Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tuan 4 HINH 9 1213 BON COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.59 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn :06.09. 2012 Ngày dạy:</i>
<i>Tuần : 4</i>


<i>Tiết: 7</i>


<b>§2 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (T3)</b>


I.MỤC TIÊU:


1. Kiến thức: Củng cố công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các tỉ số lượng giác của ba
góc đặc biệt 300, 450và 600, các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.


<b> 2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính tốn các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt, kỉ năng dựng góc nhọn khi biết </b>
một trong các tỉ số lượng giác của góc đó. Biết vận dụng các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau vào giải toán.


<i> 3.Thái độ: Rèn khả năng quan sát, suy luận lơgíc. Nâng cao tư duy thơng qua các bài tốn khó.</i>
<i><b>II.CHUẨN BỊ : </b></i>


<b> 1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<i> - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài trắc nghiệm ,bài 16,17 sgk; thước thẳng , êke ,compa, phấn màu,</i>
thước đo độ , máy tính bỏ túi


<i><b>- Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân,Nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn,ôn luyện.</b></i>
<i><b> 2.Chuẩn bị của học sinh:</b></i>


-Nội dung kiến thức học sinh ôn tập ,chuẩn bị trước ở nhà: công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác
của một góc nhọn , các hệ thức lượng trong tam giác vuông , tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau


-Dụng cụ học tập: Bảng phụ ,thước thẳng , êke ,compa, thước đo độ , máy tính bỏ túi
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<i><b> 1.Ổn định tình hình lớp:(1’)</b></i>


-Điểm danh học sinh trong lớp.


-Chuẩn bị kiểm tra bài cũ:Treo bảng phụ ghi đề bài tập.
2.Kiểm tra bài cũ :(5’).


<i><b>Câu hỏi kiểm tra</b></i> <i><b>Dự kiến phương án trả lời của học sinh</b></i> <i><b>Điểm</b></i>
- Nêu định nghĩa bốn tỉ số lượng giác .


- Viết các tỉ số lượng giác sang góc nhỏ hơn
450


Sin600<sub> ; cos75</sub>0<sub> ; tan50</sub>0<sub>20’; cot82</sub>0


+ Nêu được :


sin <i>α</i> = , cos <i>α</i> = ,
tan <i>α</i> = , cot <i>α</i> =


+ Viết được :
Sin600<sub> = cos30</sub>0<sub>; </sub>


cos750 <sub>= sin15</sub>0<sub>; </sub>


tan500<sub>20’= cot30</sub>0<sub>40</sub>’


cot820 <sub>= tan 8</sub>0









- Yêu cầu HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm .
<i><b> 3.Giảng bài mới :</b></i>


<i> a) Giới thiệu bài(1’) Vận dụng định nghĩa tỉ số lượng giác , mối quan hệ của hai góc phụ nhau vào giải</i>
bài tập như thế nào ?


<i> b)Tiến trình bài dạy:</i>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i> <i><b>NỘI DUNG</b></i>
3’ <i><b>Hoạt động 1:Ôn tập lý thuyết</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại các công
thức định nghĩa tỉ số lượng giác
của góc nhọn <sub>?</sub>


- Nếu  900 thì sin <sub> , cos</sub>
<sub> , tg</sub><sub></sub><sub> , cotg</sub><sub> có quan hệ</sub>
gì ?


- Treo bảng phụ ghi đề bài tập
trắc nghiệm


- Nhắc lại các công thức định
nghĩa tỉ số lượng giác của góc



- Nếu  900 thì :
sin<sub> = cos</sub><sub> , tg</sub> <sub> = cotg</sub>
- Quan sát đề trên bảng phụ và trả
lời . Kết quả


<i><b>I.Kiến thức cơ bản</b></i>
<i>*Các tỉ số lượng giác:</i>
sin <i>α</i> = ,


cos <i>α</i> = ,
tg <i>α</i> = ,
cotg <i>α</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>1) Các khẳng định sau đúng hay</i>
<i>sai.</i>


<i>a) sin300<sub> = cos60</sub>0<sub> = </sub></i>


1
2<i><sub> </sub></i>
<i>b) tg600<sub> = cotg30</sub>0<sub> = </sub></i>


1
3 <i><sub> </sub></i>
<i>c) cos200<sub> = tg70</sub>0<sub> </sub></i>


<i>d) cotg350<sub> = sin55</sub>0<sub> </sub></i>


- Nêu TSLG các góc đặt biệt?



a) Đ
b) Đ
c) S
d) S


Nêu đúng như sgk


sin <sub> = cos</sub><sub> , tg</sub> <sub> = cotg</sub>


*Bảng TSLG của góc đạc biệt


30’ <i><b>Hoạt động 2:Giải bài tập</b></i>


<i><b>1. Dựng góc nhọn khi biết một tỉ</b></i>
<b>số lượng giác của nó. </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài 13 sgk
<b>- Nêu cách dựng góc nhọn </b> <sub> khi</sub>


biết tỉ số lượng giác sin <sub>=</sub>3


2


- Gọi HS lên bảng dựng


<b>- Nêu cách dựng góc nhọn </b> <sub> khi</sub>
biết tỉ số lượng giác cos <sub> = 0,6?</sub>


(Chú ý: 0,6 = 5



3


)


- Gọi lên bảng thực hiện lời giải.
- Theo dõi HS dựng và uốn nắn


- Các bài tập còn lại của bài 13
giải tương tự.các em về nhà làm.
NVĐ: Vận dụng định nghĩa tỉ số
lượng giác vào chứng minh hệ
thức như thế nào ?


<b>2. Chứng minh hệ thức lượng</b>
<b>giác</b>


<i><b>Bài 14 SGK</b></i>


<b>- Đọc đề bài .</b>


- Dựng tam giác vng có một
cạnh góc vng là 2 và cạnh
huyền là 3 . Khi đó góc đối diện
với cạnh có độ dài 2 là góc cần
dựng.


- HS TB lên bảng vẽ hình , cả lớp
thực hiện vào vở .



- Dựng tam giác vng có một
cạnh góc vng là 3 và cạnh
huyền là 5 . Khi đó góc đối diện
với cạnh có độ dài 2 là góc cần
dựng.


- HS.TB lên bảng làm bài 13b.Cả
lớp dựng hình vào vở


<i><b>Dạng 1:</b></i>


<b>Dựng góc nhọn khi biết một </b>
<b>tỉ số lượng giác của nó. </b>
<i><b>Bài 1 (Bài13a,b tr77SGK)</b></i>
<b>a)</b>


<i>Cách dựng:</i>


- Vẽ góc vng xOy, lấy 1
đoạn thẳng làm đơn vị.


- Trên tia Oy lấy điểm M sao
cho OM = 2.


- Vẽ cung tròn (M ; 3) cắt Ox
tại N. Ta có <i>ONM</i> = 


<i>Chứng minh :Ta có ONM</i> = 


 <sub>sin</sub><sub></sub><sub> = </sub> 3



2



<i>MN</i>
<i>MO</i>


.


<i>Cách dựng:</i>


- Dựng góc vng xOy,
- Lấy điểm A trên tia Ox sao
cho OA =3


- Vẽ cung tròn (A;5) cắt Ox tại
B. Ta có <i>OAB</i> = 


<i>Chứng minh Thật vậy ta có</i>
3


cos


5


<i>OA</i>
<i>AB</i>


  



<i><b>Dạng 2:Chứng minh hệ thức</b></i>


y


x


<b>2</b> <b>3</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>O</b>


y


x


<b>5</b>


<b>3</b> <b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi HS đọc đề bài 14 sgk
- Yêu cầu HS vẽ tam giác ABC
vng tại A có <i>B</i> 


a) Chứng minh : tan<sub> = </sub>



sin
cos




- Gợi ý : sin ?;cos ?


 <sub> </sub>


sin
cos



 <sub> = ?</sub>
tan<sub> = ? , </sub>


- Từ đó có kết luận gì ?


b) Chứng minh sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub>+cos</sub>2


<i>α</i> =1


- Hãy tính sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> , cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i>


?


- Gọi HS lên bảng tính
sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub>+ cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub> = ?</sub>



-Lưu ý:Vận dụng định lí pytago
AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2


- Theo dõi và giúp đỡ HS biến
đổi tiếp để có sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub>+ cos</sub>2


<i>α</i> = 1


- NVĐ:Dựa vào các hệ thức trên
ta tính tỉ số lượng giác của góc
nhọn như thế nào ?


<b>3. Tính độ dài một cạnh trong</b>
<b>tam giác vng biết một góc và</b>
<b>một cạnh</b>


<i>Bài 15SGK</i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài 15 sgk
- Góc B và C có mối quan hệ như
thế nào ?


- Biết cos B = 0,8 ta suy ra được tỉ
số lượng giác nào của góc C?
- Dựa vào cơng thức nào để tính
cosC ?


- Dựa vào các cơng thức bài 14
tiếp tục tính tanC và cotC
<i>Bài 16 SGK</i>



- Treo bảng phụ ghi đề bài và
hình vẽ


- Với x là độ dài cạnh đối diện
góc 600<sub>, cạnh huyền có độ dài là </sub>


8 Vậy ta xét tỉ số lượng giác nào
của góc 600<sub>có liên quan?</sub>


- Đọc đề bài .


- HS. Y trả lời :


sin <i>AC</i>;cos <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>BC</i>
   
sin
cos

 <sub>=</sub>
<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub> = tan</sub>


Vậy :tan <sub> = </sub>


sin
cos






- Ta có : sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub> = sin</sub><sub></sub> <sub>. sin</sub><sub></sub>


=


2
2


.


<i>AC AC</i> <i>AC</i>
<i>BC BC</i> <i>BC</i>


Và cos2 <i><sub>α</sub></i> <sub>= cos</sub><sub></sub><sub>. cos</sub><sub></sub>


=


2
2


.


<i>AB AB</i> <i>AB</i>
<i>BC BC</i> <i>BC</i>
- HS.Khá lên bảng làm :


- Suy nghĩ ….



- Đọc tìm hiểu đề


- Góc B và C là hai góc phụ nhau.
-Ta suy ra được sin C=cos B=0,8
- Dựa vào công thức :


sin2<sub> C + cos</sub>2<sub> C = 1</sub>


 <sub>cos</sub>2<sub> C = 1 - 0,8</sub>2 <sub>= 0,36</sub>


 <sub>cos C = 0,6</sub>


4 3


tan ; cot


3 4


<i>C</i> <i>C</i>


Đọc và tìm hiểu đề


- Ta xét sin 600


<b>lượng giác</b>


<i><b>Bài 2 (Bài 14 SGK)</b></i>
a) tan <sub> = </sub>



sin
cos


Ta có
sin
cos

 <sub> =</sub>
: .


<i>AC AB</i> <i>AC BC</i> <i>AC</i>
<i>BC BC</i> <i>BC AB</i> <i>AB</i> <sub>(1)</sub>


Mà tan <sub> = </sub>
<i>AC</i>
<i>AB</i> <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra


tan <sub> = </sub>


sin
cos





b) sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub>+ cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub> = 1</sub>


Ta có



sin <i>AC</i>;cos <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>BC</i>


   


Nên sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub>+ cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub> =</sub>


2 2 2 2


2 2 2


2
2 1


<i>AC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


<i>BC</i> <i>BC</i> <i>BC</i>


<i>BC</i>
<i>BC</i>




 


 


Vậy sin2 <i><sub>α</sub></i> <sub>+ cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub> = 1</sub>



<i><b>Dạng 3: </b></i>


<b>Tính độ dài một cạnh trong</b>
<b>tam giác vng biết một góc</b>
<b>và một cạnh</b>


<i><b>Bài 3 (Bài 15SGK)</b></i>


Vì <sub></sub> ABC vng tại A nên góc
C nhọn .


Ta có sin C = cos B = 0,8
Ta lại có : sin2<sub> C + cos</sub>2<sub> C = 1</sub>


 <sub>cos</sub>2<sub> C= 10,8</sub>2 <sub>= 0,36 </sub>


 <sub>cos C = 0,6</sub>


sin 0,8 4
cos 0, 6 3


cos 0, 6 3
cot


sin 0,8 4


<i>C</i>
<i>tgC</i>
<i>C</i>


<i>C</i>
<i>gC</i>
<i>C</i>
   
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cịn cách nào để tìm x nữa hay
khơng ?


- Hướng dẫn HS cách quy về


 ABC là nửa tam giác đều để tính
.


0 3


sin 60 4 3


8 2


<i>x</i>


<i>x</i>


   


- Về nhà tự làm cách 2 . 0


sin



.sin 8.sin 60
3


8. 4 3


2


<i>AC</i>
<i>B</i>


<i>BC</i>
<i>AC BC</i> <i>B</i>
<i>AC</i>




  


 


4’ <b>Hoạt động 3:Củng cố</b>


<b>- Hãy nhắc lại công thức định</b>
nghĩa các tỉ số lượng giác của
góc nhọn?


- Hướng dẫn giải bài 17


( Đề bài , hình vẽ trên bảng phụ ).
- Nêu cách tính x?



- Có thể HS nhầm lẫn tam giác
ABC vng tại A sẽ tính
x = BC.sin450


- Yêu cầu HS về nhà trình bày
bài làm


- Nhắc lại các công thức định
nghĩa tỉ số lượng giác của góc
nhọn<sub>. </sub>


Tính AH sau đó tính x


<i><b>Bài 5 ( Bài 17 SGK)</b></i>


450 <sub>21</sub>


20


x


H C


A


B


Vì <sub></sub> ABH vng tại H và có
 <sub>45</sub>0



<i>B</i>  <sub></sub><sub> ABH vng tại H</sub>
 <sub>BH=AH=20</sub>


Áp dụng đ/l Pytago <sub>HAC ta </sub>
có :


2 2
2 2


20 21 841 29


<i>AC</i> <i>HA</i> <i>HC</i>
<i>AC</i>


 


   


4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2’)
<i><b>- Ra bài tập về nhà:</b></i>


+Làm bài tập 28, 29, 30 tr 93 SBT
<i><b>- Chuẩn bị bài mới:</b></i>


+Ơn cơng thức định nghĩa các TSLG của góc nhọn, của ba góc đặc biệt 30 ❑0 , 45 ❑0 và 60
❑0 , các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác củahai góc phụ nhau.


+Chuẩn bị thước ,êke, máy tính cầm tay.
+ Tiết sau Luyện tập



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn :07.09.2012 Ngày dạy:</i>
<i>Tiết : 8 </i>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>


I.MỤC TIÊU:


<i> 1. Kiến thức: Củng cố các hệ thức trong tam giác vuông , định nghĩa các tỉ số lượng giác, quan hệ cạnh và</i>
đường cao , cạnh và góc .


<i><b> 2. Kĩ năng: Vẽ hình , tính tốn các yếu tố cạnh , góc trong tam giác vng thành thạo.</b></i>


<i><b> 3. Thái độ: Rèn khả năng quan sát, tính tốn .Thấy được mối quan hệ giữa toán học và thực tiễn cuộc sống.</b></i>
<b>II.CH U Ẩ N BỊ : </b>


<b> 1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


<i><b>- Đồ dùng dạy học: Thước thẳng.- Bảng phụ ghi câu hỏi KTBC, bài tập1,2, </b></i>


- Phương án tổ chức lớp học,nhóm học: Hoạt động cá nhân.Nêu và giải quyết vấn đề, phát vấn
2.Chuẩn bị của học sinh:


- Nội dung kiến thức ôn tập ,chuẩn bị trước ở nhà: Ơn tập cơng thức , định nghĩa các tỉ số lượng giác
của một góc nhon; các tỉ số lượng giác của các góc 450<sub>, 60</sub>0<sub>, làm bài tập về nhà.</sub>


<i> </i> - Dụng cụ học tập:Thước thẳng. thước đo độ, ê ke, compa. Bảng nhóm .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1.Ổn định tình hình lớp:(1’)
-Điểm danh học sinh trong lớp.



-Chuẩn bị kiểm tra bài cũ:Treo bảng phụ ghi đề bài tập.
2. Kiểm tra bài cũ<b> :(6’). </b>


<i><b>Câu hỏi kiểm tra</b></i> <i><b>Dự kiến phương án trả lời của học sinh</b></i> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>Bài tập 24 ( SBT - 92) </b></i>


<i>tg</i>

<i>=</i>


15
12


<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>=></i>


15


12 6


<i>AC</i>


<i>=> AC=7,5(cm)</i> <sub>6cm</sub>


C



B
A


<i>- Áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vng ABC ta có: </i>
BC2 <sub>= AC</sub>2 <sub>+ AB</sub>2 <sub>= 7,5</sub>2 <sub>+ 6</sub>2 <sub>= 92,25</sub>


=> BC <sub> 9,6 (cm)</sub>


3
2


5


- Yêu cầu HS tự nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm .
3.Giảng bài mới :


<i> a) Giới thiệu bài (1’) Ta đã biết khi cho góc nhọn </i> ta sẽ tính được các tỉ số lượng giác của nó. Vậy nếu
cho một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn  ta có dựng được góc đó khơng?


<i> b)Tiến trình bài dạy:</i>


<i><b>Tg</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i> <i><b>NỘI DUNG</b></i>
<i>5’</i> <i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản cần nhớ</b></i>


- Nêu các hệ thức về cạnh và


đường cao trong tam giác vuông? -Viết các hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông:



<i>I. Kiến thức cần nhớ:</i>


a) Các hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông:


1) b2 <sub>= ab'; c</sub>2 <sub>= ac'</sub>


2) h2 <sub>= b'c'</sub>


3) bc = ah


4) 2 2 2


1 1 1


 


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nêu các tỉ số lượng giác của góc


nhọn? - Viết các tỉ số lượng giác của


góc nhọn


sin ( );cos ( )
( );cot ( )


<i>AC</i> <i>d</i> <i>AB</i> <i>k</i>



<i>BC</i> <i>h</i> <i>BC</i> <i>h</i>


<i>AC</i> <i>d</i> <i>AB</i> <i>k</i>


<i>tg</i> <i>g</i>


<i>AB</i> <i>k</i> <i>AC</i> <i>d</i>


 


 


   


   


30’ <i><b>Hoạt động2: luyện tập</b></i>


<i><b>Dạng 1: </b></i> <i><b>Bài tập về cạnh và</b></i>
<i><b>đường cao trong tam giác vuông .</b></i>
- Treo bảng phụ ghi bài tập 1
<i> Cho tam giác ABC vng tại A</i>
<i>có AB = 7cm, BC = 9cm. tính :</i>
<i>a/ AC</i>


<i>b/ Đường cao AH </i>
<i>c/ BH, CH</i>


- Nêu cách tính AC ?



- Gọi HS lên bảng giải , yêu cầu cả
lớp thực hiện vào vở.


- Để tính AH ta vận dụng kiến thức
nào ?


(lưu ý cho HS cách tính AH theo


cách 2 :


1 1 1


2

2

2



<i>AH</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


 


)
- Gọi HS lên bảng tính AH


- Nêu cách tính BH = ? Từ đó suy
ra CH ?


<i><b>Dạng 2: Các bài tốn về cạnh và</b></i>
<i><b>góc trong tam giác vng </b></i>


- Treo bảng phụ ghi đề bài tập 2
<i> Cho tam giác ABC vng tại A có</i>


<i>AC = 9 cm,B</i>ˆ 65<i>o<sub>. </sub></i>


<i>a/ Giải tam giác vng ABC</i>
<i>b/ Tính đường cao AH </i>
<i>c/ BH, CH</i>


<i>- Để tính AB ta vận dụng kiến thức</i>
nào ?


- Ta tính BC như thế nào ?


- Ghi đề bài tập vào vở .


- Áp dụng định lí Pytago vào
<sub> vng ABC , ta có </sub>


AC = <i>BC</i>

2

 <i>AB</i>

2

= …
- Áp dụng hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông : AH. BC = AB . AC
AH. 9 = 7 . 42
 <sub>AH =….</sub>


Theo hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vng ABC , ta có :


BC . BH= AB2


BH . 9 = 72



49
9


<i>BH</i>


 


CH = BC – BH= 9 -
49


9
- Đọc đề ghi chép tìm hiểu đề


- Áp dụng hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vuông ABC .


- Áp dụng định lí Py tago vào
tam giác vng ABC .


<i><b>Dạng 1: </b><b>Bài tập về cạnh và</b></i>
<i><b>đường cao trong tam giác</b></i>
<i><b>vuông .</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>
a/ tính AC


Áp dụng định lí Pytago vào
tam gáic vng ABC , ta có :


AC = <i>BC</i>

2

 <i>AB</i>

2



= 9

2

 7

2


= 42
b/ Tính AH


Theo hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vng ABC
, ta có :


AH. BC = AB . AC
AH. 9 = 7 . 42


7. 42
9


<i>AH</i>


 


c/ Tính BH , CH


Theo hệ thức về cạnh và
Đường cao trong tam giác
vng ABC , ta có :


BH . BC = AB2


BH . 9 = 72



49
9


<i>BH</i>


 


CH = BC – BH


= 9 -
49


9


<i><b>Dạng 2: Các bài tốn về cạnh</b></i>
<i><b>và góc trong tam giác vng </b></i>
<i><b>Bài 2: </b></i>


a/ Giải tam giác vuông ABC
Trong tam giác vng ABC , ta
có :


<i>C</i>ˆ <sub>= 90</sub>o<sub> - </sub><i>B</i>ˆ


= 90o<sub> - </sub>65<i>o</i><sub> = 25</sub>o


<sub>AB = AC tgC</sub>
= 9. tg250


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Để tính AH , ta vận dụng kiến


thức nào ?


- Nêu cách tính BH = ? Từ đó suy
ra CH ?


- Gọi HS lên bảng trình bày
- Goị HS nhận xét . sửa sai


- Lưu ý : Trường hợp c có nhiều
cách giải , yêu cầu HS về nhà giải
tiếp .


- Áp hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vng ABC


- Theo hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vng ABC , ta
có :


BH . BC = AB2


BH =…….
CH = BC - BH
= …..


- HS.TB lên bảng trình bày cả
lớp làm vào vở .


<sub>BC= </sub> <i>AB</i>

2

<i>AC</i>

2


<sub> 9,9 (cm)</sub>

b/ Tính AH


Theo hệ thức về cạnh và đường
cao trong tam giác vng ABC
, ta có


AH. BC = AB . AC


AH =
.


<i>AB AC</i>


<i>BC</i> <sub>= </sub>


4, 2.9
9,9 <sub></sub><sub> 3,8</sub>


c/ Tính BH, CH


Theo hệ thức về cạnh và
Đường cao trong tam giác
vng ABC , ta có :


BH . BC = AB2


Hay BH. 9,9 = (4,2)2


 <sub>BH = </sub>
2



(4, 2)
9,9 <sub>1,8</sub>


 <sub>CH = BC – BH</sub>
= 9,9 – 1,8
= 8,1
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (3’)


<i><b>- Ra bài tập về nhà:</b></i>


<i> Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 9 cm,AB = 6cm.Hãy tính ; </i>
a/ BC b/ Tính đường cao BH c/ BH, CH


Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 cm , <i>C</i>ˆ 70

<i>o</i>



a/ Giải tam giác vuông ABC b/ Tính đường cao AH c/ BH, CH
- Chuẩn bị bài mới:


+ Ôn các định nghĩa các tỉ số lựơng giác, định lí và bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt
<i><b> + Chuẩn bị thước ,êke</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×