Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.29 KB, 86 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng:
Líp 7A: 27./8… /2008
Líp 7B: … …… ./ /2008
Líp 7C: 26./… …8 /2008
PhÇn mét
Khái quát lịch sử thế giới trung đại
<i>Tiết 1</i>
Sự hình thành và phát triển của x hội phong kiến ở châu âu<b>ã</b>
(Thời sơ-trung kì trung đại)
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b>1. Kiến thức</b>: Học sinh cần nắmđợc:
Quá trình hình thành XHPK ở Châu Âu.Hiểu đợc khái niệm “lãnh địa phong kiến”,đặc trng
của kinh tế lãnh địa phong kiến.Biết đợc nguyên nhân xuất hiện thành thị trung đại. Phân biệt
sự khác nhau giữa nền KT lãnh địa và nền KT trong thành thị trung đại.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, kỹ năng so sánh, xác định vị trí các
quốc gia phong kiến châu Âu trên bản đồ.
<b>3. Thái độ</b>: Thấy đợc sự phát triển hợp quy luật của xã hội lồi ngời:(Từ chiếm hữu nơ lệ
sang xã hội phong kiến.Từ đó HS thấy đợc trách nhiệm của chúng ta phải làm gì.
<b>II. Chn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa,bản đồ các quốc gia phong kiến, tranh phô tô h1,h2
<b>2. Häc sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi,bút.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- häc</b>:
<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>: (…..phút)
Líp7A:…32/29 V¾ng: T Truyền, Âu Minh, Xuân( Ko phép)
Líp7B:………..
Lớp7C:Thị, Thành Ko Phép
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: (phút)
Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị bài mới cđa häc sinh.
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b>: (……phút) Tìm hiểu sự hình thnh
XH phong kiến ở châu Âu.
GV: Dựng bn gii thiệu một số nớc của quốc
gia cổ đại để HS thấy đợc sự hình thành của các
quốc gia đó.
HS : §äc mơc 1 SGK (trang3)
GV:Vào thời gian nào thì ngời Giéc-man xâm lợc
quc Rụ-ma?
HS : Trả lời cá nhân
GV: Ging v s kết( ngời Giéc-man là các bộ tộc ở
phía bắc đế quốc ma. Trớc đó họ bị đế quốc
Rơ-ma thống trị )
GV: Tại sao họ lại thơn tính đế quốc Rơ- ma?
HS : (Vì bị suy yếu từ thế kỷ II)
GV: Theo em quá trình xâm lợc diễn ra ntn?
HS :( Nhanh chóng tiêu diệt nhà nớc Rơ- ma)
GV: ở mỗi vơng quốc ngời Giéc- man đã làm gì?
HS : Suy nghĩ trả lời cá nhân
GV:(Họ chiếm đoạt ruộng đất của chủ nô, phong tớc
vị cho nhau).
GV: X· hội lúc này có những giai cấp nào?
HS : (Chủ nô,nông nô)
<b>* Thảo luận nhóm</b>: (.phút) nhóm ngẫu nhiên.
GV: Quan hệ giữa lÃnh chúa và nông nô ở châu Âu
ntn?
<b>1.Sự hình thành xà hội phong</b>
<b>kiến ở châu Âu</b>.
Cui TK V ngời Giéc- man tiêu
diệt các quốc gia cổ đại.
- Chia rẽ đế quốc Rô- ma thành
nhiều vơng quốc.
- X· héi hình thành hai giai
cấp( Chủ nô và nông nô)
- HS thảo luận
- Cá nhân trình bày
- Bạn khác nhËn xÐt bỉ sung
GV: NhËn xÐt vµ chn kiÕn thøc vµ chun ý.
<b>* Hoạt động 2</b>: (……phút) Tìm hiểu lãnh địa phong
kiến.
HS : Đọc mục 2 SGK (trang3,4)
GV: Thế nào là lãnh địa phong kiến?
HS : Trả lời khái niệm
GV: Hớng dẫn trả lời và sơ kết.(“Lãnh địa”là vùng
đất do quý tộc phong kiến chiếm đợc,”lãnh chúa” là
ngời ng u lónh a)
GV:Treo tranh lên bảng cho HS quan s¸t
GV: Em hãy mơ tả và nhận xét về lãnh a phong
HS : Trình bày theo suy nghĩ của mình, bạn khác
nhận xét
GV: (L nơi ở của lãnh chúa có lâu đài nguy nga
lộng lẫy, nhà thờ nh một nớc thu nhỏ. Điều đó nó
thể hiện sự bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô).
GV: Hãy cho biết sự khác nhau về đời sống, sinh
hoạt của lãnh địa và nông nô ở chỗ nào?
HS : Trao đổi ý kiến và trả lời
GV: (LÃnh chúa sung sớng, giàu có.nông nô nghèo
khổ)
GVg: c điểm chính của nền KT lãnh địa phong
kiến là nền KT t cấp tự túc, khơng trao đổi với bên
ngồi.
GV: Phân biệt sự khác nhau giữa XH Cổ đại và
XHPK?
HS : (XH cổ đại gồm chủ nô và nơ lệ, nơ lệ chỉ là
cơng cụ biết nói. XHPK gồm lãnh chúa và nông nô,
nông nô phải nôp thuế ,tơ cho lãnh chúa).
<b>* Hoạt động 3</b>: Tìm hiểu sự xut hin ca thnh th
trung i
GV: Đặc điểm của thành thị là gì?
HS : Trả lời cá nhân
GV: (Ni giao lu, bn bán, tập chung đơng dân
c-).
…
GV: Thµnh thị xuất hiện nh thế nào?
HS : c bi v trả lời theo sách giáo khoa.
GV: Sơ kết nội dung và chuẩn kiến thức
GV: Treo tranh hình 2 đã phơ tơ lên bảng
GV: Em cã nhËn xÐt g× về hội chợ ở Đức thông qua
bức hình trên?
HS : ( Chợ có nhiều hàng bán, có nhà xây,đờng phố
tấp nập..)
GV: Những ai sống trong thành thị? Họ làm gì để
sống?
HS( Gồm thợ thủ cơng và thơng nhân).
GV: Thành thị ra đời có ý nghĩa gì?
HS : Suy nghĩ trả lời cá nhân
GV: S¬ kÕt néi dung.
<b>2. Lãnh địa phong kiến</b>
<i>- Khái niệm: Lãnh địa là vùng đất</i>
do quý tộc phong kiến chiếm đợc:
- Đời sống trong lãnh địa:
+ Lãnh chúa: Xa hoa,đầy đủ.
+ Nông nơ: Đói nghèo,khổ cực =>
chống lãnh chúa.
<b>3. Sự xuất hiện của thnh th</b>
<b>trung i</b>.
<i>* Nguyên nhân </i>
- Cuối thế kỷ XI, sản xuất phát
triển,hàng hoá thừa đợc đa ra bán
=> thị trấn ra đời =>thành thị
trung đại xuất hiện.
<i>* Tæ chøc: </i>
- Thành thi : Có phố xá,nhà cửa..
-Tầng lớp: Thị dân.(Thợ thủ
công,dhơng nhân).
<i>* Vai trò: Thúc đẩy s phát triển</i>
của XHPK.
Em hãy so sánh thành thị trung đại với thành thi ngày nay có điểm gì giống và khác
nhau?
Chóng ta ph¶i làm gì với tình hình phát triển hiện nay?
<b> 5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (<i>…..phót</i>).
Học bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng:
Líp 7A:… ……./ /200….
Líp 7B: … ……./ /200….
Líp 7C: … ……./ /200….
TiÕt 2
Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành của chủ nghĩa
t bản ở châu âu.
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh cần nắm đợc:
Nguyên nhân và hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý nh là một trong những nhân tố quan
trọng, tạo tiền đề cho sự hỡnh thnh quan h sn xut TBCN.
Quá trình hình thành quan hệ sản xuất TBCN trong lòng XHPK ở châu ¢u.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, tổng hợp kiến thức,Sử dụng lợc đồ.
<b>3. Thái độ</b>: Thấy đợc tính tất yếu phát triển hợp quy luật của quá trình phát triển từ XHPK
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa,hình 5 SGK phô tô
<b> 2. Học sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi,bút. Su tầm tài liệu theo nội dung bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b>1. n nh tổ chức lớp</b>: (…..phút)
Líp 7A:……….
Líp7B:………...
Líp7C:………...
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: (……phót)
GV: Vì sao xuất hiện thành thi trung đại?
Trả lời: Vì cuối thế kỷ XI hàng hoá ngày càng nhiều đợc đa ra bán từ đó xuất hiện thị trấn =>
Thành thị ra đời.
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1</b>.(….phút)Tìm hiểu những cuộc phát
kiến về địa lý.
HS : Đọc những thông tin ở phần 1 (trang 6)
GV: Hãy cho biết vì sao có những cuộc phát kiến về
địa lí?
HS : Suy nghÜ tr¶ lêi
<b>1. Những cuộc phát kiến về địa</b>
<b>lí</b>
GV: ChuÈn kiÕn thøc
GV: Những cuộc phát kiến này nhằm tới đâu?
HS : (Con đờng qua Tâyá, Địa Trung Hải,ấn
Độ,Trung Quốc).
GV: Những con đờng bộ đã bị ngăn cấm, họ phải tìm
cách nào có thể đi sang các nớc khác?
HS : ( Đi theo đờng biển)
GV: Muốn đi đờng biển phải có gì?
HS : Có tàu
GV: Giíi thiƯu bøc h×nh3 SGK (trang 6)
GV: Khi có tàu rồi vẫn cha có thể đi ngay đợc vì
sao?
HS : Trao đỏi ý kiến rồi trả lời
GV: Điều đó chứng tỏ phải có KHKT, và phi cú
kin thc.
HS : Đọc phần chữ in nghiªng (trang 6)
GV: Dùng lợc đồ phơ tơ về những cuộc phát kiến địa
lí treo lên bảng.
GV: Em cho biết có những cuộc pháy kiến nào?
HS : lên xác định theo lợc đồ và quan sát hình 4
SGK.
GV: (Khái quát lai về những cuộc phát kiến trên lợc
đồ và nói rõ đây chính là những vùng đất màu mỡ
nhiều tài nguyên nên đây chính là điểm mà ho đã đã
phát hiên đợc)
<b>* Th¶o luËn nhãm</b>: (<i>….phót)</i>.NgÉu nhiªn
GV: Trong những cuộc phát kiến đó đã thu c
nhng kt qu gỡ?
- HS thảo luận và trình bày
- Bạn khác nhận xét và bổ xung
GV: ỏnh giỏ v chuẩn kiến thức.(Tìm ra con đờng
mới,vùng đất mới, đem cho GCTS những món lợi
<b>* Hoạt động 2</b><i><b>.(</b><b>…</b><b>..phút</b>): Tìm hiểu về sự hình thành</i>
chủ nghĩa t bản ở châu Âu.
HS : §äc mơc 2 (SGK trang 7)
GV: Để có tiền các thơng nhân họ dùng nhũng thủ
đoạn gì?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: ( Rào đát, cớp ruộng…Đó là hình thức KTB ra
đời)
GV: Trong XH cã mÊy tÇng líp?
HS : ( cã hai tÇng líp)
GV: (Sơ kết và chuẩn kiến thức.GCVS là giai cấp
làm thuê bị bóc lột thậm tệ.Cịn GCTS là bọn q tộc
giàu có ,thơng nhân ,n in)
<i>b. Điều kiện: Phải có KHKT tiến</i>
bộ
<i>c. Nhng cuộc phát kiến lớn:</i>
- Va-xcôđơ Ga-ma tìm đờng
sang ấn Độ(1498)
- C cô-lôm-bô tìm ra ch©u
- Ma-gien-lan đi vịng quanh trái
đất(1519-1522)
<b>2. Sù hình thành chủ nghĩa t</b>
<b>bản ở châu Âu</b>.
- Kinh t: Hình thức kinh tế t
bản ra đời.
- X· héi: Cã hai giai cấp (vô sản
và t sản)
<b>4. Cng c</b>: (<i>phỳt</i>).Thụng qua bài đã học em thấy mình phải có trách nhiêm gì
với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên của đất nớc?
<b> 5. Híng häc bµi ë nhà</b>: (<i>.phút</i>). Học bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng:
<i>TiÕt 3</i>
<b>Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống phong kiến thời hâu kì</b>
<b>trung đại ở châu âu</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b>1. Kiến thức</b>: Học sinh cần nắm đợc:
Nguyên nhân xuất hiện và nội dung t tởng của phong trào văn hoá phục hng.
Nguyờn nhõn dn ti phong trào cải cách tôn giáo và những tác động của phong trào này đến
xã hội phong kiến châu Âu by gi.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích và tổng hợp kiÕn thøc.
<b>3. Thái độ</b>: Thấy đợc tính tất yếu phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời: XHPK lạc hậu,
lỗi thời sụp đổ thay thế vào đó là XHTB.Phong trào văn hoá phục hng đã để lại nhiều giá trị
to lớn cho nền văn hoá nhân loại.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa,( hình 6 Ma-đơ-na bên cửa sổ SGK phơ tơ)
<b>2. Học sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi,bút. Su tầm tài liệu theo nội dung bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>: (…..phút)
Líp 7A:………..
Líp 7B:………..
Líp7C:………
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: (……phót)
?: Những cuộc phát kiến địa lí có tác động nh thế nào đến xã hội châu Âu?
Trả lời: Hình thành XH có hai giai cấp. Nơng dân, GCTS.
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i>.(….phút)</i>Tìm hiểu Phong trào văn hoỏ
phục hng (thế kỉ XIV-XVII)
HS : Đọc những thông tin ở phần 1 (trang 8,9)
GV: Cho HS tìm hiểu thuật ngữ phục hng là gì?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: ( Phục hng là khôi phục lại nền văn hố Hi Lạp
và Rơ ma cổ đại. Sáng tạo ra nền văn hoá mới của
giai cấp t sản).
GV: Nguyên nhân nào dẫn đến phong trào văn hoá
phục hng?
HS : trao đổi ý kiến rồi trả lời:
GV: Nhận xét, chuẩn kiến thc.
GV: HÃy kể tên một số nhà văn hoá,khoa học tiêu
biểu mà em biết?
HS : Đọc phần in nhỏ và trả lời
GV: Treo tranh Ma-ụ-na lờn bng v hng dẫn HS
quan sát.
?: Qua bức tranh Lê-ơ-nađơ vanh-xi em có cảm nhận
GV: (Nhận xét, chuẩn kiến thức.Nhằm phê phán
XHPKvà giáo hội, đề cao giá trị con ngời).
<b>* Hoạt động 2</b><i><b>.(</b><b>…</b><b>..phút</b>): Tìm hiểu về phong trào</i>
cải cách tơn giáo
HS : §äc mơc 2 (SGK trang 9)
?: Ngun nhân nào dẫn đến phong trào cải cách tơn
giáo?
HS : Tr¶ lời cá nhân
GV: (Do giỏo hội đã cản trở sự phát trin ca
GCTS..)
HS : Đọc phần in nhỏ SGK và quan sát hình 7 về
<b>Lu-1. Phong trào văn ho¸ phơc </b>
<b>h-ng(thÕ kØ XIV- XVII)</b>
<i>a. Ngun nhân: GCTS có thế</i>
lực về KT nhng khơng có địa vị
xã hội => u tranhginh a v
cho mỡnh.
<i>b. Nội dung: Phê phán XHPK và</i>
<b>2. Phong trào cải cách tôn giáo</b>.
<i>* Nguyên nhân: </i>
thơ.
GV: Lu-thơ là ngời thế nào?
HS :( Lµ ngêi khëi xớng phong trào cải cách tôn
giáo)
* Tho luận nhóm: (…..phút). Nhóm chủ định 4
nhóm.
GV: HÃy tìm hiểu và trình bài nội dung t tởng của
Lu- thơ và Camvanh?
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét
GV: Híng dÉn vµ chn kiÕn thøc.
GV: Phong trào cải cách tôn giáo đã phát triển nh thế
nào?
HS : (Lan réng ra nhiỊu níc…)
GV: Phong trào cải cách tơn giáo đã có tác động trực
HS : ( Nó thúc đẩy cho các cuộc khởi nghĩa nông
dân. Đạo ki tô bị phân hoá).
<i>* Nội dung:</i>
- Phủ nhận vai trò thống trị của
giáo hội
- B·i bá lƠ nghi phiỊn to¸i.
- Quay vỊ víi gi¸o lí ki tô
nguyên thuỷ.
<i>* Tỏc ng: Thúc đẩy,châm ngòi</i>
cho các cuộc khởi nghĩa của
nông dân.
<b> 4. Cđng cè</b>: (<i>……phót</i>).- Th«ng qua bµi häc em cho biÕt hiƯn nay
tôn giáo ở nớc ta nh thế nào?
- Nguyên nhân và nội dung cải cách tôn giáo?
<b> 5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (<i>.phút</i>). Học bài và chuẩn bị bài sau.
Ngày giảng:
Líp 7A:… ……./ /200….
Líp 7B: … ……./ /200….
TiÕt 4
Trung qc thêi phong kiÕn.
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b>1. Kiến thức</b>: HS nắm đợc:
Sự hình thành xã hội phong kiến ở Trung Quốc. Những triều đại phong kiến Trung
Quốc.Những thnh tu KT,VH,KHKT ca Trung Quc.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích và tổng hợp kiến thức,kĩ năng
lập bảng niªn biĨu thèng kª c¸c sù kiƯn lÞch sư, kÜ năng so sánh.
<b>3. Thỏi </b>: Trung Quốc là một quốc gia phong kiến lớn ở phơng Đông. Là nớc láng giềng
với Việt Nam, ảnh hởng không nhỏ tới quá trình lịch sử ở Việt Nam.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa, bản đồ Trung quốc thời phong kiến.
<b>2. Häc sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi,bút.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>: (…..phút)
Líp 7A:………..
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: (……phót)
GV: Hãy cho biết nội dung, tác động của phong trào cải cách tôn giáo?
- Tác động: Thúc đẩy, châm ngòi cho các cuộc khởi nghĩa nơng dân.
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i>.(….phút)</i>. Sự hình thành xã hội phong
kiÕn ë Trung Qc.
HS : §äc những thông tin ở phần 1 (trang 10)
GV: Dựng bn đồ treo lên bảng và giới thiệu cho HS
hình dung đợc ở lu vực sơng Hồng Hà từ 2000 năm
TCN, với những thành tựu văn minh rực rỡ thời cổ
đại, Trung Quốc đóng góp rất lớn cho sự phát triển
của nhõn loi.
GV: Ngời Trung Quốc có những tiến bộ gì trong sản
xuất?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: Nhận xét câu trả lời của HS và chốt bài.
GV: T nhng tin bộ trong sản xuất có ảnh hởng gì
đến xã hội?
HS : ( Xã hội có sự thay đổi vì địa chủ xuất hiện làm
cho nông dân bị phân tán ).
GV: Giải thích cho HS thế nào là giai cấp “phong
kiến”, thế nào là giai cấp “ tá điền”=> Quan hệ sản
xuất phong kiến đợc hình thành từ thế kỉ III TCN.
<b>* Hoạt động 2</b><i><b>.(</b><b>…</b><b>..phút</b>): Tìm hiểu về xã hội Trung</i>
Quốc thi Tn- Hỏn.
HS : Đọc nội dung phần 2 ( trang 11)
GV: Em hãy trình bày những nét chính trong chính
sách đối nội của nhà Tần?
HS : Trình bày cá nhân, bạn khác bổ xung.
GV: chốt kiến thức HS trả lời đúng.
GV: H·y kÓ tªn mét sè công trình mà Tần Thuỷ
Hoàng bắt nông đân xây dựng?
HS : Trả lêi theo s¸ch gi¸o khoa.
GV: Em cã nhËn xÐt g× về những thành tùu gèm
trong bøc tranh( h 8) ë SGK?
HS : Trả lời theo nhận định của mình.
GV: Chính sách tàn bạo, bắt lao dịch nặng nề đã
khiến nông dân nổi dậy lật đổ nhà Tần và nhà Hán
đ-ợc thành lập.
GV: Nhà Hán đã ban hành những chính sách gì?
HS : ( Bỏ chế độ pháp luật hà khắc, giảm tơ, thuế,su
dich, khuyến khích sản xuất)
* <b>Thảo luận nhóm</b>: (<i>……phút).</i> chủ định theo 4
nhóm.
GV: Hãy so sánh thời gian tồn tại của nhà Tần và
nhà Hán.Vì sao lại có sự chênh lệch ú?
- Cỏc nhúm trao i
- Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm nhận xét,bổ xung.
GV: Quan sát, nhận xét và chuẩn kiến thức.(Nhà tần
15 năm. Nhà Hán 426 năm. Vì nhà Hán ban hành
các chính sách phù hợp với d©n).
GV: Tác dụng của các chính sách đó đối với xã hội?
HS : Khuyến khích HS yếu trả lời.
GV: S¬ kÕt vµ chuÈn kiÕn thøc.
<b>*Hoạt động 3</b><i>.(….phút)</i>.Sự thịnh vợng của Trung
Quốc dới thời Đờng.
HS : §äc mơc 3 SGK trang 12.
GV: Trong chính sách đối nội của nhà đờng có gì
<b>1. Sù h×nh thµnh XHPK ë</b>
<b>Trung Quèc.</b>
<i>* Những biến đổi trong sản xuất.</i>
- Sử dụng công cụ lao động bằng
sắt, kĩ thuật phát triển=> Năng
xuất lao động cao.
<i>* Biến đổi trong xã hội.</i>
Giai cáp địa chủ bắt đầu xuất hiện,
nơng dân bị phân hố.
=> X· héi phong kiÕn hình thành.
<b>2. XÃ hội Trung Quốc thời </b>
<b>Tần-Hán</b>.
<i>* Thời tần.</i>
- Chia nớc thành quận,huyện
- Cử quan lại đến cai trị.
- Ban hành chế độ đo lờng tiền tệ
thống nhất trong cả nớc.
<i>* Thêi H¸n.</i>
- KhuyÕn khích nông dân phát
triển s¶n xt
- Xố bỏ chế độ pháp luật hà khắc
- Giảm tô, thuế su dịch.
=> Kinh tế phát triển, xã hội ổn
định
đáng chú ý?
HS : Hoạt động độc lập.
GV: Chuẩn kiến thức.
GV: Có tác dụng gì của các chính sách đó?
HS :( KT phát triển => Đất nớc phồn vinh).
GV: Chính sách đối ngoại của nhà Đờng ntn?
HS :( Më réng l·nh thỉ b»ng c¸ch tiÕn hành chiến
tranh.( Liên hệ với Viẹt Nam).
GV: Yờu cu HS về nhà lập niên biểu các triều đại
TQ đã học vo v son.
GV: Sơ kết và củng cố nội dung cđa bµi häc.
<i>* Chính sách đối nội: </i>
- Cử ngời cai quản các địa phơng.
- Mở khoa thi chọn nhân ti.
- Giảm tô thuế, chia ruộng cho
nông dân.
<i>* Chính sách đối ngoại:</i>
Tiến hành chiến tranh xâm lợc để
mở rộng bờ cõi=> Trở thành đất
n-ớc cờng thịnh nhất châ.
<b>4. Cđng cè</b>: (<i>……phót</i>).- Em cho biÕt hiƯn nay níc ta víi Trung Qc ®ang cã mèi quan hƯ
nh thÕ nµo?
HS :( Trung Quốc là nớc láng giềng thân thiện, Có sự hợp tác với nhau về mọi mặt).
-Sự cờng thịnh của Trung Quốc đợc bộc lộ ở những điểm nào?
<b>5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (<i>.phút</i>). Học bài và chuẩn bị phần tiếp theo.
Ngày giảng:
Líp 7A:… ……./ /200….
Líp 7B: … ……./ /200….
Líp 7C: … ……./ /200….
TiÕt 5
Trung quèc thêi phong kiÕn
<i>( TiÕp theo)</i>
<b>I. Môc tiªu</b>:
<b>1. Kiến thức</b>: HS nắm đợc:
Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành xã hội PK ở Trung Quốc, Sự hình thành XHPK ở TQ
có gì khác với phơng tây.
Những nết chính trong chính sách đối nội,đối ngoi ca nh ng, tỏc dng ca nú.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích và tổng hợp kiến thức,kĩ năng
lập bảng niªn biĨu thèng kê các sự kiƯn lÞch sư, kÜ năng so sánh.
<b>3. Thỏi độ</b>: Trung Quốc là một quốc gia phong kiến lớn ở phơng Đông. Là nớc láng giềng
với Việt Nam, ảnh hởng khơng nhỏ tới q trình lịch sử ở Việt Nam.
<b>II. Chuẩn bị</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, s¸ch gi¸o khoa.
<b>2. Häc sinh</b>: S¸ch gi¸o khoa,vë ghi,bót, vë soạn.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b>1. n định tổ chức lớp</b>: (…..phút)
Líp 7A:………..
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: (……phót)
?: Sự cờng thịnh của Trung Quốc bộc lộ ở những điểm nào?
Trả lời: (Đất nớc ổn định, kinh tế phát triển,bờ cõi đợc mở rộng ).
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i>.(….phút) </i>TRung Quốc thi
Tống-nguyên
HS : Đọc mục 4 SGK (trang 12,13)
<b>4.Trung Quèc thêi </b>
<b>Tèng-Nguyªn.</b>
GV: Nhà Tống đã thi hành những chính sách gì?
HS : Làm việc độc lập
GV: Chn kiÕn thøc.
GV: Những chính sách đó có tác dụng gì?
HS : ( ổn định đời sống nhân dân sau nhiều năm
chiến tranh lu lạc)
GV: Nhà Nguên đợc thành lập nh thế nào?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: (Thế kỉ thứ XIII, quân Mông Cổ rất hùng mạnh,
với ngựa của ngời Mông Cổ đã tràn ngập lãnh thổ
của các nớc cchâu Âu cũng nh châu á.khi tiến vào
TQ, Ngời Mông Cổ lập nên nhà nguyên ).
GV: Sự phân biệt giữa ngời Mông Cổ và ngời Hán
đ-ợc biểu hiện ntn?
HS : ( Ngi Mụng C có địa vị cao, hởng nhiều đặc
quyền. Ngời Hán bị cấm đốn đủ thứ ví dụ nh khơng
ra đờng vào ban đêm….).
<b>* Hoạt động 2</b><i><b>.(</b><b>…</b><b>..phút</b>): Tìm hiểu Trung Quốc thời</i>
Minh- Thanh.
HS : Đọc nội dung phần 5 ( trang 13)
GV: Hãy trình bày diễn biến chính trị của Trung
Quốc từ sau thời Nguyên đến cuối thời thanh?
HS : Trả lời cá nhân, bạn khác bổ xung.
GV: Ai đã lật đổ đợc nhà Minh?
HS : ( LÝ Tù Thµnh )
<b>* Thảo luận nhóm:</b> <i>(……phút).</i> Chủ định theo 4
nhóm.
GV: Xã hội Trung Quốc cuối thời Minh và nhà
Thanh có gì thay đổi?
- HS hot ng
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm b¹n nhËn xÐt,bỉ xung.
- GV: Nhận xét, chuẩn kiến thức (Vua quan sa đoạ,
nơng dân đói khổ. => Từ đó mầm mống KT TBCN
xuất hiện ở những xởng dệt lớn, làm đồ trang
sc).
GV: Thời Minh Thanh tồn tại bao nhiêu năm?
HS : ( 500 năm)
<b>*Hot ng 3</b><i>.(….phút)</i>. Văn hoá, khoa học- kĩ
thuật Trung Quốc thời phong kin..
HS : Đọc mục 6 SGK trang 113,14.
GV: HÃy trình bày những thành tựu nổi bật về văn
hoá Trung Quốc thêi phong kiÕn?
HS : (Đạt đợc nhiều thành tựu về mọi lĩnh vực )
GV: Sơ kết nội dung
GV: KĨ tªn mét số tác phẩm văn häc lín mµ em
HS : (T©y du ký, Tam qc diƠn nghÜa, Đông chu liệt
quốc)
GV: Em có nhận xét gì về công tr×nh kiÕn tróc ë h×nh
10 SGK?
HS : (Đạt trình độ cao, nét vẽ điêu luyện..)
GV: Quan sát hình 9 SGK Em có nhận xét gì?
HS : Suy nghĩ trả li.
GV: (Đay là cố cung Van lý trờng thành khu lăng
tẩm của các vị vua. Đồ sộ, rộng lớn, kiên cố, kiến
trúc hài hoà )
- Miễn giảm su dịch
-Mở mang thuỷ lợi
- Phát triển thủ công nghiệp
<i>* Thời Nguyên.</i>
- Phân biệt giữa ngời Mông cổ và
ngời Hán.
- Nhân d©n nỉi dËy khëi nghÜa.
<b>5. Trung Quèc thêi </b>
<b>Minh-Thanh</b>
<i>+ Thêi Minh.</i>
Năm 1368 nhà Minh đợc thành
lập.
<i>+ Thêi Thanh. Năm 1644 nhà</i>
Thanh thành lập.
<b>6. Văn hoá,khoa häc- kÜ thuËt</b>
<b>Trung Quèc thêi phong kiến</b>.
<i>* Văn hoái: </i>
- o nho ó tr thnh hệ t tởng
và đạo đức thống trị Trung Quốc
thời phong kin.
- Văn học, sử học phát triển.
- Nghệ thuật: Hội hoạ,điêu
khắc,kiến trúc…đều ở trình độ
cao.
<i>* Khoa häc </i>–<i> kÜ thuËt</i>.
<b>4. Củng cố</b>: (<i>……phút</i>).- Trình bày những thay đổi của XHPK Trung Quốc cuối thời
Minh- Thanh?
Hiện nay những thành tựu về KHKT của Trung Quốc có ảnh hởng gì đến Việt Nam?
<b>5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (<i>….phót</i>). Häc bµi và chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày giảng:
Líp 7A:… ……./ /200….
Líp 7B: … ……./ /200….
Líp 7C: … ……./ /200….
TiÕt 6
ấn độ thời phong kiến
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b>1. Kiến thức</b>: HS nắm đợc:
Các giai đoạn lớn của lịch sử ấn Độ thời cổ đại đến giữa thế kỉ XIX. Những chính sách cai trị
của các vơng triều và những biểu hiện của sự phát triển thịnh đạt của ấn Độ thời phong kiến.
Một số những thành tựu của văn hoá ấn Độ thời cổ trung đại.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ
năng sử dụng bản đồ.
<b>3. Thái độ</b>: ấn Độ Là một là một trong nhữnh trung tâm văn minh của nhân loại
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa, bản đồ thế giới.
<b>2. Häc sinh</b>: S¸ch gi¸o khoa,vë ghi,bót, vở soạn.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b>1. n định tổ chức lớp</b>: (…..phút)
Líp 7A:………..
Líp 7B:………..
Líp7C:………
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: (……phót)
?: Hãy cho biết s thay đổi về xã hội và kinh tế ở thời Minh- Thanh?
Trả lời: - Xã hội: Vua quan ăn chơi sa đoạ, nơng dân đói khổ.
- Kinh tế: Có sự xuất hiện cử nền KT TBCN…
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt ng 1</b><i><b>.(</b><b></b><b>.phỳt)</b></i><b>.</b><i><b> Tỡm hiu v nhng trang s</b></i>
đầu tiên
HS : §äc môc 1 trang 15.
GV: Treo bản đồ thế giới để giới thiệu về vị trí của
ấn Độ.Nh đất đai, điều kiện tự nhiên…
( Dịng sơng ấn có vai trị to lớn trong sự hình thành
đất nớc Trung Quc).
GV: Thành thị cổ nhất của ngời ấn Độ xuất hiện vào
thời gian nào?
HS : ( 2500 năm TCN)
GV: Nhà nớc Magađa thống nhất, ra đời trong hoàn
cảnh no?
HS : Trả lời cá nhân.
GV: Sơ kết và chuẩn kiến thức.
<b>1. Những tramg sử đầu tiên.</b>
<b>- </b>Khong 2500 nm TCN đã xuất
hiện những thành thị của ngời ấn
Độ. Đến 1500 năm TCN xuất hiện
các thành thị khác.
- Thế kỉ VI TCN Đạo phật ra đời
- Cuối thế kỉ III TCN A- sô-ca đa
đất nớc Ma-ga-đa trở nên hùng
mạnh.
<b>* Hoạt động 2</b>: (<i>…….phút)</i>.Tìm hiểu đất nớc ấn Độ
thời phong kiến.
GV: Sự phát triển của đất nớc ấn Độ dới vơng triều
Giúp-ta đợc th hin nh th no?
HS : (Là thời kì thống nhất phục hng).
HS : Đọc phần in nhỏ SGK.
?: Ngi ấn Độ biết sử dụng những cơng cụ gì?
HS : (Họ biết sử dụng những công cụ lao động bằng
st)
<b>* Thảo luận nhóm</b><i>: (.phút).</i>Nhẫu nhiên
GV: HÃy cho biết 3 vơng triều tồn tại ở ấn Độ và
mỗi vơng triều tồn tại bao lâu?
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm bạn nhận xét bổ xung.
- Giáo viên nhận xét, chuẩn kiến thức.
<b>* Hoạt động 3:</b> (<i>….phút).</i> Tìm hiểu văn hố của ấn
Độ.
HS : §äc mơc 3 SGK trang 17.
GV: Ngời ấn Độ đã đạt những thành tựu gì về văn
hố?
HS : ( Chữ viết đã hình thành)
GV: H·y kĨ tªn các tác phẩm văn học nổi tiếng mà
em biết?
HS : Kể tên các tác phẩm theo SGK.
GV: Cho HS quan sát hình 11 SGK.
GV: Em có nhận xét gì về công trình kiến trúc này?
HS : Suy nghĩ tr¶ lêi
GV: (Sơ kết, và giới thiệu về cuộc đời về nhà thơ nổi
tiếng của nền văn học ấn Độ đó là Ka-li-đa-xa
<b>2. Ên §é thêi phong kiÕn</b>.
- Luyện kim loại phát triển
- Nghề thủ công nh: dệt, chế tạo
kim hoàn ..
<b>3 Văn hoá ấn Độ</b>.
<b>- </b><i>Chữ viết : Chữ phạn hình thành </i>
khoảng 1500 năm TCN.
<i>- Văn học: Sử thi đồ sộ. kịch. Thơ </i>
ca ..
<i>- Nghệ thuật kiến trúc: </i>
Chựu ảnh hởng sâu sắc của các
tôn giáo.
<b>4. Cng c</b>: (<i>phỳt)</i>. Lp niờn biu các giai đoạn phát triển lịch sử của ấn Độ.
Hiện nay ấn Độ có gì thay đổi?
<b>5. Híng häc bài ở nhà</b>: (<i>.phút</i>). Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày giảng:
Líp 7A:… ……./ /200….
Líp 7B: … ……./ /200….
Líp 7C: … ……./ /200….
<i>TiÕt 7</i>
Các quốc gia phong kiến đơng nam á
<b>I. Mơc tiªu</b>:
Tên của các quốc gia trong khu vực Đông Nam á, những đặc điểm tơng đồng về vị trí địa lí
của các quốc gia đó.
Các giai đoạn lịch sử quan trọng của khu vực Đông Nam á.
<b>2. K nng</b>: Rốn cho HS k nng quan sát tranh ảnh, phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ
năng sử dụng bản đồ.
<b>3. Thái độ</b>: Nhận thức đợc q trình phát triển lịch sử, tính chất tơng đồng và sự gắn bó của
các dân tộc Đơng Nam á.
<b>II. Chn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa, bản đồ các nớc ĐNá
<b>2. Học sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi,bút, vở soạn.
<b>III. Tiến trình tỉ chøc d¹y- häc</b>:
<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>: (…..phút)
Líp 7A:………..
Líp 7B:………..
Líp7C:………
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: (……phót)
GV: Kiểm tra đợc kết hợp trong bài mới.
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i><b>.(</b><b>…</b><b>.phút)</b></i><b>.</b> S hỡnh thnh cỏc vng
quốc cổ ở Đông Mam ¸
GV: Treo lợc đồ lên bảng giới thiệu cho học sinh về
Kí hiệu, vị trí,khí hậu, đát đai… của các nớc ĐNá.
GV: Nhìn trên bản đồ em hãy lên chỉ vị trí của các
n-ớc ĐNá?
HS : Lên xác định trên bản đồ.
GV: Quan sát và nhận xét. Chỉ rõ cho học sinh về vị
trí của 11 nớc trên bản đồ.
GV: Hãy cho biết đặc điểm chung về điều kiện tự
nhiên của các nớc đó?
HS : Suy nghÜ trả lời cá nhân.
GV: Sơ kết và chuẩn kiến thức.(Chịu ảnh hởng của
gió mùa ,mùa khô và mùa ma)
<b>* Thảo luận nhóm</b><i>.(..phút).</i> Ngẫu nhiên
GV: iu kin t nhiờn ấy có tác động gì đến nơng
nghiệp?
- Các nhóm trao i
- Đại diện nhốm trình bày
- Các nhãm nhËn xÐt bỉ xung.
- GV: NhËn xÐt vµ chn kiến thức.( Thuận lợi . Đủ
nớc tới tiêu cây cối sinh trởng ,phát triển mạnh
Khó khăn. Hạn hán, lũ lôt…).
GV: liên hệ trực tiếp đến những vụ lũ ở khu vực.
GV: Các quốc gia cổ đại ĐNá xuất hiện từ bao giờ?
HS : Từ đầu công nguyên ( trừ Việt Nam)
GV: Hãy kể tên một số các quốc gia cổ trên bản đồ?
HS : ( Cham pa, Phù Nam…).
<b>* Hoạt động 2</b>: (<i>…….phút)</i>. Sự hình thành và phát
triển các quốc gia phong kiến Đơng Nam á.
HS : §äc nội dung phần 2 SGK trang 19.
GV: Thời kì nào là thời kì phát triển các quốc gia
phong kiến ĐNá?
HS : ( Khoảng nửa sau thế kỉ X §Õn thÕ kØ XVIII)
HS : §äc phÇn in nhá SGK trang 19.
GV: Hãy trình bày sự hình thành quốc gia phong
kin Inụnờxia?
HS : Trình bày cá nhân.
<b>1. Sự hình thành các vơng quốc </b>
<b>cổ ở Đông Nam á</b>
<i>* Điều kiện tự nhiên. </i>
Chịu ảnh hởng chủ yếu của gió
mùa. (Mùa ma và mùa khô).
<i><b>* Sự hình thành.</b></i>
- Từ đầu công nguyên
- 10 th k sau cụng nguyờn: Cỏc
vng quc c thnh lp.
<b>2. Sự hình thành và phát triển </b>
<b>các quốc gia phong kiến Đông </b>
<b>Nam ¸.</b>
GV: Kể tên một số quốc gia phong kiến ĐNá khác
và thời điểm hình thành các quốc gia đó?
HS : ( Khun khÝch HS u tr¶ lời )
GV: HÃy kể tên các thành tựu thời phong kiến của
các quốc gia ĐNá?
HS : (Đền Ăngco,chùa tháp Pa gan..)
Em cã nhËn xÐt g× vỊ kiÕn tróc cđa ĐNá qua hình 12
và 13?
HS : Suy nghĩ trả lêi
GV: Khích lệ HS có câu trả lời đúng.
<b>4. Cđng cè</b>: (<i>……phót)</i>. H·y cho biÕt hiƯn nay khu vùc §NA ntn?
Mèi quan hƯ cđa c¸c níc ra sao?
<b>5. Híng học bài ở nhà</b>: (<i>.phút</i>). Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày giảng:
Líp 7A:… ……./ /200….
Líp 7B: … ……./ /200….
TiÕt 8
Các quốc gia phong kiến đơng nam á
<i>(Tiếp theo)</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b>1. Kiến thc</b>: HS nm c:
Tên của các quốc gia trong khu vực Đông Nam á. Các giai đoạn lịch sử quan trọng của khu
vực Đông Nam á.
Nhn rỗ về vị trí địa lí của Cam phu Chia , Lào, giai đoạn phát triển của hai nớc.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho HS kỹ năng quan sát tranh ảnh, phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ
năng sử dụng bản đồ.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục HS tinh thần đoàn kết giữa các nớc ĐNá Đặc biệt là 3 nớc đơng dơng.
(Lào, Cam phu Chia,Việt Nam).
<b>II. Chn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa, bản đồ các nớc ĐNá
<b>2. Häc sinh</b>: S¸ch gi¸o khoa,vë ghi,bót, vở soạn.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b>1. n định tổ chức lớp</b>: (…..phút)
Líp 7A:………..
Líp 7B:………..
Líp7C:………
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: (……phót)
GV: Hãy cho biết đặc điểm chung của các nớc ĐNA? Điểm chung đó có thuận lợi v khú
khn gỡ trong nụng nghip?
Trả lời: ( -Đều chịu ảnh hởng của gió mùa.
- Thuận lợi: Cay cối phát triển, có đủ nớc tới tiêu..
- Khó khăn: Lũ lụt, hạn hán ..)
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
¬ng qc Am-pu-chia.
GV: Dùng bản đồ ĐNá treo lên bảng.
HS : Quan sát và lên chỉ vị trí của Cam-pu-chia.
- Chỉ cho HS nắm đợc vị trí của Cam –phu-chia tiếp
giáp với Việt Nam và Lào.
HS : §äc mơc 3 SGK trang20.
GV: Từ khi thành lập đến năm 1863, lịch sử
Cam-pu-chia có thể Cam-pu-chia thành mấy giai đoạn?
HS : Trao đổi, bàn luận rồi đa ra đáp án.
GV: Ghi nhanh những đáp án HS trả lời lên bảng và
nhận xét chuẩn kiến thức.( 4 giai đoạn….)
GV: Tại sao thời kì phát triển của Cam-Phu-chia lại
đợc gọi là thời kì “Ăngco”?
HS : (Ăngco có nghĩa là “ đơ thị” “kinh thành”).
GV: Sự phát triển của Cam-Phu-chia thời kì này bộc
lộ ở những điểm nào?
HS : ( Nông nghiệp rất phát triển, xây dựng những
cơng trình độc đáo, mở rộng lãnh thổ bằng vũ lực).
GV: Yêu cầu HS quan sát hình 14.
<b>* Thảo luận nhóm</b><i>.(…..phút).</i> Chủ định theo 4 tổ.
Em có nhận xét gì về khu đền Ăngco Vat qua hình
14?
- Các nhóm trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm bạn nhận xét bổ xung.
GV: Nhận xét và chuẩn kiến thức.( Quy mô qqồ sộ.
Kiến trúc Độc đáo thể hiện óc thẩm mĩ và trỡnh
kin trỳc cao ca ngi Cam-phu-chia).
GV: Giai đoạn thứ t là từ khi nào?
HS : Trả lời cá nhân.
GV: Sơ kết và chuyển ý.
<b>* Hot ng 2</b>. (<i>.phỳt).</i> Vơng quốc Lào.
HS : Đọc phần 4 SGK trang 21.
GV: Chủ nhân đầu tiên của ngời lào là ai ?
HS : ( Ngời Lào Thơng)
HÃy thống kê các giai đoạn phát triển chính của nớc
Cam-phu-chia?
HS : Thống kê, giáo viên hớng dẫn các giai đoạn
chính.
GVG: (Chớnh sỏch đối nội và đối ngoại của nớc
Lạng Xạng : Đối nội . Chia nớc để cai trị, xây dựng
qn đội. Đối ngoại: Giữ vững quan hệ hồ bình với
các nớc láng giềng).
GV: Nguyên mhân nào dẫn đến sự suy yếu của vơng
quốc Lạng Xạng ?
HS : (Do tranh chấp quyền lực trong hoàng tộc, đất
nớc suy yếu, bị vơng quốc Xiêm xâm chiếm..).
GV: C«ng trình kiến trúc Thạt Luổng có gì giống với
HS : Suy nghĩ trả lời. GV Sơ kết bài.
a. Từ TK I => TK VI: Níc Phï
Nam.
b. Tõ TK VI=> IX: Níc Ch©n Lạp.
c. Từ TK IX=> TK XVThời kì
Ăngco
( Nụng nghip phát triển, xây
dựng các cơng trình kiến trúc độc
ỏo)
d. Từ TK XV=> 1863: Thời kì suy
yếu.
<b>2. Vơng quốc lào</b>
<i>* Trớc thế kỉ XIII: Ngời Lào </i>
Thơng.
<i>* Sau thế kỉ XIII: Ngời Thái di c </i>
=> Lào Lùm.
<i>* 1353: Nớc Lạng Xạng thành lập.</i>
<i>* TK XV=> XVII: Thời kì thịnh </i>
v-ợng.
<i>*TK XVIII => XIX: Giai đoạn suy </i>
yếu.
<b>4. Củng cố</b>: (<i>phút)</i>. Lập niên biểu các giai đoạn chính của Lµo vµ Cam-Phu-chia.
H·y cho biÕt Quan hệ giữa ba nớc Việt Nam, Lào, Cam-Phu-chia Trong chiÕn tranh vµ
ngµy nay nh thÕ nµo.
Ngày giảng:
Líp 7A:… ……./ /200….
Líp 7B: … ……./ /200….
Líp 7C: … ……./ /200….
TiÕt 9
Nh÷ng nÐt chung vỊ x héi phong kiÕn<b>·</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b>1. Kiến thức</b>: HS nắm c:
Thời gian hình thành và tồn tại của xà hội phong kiến. Nền tảng kinh tế và hai giai cấp cơ
bản trong xà hội phong kiến. Thể chế chính trị của nhà nớc phong kiến.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kĩ năng phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ năng làm quen với thuật
ngữ lịch sử, lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử.
<b>3. Thỏi độ</b>: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử, thành tựu về KHKT mà
các dân tộc đã đạt đợc trong thời phong kiến.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa,
<b>2. Học sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi,bút, vở soạn.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b>1. n nh t chức lớp</b>: (…..phút)
Líp 7A:………..
Líp 7B:………..
Líp7C:………
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: (phút). Kết hợp trong bài mới
<b>3. Bài mới</b>:
<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i><b>.(</b><b>…</b><b>.phút)</b></i><b>.</b> Sự hình thnh v
phát triển XHPK
HS : Đọc mục 1 SGK trang 23.
?: Xã hội phong kiến phơng Đông và phơng
Tây đợc hình thành, phát triển, khủng hoảng
và suy vong din ra nh th no?
GV: Hớng đẫn HS tìm hiểu nội dung theo
Thời kì LS XHPK
Ph-ơng Đông XHPK Ph-ơng Tây
Thời kì hình
thành
Thời kì phát
triển
<b>3. Sự hình thành và phát triển xà hội </b>
<b>phong kiến</b>.
<b>TKLS</b> <b>XHPKPĐông XHPKPTây</b>
<b>Hình </b>
<b>thành</b> Tử TK III TCN-Khoảng
TK X
Từ TK V-
TK X
<b>Ph¸t </b>
<b>triĨn</b> Tõ TK X- TK XV Tõ TK XI- TK XIV
<b>Suy </b>
Thời kì phát
triển và suy
vong
GV: Giải thích cho HS về sự khác nhau giữa
XHPK phơng Đông và phơng Tây rồi
chuyển ý.
<b>* Hoạt động 2</b>. (<i>…….phút).</i> Tìm hiểu cơ sở
KT- XH ca XHPK.
HS : Đọc phần 2 SGK trang 23.
?: Cơ sở KT và các giai cấp cơ bản của
XHPK phơng Đông và phơng Tây ntn?
HS : Làm việc cá nhân
GV: Hớng dẫn kẻ bảng theo mẫu.
TKLS XHPKPhơng
Đông XHPKphơngTây
Cơ sở KT
Các giai
cấp cơ bản
GV: Gọi HS lên bảng làm ( Làm tốt cho
?: Phng thc búc lt ca địa chủ và Llãnh
chúa là gì?
HS( HS giái trình bày). Hình thức bóc lột tô
thuế.
<b>* Hot ng 3</b><i>.(….phút ).</i>Nhà nớc phong
kiến.
?: ThÕ nµo lµ nhµ níc phong kiÕn?
HS : Suy nghÜ tr¶ lêi
GV: ( Là thể chế nhà nớc do vua đứng đầu
để đàn áp, Bóc lột giai cáp khác.
<b>* Th¶o ln nhãm</b><i>.(…..phót)</i> ngÉu nhiên
?: Đặc điểm chung của nhà nớc phong kiến
là gì?
- Cỏc nhúm trao i
- i din nhúm trình bày
- Nhóm bạn nhận xét, bổ xung.
GV: Hớng dẫn, nhận xét ,bổ xung.
<b>2C¬ së kinh tÕ- x· héi cđa x· héi phong </b>
<b>kiÕn.</b>
<b>3. Nhµ níc phong kiÕn</b>.
Hầu hết các quốc gia phong kiến theo chế
độ quân chủ.
<b>4. Củng cố</b>: (<i>……phút </i>Nớc ta ngày sa có theo chế độ PK không?
Ngày nay chúng ta đang theo chế độ no?
Hệ thống lại nội dung bài
<b>5. Hớng học bài ở nhà</b>: (<i>.phút</i>). Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
<i>PhÇn hai</i>
<i>TiÕt 10</i>
TKLS XHPKPhơng
Đông
XHPKphơng
Tây
Cơ sở
KT N nghiờp úng kớn
trong cụng xó
nụng thụn
N nghp úng
kớn trong
Lónh ia
CỏcGC
cơ bản Địa chủ và Nông dân lĩnh
canh
LÃnh chúa và
nông nô
Ngày giảng:
Nớc ta buổi đầu độc lập
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b>1. Kiến thức</b>: HS nắm đợc:
Ngô Quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào các triều đậi phong kến nớc ngoài ,
nhất là về tổ chức nhà nớc.
- Nắm đợc quá trình thống nhất đất nớc của Đinh Bộ Lĩnh.
<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kĩ năng phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ năng vẽ sơ đồ bộ máy nhà
nớc, kĩ năng sử sụng bản đồ.
<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử dân tộc, ý thức độc lập
dân tộc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa, sơ đồ bộ máy nhà nhớc, bản đồ 12 sứ quân.
<b>2. Häc sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi,bút, vở soạn, su tầm tranh ảnh.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b>1. n định tổ chức lớp</b>: (…..phút)
Líp 7A:………..
Líp 7B:………..
Líp7C:………
<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>: (phút). HÃy nêu sự hình thành và phát triển xà hội phong kiến ở
phơng Đông và phơng Tây?
Trả lời: - Phơng Đông: Hình thành sớm phát triển muộnkhủng hoảng suy vong kéo dài.
- Phơng Tây: Hình thành muộn, kết thúc sím.
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i><b>.(</b><b>…</b><b>.phút)</b></i><b>.</b> Tìm hiểu về Ngơ Quyền
dựng nền c lp.
HS : Đọc mục 1 SGK trang 25.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa của chiến thắng
?: Sau chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Ngô Quyn
ó lm gỡ?
HS : Suy nghĩ trả lời cá nh©n
GV: ( Ngơ Quyền lên ngơi bỏ chức tiết độ sứ, lập
triều đình theo chế độ quân chủ. Thiết lập một triều
đình mới ở Trung ơng).
?: Bộ máy nhà nớc của Ngô Quyền đợc tổ chức ntn?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: Treo sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc lên bảng.
HS : Quan sát
?: Qua sơ đồ em có nhận xét gì về vai trò của nhà
vua?
Trả lời câu hỏi theo ý hiểu của mình qua sơ đồ.
GV: Nhận xét và chuẩn kiến thức ( Vua đứng đầu
nhà nớc nắm nọi quyền hành. Giúp vua có quan văn,
quan võ. Thứ sử các châu thì có các tớng do Ngơ
Quyền cử đi cai quản nh Đinh Công Trứ ở châu
hoan, Kiều Công Hãn ở châu Phong…)
<b>* Hoạt động 2</b>. (<i>.phỳt).</i> Tỡnh hỡnh chớnh tr cui
thi Ngụ.
HS : Đọc phần 2 SGK trang 25,26.
Sau khi Ngơ Quyền mất tình hình đất nớc nh thế
nào?
HS : Đất nớc rối loạn ( loạn 12 sứ Quân)
?: Ai đã cớp ngôi nhà Ngơ?
HS : D¬ng Tam Kha.
<b>1. Ngơ Quyền dựng nền độc lâp</b>.
Năm 939 Ngơ Quyền lên ngơi vua
đóng đơ ở Cổ Loa.
- Sơ đồ bộ máy nhà nớc.
=> Đất nớc c yờn bỡnh.
<b>2. Tình hình chính trị cuối thời </b>
<b>Ngô.</b>
- Năm 944 Ngô Quyền mất =>
D-ơng Tam Kha cớp ngôi => Đất nớc
không ổn định.( Loạn 12 sứ quân)
Vua
Q võ
Q văn
GV: V sau Ngụ Vn ó ly li c ngụi
<b>* Thảo luận nhóm</b><i>.( ..phút</i>).Ngẫu nhiên
?: Tại sao lại loạn 12 sứ quân?
- Cỏc nhúm trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm bổ sung
- GV: Híng dÉn, nhËn xÐt, chuÈn kiÕn thøc( Do mâu
thuẫn nội bộ, uy tín nhà Ngô giảm
GV: Dùng lợc đồ loạn 12 sứ quân treo lên bảng.
- Hớng dẫn các kí hiệu của lợc đồ.
- HS : Quan s¸t
- Lên chỉ các địa điểm 12 sứ quân dã nổi loạn.
- GV: Chuẩn kiến thức.
<b>* Hoạt động 3</b><i>.(….phút ).</i>Đinh Bộ Lĩnh thống nhất
đất nớc.
HS : Đọc phần 3.
?: Em biết gì về Đing Bộ Lĩnh?
HS : ( Đọc phần in nhỏ SGK).
Trc tỡnh th đất nớc rối loạn Đinh Bộ Lĩnh đã làm
gì?
HS : (Xây dựng căn cứ Hoa L, liên kết chiêu dụ các
sứ quân tiến đánh các phơng…).
?: Tại sao Đinh Bộ Lĩnh lại dẹp yên đợc các sứ quân?
HS : (Vì nhân dân ủng hộ, có tài đánh đâu thắng đó).
?: Việc Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ qn có ý nghĩa
gì?
HS : Trao đổi ý kiến rồi trả lời
GV: Chuẩn kiến thức (Thống nhất đất nớc, lập lại
hồ bình => tạo điều kiện để xây dựng đất nớc vững
mạnh chống lại âm mu xâm lợc của kể thù).
<b>3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất </b>
<b>nớc</b>.
- Xây dựng căn cứ ở Hoa L (Ninh
Bình)
- Liờn kết, chiêu dụ các sứ quân
thống nhất đất nớc.
<b>4. Củng cố</b>: (<i>phút )</i>. Để tởng nhớ tới công ơn của những ngời dựng nớc và giữ nớc
chúng ta phải làm gì?
- Hệ thống lại nội dung bài.
<b>5. Hớng học bài ở nhà</b>: (<i>.phút</i>). Học bài và chuẩn bị bµi tiÕp theo.
<i>TiÕt 11</i>
Nớc đại cồ việt thời đinh - tiền lê
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: HS nắm đợc:
Thời Đinh – Tiền Lê bộ máy nhà nớc đợc xây dựng hoàn chỉnh hơn thời Ngô.
- Nhà Tống sang xâm lợc nớc ta nhng chúng đã bẻ quân ta đánh cho đại bại
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kĩ năng phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ năng vẽ s b mỏy
nh nc.
Ngày giảng:
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử dân tộc, ý thức độc
lập dân tộc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa, , tranh ảnh đền thờ vua Đinh ở Ninh Bình
<b> 2. Häc sinh</b>: S¸ch gi¸o khoa,vë ghi,bót, vở soạn.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp7C:………...
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: (10phót).
Câu 1: (5 điểm). Hãy hồn thành sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Ngơ?
Câu 2:( 5điểm)Tình hình đất nớc cuối thời Ngơ nh thế nào? Vì sao loạn 12 s quõn?
<b>*Đáp án câu 1</b>:
<b> * Đáp án câu 2:</b>
Ngô Quyền mất => đất nớc rối loạn => Dờng Tam Kha cớp ngôi => đất nớc rối loạn
Lon 12 s quõn.
Mâu thuẫn nội bộ, uy tín nhà Ngô giảm sút. Đất nớc rối loạn
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i><b>.(.phút)</b></i><b>.</b> Tìm hiểu về Nhà Đinh
xây dựng đất nớc
HS : §äc mơc 1 SGK trang 28.
GV: Sau khi dẹp loạn 12 sứ quân Đinh Bộ Lĩnh
đẫ làm gì?
HS :( Lờn ngụi vua, t tờn nc là Vạn Xn)
<b>I . Tình hình chính trị , qn sự</b>
<b>1. Nhà Đinh xây dựng đất nớc</b>
<b>- </b>Năm 968 Đinh B Lnh lờn ngụi
Hong
- Tên nớc : Đại Cå ViƯt
- Đóng đơ: ở Hoa L ( Ninh Bỡnh)
Vua
Quan võ
Quan văn
GV: Vic nh inh đặt tên nớc khơng dùng niên
hiệu của Hồng đế Trung Quốc nói lên điều gì?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: ( Chøng tá níc ta cã giang s¬n, bờ cõi
riêng , không phải là nớc phụ thuộc)
GV: Nhà Đinh đã làm gì để xây dựng đất nớc?
HS : (Phong vơng cho các con, củ các tớng giữ
các chức vụ chủ chốt, cho đúc tiền để lu thụng
trong nc)
GV: Sơ kết và chuyển ý
<b>* Hoạt động 2</b>. (<i>…….phút).</i> Tổ chức chính
quyền thời Tiền Lờ.
HS : Đọc phần 2 SGK trang 29, 30
GV: Cuối năm 979 nội bộ nhà Đinh thế nào?
HS : ( Lơc dơc )
GVg: ( Vua mới cịn nhỏ khơng chăm lo đợc cho
đất nớc . cáo tớng lĩnh chếm giết lẫn nhau ...)
GV: Trớc tình thế đó các tớng lnh trong triu ó
lm gỡ?
HS : (Suy tôn Lê Hoàn lên làm vua)
GV: Hóy mụ t b mỏy chớnh quyền trung ơng và
địa phơng thời Tiền Lê.
HS : Trình bày theo sơ đồ bộ máy nhà nớc.
GV: Cấp trung ơng : ( Vua, Thái s, Đại S)
Cấp địa phơng: ( Chia làm các lộ, phủ, châu)
GV: Về quân độ, Nhà tiền Lê xây dựng quân đội
nh thế nào?
HS : ( Chia làm 10 đạo với hai bộ phận )
GV: Sơ kết nội dung
HS : Cấm quân : Bảo vệ nhà vua
Quân địa phơng : Vùa sản xuất vừa luyên tập.
<b>* Hoạt động 3: </b> ( phút). Cuộc kháng chiến
chống Tống của Lê Hoàn
HS : Đọc phần 3 SGK
GV: Nhà Tống đem quân xâm lợc nớc Đại Việt
khi nào?
HS : ( Năm 981)
GV: Hãy trình bày diễn biến của trận đáng
HS : Trình bày theo sách giáo khoa
GV: (Trình bày lại diễn biến và nhấn mạnh việc
chuẩn bị đánh địch của Lê Hồn ở Sơng Bạch
Đằng)
GV: Kết quả của cuộc khán chiến NTN?
HS : Hoạt động độc lập
<b>* Th¶o luËn nhóm:</b> (2 Phút). Ngẫu nhiên theo
bàn.
GV: Cuc khỏng chin chống Tống đã để lại ý
nghĩa gì?
Các nhóm trao đổi
- Nhóm bạn nhận xét
- Các nhóm bổ sung
- GV: Quan sát nhận xét và chuẩn kiến thức
GV: Sơ kết nội dung của bài.
- Hiệu : Thái Bình
<b>2. Tỉ chøc chÝnh qun thêi TiỊn </b>
<b>Lª.</b>
- Cuối năm 979 nội bộ nhà Đinh
lục đục
- Lê Hoàn đợc suy tôn lên làm vua
và đổ niên hiệu là Thiên Phúc lập
nên nhà Lê.
- Quân đội: Gồm hai bộ phận :
Cấm quân
Quân địa phơng
<b>3. Cuéc kh¸ng chiến chống Tống </b>
<b>của Lê Hoàn</b>
- Năm 981 nhà Tống đem quân
xâm lợc nớc ta.
* Diễn biến: SGK
* Kết quả: Cuộc kháng chiến thắng
lợi hoàn toàn
<b>4. Cđng cè</b>: (<i>……phót )</i>. §Ĩ tëng nhí tíi công ơn của những ngời dựng nớc và giữ nớc
chúng ta phải làm gì?
- Hệ thống lại nội dung bµi.
-Hãy cho biết chính sách đối ngoại của Lê Hồn?
<b>5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (<i>….phót</i>). Häc bµi vµ chuẩn bị bài tiếp theo.
<i>Tiết 12</i>
Nc i c vit thời đinh - tiền lê
(tiếp theo)
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: HS nắm đợc:
Thời Đinh – Tiền Lê bộ máy nhà nớc đợc xây dựng hồn chỉnh hơn thời Ngơ.
- Nhà Đinh – Tiền Lê bớc đầu xây dựng nền kinh tế, văn hoá phát triển.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kĩ năng phân tích và tổng hợp kiến thức, kĩ năng vẽ sơ đồ bộ máy
nhà nớc.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử dân tộc, ý thức độc
lập dân tộc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa, , tranh ảnh đền thờ vua Đinh ở Ninh Bình, bảng phụ
về tổ chức bộ máy nhà nớc.
<b> 2. Häc sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi,bút, vở soạn.
<b>III. Tiến trình tổ chức d¹y- häc</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp7C:………...
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>: (4phút).
Câu 1: (5 điểm). HÃy nêu ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn?
Tr li: Khng nh quyn lm ch ca t nớc, đập tan âm mu xâm lợc của giặc ngoại xâm.
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i><b>.(15.phút)</b></i><b>.</b> Tìm hiểu bớc đầu xây
dùng nỊn kinh tÕ tù chđ
HS : §äc mơc 1 SGK trang 32.
GV:Cho HS điểm qua về tình hình kinh tế nông
nghiệp thời Đinh- Tiền Lê.
HS : ( Chú trọng vấn đề thuỷ lợi, nông nghiệp
phát triển . Tiêu biểu có nghề trồng dâu, ni
tằm)
GV: Thủ công nghiệp thời Đinh Tiền Lê thì
sao?
HS : Hot ng c lp
GV: Sơ kết nội dung lên bảng
GV: Thơng nghiệp thế nào?
HS : Suy nghĩ trả lời ( Đợc chú trọng . nh chợ,
<b>I . Sự phát triển kinh tế và văn hoá</b>
<b>1. Bớc đầu xây dựng nền kinh tế tự</b>
<b>chủ</b>
<i>- Nông nghiệp: Có biện pháp khuyến</i>
nông , nông nghiệp phát triển.
<i>- Thủ công nghiệp: có các nghề thủ </i>
<i>- Thng nghip: Bn bán trong và </i>
ngồi nớc đợc chú trọng => t nc
c c lp.
<b>2. Đời sống xà hội và văn hoá</b>
Ngày giảng:
và các chung tâm buôn bán hình thành )
GV: Sơ kết và chuyển ý
<b>* Hot động 2</b>. (20phút). Đời sống xã hội và
văn hoá.
HS : Đọc phần 2 SGK trang 33,34
GV: Dựng bng phụ gi sơ đồ bộ máy nhà nớc
treo lên bng.
<b>* Thảo luận nhóm</b>: (2 Phút). Ngẫu nhiên theo
bàn.
GV: Bộ máy thống trị thời Lê có gì thay đổi?
- Cỏc nhúm trao i
- Nhóm bạn nhận xét
- Các nhóm bổ sung
- GV: Quan sát nhận xét và chuẩn kiến thức
GV: Sơ kết nội dung của bài
GV: Nhỡn trên sơ đồ hãy chơ biết cuộc sống của
nơ tì?
GV: Tại sao các nhà s thời này lại đợc trọng
dng?
HS : Suy nghĩ trả lời
GV: Thời Đinh Tiền Lê có những loại hình
văn hoá nào?
HS : Hot động độc lập
Hiện nay còn tồn tại những trò chơi đó khơng?
em thích nhất trị chơi nào?
HS : Tù ®a ra së thÝch cđa m×nh
GV: Trị chơi đó mang lai cho em điều gì?
HS :( Rèn luyện sức khoẻ, vui vẻ..)
GV: Chèt néi dung toµn bµi
<i>+ X· héi:</i>
+ Văn hoá:
- Giỏo dc cha phỏt trin
- o pht c trọng dụng
- Ca hát nhảy múa đợc a chuộng
<b> 4. Cđng cè</b>: (<i>……phót )</i>. §Ĩ tëng nhớ tới công ơn của những ngời dựng nớc và giữ nớc
chúng ta phải làm gì?
- Hệ thống lại néi dung bµi.
<b> 5. Híng häc bài ở nhà</b>: (<i>.phút</i>).
Học bài và chuẩn bị bài tiÕp theo
<i><b>Chơng II</b></i><b>: Nớc đại việt thời lý ( thế kỷ xi- xii</b>
<i>Tiết 13</i>
<b>Nhà lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nớc</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: HS nắm đợc:
- Các sự kiện về việc thành lập nhà Lý cùng việc dời đô về Thăng Long
- Việc tổ chức lại bộ máy nhà nớc xây dựng luật pháp và quân đội
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kĩ năng phân tích ,nêu ý nghĩa các chính sách xây dựng và bảo vệ tổ
quốc. Kỹ năng đánh giá công lao của nhân vật lịch lử
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử dân tộc, ý thức độc
lập dân tộc.Pháp luật nhà nớc là cơ sở việc xây dựng và bảo v t quc .
Quan văn
Vua
Quan võ Một số
nhà s
Nông
dân
Thợ T
công Ng lam nghề b bán 1 số nhà s
Ngày giảng:
<b>II. Chuẩn bị</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa, , tranh ảnh đền thờ vua Đinh ở Ninh Bình, bảng phụ
về tổ chức bộ máy hành chính nhà nớc.
<b> 2. Häc sinh</b>: S¸ch gi¸o khoa,vë ghi, bút, vở bài tập
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bài cũ</b>: (3phút).
Thời Đinh Tiền Lê có loại hình văn hoá dân gian nào? em thích những loại hình văn hoá
nào?
Hs: ( - có những loại hình văn hoá nh ca hát, nhảy múa , ®ua thuyÒn …
- Hs tự chọn những trò chơi mà mình thÝch)
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i><b>.(21.phút)</b></i><b>.</b> Sự thành lập nhà Lý
HS : §äc mơc 1 SGK trang 35
Gv: Vua Lê Long Đĩnh mác bệnh trĩ không thể
ngồi đợc mà chỉ ngồi coi chầu . Ơng là một ơng
vua tàn bạo nhân dân ai cũng căm giét , những
việc của ông cho ngời vào cũi thả vào vạc dầu
sôi , dùng dao cùn để sẻo thịt ngời…
Gv: Khi Long Đĩnh chết quan lại trong triều tôn
ai làm vua?
Hs: (Lý Công Uẩn )
Tại sao lại tôn lại tôn Lý Công Uẩn lên làm
vua?
Hs: Suy nghĩ trả lêi
Gv: (Vì ơng có đức , có tài nên đợc triều thần
trọng dụng )
<b>* Th¶o luËn nhãm</b>: (2 Phút). Ngẫu nhiên theo
bàn.
Gv: Ti sao nh Lý li dời đơ về Thăng Long?
- Các nhóm trao đổi
- Nhóm bạn nhận xét
- Các nhóm bổ sung
- GV: Quan sát nhận xét và chuẩn kiến thức( So
sánh địa thế Thăng Long thuận lợi cho việc dời
đô)
Gv: Dới thời Lý nớc ta có tên là gì?
Hs: ( Đại Việt )
Gv: Nhà Lý chia nớc thành bao nhiêu lé?
Hs: ( 24 lé )
Gv: Treo b¶ng phơ ghi sẵn về tổ chức hành
chính nhà nớc của nhà Lý.
Gv: Em có nhận xét gì về tổ chức hành chính
nhà nớc thời Lý/
Hs: Khuyến khích hs khá, giởi trả lời
Gv: Sơ kết mục và chuyển ý
<b>* Hot ng 2</b>. (15phút). Đời sống xã hội và
<b>1. Sù thµnh lập nhà Lý</b>
- Năm 1009 Lê long ĩnh chết .
TriỊu TiỊn Lª chÊm døt
- Lý Công Uẩn lên ngôi => Nhà Lý
thành lập. Hiệu ( thuận thiên ) . Dời
đô về Thăng Long
- Năm 1054 Lý Công Uẩn đổi tên
n-ớc là Đại Việt
<i>+ X· héi:</i>
<i>- Chính quyền Trung Ương</i>
Vua,quan đại thn
Quan võ Quan võ
Lộ, Phủ
Huyện
văn hoá.
HS : Đọc phần 2 SGK trang 37
Gv: Di thi Lý đã đợc ban hành bộ luật nào?
Hs: Năm 1042 ban hành bộ luật “ Hình Th”
Gv: Đây là bộ luật thành văn đầu tiên của nhà
n-ớc ta.
Gv: Luật pháp ra đời có tác dụng gì?
Hs: Suy nghĩ trả li
Gv: ( Bảo vệ vua, chú ý phát triển sản xuất và
quyền lợi của nhân dân)
Gv: V quõn đội nhà Lý thì thế nào?
Hs: Trả lời theo SGK
Gv: sơ kết nội dung và giải thích chính sách
“ngơ binh n«ng”
Gv: Đối với chính sách đối ngoại ca nh Lý thỡ
sao?
Hs: Suy nghĩ trả lời cá nhân
Gv: Sơ kết nội dung toàn bài
<b>2. Lut phỏp v quõn i </b>
<i><b>+ Luật pháp.</b></i>
Năm 1042 nhà Lý ban hành bộ luật
Hình Th
<i><b>+ Quõn i: </b></i>
Chia làm hai bộ phận.
- Cấm quân ( Bao vệ vua và kinh
thµnh)
- Quân địa phơng ( Quân ở phủ, lộ,
thực hiện chính sách “ ngụ binh
nơng”
<i><b>+ Chính sách đối ngoại:</b></i>
Bình đẳng với các nớc láng giềng
<b> 4. Cđng cè</b>: (3phót ). §Ĩ tëng nhí tới công ơn của những ngời dựng nớc và giữ nớc chúng
ta phải làm gì?
- Tại sao nhà Lý lại giao những chức vụ quan trọng cho ngời thân cận nắm giữ?
- Hệ thống lại nội dung bài.
<b> 5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (2phót).
Häc bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
<i>Tiết14</i>
<b>Cuộc kháng chiến chống quôn xâm lợc tống</b>
<b>( 1075- 1077)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: HS nắm đợc:
- Âm mu của nhà Tống xâm lợc nớc ta là bành trớng lãnh thổ, đồng thời giải quyết khó khăn
về tài chính và xã hội trong nớc.
- Cuộc tập kích sang đất Tống của Lý Thờng Kiệt là một hành động chính đáng .
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kĩ năng phân tích , đánh giá các sự kiện lịch sử
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào dân tộc, biết ơn ngời anh hùng dân tộc Lý
Th-ờng Kiệt có cơng lớn với đất nớc. Bồi dỡng lòng nhân ái và tình đồn kết dân tộc
<b>II. Chn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa, bản đồ Đại Việt thời Lý- Trần
<b> 2. Häc sinh</b>: S¸ch gi¸o khoa,vë ghi, bót, vë bài tập
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bµi cũ</b>: (4phút).
Ngày giảng:
Gv: Nh Lý ó lm gì để củng cố đất nớc?
Hs: ( Kiện tồn bộ máy nhà nớc, ban hành luật pháp, quân đội đợc xây dựng )
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i><b>.(15.phút)</b></i><b>.</b> Tìm hiểu nhà Tống
âm mu xâm lợc nớc ta.
HS : Đọc mục 1 SGK trang 38, 39
Gvg: Từ sau cuộc kháng chiến chống Tống do
Lê Hoàn lãnh đạo thắng lợi , mối quan hệ giao
bang giữa Đai Việt và nhàTống đợc ổn định
Gv: Từ giữa thêa kỷ XI nhà Tống ( Trung Quốc)
thế nào?
Hs: ( Gặp nhiều khó khăn nh ngân khố cặn
kiệt , tài chính nguy ngập, nội bộ mâu thuẫn=>
nhân dân đói khổ , bộ tộc Liêu , Hạ quấy
nhiƠu..)
Gv: Để giải quyết tình trạng đó nhà Tống đã
làm gì?
Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi
Gv: Xâm lợc Đại Việt
Hs: Đọc phần in nghiêng SGK trang 39
Gv: Trớc khi đánh chiếm Đại Việt nhà Tống có
âm mu đen tối nào?
Hs: Hs kh¸ giái trình bày
Gv: ( Xỳi gic vua Cham Pa ỏnh t phía nam.
Phía Bắc ngăn cản việc bn bán của hai nớc..)
Gv: Nhà Tống âm mu xâm lợc Đại Việt nhm
mc ớch gỡ?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: Sơ kết nội dung lên bảng
Gv: ng trc õm mu en tối của nhà Tống ,
nhà Lý đã đối phó bằng cách chủ động và củ Lý
Thờng Kiệt làm tổng chỉ huy cuộc kháng chiến
tiến cơng đẻ phịng vệ.
<b>* Hoạt động 2</b>. (20phút). Nhà Lý chủ động tiến
công để phịng vệ
Hs: §äc mơc 2 SGK trang 39, 40
Gv: Nhà Lý đã đối phó nh thế nào với nhà
Tống?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: Ai là ngời chỉ huy cuộc kháng chiến?
Hs: Lý Thờng Kiệt.
Gv: Em biết gì về Lý Thờng Kiệt.
Hs: Đọc phần in nghiêng SGK
Gv: Lý Thờng Kiệt dã đa ra kế hoạh nh thế nào?
Hs: Hot ng c lp
Gv: Sơ kết nội dung lên bảng.
Gvg : TrÝch c©u nãi cđa Lý Thêng KiƯt trong
SGK và phân tích cho hs hiểu.
Gv; Lý Thng Kit tn cơng lên đất Tống vào
thời gian nào?
Hs: Tr¶ lêi theo SGK
Gv: Dùng bản đồ thời Lý- Trần trình bày cuộc
<b>I . Giai đoạn thứ nhất ( 1075)</b>
<i><b>1. Nhà Tống âm mu xâm lợc nớc </b></i>
<i><b>ta.</b></i>
- Nhà Tống xâm lợc Đại Việt nhằm
giải quyết những khó khăn về tài
chính mà trong nớc gặp phải.
<b>2. Nh Lý chủ động tiến cơng để </b>
<b>phịng vệ </b>
- Thái uý Lý Thờng Kiệt làm tổng
chỉ huy. Thực hiện chủ trơng táo bạo
, sáng tạo “ tiến công trớc để tự vệ”
<b>- Diễn biến</b>: 10/ 1075 Lý Thờng
Kiệt cùng Tôn Đản chỉ huy hơn 10
vạn quân thuỷ, bộ đánh vào đất
Tống.
+ Quân bộ do Thân Cảnh Phúc, Tôn
Đản chỉ huy đánh vào châu Ung
+ Quân thuỷ Lý Thờng Kiệt Tiến vào
Gv: Sau 42 ngày chiến đáu đã giành đợc kết quả
gì?
Hs: hạ đợc thành Ung Châu
<b>* Th¶o ln nhãm</b>: (3 Phót). Ngẫu nhiên theo
bàn.
Gv: Vic tin cụng trc t vệ của nhà Lý có ý
nghĩa gì?
- Các nhóm trao đổi
- Nhóm bạn nhận xét
- Các nhóm bổ sung
- GV: Quan sát nhận xét và chuẩn kiến thức và
sơ kết nội dung toàn bài.
Quảng Đông rồi bao vây thành Ung
Châu .
<b>- Kt qu:</b> H c thnh Ung Châu
<b>- ý nghĩa:</b> Đánh một đòn phủ đầu ,
làm thay đổi kế hoạch và làm chậm
lại cuộc tiến xâm lợc của nhà Tống
vào nớc ta.
<b> 4. Củng cố</b>: (3phút ). Nhà Lý đã chủ động đối phó để phịng vệ và ngăn chặn kế hoạch
của nhà tống bằng cánh nào? Gặp những khó khăn gì?
<b> 5. Híng học bài ở nhà</b>: (1phút).
<i>Tiết15</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: HS nắm đợc:
- DiÔn biÕn sơ lợc về cuộc kháng chiến chống Tống ở giai đoạn thứ hai và thắng lợi to lớn
của quân và dân Đại Việt.
<b> 2. K nng</b>: Rốn thêm kĩ năng phân tích, sử dụng lợc đồ để thuật lại diễn biến .
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục niềm tin và lòng tự hào về tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm
Của dân tộc ta thời Lý.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa,lợc đồ phòngtuyến trên sơng Nh Nguyệt
<b> 2. Häc sinh</b>: S¸ch gi¸o khoa,vở ghi, bút, vở bài tập
<b>III. Tiến trình tổ chức d¹y- häc</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>: (3phút).
Gv: Việc tấn công trớc cđa nhµ Lý cã ý nghÜa nh thÕ nµo?
Hs: ( Đánh một đòn phủ đầu làm thay đổi kế hoạch và làm chậm lại cuộc tấn công xâm lợc
của nhà Tống )
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i><b>.(17.phút)</b></i><b>.</b> Cuộc kháng chiến
bïng nỉ
HS : §äc mơc 1 SGK
<b>II . Giai đoạn thứ hai ( 1076 - 1077)</b>
<i><b>1. Kháng chiến bùng nổ.</b></i>
Ngày giảng:
GV: Sau khi rỳt quõn khi Ung châu Lý Thờng
Kiệt đã làm gì?
HS: ( Bè trí quân thuỷ , xây dựng phòng tuyến ở
những nơi hiĨm u, cho qu©n mai phơc )
Gv: Treo lợc đồ phịng tuyến Nh Nguyệt lên
bảng
Hs: Quan s¸t
Gv: Giíi thiệu về sông Nh Nguyệt làếông Cỗu
ngày nay. Thuộc tỉnh Bắc Giang, Bắc Ninh ngày
nay.
Gv: Vì sao Lý Thờng Kiệt lại chọn sông Cỗu
làm phòng tuyến chủ yếu chống quân xâm lợc
Tống?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: ( Là sông ngăn chặn ngang tất cả các ngả
đ-ờng bộ từ Quảng Tây vào Thăng Long)
Gv: Em hÃy trình bày tóm tắt diễn biến về
phòng tuyến trên sông Nh Nguyệt?
Hs: Trình bày theo nội dung sách giáo khoa
Gv: Trình bày hs chú ý và tự chốt bài
Gv: Sơ kết và chuyển ý
<b>* Hot ng 2</b>. (20phỳt). Cuc chiến đấu trên
Hs: Đọc mục 2 SGK trang 41,42
Gv: Treo lợc đồ để hs quan sát
Gv: Hớng dẫn hs trình bày diễn biến trên lợc đồ
Gv: Trỡnh by din bin trờn lc
Hs: Quan sát và tự chốt bài
Gv: Trong lúc này quân giặc đang ở trong tình
trạng nh thế nào?
Hs: (Yếu trả lời) tiến thoái lỡng nam.
Gv: Giải thích về tiến thoái lỡng nam
<b>* Thảo luận nhóm</b>: (3 Phút). Ngẫu nhiên theo
bàn.
GV: Trc tình thế ấy Lý Thờng Kiệt đã giải
quyết nh thế nào để kết thúc chiến tranh? Vì sao
lai giải quyt nh vy?
- Hs các nhóm thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm bạn bổ xung
- Gv: Hớng dẫn và Sơ kết nội dung ( cho
ngời sang giảng hoà,nhằm giữ quan hệ
giao bang giữa Việt Tèng).
GV: Nêu nét độc đáo trong cách đánh giạc của
Lý Thờng Kiệt?
Hs: Hoạt động độc lập
- Lý Thêng KiÖt chuẩn bị phòng
tuyến ở những nơi hiểm yếu, cho
quân mai phục
<b>- Diễn biến</b> .
Sau thất bại bất ngờ ở thành Ung
Châu quân Tống liền tiến hành sâm
l-ợc Đại Việt.
- Nm 1076 mt o quõn gm 10
vạn bộ binh, một vạn ngựa chiến cùng
20 vạn dân phu do Quách Quỳ và
Triệu Tiết chỉ huy tiến vào nớc ta
- Tháng 1/ 1077quân Tống vợt qua ải
Nam Quan Lạng Sơn tiến vào nớc ta
- Quân đội nhà Lý đã đánh những trận
nhỏ cản bớc tiến của chúng => làm
cho chúng lúng túng.
<b>2. Cuộc chiến đấu trên phịng tuyến</b>
<b>Nh Nguyệt. </b>
<b>- DiƠn biÕn: SGK</b>
Gv: Nêu kết quả của cuộc kháng chiÕn?
Hs: KhuyÕn khÝch hs yÕu tr¶ lêi
Gv: Cuộc kháng chiến đã để lại ý nghĩa gì?
Hs: Đa ra kết lun ca mỡnh
Gv: Sơ krrts và chuẩn kiến thức
<b>- ý nghĩa:</b> Bảo vệ nền độc lập tự chủ
của đất nớc, nêu cao tinh thần yêu nớc
của dân tộc.
Buéc quân Tống phải từ bỏ mộng xâm
lợc Đại Việt.
<b> 4. Củng cố</b>: (3phút ).Tại sao Lý Thờng Kiệt chọn sơng Nh Nguyệt để lập phịng tuyến
<b> 5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (1phót).Häc bài và chuẩn bị ôn tập.
<i>Tiết16</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Thông qua bài hs nắm đợc:
- Nắm rõ về một số thuật ngữ trong lịch sử nh lãnh địa phong kiến, thành thị trung đại. Sự
Ngày giảng:
Hình thành, phát triển ,suy vong của XH phong kiến phơng Đông và phơng Tây.
- Tìm hiĨu vỊ lÞch sư ViƯt Nan.
<b> 2. Kü năng</b>: Rèn thêm kĩ năng phân tích, Lập bảng thống kê, làm quen với các thuật ngữ
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục cho hs u thích mơn học, Kỹ năng sử dụng bản đồ
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa,lợc đồ phòng chống quân Tống lần 1, lần 2, bảng
phụ dùng cho hoạt động 1.
<b> 2. Học sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi, bút, vở bài tập
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: (3phót).
Gv: Trình bày diễn biến của cuộc kgáng chiến chống Tống lần 2
Hs: Trình bày theo nội dung SGK
<b> 3. Bài míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i><b>.(10.phỳt)</b></i><b>.</b> Khỏi quỏt v XH
phong kiến phơng Đông, Phơng Tây.
Hs: Đọc lại nội dung của bài.
Gv: Treo bảng phụ
Gv: Yêu cầu lập niên biểu theo các yêu cầu sau:
<b>TKLS</b> <b>XHPK phơng</b>
<b>Đông</b> <b>XHPKphơngTây</b>
<b>Hình </b>
<b>thành</b>
<b>Phát </b>
<b>triển</b>
<b>Suy </b>
<b>vong</b>
Hs: Tự thống kê và phân biệt sự khác nhau về
phơng Đông và Phơng Tây
<b>* Hot ng 2</b>. (7phỳt). Cỏc thut ng lch sử
Gv: Thế nào là lãnh địa phong kiến?
Hs: Hs: Suy nghĩ trả lời bạn khác bổ sung ý
kiến
Gv:(l vựng đất chiếm đoạt đợc từ lãnh chúa)
Gv: Sơ và chuẩn kiến thức
Gv: Thế nào là thành thị trung đại?
Hs: Trao i ý kin
Gv: Yêu cầu tự học theo SGK
<b>* Hot động 2</b>. (7phút).) Trình bày kháng chiến
chống quân xâm lợc Tống.
Hs: Đọc lại nội dung diễn biến cuộc kháng
chiến chống quân xâm lợc Tống Lần 1 và lần 2
Gv: Treo lợc đồ kháng chiến lần 1 lên bảng
Hs: Quan sỏt
Gv: Yêu cầu hs lên trình bày diễn biÕn vỊ cc
chiÕn.
<b>1. Kh¸i qu¸t vỊ x· héi phong kiến </b>
<b>phơng Đông và phơng Tây</b>
<b>TKLS</b> <b>XHPK</b>
<b>phơng</b>
<b>Đông</b>
<b>XHPKphơng</b>
<b>Tây</b>
<b>Hình </b>
<b>thành</b>
TK III
TCN-Khoảng
TK X
Tõ TK V- TK
X
<b>Ph¸t </b>
<b>triĨn</b>
TK X
-TK XV TK XI – TKXIV
<b>Suy </b>
<b>vong</b>
TK XVI
– Gi÷a
TK XIX
TK XV- TK
<b>2. Các thuật ngữ lịch sử</b>.
+ Lãnh địa phong kiến
+ Thành thị trung i
<b>3. Kháng chiến chống quân xân lợc</b>
<b>Tống lần 1, lÇn 2</b>
Gv: Kết hợp treo lợc đồ lần 2 để hs lên trình
bày.
Gv: Nhận xét và trình bày trên bản đồ để hs
quan sát
<b> 4. Cđng cè</b>: (3phót )<b>.* Th¶o ln nhãm</b>.( 2 phót)
Tại sao Lý Thờng Kiệt chọn sơng Nh Nguyệt để lập phòng tuyến
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- C¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ xung.
Gv: ChuÈn kiÕn thøc
<b> 5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (1phót).Häc bµi vµ chuẩn bị ôn tập.
<i>Tiết17</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Giúp học sinh nhớ lại một số kiến thức đã học trong chơng trình lịch sử lớp 7
nh: Nêu đợc nguyên nhân và các cuộc phát kiến địa lý, sự hình thành và phát triển các quốc
gia phong kiến Đơng Nam á, Qua đó nhớ đợc kỹ về cơ sở hình thành và phát triển xã hộ
phong kiến.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức đã học. Biết vận dụng kiến
thức để làm bài tập.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục cho hs u thích mơn học, có thái độ nghiêm túc trong học tập.
<b>II. ChuÈn bị</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Giáo ¸n, s¸ch gi¸o khoa,
<b> 2. Häc sinh</b>: S¸ch giáo khoa,vở ghi, bút, vở bài tập
<b>III. Tiến trình tổ chøc d¹y- häc</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: (3phót).
Gv: Thu vở hs để giáo viên kiểm tra và chấm điểm.
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b><i><b>.(10.phút)</b></i><b>.</b> tìm hiểu những cuộc
phát kiến lớn về địa lý.
Hs: Nh li ni dung ó hc
Gv: Yêu cầu hs nhắc lại nguyên nhân, điều kiện
<b>1. Nhng cuc phỏt kin ln v a </b>
<b>lý.</b>
Ngày giảng:
ca cỏc cuộc phát kiến địa lý.
Hs: Suy nghĩ trao đổi ý kiến và phát biểu.
Gv: ( - Nguyên nhân. Do sản xuất phát triển.
- Có khoa học kỹ thuật phát triển)
Gv: Em hãy nêu những cuộc phát kiến lớn về
địa lý?
Hs: Kể những cuộc phát kiến đã đợc học, Bạn
khác bổ xung ý kiến.
<b>* Hoạt động 2</b>. (7phút). Các thuật ngữ lịch sử
o SGK
<b>* Hoạt động 2</b>. (7phút).) Sự hình thành và phát
triển các quốc gia phong kiến ĐNá
Hãy cho bít ĐNA ngày nay có bao nhiêu quốc
gia? Kể tên các quốc gia đó?
Gv: Cho hs liƯt kê các quốc gia ĐNA ngày nay
Ban khác bổ xung ý kiến.
Gv: khu vực ĐNA Có chung điểm gì?
Hs: Khuyến khÝch hs u tr¶ lêi
Gv: Điều kiện tự nhiên đó thuận lợi cho ngành
nào phát triển?
Hs: ( N«ng nghiƯp)
Gv: Các quốc gia phong kiến ĐNA ra đời sớm
hay mun?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: Sơ kết nội dung
Hs: Tìm hiĨu vỊ sù ph¸t triĨn c¸c qc gia
phong kiÕn §NA
Hs: Trao đổi thống kê về giai đoạn phát triển
<b>* Hoạt động 3</b>: (.. Phut).Hs làm bài tập
Bài 1: Khu vực ĐNA ngày nay gồn:
A 9 nớc
B 10 níc
C 11 níc
D 12 níc
Bài 2: Nguyên nhân ra đời các cuộc phát kiến
địa lý là:
A : Do nền sản xuất phát triển
B : Do nhu cÇu chiÕn tranh
C : Do tính tham lam của các nớc muốn làm
Giµu
D : Các đáp án trên đều sai
Bài 3: Nhời đã dẹp loạn 12 xứ quân là:
A : Ngơ Quyền
B : Lª Hoàn
C : Đinh Bộ Lĩnh
D : Lê Thánh Tông
- Va-xcụ Ga- Ma tỡm ng sang
n (1498)
- Cô lôm Bô tìm ra ch©u MÜ
( 1492)
- Ma Gien Lan đi vịng quanh trỏi
t
<b>2. Sự hình thành và phát triển các </b>
<b>quốc gia phong kiến Đông nam á.</b>
+Sự hình thành.
- Từ thế kỉ đầu công nguyên các quốc
gia phong kiến ĐNA bắt đầu xuất
hiện.
+ Sự phát triển: SGK
<b>3. Bài tập</b>:
Bài 1: Đáp án: C
Bài 2: A
Bµi 3 : C
<b> 4. Cñng cè</b>: (3phót )<b>.* Th¶o ln nhãm</b>.( 2 phót)
Để tởng nhớ công ơn của các vị anh hùnh chúng ta phải lm gỡ?
Hs: Trao i
Gv: Sơ kết và chuẩn kiến thøc.
<b> 5. Híng häc bµi ë nhà</b>: (1phút).- Học bài và chuẩn bị ôn tập.
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Ngày giảng: .
Lớp7A..
Lớp 7C:………
<i>TiÕt 18</i>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
<b> 1. kiến thức: </b>Học sinh biết tổng hợp các kiến thức đã học qua đó giáo viên kiểm tra đánh
giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh.
<b> 2. Kü năng</b>: Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thøc.
<b>3.Thái độ</b>: Qua bài học giúp học sinh u thích mơn học, thái độ làm bài nghiêm túc, phát
huy tính tự lực của học sinh.
<b>II. Chn bÞ: </b>
<b> 1.Giáo viên</b>: Ma trận, đề bài, đáp án, biểu điểm.
<b> 2. Häc sinh</b>: Bót, «n tËp
<b>III. tiÕn trình tổ chức dạy học</b>:
<b> 1. n nh tổ chức lớp</b>: ( 1phút)
Líp 7A:………..
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. Bµi kiĨm tra</b>:
<b> 3. bµi míi</b>.
ThiÕt lËp ma trËn
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>NhËn biÕt</b>
<b>TNKQ TNTL</b>
<b>Th«ng hiĨu</b>
<b>TNKQ</b> <b>TNTL</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>TNKQ TNTL</b> <b>Tổng</b>
<b>Khái quát lịch sử thế </b>
<b>gii trung đại</b> <b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b> 3</b>
<b>3</b>
<b> 5</b>
<b>LÞch sư viƯt Nam tõ </b>
<b>thế kỷ X đến giữa thế</b>
<b>kỷ XIV ( chơng I và </b>
<b>chơng II</b>
1
1
<b>1</b>
4
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>Tæng</b>
1
1
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>5</b>
<b> 10</b>
<b>Trường: THCS Cao Viên.</b>
<b>Hä vµ tên</b>:.
<b>Lớp:7</b>..
<b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Môn lịch sử 7 </b>
<b>Đề Bài</b>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm-</b>Mụi cõu tra lời đúng 0,25đ))
<b>Câu 1:các quốc gia cổ đại phương Tây bị bộ tộc Giéc-man tràn xuống xâm chiếm vào:</b>
A.Cuối thế kỉ IV C.Cuối thế kỉ V
B.Đầu thế kỉ V. D.Đầu thế kỉ IV.
<b>Câu 2:Xã hội phong kiến Châu Âu hình thành dựa trên cơ sở các giai cấp:</b>
A.Tăng lữ,quý tộc và nông dân C.Chủ nô và nô lệ.
B.Lãnh chúa phong kiến và nông nô. D.Địa chủ và nông dân.
<b>Câu 3:Phong trào văn hóa phục hưng diễn ra vào :</b>
A. Thế kỉ XIV-XVII C. Cuối TK XIV-XVII
B. Giữa TK XIV-XVII D. Đầu TK XVII-XVIII
<b>Câu 4 : Người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo là:</b>
A: Lu- thơ C. Ra-bơ-le
B. Can-vanh D.Cô-péc-ních
<b>Câu 5: Người thành lập triều đại phong kiến nhà Minh ở Trung Quốc là :</b>
A. Lý Tự Thành C. Hốt Tất Liệt
B. Chu Nguyên Chương D. Lưu Bang
<b>Câu 6 : Đạo phật ra đời ở ẤN Độ từ bao giờ ?</b>
A. Thế kỉ III TCN C.Thế kỉ V TCN
B. Thế kỉ IV TCN D. Thế kỉ VI TCN
<b>Câu 7 : Vương quốc Su- khô-thay là tiền thân của quốc gia nào?</b>
<b> A.Thái Lan C.Ma-lai-xi-a.</b>
B. My-an-ma D. Sin-ga-po
<b>Câu 8 : Các giai cấp cơ bản trong XHPK Châu Âu gồm :</b>
A Địa chủ và nông dân lĩnh canh
B Lãnh chúa phong kiến và nông nô
C. Qúi tộc, địa chủ và nông nô, nô ti
D. Lãnh chúa phong kiến và nông dõn linh canh
<b>II. tự luận ( 8điểm)</b>
<b>Câu 1. (</b><i><b>5điểm</b></i><b>): Vi sao xuất hiện thành thị trung đại? Nền kinh tế trong các thành thị có gi </b>
khác với nền kinh tờ lanh ia?
<b>Câu 2.(</b><i><b>3 điểm)</b></i> Nờu sự hinh thành các quốc gia phong kiến Đông Nam Á? Vương quốc nào
hinh thành sớm nhất Đông Nam Á? Khu vực Đông Nam Á gồm những nước nào?
Đáp án- biểu Điểm
<b>Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b>
<b>Cõu 1( 1 điển). Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm:</b>
a. <b> B</b> ; b. <b>B</b>; c. <b> C</b> ; d. <b>A</b>
<b>Câu</b> 2 (1 điểm) Mỗi ý điền đúng c 0,25 im
Thứ tự phải điền: ấn Độ, Tây Tạng, Hi- ma- lay- a, A Ráp
<b>Câu 3</b> (1 điểm):
A + 3 ; B + 2 ; C + 4 ; D + 1
<b>Tr¾c nghiƯm tù ln (</b><i><b>7 điểm)</b></i>
Câu 1 ( 3 điển)
- Nm 1498 Va- x cơ đơ ga- ma tìm đợc đờng sang ấn Độ ( 1 điểm)
- Năm 1492 Cô- Lôm – bô tìm ra châu Mĩ ( 1 điểm)
- Năm 1519-1522 Ma- gien – lan lần đầu tiên đã đi vòng quanh trái đất khẳng định trái đất
hình cầu ( 1 im)
Câu 2. ( 4 điểm)
Hc sinh cn nờu c cỏc ý sau:
- Kết quả: Cuộc kháng chiến trên phòng tuyến Nh Nguỵệt đã giành đợc thắng lợi
- ý nghĩa: + Bảo vệ đợc độc lập tự chủ của đất nớc
+ Nªu cao tinh thần yêu nớc của dân tộc
+ Quân Tống buộc phải từ bỏ mộng xâm lợc Đại
<b>4. Cñng cè</b>: (1 phót)
- Nhắc nhở học sinh soát lại bài
- Thu bµi nhËn xÐt giê kiĨm tra
- Chuẩn bị bài : Đời sống kinh tế, văn hoá.
<b>Ngi ra </b>
Âu Văn Hoa
<i>Tiết19</i>
i sng kinh t vn hoỏ
<b>I. Mục tiêu</b>:
Ngày gi¶ng:
<b> 1. Kiến thức</b>: Thông qua bài hs nắm đợc:
- Dới thời lý đất nứoc đựoc lâu dai, các nghề thổ công nông nghiệp có sự chuyển biến và đạt
đợc một số thành tựu nhất định việc trao đổi mua bán ngày càng đợc mở rộng
-X· héi cã nhiỊu biÕn chun vỊ giai cấp, văn hoá, giáo dục phát triển.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Có thêm kỹ năng lập bảng thống kê, kỹ năng quan sát .
<b> 3. Thái độ</b>: Khâm phục ý trí vơn lên trong công cuộc xây dựng đất nớc, độc lập của dân
tộc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Bảng phụ, tranh mình rồng thời lý c¶nh chïa mét cét
<b> 2. Học sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi, bút, vở bài tập
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: (3phút).
Gv: Kết hợp trong bài mới.
<b> 3. Bài míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: ( 23 phút). tìm hiểu về đời
sèng kinh tế
Gv: nhà vua tổ chức lễ cày tịch điền cã ý nghÜa
g× ?
Hs: suy nghĩ trả lời và đọc phần in nghiêng
Gv: khuyến khích nhân dân phát triển nông
nghiệp và quan tâm đến đê điều thuỷ lợi …
Gv: viêc nhà nớc quan tâm đến đê điều thuỷ
Hs: Suy nghÜ trả lời cá nhân
Gv: Sơ kết nội dung.
Gv: Thời gian này thủ công nghiệp có những
ngành nào?
Hs: ( Chăn t»m, ¬m t¬ …)
Gv: Những ngành nghề đó ngày nay cũn lu gi
khụng?
Hs: Vẫn còn lu giữ
Hs: Đọc phần in nhá SGK
Gv: Nhà Lý khơng dùng gấm vóc của nhà Tống
khẳng định điều gì?
Hs: ( Khẳng định tơ lụa của Đại Việt ta ngày
một đẹp.
Gv: Ngaòi nghề kể trên cong có nghề nào khác?
Hs: ( làm trang sc)
Vởy bớc phát triển mới của thủ công nghiệp là
gì?
Hs: ( Tạo cơ sở cho việc buôn bán )
Gv: Sơ kết nội dung . Nhân dân Đại Việt đã
khẳng định có đủ khả năng để xây dựng nền
kinh tế tự chủ.
<b>* Hoạt động 2:</b> ( 20 phút). Sinh hoạt xó hi v
vn hoỏ.
Hs: Đọc nội dung phần 1 SGK
Gv: Trong xà hội có những tầng lớp c dân nào?
Hs: Nêu theo nội dung SGK
<b>I. Đời sống kinh tế.</b>
<i>1. Sù chun biÕn cđa nỊn n«ng </i>
<i>nghiƯp.</i>
- Nhà nớc quan tâm đến đời sống
nông nghiệp.
- Nông nghiệp ngày càng đợc phát
triển, nhiều năm đợc mùa.
<i>2. Thđ c«ng nghiƯp và thơng nghiệp</i>
+ Thủ công nghiệp
- Chăn tằm, ơm tơ, dƯt lơa rÊt ph¸t
triĨn.
- Thơng nghiệp: Trao đổi bn bán
trong và ngồi nớc rất mạnh.
<b>II. Sinh ho¹t xà hội và văn hoá.</b>
Gv: Dựng bng phụ gi sẵn treo lên bảng để phân
tích về các tầng lớp c dân trong xã hội.
Hs: Quan sát và nhận xét những thay đổi trong
xã hội.
Gv: Quan sát thời Trần và thời Đinh – Tiền Lê
có gì thay đổi?
Hs: (Quan lại địa chủ ngày càng tăng
Nông dân tá điền ngy cng nhiu)
Gv: Đời sống trong giai cấp thống trị và bị trị có
gì khác nhau?
Hs: Khuyến khích hs yếu trả lời
Gv: ( Đời sống trong giai cấp bị trị không có lối
thoát)
Gv: Giáo dục thời kỳ này ra sao?
Gv: Tuy giáo dục có nhiều bớc phát triển nhng
vẫn còn có những hạn chế nµo?
Hs: (Con nhà giàu mới đợc học)
Gv: Trong khoa thi đầu tiên ngời đã đó đó là Lê
Văn Thịnh
Gv: Treo tranh mình rồng thời Lý nói về thân
rång un chun nh mét ngän lưa.
Gv: Thêi kú nµy phËt gi¸o ra sao ?
Hs: Quan sát tranh chù một cột để trả lời
Gv: Các loại hình nghệ thuật thì thế nào? Hiện
nay cịn tồn tại khơng?
Hs: Suy nghĩ trả lời cá nhân.
Gvg: Phong cỏch ngh thut a rạng , độc đáo,
linh hoạt của nhân dân ta thời Lý đã đánh giá sự
ra đời và nền văn hoỏ riờng bit ca Thng
Long.
- Nô tì phuch vụ trong cung và quan
lại.
<i>2. Giỏo dc v vn hố.</i>
+ Văn hoá:
- Đạo phật phát triển
- Kin trỳc iờu khc độc đáo
- Có nhiều loại hình nghệ thuật dân
gian đợc a chuộng,
<b> 4. Củng cố</b>: (3phút )<b>.* Thảo luận nhóm</b>.( 2 phút)
- Đời sống kinh tế văn hoá thời Lý nh thế nào?
- Nét đổi mới trong đời sống xã hội.
<b> 5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (1phót).Häc bài, chuẩn bị phần tiếp theo.
Q lại, hoàng
tử, công chúa
ND nghèo
Địa
chủ
Nông dân từ
18 tuổi trở
Nông
dân
thờng
Nông dân
không có
ruộng
<i>Chng ii: Nuc đại việt thời trần ( thế kỷ xiii- xiv)</i>
<i>Tiết 20 </i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Thông qua bài hs nắm đợc:
- Nguyên nhân nhà Lý sụp đổ. Nhà Trần thay thế có những cảI cách và bổ xung pháp luật.
Nhân dân đấu tranh chống áp bức bóc lột .
<b> 2. Kỹ năng</b>: Có thêm kỹ năng t duy, vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc, kỹ năng quan sát .
<b> 3. Thái độ</b>: Bồi dỡng tinh thần đoàn kết đấu tranh bất khuất chống áp bức bóc lột, tỏ lịng
biết ơn tổ tiên và có ý thức trong truyền thống dân tộc trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ
quốc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Bảng phụ về sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Trần.
<b> 2. Häc sinh</b>: S¸ch giáo khoa,vở ghi, bút, vở bài tập
<b>III. Tiến trình tổ chøc d¹y- häc</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:……… ………..
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: (3phót).
KiĨm tra vë vµ bµi tËp cđa hs.
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: ( 15 phút). tìm hiểu về nhà Lý
sụp đổ.
Hs: §äc néi dung SGK
Gv: Cuèi thÕ kỷ XII Nhà Lý rơI vào tình trạng
nh thế nµo?
Hs: (Ngµy cµng suy yÕu)
Gv: đợc biểu lộ qua những điểm nào?
Hs: ( Đời sống nhân dân không đợc ổn định ,
nhiều năm mất mùa..)
Gv: Trớc tình thế đó nhân dân đã làm gì?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Gv: S¬ kÕt néi dung
Gv: Đứng trớc cuộc nổi dậy của nhân dân và
các thế lực phong kiến ở a phng nh Lý phi
lm gỡ?
<b>I. Nhà Trần thành lËp</b>
<i>1. Nhà Lý sụp đổ.</i>
- Cuối thế kỷ XII . Nhà Lý suy yếu
- Dân nghèo khổ => Họ ng lờn u
tranh.
- Nhà Lý phảI dựa vào nhà Trần.
Ngày giảng:
Hs: PhảI dựa vào nhà Trần
Gv; Nh Trần thành lập trong hoàn cảnh nào?
Hs: Suy nghĩ và đọc SGK
GVG: Nhà Trần thành lập là sự cần thiết hợp
quy luật trong hoàn cảnh lịch sử lúc bấy gờ.
<b>* Hoạt động 2:</b> ( 15phút). Nhà Trần củng cố
chế độ phong kiến tập quyền.
Hs: §äc néi dung SGK
Gv: Trong việc củng cố chế độ phong kiến tập
quyền nhà Trần đã thiết lập bộ máy nhà nớc nh
thế nào?
Hs: Suy nghĩ và đọc SGK để trả lời?
Gv: Trong bộ máy nhà nớc chính quyền trung
-ơng đợc tổ chức nh thế nào?
Hs: Suy nghĩ trả lời
Bạn kh¸c bỉ sung ý kiÕn.
Gv: Treo bảng phụ vê sơ đồ bộ máy nhầ nớc lên
bảng.
Gv : Chính quyền địa phơng đợc tổ chức nh thế
nào?
Hs: Suy nghÜ trả lời cá nhân
GV: Chia ln 12 l, v cú các chức quan nh hà
<b> * Thảo luận nhóm</b> ( 3 phút) ngẫu nhiên.
Gv: Em có nhận xét gì vè bộ máy nhà nhớc thời
Trần so với thời Lý?
Hs: - Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trả lêi
- Nhãm b¹n bæ xung
Gv: Sơ kết nội dung ( Giống nhau: Đều có các
quan lại. Khác nhau: có TháI y viện, hà đê sứ,
đồn điền sứ…)
<b>* Hoạt động 3</b>: ( 10 phút) Pháp luật thời Trần
Gv: Em hãy trình bày những nét chính về pháp
luật thời Trần?
Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi
Gv: Bộ luật ra đời có tác dng gỡ?
Hs: Suy nghĩ trả lời , bạn khác nhận xét
Gv: Luật pháp thời Lý với thời Trần có gì khác
nhau?
Hs: ( Thời Trần chặt trẽ hơn có cơ quan thẩm
hình viện xét xử việc kiện cáo của nhân dân.
- Nm 1226 nhà Trần thành lập.
<i>2. Nhà Trần củng cố chế đội phong </i>
<i>kến tập quyền.</i>
- ChÝnh qun trung ¬ng:
C
hính quyền a phng:
<i>3. Luật pháp thời Trần.</i>
- Ban hành bộ luật míi “ Qc triỊu
H×nh lt”
- Đặt cơ quan thẩm hình viện để xét
sử việc kiện cáo.
<b> 4. Cđng cè</b>: (3phót )<b>.* Th¶o luận nhóm</b>.( 3 phút)
- Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh nào?
Vua,quan i thn
Quan võ Quan võ
Lộ, Phủ
Huyện châu
XÃ
Nông dân
- Luật pháp thời Trần ra sao?
- Tởng nhớ tới công lao của các vị anh hùng đã có cơng với nớc,
nhân dân ta đã làm gì?
<b> 5. Híng häc bµi ở nhà</b>: (1phút).Học bài, chuẩn bị bài tiếp theo.
<i>Tiết 21 </i>
<b> 1. Kiến thức</b>: Thông qua bài hs cn nm c:
- Những biện pháp của nhà Trần trong việc xây dựng và củng cố quốc phòng, phục hồi và
phát triển kinh tế.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Có thêm kỹ năng t duy, đối triếu các sự kiện lịch sử.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục tinh thần đoàn kết, tinh thần sáng tạo trong xây dựng bà bảo vệ tổ
quốc.
<b>II. Chuẩn bị</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Các câu hỏi trắc nghiệm
<b> 2. Học sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi, bút, vở bài tập
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Lớp 7B:..
Ngày giảng:
Líp 7C:……… ………..
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: (3phót).
Gv: Luật pháp của thời Trần với thời Lý có gì giỗng và khác nhau.
Hs: Syu nghĩ và trả lời theo nội dung bài rớc đã học.
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 15 phút). tìm hiểu về nhầ
Trần xây dựng quân đội và củng cố quốc phịng.
Hs: Đọc nội dung SGK
Gv: Vì sao khi mới thành lập, nhà trần rất quan
Hs: ( Nớc ta luân đứng trớc nguy cơ ngoại xâm
nhất là thời kỳ đế quốc Mông - Nguyên đang
mở rộng xâm lợc)
Gv: Tổ chức quân đội thời Trần nh thế nào?
Hs: (chia làm 2 bọ phận Cấm quân , quân a
phng)
Gv: Cấm quân là những ngời nh thế nào? Làm
việc ở đâu?
Hs: (l nhng ngi kho mnh ở quê nhà Trần
đợc tuyển chọn. Bảo vệ vua và các kinh thành)
Gv: Quân địa phơng ở đồng bằng gọi là chính
binh, ở miền núi gọi là phiên binh.
Gv: Vì sao nhà Trần chỉ kén chọn những thanh
niên khoả mạnh ở quê họ Trần để vào cấm
quõn?
Hs: Suy nghĩ trả lời cá nhân.
Gv: ( tng độ tin cậy trong việc bảo vệ triều
đình, và nhà vua)
Gv: Quân đội nhà Trần đợc tuyển chọn theo
chính sách và chủ trơng nào?
Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi cá nhân
Gv: (- Chính sách. Ngụ binh nông ( tiÕp tơc
chÝnh s¸ch cđa triỊu Lý)
- Chủ trơng: Quân lính cốt tinh nhuệ không
cốt đông)
Gvg: Nhân dân ta dới thời Trần rất chuộng võ
nghệ , các lò vật đợc mở khắp nơi, vì vậy quân
đội thời Trần luân đợc luyện tập binh pháp và
luyện tập võ nghệ . Nhà Trần chủ trơng chọn
qn lính khơng thiên về sớ lợng mà chỉ chọn
những ngời giỏi.
Gv: Để củng cố quốc phịng nhà Trần đã làm
gì?
Hs: Xây dựng tình đồn kết trong qn đội
Cử các tớng giỏi giữ các chức vụ quan trọng ở
những nơi hiểm yếu, Kiểm tra thờng suyên việc
phòng bị)
Gv: Sơ kết và chuẩn kiến thức.
<b>* Tho lun nhúm</b> ( 3 phút) ngẫu nhiên.
Gv: Tác dụng của chủ trơng đó nh thế nào?
Hs: - Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trả lêi
- Nhãm b¹n bổ xung
Gv: Sơ kết nội dung (Lấy đoản binh thắng
tr-ờng trận lấy ngắn nuôi dài = > Phát huy søc
<b>I. Nhà Trần xây dựng quân đội và </b>
<b>và phát triển kinh tế.</b>
<i>1. Nhà Trần xây dựng quân đội và </i>
<i>củng cố quốc phòng.</i>
CÊm qu©n
<b>- Quân đội</b> :
Qn địa phơng
- ¸p dơng chÝnh sách ngụ binh nông.
<b>- Củng cố quốc phòng:</b>
- Xõy dựng tình đồn kết trong qn
đội.
m¹ng của toàn dân tộc.
<b>* Hot ng 2:</b> ( 18phút).phục hồi và phát
triển kinh tế.
Hs: §äc néi dung dung SGK
Gv: Nhà Trần đã làm gì để phát triển nơng
nghiệp?
Hs: Khun khÝch hs u trả lời
Gv: Sơ kết nội dung lên bảng.
Gv: Em có nhận xét gì về những chủ trơng phát
triển nông nghiƯp thêi TrÇn?
Hs: Hs: ( Phù hợp với, kịp thời để phát triển
nơng nghiệp) => nhanh chóng đợc phục hồi
nền nông nghiệp ngày càng phát triển.
Gv: Em hÃy kể tên các nghề thủ công nghiệp
của nhân dân?
Hs: liệt kê theo SGK.
Gv: (Trỡnh th cụng ngày càng cao)
Gv: Nông nghiệp và thơng nghiệp phát triển nú
cú tỏc dng gỡ n thng nghip?
Hs: (Tạo điều kiện cho việc buôn bán trong và
ngoài nớc phát triĨn)
Gv: (Tại Thăng Long lúc bấy giờ có 61 phố
ph-ờng => Chứng tỏ thơng nghiệp ngày càng đợc
<i>2. Phục hồi và phát triền kinh tÕ.</i>
<b>+ N«ng nghiƯp</b>
Chú trọng việc khai hoang, đắp đê ,
nạo vét kênh mơng.
<b>+ Thđ c«ng nghiƯp:</b>
Ngày càng phát triển ( Đị gốm, dệt,
chế tạo vũ khí, đúc đồng…)
<b>+ Th¬ng nghiƯp</b>:
Trao đổi bn bán trong và ngồi nớc
ngày càng mở rộng.
<b> 4. Cđng cè</b>: (3phót )<b>.</b>
- Gv: Cho hs chơi trị chơi hái hoa dân chủ tìm hiểu về việc nhà trần xây dựng quân
đội và phát triển KT?
Hình thức các câu đã viết sẵn vào phiếu, hs lên chọn cõu hi v tr li.
<i>Tiết22</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Thụng qua bi hs nm c:
- Âm mu xâm lợc Đại Việt của quân Mông Cổ , diễn biến của cuộc kháng chiến lần 1,
nguyên nhân thắng lợi , ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến .
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kĩ năng sử dụng bản đồ
<b> 3. Thái độ</b>: Có tinh thần u nớc, lịng căm thù qn xâm lợc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Lợc đồ cuộc háng chiến chống quân xâm lợc Mông cổ lần 1.
<b> 2. Học sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi, bút, vở bài tập
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: (3phót).
Gv: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 15 phút). m mu xõm lc
Đại Việt của quân Mông Cổ
Hs: §äc mơc 1 SGK
Gv: KháI qt về sự hình thành và phát triển của
đế chế Mông - Nguyên từ đầu thế kỷ XIII đến
trớc năm 1258.
Sự tàn bạo của quân Mông- Nguyên đối với các
nớc bị xâm lợc ( Tài liệu) => Đại Việt đứng trớc
nguy c b xõm lc l khụng trỏnh khi.
Gv: Vào năm nào quân Mông Cổ xânm lợc
Nam Tống?
Hs: 1257
Gv: Quõn Mơng Cổ xâm lợc Đại Việt nhằm
mục đích gì?
Hs: ( Tiêu diệt quân Nan Tống và xâm lợc Đại
Việt)
Gv: Cho hs quan sát hình 29 SGK
Trc khi tiến quân vào nớc ta tớng Mông Cổ đã
làm gì?
Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi
Gv: Cho sứ giả đem th đe doạ Đại Việt
Gv: Trớc tình thế đó vua Trần đã làm gì?
Hs: Bắt giam vào ngục
<b>* Hoạt động 2:</b> ( 20 phút). Nhà Trần chuẩn b
v tin hnh chin tranh xõm lc.
Hs: Đọc phần 2 SGK
Trớc nguy cơ bị xâm lợc và thế mạnh của quân
<b>I. Cuộc kháng chiến lần thố nhất </b>
<b>chống quân xâm lợc Mông Cổ </b>
<b>( 1258)</b>
<i>1. Âm mu xâm lợc Đại việt của quân </i>
<i>Mông Cổ </i>
- Xõm lc Đại Việt để đánh lên phía
nan Trung Quốc, thực hiện kế hoạch
gọng kìm tiêu diệt Nam Tống.
<i>2. Nhµ Trần chuẩn bị và tiến hành </i>
<b>+Thỏi ca nh Trn</b>.
Ngày giảng:
Mụng – Nguyên, thái độ của vơng triều nhà
Trần thế no?
Hs: (Kiên quyết chống giặc ngoại xâm, bắt
giam các sứ giả, ban lệnh kháng chiến cho cả
n-ớc)
Gv: Treo lợc đồ kháng chiến chống quân xâm
l-ợc Mông Cổ lờn bng.
Gv: HÃy trình bày diễn biến cuộc kháng chiến
chống quân xâm lợc Mông Cổ ?
Hs: Tóm tắt theo nội dung SGK
Bạn khác nhận xét bổ sung ý kiến.
Gv: Sơ kết và trình bày diễn biến trên lợc đồ.
Gv: Kết quả của cuộc kháng chiến nh thế nào?
Hs: Giành thắng lợi
<b>*Th¶o ln nhãm</b>: (3 phót ) ngẫu nhiên theo
bàn
Gv: Vỡ sao quõn Mụng c mnh mà vẫn bị quân
Hs: - Các nhóm trao i
- Đại diện nhóm trình bày
- c¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung
Gv: Quan s¸t , nhận xét bổ sung và chuẩn kiến
thức.
- Kiên quyết chống giặc ngoại xâm
- Bắt giam các sứ giả
- Ban lệnh kháng chiến cho cả nớc
- Luyện tập võ nghệ, sẵn sàng chiến
đấu.
<b>+ DiÔn biÕn</b>. SGK
<b>+ Kết quả</b>.
Cuộc kháng chiến hoàn toàn thắng
lợi.
<b>+ Nguyờn nhõn thng li</b>.
- Cú s chun bị chu đáo
- Kiên quyết chống giặc
- Có tinh thần quyết tâm đánh giặc
- Có đờng lối đánh giặc đúng đắn
<b> 4. Cđng cè</b>: (3phót )<b>.* Th¶o ln nhãm</b>.( 2 phót)
Hãy rình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông Cổ trên lợc đồ?
Hs: trình bày, gv nhận xét và hớng dẫn cách trình bày trên lợc đồ.
<b> 5. Hớng học bài ở nhà</b>: (1phút).Học bài, đọc và chuẩn b phn tip theo.
<i>Tiết23</i>
<i>(tiếp theo)</i>
<b>I. Mục tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm c:
Diễn biến cơ bản của cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông- Nguyên lần thứ hai.
Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sự của cuộc háng chiến.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kĩ năng sử dụng bản đồ
<b> 3. Thái độ</b>: Có tinh thần u nớc, lịng căm thù qn xâm lợc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Lợc đồ cuộc háng chiến chống quân xâm lợc Mông cổ lần 2.
<b> 2. Học sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi, bút, vở bài tập
Ngày giảng:
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>: (3phút).
- Gv: Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông nguyên lÇn
thø 1?
- Trả lời: (Chuẩn bị chu đáo, kiên quyết đấu tranh , có tinh thần đồn kết và đờng lối đánh
giặc đúng đắn.)
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 11 phút). Âm mu xâm lc
Cham Pha và Đại Việt của nhà nguyên.
Hs: Đọc mục 1 SGK
Gv: Năm 1279 quân Mông cổ chiếm toàn bộ
Trung Quốc và lập ra nhà Nguyên. Đến năm
1283 Toa Đô chỉ huy hơn 10 vạn quân xâm lợc
Cham Pa.
Gv: Ht Tt Lit ch Trng xõm lợc Cham Pa và
Đại Việt nhằm mục đích gì?
Hs: Suy nghĩ trả lời cá nhân
Gv: sơ kết nội dung lên bảng( nhằm phối hợp
gọng kìm nhanh chóng thôn tính §¹i ViƯt )
Gv: Chun ý
<b>* Hoạt động 2:</b> ( 13 phút). Nhà Trần chuẩn bị
Kháng chiến.
Hs: §äc néi dung phÇn 2 SGK
Nhà Trần đã làm gì để chuẩn bị cho cuộc kháng
chiến?
Hs: (Triệu tập hội nghị để bàn cách đánh giặc )
Hs: Đọc phần in nghiêng SGK
Gv: Hội nghị Duyên Hồng có tác dụng gì tới
Hs: Suy nghĩ trả lời cá nhân
Gv: ( Th hin ý trớ quyt tâm đấu tranh của
quân và dân nhà Trần )
GV: Sự kiện nào thể hiện ý chí quyết tâm của
quân và dân nhà trần
HS : (Trần Quốc Toản bóp nát quả cam
Chữ sát thát khắc trên tay các chiến sỹ)
Gv: Ai là ngời chỉ huy cuộc kháng chiến?
HS: Trần Quốc Tuấn
GV: Chữ sát thát khắc trên tay các chiến sỹ
có ý nghĩa gì?
HS: (Thể hiện ý trí quyết tâm cao thà chết
không chịu mất níc)
<b>* Hoạt động 3</b>:(14 phút). Diễn biến và kết quả
của cuộc kháng chiến
HS : §äc mơc 3SGK
GV : Cuộc kháng chiến diễn ra nh thế nào?
HS : Suy nghÜ tr¶ lêi.
GV : Treo lợc đồ về cuộc kháng chiến thứ 2,
HS : Quan s¸t
GV : Cho biết kết quả của cuộc kháng chiến?
<b>II. Cuộc kháng chiến lần thứ hai </b>
<b>chống quân xâm lợc Mông </b>
<b>Nguyên</b>
<i>1. Âm mu xâm lợc Cham Pa và Đại </i>
<i>Việt của nhà nguyên </i>
- Nhm m rng phm vi thng tr,
đơ hộ và thơn tính các nớc khác.
<i>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến.</i>
- Nhà Trần triệu tập hội nghị Duyên
Hồng( 1285) để bàn cách đánh giặc.
Nhµ trần tổ chức học tập cuộc tập
trận lớn và duyệt binh ở Đông Bộ
Đầu.
<b>3 </b>) Diễn biến và kết quả của cuộc
<i>kháng chiến</i>
HS : Cuộc kháng chiến thắng lợi.
<b>*Thảo luận nhóm</b>: (3 phút ) ngẫu nhiên theo
bàn
Gv: Cuc khỏng chin chống quân Mông Cổ lần
thứ 2 để lại ý nghĩa gì ?
Hs: - Các nhóm trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày
- c¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung
Gv: Quan s¸t , nhËn xÐt bỉ sung và chuẩn kiến
thức.
<b>+ Kết quả</b>.
- Toa Đô bị chém đầu
- Kháng chiến thắng lợi
+ý <b>nghĩa: </b>
- Nờu cao tinh thần đoàn kết và ý
thức độc lập dân tộc
<b> 4. Cñng cè</b>: (3phót ) :
- Việc chuẩn bị của nhà Trần để đánh giặc ntn?
- Kết quả ý nghĩa của cuộc kháng chiến?
<b> 5. Hớng học bài ở nhà</b>: (1phút). Học bài và đọc tiếp phn III
<i>Tiết24</i>
<i>(tiÕp theo)</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Diễn biến cơ bản của cuộc kháng chiến lần thứ ba
- Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sự của ba kháng chiến.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kĩ năng sử dụng bản đồ, kỹ năng vẽ và so sánh.
<b> 3. Thái độ</b>: Có tinh thần u nớc, lịng căm thù quân xâm lợc, tinh thần đoàn kết và tự
c-ờng của dân tộc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Lợc đồ cuộc háng chiến chống quân xâm lợc Mông cổ lần 3
<b> 2. Häc sinh</b>: S¸ch gi¸o khoa,vë ghi, bót, vở bài tập
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bài cũ</b>: (3phút).
Gv: HÃy cho biết âm mu xâm lợc Chăm - Pa của nhà nguyên?
- Tr li:Nhm m rộng phạm vi thống trị, đơ hộ và thơn tính các nớc khác)
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 25phút). Cuộc kháng chiến
lÇn thø ba chèng quân xâm lợc Nguyên.
Hs: Đọc nội dung phần 1 SGK
Gv: Nguyên nhân nào dẫn đến nhà Nguyên xâm
lợc Đại Việt ln ba?
Hs: Suy nghi trả lời
Gv: ( Họ bị thất bại ở lần 1, lần 2 nên chúng
nhằm trả thù)
Gv: HÃy nêu một số dẫn chứng về việc nhà
<b>III. Cuộc kháng chiến lần thứ ba </b>
<b>chống quân xâm lợc Nguyên </b>
<b>( 1287- 1288)</b>
<i>1. Nhà Nguyên xâm lợc Đại Việt</i>
- Vua Nguyên quyết tâm xâm lợc
Ngày giảng:
Nguyên chuẩn bị xâm lợc Đại Việt?
Hs: Đọc phần chữ in nghiêng
Gv: Quân Nguyên xâm lợc vào thời gian nào?
Hs: Thống kê theo SGK.
Gv: Chỳng tin vo nớc ta theo những đờng
nào?
Hs: ( Theo đờng bộ v ng thu)
Gv: Điều gì sễ sảy ra chúng ta chuyển sang
phần 2.
Hs: Đọc phần 2 SGK
Gv: Treo lợc đồ gới thiệu về trận chiến tại Vân
Đồn.
Gv: u cầu hs tóm tắt diễn biến
Gv: Trình bày din bin trờn lc .
Hs: Quan sát và theo rõi và sơ kết nội dung
Gv: Em hÃy cho biết ý nghĩa của trận Vân Đồn?
Hs: Trả lời cá nhân
Gv: Sơ kết nội dung lên bảng
Hs: Đọc nội dung SGK
Gv: Sau trận Vân Đồn tình thế quân Nguyên nh
thế nào?
Hs: ( Lâm vào tình trạng nguy khốn, hoang
mang, tuyệt väng)
Gv: Kết hợp trình bày diễn biến về trận chiến
tại sông Bạch Đằng năm 1288 bằng lợc đồ.
<b> </b>
Gv: Cuộc kháng chiến chống quẵngam lợc
Nguyên lần thứ 3 để lại ý ngha gỡ ?
Hs: Trả lời cá nhân.
<b>* Hot ng 2:</b> ( 15 phút).Nguyên nhân thắng
lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến
chống quân xâm lợc Mụng- Nguyờn.
<b>*Thảo luận nhóm</b>: (3 phút ) ngẫu nhiên theo 4
tæ
Gv: Nguyên nhân nào đa đến thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống quân Mông – Nguyên?
Hs: - Các nhúm trao i
- Đại diện nhóm trình bày
- c¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung
Gv: NhËn xÐt vµ chuÈn kiÕn thøc.
Gv: Trong ba lần kháng chiến chống quân xâm
lợc Mông – Nguyên đều giành đợc thắng lợi
nó có ý nghĩa nh thế nào?
Hs: Suy nghĩ trả lời cá nhân
Bạn khác nhận xét và bổ sung.
Gv: Em hóy cho biết những đóng góp của Trần
Quốc Tuấn trong ba lần kgáng chiến?
Hs: Suy nghÜ tr¶ lêi
Gv: Tởng nhớ tới cơng lao những ngời đã có
cơng xây dựng và bảo vệ tổ quốc nhân dân ta đã
làm gì?
Hs: Tr¶ lời ( Khuyến khích hs yếu trả lời)
Đại Việt.
- Cuối tháng 12/ 1287 quân Nguyên
tiến vào nớc ta.
- Theo 2 đờng: Bộ: Do Thoát Hoan
.Thuỷ: Ô Mã Nhi chỉ huy= > Hội
quân ở Vạn Kip.
<i>2. Trận Vân Đồn tiêu diệt đoàn </i>
<i>thuyền lơng của Chơng Văn Hổ.</i>
<b>+ Diễn biến</b>: <b>(SGK)</b>
<b>+ ý ngha</b>: Tạo thời cơ để nhà Trần
mở cuộc phản công tiờu dit quõn
xõm lc.
<i>3. Chiến thắng Bạch Đằng </i>
<b>+ DiƠn biÕn</b> : SGK
+ý <b>nghÜa: </b>
- Chøng tá søc m¹nh của quân và dân
Đại Việt.
- Đập tan mộng xâm lăng của giặc
Nguyên.
<b>IV. Nguyên nhân thắng lợi và ý </b>
<b>Nguyên </b>
<i>1. Nguyên nhân thắng lợi.</i>
- Nh Trn quan tõm n i sng
ca nhõn dõn
- Động viên mọi tầng lớp tham gia
kháng chiến
- Tinh thần dũng cảm của quân và
dân Đại Việt
- S lónh đạo dúng đắn của vua Trần
- Có chiến lợc chiến thut ỳng n.
<i>2. ý ngha lch s:</i>
- Đập tan âm mu và ý trí xâm lợc của
quân Mông - Nguyên
- Khẳng định sức mạnh và truyền
thống của dân tc
Gv: (Yêu cầu quan sát hình 34 ), Sơ kết nội
dung toàn bài
<b> 4. Cđng cè</b>: (1phót ) :
- Tại sao quân Nguyên lại sang sâm lợc nớc ta lÇn 3?
<b>5. Hớng học bài ở nhà</b>: (1phút). Học bài cũ và chuẩn bị bài tiếp theo.
- Về nhà vẽ lợc đồ cuộc kháng chiến lần 3 giờ sau thu chấm điểm.
<i>TiÕt25</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Sau cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên Đại Việt trải qua nhiều khó khăn về
kinh tế và xà héi.
- Nhờ có những chính sách, bện pháp tích cực và tình thần cần cù của nhân dân nên nền kinh
tế Đại Việt đợc phục hồi và phát triển nhanh chónh.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Giúp học sinh rèn thêm về kỹ năng so sánh và đối chiếu các sự kiện lịch sử
<b> 3. Thái độ</b>: Có tinh thần u nớc, lịng tự hào về truyền thống dân tộc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Bảng phụ và su tầm tài liệu.
<b> 2. Học sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi, bút, vở bài tập
Ngày giảng:
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bµi cũ</b>: (5phút).
HÃy cho biết nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống quân xâm
lợc Mông Nguyên?
Hs: Tr li theo ni dung ó hc phần IV.
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 20 phút). Tình hình kinh tế
sau chiÕn tranh
Hs: §äc mơc 1 SGK
Gv: Sau chiÕn tranh t×nh h×nh nông nghiệp nh
thế nào?
Hs: ( ó c chỳ trng v m rng vic khn
hoang.)
Gv: Sơ kết và chuẩn kiến thức
Gv: Trời Trần thủ công nghiệp nh thế nào?
Hs: KhuyÕn khÝch häc sinh yÕu tr¶ lêi
<b>*Th¶o luËn nhãm</b>: (3 phót ) theo tỉ.
Gv: Nơng nghiệp và thủ cơng nghiệp phát triển
có tác động gì đến thơng nghiệp?
Hs: - Các nhóm trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày
- c¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung
Gv: Quan s¸t , híng dÉn , nhËn xÐt bỉ sung kiÕn
thøc.
<b>* Hoạt động 2:</b> ( 13 phút). Tình hình xã hội
sau chiến tranh.
Hs: §äc néi dung phần 2 SGK
Trong xà hội thời Trần có những tầng lớp nào?
Hs: - Vơng hầu quý tộc
- Địa chủ , quan lại.
- Thợ thủ công, thơng nhân
- Nông dân tá điền, nnông nô, nô tỳ
Gv: Sự phân hoá các tầng lớp ở thời Trần và thời
Lý có gì khác nhau?
Hs: Suy ngh tr li cỏ nhõn
Gv: ( Thống trị : Ngày càng đông
Bị trị ngày càng nhiều)
Gv: Thêi Trần những ngời giàu có nhng không
thuộc tầng lớp quý tộc gọi là gì?
Hs; ( Địa chủ).
<b>I. Sự phát triĨn kinh tÕ.</b>
<i><b>1. T×nh h×nh kinh tÕ sau chiÕn </b></i>
<i><b>tranh.</b></i>
<b>+ Nông nghiệp:</b>
- Khuyến khích nông dân phát triển
nông nghiệp
- Nơng dân đợc chia ruộng
<b>+ Thđ c«ng nghiƯp:</b>
Nhà nớc quản lý có nhiều ngành
nghề khác nhau, sản phẩm làm ra
nhiều, trình độ kỹ thuật ngày càng
cao.
<b>+ Th¬ng nghiƯp:</b>
Bn bán trong và ngồi nớc đợc đẩy
mạnh.
<i><b>2. T×nh h×nh xà hội sau chiến tranh</b></i>
- XÃ hội ngày càng phân hoá sâu sắc.
<b>+ </b>Các tầng lớp thống trị:
( Vua, Vng hu, quý tc, quan li,
a ch)
+ Các tầng lớp bị trị:
( Thợ thủ công, thơng nhân, nông dân
tá điền, nông nô, và nô tỳ)
<b> 4. Cđng cè</b>: (5phót ) :
- Phêng nghỊ là gì?
- Hơng cảng sầm uất nhất thời trần ở đâu?
- Trong xà hội thời Trần có mấy tầng lớp?
Ngày giảng:
Líp 7A:
Líp 7B:
Líp 7C:
<i><b>Tiết 28</b></i>
<b>Sự phát triển kinh tế, văn hóa thời trần</b>
<b>(</b>tiếp theo)
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b>1. Kin thc</b>: Hc sinh cn nm đơc:
Văn hóa , giáo dục, KHKT đều đạt đợc những thành tựu rực rỡ, Quốc gia Đại Việt
ngày càng cờng thịnh.
<b>2. Kỹ năng: </b>Giúp học sinh có kỹ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử.
<b>3. Thái độ</b>: Bồi dỡng lòng yêu nớc, lòng tự hào dân tộc.
<b>II. Chuẩn bị</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên
<b>2. Học sinh</b>: Sách giáo khoa,vở ghi,bút.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b>1. n định tổ chức lớp</b>: (…..phút)
Lớp7A: 32/32
Líp7B: 32/32
Líp7C: ………
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>: (……phót)
- Em h·y cho biết tình hình xà hội thời trần?
- Trả lời: Cã sù ph©n hãa:
+ Tầng lớp thống trị đơng hơn
+ Tầng lớp bị trị ngày càng nhiều.
<b>3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1</b> (10 phút): <b>Đời sống văn hóa</b>
HS: §äc mơc 1 SGK.
GV: Văn hóa thời trần đợc thể hiện nh thế nào?
HS: Tín ngỡng đạo Nho phát triển hơn đạo Phật.
GV: Kể tên một số tín ngỡng trong nhân dân?
HS: u tr¶ lêi: Thờ tổ tiên, thờ các anh hùng dân
tộc.
GV: Đặc điểm chung của nhân dân Đại Việt thời
HS: Giầu tinh thần thợng võ, yêu quê hơng, träng
nh©n nghÜa.
GV: Em hãy kể tên một số nhà nho c triu ỡnh
trng dng vo thi Trn?
HS: Trơng Hán Siêu, Đoàn Nhữ Hài, Chu Văn An,
Lê Quát.
<b>II. Sự phát triển văn hóa</b>
<b>1. Đời sống văn hóa.</b>
- C đạo Phật và Nho giáo đều
phát triển.
GV: Em hãy kể những loại hình sinh hoạt văn hóa
đợc nhân dân Đại Việt thời Trần u thích?
HS: u tù tr¶ lêi (GV: khuyÕn khÝch)
<b>* Hoạt động 2 (7 phút): </b>Văn học
HS: Đọc bài
GV: Nêu đặc điểm nền văn học thời Trần?
HS: (Phong phú, đậm đà bản sắc dân tộc, chứa đựng
sâu sắc lịng u nớc…)
GV: T¹i sao thời Trần phát triển và mang đậm lòng
yêu nớc, niềm tự hào dân tộc?
HS: Trả lời
<b>*Hot ng 3 (10 phỳt)</b>
HS: §äc môc 3 SGK.
GV: Do yêu cầu ngày càng cao của nhân dân và nhu
cầu tăng cờng đội ngũ trí thức cho Đất nớc giáo dục
thời Trần đợc quan tâm.
GV: Em cho biết điều nào chứng tỏ giáo dục phát
triển?
HS: yếu trả lời
GV: Bộ chính sử đầu tiên của nớc ta là bộ nào?
HS: trả lời.
GV: Danh y nổi tiếng thời Trần là ai?
HS: trả lời
GV: Ngoài ngành y còn có ngành nào khác?
HS: Trả lời
<b>* Hot ng 4 (10 phút): Nghệ thuật kiến trúc và</b>
<b>điêu khắc.</b>
GV: Em hãy cho biết những cơng trình kiến trúc nào
nổi tiếng đợc xây dng vo thi Trn?
HS: Trả lời
GV: Thành Tây Đô hiện nay thuộc tỉnh nào nớc ta?
HS: Trả lời.
GV: Thnh có tờng cao 6 m, đợc xây dựng bằng
khối đá lớn, có 3 cổng chính xây theo kiểu vòng
quấn, xung quanh có hào sâu và cống ngầm thơng
ra ngồi.
- Ca hát, nhảy múa, chèo, tuồng
đ-ợc a chuộng.
<b>2. Văn học.</b>
- Chữ hán, chữ nôm phát triển
mạnh mẽ.
- Đậm đà bản sắc dân tộc, chứa
đựng tinh thần yêu nớc, tự hào dân
tộc.
<b>3. Gi¸o dơc vµ khoa häc kü</b>
<b>thuËt.</b>
- Trờng học ngày càng đợc mở
rộng ( Quốc tử giám, trờng công,
- Cơ quan chuyên viết sử ra đời.
- Ngành y: Ngời thầy thuc ni
ting (Tu Tnh).
- Thiên văn học.
- Chế tạo súng
- Quân sự và tácphẩm nổi tiếng
Binh th yếu lợc.
<b>4. Nghệ thuật kiến trúc và điêu</b>
<b>khắc.</b>
- Có nhiều công trình mới có giá
trị (Thành Tây Đô, Tháp Phỉ
Minh)
<b>4. Cđng cè</b>: (3 phót).
- Kinh tÕ thêi TrÇn.
- Văn học
- Giáo dục, khoa học, kinh tế, nghệ thuật
- Häc bµi cị.
<b>I.Mục tiêu cần đạt</b>
1 Kiến thức<b>:</b>
- học sinh so sánh được các sự kiện lịch sử dân tộc có liên quan đến lịch sử thời TRần .
2. Kĩ năng.
- NHận biết , tìm hiểu các giá trị lịch sử trên địa bàn địa phương.
3. Thái độ
- Yêu mến địa phương , có ý thức giữ gìn phát huy truyền thống của cha ơng .
<b>II. Chuẩn bị </b>
1. GV : Đọc tài liệu , soạn giáo án
2. HS: Đọc và trả lời câu hỏi theo ti liu
<i>Tiết: 30</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Cuối thế kỷ XIV nền kinh tế Đại Việt trì trệ, đời sống của nhân dân đói khổ , xã hội rối loạn
<b> 3. Thái độ</b>: Có thái độ đúng đắn khi đáng giá các sự kiện lịch sử.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: lợc đồ khởi nghĩa nông dân nửa đầu thế kỉ XIV( tự vẽ)
<b> 2. Häc sinh</b>: S¸ch gi¸o khoa,vë ghi, bút, vở bài tập
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- häc</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: (3phót).
GV: KiĨm tra vë bµi tËp cđa hs
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 15phút). Tình hình kinh t
HS : Đọc mục 1 SGK ( trang 74)
GV: Tình h×nh kinh tÕ níc ta nưa ci thÕ kû
XIV nh thÕ nµo?
HS: Khuyến khích hs yếu trả lời
GV: (Nhân dân đói khổ, mất ruộng)
GV: Vì sao sảy ra tình trạng đó?
HS: Trả lời cá nhân
GV: (Vì nhà nớc khơng quan tâm đến đời sống
<b>I. t×nh h×nh kinh tÕ xà hội.</b>
<i><b>1. Tình hình kinh tế.</b></i>
của nhân dân)
HS: Đọc phần chữ in nhỏ SGK
GVG: Vua Trn D Tơng bắt nhân dân đào hồ
lớn trong hồng thành , chất đá giữa hồ làm
núi , bắt dân trở nớc mặn từ biển vào đổ xuống
hồ nuôi hảI sản . Tớng Trần Khánh D nói : “
T-ớng là chim ng,dân là vịt, lấy vịt nuôI chim ng
có gì là lạ”.
<b>* Hoạt động 2:</b> ( 20phút). Tìm hiểu tình
hình xã hội.
HS: §äc néi dung 2 SGK trang 74.
GV: Em có nhận xét gì về vơng triều thời Trần ở
nửa cuối thế kỷ XIV?
Hs: Trả lời cá nhân
- Bạn khác nhận xét bổ xung ý kiến.
GV: Sơ kết nội dung lên bảng
GV: Di xó hi nh vậy thì điều gì sẽ sảy ra ?
HS : ( Các cộc đấu tranh sẽ nổ ra)
GV: Theo em nguyªn nhân nào nổ ra các cuộc
khởi nghĩa?
HS: Trả lời cá nhân
GV: ( Do nông dân và nô tì bị áp bức bóc lột
nặng nề)
<b>*Thảo luận nhóm</b>: (6 phót ). NgÉu nhiªn theo
4 nhãm
GV: Hãy nêu thời gian , địa bàn hoạt động tên
ngời lãnh đạo của các cuộc khởi nghĩa thế kỷ
XIV?
Hs: - Các nhóm trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày
- c¸c nhãm nhËn xÐt bæ sung
Gv: Quan sát , hớng dẫn kẻ theo bảng thống kê,
GV: Kiểm tra sự nhận thức của hs trong phần
thảo luận bằng cách lên bảng xác định về một
số địa điểm đã nổ ra cuộc khởi nghĩa trên lợc
đồ.
<b>2. T×nh h×nh x· héi.</b>
<i><b> * Xã hội: Vua quan ,quý tộc ăn </b></i>
chơI xa đọa , ruộng đất công bị lấn
chiếm . Kỷ cơng phép tắc bị rối loạn .
Vua trần bất lực với Chăm Pha và
Trung Quốc.
<i><b> * C¸c cuéc khởi nghĩa của nông nô</b></i>
<i>và nô tì.</i>
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>a bn </b> <b>Ngời lãnh đạo</b>
1344 Yªn Phơ –
Hải Dơng Ngơ B
1360 B n ỏp
H Dơng Ngô Bệ
1379 S Thu Thanh
Hóa
- Nông Cống
Nguyễn
Thanh,
Nguyễn Kị
1979 Bắc giang Nguyễn Bổn
1390 Quốc oai Phạm S Ôn
1399-1400 Sơn TâyVĩnh Phúc
TQuang
Ng Nhữ Cái
<b> 4. Củng cè</b>: ( 3 phót ) :
- H·y cho biÕt kinh tÕ thêi TrÇn ?
- X· héi thêi TrÇn.
<i>Tiết 31</i>
<b>(tiÕp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Nhµ Hå thµnh lËp lµ do hoàn cảnh của nhà Trần suy sụp. Vì vậy nhà HS:ồ thành lập thay thế
nhà Trần là điều tất yếu rất cần thiết.
- Những tích cực và hạn chế của cải cách của Hồ Quý Ly.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Giúp học sinh rèn thêm về kỹ năng đối chiếu các sự kiện lịch sử, thống kê.
<b> 3. Thái độ</b>: Có thái độ đúng đắn về nhân vật lịch sử của Hồ Quý ly ngời có t tởng cảI cách
đa đất nớc thốt khỏi khủng hoảng.
<b>II. Chn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Bảng phụ
<b> 2. Häc sinh</b>: S¸ch gi¸o khoa,vë ghi, bót, vë bài tập
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bài cũ</b>: (3phút).
GV: Tình hình kinh tế nớc ta nửa cuèi thÕ kû XIV?
Trả Lời: Nông nghiệp bị suy sụp, nông dân đói khổ, mất ruộng=> Mất mùa đói kém.
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 10phút). Nhà Hồ thành lập
GV: Vào cuối thế kỉ XIV các cuộc khởi nghĩa
của nhà Trần đã suy yếu, làng xã tiêu điều.
GV: Em biết GV:ì về nhân vật Hồ Quý Ly?
HS: Trả lời theo nội dung SGK
GV: Nhà Hồ thành lập trong hoàn cảnh nào?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức lên bảng
<b>* Hoạt động 2:</b> ( 15phút). Những biện pháp
cải cách ca H quý ly
GV: Đợc thành lập nhà Hồ có những cải cách về
lĩnh vực nào?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thøc.
GVG: Nhà Hồ cịn cử các quan ở triều đình đến
thăm hỏi đời sống nhân dân tìm hiểu việc làm
GV: Về kinh tế tài chính nh thế nào?
HS: Trả lời cá nhân
GV: XÃ hội có nhqngx cải cách nào?
HS: Trả lời
GV: Những cải cách văn hoá và quân sự thì
sao?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức.
HS: Đọc chữ in nhỏ SGK
GV: Em có nhận sét gì về quân sự của nhà Hồ?
<b>II. Nhà Hồ và cải cách của Hồ quý </b>
<b>ly.</b>
<i><b>1. Nhà Hồ thành lập</b></i>
Nhà trần suy sụp , xà hội khủng
hoảng, giặc ngoại xâm đe doạ =>
Nhà Hồ thành lập
<b>2. Những biện pháp cải cách cđa </b>
<b>Hå q ly</b>
+ ChÝnh trÞ:
Cải tổ hàng ngũ võ quan cao cấp của
nhà Hồ, đổi tên một số đơn vị hành
chính cấp chấn, cách làm việc của bộ
máy chính quyền các cấp thăm hỏi
nhân dân, Kiểm tra việc làm của các
quan lại.
+ Kinh tế: Phát HS:ành tiền giấy thay
tiền đồng, ban hành chính sách hn
in.
+ XÃ hội: Han chế các nô tì trong
v-ơng hầu quý tộc.
+ Văn hoá: SGK
+ Quân sự: Tăng cờng củng cố quốc
phòng
<b>3. ý nghĩa, tác dụng của cải cách </b>
Ngày giảng:
HS: Trả lời
GV: ChuyÓn ý.
<b>* Hoạt động 3:</b> ( 10phút).ý nghĩa và tác dụng
của cảI cách Hồ Qúy Ly
<b>*Th¶o luËn nhãm</b>: (4 phót ). NgÉu nhiªn theo
4 nhãm
GV: Tác dụng và ý nghĩa của cải cách Hồ Quý
Ly?
Hs: - Các nhóm trao đổi
- Đại diện nhóm trình bày
- c¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung
Gv: HS:íng dÉn vµ chn kiÕn thøc
<b>Hå Q Ly.</b>
- Đa đất nớc thốt khỏi tình trạnh
khủng hoảng , hạn chế việc tậơ chung
ruộng đất của các giai cấp quý tộc ,
tăng nguần thu nhập của nhà nớc .
Tăng cờng quywnf lực của nhà nớc
trung ng tập quyền , văn hoá giáo dục
đợc cải tiến
- Hạn chế: Cha triệt để, cha phù hợp
với thực tế của nhân dân
<b> 4. Cđng cè</b>: ( 3 phót ) :
- H·y cho biÕt kinh tÕ thêi TrÇn ?
- X· hội thời Trần.
Những cảI cách của Hồ Quý Ly
<b> 5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (2phót).
Học bài và chuẩn bị bài tiếp .
<i>Tiết29</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Một số di tích lịch sử Tuyên Quang, thêm yêu làng xóm, yêu quê hơng đất nớc và tự hào
Về lịch sử Tuyên Quang.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kỹ năng tả và kể chuyện về di tích lịch sử tuyên Quang.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục lòng yêu quê hơng đất nớc, tự hào về dân tộc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Tài liệu về lịch sử Tuyên Quang trong kháng chiến chống Mĩ. Di tích lịch sử
Tuyên Quang.
<b> 2. Học sinh</b>: Su tầm tài liệu
<b>III. Tiến trình tổ chức d¹y- häc</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: (5phót).
GV: Nhµ Hå thµnh lập trong hoàn cảnh nào? có hợp với quy luật lịch sử không?
HS: Trả lời:
Ngày giảng:
GV: Nh Trần suy sụp, nhân dân đói khổ, giặc ngoại xâm đe doạ…=> Nhà Hồ thành lập và
nó hợp với quy luật của lịch sử bấy giờ.
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 10phút). Tìm hiểu các di tích
lịch sử địa phơng
GV: Giới thệu về một số di tích lịch sử a
ph-ng
HS: Lăng nghe
GV: Em hóy k tờn nhng di tích lịch sử mà em
HS: KÓ
GV: ChuÈn kiÕn thøc
<b>* Hoạt động 2:</b> ( 10phút). Tìm hiểu một số
thơng tin về đại hội đại biểu toàn quốc lần thứa
hai.
GV: Em có biết đại hội có bao nhiêu đại biểu?
HS: Trả lời
GV: Đại hội đã bầu ai làm tổng bí th?
HS: Trả lời
<b>* Hoạt động 3:</b> ( 15phút). Phát triển sự
nghiệp giáo dục ở Tuyên Quang.
GV: Đọc tài liệu về sự nghiệp giáo dục và đào
tạo trong nghị quyết đại HS:ội Đảng bộ lần th
13( 67)
HS: Lăng nghe
GV: Nhiệm vụ của hs sau khi học song THCS
thì phảI làm gì?
HS: Trả lời
GV: Phải học THPT hoặc THBT
GV: Là một học sinh em phải làm gì với việc
bảo vệ ditích lịch sử của chúng ta?
Hs: Trả lời vào phiếu học tËp
GV: Thu bµi vµ kiĨm tra
<i><b>1. Các di tích lịch sử ở địa phơng</b></i>
- Khu di tích lịch sử Tân Trào
- Khu di tích lịch sử bến Bình Ca
- Khu di tích lịch sử Kim Bình
(Chiêm Hố)
- ChiÕn th¾ng Km7
<i><b>2. Đại hội đại biểu tồn quốc lần </b></i>
<i><b>thứ II của Đảng. </b></i>
Häp tõ ngµy 11- 19/ 2/ 1951 tại Kim
Bình Chiêm Hoá
- Cú 53 i biu dự khuyết
- Trờng Trinh đợc bầu làm tổng bí th
ca ng.
<i><b>3. Phát triển sự nghiệp giáo dục ở </b></i>
<i><b>Tuyên Quang.</b></i>
- Giữ vững thành quả phổ cập GD
tiểu học chống mù chữ.
- Năm 2001 hoàn thành phổ cập
THCS tiÕp tơc thùc hiƯn phỉ cËp
THPT
<b> 4. Cđng cè</b>: ( 3 phót ) :
- ở Kim Bình Chiêm Hoá có sự kiện lịch sử nào?
- HS:Ãy kể tên các di tích lịch sử mà em biết?
<i>Tiết30</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b> 1. Kin thc</b>: Hc sinh nm c:
- Nhớ và nắm chắc hơn về kiến thức cơ bản của lịch sử dân tộc thời Lý, Trần, Hồ. Những
thành tựu về chính trị, và kinh tế thời Lý, Trần, Hồ.
<b> 2. Kỹ năng</b>:Rèn thêm kỹ năng tổng hợp kiến thức, thống kê các sự kiện lịch sử.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục lòng yêu quê hơng đất nớc, tự hào về dân tộc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Bảng phụ thống kê các sự kiện lịch sử.
<b> 2. Học sinh</b>: SGK, vở bài tập.
<b>III. Tiến trình tổ chøc d¹y- häc</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:………
Líp 7B:………
Líp 7C:………
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>: Kết hợp trong bµi
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: (15phút). Thời Lý, Trần nhân
dân đã phải đơng đầu với những cuộc xâm lợc
nào?
HS: Tr¶ lêi
GV: Híng dÉn häc sinh lập bảng thống kê theo
mẫu.
GV: Treo mẫu thống kê lên bảng
<b>Cỏc </b>
<b>triu</b>
<b>Quân </b>
<b>xâm lợc</b> <b>Nớc xâm </b>
<b>lợc</b>
<b>Thời </b>
<b>gian</b> <b>lực lợng quân xâm </b>
<b>lợc</b>
<b>Thời</b>
<b>lý</b>
Tống Trung
Quốc 1075
1076
1077
- 10 vạn q
bộ, 20 vạn
dân phu
-1 vạn ngựa
chiến,
-1 o theo
ng thu
<b>Thời</b>
- Mông
cổ
- Mông
Nguyên
-Mông
Cổ
-Trung
Quốc
-1258
-1285
-
1287-1288
- 3 vạn quân
- 50vạn
quân
30 van
quân , 600
<i><b>1. Thi Lý, Trần nhân dân đã phải </b></i>
<i><b>đơng đầu với những cuộc xâm lợc </b></i>
<i><b>nào?</b></i>
+ Thêi Lý – Qu©n Tèng
+ Thêi Trần _ Quân Mông cổ
_ Quân Mông Nguyên
_ Quân Nguyên
Ngày giảng:
Nguyên chiến
thuyên, 70
thuyền
chiÕn
<b>* Hoạt động 2:</b> ( 17phút). Diễn biến các cuộc
<i><b>kháng chiến chống Tống thời Lý, chống </b></i>
<i><b>Mông nguyên thời Trần. </b></i>
GV: Hớng dẫn hs thống kê theo mẫu
Các đặc
điểm Nhà Lý chống Tống Nhà trần chống quân Mông
Nguyªn
Thời gian
bắt đầu ,
kết thúc
Đờng lối
đánh
giặc
Nguyên
nhân
HS: Tù thèng kª.
GV: HS:ãy nêu một vài ví dụ về những gơng
đánh giặc tiêu biểu?
HS: Nªu
GV: En hãy lấy ví dụ về tinh thần đồn kết đánh
giặc của nhân dân ta?
HS: Tù lÊy vÝ dơ
GV: S¬ kÕt vµ chuÈn kiÕn thøc
<b>* Hoạt động 3:</b> (9phút).
HS: Làm bài tập 1 SGK ( 81)
GV: HS:ỡng dẫn, quan sát.
HS: Làm bài tập 2
<i><b>2. DiƠn biÕn c¸c cc kháng chiến </b></i>
<i><b>chống Tống thời Lý, chống Mông </b></i>
<i><b>nguyên thời Trần. </b></i>
<i><b>3. Bài tập.</b></i>
<b> 4. Củng cố</b>: ( 2 phút ) :
Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân nguyên?
<b> 5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (1phót).
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
<i><b>Chơng iV</b></i><b> : Đại việt thời lê sơ thế kỷ xv- đầu thế kỷ xvi</b>
<i>Tiết31</i>
<b>I. Mục tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm c:
- Những nét về quân xâm lợc của nhà Minh và sự thất bại nhanh chóng của nhà Hồ
- Nguyên nhân thất bại là do không đoàn kết, do sai lầm
- Chính sách tàn bạo của nhà Minh.
Ngày giảng:
<b> 2. Kỹ năng</b>:Rèn thêm kỹ năng t duy và sử dụng lợc đồ.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục lòng yêu quê hơng đất nớc, căm thù quân xâm lợc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Lợc đồ khởi nghĩa đầu thế kỷ XV ( tự vẽ)
<b> 2. Häc sinh</b>: SGK, vë bµi tËp.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:………
Líp 7B:………
Líp 7C:………
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: Kết hợp trong bài
<b> 3. Bài mới</b>:
<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt ng 1</b>: (20phỳt). Cuc xõm lc ca
quân Minh và sự thất bịa của nhà Hồ.
HS: Đọc nội dung phần 1 SGK
GV: Có phảI quân Minh xâm lợc nớc ta là do
nhà Hồ cớp ngôi nhà Trầ không? Vì sao?
HS: Tr¶ lêi
GV: ( Khơng đó chỉ là cái cớ thực hiện mu đồ
xân lợc Đại Việt)
GV: Nhµ Minh xâm lợc nớc ta vào thời gian
nào?
HS; Trả lời
Gv: Chuẩn kiến thức.
GV: Lực lợng của chúng ra sao?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức
GV: HÃy trình bày diễn biến của cuộc kháng
chiến?
HS: Trình bày
GV: Sơ kết và yêu cầu học SGK
GV: Kết quả của cuộc kháng chiến nh thế nào?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức lên bảng
<b> * Th¶o ln nhãm</b> ( 3 phót). theo 4 nhóm.
Tại sao cuaộc khởi nghĩa bị thất bai?
HS: - Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm bạn nhân xét , bổ sung
GV: Quan sỏt, hng dẫn và sơ kết.( Do đờng lối
đánh giạc sai lầm, khơng đồn kết đợc tồn dân
đánh giặc)
<b>* Hoạt động 2:</b> ( 17phút). Chính sách cai trị
của nhàMinh
GV: HÃy cho biết chính sách cai trị của nhà
Minh víi níc ta?
HS:Tr¶ lêi
GV: Chn kiÕn thøc
GV: E cã nhËn xét GV:ì về chính sách của nhà
Minh với nhân dân ta?
HS: Trả lời
GV: Chẩu kiến thức( Với chính sách tàn bạo nh
chặt đầu mơi gan càng làm tăng thêm sự căm
thù với lũ giặc tàn bạo.
<i><b>1. Cuộc xâm lợc của quân Minh và </b></i>
<i><b>sự thất bịa cđa nhµ Hå.</b></i>
Tháng 11/ 1406 nhà Minh huy động
20 vạn quân, hàng chục vạn dân phu
kéo vào nớc ta.
- <b>Diễn biến</b>: (SGK)
<b>- Kết quả</b>: Cuộc kháng chiến thất bại
<i><b>2. Chính sách cai trị của nhà Minh</b></i>
- Xoá bỏ quốc hiệu của ta
- Thi HS:ành chính sách đồng hố
- Đặt ra hàng chăm thứ thuế nặng nề.
- Bắt phụ nữ và trẻ em về Trung Quốc
làm nơ tì.
- ChÝnh s¸ch cai trị của nhà Minh?
<b> 5. Hớng học bài ở nhà</b>: (1phút).
Học bài và chuẩn bị phần tiếp theo
<i>Tiết32</i>
(tiÕp theo)
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Những chính sách đơ hộ, tàn bạo của nhà Minh và các cuộc khởi nghĩa của quý tộc nhà trần
chống quân Minh đầu thế kỷ XV
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn kỹ năng trình bày diễn biến cuộc kháng chiến.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục lòng yêu quê hơng đất nớc, căm thù quân xâm lợc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Bảng phụ
<b> 2. Häc sinh</b>: SGK, vë bµi tËp.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:………
Líp 7B:………
Líp 7C:………
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: ( 15 phút):
Câu 1: Vì sao nhà Hồ thất bại trong cuộc kháng chiến chống quân Minh?
Câu 2: Chính sách cai trị của nhà Minh với nớc ta nh thế nào? Lấy ví dụ ?
HS: Trả lời
ỏp án: Câu 1: Vì đờng lối sai lầm. Khơng đồn kết đợc toàn dân.
Câu 2: Chính sách cai trị tàn bạo, độc ác chóng thi hành chính sách đồng hóa nhân
dân ta, đặt ra hàng trăm thứ thuế...Ví dụ: Chúng mổ bụng moi thai chặt đầu để ứng lệnh.
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: (6 phút). Nguyên nhân dẫn
đến các cuộc khởi nghĩa của quý tộc nhầ Trần
HS: Đọc nội dung phần 1 SGK
GV: Nguyên nhân nào dẫn đến các cuộc khởi
nghĩa của quý tộc nhà Trần?
HS: Tr¶ lêi
GV: ChuÈn kiÕn thøc
<b>* Hoạt động 2:</b> ( 10phút). Cuộc khởi nghĩa
<i><b>của Trần Ngỗi</b></i>
<i><b>( 1407- 1409)</b></i>
<i><b>1. Những cuộc khởi nghĩa của quý </b></i>
<i><b>tộc nhà Trần</b></i>
<b>* Nguyên nhân</b>:
Do chính sách áp bức bóc lột tàn bạo
của nhà Minh.
<b>* Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.</b>
<i><b>+ Cuộc khởi nghĩa của Trần Ngỗi</b></i>
<i><b>( 1407- 1409)</b></i>
Ngày giảng:
GV: Có mấy cuộc khởi nghĩa đã nổ ra?
HS: Trả lời
GV: ( Có hai cuộc khởi nghĩa )
GV: HÃy trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa
của Trần Ngỗi?
HS; Trình bày
GV: Thống kê và chuẩn kiến thức.
GV: Vì sao khởi nghĩa thất bại?
HS: Trả lời
GV: Khi tiờu dt c 4 võn quân ở Bô Cô thanh
thế vang khắp nơi sau đó do có kẻ dèm pha nên
Trần Ngỗi đã giết 2 tớng giỏi của mình( Đặng
Tất và Nhuyễn Cảnh Thân ) Lợi dụng thời cơ đó
tớng giặc đã kéo 5 vạn quân đánh vào doanh trại
của Trần Ngỗi => Trần Ngỗi phải bỏ chạy đến
Nhinh Bình thì bị bắt.
<b>* Hoạt động 3:</b> ( 10phút).Khởi nghĩa của Trần
Quý Khoỏng
HS: Đọc nội dung cuộc khởi nghĩa
GV: Trần Quý Khoáng lên ngôi vào thời gian
nào?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức
GV: HÃy trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức, sơ kết nội dung
HS: Chốt bài
GV: Tại sao cuộc khởi nghĩa bị thất bại?
HS: Trả lời, bạn khác bổ xung ý kiến.
GV: Chuẩn kiến thøc
<b>* Th¶o luËn nhãm</b> ( 3 phút). theo 4 nhóm.
GV: Tuy thất bại nhng các cuộc khởi nghĩa có ý
nghĩa gì?
HS: - Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm bạn nhân xét , bổ sung
GV: Chuẩn kiến thức.
- Năm 1408 Trần Ngỗi kéo quân kéo
quân vào Nghệ An .
- Thỏng 12/ 1408 nghĩa quân đánh
<b>* Khëi nghÜa của trần Quý khoáng</b>
- Năm 1409 Trần Quý Khoáng lên
ngôi, Hiệu là Trùng Quang Đế.
- Khi ngha lan nhanh t Thanh Húa
n Thun Húa
- Năm 1413 khởi nghĩa thất bại
<i>+ Nguyên nhân thất bại:</i>
- Khụng cú s ng tỡnh ng h ca
nhõn dõn
- không có tinh thần đoàn kÕt.
<i>+ ý nghĩa: Tuy thất bại nhng các </i>
cuộc khởi nghĩa đã đợc coi nh một
ngọn lửa nuôi dỡng tinh thần yêu nớc
của dân tộc ta.
<b> 4. Cđng cè</b>: ( 2 phót ) :
- Nguyên nhân dẫn đến các cuộc kháng chiến của nhà trần?
- Làm bài tập trong vở bài tập
<b> 5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (1phót).
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo( Tìm hiểu về lịch sử địa phơng
<i>TiÕt33</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nm c:
Ngày giảng:
- Khỏi nim lch s a phng
- Một số di tích lịch sử Tuyên Quang.
- Nắm đợc ở xã có bao nhiêu liệt sỹ, thơng, bnh binh.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kỹ năng kể chuyện về di tích lịch sử tuyên Quang, kĩ năng quan sát,
tuyên truyền.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục lòng yêu quê hơng đất nớc, tự hào về dân tộc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b> 1. Giáo viên</b>: Tài liệu về lịch sử Tuyên Quang trong kháng chiến chống Mĩ. Di tích lịch sử
Tuyên Quang, bản đồ thế giới, lợc đồ Tuyên Quang.
<b> 2. Học sinh</b>: Su tầm tài liệu, Báo, tranh ản, thông tin tại địa phơng.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1..phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: Kết hợp trong nội dung bài học.
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 3phút). Giới thiệu bài.
GV: Treo bản đồ Việt Nam để giới thiệu về đất
nớc để hớng hs tìm hiểu về Tuyên Quang.
GV: Dùng lợc đồ TQ để giới thiệu.
- GV: Em cho biết tỉnh TQ có bao nhiêu huyện?
HS: Trả lời ( Lên xá định trên lợc đồ)
GV: Đây là mảnh đất có bề dày lịch sử . Qua
nhiều thời kỳ kháng chiến.
<b> * Hoạt động 2:</b> ( 6phút). Khái niệm lịch sử địa
phơng.
GV: Thế nào giọi là địa phơng?
HS: Trả lời
GV: ( Là đơn vị hành chính nhà nớc từ cấp tỉnh
– Huyện- Xã- Làng)
GV: Thế nào giọi là lịch sử địa phơng?
HS: Trả lời
GV: ChuÈn kiÕn thøc lªn bảng và chuyển ý.
<b> * Hot ng 3: </b><i>( 7 phút). Cây Đa Tân Trào.</i>
HS: Đọc nội dung.
GV: Giíi thiệu về vị trí của cây Đa
HS: Lắng nghe
GV: Mt sự kiện hào hùng đã diễn ra dới bóng
Cây Đa l gỡ?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức lên bảng.
GV: on quân đợc xếp hàng thành hai hàng
dọc từ cây Đa đế cây sy trớc mặt là lá cờ đỏ sao
vàng.
GV: Trong cuộc cử hành lễ xuất quân đó những
HS: Tr¶ lêi
GV: ( Các đại biêu quốc dân đại hội và nhân
dân địa phơng)
GV: Ai la ngời thay mặt cho UBKN đọc quân
lệnh số 1 và hạ lệnh xuất quân?
HS: Tr¶ lêi
GV: ChuÈn kiÕn thøc
<b>1. Khái niệm lịch sử địa phơng</b>
Lịch sử địa phơng là bộ phận của lịch
sử dân tộc đợc biên soạn vào dạy
học.
<b>2. Các di tích lịch sử.</b>
<b>* Cây Đa Tân Trào</b>.
- Chiu 16/8/1945 thi hành mệnh
lệnh của quân khởi nghĩa.Quân giải
phóng đã thi hành hơn lễ xuất qn.
GVG: Từ đó quân giải phóng rậm rạp lên đờng
vợt đèo De tiến sang Thái Nguyên để từ đó tiến
về Hà nội.
<b>* Hoạt động 4: </b><i>(10 phút): Lán N La.</i>
HS: c ni dung.
GV: Giới thiệu lán nà lừa
HS: Nghe
GV: Căn lán đợc xây dựng nh thế nào?
HS: Trả li
GV: Chuẩn kiến thức
GV: Tại căn lán này có sự kiện lịch sử nào?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức.
GVG: Trong lúc công việc rất bận rộn Bác bị
mệt. Các đồng chí và nhân dân rết chạy chữa
thuốc me. Trong lúc đó Bác đã dăn Đ/ C Võ
Nguyên Giáp ( “<i> Lúc này thời cơ thuận lợi đã </i>
<i>tới, dù hi sinh tới đâu, dù phải đốt cháy cả dãy </i>
<i>Trờng Sơn cũng phải kiên quyết giành đợc độc </i>
<i>lập”).</i>
Ngồi ra Bác cũng viết th kính báo ng bo ti
õy.
GV: Tại sao Bác lại dặn đ/c Phạm Văn Đồng
Nh vây?
HS: Trả lời.
GV: Chuẩn kiến thức vµ chun ý.
<b>* Hoạt động 5:</b> ( 10phút). Tìm hiểu về tên các
anh hùng liệt sỹ xó ụng Th.
GV: Giới thiệu về xà Đông Thọ.
<b>* Thảo luận nhóm:</b> ( 4 phút).Ngẫu nhiên theo
4 nhãm.
GV: Xã Đơng Thọ có bao nhiêu liệt sỹ? Hãy kể
tên 1 đến 3 liệt xĩ ở địa phơng em?
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhãm b¹n nhËn xÐt bỉ xung
GV: Chn kiÕn thøc
GV: ë XÃ Đông Thọ theo em có bao nhiêu
th-ơng, bệnh binh?
HS: Trả lời
GV: Vậy còn lực lợng vũ trang nhân dân?
HS: Trả lời.
GV: Chuẩn kiến thức
GV: Em HÃy kể một câu chuyện về một anh
hùng mà em biết?
HS: Kể
GV: Động viên hs.
<b>* Hot ng 5:</b> ( 4phỳt). Trách nhiệm của HS
GV: Qua bài học hôm nay bản thân em sẽ làm
gì?
HS: Liªn hƯ.
GV; Chn kiến thức.
<b>* Lán Nà Lừa: </b>
- L mt căn lán đơn sơ
<b>+ </b>Cột : Bằng cây chôn xuống đất.
+ Mái: Lợp bằng lá Gồi
+ V¸ch: Tre nøa
+ Can lán ngăn thành hai nửa.
- Ngày 4/6/ 1945 Bác quyết định
thống nhất các lực lợng vũ trang
thành quân gii phúng.
<b>3. Những anh hùng liệt sỹ, Thơng, </b>
<b>bệnh binh ở xà Đông Thọ.</b>
- Liệt sĩ: Có...
- Thơng, bệnh binh: Có 41.
- Anh hùng lực lợng vũ trang nhân
dân : 1<b>( Phạm Đình Chiến)</b>
- lÃo thành cách mạng: 2 <b>( Bế Văn </b>
<b>Hải và Lý Văn Quyết )</b>
- Có 11 gia đình có bố và con bị chất
c mu da cam.
<b>5. Trách nhiệm của học sinh</b>:
- Phải nghe lời bố mẹ, thầy cô
- Luân cố gắng học tËp, trau råi kiÕn
thøc
- Biết ơn Những ngời có công với đất
nớc.
<b> 4. Cđng cè</b>: ( 3 phót ) :
<b> 5. Híng häc bµi ở nhà</b>: (1phút).
Ôn tập chuẩn bị thi học kì .
<i>Tiết34</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Một số kiến thức cơ bản đã học trong phần chơng III và chơng IV
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm và tự luận
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục lòng yêu quê hơng đất nớc, tự hào về dân tộc.
<b>II. ChuÈn bị</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Bảng phụ ghi bài tập
<b>2. Học sinh: </b> Vở bài tập và sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bài cũ</b>: Kết hợp trong nội dung bài học.
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 8phút). Bài tập 1
GV: Sù bïng nỉ cđa cc khëi nghÜa n«ng dân
nửa cuối thế kỷ XIV chứng tỏ điều gì?
HS: Trả lời
GV:Cho hs khác nhận xét bổ sung.
GV: Chuẩn kiến thøc.
<b>* Hoạt động 2</b>: ( 9phút). Bài tập 2.
GV: Theo em Hồ Quý Ly có những cải cách gì
về chính trị?
HS: Trao i tr li
GV: Hớng dẫn và chuẩn kiÕn thøc.
<b>* Hoạt động 3</b>: ( 6phút). Bài tập 3:
GV: Nêu ý nghĩa và tác dụng của cải cách Hồ
Quý Ly?
HS: Tr¶ lêi ( KhuyÕn khÝch hs tr¶ lêi cho điểm).
GV: Chuẩn kiến thức
<b>1</b><i><b>. </b></i><b>Bài tập 1: Sự bùng nổ của cuộc </b>
<b>khởi nghĩa nông dân nửa cuối thế </b>
<b>kỷ XIV chứng tỏ điều gì?</b>
- ý thc ca nụng dân đã đợc giác
ngộ và nâng cao.
<b>2. Bµi tËp 2: Hồ Quý Ly có những </b>
<b>cải cách gì về chÝnh trÞ</b>.
- Thay đổi một số đơn vị hành hính
cấp trấn, thay đổi toàn bộ các quan
lại trong triều bằng họ hàng thân tích.
<b>3.Bµi tËp 3: ý nghÜa và tác dụng </b>
<b>của cải cách Hồ Quý Ly?</b>
- Gii quyết đợc những yêu cầu bức
thiết của nhân dân....
Ngµy gi¶ng:
* <b>Hoạt động 4</b>: ( 10phút). Bài tp 4
HS: Đọc và làm bài theo yêu cầu nội dung bµi
tËp
GV: ChuÈn kiÕn thøc.
<b> * Hoạt động 5:</b> ( 7phút). Bài tập 5. Cho biết
chính sách cai trị của nhà Minh đối vứi nớc ta?
HS: Làm bi
GV: Kiểm tra 2 hs trình bày
GV: Cho điểm và chuÈn kiÕn thøc?
<b> </b>
<b>4.Bài tập 4: Tại sao nhà Trầ ba lần</b>
<b>kháng chiến chống quân xâm lợc </b>
<b>Mông </b>–<b> Nguyờn u ginh thng </b>
<b>li</b>?
Đáp án:
- Vỡ nh trn quan tõm n i sng
ca nhõn dõn
- Động viên mọi tầng lớp tham gia
kháng chiến
- Quõn i Vit Nam chiến đấu dũng
cảm
- Sự lãnh đạo đúng đắn, có chiến lợc
chiến thuật đúng đắn của vua Trần.
<b>5. Bài tập 5</b>: <b>Chính sách cai trị của </b>
Đáp án:
Chớnh sách tàn bạo, xóa bỏ quốc hiệu
của ta, đặt ra các thứ thuế vô lý...
<b> 4. Cđng cè</b>: ( 3 phót ) :
- GV: Thu vở bài tập của hs để chấm điểm.
<b> 5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (2phút).
Ôn tập chuẩn bị thi học kì .
<i>Tiết35</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Một số kiến thức cơ bản đã học trong phần học kỳ 1
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn kỹ năng tổng hợp và nắm trắc một s kin thc c bn ó hc.
Ngày giảng:
<b> 3. Thái độ</b>: Rèn ý thức tự giác học tập cho học sinh.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Bảng phụ ghi bài tập
<b>2. Học sinh: </b> Vở bài tập và sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bµi cũ</b>: Kết hợp trong nội dung bài học.
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 15phút). Ôn lại nhng kin
thức về xà họi phong kiến phơng Đông, phơng
Tây.
GV: XÃ hội phong kiến phơng Đông, phơng Tây
hình thành, phát triển, suy vong nh thế nào?
HS: Lập bảng thống kê
GV: Hớng dẫn học sinh làm bài và chun ý.
<b>* Hoạt động 2</b>: ( 27phút). Ơn lại lịch sử Việt
Nam.
GV: Xã hội Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ
XIII đã trải qua những triều i no?
HS: Trả lời
GV: Sơ kết
GV: Kinh ụ ca cỏc triều đại đợc xây dựng ở
đâu?
HS: Tr¶ lêi
GV: Qua các triều đại hãy nêu các thành tựu
chính đã đạt đợc (Nơng nghiệp, TCN, Giáo dục,
Văn hóa. Nghệ thuật kiến trúc, điêu khắc)?
HS: Trả lời
GV: Khuyến khích hs có câu trả lời đúng.
GV: Chuẩn kiến thức và tổng kết bi.
<b>I. Lịch sử thế giới</b>
1. XÃ hội phong kiến phơng Đông
1. XÃ hội phong kiến phơng Tây.
<b>I. Lịch sử Việt Nam.</b>
<b>1. X· héi ViÖt Nam tõ thÕ kye X- </b>
<b>thÕ ky XIII</b>
- Nhà Ngô (939- 965)
- Nhà Đinh (968- 979)
- Nhà Lê (979- 1009)
- Nhà Lý (1010- 1225)
- Nhà Trần (1225- 1400)
<b>2. Những thành tựu chính của các </b>
<b>triều đại.</b>
<b> 4. Cñng cè</b>: ( 2 phót ) :
- GV: Thu vở bài tập của hs để chấm điểm.
- Hệ thống lại nội dung tồn bài.
<i>TiÕt37</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là cuộc đấu tranh giải phóng đất nớc, từ một cuộc khởi nghĩa nhỏ
từ miền rừng núi Thanh Hóa dần dần phát triển trong cả nớc
- Tầng lớp quý tộc Trần, Hồ đã suy yếu không đủ sức lãnh đạo khởi nghĩa, chỉ có các quý
trộc mới do Lê Lợi lãnh đạo có đủ uy tín tập hợp các tng lp nhõn dõn.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Nhận xét nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử tiêu biểu trong cuộc khởi nghĩa lam
Sơn.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục lòng yêu nớc, biết ơn những ngời có cơng với đất nớc nh Lê Lợi,
Nguyễn Trãi.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn, ảnh nguyễn Trãi.
<b>2. Häc sinh: </b> Vở bài tập và sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>: KÕt hợp trong nội dung bài học.
<b> 3. Bài míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
nghÜa
HS: §äc mơc 1 SGK ( Trang 84)
GV: Em biÕt gì về Lê Lợi?
HS: Trả lời
GV: (L ngi yờu nc, có uy tín, đợc nhân dân
ủng hộ)
GVG: Ơng đã từng nói “ Ta dấy qn đánh giặc
khơng vì ham phú quý mà vì muốn cho ngàn
<b>I. Thêi kỳ ở miền tây Thanh Hóa </b>
<b>(1418- 1423)</b>
<b>1. Lê lợi dựng cờ khởi nghĩa</b>
Ngày giảng:
i sau bit rằng ta không chịu thần phục quân
giặc tàn ngợc”.
GV: Câu nói của ơng đã thể hiện điều gì?
HS: Trả lời (ý thức tự chủ của ngời dân Đại
Việt)
GV: Lê Lợi đã chọn nơi nào làm căn cứ?
HS: Trả li
GV: HÃy cho biết một vài nét về căn cứ lam
Sơn?
HS: Trả lời
GV: Chun kin thc (L cn c đầu tiên của
cuộc khởi nghĩa và là quê hơng của Lê Lợi. Đó
là một vùng đất thấp xen kẽ những dải rừng tha
và thung lũng nằm bên tả ngạn sơng Chu, nơi có
các dân tộc Mờng, Thái, có địa thế hiểm trở.
Đây là vùng đất có rất nhiều thuận lợi nếu bị
bao vây có thể rút lên núi hoặc lực lợng lớn
mạnh có thể tỏa xuống miền đồng bằng....
GV: Nghe tin Lê lợi chuẩn bị khởi nghĩa tình
hình nhân dân thế nào?
HS: ( Khắp nơi kéo về hởng ứng trong đó có
Nguyễn Trãi)
GV: Em biÕt g× vỊ ngun Tr·i?
HS: Đọc nội dung in nhỏ SGK để trả lời
GV: Bé chØ huy cuéc khởi nghĩa họp lời thề ở
đâu? vào thời gian nào?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức.
GV: Vì sao hào kiệt nhân dân khắp nơi tìm về
Lam Sơn?
HS: Trả lời
GV: Sơ kết mục và chuyển ý.
<b>* Hot ng 2</b>: ( 25phút). <b>. </b>Những năm đầu
hoạt động của nghĩa quân lam Sơn
HS: Däc néi dung môc 2
GV: Trong những năm đầu Nghĩa quân lam Sơn
đã gặp những khó khăn gì?
HS: Tr¶ lêi
GV: (Rút về núi Chí Linh 3 lần, vũ khí tay
khơng, quần áo đơng hè chỉ có một mảnh, lực
l-ợng chỉ có độ vài nghìn qn, cơm ăn khơng đủ
2 bữa)
GV: Em có nhận xét gì về tinh thần chiến đấu
của quân và dõn ta?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức
HS: Đọc phần chữ in nhá SGK
GV: Trớc tình hình khó khăn đó nghĩa quân đã
nghĩ ra các gì để giải vây?
HS: Trả lời (Lê lai đã cải trang thành lê Lợi...)
GVG: Lê Lai cùng toán quân cảm tử đã hi sinh
anh dũng. Quân Minh tởng giết đợc Lê lợi nên
rút lui.
HS; Đọc chữ in nghiêng.
GV: Em có suy nghĩ gì trớc gơng hi sinh của Lê
Lai?
HS: Trả lời
GV: Tởng nhớ công lao của các vị anh hùng
- Đầu năm 1416 bé chØ huy khëi
nghÜa häp lêi thÒ ë Lũng Nhai
- 7/2/1418 lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa
<b>2. Nhng năm đầu hoạt động của </b>
<b>nghĩa quân lam Sơn</b>
nhân dân ta ngày nay hàng năm cứ ngày 21, 22/
8 âm tổ chức tế lễ Lê Lai và Lê Lợi.
GV: Trong ln rỳt lui ny ngha quõn đã gặp
những khó khăn gì?
HS; Tr¶ lêi
GV: (Thiếu lơng thực phải giết cả nghựa chiến
và voi chiến để ni qn)
Trớc tình hình đó bộ chỉ huy đã quyết định nh
thế nào?
HS; Tr¶ lêi
GV: ChuÈn kiÕn thøc
<b> * Thảo luận nhóm</b> (2 phút). Ngẫu nhiên theo
bàn
Tại sao Lê Lơi lại tạm hoà hoÃn với quân
Minh?
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm bạn nhận xét, bổ xung
GV: Chun kin thức (Để củng cố lực lợng,
tránh đụng đọ với quân Minh)
- Mùa hè 1423 Lê lợi quyết định hòa
hoón vi quõn Minh
- Năm 1424 quân Minh trở Mặt tấn
công Lam Sơn => Khởi nghĩa chuyển
sang giai đoạn míi.
<b> 4. Cđng cè</b>: ( 3 phút ) :
- :Trình bày diễn biến về khởi nghĩa Lam Sơn?
- Tại sao Lê Lợi lại hòa hoÃn với quân Minh?
HS; Trả lời
GV: Sơ kết mục.
<b> 5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (1phút).
Đọc tiếp phần II và học bài cũ. .
<i>Tiết38</i>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Những nét chủ yếu của nghĩa quân Lam Sơn trong nhng nm cui 1424- n cui 1425.
Ngày giảng:
- Thấy đợc sự phát triển lớn mạnh của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn trong thời gian này từ chỗ bị
động đối phó với quân Minh ở miền Tây Thanh Hóa tiến đến làm chủ một vùng đất rộng lớn
ở miền trung và bao vây đợc Đông Quan (Thăng Long)
<b> 2. Kỹ năng</b>: Nhận xét nhân vật lịch sử, sự kiện lịch sử tiêu biểu.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục lòng yêu nớc, biết ơn những ngời có cơng với đất, lịng tự hào dân
tộc.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn (tự vẽ)
<b>3. Häc sinh: </b> Vở bài tập và sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình tỉ chøc d¹y- häc</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>:(4 phút): Tại sao Lê lợi tạm hòa với quân Minh?
HS: Trả lời
GV: Vì tránh đụng độ với quân Minh, củng cố lực lợng...
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 15phút).Giải phóng Nghệ
An (1424).
GV: Nguyễn Chích đề nghị chuyển hớng hoạt
động của nghĩa quân vào Nghệ An.
GV: Tại sao nghuyễn Chích đề nghị chuyển
quân vào Nghệ An?
HS: Tr¶ lêi
GV: Vì đây là vùng đất rộng, ngời đơng, xa
trung tâm địch.
GV: Em biÕt g× vỊ Ngun ChÝch?
HS: Tr¶ lêi
GV: Việc thực hiện kế hoạch đó sẽ đem lại kết
quả gì?
HS: Tr¶ lêi
GV: (Thốt khỏi thế bao vây, mở rộng địa bàn
hoạt động trên phạm vi từ Nghệ An đến Tân
Bình, Thuận Hóa)
GV: Dùng lợc đồ chỉ chỉ đờng tiến quân và
những trận đánh của nghĩa quân Lam Sơn
HS: Quan sát và nêu diễn biến khởi nghĩa
GV: Chuẩn kiến thức
GV: Cuộc kháng chiến này ta thu đợc kết quả
gì?
HS: Tr¶ lêi
GV: Kế hoạch của Nguyễn Chích có ý nghĩa gì?
HS: Trả lời(Kế hoạch phù hợp với tình hình thời
đó, nên đã thu nhiu thng li)
GV: Sơ kết và chuyển ý.
<b>* Hoạt động 2</b>: ( 25phút). Giải phóng Tân
Bình, Thuận Hóa (1425).
GV: Tháng 8/1425 Lê Lợi cử Trần Nguyên Hãn,
Lê Ngân chỉ huy lực lợng từ Nghệ An đến
Thuận Hóa và nhanh chóng giải phóng vùng đất
đó trong vịng 10 tháng. Qn Minh ở một số
thành lũy bị cô lập và bị nghĩa quân vây hãm.
<b>* Hoạt động 3</b>: ( 25phút). Tiến quân ra Bắc mở
rộng phạm vi hoạt động (cuối 1426).
GV: Theo em việc mở rộng phạm vi giải phóng
<b>II. Giải phóng Nghệ An, Tân Bình, </b>
<b>Thuận Hóa và tiến quân ra bắc </b>
<b>(1424- 1426).</b>
<i><b>1. Giải phóng Nghệ An (1424)</b></i>
- Ngy 12/10/ 1424 ta thắng địch ở
Đa Căng và hạ thành Trà Lâm. Tiêu
giệt địch ở Khả Lu
=> Giải phóng đợc Nghệ An, Diễn
Châu, Thanh hóa.
<i><b>2. Gi¶i phãng Tân Bình, Thuận </b></i>
<i><b>Hóa (1425).</b></i>
- Tháng 8/1425 Lê Lợi cử Trần
Nguyên HÃn, Lê Ngân chỉ huy ở
Nghệ An
- Trong vịng 10 tháng nghĩa qn
giải phóng từ Thanh Hóa đến đèo Hải
Vân.
cã ý nghÜa gì?
HS: Trả lời
GV: (- Lc lng ta ln mnh
- Nêu 3 đạo.)
GV: Nhiệm vụ của ba đạo nh thế nào?
HS: Trả lời
GV: ( Đánh vào vùng địch chiếm đóng, giải
phóng đất đai, thành lập chính quyền mới).
HS: Đọc phần chữ in nghiêng
GV: Kết quả ta giành đợc những gì?
HS: Trả lời
GV: ChuÈn kiÕn thøc
- Tháng 9/ 1426 Lê Lợi chia làm 3
đạo tiến quân ra Bắc.
- Nhiệm vụ tiến quõn vo vựng chim
úng ca ch.
- Kết quả: Ta thắng lợi lớn => Quân
Minh lâm vào thế phòng Ngự.
<b> 4. Cñng cè</b>: ( 3 phút ) :
- Nêu những dẫn chứng về sự ủng hộ của nhân dân trong giai đoạn này?
HS; Trả lời
GV: Sơ kết bài.
<b> 5. Hớng học bài ở nhà</b>: (1phút).
Đọc tiếp phần III và học bài cũ. .
<i>Tiết39</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thc</b>: Hc sinh nm c:
- Những sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của khởi nghĩa Lam Sơn. Chiến thắng Tốt
Động Chúc Động và chiến thắng Chi lăng Xơng Giang.
- ý ngha ca s kin ú đối với việc kết thúc cuộc thắng lợi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Có kỹ năng sử dụng bản đồ, hộc diễn biến các trận đánh trên bản đồ.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục lòng yêu nớc, biết ơn những ngời có cơng với đất, lịng tự hào dân
tộc.
<b>II. Chn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Lợc đồ trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng - Xơng Giang
<b>4. Học sinh: </b> Vở bài tập và sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>:(5 phút): Lấy dẫn chứng để chứng tỏ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn đã thu
hút đợc đông đâỏ nhân dân tham gia.
HS: Tr¶ lêi
GV: Chuẩn kiến thức và đánh giá cho điểm.
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 13phút). Trận Tốt Động-
Chúc Động (cuối năm 1427 )
GV: Yêu cầu hs đọc bài
<b>III. Khëi nghÜa lam Sơn toàn thắng</b>
<b>(cuối năm 1426- cuối năm 1427)</b>
Ngày giảng:
GV: Treo lợc đồ chỉ vị trí Tốt Động- Chúc
Động.
GV: Khi tăng viện binh nhà Minh nhằm mục
HS: Tr¶ lêi
GV: Giảng về qn Minh nhằm thế chủ động
nên tăng viện binh tiến vào quân chủ lực của ta
ở Cao Bội
GV: Trớc tình thế đó qn ta phục kích ở đâu?
HS: Trả lời
GV: (Phơc binh ë Tèt §éng – Chóc §éng)
GV: TrËn Tèt §éng, Chóc §éng diƠn ra nh thÕ
nµo?
HS: Trả lời theo lợc .
GV: Chuẩn kiến thức và sơ kết.
GV: Trn Tt ng, Chúc Động đã để lại ý
nghĩa gì?
HS: Tr¶ lêi
GV: Chuẩn kiến thức
HS: Đọc hai câu thơ trong Bình Ngô Đại Cáo.
GV: Sơ kết và chuyển ý
<b>* Hot ng 2</b>: ( 13phút). Trận Chi Lăng –
HS: §äc néi dung phÇn 2
GV: Lần Này quân Minh tăng thêm 15 van quõn
lm gỡ?
HS: Trả lời
GV: Tiêu diệt quân chủ lực của ta.
GV: Tại sao ta lại tập chung tiêu diệt quân Liễu
Thăng trớc?
HS: Trả lời
GV: (S tiờu dit đợc lực lợng quân lớn và buộc
Vơng Thông phải đầu hàng)
GV: Trình bày diễn biến về trận Chi Lăng -
X-ơng Giang trên lợc đồ.
HS: Quan sát và trình by bng lc
GV: Chun kin thc
HS: Đọc phần chữ in nghiêng SGK
GV: Trn Chi Lng Xng Giang ó để lại kết
quả gì?
HS: Tr¶ lêi
GV: Chn kiÕn thøc
<b>* Hoạt động 3</b>: ( 10phút). . Nguyên nhân thắng
lợi v ý ngha lch s
HS: Đọc bài
<b>* Thảo luận nhóm</b>: (4 phót). NgÉu nhiªn theo
4 tỉ.
GV: H·y cho biÕt nguyên nhân thắng lợi và ý
nghĩa lịch suwrcuar cuộc khởi nghĩa ?
HS:- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét bổ xung
GV: Chuẩn kiến thức
<i><b>1. Trận Tốt Động- Chúc Động (cuối</b></i>
<i><b>năm 1427 )</b></i>
* Hoàn cảnh:
- 10/ 1426 Vng Thụng cựng 5 vn
quõn đến Đông Quan
=> Ta đặt phục binh ở Tốt Động-
Chúc Động.
* DiÔn biÕn:
- 11/1426 quân Minh tiến về Cao Bội.
- Qn ta từ mọi phía xơng vào địch.
* Kết quả:
Tiêu diệt 5 vạn tên địch.
* ý nghĩa:
- Thay đổi tơng quan lực lợng giữa ta
và địch.
- Ta ginh th ch ng
<i><b>2. Trận Chi Lăng </b></i><i><b> X</b><b>ơng Giang.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị:</b></i>
+ Địch: 15 vạn viện binh kéo vào nớc
ta
+ Ta: Tập chung lực lợng tiêu diệt
quân Liễu Thăng tríc.
<i>+ DiƠn biÕn: </i>
- Ngày 8/10/1427 Liễu Thăng dẫn
qn vào nớc ta và đã bị phục kích và
bị giết i Chi lng.
- Lơng Minh lên thay dẫn quân
xuống xơng Giang liên tiếp bị phục
kích.
- Mộc Thạnh vội và rút quân về nớc
<i>+ Kết quả:</i>
- Tiờu git đợc hàng vạn tên địch
<i><b>3. Nguyên nhân thắng lợi và ý </b></i>
<i><b>ngha lch s </b></i>
+ Nguyên nhân thắng lợi:
- Cú lòng yêu nớc, căm thù giặc.
- Quy tụ đợc sức mạnh của cả nớc
- Đờng lối chiến lợc chiến thuật đúng
đắn.
+ ý nghĩa: Đát nớc sạch bóng quân
xâm lợc, giàh độc lập tự chủ cho
nhân dân, mở ra thời kỳ phát triển
mới cho dân tộc Việt Nam.
<b> 4. Cñng cè</b>: ( 2 phót ) :
HS; Tr¶ lêi
GV: Sơ kết bài.
<b> 5. Hớng học bài ở nhà</b>: (1phút).
Đọc tiếp phần III và học bµi cị. .
<i>TiÕt40</i>
<i>Nớc đại việt thời lê sơ (1428-1527)</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Giúp hs nắm đợc nét cơ bản về tình hình chính trị, qn sự, pháp luật thời Lê Sơ.
- Thời Lê Sơ là nhà nớc quân chủ Trung Ương tập quyền đợc xây dựng và củng cố vững
mạnh, quân đội hùng mạnh có tổ chức chặt chẽ.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn kỹ năng so sánh và đối chiếu các sự kiện lịch sử
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục lòng yêu nớc, lòng tự hào dân tộc và ý thức trách nhiệm trong học
tập.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Bảng phụ về sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Lê S
Ngày giảng:
<b>5. Học sinh: </b> Vở bài tập và sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình tổ chức d¹y- häc</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C:………..
<b>3. KiĨm tra bài cũ</b>:(4 phút): Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn?
HS: Trả lêi:
GV: Chuẩn kiến thức và đánh giá cho điểm.
<b> 3. Bµi míi</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b> * Hoạt động 1</b>: ( 12phút). Tổ chc
bộ máy nhà nớc.
HS: c ni dung phn 1 SGK.
GV: Sau khi đuổi quân Minh ra khỏi
nớc ta Lê Lợi đã lên ngơi Hồng Đế
khơi phục lại quốc hiệu Đại Việt xây
dựng lại bộ máy nhà nc mi.
GV: Đứng đầu nhà nớc là ai?
HS: Trẩ lời.
GV: Kết hợp treo bảng phụ đã vẽ sẵn
lên bảng
HS: ChuÈn kiÕn thøc
GV: Chính quyền Trung Ương đợc tổ
chức nh thế nào?
HS: Tr¶ lêi
GV: (Chia làm 6 bộ. Vua trực tiếp chỉ
đạo)
GV: Chính quyền địa phơng thì sao?
HS; Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức (Chia làm 13
đạo...)
GV: Dùng lợc đồ trình bày tồn bộ về
bộ máy hành chính nhà nớc của thời
Lê Sơ.
HS: ChuÈn kiÕn thøc
<b>* Hoạt động 2</b>: ( 10phút).<b> tổ chức </b>
<b>quân đội.</b>
HS: §äc néi dung SGK
GV: Quân đội đợc tổ chức nh thế
nào?
HS: Tr¶ lêi
GV: ChuÈn kiÕn thøc
GV: Quân đội có những binh chủng
nào?
HS: Tr¶ lêi
GV: Chn kiÕn thøc(Thđy binh, tợng
binh, bộ binh, kị binh)
<b>I. Tình hình chính trị, Quân Sự , pháp luật</b>.
<i><b>1. Tổ chức bộ máy chính quyÒn.</b></i>
3. ).Ttổ chc quõn i.
Vua
Trung
-ơng
Lại Hộ Lễ binh Hình Công
Địa
ph-ơng
Tự Viện
Hàn
Lâm
Q Sử
Viên Ngự sử
Đài
Phủ
Huyn
(chõu)
13 o v cú
3 ti phụ
(Đô ti, thừa
ti, Hiến ti)
HS: Đọc Đại việt sử kí toàn th
GV; Em có nhận xét gì qua chủ trơng
của nhà nhớc trong việc bảo vệ tổ
quốc qua đoạn trích trên?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức
<b>* Hot ng 3</b>: ( 13phỳt).Phỏp lut .
HS: c ni dung SGK
GV:Thời Lê Sơ có bộ luật gì
HS: Trả lời
<b>* Thảo luận nhóm</b>: (3 phót). NgÉu
nhiªn theo 4 tỉ.
GV: Bé lt cã néi dung nh thế nào?
HS:- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét bổ xung
GV: ChuÈn kiÕn thøc
<b> 4. Cđng cè</b>: ( 3 phót ):
So sánh bộ luật hinh th với quốc triều hình luật có đặc điểm gì ging v khỏc nhau?
HS; Tr li
GV: Sơ kết bài.
<i>TiÕt41</i>
<b>Nớc đại việt thời lê sơ (1428-1527)</b>
<i>(Tiếp theo)</i>
<b>I. Môc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Giúp hs nắm đợc nét cơ bản về những nét cơ bản về tình hình kinh tế xã hội thời Lê Sơ có
nền kinh tế phát triển về mọi mặt.
- Sự phân chia xã hội thành hai giai cấp chính. Địa chủ phong kiến, nơng dân => Đời sống
các tầng lớp nhân dân ổn định
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn kỹ năng phân tích và nhận định các sự kiện lịch sử.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục lòng yêu nớc, ý thức tự hào về thời kì thịnh trị của đất nc
<b>II. Chuẩn bị</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Bảng phụ vỊ tỉ chøc x· héi.
<b>6. Häc sinh: </b> Vë bµi tập và sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- häc</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C: ………..
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:(4 phút): Bộ luật Hồng Đức có đặc điểm gì mới?
HS: Trả lời:
GV: Chuẩn kiến thức và đánh giá cho điểm.
3. Bài mới.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: </b>(20 phút<b>)</b>. Tìm hiểu về
t×nh hình kinh tế
HS: Đọc nội dung SGK
GV: Dới ách thống trị của nhà minh tình
hình nớc ta nh thế nào?
HS; Tr¶ lêi
GV; Chuẩn kiến thức( Làng xóm tiêu
điề, ruộng đất bỏ hoang...)
GV: Vậy Thời tiền Lê đã có những biện
pháp gì để khắc phục tình trạng đó?
HS: Trả li
GV; Chuẩn kiến thức
GV; Giải quyết bằng cách nào?
HS;Trả lời theo néi dung SGK
GV: (Cho 25 vạn lính về quê để làm
ruộng và kêu gọi nhân dân phiêu tán v
quờ lm rung)
GV: Cho hs tìm hiểu thuật ngữ
- KhuyÕn n«ng sø
- Hà đê sứa
- Đồn điền sứ
GV: Chuẩn kiến thức và giải thích phép
quân điền(Cứ 6 năm chia lại ruộng đất
công của làng xã. Quan lại và phụ nữ
cũng đợc chia ruộng)
GV; Em cã nhận xét gì về nông nghiệp
thời Lê Sơ?
<b>II. Tình hình kinh tế, xà hội</b>
<i><b>1. Kinh tế.</b></i>
+ Nông nghiệp:
- Gii quyết tình trạng ruộng đất cho
nhân dân.
- Thùc hiƯn phép quân điền
- Khuyến khích bảo vệ sản xuất
Ngày giảng:
HS; Trả lời
GV; Chuẩn kiến thức và chuyển ý
GV: Về công thơng nghiệp thì thế nào?
HS: Trả lời
Em có nhận xét gì về thủ công nghiệp
n-ớc ta thời kì này?
HS: Trả lời
GV: (Xuất hiện nhiều các nghề thủ công
,các phờng phát triển mạnh và có nhiều
các xëng míi)
GV; Triều Lê có biện pháp gì để phát
triển bn bán?
HS; Tr¶ lêi
GV; (Mở các chợ để trao đổi bn bán,
và giao thơng với nớc ngồi)
<b>* Hoạt động 2:</b> (15 phút). Xã hội
HS; Đọc nội dung phn 2.
GV: XÃ hội thời Lê Xơ có những giai
cấp và tầng lớp nào?
HS; Trả lời
GV; Dùng bảng phụ Trống treo lên bảng
HS: Lên thực hiện trên bảng phụ
GV; Quyền lợi và địa vị của giai cấp,
tầng lớp ra sao?
HS; Tr¶ lêi
GV:(Địa chue nắm trong tay nhiều
ruộng đất và nắm chính quyền. Các tầng
lớp khác nộp tơ thuế cho nhà nớc)
GV: H·y so s¸nh x· héi thời lê Sơ với
nhà Trần có gì khác nhau?
HS; Tr¶ lêi
GV: Chuẩn kiến thức (Nơ tì thời Lê Sơ
đã đợc giảm dần, giảm bớt những bất
công trong xó hi)
+ Công thơng nghiệp.
Phát triển nhiều nghành nghề thủ công ở làng
xÃ
- Trong nớc: Chợ phát triển
- Ngoài nớc: Buôn bán giao thơng với
n-ớc ngoài
<i><b>2. XÃ hội.</b></i>
<b>4. Củng cố</b>: ( 3 phút ):
Tại sao nói thời Lê Sơ là thời thịnh trị?
Hệ thống lại nội dung toàn bµi
<b> </b> <b>5. Híng häc bµi ở nhà</b>: (2phút).
Đọc tiếp phần còn lại
XÃ
Hội
Giai cấp Tầng lớp
<b>Địa chủ </b>
<b>phong </b>
<b>kiến</b>
<b>Nô </b>
<b>tì</b>
<b>Thợ </b>
<b>thủ </b>
<b>công</b>
<b></b>
<b>Th-ơng </b>
<i>TiÕt42</i>
<b>Nớc đại việt thời lê sơ (1428-1527)</b>
<i>(Tiếp theo)</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm đợc:
- Chế độ giáo dục, thi cử thời lê S rt c coi trng.
- Những thành tựu tiêu biểu về văn học, khoa học, nghệ thuật thời Lê Sơ.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Nhận xét các thành tựu văn hóa, giáo dục thời Lê Sơ.
<b> 3. Thái độ</b>: Giáo dục niềm tự hào về thành tựu văn hóa, giáo dục của Đại Việt thời Lê Sơ,
ý thức giữ gìn và phát huy văn húa truyn thng
<b>II. Chuẩn bị</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Bia Văn Miếu (Hà Nội)
<b>7. Học sinh: </b> Vở bài tập và sách giáo khoa.
<b>III. Tiến trình tổ chức d¹y- häc</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C: ………..
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:(4 phút): Xã hội thời lê Sơ đã có những giai cấp và tầng lớp nào?
HS: Trả lời:
GV: Chuẩn kiến thức và đánh giá cho điểm.
3. Bài mới.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: </b>(20 phỳt<b>)</b>. Tỡm hiu v tỡnh
hình giáo dục và khoa cư.
HS: §äc néi dung 1 SGK
GV: Ngay sau khi lên ngơi vua Lê Thái Tổ
đã làm gì?
HS: Tr¶ lêi
GV: Chuẩn kiến thức(Dựng Quốc tử giám)
GVG: Nêu qua về vấn đề học tập và thi cử
HS: Lắng nghe.
GV: Em có nhận xét gì về thi cử và giáo dục?
HS: Trả lời
GV: Trong xà hội thời Lê Sơ thành phần nào
<b>III. Tình hình văn hóa, giáo dục</b>
<i><b>1. Tình hình giáo dục và khoa cử.</b></i>
- Xây dựng Quốc Tử Gi¸m
- Mở trờng dạy học, mở khoa thi
- ở a phng cú trng cụng.
Ngày giảng:
khụng c d thi?
HS: Tr li
GV: Chuẩn kiến thức(Những ngời phạm tội
và những ngời làm nghề ca hát)
GV: Thi Lờ S từ 1428-1527 đã tổ chức đợc
bao nhiêu khoa thi tiến sĩ và đỗ bao nhiêu
trạng nguyên?
HS: Tr¶ lêi
GV: (26 khoa thi và 20 trạng nguyên )
GV: Treo hình Văn Miếu (phô tô) lên bảng
GV: Tại sao nền giáo dục thời Lê Sơ lại phát
triển rực rỡ?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức(Do nhà nớc quan tâm
đến nền giáo gục, khoa cử làm phuwowg
thức chủ yếu để tuyển dụng quan lại, có
nhiều hình thức khuyến khích động viên mọi
ngời học tập)
<b>* Hoạt động 2:</b> (20 phút). Vn hc, khoa
hc,ngh thut.
HS; Đọc nội dung phần 2.
GV: Về văn học thời Lê Sơ nh thế nào?
HS: Trả lời
GV: GV: Trong văn thơ chữ Hán có những
tác phẩm nào?
HS; Trả lời
GV: Chun kin thc v khng nh vai trị
của chữ Hán và chữ Nơm.
GV: Thêi Lª Sơ có những thành tựu khoa học
cơ bản nào?
HS: Trả lêi
GV: ChuÈn kiÕn thøc
GV: Hãy nêu những nét đặc sắc về nghệ
thuật sân khấu?
HS; Tr¶ lêi
GV: ChuÈn kiÕn thøc
GV: Tại sao thời Lê Sơ gọi là thời khì thịnh
trị?
HS; Trả lời
GV: (Vỡ cú cỏch tr ỳng n, cú sự đóng
góp của nhiều danh nhân nh : Lê Lợi,
Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông...)
- Tổ chức đợc 26 khoa thi tin s, 20
trng nguyờn.
<i><b>2. Văn học, khoa học,nghệ thuật.</b></i>
- Văn học: Chữ Hán
Chữ Nôm
=> Cã néi dung yªu nớc sâu sắc.
- Khoa học: Có nhiều tác phẩm khoa học
thành văn phong phú, ®a r¹ng.
- Nghệ thuật: + Nghệ thuật ca hát đợc
phục hồi
+ Nghệ thuật điêu khắc thì
đồ sộ.
<b>4. Cđng cè</b>: ( 3 phót ):
KĨ tªn mét sè thành tựu văn hóa tiêu biểu thời lê Sơ?
- Nêu các công lao của các danh nhân trong nội dung cđa bµi.
<b> </b> <b>5. Híng häc bài ở nhà</b>: (2phút).
Đọc tiếp phần còn lại
<i>Tiết43</i>
<b>Nc i vit thi lờ s (1428-1527)</b>
Ngày giảng:
<i>(Tiếp theo)</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> 1. KiÕn thøc</b>: Häc sinh biết thêm về:
- Một số danh nhân văn hóa xuất sắc của dân tộc Niệt Nam trong thời kì này.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Có kỹ năng quan sát kênh hình.
<b> 3. Thỏi : </b> Có ý thức trách nhiệm trong học tập và tu dỡng đạo đức.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Tranh đền thờ Vua Lê Thái Tổ, Trân dung nguyễn Trãi.
<b>8. Häc sinh: </b> Vë bµi tËp và sách giáo khoa, Su tầm tranh ảnh theo nội dung trong bài.
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C: ………..
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>:(4 phót): Tình hình giáo dục và khoa cử thời Lê Sơ thế nào?
HS: Trả lời:
GV: Chun kin thc v ỏnh giỏ cho điểm.
3. Bài mới.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: </b><i>(10phút). Tìm hiểu về danh </i>
nh©n Nguyễn TrÃi.
HS: Đọc nội dung phần 1
GV: Nguyễn TrÃi là ngời nh thế nào?
GV: Chuẩn kiến thức
GV: Ngi đã có những tác phẩm văn học và
khoa học no?
HS: Trả lời
GV: Chun kin thc: (D a chớ....)
GV: Những tác phẩn của ông thể hiện nội
dung gì?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức lên bảng
HS: Đọc phần chữ in Nghiêng và quan sát
hình nguyễn TrÃi.
GV: Chốt và ch ý.
<b>* Hoạt động 2:</b> (10 phút). Lê Thánh Tơng.
(1442- 1497)
HS: Đọc bài
GV: Em biết gì về lê Thánh Tông?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức
GV: Lê Thánh Tông lên ngôi thừ khi nào?
HS: Trả lời
GV: Chun kin thc (1460)
GV: Ngi đã a bộ luật gì?
HS: Trả lời
GV: ChuÈn kiÕn thøc (Hồng Đức)
GV: Ông có những tài năng gì?
HS: Trả lời
GV: Sơ kết mục và chuyển ý
<b>* Hot ng 3:</b> (9 phút). Ngô Sỹ Liên
GV: Ngô Sỹ Liên là ngời nh thế nào?
HS: Trả lời
GV: ChuÈn kiÕn thøc
GV: Ngời đỗ tiến s nm no?
<b>IV. Một số danh nhân văn hóa xuất </b>
<b>Sắc của dân tộc</b>
<i><b>1. Nguyễn TrÃi (1380- 1442)</b></i>
Là một nhà chính trị, quân sự tài ba
- Là ngời anh hùng dân tộc, danh nhân
- Có nhiều tác phẩm văn học có giá trị.
- Th hin t tng nhõn o, yờu nc
th-ng dõn.
<i><b>2. Lê Thánh Tông.(1442- 1497)</b></i>
- Là vị vua anh minh
- Có tài năng Xuất sắc về nhiều lĩnh vực
nh: Kinh tế, chính trị, văn hóa, quân sự.
- Là nhà thơ lớn ở thế kỷ XV...
<i>3. Ngô Sỹ Liên.</i>
- Là nhà sử học nổi tiếng
- Đỗ tiến sỹ 1442
HS: Trả lời
GV: Ông nổi tiếng về ngành nào?
HS: Trả lời (sử học)
<b>* Hoạt động 4:</b> (10 phút). Lơng Thế Vinh
Lơng Thế Vinh đỗ trạng nguyên khi nào?
HS: Trả lời
GV: ChuÈn kiÕn thøc
GV: Lơng Thế Vinh có tài năng gì?
HS: Trả lời
GV: ễng đợc nhân dân mệnh danh là gì?
HS: Trả lời
GV: ChÈn kiến thức.
GV: Những danh nhân nêu trong bài có công
lao gì cho dân tộc?
HS: Trao i tr li
GV: Chuẩn kiến thức và chốt bài.
<i><b>4. Lơng Thế Vinh</b></i>
- Đỗ trạng nguyên 1463
- là nhà toán học nổi tiếng.
<b>4. Củng cố</b>: ( 3 phút ):
- Đánh giá của em về những sanh nhân văn hóa của dân tộc?
<b> </b> <b>5. Híng häc bµi ë nhµ</b>: (2phót).
Häc bµi và chuẩn bị bài tiếp theo.
<i>Tiết44</i>
<b>ôn tập chơng IV</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b> 1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm râ h¬n vỊ:
- Sự phát triển tồn diện của đất nớc ta ở thế kỷ XVI
- So s¸nh sù giống và khác nhau giữa thời thịnh trị nhất với thời Lý- Trần.
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kỹ năng tổng hợp kiến thức và so sánh các sự kiện lịch sử.
<b> 3. Thỏi độ: </b> Lịng tự hào, tự tơn về truyền thống dõn tc.
<b>II. Chuẩn bị</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Bảng phụ
<b>9. Học sinh: </b> Vở bài tập và làm bài trớc ở nhà.
<b>III. Tiến trình tổ chức d¹y- häc</b>:
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C: ………..
<b>2.KiĨm tra bài cũ</b>:(4 phút): Hiểu biết của em về Lê Thánh Tông?
HS: Trả lời:
GV: Chun kin thc v ỏnh giỏ cho điểm.
3. Bài mới.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: </b><i>(10phút). Tìm hiểu về chính </i>
trÞ.
GV: u cầu hs quan sát lại hai sơ đồ bộ
máy thống trị của nhà Trần và thời Lê Sơ có
<i><b>1. Về mặt chính trị.</b></i>
Bộ máy nhà nớc ngày càng hoàn thiện
hơn.
Ngày giảng:
gì giống và khác nhau?
HS: Tr¶ lêi
GV: Hớng dẫn theo hai khía cạnh: (Triều
đình và đơn vị hành chính)
* (Giống nhau: Đều xây dựng chế độ phong
kiến tập quyền)
* Khác: + (Thời Lý Trần bộ máy hoàn chỉnh
trên danh ngĩa, làng xã còn nhiều luật lệ)
HS: Trả lời
GV: Nhà nớc thời Lê Sơ vời thời Lý Trần
khác nhau ở điểm nào?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức(Lý Trần là nhà nớc
quân chủ quý tộc. Nhag Lê Sơ là nhà nớc
quân chủ quan liêu chuyên chế)
<b>* Hot ng 2:</b> (10 phút). Luật pháp
GV: Luật pháp nớc ta có từ bao giờ?
HS: Trả lời
GV: Có từ thời Đinh – Tiền Lê nhng đến
thời Lý mới có bộ luật thành văn đầu tiên “
Bộ luật hình th”.
GV: VËy thời Đinh Tiền Lê tồn tại bao
nhiêu năm?
HS; Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức (30 năm)
<b>* Hot ng 3:</b> (10 phút).Kinh tế
<b>* Th¶o ln nhãm:</b> (4 phót): NgÉu nhiªn
theo 4 tỉ.
GV: Thời Lê Sơ với thời Lý Trần có đặc điểm
gì giống và khác nhau về kinh t?
HS: Các nhóm thảo luận
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận sét và bổ sung
GV: Chuẩn kiÕn thøc
<b>* Hoạt động4 </b><i>(8 phút). Tìm hiểu về Xã hội.</i>
GV: Cho hs tìm hiểu sự giống nhau và khác
nhau của các triều đại
GV; Dùng sơ đồ thời Trầ và thời Lê Sơ cho
hs so sánh về Xã hi.
GV; Sơ kết và chuẩn kiến thức.
<i><b>2. Luật pháp:</b></i>
Luật pháp ngày càng hoàn chỉnh có
nhiều điểm tiến bộ.
<i><b>3. Kinh tÕ: </b></i>
+ N«ng nghiƯp:
- Mổ rộng diện tích đất trồng
- Xây dựng đê điều
- Sự phân hóa chiếm hữu ruộng đất ngày
càng sâu sắc: (Lê Sơ thì ruộng t ngày
càng phát triển. Thời Lý, Trần Ruộng
công chim u th)
+ Thủ công nghiệp:
- Phát triển các ngành nghề truyền thống
+ Thơng nghiệp: Chợ phát triển.
<b>4. XÃ héi.</b>
(SGK)
<b>4. Cđng cè</b>: ( 2 phót ):
- HƯ thèng l¹i bài
- Hai câu hỏi còn lại trong bài gv hớng dÉn vµ hs vỊ lµm.
<i>TiÕt45</i>
<b>Lµm bµi tËp lịch sử chơng IV</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
<b> </b> <b>1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm rõ hơn về:
- Những nội dung cơ bản về nội dung phần lịch sử chơng IV.
- Phân biệt những khái niệm Lê Sơ, Tiền Lê, Hậu Lê
<b> 2. Kỹ năng</b>: Rèn thêm kỹ năng tổng hợp kiến thức và so sánh các sự kiện lịch sử.
<b> </b> <b>3. Thái độ: </b> Giáo dục tinh thần yêu nớc, lịng tự hào dân tộc.
<b>II. Chn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Bảng phụ
<b>2.Học sinh: </b> Vở bài tập và làm bài trớc ở nhà.
<b>III. Tiến trình tổ chøc d¹y- häc</b>:
<b> </b> <b>1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C: ………..
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:(4 phút): Luật pháp nớc ta có từ bao giờ? Bộ luạt đó có tên là gì?
HS: Trả lời:
GV: Chuẩn kiến thức và đánh giá cho điểm.
3. Bài mới.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: </b><i>(7phút). Tìm hiểu thuật ngữ </i>
lÞch sư.
GV: ThÕ nào giọi là thời kỳ Lê Sơ, Tiền Lê,
Hậu Lê?
HS: Tìm hiểu
GV: Chuẩn kiến thức
<b>* Hot ng 2:</b> (10 phút).Những thủ đoạn
của nhà Minh cai trị nớc ta.
HS: Tìm hiểu theo nội dung đã học trong thời
gian 3 phỳt
GV; Yêu cầu hs trả lời
<b>* Hot ng 3:</b> (7 phút).Lực lợng quân
Minh vào xâm lợc nớc ta gồm bao nhiờu
quõn? Vo nc ta nm no?
HS: Ôn lại và trả lời
GV: Chuẩn kiến thức:
<b>* Hot ng4 </b><i>(5 phỳt). K hoch gii phúng</i>
<i><b>1. Khái niệm Lê Sơ, Tiền Lê, Hậu Lê.</b></i>
<b>* Lê Sơ:</b>
- T nm 1423-1527 l thời kỳ Mạc
Đăng Dung lật đổ nhà Lê lập nờn nh
Mc
<b>* Tiền lê</b>: Chỉ thời lê Hoàn và lê Long
Đĩnh lên ngôi vua(980- 1009)
<b>*Hu lờ:</b> L thi kỳ chỉ Lê Lợi Lên ngôi
đợc gọi là Hậu Lê
<i><b>2. Thủ đoạn cai trị của nhà minh đối </b></i>
<i><b>vi nc ta nh th no?</b></i>
- Vô cùng tàn bạo
+ Xãa bá qc hiƯu cđa ta
+ §ỉi Giao ChØ nhập vào Trung Quốc
+ Đồng hóa nhân dân ta
+ Bắt nhân dân ta bỏ phong tục của ta...
<i>3. Lực lợng quân xâm lợc và thời gian </i>
<i>xâm lợc của quân Minh?</i>
- Hai mơi vạn quân và hàng chục vạn
dân phu.
- Quân Minh vào nớc ta năm 1406.
4. Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân
Ngày giảng:
Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa
quân Lam Sơn do ai ®a ra?
HS: Trao đổi trả lời
GV: Chuẩn kiến thức.
<b>* Hoạt động5 </b><i>(8 phút).Quan sát lợc đồ và </i>
dựa vào SBT điền các thừa tuyên của nớc Đại
Việt vào ch trng
<i><b>Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam</b></i>
<i><b>Sơn do ai ®a ra?</b></i>
- Ngun ChÝch.
<i><b>5. Vẽ và hồn thiện lợc đồ theo SBT </b></i>
<i><b>trang(32)</b></i>
<b>4. Cđng cè</b>: ( 3 phót ):
- HƯ thống lại bài
- Hớng dẫn hs làm các bài tập còn lại.
<b> </b> <b>5. Hớng học bài ở nhà</b>: (1phút).
Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
<i>Chơng V: Đại việt ở các thế kỷ xvi- xviii</i>
TiÕt46
<b>Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp qun</b>
<b>(ThÕ kû xvi xviii)</b>–
<b>I. Mơc tiªu</b>:
<b> </b> <b>1. Kiến thức</b>: Học sinh nắm rõ hơn về:
- Sự xa đọa của nhà nớc phong kiến thời Lê Sơ, những phe phái dẫn đến xung đột về chính
trị, tranh giành quyền lợi hơn 20 năm trong các giai cấp thống trị.
- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh ở thế kỷ XVI.
<b> 2. Kỹ năng</b>:Kỹ năng đánh giá các nguyên nhân suy yếu của triều đình phong kiến nhà
Lê.
<b> </b> <b>3. Thái độ: </b> Tự hào truyền thống đấu tranh anh dũng của nhân dân
<b>II. ChuÈn bÞ</b>: <b> </b>
<b>1. Giáo viên</b>: Lợc đồ (phong trào nông dân khởi nghĩa thế kỷ XVI)
<b>2.Häc sinh: </b> Vë bµi tập và chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. Tiến trình tổ chøc d¹y- häc</b>:
<b> </b> <b>1. ổn định tổ chức lớp</b>: (1phút)
Líp 7A:……….
Líp 7B:………..
Líp 7C: ..
Ngày giảng:
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: Kết hợp trong néi dung bµi
3. Bµi míi.
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: </b><i>(7phút). Tìm hiểu về tỡnh </i>
hình chính trị- xà hội
HS: Đọc nội dung SGK
GV: Trải qua thời đại Lê Thái Tổ, Lê Thái
Thánh Tông. Nền kinh tế vững vàng hơn.
Chế độ phong kiến thịnh đạt đến cực thịnh,
thời kỳ lê Uy Mục và lê Dực lên ngôi=> Nhà
Lê suy yếu dn.
GV: Nguyên nhân nào nhà Lê suy yếu?
HS: Trả lời
GV: Chuẩn kiến thức(Vua không lo việc nớc
chỉ lo an chơi, xa đọa, xây dựng lâu đài nguy
nga lộng lẫy...)
GV: Sự thối hóa của các tầng lớp thống trị
khiến triều đình phong kiến phân hóa nh thế
nào?
HS; Tr¶ lêi
GV: Chn kiÕn thøc
GV: Em cã nhËn xÐt g× vỊ các vua lê ở thế kỷ
XVI so với thời lê Thánh Tông thế kỷ XV?
HS: Trả lời
GV; Chuẩn kiến thức (Kém năng lực và nhân
cách, đẩy chính quyền và nhân d©n thÕ tù suy
vong)
<b>* Hoạt động 2:</b> (10 phút). Cuộc khởi nghĩa
Nông Dân ở đầu thế kỷ XVI
HS: §äc néi dung
GV: Sự suy yếu của triều đình nhà Lê dẫn
đến hauuj quả gì?
HS; Tr¶ lêi
GV; Chn kiÕn thøc
GV: Thái độ của nhân dân đối với các tầng
HS: Tr¶ lêi
GV: Chuẩn kiến thức(>< Nông dân với địa
chủ, >< Nhân dân mâu thuẫn với nhà nớc
phong kiến ngày càng gay gắt)= > Đây là
nguyên nhân bùng nổ các cuộc khởi nghĩa
GV: Treo lợc đồ để giới thiệu các cuộc khởi
nghĩa
<b>* Th¶o ln nhãm:</b> (3 Phót) NgÉu nhiên
theo 2 bàn.
HS: Quan sỏt v t thng kờ nội dung vào vở
Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh
của nhân dân thế kỷ XVI?
HS: - Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm b¹n nhËn xÐt bỉ sung
GV: Chuẩn kiến thức(Quy mơ rộng lớn nhng
nổ ra lẻ tẻ cha đồng loạt)
GV: Cuộc khởi nghĩa tuy thất bại nhng đã để
lại ý ngha gỡ?
HS: Trả lời
<b>I. Tìm hiểu về tình hình chính trÞ- x· </b>
<b>héi.</b>
<i><b>1. Triều đình nhà Lê</b></i>
- Tầng lớp thống trị phong kiến đã thái
hóa.
- Triều đình rối loạn
<i><b>2. Phong trào khởi nghĩa nông dân ở </b></i>
<i><b>đầu thế kỷ XVI.</b></i>
<b>a. Nguyên nhân: </b>
Qua li a phng tung honh c khoét
nhân dân
- Mâu thuẫn giữa nông dân với địa
ch
- Mâu thuẫn giữa nhân dân với nhà
nớc phong kiến ngày càng gay gắt.
= > Đời sống nhân dân cùc khæ.
<b>b. ý nghÜa:</b>
GV: ChuÈn kiÕn thøc lên bảng
<b>4. Củng cố</b>: ( 3 phút ):
- Hc sinh lờn trỡnh by cỏc cuc khởi nghĩa trên lợc đồ.