Tải bản đầy đủ (.docx) (130 trang)

Dia li 7HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.03 KB, 130 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>14/8/2012</b> <b>Ngày dy</b> <b>17/8/2012</b> <b>15/8/2012</b> <b>17/8/2012</b>


<b>Phần một : Thành phần nhân văn của môi trờng</b>


<b>Tiết 1. Bài 1 : Dân số</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b> HS cần có những hiểu biết căn bản về :
- Dân số , th¸p ti


- Dân số là nguồn lao động của 1 a phng


- Tình hình và nguyên nhân của sự gia tăng dân số.
- Hậu quả của bùng nổ dân số ở các nớc đang phát triển.


<b> 2 Kĩ năng</b>


- Hiu v nhn rừ s gia tăng dân số và bùng nổ dân số qua các biểu đồ dân số
- Rèn kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ dân số và tháp tuổi


<b> 3. Gi¸o dơc</b>


- Giáo dục cho HS về dân số kế hoạch hóa gia đình


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Các số liệu về dân số TG
- Tranh vẽ tháp tuổi phóng to
- Các biểu đồ dân số



<b> 2. Häc sinh:</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà


<b>III. Tin trỡnh trờn lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>


- Quan s¸t và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí häc tËp


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>


- KiĨm tra sự chuẩn bị bài của HS


<b> 3. Dạy bài míi</b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b> - Một trong những vấn đề dợc quan tâm hiện nay là các vấn đề về dân
số. Vậy dân số là gì? Tình hình dân số thế giới hiện nay ntn chúng ta hãy vào bài học hơm
nay.


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về dân số (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, thảo luận


<b> -Phơng tiện :</b> Tháp tuổi


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


* HĐ 1:



- Đọc SGK phần 1


- Kết quả điều tra d©n sè cho biết
điều gì?


- Dõn s c biu hin ntn?
* GV gii thiệu tháp tuổi
- Qs H1.1: Cho biết:


+ Trong tổng số TE từ khi mới sinh
ra cho đến lúc 4 tuổi ở mỗi tháp có
bao nhiêu bé trai, bé gái?


+ H×nh dạng 2 tháp tuổi khác nhau
nh thế nào?(Đáy, thân)


+ Thỏp tuổi ntn thì tỉ lệ ngời trong
độ tuổi lao động cao?


- Vậy tháp tuổi cho biết điều gì?


- Thỏp tui là biểu hiện cụ thể
về dân số của 1 địa phơng.
- Tháp tuổi cho biết các độ tuổi
của từng gới tính, số ngời trong
độ tuổi lao động, trên độ tuổi


<b>1. Dân số,</b>
<b>nguồn lao động</b>



- Kết quả điều
tra dân số cho
biết: tình hình
dân số, nguồn
lao độngcủa 1
địa phơng, của 1
nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lao động,dới độ tuổi lao động
- Tháp tuổi cho biết nguồn lao
động hiện tại và trong tơng lai
của 1 a phng


- Hình dạng th¸p ti cho ta
biÕt dân số trẻ, dân số già.


<b> * Hoạt động 2 : Tổ chức cho HS tìm hiểu về tình hình gia tăng dân số thế giới. ( 12 </b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề


<b> -Phơng tiện :</b> Các số liệu và biểu đồ dân số TG từ đầu công nguyên và dự báo đến
năm 2050


* H§ 2:


- Hs đọc thuật ngữ: Tỉ lệ sinh, tỉ lệ
tử, gia tăng dân số tự nhiên, gia tăng
cơ giới


- Qs H1.2, nhËn xÐt t×nh hình gia


tăng dân số ở các thêi k× :


+ Tõ CN -1804
+ 1927-1999


+ Qua đó em có nhận xét gì chung?
- Ngun nhân dẫn đến dân số tăng
chậm, tăng nhanh?


* H§ 3:


- Nguyên nhân nào làm dân số tăng
đột ngột từ những năm 50 của TK
20?


- Khi nào xảy ra bùng nổ dân số?
* HĐ 4:


- Phân tích biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân
số theo nội dung sau:


+ TØ lÖ sinh, tØ lÖ tử từ năm
1950,1980,2000


+ Kừt luận về tỉ lệ GTDS ở nhóm
n-ớc này?


- Hởu quả của BNDS?


- Phơng hớng giải quyết BNDS?


- ở địa phơng em đã thực hiện chính
sách dân số nào ?


- Gia tăng dân số tự nhiên
là tỉ số giữa ngời sinh ra và
ngời chết đi còn gia tăng cơ
giới là sự chênh lệch giữa
số ngời chuyển đi và số
ng-ời chuyển đến.


- Dân số TG tăng rất nhanh
trong thế kỉ XIX và XX
- Do nh÷ng tiÕn bé trong
c¸c lÜnh vùc : Y tÕ kinh tÕ
– x· héi...


<b>2. D©n sè thÕ giíi</b>
<b>t»ng nhanh trong</b>
<b>thÕ kØ XIX vµ XX </b>


- Gia tăng dân số
- Tình hình dân số
thế giới




- Nguyên nh©n


<b>* Hoạt động 3 : Tổ chức cho HS tìm hiểu về sự bùng nổ dân số</b>
<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, thảo luận



<b> -Phơng tiện :</b> Các số liệu và biểu đồ gia tăng dân số các nớc phát triển và đang phát
triển


* H§ 3:


- Nguyên nhân nào làm dân số tăng
đột ngột từ những năm 50 của TK
20?


- Khi nào xảy ra bùng nổ dân số?
* HĐ 4:


- Phân tích biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân
số theo ni dung sau:


- Bùng nổ dân số xảy ra ở
những năm 50 của thÕ kØ
XX chñ yếu ở các nớc
đang pháp triển


<b>3. Sự bùng nổ dân số</b>


- Khái niệm:


- T×nh h×nh bïng nỉ
d©n sè


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ TØ lÖ sinh, tØ lệ tử từ năm
1950,1980,2000



+ Kõt ln vỊ tØ lƯ GTDS ë nhãm
n-íc nµy?


- Hëu qu¶ cđa BNDS?


- Phơng hớng giải quyết BNDS?
- ở địa phơng em đã thực hiện chính
sách dân số nào ?


- Hậu quả : Gây sức ép về
nhiều mặt: Y tế, giáo dục ,
nhà ở, việc làm, lơng thực
thực phẩm,... đã trở thành
gánh nặng đối với các nền
kinh tế


- BiƯn ph¸p : Thực hiện
nghiêm túc các chính sách
về dân số


- Hậu quả


Biện pháp


<b> 4. Kim tra ỏnh giỏ kt quả học tập</b>


-Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau :
H1. Dân số thế giới tăng nhanh trong giai đoạn nào ?



a. Từ đầu công nguyên đến thế kỉ XIV b. Từ thế kỉ XIV dến thế kỉ XIX
c. Từ thế kỉ XIX dến thế kỉ XX


H2. Bïng nỉ d©n sè chđ u thc nhãm ?


a. C¸c níc ph¸t triĨn b. Các nớc đang phát triển c. Toµn thÕ giíi


<b> 5. Hoạt động nối tip.</b>


- Nắm dợc nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Đọc và ngiên cứu bµi míi.


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>9C</b>


<b>19/8/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>20/8/2012</b> <b>20/8/2012</b> <b>20/8/2012</b>


<b>Tiết 2. Bài 2: </b>

Sự phân bố dân c. Các chủng tộc trên thế giới



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS cÇn


- Biết đợc sự phân bố dân c không đồng đều và những vùng đông dân trên TG
- Nhận biết sự khjác nhau và sự phan bố ca 3 chng tc trờn TG


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng đọc bản đồ phân bố dân c



- Nhận biết đợc 3 chủng tộc chính trên TG qua ảnh và trên thực tế.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục cho HS về sự bình đẳng của các chủng tộc


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc đồ dân c đô thị TG
- Các số liệu về phân bố dân c
- Tranh ảnh về ngời của 3 chủng tộc


<b>2.Häc sinh:</b>- Quan s¸t ngêi của 3 chủng tộc qua các ảnh hoặc trên thực tế
- Nghiên cứu bài trớc ở nhà


<b>III. Tin trỡnh trờn lp</b>
<b> 1. n nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí học tập


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>? Trình bày những hiểu biết của em về tháp tuổi và tình hình dân số
TG ?


3.<b>. Dạy bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>- Bài trớc các em đã đợc tìm hiểu về tình hình dân số TG vậy dân số
TG phân bố ra sao ? Trên TG có các chủng tộc nào? bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b> b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> -Phơng tiện :</b> Các số liệu và BĐ dân c đơ thị TG


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


* HĐ 1:


- GV giới thiệu 2 thuật ngữ: Dân số và
dân c


- c thut ng: Mt độ dân số và áp
dụng làm BT 2


- Quan s¸t H2.1, cho biÕt::


+ Mỗi chấm đỏ tơng ứng với bao nhiêu
ngời?


+ Khu vực có mật độ chấm đỏ dày đặc
nói lên điều gì?


+ Các khu vực tập trung đơng dân?
+ 2 khu vc ụng dõn nht?


- Qua phân tích trên em có nhận xét gì
về sự phân bố dân c thÕ giíi?


- Dân c tập trung đơng đúc ở õu? Vỡ
sao?



- Dân c tha thớt ở đâu?


- S phõn bố dân c nh vậy có ảnh hởng
gì đến phát triển kinh tế xã hội


* H§ 2: H§ nhãm:
- Nội dung:


+ Chủng tộc


+ Đặc điểm hình thái?
+ Địa bàn sinh sống


Quan sát ảnh cho biết các bạn trong
ảnh thuộc chủng tộc nào?


Bức ảnh nói lên ®iỊu g× ?


* HS hoạt động cá nhân
- Hs làm BT 2


- Khu vực đông dân
- 2 khu vực có mật độ
dân số cao nhất


-


* Hs hoạt đơng nhóm


<b>1. Sù ph©n bè d©n</b>


<b>c</b>


- Mật độ dân số


- Sự phân bố dân c
TG


- Nguyên nhân
- Giải pháp
2. Các chủng tộc


- Tên chủng tộc
- Đặc điểm hình thái
- Sự phân bố


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ kt qu hc tp</b>


? Nêu tình hình phân bố dân c thÕ giíi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>19/8/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>24/8/2012</b> <b>22/8/2012</b> <b>24/8/2012</b>


Tiết 3. Bài 3 :

Quần c đơ thị hóa



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b> HS cÇn


- Nắm dợc những đặc điểm cơ bản của quần c nông thôn và quần c đô thị


- Biết dợc vài nét về lịch sử phát triển đơ thị và sự hình thành các siêu đơ th


<b>2. Kĩ năng</b>


- Nhn bit dc cỏc qun c ụ thị hay quần c nông thôn qua ảnh chụp
- Nhận biết đợc sự phân bố của các siêu đô thị đơng dân trên TG


<b>3. Gi¸o dơc</b>


- Giáo dục cho HS về vấn đề đơ thị hóa


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên: </b> - Lợc đồ dân c đô thị TG


- Các tranh ảnh về các kiểu quần c , các siêu đơ thị


<b>2. Học sinh:</b> - Tìm hiểu đặc điểm của đô thị và nông thôn ở địa phơng em
- Nghiên cứu trớc bài mới


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. n nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí học tập


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b> - Bài trớc các em đã đợc tìm hiểu về tình hình phân bố dân c TG và
các chủng tộc. Vậy lồi ngời có các kiểu quần c nào? Đặc điểm của các kiểu quần c này ra


sao? Bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.


<b> b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về quần c nơng thơn và quần c đô thị (20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, thảo luận


<b> - Ph¬ng tiƯn :</b> Tranh ảnh về các kiểu quần c


<b>HĐ của Gv</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


?Đọc thuật ngữ quần c trong bảng thuật
ngữ SGK?


? Có mấy kiểu quần c ?


- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm: Quan sát 2 ảnh và sự hiểu biết
hãy cho biết mật độ dân số, cảnh quan,
hoạt động kinh tế của 2 kiểu quần c có
gì khác nhau?


+ Nhóm 1: Tìm hiểu về quần c đơ thị
+ Nhóm 2 : Tìm hiểu về kiểu quần c
nơng thơn.


- C¸c nhãm quan sát tranh ảnh tìm hiểu
thực tế và thảo luận làm bài hoàn thành
bảng sau



- Dân c sống quây tụ lại ở 1
nơi, 1 vùng


- Cú 2 kiu qun c : quần c
nông thôn và quần c đô thị


- HS hoạt động theo nhóm
hồn thành bảng sau


<b>1. Quần c nông</b>
<b>thôn và quần</b>
<b>c đô thị</b>


- Qn c


- Cã 2 kiĨu qn
c


<b>Đặc điểm</b> <b>Quần c nơng thơn</b> <b>Quần c đơ thị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>tÕ</b> nghiƯp


<b>Cảnh quan</b> -Làng mạc thơn xóm thờng phân
tán, gắn với đất đai, mặt nớc ,
rừng cây,...


-Nhà cửa tập trung với mật độ
cao



<b>Mật độ dân số</b> - Tha - Đông


? ở địa phơng em thuộc kiểu quần c nào
? Đặc điểm của kiểu quần c này ra
sao ?


? Xu híng ph¸t triĨn của các kiểu quần
c này ra sao?


-> ú chớnh l q trình đơ thị hóa
-GV chốt rồi chuyển


- Thc kiĨu qn c n«ng
th«n


- Tỉ lệ ngời sống trong các đơ
thị ngày càng tăng trong khi
ở nông thôn ngày càng giảm.


- Xu híng


<b>* Hoạt động 2 : Tổ chức cho HS tìm hiểu về các chủng tộc trên TG ( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, thảo luận


<b>-Phơng tiện :</b> Các tranh ảnh về các đô thị, lợc đồ dân c đô thị TG
- ụ th xut hin sm nht vo


thời gian nào?



- Đô thị phát triển , mở rộng ra
sao ?


- Vỡ sao từ thế kỉ XX trở đi đô thị
lại phát triển nhanh nh vậy?
- Đơ thị ntn thì đợc gọi là siêu
đô thị ?


- GV treo BĐ dân c đô thị TG
yêu cầu HS quan sát:


+ Chỉ và cho biết châu lục nào có
nhiều siêu đô thị nhất ?


+ Kể tên các siêu đô thị ở châu
á?


- ở VN q trình đơ thị hóa diễn
ra ntn?


-Tốc độ đơ thị hóa phát triển tự
phát quá nhanh dẫn tới những
hậu quả gì ?


- Cần có những giải pháp gì cho
vấn đề trên ?


- GV chèt råi chun


- ở VN đặc biệt những năm


gần đây tấc độ đô thị hóa
cũng rất nhanh và tự phát
- Hậu quả nghiêm trọng cho
môi trờng, sức khỏe, giao
thông... của ngời dân đô thị
- Cần phải quy hoạch lại đơ
thị, tích cực phát triển kinh tế
Công nhiệp và dịch vụ...


<b>2. Đô thị hóa. Các</b>
<b>siêu đơ th</b>


- Quỏ trỡnh ụ th húa
trờn TG


Đô thị xuất hiện tõ rÊt
sím


- Từ thế ki XX trở đi
đơ thị phát triển
nhanh ở các nớc công
nghiệp, đến thế kỉ XX
đô thị phát triển rộng
khắp trên TG đến năm
2001 đã đạt 46%
- Nhiều đơ thị phát
triển nhanh chóng tạo
thành các siêu đơ thị


- Hậu quả của đơ thị


hố tự phát


-BiƯn ph¸p


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


-Điền đúng , sai vào ô trống cho các câu sau


1. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần c nông thôn là công nghiệp và dịch vụ
2.Lối sống hiện đại phổ biến ở kiểu quần c nông thôn


3. Siêu đơ thị là các đơ thị lớn có từ 8 triệu dân trở lên


4. Tấc độ đơ thị hóa đang diễn ra nhanh chóng trên TG hiện nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nắm dợc nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tỡm hiu quỏ trình đơ thị hóa ở địa phơng em
- Đọc và ngiên cứu bài mới.


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>26/8/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>27/8/2012</b> <b>27/8/2012</b> <b>27/8/2012</b>


<b>Tiết 4. Bài 4 : Thực hành. </b>

Phân tích lợc đồ dân số và tháp tuổi



<b>I. Mơc tiêu</b>



<b> 1. Kiến thức:</b> Qua tiết thực hành, củng cè cho HS:


- Khái niệm mật độ dân số và sự phân bố dân số không đồng đều trên TG
- Các khái niệm đô thị, siêu đô thị và sự sự phân bố các siêu đô thị ở châu á


<b>2. Kĩ năng:</b> Củng cố và nâng cao kĩ năng sau:


- Nhận biết 1 số cách thể hiện mật độ dân số, phân bố dân số và đô thị trên lợc đồ dân số
- Đọc và khai thác các thông tin trên lợc đồ dân số.


- Đọc sự biến đổi kết cấu dân số theo độ tuổi 1 địa phơng qua tháp tuổi , nhận dạng th.tuổi


<b>3. Gi¸o dơc:</b>- Gi¸o dục cho HS về dân số


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> 1. Giỏo viên:</b> - Lợc đồ dân c đô thị Châu á


- Tháp tuổi TP. Hồ Chí Minh năm 89. 99 phóng to
- Lợc đồ mật độ mật độ dân số tỉnh Thái Bình


<b>2. Học sinh:</b> - Ơn lại các kiến thức và kĩ năng đã học ở tồn chơng


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>


- Quan s¸t và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí häc tËp


<b> 2. KiĨm tra bµi cị </b>



<b>3. Dạy bài mới:a. Giới thiệu bài: </b>- Các em đã tìm hiểu về các vấn đề về dân số và đô thị
trên TG. Để củng cố kiến thức và rèn kĩ năng cho các em hôm nay chúng ta học bài thực
hành.


<b> b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1 : Tổ chức cho HS phân tích tháp tuổi ( 15 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV treo th¸p ti TP Hå Chí Minh
yêu cầu HS quan sát


? Thỏp tui này có gì khác so với tháp
tuổi đã học ?


? Tháp tuổi biểu hiện gì ?


- Quan sát 2 tháp tuổi và cho HS thảo
luận theo yêu cầu


? Hỡnh dỏng tháp tuổi có gì thay đổi ?
? Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ? Nhóm
tuổi nào giảm về tỉ lệ ?


Qua đó em có nhận xét gì về tình hình
phát triển dân số TP Hồ Chí Minh sau
10 năm ?


- Dùng đơn vị là %


- Nhóm tuổi lao động tăng


về tỉ lệ, Nhóm tuổi dới
tuổi lao động giảm về tỉ lệ
- Hình dáng có sự thay đổi
thân rộng ra và ỏy hp i


<b>2. Phân tích tháp</b>
<b>tuổi TP Hå ChÝ</b>
<b>Minh</b>


- Nhóm tuổi lao
động tăng về tỉ lệ
- Nhóm tuổi gim
v t l


- Hình dáng tháp
tuổi


- Dân số TP Hồ
chí Minh có xu
h-ớng già đi


<b>* Hoạt động 2 : Tổ chức cho HS đọc lợc đồ phân bố dân c châu A ( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan


<b> -Phơng tiện: </b>lợc đồ phân bố dân c châu A
- GV treo lợc đồ dân c đô th chõu A v


yêu cầu HS quan sát



+ Tỡm trờn lợc đồ những khu vực tập
trung đông dân của Châu A?


+ Tìm các siêu đơ thị của Châu A phân
bố ở đâu ?


+ Qua đó em có nhận xét gì về sự phân
bố dân c của châu A?


Quá trình đơ thị hóa của châu á diễn ra
ntn?


- GV chèt råi chun


- Dân c và các đơ thị châu
A tập trung đông đúc ở
Đông á, Nam á. Đông
Nam á chủ yếu ở các đồng
bằng ven biển


- Dân c châu A phân bố
không đều


-Số lợng các siêu đô thị
của châu A rất nhiều->
Q trình đơ thị hóa diễn
ra rất nhanh chóng


<b>3. Đọc lợc đồ</b>
<b>phân bố dân c</b>


<b>Châu A</b>


- Sù ph©n bè d©n
c


- Các siêu đơ thị


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


-Điền đúng , sai vào ô trống cho các câu sau


1. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần c nông thôn là công nghiệp và dịch vụ
2.Lối sống hiện đại phổ biến ở kiểu quần c nông thôn


3. Siêu đô thị là các đơ thị lớn có từ 8 triệu dân trở lên


4. Tấc độ đơ thị hóa đang diễn ra nhanh chóng trên TG hiện nay


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>2/9/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>8/9/2012</b> <b>5/9/2012</b> <b>6/9/2012</b>


<b>PhÇn hai : </b>

Các môi trờng Địa lí



<b>Chng I : </b>

Mụi trng đới nóng. Hoạt động kinh tế của con


ng-ời ở i núng




<b>Tiết 5 . Bài 5: </b>

Đới nóng . Môi trờng Xích Đạo ẩm



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b> HS cÇn


- Xác định đợc vị trí đới nóng trên TG và các kiểu mơi trờng trng đới nóng


- Trình bày đợc đặc điểm của mơi trờng xích đạo ẩm ( Nhiệt độ và lợng ma cao quanh năm,
có rừng rậm thng xanh quanh nm )


<b>2. Kĩ năng</b>


- c c biu đồ nhiịet độ và lợng ma của mơi trờng xích đạo ẩm và lát cắt rừng rậm xích
đạo xanh quanh năm.


- Nhận biết dợc mơia trờng xích đạo ẩm qua một đoạn văn mô tả và qua ảnh chụp


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Quả địa cầu, Lợc đồ các kiểu mơi trờng trong đới nóng
- Tranh, ảnh, hình vẽ vè cảnh quan rừng rậm thờng xanh quanh năm.
- Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Xin-ga-po


<b>2. Học sinh: </b> - Ôn lại các kiến thức về các loại gió thờng xun, các đới khí hậu trên
trái đấi


- Ơn lại kĩ năng phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.



<b>III. Tiến trình trên lp</b>
<b> 1. n nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí học tËp


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>GV dùng quả địa cầu kiểm tra lại kiến thức


H1. Lên bảng chỉ trên quả địa cầu các đờng chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam? Các vịng cực
Bắc, vịng cực Nam ?


H2. Chỉ và nêu vị trí, đặc điểm của các đới khí hậu đã học ở lớp 6 trên qu a cu?


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Gii thiệu bài: </b> - ở lớp 6 các em đã đợc tìm hiểu sơ lợc về đới khí hậu, đó cũng chính
là 1 bộ phận của mơi trờng địa lí. Để giúp các em tìm hiểu sâu rộng và cụ thể hơn về các
mơi trờng địa lí này chúng ta sẽ học sang phần 2 của chơng trình địa lí 7: các mơi trờng địa
lí. Mơi trờng địa lí đầu tiên chúng ta tìm hiểu trong chơng I là : Mơi trờng đới nóng. Vậy
đới nóng có vị trí và đặc điểm ntn? Bao gồm các môi trờng gi? Chúng ta hãy vào bài học
hơm nay


<b> b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về đới nóng ( 10 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan


<b> -Phơng tiện:</b> Quả địa cầu, Lợc đồ các kiểu mơi trờng trong đới nóng


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>



- Qs H5.1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a lí


+ So sánh diện tích của đới nóng với
diện tích đất nổi trên trái đất?


- Dựa vào kiến thức đã hc nờu:
+ V trớ i núng


+ Đặc điểm khí hậu, thùc vËt..., d©n
c-?




Nêu tên các kiểu mơi trờng của đới
nóng? Mơi trờng nào chiếm diện tích
lớn nhất, lớn nhất?


- Đới nóng trải dài giữa 2 chí
tuyến tạo thành 1vành đai liên
tục bao quanh trái đất


- Nhiệt độ cao (20->300<sub> ) lợng</sub>


ma lớn (1000 -> 2000mm ) gió
chính là gió tín phong (Mậu
dịch) thổi từ chí tuyến về xớch
o



- Vì nơi đây quanh năm nhận
đ-ợc lợng ánh sáng mỈt trêi lín,
gãc tiếp xạ lớn và thời gian
chiếu sáng ít chênh lệch(t0<sub> cao),</sub>


lại tồn tại vành đai khí áp thấp
xích đạo( ma nhiều)


-Thực, động vật hết sức đa dạng
và phong phú


- Đây là khu vực tập trung đơng
dân và có nhiều nớc đang phát
triển trên TG


- VÞ trÝ
- KhÝ hËu
- Sinh vËt


- Đất đai


- Dân c


* Các kiểu môi
trờng


<b>* Hot ng 2 : Tổ chức cho HS tìm hiểu đặc điểm khí hậu của mơi trờng xích đạo ẩm</b>
<b>(12 )</b>’



<b> -Phơng pháp</b> : Nêu vấn đề, trực quan


<b> -Phơng tiện:</b> Lợc đồ các kiểu mơi trờng trong đới nóng, biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của
Xin-ga-po


? Chỉ và nêu vị trí của mơi trờng xích
đạo ẩm trên bản đồ?


- Xác định vị trí của Xin-ga-po trên
BĐ?


- GV treo biểu đồ nhiệt độ và lợng ma
của Xin-ga-po yêu cầu HS quan sát và
phân tích.


+ Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng
mấy, nhiệt độ là bao nhiêu?


+ Tháng có nhiệt độ thấp nhất là
tháng mấy, nhiệt độ là bao nhiêu?
chênh lệch giữa tháng cao nhất và
tháng thấp nhất là bao nhiêu?


+ Qua đó em có nhận xét gì v ch
nhit ca Xin-ga-po?


+ Quan sát các cột lợng ma cho biết
tháng nào ma nhiều nhất? tháng nào


- T 50<sub>B đến 5</sub>0<sub>N</sub>



- Tháng có nhiệt độ cao nhất là
tháng 4,9 nhiệt độ là: 270<sub>c.</sub>


Tháng có nhiệt độ thấp nhất là
tháng 1,7,12 là 250<sub>c. Chênh lệch</sub>


20<sub>c</sub>


-> Xin-ga-po có nền nhiệt độ cao
quanh năm biên độ giao động
nhiệt rất thấp


<b>II.Mơi trờng</b>
<b>xích đạo ẩm.</b>
<b>1. Khí hu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ma ít nhất? chênh lệch là bao nhiêu?


+ Em có nhận xét gì về tổng lợng ma
và sự phân bố lợng ma trong năm của
Xin-ga- po ?


? Xin- ga –po là 1 địa danh tiêu biểu
của Mơi trờng xích đạo ẩm qua khí
hậu của Xin-ga-po hãy nêu đặc điểm
khí hậu của mơi trờng xích đạo ẩm?
-> Với đặc điểm khí hậu nh vậy nơi
đây có cảnh quan ra sao chúng ta
sang phần 2



- Tháng ma nhiều nhất là tháng
1,11,12 khoảng 250 mm . Tháng
ma ít nhất là tháng 5,7,9 khoảng
170mm chênh lệch không đáng
kể


- Lợng ma lớn và ma khá đều
quanh năm


- Môi trờng xích đạo ẩm có khí
hậu nóng ẩm quanh năm. Chênh
lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất
và tháng thấp nhất rất nhỏ. Lợng
ma TB năm lớn 1500->2500mm
ma khá đều quanh năm. Độ ẩm


cao khơng khí ẩm ớt ngột ngạt Nóng ẩm
quanh năm,
biên độ nhiệt
nhỏ


<b>* Hoạt động 3 : Tổ chức cho HS tìm hiểu đặc điểm của cảnh quan rừng rậm xanh</b>
<b>quanh năm ( 12 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan


<b> -Ph¬ng tiƯn:</b> Tranh ảnh, hình vẽ, lắt cắt về rừng rậm xanh quanh năm
- GV treo tranh ảnh, hình vẽ, lát cắt



về rừng rậm xanh quanh năm.


+ Quan sát và cho biết rừng có mấy
tầng chính ?


+ Tại sao rừng ở đây lại có nhiều tầng
?


- Đọc đoạn văn bài 3 trang 18?


+ Qua quan sát tranh ảnh và đọc
đoạn văn trên hãy nêu đặc điểm của
cảnh quan rừng rậm xanh quanh
năm ?- GV thuyết trình thêm về sự đa
dạng sinh học của 1 số rừng lớn nh
Rừng Amadôn, rừng ở In-đô-nê-xi-a,
rừng ở trung Phi.... những cánh rừng
này là lá phổi xanh của nhân loại
nh-ng hiện đanh-ng bị khai thác rất mạnh và
có nguy cơ bị kiệt quệ cần phải bảo vệ


- HS quan sát
- Rừng có 5 tầng


- Vỡ nhit v lợng ma ở đây
rất phong phú


-> Rừng cây phát triển rậm rạp.
cây rừng xanh tốt quanh năm,
mọc thành nhiều tầng tán từ mặt


đất đến độ cao 40-50m . Trong
rừng có nhiều loại dây leo và
phong lan mọc chằng chịt. Có
nhiều lồi chim, thú sinh sống.
- <b>ở</b> vùng cửa sơng, ven biển lầy
bùn có rừng ngập mặn phát triển
rậm rạp


<b>2. Rõng rËm</b>
<b>xanh quanh</b>
<b>năm.</b>


- Rừng ccây
phát triển rậm
rạp, xanh tốt
quanh năm
- Có nhiêu
loài cây, mọc
thành nhiều
tầng rậm rạp
và có nhiỊu
loµi chim thó
sinh sèng


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm: 3nhóm GV giao phiếu học tập cho từng nhóm
+ Nhóm 1: Phân tích các biểu đồ nhiệt độ và lợng ma để nhận biết đâu là biểu đồ nhiệt độ
và lợng ma của 1 địa danh thuộc mơi trờng Xích đạo ẩm? Vì sao lại là biểu đồ đó?



+ Nhóm 2: Quan sát và mô tả 1 số tranh ảnh và nhận biết đâu là ảnh chụp cảnh quan rừng
rậm xanh quanh năm? Vì sao lại chon bức ảnh đó?.


+ Nhóm 3: Làm bài trắc nghiệm : Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1.Môi trờng đới nóng nằm ở vị trí ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.Mơi trờng xích đạo ẩm có đặc điểm khí hậu là ?


a. Nãng Èm theo mïa b. Nãng Èm quanh năm
c. Khô lạnh quanh năm d. Nóng khô quanh năm


3.c im no sau õy khụng đúng nhất với cảnh quan rừng rậm xanh quanh năm ?
a.Cây cối xanh quanh năm b. Cây cối tha thớt, chim thú nghèo nàn
c. Cây cối xanh tốt ,nhiều tầng d. Chim , thú phong phú


4. Nhận xét nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của đới nóng ?
a.Nhiệt độ cao b. Ma nhiều
c. Có gió Tín phong d. Có gió Tây ơn đới
- Các nhóm báo cáo kết quả , nhận xét chéo nhóm bn


- GV tổng hợp kết quả chốt rồi chuyển


<b>5. Hot động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Lµm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Đọc và nghiên cứu bài mới.


<b>Ngy son</b> <b>Lp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>



<b>2/9/2012</b> <b>Ngy dạy</b> <b>11/9/2012</b> <b>11/9/2012</b> <b>8/9/2012</b>


<b>Tiết 6 . Bài 6 : </b>

Môi trng nhit i



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức:</b> HS cần


- Nắm đợc đặc điểm của môi trờng nhiệt đới ( nóng quanh năm v có thời kì khơ hạn ) và à
có khí hậu nhiệt đới ( nóng và có lợng ma thay đổi: càng về gần chí uyến lợng ma càng
giảm dần và thời kì khơ hạn càng kéo dài )


- Nhận biết đợc cảnh quan đặc trng của môi trờng nhiệt đới là xa van hay ng c cao nhit
i.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Cng c v rốn luyện kĩ năng đọc biểu đồ nhiệt độ và lợng ma cho HS
- Củng cố kĩ năng nhận biết môi trờng địa lí cho HS qua ảnh chụp


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc đồ các môi trờng địa lí


- Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Ma-la-can và Gia-mê-na
- Tranh ảnh cảnh quan xavan, đồng cỏ cao nhiệt đới


<b>2. Học sinh:</b> - Ôn lại kĩ năng phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
- Ơn lại kĩ năng miêu tả đặc trng của cảnh quan qua ảnh



<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí học tập


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Em nêu đặc điểm của mơi trờng xích đạo m?


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Gii thiu bi: </b>- ở bài trớc chúng ta đã tìm hiểu mơi trờng xích đạo ẩm thuộc đới
nóng. Bài hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu một mơi trờng tiếp theo thuộc đới nóng đó là
mơi trờng nhiệt đới.


<b> b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về khí hậu ( 20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận


<b> -Phơng tiện:</b> Lợc đồ các kiểu môi trờng trong đới nóng, các biểu đồ khí hậu


<b>H§ cđa gv</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Da vào H5.1, xác định vị trí
của mơI trờng nhiệt đới?


- GV giíi thiƯu H6.1,6.2



- Xác định vị trí của Malacan,
Giamena trên H5.1?


+ 2 địa điểm này thuộc môI
tr-ờng nào ?


+ Địa điểm nào gần chí tuyến
hơn?


*HĐ 2: HĐ nhóm:


- Nội dung thảo luận nhóm:
Quan sát H6.1,6.2, nhận xét sự
phân bố nhiệt độ, lợng ma theo
dàn ý sau:


+ Biên độ nhiệt


+ Số lần nhiệt độ tăng cao
+ Số tháng ma


+ Số tháng không ma
+ Lợng ma trung bình


- Các nhóm báo cáo kết quả
GV tổng hợp đánh giá


? Qua đặc điểm khí hậu của 2
địa điểm thuộc mơi trờng nhiệt


đới trên hãy nêu đặc điểm
chung của khí hậu mơi trờng
nhiệt đới?


? Xác định vị trí của 2 địa diểm
đó trên BĐ ? Chỉ ra những
điểm khác biệt về khí hậu của
2địa điểm trên?


? Qua đó em có nhận xét gì về
sự thay đổi khí hậu của mơi
tr-ờng nhiệt đới từ xích đạo đến
chí tuyến ?


? Chỉ ra điểm khác biệt giữa
khí hậu của mơi trờng nhiệt đới
với mơi trờng xích đạo ẩm?
- GV chốt rồi chuyển


- Vị trí: 50<sub> đến chí tuyến ở 2 nửa cầu</sub>


- KhÝ hËu :


+ Nhiệt độ quanh năm cao trên 200<sub>C</sub>


+ Ma tập trung theo mùa, trong năm có 1 thời kì khô
hạn.


+ Cng gn chớ tuyn , biờn nhiệt càng tăng, lợng ma
trung bình năm giảm



<b>* Hoạt động 2 : Tổ chức cho HS tìm hiểu đặc điểm khác của môi trờng ( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp : </b>Nêu vấn đề, trực quan


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, hình vÏ vỊ c¶nh quan xa van
- GV treo ¶nh c¶nh quan xa van


+ Quan sát tranh ảnh trên hãy mô tả
các đối tợng đợc thể hiện trong ảnh?


+ Chỉ ra sự khác biệt của 2 ảnh
xavan ở Kê-ni-a và xavan ở Trung
Phi ? GiảI thích tại sao có sự khác
biệt đó ?


- Cảnh quan thay đổi theo mùa:
mùa ma cây cỏ xanh tốt chim thú
linh hoạt sông đầy nớc.Mùa khô
cây cỏ úa vàng chim thú di c . lịng
sơng thu hẹp


<b>2. Các đặc</b>
<b>điểm khác</b>
<b>của môi </b>
<b>tr-ờng.</b>


- Thực
vật:Thay đổi
theo mùa



Địa điểm Nhiệt độ Ma


nhiệt Số lầnnhiệt độ
tăng cao
Số
tháng
ma
Số
tháng
Khơng
ma
Lợng
trung
bình
Malacan


90<sub>B</sub> 3 2 9 3 841


Giamea


120<sub>B</sub> 12 2 7 5 647


KÕt luËn


Biên
độ
Nhiệt
tăng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Lợng ma có ảnh hởng tới tới thiên
nhiên nh thế nµo:


+ Thực vật? Thực vật thay đổi nh thế
nào khi càng gần chí tuyến ? Thảm
thực vật tiêu biểu là gì?


+ Chế độ nớc của sơng ngịi?
+ Đất?


- T¹i sao xa van cµng më réng?


- Tại sao khí hậu khơ hạn nhng đây
là khu vực tập trung đông dân?


- GV chèt råi chun


- Cảnh quan thay đổi từ xích đạo
về 2 chí tuyến : Rừng tha -> đồng
cỏ cao-> cỏ mọc tha thớt-> cây
bụi gai bán hoang mạc


- Do sự biến đổi của khí hậu và
tình trạng khai thác rừng bừa bãi
làm diện tích xa van và bán hoang
mạc ngày càng mở rộng.


-Trồng đợc nhiều cây lơng thực và
cây công nghiệp. Đây là những


khu vực đông dân của TG


+Thay đổi
theo vĩ độ:
Càng gần chớ
tuyn


- Sông ngòi


- Đất
- Dân c


<b>4. Kim tra ỏnh giá kết quả học tập</b>


? Phân biệt môi trừơng nhiệt đới với mơi trờng xích đạo ẩm?


? Làm bài trắc nghiệm : Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1.Đặc điểm khí hậu nào sau đây không thuộc môi trờng nhiệt đới?


a. Nhiệt độ cao quanh năm b. Lợng ma thay đổi theo mùa
c. Càng gần chí tuyến mùa ma càng kéo dài d. Tất cả các đặc điểm trên
2. Càng đến gần 2 chí tuyến thì cảnh quan môi trờng thay đổi theo quy luật?
a. Xavan-> rừng tha-> bán hoang mạc b. Rừng tha-> xavan-> bán hoang mạc
c. Bán hoang mạc-> xa van-> rừng tha c. Rừng tha-> bán hoang mạc-> xa van


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ



- Tìm hiểu và thu thập thêm thơng tin về môi trờng nhiệt đới trên : đài, báo, tivi...
- Đọc và nghiên cứu bài mới.


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Tiết 7 . Bài 7 : </b>

Mơi trờng nhiệt đới gió mùa



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. KiÕn thøc:</b> HS cÇn


- Nắm đợc sơ bộ nguyên nhân hình thành gió mùa ở đới nóng và đặc điểm của gió mùa
mùa hạ và gió mùa mùa đơng.


- Nắm đợc 2 đặc điểm cơ bản của môi trờng nhiệt đới gió mùa ( nhiệt độ, lợng ma thay đổi
theo mùa gió, thời tiêt diễn biến thất thờng ) đặc điẻm này chi phối thiên nhiên và hoạt
động của con ngời theo nhịp điệu của gió mùa.


- Hiểu đợc mơi trờng nhiệt đới gió mùa là mơi trờng đặc sắc và đa dạng ở đơí nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Rèn cho HS kĩ năng đọc bản đồ, ảnh địa lí , biểu đồ nhiệt độ và lợng ma, nhận biết khí
hậu nhiệt đới gió mùa qua biểu đồ.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc đồ các mơi trờng địa lí
- Lợc đồ gió mùa châu á



- Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Hà Nội và Mum- bai
- Tranh ảnh cảnh quan môi trờng


<b>2. Học sinh:</b> - Ơn lại kĩ năng phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
- Ôn lại kĩ năng miêu tả đặc trng của cảnh quan qua ảnh
- Tìm hiểu đặc điểm khí hậu và cảnh quan ở địa phơng em


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>


<b> 1. n nh t chc lp: Kiểm tra sĩ số</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới </b>?


<b>3. D¹y bµi míi</b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>- Chúng ta đã tìm hiểu đợc 2 kiểu mơi trờng trong đới nóng. Hơm nay
chúng ta lại tiếp tục tìm hiểu 1 môi trờnh hết sức đặc sắc trong đới nóng đó là mơi trờng
nhiệt đới gió mùa.


VËy môi trờng này có gì khác biệt so với 2 môi trờng trớc bài hôm nay chúng ta sẽ tìm
hiĨu?


<b> b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về khí hậu ( 20 )</b>’


<b>-Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận


<b> -Phơng tiện:</b> Lợc đồ các kiểu mơi trờng trong đới nóng, các biểu đồ khí hậu, lợc đồ gió


mùa châu á


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


* HĐ 1: HĐ cá nhân:


GV treo lc cỏc mụi trng a lớ
v yêu cầu HS quan sát


? Xác định vị trí của mơi trờng nhiệt
đới gió mùa trên BĐ ?


- GV treo lợc đồ gió mùa mùa đơng
và gió mùa mùa hạ giới thiệu và yêu
cầu HS quan sát


* H§ 2 : HĐ nhóm


- Dựa vào H 7.1,7.2, hÃy nhận xét về
hớng gió thổi theo dàn ý sau:


+ NơI bắt nguồn
+ Hớng gió


+ Khả năng gây ma


- Ti sao lng ma khu vực này có
sự chênh lệch lớn giữa mùa hạ và
mùa đơng?



- Tại sao gió đổi hớng khi thổi qua
xích đạo?


- Qs H7.3,7.4, trả lời câu hỏi SGK?
+ Diễn biến nhiệt độ trong năm của
HN và Mumbai cú gỡ khỏc nhau?


- Nam á và Đông Nam A


- HS hoạt động theo nhóm
* Nhóm 1: Gió mùa mùa hạ
- Hớng gió Tây nam, Nam, đơng
nam


- Giã nãng từ nam bán cầu thồi
lại qua biển nên gây ra nãng, ma
nhiỊu


* Nhóm 2 : Gió mùa mùa đơng:
- Hớng gió: Nam, Đơng bắc.
- Gió từ lục địa bắc á thổi xuống
lạnh và khô


* Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma
của Hà Nội có nhiệt độ khá cao


<b>1. KhÝ hËu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Qua phân tích trên, yếu tố nào ảnh
hởng sâu sắc tới nhiệt độ và lợng ma


của khí hậu nhiệt đới gió mùa


-Tìm ra điểm khác nhau giữa khí
hậu nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa
- Việt Nam nằm trong môI trờng
nào? Đặc điểm khí hậu?


GV chèt råi chun.


biên độ nhiệt khá lớn. Lợng ma
khá lớn ma nhiều vào mùa hạ
- Biểu đồ khí hậu của Mun- bai :
Nhiệt độ khá cao thay đổi theo
mùa biên độ nhiệt nhỏ. Lợng ma
phong phú nhng rất tập trung
vào mùa hạ


=> Khí hậu nhiệt đới gió mùa có
nhiệt độ và lợng ma tùy thuộc
vào vị trí gần hay xa biển sờn
đón gió hay khuất gió thay đổi
theo mùa. Thời tiết diễn biến
thất thờng


-Khác nhau ở sự phân bố lợng
ma và sự thay đổi thất thờng.
- VN thuộc mơi trờng nhiệt đới
gió mùa


- Nhiệt độ, lợng


ma thay đổi
theo mùa gió,
nhiệt độ trung
bình năm cao
>200<sub>C, lợng ma</sub>


trung bình trên
1000mm


- Thời tiÕt diÔn
biÕn thÊt thêng


<b>* Hoạt động 2 : Tổ chức cho HS tìm hiểu đặc điểm khác của môi trờng ( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp : </b>Nêu vấn đề, trực quan


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, hình vẽ về cảnh rừng nhiệt đới gió mùa
- Qs H7.5,7.6, cho biết:


+ Cảnh sắc thiên nhiên thay đổi nh
thế nào vào mùa hạ, mùa đơng?
+ Tại sao có sự thay đổi đó


- Tại sao môI trờng nhiệt đới gió
mùa là nơI tập trung đông dân c
nhất thế giới?


GV chèt råi chun.


? Khí hậu và thiên nhiên nhiệt đới


gió mùa có thuận lợi và khó khăn gì
đối với sản xuất và đời sống?


- Môi trờng nhiệt đới gió mùa là
mơi trờng phong phú và đa dạng
nhất đới nóng


- Thiên nhiên thay đổi theo mùa
+ Mùa hạ cây cối xanh tơi rậm
rạp , rừng nhiều tầng động vật
phong phú


+ Mùa đông cây khô lá vàng
hoặc rụng lá


- Thích hợp trồng cây lơng thực
(Lúa nớc) và cây công nghiệp.
Đây là vùng tập trung đông dân
của TG


<b>2. Các đặc</b>
<b>điểm khác của</b>
<b>môi trờng</b>


- Giã mïa ¶nh
hëng lín tíi
c¶nh sắc thiên
nhiên


- MụI trờng


nhiệt đới gió
mùa là môI
tr-ờng đa dạng,
phong phú nhất
của đới nóng


- Là khu vực tập
trung đông dân
nhất trên thế
giới


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


a. Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa
b. Làm BT trong tập bản đồ


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tìm hiểu và thu thập thêm thông tin về môi trờng nhiệt đới trên : đài, báo, tivi...
- Đọc và nghiên cứu bài mới.


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Tiết 8. Bài 9: </b>

Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng



<b>I. Mơc tiªu</b>



<b> 1. KiÕn thøc: </b> HS cÇn


- Nắm đợc các mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất trồng, giữa khai thác đất
đai với bảo vệ đất.


- Biết đợc một số cây trồng , vật nuôi ở các kiểu môi trờng khác nhau của đới nóng.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Luyện tập cách mơ tả hiện trợng địa lí qua tranh liên hồn và củng cố thêm
kĩ năng đọc ảnh địa lí cho HS


- Rèn luyện kĩ năng phán đoán địa địa lí cho HS ở mức độ cao hơn về mối
quan hệ gữa khí hậu với nơng nghiệp và đất trồng, giữa khai thác và bảo vệ đất trồng.


<b>3. Thái độ: </b>- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ đát đai,rừng, mơi trờng...


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Các tranh ảnh về hoạt động nơng nghiệp ở đới nóng.


<b>2. Học sinh:</b> - Tìm hiểu các hoạt động nơng nghiệp ở đới nóng, ở địa phơng em


<b>III. Tiến trình trên lp</b>
<b> 1. n nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí học tËp


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>


Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:


1. Hình thức canh tác nào lạc hậu nhất ?


a. Làm nơng rẫy b. Thâm canh lúa nớc
c. Đồn điền d. Cả 3 hình thức trên
2. Hình thức canh tác nào phổ biến ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa ?


a. Lµm nơng rẫy b. Thâm canh lúa nớc
c. Đồn điền d. Cả 3 hình thức trên


3. Muốn sản xuất nơng nghiệp hàng hóa theo quy mơ lớn cần có những điều kiện gì ?
a. Nhiều vốn và kĩ thuật b. Nhiều đất đai


c. Có thị trờng tiêu thụ d. Tất cả các yếu tố trên.


<b>3. Dạy bµi míi</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi</b>


Bên cạnh những hình thức canh tác. Nền nơng nghiệp ở đới nóng có những đặc điểm ntn?
Bài hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về đặc điểm sản xuất nông nghiệp ( 15</b>’


<b> -Phơng pháp : </b>Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu về HĐ nông nghiệp


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>



-Nhc li c im khớ hu ca cỏc
mụi trờng địa lí đã học trong đới
nóng ?


- Các đặc điểm đó có ảnh hởng gì


- Nhiệt độ cao ,lợng ma giảm dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tới cây trồng vật ni và mùa vụ ở
đới nóng ? cho ví dụ ?


- Quan sát và phân tích biểu đồ khí
hậu của mơi trờng xích đạo ẩm H9
SGK ?


- Lớp mùn không dày nếu độ dốc
cao, lựng ma nhiều quanh năm nh
vậy thì điều gì sẽ xẩy ra với lớp mùn
này?


- Nếu mất rừng ,mất độ che phủ thì
điều gì sẽ xảy ra ?


- Vậy sản xuất nông nghiệp ở i
núng gp phI nhng khú khn gỡ?


-Nêu những biện pháp khắc phục
những bất lợi trên ?


? a phng em hoạt động sản xuất


nơng nghiệp có thuận lợi và khú
khn gỡ?


- GV chốt rồi chuyển.


-Đất đai dễ bị xói mòn rửa trôi
-Cần bảo vệ rừng có những biện
pháp canh tác hợp lí và cách bố
trí mïa vô, lùa chän cây trồng
vật nuôi cho hợp lý.


- Biện pháp: làm thủy lợi, trồng
cây, trừ dịch bệnh


cõy trồng vật
nuôi. Trồng đợc
nhiều v trong
1 nm


-Khó khăn :
Nóng ẩm,nên
sâu bệnh phát
triển


Đất dễ bị xói
mòn, rửa tr«i
Thêi tiÕt diƠn
biÕn thÊt
th-ờng...



- Giải pháp :


<b>* Hot ng 2: T chức cho HS tìm hiểu về các sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu ( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan


<b> -Ph¬ng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu về các sản phẩm nông nghiệp
*HĐ 2: HĐ cá nhân:


- K tờn cỏc cây lơng thực và hoa
màu trồng chủ yếu ở đồng bằng và
vùng núi nớc ta?


+ Tại sao có sự phân bố nh vậy ?
- Tại sao những vùng trồng lúa nớc
lại thờng trùng với những vùng đông
dân bậc nhất trên TG ?


( Trồng lúa nớc ít sử dụng máy móc
nên cần nhiều lao động)


GV giíi thiƯu vỊ c©y lóa miÕn ( Cao
l¬ng)


- Dựạ vào lợc đồ nơng nghiệp Châu
á, kể tên 1 số cây lơng thực, cây
công nghiệp và sự phân bố của
chúng


- Khoai, sắn, ngô.. trồng nhiều ở


miềm núi. Lúa trồng nhiều ở
đồng bằng.


- Các cây trồng phải phù hợp với
địa hình đất trồng, khí hậu


- Cây cao lơng c trng nhiu
chõu Phi.


- Các cây công nghiệp rất phong
phú


+ Cà phê trồng nhiều ở Nam Mĩ,
Tây Phi, Đông nam A


+ Cao su: Đông Nam A
+ Dừa: Các nớc ven biển


<b>2. Các sản</b>
<b>phẩm nông</b>
<b>nghiệp chủ</b>
<b>yếu.</b>


a. Trồng trọt:
- Cây lơng thực
chủ yếu là lúa
ngô, khoai, sắn
- Cây công
nghiệp rất
phong phú : Cà


phê, cao su, hồ
tiêu, điều, dừa,
bông


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nêu nhận xét về cây trồng của đới
nóng


- Đới nóng có các vật ni nào ?
Chỳng c nuụi õu?


? Vì sao lại có sự phân bố nh vậy ?


- Địa phơng em có các cây trồng vật
nuôi nào?


- GV chốt rồi chuyển


+ Bông: Nam A
+ MÝa :’ Nam MÜ


+ L¹c : Nam MÜ, T©y Phi, Nam A


- Chăn ni ở đới nóng cha phát
triển bằng trồng trọt


+ Dê, cừu, trâu bò chăn thả vựng
khụ han ũng c


+ Lợn và gia cầm nuôi nhiỊu
vïng trång ngị cèc.



- Cừu, dê nuôi
ở vùng núi; lợn,
gia cầm nuôi ở
đồng bằng


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chn phng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Mơi trờng xích đạo ẩm gặp những khó khăn gì ?


a. Đất đai dễ bị xói mịn b.Nhiều sâu bệnh
c. Tầng mùn không dầy d. Cả 3 ý trên
2. Yếu tố nào chi phối mùa vụ ở môi trờng nhiệt đới gió mùa?


a. Đất đai b. Lợng ma và chế độ ma
c. Nhiệt độ d. Cả 3 ý trên


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc ni dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tỡm hiu thờm v hot động nông nghiệp ở địa phơng em...
- Đọc và nghiên cứu bài mới.


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>



<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Tiết 9. Bài 10: </b>

Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên , môi


tr-ờng ở đới nóng



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. KiÕn thøc: </b> HS cÇn


- Biết đợc đới nóng vừa đơng dân, vừa có sự bùng nổ dân số trong khi nền kinh tế cịn đang
trong q trình phát triển,, cha đáp ứng đợc các nhu cầu cơ bản( ăn, mặc , ở ) của ngời dân
- Biết đợc sức ép của dân số lên đời sống và các biện pháp mà các nớc đang phá trieenr áp
dụng để giảm sức ép dân số, bo v ti nguyờn, mụi trng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Luyn tp cách đọc, phântích biểu đồ và sơ đồ về các mơi quan hệ
- Bớc đầu luyện tập cách phân tích các số liệu thống kê


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc cho HS về dân số và bảo vệ tài nguyên, môi trêng.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số với lơng thực ở châu Phi
- Các số liệu về dân số


<b>2. Häc sinh:</b> - Tìm hiểu bài trớc ở nhà



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>III. Tiến trình trên lớp</b>


<b> 1. n nh t chc lp: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Môi trờng đới nóng có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp?</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>- Chúng ta đã tìm hiểu về các mơi trờng ở đới nóng vậy tình hình dân
số và tài ngun mơi trờng ở đới nóng ntn? Bài hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về đặc điểm dân số ở đới nóng ( 15</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan,


<b> -Ph¬ng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu về dân số


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? Quan sỏt lc H2.1 cho biết dân
c đới nóng phân bố tập trung ở những
khu vực nào


? Dựa vào kiến thức bài 5 hãy cho biết
tình hình dân số của đới nóng ?


? Dân số đới nóng tập trung gần 50%


dân số TG lại tập trung ở 4 khu vực
trên sẽ có tác động gì tới tài ngun
mơi trờng ở nơi đó ?


? Dựa vào kiến thức phần 1 hãy nêu
tình hình gia tăng dân số của thế giới
nói chung và đới nóng nói riêng ?


? Trong khi nguồn tài ngun mơi
tr-ờng đang bị xuống cấp thì sự bùng nổ
dân số ở đới nóng có tác động ntn?
- GV chốt rồi chuyển


- Dân số đới nóng đơng nhng chỉ
sống tập trung ở một số khu vực.


- Đa số các quốc gia đới nóng là
các nớc đang phát triển và vẫn
cịn trong tình trạng bùng nổ dân
số.


 Tong khi nền kinh tế hiện nay
còn chậm phát triển thì 2 đặc
điểm trên của dân số sẽ gây sức
ép nặng nề cho việc cải tạo đời
sống ngời dân và cho tài ngun
mơi trờng.


<b>1. D©n sè</b>



- Dân số đới
nóng đơng
nh-ng chỉ sốnh-ng tập
trung ở một số
khu vực.


-Đa số các
quốc gia đới
nóng là các
n-ớc đang phát
triển và vẫn
cịn trong tình
trạng bùng nổ
dân số.


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về sức ép của dân số tới tài nguyên môi trờng</b>
<b>( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu về sức ép dân số, H10.1, SGK
GV treo biểu đồ H10.1yêu cầu HS


quan sát


? Phõn tớch biu H10.1?


? Nêu tình hình gia tăng dân số của
châu Phi?



? Nêu sự gia tăng sản lợng lơng thực
của châu Phi?


? Phân tích bình quân lơng thực theo
đầu ngời của châu Phi?


- Dân số tăng 160%
- Lơng thực tăng: 110%


- Bình quân lơng thực giảm
xuống : 80%


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Vì sao cả dân số và lơng thực đều
gia tăng mà bình quân lơng thực theo
u ngi li gim xung ?


? Đọc bảng số liệu trong SGK ?


? Nhận xét về tơng quan giữa dân số
và diện tích rừng ở Đông Nam A ?
? Vì sao dân số càng tăng thì diện tích
rừng càng giảm ?


? Nghiên cứu SGK trang 33 ? Nêu
những tác động của sức ép dân số đến
việc giải quyết các nhu cầu ăn, ở ,
mặc.. cho ngời dân ?


? Đọc đoạn còn lại cho biết những tác
dụng tiêu cực của dân số đến mơi


trừơng?


? Cần có những biện phàp gì để giải
quyết tình trạng trên ?


? ở nớc ta nói chung và địa phơng em
nói riêng sức ép của dân số diễn ra
ntn? và có những biện pháp gì để gii
quyt ?


- GV chốt rồi chuyển


- Vì lơng thực không tăng kịp so
với sự gia tăng dân số.


- Dân số ĐNA tăng lªn :442
triƯu ngêi. DiƯn tÝch rõng giảm
208,6 triệu ha


-> Dân số càng tăng thì diện tích
rừng càng giảm.


- Do dõn số tăng nhu cầu sử
dụng tài nguyên tăng: Phá rừng,
lấy đất canh tác ....


- Gây tác động xấu tới môi
trừơng : Thiếu nớc sạch, môi
tr-ờng tự nhiên bị hủy hoại dần,



- G©y søc ép
về lơng thực


- Gây suy
giảm tài
nguyên rừng
- Gây sức ép
tới các nhu cầu
ăn, ở ,mặc...
của ngêi d©n


- G©y søc ép
tới tài
nguyên ,môi
trờng


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ kt qu hc tp</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiÖm sau:


Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:


1. Nếu tấc độ gia tăng dân số là 2,0 % tấc độ tăng sản lợng lơng thực là 5,0 % thì bình
quân lơng thực trên đầu ngời sẽ :


a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Ngang bằng
2. Đặc điểm nào đúng với tình hình dõn s ca i núng ?


a. Tăng nhanh b. tăng chËm c. Bïng næ d. B×nh thêng



<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Tiết 10 Bài 11: </b>

Di dân và sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. KiÕn thøc: </b> HS cÇn


- Nắm đợc nguyên nhân của di dan và đơ thị hóa ở đới nóng.


- Biết đợc nguyên nhân hình thành và các vấn đề đặt ra cho các đơ thị, siêu đơ thị ở đới
nóng.


<b>2. KÜ năng</b>


- Bc u luyn tp cỏch phõn tớch cỏc s vật, hiện tợng địa lí ( Các nguyên nhân đi dân )
- Củng cố các kĩ năng đọc, phân tích ảnh địa lí, lợc đồ địa lí và biểu đồ hình cột


<b>3 Thái độ</b>


- Gi¸o dơc cho häc sinh vỊ dân số và di dân.



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> 1. Giỏo viờn: </b> - Lợc đồ dân c đô thị TG
- Các số liệu về di dân


- Các tranh ảnh, hình vẽ về di dân, các đô thị , siêu đô thị...


<b>2. Học sinh:</b> - Tìm hiểu bài trớc ở nhà


- ễn lại các kiến thức đã học ở phần I


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Dân số gây sức ép nh thế nào tới tài ngun và mơI trờng ở đới nóng?</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>- Chúng ta đã tìm hiểu về các mơi trờng ở đới nóng và tìng hình dân số
và tài ngun mơi trờng ở đới nóng . Vậy tình hình đơ thị hóa diễn ra ntn Bài hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu vến sự di dân ở đới nóng ( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan,
<b>-Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu về dân s


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>



? Nhc lại tình hình gia tăng dân số ở
đới nóng và hậu qủa của nó ?


? §äc thuật ngữ di dân trong bảng
thuật ngữ cuối SGK ?


? Tại sao nói bức tranh di dân ở đới
nóng rất đa dạng và phức tạp ?


? Tìm và nêu ra các nguyên nhân của
sự di dân ở đới nóng ?


? Hậu quả của q trình di dân đó là
gì ?


? Di dân ntn thì đợc coi là tích cực ?


- Bùng nổ dân số ở đới nóng dẫn
đến nhu cầu dân c phải di
chuyển đi nơi khác tìm đất ai
canh tỏc, vic lm kim sng.


- Tình hình di dân rất đa dạng và
phong phú.


- Nguyờn nhân : tìm đất đai
canh tác, việc làm. di dân tị nạn,
do thiên tai, chiên tranh... (Di
dân tự phát )



-Di d©n cã tổ chức có kế hoạch.
Do phất triẻn kinh tế...


- Hu quả của di dân tự phát gây
sức ép về dân số, kinh tế ,đơ thị..


<b>1. Sù di d©n</b>


- Tình hình di
dân rất đa
dạng và phong
phú


-Nguyên nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

? Cần có những biện pháp gì để khắc
phục những hậu quả trên ?


? Tình hình di dân ở địa phơng em
ntn? chính quyền cơ sở đã có những
chính sách và biện pháp gì ?


- GV chèt råi chuyÓn.


- Chỉ bằng những biện pháp
quản lí chặt chẽ di dân có tổ
chức có kế hoạch tích cực mới
giải quyết đợc sức ép di dân.



- BiƯn ph¸p


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về đơ thị hóa ở đới nóng ( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu về đô thị, sieu đô thị, H11.1,11.2 SGK
? Đọc lại thuật ngữ đơ thị hóa trong


b¶ng tht ng÷ ?


? Nghiên cứu SGK nêu tình hình đơ
thị hóa ở đới nóng ?


?Vì sao tốc độ đơ thị hóa ở đới nóng
lại diễn ra nhanh chóng nh vậy?


GV đa bảng số liệu


<b>T l TH</b> <b>Tc </b>
<b>TH</b>


<b>(%)</b>
<b>1950</b> <b>199</b>


<b>2</b>


<b>Toàn TG</b> 29,4 44,0 49,6


<b>C¸c níc</b>



<b>ph¸t triĨn</b> 53,6 74,0 38,1


<b>C¸c nớc</b>
<b>đang</b>


<b>phát triển</b> 17,4 35,0 101,1


? c bng s liệu trên nhận xét về
tốc độ đơ thị hóa ở đới nóng ?


? Tấc độ đơ thị hóa đó sẽ gây ra
những hậu quả gì?


? Quan sát H11.1 và 11.2 mơ tả các
đối tợng địa lí trong ảnh ?


? So sánh đô thị ở H11.1 với đô thị
H11.2 ?


? Qua đó hãy nêu những biện pháp để
khắc phục những tiêu cực do đơ thị
hóa tự phát sinh ra ?


? ở VN tình hình đơ thị hóa diễn ra
ntn? Việt Nam đã có những giải
pháp ,chính sách gì cho vấn đề đơ thị
hóa ?


- GV chèt råi chun.



- HS đọc thuật ngữ


-Năm 1950 đới nóng cha có đơ
thị nào 4 triệu dân đến năm 2000
đã có 11 siêu đơ thị trên 8 triệu
dân.


- Tốc độ đô thị hóa diễn ra rất
nhanh ở đới nóng từ năm 89 - >
2000 dân số đơ thị đới nóng tăng
lên gấp đơi


- ở ấn Độ chủ yếu do di dân tự
phát để lại nhiều hậu quả nặng
nề : Nhà ở, điện nớc, tiện nghi
sinh hoạt, môi trờng...


- ở Xin-ga-po đô thị hóa có kế
hoạch thì cuộc sống của ngời dân
ổn định, đủ tiện nghi. Môi trờng
đô th sch p


<b>2. Đô thị hóa</b>


- Tỡnh hỡnh ụ
th húa i
núng


- Nguyên


nhân


- Hậu quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

phân bố lại
dân c cho hỵp
lÝ.


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tp</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Di dân ở đới nóng diễn ra do các nguyên nhân ?


a. Thiên tai, hạn hán... b. Xung đột, chiến tranh, đói nghèo
c. Các chính sách và sự phát triển kinh tế d. Tất cả các nguyên nhân trên
2. Nguyên nhân nào đợc coi là tích cực ?


a. Thiên tai, hạn hán... b. Xung đột, chiến tranh, đói nghèo
c. Các chính sách và sự phát triển kinh tế d. Tất cả các ngun nhân trên
3. Hậu quả của q trình đơ thị hóa tự phát là gì ?


a. Gây sức ép về nhà ở,điện, nớc, môi trờng... b. Khơng gây hậu quả gì.
c. Cuộc sống ổn định, môi trờng sạch đẹp d. Tất cả các hậu quả trên


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc ni dung bi hc



- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tỡm hiu thờm v di dân và vấn đề đơ thị hóa ở địa phơng em..
- Đọc và nghiên cứu bài mới.


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>TiÕt 11 Bµi 12: Thùc hµnh:</b>



nhận biết đặc điểm mơi trờng đới nóng



<b>I. Mơc tiªu</b>
<b> 1. KiÕn thøc</b>


HS cần có các kiến thức:


- V cỏc kiu khớ hu : xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa
- Về đặc điểm của các kiểu môi trờng trong đới núng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn cỏc k nng ó hc, cng cố và nâng cao thêm 1 bớc các kĩ năng sau đây :


- Kĩ năng nhận biết các môi trờng của đới nóng qua ảnh địa lí, qua biểu đồ nhiệt độ và lợng
ma.


- Kĩ năng phân tích mối quan hệ giữa chế độ ma với chế độ sơng ngịi , giữa khí hậu với
mơi trờng .



<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên: </b> - Các tranh ảnh về các kiểu mơi trờng trong đới nóng
- Các biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.


<b>2. Học sinh</b> - Ôn lại các kiến thức, kĩ năng đã học trong phần môi trờng đới núng


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>


<b> 1. n nh t chc lớp: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu tình hình di dân và đơ thị hóa ở đới núng ?


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Gii thiu bài:</b> Các em đã học xong môi trờng đới nóng. Để củng cố lại kiến thức và
rèn các kĩ năng nhận biết các đặc điểm môi trờng của đới nóng hơm nay chúng ta học bài
thực hành


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu về dân số


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ b¶n</b>


- GV treo các ảnh về các kiểu mơi


tr-ờng trong đới nóng và yêu cầu học
sinh quan sát


- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm


- ND th¶o ln : Qs 3 ¶nh ë SGK,th¶o
ln nhóm theo ND sau :


+ ảnh chụp gì ?


+ Chủ đề ảnh phù hợp với đặc điểm
nào của môi trờng nào của đới nóng +
Xác định tên mơi trờng trong ảnh
?-GV tổ chức cho các nhóm báo cáo kết
quả- GV tổng kết đánh giá


- Học sinh quan sát ảnh
- HS hoạt động theo nhóm
- : ảnh A. Xa-ha-ra


+ Thuộc môi trờng hoang mạc
nhiệt đới


- : ¶nh B


+ Cảnh quan rừng tha xa van
thuộc kiểu môi trờng nhiệt đới
- ảnh C



+ Cảnh quan rừng rậm xanh
quanh năm thuộc kiểu mơi trờng
xích đạo ẩm


<b>1. NhËn biết</b>
<b>các kiểu môi</b>
<b>trờng qua ¶nh</b>


<b>Hoạt động 2: Phân tích các biểu đồ khí hậu phù hợp với các đặc điẻm của môi trờng ở</b>
<b>đới nóng (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan. Thảo luận nhóm
<b>-Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, Các bểu đồ khí hậu, SGK


- GV yêu cầu HS quan sát.ảnh SGK :
? Cho biết cảnh quan trên là cảnh
quan gì? thuộc kiểu mơi trờng gì ?
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm :


+Các nhóm phân tích các biểu đồ
nhiệt độ và lợng ma trong SGK


- Các nhóm xác định biểu đồ của có
phù hợp với cảnh quan trong ảnh
khơng và nêu lí do?


- GV tổng hợp đánh giá kết quả
- GV chốt rồi chuyển.



- HS quan sát ảnh và xác định
ảnh là kiểu cảnh quan rừng tha
xa- van thuộc môi trờng nhiệt đới
- HS hoạt động theo nhóm


- Nhóm 1; Biểu đồ A; nóng đều
quanh năm, ma quanh năm -.
Không phù hợp


- Nhóm 2 : Biểu đồ B: Nhiệt độ
cao quanh năm. Ma khá nhiều
tập trung vào 1 mùa -> Đây là
khí hậu nhiệt đới- > Phù hợp với
cảnh quan trong ảnh


- Nhóm 3 : Biểu đồ C : Nhiệt độ
cao quanh năm. Lợng ma rất ít
mùa khô kéo dài tới 7 tháng->
Thuộc kiêủ môi trờng nhiệt đới
nửa hoang mạc - > khơng phù
hợp vì lợng ma quá thấp


<b>2.Nhận biết</b>
<b>các biểu đồ</b>
<b>khí hậu phù</b>
<b>hợp với cảnh</b>
<b>quan môi </b>
<b>tr-ờng</b>





-Biểu đồ B


<b>* Hoạt động 3: Tổ chức cho HS phân tích các biểu đồ khí hậu</b>
<b>phù hợp với các đặc điẻm của lu lợng nớc sông ở đới nóng ( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan.


<b> -Phơng tiện:</b> Các biểu đồ khí hậu, biểu đồ lu lợng nớc sông SGK
GV treo các biểu đồ ma và u cầu


HS quan s¸t


? Phân tích và nhận xét về chế độ ma
của biểu đồ A ?


? Phân tích và nhận xét về chế độ ma
của biểu đồ B ?


? Phân tích và nhận xét về chế độ ma
của biểu đồ C ?


? Phân tích và nhận xét về chế độ
dòng chảy của biểu đồ X ?


HS quan sát biểu đồ và phân tích
- Biểu đồ A:Ma nhiều và đều
quanh năm


- Biểu đồ B : Ma theo mùa tập


trung vào giữa năm , có thời kì
khơ hạn kéo dài 4 tháng đầu năm
- Biểu đồ C : Lợng ma khá lớn
ma theo mùa ma nhiều vào gữa
năm.


- Biểu đồ X : Nớc nhiều quanh


<b>3. Phân tích</b>
<b>biểu đồ lợng</b>
<b>ma phù hợp</b>
<b>với lu lợng </b>
<b>n-ớc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Phân tích và nhận xét về chế độ
dòng chảy của biểu đồ Y ?


? Biểu đồ lợng ma nào phù hợp với
chế độ dòng chảy của 2 dịng sơng
nào phù hợp với GV cht ri chuyn.


năm


- Biu Y : Cú l vào giữa năm
nhng tháng nào cũng có nớc
->Biểu đồ A phù hợp với biểu đồ
X biểu đồ c phù hợp biểu đồ Y


<b>Hoạt động 4: Tổ chức cho HS phân tích các biểu đồ khí hậu phù hợp với khí hậu ở đới</b>
<b>nóng (15 )</b>’



<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan.


<b> -Phơng tiện:</b> Các biểu đồ khí hậu, SGK
GV treo các biểu nhit v lng


ma yêu cầu HS quan sát


? Phân tích các biểu đồ nhiệt độ và
l-ợng ma ?


- GV gọi mỗi HS phân tích 1 biểu đồ
? GV gọi nhận xét


? Biểu đồ nào thuộc đới nóng?


? Biểu đồ đó thuộc kiểu mơi trừơng
nào trong đới nóng?


? Vì sao em cho là nh vậy?
- GV tổng hợp đánh giá kết quả
- GV chốt rồi chuyển


- HS quan sát biểu đồ và phân
tích


- Biểu đồ A;Có nhiều tháng nhiệt
độ dới 150<sub>c vào mùa hạ nhng lại</sub>


là mùa ma-. khơng thuộc đới


nóng


- Biểu đồ B:Nóng quanh năm có
2 lần nhiệt độ lên cao. lợng ma
phong phú ma nhiều vào giữa
năm-> thuộc mơi trờng nhiệt đới
gió mùa ở đới nóng


- Biểu đồ C: Nhiệt độ cao nhất
không quá 250<sub>c thấp nhất 5 </sub>0<sub>c ma</sub>


quanh năm-> không thuộc đới
nóng


- Biểu đồ D : Có biên độ nhiệt rất
lớn mùa đông lạnh dới -50<sub>c -></sub>


khong thuộc đới nóng


- Biểu đồ E : Có mùa hạ nóng
trên 250<sub>c mùa đơng mát dới 15</sub>0<sub>c</sub>


Lợng ma rất ít ma vào thu
đơng-> khơng thuộc đới nóng


<b>4. Phân tích</b>
<b>nhận biết</b>
<b>biểu đồ nhiệt</b>
<b>độ và lợng</b>
<b>ma thuộc đí</b>


<b>nóng</b>


- Biểu đồ B
thuộc môi
tr-ờng nhiệt đới
gió mùa ở đới
nóng


<b>4. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm c ni dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tỡm hiu thờm v khí hậu, cảnh quan của đới nóng và ở địa phơng em..
- Đọc và nghiên cứu bài mới.


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về di dân và vấn đề đơ thị hóa ở địa phơng em..
- Đọc và nghiên cứu bài mới.


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>



<b>Tiết 12. </b>

ôn tập



<b>I. Mục tiêu</b>
<b> 1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2. Kĩ năng </b>


- Cng c và nâng cao các kĩ năng về nhận biết phân tích các tranh ảnh , biểu đồ khí hậu
- rèn các kĩ năng tái hiện, vận dụng kiến thức


<b>3. Giáo dục </b>


- Giáo dục cho HS về dân số, môi trờng, di dân,....


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> 1. Giỏo viờn:</b> - Các tranh ảnh, biểu đồ khí hậu của các kiểu mơi trờng trong đới nóng.
- Lợc đồ dân c đơ thị thế giới


- Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức


<b>2. Học sinh:</b> - Ôn lại các kiến thức kĩ năng về đới nóng


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí học tập


<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>(lồng vào nôi dung bài ôn tập)



<b>3. Dạy bµi míi</b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b> Các em đã học xong mơi trờng đới nóng. Để củng cố lại kiến thức và
rèn các kĩ năng cho các em chuẩn bị làm bài kiểm tra hôm nay chúng ta học bài ơn tập


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS ôn tập phần các kiểu môi trờng trong đới nóng (20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu , bản đồ


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? Lờn bng ch trờn lợc đồ vị trí của đới
nóng ?


? Nhắc lại các đặc điểm của đới nóng ?
? Nêu các kiểu mơi trờng trong đới nóng ?
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm: 3 nhóm


? Nhóm 1: Ơn lại các kiến thức về mơi
tr-ờng xích đạo ẩm


? Nhóm 2 : Ơn lại các kiến thức về mơi
tr-ờng nhiệt đới


? Nhóm 3 : Ôn tập các kiến thức về môi


tr-ờng nhiệt đới gió mùa.


- GV dùng sơ đồ để hệ thống hóa


- GV tæ chøc cho HS lµm bài tập theo
nhóm mỗi nhóm làm 1 bµi tËp


<b>Bài 1</b> : Cho HS nhận biết các tranh ảnh về
các kiểu mơi trờng trong đới nóng


<b>Bài 2</b> : Cho HS Phân tích các biểu đồ khí
hậu và nhận biết biểu đồ đó thuộc kiểu
mơi trờng nào trong đới nóng?


<b>Bµi 3</b> : Gạch nối các kiểu môi trờng bên A
với các kiểu cảnh quan phù hợp bên B


<b>Các môi</b>


<b>Kiểu trờng</b> <b>Làmbài</b> <b>Cácquan</b> <b>c¶nh</b>


1. Xích đạo
ẩm


2. Nhiệt đới
3. Nhiệt đới
gió mùa


1
2


3


a.Xa- van
b. Rừng ma
nhiệt đới
c. Rừng rụng
lá theo mùa


- HS quan sát và chỉ trên BĐ
- HS hoạt động theo nhóm
- Các nhóm nhắc lại các
kiến thức về đới nóng và các
kiểu mơi trờng trong đới
nóng


HS lµm bµi tËp theo nhãm
- Nhãm 1;


- Nhãm 2:
- Nhãm 3 :
1.b


2.a
3.c


- Nhãm 4 :
1.a


2.c
3.b



<b>1. Các kiểu</b>
<b>môi trờng</b>
<b>trong đới</b>
<b>nóng</b>


<b>a. LÝ thut</b>


<b>b. Bµi tËp</b>


- Bµi 1


- Bµi 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 4</b> Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho
câu hỏi sau :


1. M«i trờng nào có lợng ma lín vµ ma
quanh năm?


a. Xớch o m b. Nhiệt
đới


c. Nhiệt đới gió mùa d. Cả 3
2. Đặc điểm khí hậu nào đúng nhất cho
môi trờng nhiệt đới giú mựa ?


a. Nóng quanh năm b. Ma quanh
năm



c. Thi tit thay i tht thng d. ổn
định


3. Cảnh quan nào có đa dạng sinh học bậc
nhất trên TG ?


a.Xa- van b. Rừng m a
nhiệt đới


c. Rõng rơng l¸ theo mïa d. Hoang
mạc


GV gọi các nhóm làm bài báo cáo kết quả
- GV chốt rồi chuyển


- Bµi 4


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS ơn tập phần dân c, kinh tế trong đới nóng ( 20</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu , bản đồ
? Nêu các hình thức canh tỏc trong nụng
nghip i núng ?


? Phân tích những u điểm và hạn chế của
từng hình thức ?


? Nêu đặc điểm của họat động sản xuất
nơng nghiệp ở đới nóng ?



? Nêu các sản phÈm n«ng nghiƯp chđ
u ?


? Nhắc lại tình hình dân số của đới nóng ?
nêu hậu quả cua nó ?


? Phân tích và đánh giá các nguyên nhân
của hiện tợng di dân ở đới nóng ?


? Tình hình đơ thị hóa ở đới nóng diễn ra
ntn?


? Cần có những giải pháp gì cho những
vấn đề trên ?


GV tæ chức cho HS làm bài tập trắc nhiệm
sau :


1. Làm ruộng thâm canh lúa nớc cần có
những điều kiện gì ?


a. Khí hậu nhiệt đới gió mùa b. Nhân
công nhiều c. Chủ động tới tiêu d. Cả
3 điều kiện trên


2. Hậu quả của q trình đơ thị hóa tự phát
là gì ?


a. Gây sức ép về nhà ở ,điện, nớc, môi


tr-ờng... b. Không gây hậu quả gì. c.
Cuộc sống ổn định, môi trờng sạch đẹp
d. Tất cả các hậu quả trên


- HS nhắc lại các kiến thức
vừa học về hoạt động sản
xuất nông nghiệp của đới
nóng


- HS nhắc lại các kiến thức
về dân c, đơ thị đới nóng
- HS làm bài tập trắc
nhiệm


1. d


2.d


<b>2. Hoạt động</b>
<b>nơng nghiệp ở</b>
<b>đới nóng</b>


<b>3. Dân c đơ thị</b>
<b>ở đới nóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả GV
tổng hợp đánh giá


? Các vấn đề trên của đới nóng thể hiện ở
dịa phơng em ntn?



GV chèt råi chuyÓn


<b>4. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nm c ni dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tỡm hiu thờm về khí hậu, cảnh quan kinh té, dân c- đơ thị của đới nóng và ở địa phơng
em..


- Chuẩn bị cho tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiÕt


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b> TiÕt 13. </b>KiÓm tra


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b> 1. KiÕn thøc</b>


- Nhằm đánh giá kết quả học tập của HS từ đầu năm đến nay


- HS phải thể hiện đợc các kiến thức và kĩ năng cơ bản trong bài kiểm tra.
- Củng cố cho HS các kiến thức kĩ năng đã học


- Qua bài kiểm tra thu đợc các tín hiệu ngợc nhằm điều chỉnh hoạt động dạy học trong giai
đoạn tip theo



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn cho HS kĩ năng tái hiện và vận dụng kiến thức, kĩ năng vào gải quyết các tình huống
của bài tập


- Rốn v nõng cao hơn nữa các kĩ năng phân tích tháp tuổi, biểu đồ khí hậu, ...


<b>3. Thái độ </b>


- Th«ng qua nội dung bài kiểm tra giáo dục cho HS về dân số, môi trờng...
- Giáo dục cho HS ý thức nghiêm túc làm bài


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> 1. Giỏo viờn:</b> - Soạn đề, chế bản, nhân bản cho mỗi HS 1 bản


<b>2. Học sinh:</b> - Ôn lại các kiến thức kĩ năng đã học từ đầu năm học cho đến nay


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. KiÓm tra</b>


<b> a. Giới thiệu bài: </b>- Các em đã học các kiến thức và kĩ năng địa lí từ đầu năm học đến nay
và cũng đã ơn tập. Để đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của các em về môn học tiết
hôm nay các em sẽ làm bài kiểm tra 45 ‘



<b>b. Tiến trình tổ chức hoạt động đánh giá</b>


- GV phát đề cho từng học sinh
- Hớng dẫn học sinh cách làm bài


- Giám sát, đơn đốc, động viên, khích lệ HS làm bài
- Cuối giờ thu bài về chấm


<b>4. KÕt quả sau khi chấm bài</b>
<b>Lớp 7A:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>5. Hot động nối tiếp.</b>


- Xem lại các kiến thức và kĩ năng có liên quan trong bài kiểm tra để tự đánh giá
- Ơn lại các kiến thức, kĩ năng cịn hn ch trong bi kim tra


- Đọc và chuẩn bị bµi míi : Bµi 13


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Chơng II : </b>

Mơi trờng đới ơn hồ,



Hoạt động kinh tế của con ngời ở Đới ơn hồ



<b>Tiết 14. Bài 13: </b>

Mơi trờng đới ơn hồ



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b> 1. KiÕn thøc</b>


- Nắm đợc 2 đặc điểm của môi trờng đới ơn hồ :


+ TÝnh chÊt trung gian cđa khÝ hậu với thời tiết thất thờng
+ Tính đa dạng của thiên nhiên theo thời gian và không gian


- Hiu v phân biệt đợc các kiểu khí hậu của đới ơn hồ qua phân tích biểu đồ nhiệt độ và
l-ợng ma


- Thấy đợc sự thay đổi củ nhiệt độ và lợng ma có ảnh hởng đến sự phân bố các kiu rng
i ụn ho


<b>2. Kĩ năng</b>


- Tit tc cng cố thêm kĩ năng đọc và phân tích ảnh và bản đồ địa lí, bồi dỡng kĩ năng
nhận biết cáckiểu khí hậu ơn đới qua biểu đồ và qua ảnh


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc đồ các mơi trờng địa lí


- Các tranh ảnh, biểu đồ t liệu về đới ơn hồ


<b>2. Học sinh:</b> - Su tầm các t liệu về đới ơn hồ


- Ơn lại các kiến thức về dịng biển, các loại gió thừơng xun và i ụn ho
ó hc lp 6


<b>III. Tiến trình trên líp</b>



<b> 1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Trình bày những hiểu biết của em về đới ơn hồ đã học ở lớp 6 ?


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Gii thiu bài: </b>- Các em đã học các kiến thức về đới nóng. Hơm nay chúng ta tìm hiểu
sang 1 đới tiép theo đó là đới ơn hồ


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu khí hậu đới ơn hồ ( 20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu , lợc đồ các môi trng khớ hu


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ b¶n</b>


GV treo lợc đồ các mơi trờng khí hậu
và u cầu HS quan sát


? Quan sát và chỉ trên lợc đồ mơi
tr-ờng đới ơn hồ ?


? Dựa vào kiến thức lớp 6 và vị trí của
đới nóng hãy nêu đặc điểm chung của
khí hậu của đới ơn hồ?



? §äc b¶ng sè liƯu trong SGK ?


- HS quan sát lợc


- Đới ôn hoà nằm giữa chí tuyến
và vòng cực ở 2 bán cầu


- Khớ hu mang tớnh trung gian
gia đới nóng và đới lạnh


<b>1. KhÝ hËu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Qua bảng số liệu hãy nhận xét về
khí hậu đới ơn hồ so với đới nóng và
đới lạnh ?


? Quan sát H13.1 Nêu và phân tích
những yếu tố gây biến động thời tiết ở
đới ơn hồ ?


? Qua đó Em có nhận xét gì về thời
tiết ở đới ơn hồ ?Ngun nhân gây
biến động thời tiết ở đới ơn hồ


? Thời tiết đó có ảnh hởng gì đến đời
sống và sản xuất của nhân dân đới ơn
hồ ?


GV chèt råi chun



- Các dòng hải lu, các đợt khí
nóng , lạnh cùng gió tây ơn đới
làm cho thời tiết của đới ơn hoà
thay đổi một cấch thất thờng.


- Tác động tiêu cực đến đời sống
và sản xuất của con ngời


- Đặc điểm
chung về khí
hậu: Mang
tính chất
trung gian
giữa đới nóng
và đới lạnh


- Thời tiết
thay đổi thất
thờng do vị trí
trung gian
giữa đới nóng
và lạnh ,giữa
khối khí đại
dơng và lục
địa


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về sự phân hố của mơi trờng ( 20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận



<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu , bản đồ
- GV hớng dẫn hs quan


sát ảnh 4 mùa :


+ Qs 4 ảnh trên ,thiên
nhiên đới ơn hồ thay
đổi nh thế nào theo thời
gian ?


- Gv liên hệ sự phân hoá
theo mùa ở VN


? Ngoi sự phân hoá theo
mùa thiên nhiên đới ơn
hồ cịn phân hố nh thế
nào ?


? Quan sát lợc đồ các
mơi trờng khí hậu :


+ Nêu các môi trờng ở
đới ơn hồ ?


+ Dßng biĨn nãng vµ giã


- HS đọc SGK


- Thiên nhiên đới ơn hồ thay đổi theo mùa



- Thiên nhiên thay i theo khụng gian


<b>2. Sự phân</b>
<b>hoá cđa m«i</b>
<b>trêng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

tây ôn đới ảnh hởng tới
khí hậu đới ơn hồ nh thế
nào ?


?Qs H13.1:


+ ở lục địa á-Âu,BM ,từ
T-Đ có các kiểu MT
nào ?


+ TV thay đổi ntn từ
T-Đ? GT?


+ ở BM ,lục địa á Âu tử
B-N có các kiểu mơi
tr-ờng nào ?


+ Thực vật thay đổi ntn
từ B-N?Tại sao ?


Gv: Đặc điểm các môi
tr-ờng này ntn?



GV t chức cho HS hoạt
động theo nhóm: 4 nhóm
theo tổ . các nhóm thảo
luận tìm hiểu 1 mơi
tr-ờng khí hậu


? Các nhóm quan sát
biểu đồ nhiệt độ và lợng
ma cùng các tranh ảnh về
cảnh quan của các mơi
trờng khí hậu và dựa vào
vị trí của chúng trên bản
đồ để nêu và giải thích
đặc điểm khí hậu và cảnh
quan của từng kiểu môi
trờng trong đới ôn hoà ?
- GV gọi các nhóm lên
bảng viết bảng và báo
cáo kết quả


- GV tổng hợp đánh giá
kết quả


? Các kiểu môi trờng ở
các khu vực khác nhau
có đặc điểm giống nhau
khơng? Vì sao ?


+ Phân hoá thành các môi trờng khí hậu



<b>Đặc</b>
<b>điểm</b>


<b>ễn đới</b>
<b>hải </b>
<b>d-ơng</b>
<b>Ơn</b>
<b>đới</b>
<b>lục</b>
<b>địa</b>
<b>Địa</b>
<b>trung</b>
<b>hải</b>
<b>Cận</b>
<b>nhiệt</b>
<b>đới</b>
<b>ẩm, gió</b>
<b>mùa</b>
<b>Vị trí</b>


Bờ tây
các lục
địa
Sâu
trong
lục địa
Ven
biển
Địa
trung


hải
Ven
đới
nóng
<b>Khí</b>
<b>hậu</b>


ấm áp
điều
hồ ma
nhiều
và khá
đều
Khá
lạnh

giao
động
mạnh
Ma ít

theo
mùa


ấm áp
và cú
ma vo
mựa
ụng



ấm áp
ma
nhiều
và ma
teo
mùa


<b>Cảnh</b>
<b>quan</b>


Rừng


lá rộng Rừnglá kim Rừnglá cứng
cây bụi
gai


Rừng
hỗn
giao


- Các kiểu môi trờng cũng thay đổi từ bắc
xuống nam, từ đông sang tây


- Phân hoá
theo không
gian:


+ Từ T-Đ có
rừng lá
rộng ,rừng


hỗn giao
,rừng lá kim
+ Từ B-N TV
thay đổi từ
rừng lá
kim ,hỗn giao
,thảo


nguyªn ,c©y
bơi gai


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tp</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:


1. Tại sao thời tiết của đới ôn hoà lại hay thay đổi thất thờng ?


a. Do các đợt khí nóng, lạnh b. Do gió tây ơn đới
c. Do các dòng hải lu d. Tất cả các yếu tố trên
2. Mơi trờng ơn đới hải dơng có đặc điểm khí hậu nh thế nào ?


a. ấm áp điều hoà ma nhiều và khá đều


b. Khá lạnhiao động mạnh Ma ít và theo mùa
c. ấm áp và có ma vào mùa đơng


d. ấm áp ma nhiều và ma theo mùa



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

a. Rõng l¸ réng b. Rõng l¸ kim
b. Rừng lá cứng cây bụi gai d. Rừng hỗn giao


<b>5. Hot động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về khí hậu, cảnh quan của các mơi trờng đới ơn hồ
- Chuẩn bị cho bài mới


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Tiết 15.Bài 14: </b>

hoạt động nông nghiệp ở đới ụn ho



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS cần


- Hiu đợc cách sử dụng đất đai nông nghiệp ở đới ôn hoà.


- Biết đợc nền nông nghiệp đới ôn hoà đã toạ ra đợc 1 khối lợng lớn nông sản có chất lợng
cao đáp ứng đợc cho tiêu dùng, cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu, khắc phục
những bất lợi về thời tiết, khí hậu gây ra cho nơng nghiệp.


- Biết 2 hình thức tổ chức sản xuất nơng nghiệp chính ; theo hộ gia đình và trang tri i
ụn ho.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Cng c k năng phân tích thơng tin từ tranh ảnh địa lí.
- Rèn t duy tổng hợp địa lí


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc đồ các môi trờng địa lí


- Các tranh ảnh, số liệu, t liệu về nền nơng nghiệp ở đới ơn hồ


<b>2. Học sinh:</b> - Su tầm các t liệu về nền nông nghiệp ở đới ơn hồ


- Ơn lại các kiến thức về khí hậu, tự nhiên ở đới ơn hồ đã học ở bài trớc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> Nêu đặc điểm của KH đới ôn hồ ? Ngun nhân dẫn đến tính chất thất thờng ca</b>
<b>thi tit ?</b>


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Gii thiu bi: </b> Tiết trớc các em đã đựơc học về tự nhiên ở đới ơn hồ? Vậy với những
đặc điểm tự nhiên đó đã ảnh hởng gì đến hoạt động kinh tế ở đới ơn hồ? HĐ nơng nghiệp


ở đới ơn hồ có gì khác với đới nóng ? Chúng ta hãy vào bài hơm nay


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về nền nơng nghiệp ở đới ơn hồ (20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan,


<b> - Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu , lợc đồ các môi trờng khớ hu


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? Đọc phần đầu bài trong SGK ?
? Nêu những hình thức tổ chức sản
xuất nông nghiệp phổ biến ở đới ôn


- HS đọc SGK


- HS : Cã 2 h×nh thøc: Hé gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

hoµ ?


? Giữa các hình thức đó có những
điểm nào giống và khác nhau ?


? Quan sát H14.1 và 14.2 mô tả các
đối tợng địa lí thể hiện trên ảnh ?Việc
bố trí S trồng trọt và nhà cửa ,trình độ
cơ giới hố ở 2 hình thức trên có gì có
gì khác nhau ?



? Em có nhận xét gì về quy mơ, trình
độ cơ giới hoá trong nông nghiệp ở
đới ôn hoà ?


? Tại sao để phát triển nông nghiệp để
đới ơn hồ con ngời phải khắc phục
những khó khăn do thời tiết, khí hậu
gây ra ?


? Quan sát ảnh H14.3, 14.4 & 14.5
trong SGK ?


? Mơ tả những đối tợng thể hiện trong
hình ảnh ?


? Qua đó em có nhận xét gì về cách
khắc phục khó khăn do tự nhiên mang
lại và trình độ sản xuất nơng nghiệp ở
đới ơn hồ ?


? Quan sát H14.6 nhận xét về quy mơ
và trình độ chăn ni của đới ơn hồ?
? Để có nơng sản chất lợng cao phù
hợp với yêu cầu của thị trờng cần phải
làm gì ?


? Để có 1 khối lợng lớn nông sản cần
tổ chøc s¶n xt ntn ?



? Để sản xuất nơng sản chất lợng cao
và đồng đều cần làm gì ?


?Qua phân tích trên ,em có nhận xét
gì về trình độ phát triển nơng nghiệp
ở đới ơn hồ ?


đình và trang trại


- Hộ gia đình có quy mơ sản
xuất và trình độ cơ giới hố thấp
hơn trang trại


- H14.1: Kinh tế hộ gia đình có
nhà cửa, nhà kho, máy móc từng
ruộng


- H14.2: Kinh tế trang trại có các
mảnh ruộng lớn hơn( 200 ha) có
các nhà kho, phân xởng lớn
- Do thời tiết, khí hậu khắc
nghiệt và diễn biến thất thờng
- Các hệ thống thuỷ lợi và tới
tiêu, khoa học, hiện đại, tiết kin
nc..


- Có các cách khắc phục sau :
+ Trồng trong nhà kính


+ Phủ tấm nhựa, trồng hàng rào


cây xanh..


+ Hệ thống tới phun sơng có thể
phun nớc nóng


- Chăn nuôi bò quy mô lớn , có
các nhà máy chế biến ngay cạnh
- Coi trọng biện pháp tuyển chọn
giống cây trồng vật nuôi.


- Cần tổ chức sản xuất nông
nghiệp quy m« lín theo kiểu
công nghiệp


- Chuyên môn hoá sản xuất từng
nông sản .


- Cỏc hỡnh
thc tổ chức
sản xuất nông
nghiệp ở đới
ơn hồ.


- NỊn nông
nghiệp sản
xuất chuyên
môn hoá với
quy mô lớn
- Tổ chức chặt
chẽ theo kiĨu


c«ng nghiƯp ,
øng dụng
rộng rÃi các
thành tựu
khoa học


<b>* Hot động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về các sản phẩm nông nghiệp (20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan,


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu , bản đồ
? Đọc sách giáo khoa?


? Thảo luận nhóm theo ND sau :Nêu
những sản phẩm nơng nghiệp chính ở
từng kiểu môi trờng trong đới ơn
hồ ?Nhận xét chung về các sản phẩm
nơng nghiệp ở đới ơn hồ


- HS đọc SGK


- HS Thảo luận nhóm: hoàn thiện
bảng sau


<b>2. Các sản</b>
<b>phẩm nông</b>
<b>nghiệp chủ</b>
<b>yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

đa dạng


- Sản phẩm
đ-ợc sản xuất
phù hợp với
đất đai, khí
hậu của từng
kiểu mụi
tr-ng


<b>Các sản phẩm nông nghiệp</b> <b>Phân bố</b>


-Vựng cn nhiệt đới gió mùa
- Vùng Địa trung hải


- Ơn đới hải dơng
- Ơn đới lục địa
- Hoang mạc ơn đới
- V cao, ụn i lnh


- Lúa nớc, đậu tơng, bông, các loại hoa quả
- Các loại nho, cam , chanh, « liu..


- Lúa mì, củ cải đờng, rau và các loại hoa quả
chăn ni bị thịt , bị sữa


- Lúa mì ,đại mạch, khoai tây, chn nuụi bũ,
nga, ln


- Chăn nuôi cừu


- Khoai tây, lúa mạch đen, chăn nuôi hơu bắc cùc



<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:


1 Nền nơng nghiệp ở đới ơn hồ gặp những khó khn gỡ ?


a. Đất đai hạn hẹp b. Thiếu nhân công


c. Thêi tiÕt, khÝ hËu kh¾c nghiƯt d. Khao häc kÜ thuËt l¹c hËu


2.Điểm khác nhau cơ bản giữa nơng nghiệp đới ơn hồ với nơng nghiệp đới nóng?
a.ít sâu bệnh hơn b. Khí hậu khắc nghiệt hơn


c. Hiện đại hơn d. Tất cả các phơng án trên


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nm c ni dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tỡm hiu thêm về nơng nghiệp ở đới ơn hồ
- Chuẩn bị cho bài mới


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>



<b>Tiết 1 6. Bài 15: </b>

hoạt động cơng nghiệp ở đới ơn hồ



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b> HS cÇn


- Nắm đợc nền cơng nghiệp của đới ôn hoà là nền công nghiệp tiên tiến hiện đại, thể hiện
trong công nghiệp chế biến .


- Biết và phân biệt đợc các cảnh quan công nghiệp phổ biến ở đới ơn hồ khu cơng nghiệp,
trung tâm cơng nghiệp v vựng cụng nghip.


<b>2. Kĩ năng</b>


- HS luyn tp k năng phân tích bố cục 1 ảnh địa lí.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc đồ cơng nghiệp thế giới


- Các tranh ảnh, số liệu, t liệu về nền cơng nghiệp ở đới ơn hồ


<b>2. Học sinh:</b> - Su tầm các tranh ảnh, số liệu về công nghiệp ở đới ơn hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b> 1. ổn định tổ chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cị</b>



<b>a.Nêu những biện pháp chính áp dụng trong sản xuất nơng nghiệp ở đới ơn hồ </b>
<b>b. Nêu những sản phẩm nơng nghiệp chủ yếu ở đới ơn hồ ?</b>


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Gii thiu bi: </b> Tit trc các em đã đựơc học về nền nông nghiệp ở đới ơn hồ. Cịn nền
cơng nghiệp ở đới ơn hồ có đặc điểm nh thế nào chúng ta hãy vào bài hơm nay ?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về nền cơng nghiệp ở đới ơn hồ (20 )</b>’


<b> -Phơng pháp : </b>Nêu vấn đề, trực quan,


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu ,về cơng nghiệp đới ơn hồ


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? c phn u bi học và cho biết
nền công nghiệp ở đới ôn hồ phất
triển nh thế nào ?


- Ngµnh công nghiệp lại chia lµm 2
nghµnh chÝnh lµ công khai thác và
công nghiệp chế biến


?Dựa vào kiÕn thøc lÞch sư ,cuộc
CMCN bắt đầu ở nớc nào ?



?T ú đến nay ,ccông nghiệp ,CN đã
phát triển ntn?


- GV tổ chức cho HS hoạt đọng theo
nhóm:


+ Nhãm 1 : Th¶o ln t×m hiĨu về
nghành công nghiệp khai thác


+ Nhóm 2 : Th¶o luËn tìm hiểu về
nghành công nghiệp chế biến.Tại sao
CNCB là thế mạnh và đa dạng ?


(Thế mạnh ; Phát triển từ lâu đời ;đa
dạng : Máy mmóc từ đơn giản đến
phức tạp có nhiều ngành CN cao)
- Các nhóm thảo luận trong 5’ rồi báo
cáo kết quả


- GV tổng hợp đánh giá kết quả


? Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hồ
đã đạt đợc các thành tựu gì?


? Kể tên các quốc gia có nền cơng
nghiệp phát triển ở đới ơn hồ?


- GV chèt råi chun


- HS đọc bài



- ở ơn đới đã xây dợng đợc nền
công nghiệp hiện đại trang bị
nhièu máy móc tiên tiến


- HS hoạt động theo nhóm


+ Nhãm 1: c«ng nghiƯp khai
thác: Tập trung ở những khu vực
có nhiều khoáng sản


+ Nhóm 2: cơng nghiệp chế
biến phát triển rất đa dạng có
nhiều nghành sản xuất khác
nhau. Phần lớn nguyên liệu nhập
từ đới nóng. phân bố ở các cảng
hoặc các đơ thị ln.


- Cung cấp các sản phẩm công
nghiệp


- Các níc c«ng nghiƯp: Mĩ ,
Nhật, Nga, Anh, Pháp, Ca-na-đa


<b>1. Nền công</b>
<b>nghiệp hiện</b>
<b>đại có cơ cấu</b>
<b>đa dạng</b>


- Đặc điểm:


CN hiện đại
đ-ợc trang bị
máy móc thiết
bị tiên tiến


- Cơng nghiệp
khai thác
- công nghiệp
chế biến là thế
mạnh và rất đa
dạng từ các
ngành truyn
thng n
cụng ngh cao


- Chiếm tổng
sản phẩm công
nghiệp toàn
thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

đầu : Mĩ ,Nhật
,Đức


<b>* Hot động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về cảnh quan công nghiệp (20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan,


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu , bản đồ
? Đọc thuật ngữ cảnh quan công



nghiệp trong SGK?( Là MT hình
thành trong q trình phát triển cơng
nghiệp ở a phng )


?Cản quan CN phát triển ntn ? Biểu
hiện ntn?


? §äc SGK cho biÕt thÕ nµo là các
khu công nghiệp, các trung tâm công
nghiệp, các vùng công nghiệp?


? Quan sỏt lc H15.3 chỉ và nêu sự
phân bố của các trung tâm cơng
nghiệp ở đới ơn hồ?


? Quan sát 2 ảnh H15.1 & H15.2
trong 2 ảnh trên thể hiện các đối tợng
địa lí nào ? Mơ tả cảnh quan đó?
? Trong 2 khu cơng nghiệp này khu
nào có khả năng gây ơ nhiễm mơi
tr-ờng nhiều nhất? Vì sao ?


? Xu thế phát triển của cơng nghiệp
đới ơn hồ nói riêng và của thế giới
nói chung là gì


? §äc ghi nhí trong SGK?
- Gv chèt råi chun


- HS đọc thuạt ngữ cuối sách


- Các cơng trờng, nhà máy, xí
nghiệp...đan xen với cacvs
tuyến đờng, bến cảng sân bay...
- HS dựa vào SGK nêu các loại
cảnh quan công nghiệp phổ
biến ở đới ôn hoà


- HS lên chỉ và nêu các vùng
công nghiệp trên bản đồ


- H15.1 có khả năng gây ô
nhiễm môi trờng hơn


- Xu thÕ cña TG là xây dựng
các khu công nghiệp xanh kiĨu
míi thay thÕ các khu công
nghiệp cữ gây ô nhiễm môi
tr-ờng.


<b>2. Cảnh quan</b>
<b>công nghiệp</b>


- C¶nh quan
CN phỉ biến
khắp mọi nơi
đ-ợc biểu hiện ở
các khu
CN,trung tâm
CN,vụng CN



- Xu thÕ ph¸t
triĨn


XD c¸c khu
CN xanhthay
thÕ cho c¸c khu
CN cị s


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chn phng ỏn tr lời đúng nhất cho các câu sau:


1 Thế mạnh của Nền cơng nghiệp ở đới ơn hồ là ở nghành nào ?


a. CN khai thác b. CN chế biến c. Cả 2 nghành trên
2. Đặc điểm của nghành cơng nghiệp ở đới ơn hồ là gì ?


a. Đa dạng và phong phú b. Hiện đại
c. Nguyên liệu nhập từ dới nóng d. Cả 3 ý trên
3. Các trung tâm công nghiệp tập trung trên 1 lãnh thổ gọi là gì ?


a. Khu c«ng nghiƯp b. Trung tâm công nghiệp
c. Vïng c«ng nghiƯp d. Các nhà máy


<b>5. Hot ng ni tip.</b>


- Nm c ni dung bi hc



- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Ngy son</b> <b>Lp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Tiết 17. Bài 16: </b>

Đơ thị hố ở đới ơn hồ



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b> HS cÇn


- Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của đơ thị hố ở đới ơn hồ ( Phát triển về số l ợng cả về
chiều rộng, chiều cao và chièu sâu ; Liên kết với nhau thành chùm đô thị, siêu đô thị; phát
trieenr đô thị có quy hoạch)


- Nắm đợc những vấn đề nảy sinh trong q trình đơ thị hố ở các nớc phát triển (nạn thất
nghiệp thiếu chỗ ở và các cơng trình công cộng, ô nhiễm , ùn tắc giao thông ...) v cỏc vn
cn gii quyt.


<b>2. Kĩ năng</b>


- HS nhn biết đô thị cổ và đô thị mới qua ảnh.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc đồ dân c đô thị thế giới


- Các tranh ảnh, số liệu, t liệu về đơ thị ở đới ơn hồ



<b>2. Học sinh:</b> - Su tầm các tranh ảnh, số liệu về đô th i ụn ho


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>


<b> 1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Các ngành công nghiệp chủ yếu ở đới ôn hoà ? Tại sao CNCB là thế mạnh </b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b> Tiết trớc các em đã đựơc học về nền công nghiệp ở đới ơn hồ. Với nền
cơng nghiệp ở đới ơn hồ có đặc điểm nh vậy làm cho tình hình đơ thị hố ở đây nh thế nào
chúng ta hãy vào bài hơm nay ?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về đơ thị ở đới ơn hoà ( 20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan,


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu ,về đô thị ở đới ụn ho


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? Với sự phát triển mạnh mẽ của công
nghiệp và dịch vụ sẽ làm cho tỉ lệ dân
đô thị ở đới ơn hồ nh thế nào ?


? Q trình phát triển của các đơ thị ở
đới ơn hồ diễn ra nh thế nào ?



- GV treo các tranh ảnh về đô thị ở
đới ơn hồ


- GV tỉ chøc cho häc sinh thảo luận
cả lớp về câu hỏi sau :


? Quan sỏt các tranh ảnh về đô thị và
dựa vào các phim ảnh hoặc các phơng
tiện thông tin đại chúng khác hãy nêu
đặc điểm cơ bản của các đô thị ở đới
ôn hồ ?


? Đơ thị ở đới ơn hồ có gì khác so
với đới nóng ?


? Quan s¸t H16.1 & 16.2 ChØ ra


HS nêu đợc các ý sau :


- Có tỉ lệ dân đơ thị cao. các đô
thị chiếm phần lớn dân c 1 nớc
- Các đô thị mở rộng kết nôi
với nhau liên tục thành từng
chùm đô thị, chuỗi đo thị ,hay
siêu đô thị nhờ 1 hệ thống đờng
gioa thông hết sức phát triển.
- Có những đô thị phát triển
theo quy hoạch không chỉ mở
ra về chiều rộng mà còn vơn


lên cả về chiều cao lẫn chiều
sâu.


<b>1. Đơ thị hố ở</b>
<b>mức độ cao.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

những điểm khác nhau giữa đô thị cổ
và đô thị mới ?


? Với sự phát triển của đô thị nh vậy
có ảnh hởng gì đến lối sống của dân
c đới ơn hồ ?


- GV chèt råi chun


- Lối sống đô thị phổ biến cả ở
những vùng nông thôn và ven
đô


- Lối sống đơ
thị


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về các vấn đề của đô thi ( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Ph¬ng tiƯn:</b> Tranh ¶nh, sè liƯu
? Dùa vào ND SGK,H16.3,16.4,thảo
luận nhóm theo ND sau:



+Tên 2 ảnh


+ nh mụ t thc trng gỡang diển ra
ở các siêu đô thị /


+ Việc tập trung đông dân c quá mức
ở các đô thị sẽ nảy sinh các vấn đề gì
về mơi trờng ,xã hội ,đơ thị ?


? Những vấn đề trên của đới ơn hồ
đã đặt ra bài học gì cho q trình đơ
thị hố ở nớc ta ?


? Để khắc phục những vấn đề trên cần
có những giải pháp gì ?


GV chèt råi chun


- HS nghe và hoạt động theo
nhóm


* : Vấn v mụi trng:


- Ô nhiễm m«i trêng do khãi
bơi , chÊt th¶i, kĐt xe


- Thiếu mơi tờng trong lành
* Vấn đề xã hội:


- N¹n thÊt nghiƯp phỉ biến,


thiếu việc làm, làn sóng nhập c
-> ngời vô gia c


* Vấn đề đô thị:
- Thiếu nhà ở


- Các cơng trình công cộng :
Công viên, trờng học, bệnh
viện, nớc sạch, các cơng trình
vui chơi giải trí...
- Cần phải lập quy hoạch đô thị
chặt chẽ và từ sớm


- Giải pháp :Đơ thị hố phi tập
trung, phát triển các thành phố
vệ tinh. Chuyển dịch công
nghiệp và dịch vụ đến các vùng
mới. Đô thị hố nơng thơn


<b>2. Các vấn đề</b>
<b>của đô thị</b>


- Vấn đề về
môi trờng:


- Vấn đề xã
hội:


- Vấn đề đô thị:
- Giải pháp :



<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tp</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau
1. Dân số đô thị ở đới ôn hoà chiếm tỉ lệ nh thế nào ?


a. Lớn b. Nhỏ c. Trung bình d. Rất nhỏ
2. Đơ thị hố ở đới ơn hồ có gì khác so với đới nóng ?


a. Có quy hoạch hơn b. Phát triển do sự phát triển của công nghiệp & dịch vụ
c. Phát triển hơn về chiều cao, chiều sâu d. Cả 3 đặc điểm trên


3. Sự phát triển đơ thị ở đới ơn hồ đã đặt ra cỏc vn gi?


a. Ô nhiễm môi trờng , ùn tắc giao thông b. ThÊt nghiƯp v« gia c
c. ThiÕu chỗ ở, các công trình công cộng d. Cả 3 ý trên


<b>5. Hot ng ni tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Tìm hiểu thêm về cảnh quan đơ thị ở đới ơn hồ


- Chuẩn bị cho bài mới: Ơ nhiễm mơi trờng ở đới ơn hồ


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>



<b>Tiết 18. Bài 17: </b>

Ơ nhiễm mơi trờng ở đới ơn hồ



<b>I. Mơc tiêu</b>


<b>1. Kiến thức: </b> HS cần


- Bit c nguyờn nhân gây ơ nhiễm nớc và khơng khí ở các nớc phát triển


- Biết đợc các hậu quả do ô nhiễm nớc và khơng khí gây ra cho thiên nhiên và con ngời
khơng chỉ ở đới ơ hồ mà cho ton th gii


<b>2. Kĩ năng</b>


- HS luyn tp k nng vẽ biểu đồ hình cột và kĩ năng phân tích ảnh địa lí.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc cho häc sinh về bảo vệ môi trờng


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> 1. Giỏo viờn:</b> - Các tranh ảnh, số liệu, t liệu về ô nhiễm mơi trờng ở đới ơn hồ


<b>2. Học sinh</b> - Su tầm các tranh ảnh, số liệu về ô nhiễm mụi trng i ụn ho


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>


<b> 1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Đặc điểm đô thi ở đới ôn hồ ?</b>


<b>Các vấn đề đơ thị ở đới ơn hồ ?Giải pháp ?</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Tiết trớc các em đã đựơc học về đô thị hố ở đới ơn hồ. Với đặc điểm
đơ thị hố nh vậy đã đặt ra cho môi trờng ở đới ơn hồ nhiều thách thức. Vậy tình hình mơi
trờng ở đây nh thế nào chúng ta hãy vào bài hôm nay ?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan,


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu ,về ơ nhiễm khơng khí ở đới ụn ho


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? Quan sát H17.1 & 17.2,16.3,16.4;
+ Các ảnh trên có chung chủ đề gì ?


+ ảnh cảnh báo điều gì xảy ra đối với
khơng khí ?


? Nguyªn nhân gây ô nhiễm không
khí ?Hậu quả của ô nhiễm không khí
- GV giới thiệu về ma axít


? Nêu những tác hại của ma axít?



? Nguyên nhân gây ra ma axít là do
đâu ?


? Nêu những biện pháp nhằm giảm
thiểu ma axít ?


? Ngoài ra khãi bôi và khí thải còn
gây ra hiện tợng gì ? Nêu tác hại của
hiện tợng hiệu ứng nhà kính ? - GV
giải thích thêm về hiƯu øng nhµ kÝnh


? Tầng ơ zơn bị thủng sẽ ảnh hởng gì
tới đời sống ?


? Ngồi ra cịn 1 nguy cơ tiềm ẩn hết
sức nguy hiểm cho môi trờng là gì ?
? Nêu những giải pháp cho vấn đề ơ
nhiễm khơng khí hiện nay ?


- Ơ nhiễm khơng khí không chỉ ảnh
hởng ở đới ơn hồ mà ảnh hởng ra
tồn thế giới


? Tình hình ơ nhiễm ở địa phơng em
diễn ra nh thế nào ?


? Em đã làm gì để bảo vệ khơng khí?
- GV chốt rồi chuyển


- HS cần nêu đợc các ý sau:



* Ma axit


- Tác hại : Chết cây cối, ăn
mịn các cơng trình xây dựng,
gây các bệnh về đờng hô hấp.
- Nguyên nhân : Do khí thải
- Biện pháp : Giảm lợng khí
thải


* HiƯu øng nhµ kÝnh


- Làm trái đất nóng lên. Khí
hậu tồn cầu bị biến đổi đe
doạ băng ở 2 cực tan chảy->
n-ớc biển dâng cao


* Lỗ thủng tầng ôzôn


- Gây nguy hiÓm cho cuéc
sèng con ngời


* Ô nhiễm póng xạ
- Huỷ diệt sự sống


- Các nớc kí nghị định th
Ki-ơ-tơ cắt giảm lợng khớ thi


<b>1. Ô nhiễm</b>
<b>không khí. </b>



* Nguyên
nhân:Do chất
thải trong
CN,GTVT,sinh
hoạt của con
ng-ời


* Hậu quả
- Ma axít


- Thủng tầng
ôzôn


- Hiệu ứng nhà
kính tăng


- Ô nhiễm
phóng xạ


*Bin phỏp :
+Ngh định th
Ki-ô-tô


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về ơ nhiễm nguồn nớc ( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp : </b>Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b> -Phơng tiện: </b>Tranh ảnh, số liệu về ô nhiễm nguồn nớc`


? Trên trái đất có các nguồn nớc nào ?


? Nguồn nớc nào bị ô nhiễm ?


- GV cho HS thảo luận cả lớp tìm các
nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn
n-ớc ?


- Các nguồn nớc bị « nhiƠm:
Níc ngÇm, níc biển, sông
hồ...


- Nguyên nhân: Nớc thải cha
xử lí, Thuốc trừ sâu, Tràn dầu,


<b>2. Ô nhiƠm</b>
<b>ngn níc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Víi các nguyên nhân trên gây ra
những hậu quả gì ?


? Phân tích các ảnh hởng của các hậu
quả đó ?


? Tình hình ơ nhiễm nguồn nớc diễn
ra ở địa phơng em nh thế nào?


? Cần có các biện pháp gì bo v
ngun nc ?


rác thải...



- Hu quả: Thuỷ triều en,
, nhim c ngun nc


- Biện pháp giải quyết : quản
lí chặt chẽ nguồn nớc thải, rác
thải, tràn dầu...


- Nguyên nhân
- Hậu quả


- Biện pháp gi¶i
quyÕt


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tp</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các cõu sau


1. Đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễn không khí ?
a. Khí thải nhà m¸y, xÝ nghiƯp b-Nói lưa, ch¸y rõng


c. Thuỷ triều đỏ d-Khí thải sinh hoạt, phơng tiện...
2. Trái Đất nóng lên do đâu ?


a. Ma axÝt b. Thủng tầng ôzôn
c. HiƯu øng nhµ kÝnh d. Ô nhiễm phóng xạ
3. Hiện tợng thuỷ triều đen là gì ?


a. Nc bin ú có màu đen b. Tràn dầu



c. Thuèc trõ s©u d. Cả 3 nguyên nhân trên


<b>5. Hot ng nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về ơ nhiễm mơi trờng ở đới ôn hoà
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài thực hành


+ Cần ơn lại các kiến thức về khí hậu của các kiểu mơi trờng ở đới ơn hồ


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>TiÕt 19 Bµi 18: Thùc hµnh</b>



Nhận biết đặc điểm mơi trờng đới ơn hồ



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Qua bµi thùc hµnh, HS củng cố các kiến thức cơ bản và một số kĩ năng về:


- Cỏc kiu khớ hu ca i ôn hoà và nhân biết đợc qua biểu đồ nhiệt độ và lợng ma.
- Các kiểu rừng ở đới ôn hồ vavf nhận biết đợc qua ẩnh địa lí.


- Ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ vavf biết vẽ, đọc , phân tích biểu đồ gia tăng lợng khí
thải dộc hại.



- Cách tìm các tháng khơ hạn trên biểu đồ khí hậu vẽ theo T = 2P.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Các tranh ảnh , biểu đồ khí hậu ở đới ơn hồ


<b>2. Học sinh:</b> - Ơn lại các kiến thức , kĩ năng đã học về đới ơn hồ


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bµi cị</b>


<b>a. Ngun nhân tác hai của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ ?</b>
<b>b. Ngun nhân tác hại của ơ nhiễm nớc ở đới ơn hồ ?</b>


<b>3. D¹y bµi míi</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>- ở các tiết trớc các em đã đựơc học về các kiến thức ở đới ơn hồ để
củng cố và rèn luyện các kĩ năng cho các em hôm nay chúng ta học tiệt thực hành


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS phân tích biểu đồ khí hậu ở đới ơn hồ (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan,


<b> -Phơng tiện:</b> Các biểu đồ khí hậu ở đới ơn hồ



<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? c v nờu yờu cu của bài tập 1 ?
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm: 3 nhóm


? Mỗi nhóm phân tích 1 biểu đồ khí
hậu trong 5’ ?


- C¸c nhãm b¸o c¸o kết quả và nhận
xét chéo


- GV tng hp ỏnh giỏ kết quả


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS hoạt động theo nhóm
- Nhóm 1: Biểu đồ A thuộc mơi
trờng ơn đới lục địa gần cực
- Nhóm 2 : Biểu đồ B thuộc
môi trờng Địa trung hải


- Nhóm 3 : Biểu đồ C thuộc
mơi trờng Ơn đới hải dơng


<b>1. Xác định các</b>
<b>biểu đồ tơng</b>
<b>quan nhiệt- ẩm</b>


thuộc các môi


tr-ờng nào của đới
ơn hồ


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS nhận biết các cảnh quan ở đới ơn hồ ( 10 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Các tranh ảnh cảnh quan ở đới ơn hồ
? Đọc và nêu u cầu bài tập 2?


? Quan sát ảnh rừng của Thuỵ Điển
vào mùa xuân cho biết đây thuộc kiểu
rừng nào ? vì sao em cho lµ nh vËy ?
? Quan sát ảnh rừng của Pháp vào
mùa hạ cho biết đây thuộc kiểu rừng
nào ? vì sao em cho là nh vậy ?


? Quan sát ảnh rừng của Ca-na-đa vào
mùa thu cho biết đây thuộc kiểu rừng
nào ? vì sao em cho lµ nh vËy ?


- GV gäi nhËn xÐt
- GV tổng hợp kết quả


- HS c yờu cu ca bi tập
- HS1 : Rừng lá kim ở Thuỵ
Điển


- HS2 : Rõng l¸ réng ë Ph¸p
- Rừng hỗn giao phong và


thông ở Ca- na - đa


<b>2.Xỏc định các</b>
<b>kiểu rừng ở đới</b>
<b>ơn hồ</b>


<b>* Hoạt động 3: Tổ chức cho HS vẽ biểu đồ </b>


<b>Giải thích nguyên nhân sự gia tăng lợng khí thải ở đới ôn hoà (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? §äc và nêu yêu cầu
của bµi tËp 3 ?


- GV gọi 2 HS lên bảng
vẽ học sinh bên dới vẽ
vào giấy trong để chiếu
lên bảng?- Gv gọi nhận
xét


- GV tổng hợp đánh giá
kết quả


? Nhận xét về lợng khớ
thi qua biu ?


? Vì sao lợng khí thải lại
tăng nh vËy?



? Em có suy nghĩ gì về
l-ợng khí thi ú ?


GV chốt rồi chuyển


- Lợng khí thải tăng nhanh do Lợng khí thải
ngày càng nhiều do sự phát triĨn cđa c«ng
nghiƯp..


<b>3.Vẽ biểu đồ</b> về
sự gia tăng lợng
CO2 và gii


thích nguyên
nhân của sự gia
tăng


<b>4. Kim tra đánh giá kết quả học tập:</b>GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
Chọn nối các cảnh quan vi cỏc kiu mụi trng cho phự hp


<b>Các kiểu môi trờng</b> <b>Làm bài</b> <b>Các cảnh quan</b>


1. ễn i hi dng 1 - a . Rừng lá cứng., cây bụi gai
2. Cận nhiệt Địa Trung Hải 2 - b. Rừng lá kim


3. Ôn đới lục địa 3 - .c. Rừng hỗn giao
4. Cận nhiệt đới ẩm, gió mùa 4 - d. Rừng lá rộng


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>



- Nắm đợc nội dung bài thực hành
- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về đặc điểm ở i ụn ho


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 19 : Môi trừơng hoang mạc


<b>Ngy son</b> <b>Lp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngy dy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Chơng II: </b>

Môi trờng hoang m¹c.



Hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mc



<b> </b>



<b>Tiết 20.Bài 19: </b>

môi trờng hoang mạc



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b>HS cần:


- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của hoang mạc ( Khí hậu khơ hạn và khắc nghiệt ) và phân biệt
đợc sự khác nhau giữa hoang mạc nóng với hoang mạc lạnh.


- Biết đợc các cách thích nghi của động, thc vt vi mụi trng hoang mc.


<b>2. Kĩ năng.</b>



HS rèn luyện các kĩ năng:


- c v so sỏnh 2 biu đồ nhiệt độ và lợng ma.
- Đọc và phân tích ảnh dịa lí


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Các tranh ảnh , biểu đồ khí hậu ở hoang mạc


<b>2. Học sinh:</b> - Ôn lại các kiến thức , kĩ nng ó hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


Chọn nối các cảnh quan với các kiểu môi trờng cho phù hợp


<b>Các kiểu môi trêng</b> <b>Lµm</b>


<b>bài</b> <b>Các đặc điểm khí hậu</b>


1. Ơn đới hải dơng 1 - a . Nhiệt độ khá cao, ma vào mùa đông
2. Cận nhiệt Địa Trung


Hải 2 - b. Nhiệt độ khá thấp ,biên độ lớn, lợng ma khá ítma theo mùa
3. Ơn đới lục địa 3 - c. Nhiệt độ khá cao, ma khá nhiều theo mùa


4. Cận nhiệt đới ẩm, gió


mïa 4 - d.



ấ<sub>m áp,điều ho, ma khỏ nhiu, khỏ u quanh</sub>


năm.


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> ở các tiết trớc các em đã đựơc học về các mơi trờng khí hậu ,có 1 mơi
tr-ờng khí hậu đợc coi là khắc nghiệt nhất đó là mơi trtr-ờng hoang mạc. Vậy mơi trtr-ờng này có
đặc điểm ntn? chúng ta hãy vào bài học hơm nay:


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu đặc điểm của môi trờng (20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Các biểu đồ khí hậu , các tranh ảnh cảnh quan hoang mạc


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


- GV treo lc đồ các mơi trờng địa lí
và u cầu HS quan sát.


? Chỉ và nêu vị trí của môi trờng
hoang mạc trên lợc đồ?


? Em có nhận xét gì về diện tích của
các hoang mạc?



? Chỉ ra các nhân tố ảnh hởng đến sự
phát triển của hoang mạc ?


- GV tổ chức cho HS hoạt động
nhóm : phân tích 1 biểu đồ khí hậu
để rút ra đặc điểm khí hậu của mơi
tr-ờng hoang mạc nhiệt đới và ôn đới


? Qua đặc điểm khí hậu của 2 biểu đồ
trên hãy chỉ ra đặc điểm chung của
khí hậu hoang mạc ?


? Sự khác nhau giữa hoang mạc nhiệt
đơi và ôn đới


? Dựa vào lợc đồ và những kiến thức
đã học hãy giải thích vì sao hoang


- HS quan s¸t


- Nằm ở dọc 2 chí tuyến và
trung tâm lục địa á- Âu
- Chiếm diện tích lớn


- HS hoạt động theo nhóm
* Phân tích biểu đồ 19.2


-Nhiệt độ cao, biên độ khá lớn
- Lợng ma rất ít



*Phân tích biểu đồ 19.3


- Nhiệt độ khá thấp, biên độ
nhiệt rất lớn


- Lợng ma khá ít và khơng
đều


=> Khí hậu khắc nghiệt, biên
độ nhiệt trong năm khá lớn,
trong ngày cịn lớn hơn. Lợng
ma rất ít ma theo mùa


<b>1. Đặc điểm của</b>
<b>môi trờng</b>


- V trớ: Chiếm
1/3 S đất nổi
phần lớn tập
trung ở 2 bên
đ-ờng chí tuyến và
giữa lục địa
A-Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

mạc lại có đặc điểm khí hậu nh thế ?
? Quan sát các tranh ảnh, cảnh quan
hoang mạc hãy mô tả cảnh quan
hoang mạc về địa hình ,sơng ngịi
,TV,Đv



? Tại sao ở hoang mạc cảnh quan lại
có đặc điểm nh vậy ?


? Em hãy xác định vị trí của 1 số
hoang mạc trên bản đồ thế giới


- GV chèt råi chuyÓn


- Cảnh quan : bề mặt chủ yếu
là cát sỏi đá. Sinh vật nghèo
nàn, tha thớt, hiếm


- Cảnh quan : bề
mặt chủ yếu là
cát sỏi đá. Sinh
vật nghèo nàn,
tha thớt, hiếm


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu sự thích nghi của thực, động vật với môi </b>
<b>tr-ờng (10 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Các tranh ảnh cảnh quan , sinh vật ở hoang mạc
- GV treo các tranh ảnh về sinh vật và


cảnh quan hoang mạc và yêu cầu HS
quan sát


- GV t chc cho HS hot động theo


nhóm:


? Nhãm 1 : T×m hiĨu sù thÝch nghi
cđa thùc vËt


? Nhóm 2 : Tìm hiểu sự thích nghi
của động vật


- Các nhóm báo cáo kết quả
- GVtổng hợp đánh giá kết qu


? Qua phân tích trên ,ĐTV ở hoang
mạc thích nghi với khí hậu ntn?


? ở nớc ta có những khu vực nào là
hoang mạc hoặc bán hoang mạc? Sinh
vật ở đó nh thế nào ?


- GV chèt råi chuyÓn


- HS quan s¸t tranh ¶nh vµ
lµm viƯc theo nhãm


* Nhãm 1: thùc vật:
- Hạn chế thoát hơi nớc


- Tăng cờng dù tr÷ níc thức
ăn


- Bộ rễ dài, khoẻ


* Nhóm 2 : Động vật


- Vùi mình trách nắng tối mới
ra kiếm ăn


- Chu úi v khỏt gii


- Có khả năng di xa tìm nớc
uống, thức ăn


<b>2. S thớch nghi</b>
<b>ca thc, động</b>
<b>vật với mơi </b>
<b>tr-ờng</b>


H¹n chế sự thoát
hơi nớc ,tăng
c-êng dù tr÷ níc
,chÊt dinh dìng
trong c¬ thĨ


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chn phng án trả lời đúng nhất cho các câu sau


1.Khí hậu hoang mạc nhiệt đới có đặc điểm nh thế nào ?


a. Nóng ẩm b. Lạnh khô c. Nóng, khơ d. Biên độ nhiẹt lớn


2. Thực vật hoang mạc có đặc điểm gì ?


a.Hạn chế thoát hơi nớc qua lá b. Dự trữ nớc và chất dinh dỡng
c. Bộ rễ khoẻ và dài d. Cả 3 đặc điểm trên


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tỡm hiu thờm v c im của hoang mạc trên các tài liệu và phơng tiện thông tin đại
chúng


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Tiết 21. Bài 20: </b>

hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc : </b>HS cÇn:


- Hiểu biết các hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con ngời ở trong các hoang
mạc , qua đó làm nổi bật khả năng thích nghi của con ngời đối với môi trờng.


- Biết đợc nguyên nhân của hiện tợng hoang mạc háo đang mở rộng trên thế giới và những
biện pháp cải tạo hoang mạc hiện nay để ứng dụng vào cuộc sống vào cải to mụi trng
sng.


<b>2. Kĩ năng</b>



- HS rốn luyn k nng phân tích ảnh địa lí và t duy tổng hợp địa lí


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Các tranh ảnh các hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc


<b>2. Học sinh:</b> - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học về hoang mạc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>


- Quan s¸t và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí lµm viƯc


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>


Chọn phơng án tr li ỳng nht cho cỏc cõu sau


1. Đặc điểm nào không phải là khí hậu của hoang mạc ?


a. Nóng ẩm b. Khơ khan c.Biên độ nhiệt trong ngày lớn d. Cả 3
2. Cảnh quan nào có ở hoang mạc ?


a. Đồng rêu b. ốc đảo c. Rừng lá kim d. Cả 3 cnh quan trờn


<b> 3. Dạy bài mới</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi</b>


ở các tiết trớc các em đã đựơc học về môi trờng hoang mạc. Vậy ở hoang mạc con ngời đã
tiến hành các hoạt động kinh tế nào chúng ta hãy vào bài học hôm nay?



<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b> * Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu hoạt động kinh tế của hoang mạc (20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Các tranh ảnh hoạt động kinh tế ca hoang mc


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ b¶n</b>


? Nhắc lại đặc điểm KH hoang mạc ?
Khí hậu hoang mạc ảnh hởng đến sx
nông nghiệp nh thế nào ?


? Quan sát H20.1 & 20.2 hãy nêu các
hoạt động kinh tế thể hiện ở các ảnh:
+Hình thức chăn nuôi chủ yếu ở
hoang mạc ?Thế nào là chăn nuôi du
mục ?Tại sao hoạt động KT cổ truyền
chủ yếu là chăn nuôi du mục ?


? Tại sao ngời ta chỉ trồng trọt ở các
ốc đảo?


? Ngoài chăn ni du mục ,cịn hoạt
động kinh tế cổ truyền nào khác ?


? Tại sao lại sử dụng đoàn lạc đà để
chở hàng hố mà khơng dùng các


ph-ơng tiện hiện đại ?


? Quan sát H20.3 & 20.4 c SGK


- Hs quan sát và trả lời


- Trồng trọt trong ốc đảo và
vận chuyển , buôn bán hàng
hố qua hoang mạc


- Vì ở ốc đảo mới có nớc, việc
xây dựng đờng xe lửa và đờng
giao thơng rát khó khăn


- Chăn ni du mục vì ở đây
nguồn thức ăn và nớc uống
khan hiếm nên phải di chuyển
đàn gia súc đi khắp nơi để tìm
thức ăn, nớc ung.


- Cải tạo hoang mạc thành


<b>1. Hot động</b>
<b>kinh tế</b>


- Hoạt động kinh
tế cổ truyền
+ chăn nuôi du
mục



+ Trồng trọt,
chăn nuôi trong
các ốc đảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

hãy nêu các hoạt động kinh tế hiện
đại ở hoang mạc


? Để tiến hành cải tạo hoang mạc và
khai thac dầu cần có điều kiện gì ?
? Phân tích vai trị của kĩ thuật khoan
sâu trong việc làm biến đổi bộ mặt
của hoang mạc ?


? ở việt nam có hoang mạc khơng ?
Con ngời ở đó đã tiến hành các hoạt
động kinh tế nào?


- GV chèt råi chuyÓn


đồng ruộng và khai thác dầu
mỏ


- Cần phải khoan sâu để tỡm
n-c ngm v du m


- Phát triển ngành du lịch


- Hot ng kinh
t hin i



+ Cải t¹o hoang
m¹c


+ khai thác dầu
mỏ


+ Phát triển
ngành du lÞch


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về vấn đề hoang mạc hoá ( 10 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Các tranh ảnh về hoang mạc hoá
? Đọc phần đầu SGK h·y cho biÕt


t×nh h×nh hoang mạc hoá trên thế giới
diễn ra ntn?


? Quan sỏt nh H20.5 nêu nội dung
của ảnh?( Dân c đông ,TV tha thớt )
? Nêu các nguyên nhân cơ bản dẫn tới
tấc độ hoang mạc hoá trên ?


? Để khắc phục hoặc làm hạn chế tấc
độ đô thị hoá trên chúng ta có các
biện pháp nào ?


? Quan s¸t H20.6 h·y cho biÕt nội
dung của ảnh?



? Nêu tình hình hoang mạc hoá ở nớc
ta ? Nguyên nhân và biện pháp khắc
phục ?


- Hoang mạc trên thế giới
đang ngày càng mở rộng( 10
triệu ha)


- Nguyên nhân : do cát lấn
( bão cát ), Biến đổi khí hậu,
do con ngời.


- BiƯn ph¸p: trồng và bảo vệ
rừng nhất là rừng phòng hộ,
Cải tạo hoang mạc, khai thác
nớc ngầm...


<b>2. Hoang mạc</b>
<b>đang ngày cành</b>
<b>mở rộng</b>


- Tình
hình-Hoang mạc trên
thế giới đang
ngày càng mở
rộng( 10 triÖu
ha)


- Nguyên nhân:


do cát lấn ( bão
cát ), Biến đổi
khí hậu, do con
ngời.


- Biện pháp- Biện
pháp: trồng và
bảo vệ rừng nhất
là rừng phòng
hộ, Cải tạo
hoang mạc, khai
thác níc ngÇm


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau


1. Hoạt động kinh tế nào không phải là hoạt động kinh tế cổ truyền của hoang mạc ?
a. Chăn nuôi, trồng trọt ở ốc đảo b. Chăn nuôi du mục


c. khai thác dầu mỏ d. Vận chuyển, buôn bán hành hoá qua hoang mạc
2. Diện tích các hoang mạc trên thế giới có xu hớng nh thế nào ?


a. Ngày càng giảm b. Vẫn giữ nguyên c. Ngày càng tăng


<b>5. Hot ng ni tip.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ



- Tỡm hiu thờm v các hoạt động kinh tế của hoang mạc trên các tài liệu và phơng tiện
thông tin đại chúng


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 21: Môi trờng đới lạnh


<b> </b>


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Chơng IV : </b>Môi trờng đới lạnh.


Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh


<b>Tiết 22 Bài 21: </b>

Mơi trờng đới lạnh



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc : </b>HS cÇn:


- Nắm đợc những đặc điểm cơ bản của đới lạnh ( Lạnh lẽo, có ngày và đêm dài 24 giờ đến
tận 6 tháng, lợng ma rất ít chủ yếu là tuyết ).


- Biết đợc cách của động, thực vật thích nghi để tồn tại và phát triển trong mơi trng i
lnh.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rốn luyn thờm k nng c, phân tích lợc đồ và ảnh địa lí, biểu đồ nhiệt độ và lợng ma
của đới lạnh.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Các tranh ảnh các cảnh quan đới lạnh
- Bản đồ 2 cực


<b>2. Học sinh:</b> - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học ve miền cực


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Kể tên các hoạt ng kinh t hoang mc


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Gii thiệu bài: </b> ở các tiết trớc các em đã đựơc học về môi trờng hoang mạc. Trên thế
giới có đới khí hậu đợc gọi là hoang mạc lạnh đó là đới khí hậu nào? đặc điểm của đới đó
ra sao


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu các đặc điểm của môi trờng (20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Các bản đồ vùng cực, biểu đồ khí hậu, các tranh ảnh cnh quan



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

cùc ?


-GV giới thiệu H21.1,21.2: Đờng
đẳng nhiệt 100<sub>C ở 2 bán cầu </sub>


? Nêu vị trí và ranh giới của đới lạnh
?


? Sự khác nhau giữa đới lạnh ở
BBC ,NBC


? Quan sát biểu đồ H21.3?


- GV tổ chức cho HS thảo luận phân
tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma
H21.3 theo dàn ý sau:


+ Nhiệt độ cao nhất ,thấp nhất ? Số
tháng có nhiệt độ cao trên 00<sub>C,dới 0</sub>0<sub>C</sub>


+ Lợng ma TB ? Mờy tháng có ma
tuyết ? Rút ra kết luận về đặc điểm
chung về khí hậu?


? Dựa vào kiến thức đã học hãy giải
thích tại sao đới lạnh lại có đặc điểm
khí hậu nh vậy



? Với đặc điểm khí hậu đó làm quan
cảnh ở đây có đặc điểm gì?


? Quan s¸t H21.4 & 21.5 ChØ ra sự
khác nhau giữa núi băng và băng
trôi ?


? Với sự nóng lên của trái đất có ảnh
hởng gì đến cảnh quan đới lạnh ?
- GV chốt rồi chuyển


c¸c câu hỏi


- Đới lạnh nằm ở trong 2 vòng
cực


- Biểu đồ 21.3: Nhiệt độ rất
thấp biên độ dao động nhiệt
khá cao, lợng ma ít, chủ yếu là
ma tuyết


- Khí hậu đới lạnh rất khắc
nghiệt mùa đơng dài, thờng có
bão tuyết, nhiệt độ TB > - 100<sub>c ,</sub>


Lợng ma ít (<500mm) chủ yếu
là ma tuyết)


- Mặt biển, đất liền thờng phủ


băng. Mùa hè thờng có bng
trụi


<b>của môi trờng</b>


- Vị trí- Đới
lạnh nằm ở
trong 2 vßng
cùc


- Khí hậu đới
lạnh rất khắc
nghiệt mùa
đơng dài, thờng
có bão tuyết,
nhiệt độ TB >
-100<sub>c , Lợng ma</sub>


Ýt (<500mm)
chñ yÕu lµ ma
tuyÕt)


- Cảnh quan:
Mặt biển, đất
liền thờng phủ
băng. Mùa hè
thờng có băng
trơi


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về sự thích nghi của thực động vật với mơi </b>


<b>tr-ờng (10 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Các tranh ảnh về cảnh quan dới lạnh
? Quan sát các ảnh


H21.6,21.7,21.8,21.9,21.10 ?
- GV gii thiu i nguyờn


?Mô tả TV ë H21.6,21.7? T¹i sao
TV cã sù kh¸c nhau ?


? Qua phân tích trên ,nx về TV đới
lạnh ? TV thích nghi với KH ntn?


- Cảnh quan đài nguyên


- ở phơng Bắc thực vật phát
triển vào mùa hạ còi cọc thấp
lùn chủ yếu là rêu, địa y


<b>2 Sự thích nghi</b>
<b>của thực vật và</b>
<b>động vật với môi</b>
<b>trờng</b>


- Thực vật: Nghèo
,chủ yếu là rêu và
địa y



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Qs H21.8;21.9;21.10,kể tên các
động vật đới lạnh ?


+ ĐV có đặc điểm gì để thích nghi
với KH?


- GV chèt råi chun


- Động vật thích nghi đợc nhờ
có lớp mỡ dày, lớp lông dày
không thấm nớc. Một số động
vật di c để tránh đông hoặc ngủ
đơng


sinh trëng ,cßi
cäc thÊp


- §éng vËt:
Phong phó hơn
TV ( Vì có kn di
chuyển)


+ c im : Có
lớp mỡ dày ,bộ
lơng không thấm
nớc ,di c ,ngủ
đông


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>



GV cho HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm sau:


Điền chữ Đ vào các câu đúng, chữ S vào các câu sai:
1. ở đới lạnh ngày đêm luôn bằng nhau


2. Nhiệt độ đới lạnh thờng rất thấp
3. ở đới nóng ln có lớp băng
4. ở nam cực khơng có thực vật


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về các hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh trên các tài liệu và
ph-ơng tiện thông tin đại chúng


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 22: Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Tiết 23. Bài 22: </b>

Hoạt ng kinh t ca con ngi i



lạnh



<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. KiÕn thøc : </b>HS cÇn:


- thấy đợc các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu dựa vào chăn nuôi hay săn
bắt động vật.


- Thấy đợc các hoạt động kinh tế hiện đại dựa vào khai thác tài nguyên ở đới lạnh( Săn bắt
cá voi, săn bắn và ni các loại thú có lơng và da q , thăm dị, khai thác dầu mỏ , khí
đốt ) và những khó khăn trong hoạt động kinh tế ở đới lạnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Rèn kĩ năng đọc, phân tích ảnh địa lí, kĩ năng vẽ sơ đồ về các mối quan hệ.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Các tranh ảnh các thành phố ở đới lạnh
- Bản đồ kinh tế chung


<b>2. Học sinh:</b> - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


Nêu đặc điểm khí hậu của đới lnh


<b>3. Dạy bài mới</b>
<b> a. Giới thiệu bài</b>


ở các tiết trớc các em đã đựơc học về môi trờng đới lạnh. Vậy con ngời ở đây đã làm ăn
sinh sống ra sao? chúng ta hãy vào bài học hơm nay?



<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu các hoạt động kinh tế của các dân tộc ở </b>
<b>ph-ơng Bắc (20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Lợc đồ c trú của các dân tộc ở mơi trờng đới lạnh phơng bắc


<b>H§ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? Quan sát H22.1 trong SGK ?


? Có các dân tộc nào sống ở đới lạnh
phơng Bắc ?


? Nêu địa bàn c trú của các dân tộc
sống bằng nghề chăn nuôi ?


? Nêu địa bàn c trú của các dân tộc
sống bằng nghề săn bắt ?


? Quan sát H22.2 và 22.3 Nêu các
hoạt động kinh tế cổ truyền của các
dân tộc sống ở đới lạnh phơng bắc ?
? Tại sao ở đới lạnh lại khá ít dân c
sinh sống ?


? Tại sao khơng tìm hiểu các hoạt


động kinh tế ở phơng nam?


?Qs H22.2;22.3,mô tả hiện tợng địa
lí qua ảnh :


+ H22.2:Ngời Lapơngáo đỏ chăn 1
đàn tuần lộc trên đài nguyên .Đài
nguyên cây bụi tha thớt ,tuyết phủ
trắng


+ H22.3: Ngời Inuc ngồi trên xe trợt
tuyết câu cá trên mặt sông ,trang
phục bằng da,.Xung quanh là tuyết
trắng và số cá câu đợc


- GV chèt råi chuyÓn


- HS quan sát lc


- Có các dân tộc : Chúc, I-a-kút,
Xa-mô-et, La-pông, I-núc


- ở bắc Âu và bắc á


- o Grn-len và bắc Mĩ
- Chăn nuôi tuần lộc, đánh bắt
cá, săn thú có da lơng q lấy
mỡ , thịt, da


- Do khí hậu khắc nghiệt



- Châu Nam cực không có ngời
sinh sèng


<b>1. Hoạt động</b>
<b>kinh tế của các</b>
<b>dân tộc phơng</b>
<b>Bắc</b>


- Các dân tộc
sống ở đới lạnh
phơng Bắc


- Hoạt động kinh
tế cổ truyền:
Chăn nuôi tuần
lộc, đánh bắt cá,
săn thú có da
lông quý lấy
mỡ , thịt, da


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về việc khai thác và nghiên cứu môi trờng</b>
<b>(10 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Các tranh ảnh về các hoạt động kinh tế hiện đại ở đới lạnh
- GV treo và giới thiệu bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

quan s¸t?



? Chỉ và nêu nhận xét về các tài
nguyên của đới lạnh ?


? Với tài nguyên phong phú nh vậy
và trình độ phát triển của thế giới
hiện nay sẽ tạo điều kiện cho ngành
kinh tế nào phát triển ?


? Tại sao đới lạnh nhiều tài nguyên
nhng vẫn cha đợc khai thác nhiều


? Nêu các hoạt động kinh tế hiện đại
ở đới lạnh ?


? Hoạt động kinh tế hiện đại ở đây
gặp khó khăn gì ?


? Việc tiến hành các hoạt động kinh
tế ở đây gây ra hậu quả gì ?


?Các vấn đề về mơi trơng ở đới lạnh
cần có giải quyết là gì ?


- Dựa vào kiến thức đã học ,em hãy
cho biết các vấn đề quan tâm lớn
cần giải quyết về mơi trơng ở đới
nóng ,lạnh ,ơn hồ ?


- GV chèt råi chun



- Hải sản, thú có lơng q,
khống sản (Đồng, uranium,
kim cơng, kẽm, vàng, dầu mỏ..)
- Nghiên cứu để khai thác tài
nguyên


- ThiÕu nhân lực, khó khăn do
thời tiết..


- Một số loài có nguy cơ tuyệt
chủng


- Cn bo v cỏc ng vt quý
him


<b>thác m«i trêng.</b>


-Tài nguyên
phong phú nhng
KH quá lạnh
,điều kiện khai
thác khó khăn
nên việc sử dụng
tài nguyên để
phát tẻienr KT
cịn ít


- Hoạt động kinh
tế hiện đại :


Nghiên cứu và
khai thác tài
nguyên,khai thác
dầu mỏ ,khoáng
sản khác ,đánh
bắt cá voi…


-Các vấn đề cần
giải quyết ở đới
lạnh : Thiếu nhân
lực ,nguy cơ
tuyệt chủng 1 số
động vật quý
hiếm


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm sau:


Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau
1. Hoạt động kinh tế nào không cú i lnh?


a. Chăn nuôi b. Trång trät c. săn bắt d. Nghiên cứu khai thác tài nguyên
2. Ngời I-núc ở Bắc Mĩ sống bằng nghề gì ?


a. Chn nuụi tuần lộc b. Săn thú có lơng q
c. Đánh bắt cá, săn bắn tuần lộc gấu trắng... d. Cả 3 hoạt động trên


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>



- Nắm đợc nội dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 23: Môi trờng vùng núi


<b>Ngy son</b> <b>Lp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Chơng V : </b>

Mơi trờng vùng núi. hoạt động kinh tế



cđa con ngêi ở vùng núi



<b>Tiết 24. Bài 23: </b>Môi trờng vùng núi


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b>HS cần:


- Nm c những đặc điểm cơ bản của môi trờng vùng núi (Càng lên cao khơng khí càng
lạnh và lỗng, thực vật phân tầng theo độ cao).


- Biết đợc cách c trú khác nhau của con ngời ở các vùng núi trên th gii.


<b>2. Kĩ năng</b>


- HS rốn luyn k nng c, phân tích ảnh địa lí và cách đọc lát cắt ở 1 ngọn núi.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>



<b>1. Giáo viên:</b> - Các tranh ảnh các cảnh quan, sự phân tầng thực vật vùng núi
- Bản đồ tự nhiên thế giới


<b>2. Học sinh:</b> - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học về lớp vỏ khí đã học ở lớp 6


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Cỏc hot động kinh tế chủ yếu ở đới lạnh?</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b> Sgk


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu các đặc điểm của mơi trờng (20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Lợc đồ tự nhiên TG, các tranh ảnh, sơ đồ phân tầng thực vật theo độ cao


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


GV treo bn t nhiờn th giới yêu
cầu HS quan sát



? Chỉ và nêu vị trí của các vùng núi
trên bản đồ ?


? Dựa vào kiến thức đã học ,ở tầng
đối lu,nhiệt độ khơng khí thay đổi
ntn theo độ cao ?


?Qs H23.1:


+ Bức ảnh chụp gì ? ở đâu ?
+Trong ảnh có đối tợng nào ?


? Tại sao ở đới nóng quanh năm có
nhiệt độ cao lại có tuyết phủ trắng
đỉnh núi ?


?Qs H23.2, cho biÕt :


- HS lên bảng chỉ các vùng :
Trung á, Tây châu Mĩ, Nam Âu,
Đông Phi...


- HS hot ng theo nhúm


* Càng lên cao khơng khí càng
lỗng, nhiệt độ và lợng ma giảm
dần, thực vật cũng phân tầng
theo độ cao



<b>1. Đặc điểm</b>
<b>của môi trờng</b>


1. Theo độ cao
* Khí hậu :
Nhiệt độ giảm
dần theo độ cao
( 0,60<sub>C/100m)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+Các vành đai thực vật ?Giới hạn các
vành đai ?


+ Ti sao cú s thay i nh vậy ?
+ Ngoài sự thay đổi theo độ cao
,KH,TV thay đổi ntn theo hớng ,sờn
núi ?


? Qs H23.2;23.3:


+ So sánh độ cao của các vành đai
t-ơng ứng ?


+ Sự khác nhau về phân tầng Tv theo
độ cao ở 2 đới ?


? M«i trêng vïng nói thờng gặp
những khó khăn gì ? V× sao ? ë níc
ta cã thờng xuyên xảy ra các khó
khăn này không ?



Để hạn chế những tác hại này gây
ra ,cần có biện pháp gì ?


? Liên hệ ở vùng núi níc ta
- GV chèt råi chun


* Sờn đón gió mát mẻ, ma nhiều
nên thực vật cũng tơi tốt , rậm
rạp hơn sờn khuất gió. Trên
những vùng vĩ độ cao sờn đón
nắng ấm áp và thực vật phân
tầng ở độ cao lớn hơn sờn khuất
nắng


- Khó khăn : - Độ dốc lớn, giao
thơng khó khăn, lũ qt, rửa trơi,
sạt lở đất


phân tầng Tv
theo độ cao
giống nh vùng
vĩ độ thấp đến
vĩ độ cao




-2. Ngoài ra cịn
có sự thay đổi
theo hớng sờn
núi



<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về c trú của con ngời (10 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, nhóm


<b> -Phơng tiện: </b>Lợc đồ dân c đô thị thế giới Các tranh ảnh về c trú của con ngời ở vùng
núi


- GV treo lợc đồ dân c đô thị thế
giới yêu cầu HS quan sát


? Dựa vào lợc đồ hãy nêu sự phân
bố dân c của vùng núi ?


? T¹i sao ë vïng nói dân c lại tha
thớt ?


? Dân c miền núi thuộc các dân tộc
nào ?


? Dõn c vựng nỳi có đặc điểm c trú
ra sao ?


? ë miỊn nói nớc ta là nơi c trú của
các dân tộc nào ?


- GV chốt rồi chuyển


- Dân c miền núi rất tha thớt
- Chủ yếu là các dân tộc Ýt ngêi



- C tró theo tËp qu¸n


<b>2. C tró cđa</b>
<b>cđa con ngêi</b>


- D©n c tha thớt
- Các dân tộc ít
ngời


- C trú :


<b>4. Kim tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chn phng ỏn tr lời đúng nhất cho các câu sau


1. Càng lên cao nhiệt độ và lợng ma thay đổi nh thế nào ?


a. Vẫn giữ nguyên b. Càng tăng


c. Càng giảm d. Nhiệt độ tăng, lợng ma giảm
2. Tự nhiên ở vùng núi thay đổi theo ?


a. Độ cao b. Hớng sờn c. Cả 2 Phơng án bên
3. Sờn đón gió có gì khác so với sờn khuất gió ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

4. Dân c miền núi có đặc điểm nh thế nào ?



a. Tha thít b. Thờng là các dân tộc ít ngời
c. C tró theo tËp qu¸n d. Cả 3 ý trên


5.Môi trờng vùng núi có những khó khăn gì ?


a. t ai d xúi mũn b. Dễ xảy ra lũ qt lở đất
c. Giao thơng khó khăn d. Cả 3 ý trên


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TB§


- Tìm hiểu thêm về các đặc điểm của miền núi


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 24: Hoạt động kinh tế của con ngời ở Môi trờng vùng núi


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Tiết 25 </b>

Ôn tập chơng II,III,IV,V



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc : </b>- Gióp HS


- Củng cố lại các kiến thức, kĩ năng đã học ở các chơng II,III,IV,V phn cỏc mụi trng a
lớ.



- Hệ thống hoá và khái quát hoá kiến thức cho HS.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn v củng cố cho HS kĩ năng tái hiện kiến thức , kĩ năng khái quát hoá, tổng hợp hoá
- Củng cố các kĩ năng đọc lợc đồ địa lí, phân tích biểu đồ khí hậu, nhận biết cảnh quan,..


<b>3. Thái </b>


- Thông qua nội dung ôn tập giáo dục cho HS ý thức về dân số, môi trờng...


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> 1. Giáo viên: </b> - Lợc đồ các môi trờng địa lí
- Lợc đồ dân c đơ thị thế giới


- Các biểu đồ khí hậu và tranh ảnh cảnh quan..


<b>2. Học sinh:</b> - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bµi cị</b>


Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

c. Khai thác lâm sản d. Cả 3 hoạt động trên


2. Các sản phẩm và hàng hoá của các hoạt động kinh tế làm nghề thủ cơng cổ truyền của
các dân tộc vùng núi có đặc điểm ?


a. Mang đậm nét văn hoá b. Giống nhau ở các dân tộc
c. Chỉ đợc ngời dân tộc đó a chuộng d. Cả 3 đáp án trên


3. Để thay đổi kinh tế xã hội của miền núi cần phải có các điều kiện gì ?
a. Làm đờng giao thơng b. Đa điện lên vùng núi
c. Phát triển thông tin liên lạc d. Cả 3 điều kiện trên
4. Hoạt động kinh tế hiện đại nào khơng có ở vùng núi nớc ta ?


a. Khai th¸c kho¸ng sản b. Du lịch nghỉ dìng
c. Trỵt tut d. Làm thuỷ điện


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b>a. Gii thiu bi:</b> cỏc tit trc các em đã đựơc học về môi trờng vùng núi và đó cũng là
kiểu mơi trờng cuối cùng trong phần 2 các mơi trờng địa lí. Để củng cố cho các em các
kiến thức kĩ năng về các môi trờng địa lí đó chúng ta hãy vào bài ơn tập hơm nay


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về các lục địa và các châu lục (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b>-Phơng tiện: </b>- Lợc đồ các mơi trờng địa lí .Lợc đồ dân c đơ th th gii



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ b¶n</b>


? Nhắc lại các môi trờng địa lí đã
học trong phần 2 ?


GV treo lợc đồ các mơi trờng địa lí
u cầu HS quan sát?


? Lên bảng chỉ trên lợc đồ các môi
trờng địa lí đã học ?


- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm


- GV giao viƯc cho c¸c nhóm mỗi
nhóm thảo luận «n tËp 1 chơng và
hoàn thành vào bảng khái quát kiÕn
thøc sau:


- HS nhắc lai các môi trờng đã
học


- HS quan sát và lên bảng chỉ
- HS hoạt động theo nhóm mỗi
nhóm thảo luận trong 7’ rồi
báo cáo kết quả vào bảng sau


<b>I . Lý thuyÕt</b>


- Chơng II: Môi


trờng ôn đới
- Chơng III: Môi
trờng hoang mạc
- Chơng IV: Môi
trờng đới lạnh
-Chơng V : Mụi
trng vựng nỳi


<b>Các</b>
<b>môi </b>


<b>tr-ờng</b>


<b>ễn đới</b>


<b>( N1 )</b> <b>Hoang mạc( N2 )</b> <b>Đới lạnh( N3 )</b> <b>Vùng núi( N4)</b>
<b>Vị trí</b> Từ 2 chí tuyến đến 2


vịng cực Dọc 2 chí tuyếntrung tâm lục địa á
- Âu


Tõ 2 vßng


cực đến 2 cực Trung á, Nam Âu,Tây Mĩ, Đông
Phi...


<b>KhÝ</b>


<b>hậu</b> - Mang tính trunggian giữa đới lạnh và
đới nóng



- Thêi tiÕt diƠn biÕn
thÊt thêng


- Khắc nghiệt :
Khô hạn, biên độ
nhiệt trong ngày
rất cực đoan


- Nhiệt độ và
lợng ma thấp
- Gió đông
cực


- Càng lên cao
nhiệt độ và lợng
ma càng giảm
- Thay đổi theo
h-ớng sờn
<b>Sự</b>
<b>phân</b>
<b>hố</b>
<b>của</b>
<b>mơi </b>
<b>tr-ờng</b>


- Ôn đới hải dơng->
Rừng lá rộng


- Ôn đới lục địa 



Rõng l¸ kim


- CËn nhiƯt Địa Trung
HảI Rừng lá cứng
và c©y bơi gai


- Cận nhiệt đới ẩm &
gió mùa  Rừng hỗn
giao


-Hoang mạc nhiệt
đới  Đồng cát,
ốc đảo


- Hoang mạc ôn
đới  Thảo
nguyên, Đá si.


- Băng tuyết


- i nguyờn - Cnh quan phântầng thàng các đai
theo độ cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>D©n c,</b>


<b>đơ thị</b> Đơng đúc, tỉ lệ dânthành thị rất cao, có
nhiều siêu đơ thị. Đơ
thị phát triển cả chiều
rộng, chièu cao, chiều


sâu và liên kết thành
chuỗi đô thị, chùm đô
thị


- Dân c tha thớt
chủ yếu ở các ốc
đảo


D©n c tha thít
chØ có ở nửa
cầu Bắc


Dân c tha thớt chủ
yếu là các dân tộc
ít ngời


<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>kinh t</b>


- Nông nghiệp sản
xuất chuyên mơm hố
với quy mơ lớn đợc tổ
chức chặt chẽ theo
kiểu công nghiệp, ứng
dụng các thành tựu
KH-KT


- Công nghiệp sớm
phát triển tiên tiến


sản lợng cao(3/4)
phát triển mạnh công
nghiệp chế biến


- HĐKT cổ
truyền : Chăn nuôi
du mục, trồng
trọt,chăn nuôi ở ốc
đảo, vận chuyển
bn bán hàng hố
qua sa mạc


- HĐKT hiện đại :
Cải tạo hoang
mạc, Khai thác
khoáng sản, du
lịch


- HĐKT cổ
truyền: Chăn
nuôi tuần lộc,
săn bắt thú có
da, lơng q
- HĐKT hiện
đại : Khai
thác khoáng
sản, Thăm dò,
nghiên cứu
khoa học



- HĐKT cổ truyền:
Chăn ni, trịng
trọt, làm nghề thủ
cơng truyền thống,
khai thác lâm sản
- HĐKT hiện đại :
Phát triển giao
thông, điện, khai
thác khoáng sản,
du lịch, nghỉ dỡng,
thể thao


<b>- Vấn</b>
<b>đề tồn</b>
<b>tại </b>
<b>(Hậu</b>
<b>quả)</b>


- Các vấn đề v ụ th


- Ô nhiễm môi trờng - Hoang mạc hoá - Đe doạtuyệt chđng
mét sè loµi
q hiÕm


- Tàn phá rừng , ô
nhiễm môi trờng ,
ảnh hởn đến bản
sắc văn hoá...


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS luyện tập ( 15 )</b>’



<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Lợc đồ các môi trờng địa lí, các biểu đồ khí hậu, tranh ảnh cảnh quan
? Lên bảng chỉ và nêu vị trí của các


đới khí hậu trên bản đồ?


GV tổ chức cho HS hoạt động
nhóm: 4 nhóm


? Nhóm1: Quan sát các tranh ảnh
trên bảng xác định các tranh ảnh đó
thuộc cảnh quan gì ? Thuộc mơi
tr-ờng khí hậu nào?


? Nhóm 2 : Quan sát các biểu đồ khí
hậu phân tích và xác định biểu đồ
đó của mụi trng da lớ no ?


? Nhóm 3,4 làm các bài trắc nghiệm
sau:


- HS lờn bng xỏc nh li
- HS hoạt động theo nhóm
- Nhóm 1 : quan sát các cảnh
quan và xác định đó là các : ốc
đảo (hoang mạc), rừng lá kim
(ôn đới lục địa), rừng lá rộng
(ôn đới hải dơng)...



- Nhóm 2 : Phân tích các biểu
đồ nhiệt độ và lợng ma và xác
định là biểu đồ của các môi
tr-ờng : Địa Trung Hải, đới lạnh,
hoang mạc nhiệt đới..


- Nhãm 3,4 làm các bài trắc
nghiệm


<b>II. Bài tập</b>


<b>Bài tập 1 :</b> Nhận
biết các cảnh
quan


<b>Bài tập 2:</b>


Nhn bit cỏc
biu khớ hu


Bài 3,4 trắc
nghiệm


<b>Bi 3</b> : <b>Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau</b> :
1. Các cảnh quan sau cảnh quan nào có ở đới lạnh?


a. ốc đảo b. Đài nguyên c. Rừng lá rộng d. Cả 3 cảnh quan bên
2. Môi trờng hoang mạc ơn đới có đặc điểm là ?



a. ít ma, biên độ nhiệt lớn b. Nóng khơ quanh năm
c. Mát mẻ , ma nhiều d. Lạnh, nhiều ma
3.Tỉ lệ đơ thị hố ở đới ơn hồ đạt?


a. TØ lƯ cao b. TØ lÖ thÊp c. Trung bình d. Cả 3 ý bªn


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

1. Hoạt động kinh tế cổ truyền của hoang mạc là : Chăn nuôi, trồng trọt, khai thác lâm sản,
làm nghề thủ công


2. Hoạt động kinh tế cổ truyền ở vùng núi là; chăn nuôi, săn bắt thú có da lơng q
3. Thế mạnh của dới ôn hoà là nghành công nghiệp phát triển


4. Hoạt động kinh tế hiện đại đới lạnh là : Thăm dò và khai thác khoáng sản


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nm c ni dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng


<b>Ngy soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


PhÇn ba :

<b>Thiên nhiên và con ngời ở các châu lục</b>



<b>Tiết 26. Bài 25</b>

Thế giới rộng lớn và đa dạng




<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cần:


- Nắm đợc sự phân chia thế giới thành các châu lục và lục địa,sự khác nhau giữa lục địa và
châu lục


- Nắm vững một số khái niệm kinh tế cần thiết : thu nhập bình quân đầu ngời, tỉ lệ tử vong
trẻ em và chỉ số phát triển con ngời, sử dụng các khái niệm này để phân loại các nớc trên
thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Rèn cho HS kĩ năng đọc bản đồ , phân tích các bảng số liệu


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b>- Bản đồ tự nhiên , hành chính thế giới


<b>2. Học sinh: </b>- Ơn lại các kiến thức , kĩ năng đã học


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bµi míi</b>


<b>a. Giới thiệu bài: </b>ở các tiết trớc các em đã đựơc ôn tập về các môi trờng địa lí và đó cũng
là bài kết thúc phần 2. Chia tay với phần 2 chúng ta sang phần thứ 3 tìm hiểu về thiên nhiên
, con ngời ở các châu lục. Bài đầu tiên có tính chất khái qt chung ra sao? chúng ta hãy


vào bài học hôm nay


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về các lục địa và các châu lục (15 )</b>’


<b>-Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Bản đồ hành chính thế giới


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> ND cơ bản


GV treo bn đồ hành
chính thế giới yêu cầu HS
quan sát


- GV chỉ các lục địa yêu
cầu HS quan sát


? Qua đó em hiểu nh thế
nào là các lục địa ?


? Trên thế giới có mấy lục
địa ? Chỉ vị trí và nêu tên
các lc a?


- GV chỉ các châu lục và
yêu cầu HS quan s¸t


- HS quan sát bản đồ



- Lục địa là khối đất liền
rộng hàng triệu km2<sub> có</sub>


biển và đại dơng bao
quanh ( Khái niệm mang ý
nghĩa tự nhiên )


- Trên TG có 6 lục địa


<b>1. Các lục địa và các châu </b>
<b>lục</b>


- Các lục địa- Lục địa là khối
đất liền rộng hàng triệu km2<sub> có</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

? Qua đó em hiểu thế nào là các
châu lục ?


? Các châu lục khác với các lục
địa nh thế nào ?


? Chỉ trên bản đồ vị trí và đọc tên
các châu lục ?


?Lục địa nào gồm 2 châu lục ?
Châu lục nào có 2 lục địa ?


? Châu lục nào nằm dới lớp nớc
đóng băng



? Nêu tên các đại dơng bao
quanh các châu lục?


? Việt Nam thuộc châu lục nào ?
Trên thế giới có mấy đại dơng kể
tên các đại dơng trên thế giới
?-GV chốt rồi chuyển


- Châu lục bao gồm phần lục
địa và các đảo, quần đảo
chung quanh ( Phân chia mang
ý nghĩa lịch sử, kinh tế chính
trị )


- Có các châu lục sau : Âu, á<sub>,</sub>


Phi, Mĩ, Đại Dơng, Châu Nam
Cực


- Có các Đại Dơng : Đại Tây
Dơng, Thái Bình Dơng , ấ<sub>n</sub>


Độ Dơng, Bắc Băng Dơng


- Trên TG có 6 lục
địa


- Châu lục : - Châu
lục bao gồm phần lục


địa và các đảo, quần
đảo chung quanh
( Phân chia mang ý
nghĩa lịch sử, kinh tế
chính trị )


- Các châu lục- Có
các châu lục sau :
Âu, á<sub>, Phi, Mĩ, Đại</sub>


Dơng, Châu Nam
Cùc


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về các nhóm nớc trên thế giới ( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Bản đồ hành chính thế giới, bảng số liệu
? Quan sát, đọc bảng số liệu


cho biÕt trªn thÕ giíi cã bao
nhiêu quốc gia?


? Mỗi châu lôc cã bao nhiªu
quèc gia


? Quan sát lợc đồ H25.1 Nêu
các nhóm nớc có các mức thu
nhập bình quân theo đầu ngời
khác nhau?



? Dựa vào đâu ngời ta phân loại
các quốc gia trên thế giới ?
? Các quốc gia có các chỉ số
nh thế nào đợc xếp vào nhóm
các quc gia phỏt trin?


? Kể tên các quốc gia phát triĨn
mµ em biÕt ?


? Các quốc gia có đặc điểm nh
thế nào đợc xếp vào nhóm các
nớc đang phát triển?


? ViÖt Nam thuéc nhãm níc
nµo ?


? Ngoµi ra cßn cã các cách
phân loại nào khác ?


- HS c bn s liu


- Căn cứ vào thu nhập bình quân
theo đầu ngời, tỉ lệ tử vong trẻ
em , chØ sè ph¸t triÓn con
ng-êi....ngêi ta chia c¸c quốc gia
trên thế gới thành 2 nhóm nớc:
Các quèc gia ph¸t triển và các
quốc gia đang ph¸t triĨn



- C¸c níc ph¸t triĨn cã thu nhËp
cao, tØ lệ tử vong trẻ em thấp, chỉ
số phát triển con ngời trên 0,7.
Các quốc gia đang phát triển thì
ngợc lại


- ViÖt Nam thuéc nhóm nớc
đang phát triển


<b>2. Các nhãm níc</b>
<b>trªn thÕ giíi</b>


- Các quốc gia trên
thế giíi


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV chèt råi chun


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


? Qua bµi häc trên tại sao nói thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng ?
GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chn phng ỏn tr li đúng nhất cho các câu sau:


1. Khối đất liền rộng hàng triệu km2<sub> , có biển và đại dơng bao quanh đợc gọi là gì ?</sub>


a. Châu lục b. Lục địa c. Quốc gia d. Cả 3 ý bên
2. Trên thế giới có mấy châu lục ?


a. 4 b. 5 c. 6 d. 7



3. Các nớc có thu nhập bình quân theo đầu ngời cao trên 20000 USD / năm, tỉ lệ tử vong
trẻ em thấp, chỉ số phát triển con ngời trên 0,7 thuộc nhóm nớc nào ?


a. Phát triển b. Đang ph¸t triĨn
c. Các nớc nông nghiệp d. Các nớc công nghiệp
4. Việt Nam nằm trong châu lục nµo ?


a. Châu Âu b. Châu á<sub> c. Châu Phi d. Châu Mĩ</sub>
<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về các châu lục và các nhóm nớc trên thé giới
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 26: Thiên nhiên châu Phi


<b>Ngy son</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Ch¬ng VI :</b>

<b>châu phi</b>



<b>Tiết 27.Bài 26: </b>

thiên nhiên châu phi



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b>HS cần:



- Bit c c điểm về vị trí địa lí , hình dạng lục địa, đặc điểm địa hình và khống sản của
châu Phi


<b>2. Kĩ năng</b>


- c v phõn tớch c lc t nhiên để tìm ra vị trí địa lí, đặc điểm địa hình, và sự phân
bố khống sản châu Phi.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên</b>- Bản đồ hành chính thế giới. Bản đồ tự nhiên châu Phi


<b>2. Học sinh</b>- Nghiên cứu bài trớc ở nhà. Ôn lại các kiến thức, kĩ năng đã học


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>3. Dạy bài mới</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi</b>


ở <sub> bài trớc chúng ta đã tìm hiểu khái quát chung về thế giới . Để đi vào chi tiết cụ thể hơn</sub>


chúng ta sẽ tìm hiểu các châu lục . Châu lục đầu tiên đợc học là châu Phi . Vậy châu phi có
đặc điểm tự nhiên nh thế nào chúng ta hãy vào bài học hơm nay


<b> b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b> </b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


<b>* Hot ng 1: T chc cho HS tìm hiểu về vị trí địa lí của châu Phi (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Bản đồ hành chính thế giới, bản đồ tự nhiên châu Phi
- GV treo bản đồ hành chính thế


giới, bản đồ tự nhiên châu Phi và
yêu cầu HS quan sát Gv chỉ vị trí
của châu Phi trên bản đồ


? Cho biết châu Phi tiếp giáp với
các biển và đại dơng nào ?


? Xích đạo đi qua phần nào của
châu Phi ?


? Xác định toạ độ địa lí các điểm
cực của CP ?


(Cùc B: 370<sub>B;N: 34</sub>0<sub>N; T: 17</sub>0<sub>33</sub>,<sub>T;</sub>


§: 510<sub>24</sub>,<sub>§)</sub>


? Với vị trí đó châu Phi nằm chủ
yếu ở mơi trờng khí hậu nào ?



? Xác định diện tích của châu Phi
?


? NhËn xÐt về hình dạng của
Châu Phi


? Quan sát và nhận xét đờng bờ
biển của châu Phi ?


?XĐ vị trí B Xụmali,o
Maõgca


? Nêu tên các dòng biển nóng và
dòng biển lạnh chảy ven bờ châu
Phi ?


? Vi đờng bờ biển và các dòng
biển nh vậy sẽ ảnh hởng gì đến
khí hậu của châu Phi ?


? Xác định vị trí của kênh đào
Xuy-ê cho biết ý nghĩa của kênh
đào này đối với giao thông đờng
thuỷ ?


( Kênh đào Xuyê dài 166km,rộng
80-135m,đợc Xd trong 10năm :là
con đờng GTVT thuận lợi từ
CÂ-CA,từ Anh-ấN Độ rút ngắn 24


ngày )


- GV chèt råi chuyÓn


- HS quan sát bản đồ và trả lời
các câu hỏi


- TiÕp gi¸p : B giáp biển Địa
Trung Hải, ĐB giáp biển Đỏ và
châu á, ĐN giáp ấn Độ Dơng, T
giáp Đại Tây Dơng


- Chõu Phi nm trong khong t
340<sub>B đến 34</sub>0<sub>N Cân đối qua xích</sub>


đạo và 2 chí tuyến nên châu Phi
gần nh nằm hồn tồn ở đới
nóng.


- DiƯn tÝch : 30 triƯu km2<sub> ch©u</sub>


Phi có hình dáng tơng đối mập
mạp


- Đờng bờ biển châu Phi tơng
đối đơn giản ít chia cắt lại có
nhiều dịng biển lạnh chạy ven
bờ lại với hình dáng mập mạp
nh trên làm cho biển ít ảnh hởng
sâu vào trong đất liền



- Kênh đào Xuy- ê là con đờng
giao thông hằn hải quan trọng
của thế giới


<b>1. Vị trí địa lí</b>


- Phần lớn S nằm
trong môi trờng đới
nóng


- S:>30triƯu km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về địa hình của châu Phi ( 15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận


<b> -Phơng tiện:</b> Bản đồ tự nhiên châu Phi
? Quan sát bản đồ tự nhiên châu


Phi ?


? Cho biết châu Phi có các dạng
địa hình nào là chủ yếu ?


- GV tỉ chøc cho HS th¶o ln
c¶ líp :


Nhận xét về sự phân bố của các
dạng địa hình ở châu Phi ?



? Lên bảng chỉ và nêu tên các
dãy núi của châu Phi trên bản
đồ ?


? Xác định trên bản đồ các bồn
địa và sơn nguyên,các hồ chính
của châu Phi ?


? Quan sát bản đồ và xác định
h-ớng nghiêng của địa hình chõu
Phi ?


? Kể tên và chỉ vị trí phân bố của
các loại khoáng sản châu Phi ?
? Em có nhận xét gì về khoáng
sản của châu Phi ?


? Với khoáng sản nh vậy tạo điều
kiện cho ngành kinh tế nào phát
triển ?


- GV chốt rồi chuyển


- HS quan sát bản đồ và trả lời


- PhÇn lín diƯn tÝch của châu
Phi là núi và cao nguyên : dÃy
núi trẻ át lát nằm ở TB, DÃy
Đrê- ken- bec và các sơn nguyên


cao nằm ở ĐN


- Trên cao nguyên Đông Phi có
nhiều hồ lớn


- Cú nhiều bồn địa xen kẽ các
cao nguyên


- §ång b»ng chiÕm diƯn tÝch
nhá tËp chung ë ven biĨn.


- Địa hình châu Phi chủ yếu
nghiêng theo chiều ĐN - > TB
- Dầu mỏ , khí đốt tập chung ở
ven biển bắc Phi và Tây Phi. Sắt
tập chung ở dãy At-lat. Vàng ở
Trung Phi và Nam Phi. Cô ban,
mangan, đồng, kim cơng, chì,
Urani tập chung ở các cao
nguyên Nam Phi


- Khoáng sản châu Phi rất phong
phú có nhiều khoáng sản quý


<b>2. Địa hình và</b>
<b>khoáng sản</b>


<b>a. Địa hình</b>


- Cỏc dng a hỡnh


chớnh: Lc địa Phi
là 1 cao nguyên
khổng lồ có các
bồn địa xen kẽ
-Độ cao : 750m


- ít núi cao và đồng
bằng thấp


- Hớng nghiêng địa
hình: Cao Tb thp
N


<b>b, Khoáng sản</b>


- Khoáng sản châu
Phi rÊt phong phó
cã nhiều khoáng
sản quý


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ kết quả học tập</b>


? Qua bài học hãy lên bảng chỉ và xác định vị trí, mơ tả địa hình, chỉ các loại khống sản
của châu Phi trên bản đồ tự nhiên ?


GV cho HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm sau:


:<b>Điền chữ Đ ở câu đúng, chữ S ở câu sai cho các câu sau:</b>


1. Châu Phi nằm chủ yếu ở đới ơn hồ



2. Đờng Xích đạo đi qua chính giữa châu Phi
3. Châu Phi có nhiều đảo và quần đảo


4. Bê biĨn ch©u Phi Ýt bị chia cắt


5. Lc a Chõu Phi l 1 khi cao nguyờn khng l


6 . Châu Phi có khoáng sản phong phó , nhiỊu lo¹i q hiÕm


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Lµm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tỡm hiểu thêm về vị trí, địa hình, khống sản châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Tiết 28 Bài 27 : </b>

Thiên nhiên châu phi

<b><sub>( Tiếp theo</sub></b>

<b><sub> )</sub></b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cÇn:


- Nắm vững đặc điểm các mơi trờng tự nhiên ở châu Phi
- Nắm vững sự phân bố các môi trờng tự nhiên ở châu Phi



- Hiểu rõ mối quan hệ qua lại giữa vị trí địa lí với khí hậu , giữa khí hậu với sự phân bố các
môi trờng tự nhiên ở châu Phi


<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn luyn v cng c cho HS cỏc k năng : đọc bản đồ, phân tích các mối quan hệ địa lí


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên </b> - Bản đồ tự nhiên châu Phi
- Bản đồ phân bố lợng ma châu Phi
- Bản đồ các môi trờng tự nhiờn chõu Phi


<b>2. Học sinh</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>


<b> 1. n nh t chc lp: Kim tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Nêu vị trí địa lí của Châu Phi? ảnh hởng đến khí hậu nh th no ?


<b>3. Dạy bài mới</b>
<b> a. Giới thiƯu bµi </b>


ở <sub> bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về vị trí, địa hình châu Phi. Vậy với vị trí địa lí và địa hình</sub>


nh vậy có ảnh hởng gì đến khí hậu và cảnh quan châu Phi chúng ta hãy vào bài học hơm


nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>H§ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


<b>* Hot ng 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về khí hậu của châu Phi (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> bản đồ tự nhiên châu Phi , lợc đồ phân bố lợng ma chauu Phi
- GV tổ chức


cho HS hoạt
động theo
nhóm thảo
luận giải
thích tại sao
khí hậu châu
Phi lại nóng,
khơ hình
thành nhiều
hoang mạc?


- GV


- HS thảo
luận theo
nhóm và nêu
đợc các nội
dung sau:
- Vì châu Phi


có phần lớn
diện tích
nằm trong
đới nóng . có
Bắc và Nam
Phi nằm ở
vành đai khí
áp cao chí
tuyến nóng
và khơ, hình
dạng lại mập
mạp nên có
nhiều vùng
xa biển, bờ
biển lại ít
chia cắt có


<b>3. KhÝ hËu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm sau:


- Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Châu Phi có khí hậu nh thế nào ?


a. Nóng khơ b. Lạnh khô c. Nóng ẩm d. Lạnh ẩm
2. Xa- ha- ra là hoang mạc có đặc điểm ?


a. Nóng nhất thế giới b. Rộng lớn nhất thế giới


c. Khô nhất thế giới d. Cả ý a,b,c đều đúng
3. Các môi trờng tự nhiên châu Phi phân hoá theo chiều ?


a. Từ Đông sang Tây b. Từ Bắc xuống Nam
c. Từ Xích đạo đến 2 cực d. Cả 3 chiều phân hố trên
4. Mơi trờng nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Phi?


a. Xích đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Hoang mạc d. Địa trung hải


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Lµm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về khí hậu và các môi trờng tự nhiên ở châu Phi
- Chuẩn bị cho bài míi: Bµi 28 Thùc hµnh


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>TiÕt 29 Bµi 28: Thùc hành</b>


phân tích lợc


phõn b cỏc mụi trng t nhiờn,
biu đồ nhiệt độ và lợng ma ở châu Phi


<b>I. Môc tiêu</b>



<b>1. Kiến thức : </b> HS cần:


- Nm vng s phân bố các môi trờng tự nhiên ở châu Phi và giải thích đợc nguyên nhân
dẫn đến sự phân bố ú


<b>2. Kĩ năng</b>


- Nm vng cỏch phõn tớch mt biu đồ khí hậu ở châu Phi và xác định đ ợc trên lợc đồ các
môi trờng tự nhiên châu Phi vị trí của địa điểm có biểu đồ


<b>II. Chn bÞ</b>
<b> 1. Giáo viên</b>


- Bn t nhiờn chõu Phi


- Bn đồ các môi trờng tự nhiên châu Phi
- Biểu đồ kí hậu của 4 địa diểm ở châu Phi


<b>2. Häc sinh </b>- Nghiên cứu bài trớc ở nhà. Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tin trỡnh trờn lp</b>
<b> 1. n nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>


:<b>Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai cho các câu sau:</b>



1. Ch©u Phi có khí hậu khô nóng bậc nhất trên thế giới
2. Phần lớn diện tích Châu Phi là hoang mạc


3. Các hoang mạc châu Phi nằm ở dọc 2 chí tuyến và lan sát ra gần biển
4. Các môi trờng tự nhiên Châu Phi đối xứng nhau qua xích đạo


5. Mơi trờng nhiệt đới khơng có ở Châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> a. Giới thiệu bài </b>ở <sub> bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về đặc điểm ự nhiên của châu Phi. Vậy</sub>


để củng cố kiến thức cho các em về tự nhiên châu Phi chúng ta hãy vào bài học hơm nay


<b> b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>*Hoạt động 1: Sự phân bố các môi trờng của châu Phi (15 )</b>’
<b>-Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> bản đồ tự nhiên châu Phi , lợc đồ các môi trờng tự nhiên châu


<b> H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


- GV treo lợc đồ các môi
tr-ờng tự nhiên châu Phi và
yêu cầu HS quan sát


- HS quan sát bản đồ


- HS nêu tên và chỉ các môi
trờng tự nhiên châu Phi



<b>1. Trình bày và giải thích</b>
<b>sự phân bố của các môi</b>
<b>trờng tù nhiªn</b>


? Lên bảng chỉ và đọc tên
nêu sự phân bố của các môi
trờng tự nhiên châu Phi?
? So sánh diện tích của các
mơi trờng ở châu Phi ?
- GV cho cả lớp thảo luận
giải thích vì sao các hoang
mạc châu Phi lại chiếm diện
tích lớn và lan sát ra bờ
biển?


- GV dành 5 phút cho HS
thảo luận rồi gọi 1 nhóm lên
bảng chỉ và thuyết trình trên
bản đồ, các nhóm khác nhận
xét bổ sung, GV tổng hợp
đánh giá kết quả


- GV chèt råi chun


- Hoang m¹c chiÕm diƯn tÝch
lín nhÊt trong các môi trờng
ở châu Phi


- HS tho lun theo nhóm nhỏ
rồi trình bày kết quả : Vì các


hoang mạc châu Phi nằm ở
các đai áp cao chí tuyến nên
kí hậu ổn định nóng và khơ.
Bờ biển của châu Phi ở khu
vực hoang mạc lại có các
dịng biển lạnh chảy ven bờ
ngăn cản hơi nớc bay vào đất
liền. hơn nữa bờ biển châu
Phi lại đơn giản ít chia cắt lên
biển ít ảnh sâu vào đất liền
nên hoang mạc châu Phi mới
lan ra sát bờ bin nh vy


- Trình bày
- Giải thích


<b> * Hoạt động 2: Tổ chức cho HS phân tích biểu đồ khí hậu các mơi trờng của châu</b>
<b>Phi (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b>-Phơng tiện:</b> Các biểu đồ nhiệt độ và lợng ma, lợc đồ các môi trờng tự nhiên châu Phi
GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm : 4 nhóm


GV giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm


- Nhóm 1 phân tích biểu đồ 1 theo yêu cầu của SGK
- Nhóm 2 : Phân tích biểu đồ 2 theo u cầu của SGK
- Nhóm 3 : Phân tích biểu đồ 3 theo yêu cầu của SGK
- Nhóm 4 : Phân tích biểu đồ 4 theo yêu cầu ca SGK



- GV dành 7 cho HS thảo luận rồi gọi các nhóm lên điền vào bảng sau:


<b>Các biểu</b>


<b></b> <b>Biu đồ A</b> <b>Biểu đồ B</b> <b>Biểu đồ C</b> <b>Biểu đồ D</b>


<b>Lỵng ma</b>


- 1244 mm
- Mïa ma
T11  T3


- 897 mm
- Mïa ma :


Tõ th¸ng 6  T 9


- 2592 mm
- Mïa ma :


Tõ th¸ng 9  T 5


- 506 mm
- Mïa ma :


Tõ th¸ng 4  T
7


<b>Nhiệt độ</b>



Biên độ nhiệt:
100<sub>c</sub>


T.nãng:3,11: 250


T.l¹nh:7: 18o<sub>c</sub>


Biên độ nhiệt:
150<sub>c</sub>


T.nãng: 5: 350<sub>c</sub>


T.l¹nh:1: 20o<sub>c</sub>


Biên độ nhiệt: 80<sub>c</sub>


T.nãng:4: 280<sub>c</sub>


T.l¹nh:7: 20o<sub>c</sub>


Biên độ nhiệt:
120<sub>c</sub>


T.nãng:2: 220<sub>c</sub>


T.l¹nh:7: 10o<sub>c</sub>


<b>Thc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Thuộc địa</b>


<b>®iĨm</b> 3 2 1 4


- GV tổng hợp đánh giá kết quả
- GV chốt rồi chuyển


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm c ni dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về khí hậu và các môi trờng tự nhiên ở châu Phi
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 29 Dân c xà hội châu Phi


- Su tầm các sè liƯu vỊ d©n c, x· héi ch©u Phi


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>TiÕt 30 bài 29: </b>

Dân c, xà hội châu phi



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cần:


- Nm vng s phân bố dân c rất không đều ở châu Phi



- Hiểu rõ những hậu quả của lịch sử để lại qua việc bn bán nơ lệ và thuộc địa hố bởi các
cờng quốc phơng Tây


- Hiểu đợc sự bùng nổ dân số khơng thể kiểm sốt đợc và sự xung đột sắc tộc triền miên
đang cản trở sự phát triển của châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Rèn cho HS kĩ năng đọc lợc đồ phân bố dân c
- Kĩ năng su tầm và phân tích các số liệu


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên</b>- Lợc đồ phân bố dân c châu Phi - Các số liệu về dân c châu Phi


<b>2. Học sinh </b>- Nghiên cứu bài trớc ở nhà - Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tin trỡnh trờn lp</b>
<b> 1. n nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm viƯc


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>


ở <sub> bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên của châu Phi. Vậy châu Phi có đặc</sub>


điểm dân c xã hội nh thế nào chúng ta hãy vào bài học hôm nay
b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>



<b>* Hot ng 1: T chức cho HS tìm hiểu về lịch sử và dân c của châu Phi (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Lợc đồ phân bố dân c châu Phi . Các số liệu về dân c châu Phi
? Dựa vào môn lịch sử và SGK


hãy cho biết lịch sử châu Phi
đợc chia làm mấy giai đoạn?
- GV tổ chức cho HS thảo luận
nhóm : Các nhóm thảo luận
tìm hiểu các thời kì lịch sử của
châu Phi theo gợi ý : HS dựa
vào phần lịch sử thế giới và
nghiên cứu SGK để thảo luận


- GV tæ chøc cho HS báo cáo
kết quả


- GV tổng hợp bổ sung và
nhấn mạnh 1 số giai đoạn lịch
sử quan trọng của châu Phi
? Với lịch sử nh vậy sẽ ảnh
h-ởng gì đến sự phát triển của
châu Phi?


Hởu quả của thuộc địa và
buôn bán nô lệ ở CP


- GV chèt råi chuyÓn



- GV treo lợc đồ phân bố dân
c châu Phi yêu cầu HS quan
sát


? Chỉ và nêu sự phân bố dân c
châu Phi trên bn ?


? Tại sao dân c châu Phi lại
phân bố nh vậy?


? Tỡnh hỡnh ụ th hố ở châu


- LÞch sư ch©u Phi chia làm 4
giai đoạn


- HS hoạt theo nhóm


+ Châu Phi cổ đại có nền văn
minh Ai cập phát triển rực rỡ
+ Thế kỉ XVI -> XIX Châu Phi
bị thực dân châu Âu xâm chiếm
bắt ngời châu Phi bán sang châu
Mĩ làm nô lệ (125 triệu )


+ Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
Châu Phi trở thành thuộc địa của
các nớc t bản


+ Sau thế chiến II phong trào


đấu tranh giành độc lập phát
triển mạnh. Các nớc châu Phi
lần lợt dành đợc độc lập và
thuộc các nớc đang phát triển
- Dân c châu Phi phân bố rất
không đều. Dân c tập trung ở
các khu vực: thung lũng sông
Nin, ven vịnh Ghi-nê, dun hải
cực Bắc, cực Nam


- Do ®iỊu kiện tự nhiên và lịch
sử..


- T l dõn ụ th châu Phi cịn
thấp nhng có nhiều thành phố
lớn.


<b>1. LÞch sư và dân c</b>
<b>a. Sơ lợc lịch sử</b>


-Chõu Phi cổ đại: có
nền văn minh Ai cập
phát triển rực rỡ


-ThÕ kØ XVI -> XIX
-Cuèi thÕ kØ XIX ®Çu
thÕ kØ XX


-Sau thế chiến II: Các
nớc châu Phi lần lợt


dành đợc độc lập và
thuộc các nớc đang
phát triển


<b>b. D©n c</b>


- Phân bố khơng đều:
Tập trung đơng đúc ở
vùng ven biển ,thung
lũng sông Nin,tha thớt
ở hoang mạc


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Phi diƠn ra nh thÕ nµo ?


? Kể tên các thành phố lớn của
châu Phi ?Các TP này thờng
phân bố ở đâu ?Có đặc điểm
gì ?


- GV chèt råi chun


TP c¶ng


<b>* Hoạt động 2: Sự bùng nổ dân c và xung đột tộc ngời của châu Phi (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Lợc đồ phân bố dân c châu Phi . Các số liệu về dân c châu Phi


? Dựa vào SGK hãy nêu


nh÷ng sè liƯu vỊ dân c châu
Phi ?


? Em có nhận xét gì về các số
liệu trên ?


? Quan sát bảng số liệu của
các nớc châu Phi trong SGK?
? Các quốc gia nào có tỉ lệ gia
tăng dân sè cao ? quèc gia
nµo cã tØ lệ gia tăng d©n sè
thÊp ?


? Víi sự ra tăng d©n sè nh
vËy sÏ dÉn tíi hậu quả gì ?
? Bùng nổ dân số ở châu Phi
sẽ dẫn tới các hậu quả gì ?
? Ngoài bùng nổ dân số châu
Phi còn bị de doạ bởi những
khó khăn gì ?


? Ti sao CP thng xuyờn b
nn úi đe doạ ?


? Nêu tình hình chính trị và
vấn đề sắc tộc ở châu Phi?
? Nguyên nhân của sự xung
đột sắc tộc châu Phi là do đâu


?


? Sự xung đột sắc tộc đó đã
đẻ lại những hậu quả gì ?
- GV tổng hợp kết quả chốt
rồi chuyển


- Năm 2001 Châu Phi cã 818
triÖu ngêi tØ lÖ gia tăng tự nhiên
là : 2,4 %


- Dõn s chõu Phi ụng v gia
tng nhanh


- Quốc gia gia tăng nhanh :
Ê-ti-ô-pi-a, Tan-da-ni-a,
Ni-giê-ri-a,...


- Bựng n dõn s cng vi hn
hỏn, đại dịch HIV/ AIDS kìm
hãm sự phát triển của châu Phi


- Châu Phi có hàng nghìn tộc
ngời với thổ ngữ khác nhau
- Mâu thuẫn sắc tộc thờng
xuyên xảy ra tạo cơ hội cho nớc
ngoài can thiệp và để lại hậu
quả nghiêm trọng cho nền kinh
tế



<b>2. Sự bùng nổ dân số</b>
<b>và xung đột tộc ngời ở</b>
<b>châu Phi</b>


<b>a. Sù bïng nỉ d©n sè</b>


- Sè d©n: 818 triƯu
- Gia tăng tự nhiên cao


- Bựng n dõn s cng
vi hạn hán, đại dịch
HIV/ AIDS kìm hãm sự
phát triển của châu Phi


<b>b. Xung đột tộc ngời</b>
<b>Sự bùng nổ DS,xung</b>
<b>đột tộc ngời ,đại dịc</b>
<b>HIV/AIDS,sự</b> <b>can</b>
<b>thiệp của nớc ngoài là</b>
<b>nguyên nhân kìm</b>
<b>hãm sự phát triển</b>
<b>KT-XH ở CP</b>


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm sau:


- Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Thời kì cổ đại châu Phi có nền văn minh ?



a. La m· b. Hi l¹p c. S«ng Nin d. Lỡng hà
2. Đa số các nớc châu Phi thuộc nhãm c¸c níc?


a. Ph¸t triĨn b. Đang phát triển c. C«ng nghiƯp d. C¶ 3 phơng án bên
3. Dân số châu Phi có tỉ lệ gia tăng tự nhiên nh thế nào ?


a. ChËm b. Trung b×nh c. Nhanh d. Rất nhanh
4. Châu Phi có tình hình chính trị nh thế nào ?


a. <b></b><sub>n nh b. Không ổn định c. Cả a,b đều đúng</sub>
<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Tìm hiểu thêm về dân c, xà hội châu Phi
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 30: Kinh tế châu Phi
- Su tầm các số liệu về Kinh tế châu Phi


<b>Ngy soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b> TiÕt 31 bµi 30 : </b>

Kinh tế châu phi



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cÇn:


- Nắm vững đặc điểm nơng nghiệp và cơng nghip chõu Phi



- Nắm vững tình hình phát triển nông nghiệp và công nghiệp ở châu Phi


- c v phõn tích lợc đồ để hiểu rõ sự phân bố các nghnh nụng nghip v cụng nghip
cha Phi


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn cho HS đọc bản đồ kinh tế ( Nông nghiệp, cơng nghiệp )


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên</b>- Lợc đồ kinh tế chung châu Phi - Các số liệu và tranh ảnh về kinh tế châu Phi


<b>2. Häc sinh</b>- Nghiên cứu bài trớc ở nhà - Ôn lại các kiÕn thøc bµi tríc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>
<b> a. Giới thiệu bµi </b>


ở <sub> bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về đặc điểm dân c ,xã hội của châu Phi. Vậy châu Phi có</sub>


đặc điểm kinh tế nh thế nào chúng ta hãy vào bài học hôm nay


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b> </b>



<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


<b>* Hot ng 1: T chc cho HS tỡm hiểu về nông nghiệp của châu Phi (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b>-Phơng tiện:</b> Lợc đồ nơng nghiệp châu Phi . Các số liệu về nông nghiệp châu Phi
? Dựa vào nội dung SGK:


+ Trong sx nông nghiệp ở CP
có những hình thức sản xuất
nào ?


+ Ti sao có nét tơng phản
giữa hình thức canh tác hiện
đại và lạc hậu nhất ở CP ?
+ Sự khác nhau trong sx cây
CN và lơng thực ?


- GV treo luợc đồ nông
nghiệp châu Phi và yêu cầu
HS quan sát


? Lên bảng xác định sự phân
bố các loại cây :


+ c©y CN chính


- HS quan sát và trả lời các câu


hỏi


- HS lên bảng chỉ


- HS


+ Cây công nghiệp ( Ca cao, cọ


<b>1. Nông nghiệp</b>
<b>a.Trồng trọt</b>


* Đặc điểm ;


-Cây CN đợc chú trọng
phát triển theo hớng
chun mơn hố nhằm
mục đích XK


- Cây LT chiếm tỉ trọng
nhỏ trong cỏ cấu ngành
trồng trọt


* Phân bố :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

+ Cây ăn quả
+ Cây lơng thực


? GT t¹i sao cã sù ph©n bè
nh vËy



? Nêu tình hình phát triển của
ngành chăn nuôi của châu
Phi?


? Kể tên các vật nuôi và sự
phân bố của chúng ?


? Tại sao ngành chăn nuôi của
châu Phi cßn chËm ph¸t
triĨn ?


- GV chèt råi chun


dầu, cà phê, lạc..)Phân bố chủ
yếu ở ven vịnh Ghi- nê, cao
nguyên Đông Phi, Trung
Phi...đợc trồng nhiều trong các
đồn điền thuộc sở hu các cơng
ti nớc ngồi


+ Cây ăn quả ( Nho, Ôliu, cam,
cahnh...) Đợc trồng nhiều ở cực
Bắc và cực Nam châu Phi.


+ Cây lơng thùc chiÕm tØ träng
nhá canh t¸c l¹c hËu , thiếu
thốn gồm có : kê, lúa mì, ngô,
lúa gạo...


- Chăn nuôi còn kém phát triển


một số quốc gia: Xu-đăng,
Ê-ti-ô-phi-a, Tan-da-ni-a...chăn
thả gia súc trên các cao nguyên
và vùng nửa hoang mạc các vật
nuôi: cừu, dê, lợn...


Trung Phi...đợc trồng
nhiều trong các đồn
điền thuộc sở hu các
cơng ti nớc ngồi


- Cây ăn quả : Đợc
trồng nhiều ở cực Bắc
và cực Nam châu Phi.
- Cây lơng thực thùc
chiÕm tØ träng nhỏ
canh tác lạc hậu ,


<b>b. Chăn nuôi</b>


- Kém phát triển


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về công nghiệp của châu Phi (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Lợc đồ công nghiệp châu Phi . Các số liệu về công nghiệp châu Phi
? Nêu những tiềm năng, diều


kiện để phát triển công nghiệp


của châu Phi ?


- GV treo bản đồ Công nghiệp
châu Phi và yêu cầu HS quan
sát


? Nêu các ngành cơng nghiệp
chính của châu Phi và sự phân
bố của các ngành cơng nghiệp
đó ?


? Nêu tình hình phát triển công
nghiệp của ch©u Phi? ? Nêu
những quốc gia có nền công
nghiệp phát triển ở châu Phi?


? Tại sao nền công nghiệp châu
Phi lại chậm phát triển nh vậy?
? Nêu những khó khăn, trở ngại
cho sự phát triển công nghiệp
của châu Phi?


- HS quan sát lợc đồ và trả lời
các câu hi


- Ngành khai khoáng là ngành
truyền thống phát triển


- Công nghiệp thực phẩm, lắp
giáp cơ khí, lun kim ph¸t


triĨn ë mét sè níc


- Các nớc cố nền cơng nghiệp
tơng đối phát triển là : Nam
Phi, An- giê- ri...


- Khó khăn : Thiếu lao động


<b>2. C«ng nghiƯp</b>


- Ngành khai khoáng
phát triển


- Phát triển 1 sè ngµnh
ë 1 sè níc


- Trình độ phát triển
không đồng đều ,CH
NP có nền CN phát
triển toàn diện nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

* Gv chèt kiÕn thøc toµn bµi vµ


yêu cầu HS đọc KL SGK kĩ thuật, thiếu vốn, cơ sở hạtầng lạc hậu...


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- Chn phng ỏn tr lời đúng nhất cho các câu sau:


1. Cây lơng thực chiếm tỉ trọng?


a. Lín b. Nhá c. Trung bình c. Cả a,b,c
2. Ngành chăn nuôi châu Phi còn :


a. Kém phát triĨn b. Ph¸t triĨn c. Trung b×nh d. Rất phát triển
3. Nghành công nghiệp nào là ngành công nghiệp truyền thống của châu Phi?


a. Khai kho¸ng` b. Thùc phẩm c. Lắp rát cơ khí d. Luỵên kim
4. Ngành công nghiệp châu Phi còn?


a. Kém phát triĨn b. Ph¸t triĨn c. Trung b×nh d. RÊt ph¸t triĨn


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nm c ni dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về kinh tế châu Phi


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 31: Kinh tế châu Phi ( tiÕp theo)


- Su tầm các số liệu về ngành dịnh vụ và vấn đề đơ thị hố ở châu Phi


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Tiết 32 bài 31: </b>

Kinh tế châu phi

<b><sub> (TiÕp theo )</sub></b>




<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc : </b> HS cÇn:


- Nắm vững cấu trúc đơn giản của nền kinh tế các nớc châu Phi: XK nguyên vật liệu thô
,nông sản nhiệt đới ,nhập khẩu hàng tiêu dùng


- Hiểu rõ sự đơ thị hố q nhanh nhng khơng tơng xứng với trình độ phát triển cơng
nghiệp làm xuất hiện nhiều vấn đề kinh tế – xã hội phải giải quyt.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn cho HS k nng phõn tớch số liệu , phân tích lợc đồ để thấy rõ cấu trúc nền KT


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục cho HS về các vấn đề đơ thị hố


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên</b>- Lợc đồ kinh tế chung châu Phi- Các số liệu và tranh ảnh về kinh tế châu Phi


<b>2. Học sinh</b>- Nghiên cứu bài trớc ở nhà - Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tin trỡnh trờn lp</b>
<b> 1. n nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm viƯc


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>



-::<b>Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai cho các câu sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

4. Ngành khai thác khoáng sản là ngành công nghiệp mũi nhọn của châu Phi


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài </b>ở <sub> bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về một số ngành kinh tế của châu Phi.</sub>


Vậy châu Phi có đặc điểm kinh tế nh thế nào nữa chúng ta hãy vào bài học hơm nay
b. Tiến trình tổ chức các hoạt ng dy hc


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ b¶n</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về ngành dịch vụ của châu Phi (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Lợc đồ kinh tế châu Phi hớng ra xuất khẩu
- GV treo lợc dồ kinh tế châu


Phi hớng ra xuất khẩu và yêu
cầu HS quan sát


? Ch trên bản đồ các tuyến
đ-ờng sắt của châu Phi?


? Các tuyến đờng sắt của châu
Phi nối với những địa điểm nào
? và có tác dụng gì ?



( Phục vụ hoạt động XNK)
? Nêu những mặt hàng xuất
khẩu và nhập khẩu chủ yếu của
châu Phi ?


? Tại sao châu Phi lại xuất ,
nhập khẩu những mặt hàng
đó ?


? Với những mặt hàng xuất
khẩu đó xuất khẩu châu Phi
gp nhng khú khn gỡ ?


? Ngoài những mặt hàng xuất
khẩu trên ngành dịch vơ cđa
ch©u Phi còn phát triển các
ngành kinh tế nào ?


? Em biết những trung tâm du
lịch nào của châu Phi ?


? Qua việc tìm hiểu trên em có
nhận xét gì về ngành dịch vụ
của châu Phi ?


- GV chốt rồi chuyển


HS quan sát bản đồ và trả lời
các câu hỏi



- Các tuyến đờng sắt châu Phi
thờng bắt nguồn từ các vùng
chuyên canh nông sản xuất khẩu
, vùng khai thác khống sản và
vùng cơng nghiệp ra các hải
cảng


- Châu phi xuất khẩu : nông sản
nhiệt đới, khoỏng sn


- Nhập khẩu : Máy móc , thiết
bị, hàng tiêu dùng, lơng thực


- Giá cả nông sản và khoáng sản
rất bấp bênh còn hàng tiêu dùng
và mấy móc thiết bị lại cã gi¸
cao


- Kênh đào Xuy - ê mang lại
nguồn thu lớn cho Ai cp


- Du lịch mang lại nhiều ngoại
tệ cho Châu Phi


<b>3. DÞch vơ</b>


- Xuất khẩu: nơng
sản nhiệt đới, khống
sản



- Nhập khẩu: Máy
móc , thiết bị, hàng
tiêu dùng, lơng thực
- Thu nhập từ kênh
đào Xuy-ê, du lịch
* Hoạt động kinh tế
đối ngoại tơng đối
đơn giản : 90% thu
nhập ngoại tệ nhờ
xuất khẩu khống sản
và nơng sản


<b> * Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về đơ thị hoá của châu Phi (15 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện: </b>Lợc đồ dân c đô thị châu Phi và các bảng số liệu
- GV treo bảng số liệu và lợc đồ


dân c đô thị châu Phi yêu cầu
HS đọc và quan sát


? Nêu sự khác nhau về mức độ
đơ thị hố giữa các quốc gia ven
vịnh Ghi- nê, duyên hải Bắc Phi
với duyên hải Đông Phi ?


- HS quan sát bản đồ, đọc bảng
số liệu rồi trả lời các câu hỏi



- Các quốc gia ven vịnh Ghi- nê,
dun hải Bắc Phi có tỉ lệ đơ thị
hố cao hơn ở duyên hải Đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

? T¹i sao ë ven vịnh Ghi- nê,
duyên hải Bắc Phi lại có tỉ lệ thị
dân lớn hơn ở Đông Phi ?


? Nờu tỡnh hỡnh ụ th hoỏ của
châu Phi


? Chỉ trên bản đồ các đô thị lớn
của châu Phi ?


? Dựa vào phần kinh tế châu Phi
vừa học hãy so sánh tấc độ tăng
trởng kinh tế châu Phi với tốc
độ đơ thị hố ?


? Vì sao ở châu Phi ở châu Phi
lại có tấc độ đơ thị hố cao nh
vậy?


? Với tình hình đơ thị hoá nh
vậy sẽ gây ra những hậu quả gì ?
? Nêu những vấn đề kinh tế –
xã hội nảy sinh do bùng nổ dân
số đô thị ở châu Phi ?



? Qua đó em hiểu gì về đơ thị
hố ở châu Phi?


- GV chèt råi chun


Phi


- Vì Khu vực này có nền kinh tế
phát triển hơn, dân c đông đúc
hơn..


- Tốc độ đô thị hoá ở châu Phi
khá nhanh nhanh hơn tấc độ
tăng trởng kinh t


- Nguyên nhân do : bùng nổ dân
số, di dân, thiên tai, dịch bệnh,
việc làm, tị nạn,...


- Hu qu ; Làm nẩy sinh nhiều
vấn đề kinh tế- xã hội ( Thiếu
nhà ở, việc làm, nớc sạch,nảy
sinh các tệ nạn xã hội...)


-Tốc độ đơ thị hố
cao


-Tốc độ đơ thị hố
cao nhng khơng tơng
xứng với trình độ phát


triển kinh tế làm nảy
sinh nhiều vấn đề xã
hội cần giải quyết


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm sau:


- Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Cây lơng thực chiếm tỉ trọng?


a. Lín b. Nhá c. Trung b×nh c. Cả a,b,c
2. Ngành chăn nuôi châu Phi còn :


a. Kém phát triển b. Ph¸t triĨn c. Trung b×nh d. Rất phát triển
3. Nghành công nghiệp nào là ngành công nghiệp truyền thống của châu Phi?


a. Khai khoáng` b. Thùc phÈm c. Lắp rát cơ khí d. Luỵên kim
4. Ngành công nghiệp châu Phi còn?


a. Kém phát triển b. Ph¸t triĨn c. Trung b×nh d. RÊt ph¸t triĨn


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc ni dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về kinh tế châu Phi


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 31: Kinh tế châu Phi ( tiếp theo)



- Su tầm các số liệu về ngành dịnh vụ và vấn đề đơ thị hố ở châu Phi


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tiết 33. Bài 32: </b>các khu vực châu phi


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cần:


- Thấy đợc sự phân chia châu Phi thành 3 khu vực : Bắc Phi, Trung Phi, Nam Phi.
- Nắm đợc các đặc điểm tự nhiên và kinh tế của khu vc Bc Phi, Trung Phi.


<b>2 . Kỹ năng</b>


- Rốn v củng cố các kĩ năng đọc bản đồ, phân tích các số liệu


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên</b>- Lợc đồ các khu vực châu Phi. Các số liệu và tranh ảnh về các khu vực châu
Phi


<b>2. Häc sinh </b>- Nghiªn cứu bài trớc ở nhà. Ôn lại các kiến thức bµi tríc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc



<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Gii thiu bi : </b>ở bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về kinh tế của châu Phi. Vậy để tìm
hiểu cụ thể hơn về châu Phi chúng ta hãy vào bài học hơm nay


b. Tiến trình tổ chức các hoạt ng dy hc


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ b¶n</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về khu vực Bắc Phi (20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b>- Phơng tiện:</b> Lợc đồ các khu vực châu Phi


- GV treo bản đồ các khu vực
châu Phi và yêu cầu HS quan
sát


? Quan sát bản đồ và cho biết
châu Phi có mấy khu vực đó là
các khu vực nào ?


? Chỉ trên bản đồ ranh giới các
khu vực ?


? Căn cứ vào đâu ngời ta chia
châu Phi ra các khu vực đó ?
? Quan sát khu vực Bắc Phi


Nêu đặc điểm về vị trí địa lí
của khu vực Bắc Phi?


- GV tổ chức cho HS hoạt
động theo nhóm : 2 nhóm
? Nhóm 1 : Thảo luận tìm hiểu
đặc điểm tự nhiên của khu vực
ven Địa Trung Hải


? Nhóm 2 : Thảo luận tìm hiểu
đặc điểm tự nhiên của khu vực
Hoang Mạc Xa-Ha-Ra ?


- Các nhóm báo cáo kết quả
Gv tổng hợp đánh giá


- HS quan sát bản đồ và trả lời các
câu hỏi


- Châu Phi đợc chia làm 3 khu vc:
Bc Phi, Trung Phi, Nam Phi


- HS lên bảng chỉ ranh giíi


- Nằm ở phía Bắc châu Phi
- HS hoạt động theo nhóm
* Nhóm 1 :


- Rìa phía Bắc ven Địa Trung Hải là
những đồng bằng thuộc môi trờng


Địa Trung Hải mát mẻ và có khá
nhiều ma rừng sồi dẻ mọc rậm rạp
* Nhóm 2


- Phía nam là hoang mạc Xa-ha-ra
khơ và nóng chủ yếu là các bãi đá
và cồn cát mênh mông động thực
vật nghèo nàn chủ yếu trong các ốc
đảo


<b>1. Khu vực</b>
<b>Bắc Phi</b>


<b>a. Khái quát</b>
<b>về tự nhiên</b>


-phớa Bc ven
Địa Trung Hải
là những đồng
bằng thuộc môi
trờng Địa
Trung Hải mát
mẻ và có khá
nhiều ma rừng
sồi dẻ mọc rậm
rạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

? Quan sát bản đồ các khu vực
châu Phi nêu tên các nớc trong
khu vực Bắc Phi?



? Nêu đặc điểm dân c, tôn
giáo của Bắc Phi ?


? GV tổ chức cho HS hoạt
động theo nhóm : 2 nhóm
- Nhóm 1 tìm hiểu hoạt động
kinh tế các nớc ven Địa Trung
Hải


- Nhóm 2 tìm hiểu hoạt động
kinh tế các nớc thuộc Xa-ha-ra
? Các nhóm báo cáo kết quả
- GV tổng hợp đánh giá


? Trình bày những hiĨu biÕt
cđa em vỊ khu vùc B¾c Phi
- GV chèt råi chuyÓn


-Chủ yếu là ngời ả Rập và ngời
Béc-be theo đạo Hồi


- HS hoạt động theo nhóm


* Nhóm 1 : Các nớc Dịa Trung Hải
- Có lịch sử phát triển từ rất sớm
kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác
– xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt
phát và du lịch



- Trồng các loại cây : Lúa mì, ơ liu,
cây ăn quả cận nhiệt đới


* Nhãm 2 : C¸c níc thc
Xa-ha-ra:


- Có nhiều đơ thị mới với các cơng
trình khai thác , chế biến dầu mỏ
- Trồng các loại cây : lạc, bông,
ngô...


thực vật nghèo
nàn chủ yếu
trong các ốc
đảo


<b>b. Kh¸i qu¸t</b>
<b>kinh tÕ - x·</b>
<b>héi</b>


- Dân c : Chủ
yếu l ngi Bec
be theo o hi


- Các ngành
kinh tế chính :
Khai thác xuất
dầu khí ;du lịch
;trồng cây công
nghiệp ,cây ăn


quả ....


<b>* Hot ng 2: T chc cho HS tìm hiểu về khu vực Trung Phi (20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ các khu vực châu Phi
? Chỉ và nêu vị trí của khu


vực Trung Phi trên bản đồ ?
GV tổ chức cho HS hoạt
động theo nhóm : 2 nhóm
? Nhóm 1 : Thảo luận tìm
hiểu về đặc điểm tự nhiên của
khu vực phía Tây của Trung
Phi?


? Nhóm 2 : Thảo luận tìm
hiểu về đặc điểm tự nhiên của
phần phía Tây của khu vực
Trung Phi ?


- Các nhóm báo cáo kt qu
- GV tng hp ỏnh giỏ


? Quan sát hình 32.1 nêu tên
các nớc ở khu vực Trung Phi ?
? Dựa vào phần d©n c ch©u


- HS lên chi bản đồ



- HS hoạt động theo nhóm
- Nhóm 1 : Phần phía Tây của
Trung Phi chủ yếu là các bồn
địa gồm môi trờng xích đạo
ẩm và mơi trờng nhiệt đới
- Nhóm 2 : Phần phía đơng
Trung Phi đợc nâng cao có
nhiều núi lửa và các hồ kiến
tạo sâu, di Khớ hu giú mựa
xớch o


- HS nêu tên các níc


- Dân c đơng đúc chủ yếu là
ngời Ban-tu có tín ngỡng đa
dạng.


<b>2. Khu vùc Trung</b>
<b>Phi</b>


<b>a. Kh¸i qu¸t vỊ tù</b>
<b>nhiªn</b>


-Phần phía Tây: Phần
phía Tây của Trung
Phi chủ yếu là các
bồn địa gồm môi
tr-ờng xích đạo ẩm và
mơi trờng nhiệt đới



- Phần phía Đơng đợc
nâng cao có nhiều núi
lửa và các hồ kiến tạo
sâu, dài Khí hậu gió
mùa xích đạo


<b>b. Kh¸i qu¸t vỊ kinh</b>
<b>tÕ x· héi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

ng-Phi hãy nêu đặc điểm dân c
của Trung Phi ?


? Nêu đặc điểm kinh tế của
các quốc gia Trung Phi ?
? Vì sao các quốc gia ở đây
lại có dặc điểm nh vậy?


? Nêu tên các cây công
nghiệp chủ yếu ở Trung Phi ?
? Cho biết sản xuát nông
nghiệp của trung Phi phát
triển ở những vùng nào ? Tại
sao lại phát triển ở đó ?


? So víi B¾c Phi Trung Phi có
những điểm khác biệt nào ?
- GV chốt råi chun


- Kinh tÕ chËm ph¸t triĨn chđ


u dựa vào khai thác lâm
sản, khoáng sản và trồng cây
công nghiệp xuất khÈu.


- Khó khăn : Đất đai thoái
hoá, hạn hán, nạn châu chấu,
giá nông sản và khống sản
khơng ổn định


êi Ban-tu cã tÝn
ng-ỡng đa dạng


- Kinh tÕ chËm ph¸t
triĨn chđ u dùa vào
khai thác lâm sản,
khoáng sản và trồng
cây công nghiệp xuất
khẩu.


- Khó khăn


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ kt qu hc tp</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào ?


a. B¾c Phi b. Trung Phi c. Nam Phi d. Cả 3 khu vực trên



2. Khu vực nào nền kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt
phát, du lịch ?


a. Bắc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi d. Cả 3 khu vực trên
3. Khu vực nào có độ cao lớn nhất châu Phi ?


a. Tây trung Phi b. Đông Trung Phi c. Bắc bắc Phi d. Cả 3 khu vực
4. Khu vực nào đợc coi là nghèo đói nhất châu Phi ?


a. B¾c Phi b. Trung Phi c. Nam Phi d. C¶ 3 khu vùc trªn


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về kinh tế châu Phi


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 33: Các khu vực châu Phi


<b>Ngy son</b> <b>Lp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b> Tiết 34. Bài 33: </b>các khu vực châu phi<b><sub> (TiÕp theo )</sub></b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc : </b> HS cÇn:



- Nắm đợc đặc điểm tự nhiên và kinh tế- xã hội của khu vực Nam Phi.
- Nắm vững những nét khác nhau giữâ các khu vực Bắc Phi và Nam Phi.
- Cộng hồ NP là nớc có nền kinh t phỏt trin nht CP


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn cho HS kĩ năng đọc bản đồ, phân tích số liệu


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên</b>- Lợc đồ các khu vực châu Phi, lợc đồ tự nhiên châu Phi
- Các số liệu và tranh ảnh về các khu vực châu Phi


<b>2. Học sinh</b>- Nghiên cứu bài trớc ở nhà. Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tin trỡnh trờn lp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b> 2. KiÓm tra bài cũ</b>


<b>a. So sánh khu vực BP và TPvề mặt tự nhiên ;kinh tế xà hội ?</b>
<b>3. Bài mới </b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>


ở <sub> bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về 2 khu vực Bắc và Trung Phi của châu Phi. Vậy còn</sub>


khu vực Nam Phi có đặc điểm nh thế nào chúng ta hãy vào bài học hơm nay
b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học



<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


<b>* Hot ng 1: T chc cho HS tìm hiểu về khu vực Nam Phi (20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b>- Phơng tiện: </b>Lợc đồ các khu vực châu Phi


? Chỉ trên bản đồ vị trí của
Nam Phi ?


* Th¶o luËn nhãm :


- Qs H 26.1 và 32.1 SGK :
+ Độ cao địa hình khu vực ?
Địa hình có đặc điểm gì nổi
bật ?


+ NP n»m trong m«i trờng
nào ? Tại sao Np l¹i cã khí
hậu ẩm ,dịu hơn BP ?


+ DÃy Đ re ken becảnh hởng
tới lợng ma ,thùc vËt nh thÕ
nµo ?


-> Với đặc điểm tự nhiên đó
có ảnh hởng gì đến kinh tế xã
hội chúng ta sang phần b
? Quan sát H 32.1. Nêu tên
các nớc thuộc khu vực Nam


Phi ?


? Nêu đặc điểm dân c , tụn
giỏo ca Nam Phi?


? Đặc điểm dân c xà hội Nam
Phi có gì khác so với Bắc và
Trung Phi ?


? Em hiểu gì về tình hình dân
c ở cộng hoà Nam Phi ?


? Quan sát H 32.3 Nªu sự
phân bố các loại khoáng sản
chính của khu vực Nam Phi ?
? Với lợng khoáng sản nh vậy
tạo tiềm năng cho ngành kinh
tế nào phát triẻn ?


?Nờu c din kinh tế của các
nớc nam Phi ? đặc điểm đó có
gì khác so với các khu vực
khác của chõu Phi?


? Nớc phát triển nhất ở Nam
Phi là nớc nµo?


? Nêu đặc điểm kinh tế của
nam Phi?



- GV chèt råi chuyÓn


HS lên chỉ bản đồ


- Địa hình : Cao TB 1000 m
Phần rung tâm là bồn địa
Ca-la-ha-ri phía Đông là dãy
Đrê-ken-béc,


-Phần lớn Nam Phi có khí hậu
nhiệt đới nhng ấm và dịu hơn
Bắc Phi ?


- Lợng ma giảm dần từ đông
sang Tây.


- HS nêu tên các nớc Nam Phi
- Dân c Nam Phi thuộc chủng
tộc Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it và
ngời lai phần lớn theo đạo thiên
chúa. Đảo Ma-đa-ga-xca có
ng-ời Mơn-gơ-lơ-ít.


- ở Nam Phi có chế độ phân
biẹt chủng tộc nặng nề đã đợc
đấu tranh loại bỏ


- Khoáng sản Nam Phi phong
phú chủ yếu là các loại khoáng
sản quý



- Cỏc nc Nam Phi cú trỡnh
phỏt trin kinh tế rất chênh lệch


- Nam Phi lµ quèc gia ph¸t
triĨn nhÊt


<b>3. Khu vùc Nam Phi</b>
<b>a. Khái quát về tự</b>
<b>nhiên</b>


- Địa hình: Cao TB
1000 m Phần rung tâm
là bồn địa Ca-la-ha-ri
phía Đơng là dãy
Đrê-ken-béc,


- Phần lớn nằm trong
môi trờng nhiệt đới
,phần cực N có khí hậu
ĐTH


- Lỵng ma ,thảm thực
vật phân hoá từ T-Đ
b. Khái quát kinh tế xÃ
hội


- Thnh phn chng tộc
đa dạng ,phần lớn theo
đạo Thiên chúa giáo



- Các nớc Nam Phi có
trình độ phát triển kinh
tế rất chênh lệch


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả hc tp</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Phần lớn Nam Phi nằm trong môi trờng gì ?


a. Xích Đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Cận nhiệt đới d. Hoang mạc
2. Khí hậu Nam Phi so với Bc Phi cú c im ?


a. Khô nóng hơn b. Khô lạnh hơn c. ẩm và dịu hơn d. C¶ a,b,c
3. Dân c Nam Phi thuộc chủng tộc nào ?


a. Ơ-rô-pê-ô-it b. Môn-gô-lô-it c. Nê-grô-it d. Cả 3 chủng tộc
4. Các nớc Nam Phi có trình độ Phát triển kinh tế ?


a. Đồng đều b. Khá đồng đều c. Chênh lệch d. Rất chênh lệch
5. Cộng hoà Nam Phi đứng đầu thế giới về xuất khẩu sản phẩm gì ?


a. Dầu mỏ, khí đốt b. Hoa quả cận nhiệt đới c. Vàng, uranium, kim cơng


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài hc



- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về các khu vực châu Phi


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 34. Thực hành. Cần ôn lại nội dung của bài 32,33


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>Tiết 35 : </b>

ôn tập



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


- Giúp HS khái quát hoá và hệ thống hoá các kiến thức đã học từ bài 25 đến bài 29 qua đó
củng cố các kiến thức đã học cho HS


<b>2. Kĩ năng </b>


- Rèn cho HS kĩ năng tái hiện kiến thức, vận dụng kiến thức giải quyết các tình huống bài
tập


- Rốn k nng c bn tự nhiên, bản đồ phân bố dân c châu Phi


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên </b>- Lợc đồ tự nhiên, dân số châu Phi
- Các số liệu và tranh ảnh về tự nhiên, dân số châu Phi



<b>2. Häc sinh</b>


- Ôn lại các kiến thức đã học từ bài ôn tập trc bi trc


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>


-::<b>Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai cho các câu sau:</b>


1. Thời cổ đại châu Phi có nền văn minh sơng Nin phát triển rực rỡ
2. Cuối thế kỉ XI X đầu thế kỉ XX nhiều ngời châu Phi bị bán làm nô lệ
3. Dân số châu Phi phân bố khơng đều


4. Châu Phi có tấc độ gia tăng dân số chậm
5. Châu Phi có tình hình chớnh tr rt n nh


<b>3. Dạy bài mới</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>


ở <sub> bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về đặc điểm dân c ,xã hội của châu Phi với bài đó chúng</sub>


ta đã kết thúc chơng trình của học kì I để giúp các em củng cố lại các kiến thức đã học
chúng ta hãy vào bài ơn tập hơm nay


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


<b>* Hot ng 1: T chc cho HS ôn tập về lí thuyết (15 )</b>’



<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> Lợc yệt nhiên, dân c châu Phi . Các số liệu về nông nghiệp châu Phi
? Nhắc lại các kiến thức đã học từ bài bài


25 đến bài 29 ?


? Phân biệt sự khác nhau giữa lục địa và
châu lục ?


? Kẻ ten các lục địa và châu lục? Việt
Nam ở châu lục nào ?


? Nêu các tiêu chí phân loại các nhóm
n-ớc trên thế giới?


? Phân biệt các nớc đang phát triển với
các nớc đang phát triển ? Việt Nam thuộc
nhóm nớc nµo ?


- GV treo bản đồ tự nhiên châu Phi và
yêu cầu HS quan sát


? Lên bảng chỉ giới hạn của châu Phi?
Chỉ và nêu vị trí địa lí của châu Phi ?
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm:


? Nhóm 1 thảo luận ơn tập về địa hình,


khống sản của châu Phi?


? Nhãm 2 : Th¶o ln ôn tập về khí hậu
châu Phi


? Nhóm 3 : Thảo luận ôn tập về các môi
trờng tự nhiên của châu Phi


? Nhóm 4 : Thảo luận ôn tập về dân c, x·
héi ch©u Phi


- GV dành 3’ cho HS thảo luận rồi gọi
các nhóm lên bảng thuyết trình trên bản
đồ ?


- GV chèt råi chuyÓn


- HS nhắc lại tên các bài học
- Lục địa là khối đất liền rộng
hàng triệu km2<sub> có biển và đại </sub>


d-¬ng bao quanh ( Kh¸i niƯm
mang ý nghÜa tù nhiªn )


- Trên TG có 6 lục địa


- Châu lục bao gồm phần lục
địa và các đảo, quần đảo chung
quanh ( Phân chia mang ý
nghĩa lịch sử, kinh tế chính trị )


- Căn cứ vào tỉ lệ tử vong trẻ
em, thu nhập bình quân, chỉ số
phát triển con ngời HDI ngời
ta chia các nớc trên TG thành 2
nhóm nớc : các nớc phát triển
và các nớc đang phát triển
- HS hoạt động theo nhóm
- Các nhóm thảo luận ơn tập lại
các kiến thức của châu Phi


Ch©u Phi


Vị


trí Địahình Khíhậu Môitrờng
tự
nhiên


Dân
c xÃ
hội


<b>I. lí thuyết</b>
<b>1. Thế giới</b>
<b>rộng lớn và</b>
<b>đa dạng</b>


- Cỏc châu
lục và các
lục địa


- Cỏc nhúm
nc


<b>2. Châu Phi</b>


- Vị trí
- Địa hình
- Khí hậu
- Cảnh quan
- Dân c –
x· héi


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS làm bài tập(15 )</b>’


<b> -Phơng pháp : Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm</b>
<b> -Phơng tiện:</b> Lợc đồ tự nhiên, dân c xã hội châu Phi châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

theo nhãm mỗi nhóm làm 1 bài
tập


<b>Bi 1 ( Nhúm 1)</b> Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:


1. Chỉ tiêu nào khơng đợc tính đến khi đánh giá về rình độ phát triển kinh tế xã hội của một
số nớc?


a. Tỉ lệ tử vong trẻ em b. Thu nhập bình quân theo đầu ngời
c. Tỉ lệ sinh d. Chỉ số phát triển con ngời ( HDI )
2. Loại địa hình nào chiếm tỉ lệ nhỏ nhất ở châu Phi ?


a. Cao nguyên b. Bồn địa c. Đồng bằng d. Đồi núi


3. Giai đoạn nào châu Phi có nhiều ngời bị bán sang châu Mĩ làm nô lệ ?


a. Thời cổ đại b. Thế kỉ XVI đén XIX c. Cuối thế kỉ XIX đầu XX
4. Đặc diểm chung của khí hậu châu Phi là ?


a. Nãng kh« b. Lạnh khô c. Nãng Èm d. L¹nh Èm


<b>Bài 2 ( Nhóm 2 )</b> Điền vào chỗ trồng để hồn thiện bảng sau


<b>C¸c m«i</b>
<b>trêng</b>


<b>Mơi trờng</b>
<b>xích đạo ẩm</b>


<b>2 mơi trờng nhiệt</b>
<b>đới</b>


<b>2 môi trờng</b>
<b>Hoang mạc</b>


<b>2 môi trờng Địa</b>
<b>Trung Hải</b>


<b>Vị trí </b>
<b> ( Ph©n</b>
<b>bè)</b>


- Tiếp giáp với mơi
trờng xích đạo ẩm


cho tới gần chí
tuyến


- Hoang m¹c
Xa-ha- ra ë chÝ
tuyÕn B¾c và
hoang mạc
ca-la- ha- ri,
Na-mÝp ở chí tuyến
nam


- Cực Bắc và cùc
Nam ch©u Phi


- Nãng Èm


quanh năm - Càng xa xích đạolợng ma càng
giảm, nhiệt độ cao


- Mùa đông mát
mẻ và có ma,
mùa hè nóng và
khơ


<b>C¶nh</b>


<b>quan</b> - Th¶m thùcvËt , rõng rËm
xanh quanh
năm



- Thc ng vật
nghèo nàn


<b>Bµi 3 ( nhãm 3) </b>


-::<b>Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu sai cho 4. Kiểm tra đánh giá kết quả học</b>
<b>tập</b>


GV cho HS lµm bài tập trắc nghiệm sau:


- Chn phng ỏn tr li đúng nhất cho các câu sau:
1. Châu Phi xuất khẩu nhng mt hng no?


a. Nông, khoáng sản b. Máy móc, thiết bị


c. Hàng tiêu dùng d. Tất cả các mặt hàng trên
2. Châu Phi phải nhập khẩu các mặt hàng nào ?


a. L¬ng thùc b. Máy móc, thiết bị


c. Hng tiờu dựng d. Tất cả các mặt hàng trên
3. Tốc độ đơ thị hố của châu Phi so với tốc độ tăng trởng kinh tế là ?


a. Ngang b»ng b. ChËm h¬n c. Nhanh h¬n


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc ni dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về kinh tế châu Phi


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 32: Các khu vực châu Phi <b>các câu sau:</b>


1. Châu Phi nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc


2. Châu Phi vẫn trong tình trạng bùng nổ dân số
3. Bắc Mĩ là tên 1 châu lục


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TB§


- ơn kĩ lại các kiến thức và kĩ năng đã học
- Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra


<b>Ngày soạn</b> <b>Lớp</b> <b>7A</b> <b>7B</b> <b>7C</b>


<b>1/1/2012</b> <b>Ngày dạy</b> <b>9/1/2012</b> <b>4/1/2012</b> <b>6/1/2012</b>


<b>TiÕt 36: </b>

Kiểm tra học kì i



<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh về bộ mơn địa
lí từ đầu năm đến nay.



- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã hc


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng tái hiện kiến thức và vận dụng kiến thức vào giải quyết các tình
huống bài tập


- Rốn k nng phõn tích biểu đồ khí hậu, vẽ biểu đồ đơn giản, ...


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục HS ý thức nghiêm túc, tự lực làm bài


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b> 1. Giỏo viờn </b>- Soạn đề và nhân bản cho từng HS


<b>2. Học sinh </b>- Ôn tập lại các kiến thức và kĩ năng đã học


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> a. Giới thiệu bµi </b>


- Các em đã học xong chơng trình của học kì I . Để đánh giá kết quả học tập của các em từ
đầu năm đến nay hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra học kì I


<b>b. Tiến trình tổ chức hoạt động đánh giá</b>



- GV phát đề cho từng học sinh và hớng dẫn học sinh cách làm bài
- GV giám sát, đôn đốc HS làm bi


- Cuối giờ thu bài về chấm
2. Đề KT


3. Kết qu¶ :
Líp: 7A
7B:
7C:


<b>4. Hot ng ni tip.</b>


- Xem lại nội dung bài kiểm tra


- Ôn lại các kiến thức trong bài kiểm tra còn yếu
- Chuẩn bị bài mới bài 33 : Kinh tế châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Học kì 2</b>



<b>Tiết 37. Bài 32: </b>các khu vực châu phi<b><sub> (TiÕp theo )</sub></b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc : </b> HS cÇn:


- Thấy đợc sự phân chia châu Phi thành 3 khu vực : Bắc Phi, Trung Phi, Nam Phi.
- Nắm đợc các đặc điểm tự nhiên và kinh tế của khu vc Bc Phi, Trung Phi.



<b>2 . Kỹ năng</b>


- Rốn và củng cố các kĩ năng đọc bản đồ, phân tích các số liệu


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên</b>- Lợc đồ các khu vực châu Phi. Các số liệu và tranh ảnh về các khu vực châu
Phi


<b>2. Häc sinh </b>- Nghiên cứu bài trớc ở nhà. Ôn lại các kiến thøc bµi tríc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Gii thiu bi : </b>ở <sub> bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về kinh tế của châu Phi. Vậy để tìm</sub>


hiểu cụ thể hơn về châu Phi chúng ta hãy vào bài học hơm nay
b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


<b>* Hot ng 1: T chc cho HS tỡm hiểu về khu vực Bắc Phi (20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b>- Phơng tiện:</b> Lợc đồ các khu vực châu Phi



- GV treo bản đồ các khu vực
châu Phi và yêu cầu HS quan
sát


? Quan sát bản đồ và cho biết
châu Phi có mấy khu vực đó là
các khu vực nào ?


? Chỉ trên bản ranh gii cỏc
khu vc ?


? Căn cứ vào đâu ngêi ta chia


- HS quan sát bản đồ và trả lời các
câu hỏi


- Châu Phi đợc chia làm 3 khu vc:
Bc Phi, Trung Phi, Nam Phi


- HS lên bảng chỉ ranh giíi


<b>1. Khu vùc</b>
<b>B¾c Phi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

châu Phi ra các khu vực đó ?
? Quan sát khu vực Bắc Phi
Nêu đặc điểm về vị trí địa lí
của khu vực Bắc Phi?



- GV tổ chức cho HS hoạt
động theo nhóm : 2 nhóm
? Nhóm 1 : Thảo luận tìm hiểu
đặc điểm tự nhiên của khu vực
ven Địa Trung Hải


? Nhóm 2 : Thảo luận tìm hiểu
đặc điểm tự nhiên của khu vực
Hoang Mạc Xa-Ha-Ra ?


- Các nhóm báo cáo kết quả
Gv tổng hợp đánh giá


? Quan sát bản đồ các khu vực
châu Phi nêu tên các nớc trong
khu vực Bắc Phi?


? Nêu đặc điểm dân c, tôn
giáo của Bắc Phi ?


? GV tổ chức cho HS hoạt
động theo nhóm : 2 nhóm
- Nhóm 1 tìm hiểu hoạt động
kinh tế các nớc ven Địa Trung
Hải


- Nhóm 2 tìm hiểu hoạt động
kinh tế các nớc thuộc Xa-ha-ra
? Các nhóm báo cáo kết quả
- GV tổng hợp đánh giá



? Trình bày những hiểu biÕt
cđa em vỊ khu vùc B¾c Phi
- GV chèt råi chun


- Nằm ở phía Bắc châu Phi
- HS hoạt động theo nhóm
* Nhóm 1 :


- Rìa phía Bắc ven Địa Trung Hải là
những đồng bằng thuộc môi trờng
Địa Trung Hải mát mẻ và có khá
nhiều ma rừng sồi dẻ mọc rậm rạp
* Nhóm 2


- Phía nam là hoang mạc Xa-ha-ra
khơ và nóng chủ yếu là các bãi đá
và cồn cát mênh mông động thực
vật nghèo nàn chủ yếu trong các ốc
đảo


-Chủ yếu là ngời ả Rập và ngời
Béc-be theo đạo Hồi


- HS hoạt động theo nhóm


* Nhóm 1 : Các nớc Dịa Trung Hải
- Có lịch sử phát triển từ rất sớm
kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác
– xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt


phát và du lịch


- Trồng các loại cây : Lúa mì, ơ liu,
cây ăn quả cận nhiệt đới


* Nhãm 2 : C¸c níc thc
Xa-ha-ra:


- Có nhiều đơ thị mới với các cơng
trình khai thác , chế biến dầu mỏ
- Trồng các loại cây : lạc, bơng,
ngơ...


<b>vỊ tù nhiªn</b>


-phía Bắc ven
Địa Trung Hải
là những đồng
bằng thuộc môi
trờng Địa
Trung Hải mát
mẻ và có khá
nhiều ma rừng
sồi dẻ mọc rậm
rạp


- Phía nam là
hoang mạc
Xa-ha-ra khơ và
nóng chủ yếu


là các bãi đá và
cồn cát mênh
mông động
thực vật nghèo
nàn chủ yếu
trong các ốc
đảo


<b>b. Kh¸i qu¸t</b>
<b>kinh tÕ - x·</b>
<b>héi</b>


- Dân c : Ch
yu l ngi Bec
be theo o hi


- Các ngành
kinh tế chính :
Khai thác xuất
dầu khí ;du lịch
;trồng cây công
nghiệp ,cây ăn
quả ....


<b>* Hot ng 2: T chức cho HS tìm hiểu về khu vực Trung Phi (20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ các khu vực châu Phi
? Chỉ và nêu vị trí của khu



vực Trung Phi trên bản đồ ?
GV tổ chức cho HS hoạt


- HS lên chi bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

động theo nhóm : 2 nhóm
? Nhóm 1 : Thảo luận tìm
hiểu về đặc điểm tự nhiên của
khu vực phía Tây của Trung
Phi?


? Nhóm 2 : Thảo luận tìm
hiểu về đặc điểm tự nhiên của
phần phía Tây của khu vực
Trung Phi ?


- Các nhóm báo cáo kết quả
- GV tổng hợp đánh giá


? Quan sát hình 32.1 nêu tên
các nớc ở khu vực Trung Phi ?
? Dựa vào phần dân c châu
Phi hãy nêu đặc điểm dân c
của Trung Phi ?


? Nêu đặc điểm kinh tế của
các quốc gia Trung Phi ?
? Vì sao các quốc gia ở đây
lại có dặc điểm nh vậy?



? Nêu tên các cây công
nghiệp chủ yếu ở Trung Phi ?
? Cho biết sản xuát nông
nghiệp của trung Phi phát
triển ở những vùng nào ? Tại
sao lại phát triển ở đó ?


? So với Bắc Phi Trung Phi có
những điểm khác biệt nµo ?
- GV chèt råi chun


- Nhóm 1 : Phần phía Tây của
Trung Phi chủ yếu là các bồn
địa gồm môi trờng xích đạo
ẩm và mơi trờng nhiệt đới
- Nhóm 2 : Phần phía đơng
Trung Phi đợc nâng cao có
nhiều núi lửa và các hồ kiến
tạo sâu, dài Khớ hu giú mựa
xớch o


- HS nêu tên các nớc


- Dân c đông đúc chủ yếu là
ngời Ban-tu có tín ngỡng đa
dạng.


- Kinh tÕ chËm ph¸t triĨn chđ
u dùa vµo khai thác lâm


sản, khoáng sản và trồng cây
công nghiệp xuÊt khÈu.


- Khó khăn : Đất đai thoái
hoá, hạn hán, nạn châu chấu,
giá nông sản và khống sản
khơng ổn định


<b>nhiªn</b>


-Phần phía Tây: Phần
phía Tây của Trung
Phi chủ yếu là các
bồn địa gồm môi
tr-ờng xích đạo ẩm và
mơi trờng nhiệt đới


- Phần phía Đơng đợc
nâng cao có nhiều núi
lửa và các hồ kiến tạo
sâu, dài Khí hậu gió
mùa xích đạo


<b>b. Khái quát về kinh</b>
<b>tế xà hội</b>


- Dân c chủ yếu lµ
êi Ban-tu cã tín
ng-ỡng đa dạng



- Kinh tÕ chËm ph¸t
triĨn chđ u dựa vào
khai thác lâm sản,
khoáng sản và trồng
cây công nghiệp xuất
khẩu.


- Khó khăn


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ kt qu hc tp</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiÖm sau:


- Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào ?


a. B¾c Phi b. Trung Phi c. Nam Phi d. Cả 3 khu vực trên


2. Khu vực nào nền kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt
phát, du lịch ?


a. Bắc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi d. Cả 3 khu vực trên
3. Khu vực nào có độ cao lớn nhất châu Phi ?


a. Tây trung Phi b. Đông Trung Phi c. Bắc bắc Phi d. Cả 3 khu vực
4. Khu vực nào đợc coi là nghèo đói nhất châu Phi ?


a. B¾c Phi b. Trung Phi c. Nam Phi d. C¶ 3 khu vùc trªn


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>



- Nắm đợc nội dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về kinh tế châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Tiết 38. Bài 33: </b>các khu vực châu phi<b><sub> (Tiếp theo )</sub></b>


<b>Ngày dạy :</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cần:


- Nm c đặc điểm tự nhiên và kinh tế- xã hội của khu vực Nam Phi.
- Nắm vững những nét khác nhau giữâ các khu vực Bắc Phi và Nam Phi.
- Cộng hồ NP là nớc có nền kinh tế phát triển nht CP


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn cho HS k nng c bản đồ, phân tích số liệu


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên</b>- Lợc đồ các khu vực châu Phi, lợc đồ tự nhiên châu Phi
- Các số liệu và tranh ảnh về các khu vực châu Phi


<b>2. Häc sinh</b>- Nghiªn cøu bài trớc ở nhà. Ôn lại các kiến thức bài tríc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lp</b>



- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>a. So sánh khu vực BP và TPvề mặt tự nhiên ;kinh tÕ x· héi ?</b>
<b>3. Bµi míi </b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>


ở <sub> bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về 2 khu vực Bắc và Trung Phi của châu Phi. Vậy còn</sub>


khu vực Nam Phi có đặc điểm nh thế nào chúng ta hãy vào bài học hơm nay
b. Tiến trình tổ chức các hoạt ng dy hc


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ b¶n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b>- Phơng tiện: </b>Lợc đồ các khu vực châu Phi


? Chỉ trên bản đồ vị trí của
Nam Phi ?


* Th¶o luËn nhãm :


- Qs H 26.1 và 32.1 SGK :
+ Độ cao địa hình khu vực ?
Địa hình có đặc điểm gì nổi
bật ?



+ NP n»m trong môi trờng
nào ? Tại sao Np l¹i có khí
hậu ẩm ,dịu hơn BP ?


+ DÃy Đ re ken becảnh hởng
tới lợng ma ,thùc vËt nh thÕ
nµo ?


-> Với đặc điểm tự nhiên đó
có ảnh hởng gì đến kinh tế xã
hội chúng ta sang phần b
? Quan sát H 32.1. Nêu tên
các nớc thuộc khu vực Nam
Phi ?


? Nêu đặc điểm dân c , tụn
giỏo ca Nam Phi?


? Đặc điểm dân c xà hội Nam
Phi có gì khác so với Bắc và
Trung Phi ?


? Em hiểu gì về tình hình dân
c ở cộng hoà Nam Phi ?


? Quan s¸t H 32.3 Nêu sự
phân bố các loại khoáng sản
chính của khu vực Nam Phi ?
? Với lợng khoáng sản nh vậy
tạo tiềm năng cho ngành kinh


tế nào phát triẻn ?


?Nêu đặc diển kinh tế của các
nớc nam Phi ? đặc điểm đó có
gì khác so với các khu vực
khác của châu Phi?


? Níc ph¸t triĨn nhÊt ë Nam
Phi lµ níc nµo?


? Nêu đặc điểm kinh tế của
nam Phi?


- GV chèt råi chuyÓn


HS lên chỉ bản đồ


- Địa hình : Cao TB 1000 m
Phần rung tâm là bồn địa
Ca-la-ha-ri phía Đơng là dãy
Đrê-ken-béc,


-Phần lớn Nam Phi có khí hậu
nhiệt đới nhng ấm và dịu hơn
Bắc Phi ?


- Lợng ma giảm dần từ đông
sang Tây.


- HS nêu tên các nớc Nam Phi


- Dân c Nam Phi thuộc chủng
tộc Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it và
ngời lai phần lớn theo đạo thiên
chúa. Đảo Ma-đa-ga-xca có
ng-ời Mơn-gơ-lơ-ít.


- ở Nam Phi có chế độ phân
biẹt chủng tộc nặng nề đã c
u tranh loi b


- Khoáng sản Nam Phi phong
phó chđ u là các loại khoáng
sản quý


- Cỏc nc Nam Phi cú trình độ
phát triển kinh tế rất chênh lệch


- Nam Phi lµ quèc gia ph¸t
triĨn nhÊt


<b>3. Khu vực Nam</b>
<b>Phi</b>


<b>a. Khái quát về tự</b>
<b>nhiên</b>


- Địa hình: Cao TB
1000 m Phần rung
tâm là bồn địa
Ca-la-ha-ri phía Đông


là dãy Đrê-ken-béc,
- Phần lớn nằm
trong môi trờng
nhiệt đới ,phần cực
N có khí hậu ĐTH
- Lợng ma ,thảm
thực vật phân hố từ
T-Đ


b. Kh¸i qu¸t kinh tÕ
x· héi


- Thành phần chủng
tộc đa dạng ,phần
lớn theo đạo Thiên
chúa giáo


- Các nớc Nam Phi
có trình độ phát
triển kinh tế rất
chênh lệch


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- Chn phng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Phần lớn Nam Phi nằm trong mơi trờng gì ?


a. Xích Đạo ẩm b. Nhiệt đới c. Cận nhiệt đới d. Hoang mạc


2. Khí hậu Nam Phi so với Bắc Phi có c im ?


a. Khô nóng hơn b. Khô lạnh hơn c. ẩm và dịu hơn d. Cả a,b,c
3. Dân c Nam Phi thc chđng téc nµo ?


a. Ơ-rơ-pê-ơ-it b. Môn-gô-lô-it c. Nê-grô-it d. Cả 3 chủng tộc
4. Các nớc Nam Phi có trình độ Phát triển kinh tế ?


a. Đồng đều b. Khá đồng đều c. Chênh lệch d. Rất chênh lệch
5. Cộng hoà Nam Phi đứng đầu thế giới về xuất khẩu sản phẩm gì ?


a. Dầu mỏ, khí đốt b. Hoa quả cận nhiệt đới c. Vàng, uranium, kim cơng


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Lµm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về các khu vực châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Tiết 39. bài 34: Thực hành:</b>


So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu phi


<b>Ngày dạy</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cần:



- Nm vng s khác biệt về trình độ phát triển kinh tế rất khơng đều ở CP thể hiện ở thu
nhập bình quân đầu ngời giữa các quốc gia châu Phi


- N¾m vững sự khác biệt trong nền kinh tế của ba khu vực châu Phi.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn cho HS k năng đọc bản đồ, phân tích so sánh các số liệu


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên</b>- Lợc đồ các khu vực châu Phi,


- Lợc đồ thu nhập bình quân theo đầu ngời của các nớc châu Phi


<b>2. Häc sinh </b>- Nghiên cứu bài trớc ở nhà. Ôn lại các kiÕn thøc bµi tríc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> Tại sao khí hậu NP lại ẩm ,dịu hơn BP ?</b>
<b> Đặc điểm kinh tế nớc Ch NP? </b>


<b>3. Dạy bài mới</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi </b>



ở <sub> bài trớc chúng ta đã tìm hiểu về các khu vực Châu Phi. Để củng cố cho các em các kiến</sub>


thøc vỊ kinh tÕ cđa 3 khu vực chúng ta hÃy vào bài học hôm nay


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b> </b>


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


<b>* Hot ng 1: c lc thu nhập bình quân đầu ngời của các nớc Châu Phi</b>
<b>(20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ thu nhập bình quân đầu ngời của các nớc châu Phi.
- GV cho HS quan sát lc thu


nhập bình quân đầu ngời của
các nớc châu Phi.


? Quan sát và cho biết nội dung
của bản đồ ?


- GV tổ chức cho HS hoạt động
theo nhóm : 3nhóm GV giao
nhiệm vụ cho các nhóm


? Nhãm 1: th¶o luËn tìm hiểu
tên các quốc gia ở châu Phi cã
thu nhËp b×nh quân đầu ngời


trên 1000 USD/năm ?


? Nhãm 1: th¶o luận tìm hiểu
tên các quèc gia ë ch©u Phi cã


- HS quan sát bản đồ
- HS hoạt động theo nhóm
- Nhóm 1 : Các quốc gia có
thu nhập bình qn đầu ngời
dới 1000 U SD/năm :
Ma-rốc,An-giê-ri, Tuy-ni-di,
Li-bi, Ai-cập, Na-mi-bi-a,
Bốt-xoa-na và và cộng hoà Nam
Phi. Chủ yếu ở Bắc Phi và
Nam Phi


- Nhãm 2 : C¸c quèc gia cã


<b>1. Đọc : Lợc đồ thu</b>
<b>nhập bình quân</b>
<b>đầu ngời của các </b>
<b>n-ớc châu Phi</b>


- C¸c quèc gia cã
thu nhËp bình quân
đầu ngời dới 1000 U
SD/năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

thu nhập bình quân đầu ngời dới
200 USD/năm ? các qc gia


nµy chđ u n»m ë khu vùc nào
của châu Phi?


? Nhúm 3 : tho lun nờu nhn
xột về sự phân hố thu nhập
bình qn theo đầu ngời giữa 3
khu vực kinh tế của châu Phi ?
- Các nhóm báo cáo kết quả trên
bản đồ


- GV tổng hợp đánh giá kết quả
- GV chốt rồi chuyn


thu nhập bình quân đầu ngời
dới 200 U SD/năm :
Buốc-ki-na Pha-xô, Ni-giê,
Sát,Ê-ti-ô-pi-a, Xô-ma-li. Chủ yÕu ë
Trung Phi


- Nhóm 3 : + Thu nhập bình
quân đầu ngời không đều
giữa 3 khu vực Cao nhất là
Nam Phi rồi đén Bắc Phi
cuối cùng là Trung Phi


+ Trong từng khu vực sự
phân bố thu nhập bình quân
đầu ngời giữa các quốc gia
cũng không đều.



<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS so sánh đặc điểm kinh té của ba khu vực Châu Phi</b>
<b>(20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ các khu vực châu Phi.
- GV tổ chức cho


HS hoạt động theo
nhóm : 3 nhóm mỗi
nhóm thảo luận tìm
hiểu đặc điểm kinh
tế của 1 khu vực và
lên bảng điền vào
cột của nhóm mình


- HS hoạt động theo


nhóm <b>2. So sánh đặc điểm chính của nền kinhtế</b>


<b>Khu vùc</b> <b>B¾c Phi</b> <b>Trung Phi</b> <b>Nam Phi</b>


<b>Đặc điểm kinh tế</b> - Kinh tế tơng đối
phát triển trên cơ sở
các nghành dầu khí
và du lịch


- Kinh tế chậm phát
triển , chủ yếu dựa
vào khai thác lâm


sản, khoáng sản và
trồng cây c«ng
nghiƯp xt khÈu


- Nam Phi có trình
độ phát triển kinh tế
rất chênh lệch phát
triển nhất là cộng
hoà Nam Phi .


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- Chn phng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:


1. Khu vực nào có mức thu nhập bình quân theo đầu ngêi cao nhÊt ?


a. B¾c Phi b. Trung Phi c. Nam Phi


2. Các quốc gia có thu nhập bình quân đầu ngời dới 200 U SD/năm tập trung chủ yếu ë
Khu vùc nµo ?


a. Bắc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi
3. Khu vực nào có nền kinh tế phát triển rất khơng đèu ở châu Phi ?


a. B¾c Phi b. Trung Phi c. Nam Phi


4. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt và du lịch là khu vực nào ?
a. Bắc Phi b. Trung Phi c. Nam Phi



<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về các khu vực châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93></div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Chơng VII : </b>Châu Mĩ


<b>Tiết 40. Bài 35:</b>Khái quát châu mĩ


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc : </b> HS cÇn:


- Nắm vững vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, kích thớc để hiểu ró châu Mĩ là 1 lãnh thổ rộng
lớn.


- HiĨu râ châu Mĩ là lÃnh thổ của dân nhập c từ châu Âu và quá trình nhập c này gắn với sự
tiêu diệt thổ dân


<b>2. K nng. </b>- Rốn cho HS kĩ năng đọc bản đồ , phân tích các tranh ảnh hình vẽ..để thấy đợc
quy mơ lãnh thổ và sự hình thành dân c CM.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên: </b>- Lợc đồ tự nhiên châu Mĩ
- Lợc đồ nhập c vào châu Mĩ



<b>2. Häc sinh:</b> - Nghiªn cøu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>


<b> 1. n nh t chc lớp: </b>- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo khơng khí làm việc


<b> 2. KiĨm tra bµi cũ:</b>


<b> Trên thế giới có mấy châu lục ? Châu lục nào nằm ở NCĐ,NCT?</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài:</b> Với bài thực hành chúng ta chia tay lục địa đen để sang tìm hiểu vùng
đất mới đó là châu Mĩ. đầu tiên chúng ta tìm hiểu khái quát về châu Mĩ.


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về một lãnh thổ rộng lớn(15 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ tự nhiên châu Mĩ.


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


- GV treo bản đồ châu Mĩ và
yêu cầu HS quan sát. GV chỉ
giới hạn của châu Mĩ.



- Dựa vào bản đồ tự nhiên CM:
+ Xác định vị trí, giới hạn ?
+ CM tiếp giáp với những đại
dơng nào ?Nằm ở nửa cầu
nào ?


+ Xác định vị trí các điểm cực
B, N?(830<sub>39</sub>,<sub>B-54</sub>0<sub>54</sub>,<sub>N kể cả</sub>


đảo )


+ Xác định các đờng ct, xđ, vc?
- Qua phân tích trên em rút ra
nhận xét về vị trí địa lí của
CM?


- Với vị trí và hình dạng đó có
ảnh hởng gì tới khí hậu của
châu Mĩ ?


- VÞ trÝ cđa CM cã gì khác với
CP?


? Nờu ý ngha kinh t ca kờnh
o Pa-na-ma ? - GV chốt rồi
chuyển.


- HS quan sát BĐ và lên bảng chỉ
nêu giới hạn



- Ch©u MÜ réng : 42 triÖu km2


n»m ë nửa cầu Tây


- Bc tip giỏp Bc Bng Dng,
Tõy tiếp giáp Thái Bình Dơng,
Đơng tiếp giáp ấn Độ Dơng.
- Châu Mĩ nằm trải dài trên
nhiều vĩ độ-> Tự nhiên đa dạng,
phong phú


- Kênh đào Pa-na-ma nối liền
TBD với ĐTD hồn thành trong
30 năm nơi rộng nhất khơng đến
50km


<b>1. Mét l·nh thỉ</b>
<b>réng lín</b>


- Rộng 42 triệu km2


nằm ở nửa cầu Tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về đặc điểm dân c, chủng tộc của châu</b>
<b>Mĩ(20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện</b>: Lợc dân c , đô thị và nhập c châu Mĩ.
- GV giới thiệu sơ lợc các cuộc



ph¸t kiến dịa lí và quá trình
Cri-xtốp Cô-lôm-bô phát hiện
ra châu Mĩ.


? Trc khi Cri-xtp Cơ-lơm-bơ
phát hiện ra châu Mĩ có thành
phần chủng tộc nh thế nào ?
? Quan sát lợc đồ các luồng
nhập c vào châu Mĩ nêu quá
trình nhập c vào châu Mĩ của
các tộc ngời?


? Tríc thÕ kØ 16, chủ nhân của
CM là ai ?


? Nêu những nét cơ bản của
ngời Anh điêng vµ Et ki m«
vỊ :


+ Hoạt động kinh tế ?
+ Địa bàn sinh sống ?


+ Các nền văn hoá của bộ lạc
cổ Mai a, A xơ tec, In ca ?
? Sau cuộc phát kiến ,thành
phần dân c CM thay đổi nh thế
nào ?


? Qs H 35.2, nêu các luồng


nhập c tíi CM ?


? Các luồng nhập c có vai trò
nh thế nào trong việc hình
thành cộng đồng dân c BM?
? Với đặc điểm đó có ảnh hởng
gì đến văn hố của châu Mĩ ?
? Tại sao có sự khác nhau về
ngôn ngữ gữa dân c Bắc Mĩ với
dân c Trung và Nam Mĩ ?
- GV chốt rồi chuyển.


-HS hoạt ng theo nhúm


-> Thành phần chủng tộc châu Mĩ
rất đa dạng và phong phú


- Vn hoỏ a dng c ỏo


- C dân BM ở HK ,Ca na đalà con
cháu cđa ngêi ¢u tõ Anh,


Pháp ,Đức. Tiến nói của họ là
tiếng Anh,phong tục tập quán
chịu ảnh hởng của ngời Anh mà
tổ tiên là ngời Ang lo xac xong
nên gọi là CM Ang lo xac xong
- C dân ở T,NM bị thực dân TBN,
BĐN thống trị từ thế kỉ 16-19 .
Họ đã đa vào đây nền văn hoá Mi


la tinh nên gọi là CM la tinh


<b>2. Vùng đất của</b>
<b>dân nhập c. thành</b>
<b>phần chủng tộc đa</b>
<b>dạng.</b>


- Tríc thÕ kØ 16, cã
ngêi E x ki m«
thc chđng téc
Mon go lo it sinh
sèng :


- Từ thế kỉ XI đến
nay, có đầy đủ các
chủng tộc trên thế
giới . Các chủng tộc
đã hoà huyết để tao
nên thành phần ngời
lai


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- Chn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào ?


a. Nửa cầu Bắc b. Nửa cầu Nam c. Nửa cầu Đông d. Nửa cầu Tây
2. Kênh đào Pa-na-ma ni lin cỏc i dng no ?



a. Thái Bình Dơng và Bắc Băng Dơng b. ấ<sub>n Độ dơng với Đại Tây Dơng</sub>


c. Thái Bình Dơng với Đại Tây Dơng d. Bắc Băng Dơng với ấ<sub>n Độ dơng </sub>


3. Tríc thÕ kØ XI d©n c ch©u MÜ thc chđng tộc nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

4. Ngời Anh, Pháp, I-ta-li-a, §øc nhËp c chđ u vµo khu vùc nµo ?


a. B¾c MÜ b. Trung MÜ c. Nam MÜ d. Toµn bé ch©u MÜ


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về Châu Mĩ


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 36. Thiên nhiên Bắc Mĩ


<b>Tiết 41. Bài 36: </b>thiên nhiên bắc mĩ


<b>Ngày dạy :</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cần:


- Nm vững đặc điểm địa hình Bắc Mĩ.


- Nắm vững sự phân hố địa hình theo hớng kinh tuyến kéo theo s phõn hoỏ khớ hu Bc


M.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng phân tích lát cắt địa hình
- Củng cố kĩ năng độc bản đồ.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc đồ tự nhiên châu Mĩ
- Lắt cắt địa hỡnh bc M


<b>2. Học sinh:</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tin trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khÝ lµm viƯc


<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>


<b> Vị trí địa lí của CM có đặc điểm gì ?ảnh hởng tới khí hậu nh thế nào ?</b>
<b> Vai trò của các luồng nhập c tới sự hình thành cộng đồng dân c CM?</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài :</b> Tiết trớc chúng ta tìm hiểu khái quát chung về châu Mĩ để tìm hiểu cụ
thể từng khu vực của châu Mĩ chúng ta hãy vào bài học hơm nay?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>



<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về các khu vực địa hình(15 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ tự nhiên châu Mĩ.


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


- GV treo bản đồ hành chính
châu Mĩ yêu cầu học sinh quan
sát


? Chỉ và xác định trên bản đồ vị


- GV quan sát bản đồ và lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

trÝ, giíi h¹n cđa khu vùc B¾c MÜ?
? Qs H 36.1;36.2:


+ Từ T-Đ , BM có những dạng
địa hình nào ?


+ Xác định các dạng địa hình đó
trên bản đồ TN CM ?


? Dùa vµo SGK, H36.2:


+ Đặc điểm của hệ thống Co
ocdie về độ cao, quy mô ?



+ Sù phân bố các dÃy núi và cao
nguyên ntn?


+ Có các khoáng sản nào ?


+ Hệ thống này ảnh hởng tới khÝ
hËu ntn?


? Dựa vào H 36.1;36.2;ND SGK :
- Đặc điểm của miền địa hình
đồng bằng ?


+ Xác định trên lợc đồ hệ thống
Hồ lớn ; hệ thống sông Mit xi xi
pivà Mi xu ri


+ Giá trị to lớn của sông ,hồ ?
- Miền địa hình phía Đ gồm
những bộ phận nào ? Có những
khoán sản nào ?


- Miền đồng bằng trung tâm ảnh
hởng đến khí hậu BM ntn?


- HS hoạt động theo nhóm
- Địa hình bắc Mĩ chia làm 3
khu vực


* HƯ thèng nói Cooc-đi-e ở


phía tây


- Cao, đồ sộ gồm nhiều dãy
chạy song song xen các cao
nguyên lớn có nhiều khống
sản


*: Miền đồng bằng ở giữa
- Có dạng lịng máng cao dần
về phía bắc và tây bắc, có
nhiều hồ lớn


*: Miền núi già và sơn nguyên
ở phía đông


- Chay theo hớng tây bắc- đông
nam, đây là miền nỳi gi, nhiu
khoỏng sn


<b>Cooc-đi-e ở phía</b>
<b>tây</b>


- Cao, đồ sộ gồm
nhiều dãy chạy song
song xen các cao
ngun lớn có nhiều
khống sản


<b>b.Miền đồng bằng</b>
<b>ở giữa</b>



<b>c.Miền núi già và</b>
<b>sơn ngun ở phía</b>
<b>đơng</b>


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về sự phân hố của khí hậu(15 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ tự nhiên châu Mĩ.


GV treo bản đồ các kiểu khí hậu
Bắc Mĩ yêu cầu HS quan sát
? Quan sát lợc đồ và nêu các
kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ từ B-N ?
Kiểu nào chiếm u thế ?


? T¹i sao khí hậu có sự phân hoá
B-N


? Dựa vào H36.2,36.3, SGK:
- Sù kh¸c biƯt gi÷a khÝ hËu ë
phÝa §, T kinh tun 1000<sub>Tcđa</sub>


HK?


+ T¹i sao cã sự khác biệt ?


? Ngoài sự phân hoá B-N, T-Đ;
còn có sự phân hoá gì ?



?


- HS quan sỏt bn đồ và trả lời
các câu hỏi


- Khí hậu bắc Mĩ phân hố
theo chiều bắc-nam, đơng- tây
- HS hoạt động theo nhóm
+ Nhóm 1 nêu chiều phân hố
từ bắc xuống nam


+ Nhóm 2 neu chiều phân hố
từ tây sang đơng


- Vì phía đơng kinh tuyến
1000<sub>T chủ yếu là đồng bng v</sub>


núi thấp lại có dòng biển nóng
ven b[f nªn khÝ hËu ít khắc
nhiệt hơn phía tây.


- Sn đơng dãy Ccđie ma rất


<b>2. Sù ph©n ho¸ khÝ</b>
<b>hËu</b>


- Khí hậu bắc Mĩ
phân hoá theo chiều
bắc-nam, đông- tây



-Cã sù kh¸c biƯt vỊ
khÝ hậu giữa phía
Đông và phía Tây
kinh tuyến 1000<sub>T </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

? Qua đó em có nhận xét đánh
giá ntn về khí hậu Bắc Mĩ? Khí
hậu đó có ảnh hởng gì đến sản
xuất nơng nghiệp Bắc Mĩ ?


- GV chèt råi chuyÓn


Ýt


- KhÝ hËu phân hoá đa d¹ng


phøc t¹p - KhÝ hËu phân hoá
đa dạng phức tạp


<b>4. Kim tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS lµm bài tập trắc nghiệm sau:


- Chn ni cỏc khu vc địa hình ở cột A với đặc điểm của chúng ct B


<b>A</b> <b>Làm bài</b> <b>B</b>


1. Hệ thống núi Cooc-đi-e


phía tây 1 a. Chạy theo hớng tây bắc- đơng nam ,đây làmiền núi già,nhiều khoáng sản


2. Miền đồng bằng ở giữa 2 b. Cao, đồ sộ gồm nhiều dãy chạy song song<sub>xen các cao ngun lớn có nhiều khống sản</sub>
3. Miền núi già và sơn


ngun ở phía đơng 3 c. Có dạng lịng máng cao dần về phía bắc vàtây bắc, có nhiều hồ lớn
- Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:


1. KiÓu khÝ hậu nào chiém diện tích lớn nhất ở bắc Mĩ?


a. Khí hậu hàn đới b. Khí hậu ơn đới
c. Khí hậu núi cao d. Khí hậu cận nhiệt đới
2. Khí hậu Bắc Mĩ phân hố theo chiều ?


a. B¾c- Nam b. Tây- Đông c. Cả 2 chiỊu bªn


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc ni dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về Bắc Mĩ


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 37. Dân c Bắc Mĩ


<b>Tiết 42. Bài 37: </b>dân c bắc mĩ


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cần:


- Nm vng sự phân bố dân c khác nhau ở phía đơng và phía tây kinh tuyến 1000<sub>T</sub>



- Hiểu rõ tầm quan trọng của q trình đơ thị hố.


- HiĨu râ c¸c luồng di c từ vùng hồ lớn xuống vành đai mặt trời, từ Mê-hi cô sang lÃnh
thổ Hoa-kì.


<b>2. K năng: </b>- Rèn cho HS kĩ năng đọc bản đồ dân c đơ thị, kĩ năng phân tích các tranh ảnh
hình vẽ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b> 1. Giáo viên: </b> - Lợc đồ dân c đô thị châu Mĩ


- Các tranh ảnh, số liệu về dân c, đô thị bắc Mĩ


<b>2. Học sinh:</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tin trỡnh trờn lp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b> KT sĩ số </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<b>a. Đặc điểm các khu vực địa hình BM? </b>


<b>b. Địa hình Bm ảnh hởng đến sự phân hố khí hậu nh thế nào ?</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Giới thiệu bài :</b> Tiết trớc chúng ta tìm hiểu về tự nhiên bắc Mĩ . Vậy dân c bắc Mĩ có
đặc điểm ntn chúng ta hãy vào bài học hơm nay?



<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về sự phân bố dân c(15 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b>- Phơng tiện:</b> Lợc đồ dân c đô thị châu M.


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? Nêu số liẹu về tổng số
dân và mật độ dân số trung
bình của Bắc Mĩ ?


* Th¶o ln nhãm:


- Néi dung : Dùa vµo h
37.1,hoµn thµnh phiÕu học
tập sau:


Mt


Ngời/km2 Vùng<sub>phân</sub>


bố
chủ
yếu


Giải
thích



Dới 1
1-10
11-50
50-100
>100


? Qua phân tích trên , em
có nhận xét gì về sự phân
bố dân c BM?


? Trình bày hớng di
chuyển dân c của Bắc Mĩ ?
Vì sao lại có sự di chuyển
đó ?


- Số dân : 415,1 triệu ngời . Mật độ trung
bình: 20 ngời/km2


MËt


độ Vùng phânbố Giải thích
<1


1-10
11-50

50-100


>100



B® a lac
ca,phÝ B Ca
na da


PhÝa T hƯ
thèng Coc
di e


§ång b»ng
ven biĨn
TBD


Phía Đ Hoa


phía N hồ
Lớn,duyên
hải ĐB Hoa


Khí hậu lạnh giá
Địa hình hiểm
trở, khí hậu
khắc nghiệt
Ma nhiều
Khu vực phát
triển công
nghiệp sớm,
mức ụ th
hoỏ cao



Công nghiệp
phát triển


sm ,mc ụ
th hoỏ cao


- Dân c bắc Mĩ di chuyển từ vùng Đông


<b>1. Sự phân bố </b>
<b>dân c</b>


- S dân :
- Mật độ
- Phân bố :


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

? GV liên hệ dân số Việt
Nam và so sánh


- GV chốt rồi chuyển


Bắc xuống vùng công nghiệp mới và từ
Mê-hi-cô vào Mĩ.


<b>* Hot động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về đặc điểm đô thị(15 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ dân c đô thị châu Mĩ.
? Trình bày q trình đơ thị hoỏ



diễm ra ở bắc Mĩ ?


? Số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao
nhiêu ?


? Da vo H37.1SGK, nêu tên các
đơ thị có quy mơ dân số :


- Trên 8 triệu dân ?
- Từ 5-8 triệu dân ?


? Dựa vào lợc đồ hãy nêu đặc điểm
phân bố đô thị của Bắc Mĩ ?


? Vì sao đô thị bắc Mĩ lại có sự
phân bố nh vậy ?


? Nêu xu hớng phát triển các đô thị
ở Bắc Mĩ ?


? Tại sao Bắc Mĩ lại có xu hớng
phát triển các đô thị nh vậy?


? So sánh với các đô thị ở Việt
Nam có những điểm giống và khác
nhau nào ?


- GV chèt råi chun



- Q trình đơ thị hố diễn ra ở
bắc mĩ rất nhanh chóng chiếm
76% dân số


- Các đơ thị tập trung thành các
dải đô thị, siêu đô thị


- Các đô thị tập trung ở vùng
đông bắc Hoa kì và ven khu Hồ
lớn. vào sâu trong nội địa mạng
lới đôthị tha thớt.


- Quá trình đơ thị hoá diễn ra
mạnh mẽ ở miền nam và duyên
hải Thái Bình dơng cua Hoa Kì.
- Các siêu đô thị : Niu-I-oóc,
Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-co Xi-ti.


<b>2. Đặc điểm đơ</b>
<b>thị</b>


- Q trình đơ thị
hố diễn ra ở bắc
mĩ rất nhanh
chóng


- Các đơ thị tập
trung ở vùng
đông bắc Hoa kì
và ven khu Hồ


lớn. vào sâu
trong nội địa
mạng lới đôthị
tha thớt.


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- Chn phng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:


1. Dân c Bắc Mĩ tập trung đông đúc nhất ở khu vực nào ?


a. Bán đảo A-la-xca và bắc Ca-na-đa b. Hệ thống Cooc-đi-e
c. Đơng bắc Hoa-kì d. Cả 3 khu vực trên
2. Dân c Hoa kì có xu hớng di chuyển nh thế nào ?


a. Từ Đông Bắc xuống phía Nam và duyên hải TBD b. Tõ T©y sang Đông
c. Từ phía Bắc xuống phía Nam d. Cả 3 hớng trên


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về dân c Bắc Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Tiết 43. Bài 38: </b>Kinh tế bắc mĩ


<b>Ngày dạy :</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cần:


- Nắm vững nền nơng nghiệp Bắc Mĩ có các hình thức tổ chức sản xuất hiện đại đạt trình độ
cao mang lại hiệu quả lớn mặc dù bị nhiều thiên tai và phụ thuộc nhiều vào th ơng mại và
tài chính


- Nắm đợc sự phân bố 1 số nơng sản của BM.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Rèn cho HS kĩ năng phân tích lợc đồ nơng nghiệp xác định các vùng nơng
nghiệp chính ở BM


- Kn phân tích hình ảnh về nơng nghiệp BM để thấy đợc các hình thức tổ chức sản xuất và
áp dụng KHKT vào nông nghiệp .


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc đồ kinh t chung chõu M


- Các tranh ảnh, số liệu về nông nghiệp bắc Mĩ


<b>2. Học sinh:</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>


KTSS



<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>


<b> a. Trình bày và giải thích sự phân bè d©n c BM?</b>


<b> b. Thiên nhiên BM có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sn xut nụng</b>
<b>nghip ?</b>


<b>3. Dạy bài míi</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi: </b> TiÕt tríc chúng ta tìm hiểu về dân c bắc Mĩ . Vậy dân c và tự nhiên
bắc Mĩ có ảnh hởng ntn tới sự phát triển nông nghiệp chúng ta hÃy vào bài học hôm nay?


<b>b. Tin trỡnh t chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về đặc điểm nền nơng nghiệp(20 )</b>’
<b>- Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b>- Phơng tiện:</b> Lợc đồ kinh tế chung châu Mĩ và các số liệu, tranh ảnh.


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? iu kin tự nhiên có những
thuận lợi và khó khăn gì đối với
sản xuất nơng nghiệp ở BM ?
( Đồng bằng trung tâm rộng lớn
,hệ thống sông ,hồ cung cấp nớc
tới ,bồi đắp phù sa; có nhiều kiểu
khí hậu nên hình thành các vành
đai nơnh nghiệp chun mơn hố
cao)



- HS đọc bảng số liệu và trả
lời cau hỏi.


- Bắc Mĩ có tỉ lệ lao động
trong nông nghiẹp rất thấp
nh-ng sản xuất ra khối lợnh-ng nônh-ng
sản rất lớn.


- Nhê những điều kiện tự
nhiên thuận lợi và kĩ thuật
tiên tiến:


<b>1. Nền nông nghiệp</b>
<b>tiên tiến.</b>


a. iu kin :
- KTN thun li
- Trình độ KHKT
tiên tiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

? Việc ứng dụng KHKT trong sản
xuất nông nghiêp đợc tiến hành
nh thế nào


Gv treo b¶ng số liệu và yêu cầu
HS quan sát


? c bng s liệu từ đó hãy nhận
xét về tỉ lệ lao động trong nông


nghiệp và sản lợng lơng thực, vật
nuôi của các nớc Bắc M?


- GV dùng các tranh ảnh hình vẽ
minh hoạ. H38.1 ; H14.2; H14.6
trong SGK


? Qua đó em có nhận xét gì về
trình độ phát triển nền nông
nghiệp của Bắc Mĩ ?


? So s¸nh víi nỊn nông nghiệp
Việt Nam có những khác biệt gì ?
? So sánh nền nông nghiệp của
các níc ë B¾c MÜ ?


? Nêu những khó khăn mà nền
nông nghiệp Bắc Mĩ gặp phải ?
? Phân tích các ảnh hởng của các
khó khăn đó đối với nền nông
nghiệp Bắc Mĩ ?


- GV chèt råi chun


- Có diện tích đất đai rộng, áp
dụng khoa học kĩ thuật vào
sản xuất, sản xuất nơng
nghiệp hàng hố với quy mơ
lớn..



- > Nền nông nghiệp phát
triển mạnh mẽ đạt đến trình
độ cao


- Mê-hi-cơ có trình độ phát
triển nông nghiệp thấp hơn
Hoa-kì và Ca-na-đa.


- Khó khăn: Thiên tai(BÃo,lụt
lội, thời tiết bất thờng) nhiều.
Nông sản có giá thành cao bị
cạnh tranh trên thị trờng,sử
dụng nhiều phân hoá học,
thuốc trừ sâu ảnh hởng xấu tới
môi trờng.


b. Đặc điểm


- Nn nụng nghiêp
phát triển mạnh đạt
đến trình độ cao
- Phát triển nền nơng
nghiệp hành hố với
quy mơ lớn


- Tỉ lệ lao động trong
nông nghiệp thấp
nhng sản xuất ra
khối lợng lớn nơng
sản hàng hố



c. Khó khăn


<b>* Hot ng 2: T chc cho HS tỡm hiểu về đặc điểm phân bố nông nghiệp (15 )</b>’


<b> - Phơng pháp</b> : Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b>- Phơng tiện:</b> Lợc đồ kinh tế chung châu Mĩ.


-GV treo lợc đồ kinh tế chung
châu Mĩ và yêu cầu Hs quan sát.
? Dựa vào bản đồ lên bảng chỉ và
nêu sự phân bố của 1 số sản phẩm
trồng trọt, chăn nuôi trên lãnh thổ
Bắc Mĩ ?


- GV tổ chức cho HS hoạt động
nhóm :2 nhóm. GV giao nhiệm vụ
cho các nhóm:


? Nhóm 1 Thảo luận tìm hiểu sự
phân bố của các sản phẩm nông
nghiệp phân hố theo chiều từ Bắc
xuống Nam và giải thích vì sao có
sự phân hố đó ?


? Nhóm 2 : Thảo luận tìm hiểu sự
phân bố của các sản phẩm nơng
nghiệp phân hố theo chiều từ Tây
sang Đơng và giải thích vì sao có
sự phân hố đó ?



- GV dành 5 cho các nhóm thảo


- HS quan sát bản đồ và hoạt
động theo nhúm


*Nhóm 1: Phân hoá từ Tây sang
Đông:


- Duyên hải phía Tây trồng:
Bông, cam,nho vì ®ay cã khÝ
hËu khô lạnh, Vùng Côc-đi-e
nuôi nhiều bò vì đây có nhiều
cao nguyên. Đồng bằng trung
tâm nuôi lợn và trông các loại
cây: lúa mì,ngô, đậu tơng, mía,
bông..


* Nhãm 2: Ph©n hoá từ Bắc
xuống Nam:


-Trồng lúa mì, ngô, nuôi
bò->Nuôi lợn trồng ngô ,đậu tơng,
mía-> Lạc, bông, cam-> Dõa,


- Sù ph©n bè của
các sản phẩm
nông nghiệp


-Phân hoá từ Tây


sang Đông:


+ Phía T phát triển
chăn nuôi


+ Phía Đ có các
vành đai chuyên
canh cây công
nghiêp , vành đai
chăn nuôi


-Phân hoá từ Bắc
xuống Nam


+ PhÝa B trång lóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

luận , GV hớng dẫn và đôn đốc
các nhóm làm việc hết giờ gọi các
nhóm báo cáo gọi nhận xét bổ
sung. GV tổng hợp đánh giá kt
qu.


? Vậy sự phân hoá T-Đ, B-N phụ
thuộc vào những điều kiện tự
nhiên nào ?


* GV cht kin thức tồn bài ,u
cầu hs đọc ghi nhớ SGK



ng«, chi, cà phê... ngô ,lúa mì, chăn
nuôi bò sữa ,lợn


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ kết quả học tập</b>


GV cho HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm sau:


- Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
1. Nền nơng nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm gì ?


a. Nền nơng nghiệp hàng hố với quy mô lớn b. áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản
xuất c. Đạt sản lợng cao d. Cả 3 đặc điểm trên
2. Nền nơng nghiệp Bắc Mĩ gặp những khó khăn gì ?


a. Thiªn tai(B·o, lơt léi, thêi tiÕt bÊt thêng) nhiỊu.
b. Nông sản có giá thành cao bị cạnh tranh trên thị trờng,


c. Sử dụng nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu ảnh hëng xÊu tíi m«i trêng.
d. Tất cả các khó khăn trên


<b>5. Hot ng nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về nền nông nghiệp Bắc Mĩ


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 39. Kinh tế Bắc MÜ ( tiÕp theo )



<b>TiÕt 44. Bµi 39: </b>Kinh tÕ bắc mĩ<b><sub> (tiếp theo)</sub></b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cÇn


- Cơng nghiệp Bắc Mĩ đã phát triển ở trình độ cao, sự gắn bó mật thiết giữa cơng nghiệp và
dịch vụ ,CNCB chiếm u thế . Trong công nghiệp đang có sự chuyển biến trong phân bố sx
hình thành các trung tâm kinh tế dịch vụ lớn


- HiÓu râ mèi quan hƯ gi÷a các nớc thành viên NAFTA vµ vai trò của Hoa Kì trong
NAFTA.


<b>2. Kĩ Năng</b>


- Rốn v cng c cho Hs kĩ năng đọc lợc đồ kinh tế để thấy đợc sự phát triển CN ở BM
quyết định sự hình thành các trung tâm kinh tế ,dịch vụ và nhu cầu hình thành khối kinh tế
này


- Phân tích hình ảnh về các ngành công nghiệp hiện đại để thấy đợc CN BM phát triển ở
trình độ cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b> 1. Giáo viên: </b> - Lợc đồ kinh t chung chõu M


- Các tranh ảnh, số liệu về công nghiệp bắc Mĩ


<b>2. Học sinh:</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>


<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
:Bài 1


1. Nn nơng nghiệp Bắc Mĩ có đặc điểm gì?


2. NỊn n«ng nghiệp Bắc Mĩ gặp những khó khăn gì?


Bi 2 : Chọn nối cây trồng, vật nuôi ở mục B với a im mc A cho hp lớ ?


<b>A. Địa điểm</b> <b>Làm bài</b> <b>B. Cây trồng, vật nuôi</b>


1.Vựng ng bng trung tâm 1- a- Cam, chanh, nho,bơng. Ni bị
2. Vùng nỳi v cao nguyờn


phía Tây 2- b- Lúa mì, ngô, đậu tơng, mía, lạc, bông,dừa. Nuôi lợn
3.Sơn nguyên Mê-hi-cô 3- c- Trång ng«, các cây công nghiệp nhiệt


i. Nuụi gia sỳc ln


<b>3. Dạy bài mới</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>


-Tiết trớc chúng ta tìm hiểu về nền nông nghiệp bắc Mĩ . Vậy các ngành kinh tế khác của
bắc Mĩ có đặc điểm ntn chúng ta hãy vào bài học hơm nay?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>



<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về đặc điểm nền cơng nghiệp(15 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ kinh tế chung châu Mĩ và các số liệu, tranh ảnh.


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


- GV treo bn kinh t
chung châu Mĩ và yêu
cầu HS quan sát


? Dùa vµo néi dung
SGK, th¶o luận nhóm
theo dàn ý sau :


- Tên quốc gia


- Các ngành công nghiêp
- Phân bố


- GV dành 5’ cho các
nhóm thảo luận , GV
h-ớng dẫn và đơn đốc các
nhóm làm việc hết giờ
gọi các nhóm báo cáo
gọi nhận xét bổ sung.
GV tổng hợp đánh giá
kết quả.



? Trong các quốc gia trên
quốc gia nào có nền
cơng nghiệp phát triển
cao và tồn diện nhất ?
? Qua đó em có nhận xét


- HS lên bảng chỉ và trình bày trên bản đồ
- HS hot ng theo nhúm


Tên
quốc
gia


Các ngành


CN chính Phân bố
Hoa


Kì Các ngànhCN truyền
thống


Các ngµnh
KT cao


PhÝa N Hå Lớn
và ĐB HK


Phía N ven TBD
( Vành đai Mặt


Trời)


Ca na


da Khai thácchế biến
gỗ ,hoá
chất ,luyện
kim, CNTP


Phía B Hồ
Lớn ,duyên hải
ĐTD


Mê hi


co Cơ,luyện kim khí Thủ đơ Me hi coXi ti ,TP ven
vịnh mê hi co
- > Các nớc Bắc Mĩ có nền cơng nghiệp
phát triển cao


<b>1. C«ng nghiƯp</b>
<b>chiÕm vị trí</b>
<b>hàng đầu trên</b>
<b>thế giới.</b>


a. Sự phân bố


b Các níc B¾c
MÜ cã nền công
nghiệp phát triển


cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

gì vỊ sù ph¸t triển của
ngành công nghiệp ở Bắc
Mĩ ?


? Nhận xét về trình độ
phát triển của ngành CN
hàng khơng ,vũ trụ ở HK
? Nêu nguyên nhân xuất
hiện Vành đai Mặt Tri
HK


- GV liên hệ so sánh với
Việt Nam


- Gv chèt råi chuyÓn


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về ngành dịch vụ (10 )</b>’


<b> - Phơng pháp</b> : Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b>- Phơng tiện:</b> Lợc đồ kinh tế chung châu Mĩ. bảng số liệu


- GV treo bng s liu v yờu cu
HS c


? Đọc bảng số liệu và nhận xét về
tỉ trọng của ngành dịch vụ trong cơ
cấu GDP của Bắc Mĩ ?



? Qua ú em có nhận xét gì về vai
trị của ngành dịch vụ trong nền
kinh tế Bắc Mĩ ?


? Nêu các ngành quan trọng của
ngành dịch vụ ?


? Cỏc ngành dịch vụ Bắc Mĩ phân
bố chủ yếu ở các khu vực nào ?
- GV so sánh tỉ trọng của ngành
dịch vụ Bắc Mĩ với Việt Nam và
các nớc khác để làm nổi bật vai trò
của ngành dịch vụ


- HS quan sát và đọc bảng số liệu
- Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong
cơ cấu GDP của Bc M


- Dịch vụ là ngµnh kinh tÕ quan
trọng nhất ở Bắc Mĩ


- Các ngµnh quan träng : Tài
chính, ngân hàng, b¶o hiĨm, bu
chÝnh viƠn thông , giao thông vận
tải


- Phân bè : Quanh Hå lớn và
Vành đai Mặt Trời


<b>3. DÞch vơ</b>


<b>chiÕm tØ träng</b>
<b>cao trong nỊn</b>
<b>kinh tÕ.</b>


- DÞch vơ chiÕm
tØ träng cao
trong c¬ cÊu
GDP cđa B¾c


<b>* Hoạt động 3: Tổ chức cho HS tìm hiểu về hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (10 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b>- Phơng tiện:</b> Lợc đồ kinh tế chung châu Mĩ. bảng số liệu


? Quan sát lợc đồ hành chính Bắc
Mĩ nêu các quốc gia thuộc
NAPTA ?


?Hiệp định mậu dịch tự do Bắc
Mĩ gồm có các quốc gia nào kí
kết vào năm nào?


? Các quốc gia trọng hiệp định có
có những quyền lợi gì?


? Nªu vai trß cđa Hoa K× trong
khèi NATTA?


- HS nêu đợc các ý sau:



+ Gåm 3 níc Cana®a, Hoa Kì,
Mê-Hi-Cô.


+ Đợc kí kết năm 1993


+ Nhằm kết hợp thế mạnh của 3
nớc tạo một thị trờng chung tăng
sức cạnh tranh


+ Hoa Kì ph¸t triĨn tÊt cả các
ngành chiếm phần lớn thị phần
khối


<b>4. Hiệp định</b>
<b>mậu dịch tự do</b>


<b>B¾c</b> <b>MÜ</b>


<b>(NATTA)</b>


Vai trị : Tăng
sức cạnh tranh
trên thị trờng thế
giới với nguồn
tài nguyên phong
phú , nguồn lao
động dồi dào
,CN cao



<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS lµm bài tập trắc nghiệm sau:


- Chn phng ỏn tr li đúng nhất cho các câu sau:


1. Trong nỊn c«ng nghiƯp của Hoa Kì ngành công nghiệp nào chiếm sản lợng lớn nhất?
A. Ngành khai thác B. Ngành chế biến C. Cả hai ý trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

A. Phát triển mạnh các ngành truyền thống B. Phát triển mạnh các ngành công nghệ
cao


C. Cú hng chuyn vn v lao động xuống vùng vành đai Mặt Trời D. Cả 2 ý B,C
3. Ngành dịch vụ của Bắc Mĩ chiếm tỉ trọng ntn trong cơ cấu GDP?


A. ChiÕm tØ träng nhá B. ChiÕm tØ träng trung b×nh C. ChiÕm tØ träng lín


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tìm hiểu thêm về nền kinh tế Bắc Mĩ
- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 40. Thùc hµnh.


<b>TiÕt 45. Bµi 40: Thùc hµnh</b>


Tìm hiểu vùng cơng nghiệp truyền thống ở đơng bắc hoa kì
và vùng cơng nghiệp “vành đai mặt trời”



<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Hiểu rõ cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đã làm thay đổi trong phân bố sản xuất cơng
nghiệp ở Hoa Kì.


- Hiểu rõ sự thay đổi trong cơ cấu sản xuất công nghiệp ở vùng công nghiệp ụng Bc v
Vnh ai Mt Tri


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn và củng cố cho HS kĩ năng đọc phân tích lợc đồ cơng nghiệp


- Rèn kn phân tích số liệu thống kê để thấy đợc sự phát triển mạnh mẽ của vành đai Mặt
trời


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc đồ kinh tế chung châu Mĩ
- Lợc đồ dân c đô thị Bắc Mĩ


- Lợc đồ không gian cơng nghiệp Hoa Kì
- Các tranh ảnh, số liệu về cụng nghip Bc M


<b>2. Học sinh:</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b> Kiểm tra sĩ số</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<b> a. Trình bày sự phân bố công nghiệp BM?Đặc điểm của công nghiệp BM?</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Gii thiệu bài :</b> -Tiết trớc chúng ta tìm hiểu về nền kinh tế Bắc Mĩ .Trong các quốc gia
Bắc Mĩ, Hoa Kì là quốc gia lớn nhất của Bắc Mĩ .Vậy để rõ hơn về kinh tế Hoa Kì nhất là
ngành cơng nghiệp có đặc điểm ntn chúng ta hãy vào bài học hơm nay?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về vùng cơng nghiệp truyền thống ở Đơng</b>
<b>Bắc Hoa Kì(17 )</b>’


<b>- Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ kinh tế chung, lợc đồ dan c đô thị châu Mĩ và các số liệu, tranh
nh.


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


- Gv treo các bản đồ : Dân c đô
thị, kinh tế chung yêu cầu HS
quan sát


? Xác định trên bản đồ vị trí
của vùng công nghiệp truyền
thống ở Đông Bắc Hoa Kì ?
- GV tổ chức cho HS hoạt
động theo nhóm: 6 nhóm. GV


giao nhiệm vụ cho các nhóm
mỗi nhóm thảo luận tìm hiểu 2
nội dung u cầu trong SGK ?
- GV dành 5’ cho các nhóm
thảo luận , GV hớng dẫn và
đôn đốc các nhóm làm việc hết
giờ gọi các nhóm cử đại diện
báo cáo kết quả và thuyết trình
trên bản đồ gọi nhận xét bổ
sung. GV tổng hợp đánh giá
kết qu.


? Các ngành công nghiệp
truyền thống sa sút bởi những
nguyên nhân nào ?


- HS quan sát bản đồ và dựa vào
các kiến thức đã học tiến hành
hoạt động nhóm:


* Nêu tên các đô thị lớn: Niu
I-ooc, Oa-sinh-tơn, Si-ca-gô...
* Nêu tên các ngành cơng nghiệp
chính :Cơ khí, luyện kim, hố
chất, khai thác và chế biến gỗ,
dệt, đóng tàu


*Các ngành công nghiệp tuyền
thống có thời kì bị sa sút do : Do
đã phát triển từ rất sớm lên công


nghệ đã lạc hậu. Do các đợt


<b>1.Vïng c«ng nghiƯp</b>
<b>trun thống ở</b>
<b>Đông Bắc Hoa Kì</b>


- Tờn cỏc ụ thị
- Các ngành công
nghiệp chính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

khđng ho¶ng kinh tế....Bị cạnh
tranh bởi Liên minh Châu Âu,
các nớc công nghiƯp míi ,NhËt
B¶n


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về sự phát triển của vành đai công nghiệp</b>
<b>mới (17 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b>- Phơng tiện:</b> Lợc đồ không gian cơng nghiẹp Hoa Kì


- GV treo : Lợc đồ khơng
gian cơng nghiẹp Hoa Kì và
u cầu HS quan sát


? Xác định vị trí của vành
đai công nghiệp mới ( Vành
đai Mặt Trời )?


? Nghiên cứu BĐ hãy nêu


h-ớng chuyển dịch vốn và lao
động trên lãnh thổ Hoa Kì?
? Thảo luận cả lớp tìm hiểu
tại sao có sự chuyển dịch
vốn và lao động đó?


? Th¶o luận phân tích thuận
lợi của vị trÝ vïng c«ng
nghiƯp míi ( Vành đai Mặt
Trời )?


- Gv yờu cu HS sinh lên chỉ
và thuyết trình trên bản đồ.


- HS quan sát và lên bảng xác định vị
trí của vành đai công nghiệp mới
( Vành đai Mặt Trời )


- Hớng chuyển dịch vốn và lao động
trên lãnh thổ Hoa Kì: Chuyển từ vung
Đơng Bắc xuống vành đai công
nghiệp mới ( Vành đai Mặt Trời )
- Có sự chuyển dịch vốn, lao động là
do sự phát triển của vùng công nghiệp
mới địi hỏi. Hơn nữa vùng Đơng Bắc
là vùng đơng dân và là trung tâm tài
chính của Hoa Kì đang bị sa sút địi
hỏi phải có hớng đầu t mới


+ Do tác động của cuộc CMKHKT và


toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới
+ CMKHKT làm xuất hiện các ngành
CN hiện đại gắn với việc hình thành
các trung tâm CN-nnghiên cứu KH
phía N và T Hoa Kì tao điều kiện xuất
hiện vành đai Mặt trời . Do nhu cầu
phát triển nhanh của vành đâi CN mới
đã thu hút vốn và lao động trên toàn
HK


- VÞ trÝ cđa vïng công nghiệp mới
( Vành đai Mặt Trời ) :


+ Gần biên giới Mê-hi-cô dễ nhập
khảu nguyên liệu và xuất khẩu hàng
hoá sang các nớc Trung và Nam Mĩ
- Phía Tây thuận lợi cho việc giao tiếp
với Châu á Thái Bình Dơng


<b>2. Sù ph¸t triĨn</b>
<b>cđa vành đai</b>
<b>công nghiệp mới</b>


-Hng chuyn
dch vốn và lao
động trên lãnh thổ
Hoa Kì:


- VÞ trÝ của vùng
công nghiệp mới


(Vành đai Mặt
Trời)


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ kết quả học tập</b>


GV cho HS lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm sau:


- Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:


1. Tại sao các ngành công nghiệp tuyền thống có thời kì bị sa sút?
a.Do đã phát triển từ rất sớm lên công nghệ đã lạc hậu.


b. Do các đợt khủng hoảng kinh tế...
c. Cả 2 nguyên nhân trên


3. Vùng công nghiệp mới ( Vành đai Mặt Trời ) của Hoa Kì bao gồm các khu vực nào ?
a. ở Phía Tây b. ở phía Nam c. Phía Đơng Nam d. Cả a,b,c đều đúng


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 41. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ


<b>Tiết 46. Bài 41: </b>Thiên nhiên trung và nam mĩ


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cÇn



- Nhận biết Trung và Nam Mĩ là 1 khơng gian địa lí khổng lồ qua vị trí giới hạn của KV
- Các đặc điểm tự nhiên của Trung và Nam Mĩ.: Địa hình eo đất TM, quần đảo ăng ti, lc
a NM


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kn phõn tớch lợc đồ tự nhiên để xác định vị trí địa lí và quy mơ lãnh thổ của khu vực
T và NM


<b> II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên: </b> - Lợc t nhiờn chõu M


- Các tranh ảnh, số liệu về thiên nhiên Trung và Nam Mĩ


<b>2. Học sinh:</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiến thøc bµi tríc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b> KTSS</b>


<b>2. KTBC</b>


<b> Tại sao các ngành CN truyền thống ở HK có thời kì bị sa sút? Hớng chuyển dịch</b>
<b>vốn và lao ng HK?</b>


<b>3. Dạy bài míi</b>


<b> a. Giíi thiƯu bµi : SGK</b>



<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về eo đát Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti (15 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b>- Phơng tiện:</b> Lợc đồ tự nhiên châu Mĩ và các số liệu, tranh ảnh.


<b>H§ cđa GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


- GV treo lc đồ châu Mĩ yêu cầu
HS quan sát giáo viên chỉ giới hạn
của khu vực Trung Mĩ và Nam Mĩ
? Lên bảng chỉ và xác định trên
bản đồ vị trí, giới hạn của khu
vực ?


( Tõ 330<sub>B-60</sub>0<sub>N, dµi 10000km)</sub>


- Tiếp giáp với các biển và đại


d-- HS quan sát bản đồ


- Hs lên bảng chỉ và thuyết trình


- Diện tích : 20,5 triƯu km2


<b>1. Kh¸i qu¸t tự</b>
<b>nhiên</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

ơng nào ?


- Gồm những bộ phận nµo ?


? Qua phân tích trên ,nhận xét về
vị trí địa lí của KV?


- GV chỉ eo đất Trung Mĩ và quần
đảo Ăng –ti cho HS quan sát
? Quan sát bản đồ cho biết eo đất
Trung Mĩ và quần đảo Ăng –ti
nằm trong mơi trờng nào ?


? Lo¹i gió chính thôi ở đây là gió
gì ?Thổi theo hớng nµo ?


? Dựa vào bản đồ và SGK hãy thảo
luận tìm hiểu đặc điểm địa
hìnhcủa eo đất Trung Mĩ và quần
đảo Ăng –ti?


? Tại sao phía Đ của eo đất Trung
Mĩ và quần đảo Ăng –ti lại ma
nhiu ?


- GV chốt rồi chuyển


- Tiếp giáp



+ Bắc giáp Bắc Mĩ


+ Đông bắc, Đông nam tiếp giáp
Đại Tây D¬ng


+ Tây giáp Thái Bình Dơng
-> Trung và Nam Mĩ nằm trong
1 khơng gian địa lí rộng lớn


- Nằm trong mơi trờng nhiệt đới
gió chính là Tín phong Đơng
Nam


+ Eo đất Trung Mĩ phần lớn diện
tích là núi và cao nguyên có
nhiều núi lửa dang hoạt động,
đồng bằng nhỏ hẹp, ven biển.
+ Quần đảo Ăng-ti phần lớn là
các đảo có núi cao và đồng bằng
ven biển


<b>a. Eo đất Trung</b>
<b>Mĩ và quần đảo</b>
<b>Ăng </b>–<b>ti</b>


- Nằm trong mơi
trờng: nhiệt đới
- Địa hình:


+ Eo đất Trung


Mĩ phần lớn diện
tích là núi và cao
ngun có nhiều
núi lửa dang hoạt
động, đồng bằng
nhỏ hẹp, ven
biển.


+ Quần đảo
Ăng-ti phần lớn là các
đảo có núi cao và
đồng bằng ven
biển


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về khu vực Nam Mĩ(20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b>- Phơng tiện:</b> Lợc đồ tự nhiên châu Mĩ và các số liệu, tranh ảnh.
- GV chỉ khu vực Nam Mĩ trên bản


đồ và yêu cầu HS quan sát


* Hs th¶o luËn nhãm theo néi
dung sau:


? Qs lát cắt địa hình dọc theo vĩ
tuyến 200<sub>N, cho biết :</sub>


+ Cấu trúc địa hình?



+ Đặc điểm từng khu vực địa
hình ?


- GV dành 5’ cho các nhóm thảo
luận , GV hớng dẫn và đơn đốc
các nhóm làm việc hết giờ gọi các
nhóm cử đại diện báo cáo kết quả
và thuyết trình trên bản đồ gọi
nhận xét bổ sung. GV tổng hợp
đánh giá kết quả.


? Qua đó cho thấy địa hình Nam
Mĩ có gì khác so với Bắc Mĩ ?
? Xác định trên bản đồ tự nhiên vị
trí của : Dãy Anđét ; đồng bằng Ơ
ri nơ cơ ,A ma dơn,Pam pa, La pla


- HS quan sát bản đồ


- Nam MÜ cã 3 khu vực Địa hình
chính


- HS hot ng theo nhóm mỗi
nhóm thảo luận tìm hiểu 1 khu
vực


+Dãy núi trẻ An-đét chạy dọc
phía Tây cao và đồ sộ, thiên
nhiên phân hoá từ bắc xuống


Nam từ thấp lên cao


+ §ång b»ng ë giữa rộng và
bằng phẳng


+ Cỏc cao ngun ở phía đơng


b. Khu vực NM
+Dãy núi trẻ
An-đét chạy dọc
phía Tây cao và
đồ sộ, thiên
nhiên phân hoá
từ bắc xuống
Nam từ thấp lên
cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

ta; c¸c sơn nguyên Guy an , Bra
xin


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- Chn phng ỏn tr lời đúng nhất cho các câu sau:
a. Thiên nhiên An đét thay đổi phức tạp vì :


A. An đét có độ cao lớn
B. Trải dài qua nhiều vĩ độ
C. Cả 2 đáp án trên





<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về nền thiên nhiên Trung và Nam Mĩ


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 42. Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo)


<b>Tiết 47. Bài 42: </b>Thiên nhiên trung và nam mĩ<b><sub> ( Tiếp theo)</sub></b>


<b>Ngày dạy :</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức : </b> HS cÇn


- Sự phân hố khí hậu ,sự phân hố địa hình ảnh hởng nh thế nào đến khí hậu
- Nắm vững các kiểu môi trờng tự nhiên ca Trung v Nam M.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn v cng cố cho HS kĩ năng đọc bản đồ khí hậu, kĩ năng vận dụng các quy luật địa lí
giải thích đợc các đặc điểm khí hậu


<b>II. Chn bÞ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Các tranh ảnh, số liệu về thiên nhiên Trung và Nam Mĩ


<b>2. Học sinh:</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>


<b> 1. n nh t chc lp: KTSS</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> a. Đặc điểm địa hình eo đất TM và quần đảo âng ti</b>
<b>b. Đặc điểm địa hỡnh kv NM?</b>


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Gii thiệu bài :</b> -Tiết trớc chúng ta tìm hiểu khái quát về tự nhiên Trung và Nam Mĩ .
Vậy Trung và Nam Mĩ có đặc điểm về khí hậu, cảnh quan ntn chúng ta hãy vào bài học
hôm nay?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về khí hậu(15 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ khí hậu châu Mĩ và các số liu, tranh nh.


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ b¶n</b>


- GV treo lợc đồ khí hậu và u


cầu HS quan sỏt


? Trung và Nam Mĩ có các kiểu
khí hậu nào? Tại sao cã nhiỊu
kiĨu KH?


? Qua đó em có nhận xét gì về
đặc điểm khí hậu của Trung và
Nam Mĩ ?


? Dựa vào bản đồ chỉ ra sự khác
nhau gữa khí hậu lục địa Nam
Mĩ với khí hậu Trung Mĩ và quần
đảo Ăng-ti ?


? Qua phân tích trên ,em hãy cho
biết sự phân hố địa hình ảnh
h-ởng nh thế nào tới khí hậu ?
? Thiên nhiên NM có gì giống
với CP? ( Đại bộ phận lảnh thổ
thuộc đới nóng )


- HS quan sát bản đồ


- Trung và Nam Mĩ có các kiểu
khí hậu : Xích đạo, cận xích đạo,
núi cao, cận nhiệt đới, ơn đới.
-> Khí hậu Trung và Nam Mĩ thật
đa dạng và phong phú



- HS da vào các yếu tố : vĩ độ, địa
hình, dịng biển, độ cao để giải
thích


- ở Nam Mĩ khí hậu phân há theo
chiều từ Bắc xuống Nam còn
Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti khí
hậu phân hố từ Tây sang Đơng ;
KH NM phân hoá phức tạp hơn


<b>2. Sù phân hoá</b>
<b>tự nhiên</b>


<b>a. Khí hậu</b>


- Cỏc gần đủ các
kiểu khí hậu do
lãnh thổ trải dài
và địa hình cao


- Sự khác nhau
gữa khí hậu lục
địa Nam Mĩ với
khí hậu Trung Mĩ
và quần đảo
Ăng-ti


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về các đặc điểm khác của mơi trờng (20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm



<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ khí hậu châu Mĩ và các số liệu, tranh ảnh.
* Hs thảo luận nhóm theo ni


dung sau:


+ Các môi trờng tự nhiên ở khu
vực ?


+ Sự phân bố các mơi trờng đó
- GV dành 5’ cho các nhóm thảo
luận , GV hớng dẫn và đơn đốc
các nhóm làm việc hết giờ gọi
các nhóm cử đại diện báo cáo kết
quả và thuyết trình trên bản đồ


- HS quan sát bản đồ và trả lời
câu hỏi


- Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
phân hoá từ Bắc xuống Nam, từ
Đông sang Tây, từ thấp lên cao.
- HS hoạt động theo nhóm


MT tự nhiên Phân bố
Rừng xích đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

gọi nhận xét bổ sung. GV tổng
hợp đánh giá kết quả.



- GV chốt rồi chuyển


? Tìm hiểu về sông và ®b A ma
d«n


? Tại sao dải đất duyên hải phía
T An đét lại có hoang mạc ?( Do
db lạnh nên hơi nớc từ biển đi
qua db lạnh ngng tụ thành sơng
mù . Khi kk vo t lin mt ht
hi nc )


năm


Rừng rậm


nhit đới Phía Đ của eođát TM và
quần đảo Ăng
ti


Øõng tha vµ xa


van Phía T đb Ô rinô cô
Thảo nguyên Đb Pam pa
Hoang mạc và


bán hoang
mạc


Đb duyên hải


T An đet, Cn
Pa ta g« ni


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tp</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chọn các cảnh quan cột B cho phù hp vi cỏc a im ct A


<b>A. Địa điểm</b> <b>Làm bài</b> <b>B. Cảnh quan</b>


1. Vùng trung tâm và phía


Tõy sn nguyên Braxin 1 - a. Rừng xích đạo điển hình nhất trên thếgiới
2. Đồng bằng A-ma-dơn 2 - b. Hoang mc A-ta-ca-ma


3. Phía tây An-đét 3 - c. Thảo nguyên khô


<b> T,NM cú gn y đủ các kiểu KH là do :</b>
<b>5. Hoạt động nối tiếp</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Lµm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về thiên nhiên Trung và Nam Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Tiết 48. Bài 43: </b>dân c , xà hội trung và nam mĩ


<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức : </b> HS cÇn


- Hiểu rõ q trình thuộc địa trong q khứ ở Trung và Nam Mĩ
- Nắm vững đặc điẻm dân c Trung và Nam Mĩ


- Hiễu rõ Trung và Nam Mĩ nằm trong sự kiểm sốt của Hoa Kì v s c lp ca Cu-ba


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn và củng cố cho HS kĩ năng đọc bản đồ Dân c đơ thị


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc đồ dân c đơ thị châu Mĩ


- C¸c tranh ảnh, số liệu về dân c, xà hội Trung và Nam Mĩ


<b>2. Học sinh:</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trớc


<b>III. Tin trỡnh trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>


- Quan s¸t và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí lµm viƯc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b> GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
Chọn các kiểu khí hậu cột B cho phù hợp với cỏc a im ct A


<b>A. Địa điểm</b> <b>Làm bài</b> <b>B. KhÝ hËu</b>



1. Từ 100<sub>B đến 20</sub>0<sub>N</sub> <sub> 1 -</sub> <sub>a. Khí hậu ơn đới</sub>


2. Từ 280<sub>N đến 40</sub>0<sub>N</sub> <sub> 2 -</sub> <sub>b. Khí hậu nhiệt đới và xích đạo</sub>


3. Từ 400<sub>N trở xuống</sub> <sub> 3 -</sub> <sub>c. Khí hậu cận nhit i</sub>


<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Gii thiu bi : </b> -Tiết trớc chúng ta tìm hiểu về tự nhiên Trung và Nam Mĩ . Vậy Trung
và Nam Mĩ có đặc điểm về dân c, xã hội ntn chúng ta hãy vào bài học hơm nay?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu sơ lợc về lịch sử (15 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ các cuộc phát kiến địa lí và các số liệu, tranh ảnh.


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


- GV treo Lc cỏc cuc phát kiến
địa lí và yêu cầu HS quan sát?


? Cri-xtốp Cô-lôm-bô Phát hiện ra
châu Mĩ vào khi nào ?


? Trớc đó tình hình của Trung Và
Nam Mĩ nh thế nào ?



? Sau 1492 Trung Vµ Nam Mĩ có
những sự kiện gì ?


? Cỏc quốc gia Trung Và Nam Mĩ
trở thành thuộc địa của các nớc


- HS quan sát bản đồ và tr li
cỏc cõu hi


- Trớc 1492 ngời Anh điêng sinh
sống ë Trung Vµ Nam MÜ


- Tõ 1492 -> TK XVI ngời Tây
Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm
nhập vào vùng này mua nô lệ da
đen từ châu Phi sang


<b>1. Sơ lợc về</b>
<b>lịch sử</b>


- Trớc 1492


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

nào ?


? Quá trình dấu tranh của các nớc
Trung Vµ Nam MÜ diƠn ra nh thÕ
nµo ?


? Vì sao các nớc Trung Và Nam Mĩ


lại phụ thuộc chặt chẽ vào Mĩ ?
? Em hiểu gì về Cu-ba ?


? Ngày nay các nớc Trung Và Nam
Mĩ phát triển ntn ?


- GV chèt råi chuyÓn


- Từ thế kỉ XVI -> XIX các nớc
Trung Và Nam Mĩ trở thành
thuộc địa của TBN và BĐN


- Từ đầu TK XIX đến nay các
n-ớc Trung và Nam Mĩ bắt đầu
dành đợc độc lập nhng còn lệ
thuộc nhiều vào Mĩ trừ Cu-ba


- Ngµy nay


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về dân c (10 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b>- Phơng tiện</b>: Lợc đồ dân c đô thị châu Mĩ và các số liệu, tranh ảnh.
? Qua phần tìm hiẻu về lịch s trờn


hÃy cho biết thành phần chủng tộc
của Trung Và Nam MÜ ?


? Tại sao ở Trung Và Nam Mĩ vấn


đề phân biệt chủng tộc không đặt ra
gay gắt nh ở Bắc Mĩ hay nam Phi ?
? Ngơn ngữ chính ở đây là tiếng gì ?
? Tại sao ngời ta lại gọi Trung Và
Nam Mĩ là châu Mĩ La Tinh ?


?Với đặc điểm trên đã nhào nặn cho
Trung Và Nam M bn sc vn hoỏ
nh th no ?


? Nêu tình hình gia tăng dân số của
Trung Và Nam Mĩ ?


- GV treo bản đồ dân c đô thị châu
Mĩ và yờu cu HS quan sỏt ?


? Lên bảng chỉ và trình bày sự phân
bố dân c của Trung Và Nam Mĩ?
? Em có nhận xét gì về sự phân bố
dân c cđa Trung Vµ Nam MÜ ?


- GV chèt råi chuyển


-HS trả lời các câu hỏi


- Ch yu dõn c Trung Và Nam
Mĩ là ngời lai. vì là ngời lai nên
có sự hồ trộn nhiều dịng máu
nên vấn đề phân biệt chủng tộc
không đặt ra ở đây và làm cho


nền văn hoá Mĩ La Tinh thờm
c ỏo


- Ngôn ngữ chính là tiếng La tinh
lên gọi là châu Mĩ La Tinh


- Dân c Trung Và Nam Mĩgia
tăng khá nhanh > 1,7%


- Dân c Trung Và Nam Mĩ phân
bố không đều tập trung đông đúc
trên các cao ngun, cửa sơng
ven biển


<b>2. D©n c</b>


- Thành phần
chủng tộc


- Ngôn ngữ
- Văn hoá


- Gia tăng d©n


- Ph©n bè d©n
c


<b>* Hoạt động 3: Tổ chức cho HS tìm hiểu về đơ thị hố (15 )</b>’



<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> Lợc đồ các cuộc phát kiến địa lí và các số liệu, tranh ảnh.
? Nêu tỉ lệ dân đô thị của Trung Và


Nam MÜ ?


? Tấc độ đơ thị hố của Trung Và
Nam Mĩ diễn ra nh thế nào


? Cuộc sống của dân đô thị Trung
Và Nam Mĩ diễn ra nh thế nào ?
? Tại sao có hiện tợng đó ?


? Quan sát lợc đồ dan c đô thị châu
Mĩ nêu sự phân bố của các đô thị
Trung Và Nam Mĩ ?


? Các đô thị Trung Và Nam Mĩ phân
bố có gì khác so với các đơ thị ở bắc
Mĩ ?


? Chỉ và đọc tên trên bản đồ các đô
thị lớn của Trung Và Nam Mĩ ?
- GV chốt rồi chuyển


- HS trả lời các câu hỏi
- Tỉ lệ dân đô thị : 75%


- Trung Và Nam Mĩ dẫn đầu thế


giới về tấc độ đơ thị hố


- Một phần lớn dân đô thi phải
sống ở ngoại ô trong khu nhà ổ
chuột với những điều kiên khó
khăn do đơ thị hố tự phát. Tấc
độ đơ thị hố nhanh hơn tấc độ
phát triển kinh tế nên gây nhiều
vấn đề xã hội náy sinh


- Các đô thị Trung Và Nam Mĩ
phân bố ở trên các cao nguyên
hoặc các mạch núi


- HS lên bảng chỉ và nêu tên


<b>3. Đô thị hoá</b>


- Tấc độ đơ thị
hố :


- Tỉ lệ thị dân
- Phân bố đô
thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- Chn phng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:



1. Trong quá khứ Trung và Nam Mĩ đã từng là thuộc địa của các quốc gia nào ?
a. Hoa kì b. Anh, Pháp c. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha d. Cả a,b,c
2. Phần lớn dân c Trung và Nam Mĩ l ngi gỡ ?


a. Ngời Anh Điêng b. Ngêi T©y Ban Nha và Bồ Đào Nha
c. Ngêi da ®en d. Ngêi lai


3. Dân c , đô thị Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha tập trung chủ yếu ở các khu vực ?
a.Các đồng bằng b. Ven xích đạo c. Các cao nguyên và mạch núi


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về dân c, xà hội Trung và Nam Mĩ


- Chuẩn bị cho bài mới: Bµi 44. Kinh tÕ Trung vµ Nam MÜ


<b>TiÕt 49. Bµi 44: </b>Kinh tÕ Trung vµ nam mÜ


<b>I. Mơc tiêu</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


HS cần


- Hiu rừ s phân chia đất đai ở Trung và Nam Mĩ không đồng đều với hai hình thức sản
xuất nơng nghiệp mi-ni-fun-đi-a và la-ti-fun-đi-a; Cải các ruộng đất ở Trung và Nam M ớt


thnh cụng


- Nắm vững sự phân bố nông nghiệp Trung và Nam Mĩ


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn luyn k nng đọc, phân tích lợc đồ nơng nghiệp Trung và Nam Mĩ để rút ra kiến thức
vế sự phân các cây,con ở khu vực này


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lc kinh t chung chõu M


- Các tranh ảnh, số liệu về nông nghiệp Trung và Nam Mĩ


<b>2. Học sinh:</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b> 1. n nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bµi cị: </b>


? Em hiểu gì về đặc điểm dân c, xã hội Trung và Nam Mĩ ?


<b>3. D¹y bµi míi</b>


<b> a. Giới thiệu bài :</b> -Tiết trớc chúng ta tìm hiểu về dân c, xã hội Trung và Nam Mĩ . Vậy
Trung và Nam Mĩ có đặc điểm về kinh tế ntn chúng ta hãy vào bài học hơm nay?



<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về các hình thức sở hữu trong nơng nghiệp</b>
<b>(15 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện:</b> các số liệu, tranh ảnh.


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? Tỡnh hình sở hữu ruộng đất ở
Trung và Nam Mĩ diễn ra nh th no
?


? Có các hình thức sở hữu phỉ biÐn
nµo ë Trung vµ Nam MÜ ?


- GV tổ chức cho HS hoạt động theo
3 nhóm, mỗi nhóm thảo luận tìm
hiểu một hình thức sở hữu ruộng đất
và đặc điểm sản xuất NN cả hình
thức sở hữu đó ?


- GV dành 5’ cho các nhóm thảo
luận, GV hớng dẫn và đơn đốc các
nhóm làm việc hết giờ gọi các nhóm
cử đại diện báo cáo kết quả và
thuyết trình trên bản đồ gọi nhận xét


bổ sung. GV tổng hợp đánh giá kết
quả.


- GV sư dơng c¸c tranh ảnh trong
SGk yêu cầu HS quan s¸t


? Quan sát tranh ảnh và nhận xét
HĐ nông nghiệp trong từng ảnh?
? Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở
hữu ruộng đát trên các quốc gia
Trung và Nam Mĩ đã làm gì ? Quốc
gia nào đã tiến hành cải cách ruộng
đất thành cụng ?


- Giáo viên chốt rồi chuyển


- <sub>Trung và Nam Mĩ chế độ</sub>


chiếm hu ruộng đất cịn nặng nề.
- Có 3 hình thức sở hữu ruộng
đất phổ biến


HS hoạt động theo nhóm


* Nhóm 1 : Hình thức đại điền
trang


- S¶n xt với quy mô lớn nhng
năng xuất thấp do sản xuất theo
lối quảng canh



* Nhóm 2 : Hình thức tiểu điền
trang


- Thuộc sở hữu các hộ nông dân
quy mô sx nhỏ chủ yếu để trông
lơng thực tự túc


* Nhãm 3 : Sở hữu của các công
ti t bản nớc ngoài


- Lập các đồn điền trông trọt
chăn nuôi , xây dựng các cơ sở
ché biến nông sản xuất khẩu
- Một số quốc gia ban hành luật
cải cách ruộng đất nhng chu trit
tr Cu-ba


<b>1.</b> <b>Nông</b>


<b>nghiệp</b>


<b>a. Các hình</b>
<b>thức sở hữu</b>
<b>trong nông</b>
<b>nghiệp</b>


- Đại điền trang
- Tiêu điền
trang



- Ci các ruộng
đát cha triệt để
trừ Cu-ba


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về các ngành nơng nghiệp (20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b>- Phơng tiện: </b>Lợc đồ nông nghiệp, các số liệu, tranh ảnh.


- GV treo bản đồ nông nghiệp Trung
và Nam Mĩ yêu cầu HS quan sát
? Lên bảng chỉ và nêu tên và trình
bày sự phân bố của các cây trồng,
vật nuôi trên bản đồ ?


- GV tổ chức cho HS hoạt đơng theo
2 nhóm


<b> Nhãm 1 :</b> Thảo luận tìm hiểu về
ngành trông trọt?


<b>? Nhãm 2</b> th¶o luËn t×m hiĨu vỊ


- HS quan sát bản đồ và lên bảng
chỉ, thuyết trình trên bản đồ
- HS hoạt đơng theo nhóm
* nhóm 1: ngành trồng trọt


- Do lệ thuộc nhièu vào nớc


ngoài nên các quốc gia Trung và
Nam Mĩ mang tính chất độc
canh. mỗi quốc gia trồng một vài
loại cây công nghip hoc cõy n


<b>b. Các ngành</b>
<b>nông nghiƯp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

ngành chăn ni và đánh bắt?


- GV dành 5’ cho các nhóm thảo
luận , GV hớng dẫn và đơn đốc các
nhóm làm việc hết giờ gọi các nhóm
cử đại diện báo cáo kết quả và
thuyết trình trên bản đồ gọi nhận xét
bổ sung. GV tổng hợp đánh giá kết
quả.


- Gi¸o viên chốt rồi chuyển


quả


* Nhúm 2: Ngnh chn nuụi v
ỏnh bắt


- Bra-xin , Ac-hen –ti-na,
U-ru-goay, Pa-ra-goay có ngành chăn
ni bị thịt, bị sữa phát triển
- Trung An-đet ni cừu, lạc đà
lama



- Pê-ru phát triển đánh bắt cá
biển


- Ngành chăn
nuôi và đánh
bắt


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tp</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- Điền chữ Đ vào các câu đúng chữ S vào các câu sai cho các câu sau:
1. Trung và nam Mĩ có nền nơng nghiệp tiên tiến rất phát triển


2. Chế độ ở hữu ruộng đất của Trung và nam Mĩ cịn bất hợp lí


3. Nền nơng nghiệp Trung và nam Mĩ cịn bị lệ thuộc nhiều vào nớc ngồi
4. Pê-ru phát triển đánh bắt cá biển


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài học


- Lµm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về nền nông nghiệp Trung và Nam Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>TiÕt 50. Bµi 45: </b>Kinh tÕ Trung và nam mĩ<b><sub> ( tiếp theo )</sub></b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc : </b> HS cÇn


- nắm vững sự khai thác vùng A-ma-dôn của các nớc Trung và nam Mĩ
- Hiểu rõ vấn đề siêu đô thị ở nam Mĩ


- Nắm vững sự phân bố công nghiệp ở Trung và nam Mĩ


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn cho HS k nng c và phân tích lợc đồ để rút ra những kiến thức về sự phân bố các
ngành công nghiệp ở Trung và Nam Mĩ


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc kinh t chung chõu M


- Các tranh ảnh, số liệu về công nghiệp Trung và Nam Mĩ


<b>2. Học sinh:</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiÕn thøc bµi tríc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn nh t chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>



GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chọn nối các cây trồng ở cột B với nơi phân bố của chúng ở cột A


<b>A.</b> <b>Làm bµi</b> <b>B</b>


1. Eo đát Trung Mĩ 1 - a. Bơng, chuối ,ca cao, mía, cây ăn quả, cà phê
2. Quần đảo Ăng ti 2 - b. Cà phê, ca cao, thuốc lá, mía


3. Nam mĩ 3 - c. Mía, bơng, cà phê, chuối
? Nêu đặc điểm của ngành nơng nghiệp Trung và Nam Mĩ ?


<b>3. D¹y bµi míi</b>


<b> a. Giới thiệu bài :</b> -Tiết trớc chúng ta tìm hiểu về ngành nơng nghiệp Trung và Nam Mĩ .
Vậy ngành công nghiệp Trung và Nam Mĩ có đặc điểm nh thế nào chúng ta hãy vào bài
học hơm nay?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về cơng nghiệp (15 )</b>’


<b> - Phơng pháp</b> : Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b>- Phơng tiện:</b> Lợc đồ công nghiệp Trung và Nam Mĩ các số liệu, tranh ảnh.


<b>H§ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


- GV treo lợc đồ phân bố công
nghiệp Trung và Nam Mĩ yeu cầu


HS quan sát


? Dựa vào bản đồ trình bày sự
phân bố sản xuất của các ngành
công nghiệp chủ yếu của Trung và
Nam Mĩ ?


- GV tổ chức cho HS hoạt đơng
theo nhóm : 3 nhóm giáo viên giao
nhiệmk vụ cho các nhóm


? Nhãm 1: Th¶o ln tìm hiểu về
nhóm các nớc công nghiệp mới :
Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-lê và


- HS quan sát bản đồ và trình
bày sự phân bố


- HS hoạt động theo nhóm


*Nhóm 1: nhóm các nớc công
nghiệp mới : Bra-xin,
Ac-hen-ti-na, Chi-lê và Ve-nê-xu-ê-la
- Phát triển các ngành cơ khí chế
tạo, lọc dầu, hố chất ,dệt ,thực
phẩm... nợ nớc ngồi nhiều
* Nhóm 2 : nhóm các nớc ở khu
vực núi An-đét và eo đất Trung



<b>2. Công nghiệp</b>


- Nhóm các nớc
công nghiệp
mới : Bra-xin,
Ac-hen-ti-na,
Chi-lê và
Ve-nê-xu-ê-la


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Ve-nê-xu-ê-la )


? Nhúm 2 : Thảo luận tìm hiểu về
nhóm các nớc ở khu vực núi
An-đét và eo đất Trung Mĩ


? Nhóm 3 : Thảo luận tìm hiểu về
nhóm nớc ở vùng biẻn Ca-ri-bê
- GV dành 5’ cho các nhóm thảo
luận , GV hớng dẫn và đơn đốc
các nhóm làm việc hết giờ gọi các
nhóm cử đại diện báo cáo kết quả
và thuyết trình trên bản đồ gọi
nhận xét bổ sung. GV tổng hợp
đánh giá kt qu.


- Giáo viên chốt rồi chuyển


- Phát triển mạnh công nghiƯp
khai kho¸ng chđ yếu do các
công ti t bản nớc ngoài nám giữ


* Nhóm 3: nhãm níc ë vùng
biẻn Ca-ri-bê


- Ngnh cụng nghiệp chủ yếu
là:sơ chế nông sản, chế biến
thực phẩm, sản xuất đờng, đóng
hộp hoa quả


=> Công nghiệp còn phụ thuộc
nhiều vào nớc ngoài


Trung Mĩ


- Nhãm níc ë
vïng biẻn
Ca-ri-bê


<b>* Hot ng 2: T chc cho HS tìm hiểu về vấn đề khai thác rừng A-ma-dơn (10</b>’


<b> - Phơng pháp : </b>Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm
<b>- Phơng tiện:</b> các số liệu, tranh ảnh.về rừng A-ma-dôn


- GV treo lợc đồ tự nhiên Nam Mĩ
chỉ rừng A-ma-dôn và yêu cầu HS
quan sát


? Xác định quy mô và diện tích
của rừng A-ma-dơn?


? Dựa vào các bài trớc hãy nêu đặc


điểm tự nhiên, tài nguyên thiên
nhiên của rừng A-ma-dôn?


? Với các đặc điểm trên rừng
A-ma-dôn có giá trị và ý nghĩa gì đối
với tự nhiên, kinh tế, mơi trờng?
? Tình hình khai thác rừng
A-ma-dơn diễn ra n thế nào ?


? Việc khai thác rừng A-ma-dôn
đặt ra các vấn dề gì ?


GV chèt råi chun


- HS quan sát bản đồ và trả lời
các câu hỏi


- Diện tích lớn, đất đai màu mỡ,
sơng ngịi dày đặc, nhiều
khoáng sản đặc biệt có rừng
nguyên sinh đa dạng sinh học
bậc nhất trên th gii


-> Là khu dự trữ sinh quyển , lá
phổi xanh cđa Tr¸i Đất, nhiều
tièm năng phát triển


- Hiện nay đang bị khai thác bừa
bÃi, môi trờng đang bị huỷ hoại
dần...



<b>3. Vn khai</b>
<b>thỏc rng </b>
<b>A-ma-dụn</b>


- Đặc điểm


- Tiềm năng


- Hiện trạng


<b>* Hot ng 3: Tổ chức cho HS tìm hiểu về Khối thị trờng chung Mec-cô-xua (10 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b>- Phơng tiện:</b> các số liệu, tranh ảnh.về hoạt đông của Khối thị trờng chung
Mec-cô-xua


? Khèi thÞ trêng chung bao gồm
những quốc gia nào ?


? Đợc thành lập từ bao giờ ?


? Mc ớch ca việc thành lập khối
thị trờng chung Mec-cô-xua ?
? Cơ chế hoạt động của khối thị
tr-ờng chung Mec-cơ-xua ntn?


? HiƯu quả của sự hợp tác trên là
gì ?



GV chốt rồi chuyển


- Thành lâp từ năm 1991 gồm
các níc : Bra-xin,
Ac-hen-ti-na ,U-ru-goay, Pa-ra-goay sau
nµy có thêm Chi-lê và Bô-li-vi-a
- Nhằm tăng cờng quan hệ ngoại
thơng giữa các thành viên chống
lại sự lũng đoạn kinh tế của Hoa


<b>4. Khối thị trờng</b>
<b>chung </b>
<b>Mec-cô-xua</b>


- Gåm c¸c quèc
gia:


- Thµnh lËp
nh»m:


<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả hc tp</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


- Điền chữ Đ vào các câu đúng chữ S vào các câu sai cho các câu sau:
1. Công nghiệp Trung và Nam Mĩ rất phát triển và độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

3. Việc khai thác rừng A-ma-dôn sẽ ảnh hởng tới khí hậu của khu vực và toàn cầu



4.Các nớc Trung và Nam Mĩ thành lập khối thị trờng chung Mec-cô-xua nhằm thoát khỏi
sự lũng đoạn kinh tế của Hoa-K×


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về nền kinh tế Trung và Nam Mĩ
- Chuẩn bị cho bài mới: Bµi 46. Thùc hµnh


<b>TiÕt 51. Bµi 46: Thùc hµnh:</b>


Sự phân hố của thảm thực vật ở sờn đơng và sờn Tây của dãy An
-đet:


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc : </b> HS cÇn


- nắm vững sự phân hố của mơi trờng theo độ cao ở An-đét


- Hiểu rõ sự khác nhau gia sờn đông và sờn tây An-đet . Sự khác nhau trong vấn đề sử dụng
hợp lí tài nguyên thiên nhiên ở sờn đông và sờn tây dãy An-đet


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn cho HS k nng c v tỡm hiểu lát cắt địa lí



<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lát cắt núi An - đet
- Lợc đồ tự nhiờn chõu M


- Các tranh ảnh, số liệu về tự nhiên ở An - đet


<b>2. Học sinh:</b> - Nghiên cứu bài trớc ở nhà
- Ôn lại các kiến thức bài tríc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

2. Các nớc ở khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ Phát triển mạnh cơng nghiệp khai
khống


3. ViƯc khai thác rừng A-ma-dôn sẽ ảnh hởng tới khí hậu của khu vực và toàn cầu


4.Các nớc Trung và Nam Mĩ thành lập khối thị trờng chung Mec-cô-xua nhằm thoát khỏi
sự lũng đoạn kinh tế của Hoa-Kì


<b>3. Dạy bài mới</b>



<b>a. Giới thiệu bài :</b> -Tiết trớc chúng ta tìm hiểu về ngành kinh tế Trung và Nam Mĩ . Vậy để
củng cố và hiểu thêm về tự nhiên ở An-đet và rèn thêm một số kĩ năng chúng ta hãy vào
bài học hôm nay chúng ta làm bài thực hành?


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về phân tầng thực vật theo độ cao ở An -đet</b>
<b>(20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện :</b> Sơ đồ sờn tây và sờn đông An Đet các số liệu, tranh ảnh.


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


- GV treo S sn tõy và sờn
đông An Đet yêu cầu HS quan
sát


- GV tổ chức cho HS hoạt động
teo nhóm: 2 nhóm GV giao
nhiệm vụ cho các nhóm


? Nhóm 1 thảo luận tìm hiểu về
sự phân tầng thực vật theo độ
cao ở sờn tây An-đet ?


? Nhóm 2 thảo luận tìm hiểu về
sự phân tầng thực vật theo độ
cao ở sờn đông An-đet ?



- GV dành 5’ cho các nhóm
thảo luận, GV hớng dẫn và đơn
đốc các nhóm làm việc hết giờ
gọi các nhóm cử đại diện báo
cáo kết quả và thuyết trình trên
bản đồ gọi nhận xét bổ sung.
GV tổng hợp đánh giá kết quả.
- GV chốt rồi chuyển


- HS quan sát lợc đồ xác định các
s-ờn rồi hoạt động theo nhúm


* Nhóm 1 : Sờn Tây


Độ cao Đai thực vËt
0-.1000m


1000-2000m
2000-3000m
3000-5000m
trªn 5000m


Nửa hoang mạc
cây bui,xơng rồng
đồng cỏ cây bụi
đồng cỏ núi cao
băng tuyết vĩnh cửu
* Nhóm 2: Sờn Đơng



§é cao §ai thùc vËt
0-1000m


1000-3000m
3000-4000m
4000-5000m
trªn 5000m


rừng nhiệt đới
rừng lá kim
đồng cỏ


đồng cỏ núi cao
băng tuyết vĩnh cửu


<b>1. Sự phân tầng</b>
<b>thực vật theo</b>
<b>độ cao ở núi</b>
<b>An-đet</b>


<b>a. Sên T©y</b>


<b>b. Sờn đơng</b>


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS so sánh, giải thích phân tầng thực vật theo ở 2 sờn núi</b>
<b>An -đet (20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b>- Phơng tiện :</b> Sơ đồ sờn tây và sờn đông An Đet các số liệu, tranh ảnh.


- GV yêu cầu HS so sánh kết


qu¶ cđa 2 nhãm


? Nhận xét về thảm thực vật ở 2
sơng trên cùng 1 độ cao ?


? GV tổ chức cho HS thảo luận
cả lớp : Dựa vào lợc đồ tự nhiên
và các kiến thức đã học hãy
giải thích tại sao có những khác
biệt đó?


? NhËn xet, bỉ sung
- GV chốt rồi chuyển


- Hs quan sát và so sánh


- độ cao 0-1000m sờn tây có thực
vật nửa hoang mac, sờn đơng có
rừng nhiệt đới


- HS th¶o ln giải thích


+ Sờn Tây có dòng biển lạnh Pê-ru
ngăn cản ¶nh hëng cđa biĨn


+ Sờn đơng có dịng biển nóng gió
mậu dịch qua A-ma-dơn vẫn còn
hơi ẩm khi đến chân An-đet



-> Sờn đông ma nhiều hơn sờn tây


<b>2. So sánh sự</b>
<b>phân tầng thc</b>
<b>vËt ë 2 sên</b>


-> Sờn đông ma
nhiều hơn sờn tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


1. ở độ cao từ 3000-4000m sờn đơng có đai thực vật nào?


a. Rừng nhiệt đới b. Rừng lá kim
c. Đồng cỏ d. Đồng cỏ núi cao
2. Vì sao sờn Tây An-đet lại khô hạn hơn sờn Đông?


a. Do ảnh hởng của độ cao b. Do ảnh hởng của dòng biển lạnh
c. ảnh hởng của gió Mậu dịch d. Tất cả các nguyên nhân trên


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bài hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tìm hiểu thêm về thiên nhiênTrung và Nam MÜ


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài ôn tập : Xem và ôn lại các bài từ đầu HK II đến nay



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc : </b>


HS cÇn


- Giúp HS khái qt hố và hệ thống hoá các kiến thức đã học từ bài 32 đến bài 46 qua đó
củng cố các kiến thức ó hc cho HS


<b>2. Kĩ năng </b>


- Rèn cho HS kĩ năng tái hiện kiến thức, vận dụng kiến thức giải quyết các tình huống bài
tập


- Rốn k nng c bản đồ tự nhiên, bản đồ phân bố dân c,kinh tế châu Mĩ


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


1. Giáo viên: - Lợc đồ tự nhiên, dân số,kinh tế châu Mĩ


- C¸c sè liệu và tranh ảnh về tự nhiên, dân số,kinh tế ch©u MÜ


<b>2. Học sinh:</b> - Ơn lại các kiến thức đã học từ bài ôn tập trớc bài trớc


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức lớp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Dạy bài míi</b>


<b> a. Giới thiệu bài : </b> -Tiết trớc chúng ta học bài thực hành cũng là kêt thúc về châu Mĩ .
Vậy để củng cố và hiểu thêm về các bài đã học ở hk II chúng ta hãy vào bài ôn tập hôm
nay


<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS ơn tập về lí thuyết(20 )</b>’


<b> - Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> - Phơng tiện</b> : lợc đồ tự nhiên, dân c, kinh tế châu Phi và châu Mĩ.


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? Nhc lai cỏc n v kin thc đã
học từ đầu Hk II đến nay ?


- GV tæ chøc cho Hs «n tËp theo
nhãm: 3 nhãm GV giao nhiƯm vơ
cho các nhóm


? Nhóm 1 Thảo luận ôn tập các bài
về châu Phi


? Nhóm 2 thảo luận ôn tập các bài
về Bắc Mĩ


? Nhóm 3 thảo luận ôn tập các bài


về Trung vµ Nam MÜ


- GV dành 5’ cho các nhóm thảo
luận , GV hớng dẫn và đơn đốc các
nhóm làm việc hết giờ gọi các nhóm
cử đại diện báo cáo kết quả và
thuyết trình trên bản đồ gọi nhận xét
bổ sung. GV tổng hợp đánh giá kết
quả.


- GV dùng sơ đồ sau để hệ thống
hoá kiến thức


- HS nhắc lại tên các bài đã học
- Hs hoạt động theo nhóm theo
u cầu của giáo viên


* Nhãm 1 Th¶o luận ôn tập các
bài về châu Phi


* Nhóm 2 thảo luận ôn tập các
bài về Bắc Mĩ


* Nhóm 3 thảo luận ôn tập các
bài về Trung và Nam Mĩ


<b>I. Lý thuyết </b>
<b>1. Châu Phi</b>


<b>2. Châu Mĩ</b>


<b>a. Bắc Mĩ</b>


<b>b. Trung và</b>
<b>Nam Mĩ</b>


<b>Giáo án Địa Lí 7</b> <b> Trang 124</b>
B¾c Phi Trung Phi Nam Phi


Ch©u MÜ


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>



<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS làm bài tập (15 )</b>’
<b>- Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b>- Phơng tiện :</b> lợc đồ tự nhiên, dân c, kinh tế châu Phi và châu Mĩ.
- GV tổ chức cho Hs hoạt động nhóm : 3 nhóm , mỗi nhóm làm 1 bài tập sau


<b> Bài I .</b> Điền đúng sai vào các câu sau


1. Ch©u MÜ n»m ë Đông bán cầu có diện tích rộng 30 triệu km2


2. Châu Phi là vùng đất của dân nhập c


3. Kênh đào Pa-na-ma nồi Địa trung hải với Biển Đỏ


4. Châu Phi có bùng nổ dân số, xung đột sắc tc i dch AIDS


<b>Bài 2.</b> Chọn phơng án trả lời đung nhất cho các câu sau:
1. Khí hậu chủ yếu của Bắc Mĩ là gì ?



a. Hn đới b. Ôn đới c. Cận nhiệt đới d. Nhiệt đới
2. Ngời lai là thành phần dân c chủ yếu của ?


a. Trung Phi b. B¾c Phi c. B¾c MÜ d. Trung, Nam MÜ
3. NÒn kinh tế khu vực nào phát triển nhất ?


a. Bắc Mĩ b. Nam Phi c. Trung và Nam Mĩ d. Trung Phi
4. Tốc độ đơ thị hố nhanh nhất nhng nhanh hơn tốc độ phát triển kinh tế ở đâu?
a. Bắc Mĩ b. Nam Phi c. Trung và Nam Mĩ d. Trung Phi


<b>Bài 3 . Gạch nối tên các địa dnh với vị trí của chúng</b>


1. HƯ thèng nói Cooc - ®i – e a. B¾c Phi


2. Hoang mac Xa – ha – ra b. Tây Nam Mĩ
3. Hoang mạc A –ta-ca – ma c. Tây Bắc Mĩ
4. DÃy An-đet d. Trung t©m Nam MÜ
5. Đồng băng A-ma-dôn e. Trung An- ®et


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nắm đợc nội dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ
- Tiếp tục ôn tập


- Chn bÞ cho tiÕt sau kiĨm tra


<b>Tiết 8 . Bài 8 : </b>

Các hình thức canh tác trong nơng nghiệp i



núng



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức: </b> HS cần


Nắm đợc các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng: Làm rẫy, thâm can lúa n
-ớc, sản xuất theo quy mô lớn.


- Nắm đợc mối quan hệ giữa canh tác lúa nớc và dân c .


<b>2. Kĩ năng</b>


- Nõng cao k nng phõn tớch nh a lí và lợc đồ địa lí.
- Rèn luyện kĩ năng lập sơ đồ các quan hệ


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Lợc đồ những khu vực thâm canh lúa nớc ở châu A
- Các tranh ảnh về hoạt động nơng nghiệp ở đới nóng.


<b>2. Học sinh:</b> - Tìm hiểu các hoạt động nơng nghiệp ở đới nóng, ở địa phơng em


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b> 1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>a. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nổi bật gì?</b>


<b>b. Tại sao nói: Mơi trờng nhiệt đới gió mùa là mơi trờng đa dạng phong phú nhất của</b>
<b>đới nóng</b>



<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Gii thiu bi:</b> Chỳng ta đã tìm hiểu về các kiểu mơi trờng trong đới nóng . Đới nóng
là khu vực phát triển nơng nghiệp từ rất sớm. ở đay có nhiều hình hức canh tác trong nơng
nghiệp. Vậy đặc điểm của các hình thức canh tác ấy ntn chúng ta hãy vào bài hơm nay ?


<b> b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu về làm nơng rẫy ( 10 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu về HĐ làm nơng rẫy


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>ND cơ bản</b>


- GV treo tranh ảnh yêu cầu HS
quan sát


* HĐ 1: HĐ cá nhân:


- Dựa vào H8.1,8.2, cho biết:


+ Biểu hiện cho thấy sự lạc hậu của
hình thức sản xuất nơng rẫy(điều
kiện chăm bón, hiệu quả kinh tế)


+ Hỡnh thc ny gõy ra những hậu
quả gì đối với



- ë níc ta con tồn tại hình thức này
không? Gây ra hËu qu¶ g× ë miỊn
nói


- Ra đời từ rát sớm


- Phá, đốt 1 vạt rừng để lấy đất
canh tác sau vài vụ đất bạc màu
bỏ đi tìm nơi khác tiếp tục đốt
vạt rừng khác làm nơng rẫy


- Đây là hình thức canh tác thơ
sơ, lạc hậu năng xuất thấp làm
cho đất đai nhanh chóng bị thối
hóa bạc màu và tàn phá rừng mt
cỏch nhanh chúng


- Càn phải có những chính sách
hợp lí giáo dục ngời dân kĩ thuật
nông nghiệp vµ ý thøc bảo vệ
rừng.


<b>1. Làm nơng </b>
<b>rẫy</b>


- L hình thức
sản xuất lạc
hậu, năng suất
thấp để lại hậu


quả xấu đối với
môi trờng


<b>* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS tìm hiểu về làm ruộng , thâm canh lúa nớc ( 10</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận


<b> -Ph¬ng tiƯn:</b> Tranh ảnh, số liệu về HĐ Làm ruộng, thâm canh lóa níc
* H§ 2: H§ nhãm:


- Néi dung:


+ Điều kiện tú nhiên, kinh tế xã hội
để tiến hành thâm canh lúa nớc?
+ Tại sao ruộng bậc thang ở vùng
đồi núi là cách khai thác có hiệu
quả, lại bảo vệ đợc môi trờng và đất
trồng?


+ Tại sao các nớc ở đới nóng có tình
trạng thiếu lơng thực, thừa lơng
thực, xuất khẩu lơng thực


- Quán sát lợc đồ H8.4, 4.1 cho biết:
+ Các khu vực trồng lúa nớc là các
khu vực có đặc điểm dân c nh thé


- Nhiệt độ cao. Lợng ma phong
phú, có điều kiện giữ nớc, chủ
động ti tiờu



- Nhân công dồi dào,


- Tng vụ, tăng vụ tăng năng
xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm
- Do áp dụng những tiến bộ về
khao học kĩ thuật, có những
chính sách nơng nghiệp hợp lí,
các cuộc cach mạng xanh các
n-ớc đã giải quyết đợc nạn đói và
bớc đầu vơn lên trở thành những
nớc xuất khẩu gạo


<b>2. Làm ruộng</b>
<b>thâm canh lúa</b>
<b>nớc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

l-nào? Nguyên nh©n


- Em biết những chính sách gì của
VN để thúc đẩy hoạt động nông
nghiệp ?


- Việt Nam và các nớc trong khu
vực đã đạt đợc những thành tựu gì
về nơng nghip ?


- Chính sách khoán 10, Sản xuất
nông nghiệp hàng hãa...



- VN xuất khẩu năm 2006
khoảng 5,6 triệu tấn gạo đứng
thứ 2 sau Thái Lan


ợng dẫn đến
chăn nuôI phát
triển


<b>* Hoạt động 3: Tổ chức cho HS tìm hiểu về sản xuất nơng sản hàng hóa theo quy mơ</b>
<b>lớn ( 10 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận


<b> -Phơng tiện:</b> Tranh ảnh, số liệu về HĐ sản xuất nông sản theo quy mô lớn
* HĐ 3: HĐ cá nhân :


- Qs ảnh 8.5, cho biết:
+ Bức ảnh chụp gì? ở đâu?
+ Mô tả ảnh


(Cỏc luống thẳng tắp, hàng dài trong các
lơ đấtcó đờng ơ tụ bao quanh)


- Qua phân tích trên:


+ Hóy nhn xột về quy mơ, tính chất sản
xuất ở đồn điền?


+ S¶n phẩm sản xuất với khối với khối
l-ợng và giá trị nh thế nào?



- So sánh với các hình thức thâm canh
tr-ớc hÃy chỉ ra những u điểm và nhợc điểm
của hình thức canh tác này ?


- n in cho thu hoạch nhiều nông sản
tại sao ngời ta không cho lập nhiều đồn
điền ?


? Qua đó em có nhận xét gì về hình thức
canh tác trên ?


- Địa phơng em đang sản xuất nông
nghiệp theo hình thức nào?


Hỡnh thc đó phù hợp với đặc điểm tự
nhiên no a phng?


- Quy mô sản xuất: phải có
diện tÝch lín


-Tổ chức sản xuất: có tổ
chức khoa học ,có quản lí.
có các phơng tiện lao động
hiện đại, có cơ sở hạ tầng...
- Kết quả : làm ra nhiều sản
phẩm hng húa


- Ưu điểm : cho thu hoạch
nhiều nông sản...



- Hạn chế: Phải có đất rộng,
nhiều vốn, nhiều máy móc,
phải có nguồn tiêu thụ hàng
hóa ổn định...


<b>3. S¶n xuất</b>
<b>hàng hóa nông</b>
<b>sản theo quy</b>
<b>m« lín</b>


- Quy m« lớn
tạo ra khối lợng
nông sản hàng
hoá


- Ưu điểm
- Hạn chế:


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ kt qu học tập</b>


? Địa phng em đang canh tác nông nghiệp ở hình thức nào ? Hình thức đó có phù hợp với
các điều kiện ở địa phơng không ? Địa phơng em đã có những chính sách gì để thúc đẩy
sản xuất nông nghiệp ?


- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm: 4 nhóm mỗi nhóm làm 1 bài tập trong SGK.
Nhóm 4 làm bài tập trắc nghiệm sau:


Chọn phơng án trả lời đúng nhất cho các câu sau:



1. Hình thức canh tác nào địi hỏi nhiều vốn và khoa học kĩ thuật nhất
a. Làm nơng rẫy b. Thâm canh lúa nớc
c. Đồn điền d. Cả 3 hình thức trên
2. Hình thức canh tác nào phổ biến ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa ?


a. Làm nơng rẫy b. Thâm canh lúa nớc
c. Đồn điền d. Cả 3 hình thức trên
3. Hình thức canh tác nào gây thối hóa đất v tn phỏ rng ?


a. Làm nơng rÉy b. Th©m canh lóa nớc
c. Đồn điền d. Cả 3 hình thức trên


<b>5. Hot ng ni tip.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tỡm hiu thờm v hot động nông nghiệp ở địa phơng em...
- Đọc và nghiên cứu bài mới.


<b>Tiết 25 Bài 24: </b>

Hoạt động kinh tế của con ngời ở vùng



nói



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc : </b>HS cÇn:


- Biết đợc hoạt động kinh tế cổ truyền ở các vùng núi trên thế giới ( Chăn nuôi, trồng trọt,
khai thác lâm sản, nghề thủ công )



- Biết đợc những điếu kiện phát triển kinh tế vùng núi và những hoạt động kinh tế hiện đại
ở vùng núi, cũng nh những hậu quả đến môi trờng vùng núi do hoạt động kinh tế của con
ngời gây ra


<b>2. Kĩ năng</b>


- HS rốn k nng c v phõn tích ảnh địa lí.


<b>II. Chn bÞ</b>


<b> 1. Giáo viên:</b> - Các tranh ảnh các hoạt động kinh tế của vùng núi
- Bản đồ tự nhiên thế giới


<b>2. Học sinh:</b> - Ôn lại các kiến thức, kĩ năng đã học về vùng núi


<b>III. Tiến trình trên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chc lp</b>


- Quan sát và điều chỉnh lớp cho hợp lí tạo không khí làm việc


<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> Đặc điểm khí hậu thực vật vùng núi ?</b>
<b>3. Dạy bài mới</b>


<b> a. Giới thiƯu bµi</b>


ở các tiết trớc các em đã đựơc học về môi trờng vùng núi. Vậy con ngời ở đây đã làm ăn
sinh sống ra sao? chúng ta hãy vào bài học hơm nay ?



<b>b. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học</b>


<b>* Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tìm hiểu các hoạt động kinh tế cổ truyền của vùng núi</b>
<b>(20 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, thảo luận nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> các tranh ảnh về hoạt động kinh tế cổ truyền của vùng núi


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>ND cơ bản</b>


? Quan sát các ảnh H24.1 & 24.2
trong SGK:


+ Nêu các nội dung cđa ¶nh?


+ Kể một số hoạt động kinh tế cổ
truyền của vùng núi?


? Ngoµi ra vïng nói cßn có các
ngành kinh tế nào ?


? Ti sao ở vùng núi hoạt động kinh
tế lại mang tính chất tự cung tự
cấp ?


? KÓ tên những cây trồng vật nuôi,
các sản phẩm thủ công mÜ nghƯ cđa
miỊn nói mµ em biÕt ?



? Tại sao các hoạt động kinh tế của
các dân tộc vùng núi lại đa dạng và
không giống nhau ?


- HS quan sát ảnh và trả lời
câu hỏi


- Hot động chăn nuôi, trồng
trọt và làm các nghề thủ công
mĩ nghệ, khai thác và chế biến
lâm sản


 Mang tính chất tự cung tự
cấp


- Cơ cấu cây trồng vật nuôi ,
các sản phẩm thủ công mĩ
nghệ rất đa dạng


<b>1. Hoạt động</b>
<b>kinh tế cổ truyền</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

? ở nớc ta các dân tộc miền núi có
các hoạt động kinh tế cổ truyền
nào ?


? Sự khác nhau cơ bản trong khai
thác đất đai giữa vùng núi đới nóng
và đới ơn hồ



( Đới nóng khai thác ở nơi có nớc từ
dới chân núi tiến lên cao,đới ơn hồ
thì ngợc lại )


- GV chèt råi chuyÓn


- Do tài nguyên, môi trờng
khác nhau, do tËp quán sản
xuất và truyền thống khác
nhau...


- Khai thác lâm sản, làm nghề
thủ công, trồng trọt...


<b>* Hot ng 2: T chức cho HS tìm hiểu về sự thay đổi kinh tế </b>–<b> xã hội (10 )</b>’


<b> -Phơng pháp :</b> Nêu vấn đề, trực quan, nhóm


<b> -Phơng tiện:</b> các tranh ảnh về hoạt động kinh tế hiện đại ở vùng núi
? Nhắc lại những khó khăn của miền


nói?


? Quan s¸t H34.3 & 24.4 h·y cho
biÕt néi dung cđa ¶nh ?


? Để phát triển đợc kinh tế miền núi
cần có các điều kiện gì ?


? Nêu những hoạt động kinh tế tạo


lên sự biến đổi bộ mặt của vùng
núi ?


? Kể tên những khu công nghiệp, du
lịch nghØ dìng ë miỊn nói mµ em
biÕt ?


? ở Việt Nam có các hoạt động kinh
tế hiện đại nào ở vùng núi ?


? Sù ph¸t triĨn kinh tÕ miền núi sẽ
gây ra những hậu quả gì ?


? Cn có những biện pháp nào khắc
phục những hậu quả đó ?


? Nêu tình hình khai th¸c c¸c tài
nguyên của khu vực miền núi nớc
ta h iƯn nay ?


- GV chèt råi chun


- HS quan sát ảnh rồi trả lời
câu hỏi


- Muốn ph¸t triĨn kinh tế
miền núi cần phải phát triển
giao thông và điện...


- Khai th¸c kho¸ng sản, du


lịch, nghỉ dỡng, chơi thể thao,
thuỷ điện


- Hậu quả : tác động tiêu cực
tới tài nguyên môi trờng


- Biện pháp: Chống phá rừng,
chống xói mịn, chóng săn bắt
động vật quý hiếm, chống gây
ô nhiễm nguồn nớc...Bảo tồn
thiên nhiờn


- Rừng bị tàn phá nhiều ...


<b>2. S thay đổi</b>
<b>kinh tế </b>–<b> xã hội</b>


- Phát triển cơ sở
hạ tầng


- Cỏc ngnh kinh
tế mới xuất
hiện :Khai thác
khoáng sản, thuỷ
điện, du lịch, nghỉ
dỡng, thể thao..
- Tác động :


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>4. Kiểm tra đánh giá kết quả học tập</b>



GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm sau:


in ch vo các câu đúng và chữ S vào các câu sai


1. Làm nghề thủ công, mĩ nghệ là hoạt động kinh tế cổ truyền của miền núi
2. Các hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc miền núi là giống nhau
3. Muốn phát triển kinh tế miềm núi cần phải phát triển cơ sở hạ tầng trớc
4. Một số nơi HĐKT đã gây tác động xấu tới văn hố và tài ngun, mơi trờng


<b>5. Hoạt động nối tiếp.</b>


- Nm c ni dung bi hc


- Làm các bài tập ở Vở BT và TBĐ


- Tỡm hiu thêm về các hoạt động kinh tế của miền núi


- Chuẩn bị cho bài mới: Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×