Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.9 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Định nghĩa</b>: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng <i>a<sub>b</sub></i> với a, b Z; b 0.
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
<b>2. Các phép tốn trong Q.</b>
a) Cộng, trừ số hữu tỉ:
Nếu <i>x=a</i>
<i>m; y=</i>
<i>b</i>
<i>m</i>(<i>a ,b ,m∈Z , m≠</i>0)
Thì <i>x+y=a</i>
<i>m</i>+
<i>b</i>
<i>m</i>=
<i>a+b</i>
<i>m</i> ; <i>x − y=x+(− y)=</i>
<i>a</i>
<i>m</i>+(−
<i>b</i>
<i>a − b</i>
<i>m</i>
b) Nhân, chia số hữu tỉ:
* Nếu <i>x=a</i>
<i>b; y</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>thì<i>x</i>.<i>y</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>.<i>c</i>
<i>b</i>.<i>d</i>
* Nếu <i>x=a</i>
<i>b; y</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>(<i>y ≠</i>0)thì<i>x</i>:<i>y=x</i>.
1
<i>y</i>=
<i>a</i>
<i>a</i>.<i>d</i>
<i>b</i>.<i>c</i>
Thương x : y còn gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu <i>x<sub>y</sub></i>(hay<i>x</i>:<i>y)</i>
<i><b>Chú ý: </b></i>
+) Phép cộng và phép nhân trong Q cũng có các tính chất cơ bản như phép cộng và
phép nhân trong Z
+) Với x Q thì
|<i>x</i>|=¿<i>x</i>nêu<i>x ≥</i>0
<i>− x</i>nêu<i>x</i><0
¿{
<b>Bổ sung:</b>
* Với m > 0 thì
|<i>x</i>|<m<i>⇔−m<x</i><m
|<i>x</i>|>m<i>⇔</i>
<i>x>m</i>
¿{
<i>x</i>.<i>y=</i>0<i>⇔</i>
<i>x=</i>0
<i>y=</i>0
¿{
<i><b>II. Bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1. Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí</b></i>
a) 11<sub>125</sub><i>−</i>17
18<i>−</i>
5
7+
4
9+
17
14
b) 1<i>−</i>1
2+2<i>−</i>
2
3+3<i>−</i>
3
1
4<i>−</i>3<i>−</i>
1
3<i>−</i>2<i>−</i>
1
2<i>−</i>1
<b>Bài làm.</b>
a) 11<sub>125</sub>+
14 <i>−</i>
5
7
17
18<i>−</i>
4
9
11
125+
1
2<i>−</i>
1
2=
11
b) (−1+1)+(−2+2)+(−3+3)+4<i>−</i>
2+
1
2
1
3
3
4+
1
<b>Bµi 2</b> TÝnh:
A = 26 :
6<i>,</i>84 :(28<i>,</i>57<i>−</i>25<i>,</i>15)
2
3 :
4
21
3 : 0,1 0, 25 4 7
26 :
2,5 2 6,84 : 3, 42 2
30 1 7 13 7 2 7 1
26 : 26 : 26 7
5 2 2 2 2 13 2 2
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bi 1: Thực hiện phép tính : </b>
1 1 6 12 2 3 5
) ; ) ; ) ; ) 0,75
39 52 9 16 5 11 12
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
;
5 1 5 1
e) 12 5
7 2 7 2
<b>Bµi 2 : Thực hiện phép tính</b>
a)
1 1
34 <sub> </sub> <sub>b) </sub>
2 7
5 21
<sub> </sub> <sub>g) </sub>
4
0, 4 2
5
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> h) </sub>
7
4, 75 1
12
i)
9 35
12 42
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> k) </sub>
1
0, 75 2
3
m)
1
1 2, 25
7 3 17
2 4 12
s)
1 5 1
2
12 8 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> t) </sub>
1 1
1, 75 2
9 18
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>u) </sub>
5 3 1
6 8 10
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
v)
2 4 1
5 3 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub>x) </sub>
3 6 3
12 15 10
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bµi 3. Thùc hiÖn phÐp tÝnh:</b>
a)
3
8
<sub> b) </sub>
9 17
.
34 4
c)
20 4
.
41 5
d)
6 21
.
7 2
e)
1 11
2 .2
7 12
<sub> </sub> <sub>g) </sub>
4 3
. 6
17 8
<sub> </sub> <sub>h) </sub>
13
i)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> k) </sub>
8 1
.1
15 4
m)
2 3
2 .
5 4
n)
1 1
1 . 2
17 8
<b>Bµi 4. Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</b>
a)
5 3
:
2 4
b)
1 4
4 : 2
5 5
<sub> c) </sub>
3
1,8 :
4
<sub> </sub> <sub>d) </sub>
17 4
:
15 3<sub> e) </sub>
12 34
:
21 43
f)
1 6
3 : 1
7 49
<sub> g) </sub>
2 3
2 : 3
3 4
<sub> h) </sub>
3 5
1 : 5
5 7
<sub> </sub> <sub>i) </sub>
3
3, 5 : 2
5
<sub></sub> <sub></sub>
k)
1 4 1
8 51 3
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub> </sub></b> <sub>m)</sub>
1 6 7
3 . .
7 55 12
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub> </sub></b><sub>n) </sub>
18 5 3
. 1 : 6
39 8 4
<b><sub> </sub></b><sub>o) </sub>
2 4 5
: 5 .2
15 5 12
<sub>p)</sub>
1 15 38
. .
6 19 45
<sub> q) </sub>
2 9 3 3
2 . . :
15 17 32 17
<b>4. Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</b> ( tÝnh nhanh nÕu cã thĨ )
a)
1 1 1 7
24 4 2 8
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> b) </sub>
5 7 1 2 1
7 5 2 7 10
c)
1 3 1 1 2 4 7
2 5 9 71 7 35 18
<sub> d) </sub>
1 2 1 6 7 3
3 5 6
4 3 3 5 4 2
e)
1 2 1 3 5 2 1
5 2 2 8
5 9 23 35 6 7 18
<sub> f) </sub>
1 3 3 1 2 1 1
3 4 5 64 9 36 15
<sub></sub> <sub></sub>
g)
5 5 13 1 5 3 2
1 1
7 67 30 2 6 14 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> h) </sub>
3 1 1 3 1 1
: : 1
5 15 6 5 3 15
i)
3 5 2 1 8 2
: 2 :
4 13 7 4 13 7
<sub> k) </sub>
1 13 5 2 1 5
: :
2 14 7 21 7 7
m)
2 8 1 2 5 1
12. : 3 . .3
7 9 2 7 18 2
<sub> </sub> <sub>n) </sub>
3 3 3
13 4 8
5 4 5
<sub> p)</sub>
1 5 1
11 2 5
4 7 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub>q) </sub>
5 5 5
8 3 3
11 8 11
<sub> </sub>
u)
1 9 2
.13 0, 25.6
4 11 11
v)
4 1 5 1
: 6 :
9 7 9 7
<b>5.Thùc hiÖn phÐp tÝnh</b>
a)
2 1 3
4.
3 2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub>b) </sub>
1 5
5 3 13 3
. .
9 11 18 11
<sub> </sub> <sub>d) </sub>
2 3 16 3
. .
3 11 9 11
1 2 7 2
. .
4 13 24 13
<sub> </sub> <sub>f) </sub>
1 3 5 3
. .
27 7 9 7
1 3 2 4 4 2
: :
5 7 11 5 7 11
<sub> </sub>
<b>*Bài tập nâng cao</b>
<b>Bi 1: Rút gọn biểu thức:</b>
7 3
5 2
2 .9
)
6 .8
<i>a</i>
4 3 3
4
125
<i>d</i>
3 2 3
6 3.6 3
)
13
<i>b</i>
<i>e</i>) (2,5 0,7) 2
4 4
5 5
5 .20
)
25 .4
<i>c</i>
2 2
2 2
3 39
)
7 91
<i>f</i>
1 1 1 1
a. 1 .2 1 .
2 3 3 2
1 2 1 2 2
b. . 4 .
9 145 3 145 145
7 1 1 1 2 1
c. 2 : 2 : 2 2 : 2
12 7 18 7 9 7
2
7 3 2 8 5 10 8
d. : 1 : 8 . 2
80 4 9 3 24 3 15 <sub> </sub>
<b>Bµi 3 . Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</b>
a, <i>B=</i>1
3+
1
32+
1
33+
1
34+.. .+
1
32004+
1
32005
b, A=1+5+52<sub> +5</sub>3<sub>+5</sub>4<sub>+…+5</sub>49<sub>+5</sub>50
c, A=( 2 2 2 2
1 1 1 1
<b>DẠNG 1 : </b>
<b>Bài 1.</b> Tìm x, biết:
a) 11<sub>13</sub><i>−</i>
42 <i>− x</i>
11
13
13 <i>−</i>
5
42+<i>x=−</i>
15
28+
11
13
<i>x=−</i>15
28+
5
42
<i>x=−</i> 5
12
<b>Bài 2.</b> T×m x, biÕt:
a. <i>x+</i>1
3=
2
5<i>−</i>
<i>−</i>1
3
3
7<i>− x=</i>
1
4<i>−</i>
3
KQ: a) x = <sub>5</sub>2 ; b) - 59<sub>140</sub>
<b>Bi 1</b>: Tìm x biÕt
a)
3 2 5 2 2 13 3 5
; ) ; )
10 15 6 5 3 20 5 8
<i>x</i> <i>b x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>c</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
<b>Bài 2</b>:T×m x biÕt
3 31 2 3 4 11 5
) : 1 ; ) 1 ; ) 0, 25
8 33 5 7 5 12 6
<i>a x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<b>* bµi tËp N©ng cao</b>
Tìm x, biết
a) x+ (x+ 1) +( x+ 2)+ …+(x+2003) = 2004
b)
1 3 3
2 3 .
3 <i>x</i> 2 2 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
c)
3 2 2 5
: 1 5 2
2 <i>x</i> 3 3 3
d)
7 2 4 6
2 : 3 1 7
2 <i>x</i> 5 5 5
<b>D¹ng 2</b>
<b>Bài 1:</b> T×m x biÕt
a)|x–1,7|=2,3;
b)
15
4
) 3, 75 2,15
15
4
3, 75 2,15
15
4
2,15 3, 75
15
4
1, 6
15
4
1,6
5
4
1, 6
5
4
3
28
15
<i>b x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a)
3 1 1 7
0; ) 3 ; ) 5
4 3 2 3
<i>x</i> <i>c x</i> <i>d</i> <i>x</i>
4
1
a. x 5, 6 b. x 0 c. x 3
5
3 1
d. x 2,1 d. x 3, 5 5 e. x 0
4 2
1 5 1
f. 4x 13, 5 2 g. 2 x
4 6 3
2 1 3 2 1
h. x i. 5 3x
5 2 4 3 6
1 1 1
k. 2, 5 3x 5 1, 5 m. x
5 5 5
<b>* Bài tập nâng cao</b>:
<b>Bài 1:</b>
a)3<i>x</i> 4 3<i>y</i>5 0
b)
c)
d)
e)
a)
;
b) <i>B</i>=1,5+ -2 <i>x</i> ;
c)
; M=5 -1
d)
g) C= x2<sub>+ -5</sub>
h) A =3,7 + ; i) B = -14,2 ;
k) C = + +17,5
n) M = +
<b>*Dạng 3</b>
<b>Bi 1:</b>
a) (x – 2)2<sub> = 1 ; </sub> <sub>b) ( 2x – 1)</sub>3<sub> = -27; </sub> <sub>c) </sub>
16
1
2<i>n</i>
<b>Bài 2</b>: Tính x2 <sub> nếu biết: </sub>x 3 ; x 8
<b>* Bài tập nâng cao</b>:
Bài 1:Tìm x biết
a) 3<sub> = </sub>
b) 2<sub> = </sub>
c) x+2<sub> = </sub>x+6
vµ xZ
Bµi 2 : Tìm x, biết :
a) x 4; (x 1) 2 1; x 1 5
Bµi 3 : Tìm x, biết
a)
c) -(x-y)2<sub>=(yz-3)</sub>2
a; A = 2<sub> ; </sub> <sub>B = </sub>2<sub>+ </sub>2<sub> </sub> <sub>C= x</sub>2<sub>+ -5</sub>
<b>DẠNG 4: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.</b>
<b>Bài 1:</b> Tìm hai số x, y biết :
a) 3 5
<i>x</i> <i>y</i>
và x + y = 16 b) 7x = 3y và x – y = – 16.
c) 2 3 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
và a + 2b – 3c = -20 d) 2 3 5, 4
<i>a</i> <i>b b</i> <i>c</i>
và a – b + c = – 49.:
<b>Bài 2: </b>
2 9
) ; )
27 36 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>
<b>*bài tập Nâng cao</b>
1) a .
1 60
15 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>b. </sub>
2 1 3 2 2 3 1
5 7 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
2) T×m x biÕt :
1 2 3 4
2009 2008 2007 2006
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3) Tìm các số a1, a2, ...,a9 biÕt:
9
1 2
vµ a1 + a2 + ...+ a9 = 90
2 4
4)
1 7
2 3 3
5) 3 2 :1 2 : 2
5 7 5
31 2 9
6)
23 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3 2
7)
8 3
<i>x</i>
<i>x</i>
1, 64
8)
8,51 3,11
3 2 3 1
9)
5 7 5 3
2 1 18
10)
1 <sub>5</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Chuyên đề 3 </b>: <b>tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau</b>
I <i><b>Toựm taột lyự thuyeỏt:</b></i>
2/ <i><b>Baøi tập</b></i>:
<b>Bµi tËp</b>
<b>Bài 1:</b> Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a)
x 0,15
3,15= 7,2 <sub>; </sub> <sub>b) </sub>
2,6 12
x 42
- <sub>=</sub>
-; c)
11 6,32
d)
41
x
10
9 <sub>7,3</sub>
4
=
; e) 2,5:x = 4,7:12,1
<b>Bài 2:</b> Tìm x trong tỉ lệ thức:
a)
x 1 6
x 5 7
- <sub>=</sub>
+ <sub>;</sub> <sub>b) </sub>
2
x 24
6 =25<sub>;</sub> <sub>c) </sub>
x 2 x 4
x 1 x 7
- <sub>=</sub> +
- +
<b>Bài 3:</b> Tìm hai số x, y biết:
x y
7 13= <sub> và x +y = 40.</sub>
<b>Bài 4 : </b> Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức
a c
b=d <sub> (Với b,d </sub><sub></sub><sub> 0) ta suy ra được : </sub>
a a c
b b d
+
=
+ <sub>.</sub>
<b>Bài 5 : </b> Tìm x, y biết :
a)
x 17
y= 3 <sub> và x+y = -60 ; b) </sub><sub>19</sub>x =<sub>21</sub>y <sub> vaø 2x-y = 34 ; c) </sub>
2 2
x y
9 =16<sub> vaø x</sub>2<sub>+ y</sub>2<sub> =100</sub>
<b>Bài 6 : </b> Ba vòi nước cùng chảy vào một cái hồ có dung tích 15,8 m3<sub> từ lúc khơng có nước</sub>
cho tới khi đầy hồ. Biết rằng thời gian chảy được 1m3<sub> nước của vòi thứ nhất là 3 phút, </sub>
vòi thứ hai là 5 phút và vòi thứ ba là 8 phút. Hỏi mỗi vòi chảy được bao nhiêu nước đầy
hồ.
+ Tỉ lệ thức là một đẳng thức giữa hai tỉ số:
a c
b=d<sub> hoặc a:b = c:d.</sub>
- a, d gọi là <i>Ngoại tỉ</i>. b, c gọi là <i>trung tỉ</i>.
+ Nếu có đẳng thức ad = bc thì ta có thể lập được 4 tỉ lệ thức :
a c a<sub>;</sub> b b<sub>;</sub> d c<sub>;</sub> d
b=d c=d a =c a= b
+ Tính chất:
a c e a c e a c e c a
b d f b d f b d f d b
+ + - -
-= -= -= = =
+ + - - - <sub>=…</sub>
+ Nếu có
a b c
3= =4 5<sub> thì ta nói a, b, c tỉ lệ với ba số 3; 4; 5.</sub>
+ Muốn tìm một thành phần chưa biết của tỉ lệ thức, ta lập tích theo đường chéo
rồi chia cho thành phần còn lại:
Từ tỉ lệ thức
x a <sub>x</sub> m.a
HD : Gọi x,y,z lần lượt là số nước chảy được của mỗi vòi. Thời gian mà các vòi
đã chảy vào hồ là 3x, 5y, 8z. Vì thời giản chảy là như nhau nên : 3x=5y=8z
<b>Bài 7 </b>: Ba học sinh A, B, C có số điểm mười tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4. Biết rằng tổng số
điểm 10 của A và C hơn B là 6 điểm 10. Hỏi mỗi em có bao nhiờu im 10 ?
6<i>a+</i>5<i>b</i>=
29
28
<i>a</i>
<i>b</i>=
3
5
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>
5<i>a+</i>3<i>b</i>
5<i>a </i>3<i>b</i>=
5<i>c</i>+3<i>d</i>
5<i>c </i>3<i>d</i>
<i>a</i> =
cx<i>−</i>az
<i>b</i> =
ay<i>−</i>bx
<i>c</i>
<i>x</i>=
<i>b</i>
<i>y</i>=
<i>c</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>
ab
cd=
<i>a</i>2<i>−b</i>2
<i>c</i>2<i><sub>− d</sub></i>2
<i>a</i>+b
<i>c+d</i>
2
=<i>a</i>
2
+b2
<i>c</i>2
+<i>d</i>2
2=
<i>y</i>
3
<i>y</i>
4=
<i>z</i>
5
8 =
3<i>y</i>
64 =
3<i>z</i>
216
<i>b</i>=
<i>c</i>
7<i>a</i>2
+5 ac
7<i>a</i>2<i>−</i>5 ac=
7<i>b</i>2
+5 bd
7<i>b</i>2<i>−</i>5 bd
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>a+b</i>¿2
¿
<i>c</i>+<i>d</i>¿2
¿
¿
ab
<i>a</i> =
cx<i>−</i>az
<i>b</i> =
ay<i>−</i>bx
<i>c</i>
3
+<i>b</i>3+<i>c</i>3
<i>b</i>3+<i>c</i>3+<i>d</i>3=
<i>a</i>
<i>a+b</i>=
bc
<i>b+c</i>=
ca
<i>c</i>+a
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>
2002<i>a+</i>2003<i>b</i>
2002<i>a</i>2003<i>b</i>=
2002<i>c+</i>2003<i>d</i>
2002<i>c </i>2003<i>d</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>
2004<i>a −</i>2005<i>b</i>
2004<i>a</i>+2005<i>b</i> =
2004<i>c </i>2005<i>d</i>
2004<i>c+</i>2005<i>d</i>
2
+c2
<i>b</i>2+a2=
<b>Chuyên đề 4:: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>
I/ HÖ thèng lý thuyÕt
1/ Nêu quy tắc cộng hai số nguyên ( cùng dấu ; khác dấu )
2/ Nêu quy tắc nhân dấu , chia dấu ( cùng dấu , khác dấu )
3/ Nêu quy tắc chuyển vế ; quy tắc bỏ dấu ngoặc
4/ Đơn thức là gì ? Hai đơn thức đồng dạng? Nêu quy tắc cộng hai đơn thức đồng
dạng ?
5/ Nêu quy tắc nhân hai đơn thức ?
6/ Đa thức là gì ? Nêu quy tắc cộng trừ hai đa thức ?
<b>Các dạng toán</b> : Nêu các bước làm từng dạng toán sau
<i><b>Dạng 1: Tính hay thu gọn biểu thức ; cộng trừ đa thức một biến </b></i>
<i><b>Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức </b></i>
<i><b>Dạng 3:Tìm nghiệm của đa thức f (x ) </b></i>
<i><b>Dạng 4: Tìm bậc của đa thức , hệ số cao nhất , hệ số tự do của đa thức một biến </b></i>
<i><b>Dạng 5 : Kiểm tra xem x =a có là nghiệm của đa thức P (x ) hay không ?</b></i>
<i><b>Dạng 6: Chứng minh đa thức khơng có nghiệm ?</b></i>
II/ BÀI TẬP CƠ BẢN
<b>Bài tập 1</b>: Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1; y = -1; z = 3
a) (x2<sub>y – 2x – 2z)xy</sub> <sub>b) </sub>
2
2
2x y
xyz
y 1
<b>Bài 2</b>: Thu gọn các đơn thức:
a)
2 2
1
xy .(3x yz )
3
<sub> </sub> <sub>b) -54y</sub>2<sub>.bx (b là hằng số) c)</sub>
2
2 1 2 3
2x y x(y z)
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 3</b>: Cho hai đa thức :
5 2 4 3 1
f (x) x 3x 7x 9x x
4
4 5 2 2 1
g(x) 5x x x 3x
4
<b>a)</b> Hãy thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên.
<b>Bài 4</b>: Cho đa thức f(x) = -15x3<sub> + 5x</sub>4<sub> – 4x</sub>2<sub> +8x</sub>2<sub> – 9x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> + 15 – 7x</sub>3
a) Thu gọn đa thức trên.
b) Tính f(1) ; f(-1)
1) Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.
A =
3<sub>.</sub> 5 2 <sub>.</sub> 2 3 4
4 5
<i>x</i> <sub></sub> <i>x y</i> <sub> </sub> <i>x y</i> <sub></sub>
; B=
5 4 2 2 5
3 8
. .
4<i>x y</i> <i>xy</i> 9<i>x y</i>
2) Bài tập áp dụng : Thu gọn đa thức, tìm bậc, hệ số cao nhất.
2 3 2 3 2 2 3 2 2 3
15 7 8 12 11 12
<i>A</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
5 1 4 3 2 3 1 5 4 2 3
3 2
3 4 2
<i>B</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i>
<b>Giá trị của đa thức ( biểu thức):</b>
Bài tập áp dụng :
<i>Bài 1</i> : Tính giá trị biểu thức
a. A = 3x3<sub> y + 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 3xy</sub>3<sub> t</sub>
ại
1 1
;
2 3
<i>Bài 2</i> : Cho đa thức
P(x) = x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1; </sub>
Q(x) = x4<sub> + 4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 4x + 1; </sub>
Tính : P(–1); P(
1
2<sub>); Q(–2); Q(1); </sub>
<b>C</b>
<b> ộ ng, trừ đ a th ứ c nhi u biề n:ế </b>
Bài tập áp dụng:
<i>Bài 1</i> : Cho đa thức :
A = 4x2<sub> – 5xy + 3y</sub>2<sub>; </sub> <sub>B = 3x</sub>2<sub> + 2xy - y</sub>2
Tính A + B; A – B
<i>Bài 2 </i>: Tìm đa thức M,N biết :
a. M + (5x2<sub> – 2xy) = 6x</sub>2<sub> + 9xy – y</sub>2
b. (3xy – 4y2<sub>)- N= x</sub>2<sub> – 7xy + 8y</sub>2
<b>C</b>
<b> ộ ng tr ừđ a th ứ c m ộ t bi ế n : </b>
Bài 1: Cho đa thức
A(x) = 3x4<sub> – 3/4x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 3</sub>
B(x) = 8x4<sub> + 1/5x</sub>3<sub> – 9x + 2/5</sub>
Tính : A(x) + B(x); A(x) - B(x); B(x) - A(x);
Bài 2: Cho các đa thức P(x) = x – 2x2<sub> + 3x</sub>5<sub> + x</sub>4<sub> + x </sub>
Q(x) = 3 – 2x – 2x2<sub> + x</sub>4<sub> – 3x</sub>5<sub> – x</sub>4<sub> + 4x</sub>2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
<b>b)</b> Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
c) Chứng minh rằng x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
N<b>ghi ệ m c ủ a đ a th c 1ứ bi ế n : </b>
Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Tìm nghiệm của đa thức f(x) = x4<sub> + 2x</sub>3<sub> – 2x</sub>2 <sub>– 6x - x</sub>4<sub>+2x</sub>2<sub>-x</sub>3<sub> +8x-x</sub>3<sub>-2</sub>
Bài 2 : Tìm nghiệm của các đa thức sau.
f(x) = 3x – 6; h(x) = –5x + 30 g(x)=(x-3)(16-4x)
Bài 3 : Cho đa thức P(x) = mx – 3. Xác định m biết rằng P(–1) = 2
Bài 4: Cho đa thức Q(x) = -2x2<sub> +mx -7m+3. Xác định m biết rằng Q(x) có nghiệm là -1.</sub>
2<i>x</i>
2
<i>y</i>
<i>B</i>=3
4<i>x</i>
2
<i>y</i>3+2<i>x</i>2<i>y</i>3<i>−</i>1,5 xy+4 xy
<i>A</i>=1
3ax .
4
2
<i>y</i> bx¿
3
2ay3
<i>B=−</i>3
4¿
<i>−</i>by¿3
<i>−</i>xy¿3.1
4¿
<i>C=</i>ax¿
3
8xy
2
<i>z</i>3.(− 4
15xy)
6
.<i>y</i>2.12
5 <i>x</i>
2
.<i>y</i>4
3<i>x</i>
3
<i>− x</i>2=1
3
2
3
2
3<i>x</i>+3
2
3 2 1 2
3 .
3
<i>x y z</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 2
1
. 2
6<i>axy</i> <i>x yz</i>
2
3 2 4
1 1
.5
2<i>x y</i> 2<i>x y</i>
2 2 1 3
2 . ( 3 )
4
<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
4
5
12 20
H C
B
A
C
B
A
<i>DBA CBA</i>
( . . )
<i>DBA</i> <i>CBA c g c</i>
D
M
C
B
A
( . . )
<i>ABE</i> <i>ACD c g c</i>
0
E
D
C
B
A
AIO BIO.
BONAOD.
<i><sub>x</sub></i><sub>0</sub>^ <i><sub>y</sub></i>
1
DC=
2<i>OC</i>
2
1
( )
2<i>OC</i>
6 3
<i>BC</i> <i>BH</i>
( . . )
<i>ABG</i> <i>ACG c g c</i>
G
6
5
H
C
B
A
<i>MA MB AB</i>
<i>MA MC</i> <i>AC</i>
<i>MB MC BC</i>
2(<i>MA MB MC</i> )<i>AB AC BC</i>
C
B
A
<b>b) AD=BC & AD//BC</b>
0
D
C
B
A
<b>Bµi tËp n©ng cao</b>
3,5
5
M
C
B
A
a) Chứng minh : BD = DE
b) Gọi F là giao điểm của các đường thẳng AB và DE. Chứng minh DF = DC
Chứng minh <sub></sub> AFC cân Chứng minh : AD vng góc FC.
a) Chứng minh : BD = DE
Chứng minh : AD vng góc FC AD là đường
trung trực của FC
F
E
D C
B
A
N
M
I
H
F
E
C
B
a) So sánh các độ dài DA và DE.
b) Tính số đo góc BED.
c) Gọi I là giao điểm của AE và BD.
Chứng minh rằng BD là đường trung trực của AE
<b>HD: </b>
a) So sánh các độ dài DA và DE.
( . . )
<i>ABD</i> <i>EBD c g c</i>
b) Tính số đo góc BED.
(<i><sub>BED BAD</sub></i> 90 )<i>o</i>
c) Chứng minh BD là đường trung
trực của AE
;
<i>BA BE DA DE</i>
I
C
E
B
A
Trên tia đối của tia CB lấy diểm K sao cho CK = AB.
a) Chứng minh : EBA ACK
b) Chứng minh rằng EK = AK.
<b>HD:</b>
a/ Chứng minh: EBA ACK
<b> </b><i>ABE</i><i>KCA c g c</i>( . . )
b/ Chứng minh rằng EK = AK
<b> </b><i>ABE</i><i>KCA c g c</i>( . . )<sub>.</sub>
<b>A</b>
<b>K</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
a) DC = BE
b) DC <sub> BE.</sub>
<b>HD:</b>
a) DC = BE <i>ADC</i><i>ABE c g c</i>( . . )
b) DC <sub> BE.</sub>
<i>DOB</i> 90<i>o</i>
<i><sub>ADC</sub></i><sub></sub><i><sub>ABE</sub></i><sub>và </sub><i><sub>AID BIO</sub></i><sub></sub> <sub>(đối đỉnh)</sub>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
cho KN = KC. Chứng minh
a) ADCMDB
b) AKN BKM
c) N,B,M thẳng hàng
HD:
a) ADC MDB<sub>(c.g.c)</sub>
<b>b) </b>AKN BKC<sub>(c.g.c)</sub>
c) N,B,M thẳng hàng
<b>N</b> <b>M</b>
<b>K</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
a) BADACD
b) DE = BD + CE.
<b>HD:</b>
a) BADACD<sub>(ch-gn)</sub>
AD+AE = BD + CE.
(AD=CE;BD=AE)
a) DB = CF
b) BDCFCD
c) DE // BC vaø
1
DE BC
2
<b>HD:</b>
a) DB = CF( bằng DA)
b) BDCFCD<sub>(c.g.c)</sub>
c) DE // BC vaø
1
DE BC
2
<i>ADE</i><i>ABC DFC</i>
1
;
2
<i>DF</i> <i>BC DE</i> <i>DF</i>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>D</b>
Chứng minh
a) OBDOAC
b) AI = IB
c) OI là tia phân giác của góc xOy
a) OBDOAC<sub>(c.g.c)</sub>
b) AI = IB <i>ADI</i> <i>BCI g c g</i>( . . )
c) OI là tia phân giác của góc xOy
<i>AOI</i> <i>BOI</i>
( . . )
<i>IOD</i> <i>IOC c c c</i>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>I</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>D</b>
a) DM = AH
b) EN = AH. Có nhận xét gì về DM và EN
c) Gọi O là giao điểm của AN và DE.
Chứng minh rằng O là trung điểm của DE
<b>HD:</b>
a) DM = AH
<i>ADM</i> <i>BAH ch gn</i>( )
b) EN = AH. Có nhận xét gì về DM và EN
<i>AEN</i> <i>CAH ch gn</i>( )
=> DM = EN; DM // EN
c) Chứng minh rằng O là trung điểm của DE
<i>OD OE</i>
( . . )
<i>ODM</i> <i>OEN g c g</i>
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>O</b>
<b>H</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>