Tải bản đầy đủ (.ppt) (90 trang)

Chuyen de giai toan bang MTCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.85 KB, 90 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO</b>


<b>Loại máy tính hiển thị như sách giáo khoa:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO</b>


<b>Loại máy dùng cho giảng viên, giáo viên lớp học: </b>



<b>Loại máy này trong suốt, có đầy đủ chức năng của </b>



<b>Fx 82/85/350(MS), ...</b>



<b>Điểm mạnh của máy là chiếu trực tiếp lên máy chiếu </b>


<b>OHP, hoặc nối được với máy vi tính.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO</b>


<b>Loại tiêu chuẩn Nhóm CASIO MS:</b>



<b> </b>

<b>Loại FX -220, FX-500A,</b>



<b> FX 500 MS, FX-570 MS.</b>



<b>Những máy tính bỏ túi loại này được Bộ </b>


<b>Giáo dục và Đào tạo cho phép mang vào </b>


<b>phòng thi, trong các kỳ thi: Tốt </b>


<b>nghiệpTHCS, THPT, Tuyển sinh Đại </b>


<b>học, ..</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/ CẤU TẠO CHUNG CỦA MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO:</b>



<b>Phần nhập</b>


<b>(các nút ấn)</b>



<b>Phần xử lý</b>


<b>( Mạch xử lý </b>



<b>tích hợp IC)</b>



<b>Phần xuất</b>



<b>(Màn hình tinh </b>


<b>thể lỏng)</b>



<b>ƒx-500MS</b>


<b>FX-82ES</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ƒx-500MS</b>


<b>CASIO: </b>

<b>Nhãn </b>


<b>hiệu nhà sản xuất</b>



<b>SCIENTIFIC CALCULATOR</b>


<b>Máy tính khoa học</b>



<b>FX-500 MS</b>



<b>Multi Replay</b>
<b> Static Edit</b>



<b>(Nhập nhiều số liệu, </b>
<b>sửa bài toán thống kê)</b>


<b>S-V.P.A.M</b>



<b>Super Visually Perfect </b>


<b>Algebraic Method</b>


<b>( Phương pháp đại số </b>
<b>có tính năng vượt trội)</b>


<b>III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO </b>


<b>FX-500MS, FX-570MS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO</b>



<b>FX-500MS, FX-570MS</b>



<b>Nhóm </b>

<b>xanh</b>

<b>, </b>

<b>tím</b>

<b>:</b>



<b>2) Các nút ấn:(phím )</b>


<b>Chia thành 4 nhóm: </b>



<b>(trừ các nút chức năng đơn</b>

<b>:</b>

<b>ON; SHIFT; ALPHA )</b>

<b>Nhóm </b>

<b>trắng</b>

<b>:</b>



<b>Nhóm </b>

<b>vàng </b>

<b>:</b>


<b>Nhóm </b>

<b>đỏ </b>

<b>:</b>




<b>Ấn trực tiếp</b>


<b>Ấn sau</b>

SHIFT



<b>Ấn sau</b>

<b>ALPHA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO</b>



<b>FX-500MS, FX-570MS</b>



<b>3) Mở máy, tắt máy:</b>



<b>a) </b>

<b>Mở máy</b>

<b>: </b>

<b>Mở nắp </b>


<b>máy ra và ấn nút ON</b>



<b>ƒx-500MS</b> <b><sub>ƒx-500MS</sub></b>


Nút ON



<b>b) </b>

<b>Tắt máy</b>

<b>: </b>

<b>Ấn nút </b>



<b>SHIFT sau đó ấn tiếp nút </b>


<b>OFF(AC) và đậy nắp lại.</b>



Nút
SHIFT


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO</b>



<b>FX-500MS, FX-570MS</b>




<b>4) Vào MODE:</b>



<b>a</b>

<b>) </b>

<b>Trước khi tính tốn ta phải vào </b>


<b>MODE và chọn đúng MODE để tính </b>


<b>tốn. (Mặc định là COMP)</b>



<b>ƒx-500MS</b>


<b>Nút </b>
<b>MODE</b>


<b>VCT</b>
<b>Tốn Véctơ</b>


<b>MAT</b>
<b>Tốn ma trận</b>


<b>EQN</b>
<b>Giải phương trình</b>


<b>BASE</b>
<b>Hệ đếm cơ số n</b>


<b>REG</b>
<b>Hồi quy</b>


<b>SD</b>
<b>Thống kê</b>



<b>CMPLX</b>
<b>Tốn số phức</b>


<b>COMP</b>
<b>Tính thơng thường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO</b>



<b>FX-500MS, FX-570MS </b>



<b>5) Hiện lại biểu thức</b>

<b>:</b>



<b> </b>

<b>Muốn về lại biểu thức ban đầu để sửa lại ta ấn nút </b>


<b>AC và nút </b>

<b>.</b>



<b>ƒx-500MS</b>

<b>Nút</b>

<b>AC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO</b>



<b>FX-500MS, FX-570MS </b>



<b>6) Định vị trí sai</b>

<b>:</b>



<b> </b>

<b>Nếu có lỗi ta ấn </b>

<b> hay </b>

<b> con trỏ sẽ nhấp nháy </b>



<b>liền sau ký tự lỗi, khi đó ta tiến hành sửa lỗi .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO</b>




<b>FX-500MS, FX-570MS </b>



<b>7) Dạng hiển thị màn </b>


<b>hình:</b>



<b> Màn hình hiển thị hai </b>


<b>dạng:</b>



<b> + Hiển thị dạng 10 </b>


<b>chữ số .</b>



<b> + Hiển thị dạng </b>

<b>a </b>x<b> 10n</b>


<b>ƒx-500MS</b>


<b>567896</b>


<b> 567,896</b>


<b>ƒx-500MS</b>


<b>99999999</b><b>999</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III/ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO</b>



<b>FX-500MS, FX-570MS </b>



<b>8) Trở về trạng thái ban đầu:</b>



<b>+ Trở về trạng thái ban đầu khơng </b>



<b>xố nhớ:</b>



<b> </b>

<b>Ta ấn nút</b>

<b> : SHIFT </b>

CLR

<b>2</b>



<b>+ Trở về trạng thái ban đầu và xoá </b>


<b>nhớ:</b>



<b> </b>

<b>Ta ấn nút</b>

<b>: </b>

<b>SHIFT </b>

CLR

<b>3</b>



<b>ƒx-500MS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chuyên đề


Chuyên đề



dùng máy tính cầm tay để giải một


dùng máy tính cầm tay để giải một



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I.CÁC BÀI TỐN VỀ : “ PHÉP NHÂN TRÀN MÀN HÌNH</b>
<b>I.CÁC BÀI TỐN VỀ : “ PHÉP NHÂN TRÀN MÀN HÌNH</b> <b>””</b>


<b><sub>Bài 1: </sub></b>

<sub>Tính chính xác tổng S = 1.1! + 2.2! </sub>



+ 3.3! + 4.4! + ... + 16.16!.



<b><sub>Giải</sub></b>

<b>: </b>



Vì n . n! = (n + 1 – 1).n! = (n + 1)! – n! nên:



S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + ... + 16.16! = (2!


– 1!) + (3! – 2!) + ... + (17! – 16!)




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khơng thể tính 17! bằng máy tính vì 17! Là


Khơng thể tính 17! bằng máy tính vì 17! Là


một số có nhiều hơn 10 chữ số (tràn màn


một số có nhiều hơn 10 chữ số (tràn màn



hình). Nên ta tính theo cách sau:


hình). Nên ta tính theo cách sau:



Ta biểu diễn S dưới dạng : với a, b


phù hợp để khi thực hiện phép tính, máy


khơng bị tràn, cho kết quả chính xác.



Ta có :

17! = 13! . 14 . 15 . 16 . 17 = 6227020800 . 57120


Lại có:



6 2


6 2


7 3


13! 6227020800 6227 10

208 10 ê


(6227 10

208 10 ) 5712 10 1


35568624 10

1188096 10

1



355687428095999



<i>n n</i>



<i>S</i>











.10

<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2: </b>



<b>Bài 2: </b>



Tính kết quả đúng của các tích sau:


Tính kết quả đúng của các tích sau:



M = 2222255555



M = 2222255555

.

.

2222266666

2222266666

.

.



<b><sub>Giải:</sub></b>



Đặt A = 22222, B = 55555, C = 66666.


Ta có M = (A.10

5

+ B)(A.10

5

+ C) =



A

2

.10

10

+ AB.10

5

+ AC.10

5

+ BC




Tính trên máy:



A

2

= 493817284 ; AB = 1234543210 ; AC



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Kết quả:



M = 4938444443209829630.



<b>A2<sub>.10</sub>10 <sub>= </sub></b> <b><sub>4 9 3 8 1 7 2 8 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0</sub></b>


<b>AB.105 =</b>

1 2 3 4 5 4 3 2 1 0 0 0 0 0 0



<b>AC.105 =</b>

1 4 8 1 4 5 1 8 5 2 0 0 0 0 0



<b>BC =</b>

<sub>3 7 0 3 6 2 9 6 3 0</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b) N = 20032003 . 20042004


b) N = 20032003 . 20042004

.

.



<sub>Đặt X = 2003, Y = 2004. Ta có:</sub>



N = (X.10

4

+ X) (Y.10

4

+ Y) = XY.10

8

+



2XY.10

4

+ XY



Tính XY, 2XY trên máy, rồi tính N trên


giấy như câu a)



Kết quả:




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B i t p t</b>

<b>à ậ ươ</b>

<b>ng t : </b>

<b>ự</b>



Tính chính xác các phép tính sau

:



A = 20!.



B = 5555566666 . 6666677777


C = 20072007 . 20082008



<i>1038471</i>

<i>3</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. TÌM SỐ DƯ CỦA PHÉP CHIA SỐ NGUYÊN</b>



<b>II. TÌM SỐ DƯ CỦA PHÉP CHIA SỐ NGUYÊN</b>



<b>a) Khi đề cho số bé hơn 10 chữ số:</b>



Số bị chia = số chia . thương + số dư



(a = bq + r) (0 < r < b)


Suy ra r = a – b . q



Ví dụ : Tìm số dư trong các phép chia sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>b) Khi đề cho số lớn hơn 10 chữ số:</b>



<b>b) Khi đề cho số lớn hơn 10 chữ số:</b>



<b>Phương pháp: </b>




Tìm số dư của A khi chia cho B ( A là số có nhiều hơn


10 chữ số)



Cắt ra thành 2 nhóm , nhóm đầu có chín chữ số (kể từ


bên trái). Tìm số dư phần đầu khi chia cho B.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

ví dụ



ví dụ



Tìm số dư của phép chia

234567890

1234



cho 4567.



Ta tìm số dư của phép chia 234567890


cho 4567: Được kết quả số dư là :

2203



<sub>Tìm tiếp số dư của phép chia </sub>

<sub>2203</sub>

<sub>1234</sub>



cho 4567.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài tập



Bài tập



<sub>Tìm số dư của các phép chia:</sub>



<sub>983637955 cho 9604325</sub>



<sub>903566896235 cho 37869.</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>c)</b>


<b>c)</b>

<b>Dùng kiến thức về đồng dư để tìm số dư.</b>

<b>Dùng kiến thức về đồng dư để tìm số dư.</b>



<b>* </b>

<b>Phép đồng dư: </b>



+ Định nghĩa: Nếu hai số nguyên a và b chia cho


c (c khác 0) có cùng số dư ta nói a đồng dư



với b theo modun c



ký hiệu

:

<i><sub>a b</sub></i>

<sub>(mod )</sub>

<i><sub>c</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Một số tính chất: Với mọi a, b, c


Một số tính chất: Với mọi a, b, c



thuộc Z+


thuộc Z+



(mod )



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>m</i>



(mod )

(mod )



<i>a b</i>

<i>m</i>

<i>b a</i>

<i>m</i>



(mod );

(mod )

(mod )




<i>a b</i>

<i>m b c</i>

<i>m</i>

<i>a c</i>

<i>m</i>



(mod );

(mod )

(mod )



<i>a b</i>

<i>m c d</i>

<i>m</i>

<i>a c b d</i>

  

<i>m</i>



(mod );

(mod )

(mod )



<i>a b</i>

<i>m c d</i>

<i>m</i>

<i>ac bd</i>

<i>m</i>



(mod )

<i>n</i> <i>n</i>

(mod )



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>m</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ví dụ 1</b>



<b>Ví dụ 1</b>

: Tìm số dư của phép chia

<sub>: Tìm số dư của phép chia</sub>



6


12

<i>cho</i>

19





2


3


6 2 3



12

144 11(mod19)



12

12

11

1(mod19)







<sub>Gi i:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Ví dụ 2: Tìm số dư của phép chia 2004</b>


<b>Ví dụ 2: Tìm số dư của phép chia 2004376376 cho 1975<sub> cho 1975</sub></b>


2


4 2


12 3


48 4


60
62


62.3 3
62.6 2


2004

841(mod1975)




2004

841

231(mod1975)


2004

231

416(mod1975)


2004

416

536(mod1975)



2004

416.536 1776(mod1975)


2004

1776.841 516(mod1975)


2004

516

1171(mod1975)


2004

1171

591(mod1975)


2



















62.6 4


004

591.231 246(mod1975)






<b>Giải: Biết 376 = 62 .6 + 4. Ta có:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài tập thực hành:</b>



<b>Bài tập thực hành:</b>



Tìm số dư của phép chia :


Tìm số dư của phép chia :



8
14


38
9
15


13

27



25

65



1978

3878



2005

2007



7

2001



<i>cho</i>


<i>cho</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. TÌM CHỮ SỐ HÀNG ĐƠN VỊ, HÀNG CHỤC, </b>



<b>III. TÌM CHỮ SỐ HÀNG ĐƠN VỊ, HÀNG CHỤC, </b>



<b>HÀNG TRĂM... CỦA MỘT LUỸ THỪA:</b>



<b>HÀNG TRĂM... CỦA MỘT LUỸ THỪA:</b>



<b>Bài 1</b>

: Tìm chữ số hàng đơn vị của số 17

2002


Giải:



<sub>Ta có</sub>



 



4


500


2000 4


2002 2 2000


17

1(mod10)



17

17

1(mod10)



17

17 17

9 1 9(mod10)








  



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 2</b>



<b>Bài 2</b>

:

:



Tìm chữ số hàng chục, hàng trăm của số 23



Tìm chữ số hàng chục, hàng trăm của số 23

20052005

.

<sub>.</sub>



<i><b>Vậy chữ số hàng chục của số 23</b><b>2005</b><b> là 4</b></i>




1
2
3
4


5


20 4 5


2000 100



2005 1 4 2000


23 23(mod100)


23 29(mod100)


23 67(mod100)


23 41(mod100)


23 23 41 01(mod100)


23 01 01(mod100)


23 23 .23 .23 23.41.01 43(mod100)







  


 


   


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>+ Tìm chữ số hàng trăm của số</b></i>




<i><b>+ Tìm chữ số hàng trăm của số</b></i>



Vậy chữ số hàng trăm của số 23

2005

là số 3



4
5


20 4


2000 100
5


100
2000


2005 1 4 2000


23

841(mod1000)


23

343(mod1000)



23

343

201(mod1000)


23

201 (mod1000)


201

001(mod1000)


201

001(mod1000)


23

001(mod1000)



23

23 .23 .23

023.841.001 343(mod1000)

















2005


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>III. TÌM BCNN, ƯCLN</b>



<b>III. TÌM BCNN, ƯCLN</b>



Máy tính cài sẵn chương trình rút gọn phân số thành phân số tối
giản .


Ta áp dụng chương trình này để tìm
ƯCLN, BCNN như sau:


+ ƯCLN (A; B) = A : a
+ BCNN (A; B) = A . b


<b>Ví dụ 1</b>: Tìm ƯCLN và BCNN của 2419580247 và 3802197531
HD: Ghi vào màn hình : và ấn =, màn hình hiện



ƯCLN: 2419580247 : 7 = 345654321


BCNN: 2419580247 . 11 = 2.661538272 . 1010 (tràn màn hình)


tính đúng: Kết quả : BCNN: 4615382717 + 2.109 . 11 =
26615382717


<i>A</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>b</i>


2419580247
3802197531


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Ví dụ 2</b>



<b>Ví dụ 2</b>

: Tìm UCLN của

: Tìm UCLN của



40096920 ; 9474372 và 51135438



40096920 ; 9474372 và 51135438



Giải: Ấn 9474372

40096920 = ta được : 6987



29570.



ƯCLN của 9474372 và 40096920 là 9474372 :


6987 = 1356.



Ta đã biết ƯCLN(a; b; c) = ƯCLN(ƯCLN(a ; b); c)


Do đó chỉ cần tìm ƯCLN(1356 ; 51135438).




Thực hiện như trên ta tìm được:



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Bài tập:</b>



<b>Bài tập:</b>



<sub>Cho 3 số 1939938; 68102034; 510510.</sub>



Hãy tìm ƯCLN của 1939938; 68102034.


Hãy tìm BCNN của 68102034; 510510.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>IV.PHÂN SỐ TUẦN HỒN.</b>



<b>IV.PHÂN SỐ TUẦN HỒN.</b>



<b>Ví dụ 1</b>

: Phân số nào sinh ra số thập phân


tuần hoàn sau:



0,(123)


7,(37)



5,34(12)


Giải:



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a) Cách 1:



Ta có 0,(123) = 0,(001).123 =





1 123 41


.123


999 999 333


123

41


999

333


Cách 2:



Đặt a = 0,(123)=0,123123123…


Ta có 1000a = 123,(123) .



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Ví dụ 2</b>

: Phân số nào đã sinh ra số thập


phân tuần hoàn 3,15(321)



Giải: Đặt 3,15(321) = a.



Hay 100.000 a = 315321,(321) (1)


100 a = 315,(321) (2)



Lấy (1) trừ (2) vế theo vế, ta có 999000a =


315006



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Bài 3</b>

: Tính



<b>Giải</b>



Đặt 0,0019981998... = a.


Ta có:




Trong khi đó :



100a = 0,19981998... = 0,(0001) . 1998 =


Vậy A =



2 2 2


0,19981998... 0, 019981998... 0,0019981998...


<i>A</i>   


1 1 1 2.111


2.


100 10 100


<i>A</i>


<i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 


2.111.9999




1111



1998



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Bài 4</b>

: a)cho biết



2009 2009 2009


0, 20092009... 0,020092009... 0, 0020092009...


<i>A</i>   


Hãy tìm các ước nguyên tố của A


b)



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>V. TÍNH SỐ LẺ THẬP PHÂN THỨ N SAU DẤU PHẨY.</b>


<b>V. TÍNH SỐ LẺ THẬP PHÂN THỨ N SAU DẤU PHẨY.</b>


<b>Ví dụ 1: </b>


Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 105 của phép chia 17 : 13


<b>Giải:</b>
<b>Bước 1:</b>


<b>Tìm chu kì của phép chia 17:13 </b>


+ Thực hiện phép chia 17 : 13 = 1.307692308 (<i><b>thực chất máy đã thực </b></i>


<i><b>hiện phép tính rồi làm trịn và hiển thị kết quả trên màn hình)</b></i>


Ta lấy 7 chữ số đầu tiên ở hàng thập phân là: <b>3076923</b>


+ Lấy 1,3076923 . 13 = 16,9999999
17 - 16,9999999 = 0,0000001
Vậy 17 = 1,3076923 . 13 + 0.0000001


<i>(tại sao không ghi cả số 08)???</i> <i><b>Khơng lấy chữ số thập cuối cùng vì máy </b></i>


<i><b>có thể đã làm trịn. Khơng lấy số khơng vì </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Bước 2: </b>



lấy 1 : 13 = 0,07692307692



<sub>11 chữ số ở hàng thập phân tiếp theo là: </sub>



<b>07692307692</b>



<sub>Vậy ta đã tìm được 18 chữ số đầu tiên ở hàng </sub>



thập phân sau dấu phẩy là:



<b><sub>307692307692307692</sub></b>



Vậy 17 : 13 = 1,(307692) Chu kỳ gồm 6 chữ số.



Ta có 105 = 6.17 + 3




<sub>Vậy chữ số thập phân thứ 105 sau dấu phẩy là </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>. </b>

<b>VI.</b>

<b>VI.</b>

<b>Tìm chu kì c a </b>

<b>ủ</b>

<b>phép chia có dư</b>

<b>:</b>



nh n MODE MODE 3 (BASE), r i nh n fím xấ ồ ấ 2( ch DEC <sub>ữ</sub> <sub>màu xanh </sub>


đó)


Chẳng hạn như tìm chu kì của
1 |shift| |sto| |A|


Ax10000000 (chỉ 7 số 0 thôi)


Ax10000000-49 x |ans| |shift| |sto| |A|
ấn dấu mũi tên lên rồi nhấn |shift| |copy|


chỉ việc nhấn = = =... là ra chu kì của fép chia
ĐS: )


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ví dụ 2:</b>Tìm chữ số thập phân thứ 132007 sau dấu phẩy trong phép chia
250000 cho 19


<b>Giải:</b>Ta có .Vậy chỉ cần tìm chữ số thập phân thứ 132007
sau dấu phẩy trong phép chia 17 : 19


Bước 1: Ấn 17 : 19 = 0,8947368421.


Ta được 9 chữ số đầu tiên sau dấu phẩy là <b>894736842</b>


Lấy 17 – 0, 894736842 * 19 = 2 . 10-9


Bước 2: Lấy 2 : 19 = 0,1052631579.


Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là: <b>105263157</b>


Lấy 2 – 0,105263157 * 19 = 1,7 . 10^-8 = 17 . 10^-9
Bước 3: Lấy 17 : 19 = 0,8947368421.


Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là
Lấy 17 – 0,0894736842 * 19 = 2 . 10-9
Bước 4: Lấy 2 : 19 = 0,1052631579.


Chín số ở hàng thập phân tiếp theo là: <b>105263157...</b>


<b>Vậy 17 : 19 = 0, 894736842105263157894736842105263157 ...</b>
<b> = 0,(894736842105263157) . </b>Chu kỳ gồm 18 chữ số.


Ta có Kết quả số dư là 1, suy ra số cần tìm là sồ đứng ở vị trí đầu tiên trong chu kỳ
gồm 18 chữ số thập phân.


Kết quả : <b>số 8</b>


250000 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Bài tập:</b>



Tìm chữ số thập phân thứ 2007 sau dấu


phẩy khi chia:



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

CÁC BÀI TOÁN VỀ LIÊN PHÂN SỐ




I.Lý thuyết


Cho a, b là những số tự nhiên, a > b. Dùng thuật toán Ơ-clit chia a cho b,


phân số có thể viết dưới dạng: . Vì là phần dư của a khi chia
cho b nên


b >. Lại tiếp tục biểu diễn phân số dưới dạng
tiếp tục như vậy quá trình


này sẽ kết thúc sau n bước, và cuối cùng ta được


Cách biểu diễn như trên được gọi là biểu diễn số hữu tỷ dưới dạng liên phân số.


<i>a</i>
<i>b</i>
0
0 0
0
1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
   
0
<i>b</i>
0


<i>b</i>


<i>b</i> 1 1 1


0
0 0
1
1
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
   
0
0 0
1
1
1
1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i><sub>a</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Ví dụ 1: (Vơ địch tốn New York, </b>
1985) Biết


<b>Ví dụ 1</b>: Biết trong đó a và b là các số dương. Tính a,b?15 1<sub>1</sub>


17 1 <sub>1</sub>
a


b







§S: a= 7; b =2



<b>Ví dụ 2</b>: Tính giá trị của A 1 1<sub>1</sub>


2 <sub>1</sub>


3
2
 





<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>



Ấn các phím:


b/ c b/ c b/ c b/ c


3 1 a 2 2 1 a  Ans 1 1 a  Ans  SHIFT a ( )23


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

II. Các Dạng Bài tập


<i>Bài1</i>


a)Tỡm các số tự nhiên a,b biết <sub>1051 3</sub>329 1<sub>1</sub>
1
5


1
<i>a</i>


<i>b</i>








§S: a= 7; b =9


b) Tìm các số tự nhiên a, b, b, c, d biết 2003 <sub>7</sub> 1


1



273 <sub>2</sub>


1
1


1


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>d</i>


 







</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

381978 3
3
382007 8
3
8
3
8
3


8
3
8
3
8
3
8
3
8
1
8
1
<i>A</i>
<i>x</i>
 











<b>B i 3à</b> <b>.</b> Lập quy trình bấm phím liên tục để tìm
giá trị của x


Bài giải



quy trình bấm phím liên tục trên máy tính
Fx 570MS


381978 : 382007 = 0,999924085


ấn tiếp phím

và ấn chín lần
dấu lúc đó ta được

tiếp
tục ấn



KQ: x = - 1,119632981



1 <sub>3</sub> <sub>8</sub>
<i>x</i>
 

1
1
<i>AnS</i>
<i>x</i>


1 <sub>1</sub>


<i>AnS x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>B. DÃY SỐ - LẬP QUY TRÌNH – CƠNG THỨC </b>


<b>TỔNG QUÁT</b>



<b>I. CƠ SỞ:</b>



<i><b>1. Cấp số cộng:</b></i>


+ Công thức: a<sub>n+1</sub> = a<sub>n </sub>+ d <i>(d: là công sai)</i>
+ Số hạng tổng quát: a<sub>n</sub> = a<sub>1</sub> + (n – 1)d


+ Trung bình cộng:


+ Tính tổng của n số hạng đầu tiên:



1


1
1 2 3


2 1


( )
....


2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n a</i> <i>n</i> <i>d</i>
<i>n a a</i>


<i>S</i>  <i>a a a</i>  <i>a</i>       



2


1 . ( 1)


2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>  <i>n</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>2. Cấp số nhân:</b></i>


+ Công thức: a<sub>n+1</sub> = a<sub>n </sub>.q <i>(q: là công bội)</i>
+ Số hạng tổng quát: a<sub>n</sub> = a<sub>1</sub> .qn-1


+ Trung bình nhân:


+ Tính tổng của n số hạng đầu tiên: 1


1



( 1)
1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>q</i>


<i>S</i> <i>a</i> <i>q</i>
<i>q</i>




 




2


1

.

2

.

(

1)



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i>

<sub></sub>

<i>a a</i>

<sub></sub>

 

<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tính các số hạng của dãy Fibonacci </b>


<b>trên máy tính cầm tay</b>



Ta có dãy Fibonacci: u<sub>1</sub> = 1; u<sub>2</sub> = 1; u<sub>n+1</sub> = u<sub>n</sub> + u<sub>n-1</sub> (với n 2)



<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>




Ấn các phím 1 SHIFT STO A


1 SHIFT STO B


----> gán u<sub>2</sub> = 1 vào biến nhớ A
----> lấy u<sub>2</sub>+ u<sub>1</sub> = u<sub>3</sub> gán vào B


Lặp lại các phím:  ALPHA A SHIFT STO A ----> lấy u<sub>3</sub>+ u<sub>2</sub> = u<sub>4</sub> gán vào A
ALPHA B SHIFT STO B


 ----> lấy u


4+ u3 = u5 gán vào B


SHIFT COPY


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Dãy Lucas : Cho u</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>= a, u</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = b, u</b>

<b><sub>n+1</sub></b>

<b> = u</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b> + u</b>

<b><sub>n-1</sub></b>

<b>(a,b là hai số tùy ý nào đó)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Dãy truy hồi dạng : Cho u</b></i>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = a, u</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = b u</b>

<b><sub>n+1</sub></b>

<b>= A.u</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b> + Bu</b>

<b><sub>n-1</sub></b>

<b>+ f(n) (với n 2)</b>

<sub></sub>



<i><b>Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)</b></i>



Ấn các phím




b SHIFT STO A

----> gán u<sub>2</sub> = b vào biến nhớ A


a

f(n) SHIFT STO B



A

B +



Lặp lại các phím <sub></sub><sub>A</sub> <sub></sub> <sub>ALPHA A</sub> <sub></sub><sub>B +</sub> <sub>f(n) SHIFT STO A</sub>


ALPHA B f(n) SHIFT STO B


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Bài 1:</b> Cho dãy số: U<sub>1</sub> = U<sub>2</sub> = 1; U<sub>n+1 </sub>= U<sub>n </sub> + U<sub>n-1</sub> với n ≥ 0
a) Lập quy trình bấm phím tính U<sub>n+1</sub>.


b) Tính: U<sub>12</sub> = ? U<sub>48</sub> = ? U<sub>49</sub> = ? U<sub>50</sub> = ?


<b>Giải:</b>


1 Shift STO,A 1Shift STO,B
Alpha,A, Shift STO, A


Alpha B, Shift STO, B
SHIFT,Copy




∆ <b>=</b>


<b>Kq</b>: U<sub>12</sub> = 144; U<sub>48</sub> = 4807526976; U<sub>49</sub> = 7778742049;
U<sub>50</sub> = 12586269025.



<b>=</b> <b>=</b>
<b>+</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Bài 2:</b> Cho số hạng tổng quát của dãy:
a) Tính 5 số hạng đầu của dãy.


b) Chứng minh rằng: U<sub>n+2</sub> = 10U<sub>n+1</sub> - 18U<sub>n</sub>


5 7

 

5 7



0
2 7


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>U</i>     <i>n</i> 


<b>Giải:</b>


a) Viết lên màn hình: ((5 + ) X – (5 - )X)) 2


CALC X? (X gọi từ 0 đến 4)


U<sub>0</sub> = 0; U<sub>1</sub> = 1; U<sub>2</sub> = 10; U<sub>3</sub> = 82; U<sub>4</sub> = 640


÷



7 <sub>7</sub> 7


b) Chứng minh:


<i><b>Cách 1</b></i>: Đặt


=> a + b = 10; a.b = 18 và




5 7 <i>n</i> 5 7 ;<i>n</i> 5 7 <i>n</i> 5 7 <i>n</i>


<i>a</i>    <i>a</i>   <i>b</i>    <i>b</i>  




1
2 7


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>



2 2 1 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>a b a</i>  <i>b</i>  <i>ab a</i> <i>b</i>



     


Mà:


=> U<sub>n+2</sub> = 10U<sub>n+1</sub> - 18U<sub>n</sub>


<i><b>Cách 2:</b></i> Gọi cơng thức cần tìm có dạng: U<sub>n+2</sub> = aU<sub>n+1</sub> + bU<sub>n</sub> + c
Với n = 0 => U<sub>2</sub> = aU<sub>1</sub> + bU<sub>0</sub> + c


Với n = 1 => U<sub>3</sub> = aU<sub>2</sub> + bU<sub>1</sub> + c
Với n = 2 => U<sub>4</sub> = aU<sub>3</sub> + bU<sub>2</sub> + c


=> Ta có hệ phương trình:


Giải hệ phương trình trên ta được: a = 10; b = -18; c = 0
Vậy công thức đã được chứng minh: U<sub>n+2</sub> = 10U<sub>n+1</sub> - 18U<sub>n</sub>


10


10 82
82 10 640


<i>a c</i>


<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>


 





  


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Bài 3:</b> Cho dãy số:


Tính: a<sub>9</sub> = ? a<sub>19</sub> = ? a<sub>29</sub> = ? a<sub>2012</sub> = ?


1 1


5


1; 1
1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>n</i> <i>a</i>


<i>a</i>







  




<b>Giải:</b>


Ấn 1


Ấn (5 Ans) (1 Ans)


<b>=</b>


<b>=</b>


<b>+</b>


<b>Kq:</b> a<sub>2</sub> = 3; a<sub>3</sub> = 2; a<sub>4</sub> = 2,(3); a<sub>5</sub> = 2,2; a<sub>6</sub> = 2,25; a<sub>7</sub> = 2,230769231
a<sub>8</sub> = 2,238095238; a<sub>9</sub> = 2,235294118; …; a<sub>19 </sub>= 2,236067926; …...
a<sub>29 </sub>= ….= a<sub>2012</sub> = 2,236067978.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Chuyển số thập phân tuần hồn và khơng tuần hồn ra </b>
<b>phân số:</b>


*

Dạng 1/ Ví dụ


Ta có: (123 gồm 3 số)


*Dạng 2/ Ví dụ



Ta có: <sub>gồm 4 số),</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>. </b>

<b>Phân tích một số ra thừa số nguyên tố:</b>


Cách 1: :


|a| |shift| |sto| |A| {gán a vào biến A trong máy}
|1| |shift| |sto| |B|


B=B+2:A/B


CALC = = = ....


nếu là số nguyên thì B là 1 ước của A


Kiểm tra cho đến khi hạ xuống dưới căn A thì thơi


Cách 2: :


|a| |shift| |sto| |A|


xem A có chia hết cho 2, cho 3 hay không?
lấy A chia cho 3: A/3 =


Ấn tiếp: A/(A/Ans+2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

MỘT VÀI DẠNG TOÁN KHÁC



MỘT VÀI DẠNG TỐN KHÁC




<b>Bài 1</b>

: Tìm tất cả các số có dạng:



N = chia hết cho 24



<b>Giải</b>

: Ta có



1235679 4<i>x y</i>










24 8 & 3


3 1 2 3 5 6 7 9 4 37 3 1 3


8 4 4 4 0; 4;8


0 2;5;8


4 1; 4; 7
8 0;3; 6;9


<i>N</i> <i>N</i> <i>N</i>



<i>N</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>




               


   


  
  
  


  


  


  


Dùng máy tính thử từng trường hợp ta tìm đđược số: 1235679240;


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Bài 2</b>




<b>Bài 2</b>

: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho

: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho


A = cũng là số tự nhiên



A = cũng là số tự nhiên



<b>Hướng dẫn</b>:


7

<i>n</i>

1



 


2
2


2


1


1


7 1 7 1


7


1010 2010 7071 7 1 14071
7071 14071 85 118


<i>A</i>
<i>A</i> <i>n</i> <i>A</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i> <i>A</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>A</i>




      


      


     


<i><b>Cách 1</b></i>: Lưu 85 vào phím nhớ A rồi lập quy trình bấm phím sao cho


hiển thị trên màn A = A + 1 : =. Bấm 34 lần và chọn các kết quả
là số nguyên ta được


2 <sub>1</sub>


7


<i>A</i> 


1032;1157;1209;1344;1400;1545;1605;1760;1824;1989



<i>n</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Cách 2</b></i>


<i><b>Cách 2</b></i>: Do A: Do A2 2 là số chính phương chia cho 7 dư 1 nên A <sub>là số chính phương chia cho 7 dư 1 nên A </sub>



chia cho 7 dư 1 hoặc dư 6, kết hợp với điều kiện (1)


chia cho 7 dư 1 hoặc dư 6, kết hợp với điều kiện (1)


ta sẽ tìm được



85;90;92;97;99;104;106;111;113;118



<i>A</i>



1032;1157;1209;1344;1400;1545;1605;1760;1824;1989



<i>n</i>



 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Bài 3</b>



<b>Bài 3</b>

: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 13511;

: Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 13511;


13903; 14589 khi chia cho a có cùng số dư



13903; 14589 khi chia cho a có cùng số dư



<b>Giải</b>

: Gọi r là số dư khi chia các số 13511 ;


13903 ; 14589 ; cho a, theo bài ra ta có:



13511 - r a ; 13903 - r a ; 14589 - r a

<sub></sub>



Suy ra

:




 



 



 



13903 13511 392


14589 13903 686 (392;686;1078) 98
14589 13511 1078


<i>r</i> <i>r</i> <i>a</i>


<i>r</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>a UCLN</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>a</i>




   




    <sub></sub>   




    <sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Bài 4</b>



<b>Bài 4</b>

: Hãy tìm số tự nhiên a nhỏ nhất thỏa mãn

: Hãy tìm số tự nhiên a nhỏ nhất thỏa mãn


chia a cho 2001 dư 23, chia a cho 2003 dư 21



chia a cho 2001 dư 23, chia a cho 2003 dư 21



<b><sub>Giải</sub></b>

<sub>: </sub>



a chia cho 2001 dư 23 suy ra a = 2001x + 23


a chia cho 2003 dư 21 suy ra a = 2003y + 21


(x , y là số tự nhiên ; x , y nhỏ nhất )



Thử lại: 2001.1 + 23 = 2003 .1+21 = 2024



2001 23 2003 21 2001 2003 2


2003 2 2( 1)


1 2001


2001 2001


1 0 1 2024


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>N</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>a</i>


      


 


      


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Bài5</b>


<b>Bài5</b>: Bốn người góp vốn bn chung, sau 5 năm tổng số tiền lãi nhận : Bốn người góp vốn bn chung, sau 5 năm tổng số tiền lãi nhận
được là 9902490255 và được chia theo tỉ lệ giữa người thứ nhất và


được là 9902490255 và được chia theo tỉ lệ giữa người thứ nhất và


người thứ hai là 2 : 3, tỉ lệ giữa người thứ hai và người thứ ba là 4 : 5


người thứ hai là 2 : 3, tỉ lệ giữa người thứ hai và người thứ ba là 4 : 5


tỉ lệ giữa người thứ ba và người thứ tư là 6 : 7.


tỉ lệ giữa người thứ ba và người thứ tư là 6 : 7. Hỏi số tiền lãi mỗi Hỏi số tiền lãi mỗi
người nhận được là bao nhiêu?



người nhận được là bao nhiêu?


• <b>Giải</b>:Gọi số tiền lãi của người con thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt
là a, b, c, d. Theo bài ra ta có


2 3 16 24


9902490255


= 94309431
4 5 24 30 16 24 30 35 16 24 30 35 105


2 3 30 35


94309431 1508950896
16
94309431 2263426344
24
94309431 2829282930
30
94309431 330
35


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>d</i>



<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>

   <sub></sub>

  

   <sub></sub>     
  


   <sub></sub>

   
  
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b><sub>Hướng dẫn</sub></b>

<sub>: Phân tích số 6227020800 ra </sub>



thừa số nguyên tố ta được



6227020800 = 2

10

.3

5

.5

2

.7.11.13. Suy ra số



các ước dương của 6227020800 là:




(10+1)(5+1)(2+1)(1+1)(1+1)(1+1) = 1584



<b><sub>Bài 6</sub></b>

<sub>: Hãy tìm số các ước dương của </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Bài 7</b>



<b>Bài 7</b>

: Tìm n để n! ≤ 5,5 ×10

<sub>: Tìm n n! 5,5 ì10</sub>

2828

(n+1)!

<sub> (n+1)!</sub>



ã

<sub>Gii:</sub>



Trc hết ta thử tính một số giai thừa


20! = 2,432902008.10

18


25! = 1,551121004.10

25


27! = 1,0088886945.10

28


28! = 3,048883446.10

29

. Do đó ta có kết



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Bài 8</b>



<b>Bài 8</b>

: Có bao nhiêu chữ số khi viết số

: Có bao nhiêu chữ số khi viết số



Giải: Ta có



2


300 2 300 300 600 3.10 600



100 100 600 100 700


300

(3.10 )

3 .10

3

.10



2,7 .10 .10

2,7 .10







Tính trên máy ta được:



(44 chữ số)



Vậy



100 43


2,7

1,368914791.10



300


300



300

300



có 744 chữ số



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Bài 9</b>




<b>Bài 9</b>

: Tìm 9 cặp số (a;b), trong đó a; b là số

: Tìm 9 cặp số (a;b), trong đó a; b là số


tự nhiên, a > b.



tự nhiên, a > b.



Biết a + b chia hết cho 2004 và a : b = 5


Biết a + b chia hết cho 2004 và a : b = 5



Giải: a:b = 5 suy ra a = 5b suy ra a + b = 6b =



2004k (k là số tự nhiên) suy ra b = 334k(vì a > b)


Nếu k = 0 thì a = b = 0 (loại)



1

( ; ) (1667;334)


2

( ; ) (3340;668)


3

( ; ) (5010;1002)


4

( ; ) (6680;1336)


5

( ; ) (8350;1670)



<i>k</i>

<i>a b</i>



<i>k</i>

<i>a b</i>



<i>k</i>

<i>a b</i>



<i>k</i>

<i>a b</i>



<i>k</i>

<i>a b</i>




 



 



 



 



 



6

( ; ) (10020;2004)


7

( ; ) (11690; 2338)


8

( ; ) (13360;2672)


9

( ; ) (15030;3006)



<i>k</i>

<i>a b</i>



<i>k</i>

<i>a b</i>



<i>k</i>

<i>a b</i>



<i>k</i>

<i>a b</i>



 



 



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Tính chính xác




2
12


10 2
3


<i>A</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


Giải

:


Dùng máy tính,tính một số kết quả


2


2 2


10 2 10 2


34 à 1156


3 <i>v</i> 3


     
 
   
   
2


3 3


10 2 10 2


334 à 111556


3 <i>v</i> 3


     
 
   
   
2
4 4


10 2 10 2


3334 à 11115556


3 <i>v</i> 3


     


 


   


   


Nhận xét : là số nguyên tố gồm k-1) chữ số 3,chữ số cuối cùng là 4




10 2
3


<i>k</i>




là số nguyên tố gồm k chữ số 1,(k-1) chữ số 5,chữ số cuối cùng là 6


2
10 2
3
<i>k</i>
  
 
 


A = 111111111111555555555556


<b>Bài 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Bài 11:</b> Tính tổng: 1 2 .... 99 100
2.3 3.4 100.101 101.102


<i>S</i>     


<b>Giải:</b>



Cơ sở:



 



1
100


1


1 .
1 2 99 100


....


2.3 3.4 100.101 101.102 1 . 2


<i>D</i>


<i>D</i>


<i>D</i>
<i>S</i>


<i>D</i> <i>D</i>









     


 




Ấn máy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Bài 12:</b> Tính chính xác đến 4 chữ số thập phân:


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 .... 1 ...


2 2 3 2 3 4 2 3 4 10


<i>S</i> <sub></sub>   <sub> </sub>    <sub> </sub>    <sub></sub> <sub></sub>      <sub></sub>


       


<b>Giải:</b>


1 Shift STO D, Shift STO B, Shift STO C


Viết dãy trên máy tính: D = D + 1 : A = 1 D : B = B + A : C
= CxB


Bấm phím bằng liên tục cho đến khi D = 10.
(<b>Kq:</b> S = 1871,4353)



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Bài tập13:</b>


1. Biết :


Tính S<sub>15</sub> với 7 chữ số thập phân.




2 3


1 2 3


.... 1
5 5 5 5


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>S</i>     <i>n</i> 


ta có



1/5.B=1/5

2

+2/5

3

+3/5

4

+...+15/5

16


B-1/5.B=4/5.B



=1/5+1/5

2

+1/5

3

+...+1/5

15

-15/5

16

(đến bước này bắt



đầu áp dụng công thức tỉnh tổng của cấp số nhân:



a

<sub>1</sub>

=1/5, q=1/5, n=15)



=(1/5.(1-1/5

15

))/(1-1/5)-15/5

16


= 0,2499999



S

<sub>15</sub>

= 0,312499999



1


1


( 1)
1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>q</i>


<i>S</i> <i>a</i> <i>q</i>


<i>q</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Thuật toán : 1 nhớ vào ô D; 1/5 nhớ vào ô A



Ghi trên màn hình biểu thức : D =D+1:A= (A + D/5D )lặp


lại phím “ = ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Bài tập14:

Tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 10.000 < x < 15000
và khi chia x cho 393 cũng như 655 đều có số dư là 210


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>CÁC BÀI TỐN HÌNH HỌC</b>



<b>Mét sè kiến thức về toán học cần nắm</b>



<b>1. Tam giác vuông:</b>


* Hệ thức l ợng trong tam giác vuông.
b2 = ab’ ; c2 = ac’


h2 = b’.c’ ; ha = bc
;


DiƯn tÝch: S = * Víi gãc nhän thì:


a, 1<Sin + Cos ; Đẳng thức x¶y ra khi  = 450


b,


S d ng các t s lử ụ ỉ ố ượng giác:


c


b


h


a
b/


c/


H
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>2.</b> <b>Tam gi¸c th êng:</b>


<i><b>C¸c ký hiƯu: </b></i>


<i>ha: Đ ờng cao kẻ từ A,</i>


<i>la: Đ ờng phân giác kẻ từ A,</i>
<i>ma: Đ ờng trung tuyến kẻ từ A.</i>
<i>BC = a; AB = c; AC = b</i>


<i>R: B¸n kính đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác.</i>
<i>r: Bán kính đ ờng tròn nội tiếp tam giác.</i>


Chu vi: 2p = a + b + c =>
Định lý vỊ hµm sè cosin:


a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA; b2 = c2 + a2 –
2ca.cosB; c2 = a2 + b2 – 2ab.cosC


; ;



2 2 2


<i>b c a</i> <i>c a b</i> <i>a b c</i>


<i>p a</i>    <i>p b</i>    <i>p c</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>



















2
3
2
2
2

2
2
2
1
2
2
*
sin
4
sin
3
3
sin
*
cos
sin
2
2
sin
*
sin
2
1
1
cos
2
2
cos
cos
sin

*
1
cot
.
*
1
cos
*
<i>tg</i>
<i>tg</i>
<i>tg</i>
<i>g</i>
<i>tg</i>
<i>Sin</i>















Định lý về hàm số sin <sub>sin</sub><i>a<sub>A</sub></i> <sub>sin</sub><i>b<sub>B</sub></i> <sub>sin</sub><i>c<sub>C</sub></i> 2<i>R</i>



2 <sub>;</sub> 2 <sub>;</sub> 2


2 2 2


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>


<i>tg</i> <i>tg</i> <i>tg</i>


<i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>


<i>A B</i> <i>B C</i> <i>C A</i>
<i>a b</i> <i><sub>tg</sub></i> <i>b c</i> <i><sub>tg</sub></i> <i>c a</i> <i><sub>tg</sub></i>


  


  


 






</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Định lý về hµm sè costang ; ;


2 2 2


<i>A</i> <i>p a</i> <i>B</i> <i>p b</i> <i>C</i> <i>p c</i>



<i>cotg</i> <i>cotg</i> <i>cotg</i>


<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


  


  


a = h<sub>A</sub>(cotgB + cotgC);
b = h<sub>B</sub>(cotgC + cotgA);
c = h<sub>C</sub>(cotgA + cotgB);


3 Các bán kính đường trịn:
a) Ngoại tiếp:


b) Nội tieáp:


<i>C</i>
<i>c</i>
<i>B</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>abc</i>
<i>R</i>
sin
2
sin
2


sin
2


4   



     
2
2
2
<i>C</i>
<i>tg</i>
<i>c</i>
<i>p</i>
<i>B</i>
<i>tg</i>
<i>b</i>
<i>p</i>
<i>A</i>
<i>tg</i>
<i>a</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

4. Diện tích tam giác







<i>R</i>
<i>abc</i>

<i>S</i>
<i>r</i>
<i>c</i>
<i>p</i>
<i>r</i>
<i>b</i>
<i>p</i>
<i>r</i>
<i>a</i>
<i>p</i>
<i>r</i>
<i>p</i>
<i>S</i>
<i>c</i>
<i>p</i>
<i>b</i>
<i>p</i>
<i>a</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>ab</i>
<i>B</i>
<i>ac</i>

<i>A</i>
<i>bc</i>
<i>S</i>
<i>ch</i>
<i>bh</i>
<i>ah</i>
<i>S</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
4
*
.
*
*
sin
.
2
sin
.
sin
.
*
sin
2
1
sin

2
1
sin
2
1
*
2
1
2
1
2
1
*
2



























; với


Hơrông)
(Đlý

2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>p</i> 


Hệ thức tính các cạnh:AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 2AM</sub>2 <sub> + </sub>


2


2


<i>BC</i>



h<sub>A </sub>= 2 <i>p p a p b p c</i>( )( )( )


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

5. Đường cao:
<i>c</i>
<i>S</i>
<i>h</i>
<i>b</i>
<i>S</i>
<i>h</i>
<i>a</i>
<i>S</i>


<i>h<sub>a</sub></i>  <i><sub>b</sub></i>  <i><sub>c</sub></i> 





2 ; 2 ; 2


6. Đoạn phân giác trong tam giác:






</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

7. Trung tuyến:


2
2

2
2
2
2
2
2
2

2


2


2


1


*


2


2


2


1


*


2


2


2


1


*


<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>m</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>c</i>


<i>m</i>



<i>a</i>


<i>c</i>


<i>b</i>


<i>m</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>











Tam giác đều: Diện tích, chiều cao


2
3
;
4
3
2 <i><sub>a</sub></i>
<i>h</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 


Định lý Ceva: AM, BN, CP đồng quy A



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

nh lý Mencleit: M, N, P th ng h ng
Đị ẳ à

1


.


.


<i>PB</i>


<i>PA</i>


<i>NA</i>


<i>NC</i>


<i>NC</i>


<i>MB</i>


N
A
B
C <sub>M</sub>
P


<b>HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TỨ GIÁC LỒI ABCD</b>:














<i>S</i>
<i>bc</i>
<i>ad</i>
<i>cd</i>
<i>ab</i>
<i>bd</i>
<i>ac</i>
<i>R</i>

<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>p</i>
<i>D</i>
<i>B</i>
<i>abcd</i>
<i>d</i>
<i>p</i>
<i>c</i>
<i>p</i>
<i>b</i>
<i>p</i>
<i>a</i>
<i>p</i>
<i>S</i>
4
*
2
*
2
cos
.
* 2




















</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

* Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O) có cơng thức


<i>p</i>

<i>a</i>



<i>p</i>

<i>b</i>



<i>p</i>

<i>c</i>



<i>p</i>

<i>d</i>



<i>S</i>

<i><sub>ABCD</sub></i>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>d</b>


<b>b</b>


<b>c</b>
<b>D</b>



<b>a</b>


<b>C</b>


<b>I</b>


<b>O</b>


*

Tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn ( I) có cơng th c ứ




1


(1)
2


<i>ABCD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

cơng thức tính bán kính đường trịn ngoại tiếp


0


<i>ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>s</i> <i>s</i>
<i>r</i>


<i>a c</i> <i>b d</i>



 


  ( khi: a+c = b+d )


<b>2. Đa giác, hình tròn:</b>


* Một số công thức:


1) a giỏc đều n cạnh, độ dài cạnh là a:
+ Góc ở tâm:


2


<i>n</i>




  rad), hc 


2


A <i>n</i> .180


<i>n</i>





+ DiƯn tích



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Bài 1</b>


<b>Bài 1</b>:Cho tam giác ABC; ; AB = 6(cm); BC = 12(cm); phân giác :Cho tam gi¸c ABC; ; AB = 6(cm); BC = 12(cm); phân giác
trong của góc B cắt AC tại D. Tính diện tích ABD


trong của góc B cắt AC tại D. TÝnh diƯn tÝch ABD


<b>Gi¶i</b>:


Ta có: Kẻ AK//BC cắt BD tại K.
Khi đó: <i>DK<sub>DB</sub></i> <i><sub>DC</sub>AD</i> <i><sub>BC</sub>AB</i> <sub>12</sub>6 1<sub>2</sub>


Xét ABK cân tại A, ABK = 600<sub> nên ABKđều. Suy ra </sub>


KB = 6(cm), đồng thời




1
2


<i>DK</i>
<i>DB</i>


=> BD = 4(cm). Kẻ đ ờng cao AH cña AHK
ta cã: AH = 6sin600 <sub>= 6</sub>



3


2 = 3 (cm).3


Khi đó: SABD = .BD.AH = 1<sub>2</sub> 4. 3 = 6(cm2). Vậy SABD = 6(cm2)


6 12


600


600


600


D
B


A C


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88></div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89></div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×