Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kt hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:15/05/2009. Ngày giảng:15/05/2009
<b>Tiết 65 + 66 </b>

: KIỂM TRA HỌC KỲ II.



<b>I.MỤC TIÊU.</b>
<b>1.Kiến thức.</b>


- Hệ thống các kiến thức cơ bản học kỳ II.


- Kiểm tra quá trình nhận thức của hs qua học học kỳ II.
<b>2.Kĩ năng.</b>


- Rèn kĩ năng phân tích lời giải và trình bày bài giải.
<b>3.Thái độ.</b>


- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
<b>II.NỘI DUNG ĐỀ.</b>


<b>Phần I:Trắc nghiệm.</b>


Hãy chọn các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
<b>1.Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 3x + 5y = 3</b>
5x + 2y = 1
A, ( <sub>19</sub>1 <i>;−</i>12


19 ) B, (
1


19 <i>;</i>


12



19) C, (


<i>−</i>1


19 <i>;</i>


<i>−</i>12


19 ) D, (


<i>−</i>1


19 <i>;</i>


12


19 )


<b>2.Ch pt x – 2y = 1, pt nào dưới đây kết hợp với pt trên để được 1 hpt có 1 nghiệm duy nhất?</b>
A, 2x – y = 1 B, 2x – 4y = 2 C, x – 2y = 1 D, x – 2y = 0
<b>3. Điểm M (-2,5 ; 0 ) thuộc đồ thị hàm số nào ?</b>


A, y = 1/5 x2<sub> B, y = x</sub>2<sub> C, y = x</sub>2<sub> D, y = 2x + 5</sub>


<b>4.Phương trình x</b>2<sub> – 3x – 5 = 0 có tổng</sub><sub> </sub><sub>2 nghiệm bằng</sub><sub>:</sub>


A, 3 B, -3 C, 5 D, -5
<b>5</b>. TÝch 2 nghiƯm cđa pt -x2 + 5x + 6 = 0 lµ:


A, 6 B, -6 C, 5 D, -5



<b>6. Hai tiếp tuyến tại 2 điểm A, B </b>của 1 đờng tròn (O) cắt nhau tại điểm M tạo thành góc AMB =
500<sub>. Số đo củae góc ở tâm chắn cung AB là:</sub>


A, 500<sub> B, 40</sub>0 <sub> C, 130</sub>0 <sub> D, 310</sub>0


<b>7</b>. Hình vuông có diện tích 16cm2<sub> thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích lµ:</sub>
A, 4 <i>π</i> cm2 <sub> B, 16</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2<sub> C, 2</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2 <sub> D, 8</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2


<b>8.</b> Một hình chữ nhật có chiều dài là 3cm, chiều rộng là 2cm. Quay hcn đó 1 vịng quanh chiều
dài đợc hình trụ. Diện tích xung quanh hình trụ là:


A, 6 <i>π</i> cm2 <sub> B, 8 </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2<sub> C, 12 </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2 <sub> D, 18</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>cm</sub>2
<b>PhÇn II. Tù luËn.</b>


<b>9.</b> Cho pt : (m – 3) x2<sub> – 2mx +m + 2 = 0</sub>
a) giải pt trên với m = -5


b) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt ?
<b>10</b>. Một tam giác có chiều cao bằng 2


5 cạnh đáy. Nếu giảm chiều cao đI 2cm và cạnh đáy tăng


thêm 3cm thì dt giảm đi 14cm2<sub> Tính chiều cao và đáy của tam giác ban đầu.</sub>


<b>11</b>. Cho đờng trịn (O) , đờng kính AB cố định, lấy điểm I cố định nằm giữa A & O. Kẻ dây MN
vng góc với AB tại I. Gọi C là điểm tuỳ ý thuộc cung lớn MN sao cho C không trùng với M,
N, B. Gọi E là giao điểm của BC với MN.


a) Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp đợc trong 1 đờng tròn.


b) Chứng minh tam giác AME Đ ng dạng với tam ghiác ACM.Å
c) Chứng minh AE. AC – AI .IB = AI2<sub>.</sub>


<b>III. đáp án + biểu điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 106 + 107</b>

: KIỂM TRA HỌC KỲ II.


<b>I.MỤC TIÊU.</b>


<b>1.Kiến thức.</b>


- Hệ thống các kiến thức cơ bản học kỳ II.


- Kiểm tra quá trình nhận thức của hs qua học học kỳ II.
<b>2.Kĩ năng.</b>


- Rèn kĩ năng phân tích lời giải và trình bày bài giải.
<b>3.Thái độ.</b>


- Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
<b>II.NỘI DUNG ĐỀ.</b>


<b>Phần I:Trắc nghiệm.</b>


Hãy chọn các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
<b>1. </b>NÕu x - 5 = -3 th× x b»ng:


A, 8 B, -8 C, 2 D, -2


<b>2</b>. kết quả của phép tính (-2)5<sub> là:</sub>



A,32 B, -32 C, 10 D, -10


<b>3</b>. BiÕt x/ 21 = 15/9. Sè x b»ng :


A, 5 B, 35 C, 135 D, 45


<b>4</b>. KÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh 1/3 . (-3/4) .5/6. (-36/7) lµ:
A, 15


14 B,
14


15 C,
35


4 D,


<i>−</i>35
4


<b>5</b>. Tæng <i>−</i><sub>5</sub>8+13


5 b»ng:


A, 21


5 B,


<i>−</i>21



5 C, -1 D, 1


<b>6</b>.Kết luận nào sau đây là đúng?


A,Hai gãc bï nhau cã tæng sè ®o b»ng 900
B, Hai gãc bï nhau cã tæng sè ®o b»ng 1800
C, Hai gãc kỊ bï cã tỉng sè ®o b»ng 1800
D, Hai gãc kỊ bï cã tỉng sè ®o b»ng 900


<b>7</b>. Hai gãc A, B phơ nhau vµ A – B = 300<sub>. Sè ®o gãc B b»ng:</sub>


A,400<sub> B, 10</sub>0<sub> C, 20</sub>0<sub> D, 30</sub>0
<b>8</b>.Tia Ot là tia phân giác của gãc xOy khi:


A,xOt = tOy B, xOt + tOy = xOy
C, xOt = tOy vµ xOt + tOy D, xOy = tOy
<b>PhÇn II: Tù LuËn.</b>


<b>1</b>.TÝnh nhanh: A = <i>−</i>3


4 +


2


7+


<i>−</i>1


4 +



3


5+


5
7


<b>2</b>. TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc: B = (6 – 3


1


5 ) . 8


1
3


– 5
1
2


:


1
4


<b>3</b>. Cho gãc xOy = 1300<sub>. VÏ tia Oz n»m gi÷a 2 tia Ox & Oy sao cho gãc xOz = 34</sub>0<sub>. Gäi Ot lµ tia </sub>
phân giác của góc xOz.Tính góc xOt ?


<b>4</b>. Tổng kết cuối năm học lớp 6A có 30 hs gồm 3 loại : Học lự giỏi , khá, Tb. Có 1/5 số hs của
lớp xếp loại giỏi.Số hs loại khá băng 3/2 số hs xếp lạo giỏi và số hs còn lại xếp loại Tb. Hỏi lớp


6A có bao nhiêu hs xếp loại: giỏi, khá, Tb ?


<b>III. Đáp án và biểu điểm.</b>


Ngày soạn:15/05/2009. Ngày giảng:16/05/2009 9A1
18/05/2009 9A2


<b>Tiết 70:</b>

<b>Trả bài.</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>1.Kiến thøc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2.kĩ năng</b>


 Hướng dẫn học sinh giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những
sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình.


<b>3.Thái độ.</b>


 Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thn cho hc sinh.


<b>II.Chuẩn bị.</b>
<b>1.Giáo viên.</b>


- ChÊm bµi kiĨm tra vµ nhËn xÐt.
<b>2.Häc sinh.</b>


- Ôn lại các kiến thức có liên quan đén tiết kiểm tra.
<b>III.tiến trình bài dạy.</b>



<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>( không )
<b>2.Bài mới.</b>


<b>* Đề bài.</b>


<b>Phn I:Trc nghiệm.</b>


Hãy chọn các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
<b>1.Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 3x + 5y = 3</b>
5x + 2y = 1
A, ( <sub>19</sub>1 <i>;−</i>12


19 ) B, (
1


19 <i>;</i>


12


19) C, (


<i>−</i>1


19 <i>;</i>


<i>−</i>12


19 ) D, (


<i>−</i>1



19 <i>;</i>


12


19 )


<b>2.Ch pt x – 2y = 1, pt nào dưới đây kết hợp với pt trên để được 1 hpt có 1 nghiệm duy nhất?</b>
A, 2x – y = 1 B, 2x – 4y = 2 C, x – 2y = 1 D, x – 2y = 0
<b>3. Điểm M (-2,5 ; 0 ) thuộc đồ thị hàm số nào ?</b>


A, y = 1/5 x2<sub> B, y = x</sub>2<sub> C, y = x</sub>2<sub> D, y = 2x + 5</sub>


<b>4.Phương trình x</b>2<sub> – 3x – 5 = 0 có tổng</sub><sub> </sub><sub>2 nghiệm bằng</sub><sub>:</sub>


A, 3 B, -3 C, 5 D, -5
<b>5</b>. TÝch 2 nghiƯm cđa pt -x2 + 5x + 6 = 0 lµ:


A, 6 B, -6 C, 5 D, -5
<b>PhÇn II. Tù luËn.</b>


<b>9.</b> Cho pt : (m – 3) x2<sub> – 2mx +m + 2 = 0</sub>
a) giải pt trên với m = -5


b) Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt ?
<b>10</b>. Một tam giác có chiều cao bằng 2


5 cạnh đáy. Nếu giảm chiều cao đI 2cm và cạnh đáy tăng


thêm 3cm thì dt giảm đi 14cm2<sub> Tính chiều cao và đáy của tam giác ban đầu.</sub>


<b>* Đáp án + biểu điểm.</b>( Xem ở tiết 65 + 66 )


* Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra.
- VÒ kiÕn thøc:


+ Phần trắc nghiệm: Đa số các em nắm đợc kiến thức làm đúng yêu cầu đề ra, chấ lợng tơng đối
tốt.


+ Phần tự luận: Phần lớn các em cha đọc kĩ nội dung bài toán, phân tích đợc cách giải bài tốn,
lời suy nghĩ dẫn đến điểm kiểm tra của một số bạn cịn đợc điểm yếu, ví dụ nh: Duy, Định,
Hiếu ..- 9A2. Bên cạnh đó cũng có 1 số bạn hiểu bài, biết cáh làm, song chỉ rơi vào những bạn
có ý thức học đạt điểm khá nh: Hùng, Nhung, Hải, Chu Hải…- 9A1; Ngọc, Nhung…- 9A2
- Về kĩ năng: Nắm đợc các bớc làm bài kiểm tra từ đó vận dụng vào bài làm của mình.


- Vận dụng: Nhiều bạn đã biết vận dụng lý thuyết vào làm bài tập tơng đối tốt, phù hợp với nội
dung yêu cầu của đề.


- Cách trình bày: Nhìn chung các em có ý thức lam bài. Tuy nhiên cách trình bài cịn cha khoa
học sạch sẽ, chĩ đợc 1 số ít bạn là biết cáh trình bày nh : Nhung , Hùng, Mai, Ngọc..


- Diễn đạt trong bài kiểm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Phần tự luận thì chỉ đợc 1 số ít bạn làm đợc, biết cách ding từ để diễn đạt câu trả lời của mình
sao cho lơgíc hợp lý nên các bạn đợc điểm khá nh: Nhung , Hùng, Mai, Ngọc..


Phần cịn lại là khơng làm đợc, chỉ đợc 0,5 -> 1đ ở phần tự luận nên điểm toàn bài chỉ đạt ở
điểm 5 là nhiều.


Yêu cầu những bạn đã mắc lỗi trong bài kiểm tra phảI chỉnh sửa ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi
vào cấp 3 sắp tới.



3. KÕt qu¶:


9A1: 9A2


Giái : 0 0


Kh¸ : 8 0


Tb : 23 29


YÕu : 0 2


4.Híng dÉn hs lµm bµi ë nhµ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×