Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.16 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Họ và tên thí sinh: ……… SBD: ……… </i>
<i><b>Câu 1: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 8 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng </b></i>
<b>A. 72. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 24. </b>
<i><b>Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 5 + 8i là điểm nào dưới đây : </b></i>
<b>A. </b>
<b>A. –3. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. –12. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số </b> 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> trên đoạn </b>
<b>A. </b>
1;1
1
max
3
<i>y</i>
<b>. </b> <b>B. </b>max 1;1<i>y</i>1. <b>C. </b><i>max y</i> 1;1 <b>–3. </b> <b>D. </b> 1;1
1
max
2
<i>y</i>
<i>. </i>
<b>Câu 5: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên ? </b>
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <b><sub>. </sub></b>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><b><sub>. </sub></b> <b><sub> D. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 6: Nếu </b>3
0
3
<i>f x dx =</i>
7
<i>f x dx =</i>
<i>f x dx</i>
<i><b>A. 7. </b></i> <i><b>B. 4. </b></i>
<i><b>C. 10. </b></i> <i><b>D. </b></i>4<i><sub>. </sub></i>
<b>Câu 7: Số cách phân công 3 học sinh trong 12 học sinh đi lao động là </b>
<b>A. </b><i>P</i>12<i><b> . </b></i> <b>B. 36. </b>
<i><b>C. </b></i> 3
12
<i>C</i> <b> . </b> <i><b> D. </b></i> 3
12
<i>A</i> <i> . </i>
<b>Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>
<b>A.</b><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2020</sub><i><sub>x C</sub></i><sub></sub> <i><b><sub>. </sub></b></i> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>12x C</sub></i>3<sub></sub> <i><sub>. </sub></i> <i><b><sub>C. </sub></b><sub>x C</sub></i>4 <sub></sub> <i><b><sub>. </sub></b></i> <i><b><sub>D. </sub></b></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>2020</sub><i><sub>x C</sub></i><sub>+</sub> <i><sub>. </sub></i>
<i><b>Câu 9: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai ? </b></i>
<b>A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng</b>
<b>A.</b><sub></sub><i><sub>a</sub></i>3<i><b><sub>. </sub></b></i> <b><sub>B. </sub></b>1 3
3<i>a</i> <i>. </i> <i><b>C. </b></i>
3
2
3<i>a</i> <i><b>. </b></i> <i><b>D. </b></i>
3
<i>2 a</i> <i>. </i>
<b>Câu 11: Cho hai số phức </b><i>z</i>1<i> = 2 + 2i và z</i>2 = −2 <i>i. Mô-đun của số phức w = z</i>1<i> + iz</i>2<i> bằng </i>
<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 5 . </b> <b>D. 25. </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HƯNG YÊN </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<i>(Đề gồm có 50 câu) </i>
<b>KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 </b>
<b>Bài thi: TOÁN </b>
<i>Ngày thi: 12/6/2020 </i>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) </b></i>
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x x</sub></i>4 2<sub></sub><sub>1</sub><b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><b><sub>. </sub></b>
<b>Câu 13: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>=log3<i>x</i> là
<b> A. </b>
<i><b>Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho 3 điểm M (1;0;0), N (0;2;0) , P (0;0; 3). Phương trình </b></i>
<i>mặt phẳng (MNP) là </i>
<b>A.</b> 0
1 2 3
<i>x y z</i><sub> </sub> <i><b><sub>. </sub></b></i> <b><sub>B. </sub></b> <sub>1</sub>
1 2 3
<i>x y z</i><sub> </sub> <i><sub>. </sub></i> <i><b><sub>C. </sub></b></i> <sub>1</sub>
1 2 3
<i>x y z</i><sub> </sub> <i><b><sub>. </sub></b></i> <i><b><sub>D. </sub></b></i> <sub>1</sub>
1 2 3
<i>x y z</i><sub> </sub> <i><sub>. </sub></i>
<i><b>Câu 15: Số phức liên hợp của z = 5 4i là </b></i>
<b>A. </b><i>z</i>= +5 4<i>i<b><sub>. </sub></b></i> <b>B. </b><i>z</i>= +4 5<i>i<sub>. </sub></i> <b>C. </b><i>z</i>= − −5 4<i>i<b><sub>. </sub></b></i> <b>D. </b><i>z</i>= −4 5<i>i<sub>. </sub></i>
<b>Câu 16: Biết </b> 5
2
log
<i>y</i>= <i>x</i> . Khi đó
<b>A.</b><i>y</i>=5log<i>x</i><b> . </b> <b>B. </b><i>y</i>=5log<sub>2</sub><i>x</i><b><sub>. </sub></b> <b>C. </b><i>y</i>= +5 log<sub>2</sub><i>x</i><b><sub>. </sub></b>
<b>D. </b><i>y</i>=1 log<sub>5</sub> 2<i>x</i> .
<b>Câu 17: Cho hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><i><sub>ax bx c</sub></i>4<sub>+</sub> 2<sub>+</sub>
<b>A. 1. </b> <b>B. 4 . </b>
<b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<i><b>Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S):</b></i>
1 2 1 4
<i>x</i>+ + <i>y</i>+ + −<i>z</i> = <i><sub>. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: </sub></i>
<b> A. </b>
2 3
3 2 1
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>
<i>. Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là ? </i>
<b>A. </b>
<b>A.</b>5 10− <i>i</i><b>. </b> <i><b>B. 5 10i</b></i>− + <b> . </b> <i><b>C. 5 4i</b></i>+ <b>. </b> <b>D. </b>− +<i>5 4i</i>.
<i><b>Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A (2;0;5) , B (1;2;3). Phương trình mặt phẳng ( </b></i>
<i>P ) qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB là </i>
<b>A.</b><i>x</i>2<i>y</i>2 3 0<i>z</i> <b> . </b> <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 12 0<i>z</i> <sub>. </sub> <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 11 0<i>z</i> <b><sub>. </sub></b> <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 11 0<i>z</i> <i>. </i>
<i><b>Câu 22: Các số thực x , y thỏa mãn (2 – 3i)x + (3+2y)i = 2 – 2i là: </b></i>
<i><b>A. x= –1; y = –1 . </b></i> <i><b>B. x= –1; y = 1 . </b></i> <i><b>C. x= 1; y = 1 . </b></i> <i><b>D. x= 1; y = –1 . </b></i>
<i><b>Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có trọng tâm G(2;1;0) và A(1;1;0), </b></i>
<i>B(2;3;5). Tọa độ điểm C là </i>
<i><b>A. (3;–1;–5) . </b></i> <b>B. (–12;0;8) . </b> <b>C. (4;2;–1) . </b> <b>D. (–6;–2;0) . </b>
<b>Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình </b>
3
logπ <i>x</i>+2 <0 là
<b>A. </b>
<b>A.</b>1 2
3<i>rh</i> <i><b>. </b></i> <b>B. </b>
1
3<i>rh. </i> <i><b>C. </b></i>
2
1
3<i>r h<b>. </b></i> <i><b>D. </b></i>
2
<i>r h</i>
<b> A. </b>
<b>Câu 27: Xét </b>
1
ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<b>A. </b>1
1
<i>tdt</i>
1
<i>1dt</i>
<i>t</i>
1
<i>dt</i>
1
<i>1 dt</i>
<i>t</i>
<i><b>Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy, AB = a , </b></i> 6
2
<i>a</i>
<i>SO =</i> <i>. Góc giữa cạnh SB và </i>
<i>mặt phẳng (ABCD) bằng ? </i>
<b>A.</b><sub>60</sub>0<i><b><sub> </sub></b></i> <b><sub>B. </sub></b><sub>45</sub>0<sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub>90</sub>0<b><sub> </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>30</sub>0
<i><b>Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a . Biết cạnh bên SA = a và vng </b></i>
<i>góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng </i>
<b>A. </b><i><sub>a</sub></i>3<b><sub> . </sub></b> <b><sub>B. </sub></b>9 3
3
<i>a . </i> <b>C.</b> 3
3
<i><b>a . </b></i> <b>D. </b><i><sub>3a</sub></i>3<sub>. </sub>
<b>Câu 30: Biết </b> 3
2 4 2 1
2
log <i>x</i>=6log <i>a</i>−3log <i>b</i>+log <i>c<sub>, với a, b, c là các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới </sub></i>
đây đúng ?
<b>A. </b><i>x</i> <i>a c</i>3
<i>b</i>
<b> . </b> <b>B. </b><i>x</i> <i>a</i>3
<i>bc</i>
<b>. </b> <b>C. </b><i>x</i> <i>a c</i>3<sub>2</sub>
<i>b</i>
<b>. </b> <b>D. </b><i><sub>x a b c</sub></i><sub></sub> 3<sub> </sub> <sub>. </sub>
<b>Câu 31: Số giao điểm của đồ thị hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub><sub> với trục hoành là </sub>
<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <i><b>D. 4. </b></i>
<i><b>Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vng tại B, SA vng góc với mặt phẳng (ABC). SA = 2 , </b></i>
<i>AB =1 ,BC = 3 . Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng </i>
<b> A. 1. </b> <b>B. 2 2 . </b> <b>C. 2 . </b> <i><b>D. 2. </b></i>
<b>Câu 33: Nghiệm của phương trình </b><sub>3</sub><i>x−</i>1<sub>=</sub><sub>9</sub><sub> là ? </sub>
<b>A. 2. </b> <b>B. 0. </b> <i><b>C. 3. </b></i> <i><b>D. 1. </b></i>
<i><b>Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) tâm I(1; 2;3) tiếp xúc với mặt phẳng (P): x – 2z </b></i>
<i>– 5 = 0 có phương trình là </i>
<i><b>A.</b></i>
( ) :<i>S</i> <i>x</i>−1 + <i>y</i>+2 + −<i>z</i> 3 =100<i><b>. B. </b></i>
( ) :<i>S</i> <i>x</i>+1 + <i>y</i>−2 + +<i>z</i> 3 =4
<i><b>C. </b></i>
( ) :<i>S</i> <i>x</i>−1 + <i>y</i>+2 + −<i>z</i> 3 =20<i><b> D. </b></i>
( ) :<i>S</i> <i>x</i>+1 + <i>y</i>−2 + +<i>z</i> 3 =20<i>. </i>
<b>Câu 35: Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 1
4 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
− − . Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
<b>Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình </b> 2 1 0
9 − 3 + ≤
là
<b>A. . </b> <b>B. </b>
<i><b>Câu 37: Biết rằng hàm số y = f (x) có đồ thị được vẽ như hình vẽ bên </b></i>
Số điểm cực trị của hàm số <i>y f f x</i>= <sub></sub>
<b>A. 3 . </b> <b>B. 5. </b>
<b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>
<i><b>Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có SA = a, SA </b></i>⊥<i> (ABCD), đáy là hình </i>
<i>vuông Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC và góc giữa (SBM) </i>
2
<i>a</i> <b><sub> . </sub></b> <b><sub>B. 2</sub></b><i><sub>a</sub></i> <b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 3
2
<i>a</i> <b><sub>. </sub></b>
<b> D. </b> 2
3
<i>a</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 39: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x b</i>
<i>cx d</i>
+
=
+ <i> (b,c,d </i>∈) có đồ thị như hình vẽ
bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
<b>A. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0<b>. </b> <b>B. </b><i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0<b>. </b>
<i><b>A. 9 (m) . </b></i> <i><b>B. 20 (m) . </b></i>
<i><b>C. 18 (m) . </b></i> <b> D. </b>27
2 <i><b> (m). </b></i>
<b>Câu 41: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vng cân và có cạnh góc vng bằng 2</b><i>a</i> .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
<b>A. </b><i><sub>2 2 a</sub></i><sub>π</sub> 2<b><sub> . </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> 3
3
<i>a</i>
π
<b>. </b> <b>C. </b> <i><sub>2a</sub></i>2<b><sub>. </sub></b> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>2 a</sub></i><sub>π</sub> 2<i><b><sub>. </sub></b></i>
<b>Câu 42: Có 40 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ . Xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia </b>
hết cho 3 bằng
<b> A. 7</b>
95<b>. </b> <b>B. 137</b>380<b>. </b> <b>C. 127</b>380<b>. </b> <b>D. 49</b>190<i><b>. </b></i>
<i><b>Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để </b></i> <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 3
1;
1;
max ln 3ln min ln 3ln 3
<i>e</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
− + + − + = <sub> ? </sub>
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 3. </b>
<i><b>Câu 44: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn (O;R) và (O’;R). Cho AB là một dây cung của đường </b></i>
<i>tròn(O;R), tam giác O’AB là tam giác đều và mặt phẳng (O’AB) tạo với mặt phẳng chứa đường trịn (O;R) </i>
một góc <sub>60</sub>0<sub>. Thể tích của khối trụ đã cho bằng </sub>
<b>A.</b>3 7 3
7
<i>R</i>
<b><sub>. </sub></b> <b><sub>B. </sub></b> <sub>5</sub> 3
5
<i>R</i>
<b><sub>. </sub></b> <b><sub>C. </sub></b> <sub>7</sub> 3
7
<i>R</i>
<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3 5</sub> 3
5
<i>R</i>
<i><b>Câu 45: Cho hàm số f (x) liên tục trên </b></i>
2 và 3 .<i>x f x x f x</i>
<i>f x ≠</i> <i> với x ∈ </i>
10<b>. </b> <b>B. 7</b>5<b>. </b> <b>C. 9</b>10. <b>D. 6</b>5<b>. </b>
<i><b>Câu 46: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M, N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC và BD sao cho </b></i>
6
<i>BC BD</i>
<i>BM BN</i>+ = Gọi <i>V V</i>1, 2<i> lần lượt là thể tích khối tứ diện ABMN và ABCD. Giá trị nhỏ nhất của </i> 1
2
<i>V</i>
<i>V</i> là
<b>A. </b>3
8<b>. </b> <b>B. </b>
1
2<b>. </b> <b>C. </b>
1
9<b>. </b> <b>D. </b>
5
8<i><b> . </b></i>
<i><b>Câu 47: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau </b></i>
Hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub>
<b>A. </b>
<i><b>Câu 48: Cho hàm số f (x) liên tục trên </b></i> thỏa mãn <i>f x</i>
2
<i>f x dx =</i>
2016
4
<i>xf x dx</i>
<b>A. 16160. </b> <b>B. 2020. </b> <b>C.4040. </b> <b>D. 8080. </b>
<i><b>Câu 49: Số lượng của một loại vi khuẩn X trong phịng thí nghiệm được tính theo cơng thức x(t) = </b><sub>x</sub></i>
:
<b>A. 7 phút . </b> <b>B. 6 phút . </b> <b>C. 5 phút . </b> <b>D. 4 phút . </b>
<i><b>Câu 50: Cho các số thực x, y ≥ 1 thỏa mãn điều kiện xy ≤ 8 . Biểu thức </b></i>
4 <sub>2</sub>
log 8 log
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>P</i>= <i>x</i> − <sub></sub> <sub></sub>
đạt giá
trị nhỏ nhất tại <i>x x y y</i>= 0; = 0<i> . Đặt T = x</i>04+<i>y</i>04 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
<i><b>A. T = 519. </b></i> <i><b>B.T = 520 . </b></i> <i><b>C. T = 521 . </b></i> <i><b>D.T = 518 . </b></i>