<b>Bài 4:</b> Chi m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeCO3, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1


cho tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch HCl 1M, thu được 0,336 lít khí (đktc) và cịn
lại 0,64 gam chất rắn khơng tan. Hịa tan hết phần 2 trọng 150 gam dung dịch H2SO4


98% đun nóng thu được dung dịch Y có khối lượng tăng a gam và V lít (SO2 + CO2)


(đktc).


a. Tính giá trị của a và V ?


b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch Y ?


<b>Bài 5:</b> Chia m gam X gồm FeS và CuS thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng
với dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Hịa tan hết phần 2 trong dung dịch HNO3


lỗng dư, sinh ra 15,68 lít khí NO (Sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là


A. 46,4. B. 58,0. C. 23,2. D. 34,8.



<b>Bài 6:</b> Cho 49,6 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư,


khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn thấy có 2,4 gam kim loại khơng tan và
1,12 lít khí thốt ra ở (đktc) và thu được dung dịch Y, lọc kết tủa rồi nung trong khơng
khí cho tới khối lượng khơng đổi cịn lại 40 gam chất rắn khan. Phần % khối lượng của
Cu trong hỗn hợp X là


A. 4,83%. B. 20,64%. C. 24,19%. D. 17,74%.


<b>Bài 7:</b> Chia 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
dugnj hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (Sản phẩm khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thu được dung dịch Y. Nồng độ mol của Fe(NO3)2 trong dung dịch Y (Coi thể tích dung


dịch khơng thây đổi trong q trình xảy ra phản ứng) là


A. 0,181M. B. 0,363M. C. 0,182M. D. 0,091M.


<b>Bài 8:</b> Cho hỗn hợp gồm 5, 6 gam Fe và 7,8 gam Xn và dung dịch HNO3 loãng dư, sau


khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO duy nhất ở đktc và dung
dịch X chứa m gam một muối. Giá trị của m là


A. 46,88. B. 41,3. C. 41,58. D. 47,78.


<b>Bài 9:</b> Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam một oxit kim loại X trong dung dịch HNO3 lỗng


vừa đủ thấy thu được 0,11 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y.
Dung dịch Y này có khả năng hịa tan nhiều nhất 0,84 gam Fe. Nếu cô cạn dung dịch Y
thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?



A. 1,2. B. 4,05. C. 2,82. D. 3,63.


<b>Bài 10:</b> Khi hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M hoặc 2,4 gam muối sunfua của nó
bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thì đều sinh ra NO2 (Sản phẩm khử duy nhất) có thể


tích bằng nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Kim loại và muối sunfua lần lượt là


A. Fe và FeS. B. Cu và Cu2S. C. Cu và Cú. D. Mg và


MgS.


<b>Bài 11:</b> Hòa tan hết 52 gam kim loại M trong 739 gam dung dịch HNO3, kết thúc phản


ứng thu được 0,2 mol NO, 0,1 mol N2O và 0,02 mol N2. Biết khơng có phản ứng tạo


muối NH4NO3 và HNO3 đã lấy dư 15% so với lượng cần thiết. Kim loại M và nồng độ


% của HNO3 ban đầu lần lượt là


A. Cr và 20. B. Zn và 20. C. Cr và 21,96. D. Zn và 17,39.


<b>Bài 12: Cho</b> 10,4 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 0,1M,


lỗng dư, thu được 3,36 lít khí (đktc) hỗn hợp X gồm hai khí khơng màu (trong đó có
một khí hóa nâu ngồi khơng khí) và dung dịch Y (không chứa muối amoni). Biết tỉ khối
của X so với H2 là 17,33.


a. Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?



b. Tính thể tích dung dịch axit đã dùng, biết rằng khi thực hiện cho 500ml dung
dịch NaOH 1,6M vào dung dịch Y thì thu được lượng kết tủa lớn nhất.


<b>Bài 13:</b> Chia 41,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag thành hai phần bằng nhau. Cho phần
1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Hịa tan hết phần 2 trong


200 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch Y có khối lượng là 9,3


gam và V lít khí NO2 (đktc).


a. Tính giá trị của V ?


b. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch Y ?


c. Hấp thụ hết V lít khí NO2 vào 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch


thu được sau phản ứng còn lại m gam chất rắn khan. Tính m ?


d. Dung dịch A hịa tan hết bao nhiêu gam Cu. Biết có khí NO duy nhất thoát ra.


<b>Bài 14:</b> Chi 30,4 gam Fe và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Cho phần 2 tác dụng với 400ml dung dịch
NaNO3 0,5M+H2SO41M, kết thúc phản ứng thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 15:</b> Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe3O4, Fe và Cu trong 1500ml dung


dịch HCl 1M thu được dung dịch Y làm quỳ tím hóa đỏ, 4,48 lít khí H2 và 3,2 gam chất


rắn không tan. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc kết tủa đem nung



trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi cịn lại 40 gam chất rắn.


a. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch Y. Coi thể tích dung dịch thay
đổi không đáng kể.


b. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaNO3 1M. Tính giá trị của


V ?


c. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được chất


rắn Z có khối lượng tăng 47,2 gam. Tính thể tích dung dịch AgNO3 1M tối thiểu cần


dùng ?


<b>Bài 16:</b> Hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của sắt, với số mol mỗi chất là 0,1mol, hòa tan
hết vào dung dịch Y gồm (HCl và H2SO4 loãng), dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ


dung dịch Cu(NO3)2 vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thốt khí NO. Thể tích dung


dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thốt ra ở đktc lần lượt là


A. 25ml; 1,12 lít. B. 0,5 ; 22,4 lít. C. 50 ml ; 2,24 lít. D. 50ml;


1,12 lít.


<b>Bài 17:</b> Hịa tan 0,1 mol Cu kim loại trong 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và


H2SO4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị



của V là


A. 1,344 lít. B. 1,49 lít. C. 0,672 lít. D. 1,12 lít.


<b>Bài 18:</b> Hòa tan một hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B trong dung dịch HNO3 loãng,


kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO2 và 0,15 mol


N2O. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4NO3. Số mol HNO3 đã dùng là


A. 0,75 mol. B.0,9 mol. C. 1,2 mol. D. 1,05 mol.


Bài 19: Cho 6,3 gam hỗn hợp Al và Mg phản ứng với dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO3 và


H2SO4 đặc nóng thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2. Cô cạn dung dịch thu được


sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là


A. 31,5 gam. B. 37,7 gam. C. 34,9 gam. D. 40,7 gam.


<b>Bài 20:</b> Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M cho tới khi phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được khí NO(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch có thể
hịa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là


A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.


Bài 21: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm một số kim loại quan trọng dung dịch
H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và hỗn hợp sản phẩm khử Z gồm 0,15 mol SO2,



01 mol H2S và 0,05 mol S. Cô cạn dung dịch Y còn lại 120 gam chất rắn khan. Giá trị


của m và số mol axit đã phản ứng lần lượt là


A. 52,8 và 0,5 mol. B. 91,2 và 0,7 mol. C. 52,8 và 0,7 mol.D. 91,2 và


0,5 mol.


<b>Bài 22:</b> Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và dung


dịch H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,6m gam hỗn hợp


bột kim loại và V lít khí NO (Sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m và V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 23:</b> Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4


loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là


A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08.


<b>Bài 24:</b> Cho các phản ứng sau


FexOy+ HNO3 → ...+ NO2 +...


a. Hãy cho biết khi nào phản ứng oxi hóa – khử, khi nào là phản ứng trao đổi.
b. Cận bằng phản ứng oxi hóa – khử sau:


(1) Cl2 + NaOH → NaClO3 + NaCl + H2O



(2) M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O.


(3) FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O


(4) Cu2S + KClO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O


<b>Bài 25:</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại A, B,C trong 150 gam dung dịch
H2SO4 x%, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 14,2 gam và hỗn


hợp sản phẩm khử gồm 0,2 mol SO2, 0,15 mol S, 0,05 mol H2S.


a. Tính giá trị của m và x, biết lượng axit đã dùng dư 16,67% so với ban đầu.
b. Tính nồng độ % của axit trong dung dịch Y.


<b>Bài 26:</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Fe, Cu vào 99 gam dung dịch H2SO4 đặc,


nóng. Kết thúc phản ứng thu dung dịch X và 10,08 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất,


đktc) Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung
nóng trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi thấy cịn lại 28 gam chất rắn.


a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?


b. Tính nồng độ % ban đầu của H2SO4 đặc nóng. Biết H2SO4 đã lấy dư 10% so với


lượng chất cần thiết.


c. Tính nồng độ % của các chất có trong X ?


<b>Bài 27:</b> Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol S, 0,03 mol FeS và a mol FeS2 tác dụng vừa đủ



với dung dịch HNO3 thì chỉ có V lít khí NO (Sản phẩm khử duy nhất, đktc) thoát ra và


thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Tính giá trị của a và thể tích khí NO(đktc).


<b>Bài 28:</b> Trộn 13,6 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe với 3,2 gam bột S thu được hỗn hợp B.
Nung B trong bình kín khơng có khơng khí sau một thời gian thu được hỗn hợp C. Cho
C vào dung dịch HNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch D và 11,2 lít hỗn hợp


khí E gồm NO2, NO có tỉ khối so với H2 là 18,2.


a. Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong A ?


b. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch D thì thu được bao nhiêu gam


kết tủa ?


<b>Bài 29:</b> Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho
tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được chất rắn A có khối lượng tăng 0,4 gam so


với khối lượng chất rắn ban đầu. Phần 2 cho tác dụng với 160 gam dung dịch HNO3


31,5% thu được dung dịch B và 3,36 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất, đktc. Cho
dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 26,75 gam kết tủa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 30:</b> Chia m gam hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe thành 3 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác
dụng với H2O dư thu được 8,96 lít khí H2, ở đktc và dung dịch Y. Hòa tan hết phần 2


vào trong dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Phần 3 cho tác dụng với



dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 28 lít khí NO2 (đktc).


a. Tính % mỗi kim loại trong hỗn hợp X ?


b. Sục khí CO2 cho tới dư vào dung dịch Y. Tính khối lượng kết tủa thu được ?


c. Đốt phần 1 trong bình kín chứa đầy khí Cl2 trong một thời gian thu được 43,9


gam chất rắn Z. Hịa tan hồn tồn chất rắn Z trong dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được


1,96 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 khí NO, N2O. Tính số mol HNO3 đã phản ứng.


<b>Bài 31:</b> Chia 56,4 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Cho phần
1 tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 4, 48 lít khí H2 (đktc), hịa tan hết phần 2


rptrong 300 gam dung dịch HNO3 31,5%, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và


4,032 lít khí (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N2O và khí N2 có tỉ lệ số mol là 10:5:3.


a. Tính % khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp X ?
b. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch Y ?


c. Cho ½ hỗn hợp X vào 950 ml dung dịch 1M. Kết thúc phản ứng thu được m
gam chất rắn Z. Tính giá trị của m ?


<b>Bài 32:</b> Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (Hóa trị khơng thay đổi) thành
hai phần bằng nhau. Phần 1 hịa tan hồn tồn vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít
khí (đktc) và 19,7 gam muối khan, phần 2 cho vào hỗn hợp HNO3 và H2SO4 ở nhiệt đơ


thích hợp thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí (đktc) có tỉ khối so với h2 là 27,5.



a. Tính m và xác định kim loại M ?


b.Cho m ga hỗn hợp X tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4 2M, khuấy kĩ cho


tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa A và dung dịch B. Hỏi cần bao nhiêu
ml dung dịch hỗn hợp để kết tủa hoàn toàn 2 hiđroxit lim loại . Lọc lấy kết tủa và nung
trong khơng khí ở nhiệt độ cao để các oxit bị nhiệt phân hoàn toàn thu đượcbao nhiêu
gam chất rắn ?


c. Tính thể tích dung dịch NH3 1M cần dùng để cho vào dung dịch B để thu được


lượng kết tủa là lớn nhất ?


<b>Bài 33:</b> Chia 46,5 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và hai kim loại Al, A (hóa trị khơng thay


đổi) thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy


cịn lại 4,8 gam chất rắn khơng tan. Cho chất rắn này tan hết vào dung dịch H2SO4 đặc,


nóng thu được 1,344 lít khí (đktc) hỗn hợp hai khí SO2 và H2S có khối lượng 3,69 gam


(khơng có S trong dung dịch). Cho phần 2 vào dung dịch NaOH dư và khuấy đều cho
tới khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thấy cịn lại chất rắn B. Cho B vào dung dịch
H2SO4 loãng dư, kết thúc phản ứng cịn lại m gam chất rắn khơng tan và thu được dung


dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc và nung kết tủa trong bình kín khơng có


khơng khí cịn lại 7,2 gam chất rắn.
a. Xác định tên kim loại A ?



b. Tính % khối lượng mỗi chất trong X ?


c. Cho toàn bộ lượng khí H2S và SO2 thu được ở trên lội chậm qua dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d. Hòa tan hết phần 3 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được dung dịch Y,


khí Z. Hấp thụ tồn bộ lượng khí Z vào 350 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch
T. Cô cạn dung dịch T tới khối lượng khơng đổi được b gam chất rắn khan. Tính b ?


<b>Bài 34:</b> Hòa tan hết 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al trong 80 gam dung dịch H2SO4


98% đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lits khí (đktc) hỗn hợp
khí Z gồm H2S, SO2. Cho Z hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, xuất hiện 32,55 gam


kết tủa.


a. Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong X ?
b. Tính nồng độ % của mỗi kim loại trong Y ?


<b>Bài 35:</b> Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác
dụng với dung dịch HCl dư thấy thốt ra 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho phần 2 tác dụng
với 250 gam dung dịch HNO3 63%, đun nóng thu được dung dịch Y và 23,52 lít NO2


(đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính m ?


b. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa hết dung dịch
Y ?



<b>Bài 36:</b> Hỗn hợp X gồm Cu, Cu(OH)2 và CuCO3. Hịa tồn hồn tồn 39,9 gam hỗn hợp


X trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Mặt khác cho 39,9 gam


X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thấy sinh ra 6,72 lít khí (đktc). Tính phần


trăm khối lượng mỗi chất trong X ?


<b>Bài 37:</b> Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 hịa tan
hồn tồn trong dung dịch H2SO4 lỗn, dư, thấy thốt ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Hịa tan


hết phần 2 trong 80 gam dung dịch H2SO4 98% đun nóng thu được dung dịch Y có khối


lượng giảm so với dung dịch H2SO4 ban đầu là 5,9 gam.


a. Tính giá trị của V ?


b. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch Y ?


<b>Bài 38:</b> Cho hơi nước đi qua m gam C, nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí và hơi
X gồm CO, CO2, H2, H2O. Cho X tác dụng với CuO trong dư, nung nóng thu được hỗn


hợp chất rắn Y. Hịa tan hết Y trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc) NO


là sản phẩm khử duy nhất. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


A. 2,7. B. 2,4. C. 2,256. D.


3,6.



<b>Bài 39: </b>Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng,


đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí
(đktc) NO là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat
khan. Giá trị của m là


A. 152,5 B. 137,1. C. 108,9. D. 97,5.


<b>Bài 40:</b> Hịa tan hồn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng


thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2(Sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cơ cạn dung


dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


A. 52,2. B. 48,4. C. 58,0. D. 54,0.


<b>Bài 41:</b> Hịa tan hồn tồn 1,23 gam một hỗn hợp X gồm Cu và vào dung dịch HNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Sục từ từ khí NH3, dư vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m


gam muối sunfat. Phần trăm về khối lượng của m trong hỗn hợp X và giá trị của m lần
lượt là


A. 78,05% và 0,78. B. 21,95% và 2,25. C. 78,05% và 2,25. D.


21,95% và 0,78.


<b>Bài 42:</b> Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được


940,8ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối với H2 bằng 22. Khí NxOy



và kim loại M là


A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. N2O và


Fe.


<b>Bài 43:</b> Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung


dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp


khí y so với H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m




A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.


<b>Bài 44:</b> Cho m1 gam Al vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau


khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X


tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thi thu được 0,336 lít khí (đktc). Giá trị của m1 và


m2 lần lượt là


A. 0.54 và 5,16. B. 1,08 và 5,43. C. 8,10 và 5,43. D. 1,08 và 5,16.


<b>Bài 45:</b>Hịa tan hồn tồn 8,862 gam hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HNO3 loãng,


dư, thu được dung dịch X và 3,136 lít khí (đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí khơng màu


trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam . Cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch X và đun nóng, khơng có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm
khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là


A. 19,53%. B. 10,52%. C. 12,80%. D. 15,25%.


<b>Bài 46:</b> Nung 1,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong bình kín khơng có khơng khí, sau
một thời gian được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu


được dung dịch Z và V lít khí thốt ra(đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 được


5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là


A. 3,136 lít. B. 4,704 lít. C. 1,568 lít. D. 1,344 lít.


<b>Bài 47: </b>Hịa tan hết 15,2 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc,


nóng, dư, thu được 6,72 lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Mặt khác cho 1,52


gam hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí thốt ra ở đktc là


A. 0,672 lít. B. 2,24 lít. C. 0,224 lít. D. 0,448 lít.


<b>Bài 48:</b> Cho 10,8 gam bột Al tan hoàn toàn trong dung dicjh HNO3 thấy thốt ra 3 khí


N2, NO và N2O có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:1. Trong dung dịch thu được khơng có


NH4NO3. Thể tích 3 khí trên ở đktc lần lượt là


A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.



<b>Bài 49:</b> Trong phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + NH4NO3 +


H2O. Biết rằng tỉ lệ số mol N2 và NH4NO3 của phản ứng đó là 4:1, thì hệ số của HNO3


(Các hệ số là những số nguyên tối giản là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 50:</b> Đun hôn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí oxi, sau một
thời gian thu được m gam chất rắn. Đem chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl dư,
sau phản ứng hồn tồn có 3,36 lít khí thốt ra (ở đktc) và 6,4 gam kim loại khơng tan.
Giá trị của m là


A. 41,6. B. 40,8. C. 44,8. D. 38,4.


<b>Bài 51:</b> Chia 156,8 gam hỗn hợp M gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau.


Phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai cho
tác dụng vừa đủ với dung dịch X là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam


muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch X là


A. 1,75 mol. B. 1,50 mol. C. 1,80 mol. D. 1,00 mol.


<b>Bài 52:</b> Hòa tna hết 0,3 mol Fe bằng dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí NO duy


nhất, ở đktc. V (lít) có giá trị nhỏ nhất là


A. 6,72. B. 13,44. C. 4,48. D. 8,96.


<b>Bài 53:</b> Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư.



Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu
được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là


A. 4,80. B. 4,875. C. 9,60. D. 9,75.


<b>Bài 54:</b> Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư,


thốt ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung


dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 81,55. B. 110,95. C. 104,20. D. 115,85.


<b>Bài 55:</b> Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với các dung


dịch: FeCl2, FeSO4, Na2S, CuSO4, Fe2(SO4)3, H2S, HCl đặc. Số các trường hợp có phản


ứng oxi hóa – khử xảy ra là


A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.


<b>Bài 56:</b> Hoàn tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung


dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 140gam muối và 8,96 lít khí SO2 duy nhất ở đktc. Giá


trị của m là


A. 61,5 gam. B. 36,6 gam. C. 49,6 gam. D. 54,8



gam.


<b>Bài 57:</b> Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400ml dung dịch chứa hỗn
hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn thu được


dung dịch X và khí NO (Sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cho V ml dung dịch NaOH
1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là


A. 240. B. 400. C. 360. D. 120.


<b>Bài 58:</b> Hòa tan một lượng FeSO4.7H2O trong nước để được 300 ml dung dịch. Thêm


H2SO4 vào 20 ml dung dịch trên thì dung dịch hỗn hợp thu được làm mất màu 30 ml


đung KMnO4 0,1M. Khối lượng FeSO4.7H2O ban đầu là


A. 4,15 gam. B. 62,55 gam. C. 4,51 gam. D. 65,22


gam.


<b>Bài 59:</b> Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

khí NO duy nhất(đktc), dung dịch Y và cịn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối
trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là


A. 48,6 gam;2,7M. B. 65,34 gam ; 2,7M.


C. 65,34 gam;3,2M. D. 48,6 gam; 3,2M.


<b>Bài 60:</b> Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp Fe và kim loại X có hóa trị II, đứng trước H2 trong dãy



điện hóa bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). X là kim loại nào dưới


đây ?


A. Mg. B. Ca. C. Ba. D.


Zn.


<b>Bài 61:</b> Cho khí H2 đi qua m gam X gồm FeO, CuO thu được 3,6 gam H2O và hỗn hợp


Y gồm 4 chất. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 6,72


lít khí SO2 (đktc). Khối lượng FeO trong hỗn hợp X là


A. 10,08. B. 14,4. C. 21,6. D.


7,2.


<b>Bài 62:</b> Chia hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, ZnO thành hai phần bằng nhau, cho phần 1 tác


dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,3 mol khí. Hịa tan hồn tồn phần 2 trong
dung dịch HNO3 thu được 0,075 mol khí Y duy nhất. Khí Y là


A. NO2. B. NO. C. N2O. D. N2.


<b>Bài 63:</b> Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan vừa hết trong 700ml


dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác



dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong khơng khí tới khối lượng không
đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng của Y là


A. 16. B. 32. C. 8. D. 24.


<b>Bài 64:</b> Cho kim loại Cu lần lượt vào dung dịch sau: Hỗn hợp NaNO3 + HCl, dung dịch


CuCl2, dung dịch FeCl3, dung dịch HCl có oxi hịa tan, axit HNO3 đặc nguội. Số phản


ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là


A.4. B.5. C. 3. D. 2.


<b>Bài 65:</b> Cho hỗn hợp 5,584 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 tác dụng với 500ml dung


dịch HNO3 lỗng, nóng, khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được


0,3136 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch X và còn lại 0,952 gam kim loại. Nồng độ
mol của dung dịch HNO3 là


A. 0,4M. B. 0,152M. C. 3,04M. D. 0,304M.


<b>Bài 66:</b> Hịa tan hồn tồn 28,84 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung


dịch X và 2,688 lít khí (đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí N2O và N2. Tỉ khối hơi của hỗn


hợp khí Y với H2 là 18. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của


m là



A. 195,96. B. 212,76. C. 76,68. D. 108,6.


<b>Bài 67:</b> Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 mol Fe vào 800ml dung dịch gồm
AgNO3 0,08M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn.


Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 68: Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi. Chia 15,2 gam X tác
dụng với dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu cho lượng X tác


dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 8,96 lít khí NO (đktc). Kim loại M là


A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Mg.


<b>Bài 69:</b> Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong dung dịch HNO3 dư,


thu được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa


nung tới khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là


A. 17,545 gam. B. 18,355 gam. C. 15,145 gam. D. 2,4 gam.


<b>Bài 70:</b> Cho 8 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg, Zn, Al Ca, Cr vào dung dịch HCl dư
thu được 0,336 gam khí H2. Nếu cho lượng hỗn hợp kim loại trên tác dụng với khí Cl2


dư thì thu được 20,354 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cr trong hỗn hợp là


</div>

<!--links-->

×