Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.82 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Đề 1) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MƠN : HỐ KHỐI : 9 </b>
<b> I / PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu đúng</b>
<b> Câu 1: Dãy chất tác dụng với nước :</b>
<b> A/ SO2, Na2O, P2O5, SO3, Na. B/ SO2, SiO2, Na2O, P2O5. </b>
<b> C/ SO2, K2O, CuO, CO2 . D/ Cu, SO2, Na2O, P2O5</b>
<b> Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng với dd axit HCl ?</b>
<b> A/ NaCl, Zn, CuO, Fe(OH)3. B/ CaCO3, Cu, CuO, Fe(OH)3.</b>
<b> C/ CaCO3, Zn, CuO, Fe(OH)3. D/ CaCO3, Zn, SiO2, Fe(OH)3.</b>
<b> Câu 3: Nhận biết 4 dd H2SO4, Ba(NO3)2, NaOH, NaCl dùng</b>
<b> A/ BaCl2 B/ Q tím C/ Na2SO4 D/ KOH</b>
<b> Câu 4: Oxit chia làm mấy loại ? A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4</b>
<b> Câu 5: Dãy chất tác dụng với dd NaOH :</b>
<b> A/ ZnO, Al2O3, CO2, HNO3. B/ FeO, Al2O3, CO2, HNO3.</b>
<b> A/ MgO, Al2O3, CO2, HNO3. D/ ZnO, Al2O3, CO, HNO 3.</b>
<b> Câu 6: Dãy chất nào sau đây được xếp tính kim loại giảm dần?</b>
<b> A/ Fe, Na, Cu. B/ Na, Cu, Au. C/ Au, Cu, Na. D/ Cu, Na, Fe.</b>
<b> Câu 7: Dãy chất nào tác dụng được với dd Na2CO3?</b>
<b> A/ dd HCl, dd BaCl2. B/ dd NaCl, dd HCl C/ dd HCl, dd NaOH. D/ dd HCl, dd </b>
<b>Na2SO4.</b>
<b> Câu 8: dd axit làm q tím thành quì: A/ xanh. B/ tím. C/ vàng. D/ đỏ.</b>
<b> Câu 9: Cho 1 cây đinh sắt vào dd CuSO4. Hiện tượng xãy ra là:</b>
<b> A/ Chất rắn màu đỏ bám vào cây đinh sắt B/ dd nhạt màu dần.</b>
<b> C/ Chất rắn màu đỏ bám vào cây đinh sắt và dd nhạt màu dần.</b>
<b> D/ Khơng có hiện tượng xãy ra.</b>
<b> Câu 10: Cho 9,2 gam kim loại A hoá trị I tác dụng với clo dư thu được 23,4 gam muối. </b>
<b> A là kim loại nào?</b>
<b> A/ Cu = 64 B/ Fe = 56 C/ K = 39 D/ Na = 23</b>
<b> Câu 11: Điều chế muối CuCl2 bằng cách cho Cu tác dụng với:</b>
<b> A/ dd HCl. B/ khí Cl2 kèm to . C/ dd FeCl2. D/ dd NaCl. </b>
<b>Câu 12: Cho cùng một số mol các kim loại đồng, kẽm, nhôm và sắt tác dụng hết với dung </b>
<b>dịch HCl thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất:</b>
<b>A/Nhơm B/ Đồng C/ Kẽm D/ Sắt</b>
<b> II/ TỰ LUẬN:</b>
<b> Câu 1: Trình bày tính chất hố học của bazơ, viết pthh minh hoạ.</b>
<b> Câu 2: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau đây :</b>
<b> Al </b> <b> Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2O3</b> <b> Al AlCl3</b>
<b> Câu 3: Cho 10 gam hỗn hợp kẽm và đồng tác dụng với dd HCl dư, sau phản ứng còn</b>
<b> lại 3,5 gam chất rắn . </b>
<b> a/ Tính tỉ lệ phần trăm theo khối lượng các chất có trong hh ban đầu?</b>
<b> b/ Lượng khí sinh ra ở đktc cho qua 14,4 gam FeO nung nóng.Tính khối lượng sắt thu</b>
<b> được ? Biết phản ứng xãy ra hoàn toàn. Cho Fe = 56 , O = 16 , Zn = 65 . </b>
<b> Câu 4: Cho 100ml dung dịch Na2CO3 1M tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch BaCl2.</b>
<b>a. Viết PTHH xảy ra.</b>
<b>b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.</b>
<b>c. Tính nồng độ % của dung dịch BaCl2 dùng cho phản ứng trên.</b>
<b>Đề 2) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN HĨA HỌC Lớp 9</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng .</b>
<b>Câu 1/ Cho những chất sau: H2O ; KOH ; Na2O ; CO2 . Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với </b>
<b>nhau ?</b>
<b>A- 2</b> <b>B- 3</b> <b>C- 4</b> <b>D- 5</b>
<b>Câu 2/ Để nhận biết 2 dung dịch K2SO4 và K2CO3 ta có thể dùng thuốc thử là dd nào nào dưới đây ?</b>
<b>A- BaCl2</b> <b>B- NaOH</b> <b>C- HCl</b> <b>D- AgNO3</b>
<b> Câu 3/ Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dich H2SO4 lỗng tạo ra chất khí ?</b>
<b>A- Cu</b> <b>B- Zn</b> <b>C- Ag</b> <b>D- S</b>
<b> Câu 4/ Cho các Oxit sau đây : Na2O ; CO2 ; SO3 ; K2O . Dãy oxit nào tác dụng với nước tạo thành dung</b>
<b>dịch làm q tím hóa xanh ?</b>
<b>A- Na2O ; CO2 B- CO2 ; SO3</b> <b> C- K2O ; SO3</b> <b> D- Na2O; K2O</b>
<b> Câu 5/ Những cặp bazơ nào dưới đây bị nhiệt phân tạo thành Oxit ?</b>
<b> A- Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 B- NaOH ; Fe(OH)3 C- KOH ; Cu(OH)2</b> <b>D- NaOH ; KOH</b>
<b> Câu 6/ Cho sơ đồ phương trình hóa học sau : 3H2SO4 + X Y + 6H2O</b>
<b> X , Y là cặp chất nào dưới đây ?</b>
<b> A- Al2O3 ; Al2(SO4)3 B- 2Fe(OH)3 ; Fe2(SO4)3 C- Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 D- 2Al ; Al2(SO4)3</b>
<b> Câu 7/ Dãy kim loại nào dưới đây được xếp theo chiều độ hoạt động hóa học tăng dần </b>
<b>A- Ag , Cu, Hg, Zn , Fe , Al , K</b> <b> B- K , Al , Zn , Fe , Cu , Hg , Ag</b>
<b>C- Ag , Hg , Cu , Fe , Zn , Al, K</b> <b> D- Ag , Cu , Fe , Zn , Al , K , Hg</b>
<b>Câu 8/ Cho 3,25 g muối sắt clorua tác dụng với bạc nitrat dư thu được 8,61 g kết tủa . </b>
<b> Cơng thức hóa học của muối sắt clorua là :</b>
<b>A- FeCl3</b> <b>B- FeCl2</b> <b>C- FeCl</b> <b>D- Fe3Cl2</b>
<b> Câu 9/ Dẫn 11,2 lít CO2 (DDKTC) qua dung dịch NaOH chứa 1 mol NaOH . Khối lượng muối tạo </b>
<b>thành là :</b>
<b>A- 106 g</b> <b>B- 53 g</b> <b>C- 84 g</b> <b>D- 42 g</b>
<b> Câu 10/ Những cặp chất nào dưới đây cùng tồn tại trong dung dịch ?</b>
<b>A- KCl và NaNO3</b> <b> B- AgNO3 và HCl C- KOH và HCl D- MgCl2 và NaOH</b>
<b> Câu 11/ Hòa tan hết 19,5g kali vào 261g nước . Nồng độ % của dung dịch thu được là. </b>
<b>A- 5 %</b> <b>B- 10%</b> <b>C- 15%</b> <b>D- 20%</b>
<b> Câu 12/ Để làm khơ khí CO2 có lẫn hơi nước người ta có thể dẫn khí nầy qua :</b>
<b> A- H2SO4 đậm đặc</b> <b> B- NaOH rắn C- CaO mới nung</b> <b>D- Al2O3</b>
<b> II/ PHẦN TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 1:Trình bày tính chất hố học của Natri hiđrơxit NaOH. Viết phương trình phản ứng minh</b>
<b>hoạ ?</b>
<b>Câu 2 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hố sau :</b>
<b> Na Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3</b>
<b> NaCO3 </b>
<b> Câu 3/ Hịa tan hồn tồn 0,56g sắt bằng dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ .</b>
<b>A/ Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí H2 sinh ra (ĐKTC) ?</b>
<b>B/ Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng ? ( 2,5đ )</b>
<b> Cho : Fe = 56; S = 32; O = 16; H =1; Cl = 35,5; Na = 23 ; C = 12; Ag = 10</b>
<b>Câu 4:Hoà tan hết 10 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 200ml dung dịch HCl thu được </b>
<b> 2,24 lít H2 ở đktc.</b>
<b>Đề 3) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn : HÓA HỌC 9 </b>
<b>I / TRẮC NGHIỆM : </b>
<b> Khoanh vào một trong các chữ A, B, C, D trước phương án đúng :</b>
<b>Câu 1 : Cặp chất nào dưới đây cùng tồn tại trong dung dịch</b>
<b> A- AgNO3 và HCl</b> <b>B- K2CO3 và Na2O C- Ba(OH)2 và HNO3 D- Na2SO4 và BaCl2</b>
<b>Câu 2 : Dãy chất nào dưới đây đều là oxit axit</b>
<b> A- CO2, P2O5, NO, SO3</b> <b>C- K2O, SO3, CaO, ZnO</b>
<b> B- N2O5, SO2, SiO2, CO2</b> <b>D- MgO, P2O5, SiO2, Na2O</b>
<b>Câu 3 : Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết dãy dung dịch nào dưới đây</b>
<b> A- HCl, MgSO4, NaCl, KOH C- NaCl, Na2CO3, Ba(OH)2, H2SO4</b>
<b> B- HNO3, Na2SO4, KCl, CaCl2</b> <b>D- NaOH, KCl, K2SO4, NaNO3</b>
<b>Câu 4 : Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong dung dịch</b>
<b> A- HCl và K2SO4</b> <b>B- H2SO4 và NaNO3 C- KOH và NaCl D- Na2CO3 và Ba(OH)2</b>
<b>Câu 5 : Một dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn dung dịch AgNO3, có thể dùng kim loại nào sau đây </b>
<b>để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2</b>
<b> A- Cu</b> <b>B- Fe</b> <b> C- Al</b> <b> D- Mg</b>
<b>Câu 6 : Dãy các chất nào dưới đây đều tác dụng với dung dịch H2SO4</b>
<b> A- KOH, CaCO3, MgO, Fe</b> <b>C- P2O5, Ag, Cu(OH)2, BaCl2</b>
<b> B- Ba(OH)2, SO2, Ba(NO3)2, HNO3</b> <b>D- HCl, NaOH, CuO, K2SO4</b>
<b>Câu 7: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường </b>
<b> A- Na, Al</b> <b>B- Mg, K</b> <b>C- Al, Cu</b> <b>D- K, Na</b>
<b>Câu 8 : Cho 1,6g Fe2O3 tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M ( Giả sử thể tích dung dịch sau</b>
<b>phản ứng khơng thay đổi ). Nồng độ axit HCl trong dung dịch sau phản ứng là :</b>
<b> A- 0,3M</b> <b>B- 0,4M</b> <b>C- 0,5M</b> <b>D- 0,6M</b>
<b>Câu 9: Dãy các chất nào dưới đây đều là hợp chất muốí</b>
<b> A- KNO3, CaCl2, Zn(OH)2, HCl</b> <b> C- SO3, MgCl2, ZnSO4, Ca(OH)2</b>
<b> B- NaHCO3, MgCO3, CuSO4, Ba(NO3)2</b> <b> D- K2CO3, HNO3, Na2SO4, Na2HPO4</b>
<b>Câu 10:Để phân biệt 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 có thể dùng dd thuốc thử nào dưới đây :</b>
<b> A- HCl</b> <b> B- BaCl2</b> <b>C- AgNO3</b> <b>D- NaOH</b>
<b>Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều là bazơ kiềm: </b>
<b>A/ NaOH, KOH, Ba(OH)2. B/ KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2</b>
<b>C/ KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2 D/ NaOH, Fe(OH)2, LiOH</b>
<b>Câu 12: Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây:</b>
<b>A/ H2SO4, SO2, Al, CuSO4 B/ FeCl2, MgCl2, HCl, BaCl2</b>
<b>C/ HNO3, KNO3, KCl, MgO C/ H3PO4, CuO, ZnSO4, CO2.</b>
<b>II/TỰ LUẬN : </b>
<b>Câu 1. Trình bày tính chất hóa học của axit .Viết phương trình phản ứng minh hoạ ?</b>
<b>Câu 2 :Viết phương trình các phản ứng thực hiện chuyển đổi sau :</b>
<b> K </b><b> KOH </b><b> K2CO3</b><b> KCl </b><b> KNO3 </b><b>KNO2 </b>
<b>Câu 3 : Hòa tan 27,2 g hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 bằng một lượng dư dung dịch H2SO419,6%, </b>
<b>thu được 4,48 lít (ở đktc )</b>
<b>A/ Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra ?</b>
<b>B/ Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu ?</b>
<b>C/ Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng ?</b>
<b>Câu 4 : Cho 200ml dung dịch H3PO4 tác dụng hết với 300ml dung dịch ZnCl2 2M .</b>
<b>a.Viết PTHH xảy ra .</b>
<b>b.Tính khối lượng kết tủa thu được .</b>
<b>Đề 4) ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>
<b> Khoanh tròn vào một chữ A hoặc B,C,D trước phương án chọn đúng.</b>
<b>Câu 1 : Các cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau ?</b>
<b>A. CO và H2O. B. HCl và AgNO3 . C. Cu(OH)2 và NaCl. D. SO3 và HNO3</b>
<b>Câu 2: Đơn chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4 (lỗng) giải phóng khí H2 ?</b>
<b>A. Đồng. B. Kẽm. C. Bạc. D. Phôt pho.</b>
<b>Câu 3: Nhận định sơ đồ sau: * Kim loại (A) + HCl Muối(B) + H2</b>
<b> * Oxit kim loại (X) + H2O Kiềm</b>
<b> A,X lần lượt có thể là:</b>
<b>A. Zn, CuO. B. Ag, MgO.</b> <b> C. Fe, Na2O. D. Cu, CaO.</b>
<b>Câu 4 : Để làm khô một mẫu khí SO2 ẩm , có thể dẫn mẫu khí này qua bình chứa:</b>
<b>A. Nước vơi trong. B. Bột Vôi sống C. NaOH đặc. D. H2SO4 đặc</b>
<b>Câu 5 : Điều nào sau đây là không đúng?</b>
<b>A. BaO là oxit bazơ. B. ZnO là oxit lưỡng tính</b>
<b>C. SO3 là oxit axit. D. Các oxit phi kim đều là oxit axit</b>
<b>Câu 7: Chỉ dùng dd NaOH có thể phân biệt được cặp oxit bazơ nào trong mỗi cặp oxit bazơ </b>
<b>sau:</b>
<b>A. CuO, Fe2O3. B. MgO, K2O. C. CuO, Al2O3. D. Na2O, CaO </b>
<b>Câu 8: Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt dd KẽmSunphat và Natricacbonat ?</b>
<b>A. dd KaliSunphat. B. dd Axit Clohidric C. dd bari clorua. D. dd </b>
<b>NatriNitrat.</b>
<b>Câu 9: Thể tích dd H2SO4 1,5 M cần dùng để trung hoà 300 ml dd KOH 1M là:</b>
<b>A. 120 ml. B. 150 ml. C. 100 ml. D. 80 ml.</b>
<b>Câu 10 : Loại phân đạm nào sau đây có hàm lượng Nitơ cao nhất ?</b>
<b>A. Urê : CO(NH2)2. B. Amoninitrat : NH4NO3. </b>
<b>C. Amoni Sunphat : (NH4)2SO4 . D. AmoniHidrophôtphat : (NH4)2HPO4</b>
<b>Câu 11: Cho 2,24 lit khí CO2(ở dktc) phản ứng với dd có chứa 0,1 mol NaOH .Khối lượng </b>
<b>muối tạo thành là</b>
<b>A. NaHCO3 : 8,4 g. B. NaHCO3 : 7,4 g. C. Na2CO3 : 7,4 g. D. Na2CO3 : 8,4 g.</b>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN:</b>
<b>Bài 1: Trình bày tính chất hố học của Muối. Viết PTHH minh hoạ</b>
<b>Bài 2: Viết các PTPƯ thực hiện dãy biến hoá sau:</b>
<b> ( 1) ( 2 ) ( 3 ) ( 4)</b>
<b> Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3</b>
<b> (5) (6)</b>
<b> Na2SO3 SO2</b>
<b>Bài 3: Hoà tan hết 18,8 gam Kali oxit vào nước thu được một dd có nồng độ 20%</b>
<b> a/- Lập phương trình hố học của PƯ.</b>
<b> b/- Tính khối lượng dd thu được.</b>
<b> c/- Dùng 0,2 lit dd axit H2SO4 có D = 1,14 g/ml để trung hoà hết lượng dd bazơ thu được ở </b>
<b>trên.</b>
<b> Tính nồng độ phần trăm của dd muối tạo thành sau phản ứng.</b>
<b> Bài 4: Cho kẽm tác dụng với dung dịch HCl 20%, người ta thu được 5,6 lit khí(đktc).</b>
<b> a.Viết PTHH. Tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng.</b>
<b> Đề 5) ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D ở câu để chọn phương án đúng :</b>
<b>Câu 1 : Các chất cho trong dãy đều tác dụng được với nước :</b>
<b> A : P2O5, CaO, SO3, Na2O. B : CO2, CaO, Fe2O3, Na2O. </b>
<b> C : N2O5, ZnO, Na2O, SO3. D : N2O5, SO2, CuO, Na2O. </b>
<b>Câu 2 : Các chất cho trong dãy đều tác dụng với HCl :</b>
<b>A : Cu, Na2O, MgO, Fe(OH)2. B: Al, K2O, Ba(OH)2, Na2CO3.</b>
<b>C : Mg, Al(OH)3, H2O, CaCO3. D : SO3,NaOH, K2O, Fe.</b>
<b>Câu 3 : Các chất cho trong dãy đều tác dụng với SO2 :</b>
<b> A : KOH, Fe2O3, Zn(OH)2, CaO. B: NaOH, CaO, H2O, Ca(OH)2</b>
<b> C : CuO, Fe2O3, MgO, CaO D : Na2O, Fe2O3, Al2O3, ZnO</b>
<b>Câu 4 : Các chất cho trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH :</b>
<b> A : SO3, HCl, CO2, H2SO4. B : HCl, HNO3, Na2S, H2SO4.</b>
<b> C : H2O, H3PO4, H2S, H2SO4. D : HCl, Ca(OH)2, HNO3, H2S.</b>
<b>Câu 5 : Cho các cặp chất sau :</b>
<b> a/ MgSO4 + BaCl2 b/ ZnCl2 + H2SO4 c/ Fe(NO3)3 + KOH d/ CaCO3 + NaOH.</b>
<b>Có phản ứng trao đổi xảy ra ở các cặp chất :</b>
<b> A : a,b,d B : a,d C: b,c,d D : a,c </b>
<b>Câu 6 : Cho 20,8 g BaCl2 tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 có thể thu được bao nhiêu gam kết</b>
<b>tủa : A : 23,3 B : 46,6 C : 2,33 D : 69,9</b>
<b>Câu 7 : Sau khi đốt photpho</b> <b>đỏ trong bình có một ít nước. Lắc bình một lúc, trong bình có</b>
<b>một dung dịch . Dung dịch trong bình làm quỳ tím chuyển thành màu :</b>
<b>A : Xanh B : Mất màu C : Đỏ D : Vẫn màu tím</b>
<b>Câu 8 : Cho bột kim loại đồng vào axit sunfuric đậm đặc, nguội. Hiện tượng xảy ra là :</b>
<b> A : Khơng có hiện tượng gì xảy ra B : dung dịch có màu xanh lam </b>
<b> C : Đồng tan dần D : có bọt khí thốt ra</b>
<b>Câu 9 : Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây :</b>
<b> A/ K2SO3 và H2SO4 ; B/ Na2SO3 và NaOH ; C/ K2SO4 và HCl ; D/ Na2SO4 và CuCl2</b>
<b>Câu 10: Bazơ bị nhiệt phân huỷ là :</b>
<b>A . Bazơ không tan; B. Bazơ tan C. Tất cả các bazơ . D. Khơng có bazơ nào</b>
<b> Câu 11: Độ pH của giấm ăn là :</b>
<b> A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.</b>
<b> II/ TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1 : Oxit axit có những tính chất hoá học nào ? Viết PTHH minh hoạ.</b>
<b>Câu 2 : Viết các phương trình hố học để thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau :</b>
<b> CuO CuCl2 </b> Cu(OH)<b>2 </b> CuSO<b>4 CuCl2 (2đ)</b>
<b>Câu 3 : Trộn 30 ml dung dịch có chứa 2,22 g CaCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 1,7 g AgNO3.</b>
<b> a) Tính khối lượng chất rắn thu được.</b>
<b> b) Tính nồng độ M của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (2đ)</b>
<b> ( Cho Cl = 35,5 ; Ca = 40; Ag = 108; N = 14; O =16 )</b>
<b>Câu 4 : Cho 15,5 g Na2O tác dụng với nước được 0,5 lít dung dịch A.</b>
<b>a/ Tính nồng độ M của dung dịch A .</b>
<b>b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 20 % ( d = 1,14g/ml ) cần để trung hoà dung dịch A .</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Đề 6) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>A. SO3, CO2, HCl, CuSO4, FeCl3</b> <b> ; B. CO2, FeO, H2SO4, AgNO3.</b>
<b>C. CO, CuO, Ca(OH)2, Al(OH)3, HNO3</b> <b>; D. SO2, CO2, HCl, KOH, CuSO4 .</b>
<b>Câu 2: Dãy chất nào đều là những hợp chất muối?</b>
<b>A. KCl, NaHCO3, FeSO4, AlPO4, AgNO3 ;</b> <b> B. CaCO3, Na2O, Ba(OH)2, CO2, KH2PO4</b>
<b>C. MgHPO4 , MgSO4, KOH, CaO, HCl, ;</b> <b> D. CaCO3, NaCl, BaSO4, CaO, NaCl. </b>
<b>Câu 3 : Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng dung dịch thuốc </b>
<b>thử nào sau đây?</b>
<b>A. HCl ;</b> <b> B.BaCl2 ;</b> <b> C. NaOH ; D. KNO3 </b>
<b>Câu 4 : Cho 200ml dung dịch NaOH trung hoà vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 2M .Nồng độ</b>
<b>mol của dung dịch NaOH cần dùng là :</b>
<b>A. 2M ; B. 2,5M; C. 2,2M; D.4M .</b>
<b>Câu 5 : Dãy chất nào gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?</b>
<b>A.Na, K, Ca ; B.Na, Fe, Cu ; C.Fe, Cu, K ; D.Cu, Mg,Al </b>
<b>Câu 6 : Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 có thể dungchất nào sau đây để làm sạch muối sắt II?</b>
<b>A.Fe ; B.Cu ; C.Mg ; D.Na</b>
<b>Câu 7: Để trung hoà200g dung dịch natri hiđroxit 10% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch</b>
<b>axit clohiđric 3,65%? </b>
<b>A.500g ; B.495g ; C.510g ; D.Kết quả khác</b>
<b>Câu 8 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A.Tất cả các muối nitrat đều tan ; C.Hầu hết các muối clorua đều không tan trừ </b>
<b>AgCl</b>
<b>B.Tất cả các muối cacbonat đều không tan; D.Hầu hết các muối phôtphat đều tan trừ </b>
<b>K3PO4</b>
<b>Câu 9 : Dung dịch nàosau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ?</b>
<b>A.HCl ; B.NaOH ; C.NaCl ; D.KCl</b>
<b>Câu 10 : Nhận biết các dung dịch HCl, H2SO4, NaOH ta có thể dùng cách nào trong các cách </b>
<b>sau:</b>
<b>A.Dùng dung dịch BaCl2 và quỳ tím ; B.Dùng dung dịch BaCl2 </b>
<b>C. Dùng dung dịch AgNO3 ; D.Dùng kim loại kẽm </b>
<b>Câu 11 : Dãy chất nào sau đây đều tan được trong nước ?</b>
<b>A.KNO3 , NaOH , CuSO4 ,FeCl2 ; B.Fe(OH)3 , Cu(OH)2, AgCl , KNO3</b>
<b>C.Cu(OH)2, AgCl , KNO3 , NaOH ; D. Fe(OH)3 , Ca(OH)2, NaCl , KNO3</b>
<b>Câu 12: Oxit của một ngun tố có hố trị II chứa 28,75% oxi về khối lượng.Hỏi nguyên tố đó</b>
<b>là nguyên tố nào sau đây?</b>
<b>A.Ca , B.Fe , C.Mg , D.Cu </b>
<b>II/ Tự luận: </b>
<b>Câu 1: Trình bày tính chất hố học của oxit bazơ. Viết các phương trình hố học minh hoạ</b>
<b>Câu 2. Thực hiện dãy biến hoá sau :</b>
<b> S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 </b>
<b>Câu 3: Cho 200ml dung dịch H3PO4 tác dụng hết với 300ml dung dịch ZnCl2 2M .</b>
<b>a.Viết PTHH xảy ra .</b>