Tải bản đầy đủ (.pdf) (235 trang)

Thiet ke bai giang Toan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.32 KB, 235 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngun Tn (Chđ biªn) − lª thu huyền </b>


<b>Thiết kế B</b>

<b></b>

<b>i giảng</b>



toán



Y



Tập một


<i><b>(Tái bản có chỉnh lí theo </b></i>


<i><b>H</b><b></b><b>ớng dẫn điều chỉnh việc dạy và học cho học sinh tiểu học)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lời nói đầu



đáp ứng yêu cầu dạy – học theo ch−ơng trình SGK Tiểu học
mới, năm học 2005 – 2006, chúng tơi đã xuất bản cuốn

<b>Thiết kế </b>


<b>bμi giảng Tốn 2</b>

, tập 1 vμ tập 2. Thời gian qua, bộ sách đã đ−ợc
đông đảo các bạn đồng nghiệp gần xa đón nhận, sử dụng tham
khảo cho các bμi soạn của mình. Khơng những thế, nhiều bạn cịn
gửi th− góp ý, nhận xét mong cuốn sách hoμn thiện hn.


Chúng tôi xin chân thnh cảm tạ!


Th theo nhu cầu của bạn đọc khắp mọi miền đất n−ớc, năm
học 2007 − 2008, chúng tôi tiếp tục tái bản bộ sách nμy. Trong lần
tái bản nμy, nội dung sách đã đ−ợc sửa chữa cho phù hợp với
H−ớng dẫn điều chỉnh việc dạy vμ học cho HS tiểu học, ban hμnh
theo công văn số 896/BGD&ĐT-GDTH ngμy 13/02/2006 của Bộ
Giáo dục vμ Đμo tạo. Tuy nhiên, khi thực hiện điều chỉnh việc dạy
vμ học GV cần chú ý tuân thủ các yêu cầu sau :



– Cần trao đổi kĩ trong Tổ chuyên môn vμ Ban giám hiệu nhμ


tr−ờng để cụ thể hoá nội dung vμ ph−ơng pháp dạy một cách
phù hợp nhất với thực tế học sinh của mình.


– Sư dơng các nội dung đợc điều chỉnh một cách linh hoạt (cã
thĨ gi¶m t¶i víi HS kÐm nh−ng chun thμnh nội dung tự chọn với
HS khá, ).


Không đa thêm nội dung ngoi chơng trình SGK vo bi
gi¶ng.


Chúng tơi hy vọng cuốn sách sẽ lμ tμi liệu tham khảo hữu ích,
giúp các thầy, cơ giáo giảng dạy mơn Tốn 2 nâng cao hiệu quả
bμi giảng của mình. Rất mong nhận đ−ợc ý kiến đóng góp của bạn
đọc gần xa cho cuốn sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ôn tập các số đến 100


<b>I. Mục tiêu </b>


Gióp häc sinh (HS) cđng cè về:


ã Đọc, viết, thứ tự các số trong phạm vi 100.
ã Số có 1 chữ số, số có 2 chữ số.


ã Số liền trớc, số liền sau.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


ã Viết nội dung bài 1 lên bảng.



ã Lm bng s t 0 đến 99 nh−ng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2
dịng. Ghi số vào 5 ơ cịn 15 ô để trống. Chẳng hạn:


<b>20 23</b> <b> 26</b> <b> </b>


<b> 32 38</b>


ã Bút dạ.


<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. </b> <b>Giới thiệu bμi </b>


GV HS
GV hỏi: Kết thúc chơng trình lớp


1 các em đã đ−ợc học đến số nào?


− Học đến số 100.
− Nêu: Trong bài học đầu tiờn ca


môn Toán lớp 2, chúng ta sẽ cùng
nhau ôn tập về các số trong phạm vi
100.


Ghi đầu bài lên bảng.
<b>2. Dạy học bi mới </b>


<b>2.1. Ôn tập các số trong phạm vi 10 </b>



− Hãy nêu các số từ 0 đến 10. − 10 HS nối tiếp nhau nêu: không, một,
hai, …, m−ời. Sau đó 3 HS nêu lại.
− Hãy nêu các số từ 10 về 0. − 3 HS lần l−ợt đếm ng−ợc: m−ời,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

− Gọi 1 HS lên bảng viết các số từ 0
đến 10, yêu cầu cả lớp làm bi vo
V bi tp.


Làm bài tập trên bảng và trong Vở
bài tập.


Hi: Cú bao nhiêu số có 1 chữ số?
Kể tên các số ú?


Có 10 số có 1 chữ số là: 0, 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9.


− Sè bÐ nhÊt lµ sè nµo? − Sè 0.
Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? Số 9.
Yêu cầu HS nhắc lại câu trả lời cho


các câu hỏi trên.


− Sè 10 cã mÊy ch÷ sè? − Sè 10 có hai chữ số là chữ số 1 và
chữ số 0.


<b>2.2. Ôn tập các số có 2 chữ số </b>


ã Trò chơi: Cùng nhau lập bảng số.
ã Cách chơi:



GV ct bng s t 0 n 99 thành 5 băng giấy nh− đã giới thiệu ở phần đồ
dùng. Sau đó, chia lớp thành 5 đội chơi, các đội thi nhau điền nhanh, điền
đúng các số còn thiếu vào băng giấy. Đội nào điền xong tr−ớc thì dán tr−ớc
lên bảng lớp. L−u ý, dán đúng vị trí để sau khi 5 đội cùng điền xong sẽ tạo
thành bảng các số từ 0 đến 99. (Nghĩa là, giả sử đội có băng giấy ghi các số từ
60 đến 79 xong tr−ớc đội có các số từ 40 đến 59 thì khi dán lên bảng phải để
cách ra một khoảng cho đội kia dán). Đội nào xong tr−ớc, điền đúng, dán
đúng là đội thắng cuộc.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Sau khi HS chơi xong trò chơi, GV
cho các em từng đội đếm các số
của đội mình hoặc đội bạn theo thứ
tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.


− HS đếm số.


− Sè bÐ nhÊt cã 2 ch÷ sè lµ sè nµo? − Sè 10 (3 HS trả lời).
Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào? Số 99 (3 HS trả lời).
Yêu cầu HS tự làm bài trong Vở bài tập.


<b>2.3. Ôn tập về số liền trớc, số liền sau </b>


Vẽ lên bảng các ô nh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

− Em làm thế nào để tìm ra 38? − Lấy 39 trừ đi 1 đ−ợc 38.
− Số liền sau của 39 là số nào? − Số 40



− V× sao em biÕt? − V× 39 + 1 = 40.
− Sè liỊn tr−íc vµ sè liỊn sau cđa


một số hơn kém số ấy bao nhiêu
đơn vị?


− 1 đơn vị.
− Yêu cầu HS tự làm bài trong Vở


bµi tập (phần b, c).


HS làm bài.


Gi HS chữa bài. − HS chữa bài trên bảng lớp bằng
cách điền vào các ơ trống để có kết
quả nh− sau:


− Yêu cầu HS đọc kết quả. − Số liền tr−ớc của 99 là 98. Số liền
sau của 99 là 100. (Làm t−ơng tự
vi s 90).


GV có thể yêu cầu HS t×m sè liỊn
tr−íc, sè liỊn sau cđa nhiỊu sè khác
hoặc tổ chức thành trò chơi thi tìm
số liền trớc và số liền sau.


<b>2.4. Củng cố, dặn dß </b>


− Nhận xét tiết học, biểu d−ơng các em học tốt, tích cực, động viên khuyến
khích các em cịn ch−a tích cực.



− Dặn dị HS về nhà điền bảng số từ 10 đến 99 trong Vở bài tập.


ôn tập các số đến 100


(<i>tiếp theo</i>)


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS củng cố về:


ã Đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.


ã Phân tích số có 2 chữ số theo cấu tạo thập phân.
ã Thứ tự các số có 2 chữ số.


<b>98</b> <b>99</b> <b>100</b> <b>89 90 91 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


Kẻ sẵn bảng nội dung bµi tËp 1.


− 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. Kiểm tra bi cũ </b>


Yêu cầu HS lấy bảng con và viết
số theo yêu cầu:


+ Số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 1


chữ số, cã 2 ch÷ sè.


− HS viÕt 0, 9, 10, 99.
+ ViÕt 3 sè tù nhiªn liªn tiÕp. − HS tù viÕt tïy chän.
+ H·y nªu sè ở giữa, số liền trớc và


số liền sau trong 3 số mà em viết.


HS nêu theo bài của mình.
Chấm điểm và nhận xét.


<b>2. Dạy − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


Trong giờ học tốn hơm nay, chúng ta tiếp tục ơn tập các số đến 100.


<b>2.2. §äc viÕt sè cã 2 chữ số </b><b> cấu tạo số có 2 chữ số </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Gọi HS đọc tên các cột trong bảng
của bài tập 1.


− Đọc: Chục, Đơn vị, Viết số, Đọc số.
− Yêu cầu 1 HS đọc hàng 1 trong


b¶ng.


− 8 chục, 5 đơn vị, viết 85, đọc tám


m−ơi lăm.


− Hãy nêu cách viết số 85. − Viết 8 tr−ớc sau đó viết 5 vào bên
phải.


− Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số. − Viết chữ số chỉ hàng chục tr−ớc,
sau đó viết chữ số chỉ hàng đơn vị
vào bên phải số đó.


− Nêu cách đọc số 85. − Đọc chữ số chỉ hàng chục tr−ớc,
sau đó đọc từ "m−ơi" rồi đọc tiếp
đến chữ số chỉ hàng đơn vị (đọc từ
trái sang phải).


− Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 2: </b></i>


Yêu cầu HS nêu đầu bài. Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47
theo mÉu: 57 = 50 + 7.


− 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị? − 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị.
− 5 chục nghĩa là bao nhiêu? − 5 chc = 50.


Bài yêu cầu chúng ta viết các số
thành tổng nh thế nào?


Bi yờu cầu viết các số thành tổng
của giá trị hàng chc cng giỏ tr


hng n v.


Yêu cầu HS tù lµm bµi. − HS lµm bµi.


− Gäi HS ch÷a miƯng. − HS ch÷a (98 b»ng 90 céng 8…)
− NhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b>2.3. So sánh số có 2 chữ số </b>


<i><b>Bài 3: </b></i>


Viết lên bảng: 34 38 và yêu cầu
HS nêu dấu cần điền.


Điền dấu <


Vì sao? Vì 3 = 3 và 4 < 8 nên ta có 34 < 38
Nêu lại cách so sánh các số có 2


chữ số.


So sánh chữ số hàng chục tr−ớc. Số
nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì
số đó lớn hơn và ng−ợc lại. Nếu các
chữ số hàng chục bằng nhau ta so
sánh hàng đơn vị. Số nào có hàng
đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
− u cầu HS nhắc lại sau đó cho


c¸c em tù lµm bµi vµo Vë bµi tËp.



− Lµm bài, 1 HS làm trên bảng lớp.
Yêu cầu HS nhận xét, chữa bài.


Hỏi: Tại sao 80 + 6 > 85? − V× 80 + 6 = 86 mà 86 > 85
Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta làm


gì trớc tiên?


− Ta thùc hiÖn phÐp céng 80 + 6 =
86


− KÕt ln: Khi so s¸nh mét tỉng víi
mét sè ta cÇn thùc hiƯn phÐp céng
tr−íc råi míi so s¸nh.


<b>2.4. Thø tù c¸c sè cã 2 ch÷ sè </b>


− Yêu cầu HS đọc đề bài rồi tự làm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) 54, 45, 33, 28


− Gọi HS chữa miệng. − HS đọc kết quả bài làm.
− Tại sao câu a lại viết là 28, 33, 45, 54? − Vì 28 < 33 < 45 < 54
− Hỏi t−ơng tự với câu b. − Vì 54 > 45 > 33 > 28.
• Trị chơi: Nhanh mắt, nhanh tay.


• Cách chơi: GV chuẩn bị 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền nh− trong bài tập 5
(có thể thêm số cần điền, nếu thêm thì vẽ thêm ơ trống trong hình). Chọn


2 đội chơi, mỗi đội 5 em, chơi theo hình thức tiếp sức. Khi GV hơ "bắt
đầu" em đứng đầu tiên của cả 2 đội chạy nhanh lên phía tr−ớc, chọn số
67 và dán vào ơ trống đầu tiên trong hình. Em thứ hai phải dán số 76. Cứ
chơi nh− thế cho đến hết. Đội nào xong tr−ớc đ−ợc nhiều điểm hơn là đội
thắng cuộc. L−u ý, thứ tự của số đ−ợc dán phải trùng với thứ tự xếp trong
hàng, nếu dán sai thứ tự khơng đ−ợc tính điểm, chẳng hạn em thứ 2 nếu
chọn số 84 hoặc 93, 98 đều khơng đ−ợc tính điểm vì đó là của các bạn
khác. Mỗi ơ dán đúng tính 10 điểm, đội xong tr−ớc đ−ợc cộng 10 điểm.
• Hỏi thêm:


Tại sao ô trống thứ nhất lại điền 67? Vì 67 < 70 hoặc 70 > 67
Tại sao ô trống thứ 2 lại điền 76? Vì 70 < 76 < 80.


Hỏi tơng tự với các ô trống còn
lại


<b>2.5. Củng cố, dặn dò </b>


Nhận xét tiết học, biểu dơng các em học tốt, tích cực; nhắc nhở các em
còn cha chú ý.


Yêu cầu HS về nhà tự ôn về phân tích số, so sánh các số có 2 chữ số.
<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 2, trang 4, SGK.


Số hạng

tổng


<b>I. Mục tiêu </b>


Gióp HS :



• Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép cộng: Số
hạng Tng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ã Củng cố, khắc sâu về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số.
ã Củng cố kiến thức về giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


ã Viết sẵn nội dung bài tËp 1 trong SGK.


• Các thanh thẻ ghi sẵn: Số hạng, Tổng (nếu có).
<b>III. CáC hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bμi cị </b>


− Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra. − HS 1 lên bảng viết các số 42, 39,
71, 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.
− HS 2 viết các số trên theo thứ tự


từ lớn đến bé.
− Hỏi thêm: 39 gồm mấy chục và mấy


đơn vị?


− HS 1: 39 gồm 3 chục và 9 đơn vị.
− Hỏi HS 2 t−ơng tự với số 84. − 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị.
− Nhận xét cho điểm.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>



<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


Trong giờ học toán hôm nay chúng ta sẽ đợc biết tên gọi của các thành
phần trong phép cộng và tên gọi kết quả của phép cộng.


<b>2.2. Giới thiệu các thuật ngữ "Số hạng </b><b> Tổng" </b>


Vit lên bảng 35 + 24 = 59 và yêu
cầu HS đọc phép tính trên.


− 35 céng 24 b»ng 59.
− Nªu: Trong phÐp céng 35 + 24 = 59


thì 35 đợc gọi là <b>số hạng</b>, 24 cũng
đợc gọi là <b>số hạng,</b> còn 59 gọi là


<b>tổng</b>. (Vừa nêu vừa ghi lên bảng nh


phần bài học của SGK).


Quan sát và nghe GV giới thiệu.


35 gọi là gì trong phép cộng
35 + 24 = 59?


35 gọi là số hạng (3 HS trả lời)
24 gọi là gì trong phép céng


35 + 24 = 59?



− 24 gäi lµ số hạng (3 HS trả lời)
59 gọi là g× trong phÐp céng


35 + 24 = 59?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Số hạng là gì? Số hạng là các thành phần của
phép cộng (3 HS trả lời).


Tổng là gì? Tổng là kÕt qu¶ cđa phÐp céng
(3 HS tr¶ lêi).


* Giới thiệu tơng tự với phép tính cột
dọc. Trình bày bảng nh phần bài
học trong sách giáo khoa.


− 35 céng 24 b»ng bao nhiªu? − B»ng 59.
− 59 gäi lµ tỉng, 35 + 24 b»ng 59 nên


35 + 24 cũng gọi là tổng.


Yêu cầu HS nêu tổng của phép cộng
35 + 24 = 59


− Tỉng lµ 59; Tỉng lµ 35 + 24.


<b>2.3. Lun tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và


đọc phép cộng của mẫu.


− 12 céng 5 b»ng 17.
Nêu các số hạng của phép cộng


12 + 5 = 17


Đó là 12 vµ 5.
− Tỉng cđa phÐp céng lµ sè nµo? − Lµ sè 17.


− Mn tÝnh tỉng ta làm thế nào? Lấy các số hạng cộng víi nhau
(3 HS tr¶ lêi)


− Yêu cầu HS tự làm bài. HS cộng nhẩm rồi điền vào bảng,
1 HS làm bài trên b¶ng líp.


− Gọi HS nhận xét bài của bạn sau
đó đ−a ra kết luận.


− NhËn xÐt bµi của bạn, tự kiểm tra
bài của mình theo kết luận của GV.
Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>Bài 2: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc mẫu và
nhận xét về cách trình bày của phép tính
mẫu (viết theo hàng ngang hay cột dọc?)


− §äc: 42 cộng 36 bằng 78.



Phép tính đợc trình bày theo cột dọc.


HÃy nêu cách viết, cách thực hiÖn
phÐp tÝnh theo cét däc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

− Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên
bảng làm bài, mỗi HS làm 2 con tính.


− HS làm bài sau đó chữa bài miệng.
− Gọi HS nêu cách viết, cách thực


hiÖn phÐp tÝnh 30 + 28 vµ 9 + 20.


− Viết 30 rồi viết 28 d−ới 30 sao cho
8 thẳng cột với 0 và 2 thẳng 3. Viết
dấu + và kẻ vạch ngang. 0 cộng 8
bằng 8 viết 8 thẳng hàng đơn vị, 3
cộng 2 bằng 5 viết 5 thẳng hàng
chục. Vậy 30 cộng 28 bằng 58.
− Trả lời t−ơng tự với 9 + 20.
<i><b>Bài 3: </b></i>


− Gọi HS đọc yêu cầu. − Đọc đề bài.


− Đề bài cho biết gì? − Cho biết buổi sáng bán 12 xe đạp,
buổi chiều bán đ−ợc 20 xe đạp.
− Bài toán yêu cầu tìm gì? − Số xe bán đ−ợc của cả hai buổi.
− Muốn biết cả hai buổi bán đ−ợc



bao nhiêu xe ta làm phép tính gì?


Làm phép tính cộng.


Yêu cầu HS tự làm bài. HS tự tóm tắt và trình bày bài giải.


<i> Tóm tắt </i>


Sỏng bỏn : 12 xe đạp
Chiều bán : 20 xe đạp
Tất cả bán : xe p?


<i> Bài giải </i>


S xe p c hai buổi bán đ−ợc là:
12 + 20 = 32 (xe đạp)
<i>Đáp số</i>: 32 xe đạp.
− Có thể yêu cầu HS nêu các cách trả lời khác. Chẳng hạn nh−: Cửa hàng bỏn


đợc tất cả là; Cả hai buổi bán đợc số xe là


<b>2.4. Củng cố </b><b> dặn dò </b>


NÕu cßn thêi gian, GV cã thĨ tỉ chức cho các em thi tìm nhanh kết quả của
các phép cộng. Các phép cộng đợc đa ra dới các dạng câu hỏi nh:
+ Tổng của 32 và 41 là bao nhiêu?


+ Nu các số hạng là 12 và 26 thì tổng là bao nhiêu?
+ Tính tổng của phép cộng có hai số hạng đều là 33…
− Nhận xét tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

LuyÖn tËp



<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS củng cố về:


ã Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng.


ã Thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số (cộng nhẩm, cộng viết).
ã Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


ã Vit sn ni dung bi tập 5 lên bảng.
• Viết sẵn nội dung kiểm tra bài cũ trên bảng.
<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bμi cị </b>


− Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép cộng sau:
+ HS 1: 18 + 21; 32 + 47


+ HS 2: 71 + 12; 30 + 8


− Sau khi HS thùc hiÖn xong, GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần và kết
quả của từng phép tính.


Nhận xét và cho điểm.
<b>2. Dạy học bi mới </b>



<b>2.1. Giới thiệu bi </b>


Trong giờ học toán hôm nay chóng ta sÏ lun tËp vỊ phÐp céng kh«ng nhớ
các số có 2 chữ số, gọi tên các thành phần và kết quả của phép cộng, giải bài
toán có lời văn bằng một phép tính cộng.


<b>2.2. Lun tËp </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Gọi 2 HS lên bảng làm bài đồng
thời yêu cầu HS cả lớp làm bài
trong Vở bài tập.


− HS tù lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Yêu cầu HS nêu cách viết, c¸ch
thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh 34 + 42;
62 + 5; 8 + 71


− 3 HS lần l−ợt nêu cách đặt tính ,
cách tính của 3 phép tính (nêu
t−ơng tự nh− nêu cách đặt tính và
cách tính phép cộng 30 + 28 = 58
đã giới thiệu ở tiết 3).


− Cho ®iĨm HS.
<i><b>Bµi 2: </b></i>



− Yêu cầu HS nêu đề bài. − Tính nhẩm.


− Gäi 1 HS lµm mÉu 50 + 10 + 20 − 50 céng 10 b»ng 60, 60 cộng 20
bằng 80.


Yêu cầu cả líp lµm bµi vµo Vë bµi tËp. − Lµm bài.
Gọi 1 HS chữa bài miệng, các HS


khác đổi vở để kiểm tra bài của nhau.


− 1 HS đọc từng phép tính trong bài
làm (cách đọc nh− trên).


− Hái: Khi biÕt 50 + 10 + 20 = 80 cã
cÇn tÝnh 50 + 30 không? Vì sao?


Không cần tính mà có thể ghi ngay
kết quả là 80 vì 10 + 20 = 30.
<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. − HS đọc đề bài.
− Muốn tính tng khi ó bit cỏc s


hạng ta làm nh thế nào?


Ta lấy các số hạng cộng với nhau.
Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các


em chó ý viÕt phÐp tÝnh sao cho c¸c
sè th¼ng cét víi nhau.



− HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau.


<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. HS c bi.


Bài toán yêu cầu t×m g×? − T×m sè häc sinh ë trong th viện.
Bài toán cho biết những gì về sè


HS ë trong th− viÖn?


− Cã 25 HS trai và 32 HS gái.
Muốn biết có tất cả bao nhiêu HS


ta phải làm phép tính gì?


Phép tính cộng.


Tại sao? Vì sè HS trong th− viƯn gåm c¶ sè
HS trai và số HS gái.


Yêu cầu HS tự làm bµi vµo Vë bµi
tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Tãm tắt </i> <i>Bài giải </i>


Trai : 25 học sinh
Gái : 32 học sinh


Tất cả cã : …. häc sinh?


Sè häc sinh cã tÊt cả là:
25 + 32 = 57 (học sinh)


<i>Đáp số</i> : 57 häc sinh
GV cã thĨ hái HS vỊ các cách trả lời khác. Chẳng hạn nh: Số học sinh có mặt
trong th viện là; Trong th viện có tất cả là


<i><b>Bài 5: </b></i>


Gọi HS nêu yêu cầu của bài. Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
Làm mẫu: GV viết phép tính đầu


tiên lên bảng:
32
4
77


Hỏi: 2 céng mÊy b»ng 7? − 2 céng 5 b»ng 7.


− Vậy ta điền 5 vào ô trống. − HS nhắc lại: Điền 5 vào ô trống, sau
đó đọc phép tính: 32 + 45 = 77
− Yêu cầu HS tự làm bài. − HS làm bi vo V bi tp. 2 HS


lên bảng làm bài.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2.4. Củng cố </b><b> dặn dò </b>



Nhận xét tiết học.


Dặn dò HS về nhà ôn lại cách thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2
chữ số. Ghi nhớ tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 2, trang 6, SGK.


đề-xi-mét


<b>I. Mục tiêu </b>


Gióp HS :


• Biết và ghi nhớ đ−ợc tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo độ dài
đề-xi-mét (dm).


• Hiểu mối quan hệ giữa đề-xi-mét và xăng-ti-mét (1dm = 10cm).
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

• Thực hiện phép tính cộng, trừ số đo độ dài có đơn vị là đề-xi-mét.
• B−ớc đầu tập đo và −ớc l−ợng độ dài theo đơn vị đề-xi-mét.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


• Th−ớc thẳng, dài, có vạch chia theo dm, cm. đề-xi-mét xăng-ti-mét
• Chuẩn bị cho HS: 2 HS một băng giấy dài 1dm, 1 sợi len dài 4dm.
<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. Giíi thiƯu bμi </b>



− u cầu HS nêu tên đơn vị đo độ
dài đã học ở lp 1.


Xăng-ti-mét (cm).
Trong giờ học toán h«m nay chóng ta


biết thêm một đơn vị đo độ dài nữa, lớn
hơn xăng-ti-mét, đó là đề-xi-mét.
− Ghi tên bài lên bảng.


<b>2. D¹y − häc bμi mới </b>


<b>2.1. Gii thiu -xi-một (dm) </b>


Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và
yêu cầu HS dùng thớc ®o.


− Dùng th−ớc thẳng đo độ dài băng
giấy.


Băng giấy dài mấy xăng-ti-mét? Dài 10 xăng-ti-mét.
Nêu: 10 xăng-ti-mét còn gọi là 1


-xi-một (GV vừa nói vừa viết lên
bảng: 1 đề-xi-mét).


− Yêu cầu HS đọc. − HS đọc: Một đề-xi-mét.
− Nêu: đề-xi-mét viết tắt là dm.


Võa nêu vừa ghi lên bảng.


1dm = 10cm
10cm = 1dm


− Yêu cầu HS nêu lại. − 1 đề-xi-mét bằng 10 xăng-ti-mét, 10
xăng-ti-mét bằng 1 đề-xi-mét (5 HS
nêu)


− Yêu cầu HS dùng phấn vạch trên th−ớc
các đoạn thẳng có độ dài là 1dm.


− Tự vạch trên thớc của mình.
Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài 1dm


vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2.2. Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự
làm bài trong Vở bài tập.


− HS làm bài cá nhân.
− Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài


nhau đồng thời gọi 1 HS đọc chữa
bài.


− HS đọc cha:



a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1dm
Độ dài đoạn thẳng CD ngắn hơn 1dm
b) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB
<i><b>Bài 2: </b></i>


Yêu cầu HS nhận xét về các số
trong bài tập 2.


Đây là các số đo độ dài có đơn vị
l -xi-một.


Yêu cầu HS quan sát mẫu:
1dm + 1dm = 2dm


Yêu cầu giải thích vì sao 1dm cộng
1dm lại bằng 2dm (nếu HS không giải
thích đợc thì GV nêu cho các em).


Vì 1 cộng 1 bằng 2.


Hái: Mn thùc hiƯn 1dm + 1dm
ta lµm nh− thÕ nµo?


− Ta lÊy 1 céng 1 b»ng 2, viÕt 2 råi
viÕt dm vµo sau sè 2.


− H−ớng dẫn t−ơng tự với phép trừ
sau đó cho HS làm bài vào vở, yêu
cầu 2 HS lên bảng làm bài.



− HS tù lµm bµi, nhËn xét bài của
bạn và kiểm tra lại bài của mình.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Yờu cu 1 HS c bài. − Không dùng th−ớc đo, hãy −ớc
l−ợng độ dài của mỗi đoạn thẳng
rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm.
− Theo yêu cầu của đề bi, chỳng ta


phải chú ý nhất điều gì?


Không dùng thớc đo (không thực
hiện phép đo).


HÃy nêu cách ớc lợng (nếu HS
không nêu đợc, GV nêu cho các
em rõ).


c lng trong bài này là so sánh
độ dài AB và MN với 1dm, sau đó
ghi số dự đốn vào chỗ chấm.
− Yêu cầu HS làm bài. − HS ghi số mình −ớc l−ợng vào bài.
− Yêu cầu HS kiểm tra lại số đã −ớc


l−ỵng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>



Trò ch¬i: Ai nhanh, ai khÐo.


− Cách chơi: GV phát cho 2 HS cùng bàn một sợi len dài 4dm. Yêu cầu các
em suy nghĩ để cắt sợi len thành 3 đoạn, trong đó có 2 đoạn dài 1dm và 1
đoạn dài 2dm. Cặp nào xong đầu tiên và đúng sẽ đ−ợc th−ởng.


− Nhận xét tiết học.


Dặn dò HS về nhà tập đo hai chiều của quyển sách Toán 2 xem đợc bao
nhiêu dm, còn thừa ra bao nhiêu cm.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 7, SGK.


Luyện tập


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS củng cố về:


ã Tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đề-xi-mét (dm).


• Quan hệ giữa đề-xi-mét và xăng-ti-mét (1dm = 10cm).


• Tập −ớc l−ợng độ dài theo đơn vị xăng-ti-mét (cm), đề-xi-mét (dm).
• Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho tr−ớc.


<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


Th−ớc thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiÓm tra bμi cò </b>


− Gọi 1 HS đọc các số đo trên bảng:
2dm, 3dm, 40cm.


− HS đọc các số đo: 2 đề-xi-mét, 3
đề-xi-mét, 40 xăng-ti-mét.


− Gọi 1 HS viết các số đo theo lời
đọc của GV.


− HS viết: 5dm, 7dm, 1dm.
Hỏi: 40 xăng-ti-mét bằng bao


nhiêu đề-xi-mét?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


GV giíi thiƯu ng¾n gän tên bài rồi ghi đầu bài lên bảng.


<b>2.2. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm phần a vµo Vë
bµi tËp.



− HS viÕt: 10cm = 1dm, 1dm =
10cm.


− Yêu cầu HS lấy th−ớc kẻ và dùng
phấn vạch vào điểm có độ dài 1dm
trờn thc.


Thao tác theo yêu cầu.


Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch đ−ợc
đọc to: 1 -xi-một.


Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài
1dm vào bảng con.


HS v sau ú đổi bảng để kiểm tra
bài của nhau.


− Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn
thẳng AB có độ dài 1dm.


− Chấm điểm A trên bảng, đặt th−ớc
sao cho vạch 0 trùng với điểm A.
Tìm độ dài 1dm trên th−ớc sau đó
chấm điểm B trùng với điểm trên
th−ớc chỉ độ dài 1dm. Nối AB.
<i><b>Bài 2: </b></i>


− Yêu cầu HS tìm trên th−ớc vạch


chỉ 2dm và dùng phấn đánh dấu.


− HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau
kiểm tra cho nhau.


− Hỏi: 2 đề-xi-mét bằng bao nhiêu
xăng-ti-mét? (Yêu cầu HS nhìn trên
th−ớc và trả lời)


− 2dm b»ng 20cm.
Yêu cầu HS viết kết quả vào Vở bµi tËp.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? − Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
− Muốn điền đúng phải làm gì? − Suy nghĩ và đổi các số đo từ


đề-xi-mét thành xăng-ti-đề-xi-mét, hoặc từ
xăng-ti-mét thành đề-xi-mét.


− L−u ý cho HS có thể nhìn vạch trên
th−ớc kẻ để đổi cho chính xác.


− HS làm bài vào Vở bài tập.
− Có thể nói cho HS "mẹo" đổi: Khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ
số 0 và khi đổi từ xăng-ti-mét ra
đề-xi-mét ta bớt đi ở sau số đo
xăng-ti-mét 1 chữ số 0 sẽ đ−ợc


ngay kết quả.


− Gọi HS đọc chữa bài sau đó nhận
xét và cho điểm.


− Đọc bài làm, chẳng hạn: 2
đề-xi-mét bằng 20 ti-đề-xi-mét, 30
xăng-ti-mét bằng 3 đề-xi-mét…


<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. − Hãy điền xăng-ti-mét (cm), hoặc
đề-xi-mét (dm) vào chỗ chấm
thích hợp.


− H−ớng dẫn: Muốn điền đúng, HS
phải −ớc l−ợng số đo của các vật,
của ng−ời đ−ợc đ−a ra. Chẳng hạn
bút chì dài 16…, muốn điền đúng
hãy so sánh độ dài của bút với 1dm
và thấy bút chì dài 16cm, khơng
phải 16dm.


− Quan sát, cầm bút chì và tập −ớc
l−ợng. Sau đó làm bài vào Vở bài
tập. 2 HS ngồi cạnh nhau có thể
thảo luận với nhau.


− Yêu cầu 1 HS chữa bài. − HS đọc bài làm: Độ dài bút chì là
16cm; độ dài gang tay của mẹ là


2dm; độ dài 1 b−ớc chân của Khoa
là 30cm; bé Ph−ơng cao 12dm.


<b>2.3. Cđng cè, dỈn dß </b>


− NÕu cßn thêi gian GV cho HS thực hành đo chiều dài của cạnh bàn, cạnh
ghÕ, quyÓn vë…


− NhËn xÐt tiÕt häc.


Dặn dò HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Số bị trừ

sè trõ

hiƯu


<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS :


• Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ: Số bị trừ −
S tr Hiu.


ã Củng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
ã Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


ã Các thanh thẻ , , (nếu có)
ã Nội dung bài tập 1 viết sẵn trên bảng.


<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. Giới thiệu bμi </b>


Trong giờ học tr−ớc, chúng ta đã biết tên gọi của các thành phần và kết quả
trong phép cộng. Trong giờ học hôm nay, chúng ta sẽ đ−ợc biết tên gọi của
thành phần và kết quả trong phép tính trừ.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu các thuật ngữ Số bị trừ </b><b> Số trừ </b><b> HiƯu </b>


− Viết lên bảng phép tính 59−35=24
và u cầu HS đọc phép tính trên.


− 59 trõ 35 b»ng 24.
− Nªu: Trong phÐp trõ 59 − 35 = 24


thì 59 gọi là <b>số bị trừ</b>, 35 gọi là <b>số </b>
<b>trừ</b>, 24 gọi là <b>hiệu</b> (vừa nêu vừa ghi
lên bảng giống nh phần bài học
của SGK).


Quan sát và nghe GV giới thiệu.


Hỏi: 59 là gì trong phép trừ
5935=24?


Là số bị trừ (3 HS trả lời)
35 gọi là gì trong phép trừ 5935=24? Là số trừ (3 HS tr¶ lêi)
− KÕt qu¶ cđa phÐp trõ gọi là gì? Hiệu (3 HS trả lời)



ã Giới thiệu tơng tự với phép tính cột dọc. Trình bày bảng nh phần bài
học trong SGK.


Hái: 59 trõ 35 b»ng bao nhiªu? − 59 trõ 35 b»ng 24.

<i><b>TiÕt 7 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

− 24 gọi là gì? Là hiệu.
Vậy 59 35 cũng gọi là hiệu. HÃy


nêu hiệu trong phÐp trõ 59−35=24


− HiƯu lµ 24; lµ 59 − 35.


<b>2.2. Lun tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và
đọc phép trừ của mẫu.


− 19 trõ 6 b»ng 13.
Số bị trừ và số trừ trong phép tính


trên là những số nào?


Số bị trừ là 19, sè trõ lµ 6.
− Mn tÝnh hiƯu khi biết số bị trừ


và số trừ ta làm nh thế nào?



Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bµi


tËp.


− HS làm bài sau đó đổi vở để kiểm
tra lẫn nhau.


− NhËn xÐt vµ cho điểm HS.
<i><b>Bài 2: </b></i>


Bài toán cho biết gì? Cho biết số bị trừ và số trừ của các
phép tính.


Bài toán yêu cầu tìm gì? Tìm hiệu của các phép trừ.
Bài toán còn yêu cầu gì về cách


tìm?


Đặt tính theo cột dọc.
Yêu cầu HS quan sát mẫu và nêu


cỏch t tớnh, cỏch tớnh ca phép
tính này.


− ViÕt 79 råi viÕt 25 d−íi 79 sao cho
5 th¼ng cét víi 9, 2 th¼ng cột với 7.
Viết dấu và kẻ vạch ngang. 9 trừ
5 bằng 4, viết 4 thẳng 9 và 5, 7 trõ
2 b»ng 5, viÕt 5 th¼ng 7 vµ 2. VËy


79 trõ 25 b»ng 54.


− H·y nêu cách viết phép tính, cách
thực hiện phép tính trõ theo cét däc
cã sư dơng c¸c tõ "sè bÞ trõ, sè trõ,
hiƯu".


− Viết số bị trừ rồi viết số trừ d−ới số
bị trừ sao cho đơn vị thẳng cột với
đơn vị, chục thẳng cột chục. Viết
dấu −, kẻ vạch ngang. Thực hiện
tính trừ tìm hiệu từ phải sang trái.
− Yêu cầu HS làm bài trong Vở bài


tËp.


− HS tự làm bài, sau đó 1 HS lên
bảng chữa.


− Gọi HS nhận xét bài của bạn sau
đó nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − 1 HS đọc đề bài.


− Hỏi: Bài tốn cho biết những gì? − Sợi dây dài 8dm, cắt đi 3dm.
− Bài tốn hỏi gì? − Hỏi độ dài đoạn dây còn lại.
− Muốn biết độ dài đoạn dây cịn lại



ta lµm nh− thÕ nµo?


− LÊy 8dm trừ 3dm.
Yêu cầu HS tự làm bài. − HS lµm bµi.


<i> Tãm t¾t </i> <i> Bài giải </i>


Có : 8dm
Cắt đi : 3dm
Còn lại : dm?


Độ dài đoạn dây còn lại là:
8 3 = 5 (dm)


<i>Đáp số</i>: 5dm.


Có thể hỏi HS về các cách trả lời khác, chẳng hạn nh: Số dm còn lại là;
Đoạn dây còn lại dài là


Yêu cầu HS nêu tên gọi c¸c sè trong phÐp trõ 8dm − 3dm = 5dm.


<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>


Nếu còn thời gian GV cho HS tìm nhanh hiệu của các phÐp trõ.
− NhËn xÐt tiÕt häc.


− Dặn dò HS về nhà tự luyện tập về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV đợc phép giảm bớt câu c, d của bài tập 2, trang


9, SGK.


Lun tËp


<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS cđng cố về:


ã Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.


ã Thực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số (trừ nhẩm, trừ viết).
ã Giải bài toán có lời văn bằng mét phÐp tÝnh trõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. §å dïng dạy </b><b> học </b>


Viết nội dung bài 1, bài 2 trên bảng.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Gäi 2 HS lên bảng thực hiện các phép trừ sau:
+ HS 1 : 78 − 51 , 39 − 15


+ HS 2 : 87 − 43 , 99 − 72


− Sau khi HS thùc hiÖn xong, GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần và kết
quả của từng phép tính.


Nhận xét và cho điểm.
<b>2. Dạy học bi míi </b>



<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


GV giíi thiƯu ng¾n gän tên bài rồi ghi tên bài lên bảng lớp.


<b>2.2. Lun tËp </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Gọi 2 HS lên bảng làm bài, đồng
thời yêu cầu HS d−ới lớp làm bài
vào Vở bài tập.


− HS tù lµm bµi.
Gọi HS nhận xét bài của bạn trên


bảng.


− Bài bạn làm đúng/sai, viết các số
thẳng cột/ch−a thẳng cột.


− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách
thực hiện tính các phép tính:


88 − 36 ; 64 − 44


− 2 HS lần l−ợt nêu (cách nêu t−ơng
tự nh− nêu cách viết, cách thực
hiện của phép trừ 79 − 25 = 54 đã
giới thiệu ở tiết 7)



− NhËn xÐt vµ cho ®iĨm HS.
<i><b>Bµi 2: </b></i>


− u cầu HS đọc đề bài. − Tính nhẩm.
− Gọi 1 HS làm mẫu phép trừ


60−10−30


− 60 trõ 10 b»ng 50, 50 trừ 30 bằng 20
Yêu cầu cả lớp lµm bµi vµo Vë bµi tËp. − Lµm bµi.


− Gọi 1 HS chữa miệng, yêu cầu các HS
khác đổi vở để kiểm tra bài của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

− NhËn xÐt kÕt qu¶ cđa phÐp tÝnh
60 − 10 − 30 vµ 60 − 40


− KÕt qu¶ 2 phÐp tÝnh b»ng nhau.
− Tỉng cđa 10 và 30 là bao nhiêu Là 40.


− Kết luận: Vậy khi đã biết
60 − 10 − 30 = 20 ta có thể điền
ln kết quả trong phép trừ
60 − 40 = 20.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. − Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ
và số trừ.



− PhÐp tÝnh thø nhÊt cã sè bÞ trõ và
số trừ là số nào?


Số bị trừ lµ 84, sè trõ lµ 31.
− Mn tÝnh hiƯu ta làm thế nào? Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Gọi 1 HS làm bài trên bảng, HS


dới lớp làm bài vào Vở bài tập.


HS làm bài, nhận xét bài bạn trên
bảng, tự kiểm tra bài của mình.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4: </b></i>


Gi 1 HS đọc đề bài. − HS đọc đề bài.


− Bài tốn u cầu tìm gì? − Tìm độ dài cịn lại của mảnh vải.
− Bài tốn cho biết những gì về mảnh vải? − Dài 9dm, cắt i 5dm.


Yêu cầu HS tự tóm tắt và lµm bµi. − Lµm bµi.


<i> Tóm tắt </i>


Dài : 9dm
Cắt đi : 5dm
Còn lại : .. dm?


<i> Bài giải </i>



Số vải còn lại dài là:
9 5 = 4 (dm)


<i>Đáp số</i> : 4dm


<i><b>Bài 5: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

− Gọi HS đọc bài toán. − Đọc bài tốn.
− Muốn biết trong kho cịn li bao


nhiêu cái ghế ta làm thế nào?


LÊy 84 trõ 24.
− 84 trõ 24 b»ng bao nhiªu? − 84 trõ 24 b»ng 60.
− VËy ta phải khoanh vào câu nào? C 60 cái ghế.
Khoanh vào các chữ A, B, D có


đợc không?


Khụng c vỡ 24, 48, 64 không
phải là đáp số đúng.


<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>


GV nhận xét tiết học, biểu dơng các em học tốt, nhắc nhở c¸c em häc
ch−a tèt, ch−a chó ý.


− Dặn dò HS luyện tập thêm về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>



Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 5, trang 10, SGK.


lun tËp chung


<b>I. Mơc tiêu </b>


Giúp HS củng cố về:


ã Đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số.
ã Số liền trớc, sè liỊn sau cđa mét sè.


• Thùc hiƯn phÐp tính cộng, trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
ã Giải bài toán có lời văn.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>
Đồ dùng phục vụ trò chơi.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đó ghi tên bài lên bảng.
<b>2. </b> <b>Dạy − học bμi mới </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
b) 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74


c) 10, 20, 30, 40, 50
− Yêu cầu HS lần lt c cỏc s



trên


Đọc số theo yêu cầu.
<i><b>Bài 2: </b></i>


Yờu cu HS c bi v tự làm bài
vào Vở bài tập.


− HS lµm bµi.


− Gọi HS đọc chữa bài. − Đọc: Số liền sau 59 là 60; Số liền
tr−ớc 89 là 88; … ; số lớn hơn 74
và bé hn 76 l 75


Yêu cầu HS nêu cách t×m sè liỊn
tr−íc, sè liỊn sau cđa mét sè.


− Tr¶ lêi.


− Số 0 có số liền tr−ớc khơng? − Số 0 khơng có số liền tr−ớc.
− Số 0 là số bé nhất trong các số ó


học, số 0 là số duy nhất không có
số liền trớc.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm một cột, các HS khác tự làm
vào Vở bài tập.



HS làm bµi.


− Yêu cầu HS nhận xét bài bạn. − HS nhận xét bài của bạn về cả cách
đặt tính và kết quả phép tính.
− Có thể hỏi thêm về cách đặt tính,


c¸ch tÝnh cđa mét phÐp tÝnh cơ thĨ.
<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài trong SGK.


Bài toán cho biết những gì? Lớp 2A cã 18 häc sinh, 2B cã 21
häc sinh.


Bài toán hỏi gì? Số HS của cả hai lớp.
Yêu cầu HS tự làm bài. Làm bài.


<i> Tóm tắt </i>


2A : 18 häc sinh
2B : 21 häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i> Bài giải </i>


Số học sinh đang học hát có tất cả là:
18 + 21 = 39 (học sinh)
<i>Đáp số</i>: 39 học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>



ã Trò chơi: <b>Công chúa và quái vật</b>


Chuẩn bị: 1 hình vẽ nh sau trên giấy Rô ky to.


hình Công chúa 1
2


3


4


5 hình quái vật


Mt s câu hỏi liên quan đến các kiến thức cần củng cố, chẳng hạn nh−:
1. Nêu các số từ 20 đến 30.


2. Sè liỊn sau cđa 89 lµ sè nào?


3. Các số nằm giữa 71 và 76 là những số nào?


4. Tỡm kt qu ca phộp cng có 2 số hạng đều bằng 42.


5. T×m kÕt quả của phép trừ có số bị trừ và số trừ lần lợt là 78 và 56.
Cách chơi:


GV chia lp thnh 2 i thi ua với nhau. GV lần l−ợt đọc từng câu hỏi, các
đội giơ tay xin trả lời. Đội nào giơ tay tr−ớc đ−ợc trả lời. Nếu đúng thì cơ
cơng chúa của đội bạn phải b−ớc xuống 1 bậc thang. Nếu sai cô công chúa
của đội trả lời phải b−ớc xuống 1 bậc thang. Đội kia đ−ợc quyền trả lời, nếu
sai công chúa cũng phải b−ớc xuống 1 bậc thang. Cứ chơi nh− thế cho đến


khi trả lời 5 đến 7 câu hỏi. Kết thúc trị chơi, cơng chúa nào ở bậc thang cao
hơn thì đội đó thắng cuộc.


• NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>IV. H−íng dÉn ®iỊu chØnh néi dung d¹y </b>−<b> häc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

lun tËp chung



<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS cđng cè về:


ã Cấu tạo thập phân của số có 2 chữ số.


ã Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ.
ã Thực hiện phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
ã Giải bài toán có lời văn.


ã n v o độ dài đề-xi-mét, mét, quan hệ đề-xi-mét và
xăng-ti-mét.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.


<b>III. CỏC hot ng dy </b><b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đó ghi lên bảng.


<b>2. </b> <b>Dạy − học bμi mới </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc bài mẫu. − 25 bằng 20 cộng 5.
− 20 còn gọi là mấy chục? − 20 còn gọi là 2 chục.
− 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị − 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.
− Hãy viết các số trong bài thành tổng


giá trị của hàng chục và hàng đơn vị.


− HS làm bài, sau đó 1 HS đọc chữa
bài, cả lớp theo dõi, tự kiểm tra bài
của mình.


− Cã thĨ hái thªm về cấu tạo các số
khác.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Yờu cầu HS đọc các chữ ghi trong
cột đầu tiên bảng a (chỉ bảng).


− Sè h¹ng, Sè h¹ng, Tỉng.
Số cần điền vào các ô trống là số


nh− thÕ nµo?


− Là tổng của hai số hạng cựng ct
ú.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Yêu cầu HS lµm bµi. Sau khi
HS lµm xong GV cho HS khác
nhận xét. GV đa ra kết luận và
cho ®iÓm.


− 1 HS lên bảng làm bài, các HS
khác làm bài sau đó nhận xét bài
của bạn trên bảng, tự kiểm tra bài
của mình.


− Tiến hành t−ơng tự đối với phần b.
<i><b>Bài 3: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài. Sau đó gọi 1 HS đọc chữa bài.


− HS làm bài. 1 HS đọc chữa.
− Yêu cầu HS nêu cách tính 65 − 11


(cã thĨ hái víi c¸c phÐp tÝnh kh¸c).


− 5 trõ 1 bằng 4, viết 4 thẳng 5 và 1.
6 trừ 1 bằng 5, viết 5 thẳng 6 và 1.
VËy 65 trõ 11 b»ng 54.


<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Gọi HS đọc đề bài. − HS đọc đề bài.



Bài toán cho biết gì? Bài toán cho biết chị và mẹ hái
đợc 85 quả cam, mẹ hái 44 quả.
Bài toán yêu cầu tìm gì? Bài toán yêu cầu tìm số cam chị


hái đợc.
Muốn biết chị hái đợc bao nhiêu


quả cam, ta làm phép tính gì? Tại
sao?


− Làm phép tính trừ. Vì tổng số cam
của chị và mẹ là 85, trong đó mẹ
hái 44 qu.


Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài
tập.


Làm bài.


<i> Tóm tắt </i>


Chị và mẹ : 85 quả cam
Mẹ hái : 44 quả cam
Chị hái : quả cam?


<i> Bài giải </i>


Số cam chị hái đợc là:
85 44 = 41 (quả cam)



<i>Đáp số</i>: 41 quả cam
<i><b>Bài 5: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đọc
to kt qu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


− GV nhËn xÐt tiÕt häc, biĨu d−¬ng các em học tốt, nhắc nhở các em học còn
cha tốt, cha chú ý.


Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 1, trang 11, SGK.


phÐp céng cã tỉng b»ng 10



<b>I. Mơc tiêu </b>
Giúp HS :


ã Cng c phộp cng cú tổng bằng 10 và đặt tính theo cột dọc.
• Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ.


<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>
• Bảng gài, que tính.
• Mơ hình đồng hồ.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. Giới thiệu bμi </b>


− GV hái HS: 6 céng 4 b»ng mÊy? − 6 céng 4 b»ng 10.
− H«m nay chóng ta sÏ häc bài


"Phép cộng có tổng bằng 10".
<b>2. Dạy häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu 6 + 4 = 10 </b>


− Chúng ta đã biết 6 cộng 4 bằng 10,
bây giờ chúng ta sẽ làm quen với
cách cộng theo cột (đơn vị, chục)
nh− sau:


− GV yêu cầu HS lấy 6 que tính
đồng thời GV gài 6 que tính lên
bảng gài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

− GV yêu cầu HS lấy thêm 4 que tính
đồng thời cũng cài thêm 4 que tính
lên bảng gài và nói: Thêm 4 que tính.


− Lấy thêm 4 que tính.
− Yêu cầu HS gộp rồi đếm xem có


bao nhiªu que tÝnh.


− HS đếm và đ−a ra kết quả 10 que
tính.



− ViÕt cho c« phÐp tÝnh. − 6 + 4 = 10
− H·y viÕt phÐp tÝnh theo cét däc. − HS viÕt: 6


4


10


− Tại sao em viết nh− vậy? − 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột
đơn vị, viết 1 vào cột chục.


<b>2.2. LuyÖn tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. − HS đọc: Viết số thích hợp vào ch
chm.


Viết lên bảng phép tính 9 + … =
10 vµ hái: 9 céng mÊy b»ng 10?


− 9 cộng 1 bằng 10.
− Điền số mấy vào chỗ chấm? − Điền số 1 vào chỗ chấm.
− Yêu cầu cả lớp đọc phép tính vừa


hoµn thµnh.


− 9 cộng 1 bằng 10.
− Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi



1 HS đọc chữa bài.


− HS làm bài sau đó 1 HS đọc bài
làm của mình, các HS khác kiểm
tra bài của bạn và bài của mình.
<i><b>Bài 2: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi
chéo để chữa bài cho nhau.


− HS tù lµm bài và kiểm tra bài của
bạn.


Hỏi: Cách viÕt, c¸ch thùc hiƯn 5 +
5 (cã thĨ hái víi nhiỊu phÐp tÝnh
kh¸c)


− 5 cộng 5 bằng 10, viết 0 vào cột
đơn vị, viết 1 vào ct chc


<i><b>Bài 3: </b></i>


Bài toán yêu cầu ta làm gì? Bài toán yêu cầu tính nhẩm.
Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết


quả cuối cùng vào sau dấu = không
phải ghi phép tÝnh trung gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

− Gọi HS đọc chữa. − Đọc bài làm, chẳng hạn: 7 cộng 3
cộng 6 bằng 16.



− T¹i sao 7 + 3 + 6 = 16? − V× 7 céng 3 b»ng 10, 10 céng 6
b»ng 16.


− Cã thể hỏi tơng tự với các phép
tính khác.


<i><b>Bài 4: </b></i>Trò chơi : <b>Đồng hồ chỉ mấy giờ? </b>


GV sử dụng mơ hình đồng hồ để quay kim đồng hồ. Chia lớp thành 2 đội
chơi. 2 đội lần l−ợt đọc các giờ mà GV quay trên mơ hình. Tổng kết, sau 5
đến 7 lần chơi đội nào nói đúng nhiều hơn thì thắng cuộc.


Cả lớp làm bài vào Vở bài tập.


<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>


GV nhận xét tiết học.


Dặn dò HS về nhà ôn lại bài, tập nhẩm các phép tính có dạng nh bài tập 3.


26 + 4 ; 36 + 24



<b>I. Mục tiêu </b>


ã Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4, 36 + 24
(céng qua 10, cã nhí, dạng tính viết).


ã Gii bi toỏn cú li vn bằng một phép tính cộng.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> hc </b>



Que tính, bảng gài.


<b>III. CỏC hot ng dy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.


+ HS 1 thực hiện đặt tính rồi tính : 2 + 8; 3 + 7; 4 + 6
+ HS 2 tính nhẩm : 8 + 2 + 7; 5 + 5 + 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


GV giíi thiƯu tªn bài ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng.


<b>2.2. Giới thiệu phép cộng 26 + 4 </b>


Nêu bài toán: Có 26 que tính, thêm
4 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính?


HS thao tác trên que tính và trả lời:
26 que tính thêm 4 que tính là 30
que tính.


Ngồi cách dùng que tính để đếm
chúng ta cịn có cách nào nữa?



− Thùc hiƯn phÐp céng 26 + 4
− H−íng dÉn thùc hiƯn phÐp céng


26 + 4.


GV võa thao t¸c võa yêu cầu HS
làm theo. Các bớc nh sau:


Nãi: Cã 26 que tÝnh.


Thao tác: lấy 26 que tính, gài 2 bó,
mỗi bó 1 chục que vào cột chục,
gài 6 que tính rời vào bên cạnh. Sau
đó viết 2 vào cột chục, 6 vào cột
đơn vị nh− phần bài học.


− HS làm theo GV.


Thêm 4 que tính. Lấy 4 que tÝnh
gµi xng d−íi 6 que tÝnh.


− HS lÊy 4 que tÝnh.
− Võa nãi võa lµm: 6 que tÝnh gép


với 4 que tính là 10 que tính, tức là
1 chục, 1 chục với 2 chục là 3 chục
hay 30 que tính. Viết 0 vào cột đơn
vị, viết 3 vào cột chục ở tổng. Vậy
26 cộng 4 bằng 30.



− Làm theo GV sau đó nhắc lại:
26 cộng 4 bằng 30.


− Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và
thực hiện phép tính. Các HS khác
ghi ra nháp.


− HS lµm bµi : 26


4


30


− Hỏi: Em đã thực hiện cộng nh− thế
nào? (GV cho nhiều HS nói)


− 6 céng 4 b»ng 10, viết 0 nhớ 1. 2
thêm 1 là 3, viết 3 vµo cét chơc.


<b>2.3. Giíi thiƯu phÐp céng 36 + 24 </b>


GV tiến hành nh phần 2.2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Nêu bài toán có 36 que tính thêm
24 que tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu
que tính?


Lắng nghe và suy nghĩ.
HÃy dùng que tính tìm kết quả của



bài toán.


36 que tính thêm 24 que tính là 60
que tÝnh.


− Ta cịn cách nào để tìm ra 60 que
tính mà khơng cần sử dụng que tính?


− Thực hiện phép cộng 36 + 24.
− Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính.


Sau đó u cầu HS nêu cách tính.
GV cho nhiều HS nêu lại cách cộng


• 6 céng 4 b»ng 10, viÕt 0,
nhí 1.


• 2 céng 3 b»ng 5, thêm 1
là 6, viết 6 (thẳng 3 và 2).
• VËy 36 + 24 = 60


<b>2.4. Lun tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS lên bảng làm bài, các
HS khác làm bài vào Vở bài tập.


HS làm bài.
Hỏi thêm vỊ c¸ch thùc hiƯn c¸c



phÐp tÝnh 42 + 8 và 63 + 27 (chú ý
cho nhiều HS trả lêi).


− Nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính
42 + 8 và 63 + 27 t−ơng tự nh− với
phép tính 36 + 24 đã giới thiệu ở trên.
<i><b>Bài 2: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. HS c bi.


Bài toán cho biết những gì? Cho biết nhà Mai nuôi 22 con gà,
nhà Lan nuôi 18 con gà.


Bài tốn hỏi gì? − Hỏi cả hai nhà nuôi bao nhiêu con gà?
− Làm thế nào để biết c hai nh


nuôi bao nhiêu con gà?


Thực hiện phép cộng 22 + 18.
Yêu cầu HS làm bài. HS tóm tắt và trình bày bài giải.


<i>Tóm tắt </i> <i>Bài giải </i>


Nhà Mai nuôi : 22 con gµ
Nhµ Lan nuôi : 18 con gà
Cả hai nhà nuôi : con gà?


Số con gà cả hai nhà nuôi là:
22 + 18 = 40 (con gà)


<i>Đáp số</i> : 40 con gà.
Hỏi thêm HS về cách tính 22 + 18


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. − Viết 5 phép cộng có tổng bằng 20
theo mẫu: 19 + 1 = 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS
lên bảng làm bài.


HS làm bài.
GV tổng hợp lại tất cả các phép


cộng có tổng là 20 thành bảng nh


sau:


18 + 2 = 20 14 + 6 = 20
17 + 3 = 20 13 + 7 = 20
16 + 4 = 20 12 + 8 = 20
15 + 5 = 20 11 + 9 = 20


− HS nêu phép cộng, nếu cịn thiếu
thì HS khác bổ sung đến khi đủ thì
thơi.


− u cầu HS đọc các phép tính trên. − Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>2.5. Củng cố, dặn dò </b>



GV nhận xét tiết học, biểu dơng các em học tốt, chú ý nghe giảng. Nhắc
nhở các em còn cha chú ý.


Dặn dò HS về nhà viết các phép cộng có tổng là 30 theo mẫu: 21 + 9 = 30.
<b>IV. H−íng dÉn ®iỊu chØnh néi dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 13, SGK.


lun tËp



<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS cđng cè các kiến thức về:


ã Phép cộng có tổng bằng 10 (tính nhẩm, tính viết).
ã Phép cộng dạng : 26 + 4 và 36 + 24.


ã Gii toỏn có lời văn bằng một phép tính cộng.
• Đơn v o di dm, cm.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>
ã Đồ dùng phục vụ trò chơi.


<b>III. CáC hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ HS 1 : Thực hiện 2 phép tính 32 + 8 và 41 + 39. Nêu cách đặt tính, thực
hiện tính 32 + 8.



+ HS 2 : Thực hiện 2 phép tính 83 + 7 và 16 + 24. Nêu cách đặt tính và thực
hiện tính 16 + 24.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đó ghi tên bài lên bảng.


<b>2.2. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết
quả cuối cùng vào Vở bài tập


− HS lµm bµi.


− Gọi HS đọc chữa bài. − Đọc chữa, chẳng hạn: 9 cộng 1
bằng 10; 10 cộng 5 bằng 15…
<i><b>Bài 2: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập. − HS làm bài.
− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính,


c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh: 7+33;
25+45


− HS nêu cách đặt tính, thực hiện
tính từ phải sang trái nh− đã giới


thiệu ở tiết tr−ớc.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


Tiến hành tơng tự nh với bài 2.
<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. HS c bi.


Bài toán yêu cầu tìm gì? Số học sinh của cả lớp.


Bài toán cho biết gì về số học sinh? Có 14 học sinh nữ và 16 học sinh nam.
Muốn biết tất cả có bao nhiêu học


sinh ta lµm nh− thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp tính 14 + 16.
Yêu cầu HS làm bài. HS viết tóm tắt và trình bày bài


giải


<i> Tóm tắt </i>


Nam : 16 häc sinh
N÷ : 14 häc sinh
C¶ líp : … häc sinh?


<i> Bài giải </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

16 + 14 = 30 (học sinh)


<i>Đáp số </i>: 30 học sinh.
<i><b>Bài 5: </b></i>


Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và gọi
tên các đoạn thẳng trong hình.


Đoạn AO, OB, AB.
Đoạn thẳng AO dài bao nhiêu


xăng-ti-mét?


7cm
Đoạn thẳng OB dài bao nhiêu


xăng-ti-mét?


3cm
Muốn biết đoạn thẳng AB dài bao


nhiêu cm ta làm thế nào?


Thực hiện phép tính 7cm + 3cm
Yêu cầu HS làm vào vở. Điền: Đoạn thẳng AB dài 10cm


hoặc 1dm.


<b>2.3. Củng cố dặn dò </b>


ã Trò chơi: <b>Xây nhà</b>



Chuẩn bị : 2 hình vẽ ngôi nhà trên bảng phụ hoặc trên giấy Rô ky to. Các
mảnh giấy có ghi các tổng tơng ứng với các tổng ghi trên ngôi nhà. Chẳng hạn:


Cỏch chi: Chn 2 i chi, mi đội chơi có 5 em. Khi chơi các em phải
nhẩm nhanh kết quả các phép tính trên ngơi nhà, tìm mảnh giấy có kết quả t−ơng
ứng và dán vào đúng vị trí. Khi dán xong sẽ đ−ợc hình ngơi nhà có mái đỏ, t−ờng
vàng, cửa xanh. Đội nào dán đúng, xong tr−ớc là đội thắng cuộc.


− NhËn xÐt tiÕt häc.


8 + 12 22 + 7


30 40


25
33
+


29
17 + 13


32 + 8
58


20


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

9 céng víi mét sè


9 + 5



<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


ã Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5.


ã Lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số.


ã áp dụng phép cộng dạng 9 cộng với một số để giải các bài tốn có liên quan.
<b>II. Đồ dựng dy</b><b> hc </b>


Bảng gài, que tính.


<b>III. cỏc hot động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


Trong giờ học toán hôm nay các em sẽ biết thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 9 + 5.
Tù lập và học thuộc các công thức 9 cộng với mét sè.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiệu phép cộng 9 + 5 </b>


Nêu bài toán: Cã 9 que tÝnh, thªm 5 que
tÝnh. Hái tÊt cả có bao nhiêu que tính?


Nghe v phõn tích bài tốn.
− u cầu HS sử dụng que tớnh


tìm kết quả.


HS thao tác trên que tính và trả lời:


Có tất cả 14 que tÝnh.


− Hái: Em lµm nh− thÕ nµo ra 14 que
tÝnh?


− Đếm thêm 5 que tính vào 9 que
tính; đếm thêm 9 que tính vào 5
que; gộp 5 que với 9 que rồi đếm;
tách 5 que thành 1 và 4, 9 với 1 là
10, 10 vi 4 l 14 que


Ngoài cách sử dụng que tính chúng
ta còn cách nào khác không?


− Thùc hiƯn phÐp céng 9 + 5.
− Sư dụng bảng gài, que tính. Hớng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là
10 que tính bó lại thành 1 chục. 1
chục que tÝnh víi 4 que tÝnh rêi lµ
14 que tÝnh. VËy 9 céng 5 b»ng 14.
• H−íng dÉn thùc hiƯn tÝnh viÕt.


− Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu
cách đặt tính.


9 céng 5 b»ng 14, viÕt 4
(th¼ng cét víi 9 và 5), viết 1
vào cột chục.



Yêu cầu HS khác nhắc lại.


<b>2.2. Lập bảng công thức: 9 céng víi mét sè </b>


− Yêu cầu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả các phép cộng trong
phần bài học. 2 HS lên bảng lập
công thức 9 cộng với một số.


− HS tù lËp c«ng thøc.
9 + 2 = 11


9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
…..
9 + 9 = 18
− Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng


c«ng thøc.


− Lần l−ợt các tổ, các bàn đọc đồng
thanh các công thức, cả lớp đồng
thanh theo tổ chức của GV.


− GV xóa dần các cơng thức trên
bảng, yêu cầu HS đọc để học thuộc.


<b>2.3. Luyện tập </b><b> thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>



Yêu cầu HS nhớ lại bảng các công
thức vừa học và tù lµm bµi.


− HS tự làm bài. Sau đó, 2 HS ngồi
cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bi
ca nhau.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Bài toán yêu cầu tính theo dạng gì? Tính viết theo cột dọc.


− Ta phải l−u ý điều gì? − Viết số sao cho cột với đơn vị
thẳng cột với n v, chc thng
ct vi chc.


Yêu cầu HS tù lµm bµi trong Vë bµi
tËp.


− HS làm bài.
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Yêu cầu nêu cách tÝnh cđa 9+8,
9+7 (cho nhiỊu HS tr¶ lêi).


− 9 céng 8 b»ng 17, viÕt 7 th¼ng cét
víi 9 vµ 8, viÕt 1 vµo cét chơc.
− 9 céng 7 b»ng 16, viÕt 6 th¼ng cét víi


9 vµ 7. ViÕt 1 vµo cét chơc.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS nêu đầu bài. Tính.
Viết lên bảng: 9 + 6 + 3 và yêu cầu


HS nêu các cách tính.


Có thể tính lµ 9 céng 6 b»ng 15, 15
céng 3 b»ng 18 hc 6 céng 3 b»ng
9, 9 céng 9 b»ng 18.


− GV yêu cầu HS làm bài, có thể tính
theo 1 trong 2 cách trên đều đ−ợc
nh−ng cần chú ý sử dụng các công
thức 9 cộng với một số vừa lập xong


− HS tù lµm bài cá nhân.


Gi HS c cha bi. − 1 HS đọc bài làm của mình. Các
HS còn lại theo dõi và nhận xét.
<i><b>Bài 4: </b></i>


− Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. − HS đọc đề bài.
− Bài tốn cho biết những gì? − Có 9 cây, thêm 6 cây.
− Bài tốn hỏi gì? − Hỏi tất cả có bao nhiêu cây?
− Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây


ta lµm nh− thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp cộng 9 + 6



Yêu cầu HS làm bài. HS viết tóm tắt và trình bày bài
giải


<i> Tóm tắt </i> <i>Bài giải </i>


Có : 9 cây
Thêm : 6 cây
Tất cả có : .. cây?


Trong vờn có tất cả là:
9 + 6 = 15 (cây táo)
<i>Đáp số </i>: 15 cây táo
Có thể hỏi thêm về cách thực hiện


phép tính 9 + 6.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


GV nhận xét tiết học, biểu dơng các em học tốt, chú ý nghe giảng, nhắc
nhở các em còn cha chú ý.


Dặn dò HS học thuộc bảng công thøc 9 céng víi mét sè.
<b>IV. H−íng dÉn ®iỊu chØnh néi dung d¹y </b>−<b> häc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

29 + 5



<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS :



ã Bit cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có dạng 29 + 5.
• Củng cố biểu t−ợng hình vng, vẽ hình qua các điểm cho tr−ớc.
<b>II. Đồ dựng dy </b><b> hc </b>


ã Que tính, bảng gài.


ã Nội dung bài tập 3 viết sẵn trên bảng phụ.
<b>III. CáC hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bμi cị </b>


− Gäi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ HS 1: Thực hiện phép tính 9 + 5, 9 + 3, 9 + 7. Nêu cách đặt tính, viết phép
tính 9 + 7.


+ HS 2: TÝnh nhÈm: 9 + 5 + 3; 9 + 7 + 2. Nêu cách tính 9 + 7 + 2.
− NhËn xÐt vµ cho ®iĨm HS.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiệu bi </b>


Trong giờ học toán hôm nay chúng ta sÏ thùc hiƯn phÐp céng cã nhí sè cã 2
chữ số với số có 1 chữ số dạng 29 + 5.


<b>2.2. PhÐp céng 29 + 5 </b>
<b>B−íc 1: Giới thiệu </b>


Nêu bài toán: Có 29 que tính, thêm


5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tÝnh?


− Nghe và phân tích đề tốn.


− Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
tính ta lµm thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp céng 29 + 5.


<b>Bớc 2: Đi tìm kết quả</b>


GV yờu cu HS sử dụng que tính
để tìm kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

− GV sử dụng bảng gài và que tính
để h−ớng dẫn HS tìm kết quả của
29 + 5 nh− sau:


− Gài 2 bó que tính và 9 que tính lên
bảng gài. Nói: Có 29 que tính, đồng
thời viết 2 vào cột chục, 9 vào cột
đơn vị nh− phần bài học trong SGK.


− Lấy 29 que tính đặt tr−ớc mặt.


− Gài tiếp 5 que tính xuống d−ới 9
que tính rời và viết 5 vào cột đơn vị
ở d−ới 9 và nói: Thêm 5 que tính.



− LÊy thªm 5 que tÝnh.
− Nªu: 9 que tÝnh rêi víi 1 que tính


rời là 10 que tính, bó lại thành 1
chục. 2 chục ban đầu với 1 chục là
3 chơc. 3 chơc víi 4 que tÝnh rêi lµ
34 que. VËy 29 + 5 = 34.


− HS làm theo thao tác của GV. Sau
đó đọc to: 29 cng 5 bng 34.


<b>Bớc 3: Đặt tính và tÝnh </b>


− Gọi 1 HS bất kỳ lên bảng đặt tính
và nêu lại cách làm của mình.


• ViÕt 29 råi viÕt 5 xng
d−íi sao cho 5 th¼ng cột
với 9. Viết dấu + và kẻ
vạch ngang.


ã Cộng từ phải sang trái, 9
cộng 5 bằng 14, viết 4
thẳng 9 và 5, nhớ 1. 2 thêm
1 là 3 viết 3 vào cột chục.
VËy 29 + 5 = 34


<b>2.3. Lun tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>



− u cầu HS tự làm bài. − HS làm bài. Sau đó, 2 em ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − HS đọc đề bài.
− Muốn tính tổng ta làm nh− thế


nµo?


− Lấy các số hạng cộng với nhau.
− Cần chú ý điều gì khi đặt tính? − Ghi các số cho thẳng cột với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài
tập, 1 HS lên bảng làm bài.


HS làm bài.


Gọi HS nhận xét bài của bạn. Nhận xét bài về kết quả, cách viết
phép tính của bạn.


Yêu cầu HS nêu cách cộng của
phép tính 59 + 6; 19 + 7 (mỗi HS 1
phép tính)


Trả lời tơng tự nh cách céng
phÐp tÝnh 29 + 5



<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Nối các điểm để có hình vng.
− Muốn có hình vng ta phải nối


mÊy ®iĨm víi nhau.


− Nèi 4 ®iĨm.
Yêu cầu HS tự làm bài. Thực hành nối.


Gọi 1 HS chữa bài. Cả lớp theo dõi chỉnh sửa bài của
mình.


Yêu cầu HS gọi tên 2 hình vuông
vừa vẽ đợc.


Hình vuông ABCD, hình vuông
MNPQ.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


GV nhận xét tiết học, biểu dơng các HS chú ý học, có tiến bộ. Nhắc nhở
các em cha tiến bộ.


Dặn dò HS về nhà luyện tập thêm về phép cộng dạng 29 + 5.
<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 2, trang 16, SGK.


49 + 25




<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS :


• Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 49 + 25.
• áp dụng kiến thức về phép cộng trên để giải các bài tốn có liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> hc </b>


ã Bảng gài, que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>III. Các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kim tra bi c </b>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ HS 1 : Đặt tính và thực hiện phép tính 69 + 3; 39 + 7. Nêu rõ cách làm đối
với phép tính 39 + 7.


+ HS 2 : Đặt tính và thực hiện phép tính 29 + 6; 79 + 2. Nêu rõ cách làm đối
với phép tính 79 + 2.


− NhËn xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


GV giíi thiƯu ng¾n gän và ghi đầu bài lên bảng lớp.


<b>2.2. Phép cộng 49 + 25 </b>
<b>Bớc 1: Giới thiệu </b>



Nêu bài toán: Có 49 que tính, thêm
25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiêu que tính?


Nghe và phân tích đề bài.


− Hái: Muèn biÕt cã tất cả bao nhiêu
que tính ta làm thế nào?


− Thùc hiƯn phÐp céng 49 + 25.


<b>B−íc 2: Đi tìm kết quả </b>


GV cho HS s dng que tính để
tìm kết quả.


− HS thao tác trên que tính để tìm ra
kết quả là 74 que tính.


− GV cã thĨ h−íng dÉn HS thao tác trên
que tính nh các tiết học trớc: 49
gồm 4 chục và 9 que tính rời (gài lên
bảng gài); thêm 25 que tính. 25 gồm 2
chục và 5 que tính rời (gài lên bảng
gài). 9 que tÝnh rêi ë trªn víi 1 que
tÝnh rêi ë d−íi lµ 10 que tÝnh bã thµnh
1 chơc. 4 chơc víi 2 chơc lµ 6 chơc, 6
chơc thêm 1 chục là 7 chục. 7 chục với
4 que tÝnh rêi lµ 74 que tÝnh. VËy


49 + 25 = 74.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Bớc 3: Đặt tÝnh vµ tÝnh </b>


− Gọi 1 HS lên bảng đặt tính, thực
hiện phép tính sau đó nêu lại cách
làm của mình.


• ViÕt 49 råi viÕt 25 d−íi
49 sao cho 5 th¼ng cét
víi 9, 2 th¼ng cột với 4.
Viết dấu + và kẻ vạch
ngang.


• 9 céng 5 b»ng 14, viÕt 4,
nhí 1. 4 cộng 2 bằng 6,
thêm 1 là 7, viết 7. VËy
49 céng 25 b»ng 74.
− Gäi HS khác nhận xét, nhắc lại


cỏch lm ỳng.


<b>2.3. Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS
lên bảng làm bài, mỗi HS làm 3
con tính.



HS làm bài vào Vở bài tập, nhận
xét bài của bạn trên bảng và tự
kiểm tra bài của mình.


Yêu cầu nêu cách thực hiện các
phép tính: 69 + 24, 69 + 6.


− Mỗi HS nêu cách làm của một
phép tính (nêu t−ơng tự nh− với
phép tính 49 + 25 đã giới thiệu ở
trên).


− Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2: </b></i>


Hỏi: Bài toán yêu cầu làm gì? Tìm tổng của các phép cộng.
Để tìm đợc tổng ta làm thế nào? Cộng các số hạng với nhau.
Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS


làm trên bảng lớp.


HS lm bi vo Vở bài tập, sau đó
nhận xét bài bạn làm và kiểm tra
bài của mình.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − HS đọc bi.


Bài toán cho biết gì? Sè HS líp 2A lµ 29, 2B lµ 25.


− Bài toán yêu cầu tìm gì? Tổng số HS c¶ 2 líp.


− Mn biÕt c¶ 2 líp có bao nhiêu
HS ta phải làm nh thế nào?


− Thùc hiÖn phÐp céng 29 + 25.
49


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Yêu cầu HS làm bài. HS viết tóm tắt và trình bày bài
giải


<i> Tóm t¾t </i>


Líp 2A : 29 häc sinh
Líp 2B : 25 häc sinh
C¶ hai líp : học sinh?


<i> Bài giải </i>


Số học sinh cả hai lớp là:
29 + 25 = 54 (học sinh)
<i>Đáp số</i> : 54 học sinh.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cầu HS nêu lại cách đặt tính
và thực hiện phép tính cộng.


− Đặt tính: Viết số hạng thứ nhất sau
đó viết số hạng thứ hai xuống d−ới


sao cho đơn vị thẳng cột với đơn
vị, chục thẳng cột với chục.


− Thùc hiƯn tÝnh tõ ph¶i sang trái.
GV nhận xét và tổng kết tiết học.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bít bµi tËp 2, trang 17, SGK.


lun tËp



<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS củng cố về:


ã Phép céng d¹ng 9 + 5; 29 + 5; 49 + 25.


ã So sánh một tổng với một số, so sánh các tổng với nhau.
ã Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.


ã Củng cố biểu tợng về đoạn thẳng. Làm quen với bài toán tr¾c nghiƯm
cã 4 lùa chän.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>
Đồ dùng phục vụ trò ch¬i.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>



− Gäi 2 HS lªn bảng làm bài tập sau:


Tìm tổng biết các số hạng của phép cộng lần lợt là:
a) 9 và 7 b) 39 vµ 6 c) 29 vµ 45


Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


GV giíi thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng lớp.


<b>2.2. Lun tËp </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− u cầu HS nối tiếp nhau đọc kết
quả của các phép tính.


− HS trình bày nối tiếp theo dãy, mỗi
HS nêu một phép tính sau đó ngồi
xuống cho bạn ngồi sau nêu tiếp.
− Yêu cầu HS ghi lại kết quả vào Vở


bµi tËp.


− Lµm bµi vµo Vë bµi tËp.
<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. − Tính.


− Gọi 2 HS lên bảng làm bài, HS cả


líp lµm bµi vµo Vở bài tập.


Tự làm bài tập.
Yêu cầu HS nhận xét bài trên


bảng.


Bn lm đúng/sai (nếu sai cần yêu
cầu HS sửa lại luôn).


Gọi 3 HS lần lợt nêu lại cách thực
hiƯn c¸c phÐp tÝnh 19 + 9; 81 + 9;
20 + 39.


− HS tr¶ lêi.
− NhËn xÐt và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Hỏi: Ta phải điền dấu gì? Điền dÊu <


− V× sao? − V× 9 + 5 = 14 ; 9 + 6 = 15; mµ
14 < 15 nªn 9 + 5 < 9 + 6


Trớc khi điền dấu ta phải làm gì? Phải thực hiện phép tính.



Có cách làm nào khác không? Ta có: 9 = 9; 5 < 6 vËy 9+ 5 < 9 +
6


Yêu cầu HS làm bài trong Vở bài
tập, 1 HS lên bảng làm bài.


Lm bi tập sau đó nhận xét bài
của bạn trên bảng.


Hỏi: Khi so sánh 9 + 2 và 2 + 9 có cần
thực hiện phép tính không? Vì sao?


− Khơng cần, vì khi đổi chỗ các số hạng
thì tổng khơng thay đổi.


<i><b>Bµi 4: </b></i>


− u cầu HS tự làm bài sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


− Lµm bµi tËp vµo Vë bµi tËp.
<i><b>Bµi 5: </b></i>


− Vẽ hình lên bảng và gọi 1 HS đọc
đề bài.


− HS đọc đề bài.
− Yêu cầu HS quan sát hình v k



tên các đoạn thẳng.


MO, MP, MN, OP, ON, PN.
Vậy có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Có 6 đoạn thẳng.


Ta phải khoanh vào chữ nào? D . 6 đoạn thẳng
Có đợc khoanh vào các chữ khác


không, vì sao?


Khụng, vỡ 3, 4, 5 on thẳng
khơng phải là câu trả lời đúng.


<b>2.3. Cđng cố, dặn dò </b>


ã Trò chơi: <b>Thi vẽ</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Một số câu hỏi về kiến thức cần củng cố. Chẳng hạn:
1. Nêu một phép tính cùng dạng với 9 + 5 đã học.
2. Đặt tính và thực hiện phép tính 39 + 15.
3. Tổng của 39 và 25 là bao nhiêu?
4. So sánh 19 + 25 và 18 + 25…


− Cách chơi: Chọn 2 đội chơi, mỗi đội có 5 em. GV lần l−ợt đọc từng câu hỏi (yêu
cầu). Các đội giành quyền trả lời bằng cách phất cờ. Nếu trả lời đúng đ−ợc vẽ 1 nét
trong hình. Nếu sai thì không đ−ợc vẽ mà đội bạn đ−ợc quyền trả lời. Nếu đội bạn trả
lời đúng cũng đ−ợc vẽ 1 nét trong hình. L−u ý các nét vẽ phải là nét nối các điểm có
trong hình với nhau. Đội nào vẽ xong ngôi nhà tr−ớc là đội thắng cuộc.


<i>Chú ý :</i> Trong hình vẽ cho HS chơi trị chơi, GV không vẽ nét đứt.


<b>IV. H−ớng dẫn điều chnh ni dung dy </b><b> hc </b>


Nếu không có điều kiện, GV đợc phép giảm bớt các phép tính sau cđa bµi
tËp 3, trang 18, SGK :


2 + 9 …. 9 + 2 ; 9 + 3 …. 3 + 9


8 céng víi mét sè


8 + 5



<b>I. Mơc tiêu </b>
Giúp HS :


ã Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5.


ã Lập và thuộc công thøc 8 céng víi mét sè (céng qua 10).
• Củng cố ý nghĩa phép cộng qua giải toán có lời văn.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


Que tính.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


− Ghi đầu bài lên bảng và hỏi: 8 + 5
giống với phép tính nào đã học?


− Gièng phÐp tÝnh 9 + 5.
− Bµi học hôm nay của chúng ta là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. PhÐp céng 8 + 5 </b>
<b>Bớc 1: Giới thiệu </b>


Nêu bài toán: Có 8 que tính, thêm
5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính?


Nghe v phân tích đề tốn.
− Hỏi: Muốn biết có tất cả bao nhiêu


que tÝnh ta lµm thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp céng 8 + 5.


<b>B−íc 2: T×m kÕt qu¶ </b>


− u cầu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả.


− HS sử dụng que tính sau đó báo cáo
kết quả với GV. Nêu cách tìm kết
quả của mình (HS có thể đếm thêm
5 que tính vào 8 que tính và ng−ợc
lại; có thể gộp 8 với 5 rồi đếm; có thể
tách 5 thành 2 và 3, 8 với 2 là 10 que
tính, 10 với 3 là 13 que tớnh).


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính</b>



Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện phộp tớnh.


1 HS lên bảng, cả lớp làm bài ra
nháp.


Hi: t tớnh nh th no? − Đặt tính sao cho các đơn vị thẳng
cột với nhau (5 thẳng 8).


− Tính nh− thế nào? − 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 vào cột
đơn vị thẳng với 8 và 5, viết 1 vào
cột chục.


− Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
và thực hiện phép tính.


− Nhắc lại các câu trả lời trên (2 đến
3 HS).


<b>2.2. Bảng công thức: 8 cộng với một số </b>


GV ghi phần các công thức nh


bài học lên bảng:
8 + 3 = …
8 + 4 = …
…………
8 + 9 = …



− HS nối tiếp nhau nêu kết quả của
từng phép tính (có thể theo tổ hoặc
theo dãy). Chẳng hạn: HS1: 8 cộng
3 bằng 11; HS2 : 8 cộng 4 bằng
12… cứ thế cho đến hết.


− Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
bảng các công thức 8 cộng với 1 s


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Xóa dần các công thức trên bảng
cho HS học thuộc lòng.


Học thuộc lòng các công thức.


<b>2.3. Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm bài. − HS làm bài cá nhân sau đó 2 HS
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài cho nhau.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm 3 con tính.


Làm bài tập.
Hỏi 2 HS lên bảng các câu hỏi sau:



Nêu cách thực hiện 8 + 7 − 8 céng 7 b»ng 15, viÕt 5 th¼ng cét
víi 8 vµ 7, viÕt 1 vµo cét chơc.
− Nêu cách thực hiện 8 + 8 8 céng 8 b»ng 16, viÕt 6 th¼ng cét


víi 8 vµ 8, viÕt 1 vµo cét chơc.
<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS nêu đề bài. − Tính nhẩm.
− Hỏi: Vậy chúng ta có đ−ợc thực


hiƯn phÐp tÝnh (viÕt) kh«ng?


− Khơng đặt tính. Ghi ngay kết qu cui
cựng vo V bi tp.


Yêu cầu 3HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào Vở bài tập.


HS làm bài.
Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên


bảng.


HS nhận xét bài của bạn và tự
kiểm tra bài mình.


Yêu cầu HS nêu cách nhẩm 8 + 6
vµ 8 + 2 + 4


− 8 céng 6 b»ng 14. 8 céng 2 b»ng


10, 10 céng 4 b»ng 14.


− NhËn xÐt vỊ kÕt qu¶ 2 phÐp tính trên. Bằng nhau.


Tại sao? − V× 4 + 2 = 6.


− KÕt luËn vì 6 = 2 + 4 nên khi biết
8 + 6 = 14 th× cã thĨ biÕt ngay
8 + 2 + 4 = 14


<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. − 1 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

− Bài toán yêu cầu tìm gì? − Số tem của 2 bạn
− Làm cách nào để biết số tem của


hai b¹n?


− Thùc hiƯn phÐp céng 8 + 7.


− T¹i sao? Vì 8 và 7 là số tem của từng bạn.
Muốn tính số tem của cả hai bạn ta
phải cộng hai số với nhau.


Yêu cầu HS làm bài. HS ghi tóm tắt, trình bày bài giải
vào Vở bài tập.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>



Tổ chức trò chơi: Thi học thuộc lòng bảng các công thức 8 cộng với một số.
GV tổng kết tiết học.


Dặn dò HS về nhà học thuộc bảng công thức trên.
<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tËp 3, trang 19, SGK.


28 + 5


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


ã Biết thực hiện phép cộng có nhớ dạng 28 + 5.


ã ỏp dng phép cộng dạng 28 + 5 để giải các bài tốn có liên quan.
• Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho tr−ớc.


<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>
• Que tính.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cÇu sau:


+ HS 1: đọc thuộc lịng bảng các công thức 8 cộng với 1 số.
+ HS 2: tính nhẩm 8 + 3 + 5


8 + 4 + 2



8 + 5 + 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


GV giíi thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng.


<b>2.2. PhÐp céng 28 + 5 </b>
<b>B−íc 1: Giíi thiƯu </b>


Nêu bài toán: Có 28 que tính, thêm
5 que tính nữa. Hỏi có bao nhiêu
que tính?


Nghe và phân tích đề tốn.
− Để biết đ−ợc cú bao nhiờu que tớnh


ta phải làm nh thế nµo?


− Thùc hiƯn phÐp céng 28 + 5.


<b>B−íc 2: Tìm kết quả </b>


Yờu cu HS s dng que tính để
tìm kết quả phép tính trên.


− Thao tác trên que tính sau đó
thơng báo kết qu cho GV: 33 que


tớnh.


<b>Bài 3: Đặt tính vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh </b>


− u cầu 1 HS lên bảng đặt tính và
thực hiện phép tính.


− Hỏi: Em đã đặt tính nh− thế nào? − Viết 28 rồi viết 5 xuống d−ới thẳng
cột với 8. Viết dấu + và kẻ vạch
ngang.


− TÝnh nh thế nào? Tính từ phải sang trái: 8 céng 5
b»ng 13, viÕt 3, nhí 1. 2 thêm 1 là
3. Vậy 28 cộng 5 bằng 33.


− Yêu cầu một số HS nhắc lại cách
đặt tính và thực hiện phép tính trên.


<b>2.3. Lun tËp </b>−<b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bµi vµo Vë bµi
tËp.


− HS làm bài sau đó nối tiếp nhau
nêu kết quả của từng phép tính.
− Có thể hỏi thêm về cách thực hiện


mét vµi phÐp tÝnh.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả
của phép tính nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

− H−ớng dẫn: Muốn làm bài tập
đúng, HS phải nhẩm để tìm đ−ợc
kết quả tr−ớc sau đó nối phép tính
với số ghi kết quả của phộp tớnh ú.


Yêu cầu HS làm bài vào Vở bµi tËp − HS lµm bµi.


− Gọi HS đọc chữa. − HS đọc bài làm. Chẳng hạn: 51
bằng 48 + 3, nối 51 với ô 48 + 3…
− Các phép tính: 28 + 9; 78 + 7 cú ni


với số nào không?


Không, vì không có số nào ghi kết
quả của 28 + 9; 78 + 7.


L−u ý: Bµi nµy cã thể tổ chức thành
trò chơi thi nối phép tính với kết quả
giữa các tổ của lớp.


<i><b>Bài 3: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. − 1 HS đọc đề bài.
− Gọi 1 HS lên bảng viết tóm tắt. Tóm tắt



Gà : 18 con
Vịt : 5 con
Gà và vịt: con?
Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm trên


bảng lớp.


Bài giải
Số con gà và vịt có là:


18 + 5 = 23 (con)
Đáp số: 23 con
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm.
− Yêu cầu HS vẽ vào Vở bài tập. − HS vẽ, 2 em ngồi cạnh nhau đổi


chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
− Hãy nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có


độ dài 5cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


GV gi 1 HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 28 + 5.
− Tổng kết giờ học.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>



Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tËp 2, trang 20, SGK.


38 + 25



<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS :


ã Biết thực hiện phép cộng có nhớ dạng 38 + 25.


ã ỏp dng phép cộng trên để giải các bài tập có liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


• Que tÝnh, bảng gài.


ã Ni dung bi tp 2 vit sn trên bảng.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bμi cị </b>


− GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS1: Đặt tính rồi tính: 48 + 5; 29 + 8.


Nêu cách đặt tính và thực hin phộp tớnh 29 + 8.


+ HS2: Giải bài toán: Có 28 hòn bi, thêm 5 hòn bi. Hỏi tất cả có bao nhiêu hòn bi?
<b>2. Dạy häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>



Trong giê häc toán hôm nay chúng ta sẽ học về phép cộng cã nhí d¹ng 38+25


<b>2.2. PhÐp céng 38 + 25 </b>
<b>Bớc 1: Giới thiệu </b>


Nêu bài toán: Có 38 que tính, thêm
25 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Để biết tất cả có bao nhiêu que
tính ta làm nh− thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp céng 38 + 25.


<b>Bớc 2: Tìm kết quả </b>


GV yờu cu HS sử dụng que tính
để tìm kết quả.


− Thao tác trên que tính.
Có tất cả bao nhiªu que tÝnh − 63 que tÝnh


− VËy 38 céng 25 b»ng bao nhiªu? − B»ng 63.
Lu ý: Nếu HS không tự tìm đợc,


GV cú thể sử dụng bảng gài và que
tính để h−ớng dẫn các em tìm kết
quả nh− ở bài 49 + 25.


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tÝnh</b>



− Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính,
các HS khác làm bài ra nháp.


− Hỏi: Em đã đặt tính nh− thế nào? − Viết 38 rồi viết 25 d−ới 38 sao cho
5 thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3.
Viết dấu + và kẻ vạch ngang.
− Nêu lại cách thực hiện phép tớnh


của em.


Tính từ phải sang trái. 8 céng 5
b»ng 13, viÕt 3 nhí 1. 3 céng 2
bằng 5 thêm 1 là 6. Vậy 38 cộng
25 b»ng 63.


− Yêu cầu HS khác nhắc lại cách đặt
tính, thực hiện phép tính 38 + 25.


3 HS nhắc lại.


<b>2.3 Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài
tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


HS làm bài.
Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn



trên bảng.


3 HS ln l−ợt nhận xét bài của 3
bạn về cách đặt tớnh, kt qu.
<i><b>Bi 2: </b></i>


Hỏi: Bài toán yêu cầu làm gì? Viết số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp trong bài là số nh−


thÕ nµo?


− Là tổng của các số hạng đã biết.
− Làm thế nào để tìm tổng của các


s hng ó bit?


Cộng các số hạng lại víi nhau
38


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

− Gäi 1 HS lªn bảng làm bài, các HS
khác làm vào Vở bài tËp.


− HS lµm bµi


− Yêu cầu nhận xét bài của bạn − Bài bạn làm đúng/sai
− Kết luận và cho điểm HS


<i><b>Bµi 3: </b></i>



− Gọi 1 HS c bi.


Vẽ hình lên bảng và hỏi: Muốn
biết con kiến phải đi hết đoạn
đờng dài bao nhiêu dm ta làm nh


thế nào?


Thực hiện phép cộng:
28dm + 34dm


Yêu cầu HS tự giải bài tập vào vở. <i>Bài giải </i>


Con kiến đi đoạn đờng dài là:
28 + 34 = 62 (dm)
Đáp số: 62dm.
<i><b>Bài 4: </b></i>


Bài toán yêu cầu ta làm gì? Điền dấu >, <, = vào chỗ thích
hợp.


Khi muốn so sánh các tổng này với
nhau ta làm gì trớc tiên?


− TÝnh tỉng tr−íc råi so s¸nh.


− u cầu HS làm bài. − HS làm bài, 3 HS làm trên bảng
lớp. Sau đó lớp nhận xét đúng/sai
− Khi so sánh 9 + 7 và 9 + 6 ngoi



cách tính tổng rồi so sánh ta còn
cách nào khác không?


So sánh các thành phần: 9 = 9 và
7 > 6 nên 9 + 7 > 9 + 6.


Không cần thực hiện phép tính hÃy
giải thích vì sao 9 + 8 = 8 + 9


− Vì khi đổi chỗ các số hạng của
tổng thì tổng khơng thay đổi.
− Nhn xột cho im HS.


<b>2.4. Củng cố dặn dò </b>


− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính 38 + 25.
− Tổng kết tiết học.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

lun tËp



<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS củng cố về:


ã Các phép cộng có nhớ dạng 8 + 5; 28 + 5; 38 + 25.
• Giải bài toán có lời văn theo tóm tắt.


ã Bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


Đồ dùng phục vụ trò chơi.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Gii thiu bi </b>


Giáo viên giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi lên bảng.
<b>2. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


− Yêu cầu HS nhẩm và nối tiếp nhau
đọc ngay kết quả của từng phép
tính.


− HS lµm bµi miƯng.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đặt tính rồi tính.
− Yêu cầu HS làm bài ngay vào Vở


bµi tËp. Gäi 2 HS lên bảng làm bài.


HS làm bài.
Gọi 2 HS nhận xét bài 2 bạn trên


bảng. Yêu cầu HS tự kiểm tra bài
của mình.



Nhận xét bài bạn về cả cách đặt
tính, thực hiện phép tính.


− Yêu cầu 2 HS lên bảng lần l−ợt
nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính: 48 + 24; 58 + 26.


− HS 1:


+ Đặt tính: Viết 48 rồi viết 24 dới
48 sao cho 4 thẳng hàng với 8; 2
thẳng cột với 4. Viết dấu + và kẻ
vạch ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 là 7, viÕt
7. VËy 48 céng 24 b»ng 72.


− HS 2 : Lµm phÐp tÝnh 58 + 26.
<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu 1 HS nêu đề bài. − Giải bài tốn theo tóm tắt.
− Dựa vào túm tt hóy núi rừ bi


toán cho biết gì?


Bài toán cho biết có 28 cái kẹo
chanh và 26 cái kẹo dừa.


Bi toỏn hi gỡ? − Bài tốn hỏi số kẹo cả hai gói.


− Hãy đọc đề bài dựa vào tóm tắt. − Gói kẹo chanh có 28 cái, gói kẹo


dõa có 26 cái kẹo. Hỏi cả hai gói
có bao nhiêu cái kẹo?


Yêu cầu HS tự làm bài, 1 HS làm
bài trên bảng lớp.


<i>Bài giải </i>


Số kẹo cả hai gói có là:
28 + 26 = 54 (cái kẹo)


Đáp số: 54 cái kẹo.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi
1 HS đọc chữa.


− Ch÷a: 28 céng 9 b»ng 37, 37 céng
11 b»ng 48, 48 céng 25 bằng 73.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 5: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Khoanh vào chữ đặt tr−ớc kết quả
đúng.



− Yªu cầu HS làm bài. Tính tổng 28 + 4 và khoanh vào
kết quả.


Chúng ta khoanh chữ nào? Vì sao? C . 32 vì 28 + 4 = 32.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2.3. Trò chơi: Leo núi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Nêu một số câu hỏi, chẳng hạn:
1) 35 + 28 =?


2) 18 + 5 + 9 =?


3) So s¸nh 29 + 25 vµ 24 + 30.
4) 32 céng bao nhiêu thì bằng 49.


5) Sợi dây thứ nhất dài 30cm, sợi dây thứ hai dài 2dm.
Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu dm?


2 lá cờ.
ã Cách ch¬i:


− Chia lớp làm 2 đội thi đua với nhau.


− GV lần l−ợt đọc từng câu hỏi. 2 đội giành quyền trả lời bằng cách phất cờ.
Đội nào giơ cờ lên phất tr−ớc thì đ−ợc trả lời tr−ớc. Đội giành đ−ợc quyền
trả lời nếu trả lời đúng thì con rối của đội đó đ−ợc tiến lên vị trí ở trên vị trí
đang đứng 1 số, đồng thời con rối của đội bạn bị tụt xuống 1 nấc. Nếu không
đúng, con rối của đội giành quyền trả lời sẽ bị lùi xuống 1 bậc, đội kia nếu
trả lời đúng sẽ đ−ợc tiến lên, nếu sai thì đứng im. Cứ thế chơi đội nào lên


đến đỉnh tr−ớc là đội thắng cuc.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 4, 5, trang 22, SGK.


hình chữ nhật

hình tứ giác



<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS :


ã Có biểu tợng ban đầu về hình chữ nhật, hình tứ giác.
Xuất phát 1


2
3


4
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

ã Vẽ hình tứ giác, hình chữ nhật bằng cách nối các điểm cho trớc.
ã Nhận ra hình tứ giác, hình chữ nhật trong các hình cho trớc.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


ã Một số miếng bìa (nhựa) hình chữ nhật, hình tứ giác.
ã Các hình vẽ phần bài học, SGK.


<b>III. cỏc hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>



ở lớp 1, các em đã đ−ợc biết đến hình vng, hình trịn, hình tam giác. Trong
bài học hơm nay các em sẽ đ−ợc biết thêm về hình chữ nhật, hình tứ giác.
<b>2. Dạy − học bμi mi </b>


<b>2.1. Giới thiệu hình chữ nhật </b>


Dán (treo) lên bảng một miếng bìa
hình chữ nhật và nói: Đây là hình
chữ nhật.


Quan sỏt.
Yờu cu HS ly trong b dựng 1


hình chữ nhËt.


− Tìm hình chữ nhật, để tr−ớc mặt
bàn v nờu "Hỡnh ch nht"


Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD
và hỏi: đây là hình gì?


Đây là hình chữ nhật.
− Hãy đọc tên hình − Hình chữ nhật ABCD.
− Hình có mấy cạnh? − Hình có 4 cạnh.
− Hình có mấy đỉnh? − Hình có 4 đỉnh.
− Đọc tờn cỏc hỡnh ch nht cú trong


phần bài học.


Hình chữ nhật ABCD, MNPQ,


EGHI.


Hỡnh ch nhật gần giống hình nào
đã học?


− GÇn gièng hình vuông.


<b>2.2. Giới thiệu hình tứ giác </b>


Vẽ lên bảng hình tứ giác CDEG và
giới thiệu: đây là hình tứ giác.


Quan sát và cùng nêu: Tø gi¸c
CDEG.


− Hình có mấy cạnh? − Có 4 cạnh.
− Hình có mấy đỉnh? − Có 4 đỉnh.
− Nêu: Các hình có 4 cạnh, 4 nh


đợc gọi là hình tứ giác.


Hình nh thế nào thì đợc gọi là tứ
giác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Đọc tên các hình tứ giác có trong
bài học.


Tứ giác CDEG; PQRS; HKMN.
Hỏi: Có ngời nói hình chữ nhật



cũng là hình tø gi¸c. Theo em nh−


vậy đúng hay sai? Vì sao?


HS trả lời theo suy nghĩ.
Hình chữ nhật và hình vuông là


cỏc t giỏc c bit.


HÃy nêu tên các hình tứ giác trong
bài.


− ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG,
PQRS, HKMN.


<b>2.3. LuyÖn tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. − Dùng bút và th−ớc nối các điểm để
có hình chữ nhật, hình tứ giác.
− GV yêu cầu HS tự nối. − HS tự nối sau đó hai bạn ngồi cạnh


nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.


− Hãy đọc tên hình chữ nhật . − Hình chữ nhật ABDE.
− Hình tứ giác nối đ−ợc là hình nào? − Hình MNPQ.


<i><b>Bµi 2 </b></i>



− u cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


− HS làm bài vào Vở bài tập, hai HS
ngồi cạnh đổi chéo vở cho nhau để
kiểm tra lẫn nhau.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Gọi HS đọc yêu cầu. − Kẻ thêm một đoạn thẳng trong
hình sau để c:


1 hình chữ nhật và 1 tam giác.
3 hình tứ giác.


Hng dn: K thêm nghĩa là vẽ
thêm 1 đoạn nữa vào trong hình.
− Vẽ hình câu a lên bảng và đặt tên


cho h×nh.


A B
C


E D


A B
C



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

− Yêu cầu HS nêu ý kiến vẽ. Sau khi
HS nêu đúng (nối B với D) thì yêu
cầu đọc tên của hình chữ nhật và


hình tam giác có đ−ợc. − Hình chữ nhật ABDE.
− Hình tam giác BCD.
− Vẽ hình câu b lờn bng, t tờn v


yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách vẽ.


Nêu cách vẽ.


hoặc


Yêu cầu HS đọc tên các hình vẽ
đ−ợc trong cả 2 cách vẽ.


− Đọc tên hình: ABGE; CDEG;
ABCD và AEGD; BCGE; ABCD.
L−u ý: Có thể tổ chức bài 3 thành trị chơi thi vẽ hình. Ngồi các hình trong bài tập
GV có thể đ−a ra một số hình khác, chẳng hạn kẻ thêm một đoạn thẳng để đ−ợc:
a) 2 tam giác và 1 tứ giác.


b) 2 tø gi¸c


- Các cách vẽ khác nhau trong 1 hình đều đ−ợc tính điểm.


A <sub>B</sub>
G
C


D
E
A <sub>B</sub>
G C
D
E


A <sub>B</sub>


C
D


B


A C


B


A C


B


A C


B


A C


E G G



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>IV. H−íng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV đợc phép giảm bớt câu c của bài tập 2, và có thể
giảm bớt bài tËp 3 trang 23, SGK.


b

μ

i to¸n vỊ nhiỊu hơn


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


ã Hiểu khái niệm "nhiều hơn" và biết cách giải bài toán về nhiều hơn.
ã Rèn kỹ năng giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng.


<b>II. Đồ dùng dạy </b>−<b> häc </b>


7 quả cam có nam châm (hoặc hình vẽ trong SGK).
<b>III. Các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bμi cị </b>


− Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS1: Đặt tính và tính : 38 + 15 ; 78 + 9
+ HS2: Giải bài tốn theo tóm tắt:
Vải xanh : 28dm
Vải đỏ : 25dm
Cả hai mảnh : … dm?
− Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy − học bμi mới </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>



Trong giờ học tốn hơm nay chúng ta sẽ đ−ợc làm quen với một dạng tốn có
lời văn mới, đó là: Bài tốn về nhiều hơn.


<b>2.2. Giới thiệu về bi toán nhiều hơn </b>


Yêu cầu HS cả lớp tập trung theo
dõi trên bảng.


Cài 5 quả cam lên bảng và nói:
Cành trên có 5 quả cam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Cài 5 quả cam xuống dới và nói:
Cành dới có 5 quả cam, thêm 2
quả nữa (gài thêm 2 quả).


HÃy so sánh số cam 2 cành với
nhau.


Cành dới có nhiều cam hơn cành
trên (3 HS trả lời).


Cành dới nhiều hơn bao nhiêu
quả (nối 5 quả trên, tơng ứng với
5 quả dới, còn thừa ra 2 quả).


Nhiều hơn 2 quả (3 HS trả lời).
Nêu bài toán: Cành trên có 5 quả


cam, cành dới có nhiều hơn cành


trên 2 quả cam. Hỏi cành dới có
bao nhiêu quả cam?


Muốn biết cành dới có bao nhiêu
quả cam ta làm thế nào?


Thc hiện phép cộng 5 + 2.
− Hãy đọc cho cụ cõu tr li ca bi


toán:


Số quả cam cµnh d−íi cã lµ / Cµnh
d−íi cã sè quả cam là


Yêu cầu HS làm bài ra giấy nháp,
1 HS làm trên bảng lớp.


Làm bài.


<i>Tóm tắt </i>


Cành trên : 5 quả
Cành dới nhiều hơn cành trên : 2 quả
Cành dới : quả?


<i>Bài giải </i>


Số quả cam cành dới có là:
5 + 2 = 7 (quả cam)
Đáp số: 7 quả cam.


Chỉnh sửa cho HS nếu các em còn


sai.


<b>2.3. Luyện tập thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.
− Gọi 1 HS đọc tóm tắt. − Đọc tóm tắt.


− Bµi toán cho biết gì? Hòa có 4 bông hoa, Bình có nhiều
hơn Hòa 2 bông hoa.


Bài toán hỏi gì? Bình có bao nhiêu bông hoa.
Muốn biết Bình có bao nhiêu bông


hoa ta lµm nh− thÕ nµo?


− Ta thùc hiƯn phÐp tÝnh 4 + 2.
− Tr−íc khi lµm phÐp tính ta phải trả


lời nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

− Yêu cầu HS làm bài vào vở sau đó
chỉnh sửa, nhận xét.


− Lµm bµi.
<i><b>Bµi 2: </b></i>



− Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc tóm
tắt


− HS đọc đề bài, tóm tắt.
− Bài tốn hỏi gì? − Bài tốn hỏi số bi của Bảo
− Bài tốn cho biết những gì liên


quan n s bi ca Bo


Bảo có nhiều hơn Nam 5 viªn bi.
Nam cã 10 viªn bi.


− Để giải bài toán này, chúng ta làm
phép tính gì?


Phép cộng 10 + 5.
Yêu cầu HS tự giải bài toán. <i>Bài giải </i>


Bạn Bảo có số bi là:
10 + 5 = 15 (viên bi)
Đáp số : 15 hòn bi.
<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. c bi.


Bài toán cho biết gì? Mận cao 95cm. Đào cao hơn Mận
3cm.


Bài toán hỏi gì? Đào cao bao nhiêu cm?
Để biết Đào cao bao nhiêu



xăng-ti-mét ta làm nh thế nào? Vì sao?


Thực hiện phép cộng 95 + 3 vì "cao
hơn" cũng giống nh "nhiều hơn".
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài


tập. 1 HS làm bài trên bảng lớp.


Làm bài tập.


<i>Tóm tắt </i>


Mận cao : 95cm
Đào cao hơn Mận : 3cm
Đào cao : cm?


<i>Bài giải </i>


Bạn Đào cao là:
95 + 3 = 98 (cm)
Đáp số: 98cm.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


Hôm nay chúng ta vừa học dạng
toán gì?


Bài toán về nhiều hơn.
Chúng ta giải các bài toán nhiều



hơn trong bài b»ng phÐp tÝnh g×?


− PhÐp céng.
− Sè thø nhÊt lµ 28, sè thø hai nhiỊu


hơn số thứ nhất 5 đơn vị. Hỏi số thứ
hai là bao nhiêu? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>IV. H−íng dÉn ®iỊu chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, ở bài tập 1 trang 24, GV không cần yêu cầu HS tóm tắt
bài toán và có thể giảm bớt bài tập 2.


luyện tập


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS củng cố cách giải bài toán có lời văn về "nhiều hơn" bằng một phép
tính cộng.


<b>II. CáC hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


Trong giê häc h«m nay chóng ta cùng nhau luyện tập cách giải bài toán về
nhiều hơn.


<b>2. Dạy học bi mới </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS đọc đề bài (có thể nêu


đề bài bằng cách đ−a ra đồ dùng
trực quan).


− HS đọc đề bài.
− Gọi HS lên bảng ghi tóm tắt. − Viết tóm tắt:


Cèc cã : 6 bót ch×
Hép nhiều hơn cốc : 2 bút chì
Hép cã : ... bót ch×?
− Để biết trong hộp có bao nhiêu bút


chì ta phải làm gì?


Thực hiện phép cộng 6 + 2.


Tại sao? Vì trong hộp có nhiều hơn cốc 2
bút chì.


Yêu cầu HS trình bày bài giải. <i>Bài giải </i>


Số bút chì trong hép cã lµ:
6 + 2 = 8 (bót chì)
Đáp số : 8 bút chì.
Nhận xét và cho điểm HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Bµi 2: </b></i>


− u cầu HS dựa vào tóm tắt và đọc
đề tốn (có thể chia nhỏ thành từng
câu bằng cách đặt câu hỏi về số


b−u ảnh của An, số b−u ảnh của
Bình hơn An).


− An cã 11 b−u ¶nh, Bình có nhiều
hơn An 3 bu ảnh. Hỏi Bình có
bao nhiêu bu ảnh?


Yêu cầu HS tự lµm bµi. − HS lµm bµi vµo Vë bµi tập, 1 em
trình bày trên bảng lớp.


<i>Bài giải </i>


Số bu ảnh của Bình có là:
11 + 3 = 14 (bu ảnh)
Đáp số : 14 bu ảnh.
<i><b>Bài 3: </b></i>Tiến hành tơng tự bµi 2.


<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài câu a. − Đọc đề bài.


− Yªu cầu tự làm bài. Ghi tóm tắt và trình bày bài giải.


<i>Tóm tắt: </i>


AB dài : 10cm
CD dài hơn AB : 2cm
CD dµi : cm?


<i>Bài giải </i>



Đoạn thẳng CD dài lµ:
10 + 2 = 12 (cm)
Đáp số : 12cm.
Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn


thng cú di cho trc v v.


Trả lời và thực hành vẽ.
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


ã Trũ chi: Thi sỏng tỏc toán theo số.


− Cách chơi: Chọn 2 đội chơi. GV đ−a ra cặp số, chẳng hạn 7 và 5. u
cầu HS đặt đề tốn trong đó có sử dụng hai số đó và viết tất cả các đề
tốn có thể sử dụng hai số trên (bài tốn chỉ giải bằng một phép tính).
Thời gian chơi là 5 phút. Sau 5 phút đội nào có nhiều đề đúng hơn là đội
thắng cuộc.


− Một số đề toán:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

2) Ngäc cã 7 que tÝnh, Hµ cã 5 que tÝnh. Hỏi Ngọc và Hà có tất cả bao nhiêu
que tÝnh?


3) Ngäc cã 5 que tÝnh. Hµ cã nhiều hơn Ngọc 7 que tính. Hỏi Hà có bao
nhiªu que tÝnh?


4) Ngäc cã 7 que tÝnh. Hà cho Ngọc thêm 5 que tính. Hỏi Ngọc có tất cả bao
nhiêu que tính?



<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 25, SGK.


7 céng víi mét sè


7 + 5



<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS :


ã Biết thực hiƯn phÐp tÝnh céng cã nhí d¹ng 7 + 5.
ã Tự lập và học thuộc bảng công thức 7 céng víi mét sè.


• áp dụng phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5 để giải các bài tốn có liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


Que tính, bảng gài.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS1: Dựa vào tóm tắt giải bài toán sau:


Hµ cao : 88cm
Ngọc cao hơn Hà: 5cm
Ngọc cao : …cm?
+ HS2: TÝnh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>



<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đề bài lên bảng.


<b>2.2. PhÐp céng 7 + 5 </b>
<b>B−íc 1: Giíi thiƯu </b>


− GV nêu bài toán: Có 7 que tính,
thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả có
bao nhiêu que tính?


− Nghe và phân tích đề tốn.
− Hỏi: Muốn biết có tất cả bao nhiêu


que tÝnh ta lµm nh− thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp céng 7 + 5.


<b>Bớc 2: Tìm kết quả </b>


Yờu cu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả.


− Thao tác trên que tính để tìm kết
quả (đếm).


− 7 que tính thêm 5 que tính là bao
nhiêu que tính?



Là 12 que tính.
Yêu cầu HS nêu cách làm của


mình Chú ý: Nếu HS không tìm
đợc kết quả, GV hớng dẫn 7 với
3 lµ 1 chơc que tÝnh, 1 chơc víi 2
que tính rời là 12 que tính.


Trả lời.


<b>Bớc 3: Đặt tính, thực hiện phép tính </b>


Yờu cầu 1 HS lên bảng tự đặt tính
và tìm kt qu.


Đặt tính: 7


5


12


− Hãy nêu cách đặt tính của con. − Viết 7 rồi viết 5 xuống d−ới, thẳng
cột với 7. Viết dấu + và kẻ vạch
ngang (3 HS trả lời).


− Con tính nh− thế nào? − 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 vào cột
đơn vị thẳng cột với 7 và 5, viết 1
vào cột chc (3 HS tr li)


<b>2.3. Lập bảng các công thøc 7 céng víi 1 sè vμ häc thc lßng </b>



− GV yêu cầu HS sử dụng que tính
để tìm kết quả các phép tính trong
phần bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Yêu cầu HS báo cáo kết quả các
phép tính. Trong khi nghe HS báo
cáo, GV ghi lên bảng.


HS nối tiếp nhau (theo bàn, hoặc
tổ) lần lợt báo cáo kết quả của
tõng phÐp tÝnh.


7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
……..
7 + 9 = 16
Xóa dần các công thức cho HS học


thuộc các công thức.


Thi học thuộc các công thức.


<b>2.4. Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài và ghi kết
quả bài làm vào Vở bài tập.



Tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bi nhau.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS lên
bảng làm bài.


Tự lµm bµi.


− Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. − Nhận xét bạn làm bài đúng / sai.
− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và


c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh 7 + 3; 7 + 8.
<i><b>Bài 3: </b></i>


Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bµi. − TÝnh nhÈm.
− TÝnh nhÈm nghÜa lµ nh− thÕ nµo?


Em có đ−ợc dùng que tính, đ−ợc
đặt tính khơng?


− Tính nhẩm nghĩa là ghi ln kết
quả, khơng dùng que tính, khơng
đặt tính.


− Yêu cầu HS làm bài, gọi 2 HS lên
bảng.


HS làm bài, nhận xét bài bạn.


Yêu cầu HS so sánh kết quả của


7 + 8 vµ 7 + 3 + 5.


− B»ng nhau.
− Hỏi: Tại sao? Vì 3 + 5 = 8.
− Rót ra kÕt luËn: Khi biÕt 7 + 8 = 15


cã thĨ viÕt ngay kÕt qu¶ 7+3+5=15
<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài sau đó lên
bảng ghi tóm tắt bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Anh h¬n em : 5 ti
Anh : tuổi?
Yêu cầu HS tự trình bày bài giải. Bài giải


Tuổi cđa anh lµ:
7 + 5 = 12 (ti)
Đáp số : 12 ti
− T¹i sao l¹i lÊy 7 céng 5? Vì em 7 tuổi, anh lại hơn em 5


ti, mn tÝnh ti anh ta ph¶i lÊy
ti em cộng với phần hơn.


<i><b>Bài 5: </b></i>


Yờu cu 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.
− Viết lên bảng 7 … 6 = 13 và hi:



Cần điền dấu + hay dấu . Vì sao?


Điền dấu +. Vì 7 + 6 = 13.


− Điền dấu − có đ−ợc khơng? − Khơng đ−ợc vì 7 trừ 6 khơng bằng 13.
− u cầu HS đọc lại phép tính. − Đọc: 7 + 6 = 13.


− Viết lên bảng 7 … 3 … 7 = 11 và
yêu cầu HS suy nghĩ để điền đ−ợc
dấu thích hợp (có thể h−ớng dẫn
HS th).


Suy nghĩ và trả lời:
7 3 + 7 = 11
Yêu cầu HS làm bµi vµo Vë bµi


tËp.


− HS lµm bµi.


<b>2.5. Củng cố, dặn dò </b>


Gi 1 HS c li bảng các công thức 7 cộng với một số.
− Gọi 1 HS khác nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 7 + 8.
− Nhận xét tiết hc.


- Dặn dò HS về nhà học thuộc lòng bảng công thức 7 cộng với 1 số.
<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

47 + 5



<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS :


• Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47 + 5.
• áp dụng để giải các bài tập về tìm tổng khi biết các số hạng, giải bài


tốn có lời văn, cộng cỏc s o di.


ã Củng cố biểu tợng về hình chữ nhật, bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


ã Que tÝnh.


• Nội dung bài tập 2, hình vẽ bài tập 4 đã chuẩn bị sẵn.
<b>III. CáC hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bμi cị </b>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ HS1: Đọc thuộc lòng các công thức 7 céng víi mét sè.
+ HS2: TÝnh nhÈm 7 + 4 + 5; 7 + 8 + 2; 7 + 6 + 4.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>



− Viết lên bảng phép cộng 47 + 5 và
hỏi: Phép cộng này giống các phép
cộng nào đã học?


− Gièng: 29 + 5 vµ 28 + 5.
Bài học hôm nay, các con cần dựa


vào cách thực hiện phép cộng 29+5;
28 + 5 và bảng các công thức 7
cộng với một số để xây dựng cách
đặt tính, thực hiện phép tính cú
dng 47 + 5.


Ghi tên bài lên b¶ng.


<b>2.2. Giíi thiƯu phÐp céng 47 + 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính?


Muốn biết có tất cả bao nhiêu que
tính chúng ta phải làm gì?


− Thùc hiƯn phÐp céng 47 + 5.
− Yªu cầu 1 HS lên bảng thực hiện


phép cộng trên. (Gợi ý: dựa vào
phép cộng 29 + 5; 28 + 5 và bảng 7
cộng với một số).



Thùc hiÖn : 47


5


52


Hỏi: Đặt tính nh− thÕ nµo? − ViÕt 47 råi viÕt 5 xuống dới,
thẳng cột với 7. Viết dấu + và kẻ
vạch ngang.


Thc hin tớnh nh th no? − Tính từ phải sang trái. 7 cộng 5
bằng 12, viết 2, nhớ 1. 4 thêm 1 là
5, viết 5. Vậy 47 cộng 5 bằng 52.
− u cầu 3HS nhắc lại cách đặt tính


vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh trªn.


− Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính.


* L−u ý: Nếu HS trong lớp có trình độ
trung bình, GV nên dạy qua b−ớc
tìm kết quả bằng que tính (đếm).


− Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính.


<b>2.3. Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>



Yêu cầu HS làm bài vào ngay Vở
bài tập, gọi 3 HS lên bảng làm bài.


HS làm bài, nhận xét bài bạn, tự
kiểm tra bài mình.


Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính,
thực hiện phép tính 17 + 4; 47 + 7;
67 + 9.


3 HS lần lợt trả lời.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Yờu cu HS nêu cách làm bài. − Bài yêu cầu tính tổng các số hạng
đã biết. Để tìm đ−ợc tổng ta lấy
các số hạng cộng với nhau.


− Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm trên
bảng lớp. Sau đó chữa bài và cho
điểm.


− HS làm bài, nhận xét bài của bạn
trên bảng. Hai HS ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Bµi 3: </b></i>



− Vẽ sơ đồ bài tốn lên bảng.


− u cầu HS nhìn sơ đồ và trả lời
các câu hỏi: Đoạn thẳng CD di
bao nhiờu cm?


Đoạn thẳng CD dài 17cm.
Đoạn thẳng AB nh thế nào so với


đoạn CD?


Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng
CD là 8cm.


Bài toán hỏi gì? Độ dài đoạn thẳng AB.


Hóy c cho cụ đề toán. − Đoạn thẳng CD dài 17cm, đoạn
thẳng AB dài hơn CD là 8cm. Hỏi
đoạn thẳng AB dài bao nhiêu cm?
− Yêu cầu HS làm bi sau ú c to


bài làm của mình lên cho cả lớp
cùng theo dõi. Nhận xét và cho
điểm HS.


Bài giải
Đoạn thẳng AB dài là:


17 + 8 = 25 (cm)
Đáp số: 25cm.


<i><b>Bài 4: </b></i>


Vẽ hình bài 4 lên b¶ng.


− Yêu cầu HS quan sát và đếm số
hình chữ nhật có trong hình. GV có
thể đánh số hình và yêu cầu đếm
nh− sau:


− Quan sát và đếm hình.


− Đọc tên các hình đơn. − Hình 1, 2, 3, 4.
− Đọc tên các hình đơi (hình ghép


bëi 2 h×nh nhá).


− H×nh (1 + 2); h×nh (2 + 4);
Hình (3 + 4); hình (1 + 3)
Ngoài các hình trên, còn hình chữ


nhật nào nữa?


H (1 + 2 + 3 + 4).
− VËy có tất cả bao nhiêu hình? Có tất cả 9 hình.
Yêu cầu HS khoanh vào các « cã


kết quả đúng.


− D . 9



<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cu HS nờu li cách đặt tính, thực hiện phép tính 47 + 5.


Nhận xét tiết học, biểu dơng các em học tốt, nhắc nhở các em học cha tốt.
1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

− Dặn dò HS về nhà đặt tính và thực hiện các phép tính sau:
57 + 8 ; 87 + 4 ; 27 + 6 ; 37 + 7


<b>IV. H−íng dÉn ®iỊu chØnh néi dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 2, 4 trang 27, SGK.


47 + 25



<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS :


• Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47 + 25.
• áp dụng để giải các bài tập có liên quan.


<b>II. §å dïng dạy </b><b> học </b>
ã Que tính.


ã Ni dung bi tập 4 viết sẵn trên bảng (hoặc bảng phụ).
<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiÓm tra bi cũ </b>



Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ HS 1: Tính nhẩm 47 + 5 + 2; 67 + 7 + 3; 37 + 6 + 6.
+ HS 2: Đặt tính råi tÝnh: 37 + 9; 57 + 8; 67 + 7; 47 + 6.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng.


<b>2.2. Giới thiệu phép cộng 47 + 25 </b>
<b>Bớc 1: Giới thiệu </b>


Nêu bài toán: Có 47 que tính, thêm
25 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiªu
que tÝnh?


− Nghe và phân tích đề tốn.
− Hỏi: Muốn biết có bao nhiêu que


tÝnh ta lµm nh− thÕ nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>B−íc 2: Đi tìm kết quả </b>


Yờu cu HS s dng que tớnh
tỡm kt qu.


Thao tác trên que tÝnh.


− Hái: 47 que tÝnh, thªm 25 que tính


là bao nhiêu que tính?


47 que tính thêm 25 que tính là 72
que tính.


Yờu cầu HS nêu cách làm. − Nêu cách đếm.


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính</b>


Yờu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và
thực hiện phép tính. Các HS khác
làm vào Vở bài tập.


Đặt tính và thực hiện: 47


25


72


− Hỏi: Con đặt tính nh− thế nào? − Viết 47 rồi viết 25 d−ới 47 sao cho 5
thẳng cột với 7, 2 thẳng hàng với 4.
Viết dấu + và k vch ngang.


Thực hiện tính từ đâu sang đâu?
HÃy nhẩm to kết quả của từng bớc
tính.


Thực hiện tính từ phải sang trái. 7


cộng 5 b»ng 12, viÕt 2 nhí 1. 4
céng 2 bằng 6, 6 thêm 1 là 7, viết 7.
Vậy 47 céng 25 b»ng 72.


− Yêu cầu HS khác nhắc lại cách đặt
tính và thực hiện phép tính.


<b>2.3. Luyện tập thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tù lµm bµi. − HS lµm bµi vµo Vở bài tập.
Yêu cầu HS thông báo kết quả làm


bài của từng phép tính.


HS ni tiếp nhau báo cáo kết quả của
từng phép tính theo dãy hoặc tổ. Mỗi
HS chỉ đọc kết quả một phép tính.
− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và


thùc hiƯn phÐp tÝnh 17 + 24; 77 + 3;
67 + 29


− Tr¶ lêi.
− NhËn xét và cho điểm.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Gi 1 HS đọc yêu cầu của bài. − Đúng ghi Đ; sai ghi S.


− Hỏi: Một phép tính làm đúng l


phép tính nh thế nào? (Đặt tính ra
sao, kết quả thế nào?)


L phộp tớnh t tớnh đúng (thẳng
cột), kết quả tính cũng phải đúng.


− Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài
tập, 1 HS lên bảng.


HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Gọi 1 HS nhận xét bài của bạn trên
b¶ng.


− Bài bạn làm đúng/sai.
− Hỏi: Tại sao lại điền sai vào phép


tÝnh b?


− Vì phép tính đặt tính sai, 5 phải đặt
tính thẳng cột đơn vị nh−ng trong
bài lại đặt thẳng cột chục. Kết quả
của phép tính do đặt tính nhầm nên
cũng sai.


− T¹i sao ý c, e l¹i ghi là S (sai)? Sai
ở chỗ nào?



Vỡ 2 phép tính này đều sai kết quả
do khơng nhớ 1 chục từ hàng đơn
vị sang hàng chục.


− Yêu cầu HS sửa lại các phép tính
ghi S.


Sửa lại vào giấy nháp.
<i><b>Bài 3: </b></i>


Yờu cầu HS đọc đề bài sau đó tự
làm bài vo V bi tp.


Ghi tóm tắt và trình bày bài giải.


<i>Tóm tắt </i>


N : 27 ng−ời
Nam : 18 ng−ời
Cả đội : … ng−ời?


<i>Bµi gi¶i </i>


Số ng−ời đội đó có là:
27 + 18 = 45 (ng−ời)
Đáp số: 45 ng−ời.
− Hỏi: Tại sao lại lấy 27 + 18? − Vì đội có 27 nữ, 18 nam. Muốn


tính số ng−ời cả đội phải gộp cả số
nam và nữ lại nên ta thực hiện phép


cộng 27+18=45.


Nhận xét và cho điểm.
<i><b>Bài 4: </b></i>


Gi 1 HS đọc đề bài. − Điền chữ số thích hợp vào ơ trống.
− Ghi lên bảng phép tính: 3†


5


42
− Hái: §iỊn sè nào vào ô trống? Tại


sao?


Điền 7 vì 7 + 5 = 12, viÕt 2 nhí 1. 3
thêm 1 là 4. Vậy 37 cộng 5 bằng 42
Yêu cầu HS làm ý b. Làm bài (điền 6 vào ô trống).


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

* Nếu HS trình độ trung bình, GV có
thể h−ớng dẫn cụ thể hơn: Cần tìm
số mà khi điền vào ơ trống thì lấy
số đó cộng 7 đ−ợc 12 (tn cựng
bng 2).


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


− Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 47 + 25.
− Nhận xét tit hc.



Dặn dò HS về nhà luyện tập thêm về phép cộng dạng 47 + 25.
<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV đợc phép giảm bớt câu c của bài tập 2 và có thể
giảm bớt bài tËp 4 trang 28, SGK.




luyÖn tËp



<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS củng cố về:


ã Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng: 7+5; 47+5; 47+25.
ã Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.


ã So sánh số.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


ã Nội dung bài tập 4, 5 viết trên giấy hoặc bảng phụ.
ã Đồ dùng phục vụ trò chơi.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


GV giíi thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Lun tËp </b>



<i><b>Bµi 1: </b></i>


− u cầu HS tự làm bài. − HS tự làm bài. 1 HS đọc bài chữa.
Các HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để kiểm tra bài nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>Bµi 2: </b></i>


Gọi 2 HS lên bảng làm bài, các HS
khác làm bài vào Vở bài tập.


Làm bài.


− Gọi HS nhận xét bài trên bảng. − Nhận xét bài của bạn cả về cách
đặt tính, kết quả phép tính.


− Yêu cầu nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính 37 + 15; 67 + 9.


2 HS lần lợt nêu.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Yờu cu HS dựa vào tóm tắt để đặt
đề bài tr−ớc khi giải.


− Thóng cam cã 28 qu¶, thóng qt
có 37 quả. Hỏi cả hai thúng có bao
nhiêu quả? (3 HS)



Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS
lên bảng làm bài.


<i>Bài giải </i>


Cả hai thúng có là:
28 + 37 = 65 (quả)


Đáp số : 65 quả cam.
<i><b>Bài 4: </b></i>


Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Điền dấu >, <, = vào chỗ thÝch
hỵp.


− Để điền dấu đúng tr−ớc tiên chúng
ta phải làm gì?


− Phải thực hiện phép tính, sau đó so
sánh hai kết quả tìm đ−ợc với nhau
ri in du.


Yêu cầu HS tự làm. − Lµm bµi


19 + 7 = 17 + 9 23 + 7 = 38 −
8


17 + 9 > 17 + 7 16 + 8 < 28 −
3



− Hái thêm về cách so sánh 17 + 9
và 17 + 7 (ngoài cách tính tổng rồi
so sánh còn cách nào khác?)


Vì 17 = 17; 9 > 7 nªn 17 + 9 > 17 + 7
(so sánh từng thành phần của phép
tính).


Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 5: </b></i>


Yờu cu HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.
− Hỏi: Nhng s nh th no thỡ cú


thể điền vào « trèng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

25, đó là 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22,
23, 24.


− VËy nh÷ng phép tính nh thế nào
có thể nối với ô trống?


Các phép tính có kết quả lớn hơn
15 nhng nhỏ hơn 25.


Yêu cầu HS làm bài. HS làm bài và trả lời: Các phÐp
tÝnh: 27 − 5 = 22; 19 + 4 = 23;
17 + 4 = 21 đợc nối với ô trống.
Nhận xét và cho điểm.



<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
Trò chơi: <b>Con số may mắn. </b>


Chn bÞ:


+ 1 hình các ơ vng có đánh số. Chẳng hạn:


1 2 3
4 5 6
7 8 9


+ Quy −ớc 1 hoặc 2 con số may mắn (là 1 hoặc 2 trong 9 số kể trên).
+ Một số câu hỏi (bằng số ơ vng có trong hình), chẳng hạn:
1) Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 57 + 28?


2) Một bạn học sinh nói 47 cộng 18 lớn hơn 65, đúng hay sai?
3) Số liền tr−ớc kết quả phép tính 27 + 25 là bao nhiêu?
4) Có 49 que tính, thêm 7 que tính là bao nhiêu que tính?
− Cách chơi:


Chọn 2 đội chơi. Các đội bốc thăm để giành quyền chọn số tr−ớc. Mỗi lần các
đội chọn một số, GV đọc câu hỏi t−ơng ứng với số đó. Nếu trả lời đúng đ−ợc 2
điểm. Nếu trả lời sai đội kia đ−ợc quyền trả lời. Đội trả lời sau nếu trả lời đúng
cũng đ−ợc 2 điểm. Nếu chọn vào con số may mắn thì khơng cần thực hiện yêu
cầu gì cũng đ−ợc 2 điểm. Kết thúc trò chơi, đội nào đ−ợc nhiều điểm hơn, đội
đó thắng cuộc.


<b>IV. H−íng dÉn ®iỊu chØnh néi dung dạy </b><b> học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

b

i toán về ít hơn



<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


Bit gii bi tốn về ít hơn bằng một phép tính trừ (tốn xuôi).
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


12 quả cam, có gắn nam châm hoặc băng dính có thể gắn lên bảng.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yu </b>


<b>1. Giới thiệu bi </b>


Trong bài học hôm nay, các em sẽ đợc làm quen với một dạng toán có lời
văn mới. Đó là bài toán về ít hơn.


<b>2. Dạy học bi mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu bi toán về ít hơn </b>


Nêu bài toán: Cành trên có 7 quả
cam (gắn 7 quả cam lên bảng),
cành dới có ít hơn cành trên 2 quả
cam (gắn 5 quả cam lên bảng). Hỏi
cành dới có bao nhiêu quả cam?


Gọi HS nêu lại bài toán. Cành trên có 7 quả cam, cành dới
có ít hơn 2 quả cam. Hỏi cành dới
có bao nhiêu quả cam?


Cành dới ít hơn 2 quả, nghĩa là


thế nào?


Là cành trên nhiều hơn 2 quả.
Mời 1 HS lên bảng tóm tắt (nếu HS


khụng t túm tt c GV có thể
đặt câu hỏi gợi ý cho HS tóm tắt
từng câu trong bài. Chẳng hạn:
Cành trên có bao nhiêu quả cam?
Khi tóm tắt câu này ta phi vit th
no?)


Tóm tắt


Cành trên: 7 quả
Cành dới ít hơn cành trên: 2 quả
Cành dới : …qu¶?


− L−u ý: Cũng có thể h−ớng dẫn tóm
tắt bằng sơ đồ theo trình t nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Hỏi: 7 quả cam là sè cam cđa cµnh
nµo?


− Lµ sè cam cđa cành trên.
Vậy cô viết: Cành trên và biểu diễn


số cam cành trên bằng một đoạn
thẳng nh sau:



Cành trên


Số cam cành dới nh thế nào so
với cành trên?


ít hơn cành trên 2 quả.
Muốn biểu diễn số cam cành dới


con phải vẽ đoạn thẳng nh thế
nào?


Đoạn thẳng ngắn hơn đoạn thẳng
biểu diễn số cam cành trên một
chút.


on ngn hn đó t−ơng ứng với
bao nhiêu quả cam?


− Mêi 1 HS lên vẽ đoạn thẳng biểu
diễn số cam cành dới.


Tơng ứng với 2 quả cam.
7 qu¶
cành trên


cành dới 2 qu¶
? quả


Bài toán hỏi gì? Hỏi số cam cành dới.
Mời 1 HS lên bảng biểu diễn câu



hi ca bi toỏn trờn s đồ.
− H−ớng dẫn giải.


− Muèn tÝnh sè cam cµnh d−íi ta
lµm nh− thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp tÝnh 7 − 2.


− T¹i sao? − Vì cành trên có 7 quả, cành dới ít
hơn cành trên 2 quả, nên muốn tìm
số cam cành dới phải lấy 7 trừ đi
(bớt đi) 2 quả.


− Yêu cầu HS đọc câu trả lời. − Số quả cam cành d−ới có là / cành
d−ới có số quả cam là:


− Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày
lời giải đầy đủ của bài toỏn. HS
khỏc lm ra giy nhỏp.


<i>Bài giải </i>


Số quả cam cành dới có là:
7 2 = 5 (quả)
Đáp số: 5 quả


<b>2.2. Lun tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Bài toán cho biết gì? Bài toán cho biết vờn nhà Mai có
17 cây cam, vờn nhà Hoa có ít
hơn vờn nhà Mai 7 cây cam.
Bài toán yêu cầu tìm gì? Tìm số cây cam vờn nhà Hoa.
Bài toán thuộc dạng gì? Bài toán về ít hơn.


Yêu cầu điền số trong phép tính ở
câu trả lời có sẵn trong SGK.


Lm bi: 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở để kiểm tra bài nhau.
<i><b>Bài 2: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.
− Bài toán thuộc dạng gì? − Bài tốn về ít hơn.


Tại sao? Vì "thấp hơn" có nghĩa là "ít hơn".
Yêu cầu HS viết tóm tắt và trình


bày bài giải. 1 HS làm bài trên
bảng lớp.


Làm bài tập.


<i>Tóm tắt </i>


An cao : 95cm
Bình thấp hơn An : 5cm
B×nh cao : cm?



<i>Bài giải </i>


Bình cao là:
95 5 = 90 (cm)
Đáp số: 90cm.
Gọi HS nhận xét bài bạn. Cho


điểm
<i><b>Bài 3: </b></i>


Yờu cu HS c bi, xỏc nh
toỏn v t gii.


Bài toán thuộc dạng bài toán về ít hơn.


<i>Tóm tắt </i>


Gái : 15 häc sinh
Trai ít hơn gái : 3 học sinh
Trai : … häc sinh?


<i>Bài giải </i>


Số học sinh trai lớp 2A có là:
15 3 = 12 (học sinh)


Đáp số : 12 học sinh.


<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

− Hỏi: Trong các bài toán đã học ta biết số bé hay số lớn? (Biết số lớn)
− Ngồi ra cịn biết gì nữa? (Biết phần hơn)


− Kết luận: Số bé = Số lớn phần hơn.


− NÕu cßn thêi gian cã thĨ giíi thiƯu : Số lớn = Số bé + phần hơn.
<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 30, SGK.


lun tËp



<b>I. Mơc tiªu </b>


Giúp HS củng cố về:


ã Giải bài toán có lời văn dạng ít hơn và nhiều hơn.
ã Điểm ở trong và ở ngoài một hình.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>
Hình vẽ bài tập 1.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Phát cho mỗi HS 1 phiếu kiểm tra nh− sau:
Ghi Đ tr−ớc cách giải đúng, ghi S trc cỏch gii sai
<i><b>Bi 1: </b></i>



<i>Tóm tắt: </i>


Hà cã : 17 tem th


Ngọc ít hơn Hà : 5 tem th


Ngọc có : tem th?


<i>Bài giải: </i>


Số tem th bạn Ngọc có là:
17 5 = 12 (tem th−)
Đáp số: 12 tem th


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>Bài 2: </b></i>Tóm tắt


13 con


Vịt 4 con
? con


<i>Bài giải: </i>


Số con vịt có là:
13 4 = 9 (con)
Đáp số : 9 con.


− Sau 3 phút, yêu cầu HS thông báo kết quả, 2 bạn ngồi cạnh nhau kiểm tra
bài của nhau. Yêu cầu sửa lại bài sai cho ỳng.



<b>2. Luyện tập </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận
theo cặp vµ lµm bµi vµo Vë bµi tËp.


− HS lµm bµi.


− Gọi HS đọc chữa bài. − Trong hình trịn có 5 ngơi sao.
Trong hình vng có 7 ngơi sao.
Trong hình vng có nhiều hơn
trong hình trịn 2 ngơi sao. Trong
hình trịn có ít hơn trong hình
vng 2 ngơi sao.


− Hái: T¹i sao em biết trong hình
vuông có nhiều hơn trong hình tròn
2 ngôi sao.


Vì 7 5 = 2.
Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện


yêu cầu phần b.


HS lên bảng, vẽ vào hình tròn trên
bảng 2 ngôi sao.


Tại sao con vẽ thêm 2 ngôi sao? Vì 5 + 2 = 7.
Yêu cầu HS lên bảng chỉ phía



trong, phía ngoài của hình tròn,
hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>Bài 2: </b></i>


Yờu cu HS đọc đề tốn dựa vào
tóm tắt.


− Anh 16 tuæi. Tuæi em kÐm tuæi anh
5 tuæi. Hái em bao nhiêu tuổi?
"Kém hơn" nghĩa là thế nào? "Kém hơn" nghĩa là "ít hơn".
Bài toán thuộc dạng gì? Bài toán về ít hơn.


Yêu cầu HS giải bài toán vào Vở
bài tập.


<i>Bài giải </i>


Tui ca em l:
16 5 = 11 (tuổi)
Đáp số: 11 tuổi.
− Gọi HS đọc chữa bài. Nhận xét.


Cho điểm.
<i><b>Bài 3: </b></i>


Tiến hành tơng tự nh bài 4. Bài thuộc dạng toán về nhiều hơn.
Hỏi: Bài toán cho biết anh hơn em



mÊy ti?


− Anh h¬n em 5 ti.
− VËy tuæi em kÐm tuæi anh mÊy


tuæi


− Em kÐm anh 5 ti.
− KÕt ln: Bµi 2, Bµi 3 là hai bài


toán ngợc với nhau.


<i>Bài giải </i>


Số ti cđa anh lµ:
11 + 5 = 16 (ti)
Đáp số : 16 tuổi.
<i><b>Bài 4: </b></i>


Tiến hành tơng tự nh bài 2 Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn.


<i>Tóm tắt: </i>


Tòa nhà thứ nhất : 16 tầng
Tòa nhà thứ hai ít hơn toµ nhµ thø
nhÊt : 4 tầng
Tòa nhà thứ 2 : tầng?


<i>Bài giải </i>



Số tầng tòa nhµ thø hai cã lµ:
16 − 4 = 12 (tầng)
Đáp số : 12 tầng


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


ã Trũ chi thi lp đề tốn với cặp số 17 và 2.
• Cách chơi: Xem tiết 25.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

1. Ngäc có 17 tem th. Hà có ít hơn Ngọc 2 tem th. Hỏi Hà có bao nhiêu
tem th?


2. Ngäc cã 17 tem th−. Ngäc cã Ýt h¬n Hà 2 tem th. Hỏi Hà có bao nhiêu
tem th−?


3. Ngäc cã 17 tem th−. Ngäc cho Hà 2 tem th. Hỏi Ngọc còn lại bao nhiêu
tem th−?


4. Ngäc cã 17 tem th−. Hµ cho Ngäc thªm 2 tem th−. Hái Ngäc cã tÊt cả bao
nhiêu tem th?


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 1, trang 31, SGK.


ki-lô-gam


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :



ã Có biểu tợng về nặng hơn, nhẹ hơn.
ã Làm quen với cái cân, quả cân, cách cân.


ã Nhn biết đ−ợc đơn vị đo khối l−ợng ki-lô-gam, tên gọi và ký hiệu (kg).
• Biết làm phép tính cộng, trừ số đo khối l−ợng có đơn vị là kg.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


• 1 chiếc cân a.


ã Các quả cân: 1kg; 2kg; 5kg. ki-lô-gam


ã Một số đồ vật dùng để cân: túi gạo 1kg, cặp sách…
<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. Giíi thiƯu bμi </b>


Trong bài học hơm nay chúng ta sẽ làm quen với đơn vị đo khối l−ợng
ki-lô-gam. Đơn vị này cho chúng ta biết độ nặng, nhẹ của một vật nào đó…


<b>2. D¹y − học bi mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn </b>


Đa ra 1 quả cân (1kg) và 1 quyển
vở. Yêu cầu HS dùng một tay lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

lợt nhấc 2 vật lên và trả lời vật nào
nhẹ hơn, nặng hơn.


Cho HS lm t−ơng tự với 3 cặp đồ


vật khác nhau và nhận xét "vật
nặng − vật nhẹ"


− Thùc hµnh −íc l−ỵng khèi l−ỵng.
− KÕt ln: Mn biÕt mét vËt nỈng


nhẹ thế nào ta cần phải cân vật ú.


<b>2.2. Giới thiệu cái cân v quả cân </b>


Cho HS xem chiếc cân đĩa. Nhận
xét về hình dạng của cân.


− Cân có 2 đĩa, giữa 2 đĩa có vạch
thăng bằng, kim thăng bằng.
− Giới thiệu: Để cân các vật ta dùng


đơn vị đo là ki-lô-gam. Ki-lô-gam
đ−ợc viết tắt là kg.


− ViÕt lên bảng: Ki-lô-gam kg.


Yờu cu HS c. − Ki-lô-gam.
− Cho HS xem các quả cân 1kg, 2kg,


5kg và đọc số đo ghi trên quả cõn.


<b>2.3. Giới thiệu cách cân v thực hnh cân </b>


Giới thiệu cách cân thông qua cân


1 bao g¹o.


− Đặt 1 bao gạo (1kg) lên 1 đĩa cân,
phía bên kia là quả cân 1 kg (vừa
nói vừa làm).


− Quan s¸t.
− NhËn xÐt cho cô vị trí của kim


thăng bằng.


Kim ch đúng giữa (đúng vạch
thăng bằng).


− Vị trí 2 đĩa cân thế nào? − Hai đĩa cân ngang bằng nhau.
− Kết luận: Khi đó ta nói túi go


nặng 1kg.


Yêu cầu HS nhắc lại.
Xúc một ít gạo từ trong bao ra và


yờu cầu nhận xét về vị trí kim
thăng bằng, vị trí 2 đĩa cân.


− Kim thăng bằng lệch về phía quả
cân. Đĩa cân có túi gạo cao hơn so
với đĩa cân có quả cân.


− KÕt luËn: Túi gạo nhẹ hơn 1kg. HS nhắc lại kết quả cân.


Đổ thêm vào bao gạo một Ýt g¹o


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>2.4. Lun tËp </b>−<b> Thùc hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài. 5kg; ba ki-lô-gam.
<i><b>Bài 2: </b></i>


Viết lên bảng: 1kg + 2kg = 3kg.
Hỏi: Tại sao 1kg cộng 2kg lại bằng


3kg.


Vì 1 cộng 2 bằng 3.
Nêu cách cộng số đo khối l−ỵng cã


đơn vị ki-lơ-gam.


− Lấy số đo cộng với số đo sau đó
viết kết quả và viết kí hiệu của tên
đơn vị vào sau kết quả.


Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài
tập.


− HS làm bài. 1 HS đọc chữa bài,
2HS ngồi cạnh nhau đổi vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.



<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. c bi.


Bài toán cho biết những gì? Bao to nặng 25kg, bao bé nặng
10kg.


Bài toán hỏi gì? Cả hai bao nặng bao nhiêu
ki-lô-gam?


Muốn biết cả hai bao nặng bao
nhiêu ki-lô-gam ta làm nh thế
nµo?


− Thùc hiƯn phÐp tÝnh 25kg + 10kg.
− Yêu cầu HS giải bài tập vào Vở bài


tp. 1 HS làm bài trên bảng lớp.
Sau đó, nhận xét và cho điểm HS.


<i>Tãm t¾t </i>


Bao to : 25 kg
Bao bÐ : 10 kg
C¶ hai bao: kg?


<i>Bài giải </i>


Cả 2 bao gạo nặng là:
25 + 10 = 35 (kg)



Đáp số : 35kg.


<b>2.5. Củng cố, dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

− Cho HS đọc số đo của một số quả cân.
− Quan sát cân, nhận xét độ nặng, nhẹ của vật.


<b>IV. H−íng dÉn ®iỊu chØnh néi dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 32, SGK.


luyện tập



<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS :


ã Lm quen với cân đồng hồ.
• Thực hành cân với cân đồng hồ.


• Giải các bài tốn có kèm theo số đo khối l−ợng có đơn vị là ki-lơ-gam.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


• Một chiếc cân ng h.


ã 1 túi gạo, đờng, chồng sách vở.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>



− Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Kể tên đơn vị đo khối l−ợng vừa học.
+ Nêu cách viết tắt của ki-lô-gam.


+ GV đọc, HS viết các số đo: 1kg, 9kg, 10kg.


+ GV viết 3kg, 20kg, 35kg, học sinh đọc: ba ki-lô-gam, hai m−ơi
ki-lô-gam, ba lăm ki-lô-gam.


− Nhận xét và cho điểm học sinh.
<b>2. Dạy học bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


− Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ làm quen với 1 loại cân khác là cân
đồng hồ. Đồng thời, sẽ giải một số bài toán liên quan đến số đo khối l−ợng
có đơn vị là ki-lơ-gam.


<b>2.2. Lun tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

− Cho HS xem chiếc cân đồng hồ.


− Hỏi: Cân có mấy đĩa cân? − Có 1 đĩa cân.
− Nêu: Cân đồng hồ chỉ có 1 đĩa cân.


Khi cân, chúng ta đặt vật cần cân
lên đĩa này. Phía d−ới đĩa cân có
mặt đồng hồ báo số đo của vật cần
cân. Mặt đồng hồ có 1 chiếc kim
quay đ−ợc và trên đó ghi các số


t−ơng ứng với các vạch chia. Khi
đĩa cân ch−a có vật gì kim chỉ số 0
(Bài 1).


− Cách cân: Đặt vật cần cân lên trên
đĩa cân, khi đó kim sẽ quay. Kim
dừng lại tại vạch nào thì số t−ơng
ứng với vạch ấy cho biết vật đặt
trên đĩa cân nặng bấy nhiêu
ki-lơ-gam.


<b>Thùc hμnh c©n </b>


− Gäi 3 HS lần lợt lên bảng, thực
hành.


HS 1 cân 1 túi gạo 2kg.
HS 2 cân 1 túi đờng 1kg.
HS 3 cân chồng sách vở 3kg.
Sau mỗi lần HS cân, GV cho c¶ líp


đọc số chỉ trên mặt đồng hồ.
<i><b>Bài 2: </b></i>


Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo
luËn vµ lµm bµi.


− Lµm bµi.


− Gọi 1 HS đọc kết quả. − Đọc bài chữa. HS khác nhận xét.


− Tại sao nói "Quả cam nặng hơn


1kg" lµ sai?


− Vì kim nghiêng về phía quả cân,
đĩa cân có quả cân thấp hơn nên
quả cam nhẹ hơn 1kg chứ không
nặng hơn 1kg.


Hỏi tơng tự với các câu khác.
<i><b>Bài 3: </b></i>


Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

8kg − 4kg + 9kg = 13kg
16kg + 2kg − 5kg = 13kg
Có thể yêu cầu HS nhắc lại cách


cộng, trừ số đo khối lợng.
<i><b>Bài 4: </b></i>


Gi 1 HS đọc đề toán. Đặt câu hỏi
yêu cầu HS phân tích rồi yêu cầu
các em tự giải.


<i>Tãm tắt </i>


Gạo Tẻ và Nếp : 26kg gạo
Gạo Tẻ : 16kg gạo


Gạo Nếp : kg gạo?


<i>Bài giải </i>


Số ki-lô-gam gạo nếp mẹ mua là:
26 16 = 10 (kg)


Đáp số: 10kg.
<i><b>Bài 5: </b></i>


Gi HS c đề, xác định dạng bài
sau đó yêu cầu các em t túm tt v
lm bi.


<i>Tóm tắt </i>


Gà : 2kg
Ngỗng nặng hơn gà : 3kg
Ngỗng : kg?


<i>Bài giải </i>


Ngỗng cân nặng số ki-lô-gam là:
2 + 3 = 5(kg)


Đáp số : 5kg.


<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cu HS nhắc lại cách sử dụng cân đồng hồ, cách thực hiện phép tính


cộng trừ với đơn vị đo khối l−ợng.


− NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

6 céng víi mét sè


6 + 5



<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS :


ã Bit cỏch t tính và thực hiện phép cộng dạng 6 + 5.
• Tự lập và học thuộc bảng các cơng thức 6 cộng với một số.
• Củng cố về điểm ở trong và ngồi 1 hình; So sánh số.
<b>II. dựng dy </b><b> hc </b>


Que tính, bảng gài.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiu bi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Dạy học bi mới </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu phÐp céng 6 + 5 </b>
<b>B−íc 1: Giíi thiệu </b>


Nêu bài toán: Có 6 que tính, thêm
5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao


nhiêu que tÝnh?


− Nghe và phân tích đề tốn.
− Để biết có tất cả bao nhiêu que


tÝnh ta làm phép tính gì?


Phép cộng 6 + 5.


<b>Bớc 2: Đi tìm kết quả </b>


Yờu cu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả.


− Thao tác trên que tính.
6 que tính, thêm 5 que tính là bao


nhiêu que tính?


Là 11 que tính.
Yêu cầu HS nêu cách làm. Trả lời.


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phÐp tÝnh</b>


− Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính − Đặt tính: 6


5


11

<i><b>TiÕt 34 </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính.


− Tr¶ lêi.
− KÕt luận về cách thực hiện phép


cộng 6+5


<b>2.2. Bảng c«ng thøc 6 céng víi mét sè </b>


− u cầu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả các phép tính sau đó
điền vào bảng.


− Thao t¸c trên que tính, ghi kết quả
tìm đợc của từng phép tính.
Xóa dần bảng các công thức cho


HS học thuộc lòng.


Học thuộc lòng bảng các c«ng
thøc 6 céng víi mét sè.


<b>2.3. Lun tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm bài. − HS tự làm bài. Sau đó, 2 em ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra


bi nhau.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Gọi 2 HS lên bảng làm bài, các HS
làm bài vào Vở bài tËp.


− Làm bài.
− Hỏi HS về cách đặt tính và thực


hiƯn phÐp tÝnh: 6 + 4 ; 7 + 6.


Trả lời (cách nêu tơng tự nh− víi
phÐp tÝnh 6 + 5).


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm
gì?


Điền số thích hợp vào ô trống.
Viết lên bảng 6 + = 11.


Hỏi: Số nào có thể điền vào ô
trống, vì sao?


Điền 5 vào ô trống, vì 6 + 5 = 11


Yêu cầu HS làm tiếp bài tập. HS làm bài, 1 em làm trên bảng
lớp



Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn
sau đó cho điểm HS.


− Nhận xét: Bài bạn làm đúng/sai.
<i><b>Bi 4: </b></i>


Vẽ lên bảng 1 vòng tròn và yêu
cầu 1 HS lên bảng chỉ phía bên
trong và phía bên ngoài hình tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Chấm các điểm theo nội dung sách
Hỏi: Có bao nhiêu điểm ở phía


trong hình tròn?


Có 6 điểm. HS trả lời và chỉ vào
các điểm phía trong hình tròn, trên
bảng lớp.


Tng t, yờu cầu HS đếm số điểm
bên ngoài và yêu cầu thực hiện
phép tính 6 + 9 để tìm tổng s im


Có 9 điểm ở ngoài hình tròn. Vậy
có tất cả 9 + 6 = 15 điểm.


<i><b>Bài 5: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài. Làm bài cá nhân:


7 + 6 = 6 + 7
8 + 8 > 7 + 8


6 + 9 − 5 < 11
8 + 6 10 > 3
Yêu cầu HS giải thích vì sao không


cần làm phép tính cũng biÕt 7 + 6 = 6
+ 7; 8 + 8 > 7 + 8.


− HS 1: Vì khi thay đổi vị trí các số
hạng của tổng thì tổng đó khơng
đổi nên 7 + 6 = 6 + 7.


− HS 2: V× 8 = 8; 8 > 7 nªn 8 + 8 > 8 + 7
Yêu cầu HS nhẩm to kết quả của


6 + 9 − 5 (hc 8 + 6 − 10)


− 6 céng 9 b»ng 15, 15 trõ 5 b»ng
10, 10 bÐ h¬n 11.


<b>2.4. Cđng cố, dặn dò </b>


Dặn dò HS về nhà học thuộc bảng các công thức 6 cộng với một số.
− NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>IV. H−íng dÉn ®iỊu chØnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 4, trang 34, SGK.



26 + 5


<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS :


• Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 26 + 5.


• áp dụng kiến thức về phép cộng trên để giải các bài tốn có liên quan.
• Củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>II. đồ dùng dy </b><b> hc </b>
ã Que tớnh.


ã Nội dung bài tËp 2, 4 viÕt s½n.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ HS 1 : Đọc thuộc lòng các công thøc 6 céng víi mét sè.
+ HS 2 : TÝnh nhÈm : 6 + 5 + 3 ; 6 + 9 + 2 ; 6 + 7 + 4.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


GV giíi thiƯu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng.



<b>2.2. Giíi thiƯu phÐp céng 26 + 5 </b>
<b>B−íc 1: Giới thiệu </b>


Nêu bài toán: Có 26 que tính, thêm
5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiªu que tÝnh?


− Nghe và phân tích đề tốn.
− Để biết có tất cả bao nhiêu que


tÝnh ta lµm nh− thÕ nµo?


− Ta thùc hiƯn phÐp cộng 26 + 5.


<b>Bài 2: Đi tìm kết quả </b>


− u cầu HS sử dụng que tính để
tìm kt qu (m).


Thao tác trên que tính và báo cáo
kết quả: Có tất cả 31 que tính.


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính</b>


Gi 1 HS lên bảng đặt tính. Các
HS khác làm vo nhỏp.


Đặt tính: 26



5


31


− Hỏi: Em đặt tính nh− thế nào? − Viết 26 rồi viết 5 xuống d−ới thẳng
cột với 6. Viết dấu + và kẻ vạch
ngang.


− Em thùc hiÖn phÐp tÝnh nh− thÕ
nµo?


− Thùc hiƯn phÐp tÝnh từ phải sang
trái. 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
2 thêm 1 là 3, viết 3 vµo cét chơc.
VËy 26 céng 5 b»ng 31.


− Yêu cầu HS khác nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>2.3 Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài, 3 HS lên
bảng làm bài.


Làm bài cá nhân.
Gọi HS nhận xét bài bạn trên


bảng



Nhn xột bn v t tính, thực hiện
phép tính.


− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính 16 + 4; 56 + 8;
18 + 9.


− 3 HS lần lợt trả lời.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− H−íng dÉn: Trong bµi nµy chúng
ta phải thực hiện liên tiếp các phép
cộng.


− Làm bài vào Vở bài tập.
− Gọi 1 HS c cha bi (cú nhm


các kết quả).


Ch÷a: 10 céng 6 b»ng 16, 16 céng
6 b»ng 22, 22 céng 6 b»ng 28, 28
céng 6 b»ng 34.


Yêu cầu HS khác nhận xét. GV
chính xác lại các kết quả.


Nhn xột bi bn.
− Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bài



lµm


− HS cả lớp đọc bài (giống nh− trên)
<i><b>Bài 3: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − c bi.


Bài toán thuộc dạng toán nào? Bài toán về nhiều hơn.
Yêu cầu HS tù tãm t¾t (b»ng lêi


hoặc sơ đồ) rồi gii.


Ghi tóm tắt và trình bày bài giải.
Tóm tắt


16 điểm mời
Tháng tr−íc 5
Th¸ng nµy


? điểm mời


<i>Bài giải </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>Bài 4:</b></i>


Vẽ hình lên bảng.


Yờu cu HS s dng thc để đo. − HS đo và báo cáo kết quả: Đoạn
thẳng AB dài 6cm; BC dài 5cm;


AC dài…


− Hỏi: Khi đã đo đ−ợc độ dài AB và
BC, khơng cần thực hiện phép đo
có biết AC dài bao nhiêu không?
Làm thế nào để biết?


− Khơng cần đo. Vì độ dài AC bằng
độ dài AB cộng độ dài BC và bằng
6cm + 5cm = 11cm


Nhận xét và cho điểm học sinh.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 26 + 5.


− NhËn xÐt tiết học, biểu dơng các học sinh học tốt. Nhắc nhở các em còn
cha chú ý.


Dặn dò HS về nhà luyện thêm về phép tính 26 + 5.
<b>IV. H−íng dÉn ®iỊu chØnh néi dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 2, trang 35, SGK.


36 + 15



<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS :



ã Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 36 + 15.


• áp dụng phép cộng để tính tổng các số hạng đã biết; giải bài tốn có lời
văn bằng 1 phép tính cộng.


• Làm quen với bài toán trắc nghiệm 4 lựa chọn.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>III. Các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bi c </b>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS1: Đặt tính và tÝnh: 46 + 4 ; 36 + 7 ; 48 + 6.


Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 46 + 4.
+ HS2: Tính nhẩm: 36 + 5 + 4 ; 96 + 7 + 2 ; 58 + 6 + 3.
− Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiệu bi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng.


<b>2.2. Giới thiệu phép cộng 36 + 15 </b>
<b>Bớc 1:</b> Nêu bài toán


Có 36 que tính, thêm 15 que tính,
hỏi có tất cả bao nhiªu que tÝnh?



− Nghe và phân tích đề tốn.
− Để biết có tất cả bao nhiêu que


tÝnh ta lµm nh− thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp céng 36 + 15.


<b>B−íc 2: </b>


− Yêu cầu HS sử dng que tớnh
tỡm kt qu.


<b>Bớc 3: Đặt tÝnh vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>


− Gọi 1 HS lên bảng đặt tính sau đó
u cầu trình bày cách đặt tính và
thực hiện phép tính


• ViÕt 36 råi viÕt 15 d−íi
36 sao cho 5 th¼ng cét
víi 6, 1 th¼ng cét víi 3.
ViÕt dÊu + và kẻ vạch
ngang.


ã Thực hiện tính từ phải
sang tr¸i: 6 céng 5 b»ng
11, viÕt 1 nhí 1, 3 céng 1
b»ng 4, 4 thªm 1 b»ng 5,
viÕt 5.



− Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó
chính xác (kết luận) về cách đặt
tính, thực hiện phép tính rồi yêu
cầu HS khác nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>2.3. LuyÖn tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS
lên bảng làm bài.


HS làm bài, nhận xét bài bạn, tự
kiểm tra bài của mình.


− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thực
hiện phép tính 26 + 38 và 36 + 47.


− 2 HS trả lời.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Yêu cầu HS nêu đề bài. − Đọc đề bài.
− Hỏi: Muốn tính tổng các số hạng


đã biết ta làm gì?


− Thùc hiện phép cộng các số hạng
với nhau.



Gọi 1 HS lên bảng làm bài, yêu cầu
các HS khác làm bài vào Vở bài tập.


Làm bài, nhận xét bài của bạn,
kiểm tra bài của mình.


Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3: </b></i>


Treo hình vẽ lên bảng.


Hỏi: Bao gạo nặng bao nhiêu
ki-lô-gam?


Bao gạo nặng 46kg.
Bao ngô nặng bao nhiêu


ki-lô-gam?


Bao ngô nặng 27kg.


Bài toán muốn chúng ta làm gì? Tính xem cả hai bao nặng bao
nhiêu kg?


Yêu cầu HS đọc đề bài hoàn chỉnh. − Bao gạo nặng 46kg, bao ngô nặng
27kg. Hỏi cả 2 bao nng bao nhiờu
ki-lụ-gam


Yêu cầu HS giải và trình bày bài


giải, 1 HS lên bảng làm bài.


Làm bài, nhận xét bài bạn.
<i><b>Bài 4: </b></i>


− H−íng dÉn HS: nhÈm kÕt qu¶ cđa
tõng phép tính và trả lời.


Các phép tính có kết quả bằng 45
là 40 + 5; 18 + 27; 36 + 9.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 36 + 15.
− Nhận xét tiết hc.


Dặn dò HS về nhà luyện tập phép cộng có dạng 36 + 15.
<b>IV. Hớng dẫn điều chØnh néi dung d¹y </b>−<b> häc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

lun tập


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS củng cố về:


ã PhÐp céng cã nhí d¹ng : 6 + 5; 26 + 5; 36 + 15.
ã Tìm tổng khi biết các số hạng.


ã Giải bài toán có lời văn (bài toán về nhiều hơn).
ã Biểu tợng về hình tam giác.



<b>II. dựng dy </b><b> hc </b>


ã Vit sẵn lên bảng nội dung bài tập 3, 5.
<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiÓm tra bμi cò </b>


− Gọi HS lên bảng giải bài toán: Thùng đ−ờng trắng nặng 48kg, thùng
đ−ờng đỏ nặng hơn thùng đ−ờng trắng 6kg. Hỏi thùng đ−ờng đỏ nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?


− NhËn xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


GV giíi thiƯu ng¾n gọn tên bài và ghi lên bảng.


<b>2.2. Luyện tập </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− GV cho HS làm sau đó 1 em đọc
chữa bài.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Hỏi: Để biết tổng ta làm thế nào? − Cộng các số hạng đã biết với nhau.
− Yêu cầu HS tự làm bài. Nêu cách



thùc hiÖn phÐp tÝnh 26 + 9 và 15 + 36.


Làm bài. Trả lời các câu hỏi của
GV.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Vẽ lên bảng néi dung bµi tËp 3.
4 5 6 7 8
10


16

<i><b>TiÕt 37 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

− Số 6 đ−ợc nối với số nào đầu tiên? − Số 4.
− Mũi tên của số 6 thứ nhất chỉ vào đâu? − Số 10.
− Nh− vậy chúng ta đã lấy 6 cộng 4


b»ng 10 vµ ghi 10 vào dòng thứ 2
trong bảng (6 + 4 = 10).


− 10 đ−ợc nối với số nào? − Nối với số 6 thứ 2.
− Số 6 thứ 2 có mũi tên chỉ vào đâu? − Chỉ vào số 16.
− Hãy đọc phép tính t−ơng ứng. − 10 + 6 = 16
− Ghép 2 phép tính với nhau ta có:


4 + 6 + 6 = 16. Nh− vËy trong bµi
tËp này chúng ta lấy số ở hàng đầu
cộng với mÊy?



− Céng víi 6 råi l¹i céng víi 6.


Dòng thứ 2 trong bảng ghi cái gì? − KÕt qu¶ trung gian (kÕt qu¶ b−íc
tÝnh thø nhất).


Dòng thứ 3 ghi gì? Kết quả cuối cùng.
Gọi 1 HS lên bảng làm bài, các HS


khác làm bài vào Vở bài tập.


− Lµm bµi tËp.
− Gäi HS nhËn xÐt bµi của bạn. Nhận


xét và cho điểm HS.


Nhận xét bài của bạn, tự kiểm tra
bài của mình.


<i><b>Bµi 4: </b></i>


− u cầu HS đọc tóm tắt. Dựa vào
tóm tắt đọc đề bài.


− Đội 1 trồng đ−ợc 46 cây, đội 2
trồng đ−ợc nhiều hơn đội 1 là 5
cây. Hỏi đội 2 trồng đ−ợc bao
nhiờu cõy?


Bài toán này thuộc dạng toán gì? Bài toán về nhiều hơn.



Yêu cầu HS tự làm bài. <i>Bài giải </i>


S cõy i 2 trồng đ−ợc là:
46 + 5 = 51 (cây)


Đáp số : 51 cây.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 5: </b></i>


Vẽ hình lên bảng.
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Đánh số cho các phần hình nh


hình vẽ trên.


Kể tên các hình tam giác. Hình 1, hình 3, hình (1 + 2 + 3).
− Cã mÊy h×nh tam gi¸c? − Cã 3 tam gi¸c.


− Cã mÊy hình tứ giác. Đó là những
hình nào?


Hình 2, h×nh (2 + 3), h×nh (1 + 2).
Cã 3 tứ giác.


Nhận xét cho điểm HS.


<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>



GV tổng kết tiết học, biểu dơng các em học tốt. Nhắc nhở các em còn
cha chú ý.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 37, SGK.


bảng cộng


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


• Tái hiện và ghi nhớ bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20.
• Vận dụng bảng cộng để giải các bài tốn có liên quan.
<b>II. Đồ dựng dy hc. </b>


Hình vẽ bài tập 4.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi lên bảng.
<b>2. Dạy học bi mới </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi nhanh
kết quả các phép tính trong phần
bài học.



Nhẩm và ghi kết quả.


Yêu cầu HS báo cáo kết quả. HS nối tiếp nhau (theo bàn hoặc
theo tổ) báo cáo kết quả của từng
phép tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

− Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
bảng cộng.


− Cả lớp đọc đồng thanh.
− GV hỏi kết quả của 1 vài phép tính


bÊt kú.


− HS tr¶ lêi.


− Yêu cầu các em tự làm bài. − HS làm bài, 1 em đọc bài chữa.
<i><b>Bài 2: </b></i>


− Yêu cầu HS tính và nêu cách đặt
tính, cách thực hiện phép tính trong
bài.


− HS làm bài, nêu cách đặt tính và
thực hiện tính.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− u cầu HS đọc đề bài. − HS đọc đề bài.



Bài toán cho biết những gì? Hoa cân nặng 28kg. Mai cân nặng
hơn Hoa 3kg.


Bài toán hỏi gì? Mai cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam?


Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao? Thuộc dạng bài toán về nhiều hơn.
Vì "nặng hơn" nghĩa là "nhiều hơn".
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài


tập, 1 HS lên bảng làm bài.


<i>Tóm tắt </i>


Hoa nặng : 28 kg
Mai nặng hơn Hoa : 3 kg
Mai nỈng : kg?


<i>Bài giải </i>


Bạn Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (kg)
Đáp số : 31 kg.
<i><b>Bài 4: </b></i>


Vẽ hình lên bảng và đánh số các
phần của hỡnh.


Quan sát.



HÃy kể tên các tam giác có trong
hình.


Hình 1, hình 2, hình 3.
1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

− Cã bao nhiªu hình tam giác? 3 hình


HÃy kể tên các hình tứ giác. Hình (1 + 2), h×nh (2 + 3), h×nh
(1 + 2 + 3)


Có mấy hình tứ giác? Có 3 hình.
Yêu cầu HS nhắc lại kết quả của


bài tập.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


Thi c thuc lũng bng cng.


Nêu cách thực hiện phÐp tÝnh: 38 + 7; 48 + 26.


− NhËn xét tiết học và dặn dò HS về nhà học thuộc bảng cộng.
<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 4, trang 38, SGK.


lun tËp



<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


ã Kỹ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
ã Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính.


ã So sánh số trong phạm vi 100.


<b>II. Các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Gäi 2 HS lên bảng kiểm tra học thuộc lòng bảng cộng.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy học bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


GV giíi thiƯu ng¾n gọn tên bài và ghi đầu bài lên bảng.


<b>2.2. Lun tËp </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

1 HS đọc chữa.
− Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bµi 2: </b></i>



Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi ngay
kết qu¶.


− Làm bài. 1 HS đọc bài chữa.
− Giải thích tại sao 8 + 4 + 1 = 8 +


5?


− V× 8 = 8; 4 + 1 = 5 nªn 8 + 4 + 1 =
8 + 5


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS đặt tính và làm bài. − HS làm bài, 1 HS chữa bài trên
bảng lớp.


− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính 35 + 47; 69 + 8


− Tr¶ lêi.
− NhËn xÐt và cho điểm.


<i><b>Bài 4: </b></i>


Gi 1 HS c đề bài. − HS đọc đề và phân tích đề.
− Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài. − Làm bài


<i>Tãm t¾t </i>


MĐ hái : 38 quả bởi


Chị hái : 16 quả bởi
Mẹ và chị hái : quả bởi?


<i>Bài giải </i>


Số quả bởi mẹ và chị hái là:
38 + 16 = 54 (quả)


Đáp số : 54 quả bởi.
Hỏi: Tại sao em lại làm phép cộng


38 + 16?


Vỡ đã biết số quả b−ởi của mẹ hái
là 38, chị hái là 16. Muốn biết cả
hai ng−ời hái bao nhiêu quả ta phải
gộp vào (cộng vào).


<i><b>Bµi 5: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. − Điền chữ số thích hợp vào ơ trống.
− u cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. a) 5 9 > 58 b) 89 < 9 8
− u cầu HS giải thích: Vì sao câu


a l¹i ®iỊn ch÷ sè 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

− Tại sao điền 9 vào † trong câu b. − Vì ta có hàng đơn vị của 89 lớn
hơn của †8 nên số hàng chục điền
vào † phải lớn hơn 8 thì mới có
89 < †8. Vậy phải in 9.



<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cu HS nêu lại cách đặt tính, thực hiện phép tính 32 + 17.
− Nhận xét tiết học.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tËp 2, 5 trang 39, SGK.


phÐp céng cã tổng bằng 100



<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS :


ã Biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng các số có 2 chữ số (trịn chục và
khơng trịn chục) có tổng bằng 100.


• áp dụng phép cộng có tổng bằng 100 để giải các bài tập có liên quan.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


B¶ng phơ ghi : MÉu: 60 + 40 =?


NhÈm : 6 chôc + 4 chôc = 10 chôc
10 chôc = 100


Vậy : 60 + 40 = 100
<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiÓm tra bμi cũ </b>



Gọi HS lên bảng và yêu cầu tính nhÈm:
40 + 20 + 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


− Yêu cầu HS nhận xét về số các chữ
số trong kết quả của các phép tính
của phần kiểm tra bµi cị.


− Các kết quả đều là số có 2 chữ số.
− Nêu: Hơm nay chúng ta sẽ học


những phép tính mà kết quả của nó
đ−ợc ghi bởi 3 chữ số đó là: Phép
cộng có tổng bằng 100.


<b>2.2. Giíi thiƯu phÐp céng 83 + 17 </b>


Nêu bài toán: Có 83 que tính, thêm
17 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao
nhiªu que tÝnh?


− Nghe và phân tích đề tốn.
− Để biết có tất cả bao nhiêu que


tÝnh ta lµm nh− thÕ nµo?



− Ta thùc hiƯn phÐp tính cộng
83+17.


Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép
tính. Yêu cầu cả lớp làm ra nháp.


83
17
100


− Hỏi: Em đặt tính nh− thế nào? − Viết 83 rồi viết 17 d−ới 83 sao cho
7 thẳng cột với 3, 1 thẳng 8. Viết
dấu + và kẻ vạch ngang.


− Nêu cách thực hiện phép tính. Cộng từ phải sang trái: 3 cộng 7
bằng 10 viết 0 nhí 1. 8 céng 1
b»ng 9, 9 thªm 1 b»ng 10. VËy 83
céng 17 b»ng 100.


− Yªu cầu HS khác nhắc lại.


<b>2.3. Luyện tập </b><b> Thực hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm bài. − HS làm bài. 2 em lên bảng làm bài.
− u cầu HS nêu cách đặt tính, thực


hiƯn phÐp tÝnh 99 + 1; 64 + 36.



− Tr¶ lời.
<i><b>Bài 2: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Viết lên bảng 60 + 40 vµ hái xem
cã HS nµo nhÈm đợc không?


HS có thể nhẩm luôn 60 + 40 =
100 hoặc nhẩm nh phần bài học.
H−íng dÉn nhÈm:


− 60 lµ mÊy chơc. − 6 chơc.
− 40 lµ mÊy chơc. − 4 chơc.
− 6 chơc céng 4 chơc lµ mÊy chơc. 10 chục.
10 chục là bao nhiêu? − Lµ 100.


− VËy 60 céng 40 b»ng bao nhiªu? − 40 céng 60 b»ng 100.


− Yêu cầu HS nhẩm lại. 6 chục cộng 4 chôc b»ng 10 chôc.
10 chôc b»ng 100. VËy 60+40=100
Yêu cầu HS làm tơng tự với


những phép tính còn lại.


HS lm bi, 1 em c chữa bài.
Các HS khác theo dõi.


− Nhận xét và cho điểm HS. (Cách đọc chữa: 8 chục cộng 2
chục bằng 10 chục. Vậy 80 cộng
20 bằng 100…)



<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS nêu cách làm câu a. − Lấy 58 cộng 12, đ−ợc bao nhiêu
ghi vào † thứ nhất sau đó lại lấy
kết quả vừa tính cộng tiếp với 30
đ−ợc bao nhiêu lại ghi vào † thứ
hai.


Yêu cầu HS tự làm bài. 2 HS làm
trên bảng lớp.


Gọi HS nhận xét. Kết luận và cho
điểm HS.


<i><b>Bài 4: </b></i>


Gi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.


− Hái: Bài toán thuộc dạng toán gì? Bài toán về nhiều hơn.
Yêu cầu HS suy nghĩ và lµm bµi


vµo Vë bµi tËp.


− Lµm bµi.


<i>Tãm tắt </i>


Sáng bán: 85 kg
Chiều bán nhiều hơn sáng: 15 kg
58 +12 70 +30 100



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

ChiÒu bán: kg?


<i>Bài giải </i>


Số ki-lô-gam đờng bán buổi chiều
là:


85 + 15 = 100 (kg)


Đáp số : 100kg đờng.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cầu HS nêu lại cách đặt tính, thực hiện phép tính 83 + 17.
− Yêu cầu nhẩm: 80 + 20.


− NhËn xÐt tiÕt häc.


<b>IV. H−íng dÉn ®iỊu chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 40, SGK.


lÝt (

<i><b>l</b></i>

)


<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS :


• Có biểu t−ợng về ít hơn, nhiều hơn (với n−ớc, sữa…).
• Nhận biết đ−ợc đơn vị đo thể tích: lít tên gọi và ký hiệu (<i>l</i>).


• Biết làm các phép tính cộng, trừ số đo thể tích có đơn vị là lít (<i>l</i>).
<b>II. Đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


• Một số vật đựng: cốc, can, bình n−ớc, xơ.
• Can đựng n−ớc có vạch chia (18<i>l</i>, 20<i>l</i>, nếu có).
• Nếu khơng có vật thật thì vẽ tranh bài tập 3.
<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiÓm tra bi cũ </b>


Gọi 2 HS lên bảng làm bài:


+ HS1 làm bài: Đặt tính rồi tính: 37 + 63; 18 + 82; 45 + 55.
+ HS2: TÝnh nhÈm 10 + 90; 30 + 70; 60 + 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


− §−a ra 1 cèc n−íc thđy tinh. Hái häc sinh xem c¸c em cã biết trong cốc có
bao nhiêu nớc không?


Giới thiệu: Để biết trong cốc có bao nhiêu n−ớc, hay trong 1 cái can có bao
nhiêu dầu (mắm, sữa…) ng−ời ta dùng đơn vị đo là: lít.


Ghi đầu bài lên bảng.


<b>2.2. Giới thiƯu nhiỊu h¬n (n−íc) vμ Ýt h¬n (n−íc) </b>


− Cho HS quan sát 1 cốc nớc và 1


bình nớc; Một can nớc và 1 ca
nớc yêu cầu nhận xÐt vỊ møc
n−íc.


− Cèc n−íc cã Ýt n−íc hơn bình
nớc, bình nớc có nhiều nớc hơn
cốc n−íc.


− Can đựng đ−ợc nhiều n−ớc hơn ca.
Ca n−ớc đựng đ−ợc ít n−ớc hơn can.


<b>2.3. Giíi thiƯu lÝt (</b><i><b>l</b></i><b>) </b>


− Để biết trong cốc ca, can có bao
nhiêu n−ớc; cốc ít hơn ca bao nhiêu
n−ớc… ta dùng đơn vị đo là lít −


viÕt t¾t lµ <i>l. </i>


− GV viết lên bảng : lít − <i>l</i> và yêu
cầu HS đọc.


− lÝt.
− Đa ra 1 túi sữa (1<i>l</i>) yêu cầu HS


c số ghi trên bao bì để trả lời
trong túi có bao nhiêu sữa.


− Trong túi có 1 lít sữa.
− Đ−a ra 1 chiếc ca (đựng đ−ợc 1<i>l</i>)



đổ sữa trong túi vào ca và hỏi ca
chứa đ−ợc mấy lít (sữa).


− Ca đựng đ−ợc 1 lít <i>s</i>ữa. Rút ra kết
luận số lít đựng đ−ợc của ca và túi
nh− nhau.


− Đ−a ra 1 chiếc can có vạch chia.
Rót n−ớc vào can dần theo từng
vạch và yêu cầu HS đọc mức n−ớc
có trong can.


− 1 lÝt, 2 lÝt…


<b>2.4. Lun tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i><b>Bài 2: </b></i>


Hỏi: Bài toán yêu cầu làm gì? Tính.
Yêu cầu nhận xét về các sè trong


bµi.


− Là các số đo thể tích có đơn vị là
lít.


− Viết lên bảng: 9<i>l</i> + 8<i>l</i> = 17<i>l</i> và yêu


cầu HS đọc phép tính.


− 9 lÝt céng 8 lÝt b»ng 17 lÝt.
− Hái: T¹i sao 9<i>l</i> + 8<i>l</i> = 17<i>l</i> − V× 8 + 9 = 17


− Yêu cầu nêu cách thực hiện phép
tính cộng, trừ với các số đo có đơn
vị là <i>l. </i>


− Thực hiện phép tính với các số chỉ
số đo, ghi kết quả rồi ghi tên đơn
vị vào sau kết quả.


− Yêu cầu HS tự làm bài. − HS làm bài, 1 HS đọc chữa bài.
− Nhận xột v cho im HS.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Yêu cầu HS quan sát tranh phần a.


Hi: Trong can đựng bao nhiêu lít n−ớc − Can đựng 18 lít n−ớc.
− Chiếc xơ đựng bao nhiêu lít n−ớc? − Xơ đựng đ−ợc 5 lít n−ớc.
− Nêu bài tốn: Trong can có 18 lít


n−íc. §ỉ n−íc trong can vào đầy 1
chiếc xô 5 lít. Hỏi trong can còn
bao nhiêu lít nớc?


Trong can còn 13 lít nớc.



Tại sao? Vì 18<i>l </i>− 5<i>l</i> = 13<i>l </i>


− Yêu cầu HS đọc lại phép tính.
− Treo tranh phần b và yêu cầu HS


dựa vào tranh nêu bài tốn (có thể
đặt câu hỏi gợi ý nh− trên).


− Trong can có 10 lít n−ớc. Đổ n−ớc
trong can vào đầy 1 chiếc ca đựng
đ−ợc 2 lít. Hỏi trong can cũn li bao
nhiờu lớt.


Trong can còn lại bao nhiêu lít? Vì
sao?


Còn 8<i>l</i>; Vì 10<i>l </i> 2<i>l</i> = 8<i>l</i>.


Tiến hành tơng tự nh trªn. − Rót ra phÐp tÝnh: 20<i>l</i> – 10<i>l</i> = 10<i>l </i>


<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. − Đọc bài.
− Muốn biết cả hai ln bỏn c bao


nhiêu lít nớc mắm ta làm nh thế
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài
tập, 1 HS lên bảng làm bài.



Làm bài tập.


<i>Tóm tắt </i>


Lần đầu : 12<i>l</i>
LÇn sau : 15<i>l</i>
Cả hai lần : <i>l</i>?


<i>Bài giải </i>


Cả hai lần cửa hàng bán là:
12 + 15 = 27 (<i>l</i>)


Đáp số: 27 <i>l. </i>


Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2.5. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cu HS viết theo lời đọc của GV: 3<i>l</i>, 4<i>l</i>, 7<i>l</i>.
− Yêu cầu HS đọc các đơn vị viết trên bảng: 5<i>l</i>, 7<i>l</i>, 10<i>l</i>.
− Dặn dò HS ghi nhớ tên gọi, ký hiệu đơn vị lít (<i>l</i>).
<b>IV. H−ớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b>−<b> học </b>


NÕu kh«ng có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 42, SGK.


lun tËp



<b>I. Mơc tiªu </b>



Giúp HS củng cố về:


ã Đơn vị đo thể tÝch lÝt (<i>l</i>).


• Thực hiện phép tính cộng, trừ với số đo thể tích có đơn vị lít (<i>l</i>)
ã Gii bi toỏn cú li vn.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học </b>


ã Tranh bài tập 2 (hoặc vật thËt).


• Chuẩn bị 2 cốc (loại 0,5<i>l</i>); 4 cốc (loại 0,25<i>l</i>).
<b>III. CáC hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bμi cị </b>


− Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS 1 : Đọc viết các số đo thể tích có đơn vị lít (<i>l) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

+ HS 2 : TÝnh : 7 <i>l</i> + 8 <i>l</i> = 3 <i>l</i> + 7 <i>l</i> + 4 <i>l</i> =
12 <i>l</i> + 9 <i>l</i> = 7<i>l</i> + 12 <i>l</i> + 2 <i>l</i> =
− NhËn xÐt vµ cho ®iĨm HS.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiệu bi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng.



<b>2.2. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yờu cầu HS nêu đề bài. − Tính.
− Gọi 3 HS lên bảng làm bài; HS cả


líp lµm bµi trong Vë bµi tËp.


− Lµm bµi.


− Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. − Bạn làm bi ỳng / sai.


Yêu cầu nêu cách tính 35<i>l</i> − 12<i>l</i> − 35 trõ 12 b»ng 23. VËy 35<i>l</i> trừ 12<i>l</i>


bằng 23<i>l</i>.
<i><b>Bài 2: </b></i>


Treo tranh phần a.


Có mấy cốc nớc. Đọc số đo ghi
trªn cèc.


− Có 3 cốc đựng lần l−ợt 1<i>l</i>, 2<i>l</i>, 3<i>l</i>.
− Bài yêu cầu ta làm gì? − Tính số n−ớc của 3 cốc.


− Ta phải làm thế nào để biết số
n−ớc trong cả 3 cốc?


− Thùc hiÖn phÐp tÝnh 1<i>l</i>+ 2<i>l</i> + 3<i>l</i>.


Kết quả là bao nhiêu? 1<i>l</i> + 2<i>l</i> + 3<i>l</i> = 6<i>l </i>


Tiến hành tơng tự với phần b và c.
+ Yêu cầu nhìn tranh nêu bài toán


tơng ứng rồi nêu phép tính.


b) Can thứ nhất đựng 3<i>l</i> n−ớc, can
thứ hai đựng 5<i>l</i>. Cả hai can đựng
bao nhiêulít? (3<i>l</i> + 5<i>l</i> = 8<i>l</i>)


c) Có 2 can n−ớc (dầu…) can thứ nhất
đựng 10<i>l,</i> can thứ hai đựng 20<i>l.</i> Hỏi
cả hai can đựng bao nhiêu lít?


10<i>l</i> + 20<i>l</i> = 30<i>l </i>


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài, xác định
dạng bài và tự giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i>Bµi giải </i>


Số lít dầu thùng thứ 2 có là:
16 2 = 14 (<i>l</i>)
Đáp số: 14 <i>l </i>


<i><b>Bài 4: </b></i>



Lần lợt đa ra 2 cốc loại 0,5<i>l</i> và 4
cốc loại 0,25<i>l</i> (nếu có thì đa cả 10
cốc loại 0,1<i>l</i>) và yêu cầu HS thực hành
rót nớc.


Lần 1 : rót đầy 2 cốc.
Lần 2 : rót đầy 4 cốc.
Lần 3 : rót đầy 10 cốc.
Yêu cầu so sánh mức nớc giữa


các lần víi nhau.


− Cốc lần 1 đựng nhiều n−ớc hơn cốc
lần 2. Cốc lần 2 đựng đ−ợc nhiều
n−ớc hơn cốc lần 3. Cốc lần 1 đựng
nhiều n−ớc hơn cốc lần 3 (cho HS
nói ng−ợc lại).


− Kết luận: Có 1 <i>l</i> n−ớc nếu đổ vào
càng nhiều cốc (các cốc nh− nhau)
thì n−ớc trong mi cc cng ớt.


<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>


ã Trò chơi : Thi đong dầu.


ã Nội dung: Có 7<i>l</i> dầu trong thùng và 2 chiếc can không. Một chiếc chứa
đợc 5<i>l</i>, chiếc còn lại chứa đợc 1<i>l</i>. HÃy tìm cách lấy đợc 4<i>l</i> dầu sau 2
lần đong.



ã Cỏch chi: Chia lớp thành các đội. Đội nào tìm ra kết quả tr−ớc là đội
thắng cuộc (nên chuẩn bị vt tht cho HS ong).


ã Lời giải: Lần 1: Đổ nớc từ thùng vào đầy can 5<i>l</i>.


Lần 2: Đổ nớc từ can 5<i>l </i>vào đầy can 1<i>l</i>, trong can 5<i>l</i> còn lại 4<i>I</i>.
<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung d¹y </b>−<b> häc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

lun tËp chung


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS củng cố về:


ã Phép cộng có nhớ trong phạm vi 20.


ã n v o khối l−ợng: kilơgam (kg); đo thể tích : lít (<i>l</i>).
• Tên gọi và mối quan hệ giữa các thành phần trong phép cộng.
• Giải tốn có lời văn (tốn đơn).


• Bài tốn trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


• Hình vẽ bài tập 2. Cân bàn, vật để cân (bài 5).
• Nội dung bài tập 3 (viết sẵn trên bảng phụ).
<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. Giới thiệu bi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng.
<b>2. Dạy học bi míi </b>



<i><b>Bµi 1: </b></i>


− u cầu HS tự làm bài. − HS làm bài. Sau đó nối tiếp (theo
bàn hoặc theo tổ) báo cáo kết quả
từng phép tính.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Treo tranh, đặt câu hỏi h−ớng dẫn
nh− bài tập 2, tiết 42.


a) Cã 2 bao gạo, bao thứ nhất nặng
25kg, bao thứ hai nặng 20kg. Hỏi
cả hai bao nặng bao nhiêu kilôgam?


25 kg + 20 kg = 45 kg


b) Thùng thứ nhất đựng 15<i>l</i> n−ớc,
thùng thứ hai đựng 30<i>l</i>. Hỏi cả hai
thùng đựng bao nhiêu lít n−ớc?


15 <i>l</i> + 30 <i>l</i> = 45 <i>l </i>


<i><b>Bµi 3: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài. Làm bài.
Yêu cầu nêu phép tính có số hạng


lµ 63 vµ 29.



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm
gì?


Giải bài tốn theo tóm tắt.
− u cầu HS núi rừ bi toỏn ó cho


những gì?


Lần đầu bán 45 kg gạo. Lần sau
bán 38 kg.


Bài toán hỏi gì? Cả 2 lần bán đợc bao nhiêu kg
gạo?


Yờu cu HS c bi hon chnh
ri gii.


<i>Bài giải </i>


Số gạo cả hai lần bán là:
45 + 38 = 83 (kg)
Đáp số : 83 kg gạo.
<i><b>Bài 5: </b></i>


Yêu cầu HS quan sát hình và cho
biết túi gạo nặng bao nhiêu
kilôgam?



Túi gạo cân nặng 3kg.


Vì sao? Vì túi gạo và 1kg nặng 4kg. Vậy
túi gạo nặng 4kg trừ 1kg bằng 3kg.
Yêu cầu HS khoanh vào câu trả lời


ỳng.


C . 3kg
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


ã Trò ch¬i: D·y sè kú diƯu.
− Chn bÞ D·y sè nh− sau:


24 36 44


− Yêu cầu: Điền các số còn thiếu vào các « trèng sao cho tỉng 3 « liªn tiÕp
b»ng 100.


− Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội. Đội nào nghĩ ra tr−ớc, điền đúng là đội
thng cuc.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b>−<b> häc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

tìm một số hạng trong một tổng



<b>I. Mục tiêu </b>


ã Biết cách tìm số hạng trong một tổng.



• áp dụng để giải các bài tốn có liên quan đến tìm số hạng trong một tổng.
<b>II. đồ dựng dy </b><b> hc </b>


Các hình vẽ trong phần bài häc.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Gii thiu bi </b>


Viết lên bảng 6 + 4 và yêu cầu tính
tổng?


6 + 4 = 10


HÃy gọi tên các thành phần trong
phép cộng trên.


6 và 4 là các số hạng, 10 là tổng.
Giới thiệu: Trong các giờ học tr−íc


các em đã đ−ợc học cách tính tổng
của các số hạng đã biết. Trong bài
học hôm nay chúng ta sẽ học cách
tìm một số hạng ch−a biết trong
một tổng khi biết tổng và số hạng
kia.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu cách tìm một số hạng trong một tổng </b>


<b>Bớc 1 </b>


Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần
bài học.


Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ô vuông?
Đợc chia làm mấy phần? Mỗi
phần có mấy ô vuông?


Có tất cả có 10 ô vuông, chia thành
2 phần. Phần thứ nhất có 6 ô
vuông. Phần thứ hai có 4 ô vuông.
4 cộng 6 b»ng mÊy? − 4 + 6 = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

− VËy khi lÊy tỉng sè « vuông trừ đi
số ô vuông của phần thứ hai ta
đợc số ô vuông của phần thứ nhất.


HS nhắc lại kết luận.
− Tiến hành t−ơng tự để HS rút ra kết


ln.


− LÊy tỉng sè « vuông trừ đi số ô
vuông của phần thứ nhất ta đợc số
ô vuông của phần hai.


Treo hình 2 lên bảng và nêu bài
toán. Có tất cả 10 ô vuông. Chia
làm 2 phần. Phần thứ hai có 4 ô


vuông. Phần thứ nhất cha biết ta
gọi là x. Ta có x ô vuông cộng 4 ô
vuông bằng 10 ô vuông. Viết lên
bảng x + 4 = 10.


HÃy nêu cách tính sè « vu«ng ch−a
biÕt.


− Lấy 10 trừ 4 (vì 10 là tổng số ơ
vng trong hình. 4 ô vuông là
phần đã biết)


− VËy ta cã: Sè « vu«ng ch−a biÕt
b»ng 10 trõ 4.


Viết lên bảng x = 10 4


Phần cần tìm có mấy ô vuông? 6 ô vuông.
Viết lên bảng: x = 6.


− Yêu cầu HS đọc bài trên bảng. x + 4 = 10
x = 10 − 4
x = 6
− Hỏi t−ơng tự để có :


6 + x = 10
x = 10 − 6
x = 4


<b>B−íc 2: Rót ra kÕt ln </b>



− GV u cầu HS gọi tên các thành
phần trong phép cộng của bài để rút
ra kết luận.


− Muèn t×m mét số hạng ta lấy tổng
trừ đi số hạng kia.


− Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh,
từng bàn, tổ, cá nhân đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>2.2. LuyÖn tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. − Tìm x.
− Yêu cầu HS đọc bài mẫu. − Đọc bài mẫu.
− Yêu cu HS lm bi. Gi 2 HS lờn


bảng làm bµi.


− Lµm bµi.


− Gäi 2 HS nhËn xÐt bài của bạn. HS nhận xét bài của bạn. Kiểm tra
bài của mình.


GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>Bài 2: </b></i>


Gi HS c bài. − Viết số thích hợp vào ơ trống.


− Các số cần điền vào ơ trống là


nh÷ng số nào trong phép cộng?


Là tổng hoặc số hạng còn thiếu
trong phép cộng.


Yêu cầu HS nêu cách tính tổng,
cách tìm số hạng còn thiếu trong
phép cộng.


Trả lời.
Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS


lên bảng làm bài.


Làm bài. Nhận xét bài của bạn trên
bảng. Tự kiểm tra bài của mình.
<i><b>Bài 3: </b></i>


Gi 1 HS đọc đề bài. − Đọc và phân tích đề.
− u cầu HS tóm tắt và dựa vào


cách tìm số hạng trong 1 tổng để
giải bài tốn.


<i>Tãm t¾t </i>


Cã : 35 häc sinh
Trai : 20 häc sinh


Gái : học sinh?


<i>Bài giải </i>


Số học sinh gái có là:
35 20 = 15 (học sinh)
Đáp số: 15 học sinh.


<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>


Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong một tổng.


Nhận xét giờ học. Tuyên dơng HS học tốt. Nhắc nhở các em còn cha chú ý.
Dặn dò HS vỊ nhµ häc thc kÕt ln cđa bµi.


<b>IV. Hớng dẫn điều chỉnh nội dung dạy </b><b> học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

lun tËp



<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS cđng cố về:


ã Tìm số hạng trong một tổng.
ã Phép trừ trong phạm vi 10.
ã Giải toán có lời văn.


ã Bi toỏn trc nghim cú 4 la chọn.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>



§å dïng phơc vụ trò chơi.


<b>III. cỏc hot ng dy </b><b> hc chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập và phát biểu qui tắc tìm số hạng cha
biết trong mét tỉng.


T×m x


x + 8 = 19 x + 13 = 38 41 + x = 75
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi bảng.


<b>2.2. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tù lµm bµi. − HS lµm bµi, 3 HS lên bảng làm.
Hỏi: a) Vì sao x = 10 8. Vì x là số hạng cần tìm, 10 là tổng,


8 l s hng ó biết. Muốn tìm x ta
lấy tổng (10) trừ số hạng đã biết (8)
− Nhận xét và cho điểm HS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>Bài 2: </b></i>


Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết
quả vào bài.


Lm bài, 1 HS đọc chữa bài. 2 HS
ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra
lẫn nhau.


− Hỏi: Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có
thể ghi ngay kết quả của 10 − 9 và
10 − 1 đ−ợc khơng? Vì sao?


− Khi đã biết 9 + 1 = 10 ta có thể ghi
ngay kết quả của 10 trừ 9 là 1 và
10 trừ 1 là 9, vì 1 và 9 là hai số
hạng trong phép cộng 9 + 1 = 10.
Lấy tổng trừ số hạng này sẽ đ−ợc
số hng kia.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kÕt
qu¶.


− HS làm bài cá nhân. 1 HS đọc chữa
bài. HS tự kiểm tra bài mình.
− Hỏi: Hãy giải thích vì sao 10 − 1


2 và 10 3 có kết quả bằng nhau.



Vì 3 = 1 + 2.
<i><b>Bài 4: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − HS đọc đề bài.


− Bài tốn cho biết gì? − Cam và quýt có 45 quả, trong đó
cú 25 qu cam.


Bài toán hỏi gì? Hỏi số quýt.
Để biết có bao nhiêu quả quýt ta


làm nh thế nào?


Thực hiện phÐp tÝnh 45 − 25.
− T¹i sao? − Vì 45 là tổng số cam và quýt. 25 là


số cam. Muốn tính số quýt ta phải
lấy tổng (45) trừ đi số cam đã biết
(25)


− Yêu cầu HS làm bài vào vở. Sau đó
kiểm tra và cho điểm.


− HS làm bài, 2 HS ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<i><b>Bi 5: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài. − C x = 0



<b>2.3. Cñng cố, dặn dò </b>


ã Trò chơi: <b>Hoa đua nở</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

− Một số bông hoa cắt bằng giấy màu trên đó có ghi các bài tốn về tìm x.
Chẳng hạn:


• Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội. Lần l−ợt từng đội cử ng−ời lên bốc hoa
trên bàn GV. Khi đã lấy đ−ợc hoa, ng−ời chơi đọc to bài tốn tìm x ghi
trên bông hoa. Sau khi đọc xong phải trả lời ngay bài tốn đó giải đúng
hay sai. Nếu trả lời đúng thì đ−ợc cài bơng hoa lên cây của mình. Nếu trả
lời sai thì bơng hoa đó khơng đ−ợc cài. Kết thúc, đội nào có nhiều hoa
hơn là đội thắng cuộc.


<b>IV. H−íng dÉn ®iỊu chØnh néi dung dạy </b><b> học </b>


Nếu không có điều kiện, GV có thể giảm bớt bài tập 3, trang 46, SGK.


số tròn chục trừ đi một số


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


ã Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có
một hoặc hai chữ số (có nhớ).


• Củng cố cách tìm một số hạng ch−a biết khi biết tổng và số hạng kia.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


Que tÝnh.



<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


Trong bµi häc h«m nay chóng ta sÏ häc vỊ phÐp trõ có dạng: Số tròn chục trừ
đi một số.


<i><b>Tiết 47 </b></i>



x + 3 = 18
x = 18 −
3


x = 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiÖu phÐp trõ : 40 </b>−<b> 8 </b>


<b>B−ớc 1: Nêu vn </b>


Nêu bài toán: Có 40 que tính, bớt
đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu
que tính?


Nghe và phân tích bài toán.
Yêu cầu HS nhắc lại bài toán. HS nhắc lại.


Hỏi: Để biết có bao nhiêu que tÝnh
ta lµm thÕ nµo?



− Ta thùc hiƯn phÐp trừ 40 8.
Viết lên bảng: 40 8.


<b>Bớc 2: Đi tìm kết quả </b>


Yờu cu HS lấy 4 bó que tính.
Thực hiện thao tác bớt 8 que để tìm
kết quả.


− HS thao tác trên que tính. 2 HS
ngồi cạnh nhau thảo luận tìm cách
bớt.


Còn lại bao nhiêu que tÝnh? − Cßn 32 que.


− Hỏi: Em làm nh− thế nào? − Trả lời cách bớt của mình (có
nhiều ph−ơng án khác nhau). HS
có thể tháo cả 4 bó que tính để có
40 que tính rời nhau rồi lấy đi 8
que và đếm lại. Cũng có thể tháo 1
bó rồi bớt đi 8 que. Số que cịn lại
là 3 bó (3 chục) và 2 que tính rời là
32 que…)


− Hớng dẫn lại cho HS cách bớt
(tháo 1 bã råi bít).


− VËy 40 trõ ®i 8 b»ng bao nhiêu? Bằng 32.
Viết lên bảng 40 8 = 32.



<b>Bớc 3: Đặt tính và tÝnh </b>


− Mời 1 HS lên bảng đặt tính.
(H−ớng dẫn HS nhớ lại cách đặt
tính phép cộng, phép tr ó hc
lm bi).


Đặt tính: 40


8


32


− Con đặt tính nh− thế nào? − Viết 40 rồi viết 8 xuống d−ới thẳng cột
với 0. Viết dấu − và kẻ vạch ngang.
− Con thực hiện tính nh− thế nào? − Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Nếu HS trả lời đ−ợc GV cho 3 HS
khác nhắc lại. Cả lớp đồng thanh nêu
cách trừ. Nếu HS không trả lời đ−ợc
GV đặt từng câu hỏi để h−ớng dẫn.
− Câu hỏi (vừa hỏi vừa viết trên bảng)


− TÝnh từ đâu tới đâu? Tính từ phải sang trái. Bắt đầu từ 0
trừ 8.


0 cú trừ đ−ợc 8 không? − 0 không trừ đ−ợc 8.
− Lúc tr−ớc chúng ta đã làm thế nào



để bớt đ−ợc 8 que tính.


− Th¸o rêi 1 bã que tÝnh thµnh 10
que tÝnh råi bít.


− Đó chính là thao tác mợn 1 chục
ở 4 chục. 0 không trừ đợc 8, mợn
1 chục của 4 chơc lµ 10, 10 trõ 8
b»ng 2, viÕt 2 vµ nhí 1.


− Hỏi tiếp: Viết 2 vào đâu? Vì sao? − Viết 2 thẳng 0 và 8 vì 2 là hàng
đơn vị của kết quả.


− 4 chục đã cho m−ợn (bớt) đi 1
chục cịn lại mấy chục?


− Cßn 3 chơc.


− ViÕt 3 vào đâu? Viết 3 thẳng 4 (vào cột chục).
Nhắc lại cách trừ. HS nhắc lại cách trừ.


ã 0 không trừ đợc 8, lÊy 10 trõ 8
b»ng 2, viÕt 2, nhí 1.


• 4 trõ 1 b»ng 3, viÕt 3.


<b>B−íc 4: áp dụng </b>


Yêu cầu HS cả lớp áp dơng c¸ch
trõ cđa phÐp tÝnh 40 − 8, thùc hiện


các phép trừ sau trong bài 1 :
60 − 9; 50 − 5; 90 − 2


3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp lµm
bµi vµo Vë bµi tËp.




− Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính
và thực hiện từng phép tính trên.


− Tr¶ lêi.
− NhËn xét và cho điểm HS.


<b>2.2. Giới thiệu phép trừ 40 </b>−<b> 18 </b>


− Tiến hành t−ơng tự theo 4 b−ớc nh− trên để HS rút ra cách trừ:
• 0 không trừ đ−ợc 8, lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2, nhớ 1.
• 1 thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.


60
9
51


− 50


5
45


− 90



2
88


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>2.3. LuyÖn tËp, thùc hnh </b>


<i><b>Bài 2: Tìm x </b></i>


Yờu cu HS nờu yêu cầu của bài
sau đó tự làm bài.


− HS đọc yêu cầu. 3 HS lên bảng làm
bài. Cả lớp làm bài trong Vở bài tập
− Gọi HS nhận xét bài của bạn trên


b¶ng.


− HS nhận xét bài bạn, kiểm tra bài
mình.


Hỏi thêm về cách thực hiện các
phép tính trừ khi tiến hành tìm x


Trả lời.
a) 30 − 9 b) 20 − 5 c) 60 −


19


− NhËn xÐt vµ cho điểm HS.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Gi HS c bài sau đó mời 1
em lên tóm tắt.


Tãm t¾t
Cã : 2 chơc que tÝnh
Bít : 5 que tính
Còn lại : … que tÝnh?
− 2 chơc b»ng bao nhiªu que tÝnh? − B»ng 20 que tÝnh.
− §Ĩ biết còn lại bao nhiêu que tính


ta làm thế nµo?


− Thùc hiƯn phÐp trõ: 20 − 5
− Yêu cầu HS trình bày bài giải. Bài giải


2 chục = 20
Số que tính còn lại lµ:
20 − 5 = 15 (que tÝnh)
Đáp số : 15 que tính.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>


Yêu cầu nhấn mạnh kết quả của phép tính: 80 − 7; 30 − 9; 70 − 18; 60 16.
Nhận xét tiết học.


Dặn dò HS về nhà luyện tập thêm về phép trừ dạng: Số tròn chục trừ đi
một số



<b>IV. Hớng dẫn ®iỊu chØnh néi dung d¹y </b>−<b> häc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

11 trõ ®i mét sè


11

5



<b>I. Mơc tiêu </b>
Giúp HS :


ã Biết cách thực hiện phép trõ 11 − 5.


• Lập và thuộc lịng bảng cơng thức: 11 trừ đi một số.
• áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài tốn có liên quan.
• Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


Que tÝnh


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Gäi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính: 30 − 8; 40 − 18.
+ HS2: T×m x: x + 14 = 60; 12 + x = 30.


− Yêu cầu HS dới lớp nhẩm nhanh kết quả phép trõ:
20 − 6; 90 − 18; 40 − 12; 60 8.


Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bi </b>


Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học các phép tính trừ có dạng: 11 trừ đi một
sè, 11 − 5.


<b>2.2. PhÐp trõ 11 </b>−<b> 5 </b>


<b>Bc 1: Nờu vn </b>


Đa ra bài toán: Có 11 que tính
(cầm que tính). Bớt đi 5 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?


− Nghe và phân tích đề.
− Yêu cầu HS nhắc lại bài. (Có thể


đặt từng câu hỏi gợi ý: Cơ có bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

nhiªu que tÝnh? Cô muốn bớt đi
bao nhiêu que?)


Để biết còn lại bao nhiêu que tính
ta phải làm gì?


− Thùc hiÖn phÐp trõ 11 − 5.
− ViÕt lên bảng: 11 5.


<b>Bớc 2: Tìm kết quả </b>



− Yêu cầu HS lấy 11 que tính, suy
nghĩ và tìm cách bớt 5 que tính, sau
đó u cầu trả lời xem còn lại bao
nhiêu que.


− Thao tác trên que tính. Trả lời: Còn
6 que tính.


Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình Trả lời.
* Hớng dẫn lại cho HS cách bớt


hợp lý nhất.


Có bao nhiêu que tính tÊt c¶? − Cã 11 que tÝnh (cã 1 bó que tính và
1 que tính rời).


Đầu tiên cô bớt 1 que tính rời
trớc. Chúng ta còn phải bớt bao
nhiêu que tính nữa?


Bớt 4 que nữa.


Vì sao? Vì 1 + 4 = 5.


Để bớt đợc 4 que tính nữa cô tháo
1 bó thành 10 que tính rời. Bớt 4
que còn lại 6 que.


Vậy 11 que tÝnh bít 5 que tÝnh cßn


mÊy que tÝnh?


− Cßn 6 que tÝnh.
− VËy 11 trõ 5 b»ng mÊy? − 11 trõ 5 b»ng 6.
Viết lên bảng 11 5 = 6.


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính</b>


Yờu cu 1 HS lên bảng đặt tính sau
đó nêu lại cách làm của mình.


• Viết 11 rồi viết 5 xuống
d−ới thẳng cột với 1 (đơn
vị). Viết dấu tr v k vch
ngang.


ã Trừ từ phải sang trái. 1
không trừ đợc 5, lấy 11 trừ
5 b»ng 6. ViÕt 6, nhí 1. 1
trõ 1 bằng 0.


Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>2.3. Bảng công thức: 11 trừ đi mét sè </b>


− Yêu cầu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả các phép trừ trong phần
bài học và viết lên bảng các công
thức 11 trừ đi một số nh− phần bài
học.



− Thao t¸c trên que tính, tìm kết quả
và ghi kết quả tìm đợc vào bài học.


Yêu cầu HS thông báo kết quả.
Khi HS thông báo thì ghi lại lên
bảng.


Ni tip nhau (theo bn hoc t)
thơng báo kết quả của các phép
tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.
− Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh


bảng các cơng thức sau đó xóa dần
các phép tính cho HS học thuộc.


− HS học thuộc bảng công thức.


<b>2.4. Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay
kết quả các phép tính phần a vào
Vở bài tập.


HS làm bài: 3 HS lên bảng, mỗi HS
làm 1 cột tính.


Yờu cu HS nhận xét bài của bạn sau


đó đ−a ra kết luận về kết quả nhẩm.


− Nhận xét bài bạn làm đúng/sai. Tự
kiểm tra bài của mình.


− Hái: Khi biÕt 2 + 9 = 11 cã cÇn
tính 9 + 2 không, vì sao?


Khụng cn. Vì khi thay đổi vị trí
các số hạng trong một tổng thì
tổng đó khơng đổi.


− Hỏi tiếp: Khi đã biết 9 + 2 = 11 có
thể ghi ngay kết quả của 11 − 9 và
11 − 2 khơng? Vì sao?


− Cã thĨ ghi ngay: 11 − 2 = 9 vµ
11 − 9 = 2, vì 2 và 9 là các số hạng
trong phÐp céng 9 + 2 = 11. Khi
lÊy tæng trừ số hạng này sẽ đợc số
hạng kia.


Yêu cầu HS tự làm tiếp phần b. Làm bài và báo cáo kết quả.
Yêu cầu so sánh 1 + 5 và 6. Ta có 1 + 5 = 6


Yêu cầu so sánh 11 1 5 và 11 6 Có cùng kết quả là 5.
Kết luận: Vì 1 + 5 = 6 nên 11 1


5 bằng 11 6 (trừ liên tiếp các số
hạng bằng trừ đi tổng).



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i><b>Bài 2: TÝnh </b></i>


− Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài
sau đó nêu lại cách thực hiện tính
11 − 7; 11 − 2.


− Lµm bµi vµ trả lời câu hỏi.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Gi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.
− Muốn tính hiệu khi đã biết số bị


trõ vµ sè trõ ta lµm nh− thÕ nµo?


− Ta lÊy sè bị trừ trừ đi số trừ.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài


tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


Yờu cu HS nờu cỏch t tính và
thực hiện tính của 3 phép tính trên.


Trả lời.
Nhận xét và cho điểm.


<i><b>Bài 4: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt


sau đó hỏi: Cho đi nghĩa là thế nào?


− Cho đi nghĩa là bớt đi.


Yêu cầu HS tự giải bài tập. Giải bài tập và trình bày lời giải.
Nhận xét, cho điểm.


<b>2.5. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cu HS đọc thuộc lịng bảng cơng thức: 11 trừ đi một số. Ghi nhớ cách
thực hiện phép trừ 11 trừ đi một số.


− NhËn xÐt tiÕt häc.


Dặn dò về nhà học thuộc lòng bảng công thức trên.


31

5


<b>I. Mục tiêu </b>


Gióp HS :


• BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhớ dạng 31 5.


ã ỏp dng phộp tr có nhớ dạng 31 − 5 để giải các bài tốn liên quan.
• Làm quen với hai đoạn thẳng cắt nhau.


<i><b>TiÕt 49 </b></i>



11
7


4


− 11


8
3


− 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>
Que tính, bảng gài.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng các cơng thức: 11 trừ đi một số.
− Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng: 11 − 5.
− Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. PhÐp trõ 31 </b>−<b> 5 </b>


<b>B−ớc 1: Nêu vấn đề </b>


− Cã 31 que tÝnh, bít ®i 5 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?


Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân
tích bài toán.



Muốn biết còn lại bao nhiêu que
tính ta phải làm gì?


Thực hiện phép trừ: 31 5.
Viết lên bảng 31 5.


<b>Bớc 2: Đi tìm kết quả </b>


Yờu cu HS ly bó 1 chục que tính
và 1 que tính rời, tìm cách để bớt đi
5 que rồi báo lại kết quả.


− Thao tác trên que tính. (HS có thể
làm theo nhiều cách khác nhau.
Cách có thể giống hoặc không
giống cách làm bài học đ−a ra, đều
đ−ợc)


− 31 que tÝnh, bít ®i 5 que, còn lại
bao nhiêu que?


31 que, bớt đi 5 que, còn lại 26 que
tính.


Vậy 31 trõ 5 b»ng bao nhiªu? − 31 trõ 5 bằng 26.
Viết lên bảng: 31 5 = 26.


* L−u ý: GV cã thĨ h−íng dÉn b−íc
này một cách tỉ mỉ nh sau:



Yêu cầu HS lÊy ra 3 bã 1 chơc vµ 1
que tính rời (GV cầm tay).


Nêu: Có 31 que tÝnh.
− Mn bít 5 que tÝnh chóng ta bít


luôn 1 que tính rời.


Bớt đi 1 que rời.
Hỏi: Còn phải bớt bao nhiêu que


nữa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Để bớt đợc 4 que tính nữa ta tháo
rời 1 bó thành 10 que rồi bớt thì
còn lại 6 que tính rời.


Tháo 1 bã vµ tiÕp tơc bít 4 que
tÝnh.


− 2 bã que tÝnh vµ 6 que tÝnh rêi lµ
bao nhiêu?


Là 26 que tính.


<b>Bớc 3: Đặt tÝnh vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>


− u cầu 1 HS lên bảng đặt tính.
Nếu HS đặt tính và tính đúng thì


u cầu nêu rõ cách đặt tính. Nếu
nêu đúng cho một vài HS nhắc lại.
Nếu ch−a đúng gọi HS khác thực
hiện hoặc h−ớng dẫn trực tiếp bằng
các câu hỏi:


• ViÕt 31 råi viÕt 5 xng d−íi
th¼ng cét víi 1. ViÕt dÊu trõ
và kẻ vạch ngang.


ã 1 không trừ đợc 5, lÊy 11 trõ
5 b»ng 6, viÕt 6, nhí 1. 3 trõ
1 b»ng 2, viÕt 2.


− TÝnh tõ đâu sang đâu? Tính từ phải sang trái.
1 có trừ đợc 5 không? 1 không trừ đợc 5.
Mợn 1 chục ở hàng chơc, 1 chơc


lµ 10, 10 víi 1 lµ 11, 11 trõ 5 b»ng
6, viÕt 6. 3 chôc cho mợn 1, hay 3
trừ 1 là 2, viết 2.


Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính. Nghe và nhắc lại.


<b>2.2. Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu
cách tính của một số phép tính.



− Lµm bµi. Chữa bài. Nêu cách tính
cụ thể của một vài phép tính.
Nhận xét cho điểm


<i><b>Bài 2: </b></i>


Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


− Muèn tìm hiệu ta làm thế nào? Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài


tập. Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi
HS làm một ý.


Yờu cu 3 HS lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính.


− Tr¶ lêi.
Nhận xét và cho điểm.


31
5
26


51
4
47



− 21 <sub>6 </sub>


15


− 71 <sub>8 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


− Lµm bài.
Tóm tắt


Có : 51 quả trứng
Lấy đi : 6 quả trứng
Còn lại: quả trứng?


Bài giải


Số quả trứng còn lại là:
51 6 = 45 (quả trứng)
Đáp số: 45 quả trứng
Yêu cầu HS giải thích vì sao l¹i


thùc hiƯn phÐp tÝnh 51 − 6


− Vì có 51 quả trứng mẹ lấy đi 6 quả
nghĩa là trừ đi 6 quả. Ta có phép


tính: 51 6.


Nhận xét, cho điểm
<i><b>Bài 4: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc câu hỏi. − Đọc cõu hi.


Yêu cầu HS trả lời. Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD
tại điểm O.


Yêu cầu nhiều HS nhắc lại câu trả
lời.


Nhắc lại.


<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>


Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 31 − 5.


− Nhận xét tiết học. Biểu dơng các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em
còn cha chú ý, ch−a cè g¾ng trong häc tËp.


51

15



<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS :


ã Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 51 15.


ã áp dụng để giải các bài tốn có liên quan (tìm x, tìm hiệu).


• Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.
• Củng cố biểu t−ợng về hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>
Que tính.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bi c </b>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS1: Đặt tính rồi tÝnh : 71 − 6; 41 − 5.


Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 71 − 6.
+ HS2: Tìm x: x + 7 = 51.


Nêu cách thực hiện phép tính 51 7.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy học bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép
trừ dạng 51 15 và giải các bài toán có liên quan.


<b>2.2. Phép trõ 51 </b>−<b> 15 </b>


<b>B−ớc 1: Nêu vấn đề </b>


− Đa ra bài toán: Có 51 que tính,


bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?


Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân
tích bài toán.


Muốn biết còn bao nhiêu que tính
ta lµm thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp trõ 51 − 15.


<b>Bớc 2: Đi tìm kết quả </b>


Yêu cầu HS lÊy 5 bã que tÝnh vµ 1
que tÝnh rêi.


− LÊy que tÝnh vµ nãi: Cã 51 que
tÝnh.


− Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng
thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que
tính và nêu kết quả.


− Thao t¸c víi que tính và trả lời,
còn 36 que tính.


Yêu cầu HS nêu cách làm. Nêu cách bớt.
* Lu ý: Có thể hớng dẫn cả lớp


tìm kÕt qu¶ nh− sau:



− Chóng ta ph¶i bít bao nhiªu que
tÝnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

−15 que tÝnh gåm mÊy chơc vµ mÊy
que tÝnh?


− Gồm 1 chục và 5 que tính rời.
− Vậy để bớt đ−ợc 15 que tính tr−ớc


hết chúng ta bớt 5 que tính. Để bớt
5 que tính, ta bớt 1 que tính rời
tr−ớc sau đó tháo 1 bó que tính và
bớt tiếp 4 que. Ta cịn 6 que tính rời


− Thao t¸c theo GV.


− TiÕp theo, bít 1 chục que nữa, 1
chục là 1 bó ta bớt ®i 1 bã que tÝnh.
Nh− vËy cßn 3 bã que tÝnh vµ 6 que
rêi lµ 36 que tÝnh.


51 que tính bớt 15 que tính còn lại
bao nhiêu que tính?


Còn lại 36 que tính.
− VËy 51 trõ 15 b»ng bao nhiªu? − 51 trừ 15 bằng 36


<b>Bớc 3: Đặt tính và thùc hiÖn phÐp tÝnh</b>



− Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện tính.


− Hỏi: Em đã đặt tính nh− thế nào? − Viết 51 rồi viết 15 d−ới 51 sao cho
5 thẳng cột đơn vị, 1 thẳng cột
chục. Viết dấu − và kẻ vạch ngang.
− Hỏi tiếp: Con thực hiện tính nh−


thÕ nµo?


1 không trừ đợc 5, lấy 11 trừ 5
b»ng 6, viÕt 6, nhí 1. 1 thªm 1
b»ng 2, 5 trõ 2 b»ng 3, viÕt 3.
− Yªu cầu một số HS nhắc lại cách


t tớnh v thực hiện phép tính.


<b>2.3. Lun tËp thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài
tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


HS lµm bµi.


− Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn. − HS nhận xét bài của bạn. Hai HS
ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm tra
bi ln nhau.



Yêu cầu nêu cách tính của 81 − 46,


51 − 19, 61 − 25. 3 HS lên bảng lần l


ợt trả lời.


Nhận xét và cho điểm HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<i><b>Bài 2: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. − Đọc yêu cầu.
− Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị


trõ vµ sè trõ ta lµm thế nào?


Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS


lên bảng.


HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài
các bạn trên bảng.


Yờu cu 3 HS lên bảng lần l−ợt
nêu cách đặt tính và thực hiện từng
phép tính.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− u cầu HS nhắc lại cách tìm số


hạng trong một tổng sau đó cho HS
tự làm bài.


− Nh¾c lại quy tắc và làm bài.
Kết luận về kết quả của bài.


<i><b>Bài 4: </b></i>


Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ
hình gì?


Hình tam giác.
Muốn vẽ đợc hình tam giác


chúng ta phải nối mấy điểm với
nhau?


Nối 3 điểm víi nhau.


− u cầu HS tự vẽ hình. − Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo
vở kim tra ln nhau.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


− Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 51 − 15.
− Nhận xét tiết học.


− Dặn dị HS ơn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 51 − 15 (có thể cho một
vài phép tính để HS làm ở nhà).



81
44
37


− 51 <sub>25 </sub>
26


− 91 <sub>9 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

lun tËp



<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS cđng cố về:


ã Các phép trừ có nhớ dạng 11 5; 31 5; 51 15.
ã Tìm số hạng trong một tổng.


ã Gii bi toỏn cú lời văn (tốn đơn 1 phép tính trừ).
• Lập phép tính từ các số và dấu cho tr−ớc.


<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>
Đồ dùng phục vụ trò chơi.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


GV giíi thiƯu ng¾n gän råi ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Dạy học bi mới </b>



<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kÕt
qu¶


− HS làm bài sau đó nối tiếp nhau
(theo bàn hoặc theo tổ) đọc kết quả
từng phép tính.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Gọi HS nêu u cầu của bài. − Đặt tính rồi tính.
− Hỏi: Khi đặt tính phải chú ý điều


g×?


− Phải chú ý sao cho đơn vị viết
thẳng cột với đơn vị, chục thẳng
cột với chục.


− Yªu cầu 3 HS lên bảng làm bài,
mỗi HS làm 2 con tính. Cả lớp làm
bài vào Vở bài tËp.


− Làm bài cá nhân. Sau đó nhận xét
bài bạn trên bảng về đặt tính, thực
hiện tính.


− Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện các phép tính sau: 71 − 9;


51 35; 29 + 6.


3 HS lần lợt trả lời. Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<i><b>Bài 3: </b></i>


Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc về tìm
số hạng trong 1 tổng rồi cho các
em làm bài.


Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ
đi số hạng kia.


Lm bi tp. 1 HS đọc chữa bài.
Lớp tự kiểm tra bài mình.


<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Yêu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS
lên bảng tóm tắt.


<i>Tãm t¾t </i>


Cã : 51 kg
Bán đi : 26 kg
Còn lại : kg?


Hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào? Bán đi nghĩa là bớt đi, lấy đi.
Muốn biết còn lại bao nhiêu



kilôgam táo ta phải làm gì?


Thực hiện phép tính: 51 26.
Yêu cầu HS trình bày bài giải vào


V bi tp ri gi 1 HS c cha.


<i>Bài giải </i>


Số kilôgam táo còn lại là:
51 26 = 25 (kg)
Đáp số : 25 kg táo.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 5: </b></i>


Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. Điền dấu + hoặc vào chỗ trống.
Viết lên bảng: 9 6 = 15 và hỏi:


Cần điền dấu gì, + hay ? Vì sao?


Điền dấu + vì 9 + 6 = 15.


− Cã ®iỊn dÊu − đợc không? Không vì 9 6 = 3, không bằng 15
nh đầu bài yêu cầu.


Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi
3 HS đọc chữa bài, mỗi HS đọc
chữa 1 cột tính



− Làm bài sau đó theo dõi bài chữa
của bạn, kiểm tra bài mình.


• L−u ý: Có thể cho HS nhận xét để thấy rằng: Ta luôn điền dấu + vào các
phép tính có các số thành phần nhỏ hơn kết quả. Luôn điền dấu − vào
phép tính có ít nhất 1 số lớn hơn kt qu.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


Nếu còn thời gian GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: <b>Kiến tha mồi</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Cách chơi: Chọn 2 đội chơi. Mỗi đội có 5 chú kiến. Các đội chọn tên cho
đội mình (Kiến vàng / Kiến đen). Khi vào cuộc chơi, GV hô to một số là kết
quả của 1 trong các phép tính đ−ợc ghi trong các hạt gạo, chẳng hạn "sáu
m−ơi sáu" (hoặc hơ 1 phép tính có kết quả là số ghi trên hạt gạo, chẳng hạn
"31 trừ 7"). Sau khi GV dứt tiếng hô, mỗi đội cử 1 bạn kiến lên tìm mồi, nếu
tìm đúng thì đ−ợc tha mồi về tổ. Kết thúc cuộc chơi, đội nào tha đ−ợc nhiều
mồi hơn là đội thắng cuộc.


12 trõ ®i mét sè


12

8



<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS :


ã Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 12 8.


ã Tự lập và học thuộc bảng các công thức 12 trừ đi một số.


ã ỏp dng phộp tr cú nhớ dạng 12 − 8 để giải các bài toán có liên quan.


<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


Que tÝnh.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


Trong giờ học tốn hơm nay chúng ta cùng học về cách thực hiện phép trừ có
nhớ dạng 12 − 8, lập và học thuộc lịng các cơng thức 12 trừ đi một số. Sau đó,
áp dụng để giải các bài tập có liên quan.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. PhÐp trõ 12 </b>−<b> 8 </b>


<b>B−ớc 1: Nêu vấn đề </b>


− Cã 12 que tính, bớt đi 8 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?


Nghe và nhắc lại bài toán.
Muốn biết còn lại bao nhiêu que


tÝnh ta lµm thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp trõ: 12 8.
Viết lên bảng: 12 8.


<i><b>Tiết 52 </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Bớc 2: Đi tìm kết qu¶ </b>


− u cầu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả và thơng báo lại.


− Thao t¸c trên que tính. Trả lời: 12
que tính, bớt 8 que tính, còn lại 4
que tính.


Yờu cu HS nêu cách bớt. − Đầu tiên bớt 2 que tính. Sau đó
tháo bó que tính và bớt đi 6 que
nữa (vì 2 + 6 = 8). Vậy cịn lại 4
que tính.


− 12 que tÝnh bớt 8 que tính còn lại
mấy que tính?


Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu.


Còn lại 4 que tÝnh
− 12 trõ 8 b»ng 4.


<b>B−íc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính</b>


Yờu cu 1 HS lên bảng đặt tính và
thực hiện phép tính.


− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính.



− Viết 12 rồi viết 8 xuống d−ới thẳng
cột với 2. Viết dấu − và kẻ vạch
ngang. 12 trừ 8 bằng 4 viết 4 thng
ct n v.


Yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.


<b>2.2. Bảng công thức: 12 trừ đi mét sè </b>


− Cho HS sư dơng que tÝnh t×m kết
quả các phép tính trong phần bài
học. Yêu cầu HS thông báo kết quả
và ghi lên bảng.


Thao tác trên que tính, tìm kết quả
và ghi vào bài học. Nối tiếp nhau
thông báo kết quả của từng phép
tính.


Xóa dần bảng công thøc 12 trõ ®i
mét sè cho HS häc thuéc.


Học thuộc lòng bảng công thức 12
trừ đi mét sè.


<b>2.3. Lun tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết


quả phần a.


Làm bài vào Vở bài tập.


Gọi HS đọc chữa bài. − Đọc chữa bài. C lp t kim tra
bi mỡnh.


Yêu cầu HS giải thích vì sao kết
quả 3 + 9 vµ 9 + 3 b»ng nhau.


− Vì khi đổi chỗ các số hạng trong
một tổng thì tổng khơng i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Yêu cầu giải thích vì sao khi biÕt
9 + 3 = 12 cã thÓ ghi ngay kết quả
của 12 3 và 12 9 mà không cần
tính.


Vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này
sẽ đợc số hạng kia. 9 và 3 là các
số hạng, 12 là tæng trong phÐp
céng 9 + 3 = 12


− Yêu cầu HS làm tiếp phần b. − Cả lớp làm bài sau đó 1 HS đọc
chữa bài cho cả lớp kiểm tra.
− Yêu cầu giải thích vì sao 12 − 2 −


7 cã kÕt qu¶ bằng 12 9.


Vì 12 = 12 và 9 = 2 + 7.


− NhËn xÐt vµ cho ®iĨm HS.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− u cầu HS tự làm bài. − HS làm bài, 2 em ngồi cạnh nhau
đổi vở kiểm tra bài cho nhau.
<i><b>Bài 3: </b></i>


− Yêu cầu HS nêu lại cách tìm hiệu
khi đã biết số bị trừ và số trừ rồi làm
bài . Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
− u cầu HS nêu cách đặt tính và


thùc hiƯn các phép tính trong bài.


Trả lời.
<i><b>Bài 4: </b></i>


− Gọi HS đọc đề bài. − Đọc đề.


− Hỏi: Bài tốn cho biết gì? − Bài tốn cho biết có 12 quyển vở,
trong đó có 6 quyn bỡa .


Bài toán yêu cầu tìm g×? − T×m sè vë cã b×a xanh.
− Mời 1 HS lên bảng tóm tắt và giải,


cả lớp làm bài vào Vở bài tập.


<i>Tóm tắt </i>



Xanh và đỏ : 12 quyển
Đỏ : 6 quyển
Xanh : … quyển?


<i>Bài giải </i>


Số quyển vở có bìa xanh là:
12 6 = 6 (quyển)


Đáp số : 6 quyển.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cu HS c lại bảng các công thức 12 trừ đi một số.
− Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

32

8


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


ã Biết cách thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí d¹ng 32 − 8.


• áp dụng để giải các bài tốn có liên quan (tốn có lời văn, tìm x).
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


Que tÝnh.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>



− Gọi HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng cơng thức 12 trừ đi một số.
− Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


− Trong bài học hơm nay chúng ta học về phép trừ có nhớ dạng 32 − 8.
− Yêu cầu HS so sánh để tìm phép trừ 32 − 8 t−ơng tự nh− đã học tr−ớc ú (31 5).


Ghi đầu bài lên bảng.


<b>2.2. PhÐp trõ 32 </b>−<b> 8 </b>


<b>B−ớc 1: Nêu vấn </b>


Nêu: Có 32 que tính, bớt đi 8 que
tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?


Nghe và nhắc lại đề tốn.
− Để biết cịn li bao nhiờu que tớnh


chúng ta phải làm nh thế nào?


Chúng ta phải thực hiện phép trừ
32 8


Viết lên bảng 32 8.



<b>Bớc 2: Đi tìm kết quả </b>


Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau thảo
luận, tìm cách bớt đi 8 que tính và
nêu số que còn lại.


Thảo luận theo cặp. Thao tác trên
que tính.


Cịn lại bao nhiêu que tính? − Cịn lại 24 que tính.
− Hỏi: Con làm nh− thế nào để tìm


ra 24 que tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

bít tiếp 6 que tính nữa. Còn lại 2
bó que tÝnh vµ 4 que tÝnh rêi lµ 24
que tÝnh (HS cã thĨ bít theo nhiỊu
c¸ch kh¸c nhau).


− VËy 32 que tÝnh bít 8 que tÝnh cßn
bao nhiªu que tÝnh?


− 32 que tÝnh, bít 8 que tÝnh cßn 24
que tÝnh.


− VËy 32 trõ 8 b»ng bao nhiªu? − 32 trõ 8 b»ng 24.


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiện tính </b>
<b>(kỹ thuật tÝnh) </b>



− Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó
u cầu nói rõ cách đặt tính, cách
thực hiện phép tính.


32
8
24


− Hỏi: Con đặt tính nh− thế nào? − Viết 32 rồi viết 8 xuống d−ới thẳng
cột với 2. Viết dấu − và kẻ vạch
ngang.


− Tính từ đâu đến đâu? Hãy nhẩm to
kết quả của từng b−ớc tớnh.


Tính từ phải sang trái. 2 không trừ
đợc 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4,
nhí 1. 3 trõ 1 b»ng 2 viÕt 2.


− Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách
đặt tính và thực hiện phép tính.


<b>2.3. Lun tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS
lên bảng làm bài.


Làm bài cá nhân.


Nêu cách thực hiện phép tính: 52 9;


72 − 8; 92 − 4


− Tr¶ lêi.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. − Đọc đề bài.
− Hỏi: Để tính đ−ợc hiệu ta lm nh


thế nào?


Ta lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.
Yêu cầu HS làm bài. 3 HS làm trên


bảng lớp.




72
7
65


42


6
36



− 62


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

− Gọi HS nhận xét bài của bạn trên
bảng.


Nhận xét từng bài cả về cách đặt
tính cũng nh− thực hiện phép tính.
− Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu lại


cách đặt tính và thực hiện phộp tớnh
ca mỡnh.


3 HS lần lợt trả lời.
Nhận xét và cho điểm.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bi.


Hỏi: Cho đi nghĩa là thế nào? Nghĩa là bớt đi, trừ đi.
Yêu cầu HS tự ghi tóm tắt và giải. Làm bài tập.


<i>Tóm tắt </i>


Có : 22 nhÃn vë
Cho ®i : 9 nh·n vë
Còn lại : nhÃn vở?


<i>Bài giải </i>



Số nhÃn vở Hòa còn lại là:
22 − 9 = 13 (nh·n vë)
Đáp số : 13 nhÃn vở.
<i><b>Bài 4: </b></i>


Gi 2 HS đọc yêu cầu của bài. − Tìm x.
− Hỏi: x là gì trong các phép tính ca


bài.


x là số hạng cha biết trong phép
cộng.


Muốn tìm số hạng cha biết ta lµm
thÕ nµo?


− Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
− Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài


tập. 2 HS làm bài trên bảng lớp.
Sau đó nhận xét, cho điểm.


− Lµm bµi tËp.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

52

28


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :



ã Bit thc hin phép trừ có nhớ dạng 52 − 28.
• áp dụng để giải các bài tập có liên quan.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


Que tÝnh.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi c </b>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ HS1, t tớnh v tớnh: 523; 22−7. Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
22−7.


+ HS 2, đặt tính và tính: 72−7; 82−9. Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
82−9.


Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


− GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi lên bảng. Có thể u cầu HS nêu
phép tính cùng dạng với 52 − 28 đã học (51 − 15).


<b>2.2. PhÐp trõ 52 </b>−<b> 28 </b>


<b>B−ớc 1: Nêu vấn đề </b>



− Cã 52 que tÝnh. Bít ®i 28 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?


Nghe và nhắc lại bài toán.
Hỏi: Để biết còn lại bao nhiêu que


tính ta phải làm thế nµo?


− Thùc hiƯn phÐp trõ 52 − 28.
− Viết lên bảng: 52 28.


<b>Bớc 2: Đi tìm kÕt qu¶ </b>


− u cầu HS lấy ra 5 bó 1 chục và 2
que tính rời. Sau đó tìm cách bớt đi
28 que tính và thơng báo kết quả.


− Thao tác trên que tính. 2 HS ngồi
cạnh nhau thảo luận với nhau để
tìm kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

− Em làm thế nào ra 24 que tính? − Có 52 que tính là 5 bó 1 chục và 2
que tính rời. Bớt đi 28 que tính là
bớt đi 2 chục và 8 que tính rời. Đầu
tiên bớt đi 2 que tính rời sau đó
tháo 1 bó que tính bớt tiếp 6 que
nữa, cịn lại 4 que tính rời. 2 chục
ứng với 2 bó que tính. Bớt tiếp 2 bó
que tính. Cịn lại 2 bó que tính và 4
que tính rời là 24 que tính. (HS có


thể có cách bớt khác, đều đ−ợc coi
là đúng nếu vẫn có kết quả là 24
que tính).


− Vậy 52 que tính bớt đi 28 que tính
thì còn lại bao nhiêu que tính?


Còn lại 24 que tÝnh.
− VËy 52 trõ 28 b»ng bao nhiªu? 52 trừ 28 bằng 24.


<b>Bớc 3: Đặt tÝnh vµ tÝnh </b>


− Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính,
nêu cách thực hiện phép tính.


• 2 không trừ đợc 8, lấy 12
trừ 8, bằng 4, viết 4, nhớ 1
ã 2 thêm 1 là 3, 5 trõ 3 b»ng


2, viÕt 2.
− Gäi HS khác nhắc lại.


<b>2.3. Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 3 HS
lên bảng làm bài.


Làm bài tập. Nhận xét bài bạn trên


bảng.


Yêu cầu nêu cách thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh 62 − 19; 22 − 9; 82 − 77.


− Tr¶ lêi.
− GV nhËn xét và cho điểm.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Gi 1 HS đọc yêu cầu của bài. − Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ
và số trừ


− Hái: Mn tÝnh hiƯu ta lµm thÕ nµo − Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.
Yêu cầu HS làm bài: 3 HS lên


bảng làm bài. Sau khi làm bài xong
yêu cầu lớp nhận xét.


52
28
24


72
27
45


− 82



38
44


− 92


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

− Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu cách
đặt tính và thc hin phộp tớnh.


Trả lời
<i><b>Bài 3: </b></i>


Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.


− Bài tốn cho biết gì? − Đội Hai trồng 92 cây, đội Một
trồng ít hơn 38 cây.


− Bài tốn hỏi gì? − Số cây đội Một trồng.
− Bài tốn thuộc dạng gì? − Bài tốn về ít hơn.
− u cầu HS ghi túm tt v trỡnh


bày bài giải vào Vở bài tập.


<i>Tóm tắt </i>


Đội Hai : 92 c©y


Đội Một ít hơn đội Hai : 38 cây
Đội Một : … cây


<i>Bµi gi¶i </i>



Số cây đội Một trồng là:
92 − 38 = 54 (cõy)


Đáp số: 54 cây.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cu HS nhc li cách đặt tính và thực hiện phép tính 52 − 28.
− Nhận xét giờ học.


− Dặn dò HS về nhà luyện thêm phép trừ có nhớ dạng 32 8:
Đặt tính råi tÝnh: 42 − 17; 52 − 38; 72 − 19; 82 − 46.


lun tËp


<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS củng cố về:


ã Các phép cộng có nhớ d¹ng: 12 − 8; 32 − 8; 52 − 28.
ã Tìm số hạng cha biết trong một tổng.


ã Giải bài tốn có lời văn (tốn đơn, 1 phép tính trừ).
• Biểu t−ợng về hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>II. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


GV giíi thiƯu ng¾n gän rồi ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Dạy học bi mới </b>



<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự nhẩm rồi ghi kết
quả vào bài.


Thực hành tính nhẩm.
Yêu cầu HS thông báo kết quả


nhẩm theo h×nh thøc nèi tiÕp.


− HS nối tiếp nhau đọc kết quả của
từng phép tính (theo bàn hoặc theo
tổ).


− NhËn xÐt, sưa ch÷a nÕu HS sai.
<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. − Đặt tính và tính.
− Hỏi: Khi t tớnh ta phi chỳ ý


điều gì?


Vit số sao cho đơn vị thẳng với
cột đơn vị, chc thng vi ct
chc.


Tính từ đâu tới đâu? Tính từ phải sang trái.
Yêu cầu HS làm bài tập vào Vở bài



tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


Làm bài.
Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên


bảng.


Nhận xét về cách đặt tính, kết quả
phép tính. Tự kiểm tra lại bài mình.
− Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm bài sau đó u
cầu một vài HS giải thích cỏch lm
ca mỡnh.


Làm bài: Chẳng hạn:
a) x + 18 = 52


x = 52 − 18
x = 34


− x bằng 52 − 18 vì x là số hạng
ch−a biết trong phép cộng x + 18 =
52. Muốn tìm x ta lấy tổng (52) trừ
đi số hạng đã biết (18).


<i><b>Bµi 4: </b></i>



− Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề. <i>Tóm tắt </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

− Gäi 1 HS lªn làm bài trên bảng, cả
lớp làm bài vào Vở bài tập.


<i>Bài giải </i>


Số con gà có là:
42 18 = 24 (con)
Đáp số : 24 con.
<i><b>Bài 5: </b></i>


Vẽ hình lên b¶ng.


− u cầu HS đếm số hình tam giác
trắng.


− 4 hình
− Yêu cầu đếm các hình tam giác


xanh


− 4 hình.
− Yêu cầu đếm số hình tam giác


ghÐp nưa tr¾ng nưa xanh.


− 2 h×nh.


− Có tất cả bao nhiêu hình tam giác? − Có tất cả 10 hình tam giác.


− Yêu cầu HS khoanh vào đáp án


đúng.


− D . Có 10 hình tam giác
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


ã Trò chơi: Vào rừng hái nấm.
ã Chuẩn bÞ:


− 10 đến 15 cây nấm bằng bìa trên mỗi cây ghi một số, các cây khác nhau
ghi số khác nhau, chẳng hạn


− Hai giỏ đi hái nấm.
ã Cách chơi:


Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 em. Phát cho mỗi đội một giỏ đi hái nấm.
− Phát cho 10 hoặc 15 em ngồi các bàn 1, 2, 3 ở lớp, mỗi em một cây nấm


nh− trªn.


− Bắt đầu cuộc chơi: GV hơ to 1 phép tính có dạng 12−8 hoặc 32−8 hoặc
52−28, HS nhẩm ngay kết quả của phép tính và chạy lên lấy cây nấm ghi kết
quả của phép tính mà GV đọc cho vào giỏ của đội mình (các phép tính có
kết quả khác nhau).


− Kết thúc cuộc chơi đội nào có nhiều nấm hơn là đội thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

tìm số bị trừ


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


• Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ.
• áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập cú liờn quan.


ã Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trớc. Biểu tợng về
hai đoạn thẳng cắt nhau.


<b>II. dựng dy </b><b> hc </b>


ã Tờ bìa (giấy) kẻ 10 ô vuông nh bài häc.
• KÐo.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học ch yu </b>
<b>1. Gii thiu bi </b>


GV viết lên bảng phép trừ 10 6 = 4. Yêu cầu HS gọi tên các thành phần
trong


phép tính trừ sau đó ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Dạy − học bμi mới </b>


<b>2.1. Tìm số bị trừ </b>


<b>Bc 1: Thao tỏc vi dựng trc </b>
<b>quan </b>


<b>Bài toán 1</b>:



Có 10 ô vuông (đa ra mảnh giấy
có 10 ô vuông). Bớt đi 4 ô vuông
(dùng kéo cắt ra 4 ô vuông). Hỏi
còn lại bao nhiêu ô vuông?


Còn lại 6 ô vuông.


Lm th no biết rằng cịn lại 6
ơ vng?


− Thùc hiƯn phÐp tÝnh 10 − 4 = 6.
− H·y nªu tên các thành phần và kết


quả trong phép tính: 10 4 = 6 (HS
nêu, GV gắn thanh thẻ ghi tên gọi).


10 − 4 = 6


<b>Bài toán 2</b>: Có 1 mảnh giấy đợc
cắt làm hai phần. Phần thứ nhất có
4 ô vuông. Phần thứ hai có 6 ô


Lúc đầu tê giÊy cã 10 « vu«ng.

<i><b>TiÕt 56 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao
nhiêu « vu«ng?


− Lµm thÕ nµo ra 10 « vu«ng? − Thùc hiÖn phÐp tÝnh 4 + 6 = 10



<b>B−íc 2: Giíi thiƯu kü tht tÝnh </b>


− Nêu: Gọi số ô vuông ban đầu ch−a
biết là x. Số ô vuông bớt đi là 4. Số
ô vuông cịn lại là 6. Hãy đọc cho
cơ phép tính t−ơng ứng để tìm số ơ
vng cịn lại.


x 4 = 6


Để tìm số ô vuông ban đầu chúng
ta làm gì? Khi HS trả lêi, GV ghi
b¶ng: x = 6 + 4


− Thùc hiƯn phÐp tÝnh 4+6.
− Sè « vu«ng ban đầu là bao nhiêu? Là 10


Yờu cầu HS đọc lại phần tìm x trên
bảng.


x − 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
− x gäi là gì trong phép tính x 4 = 6? Là số bị trừ.
6 gọi là gì trong phÐp tÝnh x − 4 = 6? − Lµ hiệu.
4 gọi là gì trong phép tính x − 4 = 6? − Lµ sè trõ.
− VËy muốn tìm số bị trừ x ta làm


thế nào?



Lấy hiệu cộng với số trừ.
Yêu cầu nhiều HS nhắc lại. Nhắc lại quy tắc.


<b>2.2. Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài
tập. 3 HS lên bảng làm bài.


Làm bài tập.


Gọi HS nhận xét bài bạn. 3 HS lần lợt trả lời:
a) Tại sao x = 8 + 4?


b) T¹i sao x = 18 + 9?
c) Tại sao x = 25 + 10


Vì x là số bị trừ trong phép trừ
x 4 = 8, 8 lµ hiƯu, 4 lµ sè trõ.
Mn tÝnh sè bÞ trõ ta lÊy hiƯu
céng sè trừ (2 HS còn lại trả lời
tơng tự).


<i><b>Bài 2: </b></i>


− Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu, tìm
số bị trừ trong phép trừ sau đó yêu
cầu các em tự làm bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i><b>Bµi 3: </b></i>


Bài toán yêu cầu làm gì? Điền số thích hợp vào ô trống?
Bài toán cho biết gì về các số cần


điền?


Là số bị trừ trong các phép trừ.
Yêu cầu HS tù lµm bµi. − HS lµm bµi.


− Gọi 1 HS đọc chữa bài. − Đọc chữa (7 trừ 2 bằng 5, điền 7
vào ô trống…) bài.


Nhận xét và cho điểm.
<i><b>Bài 4: </b></i>


Yêu cầu HS tự vẽ, tự ghi tên điểm.
Có thể hỏi thêm:


+ Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 ®iĨm
cho tr−íc.


+ Chúng ta dùng gì để ghi tờn cỏc
im.


Dùng chữ cái in hoa.


13 trừ đi một số


13

5




<b>I. Mục tiêu </b>
Giúp HS :


ã Biết cách thực hiện phép trừ 13 − 5.


• Lập và thuộc lịng bảng cơng thức 13 trừ đi một số.
• áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài tốn có liên quan.
• Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


Que tÝnh


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Gäi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính: 32 8; 42 − 18.
+ HS2: T×m x: x − 14 = 62; x − 13 = 30.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

Yêu cầu HS dới lớp nhẩm nhanh kết qu¶ phÐp trõ:
22 − 6; 92 − 18; 42 − 12; 62 − 8.


− NhËn xÐt vµ cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bi mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu bi </b>


Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ học các phép tính trừ có dạng 13 trừ ®i
mét sè. 13 − 5.



<b>2.2. PhÐp trõ 13 </b>−<b> 5 </b>


<b>B−ớc 1: Nêu vấn đề </b>


− §−a ra bài toán: Có 13 que tính
(cầm que tính), bớt đi 5 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tÝnh?


− Nghe và phân tích đề.


− Yêu cầu HS nhắc lại bài. (Có thể
đặt từng câu hỏi gợi ý: Cơ có bao
nhiêu que tính? Cơ muốn bớt đi
bao nhiêu que?)


− Cã 13 que tính, bớt đi 5 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?


Để biết còn lại bao nhiêu que tính
ta phải làm gì?


Thực hiện phép trừ 13 5.
Viết lên bảng: 13 5.


<b>Bớc 2: Tìm kết quả </b>


Yờu cu HS lấy 13 que tính, suy
nghĩ và tìm cách bớt 5 que tính sau
đó u cầu trả lời xem cũn li bao


nhiờu que tớnh.


Thao tác trên que tính. Trả lời: Còn
8 que tính.


Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình Trả lời.
Hớng dẫn lại cho HS cách bớt hợp


lý nhất.


Có bao nhiêu que tính tất cả? Cã 13 que tÝnh (cã 1 bã que tÝnh vµ
3 que tính rời).


Đầu tiên cô bớt 3 que tính rời
trớc. Chúng ta còn phải bớt bao
nhiêu que tính nữa?


Bớt 2 que nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Để bớt đợc 2 que tính nữa cô tháo
1 bó thành 10 que tính rời. Bớt 2
que còn lại 8 que.


Vậy 13 que tÝnh bít 5 que tÝnh cßn
mÊy que tÝnh?


− Cßn 8 que tÝnh.
− VËy 13 trõ 5 b»ng mÊy? − 13 trõ 5 b»ng 8.
− ViÕt lên bảng 13 5 = 8



<b>Bớc 3: Đặt tÝnh vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>


− u cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau
đó nêu lại cách làm của mình.


• ViÕt 13 råi viÕt 5 xng
d−íi thẳng cột với 3. Viết
dấu trừ và kẻ vạch ngang.
ã Trừ từ phải sang trái. 3


không trừ đợc 5, lấy 13 trừ
5 bằng 8, viết 8, nhí 1. 1
trõ 1 b»ng 0.


− Yªu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ


<b>2.3. Bảng công thức 13 trõ ®i mét sè </b>


− Yêu cầu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả các phép trừ trong phần
bài học và viết lên bảng bảng các
công thức 13 trừ đi 1 số nh− phần
bài hc.


Thao tác trên que tính, tìm kết quả
và ghi kết quả tìm đợc vào bài học.


Yêu cầu HS thông báo kết quả.
Khi HS thông báo thì ghi lại lên
bảng.



Ni tip nhau (theo bàn hoặc tổ)
thông báo kết quả của các phép
tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.
− Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh


bảng các công thức sau đó xóa dần
các phép tính cho HS hc thuc.


HS thuộc bảng công thức.


<b>2.4. Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay
kết quả các phép tính phần a vào
Vở bài tập.


HS làm bài: 3 HS lên bảng, mỗi HS
làm 1 cột tính.


− Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau
đó đ−a ra kết luận về kết quả nhẩm.


− NhËn xÐt bài bạn làm Đ/S. Tự
kiểm tra bài mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

− Hái: Khi biÕt 4 + 9 = 13 có cần
tính 9 + 4 không, vì sao?



− Khơng cần. Vì khi đổi chỗ các số
hạng trong một tổng thì tổng
khơng đổi.


− Hỏi tiếp: Khi đã biết 9 + 4 = 13 có
thể ghi ngay kết quả của 13 − 9 và
13 − 4 khơng? Vì sao?


− Cã thĨ ghi ngay: 13 − 4 = 9 vµ
13 − 9 = 4 vì 4 và 9 là các số hạng
trong phÐp céng 9 + 4 = 13. Khi
lÊy tæng trừ số hạng này sẽ đợc số
hạng kia.


Yêu cầu HS tự làm tiếp phần b. Làm bài và thông báo kết quả.
Yêu cầu so sánh 3 + 5 và 8. Ta có 3 + 5 = 8


Yêu cầu so sánh 13 3 5 và 13
8


Có cùng kết quả là 5.
Kết luận: Vì 3 + 5 = 8 nên 13 3


5 bằng 13 8. Trừ liên tiếp các số
hạng bằng trừ đi tổng).


Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2: </b></i>



Yờu cu HS nêu đề bài. Tự làm bài
sau đó nêu lại cách thực hiện tính
13 − 9; 13 − 4.


Làm bài và trả lời câu hỏi.


<i><b>Bài 3: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.
− Muốn tính hiệu khi đã biết số bị


trõ vµ sè trõ ta lµm nh− thÕ nµo?


Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài


tp. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và


thùc hiƯn tÝnh cđa 3 phép tính trên.


Trả lời.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4: </b></i>


Yờu cu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt
sau đó hỏi: Bán i ngha l th no?


Bán đi nghĩa là bớt đi.



Yêu cầu HS tự giải bài tập. Giải bài tập và trình bày lời giải.
− NhËn xÐt, cho ®iĨm.


13
9
4


− 13


6
7


− 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>2.5. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cu HS đọc thuộc lịng bảng cơng thức 13 trừ đi một số. Ghi nhớ cách
thực hiện phép trừ 13 trừ đi một số.


− NhËn xÐt tiÕt học.


Dặn dò về nhà học thuộc lòng bảng công thức trên.


33

5


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


ã Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33 5.



ã ỏp dng phộp trừ có nhớ dạng 33 − 5 để giải các bài tốn liên quan.
• Củng cố biểu t−ợng về hai đoạn thẳng cắt nhau, về điểm.


<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>
Que tính, bảng gài.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức 13 trừ đi một số.
− Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng 13 − 5.
− Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. PhÐp trõ 33 </b>−<b> 5 </b>


<b>B−ớc 1: Nêu vấn đề </b>


− Cã 33 que tÝnh, bít ®i 5 que tÝnh.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?


Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân
tích bài toán.


Muốn biết còn lại bao nhiêu que
tính ta phải làm gì?


Thực hiện phép trừ 33 5.


Viết lên bảng 33 5.


<b>Bớc 2: Đi tìm kÕt qu¶ </b>


− u cầu HS lấy 3 bó 1 chục que
tính và 3 que tính rời, tìm cách để
bớt đi 5 que rồi báo lại kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

giống cách bài học đ−a ra, đều
c)


33 que tính, bớt đi 5 que, còn lại
bao nhiêu que tính?


33 que, bớt đi 5 que, còn lại 28 que
tính.


Vậy 33 trõ 5 b»ng bao nhiªu? − 33 trõ 5 bằng 28.
Viết lên bảng: 33 5 = 28.


L−u ý: GV cã thĨ h−íng dÉn b−íc
nµy một cách tỉ mỉ nh sau:


Yêu cầu HS lÊy ra 3 bã 1 chơc vµ 3
que tÝnh rời (GV cầm tay).


Nêu: Có 33 que tính.
− Mn bít 5 que tÝnh chóng ta bít


lu«n 3 que tÝnh rêi.



− Bít ®i 3 que rêi.
Hỏi: Còn phải bớt bao nhiêu que


nữa?


Bớt 2 que nữa vì 3 + 2 = 5.
Để bớt đợc 2 que nữa ta tháo rời 1


bó thành 10 que rồi bớt, còn lại 8
que tính rời.


Tháo 1 bó và tiếp tục bít 2 que
tÝnh.


− 2 bã que tÝnh vµ 8 que rời là bao
nhiêu que tính?


Là 28 que tính.


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phÐp tÝnh</b>


− Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính.
Nếu HS đặt tính và tính đúng thì
u cầu nêu rõ cách đặt tính và cho
một vài HS nhắc lại. Nếu ch−a
đúng gọi HS khác thực hiện hoặc
h−ớng dẫn trực tiếp bằng các câu
hỏi:



• ViÕt 33 råi viÕt 5 xng d−íi
th¼ng cét víi 2. Viết dấu và
kẻ vạch ngang.


ã 3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ
5 bằng 8, viÕt 8, nhí 1. 3 trõ
1 b»ng 2, viÕt 2.


Tính từ đâu sang đâu? Tính từ phải sang trái.
3 có trừ đợc 5 không? 3 không trừ đợc 5.
Mợn 1 chơc ë hµng chơc, 1 chơc


lµ 10, 10 víi 3 lµ 13, 13 trõ 5 b»ng
8, viÕt 8. 3 chơc cho m−ỵn 1, hay 3
trõ 1 là 2, viết 2.


Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính. Nghe và nhắc lại.
33


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>2.2. Lun tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− u cầu HS tự làm sau đó nêu
cách tính ca mt s phộp tớnh.


Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính
cụ thể của một vài phép tính.
Nhận xét cho điểm



<i><b>Bài 2: </b></i>


Gi 1 HS đọc u cầu của bài.


− Mn t×m hiƯu ta làm thế nào? Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài


tập. Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi
HS làm một ý.


Yờu cu 3 HS lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính.


− Tr¶ lêi.
− NhËn xét và cho điểm.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Yờu cu HS đọc đề bài − Đọc đề bài
− Hỏi: Trong ý a, b số phải tìm (x) là


gì trong phép cộng? Nêu cách tìm
thành phần đó.


− Trả lời: Là số hạng trong phép
cộng. Muốn tìm số hạng ch−a biết
trong phép cộng ta lấy tổng trừ đi
số hạng đã biết.



− Hái tơng tự với câu c. Trả lời.


Yêu cầu HS làm bài Làm bài. 3 HS lên bảng làm bài.
HS khác nhận xét.


Nhận xét, cho điểm
<i><b>Bài 4: </b></i>


Gi 1 HS đọc câu hỏi. − Đọc câu hỏi.


− Yªu cầu HS thảo luận tìm cách vẽ. Thảo luận tìm cách vẽ theo cặp.
Yêu cầu HS nêu cách vẽ mình tìm


đợc


Trả lêi vµ thùc hµnh vÏ
43


5
38


− 93 <sub>9 </sub>


84


− 33 <sub>6 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

− Cã thĨ h−íng dÉn HS vÏ b»ng hƯ
thèng câu hỏi sau:



+ HÃy chấm một chấm tròn vào giao
điểm của hai đoạn thẳng.


+ Hóy m số chấm trịn hiện có trên
mỗi đoạn thẳng.


+ Cần vẽ thêm vào mỗi đoạn thẳng bao
nhiêu chấm tròn nữa?


+ Hng dn HS v : v về hai phía của
đoạn thẳng để hồn thành bài tập.


+ Thùc hµnh theo h−íng dÉn.


+ Cã 3 chấm tròn.


+ Vẽ thêm 2 chấm tròn.


+ Thực hành vẽ.


<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>


Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 33 − 5.


− NhËn xét tiết học. Biểu dơng các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em
còn cha chú ý, ch−a cè g¾ng trong häc tËp.


53

15



<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


ã Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 53 15.


ã ỏp dụng để giải các bài tốn có liên quan (tìm x, tìm hiệu).
• Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ, tìm số bị trừ.
• Củng cố biểu t−ợng về hình vng.


<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>
Que tính.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bi c </b>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS1: Đặt tính rồi tính : 73 − 6; 43 − 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

+ HS2: T×m x: x + 7 = 53.


Nêu cách thực hiện phép tính 53 7.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy học bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép
trừ 53 15 và giải các bài toán có liên quan.


<b>2.2. Phép trừ 53 </b>−<b> 15 </b>



<b>B−ớc 1: Nêu vấn đề </b>


− Đa ra bài toán: Có 53 que tính,
bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?


Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân
tích bài toán.


Muốn biết còn bao nhiêu que tính
ta làm thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp trõ 53 − 15.


<b>Bớc 2: Đi tìm kết quả </b>


Yêu cầu HS lÊy 5 bã que tÝnh vµ 3
que tÝnh rêi.


− LÊy que tÝnh vµ nãi: Cã 53 que
tÝnh.


− Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng
thảo luận để tìm cách bớt đi 15 que
tính và nờu kt qu.


Thao tác trên que tính và trả lời,
còn 38 que tính.



Yêu cầu HS nêu cách làm. Nêu cách bớt.
Lu ý: Có thể hớng dẫn cả lớp tìm


kết quả nh sau:


Chúng ta phải bớt bao nhiêu que
tính


− 15 que tÝnh.
−15 que tÝnh gåm mÊy chôc vµ mÊy


que tÝnh?


− Gồm 1 chục và 5 que tính rời.
− Vậy để bớt đ−ợc 15 que tính tr−ớc


hết chúng ta bớt 5 que tính. Để bớt
5 que tính, ta bớt 3 que tính rời tr−ớc
sau đó tháo 1 bó que tính và bớt tiếp
2 que. Ta cịn 8 que tính rời.


− Thao t¸c theo GV.


− TiÕp theo, bít 1 chơc que nữa, 1
chục là 1 bó, ta bớt đi 1 bã que
tÝnh. Nh− vËy cßn 3 bã que tÝnh vµ
8 que rêi lµ 38 que tÝnh.


− 53 que tính bớt 15 que tính còn lại
bao nhiªu que tÝnh?



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

− VËy 53 trõ 15 b»ng bao nhiªu? − 53 trõ 15 b»ng 38


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính</b>


Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện tính.


− Hỏi: Em đã đặt tính nh− thế nào? − Viết 53 rồi viết 15 d−ới 53 sao cho
5 thẳng với cột 3, 1 thẳng với cột 5
chục. Viết dấu − và kẻ vạch ngang.
− Hỏi tiếp: Em thực hiện tính nh−


thÕ nµo?


− 3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5
bằng 8, viÕt 8, nhí 1. 1 thªm 1
b»ng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
Yêu cầu một số HS nhắc lại cách


t tớnh v thc hin phép tính.


<b>2.3. Lun tËp thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài
tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


HS làm bµi.



− Yêu cầu HS nhận xét bài bạn. − HS nhận xét bài bạn. Hai HS ngồi
cạnh đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.


− Yêu cầu nêu cách tính của 83 19,
63 36, 43 28.


3 HS lên bảng lần lợt trả lời.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. − Đọc yêu cầu.
− Hỏi: Muốn tính hiệu khi biết số bị


trõ vµ sè trõ ta làm thế nào?


Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS


lên bảng.


HS làm bài. Cả lớp nhận xét bài
các bạn trên bảng.


Yêu cầu 3 HS lên bảng lần l−ợt
nêu cách đặt tính và thực hiện từng
phép tính.



53
15
38


63
24
39


− 83 <sub>39 </sub>
44


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số
hạng trong một tổng; số bị trừ
trong một hiệu; sau đó cho HS tự
làm bi.


Nhắc lại quy tắc và làm bài.


Kết luận về kết quả của bài.
<i><b>Bài 4: </b></i>


Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ
hình gì?


Hình vuông.
Muốn vẽ đợc hình vuông chúng



ta phải nối mấy điểm với nhau?


Nối 4 ®iĨm víi nhau.


− u cầu HS tự vẽ hình. − Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo
vở để kiểm tra lẫn nhau.


<b>2.4. Cđng cè, dỈn dß </b>


− Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 53 − 15.
− Nhận xét tiết học.


− Dặn dị HS ơn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 53 − 15 (có thể cho một
vài phép tính để HS làm ở nhà).


lun tËp



<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS củng cố về:


ã Các phép trõ cã nhí d¹ng: 13 − 5; 33− 5; 53 − 15.


• Giải bài tốn có lời văn (tốn đơn giải bằng một phép tính trừ).
• Bài tốn trắc nghiệm có 4 lựa chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


GV giíi thiƯu ng¾n gän råi ghi tên bài lên bảng.


<b>2. Dạy học bi mới </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kÕt
qu¶


− HS làm bài sau đó nối tiếp nhau
(theo bàn hoặc theo tổ) đọc kết quả
từng phép tính.


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Gọi HS nêu u cầu của bài. − Đặt tính rồi tính.
− Hỏi: Khi đặt tính phải chú ý điều


g×?


− Phải chú ý sao cho đơn vị viết
thẳng cột với n v, chc thng
ct vi chc.


Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài,
mỗi HS làm 2 con tính. Cả lớp làm
bài vào Vở bài tập.


− Làm bài cá nhân. Sau đó nhận xét
bài bạn trên bảng về đặt tính, thực
hiện tính.



− Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện các phép tính sau: 33 − 8;
63 − 35; 83 27.


3 HS lần lợt trả lêi. Líp nhËn xÐt.


− NhËn xÐt vµ cho điểm HS.
<i><b>Bài 3: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm. Làm bài và thông báo kết quả.
Yêu cầu so sánh 4 + 9 và 13. − Ta cã 4 + 9 = 13


− Yªu cầu so sánh 33 4 9 và
33 13


Có cùng kết quả là 20.
Kết luận: Vì 4 + 9 = 13 nên 33 – 4


− 9 b»ng 33 – 13 ( trừ liên tiếp các
số hạng bằng trừ đi tổng).


Hỏi tơng tự với các trờng hợp
khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Gọi HS đọc đề bài − Đọc đề bài


− Hái: Ph¸t cho nghÜa là thế nào? Phát cho nghĩa là bớt đi, lấy đi.
Muốn biết còn lại bao nhiêu quyển



vở ta phải làm gì?


Thực hiện phép tính 63 48.
Yêu cầu HS trình bày bài giải vào


V bi tp ri gi 1 HS c cha.


<i>Bài giải </i>


Số quyển vở còn lại là:
63 − 48 = 15 (quyÓn)
Đáp số : 15 quyển.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 5: </b></i>


Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. Đọc đầu bài.
Yêu cầu HS tự làm bài.


<b>3. Củng cố, dặn dß </b>


− NÕu cßn thêi gian GV tỉ chức cho HS chơi trò chơi: <b>Kiến tha mồi</b>.


Chuẩn bị: Một số mảnh bìa hoặc giấy hình hạt gạo có ghi các phép tính
cha có kết quả hoặc các số có 2 chữ số. Chẳng hạn:


Cách chơi: Xem tiết 50.


14 trừ ®i mét sè



14

8



<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS :


• BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí dạng 14 8.


ã Tự lập và học thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một số.


ã áp dụng phép trừ có nhớ dạng 14 − 8 để giải các bài tốn có liên quan.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


Que tÝnh.

<i><b>TiÕt 61 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


Trong giờ học tốn hơm nay chúng ta cùng học về cách thực hiện phép trừ có
nhớ dạng 14 − 8, lập và học thuộc lịng các cơng thức 14 trừ đi một số. Sau đó,
áp dụng để giải các bài tập có liên quan.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>B−ớc 1: Nêu vn </b>


Đa ra bài toán: Có 14 que tính
(cầm que tính), bớt đi 8 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?



Nghe v phân tích đề.


− Yêu cầu HS nhắc lại bài. (Có thể
đặt từng câu hỏi gợi ý: Cơ có bao
nhiêu que tính? Cơ muốn bớt đi
bao nhiêu que?)


− Cã 14 que tÝnh, bít ®i 8 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?


Để biết còn lại bao nhiêu que tính
ta phải làm g×?


− Thùc hiƯn phÐp trõ 14 − 8.
− Viết lên bảng: 14 8.


<b>Bớc 2: Tìm kết qu¶ </b>


− u cầu HS lấy 14 que tính, suy
nghĩ và tìm cách bớt 8 que tính sau
đó yêu cầu trả lời xem còn lại bao
nhiêu que.


Thao tác trên que tính. Trả lời: Còn
6 que tính.


Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình Trả lời.
Hớng dẫn lại cho HS cách bớt hợp


lý nhất.



Có bao nhiêu que tính tÊt c¶? − Cã 14 que tÝnh (cã 1 bó que tính và
4 que tính rời).


Đầu tiên cô bớt 4 que tính rời
trớc. Chúng ta còn phải bớt bao
nhiêu que tính nữa?


Bớt 4 que nữa.


Vì sao? Vì 4 + 4 = 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

− VËy 14 que tÝnh bít 8 que tÝnh cßn
mÊy que tÝnh?


− Cßn 6 que tÝnh.
− VËy 14 trõ 8 b»ng mÊy? − 14 trõ 8 b»ng 6.
− Viết lên bảng 14 8 = 6


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính</b>


Yờu cu 1 HS lên bảng đặt tính sau
đó nêu lại cách làm của mình.


• ViÕt 14 råi viÕt 8 xng
dới thẳng cột với 4. Viết
dấu và kẻ vạch ngang.
ã Trừ từ phải sang trái. 4


không trừ đợc 8, lấy 14 trừ


8 bằng 6. ViÕt 6, nhí 1. 1
trõ 1 b»ng 0.


− Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ


<b>2.3. Bảng công thøc: 14 trõ ®i mét sè </b>


− Yêu cầu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả các phép trừ trong phần
bài học và viết lên bảng bảng cỏc
cụng thc 14 tr i mt s nh


phần bài học.


Thao tác trên que tính, tìm kết quả
và ghi kết quả tìm đợc vào bài học.


Yêu cầu HS thông báo kết quả.
Khi HS thông báo thì ghi lại lên
bảng.


Ni tip nhau (theo bàn hoặc tổ)
thông báo kết quả của các phép
tính. Mỗi HS chỉ nêu 1 phép tính.
− Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh


bảng các công thức sau đó xóa dần
các phép tính cho HS hc thuc.


HS học thuộc bảng công thức.



<b>2.4. Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay
kết quả các phép tính phần a vào
Vở bài tập.


HS làm bài: 3 HS lên bảng, mỗi HS
làm 1 cột tÝnh.


− Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau
đó đ−a ra kết luận về kết quả nhẩm.


− Nhận xét bài bạn làm đúng/sai. Tự
kiểm tra bài mình.


− Hái: Khi biÕt 5 + 9 = 14 cã cần
tính 9 + 5 không, vì sao?


Khụng cần. Vì khi đổi chỗ các số
hạng trong một tổng thì tổng
khơng đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

− Hỏi tiếp: Khi đã biết 9 + 5 = 14 có
thể ghi ngay kết quả của 14 − 9 và
14 − 5 khơng? Vì sao?


− Cã thĨ ghi ngay: 14 − 5 = 9 vµ


14 − 9 = 5 vì 5 và 9 là các số hạng
trong phÐp céng 9 + 5 = 14. Khi
lÊy tổng trừ số hạng này sẽ đợc số
hạng kia.


Yêu cầu HS tự làm tiếp phần b. Làm bài và báo cáo kết quả.
Yêu cầu so sánh 4 + 2 và 6. Ta có 4 + 2 = 6


Yêu cầu so sánh 14 4 2 và 14
6


Có cùng kết quả là 8.
Kết luận: Vì 4 + 2 = 6 nên 14 4 −


2 b»ng 14 – 6 (khi trõ liªn tiếp các
số hạng cũng bằng trừ đi tổng).
Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2: </b></i>


Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài
sau đó nêu lại cách thực hiện tính
14 – 9; 14 8


Làm bài và trả lời câu hái.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.
− Muốn tính hiệu khi đã biết số bị



trõ vµ sè trõ ta lµm nh thế nào?


Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài


tập. Gọi 3 HS lên bảng làm bài.


− Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện tính của 3 phép tính trên.


− Tr¶ lêi.
Nhận xét và cho điểm.


<i><b>Bài 4: </b></i>


Yờu cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt
sau đó hi: Bỏn i ngha l th no?


Bán đi nghĩa là bớt đi.


Yêu cầu HS tự giải bài tập. Giải bài tập và trình bày lời giải.
Nhận xét, cho điểm.


<b>2.5. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cu HS c thuc lịng bảng cơng thức 14 trừ đi một số. Ghi nhớ cách
thực hiện phép trừ 14 trừ đi một số.


− NhËn xÐt tiÕt häc.



14
5
9


− 14


7
7


− 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

34

8


<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS :


• BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhớ dạng 34 8


ã ỏp dng phộp tr có nhớ dạng 34 – 8 để giải các bài toán liên quan.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


Que tính, bảng gài.


<b>III. cỏc hot ng dy </b><b> hc chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng các cơng thức 14 trừ đi một số.
− Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính thuộc dạng 14 − 8.
− Nhận xét và cho điểm HS.



<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. PhÐp trõ 34 </b>−<b> 8 </b>


<b>B−ớc 1: Nêu vấn đề </b>


− Cã 34 que tính, bớt đi 8 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?


Nghe. Nhắc lại bài toán và tự phân
tích bài toán.


Muốn biết còn lại bao nhiêu que
tính ta phải làm gì?


Thực hiện phép trừ 34 8
Viết lên bảng 34 8


<b>Bớc 2: Đi tìm kết quả </b>


u cầu HS lấy 3 bó 1 chục que tính
và 4 que tính rời, tìm cách để bớt đi 8
que rồi thông báo lại kết quả.


− Thao tác trên que tính.
34 que tính, bớt đi 8 que, còn lại


bao nhiêu que?


34 que, bớt đi 8 que, còn lại 26 que


tính.


− VËy 34 trõ 8 b»ng bao nhiªu? − 34 trừ 8 bằng 26.
Viết lên bảng: 34 8 = 26.


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiÖn phÐp tÝnh</b>


− Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính.
Nếu HS đặt tính và tính đúng thì
u cầu nêu rõ cách đặt tính và cho
một vài HS nhắc lại. Nếu ch−a


• ViÕt 34 råi viÕt 8 xng d−íi
th¼ng cét víi 4. ViÕt dÊu − và
kẻ vạch ngang.


<i><b>Tiết 62 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

ỳng gọi HS khác thực hiện hoặc
h−ớng dẫn trực tiếp bng cỏc cõu
hi:


ã 4 không trừ đợc 8, lấy 14 trừ
8, 14 trừ 8 đợc 6, viết 6 nhí
1. 3 trõ 1 b»ng 2, viÕt 2.
Tính từ đâu sang đâu? Tính từ phải sang trái.
4 có trừ đợc 8 không? 4 không trừ đợc 8.
Mợn 1 chơc ë hµng chơc, 1 chơc


lµ 10, 10 víi 4 lµ 14, 14 trõ 8 b»ng


6, viÕt 6. 3 chục cho mợn 1, hay 3
trừ 1 là 2, viết 2.


Nhắc lại hoàn chỉnh cách tính. Nghe và nhắc lại.


<b>2.2. Luyện tập </b><b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu
cách tính của một số phép tính.


Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính
cụ thể của một vài phép tính.
Nhận xét, cho điểm


<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bi.


Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài


tập. Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi
HS làm một ý.


− Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phép tính.



Trả lời.
Nhận xét và cho điểm.


<i><b>Bài 3: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc và tự phân tích đề bài.
− Hỏi: Bài tốn thuộc dạng tốn gì? − Bài tốn về ớt hn.


Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày
bài giải, 1 HS làm bài trên bảng
lớp.


<i> Tóm tắt </i>


Nhà Hà nuôi : 34 con gà
Nhà Ly nuôi ít hơn nhà Hà: 9 con gà
Nhà Ly nuôi :... con gµ?<i> </i>


− NhËn xÐt và cho điểm HS


<i>Bài giải </i>


Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
34 9 = 25 (con gà)


Đáp số: 25 con gµ.
64


6
58



− 84 <sub>8 </sub>


76


− 94 <sub>9 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng
cha biết trong một tổng, cách tìm số
bị trừ trong mét hiƯu vµ lµm bµi tËp.


x + 7 = 34
x = 34 – 7
x = 27


x – 14 = 36
x = 36 + 14
x = 50


<b>2.3. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 34 − 8.


− NhËn xÐt tiÕt học. Biểu dơng các em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các em
còn cha chú ý, cha cố gắng trong học tập.


54

18


<b>I. Mục tiêu </b>


Gióp HS :


• Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 − 18
• áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


• Cđng cè tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.
ã Củng cố biểu tợng về hình tam gi¸c.


<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>
Que tính.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kim tra bi c </b>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS1: Đặt tính råi tÝnh : 74 − 6; 44 − 5.


Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 74 − 6.
+ HS2: Tìm x: x + 7 = 54.


Nêu cách thực hiện phép tính 54 7.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


Trong tiết học toán hôm nay, chúng ta cùng nhau học về cách thực hiện phép
trừ dạng 54 18 và giải các bài toán có liên quan.



</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>2.2. Phép trừ 54 </b>−<b> 18 </b>
<b>B−ớc 1: Nờu vn </b>


Đa ra bài toán: Có 54 que tính,
bớt 18 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?


Nghe. Nhắc lại bài toán. Tự phân
tích bài toán.


Muốn biết còn bao nhiêu que tính
ta làm thế nào?


Thực hiện phép trừ 54 18.


<b>Bớc 2: Đi tìm kết quả </b>


Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính vµ 4
que tÝnh rêi.


− LÊy que tÝnh vµ nãi: Cã 54 que
tÝnh.


− Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng
thảo luận để tìm cách bớt đi 18 que
tính và nêu kết quả.


− Thao tác trên que tính và trả lời,
còn 36 que tính.



Yêu cầu HS nêu cách làm. Nêu cách bớt.
Hỏi: 54 que tính, bớt đi 18 que


tính, còn lại bao nhiêu que tính?


Còn lại 36 que tính.
Vậy 54 trừ 18 b»ng bao nhiªu? − 54 trõ 18 b»ng 36.


<b>Bớc 3: Đặt tính và thực hiện phép tính</b>


Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực
hiện tính.


− Hỏi: Em đã đặt tính nh− thế nào? − Viết 54 rồi viết 18 d−ới 54 sao cho
8 thẳng cột với 4, 1 thẳng cột với 5.
Viết dấu − và kẻ vạch ngang.
− Hỏi tip: Em thc hin tớnh nh


thế nào?


4 không trừ đợc 8, lấy 14 trừ 8
bằng 6, viết 6, nhí 1. 1 thªm 1
b»ng 2, 5 trõ 2 b»ng 3, viÕt 3.


<b>2.2. LuyÖn tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu


cách tính của một số phép tính.


− Làm bài. Chữa bài. Nêu cách tính
cụ thể của một vài phép tính.
Nhận xét cho điểm


<i><b>Bài 2: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài


tập. Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi
HS làm mét ý.


− Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu rõ cách
đặt tính và thực hiện tính của từng
phộp tớnh.


Trả lời.
Nhận xét và cho ®iĨm.


<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc và tự phân tích đề bài.
− Hỏi: Bài tốn thuộc dạng tốn gì? − Bài tốn về ít hơn.


− V× sao em biÕt? Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít
hơn



Yêu cầu HS tự tóm tắt và trình bày
bài giải, 1 HS làm bài trên bảng
lớp.


<i> Tóm tắt </i>


Vải xanh dài : 34dm


V¶i tím ngắn hơn vải xanh : 15dm
Vải tím dài :.. dm?


<i> Bài giải </i>


Mảnh vải tím dµi lµ
34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19dm.
Nhận xét và cho điểm HS


<i><b>Bài 4: </b></i>


Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ
hình gì?


Hình tam giác.
Muốn vẽ đợc hình tam giác


chúng ta phải nối mấy điểm với
nhau?



− Nèi 3 ®iĨm víi nhau.


− u cầu HS tự vẽ hình. − Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi chéo
vở để kiểm tra lẫn nhau.


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


Yờu cu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 54 − 18.
− Nhận xét tiết học.


− Dặn dị HS ơn tập cách trừ phép trừ có nhớ dạng 54 − 18 (có thể cho 1 vài
phép tính để HS làm ở nhà).


74
47
27


− 64


28
36


− 44


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

luyÖn tËp


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS củng cố về:


ã Phép trõ cã nhí d¹ng : 14 − 8; 34 − 8; 54 18.



ã Tìm số hạng cha biết trong mét tỉng; sè bÞ trõ ch−a biÕt trong mét hiệu.
ã Giải bài toán có lời văn bằng phép tính trừ.


ã Biểu tợng về hình vuông.


<b>II. cỏc hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm bài. − HS tự làm bài sau đó nối tiếp nhau
theo bàn hoặc tổ để báo cáo kết
quả từng phép tính.


− Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau. − 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để
kiểm tra bài ca nhau.


Nhận xét và cho điểm.
<i><b>Bài 2: </b></i>


− Yêu cầu 1 HS nêu đề bài. − Đọc đề bài.


− Khi đặt tính phải chú ý điều gì? − Chú ý đặt tính sao cho đơn vị
thẳng cột với đơn vị, chục thẳng
cột với chục.


− Thực hiện tính từ đâu? − Thực hiện tính từ hàng đơn vị.
− Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài


tËp. Gäi 3 HS lên bảng làm bài,
mỗi HS làm 2 con tÝnh.



− Lµm bµi.


− Gọi HS nhận xét bài bạn. − Nhận xét bài bạn về cách đặt tính,
kết quả tính.


− Gọi 3 HS lên bảng lần l−ợt nêu
cách đặt tính và thực hiện phép
tính: 84 − 47; 30 − 6; 60 − 12.


3 HS lần lợt trả lời.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Yờu cu HS đọc đề bài: Nêu lại
cách tìm số hạng trong một tổng, số
bị trừ trong một hiệu và tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

− Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
sau đó cho điểm.


− NhËn xÐt.
<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.


− Bài toán cho biết gì? − Bài tốn cho biết: Có 84 ơ tơ và
máy bay, trong đó ơ tơ có 45 chiếc.
− Bài tốn hỏi gì? − Hỏi có bao nhiêu máy bay?


− Yêu cầu HS ghi tóm tắt v t gii. Lm bi.


<i>Tóm tắt </i>


Ô tô và máy bay : 84 chiếc
Ô tô : 45 chiÕc
M¸y bay : chiếc?


<i>Bài giải </i>


Số máy bay có là:
84 − 45 = 39 (chiÕc)
Đáp số : 39 chiếc
Hỏi thêm: Tại sao lại thực hiện


tính trừ?


Vì 84 là tổng số ô tô và máy bay.
ĐÃ biết số ô tô. Muốn tính máy
bay ta lấy tổng số trừ đi số ô tô.
<i><b>Bài 5: </b></i>


Yêu cầu quan sát mẫu và cho biết
mẫu vẽ hình gì?


Vẽ hình vuông.


Yờu cu HS t v. − HS thực hành vẽ. 2 HS ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
− Hỏi: Hình vng có mấy đỉnh? − Có 4 đỉnh.



15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè


<b>I. Mơc tiêu </b>


Giúp HS :


ã Bit cỏch thc hin cỏc phép trừ dạng: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
• Lập và học thuộc lịng các cơng thức: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
• áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>
Que tính.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Gii thiu bi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Dạy học bi mới </b>


<b>2.1.15 trõ ®i mét sè </b>
<b>B−íc 1: 15 </b>−<b> 6 </b>


Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt
đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu
que tÝnh?


− Nghe và phân tích đề tốn.
− Làm th no tỡm c s que


tính còn lại?



− Thực hiện phép trừ 15 − 6.
− Yêu cu HS s dng que tớnh


tìm kết quả.


Thao tác trên que tính.
Hỏi: 15 que tính, bớt 6 que tính


còn bao nhiêu que tính?


− Cßn 9 que tÝnh.
− VËy 15 trõ 6 b»ng mÊy? − 15 trõ 6 b»ng 9.
− Viết lên bảng: 15 6 = 9.


<b>Bớc 2: </b>


Nêu: Tơng tự nh trên, hÃy cho
biết 15 que tÝnh bít 7 que tÝnh b»ng
mÊy que tÝnh?


Thao tác trên que tính và trả lời: 15
que tÝnh, bít 7 que tÝnh cßn 8 que
tÝnh.


− Yêu cầu HS đọc phép tính t−ơng ứng − 15 trừ 7 bằng 8.
− Viết lên bảng: 15 − 7 = 8.


− Yêu cầu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả của các phép trừ: 15−


8; 15 − 9.


15 − 8 = 7
15 − 9 = 6
− Yờu cu c lp c ng thanh


bảng công thức 15 trừ đi một số.


Đọc bài.


<b>2.2. 16 trừ đi một số </b>


Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que
tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính


Thao tác trên que tính và trả lời:
còn lại 7 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

VËy 16 trõ 9 b»ng mÊy? − 16 trõ 9 bằng 7.
Viết lên bảng: 16 9 = 7.


− Yêu cầu HS sử dụng que tính để
tìm kết quả của 16 − 8; 16 − 7.


− Trả lời: 16 − 8 = 8
16 − 7 = 9
− Yêu cầu HS đọc đồng thanh các


c«ng thøc 16 trừ đi một số



Đọc bài.


<b>2.3. 17, 18 trõ ®i mét sè </b>


− Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm
kết quả của các phép tính:


17 − 8; 17 − 9; 18 − 9


− Thảo luận theo cặp và sử dụng que
tính để tìm kết quả.


− Gäi 1 HS lªn bảng điền kết quả các
phép tính trên bảng các c«ng thøc.


− Điền số để có:
17 − 8 = 9
17 − 9 = 8
18 − 9 = 9
− Yêu cầu cả lớp nhận xét sau đó


đọc lại bảng các công thức: 15, 16,
17, 18 tr i mt s.


Đọc bài và ghi nhớ.


<b>2.4. Luyện tập, thực hnh </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>



Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ và ghi
ngay kết quả vào Vở bài tập.


Ghi kết quả các phép tÝnh.


− Yêu cầu HS báo cáo kết quả. − Nối tiếp nhau báo cáo kết quả của
từng phép tính. Mỗi HS chỉ đọc kết
quả của 1 phép tính.


− Hỏi thêm: Có bạn HS nói khi biết
15 − 8 = 7, muốn tính 15 − 9 ta chỉ
cần lấy 7 − 1 và ghi kết quả là 6.
Theo em, bạn đó nói đúng hay sai?
Vì sao?


− Cho nhiỊu HS tr¶ lêi.


− Bạn đó nói đúng vì 8 + 1 = 9 nên
15 − 9 chính là 15 − 8 − 1 hay 7 −
1 (7 là kết quả bc tớnh 15 8).


Yêu cầu HS tập giải thích với các
trờng hợp khác.


Trò chơi: <b>Nhanh mắt, khéo tay.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

ã Cỏch chi: Thi gia các tổ. Chọn 4 th− ký (mỗi tổ cử 1 bạn). Khi GV
hô lệnh bắt đầu, tất cả HS trong lớp cùng thực hiện nối phép tính với
kết quả đúng. Bạn nào nối xong thì giơ tay. Các th− ký ghi số bạn giơ
tay của các tổ. Sau 5 phút, tổ nào có nhiều bạn xong nhất và đúng là tổ


chiến thắng.


<b>2.5. Cđng cè, dỈn dß </b>


− Cho HS đọc lại bảng các cơng thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
− Nhận xột tit hc.


Dặn dò HS về nhà học thuộc các công thức trên.


55

8; 56

7; 37

8; 68

9



<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS :


• Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng: 55 − 8; 56 − 7; 37 − 8; 68 − 9
• áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


• Củng cố cách tìm số hạng ch−a biết trong một tổng.
• Củng cố biểu t−ợng về hình tam giác, hình chữ nhật.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ.
<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiÓm tra bμi cũ </b>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ HS1: Đặt tính và tính: 15 − 8; 16 − 7; 17 − 9; 18 − 9.
+ HS2: TÝnh nhÈm: 16 − 8 − 4; 15 − 7 − 3; 18 − 9 − 5.


Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng học cách thực hiện các phép trừ có
nhớ dạng: 55 − 8; 56 − 7; 37 − 8; 68 − 9 sau đó áp dụng để giải các bài tập có
liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b>2.2. PhÐp trõ 55 </b>−<b> 8 </b>


− Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi
8 que tính, hỏi còn lại bao nhiêu
que tính?


Lắng nghe và phân tích đề tốn.
− Muốn biết cũn li bao nhiờu que


tính ta phải làm thế nµo?


− Thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ 55 − 8.
Mời 1 HS lên bảng thực hiện tính


trừ, yêu cầu HS dới lớp làm bài
vào vở nháp (kh«ng sư dơng que
tÝnh).





− u cầu HS nêu cách đặt tính của
mình.


− Viết 55 rồi viết 8 xuống d−ới sao
cho 8 thẳng cột với 5 (đơn vị). Viết
dấu − và k vch ngang.


Bắt đầu tính từ đâu? HÃy nhÈm to
kÕt qu¶ cđa tõng b−íc tÝnh.


− Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải
sang trái) 5 không trừ đ−ợc 8, lấy
15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. 5 trừ
1 bằng 4 viết 4.


− Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu? − 55 trừ 8 bằng 47.
− Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính


vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh 55 − 8


− Tr¶ lêi.


<b>2.3. PhÐp tÝnh 56 </b>−<b> 7; 37 </b>−<b> 8; 68 </b>−<b> 9 </b>


− Tiến hành t−ơng tự nh− trên để rút ra cách thực hiện các phép trừ 56 − 7;


37 8; 68 9. Yêu cầu không đợc sử dụng que tính.


ã 6 không trừ đợc 7, lÊy 16 trõ 7 b»ng 9, viÕt 9, nhí 1. 5 trõ 1 b»ng 4
viÕt 4. VËy 56 trừ 7 bằng 49.



ã 7 không trừ đợc 8, lÊy 17 trõ 8 b»ng 9, viÕt 9, nhí 1. 3 trõ 1 b»ng 2,
viÕt 2. VËy 37 trõ 8 bằng 29.


ã 8 không trừ đợc 9, lấy 18 trõ 9 b»ng 9, viÕt 9, nhí 1. 6 trõ 1 b»ng 5,
viÕt 5. VËy 68 trõ 9 b»ng 59.


<b>2.4. Lun tËp </b>−<b> thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tËp. − Lµm bµi vµo vë.
55


8
47


56
7
49


37
8
29


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

− Gäi 3 HS lªn b¶ng thùc hiƯn 3 con
tÝnh: 45 − 9; 96 9; 87 9.



Thực hiện trên bảng líp.


− Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. − Nhận xét bài bạn cả về cách đặt
tính, kt qu phộp tớnh.


Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài tËp. − Tù lµm bµi
x+9 = 27
x =


27−9
x = 18


7+x = 35
x =


35−7
x = 28


x+8 = 46
x =


46−8
x = 38
− Hái: T¹i sao ë ý a l¹i lÊy 27 9? Vì x là số hạng cha biÕt, 9 lµ sè


hạng đã biết, 27 là tổng trong phép


cộng x + 9 = 27. Muốn tính số
hạng ch−a biết ta lấy tổng trừ đi số
hng ó bit.


Yêu cầu HS khác nhắc lại cách tìm
số hạng cha biết trong một tổng
và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Yêu cầu HS quan sát mẫu và cho
biết mẫu gồm những hình gì ghép
lại với nhau?


Mẫu có hình tam giác và hình chữ
nhật ghép lại với nhau.


Gọi HS lên bảng chỉ hình tam giác
và hình chữ nhật trong mẫu.


Chỉ bài trên bảng.


Yờu cầu HS tự vẽ. − Tự vẽ, sau đó 2 em ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra bi ca nhau.


<b>2.5. Củng cố, dặn dò </b>


Khi đặt tính theo cột dọc ta phải
chú ý điều gì?



− Chú ý sao cho đơn vị thẳng cột với
đơn vị chục thẳng cột với chục.
− Thc hin tớnh theo ct dc bt u


từ đâu?


− Từ hàng đơn vị.
− Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện


phÐp tÝnh 68 − 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

65

38; 46

17; 57

28; 78

29



<b>I. Mơc tiªu </b>
Gióp HS :


ã Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 65 − 38; 46 − 17; 57 − 28; 78 −
29


• áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


• Củng cố giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ (bài tốn về ít hơn).
<b>II. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bμi cị </b>


− Gäi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ HS1: Thực hiện 2 phép tính 55 − 8; 66 − 7 và nêu cách đặt tính, thực hiện
phép tính 66 − 7.



+ HS2: Thực hiện 2 phép tính: 47 − 8; 88 − 9 và nêu cách đặt tính, thực
hiện phép tính 47 − 8.


− NhËn xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bi mới </b>


<b>2.1. Giới thiệu bi </b>


Trong bài học hôm nay chóng ta sÏ cïng häc c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ cã
nhí d¹ng: 65 − 38; 46 − 17; 57 − 28; 78 − 29.


<b>2.2. PhÐp trõ 65 </b><b> 38 </b>


Nêu bài toán: Có 65 que tính, bớt
đi 38 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tÝnh?


− Nghe và phân tích đề.
− Để bit cũn li bao nhiờu que tớnh


ta phải làm g×?


− Thực hiện phép tính trừ 65 − 38.
− Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và


thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ 65 − 38. HS
d−íi lớp làm vào nháp.


Làm bài: 65



38


27


− Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và
thực hiện phép tớnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

5 không trừ đợc 8, lÊy 15 trõ 8
b»ng 7, viÕt 7 nhí 1. 3 thêm 1 là 4,
6 trừ 4 bằng 2, viÕt 2.


− Yêu cầu HS khác nhắc lại sau đó
cho HS cả lớp làm phần a, bài tập 1


Nhắc lại và làm bài. 5 HS lên bảng
làm bài, mỗi HS thực hiện một con
tính.


Gọi HS dới lớp nhận xét bài các
bạn trên b¶ng.


− Nhận xét bài của bạn trên bảng, về
cách đặt tính, cách thực hiện phép tính.
− Có thể yêu cầu HS nêu rõ cách đặt


tính và thực hiện phép tính của 1 đến
2 phép tính trong các phép tính trên.


<b>2.3. C¸c phÐp trõ 46 </b>−<b> 17; 57 </b>−<b> 28; 78 </b>−<b> 29 </b>



− Viết lên bảng: 46−17; 57−28;
78−29 và yêu cầu HS đọc các phép
trừ trên


− §äc phÐp tÝnh.
− Gäi 3 HS lên bảng thực hiện. HS


dới lớp làm vào nh¸p.


− Làm bài.
− Nhận xét sau đó gọi 3 HS lên bảng


lần l−ợt nêu cách thực hiện của
phép trừ mình đã làm.


− Tr¶ lêi.


− Yêu cầu HS cả lớp làm tiếp bài tập 1 Cả lớp làm bài: 3 HS lên bảng thực
hiÖn 3 phÐp tÝnh: 96 − 48; 98 − 19;
76 28.


Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. Nhận xét bài của bạn.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2.4. Luyện tập </b><b> Thực hnh </b>


<i><b>Bài 2: </b></i>


Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Điền số thích hợp vào ô trống?


Viết lên bảng:


85
27
58


55


18
37


− 95


46
49

75


39
36


− 45


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

− Hái: Số cần điền vào là số nào?
Vì sao?


Điền số 80 vào vì 86 6 = 80
Điền số nào vào , vì sao? Điền số 70 v× 80 − 10 = 70
− VËy tr−íc khi điền số chúng ta



phải làm gì?


Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả
của phép tính.


Yêu cầu HS làm tiếp bài, gọi 3 HS
lên bảng làm bài.


Làm bài.


Yêu cầu HS nhận xét bài của các
bạn trên bảng.


Nhận xét bài của bạn và tự kiểm
tra bài của mình.


Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3: </b></i>


− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.
− Hỏi: Bài tốn thuộc dạng tốn gì?


Vì sao con biết?


Bài toán thuộc dạng bài toán về ít
hơn, vì "kém hơn" nghĩa là "ít hơn"
Muốn tính tuổi mẹ ta làm thế nào? Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn.
Yêu cầu HS tự giải bài toán vào


Vở bài tập.



Làm bài.


<i>Tóm tắt </i>


Bà : 65 ti
MĐ kÐm bµ : 27 ti
MĐ : tuổi?


<i>Bài giải </i>


Tuổi của mẹ lµ:
65 − 27 = 38 (ti)
Đáp số : 38 tuổi.


86 − 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

lun tËp


<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


• Các phép trừ có nhớ đã học các tiết 64, 65, 66 (tính nhẩm và tính viết).
• Bài tốn về ít hơn.


• Biểu t−ợng hình tam giác.
<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


4 mảnh bìa hình tam giác nh− bài tập 5.
<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>



<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết
quả vào Vở bài tập.


Nhẩm và ghi kÕt qu¶.


− u cầu HS thơng báo kết quả. − HS nối tiếp nhau thông báo kết quả
(theo bàn hoặc theo tổ). Mỗi HS
chỉ đọc kết qu 1 phộp tớnh.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm
gì?


Tính nhẩm.
Yêu cầu HS nhẩm và ghi ngay kết


quả vào bµi.


− HS làm bài và đọc chữa. Chẳng
hạn: 15 trừ 5 trừ 1 bằng 9. 15 trừ 6
bng 9.


HÃy so sánh kết quả của 15 − 5 − 1
vµ 15 − 6.


− B»ng nhau và cùng bằng 9.


So sánh 5 + 1 vµ 6. − 5 + 1 = 6.


HÃy giải thích vì sao 15 5 1 =
= 15 − 6


− V× 15 = 15, 5 + 1 = 6 nªn 15 − 5 −
1 b»ng 15 − 6


− Kết luận: Khi trừ 1 số đi 1 tổng cũng
bằng số đó trừ đi từng số hạng. Vì thế
khi biết 15 − 5 − 1 = 9 có thể ghi
ngay kết quả của 15 − 6 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

<i><b>Bµi 3: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. t tớnh ri tớnh.


Yêu cầu HS tù lµm bµi. − Tù lµm bµi. 4 HS lên bảng làm bài.
Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. Nhận xét bài của bạn cả vỊ c¸ch


đặt tính và thực hiện phép tính.
− Yờu cu 4 HS lờn bng ln lt


nêu cách thùc hiƯn phÐp tÝnh cđa 4
phÐp tÝnh.


− Tr¶ lời.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 4: </b></i>



− Gọi 1 HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.
− Bài tốn thuộc dạng tốn gì? − Bài tốn về ít hơn.
− u cầu HS tự tóm tắt và làm bài − Lm bi


<i>Tóm tắt </i>


<i>Bài giải </i>


Số lít sữa chị vắt đợc là:
50 18 = 32 (l)
Đáp số: 32<i>l</i>


<i><b>Bài 5: </b></i>Trò chơi: Thi xÕp h×nh.


− GV tổ chức thi giữa các tổ. Tổ nào xếp nhanh, đúng là tổ thắng cuộc.
− Ngồi hình vẽ cánh quạt, có thể cho HS thi xp cỏc hỡnh sau:


Hình chữ nhật Hình ngôi nhà Hình vuông


Mẹ vắt
Chị vắt


50<i>l</i>


? <i>l</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

bảng trừ


<b>I. Mục tiêu </b>



Giúp HS :


ã Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
(dạng tÝnh nhÈm).


• Vận dụng bảng cộng, trừ để thực hiện tính nhẩm.


• Vẽ hình theo mẫu. Củng cố biểu t−ợng hình tam giác, hình vng.
<b>II. đồ dùng dy </b><b> hc </b>


ã Hình vẽ bài tập 3, vẽ sẵn trên bảng phụ.
ã Đồ dùng phục vụ trò ch¬i.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Gäi 2 HS lªn bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ HS1: Đặt tÝnh vµ thùc hiƯn phÐp tÝnh: 42 − 16; 71 − 52.
+ HS2: TÝnh nhÈm : 15 − 5 − 1


15 − 6


Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ nhớ lại và khắc sâu bảng trừ 11, 12, 13,
14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Sau đó, áp dụng các bảng trừ để giải các bài


tốn có liên quan.


<b>2.2. Bảng trừ </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Trò chơi: Thi lập bảng trừ:


Chuẩn bị : 4 tờ giấy Rôky to, 4 bút dạ màu.


Cỏch chi: Chia lớp thành 4 đội chơi. Phát cho mỗi đội 1 tờ giấy và 1 bút.
Trong thời gian 5 phút các đội phải lập xong bảng trừ.


+ Đội 1: Bảng 11 trừ đi một số.


+ Đội 2: Bảng 12 trừ đi một số; 18 trừ đi một số.
+ Đội 3: Bảng 13 và 17 trừ đi một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

− Đội nào làm xong, dán bảng trừ của đội mình lên bảng.


− GV cùng cả lớp kiểm tra. GV gọi đại diện từng đội lên đọc từng phép tính
trong bảng trừ của đội mình. Sau mỗi phép tính HS d−ới lớp hô to đúng/sai.
Nếu sai GV đánh dấu đỏ vào phép tính đó.


- Kết thúc cuộc chơi: Đội nào có ít phép tính sai nhất là đội thắng cuộc.
<i><b>Bi 2: </b></i>


Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay
kết quả vào Vở bài tập.


Nhẩm và ghi kết quả. 3 HS thực
hiện trên bảng lớp.



5 + 6 − 8 = 3
8 + 4 − 5 = 7


9 + 8 − 9 = 8
6 + 9 − 8 = 7


3 + 9 − 6 = 6
7 + 7 9 = 5


Yêu cầu HS nhận xét bài bạn. Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự
kiểm tra bài của mình.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Cho HS quan sát mẫu, phân tích mÉu vµ tù vÏ vµo vë. (TiÕn hµnh nh− bµi
tËp 3, tiÕt 65).


lun tËp


<b>I. Mơc tiªu </b>


Gióp HS củng cố về:
ã Các bảng trừ có nhớ.


ã Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


ã Tìm số hạng cha biết trong một tổng, số bị trừ cha biết trong một hiệu.
ã Bài toán về ít hơn.


ã di 1dm, c lng di đoạn thẳng.


• Tốn trắc nghiệm 4 lựa chọn.


<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Trị chơi "Xì điện".


− Chuẩn bị: Chia bảng thành 2 phần. Ghi các phép tính trong bài tập 1 lên
bảng. Chuẩn bị 2 viên phấn màu (xanh, đỏ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội, đặt tên cho hai đội là xanh − đỏ. GV "châm
ngịi" bằng cách đọc một phép tính có ghi trên bảng, chẳng hạn 18−9 sau đó
chỉ vào một em thuộc một trong hai đội, em đó phải nêu kết quả của phép tính
18 − 9, nếu đúng thì có quyền "xì điện" một bạn phe đối ph−ơng. Em sẽ đọc
bất kỳ phép tính nào trên bảng, ví dụ 17 − 8 và chỉ vào một bạn ở đội bên kia,
bạn đó lập tức phải có ngay một kết quả là 9, rồi lại xì điện trả lại đội ban đầu.
Mỗi lần HS trả lời đúng GV lại dùng phấn đỏ hoặc xanh khoanh vào phép tính
đã đ−ợc trả lời t−ơng ứng với tên đội trả lời. Hết thời gian chơi, GV cho cả lớp
đếm kết quả của từng đội, đội nào có nhiều kết quả đúng hơn là đội thắng cuộc.


<i>Chú ý:</i> Khi đ−ợc quyền trả lời mà HS lúng túng khơng trả lời đ−ợc ngay thì
mất quyền trả lời và xì điện. GV sẽ chỉ định một bạn khỏc bt u.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài
tập. 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS
làm 2 phép tính.


Thc hiện đặt tính rồi tính.



− Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. − Nhận xét bài bạn về cách đặt tính,
cách thực hiện phép tính (Đ/S).
− Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các


phÐp tÝnh: 35 − 8; 81 − 45; 94 − 36.


− 3 HS lên bảng lần lợt trả lời.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Hỏi: Bài toán yêu cầu tìm gì? Tìm x.
x là gì trong các ý a, b; là gì trong


ý c?


x là số hạng trong phép cộng; là số
bị trừ trong phép trừ.


Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số
hạng cha biết, phép cộng, số bị trừ
trong phép trừ.


Trả lời.


− Yêu cầu HS tự làm bài. − HS tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
<i><b>Bài 4: </b></i>



− Yêu cầu HS đọc đề bài, nhận dạng
bài toán và t lm bi.


Bài toán thuộc dạng toán ít hơn.


<i>Tóm tắt </i>


45kg
Thùng to


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<i>Bài giải </i>


Thùng bé cã lµ:
45 − 6 = 39 (kg)


Đáp số : 39kg đờng
<i><b>Bài 5: </b></i>


Vẽ hình lên bảng.


Hi: on thng th nhất dài bao
nhiêu đêximet?


− 1dm.
− VËy chóng ta phải so sánh đoạn


MN vi di no?


Độ dài 1dm.
1dm bằng bao nhiêu cm? 1dm = 10cm.


Đoạn MN ngắn hơn hay dài hơn


10cm?


Ngắn hơn 10cm.
Muốn biết MN dài bao nhiêu ta


phải làm gì?


Ta phải −ớc l−ợng độ dài phần hơn
của 10cm so với MN tr−ớc, sau đó
lấy 10cm trừ đi phn hn.


Yêu cầu HS ớc lợng và nêu số
đo phần hơn?


Khoảng 1cm.
Vậy đoạn thẳng MN dài khoảng


bao nhiêu cm?


10cm 1cm = 9cm.
MN dài khoảng 9cm
Yêu cầu HS dùng thớc kiểm tra


phép ớc lợng của mình.


Dùng thớc đo.
Yêu cầu HS khoanh vào kết quả. C . Khoảng 9cm.



100 trừ đi một số


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


ã Biết cách thực hiện các phép trừ dạng 100 trừ đi một số (100 trừ đi số có
2 chữ số, số có 1 chữ số).


ã Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>II. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Giới thiệu bμi </b>


Trong tiÕt häc h«m nay chóng ta sÏ häc c¸ch thùc hiƯn c¸c phÐp trõ có dạng
100 trừ đi một số.


<b>2. Dạy häc bμi míi </b>


<b>2.1. PhÐp trõ 100 </b>−<b> 36 </b>


− Nêu bài toán: Có 100 que tính, bớt
đi 36 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?


Nghe và phân tích đề tốn.
− Để biết cịn lại bao nhiêu que tính


ta lµm nh− thÕ nµo?


− Thùc hiÖn phÐp trõ 100 − 36.


− ViÕt lên bảng: 100 36.


Hi c lp xem có HS nào thực
hiện đ−ợc phép trừ này khơng. Nếu
có thì GV cho HS lên thực hiện và
u cầu HS đó nêu rõ cách đặt tính,
thực hiện phép tính của mình. Nếu
khơng thì GV h−ớng dẫn cho HS.


• Viết 100 rồi viết 36 d−ới
100 sao cho 6 thẳng cột
với 0 (đơn vị), 3 thẳng cột
với 0 (chục). Viết dấu −
v k vch ngang.


ã 0 không trừ đợc 6, lÊy 10 trõ 6
b»ng 4, viÕt 4, nhí 1.


ã 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ
đợc 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết
6, nhí 1.


• 1 trõ 1 b»ng 0, viÕt 0.
VËy 100 trõ 36 b»ng 64.
− Gäi HS kh¸c nhắc lại cách thực


hiện.


Nhc li cỏch thc hiện sau đó HS cả
lớp thực hiện phép tính 100 – 36.



<b>2.2. PhÐp trõ 100 </b>−<b> 5 </b>


− Tiến hành tơng tự nh trên.
Cách trừ:


ã 0 không trừ đợc 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
ã 0 không trừ đợc 1, lÊy 10 trõ 1 b»ng 9, viÕt 9, nhí 1.
• 1 trõ 1 b»ng 0, viÕt 0.


− L−u ý: Số 0 trong kết quả các phép trừ 064, 095 chỉ 0 trăm, có thể khơng
ghi vào kết quả và nếu bớt đi, kết quả không thay đổi giá trị.


100
36
064


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>2.3. Lun tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 2 HS
làm bài trên bảng lớp.


HS làm bài. Nhận xét bài bạn trên
bảng, tự kiểm tra bài của mình.
Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện


các phÐp tÝnh: 100 − 4; 100 − 69.



− 2 HS lần lợt trả lời.
Nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm
gì?


Tính nhẩm.
Viết lên b¶ng:


MÉu: 100 − 20 =?


10 chôc − 2 chôc = 8 chôc
100 − 20 = 80


− Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu? − Đọc: 100 − 20
− 100 là bao nhiêu chục? − Là 10 chục.
− 20 là mấy chục? − 2 chục.
− 10 chục trừ 2 chục là mấy chục? − Là 8 chục.


− VËy 100 trõ 20 b»ng bao nhiªu? − 100 trõ 20 b»ng 80.
− Tơng tự nh vậy hÃy làm tiếp bài


tập.


HS lµm bµi


100 − 70 = 30; 100 − 40 = 60;


100 − 10 = 90.


Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của
từng phép tính.


Nêu cách nhẩm. Chẳng hạn: 10
chục trừ 7 chôc b»ng 3 chôc, vËy
100 trõ 70 b»ng 30.


Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3: </b></i>


− Gọi HS đọc đề bài. − Đọc đề bài.
− Bài tốn thuộc dạng tốn gì? − Bài tốn về ít hơn.
− Để giải bài tốn ny chỳng ta


phải thực hiện phép tính gì? Vì
sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<i>Tãm t¾t </i>


100hép
Bi s¸ng


Bi chiỊu 24hép
? hép


<i>Bµi giải </i>


Số hộp sữa buổi chiều bán là:


100 24 = 76 (hộp)
Đáp số : 76 hộp


<b>2.4. Củng cố, dặn dò </b>


Yêu cầu HS lên bảng thực hiện:


Yêu cầu 2 HS nêu rõ tại sao điền 100 vào và điền 36 vào
Nhận xét tiết học.


tìm số trừ


<b>I. Mục tiêu </b>


Gióp HS :


• Biết tìm số trừ ch−a biết trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ.
• áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. đồ dùng dạy </b>−<b> học </b>


Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.
<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bμi cị </b>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cÇu sau:


+ HS1: Đặt tính và tính: 100 − 4; 100 − 38 sau đó nêu rõ cách thực hiện từng
phép tính.



+ HS2: TÝnh nhÈm: 100 − 40; 100 − 50 30.
Nhận xét và cho điểm HS.


18 + 82 −


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ học cách tìm số trừ ch−a biết trong phép
trừ khi đã biết hiệu và số bị trừ. Sau đó, áp dụng để giải các bài tốn có liên
quan.


<b>2.2. T×m sè trõ </b>


− Nêu bài tốn: Có 10 ơ vng, sau
khi bớt đi một số ơ vng thì cịn
lại 6 ơ vng. Hỏi đã bớt đi bao
nhiêu ơ vng?


− Nghe và phân tích đề tốn.


Hỏi: Lúc đầu có tất cả bao nhiêu ô
vuông?


Có tất cả 10 ô vuông.


Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông? Cha biết phải bớt đi bao nhiêu ô
vuông.



Số ô vuông cha biết ta gọi là x.


Còn lại bao nhiêu ô vuông? Còn lại 6 ô vuông.
10 ô vuông, bớt đi x ô vuông, cßn


lại 6 ơ vng, hãy đọc phép tính
t−ơng ứng.


− 10 − x = 6.
− ViÕt lªn b¶ng: 10 − x = 6.


− Muèn biÕt sè « vu«ng ch−a biÕt ta
lµm thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp tÝnh 10 − 6.
− GV viÕt lªn b¶ng: x = 10 − 6


x = 4


Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành


phần trong phép tính 10 x = 6. 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu.
Vậy muốn tìm sè trõ (x) ta lµm thÕ


nµo?


− Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
− Yêu cầu HS đọc quy tắc. − Đọc và học thuộc quy tắc.


<b>2.3. Lun tËp </b>−<b> Thùc hμnh </b>



<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Bài toán yêu cầu tìm gì? Tìm số trừ và


Muốn tìm số trừ cha biết ta làm gì? Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
Yêu cầu HS làm bài, 3HS làm trên


bảng lớp.


Làm bài. Nhận xét bài của bạn. Tự
kiểm tra bài của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<i><b>Bµi 2: </b></i>


− Yêu cầu HS tự làm bài. − Tự làm bài. 2 HS ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra bài nhau.


Sè bÞ trõ 75 84 58 72 55


Sè trõ 36 24 24 53 37


HiÖu 39 60 34 19 18


Hỏi: Tại sao điền 39 vào ô thứ nhất Vì 39 là hiệu trong phép trừ 75
36


Muốn tìm hiệu ta làm thế nào? Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Ô trống ở cột 2 yêu cầu ta điền gì? Điền số trừ.



Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Ô trống cuối cùng ta phải làm gì? Tìm số bị trừ.


HÃy nêu lại cách tìm số bị trừ. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu
cộng với số trừ.


Kết luận và cho điểm HS.
<i><b>Bài 3: </b></i>


− Yêu cầu HS đọc đề bài. − Đọc bi.


Bài toán cho biết gì? Có 35 ô tô. Sau khi rời bến thì còn
lại 10 ô tô.


Bi toỏn hi gỡ? − Hỏi số ô tô đã rời bến.
− Muốn tính số ơ tơ rời bến ta làm


nh− thÕ nµo?


− Thùc hiƯn phÐp tÝnh 35 − 10.
− Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài


tập.


Ghi tóm tắt và tự làm bài.


<i>Tóm tắt </i>


Cã : 35 « tô
Còn lại : 10 « t«


Rêi bÕn : … ô tô?


<i>Bài giải </i>


S ụ tụ ó ri bn l:
35 − 10 = 25 (ô tô)
Đáp số : 25 ơ tơ.


<b>2.4. Cđng cè, dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

đ

ờng thẳng


<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS :


ã Bớc đầu có biểu tợng về đoạn thẳng, đờng thẳng.
ã Nhận biết đợc 3 điểm thẳng hàng.


ã Biết vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng qua hai điểm bằng thớc và bút, biết ghi
tên các đờng thẳng.


<b>II. dựng dy </b><b> hc </b>
ã Thc thẳng, phấn màu.


<b>III. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>
<b>1. Kiểm tra bμi cũ </b>


− Gäi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
+ HS1 thùc hiƯn : − T×m x, biÕt : 32 − x = 14
Nêu cách tìm số trừ.


+ HS2 thực hiƯn: − T×m x, biÕt: x − 14 = 18
Nêu cách tìm số bị trừ
Nhận xét và cho điểm.


<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên bảng.


<b>2.2. Đoạn thẳng </b><b> Đờng thẳng </b>


Chm lờn bảng 2 điểm. Yêu cầu
HS lên bảng đặt tên 2 điểm và vẽ
đoạn thẳng đi qua 2 điểm.


A B


− Hái: Con võa vẽ đợc hình gì? Đoạn thẳng AB.
Nêu: Kéo dài đoạn thẳng AB về 2


phía ta đợc đờng thẳng AB. Vẽ
lên bảng:


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

Yêu cầu HS nêu tên hình vẽ trên
bảng (cô vừa vẽ đợc hình gì trên
bảng).



ng thng AB (3 HS trả lời).
− Hỏi: Làm thế nào để có đ−ợc


đ−ờng thẳng AB khi đã có đoạn
thẳng AB?


− Kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía
ta đợc đờng thẳng AB.


Yêu cầu HS vẽ đờng thẳng AB
vào giấy nháp.


Thực hành vẽ.


<b>2.3. Giới thiệu 3 điểm thẳng hng </b>


GV chm thờm im C trên đoạn
thẳng vừa vẽ và giới thiệu: 3 điểm
A, B, C cùng nằm trên 1 đ−ờng
thẳng, ta gọi đó là 3 điểm thẳng
hàng với nhau.


Quan sát.


Hỏi: Thế nào là 3 điểm thẳng hàng
với nhau?


Là 3 điểm cùng nằm trên một
đờng thẳng.



Chấm thêm 1 điểm D ngoài đờng
thẳng và hỏi: 3 điểm A, B, D có
thẳng hàng với nhau không?


Ba điểm A, B, D không thẳng hàng
với nhau.


Tại sao? Vì 3 điểm A, B, D không cùng


nằm trên một đờng thẳng.


<b>2.4. Luyện tập </b><b> Thực hμnh </b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


− Yêu cầu HS tự vẽ vào Vở bài tập
sau đó đặt tên cho từng đoạn thẳng


− Tự vẽ, đặt tên, HS ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra bài nhau.
<i><b>Bài 2: </b></i>


− Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài. Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.
3 điểm thẳng hàng là 3 điểm nh


thế nào?


Là 3 điểm cùng nằm trên một
đờng thẳng.



Hng dn HS dùng th−ớc để kiểm
tra. 3 điểm nào cùng nằm trên cạnh
th−ớc tức là cùng nằm trên 1 đ−ờng
thẳng thì 3 điểm đó sẽ thẳng hàng
với nhau.


− HS lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

− ChÊm các điểm nh trong bài và
yêu cầu HS nối các điểm thẳng
hàng với nhau.


2 HS thực hiện trên bảng lớp.
Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2.5. Củng cố, dặn dò </b>


Yêu cầu HS vẽ 1 đoạn thẳng, 1
đờng thẳng, chấm 3 điểm thẳng
hàng với nhau.


Vẽ và nêu rõ cách vÏ.
− Tỉng kÕt vµ nhËn xÐt tiÕt häc.




lun tËp



<b>I. Mơc tiªu </b>



Gióp HS cđng cè về:


ã Phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100.


• Tìm số bị trừ hoặc số trừ ch−a biết trong phép trừ.
• Vẽ đ−ờng thẳng đi qua 1, 2 điểm cho tr−ớc.
<b>II. các hoạt động dạy </b>−<b> học chủ yếu </b>


<b>1. KiĨm tra bμi cị </b>


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


+ HS1 : Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm cho trớc A, B và nêu cách vẽ.
+ HS2 : Vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm cho trớc C, D và chấm điểm E sao


cho E thẳng hàng với C và D. Trả lời thế nào là 3 điểm thẳng hàng
với nhau.


Nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. D¹y − häc bμi míi </b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bμi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<b>2.2. Luyện tập </b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


Yêu cầu HS tự nhẩm ghi kết quả
vào Vở bài tập và báo cáo kết quả.



Lm bi sau đó nối tiếp nhau
(theo bàn hoặc theo tổ) để báo cáo
kết quả từng phép tính. Mỗi HS chỉ
báo cáo kết quả 1 phép tính.


− 2 HS ngồi cạnh đổi chéo vở để
kiểm tra bài nhau.


<i><b>Bài 2: </b></i>


Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 5 HS
lên bảng làm bài. Mỗi HS thực hiện
2 con tính.


Làm bài.
Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn


trên bảng.


Nhn xét bài của bạn cả về cách
đặt tính và thực hiện phép tính.
− Yêu cầu nêu rõ cách thực hiện với


c¸c phÐp tÝnh: 74−29; 38−9; 80−23.


− HS lần lợt trả lời.
Nhận xét và cho điểm sau mỗi lần


HS trả lời.
<i><b>Bài 3: </b></i>



Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta làm


Tìm x.
x trong ý a, b là gì trong phép trừ Là số trừ.


Muốn tìm sè trõ ta lµm thÕ nµo? − LÊy sè bị trừ trừ đi hiệu.
Yêu cầu HS làm ý a, b. 2 HS lên


bảng làm bài. Các HS còn lại làm
vào Vở bài tập.


32 − x = 18
x = 32 −


18


x = 14


20 − x = 2
x = 20 − 2
x = 18


− Gọi HS nhận xét bài bạn. − Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
− Viết lên bảng đề bi ý c v hi: x


là gì trong phép trừ trên?


x là số bị trừ.



Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Yêu cầu HS lµm bµi tiÕp. 1 HS lµm


bài trên bảng. Sau đó cho HS d−ới
lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<i><b>Bµi 4: </b></i>


− Yêu cầu HS nêu đề bài ý a. − Vẽ đ−ờng thẳng đi qua 2 điểm
MN.


− Yêu cầu HS nêu cách vẽ và tự vẽ. − Đặt th−ớc sao cho 2 điểm M và N
đều nằm trên mép th−ớc. Kẻ đ−ờng
thẳng i qua 2 im MN.


Hỏi: Nếu bài yêu cầu vẽ đoạn
thẳng MN thì ta chỉ nối đoạn thẳng
từ đâu tới đâu?


Từ M tới N.
Vẽ đoạn thẳng MN khác gì so với


đờng thẳng MN.


Khi vẽ đoạn thẳng ta chỉ cần nối M
với N, còn khi vẽ đờng thẳng ta
phải kéo dài về 2 phía MN.


Yêu cầu HS nêu yêu cầu ý b. Vẽ đờng thẳng đi qua điểm O.


Gọi 1 HS nêu cách vẽ. Đặt thớc sao cho mép thớc ®i


qua O sau đó kẻ 1 đ−ờng thẳng
theo mép th−ớc đ−ợc đ−ờng thẳng
đi qua O.


− Yªu cầu HS tự làm bài. Vẽ vào Vở bài tập.
Hỏi: Ta vẽ đợc nhiều đờng thẳng


qua O không?


Vẽ đợc rất nhiều.
Kết luận: Qua 1 điểm có "rất


nhiều" đờng thẳng.


Yêu cầu HS nêu tiếp yêu cầu ý c. Vẽ đờng thẳng đi qua 2 trong 3
điểm A, B, C.


Yêu cầu HS nối 3 điểm víi nhau. − Thùc hiƯn thao t¸c nèi.
− Yêu cầu kể tên các đoạn thẳng có


trong hình


Đoạn AB, BC, CA.
Mỗi đoạn thẳng đi qua mấy điểm? Đi qua 2 điểm.
Yêu cầu HS kéo dài đoạn thẳng về


2 phớa cú cỏc ng thng.



Thực hành vẽ đờng thẳng.
Ta có mấy đờng thẳng? Đó là


những đờng thẳng nào?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×