Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Ga tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.97 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 3</b>
<b>Ngày soạn :8/9/2012</b>


<b>Ngày dạy : Thứ hai ngày10/9/2012</b>


Tâp đọc


Tiết 5

<i><b>LÒNG DÂN</b></i>



<i>Theo Nguyễn Văn Xe</i>
<b> A/ Mục tiêu: </b>


- Biết đọc đúng một văn bản kịch:


+ Đọc ngắt giọng,thay đổi giọng phù hợp với tính cách của từng nhân vật
trong tình huống kịch .


- Hiểu được nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch : Ca ngợi dì Năm dũng cảm,
mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.Trả lời được câu hỏi 1,2,3.


- Giáo dục HS lòng yêu nước, tinh thần dũng cảm.
<b>B/ Đồ dùng Dạy - Học :</b>


- Tranh


- Bảng phụ ghi sẵn một đoạn kịch để hướng dẫn đọc diễn cảm
<b>C / Các hoạt động Dạy - Học:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’): Sắc màu</b>
em yêu



-Kiểm tra 3 HS


-Gv nhận xét ghi điểm
<b>B. Bài mới: (40’)</b>
<b>1/ Giới thiệu:</b>


- Tên bài, tên tác giả, nêu rõ các ý:
- Vở kịch đạt giải thưởng Văn nghệ
trong thời kì kháng chiến chống
Pháp( 1945- 1954)


- Tác giả là Nguyễn Văn Xe đã hi
sinh trong kháng chiến


<b>2/H ướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>


<b>a. Luyện đọc : </b>


-GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch
- Chia đoạn:


<b>Hoạt động của học sinh:</b>


-HS1: Đọc thuộc 3 khổ thơ, TLCH
2-Sgk


-HS2: Đọc thuộc 3 khổ thơ, TLCH
3-Sgk



-HS3: Đọc diễn cảm toàn bài, nêu nội
dung bài học


-Xem và nói những điều em thấy qua
tranh minh hoạ- Sgk/25


- Nghe giới thiệu và ghi tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đoạn 1: Từ đầu đến lời dì Năm" ...là
con"


Đoạn 2: Tiếp theo đến lời lính" ...tao
bắn"


Đoạn 3: Cịn lại


- YC HS đọc nối tiếp đoạn Gv Theo
dõi HS đọc, sửa lỗi phát âm, giúp HS
hiểu nghĩa từ khó


-YC học sinh luyện đọc nhóm
<b>b. Tìm hiểu bài: </b>


- YC học sinh đọc thầm toàn bài lần
lợt trả lời từng câu hỏi tìm hiểu bài/
Sgk- 26


- Dự kiến câu trả lời :



<b>Câu 1: Chú cán bộ bị bọn giặc đuổi</b>
bắt, chạy vào nhà dì Năm


<b>Câu 2: Dì vội đưa cho chú một chiếc</b>
áo khoác để thay, cho bọn giặc không
nhận ra; bảo chú ngồi xuống chõng
vờ ăn cơm, làm như chú là chồng của


<b>Câu 3:</b> Định hướng cho HS nhận thấy
chi tiết kết thúc phần 1 của vở kịch là
hấp dẫn nhất vì đẩy mâu thuẫn kịch
lên đến đỉnh điểm- thắt nút.


<b>-Gv chốt ý Hd học sinh nêu ND bài </b>
<b>c. H ướng dẫn đọc diễn cảm :</b>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm theo cách
phân vai.( 6HS/ lượt)


- Theo dõi, hướng dẫn cách thể hiện
và ngữ điệu đọc


<b>-HD học sinh bình chọn nhóm đọc</b>
hay


<b>3. Củng cố - Dặn dò : (2’)</b>


- Nhận xét tiết học, đánh giá việc đọc
bài của lớp; yêu cầu HS về nhà tiếp


tục luyện đọc. Đọc trước trước phần
hai của vở kịch: Lòng dân


- Đọc nối tiếp đoạn (2 lượt )


- Luyện đọc theo cặp


- 2 HS đọc lại cả đoạn kịch


- Đọc lướt toàn bài, suy nghĩ, trao đổi,
thảo


luận trả lời từng câu hỏi tìm hiểu bài
Câu 1: 1 HS trả lời


Câu 2: 1 HS trả lời, HS khác bổ sung


Câu 3: HS chọn chi tiết mình thích, trao
đổi với


bạn cùng bàn, nói rõ vì sao mình thích
chi tiết đó, rồi trả lời trước lớp


- Nêu và ghi vào vở nội dung, ý nghĩa
của phần 1 vở kịch


- 5 HS đọc phân vai, 5 nhân vật: dì Năm,
An, chú


cán bộ, lính, cai . 1 HS làm người dẫn


chuyện, đọc phần mở đầu (khoảng 3
lượt đọc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toán:</b>
<b>Tiết 11 LUYỆN TẬP</b>
<b>A/ Mục tiêu : Giúp học sinh </b>


- Biết cộng ,trừ, nhân , chia hỗn số biết so sánh các hỗn số( bằng cách chuyển
về phân số, so sánh các phân số)


<b>- Giáo dục HS tính chính xác.</b>
<b>B/ Đồ dùng Dạy - Học :</b>
- Bảng phụ


<b>C/ Các hoạt động Dạy - học chủ yếu </b>:
<b> Hoạt động của giáo viên</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
<b>- Kiểm tra 2 HS, kiểm tra VBT</b>
<b>-Gv nhận xét –ghi điểm </b>


<b>2/ Bài mới:(40’) Giới thiệu bài –ghi đề</b>
<b> *Luyện tập </b>


<b>Bài 1 </b>: YC học sinh nêu cách chuyển hỗn
số thành phân số


-YC học sinh làm bài vào vở(HS TB ,
Yếu chỉ cần làm 2 ý đầu)



- Theo dõi HS làm bài
- Nhận xét chốt ý đúng .
<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu </b>


-Yêu cầu HS nói rõ cách làm đối với từng
bài:


+ Chuyển hỗn số thành phân số
+ So sánh phân số-> hỗn số


-YC học sinh làm vở , chỉ cần hoàn thành
câu a và d (HS khá , giỏi có thể làm cả
bài )


- Nhận xét chốt ý đúng .
<b>Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu </b>


<b>- Hd HS chuyển hỗn số thành phân số rồi</b>
thực hiện phép tính.Gọi HS làm bài


<b> Hoạt động của học sinh</b>


- Nêu cách chuyển hỗn số thành phân
số.Lớp nhận xét.


Nêu lại cách chuyển hỗn số thành phân
số


-HS làm bài , nhận xét bài của bạn .
- Kết quả:



13
5 <i>;</i>


49
9 <i>;</i>


75
8 <i>;</i>


127
10
-HS nêu


-HS làm bài , nhận xét bài của bạn
Kết quả: a/ > b/ <


c/ > d/ =
-HS nêu yêu cầu


-HS làm bài vào vở, 4 HS trình bày bài
trên bảng.Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Theo dõi, chấm chữa bài


<b>3./ Củng cố, dặn dò :(3’)</b>


- Nêu lại những kiến thức vừa ôn tập.
- Xem trước bài : Luyện tập chung



<i>a</i>/17
6 <i>;b</i>/


23


21<i>;c</i>/14<i>;d</i>/
14


9


<b>Đạo đức:</b>


<i><b>Tiết 3 CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH (Tiết 1)</b></i>
<b>A/ Mục tiêu : </b>Giúp HS :


- Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.


- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
<b>B/Tài iệu và phương tiện :</b>


- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng phụ
<b>C/ Các hoạt động dạy - học :</b>
Hoạt động của giáo viên
<b>1/ Kiểm tra bài cũ : (5’)</b>


- Kiểm tra 2 HS-nhận xét.
<b>2/ Bài mới : (25’)</b>


<b>*Hoạt động 1 :</b>


a/ Giới thiệu bài.:


- Nêu mục tiêu tiết học, giới thiệu
truyện kể Chuyện của bạn Đức


<b>b/Tìm hiểu truyện Chuyện của bạn</b>
<i><b>Đức:</b></i>


-YC học sinh đọc truyện


- Hướng dẫn HS trả lời các câu
hỏi-Sgk/7


- Tổng hợp các ý kiến của HS


- Hướng dẫn HS kết luận, rút nội
dung ghi nhớ của bài


<b>*Hoạt động 2 : </b>L<b>àm bài tập 1/sgk</b>
<b>nhằm xác định những việc làm nào</b>
<b>là biểu hiện của người sống có</b>
<b>trách nhiệm hoặc khơng có trách</b>
<b>nhiệm</b>


- Chia lớp thành các nhóm 4


<b> Hoạt động của học sinh</b>
- Trả lời lại câu hỏi 2; 3- Sgk/ 5.


- Ghi tên bài



-HS quan sát các tranh minh
hoạ-Sgk/6


- HS đọc thầm truyện, 2 HS đọc to cho
cả lớp cùng nghe


- Phát biểu trả lời lần lượt các câu hỏi
- Rút ra ghi nhớ của bài, đọc to ghi
nhớ- Sgk/7


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tổ chức cho HS trình bày, tranh
luận trước lớp


<b>- Kết luận : </b><i>Biết suy nghĩ trước khi</i>
<i>hành động, dám nhận lỗi, sửa lỗi;</i>
<i>làm việc gì thì làm đến nơi đến</i>
<i>chốn,...là những biểu hiện của người</i>
<i>sống có trách nhiệm. Đó là những</i>
<i>điều chúng ta cần học tập</i>


<b>*Hoạt động 3 : Bày tỏ thái độ</b>


<b>- Nêu yêu cầu HS biết tán thành trước</b>
những ý kiến đúng, không tán thành
trước những ý kiến không đúng.
- Lần lượt nêu từng ý kiến ở BT 2/
Sgk-8


- Yêu cầu HS giải thích tại sao lại tán


thành hay phản đối ý kiến đó


<b>- Kết luận: - Tán thành ý kiến: a; đ</b>
<i> - Không tán thành ý kiến:</i>
<i>b; c; d*</i>


<b>*Hoạt động tiếp nối</b>
-Gv tổ chức trò chơi
<b>3.Củng cố -Dặn dò:(2’)</b>
-GV củng cố bài


-Nhận xét tiết học


- HS nêu ý kiến.: a; b; d; g là những
biểu hiện của người sống có trách
nhiệm. c; đ; e không phải là biểu hiện
của người sống có trách nhiệm


- Trao đổi với bạn cùng bàn, trình bày
ý kiến riêng của mình..


- Tranh luận vì sao không chọn ý kiến:
b; c; d


- Đọc lại các ý kiến tán thành


<b>-HS chuẩn bị trị chơi đóng vai theo</b>
BT 3, Sgk/8


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn: 9/9/2012



Ngày dạy: Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012
<b>Toán:</b>
<b>Tiết 12 LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A/ Mục tiêu : Giúp học sinh biết :</b>


- Chuyển phân số thành phân số thập phân
- Chuyển hỗn số thành phân số


- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số
đo có tên một đơn vị đo ( viết dưới dạng hỗn số kèm theo một tên đơn vị đo)
- Giáo dục HS tính chính xác.


* HS yếu, TB có thể khơng u cầu hoàn thành BT4 tại lớp.
<b>B/ Đồ dùng Dạy - Học :</b>


- Bảng phụ cá nhân, nhóm


<b>C/ Các hoạt động Dạy - học chủ yếu </b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
<b>- Kiểm tra VBT- nhận xét </b>
<b>2/ Bài mới:(40’)</b>


<b>Tổ chức cho HS luyện tập: </b>
<b> Bài 1 </b>: Gọi HS nêu yêu cầu


-Gọi Hs nhắc lại cách chuyển phân
số thành số thập phân



-YC học sinh làm bài , một số HS
làm bảng (Theo dõi giúp HS Tb ,
yếu làm bài)


- Nhận xét chốt ý đúng .


<b>Bài 2: </b> Yêu cầu HS nói rõ cách
chuyển hỗn số thành phân số


-YC học sinh làm 2 hỗn số đầu
(HS khá , giỏi có thể làm cả bài)
- Nhận xét chốt ý đúng.


<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS nộp VBT


-HS nêu yêu cầu


- Nêu lại cách chuyển phân số thành phân
số thập phân( Vận dụng tính chất cơ bản
của phân số)


-HS làm bài , nhận xét bài của bạn .
- Kết quả:


2 44 25 46
; ; ;
10 100 100 1000



-HS nêu


-HS làm bài, nhận xét bài của bạn
<i><b>Kết quả: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3: </b>


- Yêu cầu HS nêu lại quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài, khối lượng,
thời gian trong bài.


-YC học sinh làm vở , một số em
làm bảng


- Theo dõi (Giúp đỡ HS yếu )chấm
chữa bài


<b>Bài 4: Gọi HS đọc đề</b>


<b>- Hướng dẫn HS làm bài mẫu</b>
có thể viết số đo độ dài có hai tên
đơn vị đo dưới dạng hỗn số kèm
theo một tên đơn vị đo


M: 5m 7dm = 5m +
7
10<i>m</i>=5


7
10<i>m</i>


-YC học sinh làm vở , một số HS
làm bảng


- Theo dõi HS làm bài, chữa bài
<b>Bài 5: Dành cho Hs khá , giỏi </b>
<b>- Gợi ý cách làm bài, hướng dẫn</b>
chữa bài


<b>3./ Củng cố, dặn dò :(5’)</b>


- Nêu lại những kiến thức vừa ôn
tập.


- Xem trước bài : Luyện tập chung
(tt)


-HS nêu


-Làm bài vào vở, chữa bài bài trên bảng
<i><b>- Kết quả: </b></i>


<i>a</i>/ 1
10<i>m ;</i>


3
10 <i>m;</i>


9
10 <i>m</i>
-HS đọc đề



-HS theo dõi


-Làm bài , đính bài, nhận xét bài của bạn
<i><b>Kết quả: </b></i>


2 3
10 <i>m;</i>4


37
100 <i>m;</i>1


53
100 <i>m</i>


-Đọc đề, làm bài vào vở, 1 HS chữa bài
trên bảng


<i><b>Kết quả </b></i>:


7 27


327 ;32 ;3


10 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Lịch sử:</b>


<b>Tiết 3</b> <i><b>CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b></i>



<b> </b>


A/ <b>Mục tiêu: </b> Giúp HS biết:


-Tường thuật được sơ lược cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do
Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức :


+Trong nội bộ triều đình Huế có hai phái chủ hồ và chủ chiến (đại diện là
Tơn Thất Thuyết ).


+Đêm mồng 4 rạng sáng mồng 5-7-1885, phái chủ chiến dưới sự chỉ huy của
Tôn Thất Thuyết chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thành Huế.


+Trước thế mạnh của giặc , nghĩa quân phải rút lên vùng rừng núi Quãng Trị.
+Tại căn cứ vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vương kêu gọi nhân dân đứng lên
đánh Pháp.


-Biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa của phong trào Cần
Vương:Phạm Bành –Đinh Công Tráng (Khởi nghĩa Ba Đình)Nguyễn Thiện
Thuật (Bãi Sậy), Phan Đình Phùng(Hương Khê).


-Nêu tên một số đường phố , trường học liên đội TNTP,...ở địa phương mang
tên những nhân vật nói trên.


- Giáo dục HS lịng u nước.
<b>B/ Đồ dùng dạy-học </b>:


- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Hình trong Sgk



- Phiếu học tập cho HS


<b>C/ Các hoạt động Dạy - học chủ yếu </b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>A/ Bài cũ :(5’) Nguyễn Trường Tộ mong</b>
muốn canh tân đất nước


- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét –ghi đểm


<b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>B/ Bài mới(35’)</b>
<b>*Giới thiệu </b>


- Một số nét chính về tình hình nước ta
sau khi triều đình nhà Nguyễn kí với
Pháp hiệp ước Pa- tơ- nốt( 1884), công
nhận quyền đô hộ của thực dân Pháp
trên toàn đất nước ta. Tuy triều đình đầu
hàng nhưng nhân dân ta không chịu
khuất phục. Lúc này, các quan lại, trí
thức nhà Nguyễn đã phân thành hai
phái: chủ chiến và chủ hoà


- Tên bài và mục tiêu bài học.


- Phát phiếu học tập. Nêu nhiệm vụ thảo
luận:



1/ Phân biệt điểm khác nhau về chủ
trương của phái chủ chiến và phái chủ
hồ trong triều đình nhà Nguyễn


2/ Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn
bị chống Pháp?


3/Tường thuật lại cuộc phản công ở kinh
thành Huế.


4/ Nêu ý nghĩa cuộc phản công ở kinh
thành Huế.


<i>GV nhấn mạnh thêm: Tôn Thất Thuyết</i>
quyết định đưa vua Hàm Nghi và đoàn
tuỳ tùng lên vùng rừng núi Quảng
Trị( Là sự kiện hết sức hệ trọng trong
XH phong kiến); Thảo chiếu Cần
Vương, kêu gọi nhân dân cả nước giúp
Vua đánh Pháp; Một số cuộc khởi nghĩa
tiêu biểu,...


- Kết hợp giới thiệu các địa danh trên
bản đồ hành chính Việt Nam


<b>-YC học sinh đọc ghi nhớ SGK</b>
<b>3.Củng cố- dặn dò: (5’)</b>


- Nghe giới thiệu, ghi tên bài học



- Đọc lướt phần đầu, xem tranh/Sgk.
- Tham khảo bài học, đọc chú thích
Sgk/9


- Thảo luận nhóm 4, hồn thành nội
dung phiếu học tập.


1/ Phái chủ hoà chủ trương hoà với
Pháp; Phái chủ chiến chủ trương
chống Pháp


2/ Tôn Thất Thuyết cho lập căn cứ
kháng chiến


3/ Tường thuật lại diễn biến theo các
ý: thời gian, hành động của Pháp,
tinh thần quyết tâm của phái chủ
chiến


4/ Thể hiện lòng yêu nước của một
bộ phận quan lại trong triều đình
Nguyễn, khích lệ nhân dân đấu tranh
chống Pháp


- Đọc ghi nhớ- Sgk/7.


- Thảo luận chung cả lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu vấn đề cho HS thảo luận.


- Liên hệ giáo dục tư tưởng.


-Đọc cho HS nghe một số nội dung
tham khảo/ Sgv- 16


-HD chuẩn bị bài 4: XH Việt Nam cuối
thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX


Cần Vương?


+ Em biết ở đâu có đường phố,
trường học,... mang tên các lãnh tụ
trong phong trào Cần Vương? Điều
đó có ý nghĩa gì?


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 5</b> <i><b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b></i>


<b>A/ Mục tiêu :Giúp HS :</b>


- Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp
(BT1); nắm được một số thành ngữ , tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của
người Việt Nam (BT2);hiểu nghĩa từ đồng bào , tìm được một số từ ngữ bắt
đầu bằng tiếng đồng , đặt được câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm
được(BT3).HS khá , giỏi thuộc được thành ngữ , tục ngữ ở bài tập 2)


- Dùng từ đặt câu chính xác, thành thạo.
<b>B/ Đồ dùng dạy - học : </b>



- Bảng phụ cho bài tập 1, 3b
- Bảng ghi kết quả bài tập 3b
- Từ điển (HS)


<b>C/ Các hoạt động dạy - học :</b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b>


<b>A/ Bài cũ :(5’)Luyện tập về từ đông</b>
nghĩa


- Kiểm tra 2 HS


-Gv nhận xét –ghi điểm
<b>B/ Bài mới(40’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài</b>
học.


<b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<b>*Bài tập 1 : Gọi HS đọc nội dung và</b>
nêu yêu cầu bài tập


<b> Hoạt động của học sinh</b>


- Đọc lại đoạn văn theo yêu cầu tiết
trước.Lớp nhận xét.


- Ghi vở đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Giải nghĩa từ tiểu thương: người


buôn bán nhỏ


<b>- YC học sinh làm việc cá nhân(theo</b>
dõi giúp đỡ HS yếu làm bài )


a/ Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí
b/ Nơng dân: thợ cấy, thợ cày


c/ Doanh nhân: tiểu thương, chủ
tiệm


d/ Quân nhân: đại uý, trung sĩ
e/ Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ sư
g/ Học sinh: học sinh tiểu học, học
sinh trung học


<b>*Bài tập 2 :Gọi HS nêu yêu cầu </b>
<b>- Gợi ý HS dùng nhiều từ đồng</b>
nghĩa để giải thích cho cặn kẽ


a/ Chịu thương chịu khó: cần cù,


- Tìm và ghi những từ đã cho theo 5
nhóm, làm vào VBT. Đọc rõ các từ
vừa xếp theo nhóm


- Nêu yêu cầu của bài tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Ghi vào vở câu thành ngữ, tục ngữ
em thích



- Thi đọc thuộc các câu thành ngữ, tục
ngữ trên (HS khá , giỏi)


<b>- Nêu yêu cầu của bài tập 3</b>


- HS đọc thầm lại truyện "Con Rồng
cháu Tiên", đọc chú giải


- Suy nghĩ, trả lời câu hỏi 3a


- Nắm yêu cầu của bài tập 3b


- Làm bài vào VBT, ghi ra bảng phụ
các từ vừa tìm, lớp nhận xét


3c/- Nối tiếp nhau nói những câu văn
đã đặt.


- Viết vào vở 2 câu văn đúng mà em
thích nhất


chăm chỉ, khơng ngại khó, ngại khổ
b/ Dám nghĩ dám làm: mạnh dạn,
táo bạo, có nhiều sáng kiến và thực
hiện sáng kiến


c/ Mn người như một: đồn kết,
thống nhất ý chí và hành động



d/ Trọng nghĩa khinh tài: coi trọng
đạo lí và tình cảm, coi nhẹ tiền
bạc(tài: tiền của)


e/ Uống nước nhớ nguồn: biết ơn
người đã đem lại những điều tốt đẹp
cho mình


<b>-YC học sinh thi đọc thuộc các câu</b>
thành ngữ ,tục ngữ.


<b>*Bài tập 3: </b>Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu học sinh đọc truyện Con
<i><b>Rồng cháu Tiên </b></i>


3a/ Chốt ý trả lời đúng: Người Việt
Nam ta gọi nhau là đồng bào vì đều
sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu


3b/


<b>- Hướng dẫn sử dụng từ điển ghi vào</b>
VBT những từ tìm được, khuyến
khích HS tìm nhiều từ


- Bổ sung làm phong phú thêm một
số từ, như: đồng môn, đồng cảm,
đồng điệu, đồng niên, đồng hao,...
- Tham khảo Sgv, giúp HS hiểu


nghĩa một số từ


3c/ Đánh giá, khích lệ HS đặt câu
hay


<b>5. Củng cố-Dặn dò :(5’)</b>
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 3:</b> <i><b>CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ BÉ ĐỀU KHOẺ ?</b></i>
<b>A. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:</b>


- Nêu những việc nên và khơng nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ
khoẻ và thai nhi khoẻ


- Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viên khác trong gia đình là
phải chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai


- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai
<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>- Hình vẽ/12, 13- Sgk</b>


- Phiếu học tập cho hoạt động 1- một phiếu lớn chung cả lớp- VBT khoa học
<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yế </b>u:


<b> Hoạt động của giáo viên</b>


<b>A.Bài cũ: (4 p) Cơ thể chúng ta được</b>


<b>hình thành như thế nào?</b>


- Kiểm tra 3 HS


- Kiểm tra sự chuẩn bị bài trong VBT
của HS


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1/ Giới thiệu bài: (1p)</b>
- Nêu mục tiêu tiết học


<b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>


* HĐ1:( 15p) Nêu được những việc nên
và không nên làm đối với phụ nữ có thai
để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ
- Phát phiếu học tập


- Hướng dẫn HS làm vào phiếu học tập
- Đính bảng mẫu, chốt ý đúng


- Nêu kết luận ( Sgk/ 12)


* HĐ2 (14p) :


Xác định nhiệm vụ của người chồng và
các thành viên khác trong gia đình là phải
chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai



- Hướng dẫn HS làm việc với Sgk/13
- Hoàn chỉnh câu trả lời


<b> Hoạt động của học sinh</b>


- Trả lời lại các câu hỏi/ 11- Sgk


- Ghi tên bài học


- Quan sát hình /Sgk- 12, điền câu trả
lời vào phiếu


Hình Nội dung Nên Khơng
nên


1 Các nhóm


thức ăn có lợi
cho sức khoẻ
mẹ và thai
nhi


x


2 Một số thứ
không tốt và
gây hại...


x



3 Được khám
thai tại các cơ
sở y tế


x


4 Gánh lúa,
tiếp xúc với
các chất độc
hoá học như


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Kết luận: ( Sgk/ 13)</b>


<b>3/ Củng cố, dặn dò :(1p)</b>


- Tổ chức tranh luận, trả lời câu hỏi/
Sgk-13, nhằm mục đích: HS có ý thức giúp đỡ
phụ nữ có thai


- Chuẩn bị bài 6, đọc Sgk, làm trước bài
trong VBT.


thuốc trừ sâu,
diệt cỏ,...


- Quan sát các hình 5; 6; 7/ Sgk-13,
nêu nội dung của từng hình


- Trả lời câu hỏi: Mọi người trong gia
đình cần làm gì để thể hiện sự quan


tâm, chăm sóc đối với phụ nữ có
thai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Kể chuyện</b>


<i><b>Tiết 3: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b></i>
<b>Đề bài: </b> Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương, đất nước
<b>A/ Mục tiêu : Giúp học sinh:</b>


<b> Rèn kĩ năng nói:</b>


<b>- Kể được một câu chuyện (đã chứng kiến hoặc tham gia được biết qua truyền</b>
hình ,hay đã nghe đã đọc )về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê
hương đất nước


- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện đã kể.
<b> Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Chăm chú theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
<b>- Giáo dục HS ý thức xây dựng quê hương đất nước.</b>


<b>B/ Đồ dùng dạy - học : </b>


- Tranh ảnh minh hoạ những việc làm tốt thể hiện ý thức xây dựng quê hương
đất nước.


- Bảng phụ ghi sẵn tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện
<b>C/ Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>A.Bài cũ: (5’) </b>


- Kiểm tra 2 HS


-GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới: (30’)


<b> 1/ Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu</b>
tiết học


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>1/ Hướng dẫn HS nắm yêu cầu</b>
<b>của đề bài: </b>


-Gọi HS nêu yêu cầu


- Gạch dưới những từ ngữ cần chú
ý


- Giúp HS nắm được yêu cầu:
...chuyện em đã tận mắt chứng kiến
hoặc thấy trên ti vi, phim ảnh; cũng
có thể là chuyện của chính em
<b>3/Gợi ý HS kể chuyện: </b>


- Nhắc HS lưu ý về hai cách kể
chuyện trong gợi ý 3


<b>Hoạt động của học sinh</b>



- HS kể lại chuyện đã được nghe hoặc
được đọc về các anh hùng, danh nhân
của nước ta


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Thực hành kể chuyện và trao đổi</b>
<b>về ý nghĩa chuyện:</b>


- Hướng dẫn, uốn nắn từng nhóm
kể


-Yêu cầu học sinh kể trước lớp
- Đính bảng tiêu chuẩn đánh giá bài
kể chuyện


<b>3/ Củng cố, dặn dò(2’)</b>


- Nhận xét tiết học, nhắc HS về nhà
tập kể hay, kể lại chuyện cho người
thân nghe


chuyện mình chọn kể


- Viết ra nháp những ý chính định kể
- Kể chuyện trong nhóm 2 và trao đổi
suy nghĩ của mình về nhân vật trong
chuyện


- Thi kể trước lớp



- Bình chọn bạn kể hay nhất, bạn kể
hay tự nhiên hấp dẫn nhất, bạn hiểu
chuyện nhất (Nêu đúng ý nghĩa
chuyện, đặt câu hỏi thú vị)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Soạn 10/9


Dạy: Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012
Tâp đọc


<b> </b><i><b>LÒNG DÂN</b><b>(tiếp)</b></i>


Tiết 6 <i>Theo Nguyễn Văn Xe</i>


<b> A/ Mục tiêu: </b>


Biết đọc đúng phần tiếp của vở kịch:


+ Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm trong bài;
biết đọc ngắt giọng , thay đổi giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật và tình
huống trong đoạn kịch


Hiểu:


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của vở kịch : Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu
trí trí để lừa giặc, cứu cán bộ .


-Giáo dục HS sự mưu trí, dũng cảm.
* HS yếu, Tb chỉ yêu cầu đọc đúng.


<b>B/ Đồ dùng Dạy - Học :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.


- Bảng phụ ghi sẵn một đoạn kịch để hướng dẫn đọc diễn cảm


- Vài trang phục cho HS đóng kịch: khăn rằn, áo bà ba, gậy( giả súng)
<b>C/ Các hoạt động Dạy - Học: </b><i><b> </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’) Bài " Lòng</b>
dân "


-Nhận xét ghi điểm
<b>B. Bài mới: (40’)</b>


<b>1/ Giới thiệu- Nêu mục tiêu tiết học</b>
<b>2/H ướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>


<b>a. Luyện đọc : </b>
-Gọi Hs đọc bài
- Chia đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu đến lời chú cán bộ"
...cản lại"


Đoạn 2: Tiếp theo đến lời dì Năm"
...chưa thấy"



<b>Hoạt động của học sinh:</b>


- 2 nhóm HS đọc phân vai phần đầu của
vở kịch.Lớp nhận xét.


- Nghe giới thiệu và ghi tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đoạn 3: Còn lại


-Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp đoạn ,
theo dõi HS đọc, sửa lỗi phát âm, giúp
HS hiểu nghĩa từ khó


-YC học sinh luyện đọc theo cặp
- Đọc diễn cảm phần hai của vở kịch
<b>b. Tìm hiểu bài: </b>


- YC học sinh đọc thầm toàn bài lần
l-ượt trả lời từng câu hỏi tìm hiểu bài/
Sgk- 31


- Dự kiến câu trả lời :


<b>Câu 1: Khi bọn giặc hỏi An, An trả lời</b>
" hổng phải tía", làm chúng mừng hụt
tưởng An sợ nên khai ra, không ngờ An
đã trả lời rất thơng minh


<b>Câu 2: Dì vờ hỏi chú cán bộ vừa cố ý</b>


nói tên chồng, bố chồng để chú biết mà
nói theo


<b>Câu 3:</b> Vở kịch thể hiện tấm lịng của
người dân với cách mạng. Người dân
tin yêu cách mạng, sẵn sàng xả thân để
bảo vệ cán bộ cách mạng. Lòng dân là
chỗ dựa vững chắc nhất của cách mạng
<b>-Nêu Nd bài </b>


<b>c. H ướng dẫn đọc diễn cảm :</b>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm theo cách
phân vai.. Đính bảng và HD, đọc mẫu
đoạn


- Theo dõi, hướng dẫn cách đọc, chú ý
nhấn giọng vào những từ thể hiện thái
độ


-HD học sinh bình chọn nhóm đọc hay
<b>3. Củng cố - Dặn dò : (3’)</b>


- 1 HS nhắc lại nội dung, của đoạn kịch
- Nhận xét tiết học, đánh giá việc đọc
bài của lớp; yêu cầu HS về nhà tiếp tục
luyện đọc. Đọc trước bài: Những con
<i>sếu bằng giấy</i>


- Đọc nối tiếp đoạn, luyện đọc từ khó



- Luyện đọc theo cặp


- 2 HS đọc lại cả đoạn kịch


- Đọc lướt toàn bài, suy nghĩ, trả lời
từng câu hỏi tìm hiểu bài


Câu 1: 1 HS trả lời, HS khác bổ sung


Câu 2: HS trao đổi với bạn cùng bàn,
trả lời


Câu 3: HS trả lời, HS khác bổ sung


- Nêu và ghi vào vở nội dung, ý nghĩa
của đoạn kịch


-HS theo dõi


- 5 HS đọc phân vai, 5 nhân vật: dì
Năm, An, chú cán bộ, lính, cai
(khoảng 3 lượt đọc)


- 2 nhóm HS đọc phân vai tồn bộ
màn kịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tốn:</b>


<i><b>Tiết 14 LUYỆN TẬP CHUNG (tt)</b></i>


<b>A/ Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về :</b>


- Cộng, trừ hai phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số với một tên đơn
vị đo.


-Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó .
- Giáo dục HS tính chính xác.


<b>B/ Đồ dùng Dạy - Học :</b>
- Bảng phụ cá nhân, nhóm


<b>C/ Các hoạt động Dạy - học chủ yếu </b>:
<b> Hoạt động của giáo viên</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
<b>- Kiểm tra VBT-nhận xét </b>
<b>2/ Bài mới :(35')</b>


<b>Bài 1 </b>: YC học sinh nêu cách cộng hai
phân số .


-YC học sinh làm vở , một số học sinh
làm bảng (HS TB , Yếu làm câu a và
b.Hs khá , giỏi làm cả bài )


- Theo dõi HS làm bài
- Nhận xét chốt ý đúng .
<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu </b>



<b>- Yêu cầu HS nêu cách trừ hai phân số</b>
- YC HS làm vở câu a và b HS nào
làm nhanh làm cả câu c


-Gv nhận xét , chốt ý đúng .
<b>Bài 3: </b>


- Yêu cầu HS nêu miệng cách lựa
chọn của mình


<b> Hoạt động của học sinh</b>


- Nêu lại cách cộng hai phân số
-HS làm bài , nhận xét bài của bạn
- Kết quả:


151 41 7


/ ; / ; /


90 21 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


-HS đọc đề
-HS nêu


-HS làm bài ,nhận xét bài của bạn
Kết quả:



9 14 1
/ ; / ; /


40 40 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


- Nêu miệng kết quả:
Khoanh vào C vì:


3 1 3 2 5
8 4 8 8




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 4: </b>


<b>- Hướng dẫn HS làm bài mẫu</b>
M:


5 5


9 5 9 9


10 10 .
<i>m dm</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



  


-YC học sinh làm vở 3 số đo 1, 3, 4
(Hs có điều kiện thì làm cả bài), một
số em làm bảng


- Theo dõi HS làm bài, chữa bài


- Gợi ý HS nêu được: có thể viết số
đo độ dài có hai tên đơn vị đo dưới
dạng hỗn số kèm theo một tên đơn vị
đo


<b>Bài 5: </b>Gọi HS đọc đề nêu u cầu
-GV tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ
<b>- Gợi ý HS cách làm bài</b>


-YC học sinh làm bài (HS TB , Yếu
có thể khơng cần hoàn thành tại lớp)
- Nhận xét , chữa bài


<b>3./ Củng cố, dặn dò :(2p)</b>


- Nêu lại những kiến thức vừa ôn tập.
- Xem trước bài : Luyện tập chung(tt)


-HS theo dõi


-HS làm bài , nhận xét bài của bạn .



Kết quả:


3 9 5


7 ;8 ;12
10<i>m</i> 10<i>dm</i> 10<i>cm</i>


-HS đọc đề


-Làm bài vào vở, 1 HS chữa bài trên
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 5</b></i> <i><b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b></i>


<b>A/ Mục tiêu: </b>Giúp học sinh:


- Tìm được về dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến những từ ngữ tả tiếng mưa và
hạt mưa, tả cây cối , con vật , bầu trời trong bài Mưa rào ;từ đó nắm được cách
quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả.


-Lập được dàn ý bài văn tả cơn mưa .
- Giáo dục HS lòng yêu thiên nhiên.
<b>B/ Đồ dùng Dạy - Học</b>


- Bảng phụ nhóm ghi dàn ý mẫu bài văn tả cảnh mưa
- VBT Tíếng Việt


<b>C/ Các hoạt động Dạy - Học: </b><i><b> </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên:</b>
<b>A. Bài cũ : ( 5’)</b>


- Kiểm tra VBT, bài làm tiết trước
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới :(40’)</b>


<b>1/ Giới thiệu </b> - Nêu mục tiêu bài học
<b>2/Hướng </b>dẫn HS luyện tập :


<b>Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài tập</b>


-YC học sinh trả lời các câu hỏi SGK
* Chốt lại ý đúng: (Tham khảo Sgv/ 96;
97)


- Nhấn mạnh nghệ thuật quan sát và chọn
lọc chi tiết tả cảnh của tác giả


Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Kiểm tra kết quả quan sát ở nhà của HS
-YC học sinh lập dàn ý vào vở


- Theo dõi, giúp đỡ HS TB , yêu viết đoạn
văn.


<b>Hoạt động của học sinh:</b>
- Nêu kết quả quan sát được theo
yêu cầu tiết trước



- 1 HS giỏi đọc to bài "Mưa rào"
(Tơ Hồi) - Sgk/31


- Cả lớp đọc thầm, trả lời vào
VBT, nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến


- Nêu yêu cầu của bài tập, kiểm
tra lại kết quả quan sát ở nhà theo
yêu cầu của tiết trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét, chấm điểm những dàn ý viết
tốt


<b>3/Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học, HD chuẩn bị bài sau:
Hoàn chỉnh dàn ý tả một cơn mưa, chọn
trước một phần trong dàn ý để chuẩn bị
chuyển thành một đoạn văn


HS khá, giỏi viết trên bảng nhóm
- Nhận xét, góp ý bổ sung bài của
bạn, tự sửa lại bài của mình


Ngày soạn: 11/9/2012


Ngày dạy: Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012
<b>Toán:</b>
<b>Tiết 14 LUYỆN TẬP CHUNG(tt )</b>


<b>A/ Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về :</b>


- Nhân, chia hai phân số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên
đơn vị đo.


- Giáo dục HS tính cẩn thận; biết vận dụng vào thực tế.
<b>B/ Đồ dùng Dạy - Học :- Bảng phụ </b>


<b>C/ Các hoạt động Dạy - học chủ yếu </b>:
<b> Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


<b>- Kiểm tra VBT, nhận xét </b>
<b>2/ Bài mới : (40’)</b>


<b>*Luyện tập: </b>


<b> Bài 1 </b>: Gọi học sinh nêu yêu cầu


-YC học sinh làm bài vào vở,một số HS
làm bài trên bảng


- Theo dõi HS làm bài


- Khi sửa bài, yêu cầu HS nêu lại cách
thực hiện với từng phép tính


- Nhận xét chốt ý.



<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu </b>


<b>- Yêu cầu HS nói rõ cách tìm thành phần</b>
chưa biết trong các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia phân số


-YC học sinh làm bài vào vở (Giúp đỡ
học sinh yếu ,Tb làm bài )


<b> Hoạt động của học sinh</b>
-5 HS nộp VBT.


-Một vài em nêu


-HS làm bài vào vở, lần lượt lên
bảng chữa bài


- Kết quả <i>: </i>


28 153 8 9
/ ; / ; / ; /


45 20 35 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


-HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét bài làm của HS



<b>Bài 3: Gọi Hs nêu yêu cầu </b>
-Gv Hd mẫu


- Yêu cầu HS làm bài vào vở , 2 em làm
bảng


-Gv nhận xét , sửa bài


<b>Bài 4: (Dành cho HS khá , giỏi)</b>
<b>- Hướng dẫn HS làm bài nháp:</b>


- Xác định chiều rộng của mảnh đất: 40m
chiều dài của mảnh đất: 50m
-Tìm diện tích mảnh đất: 40x50= 2000 m2
- Tìm diện tích làm nhà: 10x 20= 200 m2
- Tìm diện tích đào ao: 20x 20= 400 m2
- Tìm diện tích phần đất còn lại:


2000- ( 200+ 400)= 1400 m2
<b>- Gợi ý HS nêu cách làm bài</b>
- Chấm, chữa bài


<b>3./ Củng cố, dặn dò :(5’)</b>


- Xem trước bài : Ôn tập về giải toán


<i><b>Kết quả: </b></i>


3 7



/ ; /
8 10
21 3


/ /


11 8
<i>a x</i> <i>b x</i>
<i>c x</i> <i>d x</i>


 


 


-HS nêu


-HS làm bài , nhận xét bài của bạn


-Đọc kĩ yêu cầu của đề, nêu kết
quả mình chọn, giải thích cụ thể
cách làm


<i><b>Kết quả : </b></i>


Khoanh vào B: 1400m2


- Nêu lại những kiến thức vừa ôn
tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b></i>
<b>A/ Mục tiêu: </b>Giúp học sinh


- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp(BT 1); hiểu ý nghĩa chung
của một số tục ngữ(BT2)


- Dựa theo ý một khổ thơ Sắc màu em yêu, viết được một đoạn văn miêu tả sự
vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa .(BT3)


- Giáo dục HS ý thức dùng từ đồng nghĩa phù hợp.
<b>B/ Đồ dùng Dạy - Học:</b>


- VBT


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn ở BT 1/ 32- Sgk
<b>C/ Các hoạt động Dạy - Họ </b><sub>c:</sub>


<b>Hoạt động của giáo viên:</b>
<b>A.Bài cũ: (4’)</b>


- Kiểm tra 2 HS, kiểm tra VBT của HS
-Gv nhận xét , ghi điểm


<b>B. Bài mới: (40’)</b>


<b>1/ Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết</b>
học



<b>2/Hướng dẫn HS làm bài tập:</b>
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Đính bảng BT 1, gọi 1 HS lên ghi
những từ đồng nghĩa phù hợp vào
đoạn văn


-YC học sinh làm bài VBT


- Chốt lại lời giải đúng: Thứ tự cần
điền: đeo, xách, vác, khiêng, kẹp


<i><b>Bài 2 : Gọi HS đọc đề</b></i>


- Giải nghĩa từ: cội( gốc) trong câu b
-Yêu cầu học sinh trả lời


<b>Hoạt động của học sinh:</b>


- Đọc các câu văn đã đặt ở BT 3c/
VBT, nhận xét cách sử dụng từ diễn
đạt câu văn hay


- Ghi tên bài


- Nêu yêu cầu của bài tập, quan sát
tranh minh hoạ/ Sgk, làm bài trong
VBT


- 1 HS làm bài trên bảng phụ, lớp nhận


xét - Vài HS đọc lại đoạn văn đã điền
hoàn chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chốt lại lời giải đúng: Gắn bó với
q hương là tình cảm tự nhiên


* HS giỏi: Đặt câu hoặc nêu hồn cảnh
có thể sử dụng các câu tục ngữ trên
<i><b>Bài 3 : Gọi Hs nêu yêu cầu </b></i>


- Hướng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu
của đề bài: Có thể viết về màu sắc của
<i>những sự vật khơng có trong bài, chú</i>
<i>ý sử dụng những từ đồng nghĩa</i>


-YC học sinh làm bài
- Theo dõi, chấm chữa bài


- Lưu ý về cách dùng từ giàu hình
ảnh, chi tiết có chọn lọc


<b>3/ Củng cố- dặn dò: (5’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Giáo dục HS ý thức dùng từ đồng
nghĩa phù hợp.


- Chuẩn bị bài sau: Từ trái nghĩa


- Đọc thuộc 3 câu tục ngữ



- Nêu yêu cầu của bài tập, chọn khổ
thơ mình thích


- Làm bài vào VBT


- Đọc bài làm, nhận xét bài làm của
bạn, bình chọn bạn có đoạn văn hay,
có dùng từ đồng nghĩa phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Địa lí</b>


<i><b>Tiết 3 KHÍ HẬU</b></i>
<b>A. Mục tiêu: Giúp học sinh </b>


- Nêu được đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam.
+Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa .


+Có sự khác nhau giữa hai miềm :miền Bắc có mùa đơng lạnh , mưa phùn ;
miền Nam nóng quanh năm với 2 mùa mưa , khô rõ rệt .


- Nhận biết được ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân
ta.


- Chỉ được trên bản đồ (lược đồ) ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam.
Biết sự khác nhau giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam


-Nhận xét dược số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản .
* Giáo dục HS ý thức hợp tác trong học tập.



<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ khí hậu Việt Nam


- Quả địa cầu


- 6 tấm bìa ghi nội dung tóm tắt kết luận cho phần (a)


- Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoắc hạn hán gây ra
<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên:</b>
<b>A.Bài cũ: (5’) Địa hình và khống sản</b>
- Kiểm tra 2 HS


- Kiểm tra sự chuẩn bị trong VBT của
HS


-Gv nhận xét –ghi điểm
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b> Hoạt động của học sinh:</b>


- HS1: Trình bày đặc điểm chính của
địa hình nước ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1/ Giới thiệu bài</b>


<b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b>



<b>a/ Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió</b>
<b>mùa: </b>


- Hướng dẫn quan sát quả địa cầu. Nêu
nội dung thảo luận


+ Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả địa
cầu và cho biết nước ta nằm ở đới khí
hậu nào?ở đới khí hậu đó, nước ta có
khí hậu nóng hay lạnh?


+ Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới
gió mùa ở nước ta


+ Hồn thành bảng sau:
Thời gian


gió mùa
thổi


Hướng gió chính


Tháng 1
Tháng 7


- Giúp HS hoàn thiện câu trả lời..
- Treo bản đồ khí hậu Việt Nam
- Đính bảng sơ đồ (Sgv/ 83)



* Kết luận : Nước ta có khí hậu nhiệt
đới gió mùa : nhiệt độ cao, gió và mưa
thay đổi theo mùa


<b>b/Khí hậu giữa các miền có sự khác</b>
<b>nhau:</b>


- Treo bản đồ địa lí tự nhiên VN


- Giới thiệu: dãy núi Bạch Mã là ranh
giới khí hậu giữa miền Bắc và miền
Nam


Nêu yêu cầu: Dựa vào bảng số liệu và
đọc Sgk/ 72, tìm sự khác nhau giữa khí
hậu miền Bắc và miền Nam


* Kết luận : Khí hậu nước ta có sự
khác nhau giữa miền Bắc và miền
Nam. miền Bắc có mùa đông lạnh,
mưa phùn; miền Nam nóng quanh năm
với mùa mưa và mùa khơ rõ rệt


<b>c/ ảnh hưởng của khí hậu: </b>


- Đọc mục 1, Sgk/72, quan sát quả địa
cầu, thảo luận nhóm 4, trả lời các câu
hỏi


+ Nước ta nằm ở đới khí hậu nhiệt đới


gió mùa, khí hậu nước ta nói chung là
nóng( trừ những vùng núi cao thường
mát mẻ quanh năm)


+ Đặc điểm: nhiệt độ cao, gió và mưa
thay đổi theo mùa


*Gợi ý HS nhận xét: Tháng 1: đại diện
cho mùa gió đông bắc. Tháng 7: đại
diện cho mùa gió tây nam hoặc đông
nam


- 2 HS lên chỉ hướng gió tháng 1, tháng
7; điền chữ và dấu mũi tên vào sơ đồ
- Nhắc lại kết luận


- 2 HS lên chỉ trên bản đồ dãy núi Bạch


- HS trả lời theo các ý: Sự chênh lệch
nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7? Về
các mùa khí hậu?


- Chỉ trên lược đồ H1/73 miền khí hậu
có mùa đơng lạnh và miền khí hậu nóng
quanh năm.


- Nhắc lại kết luận
- Trả lời:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nêu câu hỏi: Lũ lụt, hạn hán gây ra
những thiệt hại gì cho đời sống và sản
xuất?


- Tổ chức trưng bày tranh ảnh về hậu
quả do bão, hạn hán gây ra


-YC học sinh đọc ghi nhớ


- Liên hệ thực tế: Hán hán gây thiệt
hại mùa màng ở xã Kroong, lũ quét
gây sạt lở ở huyện Đăkglây, ngập úng
vùng trồng trọt hai bên cầu
Đăkbla,...gây không ít khó khăn cho
đời sống và sản xuất...


<b>3/Củng cố- Dặn dò: (2’) </b>
Chuẩn bị bài 3: Khí hậu


phát triển, xanh tốt quanh năm


+ Có năm mưa lớn gây lũ lụt; có năm
mưa ít gây hạn hán; bão có sức tàn phá
lớn,...


- Đọc phần ghi nhớ cuối bài


- Học bài, trả lời lại các câu hỏi cuối
bài.



<b>Khoa học</b>


<i><b>Tiết 5 TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ</b></i>
<b>A. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:</b>


- Nêu được các giai đoạn phát triển của cơ thể con người từ lúc mới sinh đến
tuổi dậy thì.


- Nêu được sự thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
- Giáo dục HS ý thức hợp tác trong học tập.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


<b>- Hình trang 14, 15- Sgk, bảng nhỏ để chơi trò " Ai nhanh, ai đúng"</b>


- HS sưu tầm ảnh chụp của bản thân lúc còn nhỏ, ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi
khác nhau- VBT khoa học


<b>C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu </b><sub>:</sub>
<b> Hoạt động của giáo viên:</b>


<b>A.Bài cũ: (4p) Cần làm gì để cả mẹ và em</b>
<b>bé đều khoẻ?</b>


- Kiểm tra 2 HS


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1/ Giới thiệu bài: (1p)</b>


- Nêu mục tiêu tiết học


<b>2/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>


* HĐ1:( 6p) Nêu được tuổi và đặc điểm của
em bé trong ảnh sưu tầm được


- Hướng dẫn HS giới thiệu trước lớp


<b> Hoạt động của học sinh:</b>
- Trả lời lại các câu hỏi/ 12;
13-Sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* HĐ2 (8p) : Nêu một số đặc điểm chung của
trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến
6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi


- Tổ chức trò chơi" Ai nhanh, ai đúng"
- Đáp án: 1- b ; 2- a ; 3- c


* HĐ3 (15p) : Thực hành


Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy
thì đối với cuộc đời của mỗi con người


- Hoàn chỉnh câu trả lời và kết luận: Tuổi dậy
thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc
đời của mỗi con người, vì đây là thời kì cơ
thể có nhiều thay đổi nhất, cụ thể là:



- Cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và
cân nặng


- Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển,...


- Biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và mối quan
hệ xã hội


<b>3/ Củng cố, dặn dò :(1p)</b>


- Giáo dục ý thức vệ sinh tuổi dậy thì


- Chuẩn bị bài 7, đọc Sgk, làm trước bài trong
VBT.


- HS giới thiệu trước lớp: Em
bé trong ảnh là ai? mấy tuổi? đã
biết làm gì?


- Quan sát các hình 1; 2; 3/
Sgk-14, đọc thông tin trong khung,
ghi đáp án nhanh ra bảng


- Tranh luận, thống nhất kết quả
đúng


- Đọc lại nội dung theo thứ tự:
b- a- c


- Đọc thông tin và trả lời câu


hỏi- Sgk/ 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày soạn: 12/9/2012


Ngày dạy: Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012
<b>Toán:</b>


<i><b>Tiết 15 ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b></i>


<b>A/ Mục tiêu : Làm được bài tập về tìm hai số khi biết tổng (hiệu và tỉ số của </b>
hai số đó.


-Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi học toán.
<b>B/ Đồ dùng Dạy - Học :</b>


- Bảng phụ cá nhân, nhóm


<b>C/ Các hoạt động Dạy - học chủ yếu :</b>
<b> Hoạt động của giáo viên</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


-Kiểm tra VBT và 2 em làm bảng lại
bài tập 3


-Gv nhận xét.
2/ Bài mới :(40’)


<b>* Tổ chức cho HS ơn tập: </b>
<b>a/ Xét ví dụ- Sgk/17, 18 </b>


<b>Bài 1 </b>:


-Hướng dẫn giải bài mẫu


-u cầu HS nêu lại cách giải bài tốn
"tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai


<b> Hoạt động của học sinh</b>
-2 em làm bảng, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

số đó "


-Gv củng cố lại cách giải bài tốn tìm 2
số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.


<b>Bài 2 </b>:


-Hướng dẫn tìm hiểu bài mẫu, nhắc lại
cách giải bài tốn "tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ số của hai số đó "


-HD tương tự VD1
<b>b/ Thực hành: </b>


<b>Bài 1 </b>:Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu
<i>- Gợi ý HS đọc kĩ đề bài, nêu được tỉ</i>
<i>số, tổng/ của hai số là số nào, yêu cầu</i>
<i>vẽ sơ đồ</i>


- Theo dõi HS làm bài(Giúpđỡ Hs yếu )


- Nhận xét bài làm của HS


<b>Bài 2: Gọi Hs đọc đề</b>


-HD học sinh nắm Yc và vẽ sơ đồ


<b>- Yêu cầu HS nói rõ cách làm và làm</b>
bài vào vở , 1 em làm bảng .


- Theo dõi HS làm bài
- Chấm chữa bài


<b>Bài 3: Dành cho học sinh khá , giỏi </b>
-HD học sinh cách giải


- Lưu ý HS nhận thấy: Tổng là nửa
chuvi, tỉ số là


5
7


- Theo dõi HS làm bài, chữa bài


<b>3./ Củng cố, dặn dò :(5’)</b>


- Nêu lại cách giải bài tốn "tìm hai số
khi biết tổng( hiệu) và tỉ số của hai số
đó "


<b>*Bài tốn giải gồm 4 bước</b>



+Bước 1:XĐ tổng , tỉ số , vẽ sơ đồ
+Bước 2:Tìm tổng số phần


+Bước 3: Tìm giá trị một phần
+Bước 4:Tìm số bé (hoặc số lớn) và
suy ra số còn lại .


-HS nêu lại cách giải bài tốn "tìm
hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai
số đó "


* Phân biệt bước: Tìm tổng/ hiệu
<i><b>số phần bằng nhau</b></i>


-HS đọc đề


-Làm bài vào vở, 2 HS chữa bài trên
bảng


<i><b>Đáp số </b></i>: a/ 35 và 45
b/ 44 và 99
-HS đọc đề


-Làm bài vào vở, 1 HS vẽ sơ đồ và
trình bày bài giải trên bảng.Lớp
nhận xét


<i><b>Đáp số </b></i>: 18 lít và 6 lít
-HS theo dõi



-Làm bài vào vở, 1 HS chữa bài trên
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Xem trước bài : Ôn tập và bổ sung về
giải toán


<b> </b>


<b>Tập làm văn</b>


<i><b>Tiết 6</b></i> <i><b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH (TT)</b></i>


<b>A/ Mục tiêu: </b>Giúp học sinh:


- Nắm được ý chính của bốn đoạn văn và chọn một đoạn và hoàn chỉnh theo
yêu cầu của BT1


- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết học trước,viết
thành đoạn văn chi tiết và hình ảnh hợp lí.


- Giáo dục HS lịng u thiên nhiên.
<b>B/ Đồ dùng Dạy - Học</b>


- Bảng phụ


- VBT Tíếng Việt


<b>C/ Các hoạt động Dạy - Học: </b><i><b> </b></i>
<b> Hoạt động của giáo viên:</b>


<b>A. Bài cũ: ( 5’)</b>


- Kiểm tra, chấm điểm dàn ý hoàn
chỉnh của 3 HS


<b>B. Bài mới (40’)</b>
<b>1/ Giới thiệu:</b>


<b> Hoạt động của học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nêu mục tiêu bài học


<b>2/Hướng dãn HS luyện tập: </b>
<i><b>Bài 1 : Gọi Hs đọc đề nêu yêu cầu </b></i>
-YC cả lớp đọc thầm lại đoạn văn và
xác định ý chính của mỗi đoạn.


* Lưu ý: Yêu cầu của đề bài Tả
<b>quang cảnh sau cơn mưa</b>


- Chốt ý đúng, treo bảng phụ về nội
dung chính của 4 đoạn văn


+ Đoạn 1: Giới thiệu cơn mưa
rào-ào ạt tới rồi tạnh ngay


+ Đoạn 2: ánh nắng và các con vật
sau cơn mưa


+ Đoạn 3: Cây cối sau cơn mưa


+ Đoạn 4: Đường phố và con người
sau cơn mưa


-YC học sinh làm VBT
-GV nhận xét chốt ý .
<i><b>Bài 2 : </b></i>


-Gọi Hs nêu yêu cầu


- Nhắc HS nên chọn viết một đoạn
trong phần thân bài


- Nhận xét, chấm điểm những bài
viết tốt, ý sáng tạo thể hiện sự quan
sát riêng, lời văn chân thực, sinh
động


<b>3/Củng cố- dặn dò: (5’)</b>


- Nhận xét tiết học, HD tiếp tục hoàn
chỉnh bài và chuẩn bị bài sau: Quan
sát trường học, viết lại những điều
đã quan sát được.


- 1 HS nêu yêu cầu của bài tập
1-Sgk/34


- Cả lớp đọc thầm 4 đoạn văn, xác định
nội dung chính mỗi đoạn



- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến


- HS làm bài trong VBT


- Mỗi tổ cử 1 HS viết trên bảng nhóm
- Nhận xét, góp ý sửa bài của bạn
- Nêu yêu cầu của bài tập


- HS làm bài trong VBT, chọn 3 HS
giỏi viết trên bảng phụ


- Nhận xét, góp ý bổ sung bài của bạn,
tự sửa lại bài của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Kĩ thuật :</b>


<b>ĐÍNH KHUY BỐN LỖ</b>
<b>A/Mục tiêu: </b> Giúp học sinh:


- Biết cách đính khuy bốn lỗ theo hai cách.


- Đính được khuy bốn lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo


<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu đính khuy bốn lỗ theo hai cách.


- Một số sản phẩm may mặc có đính khuy bốn lỗ
- Bộ dụng cụ thực hành của HS.



- Tranh quy trình và dụng cụ thực hành của GV.
<b>C/ Các hoạt động Dạy - học chủ yếu :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b>


<b>A. Bài cũ (3p) : Kiểm tra sự chuẩn bị</b>
của HS


<b> B. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Tổ trưởng kiểm tra, báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>*Giới thiệu bài (1p). Nêu mục tiêu của</b>
tiết học


<b>*Hoạt động 1 : (13p) Quan sát, nhận</b>
xét mẫu:


- Giới thiệu một số mẫu khuy bốn lỗ
- Giới thiệu một số sản phẩm may mặc
được đính khuy bốn lỗ


- Gợi ý HS nhận xét kết hợp so sánh
với khuy hai lỗ


- Tóm tắt, kết luận:


- Hướng dẫn HS một số lưu ý khi đính


khuy hai lỗ


- Kiểm tra kết quả thực hành ở tiết
trước và dụng cụ thực hành của HS
- Nêu yêu cầu thực hành


- Quan sát HS thực hành, kịp thời giúp
đỡ, uốn nắn thao tác


<b>*Hoạt động 2 : (14p) Hướng dẫn thao</b>
tác kĩ thuật


<b>- Nêu vấn đề: Cách đinh khuy bốn lỗ</b>
có giống như cách đính khuy hai lỗ
không?


- Gọi HS thao tác mẫu


- Hướng dẫn cả lớp theo dõi, nhận xét
- Theo dõi, uốn nắn những thao tác HS
còn lúng túng


- Nêu yêu cầu cần đạt theo đánh giá sản
phẩm cuối bài


<b>- </b>Hướng dẫn HS thực hành


<b>*Hoạt động 3 : (4p) Củng cố, dặn dị</b>


- Treo tranh quy trình. u cầu HS nêu


lại cách đính khuy bốn lỗ theo hai cách.
- Chuẩn bị cho bài: Đính khuy bốn lỗ
(tt)


- Quan sát mẫu và hình trong Sgk,
nêu đặc điểm và tác dụng của khuy
bốn lỗ:


+ Khuy bốn lỗ có nhiều màu sắc, hình
dạng và kích thước khác nhau giống
như khuy hai lỗ nhưng khác là có bốn
lỗ ở giữa mặt khuy


+ được đính vào vải bằng các đường
khâu qua bốn lỗ khuy để nối khuy với
vải( dưới khuy). Các đường chỉ đính
khuy tạo thành hai đường song song
hoặc chéo nhau ở giữa mặt khuy.Phía
dưới khuy cũng có các vịng chỉ quấn
quanh chân khuy giống như đính
khuy hai lỗ


- HS đọc Sgk, nhận xét cách đính
khuy bốn lỗ và so sánh với cách đính
khuy hai lỗ: Gần giống nhau, chỉ khác
là số đường khâu nhiều gấp đôi


- Xem tranh quy trình


- Nhắc lại và lên bảng thực hiện thao


tác vạch dấu điểm đính khuy


- Quan sát hình 2 , 3/Sgk, nêu cách
đính khuy bốn lỗ theo cách tạo hai
đường chỉ khâu song song trên mặt
khuy và chéo nhau trên mặt khuy
- 2 HS lên bảng tiến hành đính khuy
bằng dụng cụ của GV, lớp quan sát
nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>Chính tả</b></i>


<i><b>Tiết 3</b></i> <i><b>Nhớ- viết: Thư gửi các học sinh</b></i>
<i><b>QUY TẮC ĐÁNH DẤU THANH</b></i>
<b>A/Mục tiêu: </b> Giúp học sinh:


- Nhớ và viết lại đúng chính tả trình bày đúng hình thức văn xuôi.


<i>- Chép đúng vần của từng tiếng trong 2 dịng thơ vào mơ hình cấu tạo vần </i>
(BT2); biết được cách sắp đặt dấu thanh ở âm chính .


- Giáo dục HS ý thức tôn trọng quy tắc chính tả.
<b>B/ Đồ dùng dạy học:</b>


- VBT của HS


- Bảng phụ kẻ mơ hình cấu tạo vần
<b>C/ Các hoạt động Dạy - học chủ yếu </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>


- Kiểm tra 3 HS,Nhận xét
<b>B. Bài mới </b>:(30’)


<b>1/ Giới thiệu bài: </b>


<b>- Nêu mục tiêu của tiết học</b>
<b>2/ Hướng dẫn HS nhớ- viết:</b>
-Gọi Hs đọc thuộc lịng đoạn văn
H?Câu nói của Bác Hồ thể hiện điều
gì ?


*Luyện viết từ khó :Nêu cách viết
những từ dễ viết sai như: hoàn cầu,
<i>kiến thiết. Chú ý những chữ cần viết</i>
hoa trong đoạn: Việt Nam, viết chữ
số: 80 năm


- Nhắc nhở cách trình bày bài viết, tư
thế ngồi viết


- Chấm chữa bài ( khoảng 10 bài),
nhận xét chung


<b>3/ Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>
<b>( 19p)</b>


<i><b>Bài 2 : Gọi Hs đọc đề </b></i>


- Nhắc nhở cách làm bài theo yêu cầu
của bài tập



- Hướng dẫn làm vào VBT, chữa bài
trên bảng


<i><b>Bài 3 : Gọi Hs đọc đề </b></i>


-YC HS trả lời câu hỏi SGK


- Nhận xét, thống nhất ý trả lời đúng


- Kết luận về quy tắc đánh dấu thanh
<b>4/ Củng cố- Dặn dò : (2’)</b>


- Nhận xét tiết học, biểu dương những
HS viết đúng chính tả, chữ đẹp,...
- Yêu cầu HS nhớ và vận dụng đúng


- HS nhắc lại cấu tạo của vần, cho VD
- Kiểm tra VBT


- Ghi tên bài


- 2 học sinh đọc thuộc lại đoạn thư
"Sau 80 năm... của các em"


-HS nêu


- HS nhớ lại đoạn thư và tự viết bài


- Soát bài, phát hiện lỗi và sửa lỗi


( nhóm đơi)


- Nêu yêu cầu của bài tập
- Làm vào VBT


- 1 HS chữa bài trên bảng nhóm( Viết
phần vần của từng tiếng theo mơ hình
cấu tạo vần)


- Đọc lại 2 dịng thơ một lần
- Nêu yêu cầu của bài tập
- HS trả lời , lớp nhận xét:


+ Đánh dấu thanh vào âm chính ( dấu
nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt
trên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng


<b> </b>


<b> Sinh hoạt lớp</b>
<b>Tuần 3</b>
<b>I/Mục tiêu: </b> Giúp học sinh:


- Biết được những ưu, khuyết điểm trong tuần 3 và nội dung kế hoạch tuần 4.
Có ý thức khắc phục khuyết điểm, phát huy ưu điểm, hồn thành tốt kế hoạch
tuần 4


- Có ý thức đồn kết, xây dựng tập thể


<b>II/ Nội dung- Tiến trình sinh hoạt:</b>
<b>1/ Đánh giá hoạt động tuần 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Lớp trưởng báo cáo chung
- GV tổng hợp ý kiến, đánh giá
* Ưu điểm:


- HS thực hiện nghiêm túc nội quy nhà trường, đoàn kết tốt


- Nhiều HS chăm học ở nhà, tích cực trong học tập ở lớp, như: Minh Anh,
Nhân ...


- Cán sự lớp năng nổ, nhiệt tình, ổn định tốt nề nếp lớp, thể dục giữa giờ
nghiêm túc


<b>* Khuyết điểm:</b>


- Còn một số HS chưa sôi nổi phát biểu xây dựng bài : Hiếu ,A Cương
- Chữ viết cẩu thả Y Chiêu


<b>2/ Kế hoạch tuần 4- Biện pháp và phân công thực hiện:</b>
- GV phổ biến kế hoạch lớp


- BCH Đội phổ biến kế hoạch công tác Đội
-Đi học chuyên cần


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×