Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

5 tính gần đúng đạo hàm và tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.97 KB, 2 trang )

Trần Hiếu

1

Tính gần đúng đạo hàm

Bài tốn
x
x0 x1 . . . xn
y = f (x) y0 y1 . . . yn
Tính gần đúng giá trị f (x) với x ∈ [x0 , xn ]
Cho bảng giá trị

Ý tưởng:
f (x) ≈ P (x) trong đó P (x) là Đa thức nội suy sinh ra từ bảng giá trị.
Giả sử trong bảng giá trị các mốc nội suy cách đều nhau một khoảng h.
n

P (t) = y0 +
j=1

Khi đó

dP (x)
dx

=
x=x

∆j y0
t (t − 1) . . . (t − j + 1)


j!

dP (x) dt
.
dt dx

=
t=t=

x−x0
h

1
P t
h

Ví dụ
Cho

x
50
55
60
. Tính f (51)
y 3,9120 4,0073 4,0943

Giải:

∆2 y0
x − 50

P (t) = y0 + ∆y0 t +
t (t − 1) với t =
.
2!
5
Có:
x
y

∆2
50 3,9120 0,0953 -8,3.10−3
55 4,0073 0,0870
60 4,0943
P (t) = 3, 9120 + 0, 0953t − 4, 15.10−3 t (t − 1)
1
1
f (51) = P (0, 2) =
0, 0953 + 4, 15 × 10−3 − 8, 3.10−3 .0, 2 = 0, 019558
5
5

1


Trần Hiếu

2

Tính gần đúng tích phân


Bài tốn
Cho bảng giá trị

x
x0 x1 . . . xn
y = f (x) y0 y1 . . . yn
b

Tính gần đúng I =

f (x) dx, a = x0 , b = xn
a

2.1

Cơng thức hình thang


b

Gọi P (x) là đa thức nội suy sinh ra từ bảng giá trị. Khi đó I ≈ I =

P (x) dx.
a

Giả sử trong bảng giá trị các mốc nội suy cách đều nhau một khoảng h.
xi+1

f (x) dx ≈


Ii =
xi

h
1
(xi+1 − xi ) (yi+1 + yi ) = (yi+1 + yi )
2
2

xn

⇒ I∗ =

f (x) dx =

h
[y0 + yn + 2 (y1 + y2 + . . . + yn−1 )]
2

x0

Sai số:
|I − I ∗ | ≤
2.2

M2
(b − a) h2 trong đó M2 = max |f (x)|
12
[a,b]


Cơng thức Simpson

Giả sử bảng giá trị có 2n + 1 mốc nội suy x0 , x1 , . . . , x2n cách nhau một khoảng
đều là h. Khi đó:
I∗ =

h
[y0 + y2n + 2 (y2 + y4 + . . . + y2n−2 ) + 4 (y1 + y3 + . . . y2n−1 )]
3

Sai số:
|I − I ∗ | ≤

M2
(b − a) h4 trong đó M4 = max f (4) (x)
180
[a,b]

2



×