Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 15 so 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT CAO BẰNG
Trường THPT Nà Bao


<b>KIỂM TRA</b>



Mơn: Vật Lí 9 – Thời gian: 15’
Đề bài


Phần I. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. (2 điểm): Công suất điện cho biết


A. Khả năng thực hiện cơng của dịng điện
B. Năng lượng của dòng điện


C. Mức độ mạnh yếu của dòng điện


D. Lượng điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian
Câu 2. (2 điểm): Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết


A. Thời gian sử dụng điện của gia đình
B. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng
C. Điện năng mà gia đình sử dụng


D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng


Câu 3. (2 điểm): Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì
dịng điện chạy qua đèn có cường độ là:


A. 0,5 A B. 2A C. 18A D. 1,5A


Phần II – Điền vào chỗ trống



Câu 4. (3 điểm): Trên một bàn là có ghi 220V – 1100W, ý nghĩa các số ghi này là:
………...
Khi hoạt động bình thường, cường độ dịng điện chạy qua nó là ……….., và
điện trở của nó là …………


Câu 5. (1 điểm): Dùng nguồn pin 6V cấp điện cho một dụng cụ điện, khi đó cường
độ dịng điện là 500mA. Trong 10 phút, dịng điện đã thực hiện một cơng là:
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN & BIỀU ĐIỂM ĐỀ 15’</b>


Câu Nội dung Điểm


1 Chọn D 2


2 Chọn C. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết điện năng mà<sub>gia đình đã sử dụng.</sub> 2


3


Chọn A. Vì


3


0,5
6


<i>I</i> <i>A</i>


<i>U</i>




   2


4


- Hiệu điện thế định mức của bàn là là 220V và cơng suất định
mức của nó là 1100W.


- … 5A
- … 44Ω


1
1
1
5


- Đổi I = 0,5A, t = 600s


- Vậy: A = U.I.t = 6.0,5.600 = 1800J 1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×