Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

ON tap Chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.88 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


KIỂM TRA BÀI CŨ



 HS1:


 Hãy phát biểu định nghóa đa giác lồi?


 Hãy cho biết hình nào là đa giác lồi trong các hình sau.


Hình a


E


A


B


D
C


Hình b


M


Q


P
O


N



Y


Hình c


S
R


X


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


a) Biết rằng tổng số đo các góc của một đa



giác n cạnh là:

<sub></sub>

<sub></sub>

0


1 2 <i>n</i>

2 .180



<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>n</i>



7  2 .180

0 5.1800 9000


b) Đa giác đều là đa giác có………


………....



tất cả các cạnh


bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.


Vậy tổng số đo các góc của một đa giác 7



cạnh là……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


c) Biết rằng số đo mỗi góc của một đa giác đều


n cạnh là:

<i>n</i> 2 .180

0


<i>n</i>




 6 2 .180 0 <sub>120</sub>0


6






Vậy số đo mỗi góc của một lục giác đều là…

………



Vậy số đo mỗi góc của một ngũ giác đều là……….


2. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:



5 2 .180 0 <sub>108</sub>0



5




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>3. </b>

<b>Hãy viết cơng thức tính diện tích </b>



<b>của mỗi hình sau:</b>



2


<i>S a</i>





2


<i>a b h</i>
<i>S</i>  


a


b


a


a



h h


a
b


2



<i>ah</i>



<i>S</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<b>3. Hãy viết cơng thức tính diện tích của mỗi </b>


<b>hình sau:</b>



2



<i>ah</i>


<i>S</i>



a
h


h


a


d2



d1


d2
d1


1 2


2



<i>d d</i>



<i>S</i>



<i>S</i>

<i>ah</i>



1 2


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>Bài tập 41 trang 132 SGK.</b>



 Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H, I, E, K lần lượt là
các trung điểm của BC, HC, DC, EC (h. 159)


 Tính a) Diện tích tam giác DBE;
 b) Diện tích tứ giác EHIK.


12 cm


6,8 cm


O


I
H


C
K


E


A <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>Bài tập 42 trang 132 SGK.</b>



 Trên hình 160 (AC // BF),hãy tìm tam giác có
diện tích bằng diện tích tứ giác ABCD


B
A


D F


C


ABC



S


)


<i>ABCD</i> <i>ADC</i> <i>ABC</i>
<i>AFC</i>


<i>ABCD</i> <i>ADC</i> <i>AFC</i>
<i>ABCD</i> <i>ADF</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>hay S</i> <i>S</i>


 




  




(vì co ùđáy AC chung,
đường cao BH = FK


<i>Giải</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>Bài tập 44 trang 133 SGK.</b>



 Goi O là điểm nằm trong hình bình hành ABCD. Chứng


minh rằng tổng diện tích của hai tam giác ABO và CDO
bằng tổng diện tích của hai tam giác BCO và DAO


 (S<sub>ABO </sub>+ S<sub>CDO </sub>= S<sub>BCO</sub> + S<sub>DAO</sub>)


 
ABCD
/ :
. .
2 2
. .
2 2
S .
2
2


<i>ABO</i> <i>CDO</i> <i>BCO</i> <i>DAO</i>
<i>ABO</i> <i>CDO</i>


<i>ABCD</i>
<i>ABO</i> <i>CDO</i>


<i>ABCD</i>


<i>BCO</i> <i>DAO</i>


<i>ABO</i> <i>CDO</i> <i>BCO</i> <i>DAO</i>


<i>C m</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>AB OH</i> <i>CD OK</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>AB OH</i> <i>OK</i> <i>AB HK</i>


<i>AB HK</i>
<i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b>Bài tập: Hãy tính diện tích của hình thang vng, </b>
<b>biết hai đáy có độ dài 3 cm và 5cm, góc tạo bởi </b>


<b>cạnh bên với đáy lớn một góc 450</b>



450
5cm
3cm
C
H
A B
D

 
   
0
0 0
2
H 90


45 (gt) HBC 45


BHC .


BH = HC = CD - DH=5-3 = 2 (cm)
(DH=AB=3cm


. 3 5 .2


8( )


2 2


<i>BHC</i>
<i>C</i>



<i>AB CD BH</i>


<i>cm</i>
 
  
 

 
  
<i>Xét</i> <i>có</i>
ABCD
(cách vẽ)
vuông cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12

<b>Bài tập về nhà</b>



 <b>Ơn tập định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều, cơng thức tính số đo </b>


<b>mỗi góc của đa giác n cạnh, cơng thức tính diện tích các hình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×