Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bai giang Thi GVG cap tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.7 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chơng VI.</b></i>

<b>Góc lợng giác và công thức lợng giác</b>


<b>Tit 76: GểC V CUNG LNG GIC </b>


<b> </b>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Giáo viên : Đặng Thị Thuỷ</b>
<b> Trờng THPT Lý Thêng KiÖt</b>

<b>I. Mục tiêu: </b>

Giúp học sinh:


<b>1. Về kiến thức:</b>


+ Hiểu rõ số đo độ, số đo radian của cung trịn và góc, độ dài của cung trịn (hình
học).


+ Hiểu rõ góc lượng giác và số đo của góc lượng giác.


<b>2. Về kĩ năng:</b>


+ Biết đổi số đo độ sang số đo radian và ngược lại.
+ Biết tính độ dài cung trịn.


+ Biết mối liên hệ giữa góc hình học và góc lượng giác.


<b>3. Về tư duy:</b> biết qui lạ về quen, so sánh, phân tích.


<b>4. Về thái độ:</b> cẩn thận, chính xác, thấy được ứng dụng của toán học trong cuộc
sống.


<b>II. Phương pháp giảng dạy:</b>


Gợi mở vấn đáp + hoạt động nhóm



<b>III. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giáo án + máy chiếu + phần mềm GSP.
+ HS: Vở ghi + đồ dùng học tập.


<b>IV. Các hoạt động và tiến trình bài dạy:</b>
<b>A. Các hoạt động: </b>


+ Hoạt động 1: Đơn vị đo gúc và cung trũn, độ dài cung trũn.
+ Hoạt động 2:. Rèn kĩ năng đổi độ sang rađian và ngợc lại


+ Hoạt động 3: Khỏi niệm gúc lượng giỏc và số đo của chỳng.
+ Hoạt động 4: Rèn kĩ năng tính số đo và xác định góc lợng giác


+ Hoạt động 5: Củng cố.


<b>B. Tiến trình bài day:</b>


<b>+ Hoạt động 1:</b> Đơn vị đo góc và cung trịn, độ dài cung tròn.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


+H: Để đo góc ta dùng đơn
vị gì?


+H: Thế nào là số đo của



+HS: Độ. 1. Đơn vị đo góc và cung trịn,
độ dài của cung tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

một cung tròn?


+H: Đường tròn bán kính
R có độ dài và có số đo
bằng bao nhiêu ?


+H: Nếu chia đường tròn
thành 360 phần bằng nhau
thì mỗi cung trịn này có độ
dài và số đo bằng bao
nhiêu ?


+H: Cung trịn bán kính R
có số đo a0<sub> (0</sub>


 a  360)


có đồ dài bằng bao nhiêu?
+H: Số đo của


3


4 đường
trịn là bao nhiêu độ?


+H: Cung trịn bán kính R
có số đo 720<sub> có độ dài bằng</sub>



bao nhiêu?


+GV: Giới thiệu ý nghĩa
đơn vị đo góc rađian và
định nghĩa.


+H: Tồn bộ đường trịn có
số đo bằng bao nhiêu


rađian?


+H: Cung có độ dài bằng <i>l</i>


thì có số đo bằng bao nhiêu
rađian?


+H: Cung trịn bán kính R
có số đo  rađian thì có độ


dài bằng bao nhiêu?


+H: Giả sử cung trịn có độ
dài <i>l</i> có số đo độ là <i>a</i> và có


+HS: Tr¶ lêi.


+HS: Đường trịn
bán kính R có độ
dài bằng 2<i>R</i> và



có số đo bằng
3600<sub>.</sub>


+HS: Mỗi cung
trịn này sẽ có độ
dài bằng
2
360 180
<i>R</i> <i>R</i>
 


và có số
đo 10<sub>.</sub>


+HS: Có độ dài
180
<i>a</i>
<i>R</i>

.
+HS:
0 0
3
.360 270
4 
+HS:
72 2
.


180 5
<i>R</i>
<i>R</i>
 


+HS: Theo dõi.
+HS: 2 rad.


HS: rad


<i>l</i>
<i>R</i>


+HS: <i>l</i><i>R</i>


HS


Độ dài Số đo
Đ.tròn 2<i>R</i> 3600
Cung trßn
2
360 180
<i>R</i> <i>R</i>
 

10


Cung trßn <i>l</i> a0



Suy ra <i>l</i> = 180


<i>a</i>
<i>R</i>




(1)


b)Ra®ian


Độ dài . số đo
Cung tròn R 1 rad
Đ.Tròn 2<i>R</i> 2<i>π</i>


Cung trßn <i>l</i>


rad


<i>l</i>
<i>R</i>


 


- Cung trịn bán kính R có số đo


 rađian thì có độ dài:


<i>l</i><i>R</i>



*Quan hệ giữa số đo rađian và
số đo độ của một cung tròn:


180


<i>a</i>



 
hay 180


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

số đo rađian là . Hãy tìm


mối liên hệ giữa <i>a</i> và  ?


+H: Góc có số đo 1 rađian
thì bằng bao nhiêu độ?
+H: Góc có số đo 1 độ thì
bằng bao nhiêu rađian?


180 180


<i>a</i> <i>a</i>


<i>l</i> <i>R</i>  <i>R</i> 




   



hay 180


<i>a</i>



 


hay
180


<i>a</i> 




+ HS


0
0


180


1 rad= 57 17' 45 ''



 



 
 



0


1 rad 0,0175 rad
180




 


0
0


180


1 rad= 57 17' 45 ''



 



 
 


0


1 rad 0,0175 rad
180





 


<b>+ Hoạt động 2:</b> Rèn kĩ năng đổi độ sang rađian và ngợc lại


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung ghi bng</b>


+GV: Trỡnh chiu bi


+GV:Yêu cầu mỗi dÃy líp
lµm mét nhiƯm vơ


+GV: Gọi 1 HS đại diện
cho dãy đọc đáp án


+ GV Gäi HS nhËn xÐt


+GV: Tổng kết và đánh giá.


+HS: Hoạt động theo 2
nhóm.


+HS: Nêu kết quả.
+HS: Nhận xét.


+HS : Nghe GV nhËn
xÐt



Ví dụ Hồn thành bảng chuển đổi sau:


§é 300 <sub>60</sub>0 <sub>120</sub>0 <sub>150</sub>0 <sub>270</sub>0 <sub>360</sub>0


Ra®ian <i>π</i>


4


<i>π</i>
2


3<i>π</i>
4


<i>π</i>


<b>+ Hoạt động 3:</b> Khái niệm góc lượng giác và số đo của chúng.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


+GV: Nêu nhu cầu cần phải
mở rộng khái niệm góc.
+GV: Nêu khái niệm quay
một tia <i>Om</i> quanh một điểm


<i>O </i>theo chiều dương , chiều
âm.



+HS: Theo dõi.
+HS: Theo dõi.
+HS: Theo dõi.


2. Góc và cung lượng giác
a) Khái niệm góc lượng giác
và số đo của chúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+GV: Nêu khái niệm góc
lượng giác và số đo của góc
lượng giác.


+H: Mỗi góc lượng giác
được xác định khi biết các
yếu tố nào?


+HS: Mỗi góc lượng
giác gốc <i>O</i> được xác
định khi biết tia đầu,
tia cuối và số đo độ
(hay số đo rađian)
của nó.


*Kí hiệu: (<i>Ou, Ov</i>)


*Kết luận: Mỗi góc lượng
giác gốc <i>O</i> được xác định
khi biết tia đầu, tia cuối và
số đo độ (hay số đo rađian)


của nó.


<b>+ Hoạt động 4:</b> Rèn kĩ năng tính số đo và xác định góc lợng giác


<b>VÝ dơ 1</b>:


<b>Trên mỗi hình sau đều biểu diễn góc lợng giác có tia đầu OU,tia cuối Ov và có </b>
<b>số đo 450<sub>. Hãy tìm góc thứ hai trên mỗi hình</sub></b>


O


v



<b>15</b>


<b>00</b>

u



O


v



<b>15</b>


<b>00</b>

u



v



<b>1500</b>


u



O



v



u



<b>1500</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bng</b>


+GV: Trình chiếu từng hình
một,yêu cầu cả lớp cùng
làm


+GV:Gọi HS nêu kết quả


+GV: Gọi HS khác nhận
xét.


+GV: Tổng kết và đánh giá.


+ GV : NÕu tia Om quay
tiếp theo chiều dơng (hoặc
chiều âm ) k vòng nữa thì
góc lợng giác (Ou,Ov) có
số đo bằng bao nhiêu?
(Với k là số tự nhiên)
+GV: Nếu một góc lợng
giác có số đo 1500<sub> thì mọi </sub>


góc lợng giác có cùng tia
đầu,tia cuối với nó có số đo


dạng nh thế nào?


+GV: Tng quỏt, nếu một
góc lượng giác có số đo <i>a0</i>


(hay  rad) thì mọi góc


lượng giác cùng tia đầu, tia
cuối với nó có số đo bao
nhiêu ?


+HS:Lµm bµi


+HS: Nêu kết quả.
+HS: Nhận xét.


+ HS: 1500<sub>+ k.360</sub>0<sub> </sub>


Hoặc 1500<sub>- k.360</sub>0


Với k là số tự nhiên


+ HS: 1500<sub>+k.360</sub>0


Víi k lµ sè nguyªn


+HS: Có số đo bằng


<i>a0<sub> +k360</sub>0</i> <sub>(hay </sub>



<i>+k2</i> rad), với <i>k</i> là một số


nguyên


Gọi các góc đã biết
trên mỗi hình là
a0= 1500


H×nh 1.


a1= 1500+3600


H×nh 2.


a2= 1500+2.3600


H×nh 3.


a3=1500-3600


H×nh 4.


a4=1500-2.3600


+) Tỉng qu¸t


nếu một góc lượng
giác có số đo <i>a0</i> <sub>(hay </sub>


 rad) thì mọi góc



lượng giác cùng tia
đầu, tia cuối với nó có
số đo d¹ng:


a0<sub>+k.360</sub>0<sub> hoặc</sub>


<i>+k2</i>


<i>Với k là số nguyên và </i>
<i>mỗi góc ứng với một </i>
<i>giá trị của k</i>


Chỳ ý : Khụng c
vit


a0<sub>+k2</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub> hay</sub>
<i>α</i>+<i>k</i>3600


VÝ dơ 2-Bµi tËp 5-SGK –trang 190


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b> Ghi bảng</b>
<b> +</b>GV trình chiếu đồng hồ


ở 3 thời điểm nh đề bi
cho


+ GV yêu cầu mỗi dÃy
làm một ý



+ Gv gọi đại diện trả
lời,gọi HS khác nhận xét
+ GV nhận xét và đánh giá


<b>+</b> HS lµm bµi theo phân
công


+ Đại diện phát biểu
+ HS nhận xét


+ Nghe GV nhËn xÐt rót
kinh nghiƯm


<b>+) Khi đồng hồ chỉ 3 giờ</b>


s®(Ou,Ov)= 900<sub>+k.360</sub>0


+) Khi đồng hồ chỉ 4 giờ
sđ (Ou,Ov)= 1200<sub>+k.360</sub>0


+) Khi đồng hồ chỉ 10 giờ
Sđ ( Ou,Ov)=-600<sub>+k.360</sub>0


<b>+ Hoạt động 5:</b> Củng cố toàn bài.
<i>l=αR</i>= <i>πa</i>


180 .<i>R</i>


Bµi 1 : <i>Chọn phương án trả lời <b>đúng </b>cho các câu hỏi sau</i>



<b>Câu 1:</b> Đổi sang rađian góc có số đo 1080<sub> là: </sub>


<b> A.</b>


3
5




<b>B.</b> 10


<b>C.</b>


3
2




<b>D.</b> 4


<b>Câu 2:</b> Đổi sang độ góc có số đo
2


5


là:



<b> A.</b> 2400 <b><sub>B.</sub></b><sub> 135</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> 72</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> 270</sub>0


<b> Câu 3:</b> Cho hình vng ABCD có tâm O. Số đo của góc lượng giác (<i>OA, OB</i>)
bằng:


<b>A.</b> 450<sub> + k360</sub>0 <sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 90</sub>0<sub> + k360</sub>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> –90</sub>0<sub> + k360</sub>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> –45</sub>0<sub> + k360</sub>0
Bµi 2: Coi kim giê lµ Ou,kim phót lµ Ov.


Giả sử cố định kim giờ ở vị trí chỉ số 3.Kim phút phải chỉ vào số mấy để ta đợc góc
lợng giác có số đo là: a) -1200<sub> ; b) 150</sub>0<sub> ; c) 210</sub>0


Bài 3: Trên mỗi hình sau đều cho hai góc lợng giác (Ou,Ov).Trong đó một góc đã
biết số đo.Hãy tìm số đo của góc thứ hai trên mỗi hình


<b>Sau bµi häc n¾m ch¾c:</b>


<b>-</b> <b>Cơng thức tính độ dài cung trịn </b>


<b>-</b> <b>Mối liên hệ giữa số đo radian và số đo độ của cùng một cung tròn </b>
<b>-</b> <b>Từ đó đổi đợc số đo của cung tròn</b>


<b> từ độ sang radian và ngợc lại ,đổi bằng MTBT</b>
<b>-</b> <b>Khái niệm góc và số đo của góc lợng giác</b>


<b>-</b> <b>Bµi tËp vỊ nhµ 3;4;6;7;9;10- SGK trang 190-191</b>
<b>-</b> <b>Xem tiÕp phần cung lợng giác và số đo của cung lợng gi¸c</b>


180


<i>a</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

u


v



<b>.</b>



u



<b>.</b>



O



v



-1200



u



<b>.</b>



O



v



3






O



3
5


<b>300</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×