Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Dai so 8 tuan 13 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.72 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1 - Tiết 1</b>
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng: 8A: ……….</b>
<b> 8B:……….. </b>
<b> 8C:……….. </b>


<b>CHƯƠNG I:PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA</b>
<b>THỨC</b>


<b>§1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC</b>


A. MỤC TIÊU
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- </b>Vận dụng được quy tắc vào việc thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức
<b>3. Thái độ:</b>


<b>- </b>Giáo dục cách làm việc theo quy luật theo các bước
B. CHUẨN BỊ


<b>1. Giáo viên:</b>
- SGK,phấn mầu


- một số nội quy của môt học
<b>2. Học sinh:</b>


<b>- </b>Quy tắc nhân một số với một tổng


- Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>I. Ổn định lớp:</b>
<b>- </b>Kiểm tra sĩ số:


<b> 8A: 8B: 8C: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Viết công thức tổng quát nhân một số với một
tổng và phát biểu quy tắc


- Suy nghĩ trả lời:A.(B+C)=A.B+A.C
- GV dẫn vào bài như SGK - HS lắng nghe


III. Bài mới



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1: QUY TẮC</b>


<b>1.Quy tắc</b>
- Y/c HS hoạt động nhóm


bàn làm ?1 trong 3 phút
- Gọi đại diện 1 nhóm lên
chữa.Các nhóm kiểm tra
chéo



- Làm ?1 theo nhóm bàn
trong 3 phút


- 1 Nhóm đại diện lên trình
bày,các nhóm kiểm tra
chéo


<b>?1 (SGK-Tr4)</b>


- Nêu yêu cầu tổ chức HS
thực hiện VD


- Thưc hiện VD dưới sự tổ
chức của giáo viên


<b>* Ví dụ</b>


5x(3x2<sub>-4x+1)= 5x.3x</sub>2<sub>+5x.(-4x)+5x.1</sub>


= 15x3<sub>-20x</sub>2<sub>+5x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

với đa thức


? Vậy muốn nhân đơn thức
với 1 đa thức ta làm thế
nào?


- Phát biểu quy tắc


(SGK-Tr4) <b>* Quy tắc (SGK-Tr4)</b>



- Nhấn mạnh lại quy tắc và
giới thiệu công thức tổng
quát


- Nghe và ghi bài - Tổng quát:A(B+C)=A.B+AC


<b>HĐ2: ÁP DỤNG</b>


- Gọi 1 HS lên bảng làm ?
2.Dưới lớp làm việc cá
nhân


- 1HS lên bảng làm ?2,lớp
làm việc cá nhân


<b>2.Áp dụng</b>


<b>?2 (SGK-Tr5)</b>


3 1 2 1 3


(3 ).6


2 5


<i>x y</i> <i>x</i>  <i>xy xy</i>


=



3 3 1 2 1


6 .(3 )


2 5


<i>xy</i> <i>x y</i> <i>x</i>  <i>xy</i>


=   


3 3 3 1 2 3 1
6 .3 6 ( ) 6 .


2 5


<i>xy x y xy</i> <i>x</i> <i>xy xy</i>


=  


4 4 3 3 6 2 4


18 3


5


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


- Y/c HS nhận xét,sửa sai - Nhận xét,sửa sai


- Y/c hs làm bài 1a - Làm bài và nêu kết quả <b>Bài 1 (SGK-Tr5)</b>


a) x2<sub>(5x</sub>3<sub>- </sub>


x-1


2<sub>)= 5x</sub>5<sub>-x</sub>3<sub></sub>


-1
2<sub>x</sub>2


IV. Củng cố - Luyện tập



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Y/c HS nhắc lại nội dung của


bài - Nhắc lại nội dung của bài


- So sánh quy tắc vừa học với
quy tắc nhân một số với một tổng


- Hai quy tắc giống nhau
- Tổ chức HS thảo luận chung


làm ?3 - Thảo luận chung làm ?3 <b>?3 (SGK-Tr5)</b>


- Nêu công thức tính diện tích
hình thang


- trả lời



- Áp dụng làm ?3 - Làm cá nhân tại chỗ nêu kết quả
S =


5 3

 

3

2


2


<i>x</i>  <i>x y</i> <i>y</i>


 


 


= (8x+3+y).y
= 8xy+3y+y2


- Diện tích mảnh vườn là:
8.3.2+3.2+22<sub>=58 (m</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Làm bài tập 1 (b,c)


- Hướng dẫn làm bài 5 (SGK-Tr5):


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 1 - Tiết 2 </b>
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng: 8A: ……….</b>
<b> 8B:……….. </b>
<b> 8C:……….. </b>



<b>§2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC</b>


A. MỤC TIÊU
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Học sinh hiểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức
<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- </b>HS vận dụng được quy tắc vào việc nhân hai đa thức


- HS biết trình bày phép nhân hai đa thức theo nhiều cách khác nhau
<b>3. Thái độ:</b>


<b>- </b>Rèn luyện tính cẩn thận chính xác cho HS
B. CHUẨN BỊ


<b>1. Giáo viên:</b>


- Bảng phụ,phấn mầu
<b>2. Học sinh:</b>


<b>- </b>Ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đa thức
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>I. Ổn định lớp:</b>
<b>- </b>Kiểm tra sĩ số:


<b> 8A: 8B: 8C: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Muốn nhân 1 đơn thức với


một đa thức ta làm thế nào - Tại chỗ nêu quy tắc


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài 2b - HS lên bảng <b>Bài 2 (SGK-Tr5)</b>


x(x2<sub>-y)-x</sub>2<sub>(x+y)+y(x</sub>2<sub>-x)=-2xy</sub>


Tại


1 1


2<i>x</i>2<sub> và y= -100 biểu </sub>


thức có giá trị bằng:-2.


1
2<sub></sub>


.(-100)=100

III. Bài mới



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1: QUY TẮC</b>


- Y/c HS tự tim hiểu VD


(SGK-Tr6) - Tìm hiểu VD <b>1.Quy tắc</b>



- GV nhấn mạnh lại cách
làm VD


- Nghe giảng * Ví dụ (SGK-Tr6)
? Muốn nhân đa thức với


đa thức ta làm như thế nào? - Phát hiểu quy tắc
- GV chính xác hóa quy tắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Giới thiệu công thức tổng
quát


- Ghi bài (A+B)(C+D)=A.C+A.D+B.C+B.D


- Y/c HS đọc nhận xét - Đọc nhận xét


- Hướng dẫn HS làm ?1 - Làm ?1 dưới sự HD của
GV


<b>?1 (SGK-Tr7)</b>


- HD HS tìm hiểu phần chú
ý


- Tìm hiểu chú ý <b>* Chú ý (SGK-Tr7)</b>
- Thực hiện phép tính theo


hai cách:(x2<sub>-2x)(2x-3)</sub> - Làm cá nhân hai HS lên <sub>bảng</sub> (x



2<sub>-2x)(2x-3)= 2x</sub>3<sub>-7x</sub>2<sub>+6x</sub>


<b>HĐ2: ÁP DỤNG</b>


- Gọi hai HS lên bảng


làm ?2 - Hai HS lên bảng,HS lớp làm vào vở <b>2.Áp dụng</b>
<b>?2 (SGK-Tr7)</b>
a/ ( x+3)(x2<sub>+3x-5)</sub>


= x3<sub>+3x</sub>2<sub>-5x+3x</sub>2<sub>+9x-15</sub>


= x3<sub>+6x</sub>2<sub>+4x-15</sub>


b/ (xy-1)(xy+5)
= x2<sub>y</sub>2<sub>+5xy-xy-5</sub>


= x2<sub>y</sub>2<sub>+4xy-5</sub>


- Y/c HS nhận xét,thống
nhất kết quả


- Nhận xét thống nhất kết
quả


- Y/c HS làm việc theo cặp


làm ?3 - Làm ?3 theo cặp


- Gọi đại theo cặp lên bảng



làm - Đại diện một nhóm lên bảng làm <b>?3 (SGK-Tr7)</b>Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x+y)(2x-y)


= 4x2<sub>-y</sub>2


Với x= 2,5m,y =1m
4.2,52<sub>-1=24m</sub>2


- GV hợp thức hóa kết quả - Thống nhất kết quả

IV. Củng cố - Luyện tập



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Y/c HS tìm hiểu và làm bài 9 - Tìm hiểu bài 9


? Rút gọn biểu thức cần tính giá trị - Rút gọc và điền kết quả


- Gọi HS lần lượt lên điền kết quả - lên bảng điền kết quả Giá trị của


x,y Giá trị của BT
x=-10;y=2


x=-1; y=0
x=2; y=-1


x=-0,5;y=1,25


-1008


-1
9


133
64




- Nhận xét bài làm của HS - Nghe giảng


3


4 2 3


1


( 1)( 2 6)


2


1 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>6</sub>


2


<i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>


- HS học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức, cách nhân hai đa thức đã sắp xếp.
- Làm các bài tập 8,9,10,11 trang 8 – SGK.

Xem trước bài 3.



<b>Tuần 2 - Tiết 3</b>
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng: 8A: ……….</b>
<b> 8B:……….. </b>
<b> 8C:……….. </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


A. MỤC TIÊU
<b>1. Kiến thức:</b>


- HS được củng cố các quy tắc nhân đơn thức với đa thưc,đa thức với đa thức
<b>2. Kỹ năng:</b>


- HS vận dụng nhanh các quy tắc nhân đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức vào bài
tập cụ thể


<b>3. Thái độ:</b>


<b>- </b>Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS
B. CHUẨN BỊ


<b>1. Giáo viên:</b>



- Giáo án,phấn mầu
<b>2. Học sinh:</b>


<b>- </b>Làm các bài tập theo yêu cầu của GV
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>- </b>Sĩ số:


<b> 8A: 8B: 8C: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm ntn? - Trả lời như SGK-Tr7

III. Bài mới



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1: CHỮA BÀI TẬP</b>


<b>1.Chữa bài tập</b>
- Gọi 1 HS lên chữa bài 8


(SGK-tr8) - Lên bảng chữa bài theo yêu cầu của GV <b>Bài 8 (SGK-Tr8)</b>b) (x2<sub>-xy+y</sub>2<sub>)(x+y)=x</sub>3<sub>+y</sub>3


- Y/c 2 HS lên làm bài 10
(SGK-tr8)


- 2 HS lên bảng làm bài 10 <b>Bài 10 (SGK-Tr8)</b>



a)



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub>


2


<i>x</i>  <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>


 


=


3 2


1 23


6 15


2<i>x</i>  <i>x</i>  2 <i>x</i>


b) (x2<sub>-2xy+y</sub>2<sub>)(x-y)</sub>


=<i>x</i>3 3<i>x y</i>2 3<i>xy</i>2 <i>y</i>3
- Y/c HS nhận xét thống


nhất kết quả


- Nhận xét,thống nhất kết
quả



<b>HĐ2: LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HD HS làm bài tập 11


(SGK-Tr8) - Làm bài dưới HD của GV <b>Bài 11 (SGK-Tr8)</b>
? Một biểu thức không phụ - Khi trong dạng thu gọn


thuộc vào giá trị của biến
khi nào?


của biểu thức không chứa
biến


- Thu gọn biểu thức - Rút gọn biểu thức (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7=2x2<sub></sub>


+3x-10x-15-2x2<sub>+6x+x+7=-8</sub>


- Vậy giá trị của biểu thức luôn bằng
-8 không phụ thuộc vào biến


- Nhấn mạnh lại cách làm
dạng toán này


- Nghe giảng
- Y/c HS thảo luận nhóm


bàn làm bài tập 12
(SGK-Tr8)


- Thảo luận nhóm bàn làm


bài tập


<b>Bài 12 (SGK-Tr8)</b>


A= (x2<sub>-5)(x+3)+(x+4)(x-x</sub>2<sub>)</sub>


= x3<sub>+3x</sub>2<sub>-5x-15+x</sub>2<sub>-x</sub>3<sub>-4x</sub>2<sub>+4x</sub>


= -x-15
Thay số có:


x 0 15 -15 0,15


A -15 -30 0 -15,15


- Y/c HS nhận xét chéo bài
làm của nhau


Nhận xét chéo bài làm
- Nhận xét bài của vài


nhóm - Nghe


- Tổ chức thảo luận làm bài
13


- Thảo luận chung làm bài
- Rút gọn biểu thức vế trái - Tại chỗ rút gọn,kết hợp


ghi vở <b>Bài 13 (SGK-Tr9)</b>(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81


83x-2 = 81
83x = 83
x = 1
- Nhấn mạnh cách làm - Nghe,ghi nhớ


<b>IV. Củng cố - Luyện tập</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Nhắc lại các kiến thức đã củng cố trong tiết


học - Nhắc lại quy tắc nhân đơn,đa thức


- Nhấn mạnh lại kiến thức,cách làm các dạng


bài tập Nghe


<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>


- Nắm chắc quy tắc nhân đơn thức với đa thức,đa thức với đa thức
- Làm bài tập 14,15 (SGK-Tr9)


- HD làm bài 14:3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2x;2x+2;2x+4,từ đó lập biểu thức theo dữ liệu của
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tuần 2 - Tiết 4 </b>
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng: 8A: ……….</b>
<b> 8B:……….. </b>


<b> 8C:……….. </b>


<b>§3 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ</b>


A. MỤC TIÊU
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>HS hiểu được các hằng đẳng thức:Bình phương của một tổng,bình phương của một
hiệu,hiệu hai lập phương


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- </b>HS bước đầu biết áp dụng các hằng đẳng thức để tính nhẩm,tính hợp lý
<b>3. Thái độ:</b>


<b>- </b>Rèn luyện tính nhanh nhẹn,linh hoạt cho HS
B. CHUẨN BỊ


<b>1. Giáo viên:</b>


- Bảng phụ bút dạ,phấn mầu
<b>2. Học sinh:</b>


<b>- </b>Ôn tập quy tắc nhân đa thức với đa thức
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>- </b>Sĩ số:


<b> 8A: 8B: 8C: </b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>- </b>Không kiểm tra

III. Bài mới



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1: BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG</b>


- Dẫn vào phần 1 - Nghe và ghi bài <b>1.Bình phương của một tổng</b>
- Thực hiện ?1 - làm cá nhân ?1 tại chỗ


nêu kết quả <b>?1 (SGK-Tr9)</b>(a+b)(a+b)=a2<sub>+2ab+b</sub>2


- Giới thiệu hình 1 và giải
thích


- Nghe giảng


- Giới thiệu hằng đẳng thức - Nghe và ghi bài <b>* TQ (A+B)2<sub>=A</sub>2<sub>+2AB+B</sub>2</b>


A,B là các biểu thức tùy ý


? Thực hiện ?2 - Trả lời ?2 <b>?2 (SGK-Tr9)</b>


- Chính xác hóa lại phát
biểu hằng đẳng thức 1


- Nghe và ghi lại
- Áp dụng hằng đẳng thức



1 làm ý a - Tại chỗ làm ý a phần áp dụng <b>* Áp dụng</b>a) (a+1)2<sub>= a</sub>2<sub>+2.a.1+1</sub>2<sub>=a</sub>2<sub>+2a+1</sub>


- HD HS làm ý b - làm ý b theo hướng dẫn b) x2<sub>+4x+4=x</sub>2<sub>+2.2x+2</sub>2<sub>=(x+2)</sub>2


- Y/c HS làm ý c theo dãy
Gợi ý:Tách 51=50+1
301= 300+1


- Làm ý c theo dãy.Mỗi
dãy làm một ý.Đại diện lên
chữa bài


c) 512<sub>=(50+1)</sub>2<sub>=2500+100+1=2601</sub>


301=(300+1)2<sub>=90000+600+1= </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét bài làm của HS Nghe,sửa sai nếu có


<b>HĐ2: BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU</b>


- Dẫn vào phần 2 - Nghe và ghi bài <b>2.Bình phương của một hiệu</b>
- GV: Hãy tìm cơng thức - HS làm trên phiếu học . <b>(A – B)2<sub> = A</sub>2<sub> – 2AB + B</sub>2</b>


(A - B)2


- Cho học sinh nhận xét
- GV: Cho học sinh phát
biểu bằng lời công thức và
ghi bảng.



- GV: Làm áp dụng (xem ở
bảng) vào vở học.


- GV: Cho học sinh xem
lời giải hoàn chỉnh ở bảng.


tập.


- Học sinh :


(A - B)2<sub> = {A + (-B)}</sub>2<sub> hoặc</sub>


(A – B)2<sub> = (A – B)(A – B).</sub>


- HS phát biểu bằng lời
- Các nhóm nhỏ thực hiện.
- 1 HS lên bảng trình bày


<b>*áp dụng :</b>
a/ (2x – 3y)2


= (2x)2<sub> – 2.2x.3y + (3y)</sub>2


= 4x2<sub> – 12xy + 9y</sub>2


b/ 992<sub> = (100 – 1)</sub>2


<sub>= 100</sub>2<sub> – 2.100.1 + 1</sub>2


= 9801.



<b>HĐ3:HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG</b>


<b>3.Hiệu hai bình phương</b>
<b>?5.</b> Thực hiện phép tính:


(a + b)(a - b)= …


từ kết quả đó, rút ra kết
luận cho (A + B)(A –
B)=…


- GV: Cho HS phát biểu
bằng lời công thức và ghi
bảng.


- Học sinh làm trên phiếu
học tập.


- Rút ra quy tắc.


<b>3. Hiệu hai bình phương:</b>
<b>(A + B)(A - B)= A2<sub> – B</sub>2</b>


GV: áp dụng:
a/ (x + 2)(x – 2)= ?
(Tính miệng)


b/ (2x + y)( 2x – y) = ?
c/ (3 – 5x)(5x + 3)= ?



Đứng tại chổ trả lời:
a/ (x + 2)(x – 2)
= x2<sub> – 2</sub>2


= x2<sub> – 4</sub>


- Các nhóm thực hiện trên
nháp bài tập b và c.


- Đại diện nhóm trình bày.


<b>Bài tập áp dụng:</b>


a/ (x + 2)(x – 2)= x2<sub> – 2</sub>2<sub> = x</sub>2<sub> – 4</sub>


b/ (2x + y)(2x – y) = 4x2<sub> – y</sub>2


c/ (3 – 5x)(5x + 3)= (3 – 5x)(3 + 5x)
= 9 – 25x2


IV. Củng cố - Luyện tập



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Tổ chức HS làm ?7 - Thảo luận làm ?7 <b>?7 (SGK-Tr11)</b>


(x-5)2<sub>=(5-x)</sub>2<sub>=(x</sub>2<sub>-10x+25)</sub>


- Qua ?7 tổng qt ta có điều gì? - HS trả lời <b>* TQ: (A-B)2<sub>=(B-A)</sub>2</b>



<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>


- HS học thuộc ba hằng đẳng thức đã học.
- Xem lại các áp dụng vừa làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tuần 3 - Tiết 5 </b>
<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng: 8A: ……….</b>
<b> 8B:……….. </b>
<b> 8C:……….. </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


A. MỤC TIÊU
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b>Củng cố các kiến thức về các hằng đẳng thức:Bình phương của một tổng,bình phương
của một hiệu,hiệu hai bình phương


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- </b>HS vận dụng được các hằng đẳng thức trên để giải toán
<b>3. Thái độ:</b>


<b>- </b>Rèn khả năng quan sát,phân tích cho HS
B. CHUẨN BỊ


<b>1. Giáo viên:</b>



- Phiếu học tập,phấn mầu
<b>2. Học sinh:</b>


<b>- </b>Ôn tập các HĐT
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
<b>I. Ổn định tổ chức:</b>


<b>- </b>Sĩ số:


<b> 8A: 8B: 8C: </b>

II. Kiểm tra bài cũ:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Gọi hai HS lên bảng chữa bài
16 (c,d)


- Lên bảng chữa bài <b>Bài 16 (SGK-Tr11)</b>
b)9<i>x</i>2<i>y</i>26<i>xy</i>


=


3<i>x</i>

22.3 .<i>x y y</i> 2 

3<i>x y</i>

2


d)


2


2 1 2 <sub>2</sub> 1 1



4 2 2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>  </sub> 


 


- Y/c HS lên bảng viết các HĐT


đã học - Lên bảng viết


- Nhận xét,đánh giá bài làm của


HS - Nghe


III. Bài mới



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>HĐ1: CHỮA BÀI TẬP</b>


<b>1.Chữa bài tập</b>
- Y/c HS đứng tại chỗ c/m


đẳng thức trong bài


- Tại chỗ chứng minh <b>Bài 17 (SGK-Tr11)</b>


<sub>10</sub> <sub>5</sub>

2 <sub>100</sub> 2 <sub>100</sub> <sub>25</sub>


100 ( 1) 25



<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a a</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi ba HS lên tính


352<sub>;65</sub>2<sub>;75</sub>2 - Lên bảng chữa bài



2
2


35 10.3 5 100.3(3 1) 25 1225  


2 2


65 (10.6 5)


100.6(6 1) 25 4225


 


   


2 2


75 (10.7 5) 100.7(7 1) 25 5625  



- Cho HS nhận xét bài làm


trên bảng - Nhận xét sửa sai nếu có


<b>HĐ2: LUYỆN TẬP</b>


<b>2.Luyện tập</b>
- Y/c HS tại chỗ thực hiện


ý a.GV ghi bảng sửa sai
luôn


- Tại chỗ trình bày ý a,ghi


bài <b>Bài 22 (SGK-Tr12)</b>a) 1012<sub>=(100+1)</sub>2


=1002<sub>+2.100+1=10201</sub>


- Y/c HS hoạt động nhóm
bàn làm ý b,c


- Gọi hai nhóm lên chữa


- HD nhóm bàn làm bài
tập


- Đại diện hai nhóm lên
chữa


b) 1992<sub>=(200-1)</sub>2



=2002<sub>-2.200.1+1=39601</sub>


c) 47.53=(50-3)(50+3)


= 502<sub>-3</sub>2<sub>=2500-9=2491</sub>


- Nhận xét bài của một số


nhóm và kết luận - Nghe
- HD HS làm bài tập 23


(SGK-tr12) - Làm bài tập dưới HD của GV <b>Bài 23 (SGK-Tr12)</b>


a)

 



2


( ) 4 1


<i>a b</i>  <i>a b</i>  <i>ab</i>


Có :(a-b)2<sub>+4ab=a</sub>2<sub>-2ab+b</sub>2<sub>+4ab</sub>


=a2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>=(a+b)</sub>2


? Biến đổi vế phải - Biến đổi vế phải b)VP= (a+b)2<sub>-4ab (2)</sub>


=a2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>-4ab= a</sub>2<sub>-2ab+b</sub>2



= (a-b)2<sub>=VT</sub>


? Thay a+b=7;a.b=12 để


tính (a-b)2 - Tính,nêu kết quả a/ (a-b)


2<sub>=(a+b)</sub>2<sub>-4ab=7</sub>2<sub>-4.12=49-48=1</sub>


- Gọi HS lên làm ý b - Lên bảng làm ý b b/ (a+b)2<sub>=</sub>


(a-b)2<sub>+4ab=20</sub>2<sub>+4.3=400+12=412</sub>


- Khắc sâu mối quan hệ
giữa bình phương của một
tổng và bình phương của
một hiệu


- lắng nghe,ghi nhớ


IV. Củng cố - Luyện tập



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Phát biểu lại 3 HĐT đã


học - 1 HS đứng tại chỗ phát biểu
- Trả lời bài 20


(SGK-Tr12)



- Trả lời bài tập <b>Bài 20 (SGK-Tr12)</b>
Sai




<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>

2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i>2


      


- Nhấn mạnh lại các dạng


toán đã làm - Nghe,ghi nhớ
<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Làm các bài tập 24;25(SGK-Tr12)


- HD bài tập 25:Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng tách tổng của 3 số thành tổng
của hai biểu thức: (a+b+c)=(a+b)+c =>(a+b+c)2<sub>=</sub><sub></sub>

<i>a b</i>

<i>c</i><sub></sub>


- Đọc trước bài 4.Ôn tập quy tắc nhân đa thức với đa thức/
<b>Tuần 3 - Tiết 6 </b>


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày giảng: 8A: ……….</b>
<b> 8B:……….. </b>
<b> 8C:……….. </b>


<b>§4.NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐẮNG NHỚ</b>



A. MỤC TIÊU
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- </b> Biết được các hằng đẳng thức:Lập phương của một tổng,lập phương của một hiệu
<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- </b>Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để làm các bài tập
<b>3. Thái độ:</b>


<b>- </b>Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS
B. CHUẨN BỊ


<b>1. Giáo viên:</b>


- Giáo án,phấn mầu
<b>2. Học sinh:</b>


<b>- </b>Nắm vững các hằng đẳng thức đã học,Quy tắc nhân hai đa thức
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP


<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>- </b>Sĩ số:


<b> 8A: 8B: 8C: </b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>- </b>Kết hợp trong giờ

III. Bài mới



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>HĐ1: LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG</b>


? Nêu lại các hằng đẳng


thức đã học - HS đứng tại chỗ nêu lại các hằng đẳng thức đã học


- GV dẫn vào phần 1 - Lắng nghe,ghi bài <b>1.Lập phương của một tổng</b>
- Y/c HS làm ?1 - Làm cá nhân ?1.1 HS lên


bảng làm bài


<b>?1 (SGK-Tr13)</b>


(a+b)(a+b)2<sub>=(a+b)(a</sub>2<sub>+2ab+b</sub>2<sub>)</sub>


=a3<sub>+3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>+b</sub>3


- Nhận xét,hợp thức hóa
kết quả ?1


- Nhận xét,thống nhất kết
quả


? Như vậy (a+b)3<sub>= ?</sub> <sub>- Trả lời</sub> <sub>(a+b)</sub>3<sub>=a</sub>3<sub>+3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>+b</sub>3<sub>(a,b</sub><sub></sub><sub>R)</sub>


- Kết quả trên cịn đúng với
A,B là hai biểu thức bất kì


- Nghe,ghi bài <b>*TQ:(A+B)3<sub> = A</sub>3 <sub>+ 3A</sub>2<sub>B + 3AB</sub>2<sub>+B</sub>3</b>



- Phát biểu thành lời HĐT


4 - Phát biểu thành lời HĐT <b>?2 (SGK-Tr13)</b>


- Chính xác hóa lại - Nghe
- HD HS làm ý a phần áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Xác định biểu thức thứ
nhất,biểu thức thứ hai trong
(2x+y)3


- Biểu thức thứ nhất là 2x


biểu thức thứ 2 là y b) (2x+y)


3<sub>=(2x)</sub>3<sub>+3(2x)</sub>2<sub>y+3.2x.y</sub>2<sub>+y</sub>3


= 8x3<sub>+6x</sub>2<sub>y+6xy</sub>2<sub>+y</sub>3


- Nhận xét - Nghe sửa sai nếu có


<b>HĐ2: LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU</b>


- Dẫn vào phần 2 - Lắng nghe <b>2.Lập phương của một hiệu</b>
- Thực hiện ?3 theo hai


cách - Thực hiện ?3 theo hai cách,mỗi dãy làm 1 cách <b>?3 (SGK-Tr13)C1</b>(a-b)3<sub>=(a-b)(a-b)</sub>2<sub>=(a-b)(a</sub>2<sub>-2ab+b</sub>2<sub>)</sub>


= a3<sub>-3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>-b</sub>3



<b>C2:</b>[a+(-b)]3<sub>= a</sub>3<sub>-3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>-b</sub>3


Vậy (a-b)3<sub>= a</sub>3<sub>-3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>-b</sub>3


- Tổng quát lên thì


(a-b)3<sub>= ?</sub> -Trả lời => (a-b)


3<sub>= a</sub>3<sub>-3a</sub>2<sub>b+3ab</sub>2<sub>-b</sub>3<sub> (</sub><i>a b R</i>,  <sub>)</sub>


- Dạng tổng quát trên cũng
đúng với A,B là hai biểu
thức bất kì.Vậy (A+B)3<sub>=?</sub>


- Nêu dạng tổng quát <b>* TQ</b>:(A-B)3<sub>=A</sub>3<sub>-3A</sub>2<sub>B+3AB</sub>2<sub>-B</sub>3


- Phát biểu thành lời HĐT - phát biểu thành lời <b>?4 (SGK-Tr13)</b>
? So sánh sự giống và khác


nhau giữa HĐT 4 và 5


- So sánh sự giống và khác
nhau


- Nhấn mạnh lại,lưu ý về


dấu của HĐT 5 - Nghe ghi nhớ
- Tổ chức HS thảo luận


chung làm ý a phần áp


dụng


- Thảo luận chung làm bài <b>* Áp dụng</b>
3


3 2
1
)


3


1 1


3 27


<i>a x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


 


   


- Y/c HS lên bảng thực



hiện ý b - Làm cá nhân ý b,1 HS lênbảng chữa b) x-2y)


3<sub>=x</sub>3<sub>-6x</sub>2<sub>y+12xy</sub>2<sub>-8y</sub>3


- Gọi HS nhận xét thống
nhất kết quả


- Nhận xét,thống nhất kết
quả


- Đưa bảng phụ ý c và Y/c


HS quan sát trả lời - Quan sát,trả lời c) Khẳng định đúng là:1) (2x-1)2<sub>=(1-2x)</sub>2


2)(x+1)3<sub>=(1+x)</sub>3


- Nhận xét câu trả lời của


HS - Nghe nhận xét <b>* Nhận xét(A-B)2<sub>=(B-A)</sub>2<sub>;(A-B)</sub>3<sub>=-(B-A)</sub>3</b>


IV. Củng cố - Luyện tập



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Nhắc lại các HĐT đã học


trong tiết - Nhắc lại 2 hằng đẳng thức
- Y/c HS làm bài tập 26 ý b - Cá nhân làm bài tập,1 HS



lên bảng làm <b>Bài 26(SGK-Tr14)</b>


b)


3 3 2


1 1 9 27


( 3) 27


2<i>x</i> 8<i>x</i>  4<i>x</i>  2 <i>x</i>


- Y/c HS làm bài tập 28 theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hậu


<b>V. Hướng dẫn về nhà</b>


-Ôn tập năm hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.


-Vận dụng vào giải các bài tập 26a, 27a, 28 trang 14 SGK.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×