Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.34 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>BẮC GIANG </b>
<i>(Đề thi gồm có 05 trang) </i>
<b>Câu 1: </b>Một hình nón có độ dài đường sinh bằng <i>l</i>, độ dài bán kính đáy bằng <i>r</i>. Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
<b>A. </b>2
<b>Câu 2: </b>Một nhóm học sinh có 3 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn học sinh từ nhóm
học sinh đó?
<b>A. </b> 2
8
<i>A</i> . <b>B. </b> 1 1
3. 5
<i>C C</i> . <b>C. </b> 2
8
<i>C</i> . <b>D. </b> 2 2
3 5
<i>C</i> <i>C</i> .
<b>Câu 3: </b>Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
<b>A. </b>
3
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>e</i> <i>C</i>
<b>C. </b> <i><sub>f x x e</sub></i>
<b>Câu 4: </b>Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật tâm <i>O</i>. Biết rằng <i>SO</i> vng góc với mặt
phẳng đáy và <i>AB</i>2 ;<i>a AD a SO a</i> ; 3. Khoảng cách từ <i>O</i> tới mặt phẳng
<b>A. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b> 13
2
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i> 3. <b>D. </b><i>a</i>.
<b>Câu 5: </b>Cho hàm số <i><sub>f x</sub></i>
<b>A. </b> <i><sub>f x x x</sub></i>
<b>C. </b>
<i>f x x</i> <i>x C</i>
<b>Câu 6: </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz cho điểm ( 1; 2;1)A</i> , mặt phẳng ( ) : <i>x y z</i> 4 0 và
mặt cầu ( ) :<i>S</i>
<b>A. </b><i>T</i>5<sub>. </sub> <b>B. </b><i>T</i> 3<sub>. </sub> <b>C. </b><i>T</i>10<sub>. </sub> <b>D. </b><i>T</i> 1<sub>. </sub>
<b>Câu 7: </b>Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, <i><sub>a a</sub></i><sub>.</sub> 3<sub> bằng </sub>
<b>A. </b>
2
5
<i>a</i> . <b>B. </b>
5
2
<i>a</i> . <b>C. </b>
3
2
<i>a</i> . <b>D. </b>
5
3
<i>a</i> .
<b>Câu 8: </b>Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây có dạng như đường cong sau?
<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 9: </b>Một hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 2 3<i>cm</i>. Thể tích khối lập phương đó bằng
<b>Câu 10: </b>Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub> đồng biến trên khoảng nào dưới đây? </sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 11: </b>Nếu
2
1
d 3
<i>f x x</i>
2
1
3<i>f x</i> <i>g x</i> d<i>x</i> 2
2
1
d
<i>g x x</i>
<b>A. </b>11. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>7 .
<b>Câu 12: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 13: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
<b>A. </b><i>x</i>0. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i> 3. <b>D. </b><i>x</i>4.
<b>Câu 14: </b>Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích 200 m3<sub>. </sub>
Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/m2<sub>. </sub>
Chi phí th cơng nhân thấp nhất (làm trịn đến hàng nghìn) là
<b>A. </b>67.221.071 đồng. <b>B. </b>84.693.000 đồng. <b>C. </b>28.231.080 đồng. <b>D. </b>21.124.612 đồng.
<b>Câu 15: </b>Với <i>a</i> là số thực dương tùy ý, <sub>1</sub>
2
log 4a bằng
<b>A. </b> 2 log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>B. </b> 2 log<sub>2</sub><i>a</i>. <b>C. </b>2 log <sub>2</sub><i>a</i>. <b>D. </b>2 log <sub>2</sub><i>a</i>.
<b>Câu 16: </b>Giá trị của
3
0
cos d<i>x x</i>
<b>A. </b> 3
2 . <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
3
. <b>D. </b> 1
2
.
<b>Câu 17: </b>Một hình lăng trụ có diện tích đáy bằng <sub>9</sub><i><sub>cm</sub></i>2<sub> và chiều cao bằng 4</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>. Thể tích khối lăng trụ đó </sub>
bằng
<b>A. </b><sub>12cm</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>18cm</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>36cm</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>108</sub><i><sub>cm</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 18: </b>Cho
1
0
d 1
<i>f x x</i>
4
0
d 4
<i>f x x</i>
4
1
d
<i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i> 2. <b>B. </b><i>I</i> 3. <b>C. </b><i>I</i>5. <b>D. </b><i>I</i>2.
<b>Câu 19: </b>Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là đường thẳng có phương trình
<b>A. </b><i>y</i>2. <b>B. </b> 1
3
<i>y</i> . <b>C. </b> 1
2
<i>y</i> . <b>D. </b> 3
2
<i>y</i> .
<b>Câu 20: </b>Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3<i>cm</i> và độ dài đường sinh bằng 5cm. Thể tích của khối trụ
đã cho bằng
<b>A. </b><sub>75</sub><sub></sub><i><sub>cm</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>15</sub><sub></sub><i><sub>cm</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>30</sub><sub></sub><i><sub>cm</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub><sub></sub><i><sub>cm</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 21: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
<b>A. </b>
1
3 2
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>B. </b>
1
2 3
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>C. </b>
1
2 3
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. <b>D. </b>
<b>Câu 22: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
mặt cầu đã cho là
<b>A. </b>
<b>Câu 23: </b>Cho hình chóp tam giác đều <i>S ABC</i>. có tất cả các cạnh đều bằng <i>a</i>. Cosin của góc giữa cạnh bên
<i>SA</i> và mặt phẳng đáy
<b>A. </b> 3
6 . <b>B. </b>
3
2 . <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
3
3 .
<b>Câu 24: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 25: </b>Trong không gian <i>O xyz</i>, điểm <i>M</i>
<b>A. </b>2<i>x y z</i> 3 0. <b>B. </b>3<i>x y z</i> 2 0.
<b>C. </b>2<i>x y z</i> 4 0. <b>D. </b><i>x</i>2<i>y z</i> 1 0.
<b>Câu 26: </b>Đồ thị hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 27: </b>Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> 1 3<i>i</i> là
<b>A. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>.
<b>Câu 28: </b>Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Tính xác suất của
biến cố trong 5 học sinh được chọn có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ.
<b>A. </b>
5
3 2
20 15
5
35
2 3
20 15
5
35
3 2
20 15
5
35
.
<b>Câu 29: </b>Tập hợp nghiệm của phương trình log 10
<b>A. </b>
10
. <b>C. </b>
<b>Câu 30: </b>Cho cấp số nhân
<b>A. </b><i>u</i>12. <b>B. </b><i>u</i>10. <b>C. </b> 1
1
2
<i>u</i> . <b>D. </b> 1
3
2
<i>u</i> .
<b>Câu 31: </b>Số nghiệm nguyên của bất phương trình
log <i>x</i> 1 3 là
<b>A. </b>7 . <b>B. </b>6 . <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 32: </b>Cho hai số phức <i>z</i><sub>1</sub> 3 2<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 1 5<i>i</i>. Phần ảo của số phức <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>7. <b>D. </b>7.
<b>Câu 33: </b>Cho số phức <i>z</i> 1 2<i>i</i>. Mô đun của số phức <i>w</i>
<b>Câu 34: </b>Có bao nhiêu số nguyên dương <i>y</i> sao cho ứng với mỗi <i>y</i> có khơng q 50 số ngun <i>x</i> thỏa
mãn
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
?
<b>A. </b>2188. <b>B. </b>2187. <b>C. </b>2365. <b>D. </b>2364.
<b>Câu 35: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Câu 36: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 37: </b>Cho hai số phức ,<i>u v</i> thỏa mãn <i>u</i> = <i>v</i>=10 và 3<i>u</i>- 4<i>v</i> = 50. Tìm Giá trị lớn nhất của biểu
thức 4<i>u</i>+3<i>v</i>- 10<i>i</i>.
<b>A. </b>30. <b>B. </b>40. <b>C. </b>60. <b>D. </b>50.
<b>Câu 38: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
của hàm số <i>g x</i>
<sub></sub>
bằng
<b> </b>
<b>A. </b><i>f</i>
<b>Câu 39: </b>Có bao nhiêu số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 1 4<i>i</i> 3 và
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.
<b>Câu 40: </b>Cho hàm số
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub>
2 5
<i>x</i> <i>x khi x</i>
<i>f x</i>
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
. Cho biết tích phân
2
2
(ln ) 1 <sub>ln</sub> <sub>ln</sub>
ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>x x</i> <i>a</i>
với<i><sub>a b c</sub></i><sub>, ,</sub> <sub></sub> *<sub>, , ,</sub><i><sub>a b c</sub></i><sub> là các số nguyên tố. Tính giá trị biểu thức </sub><i><sub>S a b c</sub></i><sub> </sub> <sub>. </sub>
<b>A. </b>14. <b>B. </b>10. <b>C. </b>15 . <b>D. </b>12.
<b>Câu 41: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>log<sub>3</sub><i>x</i> là
<b>A. </b> ' 1
.ln 3
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b> ' 1
3
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b><i>y</i>' ln 3
<i>x</i>
. <b>D. </b><i>y</i>' 1
<i>x</i>
.
<b>Câu 42: </b>Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có thể tích bằng <i>V</i>. Gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i>, điểm <i>N</i>
thuộc cạnh <i>CC</i> sao cho <i>CN</i>2<i>C N</i> . Tính thể tích khối chóp <i>A CMN</i>. theo <i>V</i>.
<b>Câu 43: </b>Trong không gian
3 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của <i>d</i>?
<b>A. </b><i>u</i>2
. <b>B. </b><i>u</i>4
. <b>C. </b><i>u</i>3
. <b>D. </b><i>u</i>1
.
<b>Câu 44: </b>Trong không gian
3 4 4 25.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> Gọi
<b>A. </b>
<b>C. </b>
7 49<sub>;</sub> <sub>;0 .</sub>
5 5
<b> Câu 45: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>7.
<b>Câu 46: </b>Có bao nhiêu số nguyên <i>a</i>2 để phương trình sau có nghiệm <i>x</i>81.
3 3
log log<sub></sub> <i>x</i> <i>a</i>3<sub></sub>log log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>3 (1).
<b>A. </b>12 <b>B. </b>6 <b>C. </b>7 <b>D. </b>8
<b>Câu 47: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
3<i>f</i> 2 <i>f</i> 0 4. Tính giá trị
1
0
2
<i>I</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>2.
<b>Câu 48: </b>Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức <i>z</i> 4 3<i>i</i> là
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 49: </b>Nghiệm của phương trình <sub>3</sub>3 1<i>x</i> <sub> </sub><sub>9 0</sub><sub> là </sub>
<b>A. </b> 4
3
<i>x</i> . <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b> 2
3
<i>x</i> . <b>D. </b><i>x</i> 1.
<b>Câu 50: </b>Hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>5</sub><sub> có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn </sub>
<i>m</i>. Khi đó giá trị của biểu thức <i>M m</i> là
<b>A. </b>44. <b>B. </b>50 . <b>C. </b>52 . <b>D. </b>54 .
---Hết---