Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiet 4 So phan tu cua mot tap hop Tap hop con

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>


HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vơ số phần
tử cũng có thể khơng có phần tử nào. Hiểu được khái niệm tập hợp con .


<b> 2.Kỹ năng:</b>


Biết cách viết một tập hợp. Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
<b> 3.Thái độ:</b>


Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu  và 
<b>II. Chuẩn Bị: </b>


- GV: Phấn màu, hệ thống các ví dụ.
- HS: Ơn tập các kiến thức cũ.


<b>III. Phương Pháp: </b>


- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
<b>IV. Tiến Trình:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’) 6A1: ...</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (6’)</b>


- Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân dưới dạng tổng giá trị các chữ số?


- Đọc các số La Mã: XVII; XXVII?


- Viết bằng chữ số La Mã các chữ số sau: 19; 25.
<b>3.Nội dung bài mới:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (16‘)</b>


GV cho HS đưa ra một số
VD về tập hợp.


Hãy chỉ ra số phần tử của
các tập hợp A, B, C, N.
GV giới thiệu về tập
rỗng và kí hiệu.


Các em có suy đốn như
thế nào về số phần tử của
một tập hợp?


GV cho HS làm bài tập 16.




<b> Chốt ý.</b>


HS đưa ra các VD.


A: 1 ;B: 2 ; C: 100 ; N: vô
số phần tử.


HS trả lời phần đóng
khung trong SGK.



HS làm bài tập 16 theo
nhóm.


<b>1. Số phần tử của một tập hợp: </b>
Cho các tập hợp:


A = {5} ; B = {<i>x ; y</i>} ;
C = {1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>.. .<i>;</i>100} ;
N = {0<i>;</i>1<i>;</i>2<i>;</i>3<i>;</i>.. .}


<b>* Chú ý: Tập hợp không có phần tử</b>
nào gọi là tập rỗng. Kí hiệu là: Ø.
VD: Tập hợp các số tự nhiên x sao
cho: x+5 = 2 là tập rỗng.


<b>Vậy: Một tập hợp có thể có một phần</b>
tử, có nhiều phần tử, có vơ số phần
tử, cũng có thể khơng có phần tử nào.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH </b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 2:(10’)</b> <b>2. Tập hợp con</b>


<i><b>Ngày Soạn: 4/09/2012</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 6/09/2012</b></i>
<b>Tuần : 2</b>


<i><b>Tieát : 4</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV đưa ra VD1.


Hãy kiểm tra xem các
phần tử của tập A có thuộc
vào tập B hay không?


GV vẽ sơ đồ Ven cho HS
dễ phát hiện ra A  B


<b> GV giới thiệu khái niệm</b>
tập con và kí hiệu như SGK.
GV giới thiệu tiếp VD2.
Tập M có là con của tập N
không? Điều ngược lại có
đúng khơng?


GV giới thiệu khái niệm
hai tập bằng nhau.




Choát ý.


HS chú ý theo dõi.


Mọi phần tử của tập A
đều thuộc tập B.


HS nhắc lại khái niệm.



HS chú ý theo dõi.
M  N


N  M


<b>VD 1:</b>


A = {a, b}


B ={ a, b, c, d, e, g, h}


Nếu mọi phần tử của tập A đều
<b>thuộc tập B thì tập A gọi là tập con</b>
<b>của tập B. Ký hiệu: A  B</b>


<b>VD 2:</b>


M = {1; 3; 5} ta có M  N
N = {3; 5; 1} và N  M
Hay N = M


4. Củng Cố ( 10’)


- GV cho HS nhắc lại số phần tử của một tập hợp và khái niệm tập con; khái niệm hai
tập bằng nhau.


- Cho HS làm các bài tập 17; 18; 19; 20.
<b>5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’)</b>
<b> - Về nhà xem lại các VD và bài tập 21, 22.</b>



</div>

<!--links-->

×