Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.65 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT NGHỆ AN</b>
<b>TRƯỜNG THPT ANH SƠN 1</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 485</b>
Họ, tên thí sinh:...
<b>Câu 1:</b> Thuỷ tinh làm thấu kính có chiết suất n = 1,5 đặt trong khơng khí . Hãy tính tiêu cự của thấu kính
có mặt lồi bán kính 10cm và mặt lõm có bán kính 30cm.
<b>A. </b>f = 20cm <b>B. </b>f = 10cm <b>C. </b>f = 30cm <b>D. </b>f = 40cm
<b>Câu 2:</b> Một con lắc lò xo thẳng đứng, độ cứng k = 100N/m. Lần lượt treo vào lị xo hai quả cầu khối
lượng m1 và m2 thì thấy trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện 3 dao động và m2 thực hiện 9 dao
động. Còn nếu treo đồng thời hai quả cầu vào lò xo thì chu kì dao động của hệ là 0,2(<i>s</i>). Giá trị của m1
và m2 là
<b>A. </b>m1 = 0,9kg; m2 = 0,1kg. <b>B. </b>m1 = 0,1kg; m2 = 0,9kg.
<b>C. </b>m1 = 0,9kg; m2 = 0,3kg. <b>D. </b>m1 = 0,3kg; m2 = 0,9kg.
<b>Câu 3:</b> Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực
hiện được trong khoảng thời gian 4
<i>T</i>
là:
9
2
<i>A</i>
<i>T</i> <b><sub> B. </sub></b>
4 2<i>A</i>
<i>T</i> <sub>. </sub><b><sub>C. </sub></b>
4<i>A</i>
<i>T</i> <sub>.</sub> <sub> </sub><b><sub>D. </sub></b>
6<i>A</i>
<i>T</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> Một tụ điện có điện dung 500(pF) được mắc vào hiệu điện thế 100(V). Điện tích của tụ điện là:
<b>A. </b>q = 5.104<sub> (nC).</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>q = 5.10</sub>4<sub> (μC).</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>q = 5.10</sub>-4<sub> (C).</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>q = 5.10</sub>-2<sub> (μC).</sub>
<b>Câu 5:</b> Một chất điểm d đ đ h theo phương trình <i>x</i> 4. os<i>c</i> <i>t</i> 2 (<i>cm</i>)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Kể từ t = 0, trong khoảng thời</sub>
gian 13/6s vật đi được quãng đường dài 18cm. Tại thời điểm kết thúc quãng đường, tốc độ của chất điểm
bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>10,88cm/s <b>B. </b>8,3cm/s <b>C. </b>10cm/s <b>D. </b>9,88cm/s
<b>Câu 6:</b> Trong dao động điều hòa, hai đại lượng nào dưới đây vuông pha với nhau?
<b>A. </b>Li độ và lực tác dụng. <b>B. </b>Lực tác dụng và vận tốc.
<b>C. </b>Li độ và gia tốc. <b>D. </b>Gia tốc và lực tác dụng.
<b>Câu 7:</b> Một nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong r = 2 nối với điện trở R tạo thành mạch
kín. Cho cơng suất mạch ngồi là P = 16W. Tính điện trở R, biết R > 2.
<b>A. </b>R = 3 <b>B. </b>R = 5 <b>C. </b>R = 4 <b>D. </b>R = 6
<b>Câu 8:</b> Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất <i>n</i> 3<sub>. Một tia sáng qua lăng kính có góc lệch cực tiểu bằng</sub>
góc chiết quang A. Góc chiết quang A là:
<b>A. </b>300 <b><sub>B.</sub></b><sub> 41,5</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub>0
<b>Câu 9:</b> Vật dao động điều hồ có tốc độ triệt tiêu khi
<b>A. </b>khơng có lực tác dụng vào vật <b>B. </b>lực tác dụng vào vật bằng 0
<b>C. </b>Gia tốc vật bằng 0 <b>D. </b>độ lớn lực kéo về cực đại
<b>Câu 10</b>: Hai con lắc lò xo 1 và 2 có cùng độ k, khối lượng vật nặng m1 = 2m2. Khi vật nặng của con lắc 1
đến vị trí độ lớn gia tốc bằng nửa gia tốc cực đại của nó thì nó có tốc độ là v1. Khi vật nặng của con lắc 2
A. 2 B. 2 2 C. 2 D.
2
4
<b>Câu 11:</b> Một con lắc lị xo dao động theo phương thẳng đứng có cơ năng dao động <i>W</i> 2.102<i>J</i>
<sub>. Độ lớn</sub>
lực đàn hồi cực đại trong quá trình dao động là 2<i>N</i>; độ lớn lực đàn hồi khi lị xo ở vị trí cân bằng là 1<i>N</i>.
Biên độ dao động là
<b>Câu 12:</b> Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, ở nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2<sub>. Từ vị trí cân</sub>
bằng, tác dụng vào vật một lực theo phương thẳng đứng xuống dưới, khi đó lị xo dãn một đoạn 10cm.
Ngừng tác dụng lực, để vật dao động điều hoà. Biết k = 40N/m, vật m = 200g. Thời gian lò xo bị dãn
trong một chu kỳ dao động của vật là
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 13:</b> Một con lắc lò xo gồm vật m mắc với lò xo, dao động điều hòa với tần số 5Hz. Bớt khối lượng
vật đi 150<i>g</i> thì chu kỳ dao động của nó giảm đi 0,1<i>s</i>. Lấy 2 10.<sub> Độ cứng k của lò xo bằng</sub>
<b>A. </b>150<i>N</i>/<i>m</i>. <b>B. </b>200<i>N</i>/<i>m</i>. <b>C. </b>250<i>N</i>/<i>m</i>. <b>D. </b>100<i>N</i>/<i>m</i>.
<b>Câu 14:</b> Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó
bằng 2.10-4<sub>N. Độ lớn của điện tích đó là:</sub>
<b>A. </b>1,25.10-3<sub>C</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8.10</sub>-2<sub>C</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,25.10</sub>-4<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>8.10</sub>-4-<sub>C</sub>
<b>Câu 15:</b> Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hoà là A, và . Đại lượng có thể có giá trị khác
nhau tuỳ theo cách kích thích dao động
<b>A. </b>chỉ là <b>B. </b>gồm A và <b>C. </b>chỉ là A <b>D. </b>gồm A và
<b>Câu 16:</b> Có 2 vật dao động điều hồ, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí
cân bằng theo chiều dương thì vật 2:
<b>A. </b>Qua vị trí cân bằng theo chiều dương. <b>B. </b>Qua vị trí biên có li độ dương.
<b>C. </b>Qua vị trí biên có li độ âm. <b>D. </b>Qua vị trí cân bằng theo chiều âm..
<b>Câu 17:</b> Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên
giá cố định. Con lắc dao động điều hoà với biên độ A=2cm theo phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2<sub> và</sub>
π2<sub>=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lị xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có độ lớn là:</sub>
<b>A. </b>2 cm/s <b>B. </b>20cm/s <b>C. </b>0 cm/s <b>D. </b>10cm/s
<b>Câu 18:</b> Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01H. Khi có dịng điện chạy qua, ống dây có năng lượng
0,08J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng:
<b>A. </b>4A <b>B. </b>1A <b>C. </b>3A <b>D. </b>2A
<b>Câu 19:</b> Khi một vật dao động điều hịa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
<b>A. </b>nhanh dần. <b>B. </b>chậm dần. <b>C. </b>chậm dần đều. <b>D. </b>nhanh dần đều.
<b>Câu 20:</b> Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:
<b>A. </b>Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần
<b>B. </b>Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm
<b>C. </b>Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
<b>D. </b>Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
<b>Câu 21:</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn 6,25cm, g = 2 m/s2. Chu kì
dao động điều hịa của con lắc đó là bao nhiêu giây ?
<b>A. </b>0,5 <b>B. </b>2,5 <b>C. </b>1,25.10-2 <b><sub>D. </sub></b><sub>80</sub>
<b>Câu 22:</b> Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà âm (xv < 0), khi đó
<b>A. </b>vật đang chuyển động chậm dần về biên.
<b>B. </b>vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
<b>C. </b>vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.
<b>D. </b>vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.
<b>Câu 23:</b> Vật dao động điều hòa theo phương trình: <i>x A</i> cos(<i>t</i>). Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8
cm/s và gia tốc cực đại amax = 16 2<sub> cm/s</sub>2<sub>. Trong thời gian một chu kỳ dao động, vật đi được quãng đường là</sub>
<b>A. </b>20cm. <b>B. </b>12cm. <b>C. </b>8cm. <b>D. </b>16cm.
<b>Câu 24:</b> Tại hai điểm đối xứng nhau qua vị trí cân bằng trên quỹ đạo của một vật dao động điều hồ thì
<b>A. </b>lực kéo về tác dụng lên vật như nhau. <b>B. </b>vận tốc của vật như nhau
<b>C. </b>tốc độ của vật như nhau <b>D. </b>Gia tốc của vật như nhau
<b>Câu 25:</b> Một hình vng cạnh 5(cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4<sub>(T). Từ thơng qua</sub>
hình vng đó bằng 10-6<sub>(Wb). Góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyển của mặt phẳng hình</sub>
<b>Câu 26:</b> Hai bóng đèn có cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1
= 110(V) và U2 = 220(V). Tỉ số điện trở của chúng là:
<b>A. </b> 1
2
R
R
2
1 <sub></sub>
<b>B. </b> 2
1
R
R
2
1 <sub></sub>
<b>C. </b> 1
4
R
R
2
<b>D. </b> 4
1
R
R
2
1 <sub></sub>
<b>Câu 27:</b> Khi tăngkhối lượng của vật treo phía dưới một lò xo treo thẳng đứng để độ biến dạng của lị xo
tại vị trí cân bằng tăng 69%. Chu kỳ dao động điều hòa tăng :
<b>A. </b>33% <b>B. </b>16,9% <b>C. </b>69% <b>D. </b>30%
<b>Câu 28:</b> Trong dao động điều hịa thì gia tốc
<b>A. </b>có độ lớn giảm khi độ lớn vận tốc tăng. <b>B. </b>có giá trị cực đại khi li độ đạt cực đại.
<b>C. </b>tỉ lệ nghịch với vận tốc. <b>D. </b>không đổi khi vận tốc thay đổi.
<b>Câu 29:</b> Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được tích điện q = 10-5<sub>C treo bằng một sợi dây mảnh</sub>
và đặt trong điện trường đều có véc tơ <i>E</i><sub> nằm ngang. Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với</sub>
phương thắng đứng một góc 600<sub>. Xác định cường độ điện trường E. Lấy g = 10m/s</sub>2
<b>A. </b>1730V/m <b>B. </b>1124V/m <b>C. </b>1341V/m <b>D. </b>1520V/m
<b>Câu 30:</b> Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
<b>A. </b>ln nhỏ hơn vật <b>B. </b>Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
<b>C. </b>Luôn ngược chiều với vật <b>D. </b>Luôn lớn hơn vật
<b>Câu 31:</b> Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí vào một mơi trường có chiết suất <i>n</i> 3<sub> thì tia khúc xạ</sub>
và tia phản xạ vng góc với nhau. Giá trị của góc tới là:
<b>A. </b>300 <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>35</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub>0
<b>Câu 32:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kỳ <i>T</i> 0,693<i>s<sub>.</sub></i><sub> Tỉ số giữa độ lớn</sub>
cực đại, cực tiểu của lực đàn hồi xuất hiện trong quá trình vật dao động là 1,5. Lấy <i>g</i>10<i>m</i>/<i>s</i>2, 2 10<sub>.</sub>
Biên độ dao động của con lắc:
<b>A. </b>3,2<i>cm</i> <b>B. </b>2,8<i>cm</i> <b>C. </b>2,4<i>cm</i> <b>D. </b>2<i>cm</i>
<b>Câu 33:</b> Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4<sub>(T) với vận tốc ban</sub>
đầu v0 = 3,2.106<sub>(m/s vng góc với </sub><i><sub>B</sub></i><sub>, khối lượng của electron là 9,1.10</sub>-31<sub>kg. Bán kính quỹ đạo của</sub>
electron trong từ trường là:
<b>A. </b>18,2 (cm) <b>B. </b>20,4 (cm) <b>C. </b>16,0 (cm) <b>D. </b>27,3 (cm)
<b>Câu 34:</b> Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Biết quãng đường ngắn nhất mà vật đi được
trong 2/15 giây là 8cm, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm, gia tốc rơi tự do g = 10m/s2<sub>, lấy </sub><sub></sub>2 <sub></sub>10<sub>.</sub>
Vận tốc cực đại của dao động này là
<b>A. </b>45<sub>cm/s</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>30</sub><sub>cm/s</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>40</sub><sub>cm/s</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>50</sub> <sub>cm/s</sub>
<b>Câu 35:</b> Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động
điều hịa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ
-40 cm/s đến 40 3 cm/s là
<b>A. </b>120
s. <b>B. </b>20
. <b>C. </b>40
s. <b>D. </b>60
s.
<b>Câu 36:</b> Một bộ ắc quy có suất điện động 16V được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 5A và hiệu
điện thế giữa hai cực của ắc quy là 32V. Xác định điện trở trong của bộ ắc quy?
<b>A. </b>4,2 <b>B. </b>2,2 <b>C. </b>1,2 <b>D. </b>3,2
<b>Câu 37:</b> Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới i = 450<sub> thì góc khúc xạ r = 30</sub>0<sub>. Góc</sub>
giới hạn giữa hai môi trường này là:
<b>A. </b>300 <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>48,5</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub>0
<b>Câu 38:</b> Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các
vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64
2
1
<i>x</i> <sub> + 36</sub> 2
2
<i>x</i> <sub> = 48</sub>2<sub> (cm</sub>2<sub>). Tại thời điểm t, vật</sub>
thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
<b>Câu 39:</b> Một lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới gắn với vật nặng m. Kích thích cho vật dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ A=4cm. Khi vật ở điểm cao nhất lò xo giãn <i>6cm</i>. Lấy <i>g =10m/s2</i><sub>.</sub>
Vận tốc cực đại của vật là:
<b>A. </b>45cm/s <b>B. </b>60cm/s <b>C. </b>40cm/s <b>D. </b>50cm/s
<b>Câu 40:</b> Một dao động điều hịa có phương trình x = 5cos(<i>t</i>/3 /2)<i>cm</i>. Biết tại thời điểm t1(s) li độ x
= 4cm. Tại thời điểm t1 + 3(s) có li độ là:
<b>A. </b>– 4,8 cm <b>B. </b>+ 3,2 cm <b>C. </b>+ 4cm <b>D. </b>– 4 cm