Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

TUYỂN tập 10 đề THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 môn hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.93 KB, 46 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl2?
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 2: Trong bảng tuần hồn hóa học, kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Ba.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 3: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, rượu) và việc
gia tăng nồng độ khí X trong khơng khí làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. CO.
B. CO2.
C. NH3.
D. N2.
Câu 4: Cơng thức hóa học của metyl axetat là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 5: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch
A. HCl (đặc, nguội). B. HNO3 (loãng). C. ZnCl2.
D. FeCl3..
Câu 6: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
Câu 7: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al.


B. Fe(OH)2.
C. NaHCO3.
D. KOH.
Câu 8: Hợp chất của sắt nào sau đây chỉ thể tính oxi hóa?
A. FeCl2.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 9: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(hexametylen-ađipamit).
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polibutađien.
Câu 10: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Ba(OH)2.
D. HNO3.
Câu 11: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 12: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Fe, Cu, Cr.
B. Fe, Cu, Ba.
C. Na, Fe, Cu.
D. Ca, Al, Fe.
Câu 13: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O?
A. K.

B. Ba.
C. Na.
D. Cu
Câu 14: Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Gly là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 15: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHSO4.
B. (NH4)2SO4.
C. Na2HPO4.
D. KHCO3.
Câu 16: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được C3H5(OH)3 và
A. C15H31COONa. B. CH3COONa.
C. C2H5COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 17: Thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat. Công thức của canxi
sunfat là
A. CaCl2.
B. CaSO3.
C. CaSO4.
D. CaCO3
Câu 18: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 19: Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. BaCl2.

B. NaNO3.
C. Ca(NO3)2.
D. FeCl2.
1


Câu 20: Phân đạm cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng?
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Photpho.
D. Kali.
Câu 21: Cho m gam bột Al tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu
được 19,2 gam Cu. Giá trị m là
A. 2,7.
B. 5,4.
C. 8,1.
D. 10,8.
Câu 22: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 2,40
Câu 23: Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt
nước brom vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước Br2 nhạt màu và xuất hiện kết
tủa trắng. Chất X là
A. glixerol.
B. phenol.
C. anđehit fomic.
D. etanol.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anilin và alanin là đồng phân của nhau.
B. Etylamin là chất rắn tan nhiều trong nước.
C. Các protein đều có phản ứng màu biure.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 25: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,50M.
D. 0,25M.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có một nhóm NH2) thu được 8,8
gam CO2 và 1,12 lít N2. Cơng thức phân tử của X là
A. C3H7NO2.
B. C4H9NO2.
C. C2H7NO2.
D. C2H5NO2.
+H O,H
+DungdịchAgNO /NH dư
+DungdịchHCl
→ X 
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ 
→ Y →
t
Z.
Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.
B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.
D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Wonfam có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
B. Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.
C. Đun nóng nước cứng vĩnh cửu, thu được kết tủa.
D. Tính khử của Mg mạnh hơn tính khử của Al.
Câu 29: Dùng hố chất nào sau đây có thể phân biệt Fe2O3 và Fe3O4?
A. HCl loãng.
B. NaHSO4.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 loãng.
Câu 30: Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, nilon-7, nitron, nilon-6,6. Số tơ poliamit
trong dãy trên là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 31: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu
được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung
2

2

+

0

3

3



dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là
A. 6,82.
B. 4,78.
C. 5,80.
D. 7,84.
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu hồng
Y
Dung dịch AgNO3 trong
Tạo kết tủa Ag
NH3
Z
Nước brom
Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin.
B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic.
D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.
Câu 33: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol
CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của m là
A. 2,34.

B. 5,64.
C. 4,56.
D. 3,48.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được 1
mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được
dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần dùng
0,06 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
Câu 35: Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2,
CO, H2 có tỉ khối so với H2 là 7,8. Toàn bộ X khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3
nung nóng, thu được chất rắn Y chỉ có hai kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau
phản ứng thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị V là
A. 13,44.
B. 10,08.
C. 8,96.
D. 11,20.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al, K, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của
X). Hịa tan hồn tồn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H 2.
Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98
gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và
muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là
A. 9,592.
B. 5,760.
C. 5,004.
D. 9,596.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6

gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam
H2O. Giá trị của m là
A. 21,9.
B. 30,4.
C. 20,1.
D. 22,8.
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X (C8H12O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch
NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol Z và hỗn hợp Y gồm hai muối. Axit hóa Y, thu
3


được hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hiđro ( M Y1 > M Y2 ). Cho các
phát biểu sau:
(a) Phân tử khối của Z là 62 g/mol.
(b) Có 3 cơng thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X.
(c) Nung nóng Y2 với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4.
(d) Chất Y1 bị oxi hoá bởi dung dịch Br 2.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong
đó có hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2,
thu được H2O và 0,16 mol CO2. Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 3,38
gam hỗn hợp muối. Đun nóng tồn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 1,99 gam hỗn
hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 23,04%.
B. 38,74%.

C. 33,33%.
D. 58,12%.
Câu 40: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C7H18O3N4) là
muối amoni của đipeptit. Cho 9,52 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung
dịch KOH, thu được 0,05 mol một amin đa chức và m gam hỗn hợp Z gồm ba muối
(trong đó có một muối của axit cacboxylic). Phần trăm khối lượng của muối axit
cacboxylic trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49,7.
B. 38,0.
C. 54,2.
D. 55,1.
--------------HẾT--------------ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 2: Thủy phân este CH3COOCH3, thu được muối có cơng thức là
A. CH3ONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5COONa. D. C2H5ONa.
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4.
B. HCI.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Anilin.

B. Axit glutamic. C. Axit axetic.
D. Etylamin.
Câu 5: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaNO3.
B. MgCl2.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 6: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng khơng khói?
A. Xenlulozơ trinitrat.

B. Tơ visco.

C. Tơ axetat.

D. Xenlulozơ.

Câu 7: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5.

B. C2H5NH2.

C. H2NCH2COOH.

Câu 8: Sắt có số oxi hóa + 3 trong hợp chất nào sau đây?
4

D. HCOONH4.


A. Fe(OH)2.

B. Fe(NO3)3.
C. FeSO4.
D. FeO.
Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Etan.
B. Propen.
C. Etylamin.
D. Axit axetic.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt nhôm?
t
A. 3FeO + 2Al 
B. Al + 4HNO3 →Al(NO3)3 + NO +2H2O.
→ 3Fe + Al2O3.
C. 2Al + 3CuO→Al2O3 + 3Cu.
D. 8Al + 3Fe3O4→ 4Al2O3 + 9Fe.
Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 12.
B. 10.
C. 6.
D. 22.
Câu 12: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. K.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 13: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tồn phần của
nước?
A. CaCO3.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.

D. Na2CO3.
Câu 14: Dung dịch NaOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH) 2?
A. FeCl3.
B. FeSO4.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 15: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S.
B. KNO3.
C. CH3COOH.
D. H3PO4 .
Câu 16: Thủy phân triolein có cơng thức (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu
được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5COONa. D. C17H33COONa.
Câu 17: Natri hiđrocacbonat (thuốc giảm đau dạ dày) có cơng thức hóa học là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. Na2SO4
Câu 18: Chất nào sau đây có hai liên kết π (pi) trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 19: Chất X có cơng thức CH3CH(CH3)-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.

D. lysin.
Câu 20: Thanh phần chính của đá vơi, đá hoa, đá phấn là
A. Ca(NO3)2.
B. CaCO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 21: Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng
thấy khối lượng chất rắn giảm 6,4 gam so với ban đầu.. Giá trị của m là
A. 44,80.
B. 5,60.
C. 26,88.
D. 33,60.
Câu 22: Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,45 lít khí
H2. Giá trị của m là
A. 5,40.
B. 8,10
C. 9,45.
D. 12,15.
Câu 23: Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ
từ từng giọt
dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung
dịch KMnO4. Chất X là
A. anđehit axetic.
B. ancol metylic.
C. ancol etylic.
D. axit axetic.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
0


5


B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Câu 25: Thuỷ phân hồn tồn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung
dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60
B. 2,16
C. 4,32
D. 43,20
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH
vừa đủ, thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 1,22
B. 1,46
C. 1,36
D. 1,64
Câu 27: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật
ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản
ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho lá kim loại Mg-Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng thì Mg bị ăn mịn điện hóa.
B. Quặng hematit là nguyên liệu dùng để sản xuất gang.

C. Đốt Al trong khí Cl2 dư, thu được AlCl3.
D. Tính oxi hóa của ion Ag+ yếu hơn tính oxi hóa của ion Cu2+.
Câu 29: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan
hoàn toàn trong dung dịch
A. NaOH (dư).
B. HCl (dư).
C. AgNO3 (dư).
D. NH3(dư).
Câu 30: Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6.
Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 31: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản
phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là
A. x = 2y.
B. y = 2x.
C. x = 4y.
D. x = y.
Câu 32: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư, thu được 16,2 gam
hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và
H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,8

B. 9,4


C. 13,0

D. 10,3

Câu 33: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được
1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,045.
B. 0,030.
C. 0,010.
D. 0,015.
6


Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2
và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và
35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,2.
B. 0,24.
C. 0,12.
D. 0,16.
Câu 35: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al, Na và BaO vào nước dư, thu được
dung dịch Y và 0,085 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 và
0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam
hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là
A. 2,79.

B. 3,76.


C. 6,50.

D. 3,60.

Câu 36: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2
gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y
vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 5,8 gam.

B. 14,5 gam.

C. 17,4 gam.

D. 11,6 gam.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit
glutamic. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O2, sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 bằng số mol H2O). Dẫn toàn bộ
sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được dung dịch có khối lượng
giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên vào dung dịch HCl loãng dư (đun nóng) thu
được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 53,655 gam
B. 59,325 gam.
C. 60,125 gam.
D. 59,955 gam.
Câu 38: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl
(tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu
được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung
dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản

ứng xảy ra hồn tồn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong
nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt
cháy hoàn toàn 5,7 gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác,
đun nóng 5,7 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế
tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,73 gam
H2O. Phân tử khối của Z là
A. 118.
B. 132.
C. 146
D. 160
Câu 40: Chất X (C7H18O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C7H17O3N3,
mạch hở) là muối amoni của đipeptit. Cho 5,76 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết
với lượng dư dung dịch KOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,03 mol hai amin no (đều
7


có một ngun tử cacbon trong phân tử và khơng là đồng phân của nhau) và m gam hai
muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,35.
B. 7,31.
C. 3,67.
D. 3,19.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020


ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Cu.

B. Cr.

C. W.

D. Fe.

Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.

B. Ca.

C. Al.

D. Fe.

Câu 3: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khơ”. Nước
đá khơ khơng nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh khơng có hơi
ẩm. Chất X là
A. H2O.

B. O2.

C. N2.

D. CO2.


Câu 4: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.

B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOCH3.

Câu 5: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu vàng. Chất X

A. NaCl.

B. NaF.

C. NaNO3.

D. Na3PO4.

Câu 6: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.

B. KNO3.

C. NaCl.

D. NaNO3.

Câu 7: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện
phân nóng chảy oxit tương ứng?
A. Na.


B. Al.

C. Cr.

D. Fe.

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4

(loãng)

→ Cr2(SO4)3 + 3H2. B.

C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O.

t
2Cr + 3Cl2 
→ 2CrCl3 .
0

D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc)

t

→ 2NaCrO2
0

+ H2O.


Câu 9: Cao su Buna–S được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3- đien với
A. nitơ.

B. stiren.

C. vinyl xianua.

D. lưu huỳnh.

Câu 10: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 là
A. Al.

B. Ag.

C. Zn.

Câu 11: Cacbohirat nào sau đây không tan trong nước?
8

D. Mg.


A. Fructozơ.

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Glucozơ.


Câu 12: Kali nitrat là thành phần chính có trong thuốc nổ đen. Cơng thức của kali nitrat

A. KNO2.

B. KNO3.

C. KCl.

D. KHCO3.

Câu 13: Hịa tan hồn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl
2M. Công thức của oxit là
A. MgO.
B. Fe2O3.
C. CuO.
D. Fe3O4.
Câu 14: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175.

B. 350.

C. 375.

D. 150.

Câu 15: Cho các chất sau: etylamin, glyxin, phenylamoni clorua, natri axetat. Số chất
phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.


B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 16: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ
0,4 mol O2, thu được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72

B. 8,96.

C. 5,60.

D. 4,48.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và
0,1 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.

B. C4H11N.

C. C2H8N2.

D. C4H12N2.

Câu 18: Bộ dụng cụ chiết (được mơ tả như hình vẽ dưới đây) dùng để

A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.


B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.

C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau. D. tách chất lỏng và chất rắn.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ + SO42– → BaSO4?
A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.
B. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
C. BaCl2 + Ag2SO4 → BaSO4 + 2AgCl.
D. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.
9


Câu 20: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc
mạch khơng phân nhánh, khơng xoắn. Thủy phân hồn tồn X trong môi trường axit, thu
được chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và fructozơ.

B. tinh bột và glucozơ.

C. xenlulozơ và glucozơ.

D. saccarozơ và fructozơ.

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong khơng khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học là
A. 2.


B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 22: Thủy phân este mạch hở X có cơng thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có
phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 23: Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr và FeCl3. Số chất tan được trong dung
dịch NaOH là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ
visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Số polime có nguồn gốc xenlulozơ là
A. 3.


B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 25: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2.
Giá trị của V là
A. 17,92.
B. 8,96.
C. 22,40.
D. 11,20.
Câu 26: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HCl, AgNO3,
H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27: Để hoà tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị của V là
A. 20.
B. 10.
C. 40.
D. 5.
Câu 28: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic,
thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 30%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 25%.

Câu 29: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch HNO3 4M. Sau phản ứng hoàn toàn,
thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và cịn lại 1 gam bột sắt chưa tan. Giá trị của
10


m là
A. 16,8.

B. 17,8.

C. 15,0.

D. 12,2.

Câu 30:Để phản ứng hết 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml
dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là
A. 36,32 gam. B. 30,68 gam.

C. 35,68 gam.

D. 41,44 gam.

Câu 31: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc
của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lit) được biểu
diễn như đồ thị:

Giá trị của m là
A. 0,20.
B. 0,24.
C. 0,72.

D. 1,00.
Câu 32: Fomalin (fomon) là dung dịch của HCHO trong nước. Cho 1,97 gam fomalin tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Nồng
độ % của dung dịch fomalin ban đầu là
A. 38,1%.
B. 76,1%.
C. 37,5%.
D. 38,9%.
Câu 33: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin (NH2CH2COOH) và alanin
(CH3CH(NH2)COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Biết
dung dịch Y tác dụng vừa đủ được với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối
lượng của các chất có trong hỗn hợp X ban đầu là
A. 58,53% và 41,47%.
B. 55,83% và 44,17%.
C. 53,58% và 46,42%.
D. 52,59% và 47,41%.
Câu 34: Hấp thụ hoàn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b
mol Na2CO3 thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho từ từ vào120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).
- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 3.

B. 2 : 1.

C. 1 : 2.

D. 2 : 5.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A, thu được b mol CO2 và c mol nước (biết b

– c = 5a). Khi hiđro hóa hồn tồn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6
gam chất B. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam A bằng một lượng dung dịch NaOH
vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là
A. 35,36.

B. 35,84.

C. 36,48.

11

D. 36,24.


Câu 36: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C 5H8O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng
dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung
dịch màu xanh lam và Z có khả năng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Z có số mol gấp 2 lần số mol của Y.

B. Đốt cháy 1 mol Z thu được 0,5 mol CO 2.

C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X.
Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít
khí CO2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 49,25 gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 32,7.
B. 33,8.
C. 29,6.
D. 35,16.

Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Na, K, BaO và Al 2O3 vào nước được dung
dịch X và 4,48 lít H2. Cho X tác dụng với dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol H 2SO4 và
0,5 mol HCl được dung dịch Y chứa 41,65 gam hỗn hợp chất tan và 38,9 gam kết tủa Z.
Trong hỗn hợp ban đầu, chất nào có số mol lớn nhất?
A. K.

B. BaO.

C. Na.

D. Al2O3.

Câu 39: Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở
cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic
trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88 gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được
Na2CO3, H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,920.

B. 2,912.

C. 1,904.

D. 4,928.

Câu 40: Hòa tan 31,76 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được 300 gam dung
dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thì thu được 283,32 gam
dung dịch Y (khơng cịn màu xanh) và có V lít khí (đktc) thốt ra ở anot. Cho Y tác dụng
với Mg dư thấy giải phóng 1,344 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
hiệu suất phản ứng điện phân bằng 100% (bỏ qua sự hịa tan khí trong nước và sự bay
hơi của nước). Giá trị của V là

A. 2,464.
B. 2,520.
C. 3,136.
D. 2,688.

12


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 4
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. Flo.

B. Lưu huỳnh.

C. Photpho.

D. Nitơ.

Câu 2: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X
(có cơng thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A. Phèn chua.

B. Vôi sống.

C. Thạch cao.

D. Muối ăn.


Câu 3: Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là
A. FeCl2.

B. Fe(OH)3.

C. FeSO4.

D. Fe2O3.

Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm.

B. Tơ visco.

C. Tơ xenlulozơ axetat.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 5: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử
là H2?
A. K.

B. Na.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 6: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính
của lớp cặn đó là

A. CaCl2.

B. CaCO3.

C. Na2CO3.

D. CaO.

Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozo.

B. Xenlulozo.

C. Glucozo.

D. Tinh bột.

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất
lỏng nào sau đây?
A. Nước.

B. Dầu hỏa.

C. Giấm ăn.

D. Ancol etylic.

Câu 9: Axut amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.


B. NaCl.

C. HCl.

D. Na2SO4.

Câu 10: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3.

B. Al(OH)3.

C. AlCl3.

D. NaNO3.

Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.

B. Na.

C. Al.

Câu 12: Cơng thức axit stearic là
13

D. Fe.


A. C2H5COOH.


B. CH3COOH.

C. C17H35COOH.

D. HCOOH.

Câu 13: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5.

B. CH3COOC3H7.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOCH3.

Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dùng dịch Fe(SO4)3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 15: Hịa tan hồn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H 2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.

B. 1,12.

C. 6,72.

D. 4,48.


Câu 16: Rót 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 – 2 ml dung dịch
NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic.

B. Anđehit axetic.

C. Axit axetic.

D. Phenol (C6H5OH).

Câu 17: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây
mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y
dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozo và saccarozo.

B. Saccarozo và sobitol.

C. Glucozo và fructozo.

D. Saccarozo và glucozo.

Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
dư.

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng,

Câu 19: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm.

Khối lượng Fe thu được là
A. 1,68 gam.

B. 2,80 gam.

C. 3,36 gam.

D. 0,84 gam.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Gly-Ala có phản ứng màu biure.
C. Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit.D. Đimetylamin là amin bậc ba.
Câu 21: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl
dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7.

B. 11.

C. 5.
14

D. 9.


Câu 22: Cho 90 gam glucozo lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH.
Giá trị của m là
A. 36,8.

B. 18,4.


C. 23,0.

D. 46,0.

Câu 23: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và KOH.

B. Na2S và FeCl2.

C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2.

Câu 24: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4, sau một thời gian khối lượng dung dịch
giảm 1,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám
trên thanh Fe). Khối lượng Cu đã tạo thành là
A. 5,6 gam.

B. 6,4 gam.

C. 11,2 gam.

D. 12,8 gam.

Câu 25: Amino axit thiên nhiên X trong phân tử có một nhóm –NH 2 và một nhóm –
COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch
chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]2-COOH.

B. H2N-CH2-COOH.

C. H2N-[CH2]3-COOH.


D. H2N-CH(CH3)-COOH.

Câu 26: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ
thu được là
A. 250 gam.

B. 300 gam.

C. 270 gam.

D. 360 gam.

Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Dung dịch xanh lam

Y

Nước brom


Mất màu dung dịch Br2

Z

Quỳ tím

Hóa xanh

Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.

B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.

C. saccarozơ, glucozơ, anilin.

D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin.

Câu 28: Đun 9,0 gam axit axetic với 9,2 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi
phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 8,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este
hóa là
A. 50,00%

B. 75,00%

C. 62,50%

D. 66,67%

Câu 29: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc
thử dùng để phân biệt ba chất trên là

A. kim loại Na.

B. quỳ tím.

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch Br2.

Câu 30: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng
15


xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá tri của m là
A. 8,0.
B. 4,0.
C. 16,0.
D. 6,0.
Câu 31: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi
cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa
hỗn hợp phản ứng. Hiđrocácbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. metan.
B. etan.
C. etilen.
D. axetilen.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O 2, thu được H2O
và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol
và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br 2 trong dung
dịch. Giá trị của a là
A. 0,09.


B. 0,12.

C. 0,15.

D. 0,18.

Câu 33: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được
1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,045.

B. 0,030.

C. 0,010.

D. 0,015.

Câu 34: Cho 36,0 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) tác
dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cịn lại m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 12,8.

B. 19,2.

C. 9,6.

D. 6,4.

Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a)


X + 2NaOH→ X 1 + X 2 + X 3

(b)

X 1 + HCl → X 4 + NaCl

(c)

X 2 + HCl → X 5 + NaCl

(d)

X 3 + CuO → X 6 + Cu + H2O

Biết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este: X1; X2 đều có hai nguyên tử
cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu
nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60.

B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. X6 là anđehit axetic.

D. Phân tử X2 có hai ngun tử oxi.

Câu 36: Trong q trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị
oxi hóa bởi oxi khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa
tan tồn bộ X trong dung dịch lỗng chứa 0,02 mol H2SO4, thu được 100ml dung dịch Y.
Tiến hành hai thí nghiệm với Y:

Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dd BaCl2 vào 25 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (lỗng, dư) vào 25ml dung dịch Y, thu được dung
dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ hết 22ml.
Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là
A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.
16

D. 5,56 và 12%.


Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi
axit cacboxylic và ancol, M X < M Y < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn
bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%.

B. 60,40%.

C. 44,30%.

D. 74,50%.

Câu 38: Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa
0,42 mol H2SO4 loãng và 0,02 mol KNO3, thu được dung dịch Y (chất ta chỉ có 54,08 gam
các muối trung hịa) và 3,74 gam hỗn hợp Z gồm ba khí khơng màu (trong đó hai khí có
số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,82 mol NaOH, thu được

26,57 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có
phân tử khối lớn nhất trong Z là
A. 40,10%.

B. 58,82%.

C. 41,67%.

D. 68,96%.

Câu 39: Chất X (CnH2n+4O4N2 ) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y
(CmH2m+ 4O2N2 ) là muối amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là
3:5) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,22 mol etylamin
và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là?
A. 52,61%.

B. 47,37%.

C. 44,63%.

D. 49,85%.

Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no,
đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết π) và Z (no, hai chức). Cho
0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol
cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacbonxylic. Đốt
cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần
trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9.


B. 12.

C. 5.

17

D. 6.


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 5
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Công thức của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 2: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt đậm. Công
thức phân tử của fructozơ là
A. (C6H10O5)n.
B. C6H12O6.
C. C5H10O5.
D. C12H22O11.
Câu 3: Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 4: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH2CH3. B. CH3COOCH3.

C. CH2=CHCOOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 5: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. C2H5NH2.
B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH.
D. HCOOH.
Câu 8: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trắng.B. bọt khí. C. dung dịch màu tím.
D. kết tủa màu xanh.
Câu 9: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. Benzen.
B. Metan.
C. Etan.
D. Etilen.
Câu 10: Tơ tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để
dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ X bền với nhiệt và không
bị thủy phân trong môi trường axit và bazơ. Tơ X là
A. tơ nitron.
B. bông.
C. tơ tằm.
D. tơ nilon-6,6.

Câu 11: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở
nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ.

B. glicogen.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 12: Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Lysin.

B. Valin.

C. Axit glutamic. D. Alanin.

Câu 13: Công thức phân tử của tristearin là
A. C57H110O6.
B. C54H110O6.
C. C54H104O6.

D. C51H98O6.

Câu 14: Kim loại nào sau đây được mạ lên sắt để bảo vệ sắt và dùng để chế tạo thép
khơng gỉ (dùng làm thìa, dao, dụng cụ y tế)?
18


A. Na.


B. Mg.

C. Cr.

D. Ca.

Câu 15: Một mẫu nước tự nhiên có chứa các loại ion: Ca2+, Mg2+, HCO3− , Cl− . Dung dịch
nào sau đây có khả năng làm mất hồn tồn tính cứng của mẫu nước trên?
A. Na2SO4.
B. Ca(OH)2.
C. CaCl2.
D. Na2CO3.
Câu 16: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO 3 thu được dung dịch
A khơng chứa muối amoni và 1,12 lít khí N2 duy nhất ở đktc. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 4,32.
C. 1,89.
D. 2,16.
Câu 17: Trung hoà 10,62 gam một amin đơn chức X với dung dịch HNO 3 vừa đủ, thu
được 25,488 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N.

B. CH5N.

C. C3H9N.

D. C2H7N.

Câu 18: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 9,2 gam

ancol etylic. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 36,0.
C. 18,0.
D. 16,2.
Câu 19: Quá trình nào sau đây xảy ra phản ứng khâu mạch polime?
A. Lưu hóa cao su thiên nhiên.
B. Thủy phân poli(vinyl axetat).
C. Thủy phân tơ lapsan.

D. Giải trùng hợp poliisopren.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Glyxin và alanin đều có tính chất lưỡng tính.
B. Alanin và anilin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
C. Metylamin và anilin đều có tính bazơ yếu.
D. Alanin và glyxin đều là các α-amino axit.
Câu 21: Metyl acrylat không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Kim loại Na.
B. Dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Nước Br2.

D. H2 (xúc tác Ni, t°).

Câu 22: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế và thu khí T bằng phương pháp dời nước:

Hỗn hợp nào sau đây không phù hợp với E?
19



A. KMnO4 và KClO3.

B. KClO3 và MnO2.

C. NH4Cl và Ca(OH)2.

D. CH3COONa, NaOH và CaO.

Câu 23: Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn (hoặc kết tủa)?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
B. Cho Na vào dung dịch CuCl2.
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 24: Hợp chất CF2Cl2 thuộc nhóm freon được sử dụng là chất làm lạnh trong các máy
lạnh, tủ lạnh. Tuy nhiên, đối với môi trường, freon là tác nhân chính gây
A. phá hủy tầng ozon. B. mưa axit. C. hiệu ứng nhà kính.
D. hiện tượng El-Nino.
Câu 25: Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ
với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,2.
C. 0,15.
D. 0,125.
Câu 26: Cho m gam bột Al tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu
được 19,2 gam Cu. Giá trị m là
A. 2,7.

B. 5,4.

C. 8,1.


D. 10,8.

Câu 27: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là
A. 1,12.

B. 2,24.

C. 3,36.

D. 2,40

Câu 28: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,50M.
D. 0,25M.
Câu 29: Đốt cháy hồn tồn một amino axit X (phân tử có một nhóm NH2) thu được 8,8
gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là
A. C3H7NO2.
B. C4H9NO2.
C. C2H7NO2.
D. C2H5NO2.
Câu 30: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu
được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung
dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là
A. 6,82.


B. 4,78.

C. 5,80.

D. 7,84.

Câu 31: Cho E là dung dịch chứa a mol Na2CO3 và T là dung dịch chứa b mol HCl. Nhỏ
từ từ đến hết E vào T, thu được 2V lít khí CO2. Nếu nhỏ từ từ đến hết T vào E, thu được V
lít khí CO2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 5 : 8.

B. 5 : 6.

C. 3 : 4.
20

D. 3 : 5.


Câu 32: Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc
tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác,
cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60.
B. 14,52.
C. 18,90.
D. 10,60.
Câu 33: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại
trong bảng sau:
Mẫu

thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Q tím

Hóa xanh

Y

Dung dịch X

Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư

Z

Dung dịch X dư

Kết tủa trắng tan trong dung dịch Y

T

Dung dịch Y

Sủi bọt khí khơng màu


Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Ba(OH)2, KHSO4, MgCl2, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, Na2SO4, MgCl2, NaHCO3.
C. BaCl2, H2SO4, ZnCl2, (NH4)2CO3. D. Ba(OH)2, KHSO4, AlCl3, K2CO3.
Câu 34: Dẫn từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH) 2.
Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào thể tích khí CO 2 ở đktc được biểu diễn bằng
đồ thị bên.

Giá trị của m là
A. 5,91.

B. 7,88.

C. 11,82.

D. 9,85.

Câu 35: Amino axit X có cơng thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với
200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản
ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A. 6,38.

B. 8,09.

C. 10,43.

21

D. 10,45.



Câu 36: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức,
mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu
được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là
A. 31.

B. 73.

C. 45.

D. 59.

Câu 37: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là
75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50
gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để
lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m

A. 90,0.

B. 75,6.

C. 72,0.

D. 64,8.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 gam O2, thu được 3,42
mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 60,36.


B. 57,12.

C. 53,15.

D. 54,84.

Câu 39: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung
dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2
bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối.
Giá trị của m là
A. 23,8.

B. 50,6.

C. 50,4.

D. 37,2.

Câu 40: Cho 80,0 gam muối CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa NaCl thu được dung dịch
X. Tiến hành điện phản ứng dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I =
9,65A tới khi khối lượng dung dịch giảm 22,8 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg
vào dung dịch sau điện phân đến khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Lấy thanh Mg ra,
làm khơ thấy khối lượng thanh không đổi so với trước phản ứng. Thời gian điện phân là
A. 4600 giây.

B. 4800 giây.

C. 4400 giây.

22


D. 4200 giây.


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ SỐ 6
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ

B. tính oxi hóa

C. tính axit.

D. tính khử

Câu 2. Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp
A. thuỷ luyện

B. nhiệt luyện

C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy

Câu 3. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng
độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?
A. CH4 và H2O

B. CO2 và O2

C. CO2 và CH4.


D. N2 và CO

Câu 4. Chất nào sau đây không phải là este ?
A. HCOOCH3

B. C2H5OC2H5

C. CH3COOC2H5.D. C3H5(COOCH3)3.

Câu 5. Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. Na2CO3

B. HNO3.

C. NaNO3

D. KNO3

Câu 6: Mùi tanh của cá, chủ yếu do amin (CH3)3N gây ra. Tên gọi của amin đó là?
A. propyl amin

B. isopropyl amin

C. N,N-đimetylmetanamin D. trietyl amin

Câu 7: Chất nào sau đây trong điều kiện thường ở trạng thái rắn?
A. Etanol

B. Anilin


C. Valin

D. Triolein

Câu 8: Hợp chất [-HN-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n thuộc loại?
A. Chất dẻo

B. Poliamit

C. Polieste

D. Cao su

Câu 9: Oxit nào sau đây không là oxit axit?
A. SiO2

B. CO

C. CrO3

D. P2O5

C. Tính bazờ

D. Tính khử

Câu 10: Tính chất đặc trưng của kim loại là
A. Tính axit


B. Tính oxi hóa

Câu 11: Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Etyl amin

B. Clorua vơi

C. Axit glutamic

D. Natri phenolat

Câu 12: Ở nhiệt độ cao, CuO không oxi hóa được?
A. CO

B. Al

C. Ag

D. H2

Câu 13: Anilin khơng phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH

B. HCl

C. Br2

D. H2SO4

Câu 14: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Na

B. Cu

C. Mg
23

D. Al


Câu 15. Một mẫu nước có chứa các ion
mềm mẫu nước trên là
A. HCl.

B. Na2CO3.

Ca2+ ,Mg2+ ,HCO3− ,Cl − ,SO24− .

C. H2SO4.

Chất được dùng để làm

D. NaHCO3.

Câu 16. Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là hợp chất
A. mà phân tử có 3 liên kết peptit.
B. mà phân tử có 3 gốc α -amino axit giống nhau.
C. mà phân tử có 3 gốc α -amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.
D. mà phân tử có 3 gốc α -amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit
Câu 17. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH

B. HCOOCH3

C. CH3COOH

D. CH2=CH-COOH

Câu 18. Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần
mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất
rắn thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,8 gam. B. Tăng 0,08 gam

C. Giảm 0,08 gam

D. Giảm 0,8 gam

Câu 19. Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có
khơng khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại
trong Y là
A. 5,6 gam

B. 22,4 gam

C. 11,2 gam

D. 16,6 gam

Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ala-Gly và Gly-Ala là hai đipeptit khác nhau

B. Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc
trưng
C. Hầu hết các ammo axit trong tự nhiên đều là α -amino axit
D. Các protein ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng tạo thành dung dịch keo
Câu 21: Hợp chất nào sau đây khơng có tính chất lưỡng tính?
A. HCOOC6H5

B. NaHCO3

C. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH

D. (NH4)2CO3

Câu 22: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ clorin

B. Tơ olon

C. Tơ lapsan

D. Tơ visco

Câu 23: Hòa tan hết 5,4 gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá
trị V là
A. 4,48

C. 3,36

D. 6,72
24


D. 8,96


Câu 24. Cho 21,75 gam một amin (X) đơn chức, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu
được 30,875 gam muối. Phân tử khối của X là
A. 87 đvC

B. 73 đvC

C. 123 đvC

D. 88 đvC

Câu 25. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và A1(NO3)3 B. NaOH và MgSO4 C. K2CO3 và HNO3 D. NH4Cl và KOH
Câu 26. Cho các chất sau: etylamin, glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat. Số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 27. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6.
Số tơ tổng hợp là
A. 3


B. 4

C. 2

D. 5

Câu 68: Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong dung dịch HCl dư, sau khi
phản ứng xảy ra thì thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 3,2 gam

B. 2,4 gam

C. 5,2 gam

D. 6,4 gam

Câu 29: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung
dịch chứa 0,3 mol HCl, phản ứng xong thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị V là
A. 5,04

B. 3,36

C. 5,6

D. 7,84

Câu 30: Muối X có cơng thức phân tử C3H12O3N2. Cho 18,6 gam X tan hết trong dung
dịch HCl, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối
amoni. Giá trị của m là
A. 21,3


B. 26,85

C. 24,15

D. 20,25

Câu 31: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,5M. Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam
chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80

B. 2,18

C. 0,64

D. 4,08

Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Mẫu thử Thuốc thử
X
Quỳ tím
Y
Dung dịch I2
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3
T
Nước brom
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.

Hiện tượng
Chuyển màu hồng
Có màu xanh tím
Kết tủa Ag
Kết tủa trắng

B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
25


×