Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.7 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Về kiến thức:</b>
+ Hiểu rõ số đo độ, số đo radian của cung trịn và góc, độ dài của cung trịn (hình
học).
+ Hiểu rõ góc lượng giác và số đo của góc lượng giác.
<b>2. Về kĩ năng:</b>
+ Biết đổi số đo độ sang số đo radian và ngược lại.
+ Biết tính độ dài cung trịn.
+ Biết mối liên hệ giữa góc hình học và góc lượng giác.
<b>3. Về tư duy:</b> biết qui lạ về quen, so sánh, phân tích.
<b>4. Về thái độ:</b> cẩn thận, chính xác, thấy được ứng dụng của toán học trong cuộc
sống.
<b>II. Phương pháp giảng dạy:</b>
Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm
<b>III. Chuẩn bị: </b>
+ GV: Giáo án + máy chiếu + phần mềm GSP.
+ HS: Vở ghi + đồ dùng học tập.
<b>IV. Các hoạt động và tiến trình bài dạy:</b>
<b>A. Các hoạt động: </b>
+ Hoạt động 1: Đơn vị đo gúc và cung trũn, độ dài cung trũn.
+ Hoạt động 2:. Rèn kĩ năng đổi độ sang rađian và ngợc lại
+ Hoạt động 3: Khỏi niệm gúc lượng giỏc và số đo của chỳng.
+ Hoạt động 4: Rèn kĩ năng tính số đo và xác định góc lợng giác
+ Hoạt động 5: Củng cố.
<b>B. Tiến trình bài day:</b>
<b>+ Hoạt động 1:</b> Đơn vị đo góc và cung trịn, độ dài cung tròn.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b>Nội dung ghi bảng</b>
+H: Để đo góc ta dùng đơn
vị gì?
+H: Thế nào là số đo của
+HS: Độ. 1. Đơn vị đo góc và cung trịn,
độ dài của cung tròn
một cung tròn?
+H: Đường tròn bán kính
R có độ dài và có số đo
bằng bao nhiêu ?
+H: Nếu chia đường tròn
thành 360 phần bằng nhau
thì mỗi cung trịn này có độ
dài và số đo bằng bao
nhiêu ?
+H: Cung trịn bán kính R
có số đo a0<sub> (0</sub>
a 360)
có đồ dài bằng bao nhiêu?
+H: Số đo của
3
4 đường
trịn là bao nhiêu độ?
+H: Cung trịn bán kính R
có số đo 720<sub> có độ dài bằng</sub>
bao nhiêu?
+GV: Giới thiệu ý nghĩa
đơn vị đo góc rađian và
định nghĩa.
+H: Tồn bộ đường trịn có
số đo bằng bao nhiêu
rađian?
+H: Cung có độ dài bằng <i>l</i>
thì có số đo bằng bao nhiêu
rađian?
+H: Cung trịn bán kính R
có số đo rađian thì có độ
dài bằng bao nhiêu?
+H: Giả sử cung trịn có độ
dài <i>l</i> có số đo độ là <i>a</i> và có
+HS: Tr¶ lêi.
+HS: Đường trịn
bán kính R có độ
dài bằng 2<i>R</i> và
có số đo bằng
3600<sub>.</sub>
+HS: Mỗi cung
trịn này sẽ có độ
dài bằng
2
360 180
<i>R</i> <i>R</i>
và có số
đo 10<sub>.</sub>
+HS: Có độ dài
180
<i>a</i>
<i>R</i>
.
+HS:
0 0
3
.360 270
4
+HS:
72 2
.
+HS: Theo dõi.
+HS: 2 rad.
HS: rad
<i>l</i>
<i>R</i>
+HS: <i>l</i><i>R</i>
HS
Độ dài Số đo
Đ.tròn 2<i>R</i> 3600
Cung trßn
2
360 180
<i>R</i> <i>R</i>
10
Cung trßn <i>l</i> a0
Suy ra <i>l</i> = 180
<i>a</i>
<i>R</i>
(1)
b)Ra®ian
Độ dài . số đo
Cung tròn R 1 rad
Đ.Tròn 2<i>R</i> 2<i>π</i>
Cung trßn <i>l</i>
rad
<i>l</i>
<i>R</i>
- Cung trịn bán kính R có số đo
rađian thì có độ dài:
<i>l</i><i>R</i>
*Quan hệ giữa số đo rađian và
số đo độ của một cung tròn:
180
<i>a</i>
hay 180
số đo rađian là . Hãy tìm
mối liên hệ giữa <i>a</i> và ?
+H: Góc có số đo 1 rađian
thì bằng bao nhiêu độ?
+H: Góc có số đo 1 độ thì
bằng bao nhiêu rađian?
180 180
<i>a</i> <i>a</i>
<i>l</i> <i>R</i> <i>R</i>
hay 180
<i>a</i>
hay
180
<i>a</i>
+ HS
0
0
180
1 rad= 57 17' 45 ''
0
1 rad 0,0175 rad
180
0
0
180
1 rad= 57 17' 45 ''
0
1 rad 0,0175 rad
180
<b>+ Hoạt động 2:</b> Rèn kĩ năng đổi độ sang rađian và ngợc lại
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung ghi bng</b>
+GV: Trỡnh chiu bi
+GV:Yêu cầu mỗi dÃy líp
lµm mét nhiƯm vơ
+GV: Gọi 1 HS đại diện
cho dãy đọc đáp án
+ GV Gäi HS nhËn xÐt
+GV: Tổng kết và đánh giá.
+HS: Hoạt động theo 2
nhóm.
+HS: Nêu kết quả.
+HS: Nhận xét.
+HS : Nghe GV nhËn
xÐt
Ví dụ Hồn thành bảng chuển đổi sau:
§é 300 <sub>60</sub>0 <sub>120</sub>0 <sub>150</sub>0 <sub>270</sub>0 <sub>360</sub>0
Ra®ian <i>π</i>
4
<i>π</i>
2
3<i>π</i>
4
<i>π</i>
<b>+ Hoạt động 3:</b> Khái niệm góc lượng giác và số đo của chúng.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>
<b>Nội dung ghi bảng</b>
+GV: Nêu nhu cầu cần phải
mở rộng khái niệm góc.
+GV: Nêu khái niệm quay
một tia <i>Om</i> quanh một điểm
<i>O </i>theo chiều dương , chiều
âm.
+HS: Theo dõi.
+HS: Theo dõi.
+HS: Theo dõi.
2. Góc và cung lượng giác
a) Khái niệm góc lượng giác
và số đo của chúng:
+GV: Nêu khái niệm góc
lượng giác và số đo của góc
lượng giác.
+H: Mỗi góc lượng giác
được xác định khi biết các
yếu tố nào?
+HS: Mỗi góc lượng
giác gốc <i>O</i> được xác
định khi biết tia đầu,
tia cuối và số đo độ
(hay số đo rađian)
của nó.
*Kí hiệu: (<i>Ou, Ov</i>)
*Kết luận: Mỗi góc lượng
giác gốc <i>O</i> được xác định
khi biết tia đầu, tia cuối và
số đo độ (hay số đo rađian)
<b>+ Hoạt động 4:</b> Rèn kĩ năng tính số đo và xác định góc lợng giác
<b>VÝ dơ 1</b>:
<b>Trên mỗi hình sau đều biểu diễn góc lợng giác có tia đầu OU,tia cuối Ov và có </b>
<b>số đo 450<sub>. Hãy tìm góc thứ hai trên mỗi hình</sub></b>
<b>15</b>
<b>00</b>
<b>15</b>
<b>00</b>
<b>1500</b>
<b>1500</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bng</b>
+GV: Trình chiếu từng hình
một,yêu cầu cả lớp cùng
làm
+GV:Gọi HS nêu kết quả
+GV: Gọi HS khác nhận
xét.
+GV: Tổng kết và đánh giá.
+ GV : NÕu tia Om quay
tiếp theo chiều dơng (hoặc
chiều âm ) k vòng nữa thì
góc lợng giác (Ou,Ov) có
số đo bằng bao nhiêu?
(Với k là số tự nhiên)
+GV: Nếu một góc lợng
giác có số đo 1500<sub> thì mọi </sub>
góc lợng giác có cùng tia
đầu,tia cuối với nó có số đo
+GV: Tng quỏt, nếu một
góc lượng giác có số đo <i>a0</i>
(hay rad) thì mọi góc
lượng giác cùng tia đầu, tia
cuối với nó có số đo bao
nhiêu ?
+HS:Lµm bµi
+HS: Nêu kết quả.
+HS: Nhận xét.
+ HS: 1500<sub>+ k.360</sub>0<sub> </sub>
Hoặc 1500<sub>- k.360</sub>0
Với k là số tự nhiên
+ HS: 1500<sub>+k.360</sub>0
Víi k lµ sè nguyªn
+HS: Có số đo bằng
<i>a0<sub> +k360</sub>0</i> <sub>(hay </sub>
<i>+k2</i> rad), với <i>k</i> là một số
nguyên
Gọi các góc đã biết
trên mỗi hình là
a0= 1500
H×nh 1.
a1= 1500+3600
H×nh 2.
a2= 1500+2.3600
H×nh 3.
a3=1500-3600
H×nh 4.
a4=1500-2.3600
+) Tỉng qu¸t
nếu một góc lượng
giác có số đo <i>a0</i> <sub>(hay </sub>
rad) thì mọi góc
lượng giác cùng tia
đầu, tia cuối với nó có
số đo d¹ng:
a0<sub>+k.360</sub>0<sub> hoặc</sub>
<i>+k2</i>
<i>Với k là số nguyên và </i>
<i>mỗi góc ứng với một </i>
<i>giá trị của k</i>
Chỳ ý : Khụng c
vit
a0<sub>+k2</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> hay</sub>
<i>α</i>+<i>k</i>3600
VÝ dơ 2-Bµi tËp 5-SGK –trang 190
<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b> Ghi bảng</b>
<b> +</b>GV trình chiếu đồng hồ
ở 3 thời điểm nh đề bi
cho
+ GV yêu cầu mỗi dÃy
làm một ý
+ Gv gọi đại diện trả
lời,gọi HS khác nhận xét
+ GV nhận xét và đánh giá
<b>+</b> HS lµm bµi theo phân
công
+ Đại diện phát biểu
+ HS nhận xét
+ Nghe GV nhËn xÐt rót
kinh nghiƯm
<b>+) Khi đồng hồ chỉ 3 giờ</b>
s®(Ou,Ov)= 900<sub>+k.360</sub>0
+) Khi đồng hồ chỉ 4 giờ
sđ (Ou,Ov)= 1200<sub>+k.360</sub>0
+) Khi đồng hồ chỉ 10 giờ
Sđ ( Ou,Ov)=-600<sub>+k.360</sub>0
<b>+ Hoạt động 5:</b> Củng cố toàn bài.
<i>l=αR</i>= <i>πa</i>
180 .<i>R</i>
Bµi 1 : <i>Chọn phương án trả lời <b>đúng </b>cho các câu hỏi sau</i>
<b>Câu 1:</b> Đổi sang rađian góc có số đo 1080<sub> là: </sub>
<b> A.</b>
3
5
<b>B.</b> 10
<b>C.</b>
3
2
<b>D.</b> 4
<b>Câu 2:</b> Đổi sang độ góc có số đo
2
5
là:
<b> A.</b> 2400 <b><sub>B.</sub></b><sub> 135</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> 72</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> 270</sub>0
<b> Câu 3:</b> Cho hình vng ABCD có tâm O. Số đo của góc lượng giác (<i>OA, OB</i>)
bằng:
<b>A.</b> 450<sub> + k360</sub>0 <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 90</sub>0<sub> + k360</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> –90</sub>0<sub> + k360</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> –45</sub>0<sub> + k360</sub>0
Bµi 2: Coi kim giê lµ Ou,kim phót lµ Ov.
Giả sử cố định kim giờ ở vị trí chỉ số 3.Kim phút phải chỉ vào số mấy để ta đợc góc
lợng giác có số đo là: a) -1200<sub> ; b) 150</sub>0<sub> ; c) 210</sub>0
Bài 3: Trên mỗi hình sau đều cho hai góc lợng giác (Ou,Ov).Trong đó một góc đã
biết số đo.Hãy tìm số đo của góc thứ hai trên mỗi hình
<b>Sau bµi häc n¾m ch¾c:</b>
<b>-</b> <b>Cơng thức tính độ dài cung trịn </b>
<b>-</b> <b>Mối liên hệ giữa số đo radian và số đo độ của cùng một cung tròn </b>
<b>-</b> <b>Từ đó đổi đợc số đo của cung tròn</b>
<b> từ độ sang radian và ngợc lại ,đổi bằng MTBT</b>
<b>-</b> <b>Khái niệm góc và số đo của góc lợng giác</b>
<b>-</b> <b>Bµi tËp vỊ nhµ 3;4;6;7;9;10- SGK trang 190-191</b>
<b>-</b> <b>Xem tiÕp phần cung lợng giác và số đo của cung lợng gi¸c</b>
180
<i>a</i>
3
3
5
<b>300</b>