Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

On tap chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.92 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 25</b>


I. LÍ THUYẾT
<b>I. LÍ THUYẾT</b>
<b>1. TỨ GIÁC</b>


? Tứ giác là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tương tự như vậy, hãy tìm các điều kiện để tứ giác ABCD </b>
<b>là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Những tứ giác có trục đối xứng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Những tứ giác có tâm đối xứng:</b>



<b> Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng</b>



.

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 25</b>


A



B C


M <sub>N</sub>


<b>MN // BC</b>



1



MN= BC


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>MN // AB // CD</b>



AB+CD


MN=



2









A B


C
D


M N



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>Tiết 25</b>


<b>I. LÍ THUYẾT</b>
<b>1. TỨ GIÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 25</b>


<b>Bài 88(111): </b>


<b>Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, </b>
<b>G, H theo thứ tự là trung điểm </b>
<b>của AB, BC, CD, DA. Các </b>


<b>đường chéo AC, BD của tứ </b>
<b>giác ABCD có điều kiện gì </b>
<b>thì EFGH là:</b>


<b>a) Hình chữ nhật?</b>
<b>b) Hình thoi?</b>


<b>c) Hình vng?</b>


<b>II. BÀI TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HƯỚNG DẪN</b>
<b>HƯỚNG DẪN</b>



<b>EFGH là hình bình hành</b>


<b>EF = HG và EF // HG</b>


<b>EF//HG//AC</b>


<b>EF=HG= AC</b>1


2


<b>EF là đường trung bình của BAC </b>
<b>HG là đường trung bình của DAC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tứ giác ABCD là hình bình hành
vì có: HE // GF (cùng // BD)


HG // EF (cùng // AC)
Hình bình hành EFGH là
hình chữ nhật


EF FG
mà EF // AC
FG // BC
AC BD


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tứ giác ABCD là hình bình hành
vì có: HE // GF (cùng // BD)


HG // EF (cùng // AC)



Hình bình hành EFGH là hình thoi
EF = FG




AC = BD


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>H</b>
<b>G</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>A</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>


Tứ giác ABCD là hình bình hành
vì có: HE // GF (cùng // BD)


HG // EF (cùng // AC)


Hình bình hành EFGH là hình vng thì EFGH vừa là
hình chữ nhật vừa là hình thoi


AC = BD
AC BD







<b>Tiết 25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng cách điền </b>
<b>kết quả vào phiếu học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Xem các câu hỏi còn lại. </b>



<b>- Xem các câu hỏi còn lại. </b>



<b>- Ôn lại các cách chứng minh tứ giác đặc biệt </b>



<b>- Ôn lại các cách chứng minh tứ giác đặc biệt </b>



<b>thông qua định nghóa và các dấu hiệu nhận </b>



<b>thông qua định nghóa và các dấu hiệu nhận </b>



<b>biết.</b>



<b>biết.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×