Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kt 1 tiet so lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 12 </b></i>



<b>Tiết 39 </b>

<b>KIỂM TRA 45’ </b>



Ngày soạn:


27/10/2010


<b>I. Mục tiêu bài học </b>



- Ki

ểm tra kiến thức về

s

ố nguy

ên t

ố, dấu hiệu chia hết, ước v

à b

ội



- Xây d

ựng ý thức nghi

êm túc, tính t

ự giác, trung thực trong kiểm tra



<b>II. Ma trận đề: </b>



Nh

ận biết

Thông hi

ểu

V

ận dụng



M

ức độ



N

ội dung

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

T

ổn

g



S

ố nguy

ên t

1



0,5


1



1


2



1



1




1

3,5


D

ấu hiệu chia hết

1



0,5



1


0,5



2



2

3



Ước v

à b

ội

1



0,5



2


1



2



2

3,5



T

ổng

2,5

4,5

3

10



<b>III. Đề kiểm tra: </b>



<b>I.TRẮC NGHIỆM: </b>

(4 điểm)




<b> Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất: </b>


<i><b>Câu 1:Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là </b></i>



A. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9

B. 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8


C. 2 ; 3 ; 5 ; 7

D. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7


<i><b>Câu 2:Tất cả các số 450 ;75; 801 ; 606 </b></i>



A. Chia h

ết cho 2

B. Chia h

ết cho 3



C. Chia h

ết cho 5

D. Chia h

ết cho 9



<i><b>Câu 3: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 225 là: </b></i>


A. 3

2

. 5

2

B. 15

2

C. 9 . 5

2

D. 25 . 3

2


<b>Câu 4. Phân tích số 165 ra thừa số nguyên tố là. </b>



A. 3 . 5 . 11

B. 3 . 55 C. 33 . 11 D. 15 . 11


<b>Câu 5. Số 720 chia hết cho những số nào? </b>



A. 2

B. 5

C. 9

D. C

ả ba câu tr

ên.


<b>Câu 6. x </b>

<i></i>

<i> BC (a ,b ,c) nếu: </i>



A. x ∶ a , x ∶ b , x ∶ c B. x ∶ a , x ∶ b


C. a ∶ x , b ∶ x , c ∶ x D. a ∶ x , b ∶ x , x ∶ c


<b>Câu 7: BCNN(12;15) = </b>



A. 180;

B; 60;

C, 3;

D, 12


<b>Câu 8:</b>

ƯCLN(15;12) =



A. 180;

B; 60;

C, 3;

D, 12


<b>II. TỰ LUẬN: </b>




<b>Câu 1</b>

. (3 điểm) Cho a = 45 , b = 405



a, Phân tích hai s

ố a, b ra thừa số nguy

ên t

ố.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c, Tìm BCNN(a,b)



<b>Câu 2</b>

. (2 điểm) Có 96 bạn nam v

à 36 b

ạn nữ được chia đều

thành các t

ổ để dự thi



“Phòng ch

ống cháy rừng” vừa đủ. T

ìm s

ố tổ lớn nhất có thể chia được, tính số bạn nam v

à


s

ố bạn nữ trong mỗi tổ khi đó?



<b>Câu 3</b>

. (1 điểm) Với mọi số tự nhi

ên n. Ch

ứng tỏ rằng: (n + 3).(n + 6)

∶ 2


********H

ết********



<b>IV. Đáp án: </b>



<b>I.TRẮC NGHIỆM: </b>

(4 điểm)

M

ỗi câu đúng 0,5 điểm


Đánh

d

ấu

“X” vào câu tr

ả lời đúng

:



1

2

3

4

5

6

7

8



A

x

x

x



B

x

x



C

x

x



D

x




<b>II. TỰ LUẬN: </b>



<b>Câu 1</b>

. (3 điểm) Cho a = 45 , b = 405

(m

ỗi câu 1 điểm)



a, 45 = 3

2

. 5; 405 = 3

4

. 5


b, ƯCLN(a,b)

= 3

2

. 5 = 45


c, BCNN(a,b) = 3

4

. 5 = 405



<b>Câu 2</b>

. (2 điểm)



Vì các b

ạn nam nữ được chia đề

u thành các t

ổ n

ên s

ố tổ lớn nhất có thể chia l

à



Ư

CNN(96, 36)

(0,5 điểm)



96 = 2

5

. 3; 36 = 2

2

. 3

2


=> ƯCLN96,36) = 2

2

. 3 = 12

(1 điểm)



- S

ố bạn nam mỗi tổ l

à: 96 : 12 = 8 (b

ạn)



- S

ố bạn nữ mỗi tổ l

à: 36 : 12 = 3 (b

ạn)

(0,5 điểm)



<b>Câu 3</b>

. (1 điểm) Vớ

i m

ọi số tự nhi

ên n. Ch

ứng tỏ rằng: (n + 3).(n + 6)

∶ 2


N

ếu n l

à s

ố chẵn th

ì (n + 3) không chia h

ết cho 2, (n + 6)

2


nên (n + 3).(n + 6) ∶ 2



N

ếu n l

à s

ố lẽ th

ì (n + 3) 

2, ( n + 6) không chia h

ết cho 2



nên (n + 3).(n + 6) ∶ 2




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×