Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Chuyên đề: BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.57 KB, 4 trang )

Đỗ Thị Hiền-GSTT Group Trang 1

Chuyên đề: BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT
I. Chú ý
- Khi hỗn hợp nhiều kim loại tác dụng với hỗn hợp axit thì dùng định luật bảo toàn mol electron và
phương pháp ion – electron để giải cho nhanh. So sánh tổng số mol electron cho và nhận để biện
luận xem chất nào hết, chất nào dư
- Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ ưu tiên phản ứng trước
*) Kim loại  dd axit muối 


  



 


+Kim loại thể hiện nhiều số oxi hóa khác nhau khi phản ứng với 



loãng hay HCl thì thể hiện số
oxi hóa thấp.
+M đứng trước H trong dãy điện hóa




 






 












































 







 










 







 



*) Kim loại hoặc hỗn hỗn hợp kim loại 

























 









 

 



 





 







 


 

 



 




 




- Với những bài toán cho biết khối lượng kim loại, khối lượng muối và tính được số mol các khí sản
phẩm khử thì cần xét xem muối thu được có chứa 



hay không.
- Khi cho kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với 

 được khí là 


- Các kim loại tác dụng với ion 


trong môi trường axit 

xem như tác dụng với HNO
3

- Các kim loại Zn, Al tác dụng với ion 


trong môi trường kiềm 


giải phóng NH
3

Kim loại hoặc hỗn hợp kim loại











 






 











 


 








 


 

 




+ Kim loại thể hiện nhiều số oxi hóa khác nhau khi phản ứng với H
2
SO
4
đặc, HNO
3
sẽ đạt số oxi hóa
cao nhất
+ 






đặc nóng tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au và Pt.
+ Fe, Cr, Al bị thụ động hóa trong 





 vì tạo một màng
oxit bền trên bề mặt các kim loại này, bảo vệ cho kim loại không tác dụng với axit 






những axit khác mà trước đó chúng tác dụng dễ dàng.
+ Khi hỗn hợp kim loại trong đó có Fe tác dụng với 



đặc nóng hoặc 

cần chú ý xem kim
loại có dư không. Nếu kim loại (Mg → Cu) dư thì có phản ứng kim loại khử 

về 


.
Ví dụ: Fe + 2

→ 

; Cu + 2

→ 

+ 2


+ Khi hòa tan hoàn hoàn hỗn hợp kim loại trong đó có Fe bằng dung dịch






mà thể tích axit cần dùng là nhỏ nhất thì muối thu được là muối 

.
*) Kim loại tan trong nước (Na, K, Ba, Ca,…) tác dụng với axit: có 2 trường hợp
Đỗ Thị Hiền-GSTT Group Trang 2

+ Nếu dung dịch axit dùng dư: chỉ có phản ứng của kim loại với axit.
+ Nếu axit thiếu thì ngoài phản ứng giữa kim loại với axit (xảy ra trước) còn có phản ứng kim loại
dư tác dụng với nước của dung dịch.
II. Bài tập
Câu 1: Hòa tan 14,6 gam hỗn hợp X: Fe, Mg, Al bằng 400ml dung dịch chứa đồng thời 




2M và
HCl 1M thu được dung dịch A và khí B. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong A vẫn còn dư axit B. Trong A lượng kim loại và axit cùng dư
C. Trong A không có axit dư D. Chỉ có 



phản ứng, HCl còn nguyên
Câu 2: Cho 6,72 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe, Ni tan trong 200ml dung dịch B chứa HCl, HBr, 




loãng kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít 






a, Khi kết thúc các phản ứng:
A. Kim loại A hết và axit trong B cũng hết
B. B. Kim loại dư, axit trong B hết
C. Kim loại hết, axit trong B dư
D. D. Kim loại hết hay dư phụ thuộc tỉ lệ mol các axit trong dung dịch B
b, pH của dung dịch B là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

Câu 3: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10%,
thu được 2,24 lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 101,68 gam B. 88,20 gam C. 101,48 gam D. 97,80 gam
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6
lít khí H
2
(ở đktc). Thể tích khí O
2
(ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là:
A. 2,80 lít B. 1,68 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít
Câu 5: Cho 7,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 400 ml dung dịch Y gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,512 lít khí (ở đktc). Biết trong dung dịch, các axit
phân li hoàn toàn thành các ion. Phần trăm về khối lượng của Al trong X là:
A. 56,25% B. 49,22% C. 50,78% D. 43,75%
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 11,2 lít khí 


(đktc). Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. m có giá trị là:
A. 54,5 B. 55,5 C. 56,5 D. 57,5
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại (đứng trước H trong dãy điện hóa)

bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí 

 cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng
muối khan là:
A. 1,71 B. 17,1 C. 13,55 D. 34,2
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột kim loại trong dung dịch 



loãng dư thu được
0,672 lít khí 

(đktc) và 3,92 gam hỗn hợp muối sunfat. Giá trị của m là:
A. 2,48 B. 1,84 C. 1,04 D. 0,98
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí


bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 36,7 B. 35,7 C. 63,7 D. 53,7
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch




loãng, thu được 1,344 lít 

(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25
Câu 11: Cho 24,3 gam bột Al vào 225 ml dung dịch hỗn hợp NaNO
3

1M và NaOH 3M khuấy đều cho
đến khi khí ngừng thoát ra thì dừng lại và thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 11,76 lít B. 9,072 lít C. 13,44 lít D. 15,12 lít
Câu 12: Hòa tan m gam Na trong dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí 

(đktc) và dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được 15,7 gam chất rắn. Khi cho dung dịch 

dư vào dung dịch X thì khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 43,05 gam B. 40,3 gam C. 34,8 gam D. 20,15 gam
Đỗ Thị Hiền-GSTT Group Trang 3

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hóa trị chưa rõ bằng dung dịch HNO
3
được 5,6 lít
(đktc) hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm NO và N
2
. Kim loại đã cho là :
A. Cr B. Fe C. Al D. Mg
Câu 14: Hòa tan 1,68 gam kim loại M trong HNO
3
loãng, dư thì thu được 0,02 mol NO ; 0,01 mol
N
2
O. Kim loại M là
A. Al B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 15: Cho a gam oxit sắt từ vào dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,02

mol NO và 0,01 mol N
2
O. a là :
A. 27,45 gam B. 32,48 gam C. 35,7 gam D. 36,3 gam
Câu 16: Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO
3
đặc nguội nhưng tác dụng với dung
dịch axit HCl :
A. Cu , Zn B. Al , Fe C. Al , Zn D. Fe , Zn
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO
3
thu được 1,12 lít hỗn hợp khí NO và
NO
2
(đktc) có tỉ khối hơi đối với H
2
là 16,6. Giá trị của m là
A. 8,32. B. 3,90. C. 4,16. D. 6,40.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam Cu trong dung dịch HNO
3
thu được V lít hổn hợp khí X (đktc)
gồm NO
2
và NO. Biết tỷ khối của X so với H
2
là 19. Vậy V lít bằng:
A. 4,48lít B. 2,24lít C. 3,36lít D. 6,72lít
Câu 19: Hoà tan 8,32g Cu vào 3 lít dung dịch HNO
3
(vừa đủ) được 4,928 lít hỗn hợp NO, NO

2
(đktc).
Tính khối lượng 1 lít hỗn hợp NO, NO
2
ở đktc và C
M
dung dịch HNO
3
A. 1,99g; 0,16M B. 1,74g; 0,18M C. 2,14,; 0,15M D. 2,12g; 0,14M
Câu 20: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 8,96 lít hỗn hợp NO và NO
2

khối lượng 15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6 g. B. 16,0 g. C. 19,2 g. D. 12,8 g.
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe
3
O
4
có số mol ba chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung
dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO
2
và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là:
A. 0,12 mol B. 0,24 mol C. 0,21 mol D. 0,36 mol
Câu 22: Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dd HNO
3
loãng thu được 1,12 lít (đktc) hỗn

hợp khí X gồm NO và N
2
O. Tỷ khối của X đối với khí H
2
là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong
dung dịch là:
A. 23,05g B. 13,13g C. 5,891g D. 7,64g
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO
3
sau phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N
2
O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO
3
đã bị khử trong phản ứng trên là :
A. 0,45 mol B. 0,40 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 24: Cho 5,75 gam hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 1,12 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của X đối với khí H
2
là 20,6. Khối lượng muối nitrat
sinh ra trong dung dịch là :
A. 27,45 gam B. 13,13 gam C. 55,7 gam D. 16,3 gam
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Zn, Mg tan trong V (lít) dung dịch HNO
3
0,01 M thì

vừa đủ đồng thời giải phóng 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N
2
có tỉ khối so với hidro là
44,5/3. Tính V?
A. 6,4 lit B. 0,64 lit C. 0,064 lit D. 64 lit
Câu 26: Cho 1,35 g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO
3
thu được hỗn hợp khí gồm 0,01
mol NO và 0,01 mol N
2
O. Khối lượng muối được tạo ra trong dd là:
A. 3,83g B. 6,93g C. 5,96g D. 8,17g
Câu 27: Hòa tan 10,71 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Zn trong 4 lít dung dịch HNO
3
x (M) vừa đủ thu
được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí gồm N
2,
N
2
O có tỉ lệ mol 1: 1. Cô cạn dung dịch A thu
được m (gam) muối khan. Giá trị của m (gam) và x (M) là
A. 55,35g và 2,2M B. 55,35g và 0,22M C. 53,55g và 2,2M D. 53,55g và 0,22M
Câu 28: Hòa tan 5,04 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong 100ml dung dịch HNO
3
x (M) vừa đủ thu
được m (gam) muối; 0,02 mol NO
2
và 0,005 mol N
2
O. Giá trị của x và m là

Đỗ Thị Hiền-GSTT Group Trang 4

A. 0,9M và 8,76 (g) B. 0,9M và 7,76g C. 0,9M và 8,67g D. 0,8M và 8,76g
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp sản
phẩm khử gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO
2
. Khối lượng muối có trong dung dịch (không có muối
amoni) là
A. 39 gam B. 34,9 gam C. 37,7 gam D. 27,3 gam
Câu 30: Cho 13,4 gam hỗn hợp Fe, Al, Mg tác dụng hết với một lượng dung dịch HNO
3
2M (lấy dư
10%) thu được 4,48 lít hỗn hợp NO, N
2
O có tỉ khối đối với hiđro là 18,5 và dung dịch không chứa
muối amoni. Thể tích dung dịch HNO
3
đã dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng
là:
A. 7,7 lít và 80 (g) B. 0,77 lít và 81,6 (g) C. 7,5 lít và 81 (g) D. 7,2 lít và 80 (g)

1A
2B/D
3C
4D
5A
6B
7B

8C
9A
10C
11D
12B
13C
14C
15B
16B
17C
18A
19A
20A
21A
22A
23D
24A
25D
26D
27B
28A
29A
30B

×