Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra 1 tiet bai 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT THANH THỦY


<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>

<b>MÔN vật lý 12a1</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


Họ, tên thí sinh:...



<b>Câu 1:</b>

Một vật có momen qn tính 0,72 kg.m2<sub> quay đều 10 vịng trong 1,8 s. Momen động lượng của vật có độ lớn bằng</sub>

<b>A. </b>

4 kg.m2<sub>/s.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>8 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>13 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>25 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>


<b>Câu 2:</b>

Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình toạ độ góc : <i>ϕ=</i>1,5+0,5<i>t</i> , trong đó
<i>ϕ</i> tính bằng rađian (rad) và <i>t </i>tính bằng giây (s). Một điểm trên vật và cách trục quay khoảng r = 4 cm thì có tốc độ dài
bằng


<b>A. </b>

2 cm/s.

<b>B. </b>

4 cm/s.

<b>C. </b>

6 cm/s.

<b>D. </b>

8 cm/s.


<b>Câu 3:</b>

Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc <i>ω</i> (<i>ω </i>= hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục
quay một khoảng <i>r</i> có tốc độ dài là <i>v</i>. Gia tốc góc <i>γ </i>của vật rắn là


<b>A. </b>

<i>γ</i>

=

<i>ωr</i>

<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<i>γ</i>

=0

<sub>.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

 

<i>v r</i>

2

/

<sub>.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<i>γ</i>=<i>ω</i>2<i>r</i> <sub>.</sub>

<b>Câu 4:</b>

Momen qn tính của một vật rắn <b>khơng phụ thuộc</b> vào


<b>A. </b>

vị trí trục quay của vật.

<b>B. </b>

khối lượng của vật.

<b>C. </b>

tốc độ góc của vật.

<b>D. </b>

kích thước và hình dạng của vật.


<b>Câu 5:</b>

Một sàn quay hình trụ bán kính R = 1m, cĩ momen quán tính đối với trục quay của nĩ là I = 1,2.10

2

<sub> kg.m</sub>

2

đang đứng yên. Một người có khối lượng m = 50 kg chạy trên mặt đất với tốc độ 3 m/s theo đường tiếp tuyến


với mép sàn và nhảy lên sàn . Bỏ qua ma sát ở trục quay. Vận tốc gĩc của sàn và em bé sau khi nĩ nhảy lên sàn là



<b>A. 0,78 rad/s.</b>

*

<b>B. 0,68 rad/s.</b>

<b>C. 0,88 rad/s.</b>

<b>D. 0,98 rad/s.</b>



<b>Câu 6:</b>

Hình trụ đặc đồng chất khối lượng m bán kính R. Một sợi dây chỉ khơng co dãn được quấn trên mặt trụ,


đầu dây còn lại được nối vào một giá cố định (Hình vẽ). Cho mơmen qn tính của trụ đối với trục quay đi qua



khối tâm I=0,5mR

2

<sub>. Biết hệ được thả từ trạng thái nghĩ. Khi chuyển động thì khối tâm trụ chuyển động theo</sub>


phương đứng và dây không trượt trên mặt trụ. Độ lớn gia tốc khối tâm trụ tính theo gia tốc rơi tự do là



<b>A. </b>


2g


3

<b><sub>. ***</sub></b>

<b><sub>B. </sub></b>



g


3

<sub>.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>



g


2

<sub>.</sub>

<b><sub>D. g.</sub></b>



<b>Câu 7:</b>

Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vng góc với đĩa,
đang đứng n. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,02 N.m. Tính quãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi
được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực.


<b>A. </b>

16 m.

<b>B. </b>

24 m.

<b>C. </b>

8 m.

<b>D. </b>

32 m.


<b>Câu 8:</b>

Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay <i>φ</i> của vật rắn biến thiên theo thời gian <i>t</i> theo
phương trình : <i>ϕ</i>=2+2<i>t</i>+<i>t</i>2 , trong đó

<i>ϕ</i>

tính bằng rađian (rad) và <i>t </i>tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách
trục quay khoảng r = 10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm<i> t</i> = 1 s ?


<b>A. </b>

40 m/s.

<b>B. </b>

0,4 m/s.

<b>C. </b>

0,5 m/s.

<b>D. </b>

50 m/s.


<b>Câu 9:</b>

Phát biểu nào sau đây là <b>không đúng</b> đối với chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục ?

<b>A. </b>

Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc khơng bằng nhau.


<b>B. </b>

Gia tốc góc của vật là khơng đổi và khác 0.


<b>C. </b>

Phương trình chuyển động (phương trình toạ độ góc) là một hàm bậc nhất của thời gian.

<b>D. </b>

Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian.


<b>Câu 10:</b>

Một bánh đà có momen qn tính 2,5 kg.m2<sub>, quay đều với tốc độ góc 8 900 rad/s. Động năng quay của bánh đà</sub>
bằng


<b>A. </b>

22 250 J.

<b>B. </b>

11 125 J.

<b>C. </b>

9,1. 108<sub> J.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>9,9. 10</sub>7 <sub>J.</sub>


<b>Câu 11:</b>

Phương trình nào dưới đây diễn tả mối liên hệ giữa tốc độ góc ω và thời gian <i>t</i> trong chuyển động quay nhanh dần
đều quanh một trục cố định của một vật rắn ?


<b>A. </b>

<i>ω</i>

=3

<i>−</i>

2

<i>t</i>

(rad/s).

<b>B. </b>

<i>ω</i>=2+4<i>t</i>+2<i>t</i>2 (rad/s).

<b>C. </b>

<i>ω</i>=3<i>−</i>2<i>t</i>+4<i>t</i>2 (rad/s).

<b>D. </b>

<i>ω</i>

=2+

4

<i>t</i>

(rad/s).


<b>Câu 12:</b>

Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ góc khơng đổi <i>ω</i> = 112 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở trên cánh quạt
và cách trục quay của cánh quạt một đoạn 15 cm là


<b>A. </b>

16,8 m/s.

<b>B. </b>

22,4 m/s.

<b>C. </b>

2240 m/s.

<b>D. </b>

1680 m/s.


<b>Câu 13:</b>

Một rịng rọc có bán kính 10 cm, có momen qn tính 0,02 kg.m2<sub> đối với trục của nó. Rịng rọc chịu tác dụng bởi</sub>
một lực khơng đổi 0,8 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Góc mà ròng rọc quay được
sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là


<b>A. </b>

8 rad.

<b>B. </b>

16 rad.

<b>C. </b>

32 rad.

<b>D. </b>

64 rad.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>

tăng hai lần.

<b>B. </b>

giảm hai lần.

<b>C. </b>

tăng bốn lần.

<b>D. </b>

giảm bốn lần.


<b>Câu 15:</b>

Một bánh đà đang quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm khơng đổi 100 N.m vào bánh

đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 5 s. Tính momen quán tính của bánh đà đối với trục quay.


<b>A. </b>

1,59 kg.m2<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>0,17 kg.m</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>0,03 kg.m</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>0,637 kg.m</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 16:</b>

Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 2 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen qn
tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vng góc với thanh có giá trị bằng


<b>A. </b>

0,75 kg.m2<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>1,75 kg.m</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>0,5 kg.m</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>1,5 kg.m</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 17:</b>

Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 50 cm, khối lượng 0,1 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 75
vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Tính momen động lượng của thanh đối với trục quay đó.


<b>A. </b>

0,065 kg.m2<sub>/s.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>0,196 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>0,016 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>0,098 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>


<b>Câu 18:</b>

Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay)

<b>A. </b>

ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.

<b>B. </b>

ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.


<b>C. </b>

ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.


<b>D. </b>

quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.


<b>Câu 19:</b>

Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay khoảng
r ≠ 0 có


<b>A. </b>

vectơ vận tốc dài không đổi.

<b>B. </b>

độ lớn vận tốc góc biến đổi.

<b>C. </b>

vectơ vận tốc dài biến đổi.

<b>D. </b>

độ lớn vận tốc dài biến đổi.

<b>Câu 20:</b>

Một cánh quạt của máy phát điện chạy bằng sức gió có đường kính khoảng 80 m, quay đều với tốc độ 45
vòng/phút. Tốc độ dài tại một điểm nằm ở vành cánh quạt bằng


<b>A. </b>

188,4 m/s.

<b>B. </b>

1800 m/s.

<b>C. </b>

3600 m/s.

<b>D. </b>

376,8 m/s.



<b>Câu 21:</b>

Một vành tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 0,5 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 30
vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm vành tròn. Tính momen động lượng của vành trịn đối với trục quay đó.


<b>A. </b>

0,196 kg.m2<sub>/s.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>0,393 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>3,75 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>1,88 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>


<b>Câu 22:</b>

Một đĩa tròn quay xung quanh một trục với động năng quay 2 200 J và momen qn tính 0,25 kg.m2<sub>. Momen động</sub>
lượng của đĩa trịn đối với trục quay này là


<b>A. </b>

4 000 kg.m2<sub>/s</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>33,2 kg.m</sub>2<sub>/s</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>4 000 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>33,2 kg.m</sub>2<sub>/s.</sub>


<b>Câu 23:</b>

Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình toạ độ góc : <i>ϕ=π</i>+<i>t</i>2 , trong đó

<i>ϕ</i>


tính bằng rađian (rad) và <i>t </i>tính bằng giây (s). Gia tốc góc của vật rắn bằng


<b>A. </b>

<i>π</i> rad/s2<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>0,5 rad/s</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>1 rad/s</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>2 rad/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 24:</b>

Một quả cầu đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 5 cm, quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với tốc độ
góc 12 rad/s. Động năng quay của quả cầu bằng


<b>A. </b>

0,036 J.

<b>B. </b>

0,045 J.

<b>C. </b>

0,090 J.

<b>D. </b>

0,072 J.


<b>Câu 25:</b>

Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay trịn, A ở ngồi rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính
của đu. Gọi <i>ω</i>A, <i>ω</i>B, γA, γB lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ?


<i><b>A. </b></i>

<i>ω</i>A < <i>ω</i>B, γA = 2γB.

<i><b>B. ω</b></i>

A = <i>ω</i>B, γA = γB.

<i><b>C. </b></i>

<i>ω</i>A > <i>ω</i>B, γA > γB.

<i><b>D. </b></i>

<i>ω</i>A = <i>ω</i>B, γA > γB.


<b>Câu 26:</b>

Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vng góc với đĩa,
đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực khơng đổi 0,04 N.m. Tính góc mà đĩa quay được sau 3 s kể từ lúc tác dụng
momen lực.


<b>A. </b>

36 rad.

<b>B. </b>

72 rad.

<b>C. </b>

24 rad.

<b>D. </b>

48 rad.


<b>Câu 27:</b>

Hai bánh xe <i>A</i> và <i>B</i> quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng với cùng động năng quay, tốc độ góc của bánh xe
<i>A</i> gấp ba lần tốc độ góc của bánh xe <i>B</i>. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của <i>A</i> và <i>B</i> lần lượt là <i>I</i>A và <i>I</i>B. Tỉ số IA/IB
có giá trị nào sau đây ?


<b>A. </b>

1.

<b>B. </b>

3.

<b>C. </b>

6.

<b>D. </b>

9.


<b>Câu 28:</b>

Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay <i>φ</i> của vật rắn biến thiên theo thời gian <i>t</i> theo
phương trình : <i><sub>ϕ</sub></i><sub>=</sub><i><sub>π</sub></i><sub>+</sub><i><sub>t</sub></i><sub>+</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>, trong đó </sub>

<i><sub>ϕ</sub></i>

<sub> tính bằng rađian (rad) và </sub><i><sub>t </sub></i><sub>tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách</sub>


trục quay khoảng <i>r</i> = 10 cm thì có gia tốc dài (gia tốc tồn phần) có độ lớn bằng bao nhiêu vào thời điểm<i> t</i> = 1 s ?

<b>A. </b>

0,90 m/s2<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>0,92 m/s</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>0,20 m/s</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>1,10 m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 29:</b>

Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng 0,2 kg, dài 0,5 m quay đều quanh một trục thẳng đứng đi qua trung
điểm của thanh và vng góc với thanh với tốc độ 120 vòng/phút. Động năng quay của thanh bằng


<b>A. </b>

0,329 J.

<b>B. </b>

0,026 J.

<b>C. </b>

0,157 J.

<b>D. </b>

0,314 J.


<b>Câu 30:</b>

Từ trạng thái đứng yên, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh trục cố định và sau 2 giây thì bánh xe đạt
tốc độ 3 vịng/giây. Gia tốc góc của bánh xe là


<b>A. </b>

1,5 rad/s2<sub>.</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>4,7 rad/s</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>9,4 rad/s</sub>2<sub>.</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>18,8 rad/s</sub>2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×