Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề KT 1 tiết theo Chuan KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.32 KB, 2 trang )

Họ tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp Lớp 8 - Năm học 2010- 2011
I.Trắc nghiệm (3đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng và đầy đủ nhất trong các câu sau.
Câu 1: Châu Á ngăn cách với châu Phi bởi:
a. Dãy Himalaya c. Kênh đào Panama
b. Kênh đào Xuy-ê d. Dãy núi Uran
Câu 2: Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á?
a. Khu vực Tây Nam Á b. Khu vực Đông Nam Á c. Khu vực Nam Á d. Khu vực Đông Á
Câu 3: Châu Á thuộc nhiều đới khí hậu khác nhau là do:
a. Lãnh thổ trải dài từ cực Bắc  xích đạo c. Lãnh thổ rộng
b. Địa hình đa dạng và phức tạp d. Cả 3 ý trên
Câu 4: Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là
a. Lũ vào cuối mùa hạ đầu thu c. Sông ngòi thiếu nước quanh năm
b. Mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ d. Một số sông nhỏ bị chết trong hoang mạc
Câu 5: Ấn Độ giáo và phật giáo ra đời ở khu vực nào của châu Á?
a. Đông Á b. Nam Á c. Tây Nam Á d. Đông Nam Á
Câu 6: Chủng tộc nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong các chủng tộc dưới đây của châu Á ?
a. Môn-gô-lô-it c. Nê-grô-ô-it d. Ot-xtra-lô-it
II. Phần tự luận
Câu 1: Điền vào bảng sau các hướng gió về mùa đông và mùa hạ ở các khu vực của châu Á. (1,5điểm)
Hướng gió theo mùa
Khu vực
Hướng gió mùa đông
(Tháng 1)
Hướng gió mùa hạ
(Tháng 7)
Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á
Câu 2: Giải thích vì sao dân cư và các thành phố lớn của châu Á phân bố tập trung ở vùng đồng bằng ven biển
Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á . . . ? (1,5điểm)


III. Phần kỹ năng. Bảng số liệu về tình hình dân số châu Á từ năm 1800 đến năm 2002
Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002
Số dân (triệu người) 600 880 1402 2100 3110 3766*
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng trên? (2điểm)
b. Nhận xét? (2 điểm)
Điểm
(Triệu người)
4000-
Số dân
Năm
2000-
1800
1900
1950 1970 1990
2002
3000-
1000-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×