Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

GA tu chon 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.49 KB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn : 14 - 08 -2011 </i> <i>Tiết 1</i>
Chủ đề 1: các cuộc cách mạng t sn XVI-XIX ( 3 tit)


Tiết 1: nguyên nhân bùng nổ các cuộc CMTS
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Trờn cơ sở những kiến thức đã học giúp HS hiểu biết sâu sắc và có hệ thống về
nguyên nhân bùng nổ các cuộc cách mạng t sản.


2. Rèn kỹ năng phân tích,nhận định,đánh giá sự kiện lịch sử


3. Đánh giá đúng vai trị của CMTS trong tiến trình phát triển của lịch sử
<b>II. Thiết bị tài liệu dạy học:</b>


1. SBTLS 11


2. câu hỏi và bài tập LS11
<b>III. Phơng pháp:</b>


1. Phiếu học tập


2. Phiếu trả lời trắc nghiệm
<b>IV. Nội dung:</b>


A.n nh lp


B.Kiểm tra bài cũ. Nhật bản chuyển sang giai đoạn ĐQCN với những biểu hiện nh
thế nào?


C.Tiến tr×nh :



Hoạt động của GV và HS: Kiến thức cần nắm:
<b>Hoạt động 1:</b>


GV dÉn d¾t: tõ thÕ kû XI , các thành thị
xuất hiện ở Tây Âu ngày càng


nhiều,tầng lớp thị dân cũng phát triển
nhanh chóng


XV-XVI CNTB cũng phát triển mạnh
mẽ sau các cuộc phát kiến địa lý, ở hầu
hết các nớc thì kinh tế TBCN đã bắt đầu
xâm nhập vào các ngành kinh tế làm
thay đổi bộ mặt tất cả các nớc.


? Tình trạng lạc hậu về kinh tế nơng
nghiệp đợc biểu hiện cụ thể nh thế nào ở
nớc Pháp


- ë Pháp 1789 có 24 triệu nông dân
chiếm 90% dân số nớc Pháp


? Trở ngại cho sự phát triển công nghiệp
của nớc Pháp là những yếu tố nào?


- S thống trị của CĐPK với những đạo
luật hà khắc. khắt khe: kiểm soát hàng
hoá chặt chẽ , đánh thuế nặng…….. đã
cản trở sự phát triển của công nghiệp
Pháp.



-Chế độ đẳng cấp cũng là một yếu tố trở
ngại lớn cho sự phát triển của chủ nghĩa
t bn


-T tởng bảo thủ,lạc hậu


I.Nguyên nhân bùng nổ các Cuộc CMTS
1. Nguyên nhân sâu xa:


a. Tỡnh trng lc hậu của kinh tế nông
nghiệp, sự thống trị của chế độ phong kiến
chuyên chế với nông dân


- Sự lạc hậu của kinh tế nông nghiệp (ở
n-ớc pháp )làm đất đai bị bỏ hoang ,năng
suất lao động thấp, nghĩa vụ phong kiến đè
nặng lên vai ngời lao ng ,lm h nghốo
kh.


b. Những trở ngại cho sự phát triển của
công thơng nghiệp TBCN


- S thng trị của CĐPK với những đạo
luật hà khắc. khắt khe: kiểm soát hàng hoá
chặt chẽ , đánh thuế nặng…….. đã cản trở
sự phát triển của công nghiệp Pháp.


-Chế độ đẳng cấp cũng là một yếu tố trở
ngại lớn cho sự phát triển của chủ nghĩa t


bn


-T tởng bảo thủ,lạc hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv cho HS phân biệt giữa đẳng cấp và
giai cấp?


Đẳng cấp do luật pháp và tục lệ quy định
Giai cấp là tập đồn đơng đảo trong xã
hội , có địa vị, và vai trị nhất định trong
xã hội


? Nguyªn nhân trực tiếp của các cuộc
CMTS


2. Nguyên nhân trực tiếp:


-Mỗi nớc có 1 nguyên nhân khác nhau


Bài tập ôn tập:


1.Phân tích nguyên nhân sâu xa của CMTS
2. Lập bảng hệ thống:


Nớc Thời gian Hình thức,diễn


biến Kết quả


Hà lan
Anh


Mỹ
Pháp


D. sơ kết:


-Các cuộc cách mạng t sản diễn ra vào thế kû XVI lµm cho thÕ giíi chun sang
mét thời kỳ mới


E. Dặn dò:
-Học bài cũ


-Làm các bài tập trong sách giáo khoa
<b>V. Rỳt kinh nghim:</b>


<i>Ngày soạn :21-08-2011</i> <i>Tiết 2</i>


Chủ đề 1: các cuộc cách mạng t sản XVI-XIX ( 3 tiết)
Tiết 2: Động lực và giai cấp lãnh đạo các cuộc CMTS
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.</b> Trên cơ sở những kiến thức đã học giúp HS hiểu biết sâu sắc và có hệ thống về
Động lực và giai cấp lãnh đạo của các cuộc cách mạng t sản


2.Rèn kỹ năng phân tích,nhận định,đánh giá sự kiện lịch sử


2. Đánh giá đúng vai trò của CMTS trong tiến trình phát triển của lịch sử
<b>II. Thiết bị ti liu dy hc:</b>


1. SBTLS 11



2.câu hỏi và bài tập LS11
<b>III. Phơng pháp:</b>


3. Phiếu học tập


4. phiếu trả lời trắc nghiệm
<b>IV. Nội dung:</b>


A.n nh lp


B.Kiểm tra bài cũ. Nhật bản chuyển sang giai đoạn ĐQCN với những biểu hiện nh
thế nào?


C.Tiến trình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hot ng 1: </b>


Gv trình bày : một nhiệm vụ của cuộc
cách mạng t sản là lật đổ chế độ quân
chủ chuyên chế hoặc hạn chế sự thống
trị của chế độ quý tộc nên tập hợp đợc
đông đảo quần chúng nhân. tuy nhiên
các giai cấp có quyền lãnh đạo khác
nhau


? Vậy động lực chính của cuộc CMTS là
gì?


-Động lực của CMTS là giai cấp t
sản, quý tộc mới và đông đảo quần


chúng nhân dân, thợ thủ công, dân
nghèo thành thị, một bộ phận công
nhân


? vậy yếu tố quan trọng tác dộng đến kt
qu ca mt cuc CMTS l gỡ?


Quần chúng nhân dân


Gv trình bày : trong bất cứ một cuộc
cách mạng nào mà khơng có giai cấp
lãnh đạo ,khơng có ngời đại diện thì hầu
hết đều thất bại


CMTS là một cuộc cách mạng gắn liền
với sự lãnh đạo của giai cấp t sản , quý
tộc mới ,họ lợi dụng sức mạnh của quần
chúng nhân đan để nắm quyền thống
trị,sau khi đạt đựoc mục đích thì quay
lại chống nhân nhân


? Gv cho häc sinh tìm hiểu thêm về
nguồn gốc xuất thân của giai cÊp t s¶n


<b>II. Động lực và lãnh đạo Cách mạng</b>
1. Động lực cách mạng :


-Động lực của CMTS là giai cấp t
sản, quý tộc mới và đông đảo quần
chúng nhân dân, thợ thủ công, dân


nghèo thành thị, một bộ phận công
nhân


-Trong cuộc CMTS quần chúng nhân
đều giữ vai trò quyết định thắng lợi
của CM. khi quần chúng tham gia
đơng đảo thì sức mạnh càng tăng


2. Giai cấp lãnh đạo cách mạng:
- GCTS l giai cp lónh o cỏch
mng


<b>Bài tập ôn tập vµ tỉng kÕt:</b>


Câu 1: Vẽ sơ đồ minh hoạ cho sự phát triển đI lên của CMTS Pháp cuối XVIII
Câu 2: vai trò của quần chúng nhân dân lao động trong CMTS là gì?


Câu 3: Theo em quý tộc mới có vai trị gì trong cách mạng t sản Anh?
Câu 4: vẽ sơ đồ thể hiện tiến trình đI lên của CMTS Anh


Câu 5: theo em tính chất tiến bộ của Tuyên ngôn độc lập của Mỹ đợc thể hiện nh thế
nào?


Câu 6: Phái Gỉôngđanh trong cách mạng t sản pháp đã:
a) Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân


b) Xử tử vua Lui XV, thành lập chế độ cộng hoa


c) Ban hành chế độ phổ thông đầu phiếu cho công dân
d) đánh thắng thù trong gic ngoi



Câu 7:khẩu hiệu nổi tiếng của tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền


Cõu 8: ngi lónh o ni tiếng của CMTS pháp là ai?
Câu 9: qua bài học em hóy nh ngha cỏc khỏi nim:


CMTS là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quý tộc mới là tầng lớp nh thế nào?
D. sơ kết:


-Các cuộc cách mạng t sản diễn ra vào thế kỷ XVI lµm cho thÕ giíi chun sang
mét thêi kú mới


E. Dặn dò:
-Học bài cũ


-Làm các bài tập trong sách giáo khoa
<b>V. Rỳt kinh nghim:</b>


<i>Ngày soạn: 28-08-2011 </i> <i>Tiết 3</i>


Ch đề 1: các cuộc cách mạng t sản XVI-XIX ( 3 tiết)
Tiết 3: nhiệm vụ và ý nghĩa của các cuc CMTS


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1.</b> Trờn c s nhng kiến thức đã học giúp HS hiểu biết sâu sắc và có hệ thống về
nhiệm vụ và ý nghĩa của các cuộc cách mạng t sản



2.Rèn kỹ năng phân tích,nhận định,đánh giá sự kiện lịch sử


3.Đánh giá đúng vai trị của CMTS trong tiến trình phát triển của lịch sử
<b>II. Thiết bị tài liệu dạy học:</b>


1. SBTLS 11


2.c©u hỏi và bài tập LS11
<b>III. Phơng pháp:</b>


1.Phiếu học tập


2.Phiếu trả lời trắc nghiệm
<b>IV. Nội dung:</b>


A.n nh lp


B.Kiểm tra bài cũ. Nhật bản chuyển sang giai đoạn ĐQCN với những biểu hiện nh
thế nào?


C.Tiến trình :


Hot ng ca GV và HS Kiến thức cần nắm
Gv dẫn dăt: về cơ bản ,CMTS đều nhằm


mục đích đánh đổ chế độ phong kiến,
xác lập quan hệ sản xuất TBCN,thông
qua việc thực hiện các nhiệm vụ dân tộc
và dân ch.



? Nhiệm vụ dân tộc ở các cuộc CMTS là
gì?


- Có một nhiệm vụ chung và mỗi nớc có
một nhiệm vụ dân tộc riêng


? Nhiệm vụ dân tộc thực hiện những
chức năng gì


? Khỏc vi nhim v dân chủ nh thé nào.
Ví dụ: CMTS Anh là hiện tợng rào đất
c-ớp ruộng


ở Pháp thực hiện chia ruộng đất ra từng
lô,bán cho dân trả dần trong vịng 10
năm.


- ở Nga cải cách nơng nơ 1861.
-Nhật Bản ra sắc lệnh ruộng đất.


Giáo viên dẫn dắt: Các cuộc CMTS có
ảnh hởng lớn đến sự phát triển của lịch
sử thế giới.


III. NhiƯm vơ vµ ý nghÜa cđa CMTS
1, NhiƯm vơ cđa CMTS


A, NhiƯm vơ d©n tộc:



- Nhằm xoá bỏ tình trạng cát cứ phong
kiến,thống nhất thị trờng,bảo vệ tổ quốc
khi có sự xâm lợc của các thế lực phong
kiến bên ngoài


- Trong mỗi cuộc cách mạng t sản thì
nhiệm vụ dân tộc đợc thể hiện khác nhau
nh:


 anh : lật đổ chế độ phong kiến, mở
đờng cho CNTB phát triển


 Pháp xoá bỏ độc quyền quý tộc
 Mỹ : giành độc lập


 Nhật Bản: lật đổ phong kiến mạc
phủ


B, NhiƯm vơ d©n chđ:


- xố bỏ chế độ phong kiến, xác lập nền
dân chủ t sản với việc thành lập nhà nớc
cộng hoà t sản ,ban bố quyền tự do dân
chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? ý nghÜa lÞch sư cđa cc CMTS.
+ kÜ tht.


+ X· hội.



? Hạn chế của các cuộc CMTS là gì


2. ý nghĩa của CMTS:


- Mặt kỹ thuật: là sự phát minh sáng chế ra
máy móc trong công nghiệp


- XÃ hội: hình thành 2 giai cấp cơ bản là
GCTS và GCVS


- H¹n chÕ cđa CMTS :


chỉ thay đổi chế độ bóc lột này bằng một
hình thức bóc lột khác.Vấn đề cơ bản của
một cuộc cách mạng t sản là vấn đề ruộng
đất đã không đợc giảI quyết triệt để, quyền
tự do dân chủ cha đợc vững chắc.


<b>Bµi tËp : </b>


1. Phân tích ý nghĩa lịch sử của các cc CMTS, rót ra kÕt ln
2. So s¸nh: lËp bảng so sánh về nội dung CMTS và cách mạng XHCN


- Động lực CM
- Ngời lao động
- Mục tiêu
- Kết quả
- Tính chất
D. sơ kết:



- NhiƯm vơ cđa c¸c cc cách mạng t sản
E. Dặn dò:


-Học bài cũ


-Làm các bài tập trong sách giáo khoa
<b>V. Rỳt kinh nghim:</b>


<b>Ngày soạn : 04-09-2011</b> <b>TiÕt 4</b>


Chủ đề 2:phong trào công nhân từ
thế kỷ XIX-đầu XX


(2 tiÕt)


<i>(tiết 1) Phong trào công nhân nửa đầu </i>
<i>XIX-s ra i ca CNXH khoa hc.</i>


<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


1 Cung cấp cho học sinh những kiến thức về: Phong trào công nhân xix, s ra đời
của CNXHKH do C,Mác và Ph. Ănghen sáng lập.


<b>2.</b> Sử dụng kiến thức đã học có liên quan để tiếp nhận nội dung chủ đề ,rèn kỹ
năng t duy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Thiết bị tài liệu dạy học:</b>
1. SGK


2. Tài liệu TCNC lịch sử 11


<b>III. Phơng pháp:</b>


1. Thuyt trỡnh v vn đáp
2. Phân tích và chứng minh
3. Làm bài tập


<b>IV. Nội dung:</b>
A.ổn định lớp
B.Kiểm tra bài cũ.
C.Tiến trình


Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cần nắm
Cuộc CMCN ở nớc Anh bùng nổ sau đó


lan rộng sang các nớc khác. Hệ quả của
cuộc CMCN để lại là gì?


-Ra đời hai giai cấp : t sản và vô sản
? Nguồn gốc xuất thân hai g/c


? Nguyên nhân dẫn đến cuộc đấu tranh
của g/c công nhân là gì?


? Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cuộc
khởi nghĩa cơng nhân Li-ơng là gì?
- Cơng nhân địi tăng lơng nhng g/c t sản
Pháp không đồng ý-phong trào lan
rộng-thất bi


? Nguyên nhân thất bại là gì.


- Giống khởi nghĩa Li-ông


?Nguyên nhân làm bùng nổ phong trào
hiến chơng


?kt qu t c l gỡ


1848 cùng với CMTS phong trào công
nhân cũng dần lớn mạnh


HÃy chứng minh


Kết quả của 1848 ở Pháp
? Nguyên nhân thất bại


- Do g/c cụng nhõn đang trên đà phát
triển. Giai cấp vô sản trở thành lực lợng
đối lập và bị đàn áp dã man,g/c vơ sản
lại cha đủ trởng thành


?Nªu tiĨu sư của C.Mac và Ph.Enghen
?Cơ sở tình bạn giữi hai ông là gì?
- Cùng quê hơng


- Cùng chung lí tởng


iu kin nào để CNXH khoa học ra đời
?Đồng minh những ngời cộng sản đợc
thành lập trong bối cảnh nh thế nào
?Nội dung của bản tuyên ngôn xoay


quanh những vấn gỡ?


? ý nghĩa lịch sử của bản tuyên ngôn


<b>1) Phong trào CN nửa đầu XIX</b>
<i>a) Phong trào đập phá m¸y mãc</i>


- Cuộc CMCN đã hình thành hai giai cấp
cơ bản của XHTB là: GCTS và GCVS
- Mâu thuẫn giữa g/c t sản và g/c vô sản
ngày càng gay gắt làm bùng nổ những
cuộc đấu tranh.


-Do nhận thức yếu kém, con ngời đã tiến
hành đập phá máy móc.


<i>b) Cuộc khởi nghĩa ở Li-ơng và Sơ-lê-din:</i>
- 21-11-1831 công nhân thợ dệt Li-ông bãi
công,yêu cầu tăng lơng địi quyền sống,
cơng nhân chiến đấu với qn đội. Cầm cự
trong vòng 4 ngày kết quả là thất bại vì
cơng nhân thiếu sự lãnh đạo,vì lực lợng g/c
t sản mạnh lại đợc quân đội giúp đỡ


-1844 công nhân dệt Sơ-lê-din khởi nghĩa
đập phá nhà cửa của bọn t sản nhng đều
thất bại


<i>c) Phong trào hiến chơng:</i>



1830-1840 phong tro hin chng Anh
bựng nổ nhng cũng nhanh chóng thất
bại,song g/c t sản Anh phải nhợng bộ.
<i>d) Cách mạng 1848 ở Pháp và Châu Âu:</i>
-23-6-1848 vs Pari vùng dậy dng 600 chiến
luỹ ,chiến đấu ngoan cờng trong 4 ngày
- Kết quả: 8000chiến sĩ hi sinh,2000 ngời
bị bắn ,3500 ngời bị đi đày


- Sau đó lan rộng sang các nớc Châu Âu
tiêu biểu ở Beclin 5-3, Viên(áo) 15-3…
<b>2)Sự ra đời của CNXHKH</b>


<i>a) C.Mac và Ph Ang-ghen:</i>


- 8-1844 C.Mac và Anghen gặp nhau ë
Ph¸p.


-1845 hai ơng viết chung cuốn sách “gia
đình thn thỏnh.


<i>b) Đồng minh nhữnh ngời cộng sản và </i>
<i>tuyên ngôn của ĐCS:</i>


- 1836 ng minh nhng ngi cng sn ra
đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Néi dung(sgk)


- ý nghĩa: là văn kiện lịch sử có giá trị lớn


la cơng lĩnh đấu tranh,chuyển từ đấu tranh
tự phát sang tự giỏc


4) Bài tập tại lớp:


1. Quỏ trỡnh hot ng C. Mac,Anghen ó hỡnh thnh tỏc phm:


a) Biên niên Pháp-Đức b) tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c) triết học cổ điển Đức d) tất cả


2. Trc khi tr thnh lãnh tụ của phong trào công nhân quốc tế năm 23t
C.Mac đã từng bảo v luõn ỏn tin sthuc chuyờn ngnh:


a)lịch sử b) toán học c) Vật lí d) Triết học
5) Sơ kết bài:


?Nội dung bản tuyên ngôn độc lập


? Nguyên nhân thất bại phong trào đấu tranh của g/c công nhân u XIX
<b>V. Rt kinh nghim:</b>


<b>Ngày soạn 11-09-2011</b> <b>Tiết 5</b>


Ch đề 2:

phong trào đấu tranh của công nhân


đầu XIX đến đầu XX



<i>(tiết 2) phong trào công nhân thế gới sau XIX,cuối XIX đến đầu XX</i>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Phong trào công nhân thế giới nửa sau XIX,cuối XIX,đâu XX Lênin và vai trò


của Lênin.


2. Rèn năng lực t duy va thực hành,phân tích.


3. Cng c lũng tinvào sự thuận lợi tất yếu của CNXH và con đờng mà nhân dân
VN đang đi dới sự lónh o ca CSVN.


<b>II. Thiết bị tài liệu dạy học:</b>
- SBTLS 11


- câu hỏi và bài tập LS11
- Tài liệu chủ đề TCNC 11
<b>III. Phơng pháp:</b>


- Vấn đáp
- Thuyết trình
<b>IV. Nội dung:</b>


A.ổn định lớp


B.KiĨm tra bµi cị: Néi dung của tuyên ngôn ĐCS?
C.Tiến trình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hot ng 1: Cá nhân</b>


- GV nêu câu hỏi: <i>Hoàn cảnh lịch sử ra đời</i>
<i>của Quốc tế thứ nhất?</i>


<i>- </i>GV gợi ý: Số lượng công nhân, lao động
sinh sống tập trung, sự áp bức bóc lột,


những cuộc đấu tranh.


- HS đọc SGK trả lời câu hỏi
- GV nhận xét và chốt ý:


<b>I. Phong trào công nhân nủă sau</b>
<b>XIX:</b>


<b>.a Quc t th nht</b>


<i>1. Hon cảnh ra đời</i>


- Giữa thế kỉ XIX, đội ngũ công nhân
thêm đông đảo và tập trung cao. Giai cấp
tư sản tăng cường áp bức bóc lột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 2: Nhóm</b>


- GV chia lớp thành nhóm nêu câu hỏi yêu
cầu HS phải thảo luận theo nhóm:


<i>2. Hoạt động của Quốc tế thứ nhất</i>


<i>Nêu hoạt động của Quốc tế thứ nhất?</i>
- HS làm việc theo nhóm, đọc SGK, tư liệu
tham khảo cử đại diện nhóm trình bày kết
quả của mình.


- GV nhận xét, trình bày và phân tích:
Hoạt động của Quốc tế thứ nhất chủ yếu


được thông qua các kỳ đại hội (9/1864 đến
7/1876 tiến hành 5 đại hội) với nội dung
sau:


+ Tuyên truyền những học thuyết khác, đấu
tranh chống lại các tư tưởng vơ sản, đó là
tư tưởng của pháo Pru-đơng ở Pháp với chủ
trương hịa bình thông qua những biện pháp
kinh tế, phủ nhận đấu tranh chính trị và mọi
hình thức nhà nước, kể cả chun chính vơ
sản. Phái Lát-xan ở Đức: Hướng đấu tranh
cơng nhân vào mục tiêu kinh tế, phản đối
đấu tranh chính trị, chủ trương thông qua
bầu cử. Phái Ba-cu-nin ở Nga, chủ nghĩa
cơng đồn ở Anh...


- Hoạt động của Quốc tế thứ nhất chủ yếu
được thông qua các kì đại hội nhằm
trưyền bá thuyết Mác, chống lại tư tưởng
lệch lạc trong nội bộ thông qua những
nghị quyết quan trọng.


- GV nêu câu hỏi: <i>Tác động ảnh hưởng của</i>
<i>Quốc tế thứ nhất đối với phong trào đấu</i>
<i>tranh của công nhân?</i>


- HS đọc SGK trả lời câu hỏi
- GV nhận xét và chốt ý:


<i>+ </i>Công nhân các nước tham gia nhiều cuộc


đấu tranh chính trị. Nhiều tổ chức quần
chúng của công nhân, cơng đồn xuất hiện
ngày càng nhiều.


- HS đọc đoạn chữ nhỏ trong SGK để
chứng minh vai trò của Quốc tế thứ nhất
trong việc giúp đỡ phong trào công nhân.
- GV tổ chức cho HS tìm hiểu về vai trị
của Quốc tế thứ nhất đối với phong trào
cơng nhân.


- Vai trị của Quốc tế thứ nhất: Công
nhân các nước tham gia ngày càng nhiều
vào các cuộc đấu tranh chính trị, các tổ
chức cơng đồn ra đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Sau khi HS đọc SGK tự trả lời câu hỏi,
GV nhận xét, bổ sung và chốt ý:


+ Truyền bá rộng rãi chủ nghĩa Mác trong
phong trào công nhân quốc tế.


+ Đồn kết, thống nhất lực lượng của vơ
sản quốc tế dưới ngọn cờ chủ nghĩa Mác
đấu tranh giải phóng lồi người khỏi ách áp
bức bóc lột.


+ Truyền bá rộng rãi chủ nghĩa Mác
trong phong trào công nhân quốc tế.
+ Đoàn kết, thống nhất các lực lượng vô


sản quốc tế dưới ngọn cờ chủ nghĩa Mác.


<b>Hoạt động 3: Nhóm</b>


- GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu
HS làm việc theo nhóm trả lời các câu
hỏi: <i>Hãy cho biết những việc làm của </i>
<i>Công xã?</i>


- HS đọc SGK làm việc theo nhóm và cử
đại diện trình bày kết quả của mình.


- GV nhận xét, trình bày và phân tích:


<b>b. Cong xa Pari:</b>


+ Ngày 26/3/1871, Cơng xã được thành
lập, cơ quan cao nhất của Hội đồng Công
xã được bầu theo nguyên tắc phổ thông
đầu phiếu.


- Những việc làm của Công xã:
+ Ngày 26/3/1871, Hội đồng Công xã được


bầu ra theo nguyên tắc phổ thông đầu
phiếu. Hội đồng gồm nhiều ủy ban đứng
đầu là một Ủy viên Công xã, chịu trách
nhiệm trước người dân và có thể bị bãi
miễn.



- GV vẽ sơ đồ Công xã lên bảng, kết hợp
giới thiệu hình 75 trong SGK. <i>Cơng xã </i>
<i>Pa-ri mở cuộc họp các ủy viên Cơng xã tại</i>
<i>Tịa thị chính.</i>


+ Qn đội cảnh sát cũ bị giải tán, thay
vào đó là các lực lượng vũ trang nhân
dân, nhà thờ tách khỏi trường học.


+ Quân đội cảnh sát cũ bị giải tán, thay vào
đó là các lực lượng vũ trang nhân dân, nhà
thờ tách khỏi trường học.


+ Thi hành nhiều chính sách tiến bộ khác:
Cơng nhân được làm chủ xí nghiệp, chủ
bỏ trốn, kiểm soát chế độ tiền lương,
giảm lao động ban đêm...


+ Công xã thi hành nhiều chính sách tiến
bộ khác: Công nhân được làm chủ xí
nghiệp, chủ bỏ trốn, kiểm soát chế độ tiền
lương, giảm lao động ban đêm, cấm án phát
công nhân, đề ra chủ trương giáo dục bắt
buộc ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>làm của Công xã?</i>


- HS suy nghĩ tự trả lời câu hỏi


do dân và vì dân.


- GV nhận xét và chốt ý: Công xã Pa-ri là


một nhà nước khác hẳn nhà nước của
những giai cấp bóc lột trước đây, là một
nhà nước kiểu mới - Nhà nước vô sản do
dân và vì dân.


- GV giải thích khái niệm <i>Nhà nước vơ sản</i>
<i>kiểu mới: </i>Bộ máy chính trị do cách mạng
vô sản thành lập, nhằm bảo vệ và phát triển
những thành quả cách mạng, bảo vệ quyền
lợi của nhân dân lao động. Nhà nước kiểu
mới ra đời đầu tiên trong lịch sử là Công xã
Pa-ri 1871.


+ Khác với các nhà nước của giai cấp bóc
lột như chủ nô, phong kiến, tư sản, nhà
nước kiểu mới khơng phải là cơng cụ áp
bức, bóc lột của bọn thống trị mà đem lại
quyền lợi mọi mặt cho nhân dân.


- Công xã để lại nhiều bài học kinh
nghiệm quý báu cho giai cấp vô sản: Tổ
chức lãnh đạo các tầng lớp nhân dân ...


- GV nhấn mạnh và giải thích cho HS rõ:
Sự thất bại của Công xã Pa-ri là không thể
tránh khỏi trong điều kiện lịch sử lúc bấy
giờ, song Công xã để lại cho giai cấp vô
sản những bài học về tổ chức lãnh đạo, sự


liên minh và đoàn kết giữa các tầng lớp
nhân dân trong cuộc đấu tranh chống áp
bức.


<b>+. Cuộc chiến đấu bảo vệ Công xã </b>
<b>Pa-ri</b>


<b>Hoạt động 4: Cá nhân</b>


- Trước hết, GV trình bày: Chính phủ và
các thế lực phản động Pháp tìm mọi cách
tập trung, củng cố lực lượng để bóp chế
Cơng xã Pa-ri. Mặt khác lại được Đức ủng
hộ.


- GV nêu câu hỏi: <i>Vì sao Đức lại ủng hộ</i>
<i>chính phủ phản động?</i>


Sau khi HS trả lời, GV chốt ý:


- Chính phủ Chi-e tìm mọi cách tập hợp,
củng cố lực lượng để đàn áp Cơng xã
Pa-ri.


+ Chính phủ Chi-e đã kí hòa ước với Đức,
cắt cho Đức tỉnh An-dát và một phần tỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Lo-ren giàu có.


+ Bồi thường 5 tỉ phơ-răng vàng.



- GV trình bày cuộc chiến đấu bảo vệ công
xã:


đánh ác liệt gọi "tuần lễ đẫm máu".


+ Ngày 21/5/1871, quân Véc-xai bắt đất tấn
công vào thành phố. Từ đó diễn ra trận
đánh ác liệt đến ngày 28/5/1871 "tuần lễ
đẫm máu".


- Công xã bị thất bại.


+ Ngày 27/5, gần 200 chiến sĩ Công xã
chống lại 5.000 quân của Chi-e tại nghĩa
địa Cha La-se-dơ. Đến chiều những chiến
sĩ cuối cùng bị dồn vào chân tường nghĩa
địa và bị bắn chết.


<b>+. Nguyên nhân thất bại và ý nghĩa lịch</b>
<b>sử của Công xã Pa-ri</b>


<b>Hoạt động 5: Cá nhân</b>


- GV tổ chức cho HS tìm hiểu ngun nhân
thất bại của Cơng xã Pa-ri.


- <i>Nguyên nhân thất bại:</i>


<i>+ </i>Thiếu sự lãnh đạo của một chính đảng


cách mạng.


+ Khơng kiên quyết trấn áp kẻ thù.
- HS đọc SGK trả lời câu hỏi


- GV nhận xét, bổ sung và chốt ý:


+ Thiếu sự lãnh đạo của một chính đảng
cách mạng.


+ Không kiên quyết trấn áp kẻ thù.


+ Không thực hiện liên minh công nông.


+ Không thực hiện liên minh công nông. + Giai cấp tư sản và các thế lực phản
động câu kết tiêu diệt cách mạng.


+ Giai cấp tư sản và các thế lực phản động
cấu kết tiêu diệt cách mạng.


- GV tổ chức trao đổi để HS tìm hiểu ý
nghĩa của Cơng xã Pa-ri. GV chốt lại ý sau:


- <i>Ý nghĩa: </i>Cơng xã Pa-ri có ý nghĩa vơ
cùng to lớn. Đây là cuộc cách mạng vơ
sản đầu tiên nhằm xóa bỏ chế độ tư bản
chủ nghĩa và thiết lập chuyên chính vơ
sản.


Cơng xã Pa-ri có ý nghĩa vơ cùng to lớn.


Đây là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên
nhằm xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa và
thiết lập chun chính vơ sản.


- <i>Bài học: </i>Là sự thử nghiệm một nhà
nước mới, xã hội mới. Bài học về cần có
một đảng cách mạng lãnh đạo, thực hiện
liên minh công nông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

học của Công xã Pa-ri.


Gv : những năm đầu XX , CNTB chuyển
sang giai đoạn ĐQCN, chủ nghĩa máclên
nin ra đời.


? Sự biến đổi của giai cấp công nhân và
phong trào đấu tranh đầu XX?


?Hoạt động ca quc t th hai?


<b>II. Phong trào công nhân cuối XIX đầu</b>
<b>XX:</b>


<b>+ Cui XIX: phong tro u tranh c, </b>
Anh,Mỹ và sự kiện 1-5-1886


+Đầu XX: phong trào công nhân có nhiều
biến đổi về chất lợng và số lợng đỉnh cao
là sự thành lập quốc tế thứ hai 14-7-1889
D. sơ kết:



- quèc tÕ thứ nhất và vai trò của nó, công xà Pari
E. Dặn dò:


-Học bài cũ


-Làm các bài tập trong sách giáo khoa
<b>V. Rỳt kinh nghim:</b>


Ngày soạn 25-09-2011 tiết 6


Ch 3 :

Nền văn minh công nghiệp XVIII- XIX

( 3 tiết)



<i>Tiết 1: Sự ra đời của nền văn minh công nghiệp</i>
I.Mục tiêu bài học:


1. Giúp hs có những hiểu biết cơ bản về quá trình ra đời,điều kiện lịch sử dẫn tới
sự hình thành và phát triển của nền văn minh cơng nghiệp


2. Kỹ năng phân tích,đánh giá các sự kiện lịch sử,hiện tơng lịch sử


3. Thái độ ngỡng mộ và khâm phục những phát minh sáng tạo khoa học kỹ thuật.
II. Thiết bị tài liệu dạy học:


1. SGK LS năng cao


2. Tài liệu lịch sử tự chọn cơ bản, năng cao
3. Các tài liệu khác


III. Phơng pháp:


1. Vấn đấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Th¶o luËn nhãm


IV. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định lớp:


2. KiĨm tra bài cũ: không
3. Bài mới:


Gii thiu bi mi: XVIII-XIX ,lồi ngời bắt đầu vào q trình phát triển
của nềm văn minh mới đó là nền văn minh cơng nghiệp,con ngời đã có
những bớc chuyển mình quan trọng từ nền văn minh này.


 TiÕn tr×nh:


Hoạt động của GV và Hs Kiến thức cần nắm


? Nguyên nhân dẫn n nhng cuc phỏt
kin a lớ?


? Nớc nào là những nớc đi tiên phong?


? Hu qu ca nhng cuc phỏt kiến địa
lí?


? Nguyên nhân dẫn đến phong trào vn
hoỏ phc hng.


? ĐN phong trào VH Phục Hng?


? ý nghÜa cđa phong trµo ?


Mở đờng cho văn hố Châu Âu phát
triển.


? Chúng ta đã đợc tìm hiểu các cuộc
CMTS ? hãy nhắc lại đó là những cuộc
CMTS ở những nớc nào?


? Kết quả đạt đợc ca cuc CMTS ú l
gỡ?.


? GV nêu câu hỏi?.


1. Điều kiện lịch sử nào đã hình
thành ra nền văn minh công


<b>I. Điều kiện ra đời của nền văn minh </b>
<b>công nghiệp </b>


<i><b>1. Những cuộc phát kiến địa lý:</b></i>


a. Nguyên nhân :


+ Sn xut phỏt trin,nhu cu tng cao.
+ Con đờng giao lu qua Tây á


+ Địa Trung HảI bị ngời ả Rập độc chiếm.
+ KHKT có những bớc phát triển .



b. Bồ đào nha- Tây ban nha là những nớc
đI tiên phong:


+ Vaxcô đơ gama
+ Cô lôm bô
+ Magienlăng
c. Hệ quả:


+Đem nhiều hiểu biết về tráI đất ,những
con đờng mới


+ Thóc ®Èy sù tan rà của CĐpk
+ Nảy sinh cớp bóc nô lệ.


<i><b>2. Phong trào văn hoá phục hng: </b></i>


* Nguyờn nhõn: Do giai cấp t sản có thế
lực kinh tế song cha có địa vị xã hội tơng
ứng,những quan điểm lỗi thời của XHPK
kìm hãm sự phát triển của CNTB.


* ý nghĩa : là cuộc đấu tranh công khai của
gcts, cpk trc mt trn t tng.


<i><b>3. Sự thắng lợi của CMTS XVI- XVIII: </b></i>


- Các cuộc CMTS đã nổ ra , giành thắng
lợi . Đây là cuộc đấu tranh g/c quyết liệt
nhằm giảI quyết vấn đề ‘‘ai thắng ai’’ giữa
g/cts đang lên, đợc quần chúng nhân dân


ủng hộ. CĐPK đang lạc hậu ,lỗi thời.
- Sự thuận lợi tạo điều kiện cho công
nghiệp,thơng nghiệp phát triển, tạo cơ sở
vật chất cũng nh môi trờng chính trị tạo
điều kiện chuyển sang nền văn minh cơng
nghiệp.


4. Tỉng kÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nghiƯp .


2. Hãy phân tích điều kiện lịch sử
mà theo em là quan trọng nhất
dẫn đến sự ra đời nền văn minh
cụng nghip


4. Sơ kết bài:


- iu kin ra i nền văn minh cơng nghiệp ?
5. Dăn dị:


- Học bài cũ , xem phần nội dung
<b>V. Rỳt kinh nghim:</b>


<i>Ngày soạn: 02-10-2011 </i> TiÕt 7


Chủ đề 3 :

Nền văn minh công nghiệp


XVIII- XIX

( 3 tiết)



<i>(TiÕt 2): néi dung cơ bản của nền văn minh công nghiệp </i>


<b>I.Mục tiêu bµi häc:</b>


1. Nắm kỹ những nơi dung cơ bản của cuộc cách mạng cơng nghiệp XVI-XVIII và
nó tiếp tục đợc phát triển trong những thập niên của thế kỷ XIX


2. Kỹ năng phân tích,đánh giá các sự kiện lịch sử,hiện tơng lịch sử


3. Thái độ ngỡng mộ và khâm phục những phát minh sáng tạo khoa học kỹ thuật.
<b>II. Thit b ti liu dy hc:</b>


1.SGK LS năng cao


2.Tài liệu lịch sử tự chọn cơ bản, năng cao
3.Các tài liệu khác


<b>III.Phng phỏp:</b>
1.Vn p


2.Chứng minh,phân tích
3.Thảo luận nhóm


<b>IV. Tiến trình tổ chức dạy học</b>
1. ổn định lớp:


2. KiĨm tra bµi cị:
3. Bµi míi:


 Giới thiệu bài mới: Cách mạng công nghiệp với những tiền đề đã cho ra
đời nhiều sản phẩm tiến bộ và phát triển hơn của lồi ngời



 TiÕn tr×nh tỉ chøc:


Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần nắm
Hoạt động 1:


Gv : những tiền đề của cuộc CMCN đã
xuất hiện: phát kiến địa lý,văn hố phục
hng,cải cách tơn giáo,đặc biệt l cỏc
cuc CMTS


? CMCN là gì?


? Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra
đầu tiên ở đâu


<b>1. Những thành tựu của nền Văn </b>
<b>minh công nghiệp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Tại sao nó lại diẽn ra đầu tiên ở Anh
Thêi gian diƠn ra


? Thµnh tùu chđ u


? Những thành tựu trên đã ảnh hởng tới
sản xuất nh thế nào


- Thay đổi sức sản xuất ,năng suất lao
động tăng cao


? Từ việc thay đổi sức sản xuất nó cịn


ảnh hởng tới quan hệ sản xut nh th
no?


- Hình thành 2 giai cấp mới
Giai cấp t sản


Giai cấp vô sản


? Hãy thảo luận và cho biết nguồn gôc
và vai trị trong xã hội của 2 giai cấp
? Ngồi sự xuất hiện của 2 giai cấp mới
thì CMCN cịn gây nên những biến đổi
quan trọng khác. đó là những biến đổi
gì?


? Bên cạnh những tiến bộ kỹ thuật thì
CMCN có những thành tựu trong lĩnh
vực khoa học đó là những thành tựu
nào?


 ThuyÕt bảo toàn năng lợng và
chuyển hoá do Lômônôxốp phát
hiện


Thuyết tiến hoá của Đácuynn
Quy luật duy truyền cđa


Mênđêleep


 Vác xin phịng dại của Lui paxtơ


? Qua những thành tựu mà cuộc
CMCN đạt đợc em có nhận xét gì/
Lồi ngời đã bớc sang một giai đoạn
mới: thế giới của nền văn minh .


-Anh là nớc đi đầu vào những năm 60
(XVIII) đến những năm 40 của thế kỷ
XIX với những thành tu sau:


1773 Giôn cây phát minh ra thoi
bay


1764 Giêmharivơ phát minh ra
máy kéo sợi


1769 acraitơ máy kéo sợi chạy
bắng sức nớc


1779 Crôm tơn cải tiến kỹ thuật
1784 Giêm oát phát minh ra máy


hơi nớc


-Nh ú nng sut lao ng tng cao


Từ đây cũng hình thành ra 2 giai cấp
mới


Giai cấp t sản
Giai cấp vô sản



2 giai cấp này thờng xuyên xảy ra mâu
thuẫn lẫn nhau.


- Cách mạng công nghiệp đã làm tăng
khả năng lao động và sáng tạo của con
ngời đợc phát huy cao độ,làm ra một
khối lợng lớn vô cùng phong phú về số
l-ợng và chất ll-ợng


- Tõ nh÷ng cải tiến kỹ thuật nên các
ngành khoa học cũng có những bớc phát
triển


o Thuyết tế bào


o Thuyết bảo toàn năng lợng
o Thuyết tiến hoá


Loi ngi ó bc sang một
giai đoạn mới: thế giới của
nền văn minh .


4. Sơ kết:


- Nêu lại những thành tựu cơ bản của nền văn minh công nghiệp
5. Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

V. RT KINH NGHIM:



<i>Ngày soạn: 09-10-2011</i> <i>Tiết 8</i>


Ch 3 :

Nền văn minh công nghiệp XVIII- XIX

( 3 tit)



<i>(Tiết 3): nội dung cơ bản của nền văn minh công nghiệp </i>


I.

<b>Mục tiêu bài học: </b>


1. Cuc CMCN đã làm thay đổi cục diện thế giới. Từ đây trí tuệ của lồi ngời cũng
đã thay đổi, hình thành những t tởng mới.


2. Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá sự kiện lich sử.
3. Thái độ tôn trọng nhân vt lch s.


<b>II. thiết bị tài liệu dạy học: </b>
- SGK


- Sách tài liệu
- SBT LS 11
<b>III. Phơng pháp : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bi c
3. Bi mi


Dẫn bài:
Tiến trình:


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Kiến thức cần nắm</b>



? Các học thuyết chính trị đã đợc ra đời.
Đó là thuyết ánh sáng.


Dới chế độ quân chủ ,ở nhiều nơi Châu
Âu đã xuất hiện một trào lu t tởng đổi
mới đòi quyền tự do, cơng kích triều
đình. Tiêu biểu là:


- M«ng tex kiơ
- Vôn te


- Ruxô


-GV giới thiệu về thân thế
Của ba nhµ t tëng : SGK


? Ai là ngời đại diện cho trào lu triết học
cổ điển Đức :


-

Hªghen(1770-1831)

-

GV giới thiệu thân thế


Hôghen.


? Triết học Hôghen có tầm ảnh hởng nh
thế nào?


- Adam xmit(1723-1790) là nhà triết học
và kinh tế học Xcôtlen



- David Ricacdô(1772-1790) là nhà tµi
chÝnh vµ kinh tÕ häc Anh


? T tëng của hai ông là gì?


? Ch ngha khụng tng ra đời trong
điều kiện lịch sử h thế nào?


? Ai là ngời đại diện?
? T tởng chủ yếu là gì?
- Tích cực.


- H¹n chÕ.


? ý nghĩa của sự ra đời CNXH không
t-ởng


- GV giới thiệu tiểu sử của Cacmác và
Enghen


? N«i dung t tëng chđ u cđa CMXH
kh«ng tởng là gì?


<b>2) S ra i v nh hng của các học </b>
<b>thuyết chính trị:</b>


a) Trµo lu triÕt häc ánh sáng:
- Đại biểu là : - Mông tex ki¬
- V«n te



- Rux«


- Các ơng đều có t tởng là: phê phán chế
độ quân chủ chuyên chế , đa ra và xây
dựng một chế độ mới; chế độ khơng có
bóc lột, khơng có t hữu


b) TriÕt häc cổ điển Đức :


- Hờghen(1770-1831) l nh trit hc
ng-ời Đức, nhà duy tâm khách quan, đại
diện của nền triết hoc cổ điển Đức.


- T tởng : đứng trên lập trờng duy tâm và
SơvanhCN. Ơng cho rằng “nớc Đức là
hiện thân của tinh thần vũ trụ mới,đỉnh
cao của sự vận động của ý niệm tuyệt
đối…”


- TD: Vận dụng phơng pháp biện chứng
của ông để phê phán , chống lại tôn giáo
và chế độ nhà nứơc phản động.


c) häc thuyÕt kinh tÕ chÝnh trị cổ điển
Anh


- Adam xmit v David ricacụ l hai ngời
đại diện cho trờng phái


- t tởng chủ yếu: lao động là nguồn gốc


của mọi của cải, là thớc đo thực tế giá trị
trao đổi của cải.


d) Chủ nghĩa xà hội khoa tởng:
- Xanh Ximông


- Saclơ phurie
- R«be «-oen
* T tëng chđ u:


- TÝch cùc : ngời ra mặt trái của CNTB là
bóc lột.


- Hạn chế : Khơng vạch ra đợc lối thốt,
khơng they đợc vai trị của g/c cơng
nhân.


* ý nghĩa : cổ vũ phong trào đấu tranh.
e) Chủ nghĩa xã hội khoa học :


- Cacmac-Ănghen là hai ngời sáng lập ra
CNXH khoa học ,t tởng của các ông đợc
thề hiện qua các tác phẩm :


- TriÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV cho HS kể lại những thành tựu :
+ Văn học


+ Âm nhạc


+ Hội hoạ


+ Kiến trúc điêu khắc


? Nền văn minh công nghiẹp ra đời đã
đem lại cho con ngời những thay đổi lớn
lao?


Ý nghÜa lÞch sử của nó?


- CNXH


3) những thành tựu VH,NT


- Văn học: Victo Huygô, Leptoi-xtoi
- Âm nhạc : Môza , Bethoven


- Hội hoạ:


- Điêu khắc: Bactôn-di


- KiÕn tróc : Kim tù th¸p …


4) ý nghĩa lịch sử của nền văn minh
công nghiÖp:


1. Đánh dấu bớc ngoặc: lao động bằng
tay sang lao động máy móc


2. Góp phần quyết định đến cuộc u


tranh.


3. Làm chuyển biến căn bản nhận thức
của con ngêi


4. Làm thay đổi lớn lao trong g/c và quan
h g/c


5. Tạo ra sự cạnh tranh quyết liệt
4. Sơ kết :


Nhắc lai những nội dung chính của nền VMCN
5. Dặn dò và bài tập:


-

Học bài cũ


-

Làm các bài tập sau:


+ thế nào là nền văn minh công nghiệp?


+ Nêu những thành tựu của nền văn minh công nghệp ma em cho là tiêu biểu
nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Ngày soạn: 16/10/2011</i> <i>Tiết 9</i>


Ch 4 :

các nớc châu á, phi và khu vực mỹ


la tinh (XIX – XX)



(t1) Nhật Bản giữa XIX- đầu XX


I.Mục tiêu bài học:




1.Nắm vững quá trình cải cách và biến Nhật Bản thành một nớc đế quốc duy
nhất ở khu vực Châu á .


2. Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá


3. Thái độ đúng đắnvề quá trình , phát triển CNTB của Nhật Bản
II. Thiết bị ti liu dy hc:


-

SGK

-

SBTLS 11
III. Phơng pháp:


-

Vn ỏp


-

Chứng minh và phân tích

-

Làm bài tËp


IV. Nội dung:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Tiến trình.


Hoạt động củaGV và HS Kiến thức cần nắm


? GV cho HS nhắc lại những đặc điểm
chủ yếu của CNĐQ


-

Sự hình thành các tổ chc
c quyn


-

TB tài chính+TB Ngân
hàng+TBCNghệp.

-

XK t bản


-

Đẩy mạnh xâm lợc


+ Sau ú cho liờn hệ với Nhật
Bản


? NB trong quá trình chuyển từ chế độ
phong kiến sang CNTB có mang những
đặc điểm đó khơng ? Hãy chứng minh.
- GV có thể minh hoạ: Anh có thể đi
đến NB bằng tàu thuỷ của Mit-xi,tàu
chạy bằng than đá của Mit-xi,cảng cập
bến Mit-xi sau đó đi tàu điện của Mít-
x-i. Đọc sách do Mit-xi xuất bản…


? Hãy giải thích vì sao NB đợc coi là
CNĐQQPPK? Có gì khác so vi cỏc nc
TB khỏc.


Quá trình chuyển sang giai đoạn §QCN


- Sự xuất hiện các công ty độc quyền: Mit
xi, Mitsubisi


- Chính sách bành trớng: x/l Đài Loan,
Trung Quốc, chiến tranh với Nga



. NB trở thành ĐQ, CNĐQPK quân phiệt


* Bài tập tổng hợp:


Bi 1: Những biểu chứng tỏ NB đã chuyển sang g/đ ĐQCN:
a. Sự tập trung trong CTN và ngân hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c. Các công ty độc quyền lũng đoạn,kinh tế ,chính trị NB
d. Tất cả


Bµi 2: nèi:


Sự kiện Thời gian ỏp ỏn


1. Chiến tranh với Đài Loan
2. Chiến tranh với Trung


Quốc


3. Chiến tranh với Nga
4. Đảng XÃ hội dân chủ


Nhật Bản thành lập


a. 1901
b. 1874
c. 1894-1895
d. 1904-1905



1-b
2-c
3-d
4-a
Bài tËp 3:


1. những sự kiện nào chứng tỏ Nhật Bản đã chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ
nghĩa?


2. Tr×nh bày những nét chính về sự bành trớng của Nhật Bản cuối XIX đầu
XX ?


Bài tập 4:


Ch Mc Phủ ở Nhật Bản XIX đang trong tình trạng nh thế nào?
a. Mới hình thành


b. Khủng hoảng và suy yếu
c. Phát triển thịnh đạt nhất
d. Tan rã


Bµi tËp 5:


Nguyên nhân dẫn tới sự sụp đổ của chế độ Mạc Phủ :
a. Các nớc phơng Tây dùng quân sự đánh bại NB
b. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân
c. Thất bại trong chiến tranh với nhà thanh
d. Chế độ Mạc Phủ suy yếu tự sụp đổ
4. S kt:



- điều kiện nào khiến NB chuyển sang giai đoạn ĐQCN
5. Dặn dò:


-Học bài cũ
-Làm các bài tập


<i>Ngày soạn : 23/10/2011 </i> <i>TiÕt 10</i>


Tiết 2: bài tập về Nhật Bản
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Khắc sâu những cải cách của thiên hoàng Minh Trị thực chất là một cuộc cách
mạng t sản,đa NB trở thành nớc ĐQCN


2. Rèn kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm nhanh


3. Vai trò và ý nghĩa của chính sách cải cách mở cửa
<b>II. Thiết bị tài liệu dạy học:</b>


3. SBTLS 11


4. câu hỏi và bài tập LS11
<b>III. Phơng pháp:</b>


5. Phiếu học tập


6. phiếu tra lời trắc nghiệm
<b>IV. Nội dung:</b>


A.n nh lp



B.Kiểm tra bài cũ. Nhật bản chuyển sang giai đoạn ĐQCN với những biểu hiện nh
thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiến trình :
<b>Đáp án bài tập</b>


1. Bài tập số 1:khoanh trịn ơ đúng


1 C


2 B


3 D


B
2.Bµi tËp sè 2:nèi ý


B,e,h 1


I,d,g,a 2


D,c 3


7. Bài tập 3: Điểm nổi bật của tình hình NB giữa thế kỷ XIX là: NB rơi vào con
đ-ờng khủng hoảng một cách trầm trọng,NB đứng trớc 2 con đđ-ờng lựa chọn: Bảo
thủ và cải cách. Nhật bản đã chọn con đờng cải cách, và vì vậy NB đã phát triển
v tr thnh t nc phỏt trin


8. Bài tập 4:



1-Đ 2-S


3-Đ 4-Đ


5-S 6-Đ


7-Đ 8-Đ


9-S
9. Bài tập 5:


cuộc Duy Tân Minh Trị là một cuộc CMTS vì:


- Tin hnh trờn tất cả các lĩnh vực mở đờng cho CNTB phát triển
- Gạt bỏ cản trở của chế độ phong kiến


10.Bài tập 6:
1. Minh TRị
2. Đymiô


3. cai ten- a ma-xen


ngoài ra gv có thể hỏi thêm hs các câu hỏi t duy nh:
? trình bày nội dung cơ bản của cuộc duy tân Minh Trị


? s kin chng t CNTB đã chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
? trình bày nét chính về sự bành trớng của NB


<b>D. S¬ kÕt:</b>



-NB là quốc gia duy nhất ở châu á đi theo con đờng TBCN
<b>E. Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Ngµy so¹n</b><b> </b><b> 30-10-2011</b></i> <i><b>TiÕt 11</b></i>


Chủ đề 4 :

<b>các nớc châu á, phi và khu vực mỹ</b>
<b>La tinh (XIX </b>–<b> XX)</b>


<b>T3: ấn độ giữa thế kỷ XIX-đầu XX</b>
I.Mục tiêu bài học:


1. Nắm đợc sự thống trị tàn bạo của thực dân Anh đối với nhân dân ấn độ. Vai trò
của giai cấp t sản trong phong trào đấu tranh của nhân


2. Biết sử dụng bản đò để trình bày diễn biến
3. Có thái độ lên án sự thống trị tàn bạo
II. Thiết bị tài liệu dạy hc:


-

SGK

-

SBTLS 11
III. Phơng pháp:


-

Vn ỏp


-

Chứng minh và phân tích

-

Làm bài tập


IV. Ni dung:
1.ổn định lớp


2.Kiểm tra bài cũ
3.Tiến trình.


Hoạt động của GV và Hs Kiến thức cần nắm
Ngoài những kiến thức đã cung cấp ở phần


bài giảng thì GV có thể mở rộng thêm kiến
thức bằng cách cho học sinh so sánh: quá
trình khai thác thuộc địa của Anh có gì
giống và khác so với thực dân Pháp
- Sau khi nhắc lại những diễn biến Gv có
thể nhấn mạnh phần kết quả và nguyên
nhân của kết quả đó


- Nhắc lại kiến thức đã học, sau đó cho HS
thống kê :


Néi dung §Q§ PTDT


- Ngêi L§


1. Tình hình ấn độ nửa sau XIX:
-Giống : đều tiến hành khai thác
bóc lột tồn diện


-Khác: thực dân Anh thiết lập chế
độ cai trị trực tiếp.Pháp thì thiết
lập bộ máy cai trị thông qua một
bộ máy lực lợng tay sai



2. Cuộc khởi nghĩa Xipay:
- Kết quả: Thất bại (1859)
- Nguyên nhân thất bại:
+ Khơng có chính Đảng
+ Khơng có ngời lãnh đạo
+ Đấu tranh tự phát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Chñ trơng
- PPĐT


- Hoc cho HS so sỏng hai ch trơng đáu
tranh của ĐQĐ : ơn hồ


Cực đoan
Theo dạng lập bảng biểu


* Bài tập tổng hợp :
Bài 1:


1. Đầu XVII, tình hình ấn Độ nh thế nào ?


a. Diễn ra cuộc tranh giành quyền lực giữa các chúa phong kiến
b. Các tập đoàn phong kiến liên kết với nhau


c. Ch độ phong kiến ấn Độ ổn định và phát triển
d. CĐPK ấn Độ bị phân liệt


2. Sự tranh giành quyền lực ở ấn Độ XVII , dẫn đến hậu quả gì?
a. ấn Độ phát triển



b. Ên §é suy yếu


c. ấn Độ chuyển sang CNTB
d. Nhân dân khởi nghiă


3. Lợi dụng cơ hội ấn Độ suy yếu, các nớc phơng tây đã có hoạt động gì?
a. Đầu t vào n


b. Thăm do ấn Độ
c. Đấu tranh xâm lợc


d. Tăng cờng quan hệ buôn bán


4. Những nớc t bản nào đua tranh xâm lợc ấn Độ:
a. Mĩ


b. Nga
c. Đức


d. Anh và Pháp
Bài 2: Nối:


1. Nữ Hoàng Anh tuyên bố là NH ấn Độ
2. Khởi nghĩa XiPay bùng nổ


3.Đảng Quốc Đại thành lập


4. Chớnh quyn Anh ban hnh đạo luật
chia đơi Bengan.



a) 7/1905
b) 1/1877
c) 5/1857
d) Ci 1885
Bµi 3:


1) Trình bày chính sách thống trị của thực dân Anh
2) Vai trò của ĐQĐ là gì?


ỏp ỏn
Bi 1:


1 2 3 4


B B C D


Bµi 2:


1 2 3 4


b c d a


Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Chính trị : Cai trị trực tiếp
2) Khơi dậy lòng yêu nớc
- Tập hợp nhân dân ấn Độ
4: Sơ kết bài:


- Hỏi lại câu hỏi đã nêu ở trớc


5 Dặn dò:


- Học bài cũ và làm bài tập


<i><b>Ngày soạn </b><b> </b><b> 12/11/2011</b></i> <i><b> TiÕt 12</b></i>


<b>Tiết 4: bài tập về ấn Độ</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


A. Nhấn mạnh sự thống trị tàn bạo của chủ nghĩa thực dân Anh đối với nhân dân
ấn Độ. Vai trò của giai cấp t sản


B. Rèn kỹ năng trả lời phiếu học tập và t duy
C. Thái độ nghiờm tỳc trong hc tp


<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>
A.SBTLS 11


B.câu hỏi và bài tập LS11
<b>III. Phơng pháp: </b>


A.Phiếu học tËp


B.PhiÕu tra lêi tr¾c nghiƯm
<b>IV. Néi dung :</b>


A.ổn định lớp


B.Kiểm tra bài cũ: vai trò của đảng quốc đại?
C.Bài mới:



 DÉn bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

a. Bµi tËp sè 1:


1-b 4-c


2-b 5-b


3-b 6-c


b. Bµi tËp sè 2:


1-b 2-c 3-a


c. Bµi tập số 3:
1. Rạng sáng
2. nông dân
3. thừa thắng


4. cuộc khëi nghÜa lan réng
5. nghÜa qu©n


6. cuéc khëi nghÜa duy tr
4). Bµi tËp 4:


ý nghĩa của việc thành lập đảng quốc đại : đánh dấu sự thắng lợi của GCTS ấn
độ trong phong trào giải phóng dân tộc


5) Bµi tËp 5:



Đảng quốc đại Phái dân chủ cấp tiến


Dùng biện pháp ơn hồ đấu tranh bạo lực
6) Bài tập 6:


B.Tilắc (1856-1920) là nhà ngôn ngữ học
Là nhà sử học


Ch trơng phát động nhân dân lật đổ ách đô hộ
7) Bài tập 7:


Thực dân Anh Nhân dân ấn độ


Chia đơi xứ ben gan


Chia để trị đấu tranh chính trị,vũ trang


8) Bµi tËp 8:


-Thể hiện tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân
<b>D. Sơ kết:</b>


GV yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi nh:
? Đảng quốc đại và vai trị của nó


? tÝnh chÊt vµ ý nghĩa của cao trào CM 1905-1908
<b>E.Dặn dò:</b>


-Học bài cũ



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Ngày soạn: 27/11/2011</b></i> <i><b> TiÕt 13</b></i>


Chủ đề 4 :

các nớc châu á, phi và khu vực mỹ


La tinh (XIX – XX)



(T5)

Trung Quốc


I. Mục tiêu bài học :


1. S suy yu của chính quyền Mãn Thanh, nguy cơ Trung Quốc bị đe doạ, phog
trào đấu tranh của ND Trung Quốc.


2. Biểu lộ sự cảm thông đối với ND Trung Quốc.


3. Rèn kỹ năng đánh giá trách nhiệm của triều đình phong kiến
II. Thiết bị tài liệu dạy học:


-

SGK


-

SBTLS 11


-

Biểu đồ Thế Giới

-

Niên biểu lập sẵn
III. Phơng pháp:


-

Vn ỏp


-

Chứng minh và phân tích

-

Làm bài tập



-

Lập niên biểu

-

Lập bảng so sánh
IV. Nội dung:


1.

n nh lp.


2.

Kiểm tra bài cũ : Nêu nội dung cơ bản của học thuyết Tam Dân (Tôn Trung
Sơn)?


3.

Bài mới:


Dn bi: chỳng ta ó c tìm hiểu về quá trình xâm lợc của thực dân PT
vào Trung Quốc cũng nh quá trình đấu tranh của ND Trung Quốc. Tiết
học hôm nay sẽ giúp chúng ta có cái hìn tổng qt hơn về q trình ấy.
 Tiến trình:


Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần nắm


- GV cho HS ôn tập lại các cột mục đã
học 1,2,3. Sau đó nhấn mạnh vo cuc
CM Tõn Hi.


? Nguyên nhân làm bùng nổ cuộc CM
Tân Hợi.


? Trỡnh by din bin.
? Kt qu đạt đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

? TÝnh chÊt vµ ý nghÜa lÞch sư



- GV cho HS chứng minh và phân tích
tính chất đây là cuộc CM t sản khơng
triệt để


- Đây là cuộc CMTS khơng triệt để vì:
+ Khơng giải qyết vấn đề ruộng đất
+ Không đụng chạm đến Q


+ Không thủ tiêu thực sự g/c phong kiến
Bài tập tổng hợp:


Bài 1: Cuộc khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc kéo dài bao nhiêu năm?
a. 10


b. 12
c. 13
d. 14
Bµi 2: nèi :


Sù kiƯn Thêi gian


1. ChiÕn tranh thc phiƯn bïng nỉ
2. HiƯp íc Nam Kinh kÝ kÕt


3. Khởi nghĩa TBTQ
4. Điều ớc Tân Sửu


5. TTS lm i Tng thng


a. 12/1911


b. 6/1840
c. 8/1842
d. 1/1851
e. 1901
Bài 3: điền sự kiện ứng với thời gian:


Đầu 1905
8- 1905
9-5-1911
10-10-1911
29-12- 1911
2-1912


6 3 1912
Bài 4:


Đ O N G M I N H H O I


C A C H M A N G T A N H O I


V U X U O N G


Q U A N G T U


K H A N G H U U V I


N G H I A H O A D O A N


T O N T R U N G S O N



V I E N T H E K H A I


1. Ô hàng ngang :


1. Chính Đảng g/cts TrungQuốc: 1905.
2. CM gắn liỊn víi TTS


3. Cuộc khởi nghĩa do ĐMH phát động 10-10-1911
4. Tên ơng vua trị vì trung Quốc thế kỉ XIX.


5. Một trong hai nhà nho yêu nớc lãnh đạo phong trào Duy Tân
6. Cuộc khởi nghĩa nhân dân tiêu biểu


7. Ngời đợc bầu làm Đại Tổng Thống của Chính Phủ 1911
8. Tên một triều đại thì Mãn Thanh giữ chc i Tng Thng
2. ễ dc :


- Triều Đại PK ci cïng cđa TQ
5. S¬ kÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Học bài cũ.


<i><b>Ngày soạn :</b><b> 01-12-2011</b></i> <i><b>Tiết 14</b></i>


Tiết 6: bài tập về Trung Quốc
I. Mục tiêu bài häc:


1. Sự suy yếu của triều đại phong kiến TQ,giá trị văn hoá TQ
2. Rèn khả năng nhận xét,đánh giá,làm bài tập trắc nghiệm
3. quý trọng giá trị văn hoá lch s



<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>
A.SBTLS 11


B.câu hỏi và bài tập LS11
<b>III. Phơng pháp: </b>


A.Phiếu học tập


B.Phiếu tra lời tr¾c nghiƯm
<b>IV. Néi dung :</b>


A.ổn định lớp


B.Kiểm tra bài cũ: nguyên nhân,quá trình xâm lợc TQ của các nớc đế quc?
C.Bi mi:


Dẫn bài:
Tiến trình :
<b>Bài tập 1: </b>


1 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3 C


4 C


5 C


<b>Bµi tËp 2 : </b>



Cuộc chiến tranh thuốc phiện làm TQ phải chịu hËu qu¶. TQ ph¶i ký hiƯp íc Nam
Kinh víi những điều khoản sau:


- Bồi thờng chiến phí
- Nhợng lại Hồng Kông
- Mở 5 cửa biển


Bài tập 3:


1 B


2 D


3 A


4 E


5 đ


6 C


<b>Bài tập 4:</b>


- Nội dung của häc thuyÕt tam d©n :


- Dân tộc độc lập,dân quyền tự do,dân sinh hạnh phúc


- Mục tiêu: Đánh đổ Mãn thanh,khôi phục Trung Hoa,thành lập dân quốc, thực
hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.



<b>Bµi tËp 5:</b>


Đầu năm 1905 phong trào đấu tranh chống ĐQ ở TQ lan rộng
8/1905 TQ đồng minh hội ra đời


9-5-1911 Ra sác lệnh quốc hữu hoá đờng sắt
10-10-1911 Khởi nghĩa Vũ Xơng


29-12-1911 Quc dõn i hi


2-1912 TTS từ chức


6-3-1912 Viêm thế Khải nhËn chøc
Bµi tËp 6:


+CMTH khơng phải là cuộc CMTS vì:
- không thủ tiêu thực sự giai cấp
- Không đụng chạm đến đế quốc
- Không giải quyết vấn đề ruộng đất
Bài tập 7:Nhận xét


- Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ trên phạm vi rộng cả nớc
- Hình thc đấu tranh phong phỳ


- Giai cấp t sản TQ lớn mạnh
Bài tập 8:


1 ĐMH



2 CMTH


3 Vũ Xơng


4 Minh


5 Khang Hữu Vi


6 NHĐ


7 TTS


8 VTK


D. Sơ kết:


GV cho hs làm thêm một số câu hái tù luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2. Cuéc Duy T©n ở TQ diễn ra thời gian nào?
E. Dặn dò:học bài cũ, xem bài mới.


<i><b>Ngày soạn: 07-12-2011</b></i> <i><b>Tiết 15</b></i>


Tiết 7: Bài tập về các nớc Đông Nam á


(Cuối XIX- đầu XX)



I. Mục tiêu bài học:


1. Quỏ trỡnh ca cỏc nc TDPT.Các nớc trong khu vực ĐNá đều là thuộc địa. Trừ
nớc Xiêm.



2. Nhận thức đúng vai trò của các g/c , về thời kì sơi động của phong trào giảI
phóng dân tộc.


3. Biết sử dụng lợc đồ, khởi nghĩa hiểu tổng quát.
II. Thiết bị tài liệu dạy học:


o SGK lịch sử 11
o SBT lịch sử 11
o Tranh ảnh liên quan
III. Phơng pháp:


Lập niên biểu
Làm bµi tËp
IV. Néi dung:


1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


3. Dẫn bài: Chúng ta đã đợc tìm hiểu về ĐNá qua phần lí thuyết. Hơm nay
chúng ta sẽ củng cố kiến thức qua phần bài tập.


4. TiÕn tr×nh:


- Trớc khi Gv cho Hs làm bài tập,Gv cho Hs ôn tập lại kiến thức về bài ĐNA sau đó
mới cho Hs làm các dạng bài tập khác nhau


* Bài tập


Bài 1: Dạng bài tập trắc nghiệm:



1. .Gia thế kỷ XIX các nớc ĐNA tồn tạ dới chế độ xã hội nào?
a. Chiếm hữu nô lệ


b. Phong kiÕn
c. T bản


d. XÃ hội chủ nghĩa


2. .Tình hình ĐNA trớc khi thực dân Phơng Tây xâm lợc
a. Bắt đầu ph¸t triĨn


b. Phát triển thịnh đạt
c. Khủng hoảng
d. Tất cả đều đúng


3. . Đầu thế kỷ XX , ở ĐNA nhng giai cp no ra i


A. Nông dân


B. a ch


C. Công nhân và nông dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

4.cuc khi ngha nào mở đầu cho phong trào đấu tranh chống Pháp ca
nhõn dõn Campuchia


a. Hoàng thân Si-vô-tha


b. A-cha-xoa



c. Pu-côm-bô


5. Cuộc khởi nghĩa do Ongkẹo và Commadam diễn ra ở đâu?
A. Xa-van-na-ket


B. Biên giới Việt Lào
C. Cao nguyên Bôlôven
D. Bắc Lào


6. Vua Rama V đã thực hiện những chính sách nào để đa nớc Xiêm phát triển?
A. Xố bỏ hồn tồn chế độ nơ lệ


B. Giải phóng nguồn lao động đợc tự do làm ăn sinh sống
C. Giảm nhẹ thuế ruộng


D. Tất cả
Đáp án:


1 2 3 4 5 6


b c c b c d


Bài 2: dạng bài nối:


Sự kiện Thời gian


1. khëi nghÜa Siv«tha
2. khëi nghÜa Achaxoa
3. khëi nghÜa Puc«mb«



a. 1866-1867


b. 1861-1892


c. 1863-1866


Đáp án:


1-b 2-c 3-a


Bài 3: Dạng tự luận


1. Nờu quỏ trình xâm lợc của đế quốc ở ĐNA?


2. Nêu những nét lớn về cuộc đấu tranh của nhân dân Inđônêxia chng thc dõn
H Lan


3. Điểm giống nhau và khác nhau giữa hai xu hớng chính trị ở Philippin?
4. Diễn biến Cách mạng Philippin


5. Âm mu thủ đoạn của Mỹ ë Philippin?


6. Trình bày diễn biến của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân CPC?
7. Nhận xét hình thức đấu tranh giải phóng ở các nớc ĐNA?


8. Gi¶i thÝch tại sao Xiêm là nớc duy nhất ở ĐNA không bị xâm lợc


Gv viờn hng dn hc sinh cỏch lm các bài tập sau đó để học sinh làm vào vở bài tập
5. Sơ kết:



-- Trong các nớc ĐNá đều trở thành những nớc thuộc địa . riêng Xiêm là nớc
duy nhất trong khu vực không bị TD phơng tay xâm lợc vì nhiều lý do khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Ngày soạn : 11/12/2011</b></i> <i><b>Tiết 16</b></i>


Tiết 8:

bài tập về các nớc Đông Nam á


I. Mục tiêu bµi häc:


A. Sự xâm chiếm của các nớc phơng Tây đối với TQ ,Chế độ phong kiến trở thành
công c tay sai cho CNTD


B. Kỹ năng so sánh,phân tích


C. Tinh thần đoàn kết,giúp đỡ lẫn nhau.
<b>II.Thiết bị tài liệu dy hc:</b>


A.SBTLS 11


B.câu hỏi và bài tập LS11
<b>III. Phơng pháp: </b>


A.PhiÕu häc tËp


B.PhiÕu tra lêi tr¾c nghiƯm
<b>IV. Néi dung :</b>


A.ổn nh lp


B.Kiểm tra bài cũ: không


C.Bài mới:


Dẫn bài:
Tiến trình :
Bài tập 1:


1 B 9 D


2 C 10 D


3 B 11 B


4 C 12 B


5 B 13 d


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

7 D


8 C


Bµi tËp 2:


1 C


2 E


3 B


4 A



5 D


6 đ


Bài tập 3:


- Thập niên 70-80 của thế ky XIX: chiÕn tranh du kÝch
- 1809: khëi nghÜa n«ng d©n


- Cuối XIX-XX : phong trào cơng nhân phát triển
- 12-1914: liên minh đảng xã hội dân chủ Inđônexia
- 2-1920: Đảng cộng sản


Bµi tËp 4:


Thời gian thành lập
Nguời khởi xng
Thnh phn
ng li


1892


Hô xê ri dan


Tri thc,a ch,t sn
Ho bỡnh


7-1892
Bôniphaxiô



Quần chúng nhân
dân


Bạo lực vũ trang
Bài tập 5:


-Do ách thống trị của TD Pháp gây nên nỗi bất bình trong các tầng lớp nhân dân
Bài tập 6: SGK


Bài tạp 7:


-1901-1903: a,e
- 1901-1937: đ,g
Bài tập 8:


1 đ


2 S


3 đ


4 S


5 đ


6 ®


7 S


8 ®



9 ®


Bµi tËp 9:


Gv có thể cho HS về nhà làm
+ Xố bỏ hồn tồn chế độ nụ l


+ xoá bỏ cho nông dân nghĩa vụ lao dịch trong 3 tháng
+Khuyến khích t nhân đầu t


Bài tập 10:


-Xiêm thực hiện chính sách ngoại giao mền dẻo,lợi dụng vị trí địa lý là vùng đệm giữa
2 thế lực ANH-Pháp,vừa cắt nhợng một số đất phụ thuộc


D. S¬ kết:


- GV nhắc HS hoàn thiện các bài tập còn lại trong Sách bài tập
E. Dặn dò:


-Học bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>







<i>Ngày soạn: 17-12-2011</i> <i>Tiết 17</i>



Tiết 9: Bài tập về Châu Phi
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


1. Nm vng quỏ trỡnh thc dân xâm lợc châu Phi và Phong trào đấu tranh giành
độc lập


2. giáo dục thái độ đồng tình ủng hộ lên án chiến tranh
3. Nâng cao khả năng lm cỏc dng bi tp


<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>
- SGK lịch sử 11
- SBT lịch sử 11
- Tranh ảnh liên quan
<b>III.Ph ơng pháp:</b>


1. Thảo luận nhóm
2. làm bài tập


3. chứng minh và Phân tích
<b>IV. Nội dung:</b>


1. n nh lớp
2. kiểm tra bài cũ:
3. bài mới:


 DÉn bµi: SGK
 TiÕn tr×nh:


Hoạt động của GV và Hs Kiến thức cần nắm


Gv cho học sinh nhắc lại những nội


dung chính về Châu Phi.Đặc biệt kênh
đào Xuy ê là một kênh đào giữ vị trí
quan trọng


Cho Hs quan sát lợc đò thống kê tỷ lệ
các nớc đế quốc xâm lợc châu Phi?
? ở châu Phi nớc nào có nhiều thuộc địa
nhất


? Nớc thực dân nào ít thuộc địa nhất
-Chính sách cai trị hà khắc làm bùng nổ
phong trào đấu tranh


Gv kiĨm tra vë bµi lµm của học sinh và
nhận xét


1. Khái quát về Châu Phi:


-Là lục địa lớn thứ hai trên thế giới


2. Các nớc đế quốc xâm lợc Châu Phi
a. Anh: 35%


b. Ph¸p: 30%
c. Đức: 7,5%
d. BĐN: 6,5%


3. Phong tro u tranh:



Bài tập tổng hợp:
Bài 1 : trắc nhiệm:


1. Hóy cho biết tình hình Châu Phi trớc khi bị xâm lợc:
a. Nhân dân dùng đồ sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

c. Trång trät và chăn nuôi phát triển
d. Tất cả


2. Trc khi thực dân PT xâm lợc thì cuộc sống của ngời dân Châu Phi nh thế nào?
a. ổn định


b. BÊp bªnh
c. Đói khổ
d. Sung túc


3. Châu Phi có nguồn tài nguyên nh thế nào?
a. Nghèo nàn


b. Phong phú
c. Đa dạng


4. Châu Phi có nền văn hoá nh thế nào:
a. Mới hình thành


b. Bc u phỏt trin
c. Lõu i


d. Không phát triển và lạc hậu



5. ChâuPhi bị thực dân phơng tây xâm lợc mạnh nhất vào khoảng thời gian nµo?
a. XV


b. XVI
c. XVII


d. 70 , 80( XIV)


6. Nguyên nhân dẫn đến các nớc thực dân phơng tây xâm lợc Châu Phi?
a. Châu Phi giàu tài nguyên ,khoáng sản


b. Có nhiều thị trờng để bn bán
c. Sauk hi hình thành kênh đào Xu
d. Có vị trí chiến lợc quan trọng


7. Thực dân phơng tây nào độc chiếm Ai Cp , kim soỏt kờnh Xuyờ :
a. Anh


b. Pháp
c. Đức
d. MÜ


8. Các nớc TDPT sau khi xâm lợc xong Châu Phi đã thực hiện chnhs sách gì?
a. Đầu t vào Châu Phi


b. Xây dựng nhiều khu công nghiệp, bến cảng
c. Thực hiện chế độ cai trị hà khắc


d. X©y dùng Châu Phi thành căn cứ quân sự




§¸p ¸n:


1 2 3 4 5 6 7 8


d a b c d c a c


Bµi 2 : Nèi thời gian với sự kiện:


1. Anh, Pháp cạnh tranh xâm lỵc Ai
CËp.


2. Tổ chức Ai Cập trẻ thành lập
3. ND Xu Đăng chống Anh
4. Quân đội Italia thất bại Xu


Đăng


a) 3/1896
b) 1882
c) 1879
d) 1882
Đáp án:


1- b ; 2 – c; 3- d ; 4-- a
Bµi 3: Tù luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3. Nhận xét phong trào đấu tranh của ND Châu Phi XIX?



4. Điểm nổi bật của phong trào đấu tranh giành độc lập củ ND Châu Phi XIX là
gì?


- GV híng dÉn hoc sinh tù lµm vµo vë tù chän
4) S¬ kÕt:


- Là một khuvực có vị trí quan trọng, kênh đào Xuyê là nơi giao lu buôn bán,
thơng thơng . Vì vậy Châu Phi đã nhanh chóng trở thành đối tợng xâm lợc của phơng
tây. Họ thực hiện những chính sách cai trị hà khắc . Vì vậy ND Châu Phi đã đứng dậy
đấu tranh nhng kết quả cuối cùng là bị thất bại . Chõu Phi tr thnh thuc a.


5) Dặn dò:


- häc bµi cị, xem bµi míi
<b>V. Rút kinh nghiệm sau bi dy:</b>








<i>Ngày soạn: 25-12-2011</i> <i>Tiết 18</i>


Tiết 10;

bài tập về Châu Phi và Khu vực Mỹ la tinh


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


A. Quá trình xâm lợc Châu phi và Châu Mỹ la tinh của CNTD,nét chính về chính
sách thống trị



B. Biết phân tích,so sánh


C. Giỏo dc tinh thn đoàn kết,đấu tranh chống chiến tranh.
<b>II.Thiết bị tài liệu dạy hc:</b>


A.SBTLS 11


B.câu hỏi và bài tập LS11
<b>III. Ph ơng pháp: </b>


A.PhiÕu häc tËp


B.PhiÕu tra lêi tr¾c nghiƯm
<b>IV. Néi dung :</b>


1.ổn nh lp


2.Kiểm tra bài cũ: không
3.Bài mới


Dẫn bài:
Tiến trình :
Bài tập 1:


1 C


2 D


3 B



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

5 C


6 B


<b>Bµi tËp 2:</b>


Häc sinh dùa vµo SGK tù làm
Bài tập 3:


ở angiêri Phong trào diễn ra sôi nỉi kÐo dµi tõ
1830-1847


ở ai cập đấu tranh mạnh m


ở xu đăng Thất bại


ờtiụpia Bo v c độc lập của tổ quốc
<b>Bài tập 4:</b>


NhËn xÐt:


-phong trµo diƠn ra sôi nổi
-Hình thức : chính trị,vũ trang


-Thnh phn: ụng đảo quần chúng nhân dân


-Kết quả: một số nớc bảo vệ đợc nền độc lập dân tộc.
Bài tập 5:


Tên nớc Năm độc lập Tên nớc Năm độc lập



Hai-ty 1804 Pê-ru 1821


Mê-hi-cô 1821 Ê-cu-a-đo 1830


ác hen-ti-na 1816 Chi-lê 1818


Braxin 1822 Vê-nê-xi-a 1830


Cô-lôm-bi-a 1819
<b>Bài tập 6:</b>


-Năm 1823: Mỹ đa ra học thuyết Mổnơn: châu Mĩ của nguời châu Mỹ
- Năm 1889: thành lập liên minh các nớc cộng hoà ch©u Mü


-1898: Mü g©y chiÕn víi TBN


-XX áp dụng chính sách cây gậy lớn và ngoại giao đồng đơla
chính thức biến khu vực Mỹ latinh thành sân sau của mình


4. Sơ kết:


- GV nhắc HS hoàn thiện các bài tập còn lại trong Sách bài tập
5. Dặn dò:học bài cũ


<b>V. Rỳt kinh nghim sau bi dy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Ngày soạn: 02-01-2012</i> <i>TiÕt 19</i>


Bµi tËp khu vùc Châu Mĩ La Tinh




<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


1. Nm vững quá trình xâm lợc của CNTD và quá trình đấu tranh quyết liệt của
ND khu vực Mĩ La Tinh.


2. Thái độ ủng hộ lên án sự xâm lợc
3. Nâng cao KN học tập , làm bài tập
<b>II. Thiết bị tài liệu dạy học: </b>


-- SKG lÞch sư
-- SBT lịch sử


-- Các tài liệu liên quan
<b>III. Ph ơng ph¸p:</b>


--Vấn đáp
-- Phiếu học tập
-- làm bài tập
<b>IV. Nội dung: </b>


1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:


 Dẫn bài : Khu vực Mĩ La Tinh từ sau khi Côlômbô phát hiện ra đến nay
đã trải qua nhiều biến cố lớn trong lich sử. Đặc biệt vào giai đoạn XIX
đến đầu XX. Đánh dấu bớc chuyển mình của khu vực.


 TiÕn tr×nh:



Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần nắm


- GV cùng HS nhắc lại những nội dung
kiến thức cơ bản về khu vực Mĩ La Tinh.
? Chế độ cai trị dã man đợc thể hiện nh
thế nào?


? Điểm đặc biệt của khu vực Mĩ La Tinh
là trong phong trào giành độc lập ,hầu
hết các nớc đều giành đợc độc lập, trừ
một số nớc.


? Sauk hi giành độc lập họ có bớc phát
triển gì hay khơng?


? MÜ thùc hiện âmmu và thủ đoạn gì với
khu vc Mĩ La Tinh?


1. XIXđều là thuộc địa TBN và BĐN.
thành lập một chế độ cai trị dã man


2. Điểm đặc biệt của phong trào đấu tranh
của Mĩ La Tinh: đều giành độc lập


3. Sauk hi giành độc lập


ChÝnh s¸ch bµnh tríng cđa MÜ


 Bµi tËp :


Bµi 1: Trắc nghiệm:


1. Thế kỷ XIX tình hình chính trị các nớc khu vực Mĩ La Tinh nh thế nào?
a. Đều là các quốc gia PK phát triển


b. Tr thành các quốc gia t bản độc lập
c. Đều là thuộc địa của TBN và BĐN
d. Vẫn trong thời kì thị tộc bộ lạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

b. Thiết lập chế độ thống trị phản động
c. Xây dựng các căn cứ qun s


d. Khai thác khoáng sản giàu có ở đây


3. Thái độ của ND khu vực MLT trớc chính sách xâm lợc là:
a. Khơng có thái độ gì


b. Vùng dậy đấu tranh quyết liệt
c. Nhờ sự giúp đỡ bên ngồi
d. Chấp nhận các chính sách đó
Đáp án:


1 2 3


c b b


Bµi 2:


1. Lập niên biểu về phong trào đấu tranh của nd Mĩ La Tinh?
2. Nêu chính sách bành trớng của Mĩ ở khu vực Mĩ La Tinh.


Bài 3: chơi ơ chữ:


B A N § I A


M Ê H I C Ô


V A H Ư C H O P


N O L E


D ¢ N S è


P A R A G O A Y


1. PT đã có hành động tàn sát dân: bản địa
2. Văn hoá Châu Mĩ La Tinh có tính: phức hợp
3. cuộc đấu tranh lớn nhất 1810: ở Mêhycô


4. Cuộc đấu tranh của nhân dân Braxin lâu dài nhất: chống chế độ nô lệ
5. Một trong những thay đổi của Mi La Tinh sau khi giành độc lập
6. 1811 đất nớc này giành độc lập: Paragoay


4: S¬ kÕt:


- Châu Mĩ La Tinh là một khu vực có lịch sử văn hố lâu đời. Họ giành đợc độc
lập nhng sau lại bị phụ thuộc vào mĩ là sân sau của Mĩ


5 DỈn dò:


-- Học bài cũ,kèm bài tập SGK


<b>V. Rỳt kinh nghim sau bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Ngày soạn: 08-01-2012</i> <i>Tiết 20</i>

Chủ 5:



Chiến tranh thế giới thứ nhất


<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


A. Nắm vững nguyên nhân,diễn biến ,hậu quả của chiến tranh
B. Có thái độ u thích hồ bình


C. rÌn kü năng phân tích,so sánh
<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>


A.SBTLS 11


B.câu hỏi và bài tập LS11
<b>III. Ph ơng pháp: </b>


A.Phiếu học tËp


B.PhiÕu tra lêi tr¾c nghiƯm
<b>IV. Néi dung :</b>


1.ổn định lớp


2.KiĨm tra bài cũ: không
3.Bài mới:


Dẫn bài:


Tiến trình :
Bài tập 1:


+Điểm nổi bật trong quan hệ quốc tế XIX-XX lµ:


 sự phát triển khơng đồng đều về kinh tế và chính trị của CNTB làm thay đổi sâu
sắc so sánh lực lợng giữa các nớc đế quốc.


 Các nớc đế quốc già: Anh,Pháp với hệ thống thuộc địa rộng lớn . các nớc đế
quốc trẻ: Mỹ,Đức,Nhật đang vơn lên mạnh mẽ nhng lại ít thuộc địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

 Nhiều cuộc chiến tranh giành thuộc địa đã nổ ra : - chiến tranh Nga-Nhật
- Chiến tranh Mỹ-TBN….
<b>+</b> 1882 Đức,áo,Hung liên minh với nhau và tiến hành chống phe hiệp ớc.


Bµi tËp 2:


+ Nguyên nhân sâu xa và nguyên nhân trực tiếp của chiến tranh thế giới
 Sâu xa: -Hai khối quân sự đối đầu với nhau


-Mâu thuẫn giữa các nớc đế quốc về vn thuc a


Duyên cớ:tình hình căng thẳng ở Ban căng tạo điều kiện cho chiến tranh bùng
nổ,thái tử áo hung bị ám sát.


Bài tập 3:


+Nét nổi bật trong giai đoạn hai của chiến tranh thế giới và lý do Mü tham gia chiÕn
tranh



 2/1917 nhân dân Nga dới sự lãnh đạo của giai cấp vô sản,với khẩu hiệu “ đả đảo
chiến tranh”……..đã tiến hành cách mạng dân chủ t sản thành cơng. chế độ Nga
hồng bị lật đổ nhng chính phủ lâm thời trong tay giai cấp t sản vẫn muốn theo
đuổi chiến tranh


 Ngµy 2/4/1917 Mỹ tuyên chiến với Đức . Sự tham chiến của Mỹ có lợi hơn cho
Anh-Pháp-Nga


Nhng trong nm 1917 những cuộc phản công của phe hiệp ớc đều không thành
công. pháp và Anh cố phá vỡ tuyến của Đức và giải toả vòng vây nhng đều thất
bại. nga cũng vậy


 11/1917 nhân dân Nga duới sự lãnh đạo của Lê-nin và Đảng Bốnsevich đã đứng
lên làm cuộc CMXHCN


 Ngày 11/11/1918 Đức ký hiệp định đầu hàng khơng điều kiện.
Bài tập 4:


+HËu qu¶ chiÕn tranh thế giới:


Khoảng 1,5 tỷ ngời bị lôi vào vòng cn cđa chiÕn tranh,10 triƯu ngêi chÕt,20
triƯu ngêi bÞ thơng, tiêu tốn 85 tỷ USD


Nhiều thành phố làng mạc bị phá huỷ
Bài tập 5:


+ Tớnh cht ca chin tranh: chiến tranh phi nghĩa giữa các nớc đế quốc nhằm phân
chia lại thuộc địa thế giới


Bµi tËp 6:


+ LËp niªn biĨu


Sù kiƯn Thêi gian


a. áo –Hung tun chiến với X cBið 28/7/1914
2. Đức tuyên chiến với Nga 1/8/1914
3. Anh tuyên chiến với Đức 3/8/1914
4.Mỹ tuyên chiến với Đức 2/4/1918
5.Đức ký hiệp định đầu hàng 11/1918


4. S¬ kÕt:


- GV nhắc HS hoàn thiện các bài tập còn lại trong Sách bài tập
5. Dặn dò:


-Học bài cũ


<b>V. Rỳt kinh nghim sau bi dy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>




<i>Ngày soạn: 15/01/2012</i> <i>Tiết 21</i>


Chủ đề 5

:

chiến tranh thế giới thứ nhất


(t2) Bài tập về nguyên nhân của cuộc chiến tranh



I. Môc tiêu bài học:


1. Giỳp HS nm rừ c bi cảnh thế giời trớc khi xảy ra chiến tranh thế gii th


nht


2. Rèn kỹ năng phân tích


3. Thỏi phân biệt đúng sai rõ ràng
II. Thiết bị tài liệu bi hc;


-

SGK LS11

-

SBT LS 11
III. Phơng pháp:


- Vấn đáp
- Thuyết trình
- Phân tích
IV. Nội dung:


1. ổn định lớp
2. KT bài cũ
3. Bài mới;


 DÉn bµi:SGK
 TiÕn trình:


Câu 1: Hày trình bày điểm nổi bật trong quan hệ quốc tế cuối XIX đầu XX
Câu 2: trình bày nguyên nhân sâu xa và duyên cớ trực tiÕp cđa chiÕn tranh.
C©u 3:


1. Cuối xix đầu xx, tình hình CNTB phát triển nh thế nào?
a. Phát triển không đồng đều



b. Phát triển đồng đều
c. Chậm phát triển


d. Chỉ phát triển quận sự , thuộc địa
2. quc gi l quc no?


a. Anh,Pháp
b. Đức
c. Italia
d. MÜ


3. Đế quốc trẻ là đế quốc nào?
a. Anh


b. Pháp
c. Mĩ, Đức
d. Nga


4. Cỏc quc gi cú đặc điểm gì?
a. Phát triển lâu đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

d. Cã tiỊm lùc qu©n sù


5. Các Đế quốc trẻ có đặc điểm gì?
a. Mới phát triển


b. Có thuộc địa rộng lớn
c. Có sức mạnh quân sự


d. Đang vơn lên mạnh mẽ về kinh tế, nhng ít thuộc địa


6. Hãy cho biết mối quan hệ giữa các nớc ĐQ già và trẻ?


a. Hoµ ho·n


b. Cùng chung mục đích xâm lợc
c. Mâu thuãn thuộc địa


7. Trong cuộc chạy đua vũ trang giành thuộc địa, ĐQ nào hung hãn nhất?


a. MÜ c. NhËt


b. §øc d. Anh


8. Đế quốc Đức có đặc điểm gì?


a. Hung h·n nhÊt c. Ýt phơ thc


b. có tiềm lực kinh tế và qn sự d. Tất cả
9. Thái độ của Đức làm quan h Chõu u nh th no?


a. bình thờng c. Đối đầu


b. Hợp tác d. Hoà hoÃn


Đáp án:



Câu 1.


+ Sự phát triển không đồng đều về kinh tế và chính trị của CNTB XIX – XX


làm thay đổi sâu sắc so sánh lc lợng.


+ ĐQ già nhiều thuộc địa, ĐQ trẻ dẫn đến mâu thuẫn


 Cuối XIX – XX các cuộc chiến tranh giành thuc a n ra
M TBN


Anh Bô ơ
Nga Nhật


80 XIX , Đức vạch ra kế hoạch chiến tranh nhằm chiếm hầu hết lÃnh thổ Châu
Âu.


Câu 2.


 Nguyên nhân sâu xa : Đầu XX ở Châu Âu đã hình thành hai khối quân sự đối
đầu nhau. Cả hai tập đồn đều ơm mộng xl, cớp đoạt lãnh thổ và thuộc địa của
nhau, điên cuồng chay đua vũ trang.


+ Mâu thuẫn giữa các nớc ĐQ về vấn đề thuộc địa, mà trớc tiên làĐQ Anh và
Đức


 Nguyên nhân trực tiếp: tình hình căng thẳng ở Ban-căng từ năm 1912-1913 tạo
cơ hội cho chiến tranh bùng nổ. Thái tử áo –Hung bị một ngời Xéc bi ám sát
tại Bô-xni-a. Giới quân phiệt Đức,áo bèn chộp lấy cơ hội đó để gây ra chiến
tranh.


C©u 3.


1- a 2 – a 3 – c



4 – b 5 – d 6 – c


7 – b 8 – d 9 – c


4.S¬ kÕt:


- Quan hệ quốc tế phức tạp về nhiều vấn đề, nảy sinh ra chin tranh
5.Dn dũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>







<i>Ngày soạn: 30/01/2012</i> <i>TiÕt 22</i>


Chủ đề 5

:

chiến tranh thế giới thứ nhất


(t3) Bài tập về Diễn biến chiến tranh th nht



I. Mục tiêu bài học:


Giúp học sinh nắm v÷ng diƠn biÕn cđa chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt qua hai giai đoạn
và kêt cục của chiến tranh


Rốn kỹ năng phân tích, nhận định sự kiện


Thái độ đúng đắn về chiến tranh, u thích hồ bình ,phản đối chiến tranh
II.Thiết bị tài liệu dạy học:



1. Lợc đồ diễn bin chin tranh
2. SGK


3. Tranh ảnh liên quan tới chiến tranh
4. SBT lÞch sư 11


III. Phơng pháp:
- Vấn đáp
- Thuyết trình
- Phân tích
- Làm bài tập
IV. Nội dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

3.Bài mới;


Dẫn bài:SGK
Tiến trình:


Câu 1: Trình bày diễn biến chính của giai đoạn thứ nhất của chiến tranh thông qua các
mốc thời gian sau :


1. Ngày 28-7-1914
2. Đầu tháng 8-1914
3. Năm 1915


4. Năm 1916


Câu 2: Lập niên biểu các sự kiện chính của giai đoạn ci chiÕn tranh thÕ giíi thø
nhÊt?



C©u 3: NÐt nỉi bật trong giai đoạn thứ hai của chiến tranh thế giới thứ nhất là gì? Lý
do Mỹ tham gia chiến tranh là gì?


Câu 4: Nêu tính chất và hậu quả của chiến tranh thế giới thứ nhất?


Đáp án



Câu 1: Häc sinh tù lµm vµo vë bµi tËp víi sù hớng dẫn của cô giáo
Câu 2:


Thời gian Sự kiện


2/1917 ở Nga nổ ra cuộc CMDCTS ra đời chính phủ lâm thời
2/4/1917 Mỹ tuyên chiến với Đức


1917 Phe hiÖp ớc tấn công nhng không thành công


11/1917 CM thỏng Mui Nga thành công, nhà nớc Xô Viết ra
đời


3/3/1918 Nga ký với Đức hiệp ớc Bretlitop rút khỏi chiến tranh
đầu 1918 Đức tấn công Pháp


7/1918 M b lờn chõu Âu
9/1918 Đức thất bại hoàn toàn


11/1918 Đức ký hiệp định đầu hàng khơng điều kiện
Câu 3:



NÐt nỉi bËt trong giai đoạn hai của chiến tranh thế giới thứ nhất là cách mạng
tháng Mời Nga thành công và tuyên bố rót khái chiÕn tranh.


Thứ hai là việc Mỹ tham gia chiến tranh,. Lý do: Mỹ muốn lợi dụng chiến tranh
để kiếm lời


C©u 4:


1. Tính chất của chiến tranh là cuộc chiến tranh phi nghĩa, giữa đế quócc với nhau
nhằm tranh giành phân chia lại thuộc địa thế gii


2. Hậu quả:


+1,5 tỷ ngời bị lôI cuốn vào cuộc chiến
+ 10 triệu ngời chêt


+ 20 triệu ngời bị thơng
+ Tiêu tốn 85 tỷ USD


+ Nhiu thnh ph v làng mạc,đờng sa,cầu cống bị phá huỷ
+ Các nớc châu ÂU bị biến thành con nợ của Mỹ


+Nhật thì chiếm lại đợc một số đảo của Đức , nâng cao địa vị ở châu á
thái bình dơng


4.S¬ kÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

5.Dặn dò:


- Học bài cũ, làm bài tập


<b>V. Rỳt kinh nghim sau bi dy:</b>








<i>Ngày soạn: 05-02-2012</i> <i>TiÕt 23:</i>


Chủ đề 6:



Thành tựu văn hoá thời cận đại


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


A.Nắm vững đợc các thành tựu cơ bản của lịch sử cận đại


B.Có thái độ yêu thích hồ bình,q trọng những giá trị văn hố vật cht v tinh
thn


C.Rèn kỹ năng phân tích,so sánh
<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>


A.SBTLS 11


B.câu hỏi và bài tập LS11
<b>III. Phơng pháp: </b>


A.Phiếu học tập



B.Phiếu tra lời trắc nghiệm
<b>IV. Nội dung :</b>


A.n nh lp


B.Kiểm tra bài cũ: không
C.Bài mới:


Dẫn bài
Tiến trình :
Phần 1: Trắc nghiệm:


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


d a b c b c d c a d a d d


14 15


d d


PhÇn 2: tù luËn:


Câu 1: những thành tựu về văn học nghệ thuật đầu thời kỳ cận đại đến giữa thế kỷ XIX
 ở Pháp xuất hiện nhiều nhà văn,nhà thơ lớn: Pi-eCooc-nây đặt nền tảng cho nn


kịch cổ điển dân tộc. Laphôngten là nhà ngụ ngôn và nhà văn cổ điển


ở Phơng Đông vào thời kỳ này xuất hiện nhiều nhà văn hoá lớn,tiến bộ nh Tào
Tuyết Cần với Hồng Lâu Mộng, hay nh Lê Quý Đôn



ngoài ra còn rất nhiều nhà thơ nhà văn nổi tiếng thời kỳ này nh:
Ban-dắc,An-Đec-xen.


Về âm nhạc có Betthôven nhà soạn nhạc thiên tài ngời Đức, nhà soạn nhạc thiên
tài ngời áo :Môda.


VỊ héi ho¹ cã RemBran


 VỊ t tëng cã trào lu triết học ánh sáng


Cõu 2: Nhng nh trit học ánh sáng đợc coi là những ngời đi trớc dọn đờng cho cách
mạng pháp 1789 tháng lợi,bởi vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

 Có ý nghĩ tiến bộ mong muốn xây dựng một xã hội khơng có chế độ t


hữu,khơng có bóc lột,nhân dân làm chủ các phơng tiện sản xuất của mình,đợc
quần chúng tin theo


 Nã cã tác dụng tích cực tới sự chuẩn bị cho cuộc cách mạng sắp tới.
Câu 3:Những hiểu biết về chủ nghĩa x· héi kh«ng tëng:


 Nổi lên ba nhà t tởng đó là: Mơng-te-xki-ơ, Vơn-te,Rút-xơ với những t tởng chủ
yếu sau:


 Lên án mạnh mẽ sự bóc lột của chế độ quân chủ chuyên chế, ,đả kích giáo hội
thiên chúa. Mong muốn quét sạch bóng tối phong kiến.


 Có ý nghĩ tiến bộ mong muốn xây dựng một xã hội khơng có chế độ t


hữu,khơng có bóc lột,nhân dân làm chủ các phơng tiện sản xuất của mình,đợc


quần chúng tin theo


 Nó có tác dụng tích cực tới sự chuẩn bị cho cuộc cách mạng sắp tới.
 Khơng đề ra đợc giải pháp giải phóng nhân dân khỏi áp bức bóc lột


 Hä kh«ng thĨ thùc hiƯn kế hoạch của mình trong điều kiện chủ nghĩa t bản vẵn
duy trì và phát triển


Cõu 4: iu kin lịch sử dẫn tới sự ra đời của CNXHKH,và vai trị của nó


 Kế thừa có chọn lọc và phát triển những thành tựu khoâ học và tự nhiên mà loài
ngời đã đạt đựoc


 định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lợng


 Học thuyết về tế bào,định luật tiến hố của các giống lồi
câu 5: nội dung cơ bản của lịch sử thế giới cận đại là:


 Sù thắng lợi của CMTS và sự phát triển của CNTB
Sự phát triển của phong trào công nhân thế giới


Sự xâm lựoc của CNTB và phong trào đấu tranh của các dân tộc chống chủ
nghĩa thực dân


C©u 6: điểm giống và khác nhau
Nội dung so sánh Cách mạng


t sản Anh Chiến tranh giành độc lập 13 thuộc
địa Anh ở Bắc Mỹ



Cách mạng t
sản Pháp
Mục tiêu,nhiệm vụ Lật đổ chế độ quân


chủ chuyên chế mở
đờng cho CNTB
phát triển


Lật đổ ách thống
trị của thực dân
Anh giành độc lập
dân tộc tạo điều
kiện cho chủ nghĩa
t bản phát triển


Lật đổ chế độ
quân chủ
chuyên chế mở
đờng cho
CNTB phát
triển


động lực cm Quần chúng nhân


dân Quần chúng nhân dân Quần chúng nhân dân
Giai cấp lãnh đạo T sản,quý tộc mới T sản,chủ nụ T sn


Hình thức Nội chiến Chiểntanh giành


c lp,gii phóng


dân tộc


Néi


chiến,chống
giặc ngoại xâm
Kết quả Xác lập chế độ


quân chủ lập hiến Giành độc lập,xác lập chế độ cọng
hoà liên bang


Xác lập chế độ
cộng hoà.
Câu 7:những luận điểm cơ bản của t tởng Mác và ăngghen,lênin:


 Khẳng định sứ mệnh lịch sử của giai cấp vô sản là lãnh đạo CM


 Muốn cách mạng thắng lợi cần phải có chính đảng tiên phong của mình.
D. S kt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

E. Dặn dò:
-Học bài cũ


<b>V. Rỳt kinh nghim sau bi dy:</b>









<i>Ngày soạn: 12-02-2012</i> <i>Tiết 24</i>


ễn tp và làm bài tập (Lịch sử cận đại)
I. Mục tiêu bài học:


1. Giúp học sinh nắm vững kiến thức về lịch sử thế giới thời kỳ cận đại
 Cách mạng t sn gia XVI- XVIII


Các nớc Âu-Mỹ XIX-XX
Phong trào công nhân XIX-XX
Các nớc châu á,châu Phi


Chiến tranh thế giới thứ nhất


2. Rèn kỹ năng khái qu¸t ho¸, hƯ thèng ho¸ kiÕn thøc


3. Thái độ tơn trọng giá trị lịch sử, yêu quý các danh nhân lịch sử ,văn hoá
II.Thiết bị tài liệu:


1. SGK


2. SBT lịch sử và các tài liệu liên quan
III.Phơng pháp:


1. Vn đáp
2. Làm bài tập
3. Phân tích
IV. Nội dung:



1. ổn định lớp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

 Dẫn bài: Lịch sử thế giới thời cận đại đã xảy ra những sự kiện, những
biến cố làm thay đổi hoàn toàn cục diện thế giới. Chúng ta sẽ lần lợt
thống kê các sự kiện đó


 TiÕn tr×nh:


Hoạt động của Gv và Hs Kiến thức cần nắm
Chúng ta đã đợc tìm hiểu về các cuc


cách mạng t sản.Bây giờ các em hÃy
thống kê lại những dữ liệu sau về các
cuộc cách mạng t sản?


Nguyờn nhõn sõu xa,trc tip
Hỡnh thc đấu tranh


 Ngời lãnh đạo cách mạng: thành
phần lãnh o,


Lực lợng tham gia


Kết quả của các cuộc cách mạng
t sản


ý nghia lịch sử


? CMCN đã làm thay đổi hoàn toàn cục
diện thế giới. Em hãy thống kê lại xem


nó làm thế giới thay dổi nh thế nào?
? Em hãy phân tích đặc điểm của chủ
nghĩa đế quốc


? Phong trào đấu tranh của cơng nhân
thế giới đầu XIX với hình thức đấu tranh
nào là chủ yếu?


? nội dung chủ yếu của CNXHKH là gì?
? Hình thức đấu tranh của cơng nhân
đầu XX có gì khác so với XIX?


? Lênin có vai trị gì trong phong trào
đấu tranh của cơng nhõn ?


?Đặc điểm chung của các nớc châu á
XIX-XX là gì?


c im riờng l gỡ? phõn tớch c
im đó?


? Nhật Bản và Xiêm có hành động gì
khiến họ không bị xâm lợc ?


1.Các cuộc CMTS XVI-XVIII:
 Nguyên nhân sâu xa:,trực tiếp
 Hình thức đấu tranh


 Ngời lãnh đạo cách mạng: thành
phần lãnh đạo,



 Lùc lỵng tham gia


Kết quả của các cuộc cách mạng t
sản


ý nghia lịch sử
2. nớc Âu- Mỹ (XIX-XX):


+Cuc Cách mạng cơng nghiệp đã làm
thay đổi hồn tồn cục diện thế giới
+ Chủ nghĩa t bản chuyển sang giai đoạn
đế quốc chủ nghĩa với nhiều đặc điểm
3. Phong trào công nhân đầu XIX-XX:
-XIX phong trào công nhân đấu tranh
mang tính chất tự phát, đập phá máy móc.
-XX phong trào có bớc phát triển


-Lê nin là ngời chỉ ra con đờng đúng đắn
cho giai cấp công nhõn


4. Các nớc châu á XIX-XX;


- Cỏc nc chõu ỏ XIX-XX đều là thuộc địa
của các nớc thực dân phơng Tây,riêng chỉ
có 2 nớc là Xiêm(Thái Lan) và Nhật Bản là
không bị xâm lợc


- Nhật bản tiến hành cải cách kinh tế
chính trị và xã hội: với cuộc duy tân Minh


trị NB đã chuyển từ một nớc phong kiến
lạc hậu sang một nớc có nền kinh tế phát
triển bậc nhất ở châu á và mang đặc điểm
của chủ nghĩa đế quốc


-Thái Lan thực hiện cải cách nhng sau đó
lại phụ thuộc vào phơng Tây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

? Nguyên nhân khiến cho châu Phi
không giành đợc thắng lợi trong phong
trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân
là gì?


Cho học sinh trả lời bằng cách Gv đặt
câu hỏi vn ỏp


thắng lợi


-Khu vc chõu M latinh thỡ cỏc nc đều
giành đợc độc lập và phụ thuộc vào mỹ sau
khi dành đợc độc lập


6. chiÕn tranh thÕ giíi thø nhất:
1. nguyên nhân


2. diễn biến


3. kết quả và ý nghÜa,tÝnh chÊt cđa
chiÕn tranh



4. S¬ kÕt:


- lịch sử cận đại kết thúc với nhiều sự kiện trọng đại, và thế giới chuyển
sang một giai đoạn mới , giai on lch s th gii hin i


5. Dặn dò:


- ễn tập các nội dung cơ bản của lịch sử thế giói cân đại, làm các bai8f tập
trong SGK


<b>V. Rút kinh nghiệm sau bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Ngày soạn: 19-12-2012 </i> <i>Tit 25</i>

Ch 7



Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


A. Giỳp hc sinh nm c những kiến thức cơ bản về Cách mạng tháng 2 và cách
mạng tháng Mời Nga 1917. Công cuộc xây dựng và bảo vệ chính quyền. Cơng
cuộc cải tổ kinh tế của Nga sau chiến tranh.


B. Rèn kĩ năng phân tích, đáng giá sự kiện.


C. Thái độ đứng đắn, tin tởng vào hệ thống CNXH.
<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>


A.SGK
B. SBTLS 11
<b>III. Phơng pháp: </b>



A. PhiÕu häc tËp
B. Tr¾c nghiƯm
<b>IV. Néi dung :</b>


A .n nh lp


B. Kiểm tra bài cũ: không
C. Bài mới:


Dẫn bài:
Tiến trình :
<b>A. Trắc nghiÖm : </b>


1. Đứng đàu nớc Nga là ai?
a . Quốc hội


b . Nga Hoµng
c. ChÝnh Phñ
d. Nữ Hoàng


2. Sau Cách Mạng thành công nớc Nga gặp phải những khó khăn gì :
a. Bọn bạch vƯ trong níc nỉi dËy chèng ph¸


b. ChÝnh qun CM còn non trẻ


c. Quõn i cỏc nc quc tấ công vũ trang
d. Tất cả đều đúng


3.Trong kinh tế nhà nớc Xô Viết không nắm ngàng nào sau đây?


a. Công nghiệp


b. Du lịch


c. Giao thông vận tải
d. Ngân hàng


4 . Cỏc xớ nghip ca Liờn Xụ đã có sự thay đổi gì?


a. Chuyển sang chế độ tự hoạch toán kinh tế, cải tiến tiền lơng, nâng cao nng sut
lao ng


b. Đóng cửa, thực hiện chính sách bao cấp
c. Trông chờ vào kế hoạch bao cấp của nhà nớc
d. Liên kết với t bản nớc ngoài


5. Vn hố giáo dục Liên Xơ đạt đợc những thành tựa nh thế nào?
a. Thanh tốn nạn mù chữ


b. X©y dùng hệ thống giáo dục thống nhất
c. Hoàn thành phổ cạp giáo dục tiểu học
d. Cả a, b, c


6. nối:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

3: Quân Kn chiếm cung điện mùa Đông c. 7/10/1917 2-c
4: CM thắng lợi trên toàn nớc Nga d. 25/10/1917 3-d
7. Liên bang CHXHCN Xô Viết gồm bao nhiêu níc:


a. 2 níc


b. 3 níc
c. 4 níc
d. 5 níc


8. mÜ công nhận thiết lập quan hệ ngoại giao với LXô trong thêi gian nµo?
a. 1917


b. 1922
c. 1931
d. 1933


9. Chính sách kinh tế mới của lêNin đợc khởi xớng trong thời gian nào?
a. Tháng 10/1917


b. Th¸ng 01/1921
c. Th¸ng 02/1921
d. Th¸ng 03/1921
<b>B . tù ln:</b>


1. V× sao níc Nga diƠn ra 2 cuéc CM


2. Néi dung vµ ý nghÜa chÝnh sách kinh tế mới của nền kinh tế Nga
D. Sơ kết:


- GV nhắc HS hoàn thiện các bài tập còn lại trong Sách bài tập
E. Dặn dò:


-Học bài cũ


<b>V. Rỳt kinh nghim sau bi dy:</b>









<i>Ngày soạn 29-02-2012</i> <i>Tiết 26</i>


Bài tập về

tình hình chung của các nớc t bản chủ


nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh thế giới



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


A. Hệ thống hoá quá trình của các nớc t bản chủ nghĩa giữa hai cuộc chiến tranh
thế giới, bản chất của CNTB ,khủng hoảng kinh tế và hËu qu¶ cđa nã


B. Rèn kĩ năng phân tích, đáng giá sự kiện.


C. Bồi dỡng lòng tin vào phong trào đấu tranh của giai cp cụng nhõn v qun
chỳng nhõn dõn.


<b>II.Thiết bị tài liƯu d¹y häc:</b>
A.SGK


B. SBTLS 11
<b>III. Phơng pháp: </b>


A. PhiÕu häc tËp
B. Tr¾c nghiƯm


<b>IV. Néi dung :</b>


A .n nh lp


B. Kiểm tra bài cũ: không
C. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Tiến trình :


Bài tập 1:nối ý


1919-1920 Hội nghị hoà bình vecxai


1919-1923 Cao trào cách mạng bùng nổ khắp thế


giới t bản


3-1919 Quốc tế cộng sản đợc thành lập


1935 đại hội VII của quốc tế cộng sản


10-1929 Cc khđng ho¶ng kinh tế bùng nổ ở


Mỹ


1943 Quốc tế cộng sản tuyên bố tự giải tán


Mặt trận nhân dân pháp dành thắng lợi
và thành lập chính phủ



2-1936 chính phủ mặt trận nhân dân TBN


Bài tập 2: nối ý


1921-1922 Hội nghị Oasinhtơn


1918-1923 Cao trào cách mạng ở các nớc t bản


3-1919 Quốc tế cộng sản


4-1919 Cộng hoà Bavie


5-1919 Cộng hoà Slôvakia


10-1929 Khủng hoảng kinh tế ở Mỹ


1929-1933 Khủng hoảng kinh tế trên thế giới


2-1936 Mặt trận nhân dân TNB


5-1939 Mặt trận nhân dân Pháp


1943 Quốc tế cộng sản tuyên bố tự giải tán


Bài tập 3:


Sau chin tranh th gii thứ hai,các nớc thắng trận đã tổ chức hội nghị hồ bình ở Véc
sai Oasinhtơn ,hình thành ra trật tự thế giới vecsai ốinhtơn


Bµi tËp 4:



+Khủng hoảng kinh tế 1929-1933 là một cuộc khủng hoảng tồn diện ,mang tính toàn
cầu và tác động tới tất cả các ngành kinh tế,chính trị,văn hố,xã hội


+Làm cho tình hình thế giới rối loạn mất một thời gian dài mới có thể phc hi oc
li


Bài tập 5:


+cải cách kinh tế


+Thit lp chế độ độc tài phát xít
Bài tập 6:


Quốc tế cộng sản ra đời vào 3-1919 tại Matxcơva do lênin khởi xớng
Trải qua 7 lần đại hội và đến năm 1943 quốc tế tuyên bố tự giải tán
Bài tập 7:


Do tính chất hiếu chiến nên nguy cơ xảy ra chiến tranh luôn thờng trực
D. Sơ kết:


- GV nhắc HS hoàn thiện các bài tập còn lại trong Sách bài tập
E. Dặn dò:


-Học bài cũ


<b>V. Rỳt kinh nghim sau bi dy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>





<i>Ngày soạn: 04/03/2012</i> <i>Tiết 27</i>


Ch 8



Các nớc châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


A. Hệ thống hoá quá trình của các nớc châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới,
bản chất của CNTB ,khủng hoảng kinh tế và hậu qu¶ cđa nã


B. Rèn kĩ năng phân tích, đáng giá sự kiện.


C. Bồi dỡng lòng tin vào phong trào đấu tranh của giai cấp cụng nhõn v qun
chỳng nhõn dõn.


<b>II.Thiết bị tài liệu d¹y häc:</b>
A.SGK


B. SBTLS 11
<b>III. Phơng pháp: </b>


A. PhiÕu häc tËp
B. Tr¾c nghiƯm
<b>IV. Néi dung :</b>


A .n nh lp


B. Kiểm tra bài cũ: không


C. Bài mới:


Dẫn bài:
Tiến trình :


Bi tp 1:khoanh trũn ụ ỳng


Câu 1.phong trào Ngũ tứ nổ ra thời gian nào
a. Ngày 4-5-1919


b. Ngày 4-5-1920
c. Ngày 4-5-1921
d. Ngày 4-5-1922


Câu 2 : Mở đầu cho phong trào ngũ tứ là giai cấp nào:
a. Giai cấp công nhân


b. Giai cấp nông dân


c. Cả hai giai cấp công nhân và nông dân
d. Học sinh và sinh viên


Cõu 3: Ch trng u tranh của Đảng Quốc đại ở ấn độ là gì:
a. Tiến hnh CMDCTS


b. Tiến hành CMĐTC


c. Bt Bo ng v trang, hợp tác với thực dân Anh
d. Vũ trang,bạo động



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp nông d©n
d. Giai cÊp phong kiÕn


Câu 5: Đảng cộng sản Mãlai đợc thành lập vào thời gian nào:
a. 2-1930


b. 4-1039
c. 2-1931
d. 4-1931


Câu 6: nối sự kiện và thời gian :


1. Đảng cộng sản Đông Dơng a. 10-1930
2. Đảng cộng sản Việt Nam b. 3-2-1930
3. phong trào mặt trận dân chủ đông dơng c. 1936-1939
4.phong trào Xô Viết nghệ tĩnh d.1930-1931


e. 1939-1941
Câu 7:


1. nêu ý nghĩa của phong trào ngũ tø víi Trung Quèc?


2. những nét chính về phong trào độc lập dân tộc ấn độ 1918-1939? Nhận xét về
con ng u tranh


3. nêu những chuyển biến quan trọng về kinh tế,xà hội,chính trị,của các nớc Đông
Nam á sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai


4. Nªu ý nghÜa của cuộc Cách mạng Xiêm ?


Câu 8:hoàn thành bảng thống kê sau :


STT Nớc Thực dân phơng tây xâm lợc


Anh Pháp Nhật đức Mỹ Hà lan


1 TQ


2 ấn


3 VN


4 Lào


5 campuchia


6 Inụnờxia


7 Miến Điện


8 MÃ lai


9 Philipin


D. Sơ kết:


- GV nhắc HS hoàn thiện các bài tập còn lại trong Sách bài tập
E. Dặn dò:


-Học bài cũ



<b>V. Rỳt kinh nghim sau bi dy:</b>








<i>Ngày soạn 12/03/2012</i> <i>Tiết 28</i>


Ch đề 9:

chiến tranh thế giới lần thứ hai



<b>I. Môc tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

B. Rèn kĩ năng phân tích, đáng giá sự kiện.


C. Có thái độ đúng đắn về chiến tranh,lên án chiến tranh và ủng hộ hồ bình
<b>II.Thiết bị tài liệu dạy học:</b>


A.SGK
B. SBTLS 11
<b>III. Phơng pháp: </b>


A. PhiÕu häc tËp
B. Tr¾c nghiƯm
<b>IV. Néi dung :</b>


A .n nh lp



B. Kiểm tra bài cũ: không
C. Bài mới:


Dẫn bài:
Tiến trình :


<b> bi:</b>


Cõu 1 Trình bày những hoạt động xâm luợc của các nớc phát xít trong giai đoạn
1931-1939”?


Câu 2: nội dung hội nghị Muynich đến chiến tranh thế giới thứ hai?
Hãy nhận xột v hi ngh Muynich?


Câu 3: quân Đức tấn công và xâm luợc Balan và châu Âu nh thế nào?
Câu 4: Nêu ngắn gọn cuộc tấn công của quân Đức vào Liên Xô?
Câu 5: nối sự kiện và thời gian sao cho phï hỵp


1. ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai bùng nổ a. 9/5/1945
2. Phát xít Đức tấn công Liên Xô b. 1/9/1939
3. Chiến thắng Xtalingrat c.2/6/1941
4. Phát xít Đức đầu hàng d. 2/1943


<b>Đáp án</b>


<b>1.</b> u nhng nm 30,trc B clin-rơma-Tơkiơ hình thành. Khối này đã tăng cð ờng
các hoạt động quân sự và gây chiến tranh xâm luc


<b>-</b> <b>1937 Nhật Bản mở rộng quá trình xâm lợc trung quốc ra toàn cõi</b>
<b>-</b> <b>1935 Italia xâm luợc Êtiôpia</b>



<b>-</b> Đức tham chiến ở Tây Ban Nha nhằm hỗ trợ lực lợng phát xít


<b>2.Ngy 29/9/1983 hi ngh muynich ó c triệu tập với sự tham gia của ngời </b>
đứng đầu chính phủ Anh,Pháp,Đức,Italia. Một hiệp định đợc ký kết . theo đó Anh,Pháp
trao vùng Xuyđét của Tiệp Khắc để đổi lấy sự cam kết của Hittle về việc chấm dứt mọi
sự can thiệp vào châu Âu


- Sau khi chiếm đợc Xuyột,Hitlle thụn tớnh luụn Tip khc


-3/1939 Hitle bắt đầu gây hấn và chuẩn bị chiến tranh xâm lợc Ba lan


-Trc khi khai chiến ,Đức đã đề nghị đàm phán với Liên Xô và bản hiệp ớc Xô-Đức
đ-ợc ký kết và kèm theo 1 biên bản bảo mật nhằm phân chia khu vực ảnh hởng ở Đông
Âu của hai nớc


3. rạng sáng 1/9/1939 quân Đức tấn công Ba lan. Hai ngày sau Anh,Pháp tuyên
chiến với Đức. Chiến tranh thế giới thứ hai bắt đầu.Đức áp dụng chiến tranh chớp
nhoáng và chiếm đợc Balan sau gần 1 tháng


- Đức chuyển hớng tấn cơng từ phía đơng sang phía Tây 4/1940
-10/6/1940 chính phủ pháp rời Pari về Tua


7/1940 c ỏnh Anh


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-Rạng sáng 22/6/1941 phát xít Đức Tấn công
- tháng 12/1941 Hồng quân Liên Xô tấn công


5. nối



4-a 1-b 2-c 3-d


D. Sơ kết:


- GV nhắc HS hoàn thiện các bài tập còn lại trong Sách bài tập
E. Dặn dò:


-Học bài cũ


<b>V. Rỳt kinh nghim sau bi dy:</b>








<i><b>Ngàysoạn : 19-03-2012</b></i> <i><b>TiÕt 29</b></i>


Chủ đề 10:

<b>Cuộc kháng chiến của nhân ta chống </b>


<b>thực dân Pháp xâm lợc </b>



<b>1858-1873</b>


<b>I. Môc tiêu bài học</b>


<b>1. Về kiến thức</b>


Giỳp hc sinh nm c:


- ý đồ xâm lợc của thực dân phơng Tây và Pháp có từ rất sớm. Đến giữa thế kỷ


XIX (1858) thực dân Pháp nổ súng xâm lợc Việt Nam.


- Quá trình xâm lợc Việt Nam của thực dân Pháp từ 1858 - 1873.


- Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lợc của nhân dân ta từ 1858 - 1873.
<b>2. Về t tëng</b>


- Giúp học sinh hiểu đợc bản chất xâm lợc và thủ đoạn tàn bạo của chủ nghĩa thực
dân.


- Đánh giá đúng mức nguyên nhân và trách nhiệm của triều đình phong kiến nhà
Nguyễn trong việc tổ chức kháng chiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Củng cố kỹ năng phân tích, nhận xét rút ra từ bài học lịch sử.
- Sử dụng lợc đồ trình bày diễn biến các sự kiện.


<b>II. Thiết bị, tài liệu dạy - học</b>


- SGK lịch sử 11 nâng cao, sách bài tập lịch sử 11, các phiếu trắc nghiệm
<b>III.Phơng pháp:</b>


- Vn ỏp
- Lm bi tp


-Phân tÝch,chøng minh


<b>IV. Gợi ý Tiến trình tổ chức dạy học </b>
<b>1. n nh lp:</b>


<b>2. Kiếm tra bài cũ: không</b>


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Dẫn dắt vào bài mới</b>


Ngy 31 - 8 - 1858 thực dân Pháp nổ súng chính thức mở màn cuộc chiến tranh
xâm lợc Việt Nam. Ngay từ đầu, quân ta đã anh dũng chiến đấu chống quân xâm lợc.
Với sức mạnh quân sự Pháp ngày càng mở rộng đánh chiến tranh xâm lợc, song đi đến
đâu chúng cũng vấp phải sự kháng cự mãnh liệt của nhân dân ta. Để hiểu đợc cuộc
xâm lợc Việt Nam của thực dân Pháp và cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta
từ 1858 - 1873, chúng ta cùng tìm hiểu bài 19. Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống
Pháp xâm lợc (1858 - 1873).


<b>Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


Gv cho h sinh làm các bài tập ở nhiều dạng khác nhau để HS nắm đợc kiến thức:
Bài tập 1:


H·y gi¶i thÝch khái niệm : Văn thân,sỹ phu?
Bài tập 2:


in cỏc hoạt động của Trơng Định phù hợp với mốc thời gian


Thời gian Hoạt động chính


Tríc 1850
Tõ 1850- 1858
1859


3-18 60
2-1861



7-1862 đến 8-1864
20-8-1864


Bµi tËp 3


:Hãy so sánh về cuộc kháng chiến chống Pháp do triều đình nhà Nguyễn tổ chức
với phong trào kháng chiến của nhân dân từ năm 1858-1873 theo các tiêu chí sau:
Chủ thể khách


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngun
Nh©n dân


Bài tập 4:


Nhõn dõn ta ó s dng nhng hỡnh thức đấu tranh nào để chống giặc sau khi ba
tỉnh miền Đông Nam kỳ bị thực dân pháp xâm chim


D. Sơ kết:


- GV nhắc HS hoàn thiện các bài tập còn lại trong Sách bài tập
<b>V. Rỳt kinh nghim sau bi dy:</b>








<i><b>Ngàysoạn 25-03-2012</b></i> <i><b>TiÕt 30</b></i>



Chủ đề 11:

<b>Phong trào yêu nớc Việt Nam cui th k XIX</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Về kiÕn thøc</b>


Giúp học sinh nắm đợc:


- Tõ 1873 Ph¸p më rộng xâm lợc cả nớc, những diễn biến chính trong quá trình mở
rộng xâm lợc Việt Nam của thực dân Pháp.


- Diễn biến cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Bắc Kỳ, Trung Kỳ, kết
quả, ý nghĩa.


<b>2. Về t tëng</b>


- Ôn lại truyền thống đấu tranh chống giặc ngoại xâm.


- Giáo dục ý thức tôn trọng bảo vệ di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp.
- Đánh giá đúng mức trách nhiệm của nhà Nguyễn trong việc để mất nớc.
<b>3. Về kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng phân tích, đánh giá, nhận xét, rút ra bài học lịch sử, liên hệ với hiện
tại.


- Sử dụng lợc đồ trình bày các sự kiện.
<b>II. Thiết bị, tài liệu dạy - học</b>


<b>-</b> Văn thơ yêu nớc đơng thời.
<b>-</b> Sách bài tập lịch sử



<b>III.Ph¬ng pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Làm bài tập


<b>IV. Gi ý tin trình tổ chức dạy học </b>
1.ổn định lớp:


2. KiĨm tra bài cũ: không
3.Bài mới:


Dẫn dắt vào bài mới:SGK


T chức các hoạt động dạy học trên lớp:


Hoạt động của GV và Hs Kiến thức cần nắm
Gv cho học sinh ơn tập lại kiến thức cũ


cđa c¸c néi dung trong bài học:


? Nguyên nhân làm bùng nổ phong trào
Cv?


? Giải thích thuật ngữ phong trào CV?
Giải thích nghĩa đen: hết lòng gúp Vua
cứu nớc.


Nghĩa bóng: PTC Pháp của ND VN, dới
ngọn cờ một ông Vua yêu nớc.



Các giai đoạn phát triển của phong trào
Cần Vơng


? Phong trào CV diễn ra qua mấy giai
đoạn


1. Cuộc phản công của phái
chủ chiến tại kinh thành Huế:


+ Nguyên nhân : Sau khi triều Đình ký
hiệp ớc 1883,1884, trong nhân dân dấy
lên phong trào chống triều Đình, phản
đối hiệp ớc. Nhân cơ hội đó Tơn Thất
Thuyết đã thăng tay hành động nhằm
chuẩn bị cho một cuộc nổi dạy chống
Pháp. Trong khi đó TD Pháp tăng thêm
lực lợng quân sự để tiêu diệt phái chủ
chiến.


- Tôn thất Thuyết biết đợc âm mu đó
nên quyết định ra tay trớc. Nhng cuối
cựng b tht bi.


- 13/7/1885 ban hành chiếu Cần Vơng.


2. Các giai đoạn phát triển của PT Cần
Vơng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

 Lãnh đạo ?



 Lùc lỵng tham gia


 địa bn


Diễn biến


Kết quả




3.Một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
trong phong trào Cần Vơng


Khởi nghĩa BÃi Sậy


Khởi nghĩa Ba Đinh


Khởi nghĩa Hơng Khê




4. Phong tro u tranh t v


Khởi nghĩa Yên Thế


+ GĐ 1885-1888
-GĐ 1888-1896


3. Một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong
phong trào Cần Vơng:



GV nhấn mạnh vào cuộc KN Hơng Khê


4. KN nông dân Yên Thế:


GV cho HS so sánh điểm khác nhau cơ
bản giữa phong trào CV v phong tro
u tranh t v


<b>Bài tập tổng hợp:</b>
Bài 1: Trắc nghiệm:
Câu 1:


1. Hóy khoanh trũn ch cỏi in hoa trớc câc trả lời đúng:


A. T«n ThÊt ThiƯp C. T«n ThÊt ThuyÕt


B. Trơng Quang Ngọc D. Phan Thanh Giản
2. Cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, TÔN Thất Thuyết đã:


Đa vua Hàm Nghi và tam cung rời khỏi hồng thành đến sơn phịng Tân sở(Quảng
Tr).


Mợn lời Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vơng


Chiêu mộ nghĩa quân, xây dựng căn cứ tai Quảng Bình, Hà Tĩnh tiÕp tơc kh¸ng
chiÕn chèng Ph¸p.


Cả 3 ý trên đều ỳng.



3. Cuộc phản công kinh thành Huế thất bại vì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

B. Thực dân Pháp mạnh cả binh lực, ho¶ lùc


C. Tơn Thất Thuyết cha liên kết và phối hợp chặt chẽ với các lực lợng bên ngoài.
D. Cả 3 ý trờn u ỳng.


4. Tôn Thất Thuyết mợn lời Hàm Nghi hạ chiếu Cần Vơng khi đang ở


A. Kinh Đô Huế C. Căn cứ Ba Đình


B. Cn c Tõn sở(Quảng Trị) D. đồn Mang Cá
5. Nội dung chiếu Cần Vng ó:


A. Tố cáo tội ác xâm lợc của thực dân Pháp.


B. Khng nh quyt tõm chng Phỏp ca triu Đình
C. Kêu gọi nhân dân đứng lên giúp vua cứu nớc
D. Cả 3 ý đều đúng


6. L·nh tơ cđa cc khởi nghĩa Hơng Khê là:
A. Phan Đình Phùng - Đinh Công Tráng
B. Phạm Bành - Đinh Công Tráng


C. Nguyễn Thiện Thuật- Nguyễn Quang Bích
D. Phan Đình Phùng- Cao Thắng


Bài 2:


1. phong trào Cần Vơng: tóm tắt diễn biến 2 g/đ phát triển và đặc điểm mỗi g/đ vào


bảng di õy


Thời gian Diễn biến chính Đặc điểm


1885- 1888
1888- 1896


2. Hoàn thành bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong phong trào cần vơng
theo mẫu sau:


Tên cuộc
khởi nghĩa


Thời
gian


a bn Ngi lónh
o


c dim chớnh, chin
thut


Khởi nghĩa
Ba Đình


1886-
1887


Ba Đình
( Nga Sơn.


Thanh Hoá)


Phạm Bành,
Đinh Công
Tráng


Căn cứ phòng thủ vững
chắc, quy mô lớn.
Chiến thuật phòng ngự
KN bÃi Sậy


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

3. Trình bày những điểm khác biệt giữa khởi nghĩa Yên Thế và các cuộc KN trong
phong trào Cần Vơng theo yêu cầu bảng sau:


Những khác biệt Khởi nghĩa Yên Thế Các cuộc khởi nghĩa
Cần vơng
Thời gian tån t¹i


Thành phần lãnh đạo
Mục tiêu đấu tranh
Tính chất


4. S¬ kÕt:


-PTĐT của nhân dân VN vào cuối thế kỉ XIX có 1 số phong trào đấu tranh tiêu biểu
chống thực dân Pháp, nhng 1 số phong trào li tht bi vỡ nhiu nguyờn nhõn khỏc
nhau.


5.Dặn dò: - Học bài cũ



- Làm các bài tập còn lại trong sách bài tập lịch sử


<b>V. Rỳt kinh nghim sau bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Ngàysoạn : 02-04-2012</b></i> <i><b>Tiết 31</b></i>
<i><b>Chủ đề: 12</b></i>


X héi Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất

<b>Ã</b>



của thực dân Pháp


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Nhng im mi trong nền kinh tế-xã hội Việt Nam đầu XX. Nguyên nhân của
những biến đổi trong nền kinh tế-xã hội VN là do sự tác động của cuộc khai
thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.


2. RÌn kü năng so sánh các nội dung, kiến thức lịch sử.
3. bản chất bóc lột của thực dân.


<b>II. Thiết bị, tài liệu dạy học:</b>


<b>-</b> Ngoài tranh ảnh SGK thì cần tìm hiểu su tầm thêm.
<b>III. Phơng pháp:</b>


<b>-</b> Vn ỏp


<b>-</b> Chứng minh và phân tích
<b>IV. Nội dung:</b>


<b>1.</b> n nh lp



<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ: không
<b>3.</b> Dẫn bài: SGK


<b>4.</b> Tiến trình:


Hot ng của GV và HS Kiến thức cần nắm


? Mục tiêu của cuộc khai thác thuộc địa VN
của thực dân Pháp là gì?


? Với chính sách khai thác thuộc địa cũ của
thực dân Pháp thì nền kinh tế nớc ta có
những điểm gì mới?


? Kinh tế VN đầu XX đã có sự biến đổi đó
là gì? có gì khác so với cuối XIX hay
khơng?


1. Những chuyển biến về kinh tế:
- Mục đích: vơ vét sức ngời, sức của
nhân dân Đông Dơng đến tối đa, kinh tế
VN thay đổi.


<b>+</b> Nông nghiệp: Đẩy mạnh cớp đoạt
ruộng đất,ruộng đất công của làng xã
bị chiếm đoạt, trở thành đồn điền của
địa chủ ngời Pháp.


<b>+</b> Công nghiệp khai mỏ và công nghiệp


phục vụ đời sống dợc triển khai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Những biến đổi đó có lợi cho ai?


? XX xã hội VN còn tồn tại giai cấp cũ hay
khơng, và đó là giai cấp nào?


?Nguồn gốc xuất thân của g/c t sản từ đâu?
? Giai cấp tiểu t sản cố nguồn gốc từ đâu?
Thái độ?


để tăng cờng việc bóc lột.


<b>+</b> Thơng nghiệp do ngời Pháp độc
chiếm


2. Nh÷ng chun biÕn vỊ x· héi:
* giai cÊp cò:


<b>-</b> Giai cấp địa chủ phong kiến:


<b>-</b> Giai cÊp nhân dân:
*Giai cấp mới:


<b>-</b> Giai cấp công nhân:


<b>-</b> Giai cấp t sản:


<b>-</b> Tiểu t sản thành thị:



<b>Bài tập tổng hợp:</b>



Bài 1: Tr¾c nghiƯm:


Câu 1: Hãy khoanh trịn vào chữ in hoa trớc câu trả lời đúng:


1. ChÝnh s¸ch khai thác lần thứ nhất của thức dân Pháp tập trung vào:
A. Phát triển kinh tế nông nghiệp công thơng nghiệp


B. Nông nghiệp công nghiệp quân sự


C. Cp đất lập đồn điền, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế
D. Ngoại thơng – quân sự – giao thông thuỷ b


2. Trớc khi Pháp xâm lợc, xà hội Việt Nam có 2 giai cấp cơ bản:
<b>A.</b> Địa chủ phong kiến và nô lệ


<b>B.</b> Địa chủ phong kiến và t sản
<b>C.</b> Công nhân và nông dân


<b>D.</b> Địa chủ phong kiến và nông dân


3. Cụng cuc khai thỏc thuc a ln th nhất của Pháp đợc tiến hành vào năm:


A. 1884 C. 1906


B. 1897 D. 1912


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

A. DƠ khai th¸c



B. Nhanh chóng đem lại lợi nhuận lớn
C. Khơng bị các i th cch tranh


D. Nhằm phát triển ngành công nghiệp khai kho¸ng cho ViƯt Nam.


Câu 2: Nối cột A với cột B để xác định đúng đặc điểm của các giai cấp và tầng lớp
trong xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX :


<b>Cét A</b> <b>Cét B</b>


1. Giai cấp địa chủ phong kiến a. Là những ngời chủ xởng, chủ thầu, nhà buôn
2. Giai cấp nông dân b. Là nhng ngi viờn chc, tiu thng, thy


giáo, nhà báo


3. Giai cấp cơng nhân c. Là những ngời có nhiều ruộng, bóc lột băng
địa tơ và nắm các chức vụ trong bộ máy nhà
n-ớc phong kiến.


4. Tầng lớp t sản d. Là những ngời làm việc trong hầm mỏ, đồn
điền bị Pháp bóc lột.


5. Tầng lớp tiểu t sản e. Là những ngời bị địa chủ và Pháp bóc lột
bằng tơ thuế nặng nề.


g. lµ những ngời giàu có.
<b>5. Sơ kết:</b>


<b>-</b> Cuc khai thỏc thuc địa của thực dân Pháp đã làm cho xã hội Vit Nam thay
i



<b>6. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Học bài cũ.


<b>V. Rỳt kinh nghim sau bi dy:</b>








<i><b>Ngàysoạn: 07-04-2012</b></i> <i><b>Tiết 32</b></i>


<i><b>Ch : 13</b></i>


<b>PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG VIỆT NAM</b>


<b>TỪ ĐẦU THẾ KỶ XX ĐẾN CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT(1914)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>-</b> Nắm được các sự kiện về “Đông kinh nghĩa thuc”, vụ đầu độc binh sỹ Pháp ở
Hà Nội và những hoạt động cuối cùng của nghĩa quân Yên Thế


+ Về kỷ năng:


<b>-</b> Rèn luyện các kỷ năng so sanh, phân tích và rút ra nhận xét
+ Tình cảm , tư tưởng:



<b>-</b> Bồi dưỡng tinh thần yêu nước, tình cảm và thái độ đối với các danh nhân, các
anh hùng yêu nước


<b>IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY- HỌC</b>.
<b>1. Ổn định lớp :1'</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 4'</b>


Câu hỏi : Phân tích sự giống và khác nhau giữa hai xu hướng bạo động và cải cách
đầu TK XX ?


<b>3. Tiến trình tổ chức dạy-học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức HS cần nắm</b>
<b>* Hoạt động 1 :</b>


+ Giải thích : Đơng Kinh ?<b>: Đơng Kinh là tên gọi</b>
<b>cũ của Hà Nội; nghĩa thục là trường tư làm</b>
<b>việc công ích</b>


<b> </b> Giới thiệu về sự ra đời của ĐKNT: Trong khi
Phan Bội Châu đang đẩy mạnh cuộc vận động vũ
trang GPDT và các tỉnh Trung Kì đang sơi sục
cuộc vận động Duy tân, thì ở Hà Nội các sĩ phu
tiến bộ như Lương Văn Can, Nguyễn Quyền,…
cùng một số người mở trường dạy học lấy tên là
Đơng Kinh nghĩa thục.


<i>- ĐKNT có những hoạt động tiêu biểu gì ?</i>



+ Dạy các mơn Lịch sử, Địa lí, Cách trí, Vệ sinh,


+ Biên soạn, dịch thuật một số sách báo, thấm
đượm tinh thần duy tân, yêu nước.


+ Diễn thuyết, bình văn để cổ động chữ Quốc
ngữ.


+ Hô hào mở hội kinh doanh công thương nghệp,
lên án quan lại hủ bại, chống lối học thi cử cũ, bài
trừ mê tín dị đoan,… giới thiệu văn thơ yêu nước,
ca ngợi truyền thống vẻ vang của dân tộc, kêu gọi
đoàn kết đấu tranh cho lợi ích giống nịi.


<i>- Qua những hoạt động của ĐKNT, em có nhận</i>
<i>xét gì ?</i>




<b>a</b><i><b>. Đông Kinh nghóa thục : 3- 1907</b></i>
- Đây là một trường học được lập ra
theo ý tưởng của Phan Bội Châu và
Phan Châu Trinh (học tập mô hình
Nhật Bản).


- Từ Hà Nội, cuộc vận động mở
trường dạy học theo lối mới đã phát
triển khắp nơi, trở thành phong trào
rầm rộ.



- Sáng lập viên của trường ban đầu
là các sĩ phu yêu nước như Lương Văn
Can, Nguyễn Quyền.


- Ngoài dạy các kiến thức văn hóa
thực dụng, tuyên truyền chữ Quốc
ngữ, Đông Kinh nghĩa thục cịn đẩy
mạnh cuộc vận động tuyên truyền yêu
nước, phổ biến tư tưởng duy tân trên
các lĩnh vực, nhất là về kinh tế và văn
hĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

-> Đây là phong trào yêu nước theo con đường
dân chủ tư sản trong lĩnh vực văn hố.


<i> </i>Đơng Kinh nghĩa thục ở BK là một tổ chức
hoạt động cách mạng có tổ chức chống nền GD cũ
cổ động cho cái mới tố cáo tội ác của thực dân
Pháp thực chất đây là các hoạt động chuẩn bị
chống pháp


GV: Bên cạnh cuộc vận động yêu nước do các sĩ
phu khởi xướng, vào thời gian này cịn có phong
trào đấu tranh của binh lính người Việt trong qn
đội Pháp


<i>Hãy cho biết tình hình đời sống binh lính người</i>
<i>Việt trong qn đội Pháp?</i>



- GV nêu vấn đề :


+ Hs hãy trình bày lại vụ đầu độc lính Pháp
ở Hả Nội năm 1908


_Năm 1908 : binh lính người Việt trong quân
đội Pháp đã lên kế hoạch đầu độc binh lính Pháp
để kết hợp với nghĩa quân Yên thế . Công việc
được tiến hành vào đêm 27-6-1908 và đầu độc
được 1 số binh lính và sĩ quan Pháp nhưng sau đó
bị phát hiện à tuy thất bại nhưng chứng tỏ đây là
lực lượng cần được tập hợp trong cuộc đấu tranh
chống Pháp




<i>+HS hãy trình bày lại những hoạt động cuối</i>
<i>cùng của nghĩa quân Yên Thế</i>?




+ Tháng 1/1909, thực dân Pháp tấn công trở lại
Yên Thế nghĩa quân kịp thời đối phó


+ Tháng 11/1909, thực dân Pháp dồn lực lượng
bao vây Đề Thám, vợ Ba Đề Thám (bà Ba Cẩn) bị
bắt cùng nhiều nghĩa qn khác. Đề Thám cịn lại
một mình với 2 nghĩa quân sống ẩn náu trong
rừng



+ Ngày 10/2/1913, Đề Thám bị tay sai của Pháp


<b>b. </b><i><b>Vụ đầu độc binh sĩ Pháp ở Hà</b></i>
<i><b>Nội (6/1908)</b></i>


- Ngun nhân: bất bình với chính
sách thống trị và sự phân biệt đối xử
của thực dân Pháp, binh lính người
Việt trong quân đội Pháp nổi dậy đấu
tranh kết hợp với nghĩa quân Yên Thế
- Diễn biến: 27/6/1908, binh lính
Pháp trong thành Hà Nội bị đầu độc,
sự việc bị lộ, kế hoạch thất bại, Pháp
đàn áp dã man và đưa quân tấn công
Yên Thế.


- Ý nghĩa: lần đầu tiên lực lượng
binh lính người Việt được giác ngộ,
quay súng chống lại thực dân Pháp,
trở thành một lực lượng yêu nước
quan trọng trong sự nghiệp đấu tranh
giải phóng dân tộc.


<b>c</b><i><b>- Những hoạt động cuối cùng của</b></i>
<i><b>nghĩa quân Yên Thế</b></i>


- Cùng với việc đàn áp vụ đầu độc
lính Pháp ở Hà Nội, phong trào chống
thuế Trung Kì, khủng bố phong trào
Đông Du, … thực dân Pháp rắp tâm


tập trung lực lượng tiêu diệt bằng
được cuộc khởi nghĩa Yên Thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

sát hại. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế chấm dứt.
+ Gần đây một người nông dân ở Mai Trung
-Hiệp Hịa - Bắc Giang đã vơ tình tìm thấy mộ của
Đề Thám khi làm vườn, đây quả là một phát hiện
lịch sử thú vị về một lãnh tụ nông dân ni ting
Hong Hoa Thỏm.


<b>Bài tập tổng hợp:</b>



Bài 1: Trắc nghiệm:


Cõu 1. Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trớc câu trả lời đúng:
1. Phan Bội Châu thành lập Duy Tân Hội năm:


A. 1902 B. 1904 C. 1908 D. 1912


2. Mục đích hoạt động của Duy Tân Hội là:


A. Đánh đuổi thực dân Pháp và phong kiến giành độc lp dõn tc.


B. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nớc Việt Nam, thành lập nớc Cộng hoà dân
quốc.


C. ỏnh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập, thành lập một chính thể quân chủ lập
hiến ở Việt Nam.


D. Đánh đuổi thực dân Pháp khôi phục lại chế độ quân chủ chuyên chế ở Việt


Nam.


3. Những hoạt động của Đông Kinh Nghĩa Thục thực sự là:
A. Cuộc vận động vn hoỏ ln.


B. Cuộc cảc cách kinh tế
C. Cải cách xà hội


D. Cải cách toàn diện kinh tế-văn hoá-xà hội
4. Đờng lối cứu nớc của cụ Phan Châu Trinh là


A. Chống Pháp và phong kiến


B. Ci cỏch v nõng cao dân sinh dân trí dân quyền dựa vào Pháp đánh đổ phong
kiến.


C. Dựa vào Pháp chống phong kiến xây dựng nớc Việt Nam cộng hoà
D. Dùng bạo lực ginh c lp.


5. Ngời sáng lập ra Đông Kinh Nghĩa Thục:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

B. Phan Châu Trinh D. Lơng Văn Can
Câu 2: nối:


1. HÃy hoàn chỉnh bảng thống kê sau:


Thêi gian Néi dung sù kiƯn


Th¸ng 5/1904
Th¸ng 8/1908


Th¸ng 11/1907
Th¸ng 02/1913


………..


………..


………..


………..


<b>II. Tù luËn:</b>


1. ý nghĩa của phong trào đấu tranh do binh lính ngời Việt và nơng dân tiến hành?
<b>5. S kt:</b>


Điểm mới của phong trào yêu nớc đầu XX


Nguyên nhân thất bại
<b>6. Dặn dò:</b>


Học bài cũ


Làm bài tập


<b>V. Rỳt kinh nghim sau bi dy:</b>









<i><b>Ngày soạn :14-04-2012</b></i> <i><b>Tiết 33</b></i>


<i><b>Ch : 14</b></i>


Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ


nhất 1914 1918



<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


1. Đặc điểm của bối cảnh Việt Nam trong chiến tranh. Các cuộc khởi nghĩa và vận
động khởi nghĩa trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất. Sự xuất hiện
khuynh hớng cứu nớc mới ở VN đầu XX.


2. Tr©n träng trun thèng cđa nh©n d©n ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>II. </b>


<b> Thiết bị, tài liệu dạy học:</b>


Su tầm tranh ảnh, t liệu lịch sử liên quan KT-XH, một số cuộc khởi
nghĩa.


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


Vấn đáp


 Th¶o luËn nhãm.


<b>IV. Néi dung:</b>


<b>1.</b> ổn định lớp


<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ : trình bày về hoạt động của PCT và xu hớng cải
cách


<b>3.</b> Dẫn bài: chiến tranh thế giới thứ nhất 1914-1918: là cuộc chiến
tranh đế quốc phi nghĩa đã lôi kéo 33 nớc vào vịng khói lửa. Nó diễn ra ở châu âu
nhng nó lại tác động đến nhiều nớc trong đó có VN, vì VN là thuộc địa của Pháp
nên khơng tránh khỏi tác động. Và đó là những tác động gì chúng ta sẽ tìm hiểu.


<b>4.</b> TiÕn tr×nh:


Hoạt động của GV và HS Kiến thức cần nắm


- GV yêu cầu HS tìm hiểu:


+ ý ca Phỏp đối với thuộc địa về kinh
tế


+ Để thực hiện ý đồ đó, Pháp đã thực hiện
biện pháp,chính sách gì?


- GV: “ khi CTTG thứ nhất….”ý đồ: vơvét
của cải để gánh đỡ những tổn thất và thiếu
hụt của Pháp trong chiến tranh.


? Tình hình chiến tranh và những chính
sách kinh tế của Pháp đã ảnh hởng nh thế


nào đến kinh tế VN ?


I. Tình hình kinh tế – xã hội
1). Những biến động về kinh tế
a. Chính sách cai trị:


+ ¢m mu:


- Trong chiến tranh thế giới thứ nhất
1914-1918: vơ vét tối đa nhân lực, vật
chất của thuộc địa để gánh đỡ những
tổn thất và thiếu hụt của P trong chiến
tranh.


b. Tác động về kinh tế:
- Nông nghiệp:


- CTN :


+ Công việc kinh doanh của ngời Việt
đợc mỏ rộng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? Chính sách của thực dân và những biến
đổi kinh tế đã ảnh hởng tới xã hội VN nh
thế nào?


- GV hớng dẫn HS lập bảng hệ thống sau
đó u cầu HS :


? Nhân xét gì về phong trào đấu tranh cùa


nhân dân ta trong chiến tranh thế giới thứ
nhất ?


? Em có nhận xét gì về hình thức hố mức
độ, mục tiêu, tớnh cht ca phong tro?


? Hoàn cảnh của Hồ chí Minh?


? Hoạt động của NáQ 1911-1918 nhằm
mục đích gì?


+ Tố cáo tội ác của thực dân Pháp
+ Tuyên truyền CMVN


+ Tìm tịi , xây dựng con đờng cứu nớc


2). Tình hình phân hoá xà hội:


- Chớnh sỏch ca thc dân và sự biến đổi
kinh tế đã thúc đẩy sự phân hố xã hội
+ Nạn bắt lính và những chính sách làm
đời sống nhân dân ngày càng bần cùng
II. Phong trào đấu tranh vũ trang trong
chiến tranh:


1. Hoạt động VN Quang Phục Hội
2. Cuội vận động khởi nghĩa của Thái
Phiên và Trần Cao Vân(1916)


3. Khởi nghĩa binh lính TNguyên.


4. KN vũ trang đồng bào dân tộc thiểu
số.


5. Phong trào hội kín ở Nam Kì.


III. Sự xuất hiện khuynh híng cøu níc
míi.


1. Phong trµo CN:


2. Buổi đầu hoạt động cứu nớc của
NáQ:


* Hoàn cảnh ra đi tìm đờng cứu nớc:
* Các hoạt động ban đầu:


Phong trào địa bàn Hình thức ĐT TP chủ yếu Kết quả
VN Quang Phc


Hội


Vân Nam, Hà
Nội, Cao Bằng,
Phú Thọ, Trung


Bạo động Cơng nhân, viên
chức, hoả xa, binh
lính



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Cuộc vận động
khởi nghĩa của
Thái Phiờn v Trn
Cao Võn


Trung Kì Vũ trang Vua Duy Tân, binh
lính, Sĩ phu yêu
n-ớc


Thất bại


Khởi nghĩa binh
lính TNguyên.


TNguyờn Bạo động vũ
trang


Binh lính Thất bại
KN vũ trang đồng


bào dân tộc thiểu
số


Tây Bắc,Đông
Bắc, Tây
Nguyên


Vũ trang Dân tộc thiểu số Thất bại


Hội kín ở Nam Kì Nam Kì chính trị, vũ


trang


Nông dân Thất bại
5. Sơ kÕt:


- Quá trình tìm đờng cứu nớc của Nguyễn ái Quốc , đem lại tự do cho dân tộc.
6. Dặn dị:


- Häc bµi cị.


<b>V. Rút kinh nghiệm sau bài dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>Ngày soạn: 23-04-2012</b></i><b> </b><i><b>TiÕt : 34</b></i>


<b>SƠ KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858 - 1918)</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>


<b>1. Kiến thức</b>


<i>Sau khi học xong bài học, yêu cầu HS cần:</i>


- Nắm được nét chính của tiến trình xâm lược của Pháp đối với nước ta.


- Nắm được những nét chính về cuộc đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta,
cắt nghĩa được nguyên nhân thất bị của các cuộc đấu tranh đó.


- Thấy rõ bước chuyển biến của phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX
<b>2. Tư tưởng</b>


- Củng cố lòng yêu nước, ý chí căm thù bọn thực dân và phong kiến tay sai.


- Lịng kính trọng và biết ơn các anh hùng, chiến sĩ đã hi sinh thân mình cho sự
nghiệp đấu tranh chống xâm lược và giải phóng dân tộc.


<b>3. Kỹ năng</b>


- Củng cố kỹ năng tổng hợp, phân tích, đánh giá...
- Kỹ năng sử dụng các loại tranh, ảnh, lược đồ lịch sử.
<b>II.TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC ÔN TẬP</b>


<b>1. Những sự kiện chính</b>


GV yêu cầu HS cùng lập bảng thống kê các sự kiện chính.
Gợi ý: - Kẻ lên bảng khung chưa có sự kiện.


- Lần lượt yêu cầu HS nhớ lại và hoàn thành bảng.


<b>Bảng kê các sự kiện chính của tiến trình Pháp xâm lược Việt Nam </b>
<b>(1858 - 1918)</b>


<b>Niên đại</b> <b>Sự kiện</b>


Ngày 1/9/1858 Pháp đánh chiếm bán đảo Sơn Trà, mở màn xâm lược Việt
Nam


Tháng 2/1859 Pháp đánh Gia Định


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Tháng 6/1867 Pháp chiếm ba tỉnh miền Tây Nam Kì
Ngày 20/11/1873 Pháp đánh thành Hà Nội


Ngày 18/8/1883 Pháp đánh vào Huế,triều đình đầu hàng kí Hiệp ước Hác


-măng


Ngày 6/6/1884 Kí Hiệp ước Pa-tơ-nốt


<b>Bảng kê các sự kiện chính của phong trào Cần vương (1885 - 1896)</b>


<b>Niên đại</b> <b>Sự kiện</b>


Ngày 5/7/1885 Cuộc phản công quân Pháp của phe chủ chiến ở Huế.
Ngày 13/7/1885 Ra chiếu Cần vương


Năm 1886 - 1887 Khởi nghĩa Ba Đình
Năm 1883 - 1892 Khởi nghĩa Bãi Sậy
Năm 1885 - 1895 Khởi nghĩa Hương Khê
Năm 1884 - 1913 Khởi nghĩa Yên Thế
Nửa cuối thế kỉ XIX Trào lưu cải cách duy tân


Bảng kê các sự kiện chính của Phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX đến năm 1918
<b>Niên đại</b> <b>Sự kiện</b>


Năm 1905 - 1909 Phong trào Đông Du
Năm 1907 Đông Kinh nghĩa thục


Năm 1908 Cuộc vận động Duy tân và phong trào chống thuế ở Trung


Năm 1916 Vụ âm mưu kháng chiến ở Huế


Năm 1917 Khởi nghĩa của binh lính và tù chính trị ở Thái Nguyên
Năm 1911 Nguyết Tất Thành bắt đầu cuộc hành trình tìm đường cứu



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>2. Những nội dung chủ yếu</b>


Gợi ý cách làm:


- GV nêu từng vấn đề về nội dung.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.


<i><b>Nội dung 1: </b></i>Vì sao thực dân Pháp xâm lược Việt Nam?


<i>Hướng trả lời: </i>Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản dẫn tới nhu cầu xâm chiếm thuộc địa.
Việt Nam giàu sức người sức của ...


<i><b>Nội dung 2: </b></i> Nguyên nhân làm cho nước ta biến thành thuộc địa của thực dân Pháp.


<i>Hướng trả lời: </i>Thái độ: không kiên quyết, ảo tưởng vào thương lượng, xa rời nhân dân
của triều đình Huế. Trách nhiệm thuộc về triều đình Huế.


<i><b>Nội dung 3: </b></i>Phong trào Cần vương


<i>Hướng trả lời: </i>Nguyên nhân, nét chính về ba cuộc khởi nghĩa lớn, ý nghĩa lịch sử của
phong trào.


<i><b>Nội dung 4: </b></i>Nhận xét chung về phong trào chống Pháp ở cuối thế kỉ XIX.


<i>Hướng trả lời:</i>


- Quy mơ: khắp miền Trung Kì và Bắc Kì, thành phần tham gia bao gồm các sĩ
phu, văn thân yêu nước và đông đảo nông dân, rất quyết liệt, tiêu biểu là ba cuộc
khởi nghĩa lớn: Ba Đình, Bãi Sậy và Hương Khê.



- Hình thức và phương pháp đấu tranh: Khởi nghĩa vũ trang (phù hợp với truyền thống
đấu tranh của dân tộc).


- Tính chất: là cuộc đấu tranh giải quyết dân tộc.


- Ý nghĩa: Chứng tỏ ý chí đấu tranh giành độc lập dân tộc của nhân dân ta rất mãnh liệt,
khơng gì tiêu diệt được.


<i><b>Nội dung 5. </b></i>Những chuyển biến kinh tế, xã hội, tư tưởng trong phong trào yêu nước


Việt Nam đầu thế kỉ XX.
<i>Hướng trả lời:</i>


- Nguyên nhân sự chuyển biến: tác động của cuộc khai thác của thực dân Pháp ở
Việt Nam và những luồng tư tưởng tiến bộ trên thế giới dội vào; tấm gương tự
cường của Nhật.


- Những biểu hiện cụ thể:


+ Về chủ trương đường lối: giành độc lập dân tộc, xây dựng một xã hội tiến bộ (quân
chủ lập hiến, dân chủ cộng hịa theo mơ hình của Nhật Bản).


+ Về biện pháp đấu tranh: phong phú; khởi nghĩa vũ trang; duy tân cải cách.


+ Về thành phần tham gia: đông đảo, nhiều tầng lớp xã hội ở cả thành thị và nông thôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Yêu c u HS l p b ng th ng kê v các cu c kh i ngh a trong phong tr o C n ầ ậ ả ố à ộ ở ĩ à ầ
vương theo b ng sau: ả



<b>Tên cuộc</b>
<b>khởi nghĩa</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Người lãnh</b>
<b>đạo</b>


<b>Địa bàn</b>
<b>hoạt động</b>


<b>Nguyên nhân</b>
<b>thất bại</b>


<b>Ý nghĩa bài</b>
<b>học</b>


<b>V. Rút kinh nghiệm sau bài dạy:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×