Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.84 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ôn HSG năm 2011-2012</b>
<b>Bi 1: </b>
Ngi ta bỏ một miếng hợp kim chì và kẽm có khối lượng 50g ở nhiệt độ 136o<sub>C</sub>
vào một nhiệt lượng kế chứa 50g nước ở 14o<sub>C. Hỏi có bao nhiêu gam chì và bao nhiêu</sub>
gam kẽm trong miếng hợp kim trên? Biết rằng nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là 18o<sub>C và</sub>
muốn cho riêng nhiệt lượng kế nóng thêm lên 1o<sub>C thì cần 65,1J; nhiệt dung riêng của</sub>
nước, chì và kẽm lần lượt là 4190J/(kg.K), 130J/(kg.K) và 210J/(kg.K). Bỏ qua sự trao
đổi nhiệt với mơi trường bên ngồi.
<b>Bài 2: </b>
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết: U = 10V, R1
= 2, R<sub>2</sub> = 9, R<sub>3</sub> = 3, R<sub>4</sub> = 7, điện trở của vôn kế là R<sub>V</sub> =
150. Tìm số chỉ của vơn kế.
<b>Bài 3 </b>
a/ Hai cuộn dây đồng tiết diện đều, khối lợng bằng nhau, chiều dài cuộn dây thứ
nhất gấp 5 lần chiều dài cuộn dây thứ 2. So sánh điện trở hai cuộn dây đó ?
b/ Từ các điện trở cùng loại r = 5 ôm. Hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu điện trở và
mắc nh thế nào để mạch điện có điện trở tơng là 8 ôm ?
<b>Bài 4 : Cho đoạn mạch điện nh hình vẽ (H-2).</b> (H- 2)
BiÕt: R1 = R2 = 16 <i>Ω</i> , R3 = 4 <i>Ω</i> , R4= 12 <i>Ω</i> .
đổi U = 12V, am pe kế và dây nối có điện trở khơng đáng kể.
a/ Tìm số chỉ của ampe kế ?
b/ Thay am pe kế bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. Hỏi vôn kế chỉ bao nhiêu ?
<b>Bi 5: </b>
Một bình hình trụ có chiều cao h1= 20cm, diện tích đáy trong là S1= 100cm2 đặt trên
mặt bàn nằm ngang. Đổ vào bình 1 lít nước ở nhiệt độ t1= 800C. Sau đó thả vào bình một
khối trụ đồng chất có diện tích đáy là S2= 60cm2, chiều cao h2= 25 cm ở nhiệt độ t2. Khi
đã cân bằng nhiệt thì đáy dưới của khối trụ song song và cách đáy trong của bình là x =
2cm. Nhiệt độ của nước trong bình khi cân bằng nhiệt là t = 650<sub>C. Bỏ qua sự nở vì nhiệt</sub>
của các chất và sự trao đổi nhiệt với bình và mơi trường xung quanh. Biết khối lượng
riêng của nước là D = 1000kg/m3<sub>, nhiệt dung riêng của nước là C</sub>
1= 4200J/kg.k, của chất
làm khối trụ là C2= 2000J/kg.k.
a.Tính khối lượng của khối trụ và nhiệt độ t2.
b. Phải đặt thêm lên khối trụ một vật có khối lượng tối thiểu bằng bao nhiêu, để khối
trụ chạm đáy bình.
<b>Bài 6 Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 1).</b>
Biết:U = 60V, R1= 10, R2=R5= 20, R3=R4= 40,
vôn kế lý tưởng, điện trở các dây nối khơng đáng kể.
1. Hãy tính số chỉ của vơn kế.
2. Nếu thay vơn kế bằng một bóng đèn có dịng điện
định mức là Id= 0,4A thì đèn sáng bình thường.
Tính điện trở của đèn.
Bài 7
1.Có hai bình cách nhiệt.Bình I chứa m1=2kg nước ở nhiệt độ t1=400C,bình II chứa
m2=1kg nước ở nhiệt độ t2=200C. Đổ từ bình sang binh II một lượng nước m(kg),khi nhiệt
độ binh II cân bằng,lại dổ một lượng nước như vậy từ bình II sang bình I . Nhiệt độ cân
bằng ở bình I lúc này là 380<sub>C.Tính khối lượng nước m đã đổ mỗi lần và nhiệt độ cân bằng</sub>
ở bình II?
A
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i> 1 <i>D</i>
<i>R</i> <i>R</i><sub>2</sub>
3
<i>R</i> <i>R</i><sub>4</sub>
U
P
R
2
R
4
R
3
R
5
Q
R
1
V
R
R
R
R
+ _
U
V
1 2
2.Thả một cục nước đá khối lượng m1=200g ở 00C vào một cái cốc chứa m2=800g
nước ở nhiệt độ 400<sub>C.Cục nước đá có tan hết khơng ?Tại sao?Tính nhiệt độ cuối cùng của</sub>
nước trong cốc .Cho nhiệt dung riêng của nước là c=4180J/kg.K;nhiệt nóng chảy của
nước đá =335kJ/kg.(Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với cốc và với môi trường.).
<b>Bài 8 </b>
1.Hai bong đèn có cùng hiệu điện thế định mức nhưng có cơng suất định mức khác
nhau:P1=40W và P2=60W.Nếu mắc nối tiếp hai bong đèn này rồi mắc vào nguồn có hiệu
điện thế bằng hiệu điện thế định mức của mỗi bong đènđó là bao nhiêu?Coi điện trở các
đèn khơng thay đổi ;bỏ qua điện trở và dây nối.
2.Hai điện trở R1=5k và R2=10k mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào nguồn có hiệu
điện thế khơng đổi.Dùng một vơn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu R2. Điện trở vôn kế
phải thoả mãn điều kiện nào đểsai số của phép đo không vượt quá 2%?Bỏ qua điện trở
của dây nối.
<b>Bài 9: </b>
Cho mạch đi ện như hình vẽ:UAB=4,2V;R1=1 ;
R2=2 ;R3=3 ;R4 là một biến trở.Vơn kế có điện
trở vô cùng lớn .
1)Tìm giá trĩ R4 để cường độ dịng qua nó là 0,4A.
Tìm số chỉ vơnkế khi đó.
2.Thay vơnkế bằng ampe kế có điện trở ko đáng kể. Điều chỉnh R4 để cơng suất toả
nhiệt của nó đật giá trị cực đại.Tìm R4 và số chỉ của ampe kế khi đó.
<b>Bài 10 a) Lấy 1 lít nước ở t</b>1 = 250C và 1lít nước ở t2 = 300C rồi đổ vào một bình đã
chứa sẵn 10 lít nước ở t3 = 140C, đồng thời cho một dây đốt hoạt động với cơng suất
100W vào bình nước trong thời gian 2 phút. Xác định nhiệt độ của nước trong bình khi
đã cân bằng nhiệt ? Biết rằng bình có nhiệt dung khơng đáng kể và được bọc cách
nhiệt hồn tồn với mơi trường, nước có nhiệt dung riêng là c = 4200J/kg.độ, khối
b) Tháo bọc cách nhiệt quanh bình, thay một lượng nước khác vào bình. Cho dây đốt
vào bình hoạt động với cơng suất 100W thì nhiệt độ của nước trong bình ổn định ở t1 =
250<sub>C. Khi cơng suất dây đốt là 200W thì nhiệt độ của nước ổn định ở t</sub>
2 = 300C. Khơng
dùng dây đốt, để duy trì nước trong bình ở nhiệt độ t3 = 140C, người ta đặt một ống đồng
dài xuyên qua bình và cho nước ở nhiệt độ t4 = 100C chảy vào ống với lưu lượng không
đổi. Nhiệt độ nước chảy ra khỏi ống đồng bằng nhiệt độ nước trong bình. Biết rằng cơng
suất truyền nhiệt giữa bình và mơi trường tỉ lệ thuận với hiệu nhiệt độ giữa chúng. Xác
định lưu lượng nước chảy qua ống đồng ?
<b> Bài 11 Cho mạch điện như hình 2. </b>
Biết R ❑<sub>1</sub> <sub>= R</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>= 3</sub> <i><sub>Ω</sub></i> <sub>, R</sub> ❑<sub>3</sub> <sub>= 2</sub> <i><sub>Ω</sub></i> <sub>, R</sub> ❑<sub>4</sub> <sub>là biến trở, ampe kế và vôn kế đều</sub>
lý tưởng, các dây nối và khóa K có điện trở không đáng kể.
1. Điều chỉnh để R ❑<sub>4</sub> <sub> = 4</sub> <i><sub>Ω</sub></i> <sub>.</sub>
a) Đặt UBD = 6V, đóng khóa K. Tìm số chỉ ampe kế và vơn kế ?
b) Mở khóa K, thay đổi UBD đến giá trị nào thì vơn kế chỉ 2V ?
2. Giữ UBD = 6V. Đóng khóa K và di chuyển con chạy C của biến trở R ❑4
từ đầu bên trái sang đầu bên phải thì số chỉ của ampe
kế IA thay đổi như thế nào?
<b>Bài 12 </b>Cho mạch điện như hình 3. Biết hiệu điện thế U
không đổi, R là biến trở. Khi cường độ dòng điện chạy
trong mạch là I1 = 2A thì cơng suất toả nhiệt trên biến
<i><b>Hình 2</b></i>
V A
+
r
-R
U
o o
<i><b>Hình 3</b></i>
A
trở là P1 = 48W, khi cường độ dịng điện là I2 = 5A thì cơng suất toả
nhiệt trên biến trở là P2 = 30W. Bỏ qua điện trở dây nối.
a) Tìm hiệu điện thế U và điện trở r?
b) Mắc điện trở R0 = 12 vào hai điểm A và B ở mạch trên.
Cần thay đổi biến trở R đến giá trị bao nhiêu để công suất toả nhiệt
trên bộ R0 và R bằng công suất toả nhiệt trên R0 sau khi tháo bỏ R khỏi mạch?
<b>Bài 13: 1.Có hai bình cách nhiệt.Bình I chứa m</b>1=2kg nước ở nhiệt độ t1=400C,bình
II chứa m2=1kg nước ở nhiệt độ t2=200C. Đổ từ bình sang binh II một lượng nước
m(kg),khi nhiệt độ binh II cân bằng,lại dổ một lượng nước như vậy từ bình II sang bình
I . Nhiệt độ cân bằng ở bình I lúc này là 380<sub>C.Tính khối lượng nước m đã đổ mỗi lần và</sub>
nhiệt độ cân bằng ở bình II?
2.Thả một cục nước đá khối lượng m1=200g ở 00C vào một cái cốc chứa m2=800g
nước ở nhiệt độ 400<sub>C.Cục nước đá có tan hết khơng ?Tại sao?Tính nhiệt độ cuối cùng của</sub>
nước trong cốc .Cho nhiệt dung riêng của nước là c=4180J/kg.K;nhiệt nóng chảy của
nước đá =335kJ/kg.(Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với cốc và với môi trường.).
<b>Bài 14 1.Hai bong đèn có cùng hiệu điện thế định mức nhưng có cơng suất định mức</b>
khác nhau:P1=40W và P2=60W.Nếu mắc nối tiếp hai bong đèn này rồi mắc vào nguồn có
hiệu điện thế bằng hiệu điện thế định mức của mỗi bong đènđó là bao nhiêu?Coi điện trở
các đèn không thay đổi ;bỏ qua điện trở và dây nối.
2.Hai điện trở R1=5k và R2=10k mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào nguồn có hiệu
điện thế không đổi.Dùng một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu R2. Điện trở vôn kế
phải thoả mãn điều kiện nào đểsai số của phép đo không vượt quá 2%?Bỏ qua điện trở
của dây nối.
<b>Bài 15Hai điện trở R= 4Ω và r mắc nối tiếp vào hai đầu hiệu điện thế U=24V. Khi thay</b>
đổi giá trị của r thì cơng suất tỏa nhiệt trên r thay đổi và đạt giá trị cực đại. Tính giá trị
cực đại đó.
<b>Bài 16 Cho mạch điện như hình vẽ:</b>
Trong đó R0 là điện trở tồn phần của biến trở, Rb là điện trở của bếp điện. Cho R0 = Rb ,
điện trở của dây nối không đáng kể, hiệu điện thế U của nguồn không đổi. Con chạy C
nằm ở chính giữa biến trở.Tính hiệu suất của mạch điện. Coi hiệu suất tiêu thụ trên bếp là
có ích.
<b>Bài 17</b> Người ta thả một chai sữa của trẻ em vào một phích nước đựng nước ở nhiệt
độ t = 400<sub>C. Sau một thời gian lâu, chai sữa nóng tới nhiệt độ t</sub>
1 = 360C, người ta lấy chai
sữa này ra và tiếp tục thả vào phích một chai sữa khác giống như chai sữa trên. Hỏi chai
sữa này sẽ được làm nóng tới nhiệt độ nào? Biết rằng trước khi thả vào phích, các chai
sữa đều có nhiệt độ t0 = 180C. Bỏ qua sự mất mát nhiệt do môi trường.
<b>Bài 18Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết U = 15V,</b>
R = 15r. Các vôn kế giống nhau, bỏ qua điện trở dây nối.
Biết vôn kế V1 chỉ 14V, hỏi vơn kế V2 chỉ bao nhiêu?
<b>Bài 19</b> Trong bình hình trụ, tiết diện S chứa nước có chiều cao H = 15cm. Người ta
<b>R0</b>
<b>Rb</b>
R
R
R
V
V
+ _
U
r
1
2
<b>U</b>
a) Nếu nhấn chìm thanh hồn tồn thì mực nước sẽ cao bao nhiêu? (Biết khối
lượng riêng của nước và thanh lần lượt là D<i>1</i>= 1g/cm3 ; D<i>2</i>= 0,8g/cm3)
b) Tính cơng thực hiện khi nhấn chìm hồn tồn thanh, biết thanh có chiều dài l =
20cm ; tiết diện S’ = 10cm2<sub>.</sub>
<b>Bài 20</b> Một bếp dầu đun sơi 1 lít nước đựng trong ấm bằng nhơm khối lượng m<i>2</i>=
300g thì sau thời gian t<i>1</i>= 10 phút nước sơi. Nếu dùng bếp trên để đun 2 lít nước trong
cùng điều kiện thì sau bao lâu nước sơi? (Biết nhiệt dung riêng của nước và nhôm lần
lượt là c<i>1</i>= 4200J/kg.K ; c<i>2</i> = 880J/kg.K và nhiệt do
bếp dầu cung cấp một cách đều đặn)
<b>Bài 21</b> Cho mạch điện như hình vẽ, biết U =
36V không đổi, R<i>1</i> = 4, R<i>2</i> = 6, R<i>3</i> = 9, R<i>5</i> =
12. Các ampe kế có điện trở khơng đáng kể.
a) Khóa K mở, ampe kế chỉ 1,5A. Tìm R<i>4</i>
b) Đóng khóa K, tìm số chỉ của các ampe kế.
<b>Bài 22 </b>
Cho mạch điện như hình vẽ (H2)
Cho R1 = 6 ; R2 = 20
R3 = 20 ; R4 = 2
a) Tính điện trở của đoạn mạch
khi K đóng và khi K mở.
b) Khi K đóng, cho UAB = 24V.
Tìm cường độ dịng điện qua R2 .
<b>Bài 23 Một cái cốc hình trụ, chưa một lượng Nước và một lượng Thuỷ Ngân có cùng</b>
khối lượng. Độ cao tổng cộng của các chất lỏng trong cốc là H = 146cm. Tính áp suất P
ngân là D2 = 13,6g/cm3 .
<b>Bài 24Trộn lẫn rượu vào nước, người ta thu được một hỗn hợp nặng 140g ở nhiệt độ</b>
360<sub>C. Tính khối lượng nước và rượu đã pha biết rằng ban đầu rượu có nhiệt độ 19</sub>0<sub>C và</sub>
nước 1000<sub>C. Nhiệt dung riêng của nước và rượu là: C</sub>
nước=4200J/kg. độ ; Crượu = 2500J/kg.
độ
<b>Bài 25Cho mạch điện như hình 3.</b>
Biết UMN = 15V. R1 = 8, R2 = 36, R3 = 24, R4 = 6, R5 = 12.
<b>1.</b> Tính điện trở tương đương của đoạn mạch? P
<b>2.</b> Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở? R1 R3
R2
R4 R5
A
1
U
+
-A
2 K
R
1 R
2
R
3
R
4 R5
R1
R4
R3
R
2
K
<b>A</b> <b>B</b>