Tải bản đầy đủ (.docx) (207 trang)

ngu van 9 ky Inam 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 207 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Gi¶ng: 9A:...
9B:... TiÕt 2


<b> </b>


<b>phong c¸ch hå chÝ minh</b>



(Lê Anh Trà)
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Giỳp học sinh thấy đợc vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự</b>
kết hợp hài hồ giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, vĩ đại và bình
dị.


-Thấy đợc một số biện pháp nghệ thuật chủ yếu đã góp phần làm nổi bật phong
cách Hồ Chí Minh đó là: Kết hợp kể - bình luận chọn lọc chi tiết tiêu biểu, xắp xếp
ý mạch lạc.


<b>2. KÜ năng: Đọc diễn cảm, bớc đầu có ý niệm về văn bản có kết hợp thuyết minh</b>
với lập luận.


<b>3. Thỏi độ:Từ lịng kính u tự hào về Bác, học sinh có ý thức tu dỡng, học tập, rèn</b>
luyện theo gơng Bác.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. GV: Các t liệu về cuộc đời Hồ C hí Minh.</b>
<b>2. HS: Su tầm các mẩu chuyện về Bác.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học : </b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’



<b> 9A:... V¾ng...</b>
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b> <b>: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. </b>


<b>3. Bài míi:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>*Hoạt động1: Giới thiệu bài: </b>


<i><b>HCM</b> không những là nhà yêu nớc, </i>
<i>nhà cách mạng vĩ đại, là danh nhân </i>
<i>văn hóa thế giới mà Bác cịn có một </i>
<i>vẻ đẹp về phong cách. Đó là nét nổi </i>
<i>bật trong phong cách HCM.</i>


<b>*Hoạt động2: HDHS đọc tìm hiểu</b>
<b>chú thích.</b>


<i>Đây là một văn bản có tính chất</i>
<i>thuyết minh kết hợp với lập luận nên</i>
<i>đọc với giọng khúc triết, mạch lạc,</i>
<i>thể hiện đợc sự tơn kính với chủ tịch</i>
<i>HCM.</i>


- GV đọc -> gọi HS đọc-> HS nhận
xét -> GV nhận xét.


- Em hiểu từ “uyên thâm” là gì?
- Em hiểu từ “hiền triết” là gì ?
- Văn bản đợc viết theo phơng thức


biểu đạt nào? Theo em chủ đề của
văn bản là gì?


-> sù hoà nhập với thế giới và bảo
<i>vệ bản sắc văn hãa d©n téc.</i>


- Văn bản đợc chia làm mấy phần,
nội dung chính của từng phần?


<i>-> P1: Từ đầu…hiện đại=> HCM</i>
<i>với sự tiếp thu văn hóa nhân loại.</i>
<i>-> P2: Còn lại => những nét đẹp</i>
<i>trong lối sống HCM.</i>


<b>*Hoạt động3: HDHS tìm hiểu văn</b>


<b>(1 ) </b>’


<b>(11 )</b>’


<b>(23 )</b>’


I. §äc và tìm hỉẻu chú thích:
<b>1. Đọc:</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích:</b>


- Thể loại: Văn b¶n nhËt
dơng-thut minh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>b¶n.</b>


- GV gọi HS đọc phần 1 văn bản.
- Những tinh hoa văn hóa nhân loại
đến với HCM trong hoàn cảnh nào?
HCM ra đi tìm đờng cứu nớc vào
thời gian nào ?


- Để tìm đợc con đờng cứu nớc
HCM đã làm gì?


<i>-> B¸c ra nớc ngoài thăm và làm</i>
<i>việc ở nhiều nơi.</i>


- Theo em HCM đã làm cách nào để
có đợc vốn tri thức văn hóa nhân
loại?


-> Bác nói, viết thạo nhiều thứ tiếng
<i>nh: Anh, Pháp, Nga, Hoa…Bác làm</i>
<i>rất nhiều nghề để sống và làm việc.</i>
- Bằng những con đờng nào Ngời có
đợc vốn văn hóa ấy?


- HCM đã tiếp thu nền văn hóa nhân
loại nh thế nào?


<i>-> Tiếp thu có chọn lọc, khơng thụ</i>
<i>động.</i>



- B»ng nh÷ng dÉn chøng cụ thể
trong văn bản, em hÃy minh hoạ cho
ý em vừa trình bày?


<i>->HCM núi viết thạo nhiều thứ</i>
<i>tiếng, làm nhiều nghề để kiếm sống,</i>
<i>đi đến đâu cũng học hỏi…</i>


- Qua những vấn đề trên em có nhận
xét gì về HCM?


<i> -> HCM là ngời thông minh, yêu</i>
<i>lao động, HCM ra nớc ngoài đem</i>
<i>khát vọng cháy bỏng là tìm đờng cứu</i>
<i>nớc, đa dân tộc ra khỏi cảnh lầm</i>
<i>than, nô lệ…</i>


- Kết quả HCM đã có vốn tri thức
văn hóa nhân loại nh thế nào?


- Điều gì đã tạo nên phong cỏch
HCM ?


- Những chi tiết nào nói lên phong
cách HCM?


- Điều kì lạ nhất trong phong cách
HCM là gì?


<i>-> S kt hp hi hũa nhng phm</i>


<i>cht khác nhau, thống nhất trong</i>
<i>một con ngời HCM đó là: Truyền</i>
<i>thống- hiện đại; phơng Đông </i>–<i> ph</i>
<i>-ơng Tây; xa </i>–<i> nay; dân tộc </i>–<i> quốc</i>
<i>tế; vĩ đại </i>–<i> bình dị.</i>


- Để làm nổi bật vấn đề HCM với sự
tiếp thu văn hóa nhân loại tác giả đã
sử dụng nhng bin phỏp ngh thut
no?


-> Kết hợp kể- bình luận.


<b>1. Hồ Chí Minh với sự tiếp thu văn</b>
<b>hóa nhân loại.</b>


- Trong cuộc đời hoạt động cách
mạng đầy gian nan vất vả, bắt nguồn
từ khát vọng tìm đờng cứu nớc hồi
đầu thế kỉ XX.


- HCM nắm vững phơng tiện giao
tiếp là ngôn ngữ.


- Ngi học trong lao động, trong
công việc, ở mọi lúc, mọi nơi.


- Ngời tiếp thu có chọn lọc tinh hoa
văn hóa nhân loại. Phê phán những
tiêu cực của chủ nghĩa t b¶n.



- HCM có vốn tri thức văn hóa rộng
từ văn hóa phơng Đơng đến văn hóa
phơng Tây khá un thâm


- Trên nền tảng văn hóa dân tộc mà
tiếp thu những ảnh hởng quốc tế.
- Nhào nặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Bằng sự hiểu biết về lịch sử, em</i>
hãy cho biết phần văn bản trên nói
về thời kì nào trong sự nghiệp hoạt
động cách mạng của lãnh tụ HCM?
-> Thời kì hoạt động cách mạng ở
<i>nớc ngoài.</i>


- Trong cuộc sống hiện nay với xu
thế hội nhập, việc bảo vệ bản sắc
văn hóa dân tộc đợc đặt lên hàng
đầu, theo em phong cách HCM có ý
nghĩa nh thế nào?


<b>4. Cñng cè (3’):</b>


- Để tiếp thu vốn tri thức văn hóa nhân loại HCM đã làm gì?
- Điều kì lạ nhất tạo nên phong cách HCM là gì?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1’ ) </b>


- Soạn phần còn lại của văn bản.



<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:... TiÕt 3


<b> Phong c¸ch Hå chÝ minh. ( TiÕp)</b>


( Lê Anh Trà)
I


<b> .Mục tiêu : </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh thấy đợc vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự</b>
kết hợp hài hoà giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, vĩ đại và bình
dị.


-Thấy đợc một số biện pháp nghệ thuật chủ yếu đã góp phần làm nổi bật phong
cách Hồ Chí Minh đó là: Kết hợp kể - bình luận chọn lọc chi tiết tiêu biểu, xp xp
ý mch lc.


<b>2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm, bớc đầu có ý niệm về văn bản có kết hợp thut minh</b>
víi lËp ln.


<b>3. Thái độ: Từ lịng kính u tự hào về Bác, học sinh có ý thức tu dỡng ,học tập</b>
,rèn luyện theo gơng Bác.



II


<b> .ChuÈn bÞ : </b>


<b>1. GV: Các t liệu về cuộc đời HCM</b>


<b>2. HS: Học bài , su tầm tranh, truyện về cuộc đời của HCM.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bµi cị ( 5 )</b>’


- CH:: Vốn tri thức vh nhân loại của HCM sâu rộng nh thế nào? Vì sao ngời lại có
đợc vốn tri thức vn húa nhõn loi sõu rng n nh vy?


Đáp án:


- HCM có đợc vốn tri thức văn hóa nhân loại sâu rông từ phơng Đông đến phơng
Tây rất uyên thâm vì ngời tiếp thu có chọn lọc..


- Nắm phơng tiện giao tiếp là ngôn ngữ . Ngời học trong lao động, trong công việc,
ở mọi lúc, mọi nơi.


- Ngêi tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa nhân loại. Phê phán những tiêu cực
của chủ nghĩa t b¶n.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>
*


<b> Hoạt động1: HDHS tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


- GV gọi HS đọc phần 2 của văn
bản.


- Theo em néi dung chính của phần
này là gì?


- Ni v làm việc của Bác đợc tác
giả giới thiệu nh thế no?


- Em có nhận xét gì về nơi ở và làm
việc của Bác?


<i>-> Nh sn nhỏ bằng gỗ bên cạnh</i>
<i>chiếc ao nh ở cảnh quê quen thuộc.</i>
- Đồ đạc trong nhà của Bác đợc miêu
tả nh thế nào? Em biết những câu thơ
nào miêu tả nơi ở và làm việc của
Bác?


<i>-> Bài thơ: theo chân Bác ( Tố Hữu)</i>
- Em có nhận xét gì về trang phục
của Bác? Chi tiết nào trong văn bản
cho em biết sự giản dị đó?



- Việc ăn uống của bác đợc tác giả
giới thiệu nh thế nào? Cụ thể đó là
thức ăn gì?


- Theo em một bữa ăn của gia đình
bình thờng có thể có đợc những thức
ăn đó không?


- VËy em h×nh dung nh thÕ nµo vỊ
cc sèng của các vị nguyên thñ
quèc gia ë c¸c níc kh¸c cïng thêi
víi HCM?


<i>-> Hä ë n¬i trang träng, bÒ thÕ uy</i>
<i>nghi.</i>


- Với cơng vị là ngời lãnh đạo của
Đảng và nhà nớc HCM có quyền đợc
hởng chế độ đãi ngộ giống các vị
nguyên thủ quốc gia khác không?
- Lối sống của Bác đợc tác giả liên
t-ởng đến lối sống của ai trong lịch sử
dân tộc?


<i>->NguyÔn TrÃi, Nguyễn Bỉnh Khiêm.</i>
- Trong cách sống của hai nhà hiền
triết có điểm gì giống và khác so với
HCM?


<i>-> Giống: Giản dị, thanh cao.</i>



<i>-> Khỏc: cỏc nh hin trit là cuộc</i>
<i>sống lánh đời, ẩn dật còn HCM gắn</i>
<i>liền với sự nghiệp cách mạng của đất</i>
<i>nớc, của dân tộc.</i>


- Qua những điều tìm hiểu trên em
cảm nhận đợc gì về li sng ca
Bỏc?


<b>(30 )</b> <b>I. Đọc tìm hiểu chú thích:II. tìm hiểu văn bản:</b>


<b>1. Hồ ChÝ Minh víi sù tiếp thu</b>
<b>tinh hoa văn hoá nhân lo¹i.</b>


<b>2. Nét đẹp trong lối sống giản dị</b>
<b>mà thanh cao ca H Chớ Minh.</b>


* Nơi ở và làm việc:


- Nhà sàn bằng gỗ bên cạnh ao có
vài ba phòng là nơi tiếp khách, nơi
họp và ngủ.


- g n sơ, mộc mạc.


* Trang phục giản dị; Bộ quần áo bà
ba nâu, áo chấn thủ, dép lốp cao su.
* Ăn uống đạm bạc: cá kho, rau
luộc, cà muối .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Để nêu bật lối sống giản dị đó tác
giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật
nào?


- Ngoài văn bản này, em đã đợc tìm
hiểu lối sống giản dị của HCM qua
văn bản nào trong chơng trình ngữ
văn 7?


<i>-> Đức tính giản dị của Bác Hồ.</i>
- Theo em, tại sao Bác lại chọn cho
mình lối sống nh vậy? Em có nhận
xét gì về những điểm đã tạo nên
phong cách HCM?


<i>-> Vẻ đẹp trong phong cách HCM là</i>
<i>sự kết hợp hài hoà giữa truyền thống</i>
<i>văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa</i>
<i>nhân loại, là sự kết hợp giữa cái vĩ</i>
<i>đại mà bìmh dị, là sự kết hợp giữa</i>
<i>truyền thống và hiện đại</i>


- Từ việc tìm hiểu phong cách HCM
em học tập đợc gì ở Bác? Em hãy nêu
một vài biểu hiện mà em cho là sống
có văn hóa và khơng có văn hóa?
- Hiện nay chúng ta đang thực hiện
cuộc vận động gì?



<i>-> Học tập và làm theo tấm gơng</i>
<i>đạo đức HCM.</i>


- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ.
* Hoạt động 2. HDHS luyện tập.
- Ngời có văn hóa có phải là ngời
thích nói chen tiếng nớc ngồi
khơng?


- Ngời thích đua đòi theo cách ăn
mặc sành điệu có phải là ngời có văn
hóa?


<b>(5 )</b>’


quan niệm thẩm mĩ: cái đẹp l s
gin d, t nhiờn


- So sánh, liệt kê, kĨ, b×nh ln xen
nhau.


- Sử dụng nghệ thuật đối lập


<b>3. ý nghÜa cđa viƯc häc tËp theo</b>
<b>phong c¸ch HCM:</b>


- Sống và làm việc theo gơng Bác
Hồ vĩ đại.


- Tu dỡng và rèn luyện phẩm chất,


đạo đức, lối sống có văn hố.


* Ghi nhí (SGK T.8)
<b>III. Lun tËp.</b>


<b>4. Cđng cè (3 )</b>’


- Nét đẹp trong lối sống giản di, thanh cao của HCM đợc thể hiện nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1’ ) </b>


- Soạn bài: Các phơng châm hội thoại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:...
TiÕt 4


<b>Các phơng châm hội thoại.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp HS nắm đợc nội dung phơng châm về lợng và phơng châm về</b>
chất.


<b>2. Kĩ năng : Biết vận dụng các phơng châm hội thoại trong giao tiếp xã hội.</b>


<b>3. Thái độ: có nhu cầu giao tiếp và tuân thủ các nhu cầu giao tiếp.</b>


<b>II.ChuÈn bÞ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. HS: Học bài, soạn bài theo câu hỏi sgk.</b>
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học.</b>


<b>1. n định tổ chức (1’)</b>


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...


<b>1.</b> <b>Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- CH: Nét đẹp trong lối sống giản dị mà thanh cao của HCM đợc tác giả giới thiệu
nh thế no?


Đáp án:


* Nơi ở và làm việc:


- Nh sn bằng gỗ bên cạnh ao có vài ba phịng là nơi tiếp khách, nơi họp và ngủ.
- Đồ gỗ đơn sơ, mộc mạc.


* Trang phục giản dị; Bộ quần áo bà ba nâu, áo chấn thủ, dép lốp cao su.
* Ăn uống đạm bạc: cá kho, rau luộc, cà muối.


<b>3. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>


<b>* Hoạt động1: Giới thiệu bài: </b>


Trong cuộc sống chúng ta thờng
giao tiếp với nhau trong xã hội. Nhng
đôi khi trong giao tiếp lời nói cha
đáp ứng đợc nội dung giao tiếp khiến
cuộc giao tiếp cha đạt hiệu quả cao.
Vậy để giao tiếp đạt đợc hiệu quả ta
phải làm gì chúng ta tìm hiểu ND bài
hôm nay.


<b>* Hoạt đông 2 : HDHS tìm hiểu</b>
<b>phơng châm về lợng.</b>


- GV treo bảng phụ - > gọi HS đọc
đoạn đối thoại.


- Em hiĨu “b¬i” cã nghÜa là gì?


<i>-> bi l s di chuyn trong n</i>“ ” <i>ớc,</i>
<i>hoặc trên mặt nớc bằng cử động của</i>
<i>cơ thể.</i>


- Khi An hỏi “ học bơi ở đâu” mà Ba
trả lời “ở dới nớc” thì câu trả lời có
đáp ứng điều An muốn biết khơng?
<i>-> Câu trả lời đó khơngđáp ứng đợc</i>
<i>điều mà An muốn biết.</i>


- Vậy với câu hỏi đó thì cần trả lời


nh thế no?


<i>-> Mình học bơi ở bể bơi.</i>


- Qua ú em có thể rút ra bài học gì
về giao tiếp?


- GV gọi HS đọc truyện cời “ lợn cới
áo mới


- V× sao truyện lại gây cời?


<i>-> Vì các nhân vật nói nhiều hơn</i>
<i>những gì cần nói.</i>


- Lẽ ra anh “ lơn cới” và anh “ áo
mới” phải hỏi và phải trả lời nh thế
nào để ngời nghe đủ biết đợc điều
cần hỏi và cần tr li?


- Vậy ta cần phải tuân thủ yêu cầu gì
<b>(1 )</b>


<b>(12 )</b> <b>I. Phơng châm về lợng:</b>
<b>1.Ví dụ 1.</b>


* Nhận xét: Khi nói, câu nói phải có
nội dung đúng với u cầu của giao
tiếp. Khơng nên nói ít hơn những gì
mà giao tiếp địi hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trong khi giao tiÕp?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ?


- GV để có đợc thành công trong
giao tiếp, ngời ta không chỉ tuân thủ
phơng châm về lợng, mà còn phải
tuân thủ phơng châm về chất...
<b>* Hoạt động3. </b> <b>phơng châm về</b>
<b>chất.</b>


- Gọi HS đọc truyện cời “quả bí
khổng lồ”.


+ CH: Truyện cời phê phán điều gì?
<i>-> Truyện cời phê phán tính nói</i>
<i>khốc- ngời nói khốc khi nói cũng</i>
<i>khơng tin là đúng, nói những điều</i>
<i>trái với suy nghĩ của mình.</i>


+ CH: VËy trong giao tiÕp cã ®iỊu gì
cần tránh?


- Gi HS c phn ghi nh.


<b>* Hot động 4. HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Vận dụng phơng
châm về lợng để phân tích lỗi trong


các câu.


- Nhiệm vụ: HS tập trung giải quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


+ CH: Chän tõ ng÷ thÝch hợp điền
vào chỗ trống?


- Gi HS đọc chuyện cời “có ni
đ-ợc khơng”


+ Hãy cho biết phơng châm hội thoại
nào đã không đợc tuân thủ?


+ CH: Giải thích nghĩa của các thành
ngữ và cho biết các thành gữ này có
liên quan đến phơng châm hội thoại
nào?


<b>(10 )</b>’


<b>(12 )</b>’


* NhËn xÐt: Trong giao tiếp, không
nên nói nhiều hơn những gì cần nói.
* Ghi nhớ(sgk)



<b>II. Phơng châm về chất.</b>
<b>1. Ví dụ 1.</b>


Trun cêi “qu¶ bÝ khỉng lå”


* Nhận xét: Trong giao tiếp khơng
nên nói những điều mà mình khơng
tin là đúng sự thật.


* Ghi nhí(sgk)
<b>III. Luyện tập:</b>
<b>1.Bài tập 1.</b>


a.Thừa cụm từ nuôi ở nhà vì gia
súc ĐÃ hàm chứa nghĩa là thú nuôi
trong nhà.


b.Tha cm từ “có hai cánh” vì tất cả
các lồi chim đều cú hai cỏnh.


<b>2.Bài tập 2.</b>


a. ...nói có sách, mách có chứng.
b. ...nói dối


c. ...nói mò


d. ...nói nhăng, nói cuội
đ. ...nói trạng



<b>3.Bài tập 3.</b>


- Tha cõu: Ri cú nuụi c khụng?
-> Ngời nói đã khơng tn thủ phơng
châm về lợng.


<b>4. Bµi tËp 5.</b>


- Ăn đơm nói đặt: Vu khống đặt điều,
bịa chuyn cho ngi khỏc.


- Ăn ốc nói mò: Nói không có căn
cứ.


- n khụng nói có: Vu khống, bịa
đặt.


- C·i chµy, c·i cèi: Cè tranh c·i nhng
không có lí lẽ gì cả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Củng cè (3 )</b>’


- CH: Khi giao tiếp ta cần tuân thủ những phơng châm nào? vì sao phải tuân thủ
những phơng châm đó?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>’
- Lµm bµi tËp 4.


- Soan bµi: Sư dơng mét số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>



...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:...
TiÕt 5


<b>Sư dơng mét sè biƯn pháp nghệ thuật</b>


<b>Trong văn bản thuyết minh</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: HS nắm đợc việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản</b>
thuyết minh, làm cho văn bản thuyết minh sinh động, hấp dẫn.


<b>2. Kĩ năng : Biết sử dụng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh.</b>
<b>3. Thái độ: Bồi dỡng cảm xúc văn hc, t tng, tỡnh cm.</b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: Bài soạn, tài liệu giảng dạy.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III.Tin trỡnh t chc dạy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...


9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


- CH: Thế nào là phơng châm về lợng, phơng châm về chất, cho ví dụ?
Đáp án:


- Ghi nhớ SGK.
<b>3. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động1: HDHS tìm hiểu việc</b>


<b>sư dơng mét sè biÖn pháp nghệ</b>
<b>thuật trong văn bản thuyết minh.</b>
- Văn bản thuyết minh là gì?


<i>-> L kiu vn bn thụng dụng trong</i>
<i>mọi lĩnh vực đời sống, nhằm cung cấp</i>
<i>tri thức khách quan về đặc điểm tính</i>
<i>chất, nguyên nhân…của các sự vật</i>
<i>hiện tợng bằng phơng thức trình bày</i>
<i>giới thiệu giải thớch.</i>


- Đặc điểm của văn bản thuyết minh
là gì?


<i>-> Cung cấp tri thức khách quan phổ</i>
<i>thông về sự vật, hiện tợng, vấn đề đợc</i>
<i>chọn làm đối tợng để thuyết minh.</i>
- Nêu các phơng pháp thuyết minh?


<i>-> Phơng pháp định nghĩa, phân loại,</i>
<i>nêu ví dụ, liệt kê, số liệu, so sánh…</i>


<b>(17 )</b>’ <b>I. T×m hiĨu viƯc sư dơng mét sè</b>
<b>biƯn ph¸p nghƯ thuật trong văn</b>
<b>bản thuyết minh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS đọc văn bản: Hạ Long - đá
và nớc.


- Bài văn thuyết minh vấn đề gì?
- Vấn đề ấy có khó khơng, vì sao?
<i>-> Đây là vấn đề khó thuyết minh vì</i>
<i>đối tợng thuyết minh rất trừu tợng.</i>
- Sự kì lạ của Hạ long là vơ tận, đợc
tác giả thuyết minh bằng cách nào?
<i>-> Miêu tả, giải thớch, phõn tớch, tng</i>
<i>tng.</i>


- Câu văn nào nói lên khái quát sự kì
lạ của Hạ Long?


<i>-> Chính níc lµm cho ….. cã t©m</i>
<i>hån.</i>


- Tác giả đã sử dụng các biện pháp
t-ởng tợng, liên tt-ởng nh thế nào để giới
thiệu sự kì lạ của Hạ Long?


<i>-> Níc tạo nên sự di chuyển và khả</i>


<i>năng di chuyển theo mọi cách tạo nên</i>
<i>sự thú vị của cảnh sắc.</i>


<i>-> Tùy theo góc độ, tốc độ di</i>
<i>chuyển… mà thiên nhiên tạo nên một</i>
<i>thế giới sống động, biến hóa đến lạ</i>
<i>lùng. </i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2. HDHS luyện tập.</b>
- Gọi HS đọc văn bản “ Ngọc Hoàng
xử tội rui xanh


- Bài văn cã tÝnh chÊt thuyÕt minh
không? vì sao?


- Tớnh cht thuyt minh c thể hiện ở
những chi tiết nào?


<i>-> Con lµ ruåi xanh… ri vµng, ri</i>
<i>giÊm…</i>


<i>-> Ri mang 6 triƯu vi khuÈn…. tØ</i>
<i>con ruåi.</i>


- Những phơng pháp thuyết minh nào
đợc sử dng?


<i>-> Định nghĩa: Thuộc họ côn trùng</i>


<i>hai cánh, mắt lới</i>


<i>-> Phân loại: Các loại ruồi.</i>


<i>-> Số liệu: Số vi khuẩn, số lợng sinh</i>
<i>sản của một cặp ruồi.</i>


<i>-> Liệt kê: Mắt lới, chân tiết ra chất</i>
<i>dính</i>


- Tỏc gi ó sử dụng biện pháp nghệ
thuật nào? Các biện pháp đó có tác
dụng gì?


- Bài văn thuyết minh này có gì đặc
biệt?


<i>-> VỊ h×nh thøc: Giống nh văn bản </i>


<b>t-(18 )</b>


<b>2. Viết văn bản thuyết minh cã sư</b>
<b>dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ</b>
<b>tht.</b>


Văn bản “ Hạ Long - đá và nớc”
* Nhận xét:


- Bài văn thuyết minh về sự kì lạ của
Hạ Long



- Vấn đề thuyết minh rất trừu tợng.


- Các biện pháp tởng tợng, liên tởng
đợc sử dụng nhờ đó mà văn bản
thuyết minh có tính thuyết phục.
* Ghi nhớ( SGK T. 13)


<b>II. Lun tËp.</b>
<b>1. Bµi tËp 1.</b>


Đọc văn bản: Ngọc Hoàng xử téi
ruåi xanh.


* NhËn xÐt.


- Văn bản thuyết minh vì đã cung
cấp cho ngời đọc những tri thức
khách quan về loài ruồi.


- Phơng pháp thuyết minh: giải
thích, nêu số liệu, so sánh, định
nghĩa, phân loi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>ờng thuật một phiên toà. </i>


<i>-> VỊ cÊu tróc: Giống nh biên bản</i>
<i>một cuộc tranh luận về mặt pháp lí.</i>
<i>-> Về néi dung: Gièng nh một câu</i>
<i>chuyện kể về loài ruồi.</i>



- Gọi HS đọc đoạn văn, nêu nhận xét
về biện pháp nghệ thuật đã đợc sử


dụng để thuyết minh? <b>2.Bài tập 2:</b>


- Đoạn văn nói về tập tính của chim
cú dới dạng một ngộ nhận( định
kiến). Thời thơ ấu, sau lớn lên đi
học mới có dịp nhận thức lại sự
nhầm lẫn cũ.


- BiÖn pháp nghệ thuât ở đây chính
là lấy ngé nhËn håi nhỏ làm đầu
mối câu chuyện.


<b>4. Củng cè (3 )</b>’


- Muốn văn bản thuyết minh đợc sinh động, hấp dẫn ngời ta thờng sử dụng những
biện pháp nghệ thuật nào?


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>’
- Häc néi dung bµi.


- Làm dàn ý chi tiếyt cho đề bài sau: Hãy thuyết minh một trong các đồ dùng sau:
Cỏi bỳt, cỏi cp sỏch, chic nún.


- Soạn bài: Luyện tËp Sư dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht trong văn bản thuyết
minh.



<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:...


TiÕt 6


<b>Lun tËp sư dơng một số biện pháp</b>


<b>nghệ thuật trong văn bản thuyết minh</b>


<b>I. Mơc tiªu. </b>


<b>1. KiÕn thøc: ¤n tËp, cđng cè hƯ thèng ho¸ c¸c kiÕn thøc về văn bản thuyết minh,</b>
nâng cao thông qua việc kết hợp với các biện pháp nghệ thuật


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tổng hợp về văn bản thuyết minh.</b>


<b>3. Thái độ: có ý thức sử dụng một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết</b>
minh.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. GV: Bài soạn, một số văn bản thuyết minh.</b>
<b>2. HS: Học bài, lập dàn ý cho đề bài đã chuẩn bị.</b>
<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học : </b>



<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- CH: Thế nào là văn bản thuyết minh? Các biện pháp nghệ thuật thờng dùng trong
văn bản thuyết minh?


Đáp án: HS trả lời theo nội dung bài học.
<b>3. Bài míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>TG</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1. Kiểm tra sự chuẩn bị</b>


bµi cđa HS.


<b>* Hoạt động 2. HDHS lập dàn ý, viết</b>
phần mở bài.


* Hot ng nhúm.


+ Nhóm 1: Thuyết minh cái quạt.
+ Nhóm 2: Thut minh c¸i bót.
- GV híng dÉn:


<i>-> Cho sự vật tự thuật về mình, hoặc</i>
<i>có thể sáng tạo ra một câu chuyện nào</i>
<i>đó. Ví dụ: cái quạt tự thut v mỡnh.</i>
<i>( Thc cht l thuyt minh).</i>


<i>-> Định nghĩa về cái quạt: là một dụng</i>
<i>cụ nh thế nào? </i>



<i>- > Họ nhà quạt đông đúc v nhiu</i>
<i>loi qut nh th no?</i>


<i>-> Mỗi loại quạt có cấu tạo và công</i>
<i>dụng ra sao? </i>


<i>-> Gặp ngời biết bảo quản thì số phận</i>
<i>của quạt nh thế nµo? </i>


<i>-> Quạt ở cơng sở nhiều nơi khơng đợc</i>
<i>bảo quản nh thế nào?</i>


<i>-> Ngày xa quạt giấy còn là một sản</i>
<i>phẩm mĩ thuật, ngời ta vẽ tranh, đề thơ</i>
<i>lên quạt, dùng quạt tặng nhau làm kỉ</i>
<i>niệm, cái quạt thóc ở nông thôn đã</i>
<i>giúp ngời nông dân nh thế nào?</i>


<i>=> Yêu cầu các em vận dụng sáng tạo</i>
<i>một số biện pháp nghệ thuật phù hợp</i>
<i>để bài viết sinh động, dí dỏm.</i>


<b>* Hoạt động 3. Trình bày và thảo luận</b>
trên lớp.


- Nhóm 1,2 : Trình bày dàn ý của nhóm
cho đề bài thuyết minh cái quạt, dự
kiến sử dụng biện pháp nghệ thuật nào
trong bài thuyết minh. Đọc đoạn mở


bài.


-> C¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ xung -> GV
nhËn xÐt.


- Nhóm 3, 4 : Trình bày dàn ý của
nhóm cho đề bài thuyết minh cái bút,
dự kiến sử dụng biện pháp nghệ thuật
nào trong bài thuyết minh. Đọc đoạn
mở bài.


-> C¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ xung -> GV
nhËn xÐt.


<i>- GV : Trong một bài văn thuyết minh</i>
<i>muốn thu hút, gây hứng thú cho ngời</i>
<i>đọc, ngời nghe, thì bài thuyết minh</i>
<i>phải có hồn, áp dung linh hoạt các</i>
<i>biện pháp nghệ thuật nh: kể, tả, so</i>
<i>sánh, ẩn dụ…</i>


<b>(5 )</b>’
<b>(20 )</b>’


<b>(10 )</b>’


<b>1. KiĨm tra viƯc chn bÞ cđa häc</b>
<b>sinh ë nhà:</b>


<b>2. Lập dàn ý, viết phần mở bài.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Cñng cè (3’ ) </b>


- Muốn có bài văn thuyết minh hay, có hồn ta phải làm gì?


- Nhng bin phỏp ngh thut no thờng đợc sử dụng trong văn bản thuyết minh?
<b>5. Hớng dẫn về nhà (1 )</b>’


- Lập dàn ý cho đề bài: thuyết minh cái nón.
- Soạn bài: Đấu tranh cho một thế giới hịa bình.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...
...
Gi¶ng: 9A:...


9B:...
<b>TiÕt 7</b>


<b>đấu tranh cho một thế giới hoà bình</b>



( G¸c- xi- a Mác két)
<b>I. Mục tiêu . </b>


<b>1. Kin thc: HS hiểu đợc nội dung vấn đề đặt ra trong văn bản: Nguy cơ chiến</b>
tranh hạt nhân đang đe doạ toàn bộ sự sống trên trái đất. Nhiệm vụ cấp bách của
toàn thể nhân loại là ngăn chặn nguy cơ đó, là đấu tranh cho một thế giới hồ bình.


- Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả: chứng cứ cụ thể, xác thực, rõ ràng,
giàu sức thuyết phục, lập luận chặt chẽ.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu, phân tích luận điểm, luận cứ trong văn</b>
nghị luận chính trị xã hội.


<b>3. Thái độ: Có thái độ u chuộng hồ bình, ghét chiến tranh.</b>
<b>II Chuẩn bị . </b>


<b>1. GV: SGV, SGK, hai đoạn clip, phòng học chung. </b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức dạy- học</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


- Trình bày phần mở bài cho đề bài: Thuyt minh cỏi nún.
ỏp ỏn:


- HS trình bày theo mạch văn của mình.
<b>3. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động1: Giới thiệu bài:</b>


- GV cho HS xem đọan clip Mĩ thả hai
quả bom nguyên tử xuống thành phố


Hi-ro-xi-ma và Na-ga-xa-ki.


- GV Cho HS xem đoạn clip về hậu
quả của chất độc da cam mà Mĩ đã rải
xuống Việt Nam.


- Em có nhận xét gì về hai đoạn clip
vừa xem?


-> Chiến tranh phá hủy thành phố,
làng mạc, nhà máy. Gây đau thơng
chết chóc cho lồi ngời mặc dù chiến
tranh đã qua hơn ba mơi năm-> Chiến
tranh là thảm họa của loài ngời.


* Hoạt động 2: HDHS đọc, tìm hiểu
<b>(4 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>chó thÝch.</b>


- GV u cầu đọc rõ ràng, dứt khoát
đanh thép, chú ý các từ phiên âm, các
từ viết tắt.


- GV đọc mẫu -> Gọi HS đọc -> Hs
nhận xét-> GV nhận xét.


- Gọi HS đọc phần chú thích .


- Em h·y nêu những nét chính về tác


giả?


- Tỏc phẩm đợc ra đời trong hoàn
cảnh nào?


- Em hiểu “ Dịch hạch” là gì? “Tàu
sân bay” là gì? “Kỉ địa chất” là gì?
- Văn bản đợc chia làm mấy phần,
nội dung chính của từng phần?


<i>-> Phần 1:Từ đầu -> tốt đẹp hơn:</i>
<i>Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đang</i>
<i>đè nặng lên tồn trái đất.</i>


<i>-> PhÇn 2: TiÕp-> xt phát của nó:</i>
<i>Chứng lí cho sự nguy hiểm và phi lí</i>
<i>của chiến tranh hạt nhân.</i>


<i>-> Phn 3: Còn lại: Nhiệm vụ của</i>
<i>chúng ta và đề nghị của tác giả.</i>


<b>* Hoạt động 3: HDHS tìm hiêủ văn</b>
<b>bản.</b>


- Văn bản đợc viết theo thể loại nào?
- Trong văn bản tác giả đã đa ra những
luận điểm nào?


- Luận điểm trên đợc triển khai trong
hệ thống luận cứ nh thế nào?



- Em cã nhËn xÐt g× vỊ các luận cứ
trên?


<i>-> C¸c luËn cø rÊt mạch lạc, chặt</i>
<i>chẽ, sâu sắc. Đó chính là bộ xơng</i>
<i>vững chắc của văn bản, tạo nên tính</i>
<i>thuyết phục cơ bản của lập luận.</i>
- Em có nhận xét gì về cách mở đầu
của tác giả?


<i>->Mở đầu bằng một câu hái råi tù</i>


<b>(20 )</b>’


<b>1. §äc.</b>


<b>2. Chó thÝch:</b>


a. Tác giả: Gac-xi-a Mác-két là nhà
văn Cô-lôm-bi-a sinh năm 1928.
- Ông đợc nhận giải thởng nô ben về
văn học năm 1982.


b. Tác phẩm: Đấu tranh cho một thế
giới hồ bình đợc viết tháng
8-1986.


<b>3. Bè cơc.</b>



<b>II. T×m hiĨu văn bản.</b>


- Thể loại: Văn bản nhật dụng- nghị
luận chính trÞ x· héi.


- Luận điểm: Chiến tranh là một
hiểm hoạ khủng khiếp đang đe doạ
toàn thể loài ngời và mọi sự sống
trên trái đất. Vì vậy đấu tranh để
loại bỏ nguy cơ ấy cho một thế giới
hồ bình là một nhiệm vụ cấp bách
của tồn thể nhân loại.


- Lu©n cø:


+ Kho vũ khí hạt nhân đang đợc
tàng trữ có khả năng hủy diệt cả trái
đất và cỏc hnh tinh khỏc trong h
mt tri


+ Cuộc chạy đua vũ trang, nhất là
vũ trang hạt nhân, là vô cïng tèn
kÐm vµ hÕt søc phi lÝ.


+ Chiến tranh hạt nhân không chỉ đi
ngợc lại lí trí của loài ngời ... về lại
điểm xuất phát cách đây hàng nghìn
triệu năm.


+ Vỡ vy tất cả chúng ta phải có


nhiệm vụ ngăn chặn chiến tranh hạt
nhân, đấu tranh cho một thế giới
hịa bình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>tr¶ lêi b»ng mét thêi ®iĨm hiƯn t¹i cơ</i>
<i>thĨ.</i>


- Thời điểm và con số cụ thể đợc nêu
ra có tác dụng gì?


<i>-> ThÊy rõ hơn sức tàn phá của vũ</i>
<i>khí hạt nhân.</i>


- So sánh nào đáng chú ý ở đoạn này?
<i>-> So sánh với thanh gơm Đa-mô- lét</i>
<i>và dịch hạch.</i>


- Cách vào đề trực tiếp và những
chứng cứ xác thực nh vậy có tác dụng
gì?


- Số liệu cụ thể: 4 tấn thuốc nổ/
ng-ời. 12 lần biến mất tất cả sự sống
trên trái đất


- VÒ lÝ thut: Kho vị khÝ Êy cã thĨ
tiªu diƯt tÊt cả các hành tinh đang
xoay quanh mặt trời, cộng thêm bốn
hành tinh nữa và phá hủy thế thăng
bằng của hƯ mỈt trêi.



=> Cách vào đề trực tiếp và những
chứng cứ xác thực đã thu hút gời
đọc, gây ấn tợng mạnh mẽ về tính
chất hệ trọng của vấn đề đợc nói tới.
<b>4. Củng cố (3’ ) </b>


- CH: Tác giả đã sử dụng những luận điểm, luận cứ nào trong văn bản?
<b>5. Hớng dn v nh (1 )</b>


- Đọc lại văn bản, soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:...


<b>TiÕt 8</b>


<b>đấu tranh cho một thế giới hồ bình (Tiếp)</b>


( Gác-xi-a Mác-két)


<b>I. Mục tiêu . </b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu đợc nội dung vấn đề đặt ra trong văn bản: Nguy cơ chiến</b>


tranh hạt nhân đang đe doạ toàn bộ sự sống trên trái đất. Nhiệm vụ cấp bách của
toàn thể nhân loại là ngăn chặn nguy cơ đó, là đấu tranh cho một thế giới hồ bình.
- Thấy đợc nghệ thuật nghị luận của tác giả: chứng cứ cụ thể, xác thực, rõ ràng,
giàu sức thuyết phục, lập luận chặt chẽ.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu, phân tích luận điểm, luận cứ trong văn</b>
nghị luận chính trị xã hội.


<b>3. Thái độ: Có thái độ u chuộng hồ bình, ghét chiến tranh.</b>
<b>II Chuẩn bị.</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiếu học tập, bảng phụ.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trình tổ chức dạy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức(1’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- CH: Nguy cơ chiến tranh hạt nhân đe doạ cuộc sống của loài ngời và các hành
tinh khác đợc tác giả chỉ ra nh thế nào?


- §¸p ¸n:


- Số liệu cụ thể: 4 tấn thuốc nổ/ ngời. 12 lần biến mất tất cả sự sống trên trái đất
- Về lí thuyết: Kho vũ khí ấy có thể tiêu diệt tất cả các hành tinh đang xoay quanh
mặt trời, cộng thêm bốn hành tinh nữa và phá hủy thế thăng bằng của hệ mặt trời.
=> Cách vào đề trực tiếp và những chứng cứ xác thực đã thu hút gời đọc, gây ấn
t-ợng mạnh mẽ về tính chất hệ trọng của vấn đề đợc nói tới.


<b>3. Bµi míi:</b>



<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
* Hoạt động1: HDHS tìm hiểu văn


<b>b¶n.</b>


- Gọi HS đọc đoạn 2.


* Hoạt động nhóm.( nhóm nhỏ)


- GV nêu vấn đề: Lập bảng thống kê,
so sánh trong các lĩnh vực đời sống xã
hội với chi phí chuẩn bị chiến tranh
hạt nhân?


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung gii
quyt vn .


- Đại diện các nhóm trình bày kết qu¶
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


- GV trình chiếu PowerPoint bảng so
sánh để đối chiếu với kết quả của hc
sinh.


- Qua phần so sánh trên ta có thể rút
ra kết luận gì?


<i>-> Tính chất phi lí của cuộc chạy ®ua</i>
<i>vị trang.</i>



- GV trình chiếu PowerPoint một số
hình ảnh trái ngợc giữa cuộc chạy đua
vũ trang hạt nhân đã cớp đi nhiu iu
kin ci thin cuc sng


- Cách đa dẫn chứng và so sánh của
tác giả nh thế nào?


- Nghệ thuật lập luận của tác giả ở
đoạn này nh thÕ nµo?


- Để làm rõ luận cứ: chiến tranh hạt
nhân phản lí trí, phản sự tiến hố của
tự nhiên tác giả đã đa ra những chứng
cứ nào?


<i>-> 380 triệu năm con bớm mới bay </i>
<i>đ-ợc </i>


<i>-> 180 triệu năm bông hồng mới nở.</i>
- Tác giả nêu vấn đề: Nêú chiến tranh
hạt nhân xảy ra sẽ gây ra hậu quả gì?
- GV trình chiếu PowerPoint một số
hình ảnh thảm sát Mĩ Lai ( Quảng


<b>(30 )</b>’
10’


<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích.</b>
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>



<b>1. Nguy cơ chiến tranh hạt nhân</b>
<b>2. Cuộc chạy đua vũ trang chuẩn</b>
<b>bị chiến tranh hạt nhân và những</b>
<b>hậu quả của nó</b>


-Tỏc giả đã đa ra hàng loạt dẫn
chứng để so sánh trong các lĩnh vực:
Xã hội, y tế, giáo dục, sản xuất.
- Cuộc chạy đua vũ trang tốn kém,
phi lí, đã cớp đi của thế giới nhiều
điều kiện để cải thiện cuộc sống của
con ngời nhất là đối với nớc nghèo,
và trẻ em.


- Lập luận đơn giản nhng có sức
thuyết phục cao, không thể bác bỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngãi) ngày 16/03/1968 làm 504 dân
thờng bị giết trong đó phần lớn là phụ
nữ và trẻ em.


- Thái độ của tác giả sau khi cảnh báo
hiểm hoạ của chiến tranh hạt nhân nh
thế nào?


- GV tr×nh chiÕu PowerPoint một số
hình ảnh biĨu t×nh chèng vị khí hạt
nhân trên thế giới.



- Cuối cùng tác giả có sáng kiến gì?
Em hÃy nªu suy nghÜ của mình về
văn bản Đấu tranh cho một thế giới
hoà bình?


<i>-> Lun im ỳng đắn hệ thống luận</i>
<i>chứng rành mạch, đầy sức thuyết</i>
<i>phục, cách so sánh với nhiều dẫn</i>
<i>chứng toàn diện và tập trung, lời văn</i>
<i>đầy nhiệt tình…</i>


- Em h·y liªn hƯ với tình hình thực tế
hiện nay trên thế giới? em có suy nghĩ
gì?


- GV liên hệ mở rộng.


- Nội dung chính của văn bản là gì?


- Tỏc giả đã sử dụng nghệ thuật gì
trong văn bản?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


* Hoạt động 2. HDHS luyện tập.
- Nêu cảm nghĩ của em sau khi học
học bài: Đấu tranh cho một thế giới
hịa bình?


<b>(5 )</b>’



<b>3. Nhiệm vụ đấu tranh ngăn chặn</b>
<b>chiến tranh hạt nhân cho một thế</b>
<b>giới hồ bình.</b>


- Mỗi ngời phải đồn kết đấu tranh
vì một thế giới hồ bình, phản đối,
ngăn chặn chạy đua vũ trang


- Sáng kiến của tác giả: Lập nhà
băng để nhân loại lu giữ kí ức của
mình, lịch sử sẽ lên án những thế
lực hiếu chiến.


<b>4. Tæng kÕt.</b>


- Nội dung: Nguy cơ chiến tranh hạt
nhân đang đe dọa toàn thể loài ngời
và sự sống trên trái đất. Đấu tranh
cho hịa bình ngăn chặn và xóa bỏ
nguy cơ chiến tranh hạt nhân là
nhiệm vụ cấp bách của toàn thể lồi
ngời


- NghƯ tht: Lập luận chặt chẽ,
chững cø phong phó, x¸c thùc, cơ
thĨ.


* Ghi nhí( sgk)
<b>III. Lun tËp.</b>



<b> 4. Cđng cè (3 )</b>’


- Cuộc chạy đua vũ trang chuẩn bị chiến tranh hạt nhân đợc tác giả đa ra bằng
những lập luận nào?


<b>5. Híng dÉn về nhà (1 )</b>


- Soạn bài: Các phơng châm hội thoại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giảng: 9A:...
9B:...


<b>TiÕt 9</b>


<b>Các phơng châm hội thoại</b>



( TiÕp)
<b>I.Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc nội dung phơng châm quan hệ, phơng châm</b>
cách thc, phng chõm lch s.


<b>2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng sử dụng các phơng châm hội thoại này trong giao tiÕp x·</b>
héi.


<b>3. Thái độ: Có nhu cầu giao tiếp và tuân thủ những yêu cầu khi giao tiếp.</b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiếu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III.Tin trỡnh tổ chức dạy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


- Cuc chạy đua chuẩn bị chiến tranh hạt nhân và hậu quả của nó đợc tác giả đa ra
bằng những lập luận nào? Chúng ta phải làm gì để có một th gii hũa bỡnh?


Đáp án:


-Tỏc gi ó a ra hng loạt dẫn chứng để so sánh trong các lĩnh vực: Xã hội, y tế,
giáo dục, sản xuất.


- Cuộc chạy đua vũ trang tốn kém, phi lí, đã cớp đi của thế giới nhiều điều kiện để
cải thiện cuộc sống của con ngời nhất là đối với nớc nghèo, và trẻ em.


- Lập luận đơn giản nhng có sức thuyết phục cao, khơng thể bác bỏ.


- NÕu chiÕn tranh h¹t nhân xảy ra nó sẽ đẩy lùi sự tiến hóa trở về điểm xuất phát
ban đầu, tiêu hủy mọi thành quả của quá trình tiến hóa sự sống trong tự nhiên.
<b>3.Bài mới:</b>


<b> Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>


<b>* Hoạt động1: HDHS tìm hiểu </b>


<b>ph-ơng châm quan hệ.</b>
- Gọi HS đọc ví dụ.


- Câu thành ngữ này dùng để chỉ tình
huống hội thoại nh thế nào?


<i>-> Chỉ tình huống hội thoại mà mỗi</i>
<i>ngời nói về một đề tài khác nhau.</i>
- Hậu quả của tình huống trên là gì?
<i>-> Hậu quả là ngời nói và ngời nghe</i>
<i>khơng hiểu nhau.</i>


- Qua tình huống trên, ta có thể rút ra
bài häc g× trong giao tiÕp?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2: HDHS hiểu phơng</b>
<b>châm cách thức.</b>


- Gọi HS đọc ví dụ.


- Em hiĨu nghÜa cđa hai câu thành
ngữ nh thế nào?


- Những cách nói đó có ảnh hởng đến
giao tiếp nh th no?



<b>(7 )</b>


<b>(10 )</b>


<b>I. Phơng châm quan hệ:</b>
* Ví dụ.


* NhËn xÐt.


- Ơng nói gà, bà nói vịt -> Mỗi ngời
nói một đằng, khơng khớp với nhau,
khơng hiểu ý nhau.


- Khi giao tiếp phải nói đúng đề tài
đang hi thoi


* Ghi nhớ ( SGK T. 21)
<b>II. Phơng châm cách thức.</b>
<b>1. Ví dụ 1.</b>


- Dây cà ra day muống: Nói năng dài
dòng, rờm rà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>-> Ngời nghe kh«ng hiĨu, hiĨu sai ý</i>
<i>cđa ngêi nãi, ngêi nghe bÞ ức chế,</i>
<i>không có thiện cảm với ngời nói.</i>
- Em có thể rút ra bài học gì trong
giao tiÕp?


<i>-> Khi giao tiếp phải chú ý tạo đợc</i>


<i>mối quan hệ tốt dẹp với ngời đối</i>
<i>thoại.</i>


- Gọi HS đọc ví dụ 2.


- Có thể hiểu câu nói đó theo mấy
cách?


<i>-> Tôi đồng ý với những nhận định</i>
<i>của ông ấy về truyện ngắn.</i>


<i>-> Tôi đồng ý với những nhận định</i>
<i>về truyện ngắn mà ông ấy sáng tác.</i>
<i>-> Tôi đồng ý với những nhận định</i>
<i>của các bạn về truyện ngắn của ông</i>
<i>ấy…</i>


- Nh vËy trong giao tiÕp cÇn phải
tuân thủ điều gì?


- Gi HS c phn ghi nh.


<b>* Hoạt động3 : HDHS tìm hiểu </b>
<b>ph-ơng châm lịch sự.</b>


- GV gọi HS đọc truyện: Ngời ăn xin.
- Vì sao ơng lão ăn xin và cậu bé đều
cảm thấy nh mình đã nhận đợc từ
ng-ời kia một cái gì đó?



<i>-> Vì cả hai đều cảm nhận đợc sự</i>
<i>chân thành và tơn trọng của nhau.</i>
- Có thể rút ra bài học gì từ câu
truyện trên?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 4: HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm ( Nhóm lớn)
- GV nêu vấn đề:


+ Nhãm 1, 2: Lµm bµi tËp1.
+ Nhãm 3,4: Lµm bµi tËp3.


- Nhim v: HS tp trung gii quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhận xÐt.


<b>(7 )</b>’


<b>(11 )</b>’
7’


- Khi giao tiÕp cÇn nãi ngắn gọn,
rành mạch, rõ ràng.


<b>2. Ví dụ 2.</b>



- Trong giao tiếp tránh cách nói mơ
hồ.


* Ghi nhớ ( SGK T. 22)
<b>III. Phơng châm lịch sự.</b>
* Ví dụ.


Đọc truyện: Ngời ăn xin.


- Trong hội thoại cần tôn trọng ngời
đối thoại, không phân biệt sang-hèn,
giàu- nghèo.


* Ghi nhí ( SGK T. 23)
<b>IV. Lun tËp: </b>


<b>1.Bµi tËp1.</b>


- Các câu tục ngữ, ca dao khẳng định
vai trị của ngơn ngữ trong giao tiếp.
+ Suy nghĩ lựa chọn ngôn ngữ khi
giao tiếp.


+ Có thái độ lịch sự, tôn trọng với
ngời đối thoại.


- Một điều nhịn là chín điều lành.
- Chẳng đợc miếng thịt miếng xơi
Cũng đợc lời nói cho tơi bằng lịng.
- Chim khơn kêu tiếng rảnh rang


Ngời khơn nói tiếng dịu dàng d
nghe.


<b>2. Bài tập 3.</b>


a. . . . nói mát.
b . . . nãi hít.
c . . . nãi mãc.
d . . . nãi leo.


e . . . nói ra đầu ra đũa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giải thích nghĩa của các thành ngữ
và cho biết mỗi thành ngữ liên quan
đến phơng châm hội thoại nào?


(a,b,c,d) vµ phơng châm cách thức (e)
<b>3. Bài tập 5.</b>


- Núi bm nói bổ: Nói bốp chát, xỉa
xói, thơ bạo -> Phơng châm lịch sự.
- Nói nh đấm vào tai: Nói mạnh, trái
ý ngời khác, khó tiếp thu -> Phơng
châm lịch sự.


- Nưa óp nưa më: Nãi mËp mê, ìm ê,
kh«ng nãi hết ý.-> Phơng châm cách
thức.


- Mm loa mép dải: Lắm lời, đanh


đá, nói át ngời khác-> Phơng chõm
lch s.


<b>4. Củng cố (3 )</b>


- Thế nào là phơng châm quan hệ, cách thức, lịch sự?
<b>5.Hớng dẫn về nhà (1 )</b>


- Làm bài tập 2, 4. Soạn bài : sử dụng yếu tố niêu tả trong văn bản thuyết minh.
<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê dạy.</b>


...
...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:...
<b>TiÕt 10</b>


<b>Sư dơng u tố miêu tả </b>


<b>trong văn bản thuyết minh.</b>


<b>I Mục tiêu . </b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu đợc văn bản thuyết minh có khi phải kết hợp với yếu t</b>
miờu t thỡ vn bn mi hay.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng có hiệu quả các yếu tố miêu tả trong văn bản</b>
thuyết minh.



<b>3. Thỏi : Cú ý thức sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh..</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiÕu häc tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc dy v học . </b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


- Thế nào là phơng châm quan hệ, phơng châm cách thức, phơng châm lịch sự? Cho
ví dụ?


Đáp án: Ghi nhớ (SGK)
3.Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 HDHS tìm hiểu yếu</b>
<b>tố miêu tả trong văn bản thuyết</b>
<b>minh.</b>


- GV gọi HS đọc văn bản: Cây chuối
trong đời sống Việt Nam -> HS nhận
xét-> GV nhận xét?



<b>(20 )</b>’ <b>I. T×m hiĨu u tố miêu tả trong</b>
<b>văn bản thuyết minh:</b>


<b>1. Đọc văn bản:</b>


Cây chuối trong đời sống Việt
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nhan đề của văn bản có ý nghĩa gì?


* Hoạt động nhóm ( Nhóm lớn)
- GV nêu vấn đề:


+ Nhóm 1, 2: Xác định những câu văn
thuyết minh về cây chuối?


+ Nhóm 3, 4: Xác định những câu văn
miêu tả cây chuối?


- Nhiệm vụ: HS tập trung gii quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


- T¸c dơng cđa u tố miêu tả?


- Theo yêu cÇu chung cđa văn bản
thuyết minh, bài này có thể bổ sung
thêm những gì?



<i>-> Thân gồm nhiều lớp bẹ; lá gồm có</i>
<i>cuống lá và lá; hoa mµu hång có</i>
<i>nhiều lớp bẹ; phân loại chuối: chuối</i>
<i>tây, chuối hột </i>


- Em hÃy cho biết thêm công dụng của
thân cây chuối, lá chuối?


<i>-> Thân: Làm nộm, làm phao tập bơi,</i>
<i>làm bè; Hoa: Xào, nộm; Quả: Chữa</i>
<i>bệnh; Lá: Gói bánh</i>


- Gi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt đông2: HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)


- GV nêu vấn đề:Bổ xung yếu tố miêu
tả vào các chi tiết thuyết minh.


- Nhim v: HS tp trung gii quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhận xÐt.


7’


<b>(15 )</b>’


7’


- Vai trò của cây chuối trong đời
sống ngời Việt Nam từ xa đến nay.
- Thái độ đúng đắn của con ngời
trong việc trồng, chăm sóc, sử dụng
có hiệu quả các giá trị của cây
chuối.


* ThuyÕt minh vỊ c©y chi:


-Hầu nh ở nơng thơn...trồng chuối.
- Cây chuối rất a nớc... vô tận.
- Ngời phụ nữ nào.. đến hoa quả.
- Quả chuối là một món ăn ngon.
hấp dẫn.


- Chi xanh... trun l¹i.


- Ngêi ta có thể...thờ chuối chín.
* Miêu tả về cây chuối.


- i khắp Việt Nam...đến núi rừng.
- Chuối phát triển rất nhanh...cháu
lũ.


- Có một loại chuối đợc ngời
ta....trứng cuốc.


- Chuối xanh có vị chát...món gỏi.


=>Yếu tố miêu tả làm cho đối tợng
thuyết minh đợc nổi bật, gây ấn
t-ợng.


* Ghi nhí ( SGK T. 25)
<b>II. Lun tËp.</b>


<b>1. Bµi tËp 1.</b>


- Thân chuối có hình dáng thẳng,
trịn nh một cái cột trụ mọng nớc,
gợi ra cảm giác mát mẻ dễ chịu
- Lá chuối tơi xanh mớt ỡn cong
cong dới ánh trăng, thỉnh thoảng lại
vẫy lên phần phật nh mời gọi ai đó
trong đêm khuya thanh vng.


- Lá chuối khô lót ổ nằm vừa mềm
mại, võa thoang tho¶ng mùi thơm
dân dà cứ ám ảnh tâm trí những kẻ
tha hơng.


- Quả chuối chín vàng vừa bắt mắt,
và dậy lên một mùi thơm ngọt ngào
quyến rũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV gọi HS đọc bài tập 2.


- ChØ ra yÕu tè miêu tả trong đoạn
văn ?



- GV gi HS đọc văn bản: Trò chơi
ngày xuân.


- H·y chØ ra nh÷ng câu miêu tả có
trong văn bản: Trò chơi ngày xuân?


- Nừn chuối màu xanh non cuốn
tròn nh một bức th cịn phong kín
đang đợi giú m ra.


<b>2. Bài tập 2.</b>
- Yếu tố miêu tả:


+ Tách là loại chÐn uèng níc cã
quai


+ChÐn cđa ta kh«ng cã tai


+ Khi mời ai uống trà thì bng hai
tay mµ mêi... mµ uèng rÊt nãng.
<b>3. Bµi tập 3.</b>


- Những câu văn miêu tả:


+ Qua s«ng Hång, s«ng Đuống...
quê hơng của các làn điệu quan họ
mợt mà.


+ Lân đợc trang trí cơng phu... các


họa tiết đẹp.


+ Múa lân rất sơi động... có ơng Địa
vui nhộn chạy quanh.


+ KÐo co thu hót nhiỊu ngêi... ý
thức tập thể ở mỗi ngời.


+ Bàn cờ là sân bÃi rộng... kí hiệu
quân cờ.


+ Hai tớng... đeo chéo sau lng và
đ-ợc che lọng.


+ Vi khong thi gian nht định..
mà không bị cháy, khê.


+ Sau hiệu lệnh... Trống rộn ró ụi
b sụng.


<b>4. Củng cố (3 )</b>


- Vai trò, tác dụng của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh?
<b>5.Híng dÉn vỊ nhµ (1 )</b>’


- Häc néi dung bµi.


- Soạn bài: Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>



...
...
...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:... TiÕt 11


<b>Lun tËp sư dơng yếu tố miêu tả</b>


<b>trong văn bản thuyết minh.</b>


<b> </b>


<b>I.Mơc tiªu : </b>


<b>1. KiÕn thức: Tiếp tục củng cố, ôn luyện về văn bản thuyết minh, có nâng cao</b>
thông qua kết hợp với miêu tả.


<b>2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tổng hợp về văn bản thuyết minh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II.Chuẩn bị : </b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiÕu häc tËp.</b>
<b>2. HS: So¹n bµi.</b>


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
1. ổn định tổ chức (1’)


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


- Vai trò, tác dụng của yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh?
Đáp án: Ghi nhớ ( SGK)


3.Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị
<b>bài của HS.</b>


* Hoạt động 2. HDHS luyện tập sử
<b>dụng yếu tố miêu tả trong văn bản</b>
<b>thuyết minh.</b>


- Đề bài yêu cầu trình bày vấn đề gì?
- Hãy tìm một số câu ca dao, tục ngữ
nói về con trõu?


<i>- Con trâu là đầu cơ nghiệp</i>
<i>- Tậu trâu, lấy vợ, làm nhà</i>
<i> Cả ba việc ấy thật lµ gian nan.</i>


- Với đề văn này cần phải trình bày
những ý nào?


- PhÇn mở bài cần viết những gì?


- Hóy nờu nhng cụng việc mà con trâu


tham gia cùng ngời nông dân trên ng
rung?


- Ngoài làm ruộng con trâu còn tham
gia vào các lƠ héi nµo?


- Phần kết bài cần nêu những vấn đề
gì?


- Hãy đọc một bài ca dao nói về tình
cảm của ngời nơng dân đối với con
trõu?


<b>(1 )</b>


<b>(34 )</b>


<b>I.Chuẩn bị ở nhà.</b>


Đề bài: Con tr©u ë làng quê Việt
Nam.


<b>II. Luyện tập trªn líp.</b>


<b>1.Tìm hiểu đề:</b>


- Cuộc sống của ngời làm ruộng,
con trâu trong việc đồng áng, con
trâu trong cuc sng lng quờ Vit
Nam.



<b>2.Tìm ý.</b>


- Trâu là sức kéo chủ yếu
- Tài sản lớn nhất.


- Trong lễ hội, đình ỏm truyn
thng.


- Trâu với tuổi thơ


- Cung cấp thực phẩm, đồ mỹ nghệ.
<b>3.Lập dàn ý.</b>


<b>a. Më bµi: </b>


- Giới thiệu chung về con trâu trên
đồng ruộng Việt Nam.


<b>b. Thân bài: </b>


- Con trõu trong lm rung: Sc kéo
để cày, bừa, kéo xe, trục lúa.


- Con tr©u trong lễ hội: Đâm trâu
(Tây nguyên); chọi trâu (Đồ
Sơn-Hải Phòng)


- Trâu còn là nguồn cung cấp thịt.
Da trâu làm nguyên liệu sản xuất.


- Con trâu là tài sản lớn của ngời
nông dân ViƯt Nam.


- Con tr©u g¾n liỊn víi ti thơ ở
nông thôn.


<b>c. Kết bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Hoạt động nhóm ( Nhóm lớn)
- GV nêu vn :


+ Nhóm 1, 2 viết đoạn văn: Con trâu
trong việc làm ruộng.


+ Nhóm 3, 4 viết đoạn văn: Con trâu
với tuổi thơ ở nông thôn.


- Nhim vụ: HS tập trung gii quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhận xÐt.
- GV gỵi ý:


<i>-> Từ bao đời nay, hình ảnh con trâu</i>
<i>lầm lũi kéo cày trên đồng ruộng là</i>
<i>hình ảnh quen thuộc, gần gũi với ngời</i>
<i>nơng dân Việt Nam. Vì thế đơi khi con</i>
<i>trâu đã trở thành ngời bạn tâm tình</i>
<i>của ngi nụng dõn</i>



<i> Trâu ơi ta bảo trâu này</i>


<i>Trõu ra ngoi rung, trõu cy vi ta</i>
<i> Cấy cày vốn ngghiệp nông gia</i>
<i>Ta đây, trâu đấy ai mà quản công…</i>
<i>-> Chiều chiều, khi một ngày lao động</i>
<i>đã tạm dừng, con trâu đợc tháo cày và</i>
<i>đủng đỉnh bớc trên đờng làng, miệng</i>
<i>luôn nhai trầu bỏm bẻm. Khi ấy, cái</i>“ ”
<i>dáng đi khoan thai, chậm rãi của con</i>
<i>trâu khiến cho ngời ta có cảm giác</i>
<i>khơng khí của làng q Việt Nam sao</i>
<i>mà thanh bình và thân quen q đỗi.</i>
<i>-> Khơng có ai sinh ra và lớn lên ở</i>
<i>các làng quê Việt Nam mà lại khơng</i>
<i>có tuổi thơ gắn bó với con trâu. Thủa</i>
<i>nhỏ, đa cơm cho cha đi cày, mải mê</i>
<i>ngắm nhìn con trâu đợc thả đang say</i>
<i>sa gặm cỏ một cách ngon lành. Lớn lên</i>
<i>một chút, nghễu nghện cỡi trên lng</i>
<i>trâu trong những buổi chiều đi chăn</i>
<i>thả trở về. Cỡi trâu ra đồng, cỡi trâu</i>
<i>lội xuống sông, cỡi trâu thong dong và</i>
<i>cỡi trâu phi nớc đại…</i>


<i>Thật thú vị biết bao! Con trâu hiền</i>
<i>lành, ngoan ngoãn đã để lại trong kí</i>
<i>ức tuổi thơ của mỗi ngời bao nhiờu k</i>
<i>nim ngt ngo.</i>



10


<b>3. Viết đoạn văn thuyết minh có</b>
<b>sử dụng yếu tố miêu tả.</b>


:


<b> 4.Củng cố (3 )</b>


- Vì sao trong văn bản thuyết minh cần có yếu tố miêu tả?
<b>5.Hớng dẫn về nhà (1 )</b>’


- Viết thành bài văn hoàn chỉnh cho đề bài: Con trâu ở làng quê Việt Nam.


- Soạn bài: Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền đợc bảo vệ và phát triển của
trẻ em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

...
...
...


Gi¶ng: 9A:...
9B:...


<b>Tiết 12</b>


<b>Tuyên bố thế giới về sự sống còn,</b>



<b>Quyn đợc bảo vệ và Phát triển của trẻ em</b>



<b>I.Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức: Thấy đợc phần nào thực trạng cuộc sống của trẻ em trên thế giới hiện</b>
nay, tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em.


-Hiểu đợc sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề bảo vệ, chăm
sóc trẻ em.


<b> 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, tìm hiểu, phân tích văn bản nhật dụng - nghị luận</b>
chính trị- xã hội.


<b>3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc khi tìm hiểu các chủ trơng, chính sách của Đảng</b>
và nhà nớc ta dành cho trẻ em. Biết tự bảo vệ mình.


<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiÕu häc tËp. </b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III.Tin trỡnh t chc dy- </b>
<b>1. n định tổ chức (1’) </b>


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2.KiĨm tra bai cị (5’) </b>


<i><b>3.Bµi míi</b></i>:


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
* Hoạt động 1. HDHS đọc, tìm



<b>hiĨu chó thÝch.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> gọi
HS đọc-> HS nhận xét-> GV nhận
xét.


- Em hiểu chế độ A-pác-thai là gì?
- Văn bản có thể chia làm mấy
phần? ND chính của từng phần?
<i>-> Phần 1: Từ đầu ->kinh nghiệm</i>
<i>mới: Lí do của bản tuyên bố.</i>


<i>-> Phần 2: Tiếp -> phải đáp ứng:</i>
<i>Thực trạng của trẻ em trên thế giới</i>
<i>trớc các nhà lãnh đạo chính trị các</i>
<i>nớc</i>


<i>-> Phần 3: Tiếp -> tài nguyên đó:</i>
<i>Những điều kiện thuận li thc</i>
<i>hin nhim v quan trng.</i>


<i>+ Phần 4: Còn lại: Những nghĩa vụ</i>


<b>(15 )</b> <b>I.Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>1.Đọc:</b>


<b>2.Tìm hiểu chú thích.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>c th m từng quốc gia và cả cộng</i>


<i>đồng quốc tế cần làm vì sự sống cịn</i>
<i>và phát triển của trẻ em.</i>


* Hoạt động 2. HDHS tìm hiểu
<b>văn bản </b>


- Văn bản đợc viết theo thể loại nào?
<i>-> Văn bản nhật dụng- nghị luận</i>
<i>chính trị- xã hội.</i>


- Tại sao lại cần phải họp hội nghị
cấp cao thế giới để bàn về vấn đề trẻ
em?


- Mơc 1 lµm nhiƯm vơ g×?


- Mục 2 nêu khái qt nhng vn
gỡ?


- Vậy lí do của bản tuyên bố là gì?
- Vai trò của mục là gì?


-> Cú vai trò chuyển đoạn chuyển ý,
giới thiệu vấn đề.


- Tuyên bố đã nêu lên thực tế cuộc
sống của trẻ em trên thế giới nh thế
nào?


<i>-> Tuyên bố đã nêu đầy đủ, cụ thể</i>


<i>tình trạng bị rơi vào hiểm hoạ và</i>
<i>cuộc sống cực khổ về nhiều mặt của</i>
<i>trẻ em trên thế giới hiện nay.</i>


* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Trẻ em trở thành
nạn nhân của những vấn nạn xã hội
nào?


- Nhiệm v: HS tp trung gii quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.


- Em biết gì về nạn buôn bán trẻ em,
trẻ em nhiễm HIV, trẻ em sớm phạm
tội, trẻ em các nớc Nam á sau trận
sóng thần?


<b>(20 )</b>


(7)


<b>II.Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1. Lí do của bản tuyên bố.</b>


- Nờu vn , gii thiu mục đích và
nhiệm vụ của hội nghị cấp cao thế


giới.


- Nêu khái quát những đặc điểm,
yêu cầu của trẻ em và khẳng định
quyền đợc sống, quyền đợc phát
triển trong hồ bình, hạnh phúc.
=> Đảm bảo cho trẻ em một tơng lai
tốt đẹp hn.


<b>2. Sự thách thức:</b>


- Trẻ em trở thành nạn nh©n cđa
chiÕn tranh, bạo lực, sự phân biệt
chủng tộc, sự xâm lợc...


- Tr em chu những thảm hoạ của
đói nghèo, khủng hoảng kinh tế,
tình trạng vô gia c, dịch bệnh, mù
chữ, môi trờng xuống cp.


- Nhiều trẻ em chết mỗi ngày do suy
dinh dỡng và bệnh tật (40.000 cháu/
ngày)



<b>4. Củng cố (3 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Học nội dung bài.
- Soạn phần còn lại.



<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... Tiết 13


<b>Tuyên bố thế giới về sự sống còn,</b>



<b>quyn c bảo vệ và Phát triển của trẻ em</b>


(Tiếp)
<b> I.Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức: Thấy đợc phần nào thực trạng cuộc sống của trẻ em trên thế giới hiện</b>
nay, tầm quan trọng của vấn đề bảo vệ, chăm sóc trẻ em.


-Hiểu đợc sự quan tâm sâu sắc của cộng đồng quốc tế đối với vấn đề bảo vệ, chăm
sóc trẻ em.


<b> 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, tìm hiểu, phân tích văn bản nhật dụng - nghị luận</b>
chính trị- xã hội.


<b>3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc khi tìm hiểu các chủ trơng, chính sách của Đảng</b>
và nhà nớc ta dành cho trẻ em. Biết tự bảo vệ mình.


<b>II.Chn bÞ:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>


<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III.Tin trỡnh t chc dy.</b>
<b>1. n nh t chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2.Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


- Bản tuyên bố đã nêu ra trẻ em trở thành nạn nhân của những vấn nạn xã hội nào?
Đáp án:


- Trẻ em trở thành nạn nhân của chiến tranh, bạo lực, sự phân biệt chủng tộc, sự
xâm lợc...


- Tr em chịu những thảm hoạ của đói nghèo, khủng hoảng kinh tế, tình trạng vơ
gia c, dịch bệnh, mù chữ, mụi trng xung cp.


- Nhiều trẻ em chết mỗi ngày do suy dinh dỡng và bệnh tật (40.000 cháu/ ngày)
<b>3.Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1. HDHS tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


- Gv gọi HS đọc lại phần : cơ hội ;
thách thức.


- Phần cơ hội đề cập đến vấn đề gì?


<i>-> Điêù kiện thuận lợi để cộng đồng</i>
<i>quốc tế có thể đẩy mạnh bo v chm</i>
<i>súc tr em.</i>


- Việc bảo vệ, chăm sóc trẻ em trong
bối cảnh thế giới hiện nay có những


<b>(30 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>II.Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1. Lý do của bản tuyên bố.</b>
<b>2. Sự thách thức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

điều kiện gì thuận lợi?


- Nhng quan tâm của Đảng và nhà
n-ớc ta đối với trẻ em nh thế nào?


<i>-> Y tÕ: Tiªm chđng më réng, uống</i>
<i>vitaminA, khám chữa bƯnh miƠn phÝ</i>
<i>cho trỴ em díi 6 ti.</i>


<i>-> Giáo dục: phổ cập giáo dục, có </i>
<i>tr-ờng học đặc biệt cho trẻ câm điếc…</i>
<i>-> Có hệ thống các nhà thiếu nhi.</i>
<i>Nhà xuất bản dành cho trẻ em…</i>
- Bản tuyên bố đã nêu ra việc mà các
quốc gia và cộng đồng quốc tế cần
phải làm, đó là những nhiệm vụ gì?
- Trong các biện pháp cụ thể thì biện


pháp nào cần chú ý?


<i>-> Ph¸t triĨn kinh tÕ.</i>


<i>- GV: tại hội nghị các nớc phát triển</i>
<i>(G7) thế giới họp tại Tơ-ki-ơ ( Nhật</i>
<i>Bản) bàn cách xóa nợ, hỗn nợ, tăng</i>
<i>viện trợ nhân đạo cho các nớc Nam á</i>
<i>bị động đất, sang thần với số tiền 5 tỉ</i>
<i>USD.( Nhật Bản 500 triệu USD, Mĩ</i>
<i>350 triệu USD, ngân hành thế giới</i>
<i>250 triệu USD, Việt Nam 450.000</i>
<i>USD…) </i>


<i>+ CH: Vì sao bảo vệ quyền lợi, chăm</i>
<i>lo đến sự phát triển của trẻ em là một</i>
<i>nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của</i>
<i>các quốc gia và của cộng đồng quốc</i>
<i>tế?</i>


<i>-> Bảo vệ quyền lợi, chăm lo đến sự</i>
<i>phát triển của trẻ em là vấn đề liên</i>
<i>quan trực tiếp đến tơng lai của một</i>
<i>đất nớc và toàn thể nhân loại.</i>


- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 2. HDHS luyện tập</b>
- Để xứng đáng với sự quan tâm,
chăm sóc của Đảng và nhà nớc, các tổ
chức xã hội đối với trẻ em hiện nay,


em phải làm gì?


<b>(5 )</b>’


- Các nớc có đủ phơng tiện và kiến
thức để bảo vệ sinh mệnh của trẻ
em.


- §· cã công ớc quốc tế về quyền
trẻ em.


- Bâu không khí chính trị quốc tế
đ-ợc cải thiƯn t¹o ra sự hợp tác và
đoàn kết quốc tế đẩy nền kinh tế thế
giới phát triển-> tăng cờng phúc lợi
cho trẻ em..


<b>4. Nhiệm vụ.</b>


- Tng cng sức khoẻ, chế độ dinh
dỡng , giảm tỉ lệ tử vong của trẻ en.
- Quan tâm đến trẻ em bị tàn tật, có
hồn cảnh sống đặc biệt.


- Bình đẳng nam nữ trong trẻ em.
- Xoá nạn mù chữ ở trẻ em


- Bảo vệ các bà mẹ mang thai, sinh
đẻ, vấn đề dân số và kế hoạch hố
gia đình.



- Giáo dục tính tự lập, tự do, tinh
thần trách nhiệm và tự tin của trẻ
em trong nhà trờng, gia đình và xã
hội.


- Các nớc đảm bảo sự tăng trởng
kinh tế, giải quyết các vấn đề nợ
n-ớc ngồi của các nn-ớc nghèo.


*Ghi nhí ( SGK T.35)
<b>III. Lun tËp</b>


4.Cđng cè ( 3’).


- B¶o vƯ và chăm sóc trẻ em trong bối cảnh thế giới hiện nay có những thuận lợi
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Soạn bài: Các phơng châm hội thoại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:... TiÕt 14- 15



<b>viÕt bµi tập làm văn số 1</b>




<b>I.Mơctiªu.</b>


<b>1. Kiến thức: HS viết đợc một văn bản thuyết minh theo yêu cầu kết hợp lập luận</b>
và miêu tả.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết văn thuyết minh có sử dụng yếu tố miêu tả.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức nghiêm túc, tự giác trong khi viết bài.</b>


<b>II.ChuÈn bÞ.</b>


<b>1. GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm.</b>
<b>2. HS: Vở viết văn.</b>


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2.Kiểm tra bài cũ. ( không )</b>


<b>3.Bài mới. (86 )</b>
<b>I. Đề bài . </b>


Giới thiệu về một loài cây ở quê em mà em thích nhất.
<b>II. Đáp án . </b>


<b>1.Mở bài:</b>



- Giới thiệu chung về một loài cây ở quê em mà em thích.
<b>2.Thân bài:</b>


-Gii thiu v c điểm tiêu biểu của cây.
+ Thân, lá.


+ Hoa, qu¶.


- Giíi thiệu về công dụng của cây.
<b>3.Kết bài:</b>


- Thỏi ca ngời viết đối với lồi cây đó.
<b>III.Biểu điểm.</b>


- Điểm 9- 10: Bố cục rõ ràng mạch lạc, diễn đạt lu loát đúng thể loại thuyết minh,
kết hợp lập luận với miêu tả, đảm bảo đặc điểm của đối tợng thuyết minh, trình bày
sạch sẽ, khoa học.


- Điểm 7- 8: Bố cục rõ ràng mạch lạc diễn đạt lu loát biết kết hợp lập luận với miêu
tả trong bài văn thuyết minh, mắc ít lỗi chính tả.


- Điểm 5- 6: Bối cục rõ ràng, diễn đạt tơng đối lu loát biết kết hợp lập luận với
miêu tả , song nhiều câu văn cha có sự liên kết chặt chẽ, trình bày cha đẹp.


- Điểm 4- 5: Bài viết đủ 3 phần, đúng thể loại thuyết minh, cha kết hợp lập luận với
miêu tả, hoặc kết hợp cha thật hợp lí, diễn đạt lủng củng, trình bày cha sạch đẹp.
- Điểm 1-2: Bài viết cha hoàn chỉnh, cha làm rõ đợc đặc điểm của đối tợng thuyết
minh, diễn đạt yếu, mắc nhiều li chớnh t.



- Điểm 0: Bỏ giấy trắng.
<b>4. Củng cố (2 ).</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Xem l¹i lý thuyÕt văn thuyết minh.


- Soạn bài: Chuyện ngời con gái Nam Xơng.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
Giảng: 9A:...


9B:...
<b>TiÕt 16</b>


ChuyÖn ngời con gái Nam Xơng
( Trích: Truyền kỳ mạn lục)


( Nguyễn Dữ)
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thức: HS cảm nhận đợc vẻ đẹp truyền thống trong tâm hồn của ngời phu</b>
nữ Việt Nam qua nhân vật Vũ Nơng.


- Thấy rõ đợc số phận oan trái của ngời phụ nữ dới chế độ phong kiến.


- Hiểu đợc những thành công nghệ thuật của tác phẩm. Nghệ thuật dựng truyện,
dựng nhân vật, sự sáng tạo trong việc kết hợp yếu tố kỳ ảo với những tình tiết có
thực tạo nên vẻ đẹp riêng của loi truyn truyn k.



<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tóm tắt tác phẩm tự sự và phân tích nhân vật trong tác</b>
phẩm tự sự.


<b>3. Thỏi : Cm thụng với số phận oan trái của ngời phụ nữ Việt Nam trong xã hội</b>
phong kiến và lên án chế độ phong kiến trọng nam khinh nữ.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III.Tin trỡnh t chc dy v hc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2.Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


- Việc không tuân thủ các phơng châm hội thoại có thể bắt nguồn từ những nguyên
nhân nào? Cho ví dụ.


Đáp án:


- Do những nguyên nhân sau:


+ Ngời nói vô ý, vụng về, thiếu văn hóa giao tiếp.


+ Ngời nói phải u tiên cho một phơng châm hội thoại hoặc một yêu cầu khác quan
trọng hơn.


+ Ngi nói muốn gây một sự chú ý, để ngời nghe hiểu câu nói theo một hàm ý nào


đó.


3.Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1. HDHS đọc tìm hiểu
<b>chú thích, bố cục.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> Gọi
HS đọc-> HS nhận xét -> GV nhận
xét.


- Gọi HS đọc phần chú thích.


- H·y nªu những nét chính về tác giả
- HÃy nêu những nét chÝnh vỊ t¸c
phÈm.


- Em hiĨu “t dung là gì? thất hoà
là gì?


<b>(20 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểu chó thÝch, bè</b>
<b>cơc.</b>


<b>1. §äc.</b>


<b>2. Chó thÝch.</b>


* Tác giả: Nguyễn D÷ - Hun


Thanh MiƯn - Tỉnh Hải Dơng. Sống
ở thế kỉ XVI, học rộng tài cao, làm
quan một năm rồi nghỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Văn bản đợc chia làm mấy phần?
Nội dung chính của từng phần?


<i>-> Phần 1: Từ đầu -> cha mẹ đẻ</i>
<i>mình: Cuộc hơn nhân của Vũ Nơng,</i>
<i>sự xa cách vì chiến tranh và phẩm</i>
<i>hạnh của nàng trong thời gian xa</i>
<i>cách.</i>


<i>-> Phần2: Tiếp -> việc trót đã qua</i>
<i>rồi: Nỗi oan khuất và cái chết bi</i>
<i>thảm của Vũ Nơng.</i>


<i>-> Phần 3: Còn lại: Cuộc gặp gỡ</i>
<i>giữa Phan Lang và Vũ Nơng. Vũ </i>
<i>N-ơng đợc giải oan.</i>


<b>* Hoạt động2. HDHS tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


- Hãy nêu đại ý của văn bản?


- TruyÖn có mấy nhân vật? Ai là nhân
vật chính?


- V Nng đợc tác giả giới thiệu là


ngời phụ nữ nh thế nào?


- Nàng đã xử sự nh thế nào trớc tớnh
hay ghen ca chng?


- Khi tiễn chồng đi lính nàng dặn dò
chồng điều gì?


- Khi xa chng phm cht ca Vũ
N-ơng đợc giới thiệu nh thế nào?


- Em hiÓu gì về hình ảnh bớm lợn
đầy vờn, mây che kín núi?


- Đối với mẹ chồng và con Nàng c xử
nh thế nào?


<i>-> Chăm sóc con nhỏ, chăm sóc mẹ</i>
<i>chồng khi èm ®au.</i>


- Khi bị chồng nghi oan Vũ Nơng đã
xử sự nh thế nào?


<i>-> Thanh minh b»ng ba lêi tho¹i.</i>
- Em hiểu nh thế nào về lời thoại thứ
nhất của Vũ Nơng?


- Lời thoại thứ hai của Vũ Nơng nói
lên điều gì?



- Lời thoại thứ ba nói lên điều gì?


- Em cú nhận xét gì về hành động
trẫm mình của Vũ Nơng?


<i>-> Hành động quyết liệt cuối cùng</i>


<b>(15 )</b>’


<b>3. Bố cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản:</b>


* i ý: chuyn k về số phận oan
nghiệt của một phụ nữ nhan sắc,
đức hạnh dới chế độ phong kiến.
Vì một lời nói ngây thơ của con trẻ
mà bị ghi ngờ, sỉ nhục dẫn đến
phải tự vẫn để minh oan cho mình.
<b>1. Nhân vật Vũ Nơng.</b>


- Là ngời phụ nữ đẹp ngời, đẹp nết.
- Luôn giữ gìn khn phép khơng
để vợ chồng đến thất hồ.


- “ Chẳng dám mong đeo đợc chữ
phong hầu...hai chữ bình yên” ->
Lời dặn dị ân tình, đằm thắm làm
mọi ngời xúc ng.



- Là ngời vợ thđy chung, yªu
chång tha thiÕt.


- Hình ảnh“ bớm lợn đầy vờn, mây
che kín núi” -> Nghệ thuật ớc lệ
m-ợn cảnh vật thiên nhiên để diễn tả
sự chơi chảy của thời gian.


- Nµng lµ ngời mẹ hiền, ngời con
dâu hiếu thảo


- Li thoại 1: Tìm cách hàn gắn
hạnh phúc gia đình đang có nguy
cơ tan vỡ.


- Lời thoại 2: Nỗi đau đớn, thất
vọng vì hạnh phúc gia đình là niềm
khao khát đã tan vỡ.


- Lời thoại 3: Nàng bị dồn đến bớc
đờng cùng chấp nhận số phận ->
trẫm mình để bảo tồn danh dự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>để bảo toàn danh dự.</i>


- Số phận bất hạnh của Vũ Nơng gợi
cho em liên tởng đến nhân vật nào
trong vở chèo cổ Việt Nam?


<i>-> Nhân vật Thị Kính trong vở chèo</i>


<i> Quan âm Thị Kính</i>




<b>4. Củng cố ( 3 ).</b>


- Vũ Nơng là ngời phụ nữ có tính cách nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... Tiết 17


<b>Chuyện ngời con gái Nam Xơng ( TiÕp)</b>


( TrÝch: Trun kú m¹n lơc)


( Nguyễn Dữ)
<b>I.Mục tiêu : </b>


<b>1.Kin thc: HS cảm nhận đợc vẻ đẹp truyền thống trong tâm hồn của ngời phu</b>
nữ Việt Nam qua nhân vật Vũ Nơng.


- Thấy rõ đợc số phận oan trái của ngời phụ nữ dới chế độ phong kiến.



- Hiểu đợc những thành công nghệ thuật của tác phẩm. Nghệ thuật dựng truyện,
dựng nhân vật, sự sáng tạo trong việc kết hợp yếu tố kỳ ảo với những tình tiết có
thực tạo nên vẻ đẹp riêng của loại truyn truyn k.


<b>2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng tóm tắt tác phẩm tự sự và phân tích nhân vật trong t¸c</b>
phÈm tù sù.


<b>3.Thái độ: Cảm thơng với số phận oan trái của ngời phụ nữ Việt Nam trong xã hội</b>
phong kiến và lên án chế độ phong kiến trng nam khinh n.


<b>II.Chuẩn bị:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bµi.</b>


<b>III.Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5 )</b>


- Vũ Nơng là ngời phụ nữ nh thế nào? Ba lời thoại của Vũ Nơng thể hiện điều gì?
Đáp ¸n:


- Là ngời phụ nữ đẹp ngời, đẹp nết.


- Luôn giữ gìn khn phép khơng để vợ chồng đến thất hoà.
- Là ngời vợ thủy chung, yêu chồng tha thiết.



- Nàng là ngời mẹ hiền, ngời con dâu hiếu thảo.


- Lời thoại 1: Tìm cách hàn gắn hạnh phúc gia đình đang có nguy cơ tan vỡ.


- Lời thoại 2: Nỗi đau đớn, thất vọng vì hạnh phúc gia đình là niềm khao khát đã
tan vỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1. HDHS tìm hiểu văn</b>


<b>b¶n.</b>


- Em có suy nghĩ gì về cuộc hôn
nhân của Trơng Sinh và Vũ Nơng?
Những chi tiết nào cho thấy điều đó?
<i>->Trơng Sinh xin với mẹ đem trăm</i>“
<i>lạng vàng cới về .</i>”


<i>-> Vũ Nơng Thiếp vốn con kẻ khó,</i>“
<i>đợc nơng tựa nhà giàu”</i>


<i>=> Là cuộc hôn nhân không môn</i>
<i>đăng hộ đối theo quan niệm xa và</i>
<i>cái thế của ngời chồng gia trởng</i>
<i>trong xã hi phong kin xa.</i>


- Trơng Sinh là ngời có tính cách nh
thế nào?



- Tâm trạng của Trơng Sinh sau khi
kÕt thóc chiÕn tranh trë vỊ nhµ nh thÕ
nµo?


<i>-> Tâm trạng nặng nề, không vui khi</i>
<i>biết tin mẹ đã mt.</i>


- Tâm trạng ấy thĨ hiƯn ë chi tiÕt
nµo?


<i>-> Cha về , bà đã mất, lòng cha</i>
<i>buồn khổ lắm rồi.</i>


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ giäng kĨ của
tác giả ở đoạn này?


<i>-> Ging k ngm ngựi, ri rạc.</i>
- Tình huống bất ngờ nào đã xảy ra?
<i>-> Lời nói ngây thơ của đứa con </i>
<i>nh-ng đối với Trơnh-ng Sinh thì nó lại chứa</i>
<i>đầy những sự kiện đáng ngờ.</i>


- Lời nói của con trẻ đã tác động đến
tâm trạng của Trơng Sinh ra sao?
<i>-> Kích động đến tính hay ghen của</i>
<i>chàng.</i>


- Trơng Sinh đã c xử nh thế nào khi
tình huống đó xảy ra?



<i>-> Khơng đủ bình tĩnh để phán đốn</i>
<i>phân tích, khơng để cho vợ có cơ hội</i>
<i>thanh minh.</i>


- Trơng Sinh đã trở thành ngời nh th
no?


- Cái chết oan nghiệt của Vũ Nơng
nói lên điều g×?


- Tìm những yếu tố truyền kì đợc đa
vào trong truyn?


<i>-> Đó là yếu tè kh«ng thĨ thiếu</i>
<i>trong loại truyện truyền kì.</i>


<b>(30 )</b> <b>I. Đọc tìm hiểu chú thích.</b>
<b>II.Tìm hiểu văn bản.</b>
<b>1. Nhân vật Vũ Nơng.</b>
<b>2. Nhân vậtTrơng Sinh.</b>


-Tính cách đa nghi phòng ngừa với
vợ quá møc.


- Trơng Sinh đã xử sự một cách hồ
đồ,độc đoán -> trở thành kẻ vũ
phu, thô bạo dẫn đến cái chết oan
nghiệt của Vũ Nơng.



- Cái chết của Vũ Nơng tố cáo xã
hội phong kiến trọng nam khinh
nữ, bất cơng phi lí đồng thời bày tỏ
lịng thơng cảm đối với thân phận
ngời phụ nữ bị đối xử bất cụng dn
n cỏi cht.


<b>3. Những yếu tố truyền kì.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Cách đa các yếu tố truyền kì vào
truyện có gì đặc biệt?


<i>-> Yếu tố truyền kì xen lẫn những</i>
<i>yếu tố thực: địa danh </i> –<i> Hoàng</i>
<i>Giang, Chi Lăng, thời điểm lịch sử </i>
<i>-cuối đời Khai Đại nhà Hồ…Thế giới</i>
<i>kì ảo trở nên gần gũi với cuộc sống</i>
<i>thực, tăng độ tin cậy khiến ngời c</i>
<i>khụng cm thy ng ngng.</i>


- Đa yếu tố truyền kì vào truyện tác
giả muốn thể hiện điều gì?


<i>-> Lũng cm thơng của tác giả đối</i>
<i>với số phận bi thảm của ngời phụ nữ</i>
<i>trong xã hội phong kiến.</i>


- Nªu ý nghÜa cđa u tè trun k×?


- Em cã nhËn xÐt g× về nghệ thuật


của văn b¶n?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ?


* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.
- Một ngời nh Vũ Nơng đã từ chối
cuộc sống nhân gian, điều đó nói với
ta những gì về hiện tợng cuộc sống
và hạnh phúc của ngời phụ nữ dới
chế độ phong kiến?


<b>(5 )</b>’


thả rùa; Lạc vào động rùa của Linh
Phi; Gặp Vũ Nng


- Hình ảnh Vũ Nơng hiện về.


- ý ngha: Hon chỉnh cái đẹp của
Vũ Nơng, kết thúc có hậu, thể hiện
ớc mơ của nhân dân về sự cơng
bằng, khẳng định sự thắng lợi của
cái thiện.


<b>4. NghƯ thuËt:</b>


- Truyện có nhiều lời thoại và lời
tự bạch của nhân vật đợc sắp xếp
đúng chỗ, khắc họa đợc tâm lí, tính
cách nhân vật.



* Ghi nhí.(SGK T.51)
<b>III. Lun tập.</b>


- Hiện thực cuộc sống áp bức bất
công.


- Trong cuc sống ấy, con ngời bé
nhỏ, đức hạnh không thể tự bảo vệ
đợc hạnh phúc chính đáng của
mình.


<b>4.Cđng cè ( 3 ).</b>


- Trơng Sinh là ngời có tính cách nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn bài: Các phơng châm hội thoại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:...
<b> TiÕt 18</b>



<b> Các phơng châm hội thoại </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


1. Kiến thức: Nắm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa phơng châm hội thoại và tình
huống giao tiếp


- Hiểu đợc phơng châm hội thoại không phải là những quy định bắt buộc trong mọi
tình huống giao tiếp vì nhiều lí do khác nhau, các phơng châm hội thoại có khi
khơng đợc tuõn th.


<b>2. Kỹ năng: Sử dụng các phơng châm hội tho¹i trong giao tiÕp.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức tn thủ các phơng châm hội thoại trong giao tiếp. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>III. Tiến trình tổ chức dạy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bµi cị ( 5 )</b>’


- Bảo vệ và chăm sóc trẻ em trong bối cảnh thế giới hiện nay có những thuận lợi gì?
Những quan tâm của Đảng và nhà nớc ta đối với trẻ em nh thế no?


Đáp án:


- Cỏc nc cú phng tin v kin thức để bảo vệ sinh mệnh của trẻ em.
- Đã có cơng ớc quốc tế về quyền trẻ em.



- Bâu khơng khí chính trị quốc tế đợc cải thiện tạo ra sự hợp tác và đoàn kết quốc tế
đẩy nền kinh tế thế giới phát triển-> tăng cờng phúc lợi cho trẻ em..


<b>3. Bµi míi:</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1. </b> <b>HDHS tìm hiu</b>


<b>quan hệ giữa phơng châm hội thoại</b>
<b>với tình huống giao tiÕp</b>


- Gọi HS đọc truyện cời “ Chào hỏi”
- Câu hỏi của nhân vật chàng rể có
tuân thủ đúng phơng châm lịch sự
khơng? Vì sao?


- Câu hỏi ấy đợc sử dụng có đúng chỗ,
đúng lúc khơng? Vì sao?


<i>-> Câu hỏi sử dụng khơng đúng lúc</i>
<i>đúng chỗ vì ngời đợc hỏi ở tận trên</i>
<i>cao nên phải vất vả trèo xuống để trả</i>
<i>lời.</i>


- Qua tình huống trên,em có thể rút ra
bài học gì trong khi giao tiÕp?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu</b>


<b>những trờng hợp không tuân thủ</b>
<b>phơng châm hội thoại</b>


- GV cho HS đọc lại những ví dụ về
các phơng châm hội thoại đã học và
cho biết trong những tình huống nào,
phơng châm hội thoại khơng đợc tuân
thủ?


- HS đọc ví dụ chú ý từ ngữ in đậm.
- Câu trả lời của Ba có đáp ứng đợc
u cầu của An khơng?


- Trong tình huống này phơng châm
hội thoại nào khơng đợc tn thủ?
- Vì sao Ba khơng tuân thủ phơng
châm hội thoại đã nêu?


<i>-> Vì Ba khơng biết chiếc máy bay</i>
<i>đầu tiên đợc chế tạo vào năm nào để</i>
<i>tuân thủ phơng châm về chất nên Ba</i>
<i>trả lời chung chung nh vy.</i>


<b>(7 )</b>


<b>(15 )</b>


<b>I. Quan hệ giữa phơng châm hội</b>
<b>thoại với tình huống giao tiếp.</b>
<b>1.Ví dụ:</b>



Truyện cêi: Chµo hái
<b>2. NhËn xÐt:</b>


- Câu hỏi có tn thủ phơng châm
lịch sự vì nó thể hiện sự quan tâm
đến ngời khác.


- Câu hỏi sử dụng Không đúng lúc,
đúng chỗ.


=> Khi giao tiếp không những phải
tuân thủ các phơng châm hội thoại
mà còn phải nắm đợc các đặc điểm
của tình huống giao tiếp.


* Ghi nhí ( SGK T. 36)


<b>II. Những trờng hợp không tuân</b>
<b>thủ phơng châm hội thoại.</b>


<b>1.Ví dơ 1.</b>
* NhËn xÐt:


- Trừ tình huống về phơng châm
lịch sự, còn tất cả các tình huống
khác đều không tuân thủ phơng
châm hội thoại.


<b>2.VÝ dô 2.</b>


* NhËn xÐt:


- Câu trả lời của Ba không đáp ứng
đợc yêu cầu của An.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Gọi HS đọc ví dụ .


- Khi bác sĩ nói với ngời mắc bệnh
nan y về tình trạng sức khoẻ của bệnh
nhân thì phơng châm hội thoại nào có
thể khơng đợc tn thủ?


- Vì sao bác sĩ phải làm nh vậy?
- GV gọi HS đọc ví dụ 4.


- Khi nãi “ TiỊn b¹c chỉ là tiền bạc
thì có phải ngêi nãi kh«ng tuân thủ
phơng châm về lợng hay không?


<i>- GV: Nếu xét về nghĩa tờng minh thì</i>
<i>câu này khơng tn thủ phơng châm</i>
<i>về lợng, bởi vì nó dờng nh không cho</i>
<i>ngời nghe thêm một thông tin nào.</i>
<i>Nhng xét về hàm ý thì câu này có nội</i>
<i>dung của nó, nghĩa là vẫn bảo đảm</i>
<i>tuân thủ phơng châm về lợng.Vì ý nói</i>
<i>tiền bạc chỉ là phơng tiện để sống chứ</i>
<i>khơng phải mục đích cuối cùng của</i>
<i>con ngời, khuyên ta không chạy theo</i>
<i>tiền bạc mà quên đi nhiều thứ khác</i>


<i>quan trọng hơn thiêng liêng hơn trong</i>
<i>cuộc sống.</i>


- Qua viÖc tìm hiểu các tình huống
trên, việc không tuân thủ phơng châm
hội thoại bắt nguồn từ những nguyên
nhân nào?


- Gi HS c phn ghi nhớ.


* Hoạt động 3. HDHS luyện tập.
* Hoạt động nhóm ( Nhóm lớn)
- GV nêu vấn đề:


+ NHãm 1, 2: Lµm bµi tËp 1.
+ Nhãm 3, 4: Lµm bµi tËp 2.


- Nhiệm vụ: HS tập trung giải quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


<b>(13 )</b>’
13’


<b>3.VÝ dô 3.</b>
* NhËn xÐt.


- Có thể không tuân thủ phơng châm


về chất.


- Để bệnh nhân lạc quan hơn, có
nghị lực để sống khoảng thời gian
cịn lại của cuộc đời.


<b>4.VÝ dơ 4.</b>
* NhËn xÐt:


- XÐt vÒ nghÜa hiển ngôn->không
tuân thủ phơng châm về lợng.


- XÐt vỊ nghÜa hµm ẩn-> vẫn tuân
thủ phơng châm về lợng.


*Ghi nhớ:
<b>II. Luyện tập.</b>
<b>1. Bài tập 1.</b>


- Ông bố không tuân thủ phơng
châm cách thức.


- Mt a bộ 5 tuổi không thể nhận
biết đợc tuyển tập truyện ngắn Nam
<i>Cao để nhờ đó mà tìm đợc quả</i>
bóng. Cách nói của ơng bố đối với
cậu bé là khụng rừ.


<b>2. Bài 2.</b>



- Không tuân thủ phơng châm lịch
sự.


- Thông thờng đến nhà ai, trớc hết
phải chào hỏi chủ nhà, sau đó mới
đề cập đến chuyện khác.


- Sự giận dữ và nói năng nặng nề
nh vậy là khơng có lí do chính
đáng.


<b> 4. Cđng cè ( 3 ).</b>’


- Quan hệ giữa phơng châm hội thoại với tình huống giao tiếp?


- Phơng châm hội thoại có phải là yêu cầu b¾t buéc trong mọi tình huống
giao tiếp không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Học bài, chuẩn bị bài xng hô trong hội thoại.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:...


<i><b> </b></i><b>TiÕt 19</b>



<b> Xng hô trong hội thoại</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu đợc sự phong phú, tinh tế và giàu sắc thái biểu cảm của hệ</b>
thống các từ ngữ xng hơ trong Tiếng Việt.


- HiĨu râ mèi quan hệ chặt chẽ giữa việc sử dụng từ ngữ xng hô với tình huống giao
tiếp.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng sử dụng hệ thống từ ngữ xng hô trong hội tho¹i.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức sử dụng từ ngữ xng hô đúng đắn trong giao tiếp hàng ngày.</b>
<b>II. Chuẩn b.</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiếu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III.Tin trình tổ chức dạy và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


- Giá trị nội dung, nghệ thuật của truyện Chuyện ngời con gái Nam Xơng?
Đáp án:


- K v cỏi chết oan ức của Vũ Nơng đã tố cáo chế độ phong kiến suy tàn, quan
niệm hẹp hòi hà khắc làm cho những ngời phụ nữ xinh đẹp, nết na khơng thể sống
một cuộc sống bình thờng mà phải cht oan ung.



- Tác phẩm là một áng văn hay, thành công về nghệ thuật dựng truyện, miêu tả
nhân vật, kết hợp tự sự với trữ tình.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu từ
<b>ngữ xng hơ và việc sử dụng từ ngữ</b>
<b>xng hô </b>


- Em hãy nêu một số từ ngữ dùng để
xng hô trong Tiếng Việt và cho biết
cách dùng những từ ngữ đó?


<i>-> T«i, tao, chóng t«i, chóng</i>
<i>tao……. ( ng«i thø 1) </i>


<i>-> Mµy, mi, chóng mày(ngôi thứ</i>
<i>2)</i>


<i>-> Nó, hắn, chúng nó, họ. ( ngôi</i>
<i>thứ 3).</i>


<i>-> Suồng sÃ: Mày, tao</i>
<i>->Thân mật: anh, chÞ, em…</i>


<i>-> Trang trọng: q ơng, q bà…</i>
- Gọi HS đọc đoạn trích.



* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)


<b>(15 )</b>’


7’


<b>I.Tõ ngữ xng hô và việc sử dụng</b>
<b>từ ngữ xng hô. </b>


<b>1. Đọc đoạn trích.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV nờu vn đề: Xác định từ ngữ
x-ng hô trox-ng đoạn trích? Phân tích sự
thay đổi về cách xng hơ của Dế Mèn
và Dế Choắt?


- Nhiệm vụ: HS tập trung giải quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.


- Qua tìm hiểu các ví dơ trªn, trong
giao tiÕp ngêi nói cần căn cứ vào
những gì?


<i>-> Cn c vo i tng và đặc điểm</i>
<i>của tình huống giao tiếp.</i>



- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
*Hoạt động 2. HDHS luyện tập.
- Lời mời trên có sự nhầm lẫn trong
cách dùng từ nh thế nào?


- Vì sao có sự nhần lẫn đó?


<i>-> Em -> <b>chúng tôi</b> hoặc <b>chúng ta</b></i>


<i>tùy thuộc vào tình huống giao tiếp.</i>
- Vì sao nhiỊu khi t¸c giả của văn
bản chØ lµ mét ngêi nhng vÉn xng


<i><b>chóng t«i</b></i> chø kh«ng xng <i><b>t«i</b></i>?


- Phân tích từ xng hơ mà cậu bé dùng
để nói với mẹ mình và sứ giả, cách
x-ng hô nh vậy nhằm thể hiện điều gì?


- Gọi HS đọc bài tập 4.


- Phân tích cách dùng từ xng hô và
thái độ của ngời nói trong câu
chuyện?


- Phân tích tác động của việc dùng từ
xng hơ trong câu nói của Bác?


- Gọi HS đọc bài tập 6.



* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề:


+ Các từ ngữ xng hô trong đoạn trích
đợc ai dùng và dùng với ai?


<b>(20 )</b>’


5’


- Ta- chú mày ( Mèn- Choắt )


-> L s xng hụ bất bình đẳng của
một kẻ ở thế yếu, thấy mình thấp
hèn, cần nhờ vả ngời khác và một
kẻ ở thế mạnh, kiêu cng, hỏch
dch.


b.Tôi- anh ( Mèn- Choắt)


-> Là sự xng hơ bình đẳng. Tình
huống giao tiếp thay đổi vị thế của
hai nhân vật khơng cịn nh ở đoạn
trích a Dế Choắt nói lời trăng chối
với t cách ngời bạn.


* Ghi nhí( SGK T.39)
<b>II. Lun tập:</b>


<b>1.Bài tập 1.</b>



- Nhầm <i><b>chúng ta</b></i> với c<i><b>húng em</b></i>


hoặc <i><b>chúng tôi</b></i> .


- Do nh hng ca thói quen trong
tiếng mẹ đẻ nên có sự nhầm lẫn.
<b>2.Bài tập 2.</b>


- Dïng <i><b>chóng tôi</b></i> thay cho <i><b>tôi</b></i>.
Nhằm tăng thêm tính khách quan
cho những ln ®iĨm khoa học
trong văn bản. Thể hiện sự khiêm
tốn của tác giả.


<b>3.Bài tập 3.</b>


- Chỳ bộ gọi ngời sinh ra mình
bằng <i><b>mẹ</b></i> là cách gọi thơng thờng.
- Chú bé xng hơ với xứ giả thì sử
dụng những từ <i><b>ta-ông</b></i>. Cách xng
hô nh vậy cho thấy Thánh Gióng
là một đứa bé khác thờng.


<b>4.Bµi tËp 4.</b>


- Vị tớng là ngời tôn s trọng đạo
nên vẫn xng hô với thầy giáo của
mình là thầy và con.



- Ngêi thÇy giáo cũ lại tôn trọng
c-ơng vị hiện tại của ngời học trò cũ
nên gọi vị tớng là ngài.


-> C hai thầy trị đều đối nhân xử
thế thấu tình đạt lớ.


<b>5. Bài tập 5.</b>


- Bác xng <i><b>tôi</b></i> và gọi dân chúng là


<i><b>ng bo</b></i>, to cho ngi nghe cm
giỏc gần gũi thân thiết với ngời
nói, đánh dấu một bớc ngoặt trong
quan hệ giữa lãnh tụ và nhân dân
trong một nớc dân chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Phân tích vị thế xã hội, thái độ,
tính cách của tựng nhân vật qua cách
xng hơ của họ?


+ Nhận xét sự thay đổi cách xng hô
của chị Dậu và giải thích lí do của s
thay đổi ú?


- Nhim v: HS tp trung gii quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.



- Các từ ngữ xng hô là của một kẻ
có vị thế, quyền lùc vµ mét ngời
dân bị áp bức.


- Cách xng hô của cai lệ thể hiện
sự trịnh thợng, hống hách.


- Cỏch xng hụ của chị Dậu lúc đầu
là hạ mình, nhẫn nhục ( nhà
cháu-ông) nhng sau đó thay đổi
hồn tồn (tơi-ơng; bà-mày).


- Sự thay đổi đó thể hiện sự thay
đổi thái độ và hành vi ứng xử của
nhân vật, nó thể hiện sự phản
kháng quyết liệt của một con ngời
bị dồn đến bớc đờng cùng.


<b>4. Cñng cè ( 3 ).</b>


- Khi xng hô trong hội thoại cần chú ý những gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn bài: Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiÕp.
<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê dạy.</b>


...
...
...


...


Giảng: 9A:...
9B:...


TiÕt 20


<b> Cách dẫn trực tiếp và </b>


<b> c¸ch dÉn gi¸n tiÕp</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


<b>1. Kiến thức: HS cần Nắm đợc cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp trong khi</b>
vit vn bn.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng trích dẫn khi viết văn bản.</b>


<b>3. Thỏi : Cú ý thc sử dụng cách dẫn trực tiếp, cách dẫn gián tiếp khi viết văn</b>
bản.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiÕu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III.Tin trỡnh t chc dy v học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bµi cị( 5 )</b>’



- Khi xng hơ trong hội thoại cần chú ý những gì? Nêu một số từ ngữ dùng để xng
hô trong tiếng Việt và cách sử dụng chúng trong tình huống giao tiếp cụ thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Khi xng hơ trong hội thoại ngời nói cần căn cứ vào đối tợng và các đặc điểm khác
của tình huống giao tiếp để xng hơ cho thích hợp.


<b>3. Bµi míi</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1. </b> <b>HDHS tìm hiểu</b>


<b>cách dẫn trực tiếp.</b>
- Gọi HS đọc đoạn trích.


* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề:


+ Trong đoạn trích a phần in đậm là
lời nói hay ý nghĩ của nhân vật? Nó
đợc ngăn cách với bộ phận đứng trớc
bằng những dấu gì?


+ Trong đoạn trích b phần in đậm là
lời nói hay ý nghĩ? Nó đợc ngăn cách
với bộ phận đứng trớc bằng những
dấu gì?


+Trong a, b có thể thay đổi vị trí giữa
bộ phận in đậm với bộ phận đứng


tr-ớc nó đợc khơng? Nếu đợc thì hai bộ
phận ấy ngăn cách với nhau bằng
những dấu gì?


- Nhiệm vụ: HS tập trung giải quyết
vấn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xÐt-> GV nhËn xÐt.


<b>* Hoạt động 2. HDHS tìm hiểu</b>
<b>cách dẫn gián tiếp.</b>


- Gọi HS đọc các đoạn trích.
* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề:


+ Trong đoạn trích a phần in đậm là
lời nói hay ý nghĩ? Nó đợc ngăn cách
với bộ phận đứng trớc bằng dấu gì
khơng?


+ Trong đoạn trích b phần in đậm là
lời nói hay ý nghĩ? Giữa bộ phận in
đậm và bộ phận đứng trớc có từ gì?
Có thể thay từ đó bằng từ gỡ?


- Nhim v: HS tp trung gii quyt
vn .



- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhËn xÐt.


- VËy em hiĨu thÕ nµo lµ lêi dÉn trùc
tiÕp, lêi dÉn gi¸n tiÕp?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 3. HDHS luyện tập.</b>


<b>(10 )</b>’
9’


<b>(10 )</b>’
7’


<b>(15 )</b>’


<b>I. C¸ch dÉn trùc tiÕp:</b>
<b>1. VÝ dơ.</b>


<b>2. NhËn xÐt.</b>


a. Phần in đậm là lời nói đợc phát
ra thành lời. Nó đợc ngăn cách với
bộ phận đứng trớc bằng dấu hai
chấm và dấu ngoặc kép.


b. Phần in đậm là ý nghĩ trong đầu.
Nó đợc ngăn cách với bộ phận


đứng trớc bằng dấu hai chấm và
dấu ngoặc kép.


- Có thể thay đổi vị trí giữa hai bộ
phận này


- Khi đảo cần thêm dấu gạch
ngang, dấu ngoặc kép.


<b>II. C¸ch dÉn gi¸n tiÕp :</b>
<b>1. VÝ dơ.</b>


<b>2.NhËn xÐt.</b>


a. Phần in đậm ở a là lời nói.
Khơng có dấu hiệu ngăn cách với
bộ phận đứng trớc.


b. Phần in đậm ở b là ý nghĩ. Giữa
bộ phận in đậm và bộ phận đứng
trớc có từ <i><b>rằng</b></i>. Có thể thay từ đó
bằng từ <i><b>là.</b></i>


*Ghi nhí ( SGK T. 54 ).
<b>III.Lun tËp.</b>


<b>1. Bµi tËp 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Tìm lời dẫn trong đoạn trích? Cho
biết đó là lời dẫn trực tiếp hay gián


tiếp? Là lời nói hay ý nghĩ đợc dẫn?


- Viết đoạn văn nghị luận có nội
dung liên quan đến một trong ba ý
kiến dới đây.Trích dẫn ý kiến đó theo
hai cách: dẫn trực tiếp và dẫn gián
tiếp?


- HÃy thuật lại lời nhân vật Vũ Nơng
trong đoạn trích theo c¸ch dÉn gi¸n
tiÕp?


- Trong ví dụ a đó là ý nghĩ mà
nhân vật gán cho con chó.


- Trong vÝ dơ b lµ ý nghĩ của nhân
vật.


<b>2. Bài tập 2.</b>


a. Dn trực tiếp: Trong Báo cáo
<i>chính trị tại đai hội đại biểu tồn</i>
<i>quốc lần thứ 2 của Đảng, Chủ tịch</i>
Hồ Chí Minh nhấn mạnh: “ Chúng
ta...anh hùng”


- Dẫn gián tiếp: Trong Báo cáo
<i>chính trị tại đai hội đại biểu tồn</i>
<i>quốc lần thứ 2 của Đảng, Chủ tịch</i>
Hồ Chí Minh khẳng định rằng


chúng ta phải...anh hùng.


b. Dẫn trực tiếp: Trong cuốn sách
<i>Hồ Chủ Tịch , hình ảnh của dân</i>
<i>tộc, tinh hoa của thời đại đồng chí</i>
Phạm Văn Đồng viết “ Giản dị
trong đời sống...làm đợc”


-Dẫn gián tiếp: Trong cuốn sách
<i>Hồ Chủ Tịch, hình ảnh của dân</i>
<i>tộc, tinh hoa của thời đại đồng chí</i>
Phạm Văn Đồng khẳng định rằng
Hồ Chủ Tịch là ngời giản dị trong
đời sống...làm đợc”.


c. Dẫn trực tiếp: Trong cuốn sách
<i>Tiếng Việt, một biểu hiện hùng hồn</i>
<i>của sức sống dân tộc Đặng Thai</i>
Mai khẳng định: “Ngời Việt Nam
ngày nay ...của mình”.


- Dẫn gián tiếp: Trong cuốn sách
<i>Tiếng Việt, một biểu hiện hùng hồn</i>
<i>của sức sống dân tộc Đặng Thai</i>
Mai khẳng định rằng ngời Việt
Nam ngày nay ...của mình”.


<b>3. Bµi tËp 3.</b>


- Hơm sau Linh Phi lấy một cái túi


bằng lụa tía, đựng mời hạt minh
châu, sai sứ giả Xích Hỗn đa Phan
ra khỏi nớc. Vũ Nơng cũng đa gửi
một chiếc hoa vàng và dặn Phan về
nói với chàng Trơng rằng nếu cịn
nhớ chút tình xa nghĩa cũ thì xin
hãy lập một đàn giải oan ở bến
sông, đốt cây đèn thần chiếu xuống
nớc, vợ chàng sẽ trở về.


<b>4. Cđng cè ( 3 ).</b>’


- ThÕ nµo lµ dẫn trực tiếp và dẫn gián tiếp?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn bài: Luyện tập tóm tắt tác phẩm tự sự.
<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê d¹y.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

9B:...
TiÕt 21


<b> Luyện tập tóm tắt tác phẩm tự sự</b>

<b> ( hớng dẫn đọc thêm )</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Ơn tập, củng cố, hệ thống hố kiến thức về tóm tắt văn bản tự sự đã</b>
học.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tóm tắt văn bản tự sự theo các yêu cầu khác nhau, ngắn</b>


gọn hơn, nhng vẫn đảm bảo đầy đủ các ý chính, nhân vật chính.


<b>3. Thái độ: Có ý thức sử dụng kỹ năng tóm tắt trong các văn bản trong các sự việc</b>
diễn ra trong đời sống hàng ngày.


<b>II. ChuÈn bÞ : </b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III.Tin trỡnh t chc dy v hc : </b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Thế nào là dẫn trực tiếp và dẫn gián tiếp? Lấy ví dụ?
Đáp án: ( Ghi nhí SGK)


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1. HDHS tỡm hiu s</b>


<b>cần thiết của việc tóm tắt văn b¶n</b>
<b>tù sù</b>


- Gọi HS đọc các tình huống trong
SGK.



- Em hãy rút ra nhận xét về sự cần
thiết phải tóm tắt văn bản tự sự?
- Nêu lên các tình huống khác trong
cuộc sống mà em thấy cần phải vận
dụng kỹ năng tóm tắt văn bản tự sự?
<i>-> Chú bộ đội kể lại một trận đánh</i>
<i>( Sự việc diễn ra nh thế nào, những</i>
<i>ai tham gia, kết quả...)</i>


-. Kể lại cho bạn nghe về một vụ tai
nạn giao thông ( Sự việc xảy ra ở
đâu, nh thế nào, ai đúng, ai sai... )
* Hoạt động 2. HDHS thực hành
<b>tóm tắt một văn bản tự sự </b>


- Gọi HS đọc lại chuyện “ Ngời con
gái Nam Xơng”


- Các sự việc chính đã đợc nêu đầy
đủ cha? Có thiếu sự việc nào quan
trọng không?


- Sự việc quan trọng đó là gì?


- Tại sao đó lại là một sự việc quan
trọng cần phải nêu?


<b>(10 )</b>’


<b>(15 )</b>’



<b>I. Sù cÇn thiÕt cđa viƯc tóm tắt</b>
<b>văn bản tự sự</b>


<b>1.Ví dụ.</b>
<b>2. Nhận xét.</b>


- Túm tắt văn bản giúp ngời đọc,
ngời nghe dễ nắm đợc nội dung
chính của một câu chuyện.Văn bản
tóm tắt làm nổi bật đợc các sự việc
và nhân vật chính. Văn bản tóm tắt
thờng ngắn gọn dễ nhớ.


<b>II. Thực hành tóm tắt một văn</b>
<b>bản tự sự</b>


<b>1.Bài tập 1.</b>


Văn bản: Chuyện ngời con gái
Nam Xơng.


- Các sự việc chính đợc nêu khá
đầy đủ, nhng thiếu một sự việc
quan trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>-> Vì nhờ chi tiết đó Trơng Sinh mới</i>
<i>nhận ra vợ mình bị oan.</i>


- H·y viết một văn bản tãm t¾t “


Chun ngêi con g¸i Nam Xơng
trong khoảng 20 dòng?


<i>-> Xa có chàng Trơng Sinh vừa cới</i>
<i>vợ xong đã phải đi lính. Giặc tan </i>
<i>Tr-ơng Sinh trở về, nghe lời con trai,</i>
<i>nghi là vợ không chung thuỷ. Vũ </i>
<i>N-ơng bị oan, liền gieo mình xuống</i>
<i>sơng Hoàng Giang tự tử. Một đêm </i>
<i>Tr-ơng Sinh cùng con trai ngồi bên đèn,</i>
<i>đứa con chỉ cái bóng trên tờng và</i>
<i>bảo đó chính là ngời hay tới đêm</i>
<i>đêm. Lúc đó Trơng Sinh mới hiểu vợ</i>
<i>mình đã bị oan. Phan Lang tình cờ</i>
<i>gặp Vũ Nơng ở thuỷ cung, khi Phan</i>
<i>Lang đợc trở về trần gian, Vũ Nơng</i>
<i>gửi chiếc hoa vàng và lời nhắn Trơng</i>
<i>Sinh. Trơng Sinh bèn lập đàn giải</i>
<i>oan trên bến Hoàng Giang.Vũ Nơng</i>
<i>trở về ngồi trên chiếc kiệu hoa đứng</i>
<i>ở giữa dịng lúc ẩn, lúc hiện.</i>


- Nếu phải tóm tắt tác phẩm này một
cách ngắn gọn hơn em sẽ tóm tắt nh
thế nào để với số dịng ít nhất mà
ng-ời đọc vẫn hiểu đợc nội dung chính
của văn bản.


- HS căn cứ vào bài tập 2 để tóm tắt
nội dung chính của chuyện ngắn gọn


hơn.


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 3. HDHS luyện tập. </b>
- Tóm tắt một văn bản tự sự đã học
trong chơng trình ngữ văn 8: Lão
Hạc?


<i>-> Lão Hạc là một nông dân nghèo,</i>
<i>hiền lành, chất phát. Lão có một </i>
<i>ng-ời con trai duy nhất đã đến tuổi lập</i>
<i>gia đình nhng vì lão q nghèo,</i>
<i>khơng đủ tiền cới vợ cho con. Con</i>
<i>trai lão phẫn trí bỏ nhà đi đồn điền</i>
<i>cao su. Lão ở nhà làm thuê, làm mớn</i>
<i>lần hồi kiếm ăn qua ngày. Ngời bạn</i>
<i>thân thiết nhất của lão là con vàng (</i>
<i>do con trai lão để lại khi đi phu đồn</i>
<i>điền cao su). Lão bị ốm, sức khoẻ</i>
<i>yếu, thất nghiệp lại thêm thiên tai,</i>
<i>không kiếm ra tiền. Lão bán con</i>
<i>vàng, nhờ ông giáo đứng tên mảnh </i>
<i>v-ờn để sau này giao lại cho con trai</i>
<i>lão, gửi ơng giáo 30 đồng để phịng</i>
<i>khi lão hai năm mơi....</i>


<i>Ông giáo nghĩ Lão Hạc là ngời lo xa</i>
<i>nhng đến khi phải chứng kiến cái</i>



<b>(10 )</b>’


<b>2. Bµi tËp 2.</b>


<b>3. Bµi tËp 3.</b>


*Ghi nhí: (SGK T. 59)
<b>III. Lun tËp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>chÕt thª thảm của lÃo thì ông giáo</i>
<i>chợt hiểu ra tất cả.</i>


<b>4. Củng cố ( 3 ).</b>’


- Mục đích của việc tóm tắt văn bản tự sự là gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Học nội dung bài.
- Làm bài tập 2.


- Soạn bài: Sự phát triển của từ vựng.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê d¹y.</b>


...
...
...
Kiểm tra ngày ...tháng...năm.2011
...
...


...
...
Giảng: 9A:...


9B:... TiÕt 22


<b> Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc từ vựng của một ngôn ngữ không ngừng phát triển.</b>
- Sự phát triển của từ vựng đợc diễn ra trớc hết theo cách phát triển nghĩa của từ
thành nhiều nghĩa trên cơ sở nghĩa gốc. Hai phơng thức phát triển nghĩa là ẩn dụ và
hoán dụ.


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng mở rộng vốn từ theo các cách phát triển từ vựng.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức sử dụng từ ngữ đúng với hồn cảnh giao tiếp.</b>


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiÕu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bµi cị( 5’)</b>


- Mục đích, u cầu của việc tóm tắt văn bản tự sự là gì? Hãy tóm tắt một văn bản


đã học trong chơng trình lớp 8?


Đáp án:


- Ghi nhớ (SGK.t59)
<b>3. Bài mới</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
* Hoạt động 1. <b>HDHS tìm hiểu sự</b>


<b>biến đổi và phát triển nghĩa của từ</b>
- Gọi HS đọc mục 1 SGK.


- Từ <i><b>kinh tế</b></i> trong câu thơ <i><b>Bủa tay</b></i>
<i><b>ôm chặt bồ kinh tế </b></i>có nghĩa là gì?
<i>-> Cả câu thơ ý nói tác giả ôm ấp</i>


<b>(15 )</b> <b>I. Sự biến đổi và phát triển nghĩa</b>
<b>của từ .</b>


<b>1. VÝ dơ.</b>
* VÝ dơ 1.
* NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>hồi bão trông coi việc nớc, cứu giúp</i>
<i>ngời đời.</i>


- Ngày nay chúng ta có hiểu từ <i><b>kinh</b></i>
<i><b>tế</b></i> theo nghĩa nh Phan Bội Châu đã
dùng hay khơng?



- Ngµy nay chóng ta hiểu từ <i><b>kinh tế</b></i>


có nghĩa là gì?


- Nhận xét của em về nghĩa của từ?
- Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa
của từ?


- Gọi HS đọc mục 2 SGK.Chú ý
những từ in đậm


* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Em hãy cho biết từ


<i><b>xuân, tay</b></i> trong các câu trên, nghĩa
nào là nghĩa gốc, nghĩa nào là nghĩa
chuyển? Hiện tợng chuyển nghĩa này
đợc tiến hành theo phơng thức nào?
- Nhiệm vụ: HS tập trung giải quyết
vấn đề.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhËn xÐt.


- Vậy em hiểu thế nào là sự biến đổi
và chuyển nghĩa của từ?


- Gọi HS đọc phần nghi nhớ.
<b>* Hoạt động 2. HDHS luyện tập.</b>


* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Hãy xác định từ


<i><b>chân</b></i> nào đợc dùng với nghĩa gốc. Từ


<i><b>chân</b></i> nào đợc dùng với nghĩa chuyển
theo phơng thức ẩn dụ. Từ <i><b>chân</b></i> nào
đợc dùng với nghĩa chuyển theo
ph-ơng thức hoán dụ?


- Nhiệm vụ: HS tp trung gii quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


- NhËn xÐt về nghĩa của từ <i><b>trà</b></i> trong
những cách dùng nh: Trà a-ti-sô, trà
hà thủ ô?


<i>-> Ngha ca t <b>tr </b>là sản phẩm từ</i>
<i>thực vật đợc chế biến thành dạng</i>
<i>khô. Dùng để pha nớc uống, chữa</i>
<i>bệnh.</i>


- Hãy nêu nghĩa chuyển của từ đồng
hồ?


7’



<b>(20 )</b>’
7’


- Ngày nay từ <i><b>kinh tế</b></i> -> là toàn bộ
hoạt động của con ngời trong lao
động sản xuất, trao đổi, phân phối
và sử dụng của cải vật chất làm ra.
-> Nghĩa của từ không phải bất
biến, nó có thể thay đổi theo thời
gian, có những nghĩa cũ bị mất đi,
có những nghĩa mới đợc hình
thành.


* VÝ dơ 2.
* NhËn xÐt.


a.Xu©n 1: Mùa xuân - >nghĩa gốc.
- Xuân 2: Tuổi trẻ -> nghÜa chun.
b.Tay1:Mét bé phËn cđa c¬ thĨ ->
nghÜa gèc.


- Tay2: Kẻ buôn ngêi-> nghÜa
chun.


- Tõ xu©n -> chuyÓn theo ph¬ng
thøc Èn dơ.


- Từ tay-> Chuyển theo phơng thức
hốn dụ( lấy tên bộ phận để chỉ
toàn thể).



* Ghi nhí ( SGK T. 56)
<b>II. Lun tËp.</b>


<b>1. Bµi tập 1.</b>


a. Chân-> Nghĩa gốc: Bộ phận cơ
thể ngời.


b. Chõn -> Nghĩa chuyển: Một vị
trí trong đội tuyển ( phơng thức
hốn dụ)


c. Chân-> Nghĩa chuyển: Vị trí tiếp
xúc với đất của cái kiềng ( phơng
thức ẩn dụ )


d. Chân -> Nghĩa chuyển: Vị trí
tiếp xúc với đất của mây ( phơng
thức ẩn dụ )


<b>2. Bµi tËp 2.</b>


- Từ <i><b>trà </b></i>đợc dùng với nghĩa chuyển
theo phơng thức ẩn dụ.


- Những cách dùng nh trà
a-ti-sô,trà sâm so với định nghĩa có
điểm giống và khác nhau.



+ Giống ở nét nghĩa đã chế biến để
<i>pha nớc uống.</i>


+ Khác ở nét nghĩa dùng để chữa
<i>bệnh.</i>


<b>3. Bµi tËp 3.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- T×m vÝ dơ chøng minh rằng các từ


<i><b>hội chứng, ngân hàng, sốt, vua</b></i> là
những tõ nhiÒu nghÜa?


chuyển theo phơng thức ẩn dụ.
- Đồng hồ điện: Dùng để đếm số
đơn vị điện đã tiêu thụ để tính tiền.
- Đồng hồ nớc: Dùng để đếm số
n-ớc đã dùng để tính tiền.


- Đồng hồ xăng: Dùng để đếm số
xăng tiêu thụ để tính tiền.


<b>4. Bµi tËp 4.</b>
a. Héi chøng.


- Nghĩa gốc: là tập hợp nhiều triệu
chứng cùng xuất hiện của bệnh.
Ví dụ: Hội chứng viêm đờng hô
hấp cấp.



- Nghĩa chuyển: Tập hợp nhiều
hiện tợng, sự kiện biểu hiện một
tình trạng, một vấn đề xã hội, cùng
xuất hiện ở nhiều nơi.


VÝ dô: Lạm phát, thất nghiệp là hội
chứng của tình trạng suy thoái kinh
tế.


b. Ngân hàng.


- Ngha gc: t chc kinh t hoạt
động trong lĩnh vực kinh doanh và
quản lí các nghiệp vụ tiền tệ, tín
dụng.


VÝ dơ: Ng©n hàng công thơng Việt
Nam.


- Ngha chuyn: Kho lu tr những
thành phần, bộ phận cơ thể để sử
dụng khi cần nh : Ngân hàng máu,
ngân hàng gen.


+ Tập hợp các dữ liệu liên quan tới
một lĩnh vực để tiện tra cứu, sử
dụng nh: Ngân hàng dữ liệu, ngân
hàng đề thi.


4. Cđng cè ( 3’).



- Có mấy phơng thức chuyển nghĩa của từ đó là những phơng thức nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1’)</b>


- Lµm bài tập 5.


- Soạn bài: Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:...
<b>TiÕt 23</b>


<b>Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh</b>


<b>( hớng dẫn đọc thêm )</b>



<i><b>(TrÝch: Vị trung t bót )</b></i>“ ”


<i> (Phạm Đình Hổ)</i>
<b>I. Mục tiêu . </b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu đợc cuộc sống xa hoa vô độ của vua chúa, sự nhũng</b>
nhiễu của quan lại dới thời Lê - Trịnh và thái độ phê phán của tác giả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng đọc và phân tích thể loại văn bản tuỳ bút trung đại.
<b>3. Thái độ: Phê phán sự tham lam, những nhiễu của quan lại trong chế độ phong</b>


kiến.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bµi cị( 5’)</b>


-Thế nào là sự biến đổi và chuyển nghĩa của từ? Cho ví dụ?
Đáp án: (Ghi nhớ SGK.)


<b>3. Bµi míi</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1. HDHS đọc, tìm hiểu</b>


<b>chó thÝch, bè côc.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> Gọi
HS đọc-> HS nhận xét -> GV nhận
xét.


- Gọi HS đọc phn chỳ thớch.


- HÃy nêu những nét chính về tác giả


- HÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ t¸c
phÈm.


-


- Văn bản đợc chia làm mấy phần,
nội dung chính của từng phần?


<i>-> Phần 1:Từ đầu -> bÊt thêng:</i>
<i>Cuéc sèng xa hoa hởng lạc của chúa</i>
<i>Trịnh Sâm. </i>


<i>-> Phần 2: Còn lại: Lũ hoạn quan</i>
<i>mợn gió bẻ măng.</i>


<b>* Hot ng 2. HDHS tỡm hiu vn</b>
<b>bn.</b>


- Vn bản đợc viết theo thể loại nào?
<i>-> Thể loại tùy bút.</i>


- Cái thú <i><b>thích chơi đèn đuốc</b></i> của
chúa Trịnh Sâm diễn ra qua những
chi tiết nào?


- Qua đó ta có thể hình dung cảnh ăn
chơi của chúa trịnh nh thế nào?


- Để phục vụ thói ăn chơi xa xỉ của
mình, chúa Trịnh cịn có những hành


động gì? Tìm những chi tiết nói nên
điều đó?


<i>-> Bao nhiêu loài trân cầm dị thú, cổ</i>
<i>mộc quái thạch, chậu hoa cây cảnh ở</i>
<i>chốn dân gian chúa đều thu ly</i>


<b>(10 )</b>


<b>(20 )</b>


<b>I. Đọc tìm hiểu chú thích:</b>
<b>1. Đọc.</b>


<b>2. Chú thích.</b>


* Tác giả: Phạm Đình Hổ ( 1768
-1893) quê Nhân Quyền- Bình
Giang- Hải Dơng.


- ễng ó ra lm quan di thi vua
Minh Mạng và mấy lần từ chức.
* Tác phẩm Vũ tung tuỳ bút đợc
viết khoảng đầu thời Nguyễn( đầu
thế kỉ XIX) ghi lại một cách sinh
động, hấp dẫn hiện thực đen tối
của lịch sử nớc ta thi ú.


<b>3. Bố cục.</b>



<b>II. Tìm hiểu văn bản:</b>


<b>1. Cuéc sèng xa hoa trong phđ</b>
<b>Chóa.</b>


- Xây dựng nhiều cung điện, đình
đài ở khắp nơi


- Các cuộc vui chơi của chúa diễn
ra thờng xuyên, huy động nhiều
ngời hầu hạ.


-> Cảnh ăn chơi tốn kém, xô bồ,
thiếu văn hóa, hao tốn tiền bạc của
nhân dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>không thiếu một thứ gì.</i>


<i>-> Đa cây đa cổ thụ từ bên bờ Bắc về</i>
<i>phải một cơ binh hàng trăm ngời mới</i>
<i>khiêng nổi.</i>


<i>-> Trong phủ bày vẽ cảnh núi non</i>
- Chú Trịnh tháa m·n thó chơi cây
cảnh của mình theo cách nào?


<i>-> Dùng quyền lực để cỡng đoạt,</i>
<i>không ngại tốn kém công sức của mọi</i>
<i>ngời.</i>



- Theo em tác giả miêu tả kĩ nh vậy
nhằm mục đích gì?


<i>-> Làm rõ hơn thói xa hoa vơ độ của</i>
<i>chúa Trịnh.</i>


- NhËn xÐt cña em về nghệ thuật
miêu tả ở đoạn văn này?


- Hỡnh nh khu vn c tỏc gi miêu
tả nh thế nào?


<i>-> Khu vờn ấy có chim kêu, vợn hót</i>
<i>ran khắp bốn bề hoặc ồn ào nh trận</i>
<i>ma sa, gió táp, vỡ tổ tan đàn…</i>


- Các âm thanh này gợi cảm giác gì?
<i>-> Cảm giác ghê rợn trớc một cái gì</i>
<i>đang tan tác, đau thơng, chứ khơng</i>
<i>phải cảnh n bình, phồn thịnh.</i>
- Thủ đoạn <i><b>mợn gió bẻ măng</b></i> của
bọn hoạn quan thái giám đợc tác giả
miêu tả nh thế nào?


<i>-> Dò xem nhà nào có cây cảnh..</i>
<i>phá nhiều bức tờng để khiêng ra.</i>
- Thủ đoạn trên đã gây tai hoạ cho
nhân dân nh thế nào?


<i>-> Các nhà giàu bị vu cho giấu vật</i>


<i>cung phụng phá bỏ cây cảnh để</i>
<i>tránh tai vạ.</i>


- Nhận xét về giá trị nghệ thuật đợc
sử dụng trong bài?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động3. HDHS luyện tập.</b>
- Tuỳ bút có gì khác với thể truyện
mà em đã học?


<b>(5 )</b>’


- NghƯ tht: Miªu t¶ sù viƯc cơ
thĨ chân thực khách quan


- Khu vn c miờu t chõn thc


- Khu vờn gợi cảm giác ghê rợn
tr-ớc một cái gì đang tan tác, đau
th-ơng.


<b>2. Thủ đoạn cớp phá nhũng</b>
<b>nhiễu của bọn quan lại.</b>


- Mợn gió bẻ măng


- Lợi dụng uy quyền của chúa để
vơ vét của cải trong thiờn h.



-> Làm cho dân lành vừa mất của
cải, vừa tinh thần căng thẳng.


*Ngh thut: Ghi chộp c th, chân
thực, sinh động, hấp dẫn, thyết
phục thể hiện thái độ phê phán của
tác giả đối với vua quan thời vua
Lê- chúa Trịnh TK XIII.


* Ghi nhí ( SGK T.63)
<b>III. Lun tËp.</b>


- Truyện: Hiện thực cuộc sống đợc
phản ánh thông qua số phận con
ngời cụ thể, có cốt truyện, nhân
vật.


- Tuỳ bút: Ghi chép về con ngời sự
việc có thực, qua đó bộc lộ cảm
xúc suy nghĩ của tác giả.


<b>4. Cñng cè ( 3 ).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Soạn bài: Hoàng Lê NhÊt thèng chÝ.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giờ dạy.</b>


...
...


...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 24


<i><b> Hoàng lê nhất thống chí</b></i>



<i><b>( Hồi thứ mời bốn)</b></i>


( Ngô Gia Văn Phái)
<b>I. Mục tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức: HS cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc</b>
Nguyễn Huệ với chiến công đại phá quân Thanh; sự thất bại thảm hại của bọn
xâm lợc Tôn Sỹ Nghị và số phận thê thảm, nhục nhã của bọn vua quan bán nớc,
hại dân.


- Thấy đợc ý thức, quan điểm tiến bộ của tác giả, hiểu sơ lợc về thể loại và giá trị
nghệ thuật của thể loại tiểu thuyết lịch sử, lối kể chuyện, miêu tả rất chân thực,
sinh động.


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng đọc, phân tích, tìm hiểu nhân vật trong tiểu thuyết</b>
chơng hồi qua việc kể, miêu tả, lời nói, hành động.


<b>3. Thái độ:u q kính trọng các vị anh hùng dân tộc, căm ghét bọn xâm lợc và</b>
bè lũ tay sai phản dân hại nớc.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>



<b>III. Tin trỡnh t chc day và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bµi cị( 5’)</b>


- Cuộc sống xa hoa hởng lạc của chúa Trịnh đợc tác giả miêu tả nh thế nào?
Đáp án:


- Xây dựng nhiều cung điện, đình đài ở khắp nơi


- Các cuộc vui chơi của chúa diễn ra thờng xuyên, huy động nhiều ngời hầu hạ.
-> Cảnh ăn chơi tốn kém, xơ bồ, thiếu văn hóa, hao tốn tiền bạc của nhân dân
- Ra sức vơ vét của quý trong thiên hạ, tô điểm cho phủ chúa.


- Nghệ thuật: Miêu tả sự việc cụ thể chân thực khách quan
- Khu vờn đợc miêu tả chân thực


- Khu vờn gợi cảm giác ghê rợn trớc một cái gì đang tan tác, đau thơng.
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1. HDHS đọc, tìm hiểu</b>
<b>chú thích, bố cục.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> Gọi
HS đọc-> HS nhận xét -> GV nhận


xét.


- Gọi HS c phn chỳ thớch.


- HÃy nêu những nét chính về tác giả


<b>(15 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>1. Đọc.</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- HÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ t¸c
phÈm.


- Văn bản đợc chia làm mấy phần
nội dung chính của từng phần?


<i>-> Phần 1: Từ đầu -> Mậu Thân</i>
<i>1788: Nhận đợc tin quân Thanh</i>
<i>chiếm Thăng Long, Nguyễn Huệ lên</i>
<i>ngôi vua cầm quân ra Bắc đánh giặc.</i>
<i>-> Phần 2: Tiếp-> kéo vào thành:</i>
<i>Cuộc hành quân thần tốc v chin</i>
<i>thng v vang</i>


<i>-> Phần 3: Còn lại: sự thảm hại của</i>
<i>bè lũ xâm lợc Tôn Sĩ Nghị và bọn</i>
<i>bán nớc Lê Chiªu Thèng.</i>


<b>* Hoạt động 2. HDHS tìm hiểu</b>


<b>văn bản.</b>


- Mở đầu đoạn trích tác giả nói tới sự
việc gì?


<i>-> Giặc đánh chiếm đến tận Thăng</i>
<i>Long.</i>


- Khi nghe tin giặc đánh đến Thăng
Long Nguyễn Huệ đã làm gì?


<i>-> Làm những việc lớn: Lên ngơi</i>
<i>hồng đế, tiến qn ra Bắc, tuyển mộ</i>
<i>quân lính, mở cuộc duyệt binh…</i>
- Qua chi tiết trên, em thấy Quang
Trung là ngời có tính cách nh thế
nào?


- Tìm những chi tiết chứng tỏ Quang
Trung là ngêi cã trÝ tuệ sáng suốt,
nhạy bén?


- Khi Sở và Lân mang gơm ra chịu
tội Quang Trung sử lí nh thế nào ?
Qua đó nói lên điều gì?


- Chi tiÕt nµo nãi lªn ý chÝ quyÕt
chiÕn, quyÕt th¾ng và tầm nhìn xa
tr«ng réng cđa Quang Trung?



<i>-> Dẹp việc binh đao cho ta c yờn</i>


<b>(20 )</b>
Tây.


- Tác giả chính là Ngô Thì Chí
( 1758 1788) Ngô Thì Du (1772
-1840)


* Tác phẩm: Hoàng Lê nhất thống
chí viết về sự kiện lịch sử chịu ảnh
hởng lối viết tiểu thuyết chơng hồi
của Trung Quốc, tác giả tôn träng
sù thËt lich sö.


- Tác phẩm đợc viết bằng chữ Hỏn
cú 17 hi.


<b>3. Bố cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản:</b>


<b>1. Hình ảnh Quang Trung </b>
<b>-Ngun H.</b>


- Kh«ng hỊ nao núng, thân chinh
cầm quân đi ngay


- Ông là ngời mạnh mẽ, quyết
đoán.



- ễng l ngi sỏng sut, nhy bén.
+ Phân tích tình hình thời cuộc và
thế tơng quan giữa ta và địch.


+ Khẳng định chủ quyền dân tộc.
+ Tố cáo dã tâm, tội ác của giặc.
+ Kêu gọi quân sĩ đồng tâm hiệp
lực


+ Ra kØ luËt nghiªm


-> Lời phủ dụ kích thích lòng yêu
nớc và truyền thống quật cờng của
dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>ổn mà nuôi dỡng lực lợng.</i>


- Tài dùng binh của Nguyễn Huệ thể
hiện ở chi tiết nào?


<i>-> Hành quân thÇn tèc: 25 tháng</i>
<i>chạp xuất quân ở Huế-> 29 tới Nghệ</i>
<i>An-> Tam §iƯp -> 30</i> <i>tháng chạp</i>
<i>tiến quân ra Thăng long -> Kế hoạch</i>
<i>ngày 7 tháng giêng ăn tết ở Thăng</i>
<i>Long.</i>


- Hỡnh nh Quang Trung trong chin
trn c tác giả giới thiệu nh thế nào?


<i>-> Ông là tổng chỉ huy chiến lợc tiến</i>
<i>đánh, bày mu tính kế, cỡi voi đốc</i>
<i>thúc, xông pha lửa đạn….</i>


- Theo em nguồn cảm hứng nào đã
chi phối ngòi bút của tác giả khi tạo
dựng ngời anh hùng dân tộc Nguyễn
Huệ?


<i>-> T¸c giả tôn trọng hiện thực lịch sử</i>
<i>và ý thức dân téc.</i>


- Quang Trung là hình ảnh ngời anh
hùng dân tộc quả cảm, mạnh mẽ,
trí tuệ sáng suốt, dùng binh nh
thần, lập đợc nhiều chiến cơng lớn.


4. Cđng cè ( 3 ).’


- Hình ảnh Quang Trung đợc tác giả miêu tả nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>’


- Häc néi dung bài.
- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...



Giảng: 9A:...
9B:...


Tiết 25


Hoàng lê nhÊt thèng chÝ


<i><b>( Håi thø mêi bèn)</b></i>


( Ngô Gia Văn Phái)
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp hào hùng của ngời anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ
với chiến công đại phá quân Thanh; sự thất bại thảm hại của bọn xâm l ợc Tôn
Sỹ Nghị và số phận thê thảm, nhục nhã của bọn vua quan bán nớc, hại dân.


- Thấy đợc ý thức, quan điểm tiến bộ của tác giả, hiểu sơ lợc về thể loại và giá trị
nghệ thuật của thể loại tiểu thuyết lịch sử, lối kể chuyện, miêu tả rất chõn thc,
sinh ng.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rốn luyn k nng đọc, phân tích, tìm hiểu nhân vật trong tiểu thuyết chơng hồi
qua việc kể, miêu tả, lời nói, hành động.


<b>3. Thỏi :</b>



<b>- Yêu quý kính trọng các vị anh hùng dân tộc, căm ghét bọn xâm lợc và bè lũ tay</b>
sai phản dân hại nớc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>1. n nh t chc (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2.Kiểm tra bài cũ( 15)</b>


- Hỡnh nh Quang Trung đợc tác giả miêu tả nh thế nào?
Đáp ỏn:


- Ông là ngời mạnh mẽ, quyết đoán.
- Ông là ngời sáng suốt, nhạy bén.


+ Phõn tớch tỡnh hỡnh thi cuộc và thế tơng quan giữa ta và địch.
+ Khẳng định chủ quyền dân tộc.


+ Tố cáo dã tâm, tội ác của giặc.
+ Kêu gọi quân sĩ đồng tâm hiệp lực
+ Ra kỉ luật nghiêm


-> Lêi phđ dơ kÝch thÝch lòng yêu nớc và truyền thống quật cờng của dân téc.


- Nhạy bén trong việc dùng ngời biết sở trờng sở đỏan của các tớng sĩ, khen chê
đúng ngời đúng việc.



- ý chí quyết chiến, quyết thắng và tầm nhìn xa trơng rộng: phơng lợc tiến đánh đã
có tính sẵn, kế hoạch ngoại giao sau khi chiến thắng.


- Quang Trung là hình ảnh ngời anh hùng dân tộc quả cảm, mạnh mẽ, trí tuệ sáng
suốt, dùng binh nh thần, lập đợc nhiều chiến cơng lớn.


<b>3. Bµi míi</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1. HDHS tìm hiểu văn</b>


<b>b¶n.</b>


- Khi qn Tây Sơn tiến đánh nh vũ
bão thì cuộc sống của tớng lĩnh nhà
Thanh diễn ra nh thế nào?


<i>-> Chỉ mải mê yến tiệc khơng lo gì</i>
<i>đến việc bất trắc xảy ra.</i>


- Hình ảnh qn lính nhà Thanh bại
trận đợc tác gi miờu t nh th no?


- Nguyên nhân thất bại thảm hại của
quânThanh?


- Lờ Chiờu Thng có hành động gì
khi nghe tin Ngọc Hồi thất thủ?



- Theo em nh÷ng chi tiết trên là hài
kịch hay bi kịch?


<b>(20 )</b> <b>I. Đọc tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>II. Tìm hiểu văn bản:</b>


<b>1. Hình ảnh Quang Trung </b>
<b>-Nguyễn Huệ.</b>


<b>2. Hình ảnh bọn cớp nớc và bán</b>
<b>nớc.</b>


<b>a. Sự thảm hại của quân tíng</b>
<b>nhµ Thanh:</b>


- Tớng: Sợ mất mật, ngựa khơng
kịp đóng n, khơng kịp mặc áo
giáp chuần trớc qua cầu phao.
- Quân: Ai nấy đều rụng rời sợ hãi,
xin hàng hoặc bỏ chạy tán loạn,
giày xéo lên nhau mà chết. Tranh
nhau qua cầu, xô đẩy nhau rơi
xuống sông mà chết dến nỗi sông
Nhị Hà tắc nghẽn không chảy đợc
nữa.


- Nguyên nhân thất bại: Chủ quan,
khinh thờng nghĩa quân Tây Sơn.
+ Chiến đấu khơng vì mục đích
chính nghĩa



+ Quân Tây Sơn tiến quân hùng
mạnh


<b>b. Số phận của bọn vua tôi bán</b>
<b>nớc hại dân.</b>


- B chy bỏn sng bỏn chết
- Cớp thuyền dân để qua sông
- Tháo chạy cùng quân Thanh, mấy
ngày không ăn, mệt lử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>-> Bi kÞch:vua trë thành kẻ cớp </i>
<i>®-êng.</i>


- GV: Tình cảnh vua tôi Lê Chiêu
Thống khi sang đến đất Tàu, phải cạo
đầu, tết tóc, ăn mặc giống nh ngời
Mãn Thanh và cuối cùng gửi nắm
x-ơng tàn nơi đất khách quê ngời.


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghệ thuật
của tác giả?


- Khi miêu tả hai cuộc tháo chạy
( một của quân tớng nhà Thanh, một
của vua tôi Lê Chiêu Thống) có gì
khác biệt? Vì sao có sự khác biệt đó?
<i>-> Quân Thanh: Nhịp điệu nhanh,</i>
<i>mạnh, hối hả. Miêu tả khách quan</i>


<i>nhng vẫn hàm chứa vẻ hả hê, sung </i>
<i>s-ớng của ngời thắng trận trớc sự thảm</i>
<i>hại của lũ cớp nớc.</i>


<i>-> Vua tôi Lê chiêu Thống: Nhịp</i>
<i>điệu chem. hơn, miêu tả tỉ mỉ những</i>
<i>giọt nớc mắt thơng cảm của ngời thổ</i>
<i>hào, nớc mắt tủi hổ của vua tôi Lê</i>
<i>Chiêu thống ©m hëng cã phÇm</i>
<i>ngËm ngïi, chua xãt.</i>


<i>-> Vì: Là cựu thần của nhà Lê, tác</i>
<i>giả khơng thể khơng mủi lịng trớc sự</i>
<i>sụp đổ của một vơng triều mà mình</i>
<i>từng phụng thờ, tuy vẫn hiểu đó là</i>
<i>kết cục khơng thể tránh khỏi.</i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2. HDHS luyện tập.</b>
- Dựa theo tác phẩm hãy viết một
đoạn văn ngắn từ 5 ->7 dòng miêu tả
lại chiến công thần tốc đại phá quân
Thanh của Quang Trung ( từ tối 30
tết đến 5 tháng giêng Mậu Thân?


<b>(5 )</b>’


* Nghệ thuật: Kể chuyện, xen kẽ
miêu tả chân thực, sinh động, cụ


thể, gây ấn tợng mạnh.


* Ghi nhí ( SGK T. 72)
<b>III. Lun tËp:</b>


<b>1. Bµi tËp 1.</b>


<b>4. Cđng cè ( 3 ).</b>’


- Vì sao quân Thanh lại thất bại thảm hại và nhanh chóng đến nh vây?
<b>5. Hớng dẫn về nh ( 1 )</b>


- Soạn bài: Sự phát triển cđa tõ vùng.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê d¹y.</b>


...
...
KiĨm tra ngày ...tháng...năm.2011
...
...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> Sù ph¸t triĨn cđa tõ vùng</b>


<b> (TiÕp)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc sự phát triển từ vựng của một ngôn ngữ bằng cách tăng</b>
số lợng từ ngữ nhờ: Tạo thêm từ ng mi, mn t ng nc ngoi.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng mở rộng vốn từ và giải thích ý nghĩa của từ ngữ mới.</b>
- Sử dụng từ ngữ mợn tiếng nớc ngoài phù hợp.


<b>3. Thỏi : Tip thu mt cách có chọn lọc từ ngữ nớc ngồi.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiếu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2.Kiểm tra bài cũ( 15)</b>


- S thm hại của quân tớng nhà Thanh đợc tác giả miêu tả nh thế nào?
Đáp án:


- Tớng: Sợ mất mật, ngựa khơng kịp đóng n, khơng kịp mặc áo giáp chuần trớc
qua cầu phao.


- Quân: Ai nấy đều rụng rời sợ hãi, xin hàng hoặc bỏ chạy tán loạn, giày xéo lên
nhau mà chết. Tranh nhau qua cầu, xô đẩy nhau rơi xuống sông mà chết dến nỗi
sông Nhị Hà tắc nghẽn không chảy đợc nữa.



- Nguyên nhân thất bại: Chủ quan, khinh thờng nghĩaquân Tây Sơn.
+ Chiến đấu không vỡ mc ớch chớnh ngha


+ Quân Tây Sơn tiến quân hùng mạnh
<b>3. Bài mới</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1. HDHS tìm hiểu</b>


<b>cách tạo từ ngữ mới.</b>
- Gọi HS đọc mục 1 SGK.


* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Tìm các từ ngữ mới
đợc cấu tạo trong thời gian gần đây
trên cơ sở các từ sau: điện thoại,
kinh tế, di động, ... Giải thích nghĩa
từ ngữ mới cấu tạo đó.


- Nhiệm vụ: HS tập trung giải quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


<i>-> Điện thoại di động: Điện thoại</i>
<i>vô </i> <i>tuyến nhỏ mang theo ngời ,đợc</i>
<i>dùng trong vùng phủ sóng của cơ sở</i>
<i>cho thuê bao. </i>



<i>-> Kinh tÕ tri thøc: NỊn kinh tÕ chđ</i>
<i>u dùa vµo việc sản xuất, lu thông</i>
<i>phân phối các sản phẩm có hàm lợng</i>
<i>tri thức cao.</i>


<i>- c khu kinh tế: Khu vực dành</i>
<i>riêng để thu hút vốn cơng nghệ nớc</i>
<i>ngồi, với những chính sách u đãi</i>
<i>-> Sở hữu trí tuệ: Quyền sở hữu đối</i>
<i>với sản phẩm do hoạt động trí tuệ</i>
<i>mang lại, đợc pháp luật bảo hộ nh</i>
<i>quyền tác giả, kiểu dỏng cụng</i>
<i>nghip.</i>


<b>(10 )</b>
5


<b>I. Tạo từ ngữ mới.</b>
<b>1. VÝ dơ 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Tìm những từ ngữ có cấu tạo theo
mơ hình X+ tặc và giải thích ngha
cỏc cỏc t mi ú?


<i>-> Không tặc: Những kẻ chuyên cớp</i>
<i>trên máy bay.</i>


<i>-> Hải tặc: Những kẻ chuyên cớp</i>
<i>trên tàu biển.</i>



<i>-> Lõm tc: Nhng k chuyờn khai</i>
<i>thỏc bt hợp tác tài nguyên rừng.</i>
<i>-> Tin tặc: Những kẻ dùng kĩ thuật</i>
<i>xâm nhập trái phép vào dữ liệu máy</i>
<i>tính của ngời khác để khai thác hoặc</i>
<i>phá hoại.</i>


- Vậy từ ngữ mới có tác dụng gì?
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2. HDHS tìm hiểu</b>
<b>cách mợn từ ngữ của tiếng nớc</b>
<b>ngoài.</b>


- Gọi HS đọc mục1 SGK.


- Tìm từ Hán Việt trong đoạn trích?


- Ting Việt dùng những từ nào để
chỉ những khái nim sau:


a, Bệnh mất khả năng miễn dịch gây
tử vong.


b, Nghiên cứu một cách có hệ thống
những điều kiện để tiêu thụ hàng hố.
Những từ này có nguồn gốc từ đâu?
- Vậy, vì sao ta phải mợn từ ngữ nớc
ngồi?



- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 3. HDHS luyn tp.</b>


- Tìm hai mô hình có khả năng tạo ra
những từ ngữ mới kiểu x+ tặc?


- Tỡm năm từ ngữ mới đợc dùng phổ
biến gần đây và giải thích nghĩa của
những từ ngữ đó?


<b>(7’)</b>


<b>(8 )</b>’


<b>2. vÝ dơ 2.</b>


- Từ ngữ mới đợc cấu tạo theo mơ
hình X + tc.


+ Không tặc.
+ Hải tặc.
+ Lâm tặc.
+ Tin tặc.


* Ghi nhí(SGK T. 73)


<b>II. Mỵn tõ ng÷ cđa tiÕng níc</b>
<b>ngoµi.</b>



<b>1. VÝ dơ1.</b>


a, Thanh minh, tiết, tảo mộ, hội,
đạp thanh, yến anh, bộ hành, xuân,
tài tử, giai nhõn.


b, Bạc mệnh, duyên, phận, thần,
linh, chứng giám, thiếp, đoan trang,
tiÕt, trinh b¹ch, ngäc.


<b>2. VÝ dơ 2.</b>
- AIDS (Õt)
- Ma- kÐt- tinh.
-> Mỵn tiÕng Anh.


* Ghi nhí(SGK T. 74)
<b>III. Lun tËp: </b>
<b>1. Bµi tËp 1.</b>


- x + trêng: chiÕn trêng, công
tr-ờng.


- x+ hoá: ô xi hoá, lÃo hoá, cơ giới
hoá, công nhiệp hóa..


<b>2. Bài tập 2.</b>


- Cơm bụi: Cơm giá rẻ thờng bán ở
hàng quán nhỏ, tạm bợ.



- Cụng viờn nc: Cụng viờn trong
ú ch yếu là những trò chơi dới
n-ớc: trợt nớc, bơi thuyền.


- §êng cao tèc: Đờng tiêu chuẩn
xây dùng theo tiªu chuẩn dành
riêng cho các loại xe cơ giới chạy
khoảng 100km/h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- xỏc nh t no mn của tiếng Hán
từ nào mợn của ngôn ngữ châu Âu?


hiện một thao tác lao động hoặc kĩ
thuật nhất định.


- §a dạng sinh học: Phong phú, đa
dạng về nguồn gốc gien, về giống
loài sinh vật trong tự nhiên.


<b>3. Bài tập 3 .</b>


a. Tõ mỵn tiÕng Hán: mÃng xà,
biên phòng, tham ô, tô thuế, sản
xuất, kinh doanh.


b. Từ mợn ngôn ngữ châu Âu: xà
phòng, ô tô, ra-đi-ô, ô xi, cà phê, ca
nô.



<b>4. Củng cố ( 3 ).</b>


- Cú mấy cách để phát triển từ vựng? đó là những cách nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>’


- Làm bài tập 3; Soạn bài: Truyện Kiều- Nguyễn Du.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
Giảng: 9A:...


9B:... TiÕt 27


“ trun kiỊu” cđa ngun du
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc những nét chủ yếu về cuộc đời, con ngời và sự nghiệp</b>
văn học của Nguyễn Du.


- Nắm đợc cốt truyện, những giá trị cơ bản về nội dung và nghệ thuật của truyện
Kiều. Từ đó thấy đợc truyện Kiều là kiệt tác văn học dân tộc.


- Thể thơ lục bát của dân tộc trong một tác phẩm văn học trung đại.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Đọc hiểu một tác phẩm truyện thơ nôm trong văn học trung đại.


- Nhận ra những đặc điểm nổi bật về cuộc đời và sáng tác của một tác giả văn học
trung đại.



<b>- Rèn kĩ năng khái quát và trình bày nội dung, kể tóm tắt truyện Kiều.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục lịng u thơng con ngời.</b>


<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bµi cị( 5’)</b>


- Có mấy cách để phát triển từ vựng đó là những cách nào? Cho ví dụ?
Đáp án:


- Có hai cách để phát triển từ vựng tiếng Việt đó là tạo từ ngữ mới và mợn từ ngữ
tiếng nớc ngồi.


<b>3. Bµi míi</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1. HDHS tìm hiểu về</b>


<b>NguyÔn Du.</b>


- Gọi HS đọc mục I SGK.



- Nguyễn Du sống vào khoảng thời
gian nào? Thời điểm đó có gì đặc biệt
và có ảnh hởng đến cuộc đời, sự
nghiệp văn học của Nguyễn Du hay


<b>(15 )</b>’ <b>I. Ngun Du.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

kh«ng?


- Ơng đợc sinh ra trong một gia đình
nh thế nào?


<i>-> Cha là tiến sĩ. Làm quan đến chức</i>
<i>tể tởng của chúa Trịnh, anh trai làm</i>
<i>quan to đới triều Lê Trịnh.</i>–


- Cuộc đời của Nguyễn Du có gì đặc
biệt?


<i>-> Mồ côi cha từ năm 9 tuổi, mồ côi</i>
<i>mẹ năm 12 tuổi, lu lạc nhiều năm,</i>
<i>tiếp xúc với nhiều mảnh đời khác</i>
<i>nhau. </i>


<i>- HÃy kể tên những tác phẩm chính</i>
của Nguyễn Du?


<b>* Hoạt động 2. HDHS tìm hiểu</b>
<b>truyện Kiều.</b>



- HS quan sát tranh truyện Kiều
- Gọi HS đọc mục II SGK.


- Truyện Kiều có nguồn gốc từ đâu?
<i>-> Bắt nguồn tõ cèt trun Kim V©n</i>
<i>KiỊu trun của Thanh Tâm Tài</i>
<i>Nhân ( Trung Quèc).</i>


- Gọi HS đọc phần tóm tắt tác phẩm.
- Truyện Kiều đợc chia làm mấy
phần?


- Dùa vào phần tóm tắt, em hÃy tóm
tắt truyện Kiều ngắn gän h¬n?


- Nội dung truyện Kiều phản ánh
những vấn đề gì của xã hội?


- Nªu những giá trị hiƯn thùc cđa
trun KiỊu?


- Nêu những giá trị nhân đạo của
truyện Kiều?


- Nêu những nết nổi bật về nghệ thuật
của truyện Kiều?


<b>(20 )</b>’


- Gia đình ơng là một gia đình q


tộc nhiều đời làm quan, có truyền
thống về văn học


- Lµ ngêi hiÓu réng, cã vèn sèng
phong phó, giµu lòng yêu thơng


- Là một thiên tài văn học sáng tác
cả chữ Hán và chữ Nôm. Thơ chữ
Hán có 3 tập, gồm 243 bài, thơ chữ
Nôm xuất sắc nhất là truyện Kiều
<b>II. Truyện Kiều.</b>


<b>1.Tóm tắt truyện.</b>


<b>2. Giá trị nội dung và nghệ thuật</b>
<b>của truyện Kiều.</b>


<b>a. Giá trị nội dung.</b>


* Giá trị hiện thực: Phản ánh hiện
thực xà héi phong kiÕn bất công,
tàn bạo.


- S phn bt hnh của ngời phụ nữ
đức hạnh tài hoa trong xã hội
phong kiến..


* Giá trị nhân đạo: Lên án tố cáo
các thế lực tàn bạo.



- C¶m thơng sâu sắc trớc những
đau khổ của con ngời.


- Khng nh, cao tài năng, nhân
phẩm, ớc mơ, khát vọng chân chính
của con ngi


<b>b. Giá trị nghệ thuật.</b>


- t tới đỉnh cao của ngôn ngữ
nghệ thuật, không chỉ có chức năng
biểu đạt mà cịn có chức năng thẩm
mĩ.


- Thể thơ lục bát đạt tới đỉnh cao.
- Nghệ thuật kể chuyện, miêu tả
cảnh thiên nhiên, tả cảnh ngụ tình,
phân tích tâm lí nhân vật đạt đợc
những thành cơng vợt bậc


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giờ dạy.</b>


...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 28



<b> chÞ em th kiỊu</b>


<i><b>( TrÝch: Trun KiỊu</b>)</i>


( Ngun Du)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc nghệ thuật miêu tả nhân vật của Nguyễn Du, khắc hoạ </b>
những nét riêng về nhan sắc, tài năng, tính cách, số phận của Thuý Vân, Thuý Kiều
bằng bút pháp nghệ thuật cổ điển.


- Thấy đợc cảm hứng nhân đạo trong truyện Kiều: Trân trọng, ca ngợi vẻ đẹp của
con ngời


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc truyện thơ Kiều, phân tích nhân vật bằng cách so</b>
sánh, đối chiếu.


- Theo dâi diƠn biÕn sù viƯc trong t¸c phÈm trun.


- Có ý thức liên hệ với văn bản liên quan để tìm hiểu về nhân vật.


- Phân tích đợc một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu cho bút pháp nghệ thuật cổ điển
của Nguyễn Du trong văn bản.


<b>3. Thái độ: Cảm phục trớc sắc đẹp, tài năng của ngời phụ nữ.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>



<b>III. Tin trỡnh t chc day v học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bài cũ( 5)</b>


- Nêu giá trị nội dung của Truyện Kiều?
Đáp án:


* Giỏ tr hin thc: Phn ỏnh hiện thực xã hội phong kiến bất công, tàn bạo.
- Số phận bất hạnh của ngời phụ nữ đức hạnh tài hoa trong xã hội phong kiến..
* Giá trị nhân đạo: Lên án tố cáo các thế lực tàn bạo.


- Cảm thơng sâu sắc trớc những đau khổ của con ngêi.


- Khẳng định, đề cao tài năng, nhân phẩm, ớc mơ, khát vọng chân chính của con
ngời


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1. HDHS đọc, tìm hiểu</b>
<b>chú thích, bố cục.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> Gọi
HS đọc-> HS nhận xét -> GV nhận
xét.



- Gọi HS đọc phần chú thích.


- Văn bản đợc chia làm mấy phần
nội dung chính của từng phần?


<i>-> PhÇn1: 4 câu đầu: giíi thiƯu</i>
<i>chung hai chÞ em Th KiỊu.</i>


<i>-> PhÇn 2: bèn câu tiếp theo: Tả</i>
<i>chân dung Thúy Vân.</i>


<i>-> Phần 3: 12 câu tiếp theo :Tả chân</i>
<i>dung Thúy Kiều.</i>


<b>(8 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục:</b>
<b>1. Đọc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>-> Phần 4: Còn lại: Đức hạnh của</i>
<i>hai chị em Thúy Kiều.</i>


<b>* Hot ng 2. HDHS tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


- HS quan sát tranh chị em Thuý
KiÒu.


- Vẻ đẹp chung của hai chị em Thúy
Kiều đợc miêu tả qua câu thơ nào?
- Qua đó em thấy vẻ đẹp chị em
Thuý Kiều nh thế nào?



- Bút pháp nghệ thuật nào đợc sử
dụng ở câu thơ này?


- Tác giả khắc hoạ vẻ đẹp chung và
vẻ đẹp riêng của hai chị em Thúy
Kiều nh thế nào?


- Vẻ đẹp của Thuý Vân đợc tác giả
miêu tả nh thế nào?


- Vẻ đẹp của Thúy Vân đợc so sánh
với những hình ảnh thiên nhiên nào?
- Vẻ đẹp đó báo trớc điều gì sẽ đến
với Thúy Vân?


- Tác giả đã sử dụng biện pháp gì để
miêu tả vẻ đẹp của Thúy vân?


- Câu thơ đầu tác giả đã khái quát vể
đẹp của Thúy Kiều nh thế nào?


<i>-> Thúy Vân đã đẹp nhng Thúy Kiều</i>
<i>cịn đẹp hơn vì tài sắc vẹn toàn.</i>


* Nhan sắc của Thúy Kiều đợc tác
giả miêu tả nh thế nào?


- Tại sao khi miêu tả Thúy Kiều tác
giả lại tập trung gợi tả vẻ đẹp của đơi


mắt?


<i>-> Cái sắc sảo của trí tuệ, cái mặn</i>
<i>mà của tâm hồn đều liên quan đến</i>
<i>đôi mắt.</i>


- Nếu trớc sắc đẹp của Thúy Vân
thiên nhiên phải thua, nhờng thì trớc
sắc đẹp của Thúy Kiều thiên nhiên
nh thế nào?


<i>-> Vẻ đẹp của Kiều khiến cho tạo</i>
<i>hóa phải ghen ghét, các vẻ đẹp khác</i>
<i>phải đố kị.</i>


- Bên cạnh vẻ đẹp nghiêng nớc
nghiêng thành Thúy Kiều còn có
những tài năng gì?


<b>(24 )</b>’ <b>II. T×m hiĨu văn bản:</b>


<b>1. V p chung ca ch em Thuý</b>
<b>Kiu.</b>


Mai cốt cách, tuyết tinh thần.


-> V p duyờn dỏng, thanh cao,
trong trắng.


- NghÖ thuËt: ¦íc lƯ, so s¸nh, Èn


dơ, tỵng trng


- Vẻ đẹp chung: mời phân vẹn mời
- Vẻ đẹp riêng; mỗi ngời một vẻ
-> Mỗi ngời một vẻ không giống
nhau nhng đều đẹp hoàn mĩ.


<b>2. Chân dung Thuý Vân.</b>
Vân xem <i><b>trang trọng</b></i> khác vời
- Vẻ đẹp cao sang, quí phái, đoan
trang.


Khuân trăng đầy đặn
Nét ngài nở nang
Hoa cời, ngọc thốt


- Vẻ đẹp của Thúy Vân đợc so sánh
với: Trăng, hoa, ngọc, mây, tuyết.
Vẻ đẹp của Vân tạo sự hòa hợp, êm
đềm với xung quanh, nên nàng sẽ
có cuộc đời bình lặng, suông sẻ.
-> Nghệ thuật so sánh, ớc lệ.
<b>3. Chân dung Thuý Kiu.</b>
* Nhan sc:


Kiều càng sắc sảo mặn mà


- Sắc sảo về trí tuệ, mặn mà về tâm
hồn.





Làn thu thuỷ, nét xuân sơn


- Đôi mắt là sự thể hiện phần tinh
anh của tâm hồn và trí tuệ.


Hoa ghen, liễu hờn.


- Vẻ đẹp của Kiều thiên nhiên phải
đố kị, ghen ghét.


* Tài năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>-> Ti ca Kiu t ti mức lí tởng</i>
<i>theo quan niệm them mĩ trong chế độ</i>
<i>phong kiến gồm: Cầm, kì, thi, họa.</i>
- Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì để miêu tả vẻ đẹp của Thúy
Kiều?


- Vẻ đẹp của Kiều báo hiệu điều gì về
tơng lai của nàng?


<i>-> Cuộc đời của Kiều sẽ sóng giú, ộo</i>
<i>le.</i>


- Tại sao tác giả lại tả Thúy Vân tríc
Thóy KiỊu sau?



<i>-> Tả Thúy Vân trớc để làm nền nổi</i>
<i>bật lên chân dung thúy Kiều-> Tác</i>
<i>giả sử dụng thủ pháp nghệ thuật đòn</i>
<i>bẩy. Vẻ đẹp của Thúy Vân chủ yếu là</i>
<i>ngoại hình cịn vẻ đẹp của Thúy Kiều</i>
<i>là nhan sắc, tài năng và tâm hồn.</i>
- Bốn câu thơ cuối đã khái quát nếp
sinh hoạt của chị em Thúy Kiều nh
thế nào?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 3. HDHS luyện tập.</b>
- Giá trị nhân đạo trong đoạn trích
đ-ợc thể hiện ở điểm nào?


<b>(3 )</b>’


- NghƯ thuật: Ước lệ, liệt kê.


<b>4. Cuc sng ca ch em Kiều.</b>
- Nếp sống phong lu, quí phái, êm
đềm, kín đáo, gia phong.


* Ghi nhí (SGK T. 83)
<b>III. Lun tËp:</b>


- Sự trân trọng, đề cao vẻ đẹp của
ngời phụ nữ.



<b>4. Cñng cè ( 3 ).</b>’


- Các biện pháp nghệ thuật đợc sử dụng chủ yếu trong đoạn trích? Em hiểu thế nào
là biện pháp nghệ thuật ớc lệ?


<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>
- Học thuộc lòng đoạn trích.
- Soạn bài: Cảnh ngày xuân.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 29




<b>Cảnh ngày xuân</b>


<b> </b><i><b>( Trích: Truyện KiỊu</b>)</i>


( Ngun Du)
<b> I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc nghệ thuật tả cảnh thiên nhiên của Nguyễn Du, kết</b>
hợp bút pháp tả và gợi, sử dụng từ ngữ giàu chất tạo hình để miêu tả cảnh ngày
xuân với những đặc điểm riêng, qua cảnh vật mà nói lên đợc tâm trạng của nhân
vật.



- Sự đồng cảm của Nguyễn Du với những tâm hồn trẻ tuổi.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Bổ sung kiến thức đọc - hiểu văn bản truyện thơ trung đại, phát hiện, phân tích
đợc các chi tiết miêu tả cảnh thiên nhiên trong đoạn trích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>- Rèn kĩ năng quan sát, tởng tợng khi làm văn miêu tả, phân tích hình ảnh giàu</b>
chất tạo hình để tả cảnh thiên nhiên, vận dụng bài học để viết văn miêu tả, biểu
cảm.


<b>3. Thái độ: Có tình u thiên nhiên, thởng thức vẻ đẹp của thiên nhiên. </b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Đọc thuộc lòng đoạn trích Chị em Thúy Kiều
Đáp án: ( Đoạn trích SGK)


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>



<b>* Hoạt động 1. </b> <b>HDHS đọc, tìm</b>
<b>hiểu chú thích, bố cục.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> Gọi
HS đọc-> HS nhận xét -> GV nhận
xét.


- Gọi HS c phn chỳ thớch.


- Thiều quang là gì? Thanh minh là
gì?


- Đoạn trích chia làm mấy phần, nội
dung chính của tõng phÇn?


<i>-> PhÇn 1: Bốn câu đầu: Gợi tả</i>
<i>khung cảnh ngày xuân.</i>


<i>-> Phn 2: Tám câu tiếp: Gợi tả</i>
<i>khung cảnh lễ hội đạp Thanh trong</i>
<i>tiết thanh minh.</i>


<i>-> PhÇn 3: Còn lại: Chị em Thúy</i>
<i>Kiều chơi xuân trở về.</i>


<b>* Hoạt động 2. HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


- Hai câu thơ đầu gợi tả điều gì?


- Từ ngữ nào gợi lên đặc điểm riêng
của mùa xuân?


<i>-> Từ <b>điểm</b> làm cho cảnh vật trở nên</i>
<i>sinh động, có hồn .</i>


- Trong tiết thanh minh có những
hoạt động nào diễn ra?


<i>-> Lễ tảo mộ, hội đạp thanh.</i>


- Tìm những từ ghép là động từ, tính
từ, danh từ mà tác giả sử dụng ở 8
câu thơ này?


<i>-> Danh tõ: yÕn anh, chÞ em, tài tử,</i>
<i>giai nhân.</i>


<i>-> Động từ: Sắm sửa, dập dìu</i>
<i>-> Tính từ: gần xa, nô nức.</i>


- Những từ ghép ấy gợi lên không khí
lễ hội nh thế nào?


- Cách nói ẩn dụ <i><b>nô nức yến anh</b></i> gợi
lên cho em hình ảnh gì?


<b>(10 )</b>


<b>(20 )</b>



<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>1. Đọc:</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích.</b>


<b>3. Bố cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản:</b>
<b>1. Khung cảnh mùa xuân.</b>


- Hai câu thơ đầu vừa nói tới thời
gian, vừa gợi tả không gian.


- Cỏ non...chân trời


- Cành lê trắng ... bông hoa


-> Mu sắc hài hoà, gợi lên vẻ đẹp
riêng của mùa xuân: mới mẻ, tinh
khôi giàu sức sống, khoáng đạt,
thanh khiết.


<b>2. Khung c¶nh lƠ héi trong tiÕt</b>
<b>thanh minh.</b>


- Khơng khí lễ hội rộn ràng, đông
vui, náo nhiệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Qua cuộc du xuân của chị em Thúy


Kiều và tất cả mọi ngời, tác giả muốn
khắc hoạ truyền thống gì cđa d©n téc
ta?


<i>-> Tác giả khắc hoạ truyền thống</i>
<i>văn hóa xã hội xa tất cả mọi ngời</i>
<i>sắm quần áo, lễ vật đi vui hội đạp</i>
<i>thanh. Ngời ta rắc những thỏi vàng,</i>
<i>vó, đốt trên giấy hàng mã để tởng</i>
<i>nhớ những ngi ó khut.</i>


- Cảnh vật, không khí mùa xuân ở 6
câu thơ cuối, có gì khác với 4 câu thơ
đầu?


<i>> Khác nhau ở thêi gian ( sáng </i>
<i>-chiều); lúc vào hội - lúc tan hội.</i>
- Những từ láy: Tà tà, thanh thanh,
<i>nao nao diễn tả điều gì?</i>


- Từ nao nao tạo cho ta cảm giác gì?


- Gi HS c phn ghi nh.


<b>* Hoạt động 4. HDHS luyện tập.</b>
- Gọi HS đọc din cm on trớch.


<b>(5 )</b>


những tài tử giai nhân.



- Truyền thống văn hóa xà hội xa.
Tiết thanh minh mäi ngêi sắm lễ
vật đi tảo mộ, sắm quần áo đi hội.


<b>3. Khung cảnh chị em Thuý Kiều</b>
<b>du xuân trở vÒ.</b>


- Những từ láy: Tà tà, thanh thanh,
<i>nao nao trong bốn câu thơ cuối vừa</i>
biểu đạt sắc thái cảnh vật, vừa bộc
lộ tâm trạng con ngời.


- tạo cảm giác bâng khuâng xao
xuyến về một ngày vui xuân đang
còn, mà sự linh cảm điều gì sắp
xảy ra đã xuất hiện.


* Ghi nhí(SGK T. 87)
<b>III. Lun tËp.</b>


4. Cñng cè ( 3’).


- Cảnh mùa xuân trong đoạn trích đợc tác giả miêu tả nh thế nào?
<b>5. Hng dn v nh ( 1)</b>


- Học thuộc lòng đoạn trích.
- Soạn bài: Thuật ngữ.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>



...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 30


<b> </b>


<b>Thuật ngữ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: HS hiểu đợc khái niệm thuật ngữ và một số đặc điểm cơ bản của nó.</b>
Biết sử dụng chính xác các thut ng.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải thích nghĩa của thuật ngữ trong từ điển.</b>


- S dng thut ng trong qúa trình đọc - hiểu và tạo lập văn bản khoa học, công
nghệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>1. GV: SGV, SGK, phiếu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>



- Đọc thuộc lòng đoạn trích cảnh ngày xuân?
Đáp án: ( Đoạn trích trong SGK)


<b>3. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1. HDHS Tìm hiểu</b>
<b>thuật ngữ là gì?</b>


- So sánh hai cách giải thích về
nghĩa của từ <i><b>nớc</b></i> và từ muối? Hãy
cho biết cách giải thích nào khơng
thể hiểu đợc nếu thiếu kiến thức về
hoá học?


- Em đã học các định nghĩa nàỷ ở
những bộ môn nào?


- Những từ ngữ đợc định nghĩa chủ
yếu đợc dùng trong loại văn bản
nào?


- Tõ t×m hiĨu vÝ dơ, em hiểu thế nào
là thuật ngữ?


- Gi HS c phn ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2. HDHS tìm hiểu</b>


<b>đặc điểm thuật ng.</b>


- Các thuật ngữ ở mục I còn có nghĩa
nào khác không?


- Cho biết từ <i><b>muối</b></i> nào có sắc thái
biểu cảm?


- Vy thut ng cú nhng c im
gỡ?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 3 : HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Tìm thuật ngữ
thích hợp điền vào chỗ trống?


- Nhiệm vụ: HS tập trung gii quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết qu¶.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


<b>(10 )</b>’


<b>(10 )</b>’


<b>(15 )</b>’



<b>I. Thuật ngữ là gì?</b>
<b>1 Ví dụ 1.</b>


* Nhận xét.


- Cách 1: Thông dụng, ai cũng hiểu
- Cách 2: Ngời có kiÕn thøc vỊ ho¸
häc míi hiĨu -> cách giải thÝch
nghÜa cđa tht ng÷.


<b>2.VÝ dơ 2.</b>


- Thạch nhũ; địa lí
- Ba zơ: hố học
- ẩn dụ: văn học


- Phân số thập phân: toán học


->Những thuật ngữ này chủ yếu
đ-ợc dùng trong văn bản khoa học,
công nghệ.


*Ghi nhớ(SGK T. 88)


<b>II. Đặc điểm của thuật ngữ.</b>


1. Tìm nghÜa cđa tht ng÷ trong
mơc I.


- Tht ngữ chỉ biểu thị một khái


niệm.


2. Muối 1: là thuật ngữ không có
sắc thái biểu cảm.


- Muối 2: chỉ tình cảm sâu đậm của
con ngời.


* Ghi nhớ( SGK T. 89)
<b>III. Lun tËp:</b>


<b>1. Bµi tËp 1.</b>
- Lùc..(vËt lÝ)


- Xâm thực...(địa lớ)


- Hiện tợng hoá học...(hoá học)
- Trờng từ vựng...(ngữ văn)
- Di chØ...(lÞch sư)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Điểm tựa có đợc dùng nh một thuật
ngữ hay khơng? ở đây nó có nghĩa là
gì?


- Trờng hợp nào hỗn hợp đợc dùng
nh một thuật ngữ, trờng hợp nào hỗn
<i>hợp đợc dùng nh một t thụng </i>
th-ng?


- Đặt ba câu có dùng từ hỗn hợp với


nghĩa thông thờng?


- Định nghÜa tõ c¸ cđa sinh häc?


- Hiện tợng đồng âm này có vi phạm
nguyên tắc một thuật ngữ - một khỏi
nim khụng? Vỡ sao?


- Thị tộc phụ hệ...(lịch sử)
- Đờng trung trực...(toán học)
<b>2. Bài tập 2.</b>


- Trong đoạn trích này điểm tựa
không đợc dùng nh một thuật ngữ.
ở đây điểm tựa chỉ nơi gửi gắm
niềm tin và hi vọng của nhân loại
tiến bộ.


<b>3. Bµi tËp 3.</b>


a. Hỗn hợp đợc dùng nh một thuật
ngữ.


b. Hỗn hợp đợc dùng nh mt t
thụng thng.


c. Đặt câu có dùng từ hỗn hợp với
nghĩa thông thờng.


- Lực lợng hỗn hợp của liên hợp


quốc.


- Thức ăn gia súc hỗn hợp.


- Phái đoàn quân sự hỗn hợp bốn
bên.


<b>4. Bài tập 4.</b>


- Cỏ: L ng vt cú xng sống ở
d-ới nớc, bơi bằng vây, thở bng
mang.


- Theo cách hiểu thông thờng của
ngời Việt (thể hiện theo cách gọi cá
heo, cá voi, cá sấu) vì thấy môi
tr-ờng sống của chúng là ở dới nớc,
không nhất thiết phải thë b»ng
mang.


<b>5. Bµi tËp 5.</b>


- Hiện tợng đồng âm giữa thuật ngữ
<i>thị trờng của kinh tế học và thuật</i>
ngữ thị trờng của quang học không
vi phạm nguyên tắc một thuật ngữ
-một khái niệm, vì hai thuật ngữ này
dùng trong hai lĩnh vực khoa học
riêng.



<b>4. Cñng cè ( 3 )</b>’


- Thế nào là thuật ngữ ? Thuật ngữ có đặc điểm gì?
<b>5. Hng dn v nh ( 1 )</b>


- Đặt câu có sử dụng thuật ngữ.
- Học thuộc phần ghi nhớ sgk


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 31


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Ôn tập, củng cố các kiến thức về văn bản thuyết minh.</b>
- Đánh giá các u nhợc điểm trong bài làm của học sinh.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài cho học sinh</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức sửa chữa những lỗi mắc phải trong bài viết, để bài sau viết</b>
tốt hơn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



<b>1. GV: Bài viết của HS đã chấm.</b>
<b>2. HS: vở ghi.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ ( 15’)</b>


- Thế nào là thuật ngữ? Thuật ngữ có đặc điểm gì? Cho ví dụ?
Đáp án:


- Thuật ngữ là những từ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thờng đợc dùng
trong các văn bản khoa học, công nghệ.


- Về nguyên tắc, trong một lĩnh vực khoa học, công nghệ nhất định, mỗi thuật ngữ
chỉ biểu thị một khái niệm, và ngợc lại, mỗi khái niệm chỉ đợc biểu th bng mt
thut ng.


- Thuật ngữ không có tính biểu cảm.
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Tg</b> <b>Ni dung</b>


<b>* Hoạt động 1.</b>


- Gọi HS đọc lại đề bài.



- Đề bài yêu cầu viết thể loại văn gì?
<i>-> Thuyết minh kết hợp miêu tả.</i>
- Nội dung thuyết minh vấn đề gì?
<i>-> Một lồi cây em u thích nhất.</i>
- Về kiến thức bài viết cần đạt những
yêu cầu gì?


- HS thảo luân->xây dựng dàn ý cho
bài viết.


- HS phỏt biểu ý kiến, GV nhận xét.
<b>* Hoạt động 2; Nhn xột</b>


- GV nhận xét những u điểm trong
bµi lµm cđa HS.


- Gọi HS đọc 03 bài tiêu biểu -> HS
lắng nghe, ghi chép những ý hay, độc
đáo.


- GV nhËn xÐt những nhợc điểm
trong bài làm cña HS.


<b>*Hoạt động 3: Chữa lỗi.</b>


<b>(5 )</b>’


<b>(10 )</b>’


<b>(10 )</b>’



<b>I. Đề bài, tìm hiểu đề, lập dàn ý:</b>
* Đề bài: giới thiệu một lồi cây ở
q em mà em u thích nht.
* Tỡm hiu :


* Dàn ý:


<b>II. Nhận xét</b>
* Ưu điểm:


- Nắm đợc phơng phỏp thuyt
minh.


- Bố cục rõ ràng, mạch lạc


- Một số bài viết có sự kết hợp tốt
giữa thuyết minh với miêu tả


- Mt s bi vit din t tng i
lu loỏt, trỡnh by sch p


* Nhợc điểm.


- Mét sè bµi viÕt bè côc cha râ
rµng.


- Diễn đạt lủng củng cha thốt ý.
- Cha có sự liên kết giữa các ý, các
phần- cha biết kết hợp giữa thuyết


minh với yếu tố miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- HS lên bảng chữa lỗi diễn đạt và lỗi
chính tả.


<b>* Hoạt động 4. </b>


- GV trả bài cho HS, HS đổi bài cho
nhau-> sửa lỗi.


- GV gọi điểm vào sổ.


<b>(10 )</b>


* Lỗi chính tả:


- Chồng cÊy-> trång cÊy


- Hàng chăm quả-> hàng trăm quả
- Da đình-> gia đình


- Ná cọ -> lá cọ
* Lỗi diễn t:


- Cây nhÃn thật nhiều quả sai chĩu
quả


-> Sửa: Cây nhÃn sai trĩu quả


- Cây bởi nhà em thật là râm thật là


ngon.


-Sa: Cõy bi nhà em không chỉ
cho những trái ngon, mà con đem
lại bóng mát cho gia đình, nhất là
những buổi tra hè oi bức.


<b>IV. Tr¶ bài lấy điểm.</b>


<b>4. Củng cố ( 3 )</b>


- Thuyết minh kết hợp với miêu tả cần có những yêu cầu gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Chuẩn bị bài miêu tả trong văn bản tự sự.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 32




<b>Miêu tả trong văn bản tự sự</b>



<i><b> </b></i><b>I Mục tiêu:</b>



<b>1. Kin thức: HS thấy đợc sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong một văn bản.</b>
- Vai trò của yếu tố miêu tả hành động sự việc, cảnh vật và con ngời trong văn bản
tự sự.


<b>2. Kĩ năng: Phát hiện và phân tích đợc tác dụng của miêu tả trong văn bản tự sự.</b>
- Kết hợp kể chuyện với miêu tả khi làm một bài văn tự sự.


<b>3. Thái độ: Có ý thức sử dụng yếu tố miêu tả khi viết văn.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiÕu häc tËp.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v hc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bµi cị( 5’)</b>


- Đọc thuộc lịng đoạn trích Mã Giám Sinh mua Kiều và cho biết tấm lòng nhân
đạo của Nguyễn Du trong đoạn trích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Khinh bỉ, căm phẫn bọn buôn ngời, tố cáo thế lực đồng tiền trà đạp lên con ngời.
- Cảm thơng sâu sắc trớc những đau đớn, tủi nhục của Kiều.


<b>3. Bµi míi</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động1: HDHS tìm hiểu yếu</b>



<b>tố miêu tả trong văn bản tự sự.</b>
- Gọi HS đọc đoạn trích->HS nhận
xét-> GV nhận xét.


- Đoạn trích kể về trận đánh nào?
Trong đoạn trích đó Quang Trung
làm gì? Xuất hiện nh thế nào?


-> Vua Quang Trung chỉ huy tớng sĩ
<i>đánh đồn Ngọc Hồi giải phóng</i>
<i>Thăng Long</i>


- Sù viƯc Êy diƠn ra nh thÕ nào?
-> Sự việc ấy diễn ra theo tình tù
<i>thêi gian.</i>


- Đoạn trích đã nêu đầy đủ các sự
việc chính cha?


-> Đã nêu đầy đủ các sự việc chính.
- Nếu chỉ kể sự việc diễn ra nh vậy
thì câu chuyện có sinh động khơng?
tại sao?


-> Khơng sinh động, vì mới chỉ kể
<i>sự việc tức trả lời cho câu hỏi <b>việc</b></i>
<i><b>gì?</b> chứ cha trả lời cho câu hỏi <b>việc</b></i>
<i><b>đó diễn ra nh thế nào?</b></i>



- Chỉ ra các yếu tố miêu tả trong
đoạn trích, các chi tiết miêu tả ấy
nhằm thể hiện những đối tợng nào?
-> Các yếu tố miêu tả: truyền lấy
<i>sáu chục tấm ván, bên ngoài lấy</i>
<i>rơm…dàn thành trận chữ nhật,</i>
<i>nhân có cơn gió bấc…</i>


- Nhờ yếu tố nào mà trận đánh đợc
tái hiện một cách sinh động?


-> Nhê cã yÕu tè miêu tả các chi
<i>tiết mới thấy dợc sự việc diễn ra nh</i>
<i>thế nào.</i>


- Vậy yếu tố miêu tả có vai trò gì
trong văn bản tù sù ?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2. HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Tìm những yếu tố
tả cảnh và tả ngời trong hai đoạn
trích, phân tích giá trị của yếu tố
miêu tả trên?


- Nhiệm vụ: HS tập trung giải quyết
vấn .



- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xÐt-> GV nhËn xÐt.


<b>(15 )</b>’


<b>(20 )</b>’
10’


<b>I. T×m hiĨu u tè miêu tả trong</b>
<b>văn bản tự sự:</b>


<b>1. Đọc đoạn trích.</b>


- K kết hợp với miêu tả giúp cho
câu chuyện trở nên sinh động hấp
dẫn.


* Ghi nhí (SGK T. 92)
<b>II. Luyện tập:</b>


<b>1. Bài tập 1.</b>


a. Tả ngời.


Vân xem trang trọng khác vời
...


Hoa ghen thua th¾m liƠu hên kÐm
xanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Dựa vào đoạn trích cảnh ngày
xuân hãy viết một đoạn văn ngắn 5
đến 7 dòng kể về việc chị em Thúy
Kiều đi chơi xuân trong tiết thanh
minh ( chú ý vận dụng yếu tố miêu
tả)?


-> Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi
<i>nảy lộc muôn hoa khoe sắc, cỏ non</i>
<i>mọc mơn mởn, trải rộng mênh mông</i>
<i>đến tận chân trời, những con chim</i>
<i>én bay lợn trên bầu trời xanh biếc.</i>
<i>Những bông hoa lê trắng đã lác đác</i>
<i>nở những nụ hoa đầu tiên. Chị em</i>
<i>Thúy Kiều đi chơi xuân trong tiết</i>
<i>thanh minh cùng với những nam</i>
<i>thanh, nữ tú thật nhộn nhịp, vui v.</i>


Kiều, Thúy Vân, tác giả sử dụng bút
pháp nghƯ tht íc lệ, tợng trng
một thủ pháp quen thuộc và nổi bật
trong thơ văn cổ.


b. Tả cảnh.


- Cỏ non xanh tận chân trời


Cành lê trắng điểm một vài bông
hoa.



- Tà tà bóng ngả về tây


...


Dịp cÇu nho nhá ci ghỊnh b¾c
ngang.


-> Các yếu tố miêu tả làm cho đoạn
trích sinh động, hấp dẫn.


<b>2. Bài tập 2.</b>


<b>4.Củng cố ( 3 ).</b>


- Trong văn bản tự sự yếu tố miêu tả có tác dụng gì?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’


- Lµm bµi tËp 3.


- Ôn tập lý thuyết văn tự sự chuẩn bị viết bài tập làm văn số 2.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 33 - 34
<b> </b>



<b>Viết bài tập làm văn số 2- văn tự sự</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: HS biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết một bài</b>
văn tự sự kết hợp với miêu tả cảnh vật, con ngời


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt,trình bày. Rèn kĩ năng phân tích và sử dụng các</b>
yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự.


<b>3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc khi làm bài.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ. (không)</b>


<b>3. Bài mới. (85)</b>
<b>I. Đề bµi: </b>


Tởng tợng 20 năm sau vào một ngày hè, em về thăm lại trờng cũ. Hãy viết th cho
một bạn học hồi ấy để kể lại buổi thăm trờng đầy xúc động đó.


<b>II. Yêu cầu cần t:</b>


- Nội dung: Kể về buổi thăm trờng vào một ngày hè sau hơn 20 năm xa cách.


- Hình thức: ViÕt th gưi mét ngêi b¹n cïng líp (kĨ chun tởng tợng, kết hợp với


miêu tả)


<b>III. Đáp án.</b>
<b>1. Mở bài: </b>


- Phần đầu th, lí do viết th.
<b>2. Thân bài:</b>


- Lúc này em đang ở vị trí nào trong xã hội ( đã trởng thành)
- Lí do trở lại thăm trng? Thi gian? i vi ai?


- Đến trờng gặp những ai ? thầy cô nh thế nào?


- Khung cnh trng thay đổi ra sao? ( nhớ lại cảnh xa mình học nh thế nào)
- Những cảnh nào vẵn còn nh xa.


- Gỵi nhí kØ niƯm bn vui ti häc trò.
<b>3. Kết bài:</b>


- Cảm xúc, tình cảm sau buổi trở lại thăm trờng
<b>IV. Biểu điểm:</b>


- im 9 -10: B cc 3 phần, đảm bảo hình thức ( viết th) biết kể truyện tởng tợng
kết hợp với miêu tả, bài viết giàu cảm xúc hình ảnh, khơng mắt lỗi diễn đạt, dùng
từ, dấu câu.


- Điểm 7 - 8: Bố cục 3 phần, đúng hình thức viết th tởng tợng tơng đối tốt, biết kết
hợp tự sự với miêu tả, bài viết có cảm xúc, cịn mắc 1 vài lỗi chính tả.


- Điểm 5 - 6: Bố cục 3 phần, đúng hình thức viết th, biết tởng tợng, có kết hợp yếu


tố miêu tả nhng cịn gợng ép, có cảm xúc, cịn mắc một số lỗi chính tả và lỗi diễn
đạt


- Điểm 3 - 4: Bố cục 3 phần, đúng hình thức viết th, tởng tợng còn hạn chế, kết
hợp yếu tố miêu tả còn hạn chế, mắc nhiều lỗi diễn đạt và lỗi chính tả, chữ viết
cẩu thả( tẩy xố)


- Điểm 1 - 2: Bố cục cha đủ 3 phần, bài viết quá sơ sài, mắc nhiều lỗi chính tả và
lỗi diễn đạt, chữ viết cẩu thả.


- §iĨm 0: Bá giÊy trắng.
<b>4. Thu bài ( 3 ).</b>


<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn bài: Kiều ở lầu Ngng Bích.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>KiỊu ë lÇu Ngng BÝch</b>


<b> ( </b><i><b>TrÝch trun KiỊu)</b></i>


( Ngun Du)


<b>I Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS thấy đợc tâm trang cô đơn, buồn tủi và nỗi niềm thơng nhớ của</b>
Kiều, cảm nhận đợc tấm lòng thuỷ chung, hiếu thảo của Kiều


- Thấy đợc nghệ thuật miêu tả nội tâm nhân vật của Nguyễn Du. Diễn biến tâm
trạng đợc thể hiện qua ngôn ngữ độc thoại v ngh thut t cnh ng tỡnh.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích tâm trạng nhân vật trữ tình qua việc tả cảnh vật
thiên nhiên.


<b>3. Thỏi : Lờn án chế độ phong kiến đã trà đạp lên số phận ngời phụ nữ.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v hc:</b>
<b>1. n định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Đọc thuộc lòng đoạn trích MÃ Giám Sinh mua Kiều?
Đáp án: ( Đoạn trích SGK)


<b>3. Bài mới</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1. </b> <b>HDHS đọc, tìm</b>


<b>hiĨu chó thÝch, bè côc.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu->
Gọi HS đọc-> HS nhận xét -> GV
nhận xét.


- Gọi HS đọc phần chú thích.


- Văn bản đợc chia làm mấy phần
nội dung chính của từng phần?
-> Phần 1: Sáu câu thơ đầu: Hồn
<i>cảnh cơ đơn tội nghiệp của Kiều</i>
<i>-> Phần 2: Tám câu tiếp: Nỗi thơng</i>
<i>nhớ Kim Trọng và cha mẹ của Kiều.</i>
<i>-> Phần 3: Tám câu cuối: tâm</i>
<i>trạng đau buồn, lo âu của Kiều thể</i>
<i>hiện qua cách nhìn cảnh vật. </i>


<b>* Hoạt động 3. </b> <b>HDHS tìm hiu</b>
<b>vn bn.</b>


- Từ khoá xuân cho em biết điều gì?
-> Kiều ở lầu Ngng Bích thực chất
<i>là bÞ giam láng.</i>


- Cảnh thiên nhiên trớc lầu Ngng
Bích đợc tác giả miêu tả nh thế nào?
-> Hình ảnh <i><b>non xa, trăng gần, cát</b></i>


<i><b>vàng, bụi</b></i> <i><b>hồng</b> gợi lên hình ảnh lầu</i>
<i>Ngng Bích chơi vơi, mênh mơng trời</i>
<i>nớc.</i>


- Trong cảnh ấy, cuộc sống của Kiều
diễn ra nh thế nào?


- Cụm từ mây sớm đèn khuya gợi
cho em iu gỡ?


-> Gợi thời gian tuần hoàn khép kín,
<i>thời gian cịng nh kh«ng gian giam</i>
<i>h·m con ngêi. </i>


<b>(10 )</b>


<b>(22 )</b>


<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích.</b>
<b>1. Đọc.</b>


<b>2. Chú thích.</b>
<b>3. Bố cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản:</b>


<b>1. Hon cảnh cô đơn, ti nghip</b>
<b>ca Kiu.</b>


- Khoá xuân -> bị giam lỏng


- Non xa- trăng gần


- Cát vàng, bụi hồng


-> Thiªn nhiªn cao rộng, hoang
vắng, mênh mông, lạnh lẽo, thiếu sù
sèng cđa con ngêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Điều đó chứng tỏ Kiều đang phải
chịu đựng cuộc sống nh thế nào?
- Khi tả nỗi nhớ của Kiều với Kim
Trọng tác giả đã dùng từ tởng em
hiểu từ này có ý nghĩa nh thế nào?
-> Kiều tởng tợng ra cảnh Kim
<i>Trọng đã cùng mình uống rợu</i>
<i>nguyện ớc hôm nào giờ vẫn hồi</i>
<i>cơng chờ đợi.</i>


- Tại sao khi nhớ về tình u, Kiều
vẫn cảm nhận thấy tấm lịng <i><b>son</b></i> của
mình cho dù thân phận lúc này đã
bơ vơ?


-> Vì dù không đền đáp đợc tình
<i>yêu, nhng Kiều vẫn nặng lịng với</i>
<i>Kim Trọng.</i>


- Qua đó ta thấy Kiều có tâm trạng
nh thế nào?



- T¸c gi¶ sư dơng biện pháp nghệ
thuật gì?


- Qua đó ta thấy Kiều là ngời có
phẩm chất, tâm hồn nh thế nào?
-> Là ngời sâu sắc, thủy chung,
<i>thiết tha với hạnh phúc lứa đôi.</i>
- Nỗi nhớ của Kiều với cha mẹ đợc
tác giả miờu t nh th no?


- Thành ngữ quạt nồng ấp lạnh; điển
cố sân lai, gốc tử nói lên điều gì?
-> Tâm trạng nhớ thơng, tấm lòng
<i>hiểu thảo của Kiều dối với cha mẹ.</i>
- Cụm từ cách mấy nắng ma nói lên
điều gì?


-> Thời gian xa cách bao mùa ma
<i>nắng và sức tàn phá của nắng ma</i>
<i>với cảnh vật vµ con ngêi.</i>


- Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì?


- Có những cảnh nào đợc gợi tả ở
tám câu thơ cuối?


-> C¸nh buåm, c¸nh hoa, b·i cá,
<i>sang vµ giã biĨn.</i>



- Những từ ngữ đó gợi cho em liên
t-ởng đến điều gì?


-> Cánh buồm, cánh hoa: Thân
<i>phận nhỏ bé, chìm nổi vơ định của</i>
<i>Kiều.</i>


<i>-> Bãi cỏ: Liên tởng đến cuộc sống</i>
<i>nhạt nhẽo, bằng phẳng, vô vị của</i>
<i>Kiều.</i>


<i>-> Sóng, gió biển: Liên tởng đến</i>
<i>sóng gió bão bùng của cuộc đời</i>
<i>đang vây quanh Kiều.</i>


- Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ


- Cuộc sống của Kiều quanh quẩn,
buồn bã, cô n, tuyt vng.


<b>2. Nỗi nhớ th¬ng Kim Träng và</b>
<b>cha mẹ của Kiều.</b>


* Nỗi nhớ Kim Trọng.


- Tõm trng đau đớn, xót xa thơng
nhớ Kim Trọng không bao giờ
nguôi.


- Nghệ thuật: Ngơn ngữ độc thoại,


nội tâm.


* Nhí cha mĐ.
- Xãt ngêi tùa cưa.
- Qu¹t lång Êp l¹nh


-> Xãt thơng khi nhớ tới cha mẹ già
ở quê hơng đang chờ con, không có
ai chăm sóc, phụng dỡng.


- Ân hận đã phụ công sinh thành,
nuôi dạy ca cha m.


- Nghệ thuật: Thành ngữ, điển cố.
<b>3. Tâm trạng buồn lo của Kiều.</b>
- Cánh buồm.


- Hoa trôi.
- Rầu rầu.
- Buồm trông.


- ầm Çm, tiÕng sãng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

thuËt g×?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 4: HDHS luyện tập</b>
- Thế nào là nghệ thuật tả cảnh ngụ



t×nh? <b>(3 )</b>’


- NghƯ thuật: Tả cảnh ngụ tình, từ
láy, điệp ngữ .


* Ghi nhí (SGK T. 96)
<b>III. Lun tËp.</b>


- Nghệ thuật tả cảnh ngụ tình: mợn
cảnh vật để gửi gắm tâm trạng của
con ngời.


<b>4. Cñng cè ( 3 )</b>’


- Tâm trạng của Kiều trong đoạn trích đợc tác giả miêu tả nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>’


- Họa thuộc lòng đoạn trích.
- Soạn bài: Trau dồi vốn tõ.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê dạy.</b>


...
...
Kiểm tra ngày...tháng...năm
2011 ...
...
...
...
...



Ngêi kiÓm tra


Gi¶ng: 9A:...
9B:... TiÕt 36


<b>Trau dåi vèn tõ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Những định hớng chính để trau dồi vốn từ </b>


- HS hiểu đợc tầm quan trọng của vốn từ. Muốn trau dồi đợc vốn từ, trớc hết phải
rèn luyện để biết đợc đầy đủ và chính xác nghĩa và cách dùng của từ. Ngoài ra,
muốn trau dồi vốn từ còn phải biết cách làm tăng vốn từ.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng chính xác vốn từ trong giao tiếp và viết văn bản.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn luyện để làm tăng vốn từ của mình.</b>


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiÕu häc tËp.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v hc:</b>
<b>1. n định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>



- Đọc thuộc lòng đoạn trích Kiều ở lầu Ngng Bích và cho biết hoàn cảnh của Kiều
khi ở lầu Ngng Bích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Khoá xuân -> bị giam lỏng
- Non xa- trăng gần


- Cát vàng, bụi hồng


-> Thiên nhiên cao rộng, hoang vắng, mênh mông, lạnh lÏo, thiÕu sù sèng cña con
ngêi.


- Mây sớm, đèn khuya-> Kiều sáng làm bạn với mây, khuya làm bạn với ngọn đèn.
- Cuộc sống của Kiều quanh quẩn, buồn bã, cơ đơn, tuyệt vọng.


<b>3. Bµi míi</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>*Hoạt động 1: HDHS rèn luyn </b>


<b>nắm vững nghĩa của từ và cách</b>
<b>dùng tõ</b>


- Gọi HS đọc đoạn trích.


- Tiếng Việt có khả năng đáp ứng các
nhu cầu giao tiếp của chúng ta
khơng? Tại sao?


- Mn ph¸t huy tèt kh¶ năng của
tiếng Việt chúng ta phải làm g×?



- Gọi HS đọc ví dụ.


- Em hãy xác định li din t trong
cỏc cõu ?


- Vì sao có những lỗi này, vì tiếng ta
<i>nghèo hay ta không biÕt dïng tiÕng</i>
<i>ta?</i>


-> Vì ngời viết khơng biết chính xác
<i>nghĩa và cách dùng từ mà sử dụng.</i>
<i>Không phải tiếng ta nghèo mà do </i>
<i>ng-ời viết không biết dùng tiếng ta.</i>
- Vậy để biết dùng tiếng ta ta cần
phải làm gì?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2: HDHS rèn luyện</b>
<b>để tăng vốn từ.</b>


- Gọi HS đọc đoạn trích.


- Nhà văn Tơ Hồi nói về vấn đề gì
có liên quan đến việc trau dồi vốn
từ?


- Ta có thể rút ra đợc bài học gì?
- Hãy nêu cách em thực hiện để làm


tăng vốn từ?


-> Chú ý lắng nghe lời nói của ngời
<i>xung quanh và trên các phơng tiện</i>
<i>thông tin i chỳng.</i>


<i>-> Đọc sách báo, nhất là c¸c t¸c</i>
<i>phÈm hay</i>


<i>-> Ghi chép lại những từ ng÷ míi</i>
<i>nghe…</i>


<i>-> TËp sư dơng tõ ng÷ míi trong</i>


<b>(10 )</b>’


<b>(10 )</b>’


<b>I. Rèn luyện để nắm vững nghĩa</b>
<b>của từ và cách dùng từ</b>


<b>1. VÝ dô 1.</b>


- Tiếng Việt là ngôn ngữ có khả
năng rất lớn để đáp ứng nhu cầu
diễn đạt của ngời Việt vì tiếng Việt
rất giàu, đẹp và luôn luôn phát
triển.


- Muốn phát huy tốt khả năng của


tiếng Việt mỗi cá nhân phải không
ngừng trau dồi ngôn ngữ của mình
mà trớc hÕt lµ trau dåi vèn tõ.
<b>2. VÝ dơ 2.</b>


a.Dùng thừa từ: đẹp


b.Dïng sai tõ: dự đoán -> phỏng
đoán( ớc đoán, ớc tính)


c.Dùng sai từ: Đẩy mạnh-> mở
rộng.


-> Muốn biết dùng tiếng ta, trớc
hết phải nắm đợc đầy đủ và chính
xác nghĩa của từ và cách dùng từ.
* Ghi nhớ (SGK T. 100)


<b>II. Rèn luyện để làm tăng vốn từ.</b>
<b>1.Đọc đoạn trích.</b>


<b>2.NhËn xÐt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>hồn cảnh giao tiếp thích hợp.</i>
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


* Hoạt động 3: HDHS luyện tập.
- Chọn cách giải thích đúng?


* Hoạt động nhóm ( Nhóm nhỏ)


- GV nêu vấn đề:Giải thích nghĩa của
yếu tố tuyệt và đồng?


- Nhiệm v: HS tp trung gii quyt
vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.


- Sửa lỗi dùng từ trong các câu?


- Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ
trống ?


<b>(15 )</b>


7


*Ghi nhớ (SGK T. 101)
<b>III. Luyện tập.</b>


<b>1. Bài tập 1.</b>


- Hậu quả: KÕt qu¶ xÊu.


- Đoạt: Chiếm đợc phần thắng.
- Tinh tú: Sao trờn tri.


<b>2. Bài tập 2.</b>



a. Tuyệt ( dứt, không còn gì)


- Tuyệt chủng: bị mất hẳn nòi
giống.


- Tuyệt giao: cắt đứt giao thiệp.
- Tuyệt tự: khơng có ngời nối dõi.
- Tuyệt thực: nhịn đói, khơng chịu
ăn để phản đối.


*Tut ( cùc k×, nhÊt )


- Tuyệt đỉnh: Điểm cao nhất, mức
cao nhất.


- Tuyệt mật: cần đợc giữ bí mật
tuyệt đối


- Tuyệt tác: Tác phẩm văn học,
nghệ thuật hay đến mức khơng cịn
có cái hơn.


-Tuyệt trần: nhất trên đời khơng có
gì sánh bằng.


b. §ång ( cïng nhau, gièng nhau)
- §ång ©m; Cã ©m giống nhau
- Đồng bào: những ngời cùng một
giống nòi, một dân téc, mét tỉ
qc.



- §ång bé: phối hợp với nhau một
cách nhịp nhàng.


- Đồng chÝ: ngêi cïng chí hớng
chính trị.


- Đồng d¹ng: Cã cïng mét d¹ng
nh nhau.


- Đồng khởi: cùng vùng dậy để phá
ách kìm kẹp.


<b>3. Bµi tËp 3.</b>


a. Dïng sai tõ: im lặng-> yên tĩnh,
vắng lặng.


b. Dùng sai tõ: thµnh lËp -> thiÕt
lËp


c. Dùng sai từ: cảm xúc-> cảm
động, cảm phục


<b>4. Bµi tập 6.</b>


a. Nhợc điểm - Yếu điểm.


b. Cu cỏnh: mc ớch cui cựng.
c. t.



d. Láu táu.
e. Hoảng loạn.
<b>4. Củng cè ( 3 )</b>’


- Mn sư dơng tèt tiÕng ViƯt ta phải làm gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Làm bài tập: 4, 5,7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 37


<b> Lục vân tiên cứu kiều nguyệt nga</b>


<i><b>(Trích Truyện Lục Vân Tiên )</b></i>


<b> (Nguyễn Đình Chiểu) </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Nm đợc cốt truyện và những điều cơ bản về tác giả, tác phẩm qua</b>
đoạn trích, hiểu đợc khát vọng cứu ngời, giúp đời của tác giả và phẩm chất của hai
nhân vật Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga.


- Thể loại thơ lục bát truyền thống của dân tộc qua tác phẩm Truyện Lục Vân Tiên.
- Tìm hiểu đặc trng, phơng thức khắc hoạ tính cách nhân vật của truyện.



<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc truyện thơ nôm, phân tích cách kể chuyện và xây</b>
dựng nhân vật.


- Nhận diện và hiểu đợc tác dụng của các từ địa phơng Nam Bộ đợc sử dụng trong
đoạn trích.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình tợng nhân vật lí tởng theo quan niệm đạo đức mà
Nguyễn Đình Chiểu đã khắc hoạ trong đoạn trích.


<b>3. Thái độ: Cảm phục tinh thần hiệp nghĩa của Lục Vân Tiên và phẩm hạnh của</b>
Kiều Nguyệt Nga.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, tranh Ngun Đình Chiểu</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bµi cị( 5’)</b>


- Mn sư dơng tèt tiÕng Việt ta phải làm gì? Lấy ví dụ?
Đáp án: Ghi nhí SGK.


<b>3. Bµi míi.</b>



<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung </b>
<b>*Hoạt động 1: </b> <b>HDHS đọc, tìm</b>


<b>hiĨu chó thÝch, bè côc. </b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu->
Gọi HS đọc-> HS nhận xét -> GV
nhận xét.


- Gọi HS đọc phần chú thích.


- Em h·y nªu quê quán của Nguyễn
Đình Chiểu?


- Nêu sơ lợc tiểu sử Nguyễn Đình
Chiểu?


- Ti sao núi Nguyn ỡnh Chiu l
ngi cú nghị lực sống và cống hiến
cho đời?


<i>-> 26 ti bÞ mù, không gục ngà </i>


<b>tr-(30 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>1. Đọc.</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích.</b>
<b>a.Tác giả .</b>


- Nguyễn Đình Chiểu (1822-1888)


quª néi: Thõa Thiên Huế; quê
ngoại: Gia Định.


- Đỗ tú tài năm 21 tuổi (1843)


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>c số phận, ông cam đảm ghé vai</i>
<i>ngánh vác cả ba trọg trách: Một</i>
<i>nhà giáo, một nhà thơ, một thầy</i>
<i>thuốc.</i>


- Lòng yêu nớc và tinh thần bất
khuất chống giặc ngoại xâm của
Nguyễn Đình Chiểu đợc thể hiện
nh thế nào?


-> Ơng là ngời giữ trọn lịng trung
<i>thành với Tổ quốc với nhân dân.</i>
<i>-> Lấy thơ văn làm vũ khí đấu</i>
<i>tranh</i>


<i>Chở bao nhiêu đạo thuyền khụng</i>
<i>khm.</i>


<i>Đâm mấy thằng gian bút chẳng tà.</i>


- Truyn c viết theo thể thơ gì?
-> Truyện thơ Nơm có 2.082 câu
<i>thơ lục bát, lu truyền rộng rãi, có</i>
<i>sức sống mạnh mẽ và lâu bền trong</i>
<i>nhân dân.</i>



- KÕt cÊu cđa trun nh thÕ nµo?
- Cèt truyÖn gåm mÊy phÇn, néi
dung chÝnh cđa tõng phÇn?


- Những yếu tố giống và khác nhau
giữa cuộc đời của tác giả và cuộc
đời của Lc Võn Tiờn?


-> Giống nhau: Cùng đi học, đi thi,
<i>bị mù, bị bội hôn.</i>


<i>-> Khỏc nhau: Nguyn ỡnh Chiu</i>
<i>vnh viễn bị mù, cuộc đời nghèo</i>
<i>khó, qua đời trong ốm đau, bệnh tật</i>
<i>trong sự tiếc thơng của nhân dân và</i>
<i>học trò. </i>


<i>Lục Vân Tiên mắt sáng lại tiếp tục</i>
<i>đi thi, thắng giặc, gặp lại Kiều</i>
<i>Nguyệt Nga và hởng hạnh phúc. </i>
- GV: Truyện Lục Vân Tiên có
<i>nhiều yếu tố tự truyện. Có sự trùng</i>
<i>hợp giữa cuộc đời của nhà thơ với</i>
<i>cuộc đời nhân vật Lục Vân Tiên.</i>
<i>Lục Vân Tiên là nhân vật thể hiện lí</i>


- Sáng tác thơ văn để khích lệ tinh
thần chiến đấu của nhân dân.



- Sự nghiệp: Toàn bộ các tác phẩm
của ông đều viết bằng chữ nôm: Lục
Vân Tiên, chạy giặc, văn tế nghĩa sĩ
Cần Giuộc.


<b>b. T¸c phÈm.</b>


- Là truyện thơ Nôm


- Truyn kết cấu theo chơng hồi,
diến biến xoay quanh cuộc đời các
nhân vật chính.


- Cèt trun 4 phÇn:


+ Lục Vân Tiên đánh cớp cứu Kiều
Nguyệt Nga


+ Lục Vân Tiên gặp nạn và đợc cu
giỳp.


+ Kiều Nguyệt Nga gặp nạn mà vẫn
giữ lòng chung thñy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>tởng và khát vọng của nhà thơ về</i>
<i>ngời anh hùng trung hiếu tiết nghĩa,</i>
<i>ngời anh hùng vì dân trừ bạo phị</i>
<i>đời giúp nớc.</i>


- Văn bản đợc chia làm mấy phần?


Nội dung chính của từng phần?
<i>-> Phần 1: 14 câu thơ đầu: Lục</i>
<i>Vân Tiên đánh tan bọn cớp.</i>


<i>-> PhÇn 2: 44 câu thơ còn lại:</i>
<i>Cuộc trò chuyện giữa Lục Vân Tiên</i>
<i>và Kiều Nguyệt Nga.</i>


* Hoạt động 2 <b>: HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


- Đoạn trích Lục Vân Tiên cứu
Kiều Nguyệt nga nằm ở vị trí nào
của truyện?


-> Đoạn trích nằm ở phần đầu của
<i>truyện.</i>


- Nờu i ý ca on trớch?


<b>(5 )</b>


<b>3. Bố cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


- i ý: Trờn đờng về nhà thăm cha
mẹ trớc khi lên kinh đô ứng thi gặp
bọn cớp hoành hành, Lục Vân Tiên
đã đánh tan bọn cớp cứu Kiều


Nguyệt Nga.


<b>4. Cñng cè ( 3 )</b>


- Truyện Lục Vân Tiên gồm mấy phần?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:... TiÕt 38


<b> Lôc vân tiên cứu kiều nguyệt nga</b>


<i><b>(Trích Truyện Lục Vân Tiên )</b></i>


<b> (Nguyễn Đình Chiểu) </b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức: Nắm đợc cốt truyện và những điều cơ bản về tác giả, tác phẩm qua</b>
đoạn trích, hiểu đợc khát vọng cứu ngời, giúp đời của tác giả và phẩm chất của hai
nhân vật Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga.


- Thể loại thơ lục bát truyền thống của dân tộc qua tác phẩm Truyện Lục Vân Tiên.


- Tìm hiểu đặc trng, phơng thức khắc hoạ tính cách nhân vật của truyện.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc truyện thơ nơm, phân tích cách kể chuyện và xây</b>
dựng nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình tợng nhân vật lí tởng theo quan niệm đạo đức mà
Nguyễn Đình Chiểu đã khắc hoạ trong đoạn trích.


<b>3. Thái độ: Cảm phục tinh thần hiệp nghĩa của Lục Vân Tiên và phẩm hạnh của</b>
Kiều Nguyt Nga.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, tranh Nguyễn Đình Chiểu.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2.KiĨm tra bài cũ( 5)</b>


- Nêu những nét chính về tác giả, tác phẩm?
Đáp án:


- Nguyễn Đình Chiểu (1822-1888) quê nội: Thừa Thiên Huế; quê ngoại: Gia Định.
- 1849 ông bị mù, về Gia Định dạy học, bốc thuốc chữa bệnh cho dân.


- Mc dự b mự nhng ụng vẫn tham gia phong traìo kháng chiến chống Pháp.


- Sáng tác thơ văn để khích lệ tinh thần chiến đấu của nhân dân.


*T¸c phÈm.


- Là truyện thơ Nơm .Truyện kết cấu theo chơng hồi, diến biến xoay quanh cuộc
đời các nhân vật chính.


- Cèt trun 4 phÇn:


+ Lục Vân Tiên đánh cớp cứu Kiều Nguyệt Nga
+ Lục Vân Tiên gặp nn v c cu giỳp.


+ Kiều Nguyệt Nga gặp nạn mà vẫn giữ lòng chung thủy.
+ Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga gặp lại nhau


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: </b> <b>HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản. </b>


- Hình ảnh Lục Vân Tiên đánh cớp
đợc miêu tả tập trung trong những
câu thơ nào?


- T¬ng quan lực lợng giữa Lục Vân
Tiên và bọn cớp nh thế nµo?


- Sự việc đánh cớp đợc thể hiện qua


các hành động, lời nói nào của Lục
Vân Tiên?


-> Vũ khí là cây bẻ bên đờng nhng
<i>Lục Vân Tiên vẫn tả xung hữu đột</i>
<i>trớc bọn cớp đơng ngời, có vũ khí</i>
<i>đầy đủ.</i>


- Trận đánh diễn ra nh thế nào?
-> Trận đánh diễn ra nhanh, mặc
<i>dù lực lợng chênh lệch, bọn lâu la</i>
<i>chạy chốn, tớng cớp bỏ mạng.</i>


- Vì sao tác giả lại ví hành động của
Lục Vân Tiên với triệu T ngy


<b>tr-(30 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1. Nhân vật Lục Vân Tiªn.</b>


- Một mình tay không - bọn cớp
đơng ngời.


- Hành động:


+ Bẻ cây làm vũ khí.
+ T xung hu t.


-> Tung hoành, dũng cảm khi xung


trận.


- Lêi nãi:


+ Bớ đảng hung đồ.
+ Hồ đồ hại dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

íc?


-> Triệu Tử phá vòng vây bảo vệ
<i>con của Lu Bị còn Lục Vân Tiên</i>
<i>một mình đánh bọn cớp bảo vệ ngời</i>
<i>lơng thiện.</i>


- Khi nghe tiếng khóc trong xe Lục
Vân Tiên đã làm gì?


- Qua đó em thấy Lục Vân Tiên có
những phẩm chất gì?


- Khi nghe Kiều Nguyệt Nga nói
muốn lạy tạ ơn Lục Vân Tiên đã
làm gì?


-> Chàng ngạt đi <i><b>khoan khoan</b></i>
<i><b>ngồi đó</b>…. sự câu nệ của lễ giáo</i>
<i>phong kiến.</i>


- Khi Kiều Nguyệt Nga muốn đợc
trả ơn Lục Vân tiên đã núi nh th


no?


- Hình ảnh của Kiều Nguyệt Nga
đ-ợc biểu hiện qua những lời lẽ nào?


- Theo em, tính cách nào của nhân
vật Kiều Nguyệt Nga đợc bộc lộ
qua những lời nói trên?


- Trong đoạn trích nhân vật đợc
miêu tả chủ yếu theo phơng thức
nào?


-> Phơng thức thứ ba tức là qua
<i>hành động, cử chỉ, lời nói.</i>


- Trong đoạn trích ngơn ngữ đợc sử
dụng nh thế nào?


-> Ngơn ngữ mộc mạc, bình dị,
<i>mang màu sắc địa phơng nam Bộ.</i>
- Tác giả đã sử dụng nghệ thuật nào
để miêu tả nhân vật?


- Gọi HS đọc phần nghi nhớ.
* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.
- Ngôn ngữ mộc mạc, bình dị, mang
màu sắc địa phơng nam Bộ đợc thể
hiện nh th no?



<b>(5 )</b>


- An ủi, ân cần hỏi han.
+ Con nhà ai, đi đâu.
+ Tên họ là gì.


- Hµo hiƯp träng nghĩa, khinh tài,
nhân hậu.





Làm ơn há dễ mong ngời trả ơn.
-> Làm việc nghĩa là bổn phận chứ
khơng coi đó là cơng trạng. Đó là
cách c xử theo tinh thần nghĩa hiệp.
<b>2. Nhân vật Kiều Nguyệt Nga.</b>
- Cách xng hô: Quân tử - tiện thiếp.
- Cách nói năng dịu dàng, mực thớc.
+ Làm con đâu dám cãi cha.


+ Chút tôi liễu yếu đào tơ.


+ Giữa đờng lâm phải bụi dơ ó
phn.


- Chân thật, hiếu thảo, trong trắng,
nết na, ân nghÜa.


- Nghệ thuật : Miêu tả nhân vật qua


cử chỉ, hnh ng li núi.


- Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị, phï
hỵp víi diƠn biÕn trun.


* Ghi nhí: (SGK T.115)
<b>III. Lun tËp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>4. Cñng cè ( 3 ).</b>’


- TÝnh cách cơ bản của Lục Vân Tiên và Kiều Nguyện Nga là gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn bài: Miêu tả nội tâm trong văn bản tù sù.
<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:... Tiết : 39


<b>Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nội tâm nhân vật và miêu tả nội tâm nhân vật trong tác phẩm tự sự.



- Tác dụng của miêu tả nội tâm và mối quan hệ giữa nội tâm với ngoại hình trong
khi kể chuyện.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phỏt hin v phõn tích đợc tác dụng của miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.
- Kết hợp kể chuyện với miêu tả nội tâm nhân vật khi viết bài văn tự sự.


<b>3. Thái độ: Có ý thức sử dụng miêu tả nội tâm khi viết văn bản tự sự.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: Soạn bài</b>
<b>2. HS: Vở ghi</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (không)</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung </b>
<b> *Hoạt động 1 : Hớng dẫn tỡm hiu</b>


<b>yếu tố miêu tả nội tâm trong một số</b>
<b>đoạn văn tự sự </b>


<i>- Th no l miờu t, Miêu tả dùng để</i>


làm gì ?


Miêu tả cảnh vật, con ngời và sự
<i>việc một cách cụ thể, chi tiết có tác</i>
<i>dụng làm cho câu chuyện thêm hấp</i>
<i>dẫn, sinh động.</i>


- GV chuyÓn ý :


Đối tợng của miêu tả bên ngồi :
hồn cảnh, ngoại hình là những cảnh
vật và con ngời với chân dung, hình
dáng, hành động, ngôn ngữ màu
sắc ... quan sát trực tiếp. Vậy còn suy
nghĩ, diễn biến tâm trạng của nhân vật
làm sao quan sát trực tiếp c.


<i>- Đọc thuộc lòng đoạn trích Kiều ở</i>
lầu Ngng Bích.


- Chỉ ra Những câu tả cảnh và những


<b>(20) I- T×m hiĨu u tố miêu tả nội</b>
<b>tâm trong văn bản tự sự:</b>


1- Xét ví dụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

câu miêu tả tâm trạng Kiều ?
+ Tả cảnh : “Trớc lầu .... xuân
Cát vàng .... dặm kia”


+ Tả nội tâm : “Bên trời .... bơ vơ
Có khi ... ngời ơm”
- Những câu thơ tả cảnh có quan hệ
nh thế nào với thể hiện tâm trạng ?
+ Không gian, cảnh sắc : hoang
vắng, mênh mơng khơng bóng ngời ->
gợi hồn cảnh cô đơn, trơ trọi tội
nghiệp của Kiều


- §äc 6 câu thơ nói về nỗi nhớ của
Thúy Kiều


- Miờu t trực tiếp hay gián tiếp?
- Từ đó em có nhận xét gì về tác dụng
của miêu tả nội tâm ?


+ Hiểu vễ nỗi nhớ của Kiều với ngời
yêu và cha mĐ.


<i>+Tâm trạng đau buồn, xót xa về thân</i>
<i>phận cơ đơn,bơ vơ, lịng xót thơng cha</i>
<i>mẹ ngày trơng ngóng tin con, khơng</i>
<i>ai phụng dỡng, chăm sóc.</i>


<i>+ Phẩm chất cao đẹp, lòng vị tha</i>
<i>nhân hậu của Kiều</i>


* Bài tập nâng cao :


- 8 câu cuèi trong KiÒu ở lầu Ngng


Bích tả cảnh hay tả tâm trạng Kiều?
( dành cho h/s khá)


+ Không thuần tuý là tả cảnh mà
<i>thể hiện tâm trạng đau buồn,lo lắng,</i>
<i>ghê sợ của Kiều.</i>


<i> + Mỗi cảnh đợc nhìn qua tâm</i>
<i>trạng, trạng thái tình cảm của Kiều.</i>
- Đọc đoạn văn b : “Mặt lão ... con
nít”. Nhận xét cách tả ?


+ Tả cử chỉ, vẻ mặt bên ngoài của
lão Hạc giúp ngời đọc hình dung vẻ
bề ngồi đó chứa đựng tâm hồn đau
khổ, dằn vặt, đau đớn của lão trớc sự
việc bán con Vàng -> tả bên ngoài ta
biết đợc tâm trạng nhân vật. Cụ thể là
đặc điểm, tính cách nhân vật lão Hạc.
- 6 câu “Bên trời ... cho phia” là miêu
tả nội tâm trực tiếp hay gián tiếp ?
+ Trực tiếp diễn tả ý nghĩ, cảm xúc
của Kiều chứ không thông qua cử chỉ,
nét mặt, hành động nh đoạn văn trên.
<i>- Nh vậy miêu tả nội tâm có vai trị to</i>
lớn trong văn bản tự sự? Đó là những
tác dụng cụ thể nào ?


+ Đối tợng của miêu tả nội tâm
(tình cảm, tâm trạng, cảm xúc ...)


+ Vai trò tác dụng (xây dựng nhân


- Tả ngoại cảnh
- Tả nội tâm


- Tả cảnh bên ngoài gợi tâm trạng
bên trong của nhân vật.


- Miêu tả trực tiếp


-> Hiểu rõ hơn về nhân vật.


b) Đoạn văn :


- Miêu tả nội tâm qua nét mặt cử
chỉ


-> Miêu tả nội tâm gián tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

vật).


+ Miêu tả nội tâm bằng cách nào
(trực tiếp hay gián tiếp).


- HS đọc ghi nhớ sgk


<b>*Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện</b>
<b>tập </b>


- Hoạt động nhóm :



Nhóm 1 + 2 : Thuật lại đoạn trích
MÃ Giám Sinh mua Kiều chú ý miêu
tả nội tâm Kiều.


Nhãm 3 + 4 : Đóng vai Kiều viết
đoạn văn kể lại việc báo ân báo oán.
Chú ý bộc lộ trực tiếp tâm trạng KiỊu
- Dù kiÕn :


+ “Qu¸ niên ... bảnh bao
+ “GhÕ ...


Cß kÌ ...” => Chuyển sang văn
xuôi


+ Nỗi mình ... Ngời kể nên ở ngôi
thứ ba


.... mặt dày.


<i>- Tâm trạng Kiều khi gặp Hoạn Th</i>
(lúc cha gỈp, lóc bắt đầu nhìn thÊy,
khi nghe Ho¹n Th nãi, kÕt qu¶ cuèi
cïng)


- GV hớng dẫn làm bài tập 3 ở nhà
Một buổi sáng đến lớp, tôi cha làm
bài tập. Sợ thầy giáo kiểm tra, tơi tìm
cơ hội lấy vở của Vân chép bài tập


vào vở của mình, rồi khơng may làm
bẩn vở của Vân. Đến giờ toán thầy
giáo gọi Vân lên bảng làm bài tập và
kiểm tra vở của Vân, thầy phê bình
Vân giữ vở không sạch sẽ, Vân
buồnlắm.


Giê häc råi cịng qua ®i, những tôi
luôn sống trong mặc cảm day dứt
nặng nề vì mình mà bạn bị phê bình.
Tôi tự hứa với mình không bao giờ
đ-ợc làm những việc xấu nh vậy nữa.


<b>(20)</b>
<b> 17</b>




+ Đối tợng của miêu tả nội tâm
(tình cảm, tâm trạng, cảm xúc ...)
+ Vai trò tác dụng (x©y dùng
nh©n vËt).


+ Miêu tả nội tâm bằng cách
(trực tiếp hay gián tiếp).


* Ghi nhí : SGK 117
<b>II- Lun tËp</b>


1- Bµi tËp 1 (92) :



Trong đoạn trích Mã Giám Sinh
mua Kiêù, Nguyễn Du đã miêu tả
ngoại hình và những biểu hiện bên
ngồi để phản ánh nội tâm nhân
vật Thuý Kiều. Kiều đau xót tủi
nhục vì nàng đang là tiểu th khuê
các, sống yên vui lại đang say đắm
hạnh phúc trong mối tình đầu thơ
ngây, trong sáng, thì tai hoạ ập
xuống bất ngờ , biến nàng thành
món hàng cho bọn bn ngời mặc
cả. Là ngời thông minh nhạy cảm,
Kiều cảm nhận đợc cảnh ngộ éo le,
tủi nhục, đau đớn ê chề của mình.
Cuối cùng cuộc mặc cả cũng đến
hồi kết, một ngời con gái tài sắc
nh Kiều mà cũng chỉ định giá “
Ngồi bốn trăm”


2- Bµi 2 (92)
3- Bµi 3:


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- ThÕ nµo là miêu tả bên ngoài và miêu tả nội tâm?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’


- Soạn bài : Chuẩn bị bài văn địa phơng



<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Giảng: 9A:...
9B:...


<b>TiÕt : 40</b>


<b>Chơng trình địa phơng</b>


<b> (Phần Văn) </b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc: Gióp HS</b>


- Hiểu đợc những nét chính trong tiểu sử, các tác phẩm của nhà văn Trịnh Thanh
Phong.


-Hiểu đợc giá trị nội dung, nghệ thuật của đoạn trích Gieo gió gặp bão trích trong
tác phẩm ma Làng của nhà văn Trnh Thanh Phong.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Bit phõn tớch, tỡm hiu, đánh giá đoạn trích Gieo Gió gặp bão.
<b>3. Thái độ</b>


-Yªu quý, trận trọng các tác giả, tác phẩm của quê hơng Tuyên Quang.


- Có ý thức su tầm, tìm hiểu, giới thiệu với mọi ngời về những tác giả, tác phẩm của
quê hơng Tuyên quang.



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1.Giỏo viờn: ti liu văn học và ngôn ngữ địa phơng TQ. Máy chiếu, giấy trong.</b>
-ảnh nhà văn Trịnh Thanh Phong và ảnh trang bìa cuốn Ma Làng.


<b>1. Học sinh: Su tầm tài liệu văn học địa phơng tuyên Quang</b>
<b>III. Tiến trình dạy- Học</b>


<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...


<b>2. KiĨm tra viết ( 15)</b>
* câu hỏi:


- Trình bày những hiểu biết của em về tác giả Nguyễn Đình Chiểu?
* Đáp án:


- Nguyễn Đình Chiểu(1822-1888), tục gọi là Đồ Chiểu, quê mẹ ở Thành phố Hồ
Chí Minh, Quê cha ở tØnh Thõa Thiªn- H.


Nguyễn Đình Chiểu bớc vào cuộc đời cũng hăm hở và đầy khát vọng nh chàng trai
Lục Vân Tiên buổi lên đờng đi thi. Nhng cuộc đời Nguyễn Đình Chiểu gặp nhiều
trắc trở gian truân. Mới mời một tuổi ông đã phải xa cha mẹ nơng nhờ ở nhà một
ngời bạn của cha ở Huế để học hành, năm 1849 cha kịp vào thi nghe tin mẹ
mất ,ông đã bỏ thi về chịu tang mẹ, trên đờng bị ốm nặng rồi mù cả hai mắt và bị
bội hôn. Không chịu đầu hàng số phận nguyễn Đình Chiểu đã ngẩng cao đầu mà
sống hữu ích cho đến hơi thở cuối cùng.



- Nguyễn Đình Chiểu vừa là thầy giáo, là nhà thơ và là thầy thuốc.Ơng đã tích cực
tham gia phong trào kháng chiến và sáng tác thơ văn khích lệ tinh thần chiến đấu
của nhân dân ta thời kì chống Pháp.


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động1:Tìm hiểu tác</b>
<b>giả- Tỏc phm</b>


- HS: Đọc phần tác giả
-GV: Bổ sung kiến thức


<b>(8 )</b> <b>I. Tác giả- Tác phẩm</b>
<b>1. Tác giả: </b>


-Trịnh Thanh Phong sinh năm 1950. Dân
tộc kinh. Quê ở xà Lâm Xuyên- Huyện
Sơn Dơng- Tỉnh tuyên Quang. Hiện nhà
văn ở tại xóm 15- ỷ La- Thị xà Tuyên
Quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- GV: Giíi thiÖu mét sè tác
phẩm của Trịnh Thanh Phong.


<b>*Hot ng2: Tỡm hiu on</b>
<b>trớch</b>


- GV: Gọi 2HS đọc văn bản,


nêu nhận vật và sự việc chính.
- GV: Tóm tắt nội dung đoạn
trích “Gieo gió gặp bão”


-HS: L¾ng nghe- Ghi chÐp.


* GV: Híng dÉn HS t×m hiĨu
néi dung- Nghệ thuật đoạn
trích bằng các câu hỏi sau:
- Tìm những chi tiÕt cho thÊy


<b>(18 )</b>’


của học viện Hởu cần.năm 1991, ông
chuyển ngành về ty văn hóa- thơng tin
tỉnh Hà Tun và công tác ở hội văn học
nghệ thuật Tỉnh từ năm 1991 đến nay.
- ông giữ chức chủ tịch hội văn học
nghệ thuật tỉnh, kiêm tổng biờn tp bỏo
Tõn tro.


-Hiện ông là hội viên hội nhà văn Việt
nam, Hội nhà báo Việt nam, Hội văn học
nghệ thuật các dân téc thiÓu sè Việt
nam, Hội văn nghệ dân gian Việt Nam,
ủy viên ủy ban toàn quốc liên hiệp các
hội văn học nghệ thuật ViƯt Nam.


<b>2. T¸c phÈm</b>



- Các tác phẩm chính: Bãi cuối sông( tập
truyện ngắn- 1990), Gặp lại(tập truyện
ngắn- 1997), Đôi mắt vầng trăng
(thơ-1999), Lời ru ban mai( truyện 2000),
D-ới chân núi Bắc Quan( kí-2001), bao giờ
chim khuyên bay về(tập truyện thiếu
nhi-2002), Bức tờng xanh(truyện thiếu
nhi- 2003), Ma làng(tiểu thuyết-2002),
nắm đất hồn ngời( tiểu thuyết-2007),
Đồng làng đom đóm bay(tiểu
thuyết-2007)


Gi¶i thëng: Gi¶i B víi tiĨu thut Ma
lµng(2002), Lêi ru ban mai.


Giải C: Tập bút kí Dới chân núi Bắc
Quan.


<b>II. Tìm hiểu văn bản Gieo gió gặp bÃo</b>
<b>1. Đọc- Tóm tắt đoạn trích.</b>


-Phm Tũng bng nhng th on “gắp
lửa bỏ tay ngời” đã từ một anh đánh
giậm leo lên chức ủy viên th kí, phó chủ
tịch phụ trách công an xã. Nhờ làm
chứng gian cho ông Thê( bí th xã) mà
ơng Tịng đợc cất nhắc lên chức phó chủ
tịch xã. Có chức có quyền rồi để dành
quyền lợi cho dịng họ mình, Phạm Tịng
nghĩ ra dủ trị bỉ ổi làm cho ơng Thê chết


“bất đắc kì tử”, bà Lâm phải tự tử, anh
Nghiệp phải vào tù, cô Ma thành ngời
chửa hoang, con trai ất phải lấy cô Sứt
làm vợ, anh Dỏ, chị Ló...thành tay sai
cho lão vì những đồng tiền dơ bẩn của
lão. lão Tòng leo lên đợc cái ghế chủ tịch
xã. Cánh lão Tòng( Luồn, Lọt, Lờng, ất)
tác oai tác quái ở làng Lộc. Cho đến một
ngày lão Tòng bị rắn cắn chết vì định rắc
thuốc sâu lên lá sắn nhằm làm chết cá
của dân làng.


<b>2. T×m hiểu giá trị nội dung- Nghệ</b>
<b>thuật của đoạn trích.</b>


<b>* Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

bản chất đen tối, tâm địa độc ác
của Phạm Tòng trong đoạn
trích?


- HS: Nªu ý kiÕn- Líp nhËn xÐt
- GV: Bỉ sung- kÕt ln.


*HS: Thảo luận nhóm nhỏ
-Khi lão Tòng bị rắn cắn lũ tay
chân của lão tỏ thái nh th
no? Nờu v nhn xột?


-Đại diện 3 nhãm nªu ý kiÕn


- Líp nhËn xÐt- Gv thèng nhÊt.


- Qua cái chết của lão Tòng, em
thấy thái độ của dân làng đối
với lão ra sao?


-HS: Tr¶ lêi- GV bæ sung, kÕt
luËn.


- Em cã nhËn xÐt g× về nghệ
thuật kể truyện của tác giả qua
đoạn trích?


- HS: Nêu ý kiến- GV kết luận.
- GV: Sơ kết nội dung toàn bài


5


- kộo bố kộo cỏnh để đa nhau ngồi vào
những ghế chủ chốt trong làng xã


-sắp đặt cho con trai lấy cô Sứt, cháu gái
của ông Thờng, phó chủ tịch huyện để
cầu thân và tạo cơ hội cho con trai có
đ-ợc ngơi vị trong làng xã.


-Tìm mọi cách để triệt phá dự án ni cá
cũi của Tâm vì “cái làng cá mà nổi lên
thì uy tín thằng Tâm càng nổi. Chúng
mày cịn đâu chỗ ngồi.”



+Định thông đồng với cán bộ ngân hàng
ngăn chặn không cho dân làng vay tiền
vốn để nuôi cá cũi.


+Tâm địa của lão Tòng bộc lộ qua những
chi tiết: “lão nghiến răng”, “hai cục lửa
trong mắt lão đỏ lên ũng c, Lóo ci
sng sc


+ Định rắc thuốc sâu lên lá sắn nhằm
làm chết c¸.


b.Diễn biến tâm lí đám tay chân của
Phạm Tòng(Lờng, Lọt, Lại, Luồn) lúc
bàn chuyện hậu sự cho Tòng thể hiện
nh sau:


- Khi biết lão Tòng bị rắn cắn nhng cha
chết: dám tay chân ùa đến, xúm lại, tỏ vẻ
lo lắng, tìm cách cứu chữa cho lão.


- khi thấy lão Tòng đã chết: “đám con
cháu tự nhiên đứa nào đứa nấy mắt ráo
hoảnh”, đùn đẩy nhau “về phía gia
đình...Đảng cử dân bầu”


- Khi thấy ơng Thờng đến thì giả giọng
khóc lóc, thơng xót nức nở “ới các bác
ơi...”



-> b¶n chÊt gi¶ dối, sợ trách nhiệm, bỏ
mặc ngời thân.


c. Thỏi ca dân làng đối với lão Tịng
- Ơng đã nhiều việc thất đức, độc ác
khiến dân làng căm ghét. Khi ông chết,
dân làng nh trút c gỏnh nng.


- Dân làng thơng hại nhiều hơn thơng
xót, có ngời mừng thầm.


<b>* Nghệ thuật</b>


- C¸ch kĨ chun tự nhiên, phát triển
tình tiết lô- gic( kể + tả hợp lí)


-Khắc họa diễn biến tâm lí nhân vật qua
chi tiết sâu sắc.


- Ngôn ngữ sinh động, hấp dẫn.


<b>4. Củng cố (2’)</b>


<b>- </b>Su tầm và tìm đọc các tác phẩm văn học địa phơng Tuyên Quang


<b>5. Hướng dẫn học bài(1’)</b>


<b>- Học bài theo </b>nội dung tìm hiểu.
- Chuẩn bị tiết: Tổng kết từ vùng



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

………
………
……….


Gi¶ng: 9A:...
9B:...


<b> TiÕt 41</b>


<b> Tæng kÕt vỊ tõ vùng </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp h/s nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng</b>
đã học từ lớp 6 đến lớp 9; Từ đơn và từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều
nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng hệ thống hoá các kiến thức đã học</b>


- Cách sử dụng từ hiệu quả trong nói, viết, đọc - hiểu văn bản và tạo lập văn bản.
<b>3.Thái độ: Có ý thức sử dụng từ ngữ trong giao tiếp và viết văn</b>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. GV: Néi dung «n tËp</b>


<b>2. HS: Chuẩn bị bài theo câu hỏi SGK</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’



9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định nghĩa - Khái niệm</b> <b>Bài tập ứng dụng</b>


- Từ đơn
- Từ phức
- Từ ghép
- Từ láy


- Tõ chỉ có một tiếng : gà, vịt, bàn,
ghế ...


- Từ cã 2 hc nhiỊu tiÕng


- Từ đợc tạo thành bằng cách ghép
hai hoặc nhiều tiếng có nghĩa.
- Kiểu từ phức có sự hịa phối âm
thanh có tác dụng tạo nghĩa giữa
các tiếng


- Chó ý phân biệt từ láy víi tõ
<i>ghÐp.</i>


+ Từ láy : cấu tạo theo phơng thức
láy : chuồn chuồn, đủng đỉnh, lao
xao, lnh lựng ...



+ Từ ghép : là những từ các tiÕng
quan hƯ víi nhau vỊ nghÜa nh : nhµ
cưa, binh lÝnh.


<b>1- Bµi 2 (122)</b>


- Từ ghép : ngặt nghèo, giam
giữ, bó buộc, tơi tốt, bọt bèo,
cỏ cây, đa đón, nhờng nhịn, rơi
rụng, mong muốn.


- Tõ l¸y : nho nhá, gËt gù, lạnh
lùng, xa xôi, lấp lánh.


<b>2- Bài 3 (122)</b>


- Giảm nghĩa : trăng trắng,
đèm đẹp, nho nh, lnh lnh,
xụm xp.


- tăng nghĩa: sạch sành sanh,
sát sàn sạt, nhấp nhô


- L loại cụm từ có cấu tạo cố
định, biểu thị một ý nghĩa hoàn
chỉnh.


- Nghĩa của thành ngữ thêng lµ



<b>1- Bµi 2 (123)</b>
a) Tơc ngữ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Thành ngữ nghĩa bóng.


- Những thành ngữ tiêu biểu của
tiếng Việt thờng có cấu tạo đối
xứng nh : leo cao ngã đau, giấu
đầu hở đuôi, ăn trên ngồi trốc ...
- Phân biệt :


+ Thành ngữ : Là ngữ cố định biểu
thị một khái niệm


+ Tục ngữ : là một câu biểu thị
phán đốn, nhận định.


tính cách, đạo đức của con
ng-ời.


b) Thµnh ng÷ :


Làm việc khơng đến nơi đến
chốn, bỏ dở, thiếu trách nhiệm
c) Thành ngữ :


Tham lam, đợc cái này lại
muốn cỏi khỏc hn.


d) Tục ngữ :



Muốn giữ gìn thức ăn, với chó
thì phải treo lên, với mèo thì
phải đậy lại.


e) Thành ngữ :


S thụng cảm, thơng xót giả
dối nhm ỏnh la ngi khỏc.
<b>2- Bi 3 (123)</b>


- Đầu voi đuôi chuột
- Nhìn gà hóa cuốc
- Bèo dạt mây trôi
- Cây cao bóng cả.
<b>4. Bài 4 (123)</b>


<i> Thành ngữ trong văn chơng </i>
+ Bảy nổi ba chìm


+ Năm nắng mời ma


- Tác dụng : câu thơ, văn bóng
bảy, ngắn gọn, vừa có sức gợi
sức liên tởng lớn.


Nghĩa của từ - Là toàn bộ nội dung mà từ biểu
thị. Do hiện tợng từ nhiều nghĩa
mà nghĩa của từ rất ®a d¹ng phong
phó.



- Đặt từ trong câu cụ thể để hiu
ỳng ngha.


<b>1- Bài 2 (123)</b>


- Chọn cách hiểu (a).
<b>2- Bài 3 (123)</b>


- Cách giải thích (b).


Từ nhiều


nghĩa và hiện
tợng chun
nghÜa cđa tõ


- Từ có thể có 1 nghĩa hay nhiều
nghĩa. Nghĩa gốc là cơ sở để hình
thành nghĩa chuyển, nghĩa chuyển
có quan hệ với nghĩa gốc.


<b>1- Bµi tËp 2 (123)</b>


- “ThỊm hoa” -> NghÜa chun
- “LƯ hoa” -> NghÜa chun.
- Chun nghÜa tu tõ Èn dơ.
<b>II- Mét sè bài tập củng cố, nâng cao : (5)</b>


Giải thích các thành ngữ trong Truyện Kiều ( dành cho h/s kh¸ )



- Gìn vàng giữ ngọc -> Kim Trọng dặn Kiều ở nhà giữ gìn thân thể cho
khỏe mạnh mỡnh i cho yờn lũng.


- Hoa trôi bèo dạt -> số phận long đong chìm nổi.


- Th hi minh sơn -> chỉ bể mà thề chỉ non mà nguyện. Dù bể cạn núi
mịn mà lời thề nguyện vẫn khơng thay đổi.


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- HƯ thèng l¹i nội dung ôn tập
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>
- Học bài theo câu hỏi


- Chun bị phần cịn lại để giờ sau ơn tập tiếp.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

...


Gi¶ng: 9A:...
9B:...


<b>TiÕt 42</b>


Tỉng kÕt vỊ tõ vùng
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh hệ thống và nắm vững khái niệm, kiến thức về từ</b>
vựng, vận dụng khi làm bài tập từ lớp 6 đến lớp 9 : từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ


trái nghĩa, cấp độ khái quát ca ngha t ng, trng t vng.


<b>2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tổng hợp và phân tích tác dụng, vai trò của từ</b>
vựng.


- Cỏch s dng t hiệu quả trong nói, viết, đọc - hiểu văn bản và tạo lập văn bản.
<b>3. Thái độ: Có ý thức trau dồi vốn từ, dùng từ chính xác khi viết và giao tiếp.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV,SGK, néi dung «n tập</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bài cũ( 5) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định nghĩa - Khái niệm</b> <b>Bài tập ứng dụng</b>


- T ng õm


- Là những từ gièng nhau vỊ
©m thanh nhng nghĩa khác
nhau, không liên quan gì với
nhau.



- Phân biệt từ đồng âm với
từ nhiều nghĩa :


+ Từ đồng âm chỉ đơn thuần
là phát âm giống nhau.
+ Từ nhiều nghĩa trên cơ sở
chuyển nghĩa có liên quan
với nhau.


<b>1- Bµi 2 (124)</b>
a) Tõ “l¸” :


- L¸ phỉi -> Tõ nhiỊu nghÜa
- L¸ xanh


b) Từ “đờng” :


- Đờng ra trận -> Từ đồng âm
- Đờng ngọt


Từ đồng nghĩa


- Là những từ có nghĩa
giống nhau hoặc gần giống
nhau.


- Chó ý : 2 ph¬ng thøc
chun nghÜa cđa tõ vùng.


<b>1- Bµi 2 (124)</b>



- Cách hiểu đúng là (d) : Các từ
đồng nghĩa với nhau có thể khơng
thể thay thế nhau đợc trong nhiều
trờng hợp sử dụng.


<b>2- Bµi 3 (124)</b>


- Từ xuân -> chuyển nghĩa theo
phơng thức ho¸n dơ -> thể hiện
tính lạc quan, dùng không bị lặp
từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Từ trái nghĩa - Là những từ có nghĩa trái
ngợc nhau.


- Hai khái niƯm lo¹i trõ
nhau


- Hai khái niệm có tính chất
thang độ, khẳng định cái
này không có nghĩa phủ
định cái kia, kết hợp với :
rất, hơi, lắm, quá ...


- Xa - gần
- Xấu - đẹp
- Rộng - hẹp
<b>2- Bài 3 (124)</b>



- Nhãm 1 : sèng - chÕt ; chẵn - lẻ ;
hòa bình - chiến tranh


- Nhóm 2 : già - trẻ ; yêu - ghét ;
cao thÊp ; nông sâu ; giµu
-nghÌo


Cấp độ khái
quát nghĩa của
từ ngữ


- NghÜa cđa mét tõ ng÷ cã
thĨ réng hơn (khái quát
hơn) hoặc hĐp h¬n (Ýt khái
quát hơn) nghĩa của một từ
ngữ khác.


- Thực chất là mối quan hệ
về nghĩa giữa các từ ngữ.


<b>1- Bài 2 (126)</b>


Sơ đồ trống, HS điền


Trờng từ vựng - Là tập hợp của tất cả các
từ có nét chung về nghĩa
- Chuyển trờng từ vựng để
tăng tính nghệ thuật của
ngơn từ (nhân hóa, ẩn dụ, so
sánh ...)



<b>1- Bµi 2 (126)</b>


- Trêng tõ vùng nớc


tắm, bể -> tăng giá trị biểu cảm,
sức tố cáo mạnh hơn.


<b>II- Một số bài tập củng cố, nâng cao : (7)</b>


1- Từ đầu trong những trờng hợp sau tõ nµo dïng theo nghÜa gèc, tõ nµo
dïng nghÜa chun, chuyÓn nghÜa tõ vùng hay chuyÓn nghÜa tu tõ :


- Đầu súng trăng treo (Chính Hữu) -> nghĩa chuyển
- Ngòi đầu cầu nớc trong nh lọc (Chinh phụ ngâm khúc) -> nghĩa chuyển
- Trên đầu những rác cùng rơm (ca dao) -> nghĩa gốc
- Đầu xanh cã téi t×nh g× (Ngun Du) -> tu từ
2- Tìm từ trái nghĩa trong 6 câu thơ đầu Kiều ở lầu Ngng Bích và phân tích
tác dụng của chúng ?


Trong 6 câu thơ đầu đoạn trích Kiều ở lầu Ngng Bích có hai cặp từ trái
nghĩa. Tác dụng của chúng là gợi không gian bao la, mênh mông, làm cho lầu
Ng-ng Bích thêm cao Ng-ngất trơ trọi, gợi cảm giác thời gian tuần hoàn khép kín nh giam
hÃm Thúy Kiều. Đó là :


- Non xa >< trăng gần
- Mây sớm >< đèn khuya
<b>4. Củng cố ( 3 )</b>’


- HÖ thèng néi dung ôn tập


<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>
- Học bài theo câu hỏi sgk
- Chuẩn bị giờ sau trả bài số 2


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

...


Giảng: 9A:...
9B:...


Tiết 43


<b>Trả bài tập làm văn số 2</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Giỳp hc sinh thấy đợc những u khuyết điểm về bài viết. Củng cố lý </b>
thuyết về văn tự sự, cách đa các yếu tố miêu tả nội tâm vào bài viết.


<b>2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng sử dụng yếu tố miêu tả và suy nghĩ nội tâm vào bài viết</b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức tiếp thu sửa chữa khuyết điểm của bài viết.</b>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. GV: Bài của học sinh đã chấm và chữa </b>
<b>2. HS: Xem lại đề bài và yêu cầu của đề.</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức day và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...


9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Tg</b> <b> Nội dung </b>
<b>*Hoạt động: Tìm hiểu đề bài</b>


- HS nhắc lại đề bài


-- Đề bài thuộc thể loại nào?
- Nội dung của đề yêu cầu gì?
- Hình thức trình bàyntn?
<b>*Hoạt động 2: Nhận xét</b>


- Bài viết của em kể về chuyện gì?
Có đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết
bài cha?


- Bài viết ấy em đã kết hợp tự sự
miêu tả ở chỗ nào?


- Những chi tiết miêu tả em đa vào có
hợp lí khơng, có sinh động khơng?


<b> (8’)</b>


<b>(15’)</b>



<b>I. Đề bài </b>–<b> tìm hiểut đề:</b>
<b>1. Đề bài:</b>


Tởng tợng 20 năm sau vào 1 ngày
hè, em về thăm lại trờng cũ. Hãy
viết th cho 1 bạn học hồi ấy kể lại
buổi thăm trờng đầy xúc động đó.
<b>2. Tìm hiểu đề:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- NÕu cha biÕt kÕt hỵp tự sự với miêu
tả thì bài viết của mình xẽ ntn?


- Ưu điểm: Phần đa hiểu y/c của đề,
bố cúc 3 phần, nắm đợc hình thức
viết th, 1 số bài viết diễn đạt trôi
chảy, kết hợp tơng đối tốt tự sự với
miêu tả, bài viết có cảm xúc, chữ viết
đẹp


( 9a: Chinh, Hoµ; Yến: ánh, Miễn,
Liên)


- Tn tại: Một vài bài cha nắm rõ
hình thức viết th, bố cục ch rõ ràng,
diễn đạt 1 số câu văn cịn lủng củng
cha thốt ý, lẫn lộn giữa các ý, 1số
bài sai nhiều lỗi chính tả,chữ viết cẩu
thả.. ( 9a: VĐạt, Hiền, Hiên, Lan,
Dung



9b: TTrờng, Thu, Phòng, Xuyến,
đ-ợc)


<b>*Hot ng 3: chữa lỗi diễn đạt và</b>
<b>lỗi chính tả.</b>


- GV ghi 1 số lỗi cơ bản lên bảng
- Gọi h/s sửa


- GV ghi lỗi diễn đạt -> gọi h/s sửa
lỗi.


- Gv đọc 2 bài viết khá và 2 bài viết
yếu để h/s so sánh - > rút kinh
nghiệm cho bài sau viết tốt hơn.
- GV trả bài cho h/s


- HS đọc lại bài và sửa lỗi cho bài
làm của mình




<b>(15)</b>


<b>1.Ưu điểm:</b>


<b>2. Tồn tại:</b>


<b>III. Chữa lỗi:</b>
<b>1. Lỗi chính t¶:</b>



Lỗi sai Sửa lại
- cho lên - cho nên
-- sức khẻo - sức khoẻ
- câi sanh - cây xanh
- bàn gế - bàn ghể
- chờng lớp - trờng lớp
<b>2. Lỗi diễn đạt:</b>


- Tóc cơ đã điểm hai màu
- > sửa: tóc cơ đã điểm bạc


- Nhớ những hơm chúng mình đùa
nghịch trên cây bằng lăng


-> Nhớ những hôm chúng mình
đùa nghịch quanh( bên) gốc cây
bằng lăng


<b>4. Cñng cè ( 3 )</b>


- Hệ thống lại những lỗi h/s mắc phải.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’


<b>- xem lại bài viết sửa những lỗi sai.</b>
- Chuẩn bị bài §ång chÝ


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giờ dạy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Giảng: 9A:...


9B:...


Tiết 44
<b> đồng chí </b>


<b> </b><i><b>(ChÝnh H÷u) </b></i>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp chân thực, giản dị của tình đồng</b>
chí, đồng đội và hình ảnh ngời lính cách mạng đợc thể hiện trong bài thơ.


- Mét sè hiĨu biÕt vỊ hiện thực những năm đầu của cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp của đân tộc ta.


- Lý tng cao p và tình cảm keo sơn gắn bó làm nên sức mạnh tinh thần của
những ngời chiến sĩ trong bài thơ.


- Thấy đợc những đặc điểm nghệ thuật nổi bật của bài thơ: ngơn ngữ thơ bình d,
biu cm, hỡnh nh t nhiờn, chõn thc.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Đọc diễn cảm một bài thơ hiện đại.


- Bao quát toàn bộ tác phẩm, thấy đợc mạch cảm xúc trong bi th.


- Rèn kỹ năng cảm thụ và phân tích các chi tiết nghệ thuật, các hình ảnh trong một
tác phẩm thơ giàu cảm hứng hiện thực mà không thiÕu søc bay bỉng.



<b>3. Thái độ : Bồi dỡng tình cảm với anh bộ đội, nắm đợc đặc sắc nghệ thuật : chi</b>
tiết chân thực, hình ảnh gợi cảm và cơ đúc, giàu ý nghĩa biểu tợng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>1. GV: SGV, sách tham khảo</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2.Kiểm tra bài cũ( không)</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Tg</b> <b> Nội dung </b>
<b> *Hoạt động 1: Hớng dẫn đọc,tìm</b>


<b>hiĨu chó thÝch.</b>


- GV hớng dẫn đọc: chú ý giọng điệu
và nhịp điệu của từng đoạn thơ.


- GV đọc-HS đọc -> GV nhận xét
- Giới thiệu về tác giả ?


+ Tên khai sinh là Trần Đình Đắc
<i>hoạt động trong quân đội suốt hai</i>


<i>cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ.</i>
<i> + Ông làm thơ từ 1947. Đề tài</i>
<i>chủ yếu về ngời lính và chiến tranh.</i>
<i>Tác phẩm chính : Tập thơ Đầu súng</i>
<i>trăng treo. Thơ ông không nhiều </i>
<i>nh-ng có nhữnh-ng bài đặc sắc, cảm xúc</i>
<i>dồn nén, ngơn ngữ và hình ảnh chọn</i>
<i>lọc, hàm súc.</i>


- Hoàn cảnh ra đời bài thơ nh thế nào
?


+ Sau khi cùng đồng đội tham gia
<i>chiến đấu trong chiến dịch Việt Bắc</i>
<i>(1947). Bài thơ là một trải nghiệm</i>
<i>sau một chiến thắng vĩ đại.</i>


<b>(10’)</b> <b>I- Đọc </b><b> Tìm hiểu chú thích:</b>
<b>1- Đọc :</b>


<b>2- Tác gi¶ : </b>


- Nhà thơ quân đội. Đề tài chủ yếu
về ngời lính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i> + Sáng tác giữ vị trí quan trọng</i>
<i>trong thơ ca kháng chiến. Bởi thời kỳ</i>
<i>đầu kháng chiến chống Pháp viết về</i>
<i>ngời lính các tác giả thờng khai thác</i>
<i>cảm hứng lãng mạn anh hùng những</i>


<i>hình ảnh mang dáng dấp trợng phu,</i>
<i>tráng sĩ nh : Tây tiến (Quang Dũng),</i>
<i>Đèo Cả (Hữu Loan). Chính Hữu với</i>
<i>Tố Hữu (Cá nớc), Bài ca vỡ đất</i>
<i>(Hồng Trung Thơng) mở ra khuynh</i>
<i>hớng khác viết về quần chúng kháng</i>
<i>chiến, khai thác cái đẹp, chất thơ</i>
<i>trong cái bình dị khơng nhấn mạnh</i>
<i>cái phi thờng.</i>


- Bài thơ đợc viết theo thể thơ nào ?
Có thể chia thành mấy đoạn ? ý
chính ?


ThĨ th¬ tù do.


<i> + Những cơ sở của tình đồng chí</i>
<i> + Biểu hiện và sức mng ca tỡnh</i>
<i>/c</i>


<i> + Biểu tợng giàu chất thơ về ngời</i>
<i>lính.</i>


<i>- Dù chia thành 3 đoạn nhng cả bài</i>
<i>thơ tập trung thể hiện điều gì ?</i>


<i> + Khắc hoạ thành công chân dung</i>
<i>ngời lÝnh thêi kh¸ng chiÕn chèng</i>
<i>Ph¸p.</i>



<i> + Sức nặng của t tởng và cảm xúc</i>
<i>đợc dẫn dắt để dồn tụ vào những</i>
<i>dòng thơ gây ấn tợng : 7, 17 và 20.</i>
<b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu những lí</b>
<b>giải của nhà thơ về cơ sở hình</b>
<b>thành tình đồng chí .</b>


- §äc đoạn 1 ? Mở đầu bài thơ tác
giả giới thiÖu ngêi lÝnh qua chi tiÕt
nµo ?


<i> + Đất mặn đồng chua -></i>“ ”
<i>Thành ngữ => diễn tả họ </i>


<i> + Đất cày lên sỏi đá là</i>“ ”
<i>những nông dân nghèo</i>


<i> + Hai câu thơ giới thiệu thật giản</i>
<i>dị xuất thân của ngêi lÝnh</i>


- Những ngời lính đều xuất thân từ
những ngời nông dân nghèo vậy nên
giữa họ đã có sự tơng đồng, cùng
cảnh ngộ. Vì sao ở các nơi xa nhau
mà họ lại quen nhau ?


- Họ quen nhau, gần gũi với nhau
không chỉ vì cùng nguồn gốc xuất
thân, sự đồng cảm giai cấp mà cịn vì
điều gì nữa ? Câu thơ diễn đạt ý


này ?


+ Sóng biĨu t“ ” <i>ỵng cho nhiƯm vơ</i>


<b>(10’)</b>


<b>- Bè cơc : (3 phÇn)</b>


* Vẻ đẹp và sức mạnh của tình
đồng chí, đồng đội


<b>II- T×m hiĨu néi dung :</b>


<b>1- Cơ sở hình thành tình đồng chí</b>
- Hồn cảnh xuất thân :


Lµ những nông dân nghèo
- ... xa lạ


.... quen nhau


-> Từ sự đồng cảm giai cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>chiến đấu. Đầu biểu t</i>“ ” <i>ợng cho lý </i>
<i>t-ởng, suy nghĩ, hai hình ảnh sóng đơi,</i>
<i>hơ ứng diễn tả họ cùng chung nhau</i>
<i>trong chiến đấu cũng nh sự tâm đầu</i>
<i>ý hợp.</i>


<i> + §iƯp tõ sóng, bên, đầu tạo âm</i>


<i>điệu khỏe chắc nhấn mạnh sù g¾n</i>
<i>kÕt, cïng chung lý tëng, cïng chung</i>
<i>nhiƯm vô.</i>


- Không chỉ vậy cơ sở hình thành
tình đồng chí, đồng đội cịn là ?
+ Cái khó khăn thiếu thốn hiện lên
<i>qua hình ảnh đắp chung chăn . Nh</i>“ ” <i></i>
<i>-ng chính sự chu-ng chăn ấy, sự sẻ</i>“ ”
<i>chia với nhau trong gian khổ ấy đã</i>
<i>trở thành niềm vui, thắt chặt tình</i>
<i>cảm của những ngời đồng đội để trở</i>
<i>thành đôi tri kỷ .</i>“ ”


- Qua 6 câu thơ hiểu cơ sở hình thành
tình đồng chí đồng đội đợc Chính
Hữu lí giải là gì ?


<i> + Bắt nguồn từ sự tơng đồng hoàn</i>
<i>cảnh xuất thân</i>


<i> + Hình thành từ sù cïng chung</i>
<i>nhiƯm vơ, cïng chung lí tởng.</i>


<i> + Nảy nở và bỊn chỈt trong gian</i>
<i>lao.</i>


- Sau những lí giải đơn sơ, giản dị mà
dễ hiểu tác giả đã hạ xuống một dịng
thơ chỉ có một từ ? Em hiểu dụng ý


của nhà thơ nh thế nào ?


+ Nh một sự phát hiện, một lời
<i>khẳng định đồng chí một tình cảm</i>“ ”
<i>lớn lao, mới mẻ của thời đại.</i>


<i> + Sáu câu đầu giải thích cội nguồn</i>
<i>và sự hình thành tình đồng chí. Câu</i>
<i>này nh khép lại đoạn một để mở ra</i>
<i>đoạn hai. Mà đoạn hai là ....</i>


<b> *Hoạt động 3: Phân tích biểu hiện</b>
<b>và sức mạnh của tình đồng chí </b>
- Đọc đoạn 2 ? Nghĩa từ “đồng chí”
là gì ? Cách giải nghĩa nào đúng :
A. Những ngời nông dân nghèo
B- Là những ngời cùng chung lí
t-ởng, chí hng.


C. Là những ngời cùng mét gièng
nßi.


D. Là những ngời sống cùng một
thời đại


- Tình đồng chí đợc biểu hiện nh thế
nào ? Chi tiết nào nói lên những biểu
hiện đó ?


+ Họ cảm thơng sâu sắc tâm t, nỗi


<i>niềm của nhau : ra đi chiến đấu để</i>


<b> (8’)</b>


-> Hình ảnh biểu tợng sóng đơi và
điệp ngữ diễn tả những ngời lính
cùng chung lý tng, nhim v


- Đêm rét chung chăn ...
... tri kû”


-> Tình đồng chí bền chặt trong
gian lao.


- “Đồng chí” -> Sự phát hiện và
khẳng định tình cảm cao đẹp của
ngời lính


<b>2- Biểu hiện và sức mạnh của</b>
<b>tình ng chớ</b>


- Ruộng nơng ...
... mặc kệ ....


Giếng nớc ... ra lính


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i>lại quê hơng những gì thơng quý nhÊt</i>
<i>: ruéng n¬ng, nhà, giếng nớc, gốc</i>
<i>đa ... </i>



<i> + Tõ MỈc kƯ cho thấy t</i> <i> thế ra đi</i>
<i>dứt khoát của ngêi lÝnh.</i>


<i> + Họ hình dung đợc những khó</i>
<i>khăn nơi quê nhà và cũng hiểu đợc</i>
<i>tình cảm gia đình ngời thân với họ</i>
<i>qua hình ảnh ẩn dụ nhân hóa Giếng</i>“
<i>... ra lính .</i>”


- Tình đồng chí, đồng đội giữa những
ngời chiến sĩ còn đợc biểu hiện qua
sự chia sẻ những gian lao, khó khăn
thiếu thốn của cuộc đời ngời lính ?
Câu thơ diễn đạt ?


- C¸c chi tiÕt, hình ảnh : cơn ớn
lạnh, áo rách, quần vá, chân không
giày .. là hình ảnh thực hay ớc lƯ ? ý
nghÜa cđa c¸c chi tiÕt Êy ?


+ Là những hình ảnh thực, cụ thể.
<i>Sự từng trải của Chính Hữu đã giúp</i>
<i>ơng nói lên đợc những gian lao thiếu</i>
<i>thốn trong cuộc sống ngời lính hiện</i>
<i>lên cụ thể, chân thực. </i>


<i> + Các câu thơ sóng đơi, đối ứng</i>
<i>từng cặp hoặc trong từng câu anh -</i>“
<i>tôi nh</i>” <i> diễn tả sự chia sẻ, gắn bó của</i>
<i>những ngời ng i.</i>



- Cũng nh kết đoạn 1 tác giả cũng sử
dụng một câu thơ giàu ý nghĩa. Câu
nào ? Giải thÝch ?


+ Lµ mét cư chØ quen thc thĨ
<i>hiƯn sù th©n mËt.</i>


<i> + Nãi lªn tình cảm gắn bó sâu</i>
<i>nặng giữa những ngời lình.</i>


<i> + Hơi ấm ở bàn tay, ở tấm lòng đã</i>
<i>chiến thắng cái lạnh, họ truyền cho</i>
<i>nhau sức mạnh và niềm tin chiến</i>
<i>thắng khó khăn.</i>


<b>*Hoạt động 4: Phân tích hình tợng</b>
<b>giàu ý nghĩa.</b>


- Hình ảnh ngời lính ở ba câu thơ kết
nh thế nào ? Họ đợc xuất hiện trong
khung cảnh nào ? có ý nghĩa gì ?
<i> + Là một hình ảnh thơ rất đẹp :</i>
<i>nổi </i> <i>lên trên nền cảnh rừng hoang</i>
<i>vắng, lạnh lẽo là hình ảnh ngời lính</i>
<i>đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới .</i>


“ ”


<i>Đó là hình ảnh cụ thể của tình đồng</i>


<i>chí sát cánh bên nhau trong chiến</i>
<i>đấu. Họ đứng bên nhau giữa cái giá</i>
<i>rét của rừng đêm, giữa cái căng</i>
<i>thẳng của những giây phút chờ giặc.</i>
<i>Tình đồng chí đã sởi ấm lòng họ,</i>
<i>giúp họ vợt lên tất cả.</i>


<b> </b>
<b> (7)</b>


- ... sốt ...


áo rách ... quần vá
... chân không giµy


-> Cc sèng gian khỉ thiÕu thèn
cđa ngêi lÝnh


- Hä luôn gắn bó chia sẻ trong cuộc
sống khó khăn.


- Thơng ... tay n¾m ...”


-> Hình ảnh nói lên sức mạnh ca
tỡnh ng chớ.


<b>3- Biểu tợng giàu chất thơ về ngời</b>
<b>lính</b>


- Đêm ... rừng ... sơng


Đứng ... bên ... chờ ...
Đầu súng trăng treo


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Hỡnh nh ngi lớnh trong đêm phục
kích chờ giặc khơng chỉ là hình ảnh
cụ thể của tình đồng chí mà cịn là
một hình ảnh thơ độc đáo gợi liên
t-ởng phong phú, nhất là câu “đầu
súng trăng treo”. Tại sao ? Em hãy
giải thích ?


+ Rõng hoang s“ <i>¬ng muèi, sóng”</i>
<i>-> gỵi sù khèc liÖt, nghiÖt ng· cña</i>
<i>chiÕn tranh.</i>


<i> + Trăng -> biểu t</i>“ ” <i>ợng cho vẻ đẹp</i>
<i>yên bình, mơ mộng và lãng mạn.</i>
<i> + Hai hình ảnh đó kết hợp với</i>
<i>nhau tạo nên một biểu tởng đẹp về</i>
<i>cuộc đời ngời lính : chiến sĩ mà thi</i>
<i>sĩ, thực tại mà mơ mộng. Hình ảnh</i>
<i>này mang đợc cả đặc điểm của thơ</i>
<i>ca kháng chiến, một nền thơ giàu</i>
<i>chất hiện thực và dạt dào cảm hứng</i>
<i>lãng mạn. Vì vậy Chính Hữu đã lấy</i>
<i>làm nhan đề cho tập thơ Đầu súng</i>“
<i>trăng treo .</i>”


- Nh vËy ba c©u thơ cuối trong bài
thơ có sù kÕt hỵp rất hài hòa chất


hiện thực và chất lÃng mạn. Em hÃy
chỉ rõ ?


+ Hiện thực : thời gian, khơng
<i>gian, tình huống cụ thể, hiện thực cả</i>
<i>ở lời tâm sự của Chính Hữu vầng</i>
<i>trăng trong đêm gác, vầng trăng từ</i>
<i>bầu trời cao thấp dần và có lúc nh</i>
<i>treo lơ lửng trên mũi súng ...</i>


<i> + Lãng mạn : Vẻ đẹp tâm hồn ngời</i>
<i>chiến sĩ luôn sát cánh bên nhau.</i>
+ Sự hòa quyện tuyệt vời giữa chất
<i>hiện thực và lãng mạn ấy đã khẳng</i>
<i>định ý nghĩa cao cả của cuộc chiến</i>
<i>đấu mà những ngời lính đang tham</i>
<i>gia : họ cầm súng chính là để bảo vệ</i>
<i>sự bình n cho đất nớc, bảo vệ vầng</i>
<i>trăng hịa bình.</i>


- C©u hái n©ng cao :


Xác định chất hiện thực và chất
lãng mạn trong bài thơ Đồng chí và
nêu ý nghĩa ?


<b>*Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tổng</b>
<b>kết bài học </b>


- Hoạt động nhóm :



Nhãm 3 + 4 : Tõ néi dung bµi thơ
em có cảm nhận gì về những ngời
lính cách mạng trong những năm đầu
kháng chiến chống Ph¸p ?


Nhãm 1 + 2 : Thành công về nghệ
thuật bài thơ là gì. Dẫn chứng minh
ho¹ ?


<b> (5’)</b>

5’


- Hình ảnh mang ý nghĩa biểu tợng
về cuộc đời ngời lính : chiến sĩ mà
thi sĩ, thực tại mà mơ mộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>- Dù kiÕn :</i>


+ Họ xuất thân từ nơng dân, ra đi
<i>vì nghĩa lớn, họ gắn bó nặng lịng với</i>
<i>q hơng, dù thiếu thốn khó khăn</i>
<i>vẫn lạc quan tin tởng, tình đồng chí</i>
<i>đồng đội thắm thiết.</i>


<i> + Ngơn ngữ giản dị, chân thực, cơ</i>
<i>đọng, có sự kết hợp hài hòa giữa chất</i>
<i>hiện thực và yếu tố lãng mạn.</i>



<b>1- Néi dung :</b>


<b>2- NghƯ tht :</b>


* Ghi nhí : (SGK 130)
<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- Tình đồng chí đợc hình thành trên những cơ sở nào?
<b>5. Hớng dẫn v nh ( 1 )</b>


- Học thuộc lòng bài thơ.


- Soạn bài: Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
...


Gi¶ng: 9A:...
9B:...


<b>TiÕt 45</b>


<b>Bài thơ về tiểu đội xe không kính</b>



<b> (Ph¹m TiÕn Dt) </b>
<b>I- Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Những hiểu biết bớc đầu về nhà thơ Phạm Tiến Duật.


- Đặc điểm của thơ Phạm Tiến Duật qua một sáng tác cụ thể: giàu chất hiện thực và
tràn đầycảm hứng lÃng mạn.


- Hin thc cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc đợc phản ánh trong tác phẩm; vẻ
đẹp hiên gang, dũng cảm, tràn đầy niềm lạc quan cách mạng,...của những con ngời
đã làm nên con đờng Trờng Sơn huyền thoại đợc khắc hoạ trong bi th.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- c - hiu mt bi thơ hiện đại.


- Phân tích đợc vẻ đẹp hình tợng ngời chiến sỹ lái xe Trờng Sơn trong bài thơ.


- Học sinh cảm nhận đợc những nét riêng của giọng điệu ngôn ngữ độc đáo trong
bài thơ.


<b>3. Thái độ : Bồi dỡng tình cảm với anh bộ đội lịng biết ơn và tự hào.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGK, SGV, bài soạn</b>
<b>2. HS: Soạn bài theo câu hỏi sgk</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>



- Đọc thuộc lòng bài thơ Đồng chí.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>hiĨu chó thÝch.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> Gọi
HS đọc-> HS nhận xét -> GV nhận
xét.


- Gọi HS đọc phần chú thích.


- GV tr×nh chiếu PowerPoint hình
ảnh tác giả.


- HÃy nêu những nét chính về tác giả
- HÃy nêu những nét chÝnh vỊ t¸c
phÈm.


<b>* Hoạt động 2 : HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


- GV trình chiếu PowerPoint hình
ảnh máy bay Mĩ ném bom và hình
ảnh những chiếc xe trên đờng Trờng
Sơn.


- Những chiếc xe đợc miêu tả có gỡ


c bit ?


- Bình thờng những chiếc xe này có
kính hay không ?


- Vì sao nh÷ng chiÕc xe này lại
không có kính ?


- Qua ú ta thấy khơng khí của chiến
tranh nh thế nào?


-> Kh«ng khÝ ¸c liƯt cđa chiÕn tranh.
- GV trình chiếu PowerPoint hình
ảnh chiếc xe không kính.


- Ngoài việc xe kh«ng cã kính, xe
còn có gì khác lạ?


-> Chiếc xe khơng có: Kính, đèn,
<i>mui, khi có lại là xớc. Nh vậy cả có</i>
<i>và khơng đều là tổn thất, mất mát</i>
<i>ảnh hởng đến khả năng lăn bánh của</i>
<i>chiếc xe.</i>


- Tác giả đã chọn chi tiết nào để lập
tứ, tứ đó có gì độc đáo?


-> Tác giả chọn <i><b>xe không kính</b> để</i>
<i>lập tứ, đây là một tứ độc đáo vì nó</i>
<i>nói lên sự ác liệt, dữ dội của chiến</i>


<i>tranh đồng thời nói lên sự dũng cảm,</i>
<i>trẻ trung, lạc quan của các chiến sĩ</i>
<i>lái xe Trờng Sơn.</i>


- GV tr×nh chiÕu PowerPoint hình
ảnh ngời chiÕn sÜ l¸i xe Trờng Sơn
trên chiếc xe không kính..


- T thÕ cđa ngêi chiÕn sÜ l¸i xe khi


<b>(20 )</b>


<b>1. Đọc.</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích.</b>


* Tỏc gi: (1941- 2007 ) Thanh Ba
- Phú Thọ. Năm 1969 tham gia
quân đội.


* Tác phẩm: bài thơ đợc tặng giải
nhất cuộc thi thơ báo văn nghệ
1969.


<b>II. T×m hiĨu văn bản.</b>


<b>1. Hình ảnh những chiếc xe</b>
<b>không kính</b>


- Xe không cã kÝnh.



- V× : + Bom giËt. => KÝnh vì.
+ Bom rung


- Khơng có đèn.
- Khơng có mui.
- Có xớc


-> Kh«ng khÝ ¸c liƯt cđa chiÕn
tranh làm cho những chiếc xe ấy
biến dạng khác thờng.


- Hình ảnh những chiếc xe không
kính là hình ảnh thực thờng gặp
trong kháng chiến chống Mĩ hào
hùng của dân tộc.


<b>2. Hình ảnh nh÷ng chiÕn sÜ l¸i</b>
<b>xe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

điều khiển những chiếc xe khơng
kính chạy trên đờng Trờng Sơn nh
thế nào?


- Qua đó thể hiện các anh l ngi cú
tớnh cỏch nh th no?


- Cảm giác của ngời lái xe khi điều
khiển chiếc xe không có kính trên
đ-ờng Trđ-ờng Sơn ra sao?



-> <i><b>Không có kính</b> thành ra nhìn rõ</i>
<i>hơn, thiên nhiên nh sa, ùa vào buồng</i>
<i>lái. Sự nguy hiểm trở thành sự thân</i>
<i>mật thú vị giữa con ngời và thiên</i>
<i>nhiên.</i>


- GV trình chiếu PowerPoint khổ thơ
3,4-> Gọi HS đọc.


- Thái độ của ngời lính lái xe trong
khổ thơ 3,4 đợc thể hiện qua những
từ ngữ nào?


- Thái độ đó thể hiện phẩm chất gì
của các anh? Cách nói khơng cú...
<i>thỡ cú tỏc dng gỡ?</i>


-> Dũng cảm, lạc quan.


- Những câu thơ giản dị nh lời nói
<i>của ngêi lÝnh, ®iƯp khúc <b>không</b></i>
<i><b>có ...ừ thì</b> tạo nên giọng điệu ngang</i>
<i>tàng, bất chấp. Niềm vui và tiếng cời</i>
<i>của ngời lính sôi nổi, tinh nghịch vút</i>
<i>lên giữa gian khỉ, hiĨm nguy cđa</i>
<i>chiÕn tranh.</i>


- GV trình chiếu PowerPoint khổ thơ
5, 6-> Gọi HS đọc.



- Nét sinh hoạt, tình đồng chí, đồng
đội đợc thể hiện qua những từ ngữ
nào ?


-> Nét sinh hoạt khẩn trơng nhng
<i>vẫn đàng hoàng, không hề tạm bợ.</i>


<i><b>Võng mắc chông chênh</b> là tạm thời,</i>
<i>nhng cũng là những phút nghỉ ngơi</i>
<i>hiếm có, đặc biệt là của lính lái xe.</i>
- Điều làm nên sức mạnh để ngời lính
vợt qua khó khăn, gian khổ là gì ?
Nghệ thật đợc sử dụng ở bốn câu thơ
này?


-> Bốn câu thơ có sự tơng phản :
<i>giữa vật chất và tinh thần giữa bên</i>
<i>ngoài và bên trong, giữa cái không</i>
<i>có và cái có.</i>


<i>-> Những khó khăn gian khổ ngµy</i>


+ Nhìn đất, nhìn trời.
+ Nhỡn thng.


-> Hiên ngang , bình tĩnh, tự tin và
thanh thản.


- Cm giỏc: + Giú- mt ng.


+ Đờng- vào tim.
+ Sao trời, cánh chim.
+ ùa, sa- buồng lái.
-> Cảm giác xúc động, khoan
khoái thi vị giữa con ngời và thiên
nhiên.


* Thái độ :


- Kh«ng cã kÝnh : + õ cã bơi.
+ õ ít ¸o.
+ tãc tr¾ng.
+ ¸o ít .
+ mỈt lÊm.
+ch©m thuèc.
+ cời ha ha.
-> Các anh là ngời lính dũng cảm,
có tinh thần l¹c quan, coi thêng
gian khỉ.


* Tình đồng chí, đồng đội.
- Bắt tay- qua cửa kính vỡ.
- Bếp Hồng Cầm.


- Chung bát đũa.


- Võng mắc chông chênh.


-> Th hin nim vui m ỏp tình
đồng chí, đồng đội



- V× miỊn Nam. -> Hoán dụ
- Chỉ cần tr¸i tim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>càng tăng, nhng nhiệm vụ vẫn là trên</i>
<i>hết, tất cả vì Miền Nam khơng có</i>
<i>khó khăn, gian khổ nào cản nổi xe đi</i>
<i>vì trong xe có một trái tim u nớc</i>
<i>của ngời chiến sĩ lái xe anh hùng,</i>
<i>một ý chí chiến đấu gải phóng miền</i>
<i>Nam thống nhất tổ quốc.</i>


- Nêu những nét đặc sắc về nghệ
thuật của bài thơ?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 3 : HDHS luyện tập.</b>
- Em cảm nhận đợc những vẻ đẹp nào
của ngời lính lái xe trên đờng Trờng
Sơn trong những năm chống Mĩ cứu
nớc?


<b> (5’)</b>


* NghÖ thuËt:


+ Giäng ®iƯu: Ngang tµng, dÝ
dám, hón hỉnh mà chân thật, bộc
trực.



+ Thể thơ: Tự do, lời thơ gần với
lời nói thờng, lời văn xuôi mà vẫn
thấm đậm chất thơ.


* Ghi nhớ: SGK ( T. 133)
<b>III. Lun tËp.</b>


- C¸ch sèng hiên ngang, vui tơi,
lạc quan.


- ý chí quyết tâm giải phóng miền
Nam, thống nhất tỉ qc.


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- Hình ảnh ngời chiến sĩ lái xe Trờng Sơn đợc miêu tả nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>’


- Học thuộc lịng bài thơ; Ơn tập văn học trung đại giờ sau kiểm tra một tiết.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.</b>


...
...
Kiểm tra ngày ... tháng... năm 2011
...
...
...
...
...


...


Ngêi kiĨm tra
Gi¶ng: 9A:...


9B:...


TiÕt 46


<b>Kiểm tra truyện trung đại</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong trơng trình văn lớp 9 phần
truyện- Từ tuần 1 đến tuần 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- Nhớ đợc tên tác giả, tác phẩm, thời điểm sáng tác, ngôi kể đợc sử dụng trong tác
phẩm


- Hiểu đợc giá trị nội dung, nghệ thuật và ý nghĩa của truyện
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng kiến thức đã học viết bài văn nêu cảm nghĩ về nhân vật văn học
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức độc lập suy nghĩ, sáng tạo trong bài làm
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: Đề bài, đáp án, bài kiểm tra đã phô tô.</b>
<b>2. HS: Ôn tập văn học trung đại.</b>



<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( không)</b>


<b>3. Bài mới.(40)</b>
<b>* Ma trận:</b>


Mc độ


Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu


Vận


Cấp độ thấp


dụng


Cấp độ cao


Cộng


Chuyện
người con
gái Nam
Xương


Giới thiệu


tên tác
phẩm, nhớ
được nhân
vật chính


Hiểu được
ý nghĩa của
truyện
Số câu:


Số điểm:
Tỉ lệ %


Số câu: 1
Số điểm:1
Tỉ lệl0 %


Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ20 %


Số câu: 2
Số điểm:3
Tỉ lệ 30 %
Hoàng Lê


nhất thống
chí


Bộc lộ đợc


cảm nghĩ
của mình về
một nhân
vật văn học


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %


Số câu: 1
Số điểm: 2


Tỉ lệ 20 %


Số câu: 1
Số điểm: 2


Tỉ lệ 20 %


Truyện
Kiều của
Nguyễn Du


Hiểu được
nội dung ý
nghĩa của
truyện


Tác dụng
của các biện


pháp nghệ
thuật


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %


Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ 30%


Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ 20%


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %


S cõu:1
S im:1
T lệ 10%


Số câu:2
Số điểm:5
Tỉ lệ 50%


Số câu:2
Số điểm:4


Tỉ lệ 40%


Số câu:5
Số điểm:10
Tỉ lệ 100%


<b>IV. Nội dung đề kiểm tra:</b>


C©u 1: Em hãy tóm tắt cốt truyện Chuyện người con gái Nam Xương?
C©u 2: Nh©n vËt chÝnh trong trun Người con gái Nam Xương là ai?


C©u 3: Có ý kiến cho rằng : Hồi 14- Hồng lê nhất thống chí đã khắc hoạ chân


thực, sinh động người anh hùng Nguyễn Huệ. Ý kiến của em?


C©u 4: Em h·y nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của Truyện Kiều?


Câu 5: Tại sao Nguyễn Du không miêu tả đôi mắt của Thuý Vân mà chỉ miêu tả
đôi mắt của Thuý Kiu?


<b>V. Đáp án- Biểu điểm:</b>
<b>Câu 1(2 điểm)</b>


- V Nng l người phụ nữ nết na, đức hạnh. Khi chồng còn ở nhà thì nàng đảm
đang, chăm chỉ, giữ gìn khn phép; khi chồng đi lính thì nàng rất mực thương
nhớ, thuỷ chung với chồng, tận tình hiếu thảo với mẹ già, chăm sóc, lo toan cho
con nhỏ. Nhưng chỉ vì một sự hiểu lầm và thói ghen tng ích kỉ của người chồng
mà nàng đã phải chịu nỗi đau đớn về tinh thần, thậm chí đã phải tự kết liễu cuộc
đời mình, mặc dù nàng đã cố gắng hết sức để giữ gìn, hàn gắn hạnh phúc gia đình.
Một con người như Vũ Nương lẽ ra phải được hưởng hạnh phúc trọn vẹn thì lại


phải chết một cách oan khốc, đau đớn.


<b>C©u 2(0,5đ’)</b>


<b>- Nh©n vËt chÝnh: </b>Vũ Nương
<b>C©u 3(2,5đ’)</b>


Người anh hùng Nguyễn Huệ:


- Là con người hành động mạnh mẽ, quyết đoán: Được tin cấp báo giặc đánh


chiếm kinh thành Thăng Long, ông không hề nao núng định thân chinh cầm quân


đi ngay ....


- Trí tuệ sáng suốt, sâu xa, nhạy bén của <b>q</b>uang Trung thể hiện trong việc phân


tích tình hình thời cuộc và thế tương quan giữa địch và ta. Lời phủ dụ của quân


lính ở Nghệ An khẳng định chủ quyền dân tộc...


- Ý chí quyết chiến quyết thắng và tầm nhìn xa trơng rộng....


- Tài dùng binh như thần....


- Hình ảnh lẫm liệt trong chiến trận....


- Lối văn trần thuật xen kẽ miêu tả một cách sinh động của tác giả gây được ấn
tượng mạnh với người đọc về hình ảnh vua <b>q</b>uang Trung.



<b>- C©u 4:(3đ’) </b>
* Giá trị nội dung:


- Giá trị hiện thực : Bức tranh hiện thực về xã hội phong kiến bất công, tàn bạo chà
đạp lên quyền sống con người. Số phận bất hạnh của người phụ nữ đức hạnh, tài


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Giá trị nhân đạo sâu sắc: Lên án chế độ phong kiến vô nhân đạo; cảm thương


trước số phận bi kịch của con người; khẳng định, đề cao tài năng, nhân phẩm và
ước mơ, khát vọng chân chính của con người.


* Giá trị nghệ thuật: Kết tinh thành tựu nghệ thuật văn học dân tộc trên tất cả các
phương diện ngôn ngữ và thể loại.


+ Về ngôn ngữ: Tiếng Việt văn học trở nên giàu và đẹp với khả năng miêu tả, biểu
cảm vô cùng phong phú.


+ Về thể loại: Thể thơ lục bát đạt tới đỉnh cao điêu luyện, nhuần nhuyễn. Nghệ
thuật kể chuyện, miêu tả cảnh thiên nhiên, tả cảnh ngụ tình, tả hàn động nhân vật,
đặc biệt là miêu tả và phân tích tâm lí nhân vật đã đạt được những thành cơng vượt
bậc.


<b>C©u 5(2đ</b>’<b>)</b>


- Bởi đơi mắt là sự thể hiện phần tinh anh của tâm hồn và trí tuệ. Cái “sắc sảo” của
trí tuệ, cái “mặn mà” của tâm hồn đều liên quan tới đơi mắt. Hìn ảnh ước lệ “ làn


thu thuỷ”- làn nước mùa thu dợn sóng gợi lên thật sống động vẻ đẹp của đơi mắt
trong sáng, long lanh, linh hoạt, ... Cịn hình ảnh ước lệ “ nét xuân sơn” – nét núi
mùa xuân lại gợi lên đôi lông mày thanh tú trên gương mặt trẻ trung.



<b>4. Cñng cè ( 3 )</b>’


- Nhận xét đánh giá giờ kiểm tra


- Thu bài về chấm.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’


- Chuẩn bị bài tổng kết về từ vựng.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê d¹y</b>


...
...
Duyệt của chun mơn ngày... tháng...năm2011
...
...
...
...
Gi¶ng: 9A:...


9B:...


TiÕt 47


Tæng kÕt vỊ tõ vùng


(TiÕp)
<b>I- Mơc tiªu :</b>



<b>1. Kiến thức:Tiếp tục hệ thống hố những kiến thức về từ vựng đã học từ lớp 6 đến </b>
lớp 9 ( sự phát triển của từ vựng, từ mợn, từ Hán Việt).


- C¸c c¸ch ph¸t triĨn cđa tõ vựng tiếng Việt.


- Các khái niệm từ mợn, từ Hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ xà hội.
<b>2. Kỹ năng :</b>


- Nhận diện đợc từ mợn, từ Hán Việt, thuật ngữ, biệt ngữ xã hội.


- Hiểu và sử dụng từ vựng chính xác trong giao tiếp, đọc - hiểu và tạo lập văn bản.
<b>3. Thái độ : Giáo dục ý thức tìm hiểu trau dồi vốn từ.</b>


<b>II. Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ. ( Kết hợp trong bài)</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung </b>
<b>*Hoạt động 1:Ơn tập sự phát triển</b>


<b>cđa tõ vùng.</b>



- GV treo b¶ng phô - gäi h/s lên
bảng điền vào ô trống?


- HS lấy VD về phát triển nghĩa của
từ?


- VD về tạo từ ng÷ míi?


- Ngồi ra để pt’ vốn từ ngữ ta cịn
mợn từ ngữ của tiếng nớc nào?


( H¸n , Anh, Nga. Ph¸p..)


<b>*Hoạt động 2: ơn tập từ mợn.</b>
- Thế nào là từ mợn?


- Em hãy chọn nhận định đúng và
giải thích tại sao?


- T×m hiĨu sự khác nhau của các từ
mợn?


<b>*Hot ng 3 : ụn tập từ Hán Việt</b>
- Thế nào là từ Hán Việt?


- Gv treo bảng phụ ghi bài tập, em sẽ
chọn quan niệm nào, vì sao?


<b> (8)</b>



<b>(7)</b>


<b>(7)</b>


<b>I. Sự phát triển của từ vựng:</b>


<b>1. Điền từ vào chỗ trống:</b>


VD1: Phát triển nghĩa của từ ngữ:
Da ( chuột), con chuột ->1 bộ phận
của máy tính. =>Tăng số lợng từ ngữ.
VD2:Tạo từ ngữ mới:


Rừng phòng hộ, sách đỏ, thị trờng
tiền tệ..


<b>II. Tõ mỵn:</b>


<b>1. Khái niệm: Là những từ vay mợn</b>
của tiếng nớc ngoài để biểu thị những
sự vật hiện tợng, đắc điểm...mà tiếng
Việt cha có từ thật thích hợp biểu thị.
<b>2. Chọn nhận định đúng:</b>


- Nhận định đúng: c
<b>3.Những từ:</b>


- Săm, lốp, bếp ga, xăng, phanh...
- A- xít, ra- đi- ơ, vi- ta- min..=> cha
đợc Việt hóa



<b>III. Tõ H¸n viÖt:</b>


<b>1. KN: Là từ mợn của tiếng Hán </b>
nh-ng đợc phát âm và dùnh-ng theo cách
dùng của từ tiếng Việt.


<b>2. Chọn nhận định đúng:</b>
- Cách: b


<b>IV. Thuật ngữ và biệt ngữ XH:</b>
<b>1. KN: Thuật ngữ là những từ ngữ</b>


Các cách phát
triển từ vùng


Pt’ nghÜa cđa TN Pt’ SL tõ ng÷


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

*Hoạt động 4: ôn tập thuật ngữ
<b>và bit ng xó hi.</b>


- Thế nào là thuật ngữ?


- vai trò của thuật ngữ trong đ/s hiện
nay?


( Trong thi i KH, CN phát triển,
trình độ dân trí ngày càng cao, nhận
thức của mọi ngời về XH, CN tăng
thì thuật ngữ càng đóng vai trị quan


trọng)


-Hµng ngµy em cã sư dơng biệt ngữ
xà hội không? HÃy liệt kê?


( h/s thảo luận theo bàn nhanh phát
biểu)


<b>*Hot ng 5: ễn tp trau i vn</b>
<b>t.</b>


- Muốn trau dồi vốn từ ta phải làm
gì?


- Nờu các cách trau dồi vốn từ?
- Bài tập: Thảo luận nhóm lớn:
- Gv nêu vấn đề:


+ Nhãm 1+ 2: lµm bt2 (136)
+ Nhãm 3 + 4: lµm bt3 (136)


- Nhiệm vụ: các nhóm tập trung giải
quyết vấn đề


- Các nhóm treo bảng phụ, gv nhận
xét, đối chiếu kq’


( BÐo bæ: chỉ t/c cung cấp nhiêù chất
bổ dỡng cho cơ thể



- Đạm bạc: ít, sơ sài, nghèo..


- Tệ bạc; lạnh lùng nhạt nhẽo không
có trớc có sau..


Tp np: gợi quang cảnh qua lại
đông ngời không ngớt


- Tới tấp: Liên tiếp, dồn dập, cái này
cha qua, cái khác đã đến)


<b>(7’)</b>


<b>(11’)</b>


<b> 10’</b>


biểu thị KN, KH, CN, thờng đợc sử
dụng trong các lĩnh vực KH, CN
<b>2. Vai trò của thuật ngữ trong đ/s:</b>
đóng vai trị quan trọng và ngày càng
trở nên quan trng hn.


<b>3. Liệt kê 1 số từ ngữ là biệt ngữ xÃ</b>
<b>hội:</b>


<b>V. Trau dồi vốn từ:</b>


<b>1. Các cách trau dồi vốn từ:</b>



<b>2. Giải thích nghĩa của các từ ngữ</b>
<b>sau:</b>


- Bách khoa toàn th: Từ điển bách
khoa ghi đầy đủ tri thức các nghành
- Bảo hộ mậu dịch: Chính sách bảo
vệ SX trong nớc, chống lại sự cạnh
tranh của hàng hố nớc ngồi trên thị
trờng nớc mình


- Dự thảo: VB mới ở dạng dự kiến, đa
ra hội nghị để thông qua


- Đại sứ quán: Cơ quan đại diện
chính thức và tồn diện của 1 nơc ở
nớc ngoài, do 1 đại sứ đặc mệnh toàn
quyền đứng đầu


- Hậu duệ: con cháu của ngời đã chết
- Khẩu khí: Mơi trờng sống của sinh
vật.


<b>3. Sưa lỗi dùng từ:</b>


a. Dựng sai t bộo b -> béo bở
b. “ đạm bạc -> tệ bạc
c.Dùng sai từ “ tấp nập” -> tới tấp.


<b>4. Cñng cè ( 3 )</b>’



- Muèn trau dåi vốn từ ta phải làm gì?


- Thut ng cú vai trò nh thế nào trong đời sống xã hội?
5. Hng dn v nh ( 1 )


- Làm những bài tập còn lại.


- Soạn bài: Nghị luận trong văn bản tù sù.
<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giờ dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Giảng: 9A:...
9B:... Tiết 48


<b>Nghị luận trong văn bản tự sự</b>


<b>I- Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là nghị luận trong văn bản tự sự, vai trò và ý nghĩa</b>
của yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.


- Luyện tập nhận diên các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự và viết đoạn văn tự
sự có yếu tố nghị luận.


<b>2. K năng : Rèn kĩ năng sử dụng các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.</b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức sử dụng yếu tố nghị luận trong khi nói, viết.</b>


<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK </b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v hc.</b>


<b>1. n định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cò( 5’).</b>


- Thế nào là từ Hán - Việt? Cho ví dụ và giải thích nghĩa của từ đó?
Đáp án:


- Từ Hán - Việt là từ mợn của tiếng Hán nhng đợc phát âm và dùng theo cách dùng
từ của tiếng Việt.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1. HDHS tìm hiểu yếu</b>


<b>tố nghị luận trong văn bản tự sự. </b>
- GV gọi HS đọc đoạn trích a.


- trong đoạn trích a ơng giáo đã nêu ra
những luận điểm gì?


- Ơng giáo đã đa ra những lập luận gì
để làm sáng tỏ luận điểm trên?


- Thị đã quá khổ? Vì sao vậy?


<i>-> Đau chân -> chỉ nghĩ đến chân</i>
<i>đau ( từ một quy luật tự nhiên)</i>



<i>-> Khổ quá-> không nghĩ đến ai( nh</i>
<i>một qui luật tự nhiên mà thôi)</i>


- Kết thúc vấn đề tác giả nêu lên
những vấn đề gì?


- Các câu văn trong đoạn trích a thờng
là loại câu g×?


-> Là những câu khẳng định, ngắn
<i>ngọn, khúc chiết nh diễn đạt những</i>
<i>chân lí.</i>


- VỊ h×nh thøc đoạn văn có dấu hiệu


<b>(25 )</b> <b>I. Tìm hiÓu yÕu tè nghị luận</b>
<b>trong văn bản tự sự</b>


<b>1. Đọc ®o¹n trÝch.</b>
<b>2. NhËn xÐt.</b>


a. Nêu vấn đề: Nếu ta khơng cố
tìm mà hiểu ngời xung quanh thì
ta ln có cớ tàn nhẫn và độc ác
với họ


- Phát triển vấn đề:


+ Vỵ tôi không phải là ngời ác, sở


dĩ thị trở nên ích kỷ, tàn nhẫn vì
thị quá khổ.


+ Khi ngời ta đau chân thì chỉ
nghĩ đến cái chân đau.


+ Khi ngời ta đã q khổ thì ngời
khơng cịn nghĩ đến ai đợc nữa.
+ Cái bản tính tốt của ngời ta bị
những nỗi lo lắng, buồn đau, ích
kỷ che lp mt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

của văn nghị luận nh thÕ nµo ?


->Về hình thức: Đoạn văn trên chứa
<i>rất nhiều từ, câu mang tính chất nghị</i>
<i>luận. Đó là những câu hơ ứng thể</i>
<i>hiện các phán đốn dới dạng sử dụng</i>
<i>các cặp quan hệ từ sóng đơi: nếu –</i>
<i>thì, vì thế- cho nên, sở dĩ- là vỡ.</i>


- Những nội dung, hình thức và cách
lập luận vừa nêu có phù hợp với tính
cách của ông giáo không?


-> Phù hợp vì ơng giáo là ngời có học
<i>thức hiểu biết, giàu lịng thơng ngời,</i>
<i>ln suy nghĩ, trăn trở, dằn vặt về</i>
<i>cách sống, cách nhìn ngời, nhỡn i.</i>
- Gi HS c on trớch b.



- Trong đoạn trÝch lËp ln cđa KiỊu
nh thÕ nµo?


- Trong đoạn trích b Hoạn Th đã đa
những luận điểm gì để biện minh cho
mình?


- Với lập luận đó Kiều đã có cử chỉ,
hành động ra sao ?


-> Với những lập luận trên, Kiều đã
<i>phải công nhận tài của Hoạn Th</i>


<i><b>Khơn ngoan đến mực nói năng phải</b></i>
<i><b>lời.</b></i>


- Những lập luận của Hoạn Th đã đẩy
Kiều vào tình thế nh th no?


-> Đặt Kiều vào một tình thế khã xö


<i><b>Tha ra ... nhỏ nhen</b>. Rồi Kiều phải</i>
<i>tha cho Hoạn Th trái ngợc với lý lẽ</i>
<i>và quyết nh ban u.</i>


- Yếu tố nghị luận có vai trò gì trong
văn bản nghị luận?


- Yêú tố nghị luận có thể làm cho văn


bản nghị luận thêm sâu sắc nh thÕ
nµo?


- VËy em hiÓu tù sù trong văn bản


nghị luận là gì? <b>(10 )</b>


<b> 8</b>


b. Lp luận của Kiều: Sau câu
chào là mỉa mai, đay nghiến : Xa
nay đàn và ghê gớm có mấy ngời
nh mụ, và xa nay cay nghiệt lắm
thì chuốc lấy oan trái -> sẽ trừng
phạt thích đáng.


- BiƯn minh cđa Ho¹n Th cã bèn
ln ®iĨm:


+ Tơi là đàn bà nên ghen tng là
chuyện thờng tình.


+ Ngồi ra tơi cũng đối xử rất tốt
với cô khi ở các viết kinh, khi cô
trốn khỏi nhà tôi cũng không đuổi
theo -> kể công.


+ Tôi và cô cïng trong c¶nh
chång chung -> chắc gì ai nhờng
cho ai.



+ Du sao tụi cũng trót gây đau
khổ cho cơ nên bây giờ chỉ trông
vào sự khoan dung của cô ->
Nhận tội và đề cao, tâng bốc
Kiều.


-> KÕt quả của lập luận: Kiều tha
cho Hoạn Th.


<b>2. Du hiu và đặc điểm của lập</b>
<b>luận trong văn tự sự:</b>


- Dïng tõ, c©u lËp ln


- Nêu những nhận xét phán đốn,
các lí lẽ nhằm thuyết phục ngời
đọc, ngời nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>*Hoạt động 2 : HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm ( nhóm nhỏ)


- GV nêu vấn đề: Lời văn trong đoạn
trích là lời của ai? Ngời ấy đang
thuyết phục ai? Thuyết phục điều gì?
- Nhim v: cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .



- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhËn xÐt.


- Hoạn th đã lập luận nh thế nào mà
Kiều phải khen rằng Khôn ngoan đến
mực nói năng phải lời? Hãy tóm tắt
các nội dung lí lẽ trong lời lập luận
của Hoạn Th để làm sáng tỏ lời khen
của Kiều?


<b>II. Lun tËp .</b>
<b>1. Bµi tËp 1.</b>


- Lời của ông giáo.


- Ông giáo ®ang tù thut phơc
m×nh.


- Thuyết phục về việc: Rằng vợ
ông không ác để ông chỉ buồn
<i>chứ không nỡ giận.</i>


<b>2. Bµi TËp 2.</b>


- Hoạn Th vừa dùng lí lẽ để biện
tội cho mình vừa đánh vào lịng
trắc ẩn của Kiều.


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’



- Thế nào là nghị luận trong văn bản tự sự?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’


- Soạn bài: Đồn thuyền đánh cá.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:... TiÕt 49


<b>Đoàn thuyền đánh cá</b>



( Huy CËn)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Những hiểu biết bớc đầu về tác giả Huy Cận và hoàn cảnh ra đời của bài thơ.
- Những xúc cảm của nhà thơ trớc biển cả rộng lớn và cuộc sống lao động của ng
dân trên biển.


- Nghệ thuật ẩn dụ, phóng đại, cách tạo dựng những hình ảnh tráng lệ, lãng mạn.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Đọc - hiểu một tác phẩm thơ hiện đại.



- Phân tích đợc một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong bài thơ.


- Cảm nhận đợc cảm hứng về thiên nhiên và cuộc sống lao động của tác giả đợc đề
cập đến trong tác phẩm.


<b>3. Thái độ : Bồi dỡng tình cảm yêu thiên nhiên, cuộc sống và lao động.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phòng học chung.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Thế nào là nghị luận trong văn bản tự sự? Chỉ ra yêú tố nghị luận trong văn bản
LÃo Hạc của Nam Cao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1: </b> <b>HDHS đọc, tìm</b>


<b>hiĨu chó thÝch, bè cơc.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> Gọi
HS đọc-> HS nhận xét -> GV nhận
xét.



- Gọi HS đọc phần chú thích.


- GV tr×nh chiếu PowerPoint về tác
giả.


- hóy nờu nhng nột chính về tác giả?
- Nêu hồn cảnh ra đời bài thơ ?
-> Khi đất nớc kết thúc thắng lợi
<i>cuộc kháng chiến chống Pháp, miền</i>
<i>Bắc đi vào xây dựng cuộc sống mới.</i>
<i>Khơng khí hào hứng, phấn chấn, tin</i>
<i>tởng bao trùm trong đời sống xã hội</i>
<i>và ở khắp mọi nơi dấy lên phong</i>
<i>trào phát triển sản xuất xây dựng đất</i>
<i>nớc.Chuyến thâm nhập thực tế ở</i>
<i>Quảng Ninh đã giúp nhà thơ Huy</i>
<i>Cận thấy rõ khơng khí lao động của</i>
<i>nhân dân ta.</i>


- GV tr×nh chiÕu PowerPoint phÇn
bè cơc.


- Bài thơ đợc chia làm mấy phần?
Nội dung chính của từng phần?


<i>+ Phần 1: 2 khổ thơ đầu -> Cảnh</i>
<i>lên đờng và tâm trạng náo nức của</i>
<i>con ngời.</i>


<i>+ Phần 2: 4 khổ thơ tiếp theo -></i>


<i>cảnh đoàn thuyền đánh cá giữa biển</i>
<i>trời ban đêm.</i>


<i>+ PhÇn 3: Khỉ thơ cuối -> Cảnh</i>
<i>đoàn thun trë vỊ trong bi b×nh</i>
<i>minh.</i>


<b>* Hoạt động 2 : HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


- Nguồn cảm hứng chủ đạo của bài
thơ là gì?


-> Là sự kết hợp hai nguồn cảm
<i>hứng: về thiên nhiên vũ trụ và lao</i>
<i>động.</i>


- Thiên nhiên vũ trụ làm cho hình
ảnh con ngời lao động hiện lên nh
thế nào?


-> Làm nổi bật vẻ đẹp và sức mạnh
<i>của con ngời trong sự hài hoà đẹp đẽ</i>
<i>với khung cảnh thiên nhiên.</i>


- GV trình chiếu PowerPoint hình
ảnh thuyền ra khơi đánh cá.


- Con ngời lao động đợc miêu tả cú
gỡ c bit?



-> Hình ảnh con ngời ra khơi không


<b>(15 )</b>


<b>(20 )</b>


<b>I. Đọc, tìm hiĨu chó thÝch, bè</b>
<b>cơc.</b>


<b>1. Đọc.</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích.</b>


* Tác gi¶: Cï Huy cËn
(1919-2005) ¢n Phđ - Vô Quang- Hµ
TÜnh...


* Tác phẩm: Bài thơ đợc sáng tác
năm 1958 sau chuyến đi thực tế ở
Quảng Ninh.


<b>3. Bè cơc.</b>


<b>II. T×m hiĨu văn bản.</b>


<b>1. Hỡnh nh con ngời lao động</b>
<b>trong s hi ho vi thiờn nhiờn.</b>


- Đêm - thuyền <i><b>lại</b></i> ra kh¬i.



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>phải lần đầu, <b>lại ra khơi</b>: đây là</i>
<i>công việc diễn ra thờng xuyên, đều</i>
<i>đặn.</i>


- KhÝ thÕ cña con ngêi khi ra khơi
nh thế nào?


-> Th hin s hi ho gia con ngời
<i>lao động và thiên nhiên.</i>


- Em cã suy nghÜ gì về hình ảnh câu
hát căng buồm? Nghệ thuật?


-> Tiếng hát hoà vào gió, tiếng hát
<i>tập thể khoẻ khoắn, mạnh mẽ, phấn</i>
<i>chấn tởng nh tiếp thêm sức cho gió</i>
<i>làm buồm căng đa thuyền vợt ra</i>
<i>khơi.</i>


-> Nghệ thuËt Èn dô.


- Con ngời lao động đợc khắc hoạ
nh thế nào? Nét gì nổi bật nhất ở họ?
-> Tiếng hát không dứt trong lao
<i>động: Hát khi ra đi, hát gọi cá vào,</i>
<i>hát khi xếp lới, hát khi buồm lên.</i>
- Sự hài hồ giữa con ngời lao động
với thiên nhiên cịn thể hiện ở những
câu thơ nào?



- Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì trong những câu thơ trên?
- Hình ảnh con ngời lao động đợc
tác giả thể hiện trong cảm hứng nh
thế nào?


- Néi dung c¸c <i><b>câu hát</b></i> trong bài thơ
có ý nghĩa nh thế nào?


ngi làm việc ngày ờm khụng
ngh.


- Hát - căng buồm - giã kh¬i.


-> Thể hiện khí thế hào hứng tràn
đâỳ tình yêu cuộc sống, yêu lao
động.


- Họ là ngời chủ động, dàn đan thế
trận và hát bài ca gọi cá vào. Nổi
bật nhất là niềm vui phơi phi
trong lao ng.


- Thuyền ...lái gió...buồm trăng
Lớt ...mây cao...biển bằng
- Đoàn thuyền... mặt trời.


-> on thuyn đánh cá đợc đặt
vào không gian rộng lớn của biển,


trời, trăng, sao, mây, gió làm tăng
thêm kích thớc, tầm vóc và vị thế
của con ngời.


- Nghệ thuật : Phóng đại, liên tởng.
- Hình ảnh ngời lao động đợc sáng
tạo với cảm hứng lãng mạn, thể
hiện niềm tin, niềm vui trớc cuộc
sống mới.


* LuyÖn tËp.


- Biểu hiện niềm vui, sự phấn chấn
của ngời lao động.


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- Hình ảnh con ngời lao động đợc tác giả miêu tả nh thế nào ?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Học thuộc lòng bài thơ.
- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
Giảng: 9A:...


9B:... TiÕt 50



<b>đồn thuyền đánh cá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Những hiểu biết bớc đầu về tác giả Huy Cận và hoàn cảnh ra đời của bài thơ.
- Những xúc cảm của nhà thơ trớc biển cả rộng lớn và cuộc sống lao động của ng
dân trên biển.


- Nghệ thuật ẩn dụ, phóng đại, cách tạo dựng những hình ảnh tráng lệ, lãng mạn.
<b>2. Kỹ năng: </b>


- Đọc - hiểu một tác phẩm thơ hiện đại.


- Phân tích đợc một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong bài thơ.


- Cảm nhận đợc cảm hứng về thiên nhiên và cuộc sống lao động của tác giả đợc đề
cập đến trong tác phẩm.


<b>3. Thái độ : Bồi dỡng tình cảm yêu thiên nhiên, cuộc sống và lao động.</b>
<b>II. Chun b:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phòng học chung.</b>
<b>2. HS: Soạn bµi.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...


9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5’).</b>


- Đọc thuộclịng bài thơ: Đồn thuyền đánh cá?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


- Hai câu thơ đầu có những hình ảnh
gì đặc sắc ?


- GV trình chiếu PowerPoint hình
ảnh cảnh biển vào đêm.


- Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì trong hai cõu th?


-> So sánh, ẩn dụ: Đêm <i> cửa; sóng</i>
<i> then.</i>




- Những hình ảnh ấy gợi cho em ấn
t-ợng g×?


-> Vũ trụ là ngơi nhà lớn, màn đêm
<i>là cánh cửa khổng lồ, sóng là then</i>


<i>cửa.</i>


- Hai câu thơ cuối của khổ thơ 1 tác
giả đã tạo lên một hình ảnh nh thế
nào?


- Hãy tìm những hình ảnh đặc sắc
của đoàn thuyền đánh cá trên bin?


<b>(30 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiĨu chó thÝch, bố</b>
<b>cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1. Hỡnh ảnh con ngời lao động</b>
<b>trong sự hài hoà với thiên nhiên.</b>
<b>2. Vẻ đẹp của những hình ảnh</b>
<b>thơ về thiên nhiên và lao động.</b>
a. Cảnh biển vào đêm.


- MỈt trêi - hòn lửa. Nghệ thuật:
- Sóng - cài then. So sánh, ẩn
- Đêm - sập cửa. Dô.


-> Vũ trụ thiên nhiên nh một ngôi
nhà vĩ đại mà tạo hố ban tặng cho
con ngời.


- C©u hát-căng buồm-gió khơi.
-> Một hình ảnh khoẻ, lạ, từ sự gắn


kết sự vật, hiện tợng: Cánh buồm,
gió khơi, câu hát.


b. Cảnh đoàn thuyền đánh cá trên
biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Những hình ảnh đó cho ta hiểu điều
gì?


-> Tác giả đã phát hiện ra vẻ đẹp
<i>của cảnh đánh cá giữa biển đêm</i>
<i>trong niềm vui của ngời lao động</i>
- Công việc đánh cá đã trở thành bài
ca nh thế nào?


- Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ
thuật gì trong những câu thơ trên?
- Tìm những từ ngữ miêu tả các loài
cá trên biển?


-> Trí tởng tợng đã chắp cánh cho
<i>hiện thực trở nên kì ảo, làm giàu</i>
<i>thêm cỏi p vn cú trong t nhiờn</i>


- Bài thơ kết thúc bằng khung cảnh gì
?


- Tiếng hát ở ba khổ thơ có gì khác
nhau ?



-> Khổ thơ 1 : Tiếng hát mang niềm
<i>vui của con ngời đi chinh phục thiên</i>
<i>nhiên.</i>


<i>-> Khổ thơ 5 : Tiếng hát gọi cá thể</i>
<i>hiện sự hào hứng trong công việc.</i>
<i>-> Khổ thơ kết : Tiếng hát diễn tả sự</i>
<i>phấn khởi cđa nh÷ng ngêi chiÕn</i>
<i>th¾ng trë vỊ với khoang thuyền ắp</i>
<i>cá.</i>


<i>- Em có nhận xét gì về giọng điệu âm</i>
hởng của bài thơ?


- Cỏch gieo vn ca bi th cú gỡ đặc
biệt?


- Qua bức tranh về thiên nhiên và con
ngời lao động trong bài thơ, em có
nhận xét gì về cái nhìn và cảm xúc
của tác giả trớc thiên nhiên đất nớc


- Dß bơng biển.
- Dàn đan thế trận.


-> Con thuyn nh bộ ó trở thành
con thuyền kì vĩ, khổng lồ hoà
nhập với kích thớc rộng lớn của
thiên nhiên.



- H¸t - gọi cá.


- Gõ thuyền - nhịp trăng.
- Ta kéo- chùm cá nặng.


-> Cụng vic lao ng nng nhc
ca ngi đánh cá đã thành bài ca
đâỳ niềm vui, nhịp nhàng cựng
thiờn nhiờn.


- Nghệ thuật: Bút pháp lÃng mạn và
tởng tợng phong phó


c. Hình ảnh các lồi cá trên biển.
- Cá thu-đoàn thoi-dệt biển.
- Cá song-đen hồng- trăng vàng.
- Vẩy bc-rng ụng.


- Mắt cá huy hoàng.


-> Nhng hỡnh nh cú vẻ đẹp của
bức tranh sơn mài lung linh, huyền
ảo đợc sáng tạo bằng liên tởng,
t-ợng tt-ợng từ quan sát hiện thực.
d. Cảnh đoàn thuyền đánh cá trở
về.


- Câu hát ...gió khơi
Đoàn thuyền .... mặt trời



-> Vẻ đẹp kì vĩ, niềm phấn khởi
hân hoan của ngời lao động trớc
thành quả lao động tôm cá đầy
khoang.


<b>3. ¢m hëng giäng ®iƯu của bài</b>
<b>thơ.</b>


- Âm hởng khoẻ khoắn sôi nỉi,
ph¬i phíi bay bỉng


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

và con ngời lao động?


-> Tác giả quan sát tinh tế về cảnh
<i>biển và cảnh đánh cá của ngời lao</i>
<i>động, cảm xúc dâng trào, lãng mạn</i>
<i>bay bổng.</i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ?
* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.
- GV trình chiếu PowerPoint 02 bài
tập trắc nghiệm.


- Vì sao gọi đây là một khúc tráng ca
về những ngời lao động biển cả Việt
Nam thế kỉ XX ?


<b>(5 )</b>’


* Ghi nhí :SGK


<b>III. LuyÖn tËp.</b>


- Âm điệu vang khoẻ, bay bổng,
tràn đâỳ cảm hững lãng mạn, màu
sắc lung linh kì ảo, nhà thơ ca ngợi
lao động và con ngời lao động làm
chủ đất nớc, làm chủ cuộc đời của
mình.


<b>4.Cđng cè ( 3 ).</b>’


- Cảnh biển vào dêm đợc tác giả miêu tả nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Học thuộc lòng bài thơ; Soạn bài: Tỉng kÕt tõ vùng.
<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giờ dạy</b>


...
...
Giảng: 9A:...


9B:... TiÕt 51


<b> Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>



(Tiếp
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Các khái niệm từ tợng thanh, từ tợng hình: phép tu từ so sánh, ẩn dụ, nhân hoá,
hoán dụ, nói qúa, nói giảm nói tránh, điệp ngữ, chơi chữ.


- Tác dụng của việc sử dụng các từ tợng hình, từ tợng thanh và phép tu từ trong các
văn bản nghệ thuật.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Nhận diện từ tợng hình, từ tợng thanh.Phân tích giá trị của các từ tợng hình, từ
t-ợng thanh trong văn bản.


- Nhận diện các phép tu từ nhân hoá, ẩn dụ, so sánh, hoán dụ, nói qúa, nói giảm nói
tránh, điệp ngữ chơi chữ trong một văn bản. Phân tích tác dụng của các phép tu từ
trong văn bản cụ thể.


<b>3. Thái độ :</b>Có ý thức sử dụng một số biện pháp tu từ từ vựng khi giao tiếp, viết
bài.


<b>II. ChuÈn bị:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- c thuc lũng bài thơ: Đoàn thuyền đánh cá và cho biết âm hng, ging iu


ca bi th?


Đáp án:


- Âm hởng khoẻ khoắn sôi nổi, phơi phới bay bổng


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Gieo vần: có nhiều biến hoá linh hoạt - sử dụng biện pháp tu từ
<b>3. Bài mới. </b> <b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: HDHS ơn tập về</b>
<b>từ tợng hình, từ tợng thanh</b>


- ThÕ nµo là từ tợng hình ? từ tợng
thanh ?


- HÃy tìm một vài ví dụ về từ tợng
hình, tợng thanh?


<i>-> Tợng thanh: Đoàng đoàng, lộp</i>
<i>độp, the thé, ào ào, lanh lảnh...</i>
<i>-> Tợng hình: đủng đỉnh, ngoằn</i>
<i>nghèo, nhấp nhơ, lắc l, liêu xiêu....</i>
- Tìm tên lồi vật là từ tợng hình?
- Xác định từ tng hỡnh trong on
trớch?


- Sử dụng từ tợng hình nh vậy có tác
dụng gì?



* Hot ng 2: HDHS ụn tập một
<b>số biện pháp tu từ.</b>


<b> - ThÕ nµo lµ so sánh? Cho ví dụ?</b>
-> Chậm nh rùa; trắng nh tut.
- ThÕ nµo lµ Èn dơ? Cho vÝ dơ?
<i> Con cò ăn bÃi rau răm</i>


<i>ng cay chịu vậy đãi đằng cùng ai?</i>


- ThÕ nµo lµ nhân hoá? Cho ví dụ?


- Th no l hoỏn d? Cho ví dụ?
áo nâu liền với áo xanh
<i>Nông thôn cùng với thị thành đứng</i>
<i>lên. (Tố Hữu)</i>


- Thế nào là nói q? Cho ví dụ?
Bao giờ cây cải làm đình
<i>Gỗ lim thái ghém thì mình lấy ta</i>
- Thế nào là nói giảm nói tránh?
Cho ví dụ?


- Thế nào là điệp ngữ? Cho ví dụ?
Tre giữ làng, giữ nớc, giữ mái nhà
<i>tranh, giữ đồng lúa chín.</i>


- Thế nào là chơi chữ? Cho ví dụ?



<b>(15 )</b>


<b>(20 )</b>


<b>I. Từ tợng hình, từ tợng thanh</b>
<b>1. Khái niệm.</b>


- Từ tợng thanh là từ mô phỏng âm
thanh của tự nhiên của con ngời.
- Từ tợng hình là từ gợi tả hình ảnh,
dánh vẻ, trạng thái của sự vât.


<b>2. Bài tập 2.</b>


- Tu hú, tắc kè, chèo bẻo,bắt cô trói
cột


<b>3. Bài tập 3.</b>


- Tợng hình: Lốm đốm, lê thê, lống
thống, lồ lộ.


-> Mơ tả hình ảnh đám mây một
cách cụ thể, sinh động


<b>II. Mét sè biƯn ph¸p tu tõ tõ vùng</b>
<b>1.Kh¸i niƯm.</b>


- So sánh: Là đối chiếu sự vật, sự
việc này với sự vật, sự việc khác có


nét tơng đồng làm tăng sức gợi hình,
gợi cảm cho sự diễn đạt.


- ẩn dụ: Là gọi tên sự vật, hiện
ợng này bằng tên của sự vật, hiện
t-ợng khác có nét tơng đồng với nó
nhằm tăng sức gợi hình, gợi cm
cho s din t.


- Nhân hóa: Là làm cho loài vật, sự
vật hiện tợng trở nên gần gịi víi
con ngêi, mang tÝnh c¸ch, suy nghĩ,
tình cảm của con ngời.


- Hoán dụ: Là gọi tên sự vật, hiện
t-ợng, khái niệm bằng tên của sự vật
hiện tợng khái niệm khác có quan
hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi
hình gợi cảm.


- Núi quỏ: Là biện pháp tu từ phóng
đại mức độ, qui mơ tính chất của sự
vật hiện tợng đợc miêu tả để nhấn
mạnh, gây ấn tợng , tăng sức biểu
cảm.


- Nói giảm nói tránh: Là dùng cách
diễn đạt tế nhị tránh gây cảm giác
đau buồn ghê sợ, nặng nề, tránh thô
tục, thiếu lịch sự.



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Trăng bao nhiêu tuổi trăng già
<i>Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non.</i>
* Hoạt động nhóm ( nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Phân tích giá trị
nghệ thuật của một số câu thơ trong
truyện Kiều.


- Nhiệm vụ: các nhóm tập trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


- Từ say sa đợc hiểu nh thế nào?
<i>-> Chàng trai uống nhiều rợu mà</i>
<i>say; chàng trai say đắm vì tình.</i>
- Trong ví dụ b tác giả sử dụng biện
pháp tu từ nào?


- Trong vÝ dụ c tác giả sử dụng biện
pháp tu từ nào?


- Trong ví dụ d tác giả sử dụng biện
pháp tu tõ nµo?


- Trong ví dụ e tác giả sử dụng biện
pháp tu từ nào? Tác dụng của biện
pháp đó?



-> Thể hiện sự gắn bó của đứa con
<i>với mẹ, đó là nguồn sống, nguồn</i>
<i>nuôi dỡng niềm tin của mẹ vào ngày</i>
<i>mai</i>


<b> 7’</b>


- Chơi chữ: Là lợi dụng đặc sắc về
âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo sắc
thái dí dỏm, hài hớc... làm cho câu
văn hấp dẫn, thú vị.


<b>2. Bµi tËp 2.</b>


a. Tu từ ẩn dụ: Hoa, cánh ->chỉ
Kiều và cuộc đời Kiều.


- Cây, lá-> chỉ gia đình Kiều và
cuộc sống của họ.


b.Tu từ so sánh: So sánh tiếng đàn
của Kiều với tiếng hạc, tiếng suối,
tiếng gió thoảng, tiếng trời đổ ma.
c. Phép nói quá: Kiều có sắc đẹp
đến mức Hoa nghen... xanh. Không
chỉ đẹp Kiều cịn có tài: Sắc
đành...hoạ hai.


d. Phép nói quá: Gác quan âm,
phòng đọc sách gần nhau trong


gang tấc nhng Kiều và thúc Sinh giờ
đây cách trở gấp mời lần quan san.
e. Phép chơi chữ : tài - tai-> Nỗi xút
xa cho kip ngi bc mnh.


<b>3. Bài tập 3.</b>
a. Điệp ngữ : còn


- Say sa-> Từ nhiều nghĩa.


b.Bin phỏp núi quá để nói về sự lớn
mạnh của nghĩa quân Lam Sơn.
c. Biện pháp so sánh: Nhà thơ đã
miêu tả sắc nét và sinh động âm
thanh của tiếng suối và cảnh rừng
d-ới đêm trăng.


d. PhÐp nh©n hóa ánh trăng biến
trăng thành ngời bạn tri âm, tri kỉ.
e. ẩn dụ tu từ: mặt trời trong câu
thơ thứ hai chØ em bÐ trªn lng mĐ.


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>
- Soạn bài: Tập làm thơ 8 chữ.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...


...
Giảng: 9A:...


9B:... Tiết 52


<b>Tập làm thơ tám chữ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thức: </b>HS nắm đợc đặc điểm, khả năng miêu tả, biờ hin phong phỳ ca
th th tỏm ch.


<b>2. Kỹ năng : </b>


- Nhận biết thơ tám chữ.


- To i, vần, nhịp trong khi làm thơ tám chữ.


3. Thái độ : u thích thể thơ tám chữ nói riêng và thơ ca nói chung.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiểu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>



- Thế nào là ẩn dụ, hoán dụ, nói giảm nói tránh? Cho ví dụ?
Đáp ¸n:


- ẩn dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tợng này bằng tên của sự vật, hiện tợng khác có nét
tơng đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gi cm cho s din t.


- Hoán dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tợng, khái niệm bằng tên của sự vật hiện tợng
khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1. HDHS nhận diện thể</b>
thơ tám chữ, rút ra những đặc điểm
của thể thơ này


- Gi HS c cỏc on th.


- Mỗi dòng trong các đoạn thơ trên
có mấy chữ?


- HÃy tìm nh÷ng ch÷ cã chøc năng
gieo vần ở mỗi đoạn? Nhận xét cách
gieo vần của từng đoạn ?


- Cách ngắt nhịp ở mỗi đoạn thơ trên
nh thế nào?


-> Cách ngắt nhịp của thể thơ tám


<i>chữ đa dạng, linh ho¹t.</i>


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>*Hoạt động 2 : HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm ( nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Điền vào chỗ trống
sao cho đúng vần và phù hợp ( Bài
tập 1, 2)


- Nhiệm v: cỏc nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhận xÐt.


- Tìm ra chỗ sai, nói rõ lí do và sa
li cho ỳng ?


-> Âm tiết cuối của câu thơ phải mang
<i>thanh bằng và hiệp vần với chữ <b>gơng</b></i>


<i>ở câu thơ trên.</i>


* Hot ng 3: <b>HDHS thực hành</b>
<b>làm thơ 8 chữ.</b>


- Tìm từ thích hợp đúng thanh, đúng
vần điền vào chỗ trống?



- HS đọc bài tập 2


- Làm thêm câu thơ cuối sao cho
đúng vần, hợp với nội dung, cảm xúc
với ba câu trớc?


-> C©u thơ phải có 8 chữ, chữ cuối
<i>phải có khuân âm <b>ơng </b>hoặc <b>a</b> mang</i>
<i>thanh bằng.</i>




<b>(12 )</b>’


<b>(10 )</b>’
7’


<b>(13 )</b>’


<b>I. NhËn diƯn thĨ thơ tám chữ</b>
<b>1. Đọc các đoạn thơ.</b>


<b>2. Nhận xét.</b>


a. Tan - ngàn -> Đoạn thơ đợc
Mới - gội gieo vần chân liên
Bừng - rừng tiếp, chuyển đổi
Gắt - mật theo từng cặp.
b.Về - nghe -> Đoạn thơ đợc
Học - nhọc gieo vần chân liên



Bà - xa tiếp, chuyển đổi
theo từng cặp.
c. Ngát - hát -> Đoạn thơ đợc
Non - son gieo vần chân
Đứng - dựng nhng lại gián
Tiên - nhiên cách.


* Ghi nhí : SGK ( T.150)


<b>II. Lun tËp nhËn diện thể thơ</b>
<b>tám chữ</b>


<b>1. Bi tp 1.</b>
- ... ca hát
- ...ngày qua
- ...bát ngát
- ...muôn hoa
<b>2. Bài tập 2 .</b>
- ....cũng mất
- ...tuần hoàn
- ...đất trời
<b>3. Bài tập 3.</b>


- Dïng sai tõ: rén r·-> tíi trêng.


<b>III. Thùc hµnh làm thơ tám chữ:</b>
<b>1. Bài tập 1.</b>


- ... vờn...


- ...qua.
<b>2. Bài tập 2.</b>


- Bóng ai kia thấp thoáng giữa làn
sơng.


-> Các cặp vần giÃn cách: lạ - rÃ,
trờng - sơng.


- Thoang thoảng hơng bay dÞu
ngät quanh ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

- Thế nào là thể thơ tám chữ?
<b>5. Hớng dẫn vỊ nhµ ( 1 )</b>’


- Lµm bµi tËp 4 phần luyện tập. Su tầm những bài thơ tám chữ.
- Chuẩn bị giờ sau trả bài văn học


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 53


<b>Trả bài kiểm tra văn: truyện trung đại</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS thấy đợc u khuyết điểm của bài viết. Những kiến thức về truyện</b>
Trung đại cần bổ sung.


<b>2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng phân tích đúng sai, kiến thức cơ bản cần nắm rõ của</b>
truyện Trung đại.


<b>3. Thái độ</b> <b>: Có ý thức sửa chữa, tham khảo bài làm hay, nhận xét bài của bạn và</b>
của mình.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, bài viết của học sinh đã chấm.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ. ( kết hợp trong bài)</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 1: GV nêu lại đề bài.</b>


- GV nêu những yêu cầu cần đạt,
công bố đáp án, biểu điểm chi tiết .
<b>* Hoạt động 2: GV nhận xét u </b>


<b>nh-ợc điểm trong bài làm của HS. </b>
- Bài của em đạt những yêu cầu nào,
còn thiếu sót gì?


- Có nội dung nào cha hồn chỉnh,
hoặc hiểu sai hồn tồn khơng?
- Phần tự luận của em đạt đợc những
yêu cầu nào?


- Bài viết đã mạch lạc, lu lốt cha?
Có mắc những lỗi nào?


- Em tự đánh giá kết quả bài làm của
mình nh thế no?


<b>- GV nhận xét u điểm trong bài làm</b>
của học sinh.


<b>(5 )</b>’
<b>(15 )</b>’


<b>I. Đề bài: ( đã nêu ở tiết 46)</b>
- ỏp ỏn, biu im


<b>II. nhận xét:</b>


* Ưu điểm :


- Đa số bài làm đạt yêu cầu.
- Phần tự luận:



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>- GV nhận xét nhợc điểm trong bµi</b>
lµm cđa häc sinh.


* Hoạt động 3<b> : HDHS sửa lỗi.</b>
- GV viết lỗi chính tả -> HS sửa.


- GV viết lỗi diễn đạt-> HS sửa.
- GV đọc 1,2 bài khá nhất và 2 bài
làm yếu để HS so sánh rút kinh
nghim cho bi sau.


- GV trả bài cho HS-> Lấy ®iÓm.


<b>(20 )</b>’


+ Câu 2: Một số bài làm rõ trọng
tâm vấn đề cần phân tích, bố cục rõ
ràng, chặt chẽ, chữ viết p trỡnh
by khoa hc.


* Nhợc điểm:


- Phần tự luận: Một số bài bố cục
cha rõ ràng, phân tích sơ sài cha
làm nổi bật đợc vẻ đẹp tâm hồn và
hình thức của Thuý Kiều.


- Nhiều bài viết cha hồn chỉnh,
cịn gạch đầu dịng, diễn t ri rc


khụng rừ ý.


- Còn sai lỗi chính tả, chữ viết cẩu
thả.


<b>III. Sửa lỗi:</b>
<b>1. Lỗi chính tả.</b>


Lỗi Sửa


- Xc xo - sắc sảo
- suân sanh - xuân xanh
- ngiêng nớc - nghiêng nớc
- nên trơng - nên chơng
<b>2. Lỗi diễn đạt, dùng từ:</b>


- Thuý Kiều đẹp thật là xinh->
Thuý Kiều thật là xinh đẹp.


- Kiều thì thật là hơn Vân cũng từ
sắc và tài-> Thuý Kiều hơn Vân cả
sắc lẫn tài, vẻ đẹp tuyệt thế giai
nhân.


<b>4. Cñng cố ( 3 )</b>


- Truyện và tuỳ bút khác nhau ở điểm nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn bài: Bếp lửa.



<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 54


<b>BÕp löa</b>



( B»ng ViƯt)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Những hiểu biết bớc đầu về tác giả Bằng Việt và hoàn cảnh ra đời của bài thơ.
- Những cảm xúc chân thành của tác giả và hình ảnh ngời bà giàu tình thơng, giàu
đức hi sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Nhận diện, phân tích đợc các yếu tố miêu tả, tự sự, bình luận và biểu cảm trong
bài thơ.


- Liên hệ để thấy đợc nỗi nhớ về ngời bà trong hồn cảnh tác giả đang ở xa Tổ
<b>quốc có mối liên hệ chặt chẽ với những tình cảm với quê hơng, đất nớc.</b>


<b>3. Thái độ : Bồi dỡng lòng yêu nớc, yêu gia đình và tình cảm chân thành với ngi</b>
thõn.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phòng học chung.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v hc:</b>
<b>1. n định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2.Kiểm tra bài cũ( 5’)</b>


- Đọc thuộc lịng bài thơ: Đồn thuyền đánh cá và nêu nội dung chính của bài?
Đáp án: Ghi nhớ SGK.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: </b> <b>HDHS đọc tìm</b>
<b>hiểu chú thích, bố cục.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu->
Gọi HS đọc-> HS nhận xét -> GV
nhận xét.


- Gọi HS đọc phần chú thích.


- GV tr×nh chiÕu PowerPoint vỊ tác


giả, tác phẩm.


- HÃy nêu nh÷ng nÐt chÝnh về tác
giả?


- HÃy nêu nh÷ng nÐt chÝnh vỊ t¸c
phÈm?


-> T¸c phÈm chÝnh : Hơng cây
<i>Bếp lửa, Những gơng mặt, những</i>
<i>khoảng trời, Cát s¸ng ...</i>


<i>-> Hồn cảnh ra đời bài thơ: Viết</i>
<i>năm 1963, lúc Bằng Việt đang sống</i>
<i>và học tập xa đất nớc. Bài thơ gợi</i>
<i>những kỷ niệm về bếp lửa và tình bà</i>
<i>cháu ấm áp rất quen thuộc với mỗi</i>
<i>tâm hồn ngời Việt. </i>


- GV tr×nh chiÕu PowerPoint phÇn
bè cơc.


- Bài thơ đợc chia thành mấy phần ?
Hãy nêu nội dung chính ca tng
phn?


-> Phần 1: Khổ thơ đầu: Hình ảnh
<i>bếp lửa khơi nguồn cho dòng hồi </i>
<i>t-ởng cảm xúc về bà.</i>



<i>-> Phần 2: Bốn khổ thơ tiếp theo:</i>
<i>Hồi tëng nh÷ng kØ niệm tuổi thơ</i>
<i>sống bên bà và hình ảnh bà gắn liền</i>
<i>với hình ảnh bếp lửa.</i>


<i>-> Phần 3: Khổ thơ tiếp theo: Suy</i>


<b>(10 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>1. Đọc.</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích. </b>


* Tác giả: Bằng Việt ( Nguyễn Việt
Bằng) sinh 1941 Thạch Thất - Hà
Tây ( nay Hà Nội).


* Tác phẩm: Bài thơ Bếp lửa sáng
tác 1963 khi tác giả đang là sinh
viên ngành luật ở Nga.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i>ngm về bà và cuộc đời bà.</i>


<i>-> Phần 4: Khổ thơ cuối: Ngời</i>
<i>cháu đã trởng thành đi xa nhng</i>
<i>không nguôi nhớ về bà.</i>


<b>* Hoạt động 2 : HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b><i><b> </b></i>


- GV tr×nh chiếu PowerPoint hình


ảnh bà, cháu bên bÕp löa.


- Sự hồi tởng đợc bắt đầu từ hình
ảnh nào?


- Tõ l¸y chên vên, Êp iu gợi cho em
hình ảnh và cảm xúc gì?


-> C<i><b>hờn vờn</b>: Giúp ta hình dung làn</i>
<i>sơng sớm đang bay nhè nhĐ quanh</i>
<i>bÕp lưa võa gợi cái mờ nhoà của</i>
<i>hình ảnh theo kí ức thời gian.</i>


<i>-> ấp iu: Gợi đến bàn tay kiên</i>
<i>nhẫn, khéo léo và tấm lịng chi chút</i>
<i>của ngời nhóm lửa.</i>


- Điều gì trong lịng ngời cháu cùng
xuất hiện với bếp lửa nồng đợm ?
Hình ảnh đó đã gợi lên điều gì ?
Bịên pháp nghệ thuật trong câu thơ?
-> Từ hình ảnh bếp lửa, liên tởng tự
<i>nhiên đến ngời nhóm lửa, đến nỗi</i>
<i>nhớ, tình thơng với bà của đứa cháu</i>
<i>đang ở xa.</i>


- Tuổi ấu thơ bên cạnh bà của tác
giả đợc hồi tởng nh thế nào?


-> Tuổi thơ ấy có bóng đen của nạn


<i>đói 1945, có mối lo giặc tàn phá</i>
<i>xóm làng, có hồn cảnh chung của</i>
<i>nhiều gia đình Việt Nam trong</i>
<i>kháng chiến chống Pháp. </i>


- Nhí vỊ tuổi thơ ấn tợng sâu đậm
nhất của ngời cháu là g×?


-> Cảm giác cay nơi sống mũi khi
<i>nhớ về tuổi thơ ấy khơng chỉ là vì</i>
<i>khói. Mà vì cồn cào nỗi thơng nhớ</i>
<i>bà. Cảm xúc hiện tại và kỷ niệm</i>
<i>năm xa cịn đọng lại mãi khiến ngời</i>
<i>hơm nay mủi lịng. Cảm xúc hiện tại</i>
<i>và kỷ niệm năm xa hoà lẫn với</i>
<i>nhau.</i>


- Tuổi thơ nhọc nhằn, gian khổ của
nhân vật trữ tình cịn đợc thể hiện ở
câu thơ no?


- Ngời cháu nhớ những gì trong thời
gian ở với bà?


<b>(20 )</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1. Những hồi tởng về bà và tình</b>
<b>bà cháu.</b>



a. Hình ảnh khơi nguồn dòng cảm
xúc.


- S hồi tởng đợc bắt đầu từ hình
ảnh thân thơng, ấm áp: Bếp lửa.
- ....chờn vờn sơng sớm


- ...ấp iu nồng đợm


-> Hình ảnh bếp lửa gần gũi quen
thuộc trong mỗi gia đình Việt Nam
từ bao i nay.


- Thơng bà - nắng ma


-> Hỡnh ảnh ẩn dụ gợi ra phần nào
cuộc đời vất vả lo toan của bà.


b. Hồi tởng về bà và tình bà cháu.
- Lên bốn tuổi- quen mùi khói.
- Đói mịn, đói mỏi


- Khơ rạc - ngựa gầy
- Gic t lng.


- Mẹ, cha đi công tác.


-> Tuổi ấu thơ nhiều gian khổ, thiếu
thốn, nhọc nhằn của tác giả.



- Khói hun nhèm mắt cháu-> Cảm
giác chân thực v xỳc ng.


- Tám năm ròng - nhóm lửa


- Nhóm bếp lửa- thơng bà khó nhọc.
-> Cháu sớm phải cã ý thøc tù lËp,
lo toan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- TiÕng chim tu hó vang väng trong
trÝ nhí cđa t¸c giả giúp tác giả nhớ
lại những gì?


- Hỡnh nh bp lửa đợc nhắc lại bao
nhiêu lần? Hình ảnh bếp lửa gắn
liền với ai?


-> Hình ảnh bếp lửa đợc nhắc lại
<i>10 lần và nó đợc gắn liền với hình</i>
<i>ảnh ngời bà.</i>


- Tại sao khi nhắc đến bếp lửa là
ng-ời cháu lại nhớ đến bà và ngợc lại?
<i>-> Vì bà là ngời nhóm lửa, ngời giữ</i>
<i>cho ngọn lửa ấm nóng và toả sáng</i>
<i>cho gia đình.</i>


- Sự tần tảo đức hi sinh chăm lo cho
mọi ngời của bà đợc tác giả thể hiện


qua những chi tiết nào?


- Ngồi nhóm bếp lửa bà cịn nhóm
lên những gì? Biện pháp nghệ thuật
đợc sử dụng trong đoạn thơ này là
gì?


-> Điệp từ <i><b>nhóm</b> mang ý nghĩa cụ</i>
<i>thể: câu1 là để sởi ấm qua cái lạnh</i>
<i>buốt của sơng sớm; câu 2 vừa luộc</i>
<i>khoai, sắn cho cháu ăn đỡ đói lịng</i>
<i>vừa đem đến cho cháu tình u </i>
<i>th-ơng vơ hạn của bà; câu 3: mở rộng</i>
<i>hơn với nồi xôi gạo mới mùa gặt là</i>
<i>tình cảm làng xóm gắn bó, chia sẻ</i>
<i>ngọt bùi; câu 4: mang ý nghĩa trừu</i>
<i>tợng nhóm dậy tâm tình tuổi nhỏ.</i>
- Tại sao tác giả gọi bếp lửa là kỡ l,
thiờng liờng?


- Trở về với hiện tại tác giả muốn
nói điều gì với bà?


- Gi HS c phn ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2 : HDHS luyện tập</b><i><b> </b></i>


- Tõ bÕp lưa chun sang ngọn lửa.
<i>Ngọn lửa ở đây có ý nghĩa gì?</i> <b>(5 )</b>’



chỗ dựa tinh thần, là sự nuôi dạy
chu đáo, yêu thơng, đùm bọc với
cháu.


- Tiếng chim tu hú báo hiệu mùa hè
nh giục giã, khắc khoải một điều gì
da diết, làm trỗi dậy những hoài
niệm, đồng thời gợi ra tình cảnh
vắng vẻ và nhớ mong của hai b
chỏu


<b>2. Những suy ngẫm về bà và hình</b>
<b>ảnh bếp lửa.</b>


- Mấy chục năm - bây giờ.
- Bà - thãi quen dËy sím.
- Nhãm bÕp lưa.


-> Sự tần tảo, đức hi sinh chăm lo
cho mọi ngời của bà.


- Bµ nhóm: + Niềm yêu thơng
+ Nåi x«i chung
+ Tâm tình tuổi nhỏ
- > Bµn tay cđa bà nhóm lên mỗi
sớm mai là nhóm lên niềm yêu
th-ơng, niềm vui sởi ấm, san sẻ với mọi
ngời.


Ôi! kì lạ và thiêng liêng-bếp lửa!


-> Bếp lửa cũng cao quý, kì diệu và
thiêng liêng vì nó luôn gắn liền với
bà - ngời giữ lửa, nhóm lửa.


- Cháu đi xa- không quên.
- Sớm mai - bà nhóm bếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

thời ấu thơ nghèo khổ, gian nan
nh-ng ấm áp nh-nghĩa tình.


* Ghi nhớ: SGK ( T.146)
<b>III. LuyÖn tËp.</b>


- Bếp lửa đợc bà nhen lên khơng chỉ
bằng nhiên liệu bên ngồi mà cịn
đ-ợc nhen lên từ ngọn lửa trong lòng
bà - ngọn lửa của sức sống, lịng u
thơng và niềm tin.


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- Sự hồi tởng của tác giả đợc bắt đầu từ hình ảnh nào? Giải thích tại sao ?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>’


- Hoạ thuộc lòng bài thơ.
- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...


...
...
Giảng: 9A:...


9B:...


TiÕt 55


<b> Hng dn c thờm</b>



<b>Khúc hát ru những em bÐ lín lªn trªn lng mĐ</b>


( Ngun Khoa §iỊm)



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Tác giả Nguyễn Khoa Điềm và hồn cảnh ra đời bài thơ.


- Tình cảm bà mẹ Tà - ôi dành cho con gắn chặt với tình yêu quê hơng đất nớc và
niềm tin vào sự tất thắng của cách mạng.


- Nghệ thuật ẩn dụ, phóng đại, hình ảnh thơ mang tính biểu tợng, âm hởng của
những khúc hát ru thiết tha, trìu mến.


<b>2. Kü năng : Nhận diện các yếu tố ngôn ngữ, hình ảnh mang màu sắc dân gian</b>
trong bài thơ.


- Phõn tích đợc mạch cảm xúc trữ tình trong bài thơ qua những khúc hát của bà


mẹ , của tác giả.


- Cảm nhận đợc tinh thần kháng chiến của nhân dân ta trong thời kì kháng chiến
chống Mĩ cứu nớc.


<b>3. Thái độ : Bồi dỡng lịng u nớc, u gia đình và tình cảm chân thành với ngời</b>
thân.


<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bµi cị( 5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung </b>
<b>* Hoạt động 2. HDHS c thờm</b>


<b>văn bản Khúc hát ru những em bé</b>
<b>lớn trên lng mẹ.</b>


- GV hng dẫn đọc-> đọc mẫu-> Gọi
HS đọc-> HS nhận xét -> GV nhận
xét.



- Bố cục bài thơ có gì đặc biệt?


<i>-> Bài thơ đợc chia làm ba khúc, mỗi</i>
<i>khúc có hai khổ. Mỗi khúc đợc bắt</i>
<i>đầu bằng hai câu <b>Em cu Tai</b><b>…</b><b>l</b><b>ng</b></i>
<i><b>mẹ</b> và kết thúc bằng lời ru trực tiếp</i>
<i>của mẹ <b>Ngủ ngoan a-kay</b><b>…</b></i>


<i>-> Cách ngắt nhịp giữa dòng ở lời ru</i>
<i>trực tiếp một cách đều đặn đã tạo</i>
<i>nên âm điệu dìu dặt, vấn vơng của</i>
<i>lời ru.</i>


- Nội dung chính của bài thơ nói về
vấn đề gì?


- Nghệ thuật đặc sắc của bài thơ?


<b>(35 )</b>’ <b>I. Hớng dẫn đọc thêm: Khúc hát</b>
ru những em bé lớn lên trên lng
mẹ.


<b>1. §äc, t×m hiĨu chó thích, bố</b>
<b>cục.</b>


<b>2. Hớng dẫn tìm hiểu văn b¶n.</b>
<b>a. Néi dung.</b>


- Bài thơ là khúc hát ru, cũng là lời


tâm tình tha thiết của ngời mẹ Tà
-ơi. Niềm ớc mong của mẹ ngày
càng lớn cùng với những đứa con
lớn trên lng mẹ, cho ta thêm hiểu
về ý chí, khát vọng của nhân dân
ta trong cuộc kháng chiến chống
Mĩ cứu nớc.


- Hình ảnh ngời mẹ Tà - ôi trong
gian nan, vất vả của cuộc sống ở
chiến khu, ngời mẹ càng dành cho
con tình yêu thơng thắm thiết,
càng ớc mong con mau lớn khôn,
khoẻ mạnh, trở thành công dân
của một đất nớc tự do. Tác giả đã
thể hiện tình yêu thơng con gắn
với lòng yêu nớc, với tinh thần
chiến đấu của ngời mẹ miền tây
Thừa Thiên Huế.


<b>b. NghÖ thuËt.</b>


- Bài thơ nh những điệp khúc của
lời ru vừa ngọt ngào, trìu mến vừa
tha thiết, mãnh liệt, với mỗi khúc
ru lại mở ra một trờng cảm xúc
mới. Bài thơ có nhiều hình ảnh
đẹp, giàu sức biểu đạt và biểu
cảm.



<b>4. Cñng cè ( 3 )</b>’


- Gọi HS đọc diễn cảm hai bài thơ: Bếp lửa; Khúc hát ru những em bé lớn trên lng
mẹ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Soạn bài: ánh trăng.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê d¹y</b>


...
...
...
KiĨm tra ngày ... tháng...năm 2011
...
...
...
...
...
...
Ngêi kiĨm tra


Gi¶ng: 9A:...
9B:...


<b>TiÕt 56</b>
ánh trăng


<b> ( Ngun Duy)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>1. KiÕn thøc:</b>


- KØ niƯm vỊ mét thời gian lao nhng nặng nghĩa tình của ngời lính.


- Sự kết hợp các yếu tố tự sự, nghị luận trong một tác phẩm thơ Việt Nam hiện đại.
- Ngôn ngữ, hình ảnh giàu suy nghĩ, mang ý nghĩa biểu tng.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- c - hiu vn bn th đợc sáng tác sau năm 1975.


- Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác
phẩm thơ để cảm nhận một văn bản trữ tình hiện đại.


<b>3. Thái độ : Cảm nhận lời nhắn gửi của nhà thơ về đạo lý :Uống nớc nhớ nguồn.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phßng häc chung.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1’</b>


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bài cũ( 5)</b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ: Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ? Nêu nội dung
chính của bài?



Đáp án: Ghi nhớ SGK.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>hiĨu chó thÝch, bè côc.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu->
Gọi HS đọc-> HS nhận xét -> GV
nhận xét.


- Gọi HS c phn chỳ thớch.


- GV trình chiếu PowerPoint về tác
giả, tác phẩm.


- HÃy nêu nh÷ng nÐt chÝnh vỊ tác
giả?


- HÃy nêu nh÷ng nÐt chÝnh về tác
phẩm?


- GV trình chiÕu PowerPoint phÇn
bè cơc.


- Văn bản đợc chia làm mấy phần ?
Nội dung của từng phần?


<i>-> Phần 1: Ba khổ thơ đầu: Quan</i>
<i>hệ giữa tác giả với vầng trăng từ hồi</i>


<i>nhỏ qua thời đi lính đến khi về sống</i>
<i>ở thành phố.</i>


<i>-> Phần 2: Khổ thơ thứ 4: Tình</i>
<i>huống tình cờ gặp lại vầng trăng.</i>
<i>-> Phần 3: Hai khổ thơ còn lại:</i>
<i>Cảm xúc và suy ngẫm của tác giả.</i>
<b>* Hoạt động 2 : HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản:</b>


- Những kỉ niệm trong quá khứ đợc
tác giả nhớ lại nh thế nào ?


- GV tr×nh chiÕu PowerPoint hình
ảnh ánh trăng trong quá khứ.


- Vng trng có ý nghĩa nh thế nào
đối với thời gian hồi nhỏ và trong
chiến tranh ? Biện pháp nghệ thuật
nào đã đợc sử dụng ?


<i>-> BiƯn ph¸p nhân hoá.</i>


- Cuộc sống hiện tại của tác giả nh
thế nào?


- GV trình chiếu PowerPoint hình
ảnh cuộc sống hiện tại của nhân vật
trữ tình.



- S thay i tỡnh cm ca tác giả
với vầng trăng qua thời gian diễn ra
nh thế nào ?


- Tại sao tác giả lại coi ngời bạn
trăng tình nghĩa thuở nào thành ngời
dng qua đờng, qua ngõ?


<i>-> Vì tác giả đã thay đổi hoàn cảnh</i>
<i>sống, chuyển từ rừng núi ra thành</i>
<i>phố. Từ mái tranh, vách nứa vào</i>
<i>căn phòng hiện đại sáng choang vì</i>
<i>cửa gơng, ánh điện. Vầng trăng vẫn</i>


<b>(20 )</b>’


<b>1. Đọc.</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích.</b>


* Tác gi¶ : Ngun Duy Nhuệ
-1948 - Đông Vệ - Thanh Hoá.


* Tác phẩm : Đợc sáng tác 1978 và
in trong tập ánh trăng.


<b>3. Bố cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>



<b>1. Hình ảnh vầng trăng cùng cảm</b>
<b>xúc của nhà thơ.</b>


a. Trong quá khứ.


- Hồi nhỏ: Sống với đồng, với sông,
với bể.


- Trong chiÕn tranh: Sống ở rừng.
- Trăng - tri kỉ, tình nghĩa-> Nhân
hoá.


-> Trng tr thnh ngi bn tri k, tri
õm, khụng bao giờ qn đợc.


b. Trong cc sèng hiƯn t¹i.


- VỊ thµnh phè : ánh điện- cửa
g-ơng.


- Vầng trăng - ngời dng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i>i qua ngõ, qua phố nhng con ngời</i>
<i>coi thờng, dửng dng vì khơng cần</i>
<i>đến nó.</i>


- Cc sèng hiƯn t¹i cã tình huống
bất ngờ nào xảy ra?


-> ng t <i><b>vội, bật, tung</b> đặt liền</i>


<i>nhau diễn tả hành động khẩn trơng,</i>
<i>hối hả của tác giả đi tìm nguồn</i>
<i>sáng.</i>


<i>-> <b>Đột ngột</b> vầng trăng xuất hiện ở</i>
<i>trên kia đối lập với căn phòng hiện</i>
<i>đại tối om .</i>


- GV tr×nh chiếu PowerPoint hình
ảnh vầng trăng trong qu¸ khø.


- T thế tâm trạng , cảm xúc của tác
giả khi đột ngột gặp lại vầng trăng
nh thế nào?


- Khổ thơ cuối vầng trăng đợc miêu
tả nh thế nào?


- Hình ảnh vầng trăng có nhiều tầng
ý nghĩa em hãy chỉ ra điều đó?
-> Trăng trịn vành vạnh: Tợng trng
<i>cho quá khứ đẹp đẽ, vẹn nguyên</i>
<i>chẳng thể phai m.</i>


<i>-> Trăng im phăng phắc: Chính là</i>
<i>ngời bạn nghiêm khắc đang nhắc</i>
<i>nhở nhà thơ: Con ngời có thể quên,</i>
<i>có thể vô tình nhng thiên nhiên,</i>
<i>nghĩa tình quá khứ thì luôn tròn</i>
<i>đâỳ, bất diệt.</i>



- Em có nhận xét gì về kết cấu và
giọng điệu của bài thơ?


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


* Hoạt động 3<b> : HDHS luyện tập.</b>
- Nêu ý nghĩa khái quát của bài
thơ ?


<b>(5 )</b>’


- Th×nh lình - điện tắt.
- Vội bật tung cửa sổ.
- Đột ngột- trăng tròn.


-> Vng trng xut hin đột ngột bất
ngờ gợi lại bao kỉ niệm nghĩa tình.


- Ngửa mặt - nhìn mặt.
- Rng rng .


-> T thÕ tËp trung, cảm xúc dâng
trào, gợi nhớ lại bao hình ảnh của
quá khứ: Đồng, sông, bể, rừng.
<b>2. Sự thức tỉnh của nhà thơ.</b>
- Trăng - tròn vành vạnh.
- Trăng - im phăng phắc.
- Ta giËt m×nh.



-> Trăng nh ngời bạn rất nghĩa tình,
nhng nghiêm khắc nhắc nhở con
ng-ời đừng quên quá khứ.


<b>3. NghÖ thuật.</b>


- Kết cấu: nh một câu chuyên riêng,
có sự kết hợp hài hoà, tự nhiên giữa
tự sự và trữ tình.


- Giọng điệu tâm tình, nhịp thơ khi
thì trôi chảy, khi thì thiết tha cảm
xúc, khi thì trầm lắng suy t.


* Ghi nhớ (SGK T. 157)
<b>III. Luyện tËp.</b>


- Đạo lí sống thuỷ chung đã trở
thành truyền thống của dân tộc ta.
<b>4. Củng cố ( 3 )</b>’


- Nêu chủ đề của bài thơ?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>’


- Häc thuéc lòng bài thơ; Soạn bài: Tổng kết từ vựng.
<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê d¹y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Gi¶ng: 9A:...
9B:...



<b>TiÕt 57</b>


<b>Tỉng kÕt vỊ tõ vùng</b>


<b>(Lun tËp tỉng hỵp)</b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Hệ thống các kiến thức về nghĩa của từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, trờng từ
vựng, từ tợng thanh, từ tợng hình, các biện pháp tu từ từ vựng.


- T¸c dơng cđa viƯc sư dơng c¸c phÐp tu từ trong các văn bản nghệ thuật.
<b>2. Kỹ năng : </b>


- Nhận diện đợc các từ vựng, các biện pháp tu t t vng trong vn bn.


- Phân tích tác dụng của việc lựa chọn, sử dụng từ ngữ và biện pháp tu từ trong văn
bản.


<b>3. Thỏi : Có thái độ sử dụng một số biện pháp tu từ khi giao tiếp, viết bài.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiếu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chức day và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1’</b>


9A:... V¾ng...


9B:... Vắng...
<b>2.Kiểm tra bài cũ. (kết hợp trong bài)</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1:HDHS làm bài tập</b>
<b>1. </b>


- Trong trờng hợp này gật gù hay
gật đầu thể hiện thích hợp hơn ý
nghĩa cần biểu đạt? Vì sao?


<i>-> Gật đầu: Cúi dầu xuống lại</i>
<i>ngẩng lên ngay thờng để chào hỏi</i>
<i>hay tỏ sự đồng ý.</i>


<b>* Hoạt động 2:HDHS làm bài tập</b>
<b>2.</b>


- NhËn xÐt cách hiểu nghĩa của ngời
vợ trong chuyện cời?


<b>* Hot ng 3:HDHS làm bài tập</b>
<b>3.</b>


- Gọi HS đọc đoạn thơ.


- Trong các từ: vai, miệng, chân, tay,


đầu ở đoạn thơ, từ nào đợc dùng
theo nghĩa gốc, từ nào đợc dùng
theo nghĩa chuyển? nghĩa chuyển
nào đợc hình thành theo phơng thức
ẩn dụ, nghĩa chuyển nào đợc chuyển
theo phơng thức hoán dụ?


<b>* Hoạt động 4:HDHS làm bài tập</b>
<b>(5 )</b>’


<b>(5 )</b>’


<b>(7 )</b>’


<b>1. Bµi tËp 1.</b>


- Gật gù: Thể hiện thích hợp hơn ý
nghĩa cần biểu đạt. Tuy món ăn rất
đạm bạc nhng đơi vợ chồng nghèo
ăn rất ngon miệng vì họ biết chia sẻ
những niềm vui đơn sơ trong cuộc
sống.


<b>2. Bµi tËp 2.</b>


- Ngời vợ không hiểu nghĩa của
cách nói: Chỉ có một chân sút. Cách
nói này có nghĩa là cả đội bóng chỉ
có một ngời ghi bàn giỏi nhất.



<b>3. Bµi tËp 3.</b>


- Từ đợc dùng theo nghĩa gốc:
Miệng, chân, tay.


- Từ đợc dùng theo nghĩa chuyển:
+ vai -> Hoán dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>4.</b>


- Vận dụng kiến thức đã học về
tr-ờng từ vựng để phân tích cái hay
trong cách dùng từ ở bài thơ?


<i>-> Các từ thuộc hai trờng từ vựng</i>
<i>lại có quan hệ chặt chẽ với nhau.</i>
<i>Màu áo đỏ của cô gái thắp lên</i>
<i>trong mắt chàng trai ngọn lửa.</i>
<i>Ngọn lửa đó lan toả trong anh làm</i>
<i>anh say đắm, ngất ngây.</i>


<i>-> Bài thơ xây dựng đợc những hình</i>
<i>ảnh gây ấn tợng mạnh với ngời đọc,</i>
<i>qua đó thể hiện độc đáo một tình</i>
<i>yêu mãnh liệt và cháy bỏng.</i>


<b>* Hoạt động 5:HDHS làm bài tập</b>
<b>5.</b>


* Hoạt động nhóm ( nhóm nhỏ)


- GV nêu vấn đề: Các sự vật, hiện
t-ợng trên đợc đặt theo cách nào? Tìm
05 ví dụ về những sự vật, hiện tợng
đợc gọi tên theo cách dựa vào đặc
điểm riêng biệt của chúng?


- Nhiệm vụ: các nhóm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


<b>* Hoạt động 6:HDHS làm bài tập</b>
<b>6.</b>


- Gọi HS đọc truyện cời.


- H·y cho biết chuyện cời phê phấn
điều gì?


<b>(10 )</b>


<b> (8 )</b>’
7’


<b> (5 )</b>’


<b>4. Bµi tËp 4.</b>


- ( áo ) đỏ, ( cây ) xanh, ( ánh ) hồng


-> trờng từ vựng chỉ màu sắc.


- lưa, ch¸y, tro-> trờng từ vựng chỉ
và những sự vật hiện tợng có quan
hệ liên tởng với lửa.


<b>5. Bài tập 5.</b>


- Các sự vật, hiện tợng đó đợc gọi
tên theo cách dùng từ ngữ có sẵn với
một nội dung mới dựa vào đặc điểm
của sự vật, hiện tợng đợc gọi tên.
- Cà tím: Cà quả trịn, màu tím.
- Chim lợn: Chim có tiếng kêu eng
éc nh lợn.


- ChÌ mãc c©u: Chè búp ngon, cánh
săn, nhỏ và cong nh hình cái móc
câu.


- ớt chỉ thiên: ớt quả nhỏ, quả chỉ
thẳng lên trời.


- Chuột đồng: Chuột sống ở ngồi
đồng ruộng, ở hang, thờng phá hoại
mùa màng.


<b>6. Bµi tập 6.</b>


- Phê phán thói thÝch dïng tõ níc


ngoµi.


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- ThÕ nµo lµ trêng tõ vùng?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’


- Soạn bài: Luyện tập viết đoạn văn tự sự.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 58




</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>cã sử dụng yếu tố nghị luận</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức: </b>
- Đoạn văn tự sự.


- Các yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Vit on văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận với độ dài trên 90 chữ.


- Phân tích đợc tác dụng của yếu tố lập luận trong đoạn văn tự sự.


<b>3. Thái độ : Có ý thức sử dụng yếu tố nghị luận trong văn tự.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1’</b>


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bài cũ( kết hợp trong bài)</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS thực hành</b>
<b>tìm hiểu yếu tố nghị luận trong</b>
<b>văn bản tự sự.</b>


- GV gọi HS đọc đoạn văn: Lỗi lầm
và sự biết ơn.


- Trong đoạn văn trên, yêú tố nghị
luận thể hiện ở những câu văn nào?
- Vai trò của yêú tố nghị luận đó
trong việc làm nổi bật nội dung của


đoạn văn?


-> Yêú tố nghị luận a: mang dáng
<i>dấp của một triết lí trong đời sống</i>
<i>tinh thần của con ngời.</i>


<i>-> Yªó tè nghÞ luËn b: nh¾c nhë</i>
<i>con ngêi c¸ch øng xư cã văn hoá</i>
<i>trong cuộc sống vốn phức tạp ( có</i>
<i>yêu thơng hi vọng, nhng cũng có cả</i>
<i>đau buồn, thù hận.)</i>


- Bài học rút ra từ câu chuyện trên là
gì?


<b>* Hot ng 2: HDHS vit on</b>
<b>vn cú sử dụng yếu tố nghị luận </b>
- Viết một đoạn văn kể lại buổi sinh
hoạt lớp. Trong buối sinh hoạt đó,
em đã phát biểu ý kiến để chứng
minh Nam là một ngời bạn tốt?
- Bài làm cần nêu ra nhng yờu cu
gỡ?


<b>(20 )</b>


<b>(20 )</b>


<b>I. Thực hành tìm hiểu yếu tố nghị</b>
<b>luận trong văn bản tự sự.</b>



<b>1. Đọc đoạn văn:</b>


<b> Lỗi lầm và sự biết ơn.</b>
<b>2. Nhận xét:</b>


a. Những điều viết lên cát...trong
lòng ngõ¬i.


b.Vậy, mỗi chúng ta... ân nghĩa lên
đá.


-> Ỹu tè nghÞ luËn làm cho câu
chuyện thêm sâu sắc, giàu tính chiết
lí và có ý nghĩa giáo dục cao.


-> Bài học: Sự bao dung, lòng nhân
ái, biết tha thứ và ghi nhớ ân nghĩa,
ân tình.


<b>II. Viết đoạn văn tự sự có sử dụng</b>
<b>yếu tố nghị luận.</b>


<b>1. Bài tËp 1.</b>


- Buổi sinh hoạt diễn ra nh thế nào
( Thời gian, địa điểm, ngời điều
khiển, không khí của buổi sinh hoạt
lớp ra sao...)



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- HS viết đoạn văn theo các gợi ý
trên.


- GV gợi ý -> HS viết bài.


Ngày ấy nhà tôi nghèo lắm, bà tôi
đã già nhng vẫn khoẻ mạnh, nên bà
tôi vẫn đỡ đần bố mẹ tôi trong công
việc nội trợ. Bà tôi thờng bảo đối
với con ngời hạt gạo là quý giá nhất.
Vì thế mỗi lần lấy gạo nấu cơm bà
tơi rất cẩn thận, không để vơng vãi
một hạt gạo nào. Một lần bà bị mệt,
nên tôi lo chuyện cơm nớc. Khi bê
rá gạo chẳng may tôi bị vấp, vài hạt
gạo bay ra ngồi. Tơi thản nhiên đi
nấu cơm, xong việc quay ra, tôi thấy
bà đang nhặt các hạt gạo vơng vãi
trên nền nhà. Tôi vội chạy lại và
nói: Mấy hạt gạo có bõ bèn gì mà
bà phải khổ thế. Bà bảo: Hạt gạo là
hạt vàng đã nuôi sống con ngời...
lúc đó tơi mới hiểu suốt một đời tần
tảo lam lũ, bà có gì đâu ngoài những
hạt gạo do bà làm ra bằng một nắng
hai sơng và cũng do chính tay bà
xay, giã, giần, sàng.


- Em đã phát biểu thuyết phục cả
lớp rằng Nam là ngời bạn tốt nh thế


nào ( lí lẽ, ví dụ, lời phân tích...)
<b>2. Bài tập 2.</b>


<b>4.Cđng cè ( 3 )</b>’


- Vai trß của yếu tố nghị luận trong văn tự sự là gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Vit thnh bài văn hoàn chỉnh cho đề bài 2. Soạn bài: Làng.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
Gi¶ng: 9A:...


9B:...


TiÕt 59
Lµng


( Kim Lân )
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đơc:</b>


- Nhân vật, sự việc, cốt truyện trong một tác phẩm truyện hiện đại.


- Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm: Sự kết hợp với các yếu tố miêu tả, biểu
cảm trong vn bn t s hin i.



- Tình yêu làng, yêu nớc, tinh thần kháng chiến của ngời nông dân Việt Nam trong
thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- c - hiu vn bn truyện Việt Nam hiện đại đợc sáng tác trong thời kì kháng
chiến chống thực dân Pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>3. Thái độ: Giáo dục tình yêu quê hơng, đất nớc.</b>
<b>II. Chuẩn b:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1’</b>


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 )</b>


- Đọc thuộc lòng bài thơ : ánh trăng và nêu nội dung chính của bài?
Đáp án: Ghi nhớ: SGK.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1: HDHS đọc, tìm


<b>hiểu chú thích, bố cục.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu->
Gọi HS đọc-> HS nhận xét -> GV
nhận xét.


- HS kể tóm tắt văn bản, chú ý từ địa
phơng ...


- Gọi HS đọc phần chú thớch.


- HÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ tác
giả?


- HÃy nêu nh÷ng nÐt chÝnh vỊ t¸c
phÈm?


- Văn bản đợc chia làm mấy phần ?
Ni dung ca tng phn?


-> Phần 1: Từ đầu -> không nhúc
<i>nhích: Tâm trạng của ông Hai khi</i>
<i>nghe tin làng Dầu làm việt gian theo</i>
<i>Pháp.</i>


<i>-> Phn 2: Tip -> đôi phần: Tâm</i>
<i>trạng xấu hổ, đau khổ, buồn bực</i>
<i>của ơng Hai trong ba bốn ngày sau</i>
<i>đó.</i>



<i>-> Phần 3: Còn lại: Tình cờ ơng</i>
<i>Hai biết đợc đó là tin đồn nhảm.</i>
<i>Ông vô cùng sung sớng lại yêu, lại</i>
<i>tự hào về làng mình hơn nữa</i>


<b>(35 )</b>’ <b>I. §äc, t×m hiĨu chó thÝch, bố</b>
<b>cục.</b>


<b>1. Đọc.</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích.</b>


* Tác giả : Nguyễn văn Tài (1920
-2007) -Từ Sơn - Bắc Ninh. Ông
chuyên viết truyện ngắn và viết về
sinh hoạt làng quê.


* Tác phẩm: Đợc viết trong thời kì
đầu kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p.


<b>3. Bè cơc.</b>


4. Cđng cè ( 3 )


- Kể tóm tắt tác phẩm bằng lời văn của em?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn phần còn lại của văn bản.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

Giảng: 9A:...
9B:...


TiÕt 60
Lµng


( Kim Lân )
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kin thc: Giúp học sinh nắm đơc:</b>


- Nhân vật, sự việc, cốt truyện trong một tác phẩm truyện hiện đại.


- Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm: Sự kết hợp với các yếu tố miêu tả, biểu
cảm trong văn bản t s hin i.


- Tình yêu làng, yêu nớc, tinh thần kháng chiến của ngời nông dân Việt Nam trong
thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- c - hiu vn bn truyn Vit Nam hiện đại đợc sáng tác trong thời kì kháng
chiến chống thực dân Pháp.


- Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác
phẩm truyện để cảm nhận một văn bản tự sự hiện đại.


<b>3. Thái độ: Giáo dục tình yêu quê hơng, đất nớc.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: So¹n bµi.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1’</b>


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Gọi hs kể tóm tắt tác phẩm và nêu bố cục của bài?
Đáp án: Bố cục 3 phần


<b>3. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1<b> :HDHS tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


- Tríc khi nghe tin dữ ông Hai đang ở
đâu ? Tâm trạng ông nh thế nào?
-> Ông Hai đang ở phòng thông tin.
<i>-> Tâm trạng: phÊn trÊn, ruét gan</i>
<i>«ng cứ múa cả lên vui quá.</i>


- ý nghĩa nghệ thuật của chi tiết này
là gì?



-> Chuẩn bị cho «ng Hai nhËn tin
<i>buån, vui vì kháng chiến khắp nơi</i>
<i>thắng lợi bao nhiêu càng làm cho</i>
<i>ông đau khổ bấy nhiêu.</i>


- Tỡnh hung c sc nht của truyện
là gì?


- Khi nghe tin làng mình theo giặc
tâm trạng của ông Hai nh thế nào?


<b>(30 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiĨu chó thÝch, bố</b>
<b>cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1.Tình yêu làng, yêu nớc của</b>
<b>ông Hai.</b>


a. Tâm trạng của ông Hai khi nghe
tin làng mình theo giặc.


- Tình huống : Ông Hai nghe tin
làng mình theo giỈc, lËp tỊ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- Tâm trạng đó thể hiện điều gì?
-> Đây là một tin động trời mà trớc
<i>đó ơng khơng thể tin, khơng thể ngờ</i>
<i>lại có thể xảy ra nh thế. Vì ơng vốn</i>
<i>rất yêu và tự hào về cái làng quê của</i>


<i>mình cái gì cũng đẹp, cũng hay, cũng</i>
<i>nhất.</i>


- Cử chỉ đầu tiên của ông Hai khi
nghe tin làng mình theo giặc đợc tác
giả miêu tả nh thế nào?


- Khi về đến nhà tâm trạng của ông
Hai ra sao?


- Khi nãi chuyện với vợ tâm trạng
của ông Hai nh thế nào?


- Tõm trng đó của ơng Hai thể hiện
điều gì?


- V× sao ông Hai lại thấy cực nhục
khi nghe tin làng mình theo giặc?
-> Vì nếu làng ông theo tây thật ông
<i>sẽ là kẻ lạc loài với bàn dân thiên</i>
<i>hạ,với giống nòi.</i>


- Da mặt tê rân rân.
- Lặng ®i.


- Không thở đợc.
- Giọng lạc đi.


-> Thể hiện sự sững sờ, ngạc
nhiên đến hốt hoảng của ông Hai


khi nghe tin làng mình theo giặc.


- L¶ng chun, cêi c¸i cời nhạt
thếch.


- Cúi gằm mặt xuống mà đi.


-> Thể hiện sự trốn tránh, vì xấu
hổ và nhục nh·.


- Về đến nhà: Nằm vật ra giờng.
- Tủi thân nhìn đàn con: Nớc mắt
cứ giàn ra.


- Nói chuyện với vợ: Thái độ bực
bội, đau đớn, cố kìm nén, gắt với
bà ...


- Suốt mấy ngày không dám đi
đâu, lúc nào cũng nơm nớp nh
ng-ời ta đang bàn tán đến chuyện ấy.
-> Nỗi ám ảnh nặng nề biến thành
sự sợ hãi cùng với nỗi đau xót tủi
hổ của ơng trớc cái tin làng mình
theo giặc.


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- Tình u làng, u nớc của ơng Hai đợc thể hiện nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>



- Soạn bài ôn tập tiếng Việt.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:...


TiÕt 61
Lµng


( Kim Lân )
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Giúp học sinh nắm đơc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm: Sự kết hợp với các yếu tố miêu tả, biểu
cảm trong văn bản t s hin i.


- Tình yêu làng, yêu nớc, tinh thần kháng chiến của ngời nông dân Việt Nam trong
thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- c - hiu vn bn truyn Vit Nam hiện đại đợc sáng tác trong thời kì kháng
chiến chống thực dân Pháp.



- Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác
phẩm truyện để cảm nhận một văn bản tự sự hiện đại.


<b>3. Thái độ: Giáo dục tình yêu quê hơng, đất nớc.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: So¹n bµi.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1’</b>


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Tâm trạng của ông Hai đợc thể hiện nh thế nào khi nghe tin làng mình theo giặc?
Đáp án:


- Tâm trạng: Sững sờ, ngạc nhiên đến hốt hoảng của ông Hai khi nghe tin lng
mỡnh theo gic.


- Nỗi ám ảnh nặng nề biến thành sự sợ hÃi cùng với nỗi đau xót tủi hổ của ông trớc
cái tin làng mình theo giặc.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>



* Hoạt động 1<b> :HDHS tìm hiểu văn</b>
<b>bản.</b>


- Gọi HS đọc đoạn : Ông Hai ngồi
lặng trên một góc giờng.... thì phải
thù.


- Khi nghe tin làng mình theo giặc
trong lòng ông Hai có sự mâu thuẫn
nh thÕ nµo ?


-> Trong lúc tuyệt vọng ông định
<i>quay về làng cũ, nhng trong ông lại</i>
<i>diễn ra cuộc tự đấu tranh quyết</i>
<i>liệt:Về làng tức là bỏ cụ Hồ... ông</i>
<i>chịu mất hết à?</i>


- Mặc dù đã quyết định không yêu
làng nữa nhng tâm trạng của ông Hai
nh thế nào ?


<b>(30 )</b>’ <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố</b>
<b>cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1.Tình yêu làng, yêu nớc của</b>
<b>ông Hai.</b>


a. Tâm trạng của ông Hai khi nghe


tin làng mình theo giặc.


b. Tình yêu làng quê, tinh thần
yêu nớc của ông Hai.


- Làng thì yêu thật nhng làng theo
tây rồi thì phải thù.


- Về làng tức là bỏ kháng chiến,
bỏ cụ Hồ.


- Về làng là chịu đầu hàng thằng
tây.


- V làng là lại cam chịu kiếp
sống nô lệ, tụi ũi.


- Về là chịu mất hết ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

-> Ông Hai bị đẩy vào thế bế tắc,
<i>tuyệt vọng khi mà mụ chủ nhà muốn</i>
<i>đuổi gia đình ơng đi</i> <i>: Đi đâu bây</i>
<i>giờ</i> <i>? không ai muốn chứa dân làng</i>
<i>việt gian, cũng không thể quay về</i>
<i>làng-> Mâu thuẫn trong nội tâm và</i>
<i>tình thế của nhân vật .</i>


- Qua việc ông Hai trò chuyện với
đứa con út đã bộc lộ những suy nghĩ
gì của ơng Hai ?



-> Những lời tâm sù víi con thực
<i>chất là lời tự nhủ với mình, giÃi bày</i>
<i>nỗi lòng của mình.</i>


- Tìm những chi tiết thể hiện tình yêu
làng, yêu nớc của ông Hai qua đoạn
trên ?


- Tõm trạng, thái độ, cử chỉ, lời nói
của ơng Hai sau khi biết sự thật về
làng của mình nh thế nào?


-> Vội vã đi báo tin, vẻ mặt tơi vui,
<i>rạng rỡ, lại múa tay lên để khoe</i>
<i>làng</i> <i>; không hề tiếc, buồn khi nhà bị</i>
<i>đốt. Niềm vui làng ông không theo</i>
<i>giặc, không phản bội kháng chiến đã</i>
<i>choán tất cả tâm trí ơng. đau khổ,</i>
<i>buồn tuủi đã đợc rũ sạch. Ông lại</i>
<i>khoe làng, lại hào hứng kể về cái</i>
<i>làng thân yêu của mình.</i>


- Tâm lí nhân vật đợc thể hiện qua
những phơng diện nào?


-> Tâm lí nhân vật đợc thể hiện qua:
<i>Hành động, ngơn ngữ độc thoại, đối</i>
<i>thoại.</i>



- DiƠn biÕn t©m lÝ của nhân vật có
hợp lí không?


-> Hợp lí.


- Ngụn ng ca nhân vật có gì c
bit?


-> Ngôn ngữ mang đậm lời ăn, tiếng
<i>nói của ngời nông dân.</i>


<i>-> Li trn thut, li nhõn vt cú s</i>
<i>thng nhất về sắc thái, giọng điệu.</i>
<i>-> Ngôn ngữ nhân vật vừa có nét</i>
<i>chung của ngời nơng dân , vừa mang</i>
<i>đậm cá tính của nhân vật nên rất</i>
<i>sinh động.</i>


- Gọi HS đọc phần nghi nhớ. <b> (5 )</b>’


- Nhµ ta ở làng chợ Dầu-> Tình
yêu sâu nặng với làng.


- Anh em... bè con «ng.
- Cơ Hå .... bè con «ng.


-> Thể hiện tấm lòng thuỷ chung
với kháng chiÕn, víi c¸ch mạng
mà biểu tợng là cụ Hồ, tình cảm
ấy sâu nặng, bền vững và thiêng


liêng.


* Tõm trạng ơng Hai khi nghe đợc
tin cải chính.


- Tâm trạng: vui tơi, rạng rỡ.
- Khoe nhà mình bị tây t.


-> Ông trở lại là ngời vui tính, yêu
làng, yªu níc. Hai tình cảm ấy
trong ông giờ đây lại hoµn toµn
thèng nhÊt, không có gì mâu
thuẫn.


<b>2. NghÖ thuËt.</b>


- Tác giả đặt nhân vật vào tình
huống thử thách bên trong để bộc
lộ chiều sõu tõm trng.


- Miêu tả diƠn biÕn néi t©m qua
các ý nghĩ, hành vi, ngôn ngữ, sự
ám ảnh, day dứt trong tâm trạng
nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

* Hoạt động 2<b> :HDHS luyện tập.</b>
- Phân tích một đoạn miêu tả tâm lí
nhân vật ụng Hai trong truyn ?


-> Có thể phân tích đoạn tả ông Hai


<i>vừa nghe tin làng mình theo giặc,</i>
<i>hoặc đoạn trò chuyện với thằng con</i>
<i>út.</i>


<b>4. Củng cố ( 3 )</b>’


- Tình u làng, u nớc của ơng Hai đợc thể hiện nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn bài ôn tập tiếng Việt.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:... TiÕt 62


<b> chơng trình địa phơng phần tiếng việt</b>


<b>I. Môc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Giúp HS hiểu đợc các từ ngữ quan hệ ruột thịt, họ hàng thân thích,
các từ xng hô và cách xng hô của một số dân tc Tuyờn Quang.


<b>2. Kỹ năng : </b>



- Bit s dụng từ ngữ địa phơng đúng lúc, đúng chỗ, phù hợp với hoàn cảnh giao
tiếp.


<b>3. Thái độ: </b>


<i>- Trân trọng, bảo vệ vốn từ ngữ địa phơng, làm giàu cho ngơn ngữ dân tộc, làm giàu</i>
cho tiếng Việt.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiếu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bµi.</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động của thâỳ và</b>


<b>trß</b> <b>Tg</b> <b> Néi dung</b>


* Hoạt đông 1: <b>HDHS tìm</b>
<b>hiểu các danh từ chỉ quan hệ</b>
<b>họ hàng</b>



- HS su tầm một số từ chỉ quan
hệ họ hàng ở địa phơng.


- HS ph¸t biĨu -.> GV nhËn xÐt,
bỉ sung.


<b>(10 )</b>’ <b>I. Các danh từ chỉ quan hệ họ hàng, gia</b>
<b>đình ở Tuyên Quang.</b>


Tõ toàn


dân Tiếngtày Tiếngdao TiếngCaoLan


cha-mẹ pá-mế pa-mạ chá-ché


lợn-gà mủ-cay
tuung-chay
<b>* Ví dô . </b>


- NhËn anh em kÕt nghÜa gäi lµ tång ( bè
tång, mĐ tång, con tång )


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>* Hoạt động 2: HDHS tìm các</b>
<b>từ ngữ chỉ quan hệ họ hàng</b>
<b>thân thích</b>


- HS hoạt động nhóm
- GV giao nhiệm vụ


- Các nhóm tìm từ ngữ địa


ph-ơng chỉ quan hệ họ hàng ruột
thịt ứng với từ toàn dân điền vào
bảng theo mẫu bt1


- Đại diện nhóm trình bày kết
qủa-> nhóm khác nhận xÐt, bæ
sung


-> GV nhËn xÐt


<b>* Hoạt động 3 :HDHS tìm các</b>
<b>từ xng hơ đang đợc sử dụng ở</b>
<b>Tuyên quang</b>


- HS hoạt động nhóm nhỏ


- GV giao nhiệm v cỏc nhúm
gii quyt vn


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày kết
qủa-> nhóm khác nhận xét, bổ
sung-> GV nhËn xÐt.


<b>*Hoạt động4: HDHS làm bài</b>
<b>tập</b>


- T×m c¸c tõ chØ quan hệ ruột
thịt trong các ví dụ


<b>(10 )</b>


7’


<b>(13 )</b>’
10’


<b> (7 )</b>’


Ngäc )


- Hoặc gọi rõ đối tợng khi xng hô ( em
dâu, cháu dâu...)


<b>II. Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ họ hàng</b>
<b>thân thích ở địa phơng.</b>


TT Từ tồn dân Từ địa phg


1 bố pá, pa, thầy


2 mẹ mạ, bủ, bầm


3 chị nhình


4 em näng


5 tao, mµy mi, dia


<b>III. Các từ xng hơ đang đợc sử dụng ở</b>
<b>Tuyên Quang.</b>



§èi tg giao


tiếp Từ xg hô và ...dân Từ xh và ...địa phg
cháu xh


với ông/ bà cháu-ông/bà em-ông/bà
con xh với


bố/mẹ con-bố/mẹ em-bố/mẹ


em xh với


anh/chị em-anh/chị tao-mày
ông/bà xh


với cháu ông/bà-cháu(mày) ông/bà-mi
bố/mẹ xh


với con bố/mẹ-con(mày) bố/mẹ-mi
câu/mợ xh


với cháu cậu/mợ-cháu(mày) cậu/mợ-mày


<b>IV. Tìm c¸c tõ chØ quan hƯ rt thÞt</b>
<b>trong các ví dụ.</b>


a. Mé


b. Cán bộ Lùng à, quẩy tấu
c.Bố bầm



d. Ghình Gúng, Tun Điàng, nhớn.
<b>4. Củng cố ( 3 )</b>’


- Cho hs su tầm thêm một số từ ngữ địa phơng.
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>’


- Soạn bài: Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
Gi¶ng: 9A:...


9B:...
TiÕt 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu đợc đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản</b>
tự sự.


- Tác dụng của việc sử dụng đối thoại, độc thoại và độc thoi ni tõm trong vn bn
t s.


<b>2. Kỹ năng :</b>


- Phân biệt đợc đối thoại,độc thoại và độc thoại nội tâm.



- Phân tích đợc vai trị của đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản
tự sự.


<b>3. Thái độ: Yêu thích văn bản tự sự.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiếu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Su tầm một số từ ngữ ở địa phơng?
<b>3. Bài mới.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu yếu</b>


<b>tố đối thoaị, độc thoại và độc thoại</b>
<b>nội tâm trong văn bản tự sự.</b>


- GV gọi học sinh đọc đoạn trích
- Trong ba câu đầu đoạn trích, ai nói
với ai?


- Tham gia c©u chun Ýt nhÊt cã


mÊy ngêi?


- Dấu hiệu nào cho ta thấy đó là một
cuộc trị chuyện qua li?


- Câu Hà nắng gớm về nào.. ông Hai
nãi víi ai?


-> Nội dung khơng hớng tới một ngời
<i>tiếp nhận cụ thể nào, cũng không</i>
<i>liên quan đến hai ngời đàn bà tản c</i>
<i>đang trao đổi.</i>


- Đây có phải là câu đối thoại
không?


- Trong đoạn trích còn có câu nào
kiểu nh thế không?


-> Câu: <i><b>chúng bay ăn miếng gì</b><b></b></i>
<i><b>thế nµy.</b></i>


- Những câu : Chúng nó cũng là trẻ
<i>con làng việt gian đấy ? Chúng nó…</i>
<i>tuổi đầu là những câu hỏi ai?</i>


- Tại sao trớc những câu này lại
khơng có dấu gạch đầu dòng nh
những câu đã nêu ở a,b?



-> V× kh«ng thèt ra thành lời, chỉ
<i>nghĩ thầm nên không có gạch đầu</i>


<b>(20 )</b> <b>I. Tỡm yu yu tố đối thoại, độc</b>
<b>thoại và độc thoại nội tâm trong</b>
<b>văn bn t s.</b>


<b>1. Đọc đoạn trích.</b>
<b>2. Nhận xét.</b>


- Hai ngời tản c đang nói chuyện
với nhau


- Tham gia câu chun Ýt nhÊt cã
hai ngêi


- DÊu hiƯu: Cã hai lỵt lời qua lại,
hình thức thể hiÖn b»ng hai gạch
đầu dòng.


- Câu: Hà nắng gớm về nào...->
ông Hai nói với chính mình một
câu bâng quơ


- Đây không phải là câu đối thoại
mà là câu độc thoại.


- Những câu: Chúng nó cũng là trẻ
<i>con làng việt gian đấy ? Chúng</i>
<i>nó…tuổi đầu </i>=> là những câu ơng


Hai hỏi chính mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i>dịng, chúng là những câu độc thoại</i>
<i>nội tâm.</i>


- Các hình thức diễn đạt trên có tác
dụng nh thế nào trong việc thể hiện
diễn biến của câu chuyện và thái độ
của những ngời tản c trong buổi tra
ơng Hai gặp họ?


- Những tình huống đó giúp nhà văn
thể hiện thành cơng những diễn biến
tâm lí ơng hai nh thế nào?


- Từ tìm hiểu đoạn trích, em hiểu thế
nào là đối thoại, độc thoại và độc
thoại nội tâm?


- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ.
<b>*Hoạt động 2 :HDHS luyện tập.</b>
* Hoạt động nhóm ( nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Phân tích tác dụng
của hình thức đối thoại trong đoạn
trích.


- Nhiệm vụ: các nhóm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


- Viết một đoạn văn kể chuyện theo
đề tài tự chọn, trong đó sử dụng cả
hình thức đối thoại, độc thoại và độc
thoại nội tâm.


- Gợi ý: Có thể đa ra tình huống nhà
em có việc và thuê ngời làm, trong số
ngời đợc thuê hôm ấy, tình cờ em
phát hiện ra một bạn trớc đây học
cùng mình nhng đã bỏ học từ năm
lớp 7. Em và bạn nhận ra nhau-> đối
thoại -> độc thoại của bản thâm em
sau khi đối thoại với bạn -> độc thoại
nội tâm( suy nghĩ của bản thân em
sau cuộc nói chuyện với bạn)


<b>(15 )</b>’

5’


- Các hình thức diễn đạt trên tạo
cho câu truyện có khơng khí nh
cuộc sống thật. Tạo tình huống để
đi sâu vào nội tâm nhân vật.


- Những tình huống đó giúp nhà
văn khắc hoạ sâu sắc tâm trạng dằn
vặt, đau đớn khi nghe tin làng mình


theo giặc.


* Ghi nhí ( SGK T.178)
<b>II. Lun tËp.</b>


<b>1. Bµi tËp 1.</b>


- Bµ Hai cã ba lỵt lêi


- Ơng Hai có hai lợt lời ( lời thoại
đầu ơng Hai khơng đáp lại)


- Ơng Hai bỏ lợt lời phải đáp bà hai
ở lần 1 thể hiện tâm trạng chán
ch-ờng đến mức khơng muốn nói đến
cái chuyện làng chợ Dầu theo giặc
đang làm ơng đau lịng ấy nữa.
- Lợt lời 2, 3 ông Hai đều trả lời
cộc lốc thể hiện sự miễn cỡng, bất
đắc dĩ của ông Hai khi buộc phải
trả lời bà hai.


-> Cuộc đối thoại này tác giả đã
làm nổi bật tâm trạng chán chờng,
buồn bã, đau đớn, thất vọng của
ông Hai khi nghe tin làng mình
theo giặc.


<b>2. Bµi tËp 2.</b>



<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- Thế nào là đối thoaị, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>’


- Lµm tiÕp bµi tËp 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

...
...
...
Gi¶ng: 9A:...


9B:...


TiÕt 64


LuyÖn nãi Tù sù kÕt hợp với

<b> nghị luận và miêu tả nội tâm</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: HS biết cách trình bày một vấn đề trớc tập thể lớp với nội dụng kể</b>
lại một sự việc theo ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba. Trong khi kể có kết hợp với
miêu tả nội tâm, nghị luận, có đối thoại, độc thoại.


<b>2. Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng bình tĩnh, tự tin, cách diễn đạt trớc đơng ngời.</b>
<b>3. Thái độ: có thái độ nghiêm túc trong gi luyn núi.</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bµi.</b>



<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2.Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Thế nào là đối thoaị, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
Đáp án:


- Ghi nhí: SGK.
<b>3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1: GV kiểm tra s</b>


<b>chuẩn bị bài ở nhà của HS.</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của
HS ë nhµ.


- Yêu cầu phải chuẩn bị đủ cả ba đề
bài.


* Hoạt động 2: HDHS luyện nói
<b>trên lớp.</b>


* Hoạt động nhóm ( nhóm lớn)
- GV nêu vấn đề:



+ Nhóm 1,2 : Lập dàn ý đề bài 1.
+ Nhóm 3 : Lập dàn ý đề bài 2.
+ Nhóm 4 : Lập dàn ý đề bài 3.
- Nhiệm vụ: các nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.


<b>(5 )</b>


<b>(30 )</b>
7


<b>I. chuẩn bị ở nhà.</b>


<b>1. 1: Tõm trng ca em sau khi</b>
để xảy ra một chuyện có lỗi với
bạn.


<b>2. Đề 2: Kể lại buổi sinh hoạt lớp,</b>
ở đó em đã phát biểu ý kiến để CM
Nam là ngời bàn tốt.


<b>3. Đề bài 3: Dựa vào nội dung</b>
phần đầu tác phẩm chuyện ngời
con gái Nam Xơng hãy đóng vai
Trơng Sinh để kể lại câu chuyện và
bày tỏ niềm ân hận.



<b>II. Lun nãi trªn líp.</b>


<b>1. Lập đề cơng cho ba bi</b>
<b>trờn.</b>


* Đề bài 1:


- Diễn biến cđa sù viƯc


+ Ngun nhân nào dẫn đến việc
làm sai trái của em?


+ Sự việc gì? mức độ có lỗi của em
đối với bạn.


+ cã ai chøng kiÕn hay chỉ một
mình em biết.


- Tâm trạng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- GV gọi HS trình bày bài nãi cđa
m×nh tríc líp->Gäi HS nhËn xét->
GVnhận xét.


vặt?


+ Do em tự vắn lơng tâm hay cã ai
nh¾c nhë.



+ Em cã suy nghÜ cô thĨ nh thÕ
nµo?


+ Lêi høa víi bản thân ra sao?
* Đề bài 2:


- Không khÝ chung cđa bi sinh
ho¹t líp.


+ Là buổi sinh hoạt định kì hay đột
xuất?


+ Cã mÊy néi dung? Lµ phê bình
hay góp ý cho bạn Nam.


+ Thỏi ca các bạn đối với Nam
nh thế nào?


- Néi dung ý kiến của em.


+ Phân tích nguyên nhân khiến các
bạn hiĨu lÇm Nam: kh¸ch quan,
chđ quan, c¸ tÝnh cña Nam, quan
hƯ cđa Nam.


+ Những lí lẽ, dẫn chứng khẳng
định Nam là ngời bạn tốt.


+ cảm nghĩ của em về sự hiểu lầm
đáng tiếc đối với Nam và bi hc


trong quan h bn bố.


* Đề bài 3.


- Xỏc định ngơi kể.
- Xác định cách kể.


+ TËp trung ph©n tích tình cảm của
nhân vật.


+ Cỏc nhõn vt, s vic có vai trị
nh một cái cớ để giãi bày tâm trạng
của mình.


<b>2. Lun nãi tríc líp.</b>


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>


- Yếu tố nghị luận trong văn bản tự sự có tác dụng gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn bài : Lặng lẽ Sa Pa.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
.



Giảng: 9A:...
9B:...


TiÕt 65


LỈng lÏ sa pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>1. Kiến thức: HS cảm nhận đợc vẻ đẹp </b>của hỡnh tượng con người thầm lặng cống


hiến quên mình vì Tổ Quốc trong tác phẩm.


- Nghệ thuật kể chuyện, miêu tả sinh động, hp dn trong truyn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Nm bt din bin truyện và tóm tắt được truyện.
- Phân tích được nhân vật trong tác phẩm tự sự.


- Cảm nhận được một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong tác phẩm.


<b>3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thơng những con ngời lao ng.</b>
<b>II. Chun b:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1’</b>


9A:... V¾ng...


9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( không)</b>


<b>3. Bài míi.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>*Hoạt động1: Giới thiệu bài</b>


<b>* Hoạt động 2: HDHS đọc, tìm</b>
<b>hiểu chú thích, bố cục.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu->
Gọi HS đọc-> HS nhận xét -> GV
nhận xét.


- Gọi HS đọc phần chú thích.


- H·y nêu những nét chính về tác
giả?


- HÃy nêu những nét chÝnh vỊ t¸c
phÈm?


- Văn bản đợc chia làm mấy phần ?
Nội dung của từng phần?


<i>-> Phần 1: Từ đầu-> ta kia : Bác</i>
<i>lái xe giới thiệu với ông hoạ sĩ và cô</i>
<i>kĩ s về anh thanh niên một trong</i>
<i>những ngời cô độc nhất thế gian.</i>


<i>-> Phần 2: Tiếp -> nh thế: Cuộc</i>
<i>gặp gỡ và trị truyện giữa ơng hoạ</i>
<i>sĩ, cô kĩ s và anh thanh niên.</i>


<i>-> Phần 3: Cịn lại: Cuộc chi tay,</i>
<i>ơng hoạ sĩ, cơ kĩ s vấn vơng vì sao</i>
<i>anh thanh niên khơngtiễn ra tận xe.</i>
* Hoạt động 2<b> : HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


- TruyÖn cã những nhân vật nào?
Nhân vật nào là trung tâm?


-> Các nhân vật trong truyện: Bác


<b> (2 )</b>
<b>(20 )</b>


<b>(18 )</b>


<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>1. Đọc.</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích.</b>


* Tác giả: Nguyễn Thành Long
(1925 - 1991) Duy Xuyên - Quảng
Nam.


- Ông chuyên viết về truyện ngắn và


kí.


* Tác phẩm: Truyện ngắn : Lặng lẽ
Sa Pa là kết quả của chuyến đi Lào
Cai năm 1970 của tác giả.


<b>3. Bố cục:</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i>lái xe, ông hoạ sĩ, cô kĩ s, anh thanh</i>
<i>niên.</i>


<i>-> Anh thanh niên là nhân vật</i>
<i>chính.</i>


- Nhân vật anh thanh niên xuất hiện
khi nào?


<i>-> Anh không xuất hiện ngay từ đầu</i>
<i>mà chỉ hiƯn ra trong cc gỈp gỡ</i>
<i>giữa các nhân vật khi xe cña hä</i>
<i>dõng l¹i nghØ.</i>


- Cách miêu tả của tác giả có gì đặc
biệt?


-> Truyện đợc trần thuật chủ ú từ
<i>điểm nhìn và ý nghĩ của ơng hoạ sĩ.</i>
- Vậy ơng hoạ sĩ có vị trí nh thế nào


trong truyện?


-> Dù khơng phải là nhân vật chính
<i>nhng ơng hoạ sĩ có một vị trí quan</i>
<i>trọng cùng với những nhân vật khác</i>
<i>góp phần thể hiện chủ đề và t tởng</i>
<i>của tác phẩm.</i>


- Vậy t tởng chủ đề của truyện là
gì?


-> Nói đến Sa Pa là ngời ta nghĩ
<i>đến chuyện nghỉ ngơi, nhng có</i>
<i>những con ngời đang làm việc và lo</i>
<i>nghĩ cho đất nớc.</i>


- Anh thanh niên là nhân vật chính
của truyện. Anh sống ở trạm khí
t-ợng trên đỉnh Yên Sơn cao 2.600
mét.


- Nhân vật anh thanh niên hiện ra
qua sự nhìn nhận, suy nghĩ, đánh
giá của các nhân vật khác : Bác lái
xe, ông hoạ sĩ, cô kĩ s.


- Qua cách nhìn và cảm xúc của mỗi
ngời, hình ảnh anh thanh niên thêm
rõ nét và đáng yêu hơn.



<b>4. Cñng cè ( 3 )</b>’


- Cách miêu tả của tác giả về anh thanh niên có gì đặc biệt.
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>’


- Häc néi dung bài.
- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 66


LỈng lÏ sa pa ( TiÕp)


( NguyÔn Thành Long)
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: HS cm nhận đợc vẻ đẹp </b>của hỡnh tượng con người thầm lặng cống


hiến quên mình vì Tổ Quốc trong tác phẩm.


- Nghệ thuật kể chuyện, miêu tả sinh động, hấp dẫn trong truyn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Nm bt din bin truyn v tóm tắt được truyện.


- Phân tích được nhân vật trong tác phẩm tự sự.


- Cảm nhận được một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong tác phẩm.


<b>3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thơng những con ngời lao động.</b>
<b>II. Chun b:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Túm tt văn bản Lặng lẽ Sa Pa và nêu chủ đề ca truyn?
ỏp ỏn:


- Hoàn cảnh sống.


+ Mt mỡnh trờn nh nỳi cao


+ Quanh năm sống với mây núi và cỏ c©y.


-> Cái gian khổ nhất là phải vợt qua đợc sự cơ dơn, vắng vẻ, quanh năm suốt tháng
một mình trên đỉnh núi cao khơng một bóng ngời.


- C«ng viƯc:



+ Đo gió, đo ma, đo nắng, tính mây.


+ o chn động mặt đất, báo trớc thời tiết hàng ngày, phục vụ sản xuất, phục vụ
chiến đấu.


-> Cơng việc ấy địi hỏi phải tỉ mỉ, chính xác và có tinh thần trách nhiệm cao.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1<b> : HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


- Hồn cảnh sống của anh thanh
niên đợc tác giả miêu tả có gì c
bit?


- Trong hoàn cảnh sống ấy cái gian
khổ nhất mà anh phải vợt qua là gì?
- Công viƯc chÝnh cđa anh thanh
niên là gì?


<b>(35 )</b> <b>I. §äc, t×m hiĨu chó thích, bố</b>
<b>cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1. VÞ trÝ cđa nhân vật và cách</b>
<b>miêu tả của tác giả.</b>



<b>2. Nhân vật anh thanh niên.</b>
- Hoàn cảnh sống.


+ Mt mỡnh trờn nh nỳi cao


+ Quanh năm sống với mây núi và
cỏ cây.


-> Cỏi gian khổ nhất là phải vợt
qua đợc sự cơ dơn, vắng vẻ, quanh
năm suốt tháng một mình trên đỉnh
núi cao khơng một bóng ngời.
- Cơng việc:


+ §o giã, ®o ma, đo nắng, tính
mây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Cơng việc ấy địi hỏi anh phải có
đức tính gì?


- Đức tính ấy đợc thể hiện qua
những chi tiết nào?


-> Ngày đêm 4 lần ( 1 giờ, 4 giờ, 11
<i>giờ, 19 giờ) đều đặn và chính xác</i>
<i>cho dù nửa đêm đúng giờ ốp thì có</i>
<i>ma tuyết lạnh giá thế nào cũng phải</i>
<i>đi làm cơng việc đã quy định.</i>



- Điều gì đã giúp anh thanh niên vợt
qua đợc hồn cảnh sống ấy ?


- T×m những chi tiết chứng tỏ công
việc của anh có ích cho cuéc sèng,
cho mäi ngêi ?


-> Anh phát hiện kịp thời một đám
<i>mây khơ góp phần vào chiến thắng</i>
<i>của không quân bắn rơi máy bay Mĩ</i>
<i>trên trời Hàm Rồng anh thấy mình</i>
<i>thật hạnh phúc.</i>


- Anh cã nh÷ng suy nghÜ nh thế nào
về công việc của mình ?


- Để cuộc sống của mình không cô
dơn, buồn tẻ ngoài công việc anh
còn có nguồn vui nào khác ?


-> Đó là đọc sách mà anh thấy nh
<i>lúc nào cũng có ngời bạn để trò</i>
<i>chuyện.</i>


- Anh đã tổ chức, sắp xếp cuộc sống
của mình nh thế nào ?


- Trong cuộc gặp gỡ với ông hoạ sĩ,
cô kĩ s ta thấy anh thanh niên có
những nét đẹp phẩm chất nào nữa?


Những phẩm chất ấy đợc thể hiện
qua những chi tiết nào ?


-> Tình cảm của anh với bác lái xe,
<i>thái độ ân cần chu đáo, tặng gói</i>
<i>tam thất cho vợ bác vừa mới ốm</i>
<i>dậy.</i>


<i>-> Sự cảm động, vui mừng của anh</i>
<i>khi thấy khách xa đến thăm bất </i>
<i>th-ờng( về trớc pha nớc, hái hoa tặng</i>
<i>khách- cô gái Hà Nội đầu tiên sau</i>


thời tiết hàng ngày, phục vụ sane
xuất, phục vụ chiến đấu.


-> Cơng việc ấy địi hỏi phải tỉ mỉ,
chính xác và có tinh thần trách
nhiệm cao.


- Lßng yêu nghề.


- Công việc thầm lặng ấy có Ých
cho cuéc sèng, cho mäi ngêi.


-> Anh ý thức đợc cơng việc mình
đang làm.


- Khi ta làm việc, ta với cơng việc
là đơi, sao gọi là một mình đợc.


- Huống chi công việc của cháu
gắn liền với cơng việc của bao anh
em, đồng chí dới kia.


- Cơng việc của cháu gian khổ thế
đấy, chứ cất nó đi, cháu buồn đến
chết mất.


-> Anh có những suy nghĩ thật
đúng và sâu sắc về công việc đối
với cuộc sng con ngi.


- Trồng hoa.
- Nuôi gà.


- T hc v đọc sách .


-> Anh tự sắp xếp cuộc sống một
mình ở trạm khí tợng thật ngăn
nắp, chủ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<i>bốn năm làm việc đến thăm anh.</i>
<i>-> Khi ông hoạ sĩ kí hoạ chân dung</i>
<i>anh từ chối và nhiệt tình giới thiệu</i>
<i>những ngời khác đáng vẽ hơn anh</i>
- Qua những chi tiết trên ta có thể
khái quát về nhân vật anh thanh niên
nh thế nào ?


=> Chỉ bằng một số chi tiết và chỉ


xuất hiện trong khoảnh khắc của
truyện, tác giả đã phác hoạ chân
dung anh thanh niên với những nét
đẹp về tinh thần, tình cảm, cách
sống và những suy nghĩ về cuộc
sống, về ý nghĩa của công việc.
<b>4. Củng cố ( 3 )</b>’


- Tính cách và phẩm chất của anh thanh niên đợc thể hiện qua chi tiết nào?
<b>5. Hớng dẫn v nh ( 1 )</b>


- Chuẩn bị phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 67


LỈng lÏ sa pa ( TiÕp)


( Nguyễn Thành Long)
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: HS cảm nhận đợc vẻ đẹp </b>của hỡnh tượng con người thầm lặng cống



hiến quên mình vì Tổ Quốc trong tác phẩm.


- Nghệ thuật kể chuyện, miêu tả sinh động, hp dn trong truyn.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Nm bt din bin truyện và tóm tắt được truyện.
- Phân tích được nhân vật trong tác phẩm tự sự.


- Cảm nhận được một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong tác phẩm.


<b>3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thơng những con ngời lao ng.</b>
<b>II. Chun b:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 15)</b>


- Hoàn cảnh sống và công việc của anh thanh niên nh thế nào?
Đáp án:


- Hoàn cảnh sống.


+ Mt mỡnh trờn nh nỳi cao



+ Quanh năm sống với mây núi và cá c©y.


-> Cái gian khổ nhất là phải vợt qua đợc sự cô dơn, vắng vẻ, quanh năm suốt tháng
một mình trên đỉnh núi cao khơng một bóng ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

+ Đo gió, đo ma, đo nắng, tính mây.


+ Đo chấn động mặt đất, báo trớc thời tiết hàng ngày, phục vụ sản xuất, phục vụ
chiến đấu.


-> Công việc ấy địi hỏi phải tỉ mỉ, chính xác và có tinh thần trách nhiệm cao.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


* Hoạt động 1<b> : HDHS tỡm hiu</b>
<b>vn bn.</b>


- Ông hoạ sĩ có những suy nghĩ gì
nghệ thuật ?


- Tại sao ông lại muốn ghi lại hình
ảnh anh thanh niên bằng những nÐt
kÝ ho¹?


- Cuộc gặp gỡ với anh thanh niên để
lại cho cơ những suy nghĩ gì ?


- B¸c l¸i xe cã vai trò gì trong


trun ?


- Ngồi những nhân vật trên trong
truyện cịn có nhân vật nào khác?
<i>( ơng kĩ s ở vờn rau Sa Pa..., anh</i>
<i>cán bộ nghiên cứu sét...những con</i>
<i>ngời miệt mài lao động khoa học</i>
<i>lặng lẽ mà khẩn trơng vì lợi ích của</i>
<i>đất nớc, vì cuộc sống của mọi ngời.)</i>
- Truyện hấp dẫn ngời đọc bởi
những thành công nghệ thuật nào?
-> Nghệ thuật xây dựng cốt truyện
đơn giản, tạo tình huống tự nhiên,
việc chọn ngơi kể và điểm nhìn trần
thuật hợp lí


- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ.
* Hoạt động 2<b> : HDHS luyện tập.</b>
- Vì sao tất cả các nhân vật trong
truyện , kể cả nhân vật anh thanh
niên đều không đợc đặt tên ?


<i>( Nh một bài thơ về vẻ đẹp trong</i>
<i>cách sống và suy nghĩ của những</i>
<i>con ngời lao động bình dị mà cao</i>
<i>cả, những mẫu ngời của một giai</i>
<i>đoạn lịch sử nhiều gian khổ, hi sinh</i>
<i>nhng cũng thật trong sáng, đẹp đẽ.</i>
<i>Từ hình ảnh những con ngời nh thế</i>
<i>gợi cho ta những suy nghĩ về ý nghĩa</i>


<i>cuộc sống, của lao động tự giác, về</i>
<i>con ngời và nghệ thuật.)</i>


<b>(30 )</b>’


<b>(5 )</b>’


<b>I. §äc, t×m hiĨu chó thÝch, bố</b>
<b>cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1. Vị trÝ cđa nh©n vật và cách</b>
<b>miêu tả của tác giả.</b>


<b>2. Nhân vật anh thanh niên.</b>
<b>3. Các nhân vật khác.</b>


a. Ông hoạ sĩ.


- ễng khỏt khao tỡm i tng ngh
thut.


- Muốn ghi lại hình ảnh anh thanh
niên bằng nét bút kí hoạ.


b. Cô kĩ s.


- Cô hiểu thêm vÒ cuéc sèng.



- Hiểu đợc con đờng mà cơ đã
chọn, cơ đang đi tới.


c. B¸c l¸i xe.


- Qua lời kể của bác mà mọi ngời
biết đợc sơ lợc về anh thanh niên và
nỗi thèm đợc gặp ngời của anh.


* Ghi nhí: ( SGK T. 189)
<b>III. Lun tËp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- Tính cách và phẩm chất của anh thanh niên đợc thể hiện qua chi tiết nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Ôn tập lí thuyết văn tự sự chuẩn bị viết bài tập làm văn số 3.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:...


TiÕt 68 + 69


<b> Viết bài tập làm văn số 3</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS vận dụng những kiến thức đã học để viết một bài văn tự sự có sử</b>
dụng các yếu tố miêu tả nội tâm và nghị luận.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng diễn đạt, trình bày.</b>
<b>3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc khi làm bài.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm.</b>


<b>2. HS: Ôn tập lí thuyết văn tự sự, chuẩn bị vở viết văn..</b>
<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>


<b>1. n định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ. (không)</b>


<b>3. Bài mới.</b>
<b>I. Đề bài.</b>


Hãy tởng tợng mình gặp gỡ và trị chuyện với ngời lính lái xe trong “ bài thơ
tiểu đội xe khơng kính” của Phạm Tiến Duật. Viết bài văn kể lại cuộc gặp gỡ và trị
chuyện đó.


<b>II. u cầu cần đạt.</b>


- ThĨ lo¹i: Tù sù ( tëng tợng) có kết hợp miêu tả nội tâm và nghị luËn.



- Nội dung: Kể về cuộc gặp gỡ và trò chuyện với ngời lính lái xe trong “ Bài thơ
tiểu đội xe khơng kính”.


- Hình thức: Triển khai một vấn đề có trình tự mạch lạc chặt chẽ.
<b>III. Đáp án, biu im.</b>


<b>1.Đáp án.</b>
a. Mở bài:


Gii thiu tỡnh hung gặp ngời lính lái xe trờng sơn ( Tình cờ hay đã hẹn gặp)
b. Thân bài:


- Kể lại câu chuyện gặp ngời lính lái xe trong tiểu đội xe khơng kính


+ Miêu tả ngời lính lái xe sau nhiều năm khi chiến tranh đã đi qua ( giọng nói, điệu
cời, khuụn mt, trang phc, ...)


+ Miêu tả những suy nghĩ tình cảm của mình về chiến tranh, về ngời lính thời
kháng chiến chống Mĩ ( kết hợp giữa miêu tả nội tâm và nghị luận)


- Chia tay với ngời lính lái xe.
c. Kết bài:


Suy nghĩ về trách nhiệm của thế hệ trẻ với quá khứ của cha anh cũng nh với hiện
tại.


<b>2. Biểu điểm.</b>
* Điểm 9-10:



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

lính lái xe Trờng Sơn về t thế, tác phong, suy nghĩ, tình cảm, cảm xúc, diễn đạt lu
lốt, trình bày sạch sẽ.


* §iĨm 7- 8:


- Bố cục rõ ràng, bài văn diễn đạt lu lốt, khơng mắc lỗi, làm nổi bật nội dung câu
chuyện. Qua đó thấy đợc hình tợng ngời lính lái xe với những phẩm chất tốt đẹp,
kết hợp tự sự, nghị luận với miêu tả nội tâm hợp lí, súc tích, cịn có câu văn cha
giàu hình ảnh, trình bày sạch sẽ.


* §iĨm 5- 6:


- Bố cục rõ ràng, chuyện kể rõ ràng, mạch lạc có kết hợp đủ ba yếu tố, nhng cha
chặt chẽ, diễn đạt cha thật lu loát, khiến nhân vật nổi lên cha rõ nét những phẩm
chất đáng quý, sai vài lỗi diễn đạt và lỗi chính tả.


* §iĨm 3- 4:


- Bài văn đủ ba phần, nội dung còn sơ sài, cha kết hợp chặt chẽ giữa ba yếu tố nghị
luận, tự sự, miêu tả, diễn đạt lủng củng, mắc lỗi diễn đạt, dùng từ, lỗi chính tả, trình
bày cha sạch sẽ hoặc cha khoa học.


* §iĨm 1- 2:


- Bài cha hoàn chỉnh, nội dung quá sơ sài, diễn đạt yếu, cha kết hợp tự sự, nghị
luận, miêu tả nội tâm nhân vật, mắc một số lỗi thơng thờng, chữ viết ẩu, trình bày
bẩn.


- §iĨm o : Bá giÊy tr¾ng
<b>4. Cđng cè ( 2 )</b>’



- GV thu bµi vỊ nhµ chÊm.
- NhËn xÐt giê viÕt bµi.
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn bài: Ngời kể chuyện trong văn bản tự sự.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:...


TiÕt 70


<b>tù häc cã híng dÉn</b>



<b>Ngêi kĨ chuyện trong văn bản tự sự</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu vai trò của ngời kể chuyện trong tác phẩm tự sự.</b>
- Những hình thức kể chuyện trong tác phẩm tự sự.


- Đặc điểm của mỗi hình thức kể chuyện trong tác phẩm tự sự.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhận diện ngời kể chuyện trong tác phẩm văn học.



- Vn dụng hiểu biết về ngời kể chuyện để đọc - hiểu văn bản tự sự hiệu qủa.
<b>3. Thái độ: Có thái độ u thích mơn học.</b>


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiếu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( Không)</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>trò của mgời kể trong văn bản tự</b>
<b>sự.</b>


- GV gi HS c on trớch .


- Đoạn trích kể về ai và kể về việc gì?
- Ai là ngời kể chuyện?


- Những dấu hiệu nào cho biết ở đây
các nhân vật không phải là ngời kể
chuyện?



- Nu mt trong ba nhân vật là ngời
kể thì lời văn phải thay đổi nh thế
nào?


-> Hoặc là xng tôi, hoặc là xng tên
<i>để kể câu chuyện.</i>


- Nh vậy chuyện đợc kể theo ngôi
thứ mấy? ( ngụi th 3)


- Những câu giọng cời nh đầy tiếc rẻ;
<i>những ngời con gáinh vậy là lời</i>
nhận xét của ai, nãi vỊ viƯc g×?


- Nếu đó là câu nói trực tiếp của anh
thanh niên thì sẽ ra sao?


-> Tính khách quan bị hạn chế.


- Tỏc dụng của cách nói đó nh thế
nào?


->Ngời kể nhập vai vào nhân vật để
<i>bộc lộ suy nghĩ và tình cảm của nhân</i>
<i>vật nhng vẫn là câu trần thuật của</i>
<i>ngời kể chuyện.</i>


- Căn cứ vào đâu có thể nhận xét
ng-ời kể chuyện dờng nh thấy hết và biết


hết tất cả mọi việc, mọi hành động,
tâm t, tình cảm của nhân vật?


-> Căn cứ vào chủ thể đứng ra kể
<i>câu chuyện, đối tợng đợc miêu tả,</i>
<i>ngơi kể, điểm nhìn và lời văn để có</i>
<i>thể nhận xét: Ngời kể chuyện…</i>


- VËy ngêi kĨ chun cã vai trò gì
trong văn tự sự?


- Gi HS HS đọc phần ghi nhớ.
<b>* Hoạt động 2 : HDHS luyện tập.</b>
- GV gọi HS đọc đoạn trích.


* Hoạt động nhóm ( nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Ngời kể chuyện là
ai? Ngơi kể này có u điểm gì và có
hạn chế gì so với ngôi kể on
trờn?


<b>(15 )</b>
5


<b>trong văn bản tự sự.</b>
<b>1. Đọc đoạn trích.</b>
<b>2. Nhận xét.</b>


- Chuyện kể về phút chia tay giữa
ngời hoạ sĩ già, cô gái và anh


thanh niên.


- Ngi kể về phút chia tay đó
khơng xuất hiện, không phải là ba
nhân vật đã đợc nhắc tới.


- Các nhân vật đều trở thành đối
t-ợng miêu tả một cách khách quan.
+ Anh thanh niên vừa vào kêu lên.
+ Cụ k s mt ng.


+ Bỗng nhà hoạ sĩ già quay lại.
- > Ngời kể vô nhân xng, không
xuất hiƯn trong c©u chun ( kĨ
theo ng«i thø ba)


- Những câu giọng cời nh đầy tiếc
<i>rẻ; những ngời con gáinh vậy là</i>
lời của ngời kể chuyện nhận xét về
anh thanh niên và suy nghÜ cña
anh ta


- Ngời kể chuyện nh nhập vào
nhân vật anh thanh niên để nói hộ
suy nghĩ và tình cảm của anh ta.


* Ghi nhí (SGK T. 193)
<b>II. Lun tËp.</b>


<b>1. Bài tập 1.</b>



* Đoạn trích : Trong lòng
mẹ-Nguyên Hồng.


- Ngêi kĨ chun là nhân vật “
T«i”


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Nhiệm vụ: các nhóm tập trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết qu¶.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


- Gäi HS kĨ chun theo ng«i kĨ thø
ba.


+ HS 1: Trong vai ngêi hoạ sĩ già kể.
+ HS 2: Trong vai ngời thanh niên kể.
+ HS 3: Trong vai cô kĩ s kể.


+ Ưu điểm: Giúp ngời kể dễ đi sâu
vào tâm t, tình cảm, miêu tả đợc
diễn biến tâm lí phức tạp đang
diễn ra trong tâm hồn nhân vật “
Tôi”.


- Hạn chế: Khó tạo ra cái nhìn
nhiều chiều, đơn điệu trong giọng
văn.



<b>2. Bµi tËp 2.</b>


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- Mèi quan hƯ gi÷a ngêi kĨ và ngôi kể trong văn bản tự sự nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn bài: Chiếc lợc ngà.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... Tiết 71


<b>Chiếc lợc ngà</b>



( Nguyễn Quang Sáng)
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Giúp HS nắm đợc:</b>


- Nh©n vËt, sù kiƯn, cèt trun trong một đoạn truyện Chiếc lợc ngà.
- Tình cảm cha con sâu nặng trong hoàn cảnh éo le của chiến tranh.


- Sự sáng tạo trong nghệ thuật xây dựng tình huống truyện, miêu tả tâm lí nhân vật.
<b>2. Kĩ năng: </b>



- Đọc - hiểu văn bản truyện hiện đại sáng tác trong thời kì kháng chiến chống Mĩ
cứu nớc.


- Vận dụng kiến thức về thể loại và kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác phẩm
tự sự để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.


<b>3. Thái độ: Trân trong tình cảm gia đình, cha con.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Anh thanh niên có những suy nghĩ nh thế nào về công việc của mình ? Anh là
ng-ời có phẩm chất nh thế nào?


Đáp ¸n:


- Khi ta làm việc, ta với công việc là đơi, sao gọi là một mình đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- Công việc của cháu gian khổ thế đấy, chứ cất nó đi, cháu buồn đến chết mất.
-> Anh có những suy nghĩ thật đúng và sâu sắc về công việc đối với cuộc sống con
ngời.



- PhÈm chÊt: Cëi më, ch©n thành, quí trọng tình cảm của mọi ngời, khiêm tốn,
thành thùc.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS đọc, tìm</b>
<b>hiểu chú thích, bố cục.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu->
Gọi HS đọc-> HS nhận xét -> GV
nhận xét.


- Em hãy tóm tắt cốt truyện gọn
trong khoảng 8->10 câu, nhng phải
đảm bảo những chi tiết chính và
đúng mạch lạc câu chuyện.


- Gọi HS đọc phần chú thớch.


- HÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ tác
giả?


- HÃy nêu nh÷ng nÐt chÝnh vỊ t¸c
phÈm?


- Văn bản đợc chia làm mấy phần ?
Nội dung của từng phần?



<i>- Phần 1: Từ đầu-> tuột xuống:</i>
<i>Anh Sáu về thăm nhà, bé Thu không</i>
<i>nhận ra anh là ba, đến lúc Thu</i>
<i>nhận ra ba thì cha con lại phải chia</i>
<i>tay.</i>


<i>- Phần 2: còn lại: Anh Sáu ở chiến</i>
<i>khu làm chiếc lợc ngà tặng con và</i>
<i>hi sinh.</i>


<b>*Hot ng 2 : </b> <b>HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


- Trun thĨ hiƯn t×nh cha con sâu
sắc của hai cha con ông Sáu trong
mấy tình huống ? Đó là những tình
huống nào ?


-> Hai cha con gặp nhau sau tám
<i>năm xa cách, nhng thật chớ trêu là</i>
<i>bé Thu không nhận cha, đến lúc em</i>
<i>nhận ra và biểu lộ tình cảm thắm</i>
<i>thiết thì ông Sáu lại phải ra đi.-></i>
<i>Tình huống cơ bản của truyện.</i>
<i>-> ở khu căn cứ, ông Sáu dồn tất cả</i>
<i>tình yêu thơng và mong nhớ đứa</i>
<i>con vào việc làm cây lợc ngà để</i>
<i>dành tặng con, nhng ông đã hi sinh</i>



<b>(15 )</b>’


<b>(20 )</b>


<b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>1. Đọc.</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích.</b>


* Tác giả : NguyÔn Quang Sáng
sinh 1932 quê ở hun Chỵ
Míi-tØnh An Giang.


- 1954 tập kết ra Bắc và bắt đầu viết
văn.


- ViÕt nhiỊu thĨ lo¹i: trun ng¾n,
tiĨu thut, nhng chñ yÕu viÕt vÒ
cuéc sèng, con ngêi Nam Bé.


* Tác phẩm : Truyện ngắn chiếc lợc
ngà đợc viết năm 1966.


<b>3. Bè cơc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i>khi cha kÞp trao mãn quµ ấy cho</i>
<i>con gái.</i>


- Vậy đoạn trích trên chủ yếu viết
về điều gì?



-> Tình cha con trong c¶nh ngé Ðo
<i>le cđa chiÕn tranh.</i>


- Đoạn trích có mấy nhân vật chính,
đó là ai?


- Ngêi kĨ chun trong đoạn trích là
ai?


-> Bác Ba.


- Cõu vn con bộ thấy lạ q.... má,
má nói lên thái độ gì của bé Thu
tr-ớc sự vồ vập của ngời cha?


- Những ngày ông Sáu ở nhà bé Thu
tỏ thái độ với ơng nh thế nào? Tìm
chi tiết nói lên thái ú?


- Qua những chi tiết trên ta thấy bé
Thu thể hiện tính cách nh thế nào?
- Lí do nµo khiÕn bé Thu không
nhận ông Sáu lµ cha?


- Ta nên đánh giá nh thế nào về
phản ứng tâm lí của bé Thu khi
không nhận ông Sáu là cha?


- Phản ứng của bé Thu có đáng


trách khơng? Vì sao?


-> Phản ứng của Thu không đáng
<i>trách. Trong hoàn cảnh xa cách và</i>
<i>trắc trở của chiến tranh, em cịn</i>
<i>q nhỏ để có thể hiểu đợc những</i>
<i>tình thế khắc nghiệt, éo le của cuộc</i>
<i>sống.</i>


- Vậy bé Thu là ngời có cá tính nh
thế nào?


- Theo em tác giả đã miêu tả tính
cách của bé Thu trong đoạn trích
trên thông qua những biểu hiện
nào?


-> Tâm lí và hành động.


<b>1. Nh©n vËt bÐ Thu.</b>


<b>a. Thái độ , hành động của bé</b>
<b>Thu lúc đầu đối với ông Sáu.</b>


- Thu hèt ho¶ng, mặt tái mét, vụt
chạy, kêu...-> ngờ vực, sợ hÃi.


- Gọi trống không.
- Không chịu gọi cha.



- không chịu nhờ ông Sáu chắt nớc
nồi cơm.


- Hất trứng cá mà ông Sáu gắp cho
- Bỏ về bà ngoại, cố ý khua dây cột
xuồng kêu thật to.


=> Thể hiện sự ơng ngạnh


- Bé thu không chịu nhận ông Sáu là
cha vì mặt ông Sáu có vết sẹo


- > Đó là phản ứng tự nhiên của bÐ
Thu.


=> Thu là ngời có cá tính mạnh mẽ,
tình cảm sâu sắc, chân thật, em chỉ
yêu ba khi tin chắc đó là ba mình.
Em có một tình u sâu sắc đối với
ngời cha( trong ảnh) của em.


<b>4. Cñng cè ( 3 )</b>’


- Nêu những chi tiết nói lên thái độ lúc đầu của Thu đối với ông Sáu.
<b>5. Hớng dẫn v nh ( 1 )</b>


- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>



...
...
...
Giảng: 9A:...


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Chiếc lợc ngà


( Ngun Quang S¸ng)
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kin thc: Giỳp HS nm c:</b>


- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một đoạn truyện Chiếc lợc ngà.
- Tình cảm cha con sâu nặng trong hoàn cảnh éo le của chiến tranh.


- Sự sáng tạo trong nghệ thuật xây dựng tình huống truyện, miêu tả tâm lí nhân vật.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- c - hiu vn bn truyện hiện đại sáng tác trong thời kì kháng chiến chống Mĩ
cứu nớc.


- Vận dụng kiến thức về thể loại và kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác phẩm
tự sự để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.


<b>3. Thái độ: Trân trong tình cảm gia đình, cha con.</b>
<b>II. Chun b:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>



<b>III. Tin trình tổ chức day và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Thỏi độ , hành động của bé Thu lúc đầu đối với ơng Sáu nh thế nào?
Đáp án:


- Thu hèt ho¶ng, mặt tái mét, vụt chạy, kêu...-> ngờ vực, sợ hÃi.
- Gọi trống không.


- Không chịu gọi cha.


- không chịu nhờ ông Sáu chắt nớc nồi cơm.
- Hất trứng cá mà ông Sáu gắp cho


- Bỏ về bà ngoại, cố ý khua dây cột xuồng kêu thật to.
=> Thể hiện sự ơng ngạnh


- Bé thu không chịu nhận ông Sáu là cha vì mặt ông Sáu có vết sẹo
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


- Gọi HS đọc đoạn nó bỗng thét


<i>lên... run run.</i>


- Tìm những chi tiết thể hiện tình
yêu của Thu đối với ba trong đoạn
trích vừa đọc?


- Tại sao Thu lại thay đổi tình cảm
đối với ơng Sáu nh vậy?


-> Thu đợc bà ngoại giải thích về
<i>vết thẹo làm thay đổi khn mặt ba</i>
<i>nó.</i>


- Qua những chi tiết đó thể hiện tình
cảm gì của Thu đối với ơng Sáu?


<b>(30 )</b>’ <b>I. Đọc, tìm hiểu chú thích, bố cục.</b>
<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


<b>1. Nhân vật bé thu.</b>


<b>a. Thỏi độ , hành động của bé</b>
<b>Thu lúc đầu đối với ông Sáu.</b>
<b>b. Thái độ , hành động của bé</b>
<b>Thu về sau đối với ông Sáu.</b>


- Kªu thÐt lªn : ba..a..a - ba ! tiÕng
kªu nh tiếng xé.


- Vừa kêu vừa chạy xô tới.


- Ôm chặt lấy cổ ba và khóc.


- Hôn tóc, hôn cổ, hôn cả vết thẹo
dài của ba.


- Hai tay ôm cổ, hai chân câu chặt
lấy ba.


- Lời nói: không cho ba đi nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- Khi chứng kiến cảnh cha con ông
Sáu chia tay ngời kể chuyện có tâm
trạng nh thÕ nµo?


-> Xúc động, nghẹn ngào.


- Qua diễn biến tâm lí và hành động
của bé thu, tác giả đã làm nổi bật
một số nét tính cách của nhân vật
nh thế no?


- Em có nhận xét gì về cách miêu tả
của tác giả?


- Gi HS đọc đoạn xuồng vào
<i>bến..chới với. Nói lên tâm trạng gì</i>
của ơng Sáu?


- Chi tiết nào thể hiện sự xúc động
của ơng Sáu khi nhìn thấy con?


- Khi ở gần con ông Sáu thể hiện
tình cha con nh thế nào? Tìm chi
tiết nói lên điều đó?


- Gọi HS đọc đoạn những đêm
<i>rừng...gặp lại con.</i>


- Đoạn văn thể hiện tâm trạng và
tình cảm gì của ông Sáu đối với
con?


- Câu cây lợc dài độ ....hàng răng
<i>tha việc lặp lại bốn lần từ cây lợc có</i>
tác dụng gì?


- Vì sao cây lợc lại có ý nghĩa q
giá thiêng liêng đối với ơng Sáu nh
vậy?


- ChiÕc lỵc ngµ cã ý nghÜa nh thÕ
nµo về tình cha con?


- Ông Sáu có kịp đa chiếc lợc cho
bé Thu không, vì sao?


-> ễng khụng kịp đa chiếc lợc cho
<i>bé Thu thì đã hi sinh.</i>


- Qua câu chuyện, em có suy nghĩ
gì?



-> Cõu chuyện không chỉ nói lên
<i>tình cha con thắm thiết, sâu nặng</i>
<i>của cha con ông Sáu, mà còn gợi</i>
<i>cho ngời đọc nghĩ đến và thấm thía</i>
<i>những đau thơng, mất mát, éo le mà</i>
<i>chiến tranh gây ra cho bao nhiêu</i>
<i>ngời, bao nhiêu gia đình.</i>


- Điểm tạo nên søc hÊp dÉn của
truyện chiếc lợc ngà là gì?


mong của Thu với ba bị dồn nén bấy
lâu, nay bùng ra mạnh mẽ và hối hả,
cuống quýt xen lẫn cả sự hèi hËn.


<b>c. Tính cách của bé Thu thể hiện</b>
<b>qua tâm lí, hành động.</b>


- Bé Thu có một tình cảm sâu sắc,
mạnh mẽ, dứt khốt, rạch rịi, cứng
cỏi đến mức tởng nh ơng ngạnh
nh-ng vẫn hồn nhiên, nh-ngây thơ của con
trẻ.


- Tác giả am hiểu tâm lí trẻ em và
diễn tả sinh động với tấm lòng yêu
mến, trân trọng những tỡnh cm tr
th.



<b>2. Nhân vật ông Sáu.</b>
<b>a. Lúc đầu gặp con.</b>


- Vội vàng, cuống quýt muốn đợc
gặp con.


- Giäng lỈp bỈp run run


- > Sự xúc động của ông Sáu khi
nhin thấy con sau tám năm xa cách.
- Khi ở cạnh con: luôn chăm lo, gần
gũi con.


<b>b. Khi chia tay.</b>


- Day dứt, ân hận khi nhớ lại cảnh
đã đánh con.


- Nhí lời dặn của con Ba mua cho
<i>con một cây lỵc nghe ba!</i>


- Cây lợc thể hiện tình cảm nhớ
th-ơng của ông đối với con và mong
mi c gp li con.


-> Ông dành hết tình cảm gửi gắm
vào cây lợc làm tặng con.


- Cõy lc làm dịu đi nỗi ân hận và
chứa đựng tình cảm yêu mến, nhớ


thơng mong đợi của ngời cha đối
với đứa con xa cỏch.


-> Biểu hiện tình cha con thắm thiết
sâu nỈng.


<b>3. NghƯ tht.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


* Hoạt động 2<b> : HDHS luyện tập.</b>
- GV gợi ý -> HS làm bài tập 1->
HS trả lời -> HS nhận xét.


<b>(5 )</b>’


nhiều yếu tố bất ngờ nhng hợp lí.
- Đặt nhân vật vào tình huống đặc
biệt để bộc lộ tính cách và tâm lí.
- Lựa chọn nhân vật kể chuyện thích
hợp.


* Ghi nhí ( SGK T. 202)
<b>III. Lun tËp.</b>


<b>1.Bµi tËp 1.</b>


- Thái độ và hành đơng có vẻ trái
ngợc nhau, nhng thực ra lại xuất
phát từ sự nhất quán trong suy nghĩ


và tính cách của em.=> tình cảm
cha con sâu nặng, bền chặt dù trong
hoàn cảnh éo le.


- Trong chiÕn tranh, nh÷ng giá trị
tình cảm của con ngời càng trở nên
thắm thiết, bền bỉ.


<b>4. Củng cố ( 3 )</b>


- Chiếc lợc ngà mang ý nghĩa nh thế nào trong trun?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’


- Soạn bài: Tổng kết từ vựng.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
Giảng: 9A:...


9B:... TiÕt 73


ôn tập phần tiếng việt
<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc:</b>
- Các phơng châm hội thoại.
- Xng hô trong hội thoại.



- Lêi dÉn trùc tiÕp và lời dẫn gián tiếp.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Khỏi uỏt mt s kin thức Tiếng Việt đã học về phơng châm hội thoại, xng hô
trong hội thoại, lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp.


<b>3. Thái độ: u thích, tìm hiểu sự phong phú của tiếng Việt.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiếu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- CH: Thỏi , hành động của bé Thu về sau đối với ông Sáu nh thế nào?
Đáp án:


- Kªu thÐt lªn : ba..a..a - ba ! tiÕng kªu nh tiÕng xÐ.
- Võa kªu vừa chạy xô tới.


- Ôm chặt lấy cổ ba và khóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

- Lời nói: không cho ba đi nữa.



-> Thể hiện tình yêu và nỗi nhớ mong của Thu với ba bị dồn nén bấy lâu, nay bùng
ra mạnh mẽ và hối hả, cuống quýt xen lẫn cả sự hối hận.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung.</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS ụn tp cỏc</b>
<b>phng chõm hi thoi.</b>


- Thế nào là phơng châm về lợng?
- Thế nào là phơng châm về chất?
- Thế nào là phơng châm quan hệ.
- Thế nào là phơng châm cách thức?
- Thế nào là phơng châm lịch sù?


* Hoạt động nhóm ( nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Kể tình huống
giao tiếp có vi phạm phơng châm
hội thoại.


- Nhiệm vụ: các nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.


<b>* Hot động 2: HD HS ôn tập xng</b>
<b>hô trong hội thoại.</b>



- Trong tiếng Việt các từ ngữ xng hô
nào đợc dùng thông dụng và cách
dùng chúng?


<i>-> §èi víi ngời trên: Bác cháu,</i>
<i>anh em, chị em</i> <i></i> <i></i>


<i>-> Đối với bạn là: bạn tớ, cậu </i> <i></i>
<i>tớ, bạn tôi.</i>


<i>->Trong hội nghị: Đồng chí </i><i> tôi,</i>
<i>bạn </i><i> tôi.</i>


<i>=> Cn cn cứ vào đặc điểm của</i>
<i>tình huống giao tiếp để xng hụ cho</i>
<i>thớch hp.</i>


- Em hiểu xng khiêm, hô tôn là gì?


- Vỡ sao khi giao tip ngi núi phi
ht sức chú ý đến sự lựa chọn từ ngữ
xng hô?


<b>(10 )</b>


5


<b>(10 )</b>


<b>(15 )</b>



<b>I. Các phơng châm hội thoại.</b>
<b>1. Nội dung các phơng châm hội</b>
<b>thoại.</b>


- Phơng châm về lợng.
- Phơng châm về chất.
- Phơng châm quan hệ.
- Phơng châm cách thức.
- Phơng châm lịch sự.


<b>2. Kể một tình huống giao tiếp có</b>
<b>vi phạm phơng châm hội thoại.* *</b>
Ví dụ:


Trong giờ vật lí thầy giáo hỏi một
học sinh đang mải nhìn ra qua cửa
sổ:


- Em cho thầy biết sóng là gì?
Học sinh:


- Tha thầy sóng là bài thơ của Xuân
Quỳnh ạ!


=> Tình huống trên vi phạm phơng
châm quan hệ.


<b>II. Xng hô trong hội thoại.</b>



<b>1. Từ ngữ xng hô thông dụng</b>
<b>trong tiếng việt.</b>


<b>2. Xng khiêm, hô tôn.</b>


- Là khi xng hơ, ngời nói tự xng
mình một cách khiêm nhờng và gọi
ngời đối thoại một cách tơn kính.
Ví dụ: Chị Dậu xng với cai Lệ lúc
chị van nài hắn tha cho chồng chị
là: con - ông


<b>3. Lùa chọn từ ngữ xng hô.</b>


- Trong giao tip phi chn từ ngữ
xng hơ thích hợp thì giao tiếp mới
đạt hiệu quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>* Hoạt động 3: HDHS ôn tập cách</b>
<b>dẫn trực tiếp, cách dẫn gian tiếp.</b>


- ThÕ nµo lµ dÉn trùc tiÕp?


<i>-> Nhắc lại lời nói hay ý nghĩ của</i>
<i>ngời hoặc nhân vật và đợc đặt trong</i>
<i>dấu ngoặc kép.</i>


- Thế nào là lời dẫn gián tiếp?


-> L thuật lại lời nói hay ý nghĩ


<i>của ngời hoặc nhân vật có điều</i>
<i>chỉnh cho thích hợp và khơng đặt</i>
<i>trong dấu ngoặc kép.</i>


* Hoạt động nhóm ( nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề: Chuyển những lời
đối thoại trong đoạn trích thành lời
dẫn gián tiếp.


- Nhiệm vụ: các nhúm tp trung gii
quyt vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.


- Phõn tích những thay đổi về từ ngữ
trong lời dẫn gián tiếp so với lời đối
thoại?




7


<b>1. Phân biệt cách dẫn trực tiếp và</b>
<b>cách dẫn gian tiếp.</b>


<b>2. Chuyển lời thoại thành lời dẫn</b>
<b>gián tiếp.</b>


Vua Quang Trung hỏi Nguyễn


Thiếp là quân Thanh sang đánh, nếu
nhà vua đem quân ra chống cự thì
khả năng thắng, thua nh thế nào?
Nguyễn Thiếp trả lời rằng bấy giờ
trong nớc trống khơng, lịng ngời
tan rã, quân Thanh từ xa tới không
biết tình hình qn ta yếu hay mạnh,
khơng hiểu thế nên đánh, nên giữ ra
sao. Vua Quang Trung ra Bắc không
quá mời ngày quân Thanh sẽ bị dẹp
tan.


*Phân tích những thay đổi từ ngữ
trong lời dẫn gián tiếp so vi li dn
trc tip.


- Từ ngữ xng hô:
Tôi ( ng«i 1)


Chúa cơng ( ngơi 2)
-> Trong lời đối thoại.
Nhà vua ( ngơi 3)


Vua Quang Trung (ng«i 3)
-> Trong lêi dÉn gi¸n tiÕp.


- Từ chỉ địa điểm: Đây - đã tỉnh lợc.
- Từ chỉ thời gian: Bây giờ - bấy giờ.
<b>4. Củng cố ( 3 )</b>’



- Cã mấy phơng châm hội thoại? Đó là những phơng châm hội thoại nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- ¤n tËp phÇn tiÕng viƯt giê sau kiĨm tra mét tiÕt.
<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê dạy</b>


...
...
...


Giảng: 9A:...
9B:... TiÕt 74


<b>KiĨm tra tiÕng viƯt</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng, trong chương trình Ngữ văn 9
phần Tiếng việt.Từ tuần 1 đến tuần 14 cụ thể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

- Nhớ c c im v cụng dng ca các phơng châm hội thoại, <b>xng hô trong </b>
hội thoại.


- Nhn bit c lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp.


<b>2. K nng:</b>


- Rốn k nng nhn bit các phơng châm hội thoại


- Vn dng kin thc ú hc để giao tiếp đạt hiệu qủa.



<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức độc lập, suy nghĩ sáng tạo trong bài làm.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. GV: Đề bài, đáp án, bài kiểm tra đã phơ tơ.</b>
<b>2. HS: Ơn tập văn học trung đại.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( không)</b>


<b>3. Bài mới.(40)</b>
<b>* Ma trận:</b>


Mc


Tờn ch Nhn bit Thông hiểu


Vận


Cấp độ thp


dng


Cp cao



Cng


Các phơng
châm hội
thoại


Nhn bit
c cỏc
ph-ơng châm
hội thoại


LÊy mét vÝ
dơ vỊ vi
ph¹m phơng
châm hội
thoại


S cõu:
S im:
T l %


S cõu: 2
S im:3
T lệ 30 %


Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ 20 %



Số câu: 3
S im:5
T l 50 %


<b>xng hô </b>
trong hội
thoại


Nhn bit
đợc các
kiểu xng hơ
và tác dụng
của nó


LÊy vÝ dụ
về xng hô
trong hội
thoại


S cõu:
S im:
T l %


Số câu: 1
Số điểm: 2


Tỉ lệ 20 %


Số câu: 1
Số điểm: 1



Tỉ lệ 10 %


Số câu: 2
Số điểm:2
Tỉ lệ 30 %


Lời dẫn
trực tiếp và
lời dẫn gián
tiếp


Nhn bit
đợc lời dẫn
trực tiếp và
lời dẫn gián
tiếp


Số câu:
Số điểm:


Số câu:1
Số điểm:2


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Tỉ lệ % Tỉ lệ 20% T l 20%


Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %



S câu:4
Số điểm:7
Tỉ lệ 70%


Số câu:2
Số điểm:3
Tỉ lệ 30%


Số câu:6
Số điểm:10
Tỉ lệ 100%


<b>IV. Nội dung đề kiểm tra:</b>


<b>Câu 1: (1đ’) Nêu cỏc phng chõm hi thoi ó hc? </b>


<b>Câu 2: (2đ) Cho các đoạn trích trong truyện Kiều của Nguyễn Du:</b>
GÇn miỊn cã mét mụ nào


Đa ngời viễn khách tìm vào vấn danh
Hỏi tên, rằng MÃ Giám Sinh


Hỏi quê, rằng Huyện Lâm Thanh cịng gÇn’’
...


Mặn nồng một vẻ một a


Bằng lòng khách mới tuỳ cơ dặt dìu
Rằng:“ Mua ngọc đến Lam Kiều


Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng?’’
Mối rằng: “ Đáng giá nghìn vàng,
Dớp nhà nhờ lợng ngời thơng dám nài!’’


- Trong cuộc đối thoại trên, nhân vật Mã Giám Sinh đã vi phạm “ phơng chõm hi
thoi no? Ti sao?


<b>Câu 3: (2đ) Kể một tình huống giao tiếp có vi phạm phơng châm hội thoại?</b>
<b>Câu 4: (2đ) Cho đoạn trích:</b>


a bộ nghe tiếng rao, bỗng dng cất tiếng nói: “Mẹ mời sứ giả vào đây.’’ Sứ giả
vào, đứa bé bảo: “Ông về tâu với vua sắm cho ta một con ngựa sắt, một roi sắt và
một tấm áo giáp sắt, ta sẽ phá tan lũ giặc này.’’


Phân tích từ xng hơ mà cậu bé dùng để nói với mẹ mình và với sứ giả. Cách xng
hơ nh vậy nhằm th hin iu gỡ?


<b>Câu5: (1đ) Lấy ví dụ về một số tình huống xng hô trong hội thoại?</b>


<b>Cõu 6: (2) Những câu thơ nào trong đoạn trích ở câu1 sử dụng lời dẫn trực tiếp?</b>
Nhờ những dấu hiệu nào mà em bit c ú l cỏch dn trc tip?


<b>V. Đáp án:</b>


<b>Câu 1:(1đ )</b> Các phơng châm hội thoại gồm:
- Phơng châm về lợng.


- Phơng châm về chất.
- Phơng châm quan hệ.
- Phơng châm cách thức.


- Phơng châm lịch sự.
<b>Câu 2:(2® )</b>’


- Nhân vật Mã Giám Sinh đã vi phạm “phơng châm lịch sự’’, thể hiện ở cỏch tr
li cc lc.


<b>Câu 3: (2đ )</b> Tình huống giao tiếp có vi phạm phơng châm hội thoại
Ví dụ: VD: Trong giờ vật lí thầy giáo hỏi 1 h/s đang nhìn ra cửa sổ?
- Em cho thầy biết sóng là gì?


Học sinh.


- Tha thầy sóng là bài thơ của xuân Quỳnh ạ!
=> Tình huống trên vi phạm phơng châm quan hệ.
<b>Câu 4: (2đ )</b>


- Chó bÐ gäi ngêi sinh ra m×nh b»ng mẹ là bình thờng.


- Chỳ bộ xng hô với sứ giả là ta- ông -> Cách xng hơ nh vậy cho ta thấy Thánh
Gióng là một đứa bộ khỏc thng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Câu 6: (2đ )</b> Những câu thơ sử dụng lời dẫn trực tiếp:


Hỏi tên, rằng MÃ Giám Sinh


Hái quª, r»ng “ Huyện Lâm Thanh cũng gần
...


Rằng:“ Mua ngọc đến Lam Kiều
Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng?’’


Mối rằng: “ Đáng giá nghìn vàng,
Dớp nhà nhờ lợng ngời thơng dám nài!’’
<b>4. Củng cố ( 3 )</b>’


- NhËn xÐt giê kiĨm tra, thu bµi vỊ chÊm.
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’


- Ơn tập phần thơ và truyện hiện đại giờ sau kiểm tra một tiết.
<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
Duyệt của tổ chuyên môn ngày ...tháng...năm 2011
...
...
...
...
Tổ trởng


Gi¶ng:9A:...


9B:...
<b>TiÕt 75</b>


<b> KiÓm tra mét tiÕt</b>



<b> Thơ và truyện trung đại</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong trơng trình văn lớp 9 phần thơ


và truyện- Từ tuần 10 đến tuần 15


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Nhớ đợc tên tác giả, tác phẩm, thời điểm sáng tác, ngôi kể đợc sử dụng trong tác
phẩm


- Hiểu đợc giá trị nội dung, nghệ thuật và ý nghĩa của truyện
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng kiến thức đã học viết bài văn nêu cảm nghĩ về nhân vật văn học
<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức độc lập suy nghĩ, sáng tạo trong bài làm
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( không)</b>


<b>3. Bài mới.(40)</b>
<b>* Ma trËn:</b>
<b>* Ma trËn:</b>


Mức độ


Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu



Vận


Cấp độ thấp


dụng


Cấp độ cao


Cng


1. Đồng chí Phân tích,


so sánh
hình ảnh
ngời lÝnh


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %


Số câu: 0,5
Số điểm:3
Tỉ lệ 30 %


Số câu: 0,5
Số điểm:3
Tỉ lệ 30 %


. Bài thơ về


tiu i xe
khụng kớnh


Phân tích,
so sánh
hình ¶nh
ngêi lÝnh


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %


Số câu: 0,5
Số điểm:3
Tỉ lệ 30 %


Số câu: 0,5
Số điểm:3
Tỉ lệ 30 %


ChiÕc lợc
ngà


- Nờu c
nm sỏng
tỏc, hon
cnh ra đời
vànhận ra
ngôi kể đợc
sử dụng


trong văn
bn


Hiu giá trị
nội dung và
nghệ thuật
của truyện


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %


Số câu:2
Số điểm:1,5
Tỉ lệ 15%


Số câu:1
Số điểm:2,5
Tỉ lệ 25%


Số câu:3
Số điểm:4
Tỉ lệ 40%


Tỉng sè c©u
Tỉng sè
®iĨm
TØ lƯ %


Số câu:2


Số điểm:1,5
Tỉ lệ 15%


Số câu:1
Số điểm:2,5
Tỉ lệ 25%


Số câu:1
Số điểm:6
Tỉ lệ 60%


Số câu:4
Số điểm:10
Tỉ lệ 100%


<b>IV. Nội dung đề kiểm tra:</b>


<b>Câu 1: Phân tích, so sánh hình ảnh ngời lính cách mạng trong hai bài thơ Đồng chí</b>
và bài thơ về tiểu đội xe khơng kính?


<b>Câu 2: Em hãy cho biết năm sáng tác và hoàn cảnh ra đời của truyện ngắn" Chiếc</b>
lợc ngà''?


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>C©u 4: Trình bày ngắn gọn giá trị nội dung và nghệ thuật của truyện ngắn" Chiếc </b>
l-ợc ngà''?


<b>V. Đáp án:</b>
<b>Câu1: (6® )</b>’


- Đó là những ngời lính cách mạng, ngời lính Cụ Hồ trong những cuộc chiến tranh


bảo vệ Tổ quốc lâu dài, gian khổ trên đất nớc Việt Nam hơn ba mơi năm
qua-những ngời lính sẵn sàng chiến đấu hi sinh vì độc lập tự do của dân tộc.


- Ngời lính nơng dân nghèo trong bài Đồng chí, gắn bó, chia bùi sẻ ngọt với đồng
đội bởi cùng chung cảnh ngộ, cùng chung nhiệm vụ, đặc biệt là cùng chung lí tởng
chiến đấu trong những năm đầu cuộc kháng chiến chống Pháp.


- Ngời lính trong bài thơ về tiểu đội xe khơng kính là ngời lính lái xe trên những
nẻo đờng Trờng Sơn thời kháng chiến chống Mĩ ngang tàng, yêu đời, dũng cảm,
hóm hỉnh vợt qua ma bom bão đạn của giặc Mĩ, vợt qua hàng vạn cây số, lái an
tồn hàng nghìn chuyến xe chở qn, chở đạn, chở gạo ra tiền tuyến.Trên những
chiếc xe không kính, trong xe có những trái tim u nớc ln hng v min Nam
phớa trc, min Nam rut tht.


<b>Câu2:(1đ ) </b>


-Truyện ngắn Chiếc lợc ngà sáng tác năm 1966.


- Hon cảnh ra đời: Anh Sáu đi chiến đấu chuẩn bị đi tập kết đợc về qua nhà ba
ngày mong muốn đợc gặp con và ơm con vào lịng nhng bé Thu không chịu nhận
ba anh rất buồn khi sắp phải chia tay thì bé Thu mới hiểu rõ vết thẹo trên má ba và
nhận ba thì lại phải chia tay trớc khi đi bé Thu dặn ba làm cho cây lợc. ở chiến khu
anh Sáu đã kì cơng làm cây lợc để tặng con nhng rất tiếc trong một trận càn anh
Sáu đã hi sinh và không đợc trao tận tay cây lợc cho con đã nhờ bác Ba cầm h
trao cho con gỏi.


<b>Câu3:(0,5đ )</b>


- Truyn c k theo ngơi thứ nhất.( nhân vật xng tơi)
<b>Câu4:(2,5đ )</b>’



- NghƯ tht:


+ Cốt truyện chặt chẽ, có những tình huống bất ngờ nhng hợp lí.
+ Chọn ngời kể và ngôi kể rất chủ động .


+ Xây dựng nhân vật, miêu tả và phân tích tâm lí nhân vật rất thành cơng, đặc
biệt là tâm lí nhân vật thiếu nhi(bé Thu)


+ Ngôn ngữ lời kể giản dị, đậm đà màu sắc Nam Bộ.


- Nội dung: Bằng việc sáng tạo tình huống bất ngờ mà tự nhiên, hợp lí, đoạn trích
truyện Chiếc lợc ngà đã thể hiện thật cảm động tình cha con sâu nặng và cao đẹp
trong cảnh ngộ éo le của chiến tranh. Tình cảm ấy càng cao đẹp trong những hồn
cảnh khó khăn.


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- NhËn xÐt giê kiĨm tra, thu bµi vỊ chấm.
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Chuẩn bị bài Cố hơng.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giê d¹y</b>


...
...
...
.



</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

Tỉ trëng


Gi¶ng:9A:...


9B:...
TiÕt 76
Cè h¬ng


( Lỗ Tấn)
<b>I. Mục tiêu:</b><i><b> </b></i><b> </b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc </b>những đúng gúp của Lỗ Tấn vào nền văn học Trung
Quốc và văn học nhõn loại.


- Tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và niềm tin vào sự xuất hiện tất yếu của
cuộc sống mới, con người mới.


<b>- Màu sắc trữ tình đậm đà trong tác phẩm.</b>


<b>- Những sáng tạo về nghệ thuật của nhà văn Lỗ Tấn trong truyện Cố hương.</b>


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc - </b>hiểu văn bản truyện hiện đại nước ngoài.


- Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong tác
phẩm tự sự để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.


- Kể và tóm tắt được truyện.


<b>3. Thái độ: Yêu thích văn học nớc ngồi..</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>1. n nh t chc (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( Không)</b>


<b>3. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung </b>


<b>* Hoạt động 1:HDHS đọc, tìm</b>
<b>hiểu chú thích, bố cục.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu->
Gọi HS đọc-> HS nhận xét -> GV
nhận xét.


- Gọi HS đọc phần chú thích.


- GV tr×nh chiÕu PowerPoint hình
ảnh tác giả.


- HÃy nêu những nét chính về tác
giả?


- Tại sao tác giả lại bỏ các ngành


học khác để chuyển sang hoạt động
văn học?


-> Vì <i><b>văn học</b> là vũ khí lợi hại để</i>
<i>biến đổi tinh thần dân chúng đang ở</i>
<i>tình trạng <b>ngu muội và hèn nhát</b></i>.
- Hãy nêu những nét chính về tác
phẩm?


- GV tr×nh chiÕu PowerPoint mét số
tác phẩm tiêu biểu của tác giả..
- HÃy kể tên những tác phẩm xuất
sắc của Lỗ Tấn.


-> Gào thÐt (1923) <i>; Bµng hoàng</i>
<i>(1926)</i> <i>và 17 tập tạp văn.</i>


- Em hiểu cố hơng có nghĩa là gì ?
<i>-> Quê cũ.</i>


- Vn bn đợc chia làm mấy phần ?
Nội dung của từng phần?


-> Phần 1: Từ đầu -> Làm ăn, sinh
<i>sống: Tình cảm và tâm trạng của <b>tôi</b></i>


<i>trờn ng v quờ.</i>


<i>-> PhÇn 2: TiÕp -> Sạch trơn nh</i>
<i>quét: Tình cảm và tâm trạng của <b>tôi</b></i>



<i>trong những ngày ở quê.</i>


<i>-> Phần 3: Còn lại: Tâm trạng, ý</i>
<i>nghĩ của <b>tôi</b> trên đờng xa quê.</i>


- Em có nhận xét gì về bố cục của
văn bản?


<i>-> B cục có đặc điểm đầu cuối </i>
<i>t-ơng ứng: Một con ngời đang suy t</i>
<i>trong một chiếc thuyền, dới bầu trời</i>
<i>u ám về cố hơng và cũng con ngời</i>
<i>ấy đang suy t trong một chiếc</i>
<i>thuyền rời cố hơng. Tuy nhiên khơng</i>


<b>(20 )</b>’ <b>I. §äc, T×m hiĨu chó thÝch, bố</b>
<b>cục.</b>


<b>1. Đọc</b>


<b>2. Tìm hiểu chú thích.</b>
* Tác giả .


- Lỗ Tấn (1881 - 1936 ) là nhà văn
nổi tiÕng Trung Qc. Quª ë ThiƯu
Hng - ChiÕt Giang.


- Ơng đã từng học ngành hành hải,
địa chất, y học sau chuyển sang


văn học.


* T¸c phÈm.


- Cè hơng là tác phẩm tiêu biểu
trong tập Gào thét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i>phải là lặp lại đơn thuần: Trên đờng</i>
<i>rời quê cịn có mẹ Tơi và Hồng; về</i>
<i>q, Tơi hình dung, dự đoán thực</i>
<i>trạng của cố hơng; rời quê, Tôi ớc</i>
<i>mơ cố hơng đổi mới.</i>


<b>* Hoạt động 2 : HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


- Văn bản đợc kể theo trình tự nào?
-> Kể theo trình tự thời gian trong
<i>một chuyến đi ( vài ngày), với sự</i>
<i>thay đổi không gian: trên đờng, trên</i>
<i>thuyền, ở quê; Thay đổi thời</i>
<i>gian( nhớ lại quá khứ hồi còn nhỏ</i>
<i>dại, đan xen với thời gian hiện tại).</i>
- Truyện đợc kể theo ngôi thứ
mấy?


-> Ng«i thø nhÊt, sè Ýt.


- Chän ng«i kĨ thứ nhất có tác dụng
gì?



-> Chọn ngôi kể thứ nhất cho nhân
<i>vật tôi, làm tăng tính chất trữ tình</i>
<i>của truyện.( Tôi trực tiếp quan sát,</i>
<i>cảm xúc, suy ngẫm, phát biểu quan</i>
<i>niệm).</i>


- Nhân vật chính và nhân vật trung
tâm là ai?


-> Nhuận Thổ là nhân vật chính.
<i> -> Tôi là nhân vật trung tâm.</i>


- Nhõn vt trng tõm c hiện lên chủ
yếu ở những phơng diện nào?


-> Những lời độc thoại, suy t, day
<i>dứt.</i>


- Cốt truyện của cố hơng là gì?
- Cảm xúc chủ đạo của văn bản là
gì?


- Phơng thức biểu đạt chủ yếu của
văn bản là gỡ?


- Em có nhận xét gì về tác phẩm cố
hơng?


<b>(20 )</b> <b><sub>II. Tìm hiểu văn bản .</sub></b>


<b>1. Tìm hiểuchung.</b>


- Vn bản đợc kể theo trình tự thời
gian, sự kiện.


- Văn bản đợc kể theo ngôi thứ
nhất.


- Cốt truyện: kể về chuyến thăm
quê lần cuối và những rung cảm
của nhân vật Tôi trớc sự thay đổi
của cảnh cũ, ngời xa.


- Cảm xúc chủ đạo của văn bản là
nỗi buồn.


- Phơng thức biểu đạt chủ yếu: Tự
sự, miêu tả, biểu cảm, lp lun v
thuyt minh.


- Cố hơng là một truyện ngắn mang
đậm tính hồi kí, giàu chất trữ tình.
<b>4. Củng cố ( 3 )</b>’


- Em h·y tãm t¾t ng¾n gän cèt truyện cố hơng?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

Giảng:9A:...


9B:...
TiÕt 77


cố hƯơng


( Lỗ Tấn)
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc </b>những đúng gúp của Lỗ Tấn vào nền văn học Trung
Quốc và văn học nhõn loại.


- Tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và niềm tin vào sự xuất hiện tất yếu của
cuộc sống mới, con người mới.


<b>- Màu sắc trữ tình đậm đà trong tác phẩm.</b>


<b>- Những sáng tạo về nghệ thuật của nhà văn Lỗ Tấn trong truyện Cố hương.</b>


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc - </b>hiểu văn bản truyện hiện đại nước ngoài.


- Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong tác
phẩm tự sự để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.


- Kể và tóm tắt được truyện.


<b>3. Thái độ : Lên án xã hội phong kiến Trung Quốc, cảm thơng với số phận ngời</b>
nơng dân trong xã hội cũ.



<b>II. Chn bÞ:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK. </b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ2.Kiểm tra bài cũ(5)</b>


- K tóm tắt truyện Cố Hương? Ai là nhân vật chính?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>T</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


- Nhân vật Nhuận Thổ đợc xây dựng
bằng biện pháp nào?


-> Thông qua hồi ức và sự đối chiếu
<i>so sánh của nhân vật <b>Tôi</b>.</i>


- Trong håi øc cđa nh©n vËt Tôi,
Nhuận Thổ là cậu bé nh thế nào?



- Nh vậy hình ảnh Nhuận Thổ hiện
lên trong tâm trí Tôi là ngời nh thế
nào?


- Nhng chuyn ca Nhuận Thổ đã


<b>(35 )</b>’ <b>I. §äc, t×m hiĨu chó thÝch, bố</b>
<b>cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
<b>1. Tìm hiểu chung.</b>


<b>2. Nhân vật Nhuận Thổ. </b>
a. Nhuận Thổ trong quá khứ.


- Là chú bé khoẻ mạnh, mặt tròn,
da bánh mật.


- Cổ đeo vòng bạc, đầu đội mũ
lơng chiên


- BiÕt nhiỊu thø: BÉy chim, ra biĨn
nhỈt vá sò, đâm tra...


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

li trong lũng nhõn vật Tơi điều
gì ?


-> Ngỡ ngàng, thích thú, có ấn tợng
<i>sâu đậm. Họ đã trở thành đơi bạn</i>
<i>thân.</i>



- Đoạn văn : Trời, Nhuận Thổ....
<i>bao bọc cái sân mà thôi đợc viết</i>
theo phơng thức biểu t no?


-> Phơng thức biểu cảm.


- Nội dung chñ yÕu của đoạn văn
trên là gì?


-> S thán phục của nhân vật Tôi
<i>tr-ớc sự hiểu biết của Nhuận Thổ.</i>
-Nhân vật Thuỷ Sinh trong hiện tại
đợc tác giả miêu tả nh thế nào?
-Chi tiết đó cho ta hiểu điều gì?
-Tác giả miêu tả Thuỷ Sinh nhằm
mục đích gì?


-> Làm nổi bật sự thay đổi của làng
<i>quê, tác giả không chỉ đối chiếu</i>
<i>từng nhân vật trong quá khứ với</i>
<i>hiện tại mà còn đối chiếu nhân vật</i>
<i>này với nhân vật kia.</i>


- Những c©u nói và cách xng hô của
nhuận Thổ khi gặp lại Tôi sau nhiều
năm xa cách nói lên điều gì?


- Tìm những chi tiết miêu tả hình
¶nh Nhn Thỉ trong hiƯn t¹i?



- Những chi tiết đó nói lên điều gì?
- Vì những lí do gì mà Nhuận Thổ
lại thay đổi nhiều nh vậy?


-> Do chế độ phong kiến đã làm cho
<i>Nhuận Thổ trở nên đần độn, mụ</i>
<i>mẫm.</i>


-Những phẩm chất nào của Nhuận
thổ vẫn giữ đợc nh trớc?


-> Q bạn, mang q đến tặng bạn,
<i>khơng tham lam, chỉ xin những thứ</i>
<i>cần thiết nhất cho cuộc sống vật</i>
<i>chất và tinh thần nhỏ nhoi của</i>
<i>mình.</i>


- Trớc sự thay đổi của Nhuận Thổ


- Thuû Sinh:


+ Vàng vọt, gầy còm.
+ Cổ không đeo vòng b¹c.


-> Sự sa sút về kinh tế của gia đình
Nhuận Thổ.


- Tác giả dùng nhân vật Thuỷ Sinh
để đối chiếu với nhân vật Nhuận


Thổ trong quá khứ làm nổi bật sự
thay đổi của làng quê.


b. NhuËn Thæ trong hiện tại.
- Bẩm ông.


- Con lạy ông đi.


-> Mang mt quan niệm cũ về đẳng
cấp.


- Cao gÊp hai tríc.


- Khuôn mặt tròn, nớc da vàng
sạm.


- Vết nhăn sâu hoắm.


- Đội cái mũ lông rách tơm.
- Mặc chiếc áo b«ng máng dÝnh.
- Ngêi co ro, cóm róm.


- Bàn tay thô kệch, nặng nề, nứt nẻ.
-> Sự thay đổi của Nhuận Thổ ở
hình dáng và cách n mc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

nhân vật Tôi có tâm trạng thế nào ?
<i>-> Đau lòng vì từ chú bé hồn nhiên,</i>
<i>khoẻ mạnh... trở thành một nông</i>
<i>dân nghèo túng, rụt rè, nhút nhát...</i>


- Từ câu chuyện về Nhuận Thổ tác
giả muốn phản ánh điều gì ?


<i>-> Phản ánh cuộc sống nghèo khổ</i>
<i>của ngời nông dân. Phản ánh tình</i>
<i>cảnh sa sút, điêu tàn của cố hơng,</i>
<i>hình ảnh thu nhá cđa n«ng thôn</i>
<i>Trung Quốc đầu XX .</i>


- Thím Hai Dơng và những ngời
dân ở cố hơng cũng có sự thay đổi
họ thay đổi nh thế nào?


-> Thím Hai Dơng: Ngày trớc có
<i>nhan sắc, có duyên bán hàng. Nay</i>
<i>cách nói bỗ b·, chua ngoa, tham</i>
<i>lam.</i>


<i>-> Những ngời dân mợn cớ mua đồ,</i>
<i>đa tiễn mẹ con Tôi để lấy đồ đạc.</i>
- Những biện pháp nghệ thuật nào
đã đợc dùng để làm nổi bật sự thay
đổi ở cố hơng?


-> Phê phán sâu sắc xã hội phong
kiến Trung Quốc đầu thế kỉ XX
đày đoạ ngời nông dân đến tàn tạ.


* Nghệ thuật: Hồi ức và đối chiếu
đợc kết hợp một cách nhuần


nhuyễn để làm nổi bật sự thay đổi
của con ngời và cảnh vật cố hơng.
<b>4. Củng cố ( 3 )</b>’


- Qu¸ khứ và hiện tại của Nhuận Thổ có những điểm gì khác nhau?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...


Giảng:9A:...


9B:...
<b>TiÕt 78</b>


<b>cè h¬ng</b>



( Lỗ Tấn)


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nắm đợc </b>những đúng gúp của Lỗ Tấn vào nền văn học Trung
Quốc và văn học nhõn loại.


- Tinh thần phê phán sâu sắc xã hội cũ và niềm tin vào sự xuất hiện tất yếu của


cuộc sống mới, con người mới.


<b>- Màu sắc trữ tình đậm đà trong tác phẩm.</b>


<b>- Những sáng tạo về nghệ thuật của nhà văn Lỗ Tấn trong truyện Cố hương.</b>


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc - </b>hiểu văn bản truyện hiện đại nước ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

- Kể và tóm tắt được truyện.


<b>3. Thái độ: Bồi dỡng tình yêu quê hơng, đất nớc.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v hc:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bµi cị( 5’)</b>


- Nhuận Thổ trong hiện tại đợc tác giả miêu tả nh thế nào? Vì sao Nhuận Th li
thay i nh vy.


Đáp án.


- Cao gấp hai trớc.



- Khuôn mặt tròn, nớc da vàng sạm.
- Vết nhăn sâu hoắm.


- Đội cái mũ lông rách tơm.
- Mặc chiếc áo bông mỏng dính.
- Ngời co ro, cúm rúm.


- Bàn tay thô kệch, nặng nề, nứt nẻ.


-> S thay i ca Nhuận Thổ ở hình dáng và cách ăn mặc.


- Sự thay đổi đó là do: Đơng con, mất mùa, thuế nặng, lính tráng, trộm cớp, quan
lại, thân hào.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 :HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b>


- C¶nh vËt hiƯn tại của làng quê hiện
ra trớc mắt nhân vật Tôi nh thế nào?
- Làng quê trong kí ức của Tôi nh
thÕ nµo?


- Sự thay đổi của làng q làm cho
Tơi có tâm trạng ra sao?


- Biện pháp nghệ thật nào đợc sử


dụng ở đoạn văn này?


<i>-> Kể, tả, biểu cảm, so sánh.</i>


- Tâm trạng của nhân vật Tôi trong
những ngày ở nhà nh thế nào?


- Vỡ sao Tơi lại có tâm trạng nh vậy?
-> Nhuận Thổ ( ngời bạn cũ) thay
<i>đổi từ hình dáng đến cử chỉ, lời</i>
<i>nói...</i>


<i>-> Thím Hai Dơng ngời láng giềng</i>
<i>đẹp ngời đẹp nết đã thay đổi cả hỡnh</i>


<b>(30 )</b> <b>I. Đọc, tìm hiĨu chó thÝch, bố</b>
<b>cục.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>
<b>1. Tìm hiểu chung.</b>


<b>2. Nhân vật Nhuận Thổ. </b>
<b>3. Nhân vật Tôi.</b>


* Tõm trng ca Tôi trên đờng về
quê.


- Làng quê trong hiện tại : Thơn
xóm tiêu điều, im lìm dới bầu trời
vàng úa, u ám, lạnh lẽo giữa đông.


- Làng quê trong kí ức : Đẹp hơn
nhng mờ nhạt, khơng sao hình
dung rõ nét.


-> Tâm trạng : Hẫng hụt, thơng
cảm, buồn se lại, không nén đợc.
* Tâm trạng của Tôi trong những
ngày ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i>dáng lẫn tính tình.</i>


<i>-> Dõn lng xa tht thà là thế nay</i>
<i>mợn cớ để lấy đồ đạc.</i>


- Trên đờng rời quê cảm xỳc tâm
trạng của Tôi nh thế nào?


- Vì sao Tơi lại có tâm trạng nh vậy?
-> Vì cái cũ, cảnh cũ, hiện tại đau
<i>buồn quá khứ tơi đẹp không bao giờ</i>
<i>trở lại. Vậy thì hãy hớng tới tơng lai</i>
<i>và hi vọng.</i>


- Qua diễn biến tâm trạng của nhân
vật Tơi ta thấy tình cảm của Tơi đối
với cố hơng là gì ?


- Trong truyện có những hình ảnh
<i>con đờng nào?</i>



-> Con đờng với nghĩa đen: Con
<i>đ-ờng đa Tôi về quê và rời quê.</i>


<i>-> Con đờng trong suy nghĩ, liên </i>
<i>t-ởng của Tôi.</i>


- GV trình chiếu PowerPoint hình
ảnh con đờng.


- Hình ảnh con đờng ở cuối truyện
có ý nghĩa gì ?


-> Hình ảnh con đờng có ý nghĩa
<i>biểu tợng, khái quát triết lí về cuộc</i>
<i>sống con ngời, hiện tại đến tơng lai.</i>
<i>-> Con đờng khơng tự nhiên mà có,</i>
<i>mà do chính con ngời, nhiều ngời đi</i>
<i>mãi, đi nhiều, góp phần tạo dựng</i>
<i>nên.</i>


- Vậy vấn đề bức thiết đợc đặt ra là
gì ?


-> Cần thiết phải xây dựng những
<i>cuộc đời mới, những con đờng mới,</i>
<i>khác trớc, tốt đẹp hơn trớc cho các</i>
<i>thế hệ tơng lai.</i>


- Hãy nêu những nét đặc sắc về
nghệ thuật của truyện ?



- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 2 :HDHS luyện tập.</b>
- Tìm những từ ngữ thích hợp trong
tác phẩm điền vào bảng ? <b>(5 )</b>’


* Tâm trng nhõn vt Tụi trờn ng
ri c hng.


- Lòng không chót lu lun.


- Vì tin vào những đổi thay cho quê
hơng.


-> Đó là những biểu hiện khác
nhau của tình yêu q hơng, gia
đình của Tơi: Tuy đau buồn vì sự sa
sút, nghèo nàn của quê hơng nhng
vẫn mơ ớc hi vọng vào tơng lai, vào
thế hệ trẻ sẽ đem đến những đổi
thay cho quê hơng.


<b>4. Hình ảnh con đờng.</b>


- Con đờng ở cuối truyện là con
đ-ờng đến tự do, hạnh phúc của con
ngời. Con đờng của tự thân hành
động, xây dựng và hi vọng của con
ngời.



<b>5. NghÖ thuËt.</b>


- TruyÖn ngắn mang đậm chất hồi
kí, trữ tình, giọng buồn man mác.
- Tự sự kết hợp biểu cảm


- Miờu t kt hợp với biện pháp hồi
ức và đối chiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- GV gợi ý HS tự làm. * Ghi nhớ (SGK T.219)
<b>III. Lun tËp.</b>


<b>1. Bµi tËp 2.</b>


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>


- Đọc diễn cảm một đoạn văn mà em thÝch nhÊt trong trun?
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>


- Soạn bài: Ôn tập tập làm văn.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...


Giảng:9A:...



9B:...
<b> TiÕt 79</b>


<b>Trả bài tập làm văn số 3</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>HS nắm vững hơn cách làm baig văn tự sự có sử dụng các yêú tố
miêu tả nội tâm và nghị luận.


-Chỉ ra những u điểm, nhợc điểm trong việc viết văn tự sự kết hợp với miêu tả nội
tâm và nghị luận.


<b>2. K nng: Rốn k năng tìm hiểu đề, tìm ý và diễn đạt.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức sửa chữa những nhợc điểm ở bài viết sau.</b>
<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: Bài tập làm văn số 3 đã chấm.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Tõm trạng của Tôi trên đờng về quê dợc tác giả miêu tả nh thế nào?
Đáp án:



- Làng quê trong hiện tại : Thơn xóm tiêu điều, im lìm dới bầu trời vàng úa, u ám,
lạnh lẽo giữa đông.


- Làng quê trong kí ức : Đẹp hơn nhng mờ nhạt, khơng sao hình dung rõ nét.
-> Tâm trạng : Hẫng hụt, thơng cảm, buồn se lại, khơng nén đợc.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1: Đề bài, tìm hiểu</b>
<b>đề.</b>


- HS đọc yêu cầu của đề


<b>(10’) I. Đề bài, tìm hiểu đề.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- Đề bài thuộc thể loại nào?


- Ni dung ca yêu cầu những
gì?


- Hình thức trình bày nh thế nào?
<b>* Hoạt động 2: GV nhận xét u</b>
<b>nhợc điểm bài viết của HS .</b>


- Bài viết của em kể về truyện gì, có
đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết
bài cha?



- Bài viết của em đã kết hợp tự sự
với miêu tả nội tâm và nghị luận ở
những điểm nào?


- Những chi tiết miêu tả nội tâm em
đa vào bài viết có làm cho nhân vật
sinh động khơng?


- NÕu kh«ng kết hợp miêu tả nội
tâm và nghị luận thì em thÊy bµi
viÕt cđa mình bị ảnh hởng nh thế
nào?


- GV nhận xét những u điểm trong
bài làm của HS.


- GV nhËn xÐt nh÷ng nhợc điểm
trong bài làm của HS.


<b>* Hoạt động 3: Trả bài, chữa lỗi.</b>


- GV trả bài cho HS tự đọc và sửa
lỗi trongbài làm của mình.


- Gọi 2 HS có bài làm tốt nhất và 2
HS có bài kém nhất đọc cho cả lớp
nghe-> rút kinh nghiệm cho bài viết
sau.


<b>(20’)</b>



<b>(10’)</b>


<b>2. Tìm hiểu đề.</b>
- Thể loi.
- Ni dung.
- Hỡnh thc.
<b>II. Nhn xột.</b>


<b>1. Ưu điểm.</b>


- a số bài viết làm đúng y/c củađề
- Đa số bài viết đủ 3 phần


- Một số bài viết kết hợp tốt giữa tự
sự với miêu tả nội tâm và nghị luận
- Nhiều bài trình bày đẹp rõ ràng
<b>2.Tồn tại.</b>


- Néi dung mét sè bµi còn kể lan
man, cha trọng tâm


- Một số bài kết hợp miêu tả nội tâm
và nghị luận còn hạn chế hoặc cha
kết hợp đợc khiến bài văn rời rạc,
không hấp dẫn


- Một số bài viết còn sơ sài, diễn đạt
lủng củng, sai nhiu li chớnh t..
<b>III. Tr bi, cha li.</b>



Lỗi sai Sửa


-Triến tranh
- chờng sơn
- Vào chận
- Đất lớc


- Chiến tranh
- Trờng Sơn
- Vào trận
- Đất nớc
<b>4. Củng cố ( 3 )</b>


- Trong văn bản tự sự yếu tố miêu tả nội tâm có tác dụng gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn bài: Ôn tập tạp làm văn.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê d¹y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

Gi¶ng:9A:...


9B:...


<b>TiÕt 80</b>


<b> ôn tập tập làm văn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Khái niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.


- S kt hp ca cỏc phơng thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh, văn bản tự sự.
- Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bn thuyt minh v t s ó hc.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Tạo lập văn bản thuyết minh và văn b¶n tù sù.


- Vận dụng kiến thức đã học để đọc - hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.
<b>3. Thái độ: u thích phân mơn tập làm văn.</b>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, phiÕu häc tËp.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day v hc.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2. KiĨm tra bài cũ (kết hợp trong bài).</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>



<b>* Hoạt động 1: HDHS ơn tập các</b>
<b>nội dung trong chơng trình tập làm</b>
<b>văn lớp 9.</b>


- Trong ch¬ng trình ngữ văn 9 có
những nội dung lớn nào?


-> Văn bản thuyết minh, văn bản tự
sự.


- Nội dung nào là träng t©m?


<b>* Hoạt động 2 : HDHS ơn tập vai</b>
<b>trị, vị trí, tác dụng của biện pháp</b>
<b>nghệ thuật và miêu tả trong văn</b>
<b>bản thuyết minh. </b>


- Vai trò, vị trí, tác dụng của các biện
pháp nghệ thuật và miêu tả trong văn
bản thuyết minh là gì?


<b>(10)</b>


<b> (7)</b>


<b>1. Các nội dung lín vµ trọng</b>
<b>tâm.</b>


- Văn bản thuyết minh: Trọng tâm
là luyện tËp kÕt hỵp giữa thuyết


minh với các yêú tố nghị luận, giải
thích, miêu tả.


- Văn bản tự sự: Trọng tâm là kết
hợp giữa tự sù víi biĨu c¶m và
miêu tả nội tâm, giữa tự sù víi
nghÞ ln.


+ Đối thoại, độc thoại, độc thoại
nội tâm- ngời kể chuyện và vai trò
của ngời kể chuyện.


<b>2. Vai trò, vị trí, tác dụng của</b>
<b>biện pháp nghệ thuật và miêu tả</b>
<b>trong văn bản thuyết minh. </b>
- Cần giải thích các khái niệm liên
quan đến tri thức để ngời nghe,
đọc hiểu đợc đối tợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<b>* Hoạt động 3: HDHS Phân biệt</b>
<b>văn thuyết minh có yêú tố miêu tả,</b>
<b>tự sự với văn miêu tả, tự sự.</b>


* Hoạt động nhóm ( nhóm nhỏ)


- GV nêu vấn đề: Văn thuyết minh có
yêú tố miêu tả, tự sự với văn miêu tả
tự sự khác nhau nh thế nào?


- Nhiệm vụ: các nhóm tập trung gii


quyt vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết qu¶.
- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


<b>* Hoạt động 4: HDHS ôn tập nội</b>
<b>dung văn bản tự sự.</b>


- Văn bản tự sự có những nội dung
gì?


- HÃy tìm đoạn văn tự sự có sử dụng
yếu tố miêu tả nội tâm?


-> Thc s m khụng lo lắng đến nỗi
không ngủ đợc... dẫn đi trên
con đờng dài và hẹp.( Cổng trờng mở
ra - ngữ văn 7 tp 1)


- HÃy tìm đoạn văn tự sự có sử dơng
u tè nghÞ ln?


-> Vua Quang Trung cỡi voi ra doanh
yên ủi quân lính, truyền cho tất cả
đều ngồi mà nghe lệnh, rồi dụ họ
rằng...chớ bảo là ta
khơng nói trớc.( Hồng Lê nhất thống
chí- ngữ văn 9 tập 1)


- Hãy tìm đoạn văn có sử dụng cả yếu


tố miêu tả nội tâm và nghị luận?
-> Lão không hiểu tôi, tôi nghĩ vậy,
và tôi càng buồn lắm...
cuộc đời này quả thật cứ mỗi ngày
một thêm đáng buồn.( Lão Hạc
-ngữa văn 8 tập 1)


<b>* Hoạt động 5 : HDHS ôn tập Đối</b>
<b>thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm.</b>
- Thế nào là đối thoại, độc thoại và
độc thoại nội tâm ?


- Vai trò, tác dụng và hình thức thể
hiện các ú tố đó trong văn bản t s
nh th no?


<b>(7)</b>


<b> 5</b>


<b>(10)</b>


<b> (6)</b>


nhàm chán.


<b>3. Phân biệt văn thuyết minh có</b>
<b>yêú tố miêu tả, tự sự với văn</b>
<b>miêu tả, tự sự.</b>



* Văn b¶n thuyÕt minh.


- Trung thành với đặc điểm của
đối tợng một cách khách quan,
khoa học.


- Cung cấp đầy tri thc v i
tng cho ngi nghe, c.


* Văn bản miêu tả.


- Xõy dng v mt i tợng nào
đó thơng qua quan sát, liên tởng,
so sánh và cảm xúc chủ quan của
ngời viết.


- Mang đến cho ngời đọc, nghe
một cảm nhận mới về đối tợng.
<b>4. Nội dung văn bản tự sự.</b>


- Nhận diện các yêú tố miêu tả nội
tâm, nghị luận, đối thoại, độc
thoại, ngời kể chuyện trong văn
bản tự sự.


- Thấy đợc vai trò, tác dụng của
các yêú tố trên trong văn bản tự
sự.


<b>5. Đối thoại, độc thoại, độc</b>


<b>thoại nội tâm.</b>


- Đối thoại: là hình thức đối đáp,
trị chuyện giữa hai hoặc nhièu
ng-ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>- Lấy ví dụ về đoạn văn có sử dụng</b>
các yêú tố đối thoại, độc thoại, độc
thoại nội tâm?


-> T«i cÊt giäng vÐo von:
Cái Cò, cái Vạc, cái Nông
Ba cái cùng béo vặt lông cái nào?
Vặt lông cái Cốc cho tao
Tao nấu, tao nớng, toa xào, tao ăn
Chị Cốc thoạt nghe.. thì
mÃy cũng không chui nổi vào tổ tao
đâu! ( Dế Mèn phiêu lu kí - ngữ văn 6
tËp 2)


đợc nói thành lời.


- Độc thoại nội tâm: Là lời của
một ngời nào đó nói với chính
mình hoặc nói với một ai đó trong
tởng tợng nhng không đợc nói
thành lời.


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>



- Nêu các nội dung lớn và trọng tâm trong phần tập làm văn lớp 9?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...


Giảng:9A:...


9B:... Tiết 81


<b>ôn tập tập làm văn</b>



(TiÕp)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thức: </b>


- Khái niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.


- S kt hp ca cỏc phng thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh, văn bản tự sự.
- Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bản thuyt minh v t s ó hc.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Tạo lập văn bản thuyết minh và văn bản tù sù.



- Vận dụng kiến thức đã học để đọc - hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.
<b>3. Thái độ : Có ý thức trau dồi kiến thức cảm thụ tác phẩm văn học. </b>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh t chc day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong bài).</b>


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS ôn</b>
<b>tập Ngời kể chuyện theo</b>
<b>ngôi thứ nhất và ngôi th</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>ba.</b>


<i>- Tìm đoạn văn tự sự mà ngời</i>
kể chuyện ở ngôi thứ nhất và
ngôi thứ ba ?


-> Truyện Cố hơng đợc kể


theo lời một nhân vật trong
truyện và dùng ngôi thứ nhất.
-> Truyện Lặng lẽ Sa Pa đợc
kể theo lời ngời dẫn chuyện,
một ngời biết hết mọi chuyện
nhng dấu mình- ngơi thứ ba.
<b>* Hoạt động 2 : HDHS tìm</b>
<b>hiểu Sự giống và khác nhau</b>
<b>về nội dung của các văn bản</b>
<b>tự sự ở lớp 9 với các lớp dới.</b>
* Hoạt động nhóm ( nhóm
nhỏ)


- GV nêu vấn đề: Các nội
dung về văn bản tự sự học ở
lớp 9 có gì giống và khác so
với nội dung về kiểu văn bản
này đã học ở lớp dới ?


- Nhiệm vụ: các nhóm tập
trung giải quyết vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả.


- HS nhn xét-> GV nhận xét.
<b>* Hoạt động 3: HDHS nhận</b>
<b>diện văn bản.</b>


- Giải thích tại sao trong một


văn bản có đủ các yếu tố
miêu tả, biểu cảm, nghị luận
mà vẫn gọi là văn bản tự sự ?
-> Trong thực tế khó có một
văn bản nào đó chỉ sử dụng
một phơng thức biểu đạt duy
nhất.


<b>* Hoạt động 4: HDHS ôn</b>
<b>tập các yếu tố kết hợp với</b>
<b>văn bn chớnh.</b>


- GV hớng dẫn cách làm bài
-> HS tự kẻ bảng và điền vào
vở.


<b>(10)</b>


<b> 5</b>


<b>(10)</b>


<b>(10)</b>


<b>7. Sự giống và khác nhau về nội dung</b>
<b>của các văn bản tự sù ë líp 9 víi c¸c líp</b>
<b>díi.</b>


- Gièng nhau:



+ Nhân vật chính và một số nhân vật phụ.
+ Có cèt trun, sù viƯc chÝnh vµ mét sè
sù viƯc phơ.


- Khác nhau: ở lớp 9 có thêm:


+ Tự sự kết hợp với biểu cảm và miêu tả
nội tâm.


+ Tự sự kết hợp với yếu tố nghị luận


+ i thoi v độc thoại nội tâm trong VB
tự sự


+ Ngêi kĨ trun và vai trò của ngời kể
truyện trong văn bản tự sự.


<b>8. Nhận diện văn bản.</b>


+ Vì các yếu tố miêu tả, nghị luận, biểu
cảm chỉ là những yếu tố bổ trợ nhằm làm
nổi bật phơng thức chính là tự sự.


+ Khi gọi tên một văn bản ngời ta căn cứ
vào phơng thức biểu đạt chính của văn bản
đó.


=> Làm nổi bật phơng thức chính. Giúp
cho ngời nghe hiểu biết về đối tợng.



<b>9. Kẻ bảng đánh dấu vào ơ mà kiểu văn</b>
<b>bản chính có thể kết hợp với các ú tố</b>
<b>tơng ứng.</b>


S
T
T


KiĨu
VB
chÝnh


C¸c yếu tố kết hợp với VB chính
Tự


sự M.tả N.<sub>luận</sub> B.cảm T.minh Đ.hành
1 Tự


sự


X X X X


2 Miêu


tả X X X


3 nghị


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

4 Biểu



cảm X X X


5 T.


minh X X


6 Điều
hành
<b>4. Củng cố ( 3 )</b>


- Vn bn tự sự có thể kết hợp đợc với những yếu tố nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>’


- So¹n phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
Giảng:9A:...


9B:...
Tiết 82


<b>ôn tập tập làm văn</b>



<b> ( TiÕp) </b>
<b>I. Môc tiêu: </b>



<b>1. Kiến thức: </b>


- Khái niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.


- S kt hp của các phơng thức biểu đạt trong văn bản thuyết minh, văn bản tự sự.
- Hệ thống văn bản thuộc kiểu văn bản thuyết minh và tự sự đã học.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Tạo lập văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.


- Vn dng kin thc ó học để đọc - hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.
<b>3. Thái độ : Có ý thức trau dồi kiến thức cảm thụ tác phẩm văn học. </b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>( kết hợp trong bài)


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1 : HDHS tìm hiểu tại</b>


<b>sao làm bài tập làm văn tự sự của</b>
<b>HS phải đủ 3 phần.</b>


- Tại sao làm bài tập làm văn tự sự của
HS phải đủ 3 phần.


-> Bố cục ba phần: mở bài, thân bài,
kết bài là bố cục mang tính bắt buộc
đối với HS khi viết bài tập làm văn.
-> Một số tác phẩm tự sự đợc học từ
lớp 6 đến lớp 9 không phải bao giờ
cũng phân biệt đợc rõ bố cục ba phần:
mở bài, thân bài, kết bài vì các nhà
văn không bị bắt buộc. Mà điều quan


<b>(10’) 10. Bài tập làm văn tự sự của HS</b>
<b>phải đủ 3 phần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

nhất đối với họ chính là vấn đề tài
năng và tính sáng tạo.


<b>* Hoạt động 2 : HDHS tìm hiểu tác</b>
<b>dụng của kiến thức, kĩ năng về kiểu</b>
<b>văn bản tự sự của phần tập làm văn</b>
<b>trong việc đọc hiểu các tác phẩm</b>
<b>văn học.</b>


- Những kiến thức, kĩ năng về kiểu
văn bản tự sự của phần tập làm văn có
giúp đợc gì trong việc đọc hiểu các tác


phẩm văn học ?


-> Những kiến thức kỹ năng đó là :
Các hiểu biết về yếu tố miêu tả, nghị
luận, biểu cảm, các hiểu biết về đối
thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm,
ngơi kể.


- Hãy phân tích một vài ví dụ để làm
sáng tỏ vấn đề trên ?


-> Khi học về đối thoại, độc thoại, độc
thoại nội tâm trong văn tự sự, các kiến
thức về tập làm văn đã giúp cho ngời
đọc hiểu sâu sắc hơn về các nhân vật
trong truyện Kiều: Đoạn trích Kiều ở
lầu Ngng Bích với những suy nghĩ nội
tâm thấm nhuần đạo hiếu và đức hi
sinh của Kiều:


Xãt ngêi tùa cưa h«m mai
...


Çm Çm tiÕng sãng kªu quanh ghÕ
ngåi


-> Trong chuyện ngắn Làng của Kim
Lân có hai đoạn đối thoại giữa bà chủ
nhà với vợ chồng ông Hai:



+ Đoạn đối thoại thứ nhất: Bà chủ nhà
trục xuất gia đình ơng Hai. “ Sáng
hôm nay, lúc bà sắp sửa quang gánh ra
hàng ... ông bà dọn đi, em lại cứ
nhớ đáo để đấy nhớ”


+ Đoạn đối thoại thứ hai: Bà chủ nhà
mời gia đình ơng Hai ở lại nhà mình.
“Đến cả mụ chủ nhà là ngời ơng lão
n trí nghe tin này thế nào mặt mụ
cũng sa sầm xuống...
chuyến này phải nuôi chứ”


<i>=> Qua hai cuộc đối thoại trên,ta</i>
<i>thấy mụ chủ nhà ( một nhân vật phụ)</i>
<i>có hai cách ứng xử rất khác nhau, </i>
<i>d-ờng nh đối lập nhau nhng lại thống</i>
<i>nhất về thái độ chính trị : Tẩy chay</i>“ ”
<i>tuyệt đối kẻ thù và những ai làm tay</i>
<i>sai cho chúng, đồng thời sẵn sàng cu</i>
<i>mang, đùm bọc những ngời cùng cảnh</i>
<i>ngộ. Nh vậy, thơng qua đối thoại, tính</i>
<i>cách nhân vật cũng đợc khắc hoạ sâu</i>


<b>(15’)</b>


<b>11. Tác dụng của kiến thức, kĩ</b>
<b>năng về kiểu văn bản tự sự của</b>
<b>phần tập làm văn trong việc đọc</b>
<b>hiểu các tác phẩm văn học.</b>



- Các kiến thức, kỹ năng về kiểu
văn bản tự sự của phần tập làm văn
đã soi sáng thêm rất nhiều cho việc
đọc - hiểu văn bản- tác phẩm văn
học tơng ứng trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<i>sắc và sinh động.</i>


<b>* Hoạt động 3 : </b> <b>HDHS tìm hiểu</b>
<b>Tác dụng của kiến thức, kĩ năng về</b>
<b>các tác phẩm tự sự của phần đọc</b>
<b>hiểu văn bản và phần tiếng Việt</b>
<b>trong việc viết bài văn tự sự.</b>


- Kiến thức, kĩ năng về các tác phẩm
tự sự của phần đọc hiểu văn bản và
phần tiếng Việt có tác dụng gì trong
việc viết bài văn tự sự ?


- Các văn bản tự sự đã cung cấp cho ta
những gì khi viết văn tự sự ?


-> Các văn bản tự sự đã cung cấp đề
tài, nội dung, cách kể chuyện, ngôi kể,
ngời kể chuyện, cách dẫn dắt, xây
dựng và miêu tả nhân vật, sự việc…
- Hãy phân tích một vài ví dụ để làm
sáng tỏ vấn đề trên ?



-> Truyện Chiếc lợc ngà gợi ý cách
vận dụng ngôi kể thứ nhất xng tôi.
-> Truyện Cố hơng đợc kể theo lời
một nhân vật trong truyện và dùng
ngôi thứ nhất.


-> Truyện Lặng lẽ Sa Pa đợc kể theo
lời ngời dẫn chuyện, một ngời biết hết
mọi chuyện nhng dấu mình- ngơi thứ
ba.


-> Trun l·o H¹c học tập cách kết
hợp tự sự, biểu cảm, miêu tả...


<b>(15)</b>


<b>phn c hiu vn bản và phần</b>
<b>tiếng Việt trong việc viết bài văn</b>
<b>tự sự.</b>


- Những kiến thức, kỹ năng về các
tác phẩm tự sự của phần đọc -a
hiểu văn bản và phần tiếng Việt
t-ơng ứng đã giúp HS học tốt hơn
khi làm bài văn tự sự.


<b>4. Cñng cè ( 3 )</b>’


- Tại sao làm bài tập làm văn tự sự của HS phải đủ 3 phần.
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>’



- Soạn bài: Những đứa trẻ.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giờ dạy</b>


...
...
...


Giảng:9A:...


9B:... <b>TiÕt 83 + 84</b>


<b>KiĨm tra tỉng hỵp học kì I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

Giảng:9A:...


9B:...
TiÕt 85


Những đứa trẻ


<i><b> ( TrÝch: Thêi th¬ Êu)</b></i>


<i><b> </b> ( M.Go-rơ-ki) </i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thøc: </b>


- Những đóng góp của M. Go-rơ-ki đối với văn học Nga và văn học nhân loại.


- Mối đồng cảm chân thành của nhà văn với những đứa trẻ bất hạnh.


- Lời văn tự sự giàu hình ảnh, đan xen giữa chuyện đời thờng với truyện cổ tích.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đọc - hiểu văn bản truyện hiện đại nớc ngoài.


- Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác
phẩm tự sự để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.


- Kể và tóm tắt đợc đoạn truyện.


<b>3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thơng con ngời, nhất là những con ngời có cùng</b>
cảnh ngộ trong xã hi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( Không).</b>


<b>3. Bài míi.</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>



<b>* Hoạt động 2: HDHS đọc, tìm</b>
<b>hiểu chú thích, bố cục.</b>


- GV hớng dẫn đọc-> đọc mẫu-> Gọi
HS đọc-> HS nhận xét -> GV nhận
xét.


- Gọi HS đọc phần chú thớch.


- HÃy nêu những nÐt chÝnh vÒ tác
giả?


- HÃy nêu nh÷ng nÐt chÝnh vỊ t¸c
phÈm?


- Đoạn trích đợc chia làm mấy phần?
Nội dung chớnh tng phn?


<i>-> Phần 1: Từ đầu -> ấn em nó cúi</i>
<i>xuống: Tình bạn tuổi thơ hồn nhiên,</i>
<i>trong trắng.</i>


<i>-> Phần 2: Tiếp -> Cấm khơng đợc</i>
<i>đến nhà tao: Tình bạn bị cấm đốn.</i>


<b>(15’) I. §äc, t×m hiĨu chó thÝch, bố</b>
<b>cục.</b>


<b>1. Đọc.</b>



<b>2. Tìm hiểu chú thích.</b>


* Tác giả : M.Gorơki ( 1868
-1936) là nhà văn lớn cđa Nga vµ
thÕ giíi.


- Sự nghiệp : Bộ ba tiểu thuyết tự
thuật : Thời thơ ấu (1913-1914),
Kiểm sống (1916), Những trờng
đại học của tôi (1923) , tiểu thuyết
ngời m( 1906-1907)...


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<i>-> Phần 3: Còn lại:Tình bạn vẫn </i>
<i>đ-ợc duy trì.</i>


- Tìm những chi tiết xuất hiện ở cả
phần một và phần ba tạo nên sự kết
nối chặt chẽ của đoạn trích?


<i>-> Chi tiết: Những đứa trẻ, những</i>
<i>con chim, truyện cổ tích, ngời dì ghẻ,</i>
<i>ngời bà hiền hậu đã xuất hiện ở</i>
<i>phần đầu, lại xuất hiện ở phần ba,</i>
<i>tạo mối quan hệ kết nối thống nhất</i>
<i>và chặt chẽ gây ấn tợng sâu sắc tới</i>
<i>ngời đọc -> Cách triển khai có nghệ</i>
<i>thuật của ngời kể chuyện.</i>


<b>* Hoạt động2: </b> <b>HDHS tìm hiểu</b>
<b>văn bản.</b>



- Hồn cảnh của chú bé A li ơ sa và
ba đứa con nhà đại tá nh thế nào ?


- Vì sao ơng đại tá lại không cho
những đứa trẻ chơi với nhau?


<i>-> Vì hai gia đình thuộc những</i>
<i>thành phần xã hội khác nhau, một</i>
<i>bên là dân thờng, một bên là quan</i>
<i>chức giàu sang ( giàu - nghèo)</i>


- Những chi tiết nào thể hiện sự cấm
đốn của ơng đại tá khụng cho con
ụng chi vi A-li-ụ-sa?


<i>-> Đứa nào gọi nó sang?</i>


<i>-> Cấm không đợc đến nhà tao!</i>
- Mặc dù bị cấm đoán nhng tại sao
những đứa trẻ lại chơi thân với nhau?
<i>-> Hồn cảnh, tình bạn với mấy đứa</i>
<i>trẻ con nhà ông đại tá đã để lại ấn </i>
<i>t-ợng sâu sắc trong lòng Go-rơ-ki</i>
<i>khiến mấy chục năm sau ông vẫn</i>
<i>còn nhớ nh in và kể lại thật xúc</i>
<i>động.</i>


- T×nh cảm bọn trẻ dành cho nhau
nh thÕ nµo?



<i>-> Chúng luôn đoàn kết v× chóng</i>
<i>hiĨu nhau.</i>


<i>-> Chúng luôn quan tâm đến</i>
<i>nhau( qua hành động A-li-ơ-sa trèo</i>


<b>(25’) II. T×m hiĨu văn bản.</b>


<b>1. Nhng a tr sng thiu tỡnh</b>
<b>thng.</b>


- Ba a con nhà đại tá: Mẹ chết
sống với dì ghẻ, bị bố cấm đốn
đánh địn.


- A-li-ơ-sa: Bố mất sớm, mẹ đi lấy
chồng, thờng bị ơng ngoại đánh
địn, chỉ có bà ngoại thơng u.


- Do tình cờ A-li-ơ-sa góp sức cứu
đứa nhỏ rơi xuống giếng.


- Do chóng cïng sống trong hoàn
cảnh thiếu tình thơng yêu của cha
mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

<i>lên cây tìm bạn và cả bọn trèo lên xe</i>
<i>trợt tuyết cũ, ngắm nghía nhau).</i>
<b>4. Củng cố ( 3 )</b>’



- Hồn cảnh của A-li-ơ-sa và ba đứ trẻ con ơng đại tá có gì giống và khác nhau?
<b>5. Hớng dn v nh ( 1 )</b>


- Soạn phần còn lại.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...


Giảng:9A:...


9B:...
TiÕt 86


<b>Những đứa trẻ</b>



<i><b>( TrÝch thêi th¬ Êu)</b></i>


<b> ( M.Go-rơ-ki) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Những đóng góp của M. Go-rơ-ki đối với văn học Nga và văn học nhân loại.
- Mối đồng cảm chân thành của nhà văn với những đứa trẻ bất hạnh.


- Lời văn tự sự giàu hình ảnh, đan xen giữa chuyện đời thờng với truyện cổ tích.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đọc - hiểu văn bản truyện hiện đại nớc ngoài.


- Vận dụng kiến thức về thể loại và sự kết hợp các phơng thức biểu đạt trong tác
phẩm tự sự để cảm nhận một văn bản truyện hiện đại.


- Kể và tóm tắt đợc đoạn truyện.


<b>3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu thơng con ngời, nhất là những con ngời có cùng</b>
cảnh ngộ trong xã hội


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. GV: SGV, SGK.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tin trỡnh tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5)</b>


- Ti sao A-li-ô-sa và ba đứa con nhà ông đại tá lại chơi thân với nhau?
Đáp án:


- Do tình cờ A-li-ơ-sa góp sức cứu đứa nhỏ rơi xuống giếng.


- Do chóng cïng sống trong hoàn cảnh thiếu tình thơng yêu của cha mÑ.



-> Chúng đến với nhau một cách tự nhiên, hồn nhiên nh những đứa trẻ sống thiếu
tình thơng cùng cảnh ngộ.


<b>3. Bµi míi.</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b> Nội dung</b>
<b>* Hoạt động 1 : HDHS tỡm hiu</b>


<b>văn bản.</b> <b>(30)</b> <b>I. Đọc, tìm hiĨu chó thÝch, bè</b>
<b>cơc.</b>


<b>II. Tìm hiểu văn bản.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

- A-li-ụ-sa ng vị trí nào quan sát
những đứa trẻ con ơng đại tá?


<i>-> Đứng ở đằng xa để quan sát bọn</i>
<i>trẻ.</i>


- Trớc khi chơi thân A-li-ơ-sa đã
quan sát những gì?


<i>-> Cùng mặc áo cánh, quần dài</i>
<i>màu xám, cùng đội mũ nh nhau.</i>
<i>-> Khn mặt trịn, mắt xám.</i>


- Khi chơi thân với nhau A-li-ô-sa
quan sát bọn trẻ nh thÕ nµo?


- Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ


thuật gì trong đoạn văn trên?


<i>-> BiƯn ph¸p so s¸nh.</i>


- Cảm xúc của A-li-ơ-sa khi đó nh
thế nào?


- Bất ngờ bố bọn trẻ xuất hiện
A-li-ô-sa đã quan sát bọn trẻ ra sao?
- Qua đó nói lên điều gì ở những
đứa trẻ?


- Tìm những chi tiết miêu tả
A-li-ơ-sa thân thiết với ba đứa trẻ?


<i>-> Tôi vẫn tiếp tục chơi với những</i>
<i>đứa trẻ.</i>


<i>-> Chuyện của những đứa trẻ làm</i>
<i>tôi bun.</i>


- Nghệ thuật kể chuyện của tác giả
nh thế nào?


- Chuyện đời thờng và truyện cổ tích
đợc lồng vào nhõn vt no?


<i>-> Dì ghẻ.</i>


<i>-> Kỡ vng ca A-li-ụ-sa v những</i>


<i>đứa trẻ: Bố, mẹ đã mất sẽ sống lại.</i>
- Hình ảnh hay đợc nói đến trong
truyện c tớch l ai?


<i>- Bà ngoại.</i>


- B ngoi cú tm quan trng nh th
no i vi A-li-ụ-sa?


<b>thơng.</b>


<b>2. Những quan sát và nhËn xÐt</b>
<b>tinh tÕ.</b>


<i>- Trớc khi chơi thân: Quan sát hình</i>
thức bề ngồi của những đứa trẻ.


- Bän trỴ ngåi sát vào nhau nh
những chó gµ con.


-> Thể hiện dáng dấp bên ngồi và
nội tâm của bọn trẻ. Những đứa trẻ
thiếu sự che chở ca m.


- A-li-ô-sa càng cảm thông với
cuộc sống thiếu tình thơng của bọn
trẻ hơn.


- B xut hin , bn trẻ lặng lẽ nh
những chú gỗng ngoan ngoãn.


-> Nội tâm của những đứa trẻ sợ
hãi, buồn vì cha khơng quan tâm.


<b>3. Chuyện đời thờng và truyện cổ</b>
<b>tích.</b>


- Kể lồng chuyện đời thờng vào
truyện cổ tích.


- Dì ghẻ của bọn trẻ: Mụ dì ghẻ
độc ác trong truyện cổ tích.


- Ngời mẹ đã mất của những đứa
trẻ sẽ về.


- Ngời bà nhân hậu: hay kể chuyện
cổ tích cho em nghe và yêu thơng
em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- Em cã nhËn xÐt gì về cách kể
chuyện của tác giả?


- Em có nhận xét gì về cách quan
sát của tác giả


- Gi HS c phn ghi nhớ?


* Hoạt động 2: HDHS luyện tập.
- Nêu cảm nghĩ của em về nhân vật
A-li-ô-sa?



<b> (5’)</b>


- Kể chuyện hấp dẫn, sinh động.
- Quan sát tỉ mỉ, miêu tả tinh tế,
phù hợp với tâm lí tuổi thơ.


- Chuyện đời thờng và chuyện cổ
tích đợc lồng vào nhân vật.


* Ghi nhí (SGK T. )
<b>III. Lun tËp.</b>


<b>4. Cđng cè ( 3 )</b>’


- Cách kể chuyện đời thờng, vờn cổ tích có giá trị gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Su tầm những bài thơ tám chữ.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê d¹y</b>


...
...
...


Kiểm tra ngày ...tháng...năm 2011
...
...
...


...
...
...
Tæ trëng




Gi¶ng:9A:...


9B:...
Tiết 87


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<b>Trả bài kiểm tra văn</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kin thc: HS nhận ra đợc những u, nhợc điểm trong bài làm của mình, biết sửa</b>
những lỗi thờng mắc, kịp thời bổ sung, uốn nắn những hiểu biết cha đúng về bài
kiểm tra.


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài.</b>


<b>3. Thỏi : Có thái độ nghiêm túc rút kinh nghiệm cho những bài kiểm tra lần sau.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: Bài kiểm tra tiếng Việt, kiểm tra văn đã chấm.</b>
<b>2. HS: Vở ghi chép.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’



9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( không)</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1:</b>


<b>* Hoạt động 2: Nhận xét bài làm</b>
<b>của HS</b>


- Bài làm của em đạt những u cầu
nào, cịn thiếu sót những gì?


- Có nội dung nào mà em cha hiểu?
- Phần tự luận đã đạt đợcnhững yêu
cầu nào?


- Em tự đánh giá kết quả bài làm của
mình nh thế nào?


- GV nhËn xÐt nh÷ng u điểm trong
bài kiểm tra tiếng Việt.


- GV nhËn xÐt nh÷ng nhợc điểm
trong bài kiểm tra tiếng Việt.


- GV nhận xét những u điểm trong


bài kiểm tra văn.


<b>(5)</b>


<b>(20)</b>


<b>I.Đề bài.</b>


- bài kiểm tra tiếng Việt đã
trình bày ở tiết 74


- Đề bài kiểm tra văn đã trình bày ở
tiết 75


<b>II. Nhận xét.</b>


<b>1. Bài kiểm tra tiếng Việt.</b>
a. Ưu điểm:


- Đa số các em xác định đợc yêu
cầu của đề.


- Phần tự luận: Câu 1,2 đa số các
em làm bài tèt


- Hình thức trình bày tơng đối sạch
sẽ, một số em chữ viết sạch đẹp
b. Nhợc điểm:


- Mét sè bµi phần tự luận làm cha


chính xác.


- Xỏc nh li dn trực tiếp của câu
2 của một số ít bài cha chớnh xỏc.
<b>2. Bi kim tra vn.</b>


a. Ưu điểm:


- a s các em nắm đợc yêu cầu
của đề.


- Đa số các em xác định đợc đáp án
của câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

- GV nhËn xÐt những nhợc điểm
trong bài kiểm tra văn.


<b>* Hot ng 3: Tr bi.</b>


- Gọi 2 HS có bài viết phần văn tốt
nhất đọc cho cả lớp nghe-> HS nhận
xét.


- Gọi 2 HS có bài viết phần văn kém
nhất đọc cho cả lớp nghe-> HS nhận
xét, rút kinh nghiệm cho bài viết sau
của mình.


- GV trả bài cho HS -> HS xem lại
bài kiểm tra và tự sửa lỗi.



- GV lấy điểm vào sổ.


<b>(10)</b>


lm bài đạt yêu cầu, bên cạnh đó
có vài bài làm tơng đối tốt đã phát
biểu đợc cảm nghĩ của mình về
nhân vật bé Thu và tình cảm cha
con ông Sáu, lời văn diễn đạt tơng
đối trơi chảy, trình bày sạch sẽ
b. Nhợc điểm:


- PhÇn tù luận còn tồn tại một số
điểm sau:


+ Một số bài viết còn sơ sài
+ Viết sai lỗi chính tả.


+ Mt số bài viết cha đủ 3 phần.
+ Một số bài diễn đạt lủng củng
hoặc dùng từ cha chớnh xỏc.


+ Một số bài viết còn tẩy xoá, chữ
viết cẩu thả,


<b>III. Trả bài, chữa lỗi.</b>


<b>4. Củng cố ( 3 )</b>’



- Có mấy bớc để viết một bài văn hồn chỉnh ? Đó là những bớc nào?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>’


- Su tÇm mộ số bài thơ tám chữ.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...
Giảng:9A:...


9B:...
TiÕt 88


Tập làm thơ tám chữ


( TiÕp)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Đặc điểm của thể thơ tám chữ.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhận biết thơ tám chữ.


- To i, vn, nhp trong khi làm thơ tám chữ.
<b>3. Thái độ: Có thái độ yêu thích thể thơ tám chữ.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>1. GV: SGV, SGK, phiếu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( không).</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS tập làm</b>
<b>thơ 8 chữ.</b>


- Hãy viết thêm một câu thơ để
hoàn thiện khổ th sau?


- GV nh hng:


-> 1. Mà sông bình yên nớc chảy
theo dòng.


-> 2. Một cành đào cha thể gọi
mùa xuân


-> 3. Cho một ngy no ú ngc
nhiờn hoa


-> 4. Vô tình; tâm hồn



-> 5. Tôi nắm chặt hơn cành táo
nhọn gai.


<b>* Hot ng 2: </b>


* Hoạt động nhóm ( nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề:


- Hãy xác định những chữ có chức
năng gieo vần trong bài thơ? Nhận
xét cách gieo vần đó?


- NhËn xÐt c¸ch ngắt nhịp trong
bài thơ?


- Nhim vụ: các nhóm tập trung
gii quyt vn .


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- HS nhận xét-> GV nhận xét.


<b>(30)</b>


<b>(10)</b>
<b> </b>
<b> 7</b>


<b>I. Thực hành làm thơ tám chữ.</b>
* Ví dô 1.



Cành mùa thu đã mùa xuân nảy lộc
Hoa gạo nở rồi, nở đỏ bến sông.
Tôi cũng khác tôi sau lần gặp trớc
...
( Trớc dịng sơng - Đỗ Bạch Mai)
* Vớ d 2.


Biết làm thơ cha hẳn là thi sĩ


Nh ngời yêu khác hẳn với tình nhân
Biển dù nhỏ không phải là ao rộng
...


( Vô đề - Phạm Cơng Trứ)
* Ví dụ 3.


Nhng sớm nay tơi chợt đứng sững sờ
Phố Hàng Ngang dâu da xoan nở trắng
Và ma rơi thật dịu dàng êm lặng


...


( D©u da xoan - BÕ KiÕn Qc)
* VÝ dơ 4.


Có khi nào trên đờng đời tấp nập
Ta ...đã đi lớt qua nhau


Bớc lơ đãng chẳng ngờ đang để mất


Một...đợi ta đã từ lâu.


( Cã khi nµo- Bïi Minh Qc)
* VÝ dơ 5.


Có lẽ nào để tuột khỏi tay em
Những trái chín chắt chiu từ đất mẹ
Những trái chín lẫn buồn vui tuổi trẻ
...
( Có một đêm nh thế mùa xuân
-Hoàng Thế Sinh)


<b>II. Tham khảo bài thơ sau.</b>
Ngời đàn ơng tóc đã hoa râm ấy
Rất thơng tơi và cũng rất giống <i><b>tôi</b></i>


Là ngời tôi yêu quý nhất trên đời
Đó chính là ngời đã sinh ra <i><b>tơi</b></i>


T«i vÉn nhí thời ấu thơ dại dột
Vì mải chơi nên quyên cả học <i><b>bài</b></i>


Xấu hổ lắm chẳng hở môi với <i><b>ai</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

Khơng có địn roi làm sao tơi nhớ ?
- Bài thơ gieo vần chân, gieo vần liền:
bài - ai, gieo vn cỏch: tụi - tụi


- Ngắt nhịp: 3/5, 4/4
<b>4. Củng cố ( 3 )</b>



- Khi làm thơ tám chữ cần lu ý những gì?
<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>


- Su tầm những bài thơ tám chữ.
- Tập làm thơ tám chữ.


<b>* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy</b>


...
...
...


Giảng:9A:...


9B:...
TiÕt 89


Tập làm thơ tám chữ


( TiÕp)
I. Mơc tiªu:


<b>1. KiÕn thøc: </b>


- Đặc điểm của thể thơ tám chữ.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Nhận biết thơ tám chữ.



- To i, vn, nhp trong khi làm thơ tám chữ.
<b>3. Thái độ: Có thái độ yêu thích thể thơ tám chữ.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: SGV, SGK, tài liệu tham khảo, phiếu học tập.</b>
<b>2. HS: Soạn bµi.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... Vắng...
<b>2. Kiểm tra bài cũ( không).</b>


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Tg</b> <b>Ni dung</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>


* Hoạt động nhóm ( nhóm nhỏ)
- GV nêu vấn đề:


- Hãy xác định những chữ có
chức năng gieo vần trong các
đoạn thơ? Nhận xét cách gieo
vần đó?


- Nhiệm vụ: các nhóm tập trung
giải quyt vn .



- Đại diện nhóm trình bày kết
quả.


- HS nhËn xÐt-> GV nhËn xÐt.


<b>(15’)</b>
<b> 10’</b>


<b>I. Xác định những chữ có chức năng</b>
<b>gieo vần trong những đoạn thơ sau.</b>
Nét mong manh thấp thoáng cánh hoa bay
Cảnh cơ hàn nơi nớc đọng bùn lầy


Thú sán lạn mơ hồ trong ảo mộng
Chí hăng hái ganh đua đời náo động
Tôi đều yêu, đều kiếm, đều say mê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>* Hoạt động 1: </b> <b>HS tập làm</b>
<b>thơ 8 chữ theo đề tài.</b>


- Tập làm thơ tám chữ theo đề
tài: Nhớ trờng, nhớ bạn, con
sông quê hơng ( mỗi bài 4 câu)
- GV gọi hS đọc bài thơ của
mình -> HS nhận xét -> Gv
nhận xét.


<b>(25’)</b>



Thế là xuân. Ngày chỉ ấm hơi hơi
Nh đợc nắm một bàn tay son trẻ...


(Xuân không màu - Xuân Diệu)
Mới hay cõi siêu hình cao tét bùc


Giữ h vô xây dựng bởi trăng sao
Xa lắm rồi, xa lắm, hãi nhờng bao!...
Ai tới đó chẳng mê man thần trí
Tồ châu báu kết bằng hơng kì dị
Của tình yêu rung động bởi hào quang
Những cù lao trôi nổi xứ mênh mang
Sẽ qui tụ thâu về trong một mối
Và t tởng chẳng bao giờ chắp nối...
(Đau thơng - Hàn Mặc Tử)
Nhổ neo rồi, thuyền ơi ! xin mặc sóng
Xơ về đơng hay dạt tới phơng đồi
Xa mặt đất giữa vơ cùng cao rộng
Lịng cơ đơn, cay đắng hoạ dần vơi.
(Phơng xa - Vũ Hoàng Chơng)
<b>II.Tập làm thơ tám chữ theo đề tài.</b>
<b>1 Nhớ trờng.</b>


Nơi ta đến hàng ngày quen thuộc thế
Sân trờng mênh mông, nắng cng mờnh
mụng


Khăn quàng tung bay rực rỡ sắc hồng
Xa bạn bè sao bỗng thấy bâng khuâng.
<b>2. Nhớ b¹n.</b>



Ta chia tay nhau, phợng đỏ đầy trời
Nhớ những ngày rộn rã tiếng cời vui
Và nhớ những đêm lửa trại tuyệt vời
Quây quần bên nhau long lanh lệ rơi.
<b>3. Con sông quê hơng.</b>


Con sông quê ru tuổi thơ trong mơ
Giữa những hồng hơn ngời lên ánh mắt
Gặp nhau hồn nhiên, nụ cời rất thật
Để mai ngày thao thức viết thành thơ.
<b>III. Học sinh đọc bài viết.</b>


<b>4. Cñng cè ( 3 )</b>’


- Thơ tám chữ có những đặc điểm gì?
<b>5. Hớng dn v nh ( 1 )</b>


- Su tầm những bài thơ tám chữ.
- Tập làm thơ tám chữ.


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê d¹y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Gi¶ng: 9a:...
9b...


<b>TiÕt 90</b>


<b>Trả bài kiểm tra tổng hợp học kì I</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh đánh giá đợc kết quả bài kiểm tra học kỳ, ôn lại những</b>
kiến thức kỹ năng đã học và yêu cầu cần đạt đợc đối với bài kiểm tra.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận xét, đánh giá bài làm của mình và của bạn.</i>


<i>3. Thái độ: Có ý thức tiếp thu ý kiến góp ý của bạn, sửa những lỗi sai của bài viết.</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: Bài của học sinh đã chấm và chữa</b>
<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức (1 )</b>’


9A:... V¾ng...
9B:... V¾ng...
<b>2.KiĨm tra bài cũ: ( không)</b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: GV đọc lại y/c đề bài.</b>
<b>* Hoạt động 2: Xác định y/c đề bài.</b>
- GV cùng h/s xác định lại đáp án.
- Câu 1 cần trả lời ntn?


- C©u 2?



- Câu 3 cần làm nổi bật đợc những nội
dung chính nào?


<b>* Hoạt động 3 ( 18 phút): Nhận xét bài</b>
làm của h/s.


- HS tự nhận xét bài làm của mình.


<b>(5)</b>
<b>(17)</b>


<b>(18)</b>


<b>I. Đề bài.</b>


<b>II. Xác định đáp án:</b>
<i>Câu 1: </i>


a. Dïng sai tõ "trËt tù" thay b»ng tõ
"yªn tÜnh"


b. Dùng sai từ" cảm xúc" thay bằng
từ " xúc động" hay " cảm động"
<i>Câu 2: Nghĩa câu tục ngữ " Gần</i>
mực thì đen, gần đèn thì sáng" là
hồn cảnh sống, mơi trờng xã hội có
ảnh hởng rất lớn đến sự hình thành
và phát triển nhân cách của con ngời
<i>Câu 3:</i>



<i>* Néi dung:</i>


- Giới thiệu tác giả Chính Hữu, hoàn
cảnh sáng tác và vài nét khái quát về
bài thơ đồng chí.


- Giới thiệu nội dung cơ bản của bài
thơ đồng chí: vẻ đẹp chân thực, bình
dị và tình đồng chí đồng đội của
ng-ời lính trong thng-ời kì kháng chiến
chống Pháp.


- Giới thiệu những thành công nổi
bật về nghệ thuật của bài thơ đồng
chí, cách dùng đặt câu, sử dụng hình
ảnh, bộc lộ cảm xúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

? So với phần đáp án, bài làm của em
đạt đợc những y/c gì?


? Nh÷ng chỗ nào còn thiếu sót, nên bổ
sung những chỗ nào?


? Hình thức trình bày trong bài của em
đã khoa học, sch p cha


? Nên rút kinh nghiệm về mặt nào?
- GV nhận xét chung.


<i>+Ưu điểm: </i>



a s cỏc em lm đúng kiểu bài thuyết
minh, bố cục 3 phần, một số bài văn
viết mạch lạc, lu lốt khơng mắc lỗi
chính tả, diễn đạt, dùng từ và ngữ pháp
tơng đối tốt, trình baỳ tơng đối sạch
đẹp, giới thiệu đợc tác giả và tác phẩm
( Châm, Liên, Nhàn, Nh, Xuyn,
Min..)


<i>+ Nhợc điểm:</i>


Mt s bài viết cha đủ 3 phần, nội
dung 1 số bài cịn sơ sài, trình bày cẩu
thả, sai nhiều lỗi chính tả, 1 số ít bài đá
sang phân tích nhiều, 1 số bài sai nhiều
lỗi chính tả, lỗi dùng từ, đặt câu...
( 9a: Linh, Bằng, Bạo, hoa 9b: Trị,
Tuyên, Yên, Quyên...)


- HS xem lại bài viết của mình.


<i>1. Ưu điểm.</i>


<i>2. Nhợc điểm.</i>


<i>3. Trả bài.</i>


<b>4.Củng cố ( 3 )</b>



- Hệ thống lại toàn bộ u nhợc điểm của bài kiểm tra
<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’


- Soạn bài Bàn về đọc sách.


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê d¹y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193></div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194></div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<i><b>Tiết 90</b></i>


<b>Trả bài kiểm tra tổng hợp học kì I</b>
<b>( Chờ bài thi theo lịch thi của phòng))</b>
<b> </b>


Giảng: 9a………. <b>Ôn tập văn học</b>
9b………. <b>Truyện trung đại.</b>


<b>I. mơc tiªu:</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp h/s ôn lại các tác phẩm truyện trung đại về tác giả, tác phẩm và nội</i>
dung, nghệ thuật chính của truyện.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cảm thụ truyện trung đại.</i>
<i>3. Thái độ: Yêu thích các tác phầm truyện trung đại.</i>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. GV: </b>


<b>2. HS: Soạn bài.</b>



<b>III. Tiến trình tổ chức day và học.</b>


<b>1. n định tổ chức lớp (1 ) </b>’ 9A………


<b>2.KiĨm tra bµi cị( 5 ).</b>’
<b>3. Bµi míi.</b>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


<b>* Hoạt động 1 ( 10 phút): ơn luyện</b>
truyền kì mạn lục.


? Em kể tên các tác phẩm trung đại đã
học?


- KĨ tãm lỵc truyện truyền kì Mạn Lục.
? Tác giả, thời gian sáng tác?


( Nguyễn Dữ - TK XVI)


? Nhận xét về nội dung và nghệ thuật
của truyện?


? Nhận xét về cách dẫn dắt tình tiết câu
truyện?


<b>* Hot ng 2 ( 15 phỳt) Ôn truyện cũ</b>
trong phủ chúa Trịnh và Hoàng Lê nhất
thống chí.



- KĨ tãm lỵc truyện vào trịnh phủ.
Hoàng Lê nhất thống chí.


* Thảo luận nhóm lớn ( 4 nhóm)
- Nhóm 1+ 2: trả lời bài 2.


<b>1. Truyền kì mạn lục.</b>
<i>*. Nội dung:</i>


- Truyn k v s phận oan nghiệt
của 1 phụ nữ nhan sắc, đức hạnh
Vũ Nơng dới chế độ PK,


- Cái chết cái oan uổng của Vũ
N-ơng tố cáo chế độ Pk trọng Nam
khinh nữ, phi lí, bất cơng


- Đồng thời thể hiện ớc mơ của
nhân dân về sự công bằng, khẳng
định sự thắng lợi của cái thiện.
<i>*. Nghệ thuât:</i>


Trên cớ sở cốt truyện có sẵn, tác
giả đã sắp xếp lại 1 số chi tiết,
thêm yếu tố kì ảo, tăng kịch tính
truyện, kết hợp tự sự với miêu tả
nhân vật với trữ tình, làm cho câu
truyện hấp dẫn sinh động.


<b>2. TruyÖn cị trong phđ chúa</b>


<b>Trịnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

- Nhóm 3+ 4: trả lời bài 3.


- GV nêu vấn đề: Nêu giá trị nội dung
và nghệ thuật cơ bản của truyện?


- Nhiệm vụ: các nhóm tập chung giải
quyết vấn đề.


- Thêi gian: 5 phót)


- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm kh¸c nhËn xÐt, GV thèng nhÊt ý
kiÕn.


<b>* Hoạt động 3 ( 15 phút): Ôn tập</b>
truyện Kiều.


- KĨ tãm lỵc t¸c phÈm trun Kiều,
Lục Vân Tiên.


* Thảo luận nhóm nhỏ theo bàn.


- DÃy bàn bên ph¶i tr¶ lêi câu hỏi
truyện Kiều


- DÃy bên trái trả lời câu hỏi bài: Lục
Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga.



- GV nêu vấn đề: Khái quát nội dung
và nghệ thuật chính của bài thơ?


- Nhiệm vụ các nhóm tập chung giải
quyết vắn đề


- Thêi gian: 5 phút


- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét, GV thống nhất ý
kiến.


- Truyện p/h đời sống sa hoa truỵ
lạc của vua chúa và sự những
nhiễu của bọn quan lại thời Lê
Trịnh đang tan rã. Đồng thời phê
phán gay gắt bọn vua chúa quan lại
thời vua Lê chua Trịnh


<i>* NghÖ thuËt:</i>


Bằng lối văn ghi chép sự việc cụ
thể, chân thực, sinh ng.


<b>3. Hoàng Lê nhất thống chí.</b>


( Ngô Gia Văn Phái Cuối TK
XVIII, đầu TK XIX)


<i>* Nội dung:</i>



Tái hiện chân thực h/a’ ngời anh
hùng dân tộc Nguyễn Huệ qua
chiến công thần tốc đại phá quân
Thanh, sự thảm hại của nhà Thanh
và số phận bi đát của vua tôi Lê
Chiêu Thống.


<i>* NghÖ thuËt:</i>


Kể chuyện , xen kẽ miêu tả chân
thực, sinh động, cụ thể, gây ấn tợng
mạnh.


<b>4. Trun KiỊu </b>–<b> Ngun Du.</b>
( ThÕ kØ XIX)


<i>* Néi dung:</i>


+ Gia trị thiện thực: Phản ánh sâu
sắc


hin thc XHPK đơng thời, tố cáo bộ
mặt tàn bạo của tầng lớp thống trị
- Số phận bất hạnh của ngời phụ nữ
đức hạnh tài hoa trong XHPK.
+ Giá trị nhân đạo:


- Cảm thơng trớc số phận bi kịch của
con ngời



- Khng định, đề cao tài năng nhân
phẩm, ớc mơ kì vng chõn chớnh ca
con ngi


<i>* Giá trị nghệ thuật:</i>


-+t tới đỉnh cao của nghệ thuật,
khơng chỉ có chức năng biểu đạt mà
con có chức năng thẩm mĩ


+Thể thơ lục bát đạt tới đỉnh cao
+ Kết hợp tự sự, miêu tả thiên nhiên,
tả cảnh ngụ tình, phân tích tâm lí nhân
vật đạt đợc những thành cơng vợt bậc


<b>5.Trun Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt</b>
<b>Nga. ( Nguyễn Đình ChiĨu – TK</b>


XIX)


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<i>* NghƯ tht:</i>


+ Miêu tả nhân vật qua cử chỉ, hành động
Và lời nói, ngơn ngữ bình dị.


<b>4.Cđng cè ( 3 ).</b>’
- CH:


- CH:



<b>5. Hớng dẫn về nhà ( 1 )</b>
-


<b>* Những lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê d¹y</b>


………
………
………
………
………
………


Giảng: 9a………. <b>Ôn tập văn học</b>
9b………. <b>Thơ và truyện hiện đại</b>


<b>I. mơc tiªu:</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp h/s ôn lại các tác phẩm thơ và truyện hiện đại về tác giả, tác phẩm</i>
và nội dung, nghệ thuật chính của truyện.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cảm thụ thơ và truyên truyện hiện đại.</i>
<i>3. Thái độ: Yêu thích các tác phầm thơ và truyện hiện đại.</i>
<b>II. Chuẩn b:</b>


<b>1. GV: </b>


<b>2. HS: Soạn bài.</b>



<b>III. Tiến trình tổ chức day vµ häc.</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp (1 ) </b>’ 9A………


<b>2.KiĨm tra bµi cị( 5 ).</b>’
<b>3. Bµi míi.</b>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>* Hoạt động 1 ( 20 phút): Ơn bài thơ</b>
đồng chí, bài thơ về tiểu đội xe khơng
kính.


- Đọc thuộc lịng bài thơ đồng chí, bài
thơ tiểu đội xe khơng kính.


* Th¶o ln nhãm nhá theo bµn.


- Dãy bàn bên phải trả lời câu hỏi bài
thơ tiểu đội xe khơng kính- Dãy bên
trái trả lời câu hỏi bài: đồng chí


- GV nêu vấn đề: Khái quát nội dung
và nghệ thuật chính của bài thơ?


- Nhiệm vụ các nhóm tập chung giải
quyết vắn đề


- Thêi gian: 5 phút



- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét, GV thống nhất ý
kiÕn


<b>1. Đồng chí. ( Chính Hữu – 1948)</b>
<i>* Nội dung: Ca ngợi tình đồng chí</i>
đồng đội gắn bó keo sơn, tạo nên sức
mạnhvà vẻ đẹp tinh thần của ngời
lính cách mạng.


<i>* NghƯ tht:</i>


Ngơn ngữ giản dị, chân thực, cơ
đọng, có sự kết hợp hài hoà giữa chất
hiện thực và yếu tố lãng mạn.


<b>2. Bài thơ về tiểu đội xe khơng</b>
<b>kính.</b>


( Ph¹m TiÕn Dt – 1969)


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>* Hoạt động 2 ( 20 phút): Ôn đoàn</b>
thuyền đánh cá, bếp lửa


- Đọc thuộc lịng bài thơđồn thuyền
đánh cá, bếp lửa.


* Th¶o ln nhãm nhá theo bµn.


- Dãy bàn bên phải trả lời câu hỏi bài


thơ: Đoàn thuyền đánh cá- Dãy bên
trái trả lời câu hỏi bài: bếp lửa


- GV nêu vấn đề: Khái quát nội dung
và nghệ thuật chính của bài thơ?


- Nhiệm vụ các nhóm tập chung giải
quyết vn


- Thời gian: 5 phút


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày kết quả,
nhóm khác nhận xét, GV thèng nhÊt ý
kiÕn


<i>* NghÖ thuËt: Ngôn ngữ và giọng</i>
điệu giàu tính khẩu ngữ, tự nhiên
khoẻ kho¾n.


<b>3. Đồn thuyền đánh cá.</b>
( Huy Cận – 1958)


<i>* Nội dung: Khắc hoạ nhiều h/a’ đẹp,</i>
tráng lệ thể hiện sự hài hoà giữa thiên
nhiên và con ngời lao động, bộc lộ
niềm vui, niềm tự hào của nhà thơ
tr-ớc đất ntr-ớc và c/s.


<i>* Nghệ thuật: XD h/a’ bằng liên </i>
t-ởng, tởng tợng phong phú, độc đáo,


có âm hởng khoẻ khoắn, hào hùng
lạc quan.


<b>4. BÕp lưa </b>–<b> B»ng ViƯt.</b>
( B»ng ViÖt – 1963)


<i>* Nội dung: Bài thơ “ bếp lửa” Gợi</i>
lại những kỉ niệm đầy xúc động về
ngời bà và tình bà cháu. Đồng thời
thể hiện lịng kính u chân trong và
biết ơn của ngời cháu đối với bà và
cũng là đối với gia đình q hơng đất
nớc.


<i>* NghƯ tht: Håi tëng vµ suy ngÉm,</i>
kÕt hợp nhuần nhuyễn giữa biểu cảm
và miêu tả, tự sự và bình luận. Thành
công của bài thơ còn có sự sáng tạo
h/a bếp lửa gắn liền với h/a ngời bà,
làm điểm tựa khơi gợi mọi kỉ niệm,
cảm xúc và suy nghĩ về bà và tình bà
cháu.


<b>4.Củng cố ( 3 ).</b>
- CH:


- CH:


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’
-



<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giê d¹y</b>


………
………
………
………
………
………


Giảng: 9a………. <b>Ơn tập văn học</b>
9b………. <b>Thơ và truyện hiện đại</b>


<b>I. mơc tiªu:</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp h/s ôn lại các tác phẩm thơ và truyện hiện đại về tác giả, tác phẩm</i>
và nội dung, nghệ thuật chính của truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<i>3. Thái độ: Yêu thích các tác phầm thơ và truyện hiện đại.</i>
<b>II. Chuẩn b:</b>


<b>1. GV: </b>


<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chức day vµ häc.</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp (1 ) </b>’ 9A………



<b>2.KiĨm tra bµi cị( 5 ).</b>’
<b>3. Bµi míi.</b>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>*Hoạt động 1 ( 10 phút): Ơn bài thơ </b>
-ánh Trăng.


- HS đọc thuộc lịng bài thơ.
? Tác giả, thời gian sáng tác?
( Nguyễn Duy 1978)


<i>* Thảo luận nhóm nhỏ theo bàn.</i>


- GV nêu vấn đề: Nêu nội dung và nghệ
thuật chính bài thơ?


- Nhiệm vụ: Các nhóm tập trung giải
quyết vấn đề.


- thêi gian: 5 ptót


- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác nhận xét, GV kết luận.
<b>* Hoạt động 2 (10 phút): truyện –</b>
Làng.


- Tãm lỵc truyện.


? Tác giả, thời gian sáng tác?


( Kim Lân 1948)


? Nêu néi dung vµ nghÖ thuËt chÝnh
truyÖn?


( HS th¶o luËn nhanh ph¸t biĨu,HS
nhËn xÐt, GV thèng nhÊt ý kiÕn)


<b>3. Hoạt động 3 ( 10 phút): Lặng lẽ Sa</b>
Pa.


- Tóm lợc truyện.


? Tác giả, thời gian sáng tác?
( Ngun Thµnh Long – 1970)


? NhËn xÐt néi dung vµ nghƯ tht
trun?


( HS th¶o luËn nhanh theo bàn phát
biểu, HS nhËn xÐt, GV thèng nhÊt ý
kiÕn).


<b>* Hoạt động 4 ( 10 phỳt): Chic lc</b>


<b>1. ánh trăng.</b>


<i>* Nội dung: “ ánh trăng là lời tự</i>
nhắc nhởvề những năm tháng gian
lao đã qua của cuộc đời ngời lính


gắn bó với thiện nhiên, đất nớc, bình
dị, hiền hậu. Bài thơ gợi nhắc, củng
cố ở ngời đọc thái độ sống: “ uống
nớc nhớ nguồn”, ân nghĩa thuỷ
chung cùng quá khứ.


<i>* NghÖ thuật: Giọng điệu tâm tình</i>
tự nhiên, hình ảnh giàu tính biểu
cảm.


<b>2. Làng </b><b> Kim Lân.</b>


<i>*Ni dung: Tình yêu làng quê và</i>
lòng yêu nớc, tinh thần k/c của ngời
ND phải rời làng đi tản c đã đợc thể
hiện chân thực, sâu sắc, cảm động ở
nhân vật ông Hai trong truyện.
<i>* Nghệ thuât: XD tình huống</i>
chuyện, trong nghệ thuật miêu tả
tâm lí và ngơn ngữ nhân vật.


<b>3. Lặng lẽ Sa Pa </b><b> Nguyễn thành</b>
<b>Long.</b>


<i>* Ni dung: Khắc hoạ thành cơng</i>
h/a’ những con ngời LĐ bình thờng,
mà tiêu biểu là h/a’ anh TN..say mê
với công việc, khiêm tốn, luân quan
tâm đến ngời khác..khảng định vẻ
đẹp của con ngời LĐ thầm lặng mà


vinh quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

ngµ.


- KĨ tãm lỵc trun.


? Tác giả, Thời gian sáng tác?
( Nguyễn Quang sáng – 1966)
<i>* Hoạt động nhóm nhỏ theo bàn.</i>


- GV nêu vấn đề: Nêu nội dung, nghệ
thuật cơ bản truyện?


_ Nhiệm vụ các nhóm giải quyết vấn đề
- Thời gian: 5 phút)


- C¸c nhãm nhËn xÐt chÐo, GV thèng
nhÊt ý kiến


<b>4. Chiếc lợc ngà - Nguyễn Quang</b>
<b>Sáng.</b>


<i>* Ni dung: Thể hiện chân thật cảm</i>
động tình cha con sâu nặng và cao
đẹp của cha cong ông Sáu trong
cảnh ngộ éo le của chiến tranh.
<i>* Nghệ thuật: Bằng việc sáng tạo</i>
tình huống bất ngờ và tự nhiên hợp
lí, miêu tả tâm lí và xây dựng tính
cách nhân vật, đặc biệt là nhân vật


bé Thu.


<b>4.Cñng cè ( 3 ).</b>’
- CH:


- CH:


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’
-


<b>* Nh÷ng lu ý, kinh nghiƯm rót ra sau giờ dạy</b>









Giảng: 9a. <b>Ôn tập tiếng việt</b>
9b……….



<b>I. mơc tiªu:</b>


<i>1. KiÕn thøc: Gióp h/s ôn lại phần tiếng Việt học trong học kì I: Các phơng châm hội</i>
thoại, xng hô trong hội thoại. cách dÉn trùc tiÕp, c¸ch dÉn gi¸n tiÕp, sù ph¸t triĨn cđa
tõ vùng, tht ng÷, trau dåi vèn tõ.


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng tiếng Việt giao tiếp.</i>


<i>3. Thái độ: Có ý thức ơn tập đạt kết quả cao.</i>


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. GV: </b>


<b>2. HS: Soạn bài.</b>


<b>III. Tiến trình tổ chøc day vµ häc.</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp (1 ) </b>’ 9A………


<b>2.KiĨm tra bµi cị( 5 ).</b>’
<b>3. Bµi míi.</b>


Hoạt động của thầy và trò Nội dung


<b>* Hoạt động 1 ( 10 phút): HDHS ôn</b>
tập các phơng châm hội thoại.


? Thế nào là phơng châm về lợng?
? Thế nào là phơng châm về chất?
? Thế nào là phơng châm cách thức?
? Thế nào là phơng châm lịch sự?
* Hoạt ng nhúm nh theo bn.


<b>I. Các phơng châm hội thoại.</b>
<i>1. Néi dung c¸c phơng châm hội</i>
<i>thoại.</i>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×