Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tiet 1 Huong dan su dung SGK toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


<b>Tuần 1</b>


<b>Tiết 1 hớng dẫn sử dụng sách giáo khoa, tài liệu và </b>
<b> phơng pháp học tập B môn toán.</b>


<b>1. Mục tiêu:</b>


a.. Kin thc: HS biết đợc các chủ đề chính trong chơng trình Tốn 6, nắm đợc tên
các chủ đề kiến thức cơ bản, biết đợc mối liên quan của mỗi chủ đề với các chủ đề đã
học ở lớp dới. Nắm đợc một số cách học cơ bản.


<i><b>b. Kü năng: Rèn kỹ năng sử dụng tài liệu, sử dụng SGK, kỹ năng tự nghiên cứu tài </b></i>
liệu.


<i>c. Thỏi : u thích học mơn tốn, rèn kỷ luật, trật tự.</i>
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


<i>a. Giáo viên: Thớc thẳng, SGK, PPCT.</i>
<i>b. Học sinh: SGK, đồ dùng học tập.</i>
<b>3</b>. <b><sub>Các hoạt động dạy học</sub></b>:


<i><b>* Tæ chøc: (1’) </b></i>


Lớp 6A……… .. V¾ng...


Lớp 6C……… .. V¾ng...


Lớp 6D……… .. V¾ng...
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ (2’): </b></i>Kiểm tra SGK và đồ dùng học tập của cả lớp



<i><b> b. Dạy bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


<b> *Hoạt động 1: (3').</b>


- GV quy ước việc học tập cho học sinh:


lịch học số, hình, đồ dùng học tập, nháp,
cách ghi vở, chia nhóm, nhiệm vụ của
cán sự lớp…


<b>*Hoạt động 2: (7 ) </b>’ <i><b>Nhắc lại tên các chủ</b></i>
<i><b>đề kiến thức đã học ở lớp 5</b></i>


<i><b>GV: </b></i>Yờu cầu HS nhắc lại tên các chủ đề
kiến thức đã học ở lớp 5


HS: nêu tên các chủ đề kiến thức đã học
ở lớp 5:


<b>1. Sè học:</b>


+ Số tự nhiên
+ Số thập phân


+ Phân số, tỉ số phần trăm


<b>2. Đơn vị đo lường: </b>



Độ dài, diện tích, thể tích, thời gian, khối
lượng, vận tốc<i>.</i>


<b>3. Hình học: </b>


Nhận biết một số hình đơn giản(tam giác,
thang, hình trịn, đường trịn, hình hộp
chữ nhật, hình cầu...). Học cách tính chu
vi, diện tích, thể tích một số hình và vật
thể đơn giản


<b>*Hoạt động3(16 ): </b>’ <i><b>Tỡm hiểu SGK và tài</b></i>
<i><b>liệu tham khảo toỏn 6</b></i>


GV : giíi thiƯu phần số học


I. Nhắc lại tên các chủ đề kiến thức đã
<b>học ở lớp 5</b>


<b>II. Sách giáo khoa và tài liệu tham </b>
<i><b>khảo toán 6</b></i>


<b>a. Số học</b>


+Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự
nhiên


+Ch¬ng II. Số nguyên


+Chương III. Phân số



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV : chơng I số có liên quan đến ch


kiến thức nào trong toán 5 ?
HS trả lời


- Trong chơng trình toán 6 các em tiếp
tc học về số tự nhiên, tìm hiểu sâu hơn
về số tự nhiên,


Chng II hc mt tập hợp số mới là số
nguyên giải quyết đợc phép trừ trong
tr-ờng hợp số bị trừ nhỏ hơn số trừ, Chơng
III học các phép toán với phân số kỹ hơn
và mở rộng hơn…


GV : hớng dẫn HS nêu một số kiến thức
liên quan, mối quan hệ của mỗi chủ đề
với các chủ đề của lớp dới v các chủ đề à
kiến thức mới


GV: Em h·y cho biết có những loại sách
tham khảo ca mụn toỏn 6?


HS: Trình bày


GV: Tng hp, bổ sung và chốt lại:Các
loại sách chỉ mang tính chất tham khảo
khơng bắt buộc. Khi sử dụng khơng nên
q lệ thuộc vào sách đó, từ đó gây cho


các em sự lời biếng khơng động não để
suy nghĩ, tìm tịi


<b>Hoạt động 4: (13 )</b>’ <b> Một số phơng pháp </b>
<b>học toán</b>


<b>GV: </b>Giới thiệu 5 bước cơ bản để học tốt


mơn tốn


GV: Giới thiệu bí quyết học mơn hình
học.


GV: Giới thiệu cách làm tốt bài kiểu trắc
nghiệm mơn tốn:


- Tập đọc nhanh đề bài


- Nên vẽ hình hoặc tóm tắt đề bài ra giấy,
nếu tìm được câu đúng thì trả lời ngay .
Nếu khơng tìm được thì có thể dùng
phương pháp thử sai và phương pháp loại
trừ .


- Gặp câu quá khó có thể bỏ qua, để làm
tiếp các câu khác, cuối giờ sẽ quay lại.


<b>b.Hình học</b>


+Chng I. on thng


+Chng II. Gúc


<b>3.Tài liệu tham khảo</b>


+ Sách hớng dẫn giải bài tập
+ Sách học tốt


+ Sách nâng cao
...


<b>2. Một số phơng pháp học toán</b>


<b>Bc 1:</b> Tr lời 3 câu hỏi: Em có gì? Em
muốn gì? Em cần làm gì ở bài tốn đó


<b>Bước 2:</b> Thám hiểm bài tốn (Có thể vẽ
hình, sơ đồ, phân tích câu hỏi phức tạp
thành câu đơn giản)


<b>Bước 3:</b> Lựa chọn hướng giải


<b>Bước 4:</b> Tiến hành giải bài tốn


<b>Bước 5:</b> Kiểm tra, thử lại.


<b>* §èi víi môn hình học </b>


1/ V hỡnh t m v chớnh xác


2/ Nắm vững các định nghĩa, tính chất


hình học có liên quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: có thể nêu một số tấm gương học
giỏi tốn nếu cịn thời gian..


<b>c. Củng cố: (2)- Nhắc lại toàn bộ nội dung của tiết học, t vấn cho HS mua các loại </b>
sách của bộ môn


<b>d. Hớng dẫn học ở nhà: (1)</b>


- ôn lại các phép toán b i toán với: số tự nhiên, số thập phân, phân số, toán tỉ số


phần trăm.


- Đọc trước bài 1 “Tập hợp. phần tư của tập hợp” SGK/4






<b>Chơng I : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b>
<b> Tiết 2: Tập hợp. phần tử của tập hợp</b>
<b>1/ Mục tiêu:</b>


<b>a) Kiến thức:- Hiểu về tập hợp thông qua những VD cụ thể, đơn giản và gần gũi.</b>
- Hiểu đợc một tập hợp có thể có 1 phần tử, có nhiều phần tử, có vơ số
phần tử, cũng có thể khơng có phần tử nào.


- Hiểu đợc tập hợp con của một tập hợp thông qua một số VD đơn giản.
<i><b>b) Kĩ năng : - Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.</b></i>



- Sử dụng đúng các kí hiệu , .


- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
<i><b>c) Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính tốn lp lun .</b></i>
<b>2/ Chun b:</b>


<i><b>a.Giáo viên : Nội dung bài d¹y.</b></i>


<i><b>b.Học sinh : Đồ dụng học tập , phiếu học tập.</b></i>
<b>3/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>* Tæ chøc: (1’) </b></i>


Lớp 6A……… .. V¾ng...


Lớp 6C……… .. V¾ng...


Lớp 6D……… .. V¾ng...
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ (2’): </b></i>Kiểm tra SGK và đồ dùng học tập của cả lớp


<i><b> b. Dạy bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: ( 10</b></i><b>') Tỡm hiểu cỏc vớ dụ</b>
GV: Đặt vấn đề và giới thiệu thuật ngữ
tập hợp.


- Trong đời sống hàng ngày các từ nh một


<b>đàn gà , 1 bày gia súc, 1 nhóm HS</b>


1 líp HS, 1 bộ chữ cái...


- Cỏc t n , by, nhúm, lớp đợc dùng
riêng trong từng trờng hợp cụ thể. Trong
toán học dùng từ " Tập hợp".


- GV: Y/c HS tìm các ví dụ về tập hợp .
GV : Chốt lại và chính xác kiến thức.
<i><b>Hot ng 2: (10 )</b></i>’


GV : Giới thiệu cách đặt tên cho tập hợp,
phần tử của tập hợp.


<b>1/ C¸c vÝ dơ </b>


- Tập hợp các HS trong lớp.
- Tập hợp các chữ cái a,b,c.
- Tập hợp các số 0;1;2;3.


- Tp hp cỏc bông hoa trong vờn.
- Tập hợp các con vật nuôi gà, vịt, ngan
ngỗng, mèo,... trong gia đình.


<b>2/ C¸ch viÕt . Các kí hiệu</b>


+ ặt tên tập hợp bằng chữ c¸i in hoa.
VÝ dơ: A= {0; 1; 2; 3}



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS : Tìm các phần tử của tập hợp trong
các VD.


GV : Gi i diện 3 HS trả lời.
HS : Nhận xét


GV : Tæng hợp và chốt lại kiến thức cần
ghi nhớ.


GV : Từ các VD trên GV Y/c HS chỉ ra
các phần tử thuộc tập hợp A mà không
thuộc tập hợp B và ngợc lại.


GV: Gii thiu cỏc ký hiu và hớng dẫn
HS cách đọc.


GV: Giíi thiƯu quy íc viết tập hợp.
HS: Đọc chú ý SGK-T5.


GV : i vi tập hợp số ngoài cách viết
liệt kê nh trong tập hợp A cịn có cách viết
nào khác mà ngời ta đọc vẫn có thể nhận
biết đợc nó khơng?


HS : Suy nghÜ tr¶ lêi.


GV : Chốt lại và ghi bảng cách viết chỉ ra
t/c đặc trng.


GV:Giới thiệu sơ đồ Ven- H2-SGK/5.


<i><b>Hoạt động 3: LuyÖn tËp (13 )</b></i>’


<b>+ H§N ( 12'<sub>) </sub></b>


<b>* GV: Ta đã biết điểm thuộc ( không </b>
thuộc) 1 tập hợp. Hãy vân dụng trả li ?1;
?2 / SGK


Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình
bày vào PHT của nhóm


Tổ trởng phân công nhiệm vụ cho các
thành viên trong nhóm


<b>* HS : Nhóm trởng phân công</b>
1/2 nhóm thực hiện ?1


1/2 nhóm thực hiện ?2
Thảo luận chung ?1; 2


Tổ trởng tổng hợp, th ký ghi kết quả
<b>* HS : c¸c nhãm b¸o cáo kết quả trên </b>
bảng bằng PHT


Nhận xét chéo kết quả giữa các nhóm
GV : Chốt lại và chính xác kết quả.


HS: 1 HS lên bảng làm bài 1 (SGK/6). HS
cả lớp làm vào vở



B = {<i>a , b , c</i>}


- Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập
hợp A. Các chữ cái a, b, c là các phần tử
của tập hợp B.


<i><b>Kớ hiu :</b></i> (thuộc); (khơng thuộc)
Ví dụ : 1 A đọc là "1 thuộc A "
5 A Đọc là " 5 không thuộc A "
hoặc 5 không là phần tử của A
<i><b>* Chú ý: SGK-T5</b></i>


+ Cách viết liệt kê các phần tử
Ví dụ : A = <sub>{</sub>0<i>;</i>1<i>;</i>2<i>;</i>3} hay


A = {3<i>;</i>1<i>;</i>2<i>;</i>0} hay…………


B = {<i>a , b , c</i>} hay B =
{<i>b , a , c</i>}


+ Cách viết chỉ ra tính chất đặc trng
Ví dụ: A = {<i>x∈N</i>/<i>x</i><4}


<b>KÕt luËn : SGK - T5</b>


+Minh hoạ tập hợp bằng sơ đồ Ven
<b>3/ Luyện tập :</b>


<b>?1</b>



D = {0<i>;</i>1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>4<i>;</i>5<i>;</i>6}


D = {<i>x∈N</i>/<i>x</i><7}


2 D 10 D
<b>?2 </b>


Gọi C là tập hợp , ta cã
C = <sub>{</sub><i>N , H , A , T , R , G</i>}


<b>Bµi 1: (SGK/6)</b>


A = { 9; 10; 11; 12; 13 } hay
A = { x N/ 8 < x < 14 }


12 A , 16 A
<b>c. Cđng cè: (4’)- Nh¾c lại toàn bộ nội dung của</b>


tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Học theo SGK kết hợp với vở ghi
- Làm bài tËp 1;2;3, 4, 5- T6; 8- SBT
<b>- Híng dÉn bµi 8</b>


Viết tập hợp con đờng đi từ A <i>→</i> C qua B

<i>a b</i>1, 1;....



( liƯt kª )


</div>


<!--links-->

×