Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
-
<b>Tiến hành cài đặt giải pháp </b>
<b>dùng card Lenten </b>
<b>Tắt máy và gắn card Reborn vào khe PCI còn trống trên mainboard </b>
<b>Không xuất hiện</b>
<b>Khi bật máy</b>
<b> Sơ đ q trì nh </b>
<b>cài </b>
<b>tính lên, nếu hệ thống nhận ra</b> <b><sub>Vào BIOS, chọn giá trị </sub><sub>Lenten</sub></b>
<b>card cho mục First Boot Device </b>
<b>card Reborn thì trên màn hình sẽ xuất hiện</b>
<b>giao diện cài đặt (Installation</b>
<b>Screen)</b>
<b>Có xuất hiện</b>
<b> đ ặt card </b>
<b>Reborn: </b>
<b>Đưa đĩa Reborn card driver vào ổ đĩa tương ứng và nhấn phím Enter để tiếp tục cài đặt </b>
<b>Chế độ Keep C only</b> <b>Chế độ Custom Installation</b>
<b>Chế độ Express Installation </b>
<b>(Giữ lại toàn bộ cấu trúc </b>
<b>dữ liệu trên HDD) </b>
<b>Chế độ SNCOPY</b>
<b>(Sao chép toàn bộ cấu trúc dữ </b>
<b>liệu qua mạng LAN)</b>
<b>Chương trình sẽ giữ ngun</b> <b>dữ</b> <b>Chương trình sẽ xóa hết tất</b>
<b>liệu của partition đầu tiên và xóa</b>
<b>các partitions cịn lại</b>
<b>cả dữ</b> <b>liệu trên ổ cứng.</b>
<b>Ở máy Receiving chọn mục</b>
<b>Receiving trong Menu Select để vào</b>
<b>chế độ chờ “Waiting for login…”</b>
<b>Chương trình sẽ tự động cài </b>
<b>đặt và giữ nguyên cấu trúc </b>
<b>Chọn mục Disk Info trong Menu SETTING để phân vùng ổ đĩa,</b>
<b>gán các thuộc tính và chọn chế độ Restore cho các partitions</b>
<b>dữ liệu của ổ cứng. </b>
<b>Ở máy Sending chọn mục</b>
<b>Sending trong Menu Select để vào </b>
<b>chế độ gởi dữ liệu qua mạng. Sau </b>
<b>đó, chọn các tùy chọn về cách gởi</b>
<b>Hồn tất q trình cài đặt cho card Reborn. Khởi động lại máy tính,</b>
<b>xuất hiện Menu chính của card Reborn cho phép chọn hệ điều hành</b>
<b>dữ liệu tới các máy Receiving</b>
<b>e</b>
<b>Đối với phân vùng Instant restore</b>
<b>Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter để vào chế độ Supervisor và </b>
<b>tiến hành cài đặt hệ điều hành và các chương trình cần thiết</b>
<b>Đưa đĩa Reborn card driver vào ổ đĩa tương ứng và chạy tập</b>
<b>tin Setup.exe để cài đặt chương trình quản lý card Reborn</b>
3
<b>Kết thúc quá trình cài đặt </b>
<b>Đối với phân vùng Backup/Restor </b>
<b>Tiến hành cài đặt hệ điều hành và </b>
<b>các chương trình cần thiết</b>
<b> Lưu </b> <b>ý: </b>
<b>Boot Device.</b>
-
5
L u : Ch đ “Express Instal ” v “Keep C: Only Instal ” không hỗ tr ca c
h
điê u ha nh Linux. Nê u trên c ng phân vu ng n o ca i h điê u nh Linux t ta
p i s du ng ch đ “Custom Install” để phân vu ng la i ng.
● Nê u ch n ch đ “Keep C: Only Instal ” hoă c “ ustom Instal ” t sau khi tiê n
nh xo a d liê u t ma n hi nh s xuâ t hiê n a s Disk Info để tiê n nh phân
vu ng ng (xem hi nh bên d i).
Ch đ “Keep C: Only Install” Ch đ “ ustom Install”
- B c 5: Ta ti n n
phân
vu ng c ng theo nhu câ u s
ng Mô t s gơ i khi ca i đ t
c ơng tri nh
Reborn:
qu n ly card
● Ta nên xa c định
đ ch s ng n : s
mâ y đi u n s
s n mu c
s ng
c n bao
nhiêu v ng va mỗi phân vu ng
ki ch th ơ c la bao nhiêu, v.v…
● Đ i vơ i ca c phân vu ng
t ng c n ca i đ t ca c điê u
n Windows t ta co t ể ga n
t u ti nh A (System Partition for
Instant Restoration Type) o
t u tính B (System Partition for
Backup/Restore).
●
t ng
n
t u
Đ i vơ i ca c phân
c n ca i đ t ca c
Linux t c
vu ng
đi u
t ể ga n
ti nh B (System Partition for
● Đ i vơ i ca c phân vu ng câ n ch a ca c d liê u quan tr ng t ta nên ga n
thuô c t nh P (Private Data Partition) để tr nh ng i kha c truy câ p va o.
● Đ i vơ i ca c phân vu ng câ n ch a ca c d liê u du ng chung nh : Software
, Driver, v.v… t ta nên g n thuô c t nh S (Share Data Partition).
● Nê u ma y t nh s ng ca c h điê u nh Linu t nên t o thêm 1
phân vu ng co thuô c t nh la S , File System LINUX/SW v dung
ng bă ng dung ng RAM nhân
hai để m phân vu ng SWAP cho
ca c h điê u ha nh Linux s ng.
VD: Nê u ma y t nh s ng dung
ng RAM 512Mb t phân
vu ng SWAP p i dung l ơ ng
1024MB (xem hi nh minh a bên
● Nên thiê t lâ p m â t khâ u kh i
k ởi
đ ng (Boot Password) cho ca c
thay
đ
phân vu ng h thô ng v nên
đô i mâ t khâ u cu a ch
Supervisor, mâ t khâ u th c hi ê n
ch c năn g Backup, mâ t khâ u
th c
Để i đă t card Reborn cho nhiê u ma y t nh cu ng c qua ma ng nô i b ta p i s
ng c c năng SNCOPY cu a ng card Reborn WOL hoă c ng card reborn PCI
kê t h p vơ i card ma ng đ c t ch hơ p trên bo ma nh. Ch ơng tri nh qu n l
card Reborn cu a ng card Reborn WOL thêm mô t s c năng card
Reborn PCI không co , đ la :
- Co ch c năng “Inst ll via Network”: cho phe p t đô ng sao che p ca c thông s
- Co thêm n t ch c năng FDisk trên menu Settings. Ch c
th c
năng FDisk na y
cho p p th c hiê n viê c phân vu ng la i
na y t toa n b câ u tr d liê u tr n ng
Để tiê n nh ca i đă t card
Reborn cho nhiê u ma y t nh ta
p i th c hiê n ca c c sau:
ng. Khi hiê n ch c năng
s ị xo a.
- B c 1: Gă n ca c card
Reborn va o tâ t ca c ma y
t nh câ n ca i đă t.
- B c 2: Tiê n n ca i
đă t o n chi nh 1 câ u hi nh
ma y t nh để ng m
ma y gởi d liê u (Sending
computer). Ca c c ca i
đă t ma y gởi d liê u th c
Card Reborn WOL
Card Reborn PCI
hiê n t ơng t nh ng dâ n “ i đă t card Reborn trên ma y t nh đơn”
- B c 3: Tiê n nh ca i đă t ch ơng tri nh qua n ly card Reborn cho ca c ma y co n
i. Co ca ch ca i đă t ch ơng tri nh qu n ly card Reborn:
● N u tâ t c ca c ma y t nh câ n ca i đă t
trong ma ng nô i b đ u s ng card
Reborn WOL t viê c ca i đă t cho ca c
ma y
tiê n.
sau:
t nh
Ch
na y
câ n
râ t
th c
d da ng v thuâ n
hi n ca c thao t c
Nô i ca c dây
trên
t nh
ca p
card
câ n
ma ng va o ca c
cô ng RJ45
ca c ma y
Reborn cho tâ t
ca i đă t v nhâ n
n t
L c
t nh
Power để ở ma y
na y trên ma n hi nh cu a
t nh
ca c ma ylên.
diê n
Hi nh 1
Installation nh hi nh 1.
câ n ca i đă t s xu t hiê n giao n trên ma n
hi nh cu a ma y gởi d liê u s xuâ t hiê n giao di n Boot
Screen.
Th c hiê n ch c năng Sending trên ma y t nh vừa ca i đ t để ma y t nh na y
đ ng vai tr la mô t gởi d liê u. L c n y ma y gởi d liê u đ ng ở ch đ
ch đăng nh p. Để t c hiê n ch c năng Sending ta th c hiê n ca c thao
ta c
sau: Ta i giao di n Boot Screen nhâ n phi m F10 nhâ n phi m Enter
Menu
Settings Tools Menu TOOLS SNCOPY Tools Menu SNCOPY Tools
SNCOPY Menu Seclect Sending.
L c
đ c
na y ca c ma y câ n ca i đă t s
xem n ca c ma y nhâ n d
liê u
nhâ n
xuâ t
(Receiving computer) ta câ n
phi m
hiê n F1
t trên ma n hi nh s
giao diê n Install via
viê c
na y
v
Network n hi nh 2. Để tiê p tu c
ca i đă t ta nhâ n phi m Enter. L c
card Reborn s t đô ng do ti m
che p v c d liê u câ n thiê t cho viê c ca i
từ
đă t ch ơng tri nh
ma y gởi d liê u
qua n card Reborn <sub>Hi nh</sub> <sub>2</sub>
trong ng nô i b (xem
hi nh v 4).
Hi nh 4 12
Sau khi đ che p xong ca c d liê u câ n thiê t cho
nhâ n d liê u s k ởi đô ng i. Sau khi k ởi đô ng
liê u s t đô ng th c hiê n ch c năng Receiving để
viê c ca i đă t t
i t ca c ma y
đăng nhâ p va o
ca c ma y
nhâ n d
ma y gởi
d liê u v chuyển sang ch đ să n
trên ma n hi nh cu a gởi d liê u
sa ng nhâ n d liê u (xem hi nh 5). Lu c na y
s hiê n lên danh sa ch ca c ma y nhâ n d
liê u đ đăng nhâ p va o (xem hi nh 6).
Hi nh 6
● N u tâ t ca c ma y t nh câ n ca i đă t trong ma ng nô i b đ u s ng
Reborn PCI t ta pha i th c hiê n viê c ca i đă t ch ơng tri nh qu n
Reborn cho từng ma y. Ca c b c ca i đă t th hiê n theo ca c ơ c nh s u:
Tiê n nh ca i đă t ch ơng tri nh qu n ly card Reborn “H ơ ng dâ n ca i
card
card
đă t ch ơng tr nh qu n lý card
Reborn Sau khi đ i đă t xong ch ơng tri nh qu n ly t khi bâ t t nh lên”
trên ma n hi nh s xuâ t hiê n gi ao di n Boot Screen. Để thể s ng
đ c ch c năng SNCOPY để s o e p toa n b u tr d li u tr n
ng cu a ma y gởi d liê u t ta p i cho n card ma ng s du ng trong
menu SNCOPY Setup. Để v o menu SNCOPY Setup ta th c hiê n ca c thao
ta c s u đ y:
Ta i giao di n Boot Screen nhâ n phi m F10 nhâ n phi m Enter
Menu Settings Menu TOOLS Menu SNCOPY Tools Menu
SNCOPY Setup.
Ta i menu SNCOPY Setup ta cho n gi trị Enable cho tu y cho n Auto
Standby v nhâ p chuô t va o nu t cu a tu y cho n Packet Driver v nhâ p
cho n va o tên cu a card ma ng câ n s ng. Xa c nhâ n viê c u i ca c
s t ay đô i na y.
Nô i ca c dây ca p ng va o ca c cô ng RJ45 trên bo ma ch chi nh cu a tâ t
15
t nguô n cho ma y t nh đ đ c ca i đă t
o n chi nh v th c hiê n ch c năng Sending
để ma y t nh na y đo ng vai tr la mô t ma y gởi
d liê u. L c n y ma y gởi d liê u đ ng ở
ch
đ ch đ ăng nh p. Để t c hiê n ch c
năng
Sending ta th c hiê n thao ta c sau: Ta i
giao di n Boot Screen nhâ n phi m F10
nhâ n phi m Enter Menu Settings Tools
Menu TOOLS SNCOPY Tools Menu
SNCOPY Tools SNCOPY Menu <sub>Hi nh A</sub>
Seclect Sending.
t nguô n cho ca c ma y t nh câ n ca i đă t.
na y s t đô ng th c
L c na y ca c ma y t nh
hiê n c năng Receiving để đăng nhâ p va o
ma y gởi d liê u v chuyển sang ch đ să n
sa ng nhâ n d liê u (xem hi nh A). L c na y trên
ma n hi nh cu a ma y gởi d liê u s hiê n lên
danh sa ch ca c ma y nhâ n d liê u đ đăng
nhâ p va o (xem hi nh B).
16
- B ơ c 4: Ta xem trong danh sa ch qua n ly trên ma y gởi d liê u đ nhâ n
diê n đ s ơ ng ma y t nh câ n ca i đă t ch a.
● Nê u đ nhâ n diê n đ s ng ma y t nh câ n ca i đă t t ta nhâ n phi m F1
để uyển sang ch đ gởi d li u nh hi nh 7.
● Nê u ch a nhâ n diê n đ s l ơ ng ma y t nh câ n ca i đă t t ta câ n kiểm
tra i e y t nh na o bị ỏng hoă c ch gă n ca p ma ng không?
- B ơ c 5: Sau khi ma y gởi d liê u đ chuyển sang ch đ gởi d liê u t ta th c
liê u trên ng
câ n ca i đă t). Để
hiê n
ma y
th c
xuâ t
ch c năng “Send data” để gởi toa n b câ u tr d
gởi d liê u đ n
hiê n ch c năng “Sen ma y nhâ n d liê u (ca c ma y t nhdata” ta th c hiê n ca c thao t c sau: nhâ n p m F1
all
hiê n menu Send data cho n ch đ gởi d liê u “P rameter data and
Partition”