Tải bản đầy đủ (.docx) (136 trang)

Giao an Dai 7 ba cotTinh GiaThanh Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 136 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngµy so¹n : 19/8/2012</b>
<i><b> Ng y d¹y : </b></i><b>à</b> ...
<b>CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC</b>


<b>Tiết 1 . TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ</b>
I. MỤC TIÊU:


*)KT: -Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZ


Q.


<b>*)KN: -Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.</b>


-Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số
hữu tỉ.


*)TĐ:-Có thái độ học tập tích cực.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


HS: Ôn lại phần các phân số bằng nhau. GV: chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>H§1: g iới thiệu chương I : (5’)Học sinh cả lớp lăng nghe Gv giới thiệu chương I .</b>
<b>H§2: số hữu tỉ:(10’) </b>


*)KT:Hiểu được khái niệm số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các
tập hợp số: NZQ.


<b>*)KN: -Rèn tính cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét để so sánh hai số</b>
hữu tỉ.



<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Ghi bảng</b>


-GV ở lớp 6 ta đã biết các
phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của
cùng một số, số đó được
gọi là số hữu tỉ.


Vậy giả sử thầy có các số:
3;-0,5;0;2


5
7<sub>.</sub>


?Em nào có thể viÕt các
phân số khác nhau cùng
bằng các số đó?


GV cho HS đọc phần đóng
khung ở sgk trang 5


GV cho HS laøm BT ?1
các số 6;-0,5;0;


5
2


7<sub>.đều</sub>
viÕt



díi d¹ng
<i>a</i>
<i>b</i>


GV cho HS làm BT ? 2


-HS:


3 6 9


3 ...


1 2 3


1 1 2


0,5 ...


2 2 4


0 0


0 ...


1 2


5 19 19 38


2 ...



7 7 7 14
   


 


    



  




   




HS đọc sgk trang 5
Vài HS khác đọc lại.
<b>?1: Các số là hữu tỉ vì</b>
các số đó đều viết
được dưới dạng phân
số


<i>a</i>
<i>b</i> <sub>.</sub>


<b>?2: Số nguyên a là số </b>
hữu tỉ vì : a=a/1



<b>1. s è h÷u tû :</b>
3 6 9


3 ...


1 2 3


1 1 2


0,5 ...


2 2 4


0 0


0 ...


1 2


5 19 19 38


2 ...


7 7 7 14


   


 


    




  




   




Vậy các số 3;-0,5;0;
5
2


7<sub>.đều là</sub>
số hữu tỉ.


tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu
là Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*)KT:Hiểu được cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.


<b>*)KN: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Rèn tính cẩn thận, chính xác.</b>
GV cho HS thực hiện BT ?3


skg tr5


y/c làm ?3:Cả lớp thực hiện,
GV: Tơng tự số nguyên, ta
cũng biểu diễn đợc số hữu t


trờn trc s.


B1: Chia đoạn thẳng đv thành


4 phần bằng nhau, lấy 1 đoạn
làm đv mới, nó bằng 14đv
cũ.


B2: Số 5


4 nằm ở bên phải 0,
cách 0 là 5 đv mới .


Một HS lên bảng vẽ.
*)Cả lớp theo dõi


*)Cả lớp theo dõi


2. <b> BiĨu diƠn sè h÷u tû trªn</b>
<b>mét trơc</b>


* VD1: BiĨu diƠn 5


4 trªn trơc


<b> 0 1 </b> 5 4
<b>VD2: BiĨu diƠn </b> 2


<i>−</i>3 trªn trôc




Ta cã: 2
<i>−</i>3=


<i>−</i>2
3


<b> -1 -</b> <sub>3</sub>2 <b> 0 1 </b>
<b>H§4: So sánh hai số hữu tỷ (10 )</b>


*)KT: -Hiu c phơng pháp so sỏnh cỏc s hu t.


<b>*)KN:- Rốn tớnh cẩn thận, chính xác, khả năng quan sát, nhận xét so sỏnh hai s</b>
hu t.


<b>HĐ4: So sánh hai sè h÷u</b>
<b>tû (10 )</b>’


GV cho HS làm BT ?4 so
sánh hai phân số


2
3


4
5
 .



GV nhấn mạnh:Ta có thể
so sánh hai số hữu tỉ bất
kỳ x,y bằng cách viết
chúng dưới dạng 2 phân
số rồi so sánh hai phân số
đó.


GV chốt lại số hữu tỉ
dương, âm như sgk tr 7.


2
3

=
10
15

4
5
 =
4
5

=
12
15

Ta có:
10
15



>
12
15


-10>-12 Neõn:


2
3

>
4
5
.


<b>3. So sánh hai số hữu tỷ</b>
a)Vớ duù so sánh hai phân số


2
3


4
5
 .
*)
2
3


=
10
15

*)
4
5
 =
4
5

=
12
15

Ta có:
10
15

>
12
15

vì -10>-12
Neân:
2
3

>
4

5
 .


b) cách so sánh : viết chúng
dưới dng phõn s có cùng mẫu
dơng


<b>HĐ5. Cng cố:(8)GV cho HS làm?5:Số hữu tỉ dương là: </b>
2
3<sub>;</sub>


3
5


 Số hữu tỉ âm là:
3 1


; ; 4
7 5



Số
0
2


 khơng là số hữu tỉ dương, âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>H§6.Hướng dẫn về nhà. (2’) - Về nhà các em học trong vở ghi kết hợp với SGK; </b>


làm các bài tập 2;3b,c;4;5 sgk tr7,8


*) Rút kinh nghiệm:


<b>Ngày soạn: 22/8/2012</b>
<b>Ng y dạy : à</b> ...
Tiết 2 : CỘNG , TRỪ SỐ HỮU TỈ.


I. <b>MỤC TIÊU : </b>


 Kiến thức: Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển
vế” trong tập hợp số hữu tỉ.


 Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chính xác. Có
kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.


 Thái độ: Giaựo duùc tớnh caồn thaọn, tớch cửùc trong nhoựm
II.CHUẨN BỊ: GV:Baỷng phú, phieỏu hóc taọp,


HS:Ôn tp quy tc ,cng tr phõn s, quy tắc chuyển vế.
III.TIẾN TRÌNH DẠY <b> HäC :</b>


<b>H§1:Kiểm tra bài cũ: (10’).HS1 :Tính 1) </b> <sub>7</sub>2+3


5 2)
3
7<i>−</i>


2
5


HS2: Tìm x, biết: 3<sub>7</sub> - <sub>21</sub><i>x</i> - <sub>7</sub>1 = 0


Đáp án: 3<sub>7</sub> - <sub>21</sub><i>x</i> - <sub>7</sub>1 =0 <i>⇒</i> 3
7


-1
7


<i>-x</i>


21 =0 <i>⇒</i>


3<i>−</i>1
7


<i>-x</i>


21 =0 <i>⇒</i>
2


7
<i>-x</i>


21 =0 <i>⇒</i>
2
7 =


<i>x</i>


21 <i>⇒</i> x=6.


<b>H§2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (12’)</b>


 Kiến thức: Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ.


 Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chính xác.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng


VD a)Đặt vấn đề:
Để cộng hay trừ hai
số hữu tỉ ta làm
như thế nào?


Nêu dạng tổng quát
và viết cơng thức
lên bảng.


Hướng dẫn HS
Làm ví dụ a ; b
SGK tr 9.


- Làm ?1:


Đọc sgk và trả lời:


Viết các số hữu tỉ dưới dạng
phân số có mẫu dương.
cộng hay trừ các phân số đó.


0,6 = <sub>10</sub>6 =3


5=


9
15
0,6 + <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub>= 9


15+
<i>−</i>10
15 =


<i>−</i>1
15




1 1 4


0, 4


3 3 10


 


    <sub></sub> <sub></sub>


 


= 10<sub>30</sub> <i>−</i>

(

<i>−</i>12
30

)

=



22
30=


11
15


1.


<b> Cộng, trừ hai số hữu tỉ </b>
Tổng quát:


x= <i><sub>m</sub>a</i> ; y= <i><sub>m</sub>b</i> (a,b,m <i>Z</i> m>0)
x + y = <i><sub>m</sub>a</i> + <i><sub>m</sub>b</i> = <i>a<sub>m</sub></i>+<i>b</i>
x - y = <i><sub>m</sub>a</i> - <i><sub>m</sub>b</i> = <i>a− b<sub>m</sub></i>
VD a)


<i>−</i>7
3 +


4
7=


<i>−</i>49
21 +


12
21=


<i>−</i>49+12



21 =


<i>−</i>37
21


3 3 12 3 9


) 3 3


4 4 4 4 4


<i>b</i>   <sub></sub> <sub></sub>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>H§3: Qui tắc chuyển vế.(12’)</b>


 Kiến thức: Nắm được qui tắc về “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
 Kỹ năng: Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.


- Phát biểu quy tắc chuyển
vế trong Z.


- Nêu VD.


Gọi HS đọc VD và nêu
cách tìm x.


Thực hiện tìm x qua các
bước như thế nào?


- Phát biểu qui tắc chuyển


vế trong Q.


Làm ?2


Nêu chú ý:


Khi gặp tổng của nhiều số
hữu tỉ ta làm như thế nào?


...chuyển vế thì phải đổi
dấu


- Thực hiện độc lập.


- Trình bày trên giÊy nh¸p.
- Thực hiện nhóm hai hay
nhiều số hạng.


2. Qui tắc chuyển vế.
* Qui tắc: (Sgk)
x, y, z <i>⇒</i> Q


x + y = z <i>⇒</i> x = z - y
* VD (Sgk)


<b>?2: Tìm x.</b>
a) <i>x −</i>1


2=<i>−</i>
2



3<i>⇒x</i>=<i>−</i>
2
3+


1
2
<i>x</i>=<i>−</i>4


6+
3
6=


<i>−</i>1
6
b) <sub>7</sub>2<i>− x</i>=<i>−</i>3


4<i>⇒x</i>=
2
7+


3
4
¿ 8


28+
21
28<i>⇒x</i>=


29


28
<b>Chú ý : (Sgk).</b>
<b>H§4: Luyện tập- củng cố.(8’)</b>


- Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Phát biểu qui tắc “chuyển vế”.


Bài 8/10 (Sgk) Baøi (a,c ) /10 SGK.
Tính : a) 3<sub>7</sub>+

(

<i>−</i>5


2

)

+

(

<i>−</i>
3


5

)

= c)
4
5<i>−</i>

(

<i>−</i>


2
7

)

<i>−</i>


7
10
30 175 42 187


70 70 70 70
47


2
70



  


   





KQ:
27
70
<b>H§5 :Hưóng dẫn về nhà</b><i><b>:</b></i> (3’)


- Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số,
- Tính chất của phép nhân phân số.


- Làm các bài tập 6,7,8(c;d), 9,10/10(Sgk) 18a/6 (SBT)
*) Rót kinh nghiƯm:


<b>Ngµy so¹n: 26/8/2012</b>
<i><b> Ng y d¹y : </b></i><b>à</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.MỤC TIÊU :</b>


<b> Kiến thức</b> : Hs hiểu được quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
<b> Kỹ năng :Có kĩ năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh đúng.</b>
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm.


<b>II .CHUẨN BỊ :</b>


-GV: Cơng thức tổng quát nhân ,chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép
nhân.Bảng phụ ghi bài tập 14/12 để t chc trũ chi



-HS: Ôn tp cỏc quy tc nh hng dn v nhà.
<b>III. TIN TRèNH DY HC:</b>


<b>HĐ1: Kim tra bài cũ: (5’)</b>


 HS1: tính :


5 21
7 10




;


5 21 5.21 3 <sub>1</sub>1
7 10 7.10 2 2


  


   


 HS2: tính :


11 33<sub>:</sub>


12 16<sub> ; </sub>


11 33 11 16 4<sub>:</sub>


12 16 12 33 9  
GV : Tổng quát với 2 phân số


<i>a</i>
<i>b</i><sub> và </sub>


<i>c</i>
<i>d</i> <sub> thì</sub>


.
.
<i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b d b d</i>  <sub> ; </sub>


.
:


.
<i>a c a d a d</i>
<i>b d b c</i>  <i>b c</i>


GV :khaỳng đũnh pheựp nhaõn vaứ chia soỏ hửừu tổ ủửụùc thửùc hieọn nhử pheựp nhaõn vaứ chia
phãn soỏ.  vaứo baứi hóc.


<b>H§2: nhân hai số hữu tỉ.(10’)</b>


<b> Kiến thức</b> : Hs hiểu được quy tắc nhân hai số hữu tỉ.
<b> Kỹ năng : Có kĩ năng nhân hai số hữu tỉ nhanh đúng.</b>



<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Ghi bảng</b>


-Hãy phát biểu qui tắc
nhân phân số?


- Có áp dụng được cho
phép nhân hai số hữu
tỉ không? Tại sao?
-Phát biểu qui tắc nhân
hai số hữu tỉ?


- Thực hiện ví dụ trong
SGK


-Nhân tử với tử,mẫu với mẫu
-Dạng phân số


- Đứng tại chỗ thực hiện


3 1 3 5 ( 3).5 15


) 2


4 2 4 2 4.2 8


   


     



<b>1.Nhân hai số hữu tỉ:</b>
Tổng quát:


Với <i>x</i>=<i>a</i>


<i>b;</i> <i>y</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> tacó:
<i>x</i>.<i>y</i>=<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>.<i>c</i>
<i>b</i>.<i>d</i>
Ví dụ (sgk)


<b>HĐ3: Chia hai số hữu tỉ:(15’)</b>


<b> Kiến thức</b> : Hs hiểu được quy tắc chia hai số hữu tỉ.
<b> Kỹ năng :Có kĩ năng chia hai số hữu tỉ nhanh ; đúng.</b>


-Chia số hữu tỉ x cho y như
thế nào? Viết dạng tổng
quát?


Ghi bảng giúp hs



Nhận xét, sửa lỗi và đóng
khung cơng thức.


Đứng tại chỗ trả lời.


<b>2)Chia hai số hữu tỉ: </b>
<i>x</i>=<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ví dụ: (<i>−</i>0 . 4):

(

<i>−</i>2
3

)


-Hãy thực hiện phép tính
bên


Làm bài ?


? Nêu cách làm.


-Giới thiệu tỉ số của hai số
hữu tỉ x và y.


- Hãy viết tỉ số của hai số
-5,12 và 10,25


+(<i>−</i>0,4):(<i>−</i>2
3 )=


<i>−</i>4
10 :


<i>−</i>2


3
¿(<i>−</i>2)


5 .
(<i>−</i>3)


2 =
3
5
a)


2 35 7
3,5. 1 .


5 10 5
7 7 7.( 7) 49


.


2 5 2.5 10

 
 
 
 
  
  


<i>b</i>¿<i>−</i>5



23 :(<i>−</i>2)=
<i>−</i>5
23 <i>⋅</i>
<i>−</i>1
2 =
5
46
Tỉ số của -5,12 và 10,25 là:


<i>−</i>5<i>,</i>12


10<i>,</i>25 hay -5,12: 10,25


<i>x</i>:<i>y</i>=<i>a</i>
<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>d</i>
<i>c</i>=


<i>a</i>.<i>d</i>
<i>b</i>.<i>c</i>
Ví dụ :(sgk)


<i><b>Chú ý (sgk)</b></i>


Tỉ số của x và y là:
<i>x</i>



<i>y</i> hay <i>x</i>:<i>y</i>
Ví dụ : (sgk)


<b>HĐ4: Luyện tập(12’)</b> <b> Kiến thức</b> : Hs hiểu được quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
<b> Kỹ năng :Có kĩ năng nhân ,chia số hữu tỉ nhanh đúng.</b>


Bài 11b/12sgk


-Hãy thực hiện phép
tính đã cho


Bài 12a/12sgk
-Hãy viết (-5) dưới
dạng tích hai thừa số?
Hãy viết 16 dưới dạng
tích hai thừa số thích
hợp


 <sub>TÝnh </sub>





11 33<sub>:</sub> <sub>?</sub>
12 24


0<i>,</i>24<i>⋅</i>(<i>−</i>15)


4 =



24
100<i>⋅</i>


(<i>−</i>15)
4
¿ 6


25 <i>⋅</i>
(<i>−</i>15)


4 =


3
5<i>⋅</i>


(<i>−</i>3)
2 =


<i>−</i>9
10
Học sinh làm có nhiều kết
quả khác nhau


(-5)=1.(-5)=(-1).(5)
(16)=2.8=4.4=
(-4).(4)=...


Đứng tại chỗ trả lời.



<b>3) Luyện tập</b>
<i>Bài 11/12sgk</i>
b)0,24 (<i>−</i><sub>4</sub>15)
<i>Bài 12/12sgk</i>
a)
<i>−</i>5
16 =
<i>−</i>5
2 <i>⋅</i>
1
8=
<i>−</i>5
8 <i>⋅</i>
1
2
¿<i>−</i>5


4 <i>⋅</i>
1


4=. .. . ..


<sub>TÝnh:</sub>


  


  


11 33<sub>:</sub> 11 24 2
12 24 12 33 3


<b>H§4. Cđng cè. ( 5’) Cho HS làm bài 11(a;c;d)</b>


Kết quả: a/
3
4


c/
7 <sub>1</sub>1


6  6<sub> d/ </sub>
1
50


Baøi 13: KÕt quaû


 


15 1 19 3


/ 7 b/ 2


2 2 8 8


<i>a</i>


H§5. Hướng dẫn về <b> nhµ : 2’) Bài tập 14, 15 SGK và từ bài 17 </b> 23 sách bài tập



về nhà ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên, phân số thập phân và xem trước
bài giá trị tuyệt ®ối của một số hữu tỉ.


*) Rót kinh nghiƯm:


<b> Ngày soạn:27 /8 /2012</b>
<b> Ng y d¹y : à</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<sub>Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. </sub>


- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .


<sub>Kĩ năng: Có kỹ năng tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</sub>


- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.


<sub>Thái độ: Rèn luyện thái độ học tập tích cực,tính tốn chính xác.</sub>


<b>II. Chn bị : </b>


- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
B¶ng phơ bµi tËp 19 - Tr 15 SGK
<b>III. Tiến trình bài giảng:</b>


<i><b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (7')- Thực hiÖn phÐp tÝnh:


* Häc sinh 1: a)


2 3 4
.


3 4 9





* Häc sinh 2: b)


3 4


0, 2 0, 4


4 5


   


 


   


   


<b>HĐ2:Giá trị tuyệt đối của số h/tỉ:(15ph)</b>


<sub>Kiến thức:-Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. </sub>


- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .


<sub>Kĩ năng: -Hình thành kỹ năng tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</sub>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trß</b> <b>Ghi bảng</b>



? Nêu khái niệm giá trị
tuyệt đối của một số
nguyên?


Gv: Ph¸t phiÕu häc tËp néi
dung ?1


GV: Hãy thảo luận nhóm
Gv: Các nhóm trình bày bài
làm của nhóm mình. Cho
H/S nhận xét, GV chốt kết
quả đúng.


*) Giáo viên ghi tổng quát
khái niệm giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ.


Gv trình bày ví dụ SGK để
củng cố khái niệm.


GV nªu nhËn xÐt ë SGK
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?
2


Với x<sub>Z</sub>







nếu x 0
=


x nếu x< 0
<i>x</i>


<i>x</i>


HS thảo luận nhóm


HS lắng nghe-Ghi bài vào
vở


?2: Tìm <i>x</i> biết


1 1 1 1


)


7 7 7 7


<i>a x</i>  <i>x</i>    <sub></sub> <sub></sub>


 

1
0
7


 
b) x= 1


7<i>→</i>|<i>x</i>|=

|


1
7

|

=


1
7 v×
1
7 >0
c)
1
3
5
<i>x</i>


1 1 1


3 3 3


5 5 5


<i>x</i>  


    <sub></sub> <sub></sub> 
 

1
3


5

<0


) 0 0 0


<i>d x</i>  <i>x</i>  


<b>1. Giá trị tuyệt đối của </b>
<b>một số hữu tỉ </b>


*) Kh¸i niƯm: (SGK)


a. NÕu x = 3,5 th×
3,5 3,5


<i>x</i>  


NÕu x =
4
7

th×
4 4
7 7
<i>x</i>  
b. NÕu x > 0 th× <i>x</i> <i>x</i>
NÕu x = 0 th× <i>x</i> = 0
NÕu x < 0 th× <i>x</i> <i>x</i>



* Ta cã:








nÕu x 0
=


x nÕu x< 0
<i>x</i>


<i>x</i>


* NhËn xÐt:
x<sub>Q ta cã</sub> <sub>: </sub>


0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



<b>HĐ3:Luyện tâp:(15ph)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Cho h/s làm bài tâp 17


(S gk)


GV ghi đề bài lên bảng
(ý 1)


Cho cả lớp cùng làm
- Một h/s lên bảng


GV ghi bi ý2) lờn
bng


Na lớp làm câu a;b
Nửa lớp làm câu c;d
Sau đó cho hai h/s lên
bảng trình bày


GV cho h/s nhËn xÐt và
hoàn thiện lời giải.


HS thảo luận nhóm


HS thảo luận nhãm


<b>Lun tËp:</b>
Bµi 17.1)


Trong các khẳng định sau
đây,khẳng định nào đúng?
a) |<i>−</i>2,5| <b>=2,5; b)</b> |<i>−</i>2,5|



<b>=-2,5 c) </b> |<i>−</i>2,5| =-(-2,5)
Khẳng định a và c) đúng.
(Theo đ/n GTT)


2)Tìm x biết:
a) |<i>x</i>| <b>=</b> 1


5 <i></i> x=


1
5 và
x= <i>−</i>1


5


b) |<i>x</i>| <b>=0,37</b> <i>⇒</i> x=0,37 ;
x=-0,37


c) |<i>x</i>| <b>=0 </b> <i>⇒</i> x=0
d) |<i>x</i>| <b>= 1</b> 2


3 <i>⇒</i> x=1


2
3
vµ x=-1 2


3


<sub>Kĩ năng: - Có kỹ năng tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</sub>



<b>H§4 : Cđng cè:(5ph)</b>


Cho h/s nhắc lại đ/n giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


Bài tập 25 trang 16: Tìm x biết:
a) <i>x</i> 1, 7 2,3


*) *)
1,7 2,3


1,7 2,3
4


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 




1,7 2,3
1,7 2,3


0,6
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


 


 



VËy: x=4 hoặc x=-0,6


<b>HĐ5: H ớng dẫn học ở nhà: (3ph)</b>
Häc bµi theo SGK vµ vë ghi


Lµm BT 24; 31( SBTTrang 7;8)
*) Rót kinh nghiƯm:


<b> </b>


<b> Ngày soạn: 02 / 9 /2012</b>
<b> Ng y d¹y : à</b>


<b>Tiết 5 giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
<b>cộng, trừ, nhân, chia số thập phân .(Tiếp)</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


<sub>KiÕn thøc: Häc sinh biÕt céng,trõ,nh©n ,chia sè thËp ph©n.</sub>


- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu t .


<sub> Kĩ năng: Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .</sub>



- Cú ý thc vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.


<sub>Thái độ: Rèn luyện thái độ học tập tích cực,tính tốn chính xác.</sub>


<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Định nghĩa giá trị tuyêt đối của một số hữu tỉ x? Viết biểu thức tổng quát?
Tìm x biết: |<i>x</i>| =3,8; |<i>x</i>| =-4


<b>HĐ2:Cộng,trừ, nhân,chia số th/phân :(20ph)</b>


<sub>KiÕn thøc:- Häc sinh biÕt céng,trõ,nh©n ,chia sè thËp ph©n.</sub>


- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .


<sub> KÜ năng: -Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các sè thËp ph©n .</sub>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung chính</b>
GV giới thiệu k/n số thập


ph©n.


- Giáo viên cho một số
thập phân và viết số đó dới
dạng phân số thập phân
1,5= 15


10



Gv:Khi thùc hiÖn phÐp toán
ngời ta làm nh thế nào ?
(Có thể Hs không trả lời
đ-ợc.)


Gv:Ta có thể làm tơng tự số
nguyên.


*) Gv híng dÉn HS thùc
hiƯn c¸c phÐp tÝnh


céng trừ ,nhân,chia các số
thập phân.


(Lần lợt cho HS nhắc lại
các qui tắc cộng trừ nhân
chia số nguyên.)


Gv: H·y th¶o luËn nhãm ?3
?3: TÝnh


a) -3,116 + 0,263 = ?


b) (-3,7).(-2,16) = ?


HS lắng nghe- Ghi bài
vào vë


HS1: C©u a , C©u b



HS2: C©u c
HS3: C©u d


HS4: Câu e


HS thảo luận nhóm
a) -3,116 + 0,263
= -(3,116 0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853


b) (-3,7).(-2,16)


= +(3,7 . 2,16 ) =
=3,7.2,16 = 7,992


<b>2. Céng, trõ, nh©n, chia sè thập </b>
<b>phân . </b>


- Số thập phân là số viết dới dạng
không có mu của phân số thập
phân *) Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân hoàn toàn tơng tự nh
các phép tính trong tập hợp Z.


* VÝ dô:


a) (-1,13) + (-0,264)=
= -(1,13 0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394



b) 0,245-2,134 = 0,234 +(-2,134)
= -(2,134- 0,245) =-1,889


c)(-5,2).3,14=-(5,2.3,14)=-16,328
d) (-0,408):(- 0,34) =


= + (0, 408 : 0,34 )
= (0,408: 0,34) = 1,2


e) (-0,408):(+0,34) =
= -(0,408:0,34)
=-1,2


<i><b>H§3:Lun tËp - cđng cè;(15 ph)</b></i>


<sub>KiÕn thøc: Häc sinh biÕt céng,trõ,nh©n ,chia số thập phân.</sub>
<sub> Kĩ năng:- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .</sub>


- Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; (tr15)


BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469


= -(5,17+0,469)
= -5,639


b) -2,05 + 1,73
= -(2,05 - 1,73)


= -0,32


c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16


BT 19: Giáo viên đa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
Đáp: a) *Bạn Hùng cộng các số thập ph©n ©m víi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*)Bạn Liên nhóm các số thập phân một cách hợp lý.
- Sau đó cộng các tổng trên với nhau.


b) Theo em nªn làm theo cách của bạn Liên sẽ nhanh hơn!
<b>HĐ4: H</b> íng dÉn häc ë nhµ :(3ph)


- Lµm bµi tËp 20- tr 15 SGK , bµi tËp 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bµi tËp 32; 33 - tr 8 SBT


HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5


v× <i>x</i> 3,5 <sub> 0 suy ra A lín nhÊt khi </sub> <i>x</i> 3,5<sub> nhá nhÊt </sub><sub> x = 3,5</sub>


A lín nhÊt b»ng 0,5 khi x = 3,5


<i><b> * Rút kinh nghiệm</b></i>



<b> Ngày soạn:05/9/2012</b>
<i><b> Ng y d¹y: </b></i><b>à</b> ...
<b> TiÕt 6 LUYÖN TËP</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


* Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
* Kỹ năng : Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
*Thái độ : Rèn luyện thái độ học tập tích cực,tính tốn chính xỏc.


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình bài giảng :</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra bài cị</b><i><b>. </b></i>(8ph)


* Học sinh 1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT


* Häc sinh 2: Chữa bài tập 27a;c - tr8 SBT :


- TÝnh nhanh: a)

3,8

 

( 5,7) ( 3,8) 



c)

( 9, 6) ( 4,5)  

 

 ( 9,6) ( 1,5) 


Nưa líp lµm B T24(a;b)


Nửa lớp làm BT27(a;c) Sau đó nhận xét lời giải của bạn
HĐ2:Luyện tập : (32ph)



* Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
* Kỹ năng : Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
Hoạt động của thầy


Bµi tËp 28 (tr8-SBT)


Gv:Yờu cu hc sinh c
bi


? Nêu quy tắc phá ngoặc ?


Gv: Yờu cu hc sinh c
bi 29


.(SBT-Tr 8)
1,5


<i>a</i>


Hoạt động của trũ:


+) Trớc ngoặc có dấu
trừ : Viết các số hạng
với dấu ngợc lại.
+) Trớc ngoặc có dấu
cộng : Viết các số hạng
với dấu của chúng.


1,5 5



<i>a</i>   <i>a</i>


<b> Néi dung chÝnh:</b>
<b>Bµi tËp 28: (tr8 - SBT )</b>
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 = 0
c)C=-(251.3+ 281)+3.251-(1-
281)


=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1


<b>Bµi tËp 29: (tr8 - SBT )</b>


M=a+2ab-b víi <i>a</i> 1,5;b=-0,75


1,5 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hs thực hiện


? Bài toán có bao nhiêu
tr-ờng hợpsẩy ra ?


Cho hai HS lên bảng thực
hiện.Cho HS nhận xét.GV
hoàn thiện lời giải.


(Có thể bỏ qua bớc trung
gian khi làm bài)



Gv: yêu cầu về nhà làm
tiếp các biểu thức N, P.
Gv: Cho học sinh làm bài
tập 24-SGK.


yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm


( Nửa lớp làm câu a, nửa
lớp làm câu b.)


Gv: chốt kết quả, lu ý thứ
tự thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.


Gv ghi đề Bài tập 25(Sgk)
a) Gv: Những số nào có
giá trị tuyệt i bng 2,3?


<sub> Có bao nhiêu trờng hợp </sub>


xảy ra ?
Hs:


b)Gv: Những số nào trừ đi
1


3<sub> thì bằng 0 ?</sub>


* Có hai trờng hợp sẩy


ra...


HS lên bảng thực hiện.


HS lên bảng thực hiện.
Một em làm câu a
Một em làm câu b


HS lắng nghe .


Những số có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3là


2,3


* Cã hai trêng hỵp sÈy
ra...


Đáp: Số đó là 1
3


Ta cã:M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+
0,75


=


3 3 3 3


2. . 0



2 2 4 4


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


* NÕu a= -1,5; b= -0,75.
Ta cã:


M= -1,5+ 2.(-1,5).(0,75)+0,75




3 3 3 3


2. .


2 2 4 4


3 1
1
2 2
   
  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
   
 



<b>Bµi tËp 24: (tr16- SGK )</b>






) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15


0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2, 77


<i>a</i>   


   
  
 







) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
: 2, 47.0,5 ( 3,53).0,5


0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)



0, 2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2


<i>b</i>   


 


  




 


 


<b>Bµi tËp 25: (tr16-SGK )</b>
a) <i>x</i>1,7 2,3


1,7 2,3 4
1,7 2,3 0,6


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  
 
3 1


) 0
4 3
3 1
4 3
<i>b x</i>
<i>x</i>
  
  


3 1 5


4 3 12


3 1 13


4 3 12


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
  
 
   

 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub>


<b>H§3. Cđng cè: (3ph)</b>



- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc
cộng, trừ, nhân chia số thập phân.


<b>H§4:H íng dÉn häc ë nhµ :(2ph)</b>


- Xem lại các bi tp ó cha.


- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Ngày soạn :12/9/2012</b>
<i><b> Ng y d¹y : </b></i><b>à</b> ...


<i><b> Tiết 7 :</b></i> <b>§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Kiến thức : Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết cách tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của
lũy thừa.


Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn.
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực trong nhóm.


<b>II . CHUẨN BỊ: </b>


Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>



<b>H§1:Kiểm tra: </b>Tạo tình huống học tập cho học sinh.


Có thể viết (0,25)8<sub> và (0,125)</sub>4<sub> dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số như thế nào?</sub>


<b>H§2:Lũy thừa với số mũ tự nhiên: </b>


Kiến thức : Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ .
Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng quy tắc nêu trên trong tính tốn.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b> Hoạt động của Trị </b> <b>Ghi bảng</b>


Tìm hiểu khái niệm “Lũy
thừa với số tự nhiên”.
Cho học sinh nhắc lại khái
niệm lũy thừa với số mũ tự
nhiên của một số tự nhiên.
Nhấn mạnh với học sinh
các kiến thức trên cũng áp
dụng được cho các lũy thừa
mà cơ số là số hữu tỉ.


Yêu cầu học sinh phát biểu
khái niệm,quy ước.


Đưa công thức:


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>b</i> <i>b</i>


 

 
 


Yêu cầu học sinh làm câu
hỏi 1 theo nhóm.


Gọi đại diện nhóm trả lời.


Học sinh nhắc lại khái
niệm lũy thừa với số mũ tự
nhiên của một số tự nhiên.


Học sinh phát biểu khái
niệm.


Học sinh khá giỏi có thể
nêu cách chứng minh cơng
thức:


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>



 

 
 


H/ S làm câu hỏi 1 theo


<b>1.Lũy thừa với số mũ tự </b>
<b>nhiên: </b>


Lũy thừa bậc n của một số
hữu tỉ x, ký hiệu xn<sub>, là tích </sub>


của n thừa số x (<i>n</i>,<i>x</i>1)<sub>.</sub>
. . ... ( , , 1)
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>x x x x x</i> <i>n</i> <i>x</i>


<i>x</i>

<sub>  </sub>   
x: cơ số, n: số mũ.
<b>Quy ước: x</b>1<sub> = x.</sub>


x0<sub>=1 (x</sub><sub></sub><sub>0).</sub>
( , , 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>



<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giáo viên nhận xét. nhóm.


2 <sub>2</sub>


2


3 3


3
3 ( 3) 9


4 4 16


2 ( 2) 8


5 5 125



 


 


 


 


 


  


 


 


 


 


(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25 </sub>
;


(-0,5)3<sub> = </sub>
(-0,5).(-0,5).(-0,5)=-0,125


(9,7)0<sub> = 1</sub>


<b>H§3. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.</b>



Kiến thức : Học sinh biết cách tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn.


Quy tắc tính tích và thương
của hai lũy thừa cùng cơ số.
Xây dựng cơng thức tính tích
và thương của hai lũy thừa
cùng cơ số là số hữu tỉ.
Hỏi? Khi nhân hai lũy thừa
cùng cơ số ta làm như thế
nào ( tương tự với chia ta làm
như thế nào?).


Cho học sinh làm cá nhân
câu hỏi 2.


Nhận xét.


Học sinh nhắc lại cơng thức
tính tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số. Cho số tự
nhiên.


Đưa ra quy tắc tính đối với số
hữu tỉ.


*)Học sinh trả lời câu hỏi.
Làm cá nhân câu hỏi 2.
Hai học sinh khác nhận xét.



<b>2. Tích và thương </b>
<b>của hai luỹ thừa </b>
<b>cùng cơ số.</b>


.


: , 0,


<i>n</i> <i>m</i> <i>n m</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m n</i>






  


Tính.


a) (-3)2<sub>. (-3)</sub>3<sub>= (-3)</sub>2+3<sub>=</sub>


(-3)5<sub>.</sub>


b) (-0,25)5<sub>: (-0,25)</sub>3<sub>= </sub>



=(-0,25)5-3<sub>= (-0,25)</sub>2<sub>.</sub>


<b>H§4:Tìm hiểu quy tắc lũy thừa của lũy thừa</b>


Kiến thức : Học sinh hiểu quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.


Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn.
Cho học sinh làm câu


hỏi 3 theo nhóm.
u cầu xây dựng
cơng thức.


Cho học sinh làm
câu hỏi 4 cá nhân.
Nhận xét.


Làm theo nhóm câu
hỏi 3.


Xây dựng cơng thức
tính.


Làm câu hỏi 4.


2


3 6


2



4 8


3 3


)


4 4


) (0,1) (0,1)
<i>a</i>


<i>b</i>


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>

    


   


 


  


 


<b>3. Lũy thừa của lũy thừa:</b>
a) (22)3=22.22. 22=26


5


2


2 2 2 2 2


10
1
)


2


1 1 1 1 1


. . . .


2 2 2 2 2


1
2


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  
 


 


 


    


         



         


         


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H§4.Củng cố: ( 5’) </b>


- Học sinh nhắc lại khái niệm, 3 cơng thức tính của lũy thừa với số tự nhiên.
- Làm bài tập 27 SGK trang 19.


<b> H§5 .Hướng dẫn về nhà.(1’) </b>


- Học bài làm bài tập 28  33 trang 19, 20 SGK.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 44  49 SBT trang 10.
- Đọc trước bài 6.


*) Rót kinh nghiƯm:


<b> Ngµy so¹n: 15/9/2012</b>
<b> Ng y d¹y : à</b> ...
<b>Tiết 8: §6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo ).</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


 Kiến thức : Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa
của một thương.


Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn.
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, tích cực.


<b>II . CHUẨN BỊ: </b>



Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>H§1:Kiểm tra</b>


Khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên? Viết cơng thức tính tích và
thương hai lũy thừa cùng cơ số? Tính: a) (-1)4<sub> b) </sub>


2 3


2 2


.


3 3


   
   
    .
- Cơng thức lũy thừa của lũy thừa? Tính


3
2
1


?
5


<sub> </sub> 



  


 


  . Giáo viên nhận xét cho điểm.
* Có thể tính nhanh (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> như thế nào?</sub>


<b>H§2: Lũy thừa của một tích:</b>


 Kiến thức : Học sinh nắm vững quy tắc về lũy thừa của một tích.
Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng quy tắc trên trong tính tốn.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng </b>


Cho hoïc sinh làm câu hỏi
1 theo nhóm.


Đưa cơng thức tính lũy
thừa của một tích  cho
học sinh làm câu hỏi 2.
Gợi ý học sinh đưa về
cùng lũy thừa. Nhận xét.


Học sinh làm theo nhóm câu
hỏi 1.


 cơng thức tính.
(x.y)n<sub> = x</sub>n<sub>. y</sub>n



<b>1. Lũy thừa của một tớch:</b>


Tính và so sánh:(2.5) 2


và 2 2 .5 2


(2. 5) <sub>❑</sub>2 <sub>= 10</sub>


❑2 =


10.10 =100


2 .52 2 4.25 100

<sub>2.5</sub>

2 <sub>2 .5</sub>2 2


 


3 3 3


1 3 3 3 27


) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gv: Qua hai vÝ dơ trªn, h·y
rót ra nhận xét: muốn nâng
1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có
thể làm nh thế nào?


Gv đa ra công thức, yêu
cầu học sinh phát biểu


bằng lời.


Laứm caõu hoỷi 2 cá nhân. Hai
học sinh khác nhận xét.


5 5


5 5


3 3 3 3 3


1 1


) .3 .3 1 1


3 3


)(1,5) .8 (1,5) .(2) (1,5.2) 3 27
<i>a</i>
<i>b</i>
   
  
   
   
   


3 3 <sub>3</sub>


3 3



1 3 1 3 27 27


. .


2 4 2 4 8.64 512
   


  


   
   


3 3 3


1 3 1 3


. .


2 4 2 4


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


     


*<b> TQ:</b>

<i>x y</i>.

<i>m</i><i>x ym</i>. <i>m</i>


Luü thõa cña mét tích bằng
tích các luỹ thừa



<b>HĐ3:</b> Quy tc tính lũy thừa của một thương.


 Kiến thức : Học sinh nắm vững quy tắc lũy thừa của một thương.
Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng quy tắc trên trong tính tốn.
Cho học sinh làm câu


hỏi 3 theo nhóm.


?Qua 2 vÝ dơ trªn em
h·y nªu ra cách tính luỹ
thừa của một thơng?
Ghi bằng ký hiƯu?


u cầu áp dụng cơng
thức vào làm câu hỏi 4.
Phát phiếu học tập cho
học sinh


Học sinh làm câu hoỷi 3
theo nhoựm.


Tính và so sánh:

3
3
3
2
3
<i>va</i>



 
-2
a)
3 <sub> </sub>


5
5
5
10 10
)
2 2


<i>b</i> <i>va</i><sub></sub> <sub></sub>
 


*)HS ghi bằng ký hiệu và
đửa ra quy taộc.


*)Học sinh nhận phiếu học
tập và điền kết quả ?4.


2
2
2
2
3
3 3
3


3
72 72


) 3 9


24
24


15 15 15


) 5 125


27 3 3


<i>a</i>
<i>b</i>
 
<sub></sub> <sub></sub>  
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 


<b>2. Lũy thừa của một thương: </b>
TÝnh vµ so s¸nh:


3
3
3
2

3
<i>va</i> 
 
 
 
-2
a)
3
*)
3


2 2 2 2 8


. .


3 3 3 3 27


    


       


 


       


       


3
3
2 8

3 27
 



3
3
3
2
2
3 3


 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125;
2 32
10
5 3125
2
10 10

2 2


<i>b</i>  


 
 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
TQ:
( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 
 
 


- L thõa cđa mét th¬ng bằng
thơng các luỹ thừa


<b>HĐ4.Cng c:( 10)</b>


- Yờu cu hc sinh phát biểu lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
- Học sinh làm câu hỏi 5.



(0,125)3 <sub>. 8</sub>3 <sub>= (0,125.8)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> = 1.</sub>


(-39)4<sub> : (13)</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4<sub> = (-3)</sub>4<sub> = 8l.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>H§5. Hướng dẫn về nhà. (2’)</b>


- Học bài, làm bài từ 35  37 SGK.Xem trước phần luyện tập.
- Học sinh khá giỏi làm bài tập 55  59 SBT.


*) Rót kinh nghiƯm:


<b> </b>


<b> Ngày soạn: 22/9/2012</b>
<b> Ng y d¹y : à</b>


<b>TiÕt 9:</b>


<b> TØ lÖ thøc</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


* Kiến thức:- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.


* Kỹ năng: Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
*Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học


<b>II. Chuẩn bị :</b>



Gv : Phấn mầu,
HS : Ôn tËp tØ sè cđa hai sè a vµ b(víi b 0)
<b>III. Tiến trình bài giảng :</b>


<i><b>HĐ1: Kiểm tra bµi cị</b></i>:(7ph)


- Häc sinh 1: ? TØ sè của 2 số a và b (b<sub>0) là gì. Kí hiƯu?</sub>


- Häc sinh 2: So s¸nh 2 tØ sè sau:
15
21<sub> và </sub>


12,5
17,5
<b>HĐ2:Tìm hiểu K/N tỉ lệ thức(18ph)</b>


* Kiến thức:- Häc sinh hiĨu râ thÕ nµo lµ tØ lƯ thøc.


- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
* Kỹ năng:Có kỹ năng nhận biết các ngoại tỉ và các trung tỉ


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>Ni dung chớnh</b>


Gv: Trong bài kiểm tra trên


ta cã 2 tØ sè b»ng nhau
15


21<sub> =</sub>
12,5



17,5<sub> , ta nói đẳng thức </sub>
15
21<sub> =</sub>
12,5


17,5<sub> là tỉ lệ thức </sub>
Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì?
Gv: nhấn mạnh nó còn đợc
viết là : a:b = c:d


Gv: yêu cầu học sinh làm?1
2


) : 4
5
<i>a</i>



4


: 8
5


Học sinh so sánh hai tỉ số
(bằng nhau)


 Kết luận



khái niệm (định nghóa)


Học sinh làm câu hỏi 1 theo
nhóm.


2 2 1 2 1


) : 4 .


5 5 4 20 10


4 4 1 4 1 2 4


: 8 . : 4 :8


5 5 8 40 10 5 5


<i>a</i>   




<sub> các tỉ số trên lập thành một</sub>


tỉ lệ thức


<b>1. Định nghĩa </b>


*)Đẳng thức
15



21<sub> = </sub>
12,5
17,5<sub> </sub>
lµ tØ lƯ thøc


* Tỉ lệ thức là đẳng thức


cña 2 tØ sè:


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>
TØ lƯ thøc


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> cịn đợc </sub>
viết là: a:b = c:d


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1
) 3 : 7


2
<i>b</i>




2 1
2 : 7



5 5


? Các tỉ số muốn lập thành
1 tỉ lệ thức thì phải thoả
mÃn điều gì?


1
) 3 : 7


2
<i>b</i>




2 1
2 : 7


5 5


-3 1
2:7=<i>−</i>


7
2.


1
7=<i>−</i>



1
2<i>;</i>


2 1 12 36 12 5 1


2 : 7 : .


5 5 5 5 5 36 3




<i></i> Các tỉ số trên không lËp
thµnh mét tØ lƯ


thøc(-1
2<i>≠−</i>


1
3¿


- Các tỉ số đó phải bằng nhau.
<b>HĐ3</b>: Luyện tập – Củng cố:(18ph)


* Kiến thức:- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.


* Kỹ năng: Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập
- Yêu cầu häc sinh lµm bµi


tËp 47; 49 (a;b) (SGK- tr26)


Hai học sinh lên bảng mỗi
em làm một ý.


-HS di lớp nhận xét.GV
chốt KQ đúng


-Bµi 49 : GV cho HS tiến
hành theo trình tự trên.


GV cht li cỏc kiến thức
đã học giúp HS nắm vững
K/N tỷ l thc


Cả lớp cùng làm .
Hai HS lên bảng


Cả lớp cùng làm .
Hai HS lên bảng


HS lắng nghe.


<b>Luyện tập:</b>


Bi tp 47: a) 6.63=9.42 các
tỉ lệ thức có thể lập đợc:


6 42 6 9 63 42 9 63


; ; ;



963 42 63 9  6 642
b) 0,24.1,61=0,84.0,46


0, 24 0, 46 1,61 0, 46


; ;


0,84 1,61 0,84 0, 24
0, 24 0,84 0,84 1,61


;


0, 46 1,61 0, 24 0, 46


  


 


<b>Bµi tËp 49 </b>


35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .


10 100 10 525
3500 14


5250 21


<i>a</i>  



 


<sub> Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức </sub>
3 2 393 262
)39 : 52 :


10 5 10 5
393 5 3


:


10 262 4


21 35 21 3
2,1: 3,5 :


10 10 35 5


<i>b</i> 


 


  


<sub> Không lập đợc 1 tỉ lệ thức</sub>
<i><b>HĐ4: H</b><b> ớng dẫn học ở nhà(2ph)</b></i>


Học bài theo SGK-Nắm vững định nghĩa tỉ lệ thức
Vận dụng làm BT:44;45;(SGK-tr 26)



<b>*)Rót kinh nghiƯm : </b>


<b> </b>


<b> Ngày soạn:24/9/2012</b>
<b> Ng y d¹y : à</b>


<b>TiÕt 10:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Mơc tiªu :</b>


* Kiến thức:- Học sinh nắm vững tính chất của tØ lÖ thøc.


* Kỹ năng: Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
*Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


Gv : Phấn mầu, HS : Ôn tập định nghĩa tỷ lệ thức
<b>III. Tin trỡnh bi ging :</b>


<b>HĐ1</b>: <i><b> Kiểm tra bài cũ</b></i>:(7ph)
Định nghĩa tỷ lệ thức ? Cho ví dụ?
Tìm x biết: <sub>21</sub><i>x</i> =1


7


Gợi ý: áp dụng tính chất hai phân số bằng nhau
HĐ2 :Tìm hiểu tính chất: (20ph)



* Kiến thức:- Học sinh nắm vững tính chất của tỉ lệ thøc.


* Kỹ năng: Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
<b>Hoạt động ca thy </b>


Gv trình bày ví dụ nh SGK
Gv: Cho học sinh nghiên
cứu và làm ?2


Hs:Nhân hai tû sè cđa tû lƯ
thøc <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> víi tÝch b.d
<i>⇒</i> a.d=b.c


Gv ghi tÝnh chÊt 1:


? H·y phát biểu tính chất
này bằng lời?


(...Tích trung tỉ = tích ngoại
tỉ : a.d=b.c)


*)Tìm hiểu tính chất 2:
Gv: giới thiệu ví dụ nh SGK
Hs theo dõi.



Gv:Yêu cầu học sinh lµm ?
3


Chia hai vế của đẳng thức
a.d=b.c cho b.d


suy ra đợc <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>


- Gv: chèt tÝnh chất 2 và
ghi lên bảng


<b>Hot ng ca trũ</b>
Giao vieừn aựp dúng
laứm cãu hoỷi 2 baống
caựch tửụng tửù


Làm câu hỏi 3 nhóm
rút ra tính chất


-Viết các tỉ lệ thức
theo u cầu của
Giáo viên


- Một học sinh lên
bảng trình bày.



<b>Néi dung chÝnh</b>
<b>2. TÝnh chÊt </b>


* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)




<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> th× </sub><i>ad cb</i>
*TÝnh chÊt 2:


Nếu ad=bc và a, b, c, d <sub>0 thì ta </sub>


cã c¸c tØ lƯ thøc:


, , ,


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i>
<b>HĐ3: Luyện tập (15ph)</b>


* Kiến thức:- Học sinh nắm vững tính chất của tỉ lệ thức.


* Kỹ năng: Bớc đầu biÕt vËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc vào giải bài tập.
Cho học sinh làm bài tập


46(tr-26 SGK)



GV ghi đề bài lên bảng: Cả lớp cùng làm .
Hai HS lờn bng


<b>Luyện tập: </b>


Bài 46:Tìm x trong các tû lÖ
thøc sau:


a) <i>x</i>
27=


<i>−</i>2


3,6 3,6 . x = -2 .
27


 x = <i>−</i><sub>3,6</sub>2. 27  x =
-15


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV ghi đề bài lên bảng:


Gợi ý: Từ 4 số đã cho ,hãy lập
một tỷ lệ thức ?


?Từ đó suy ra các tỷ lệ thức
cịn li?


HS về nhà giải tiếp.


Môt HS lên bảng



x = <i>−</i>0<i>,</i>52. 16<i>,</i>38


<i>−</i>9<i>,</i>36 = 0,91


Bµi 51:(Tr 28 SGK):


Lập tất cả các tỷ lệ thức có
thể đợc từ bốn số sau: 1,5;
2; 3,6; 4,8


H D:
Ta cã:


1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)
Suy ra:


1,5
2 =


3,6
4,8 ;


<i><b>H§4: Cđng cố: (</b></i>2ph) .GV chốt lại các tính chất của tû lƯ thøc
-


<i><b>H§5: H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b><b> : (2ph)</b></i>


- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hốn vị số hạng


của tỉ lệ thức


- Lµm bµi tËp 48; 50; 51; 52; (tr26; 27; 28-SGK)
- Bµi tËp 61; 62 (tr12; 13-SBT)


<i><b>*Rót kinh nghiƯm</b></i>




<b> Ngàysoạn: 28/9/2012</b>
<b> Ng y dạy : à</b> 7A...


7B :... <b> </b>
<b>TiÕt 11: Lun tËp - kiĨm tra 15'</b>


<b>I. Mơc tiªu :</b>


* Kiến thức:- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức


*)Kỹ năng:-Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức
tích.


*)Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b>III. Tiến trình bài giảng :</b>
<b>HĐ1:Luyện tâp (30ph)</b>


* Kiến thức:- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức



*)Kỹ năng:- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra
các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tíc. Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.


<b>Hoạt động của thầy:</b> <b>Hoạt động của trị:</b> <b>Nội dung chính:</b>
Gv:u cầu học sinh làm bài


tËp 49(c;d )


GV ghi đề bài lên bảng.
? Hãy nêu cách làm bài toán
này?


Cho HS lên bảng thực hiện
Gv: Kiểm tra việc làm bài tập
của học sinh dới lớp


Gv:Phát phiếu học tập bài tập
50 .Yêu cầu học sinh làm bài
tập theo nhóm.


Cả lớp cùng làm .
Hai HS lên bảng


Cả líp cïng lµm bµi theo


<b>Bµi tËp 49 (tr26-SGK)</b>
)6,51:15,19


<i>c</i> <sub> vµ </sub><sub>3 : 7</sub>
651 1519


6,51:15,19 :


100 100
651 100 651 3


.


100 1519 1519 7


  


 <sub> Lập đợc tỉ lệ thức </sub>
2


) 7 : 4
3
<i>d</i> 


vµ 0,9 : ( 0,5)


2 14 21 3


7 : 4 7 :


3 3 14 2


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Em hãy suy ra đẳng thức di


dng tớch?


Bài tập 51:


? áp dụng tính chất 2 hÃy viết
các tỉ lệ thức ?


Gv:Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm


Bài tập trắc nghiệm
(Bài 52-SGK)


GV treo bng ph lên bảng
.HS theo dõi chọn đáp án đúng
? Hãy gii thớch vỡ sao?


nhóm.


Đại diện nhóm lên bảng
trình bày.


*)Cả lớp cùng làm .
Hai HS lên bảng


9 10 9
0,9 : ( 0,5) .


10 5 5



 


  


 <sub> Không lập đợc tỉ lệ thức </sub>


<b>Bµi tËp 50 (tr27-SGK)</b>
Binh th yếu lợc


<b>Bài tập 51 (tr28-SGK)</b>
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lÖ thøc:


1,5 3, 6 4,8 3,6
;


2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8


;


3,6 4,8 1,5 3,6


 


 


<b>Bµi tËp 52 (tr28-SGK)</b>
Tõ ( , , , 0)



<i>a</i> <i>c</i>


<i>a b c d</i>


<i>b</i> <i>d</i> 


Câu đúng: C)


<i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i><sub> Vì hốn </sub>
vị hai ngoại tỉ ta đợc:


<i>d</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>a</i>
<b>H§2 :KiĨm tra 15'</b>


* Kiến thức:- Củng cố cho học sinh về cách lập tỷ lệ thức và 2 tính chất của tỉ lệ thức
*)Kỹ năng:- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra
các tỉ lệ thức t cỏc s, t ng thc tớch.


Bài 1: (4đ) Cho 5 sè sau: 2; 3; 10; 15 vµ -7


H·y lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tØ lÖ sau


2, 4
)



15 3
<i>x</i>


<i>a</i> 




3
)2,5 : 7,5 :


5


<i>b</i> <i>x</i>


Bài 3 (2đ) Cho biểu thøc
3
2
3


 




 


  <sub> . Hãy chọn đáp số đúng:</sub>


8
)



27
<i>A</i>




8
)


27
<i>B</i> 




6
)


9
<i>C</i>




6
)


9
<i>D</i> 
<b>Đáp án:</b>
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm





3 15 10 15 3 2 2 10


3.10 2.15 ; ; ;


2 10 2 3 15 10 3 15


     


Bµi tËp 2:


2, 4 15.2, 4


) .15 5.2, 4 12


3 3


<i>a x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>


(2®)


1 3 1 3 1


) : .


3 5 3 5 5


<i>b</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 



Bài tập 3: Câu B đúng


<i><b>H§3:H</b><b> íng dÉn h/sinh học ở nhà:</b></i>


- Ôn lại kiến thức và bài tập trên


- Làm các bài tập 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trớc bài ''Tính chất dÃy tỉ số b»ng nhau''


<i><b> Rót kinh nghiÖm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

……….





<i><b> </b></i><b>Ngày soạn: 01/10/2012</b>
<i><b> </b></i><b>Ng y d¹y : à</b> 7A...
7B :... <i><b> </b></i>


<i><b>Tiết 12 </b></i><b>tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau</b><i><b> </b></i>
<b> I. Mơc Tiªu:</b>


 Kiến thức: Biết được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


 Kĩ năng: Biết vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào trong thực hành giải


toán. Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bµy.



 Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.


<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu


* Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức:


- Định nghĩa tỉ lệ thức - Các tính chất của tỉ lệ thức- Các phép tính phân số
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>
- Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Các tính chất của chúng?


- Áp dụng giải bài tập 47b/Tr26 SGK. ( 0,24.1,61 = 0,84.0,46 )
<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tính chất của dãy tỉ số b»ng nhau (20 phút)</b>


 Kiến thức: Biết được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


 Kĩ năng: Biết vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào trong thực hành giải


toán .Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bµy.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của Trị </b> <b>Néi dung chÝnh</b>


- Nêu ví dụ, hướng dẫn học
sinh thực hiện.


<b>?</b> Các tỉ số đã thu gọn chưa?
Nếu chưa hãy thu gọn ?



<b>?</b> Tính giá trị các tỉ số
6


4
3
2

6
4


3
2






 <sub>và</sub>


?


<b>?</b> Kết luận gì giữa các tỉ số
đã cho?


<b>! Nếu bởi tỉ lệ thức </b>b
a


= d
c



thì


- Chưa. 6
3
4
2



=2


1


2


1
10


5
6
4


3
2








2


1
2


-1

-6
4


3
2







*) 2


1
6

-4


3

-2
6


4


3
2
6
3
4
2










<b>1. Tính chất của dãy tỉ số bằng </b>
<b>nhau</b>


<b>Vd1: Cho tỉ lệ thức </b> 6
3
4
2




. Hãy so


sánh 4 6



3
2

6
4


3
2






 <sub>vaø</sub>


với các tỉ số đã
cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ta có trường hợp tổng quát
nào?


<b>!</b> Nếu gọi k là giá trị chung của
tỉ lệ thức ta suy ra a, c như thế
nào với k?


<b>!</b> Khi đó b-d
c

-a


d
b


a <i>c</i> <i><sub>và</sub></i>





tính
như thế nào?


<b>!</b> Những điều trên ta suy ra
được trường hợp tng quỏt.


Gv đa ra trờng hợp mở rộng
! Tớnh cht vẫn đúng với nhiều
tỉ số bằng nhau. Hay


ra?
suy
ta
f
e
d
c
b
a


Neáu  



*) b-d


c

-a
d
b
a
d
c
b
a




 <i>c</i>


*) a = k.b; c = k.d.


k
d
b
d)
k(b
d
b
k.d
k.b
d


b
a








<i>c</i>
k
d
b
d)
k(b
d
b
k.d
k.b
d
b
a









 <i>c</i>


HS suy nghÜ tr¶ lêi.


2
1
6

-4
3

-2
6
4
3
2
6
3
4
2
Vậy
2
1
2

-1

-6
4


3
2
;
2
1
10
5
6
4
3
2















Tổng qt: Nếu b
a


= d


c


thì


b-d(Với b d)


c

-a
d
b
a
d
c
b
a






 <i>c</i>


Thật vậy: Gọi k = b
a


= d
c



(1) là giá trị
chung. Suy ra: a = k.b; c = k.d.


Ta cĩ:
0)
d

b
(Với



(3)

k
d

-b
d)
-
k(b
d

-b
k.d
-
k.b
d

-b


-


a (Với b d 0)


(2)

k
d
b
d)
k(b
d
b
k.d
k.b
d
b
a
















<i>c</i>
<i>c</i>


Từ 1; 2 và 3 suy ra:


d)
b
(Với
d

-b
c

-a
d
b
a
d
c
b
a







 <i>c</i>
Mëréng:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


   


    


   


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Chú ý (10 phút)</b>


 Kiến thức: Tõ tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ,häc sinh biÕt vËn dơng linh ho¹t trong K/N


“ chia tû lƯ’’.


Kĩ năng: Biết vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào trong thực hành giải tốn .


! Khi có 5
c


3
b
2
a



ta nói a,
b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 4.


- Cho HS làm ?2 7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.


<b>2. Chú ý</b>


- Khi có dãy tỉ số 5
c
3
b
2
a



ta nói a,
b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 4.


<i>Ta viết: a : b : c = 2 : 3 : 5</i>
<b>V</b>


<b> d : Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ</b>


với các số 8; 9; 10.


Ta viết là: 7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Củng cố: (8 phút)</b>


- Làm các bài tập 54 trang 30 SGK.
Tìm x, y biết: 3


x
= 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ta có: 2
1
8
16
5
3
y
x





Suy ra: x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà. </b><i><b> </b></i><b>(2 phút)</b>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK


- Làm các bài tập 55 ;56 ; 57, 58 , 60,61 trang 30,31 SGK.TiÕt sau kiÓm tra 15’


*) Rót kinh nghiƯm:


.


……… ………
………


………
<i><b> </b></i><b>Ngày soạn: 04/10/2012 </b>


<b>Ng y d¹y : à</b> 7A... 7B :...
<i><b>Tiết 13 </b></i><b>LuyÖn tËp</b><i><b> </b></i>
<b> I. Mơc Tiªu:</b>


* Kiến thức: Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.


* Kĩ năng: HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải tốn. Rèn kĩ năng
nhận biết, kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bày.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu


* Trị: Học các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
- Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
<b>- Áp dụng giải bài tập 56/Tr30 SGK.</b>


<b>Hoạt động 2</b><i><b>: </b></i><b>Luyện tập (23 phút)</b>


* Kiến thức: Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.


* Kĩ năng: HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải tốn. Rèn kĩ năng
nhận biết, kĩ năng tính tốn, kĩ năng trình bày.


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
? Đổi 2,04; -3,12 viết
dưới phân số? Vì sao?
? Cách chia hai số hữu
tỉ?


- Gọi HS trình bày bảng
? Đổi 2


1
1




và 1,25 dạng
phân số?


! Sau khi đổi ta làm gì
nữa? Trình bày bài giải?
- Tương tự cho câu c, d.
Gọi 2 HS lên trình bày.


- Gọi HS đọc đề bài.


- Đọc đề


- 100


312
-
vaø
100
204


. Nhân tử và
mẫu với 100


26
17

-312

-100
100
204
100
312
- :
100
204

 <i><b>.</b></i>



- 100


125
1,25
vaø
2
3
2
1


1  




- Thực hiện phép chia và rút
gọn.
5
6

-125
100
2
3

-100
125
2
3


-
 <i><b>.</b></i>
<i><b>:</b></i>


c. 23
16


d. 2


<b>Bài 59 :trang 31 SGK</b>


Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bởi tỉ số
giữa các số nguyên:


2,04
)2,04 : ( 3,12)


3,12
204 17


312 26


1 3 5 5
) 1 :1, 25 :


2 2 4 6
3 23 16


)4 : 5 4 :



4 4 23


3 3 73 73 73 14
)10 : 5 : . 2


7 14 7 14 7 73


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
 

 
 
 
  
 
 
 
  


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV Hướng dẫn chi tiết:
! Thực hiện phép tính
chia vế phải.


! Chuyển 3
2


sang vế


phải thực hiện phép tính
nhân.


! Tính x bằng cách nhân
cả hai vế cho 3.


- Gọi 3 HS lên bảng làm
tương tự như câu a. Gv
theo dõi hướng dẫn
thêm từng em.
b. x = 1,5
c. x = 0,32
d. x = 32


3


- Gọi HS đọc đề bài
? Đã có những tỉ lệ
thức nào?


! Biến đổi để trở thành
dãy tỉ số bằng nhau?
! Áp dụng tính chất mở
rộng dãy tỉ số bằng
nhau. Suy ra được gì?
- Gọi HS trình bày bảng


HS trình bày bảng


4


3
8
4
35
3
12
35


3
2
8
35

3
1 2
5
4
7

3
2
:
)
3
1 5
2
4
3
1


3
2
:
)
3
1






<i><b>.</b></i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>(</b></i>
<i><b>:</b></i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>(</b></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Trình bày bảng
b. x = 1,5
c. x = 0,32


d. x = 32


3


- Đọc đề
5
4
3
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 <i><b>;</b></i>
15
12
5
4
12
8
3
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






2
15
12


8   


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Tìm x trong các tỉ lệ thức sau đây:
a.
4
3
8
4
35
3
.
12
35



3
2
.
8
35

.
3
1
2
5
.
4
7

3
2
:
)
.
3
1
(
5
2
:
4
3
1


3
2
:
)
.
3
1
(






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b.
1,5



x 10.15


225


x
x


.
10
225

15
(0,1.x)
:
2,25
3
,
0

:

5
,
4





c. x = 0,32 d. x = 32
3
<b>Bài 61 (trang 31 SGK)</b>
Tìm ba số x, y, z biết:


10
z


-y
x

vaø
5
4
3


2    


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i><b><sub>;</sub></b></i>


Giải


--30
2.15

z


y 12.2 24
ra :x 2.8 16
Suy
15
12
8


:
15
12
5
4

12
8
3
2
:
















<i><b>`</b></i>
<i>z</i>
<i>y</i>

<i>x</i>
<i>hay</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>Ta</i>


<b>Hoạt động 3: Kiểm tra 15’ (15 phút)</b>


<b> Đề bài: 1) Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau: </b>
6.63 = 9.42


2) Tìm hai số x; y, biết: 8 12


<i>x</i> <i>y</i>




vµ x + y = 15
<b>Đáp án:1) </b>


6 42 6 9 63 42 63 9


; ; ;



9 63 42 63 9  6 426<sub> (Mỗi tỉ lệ thức đúng 1,25đ)</sub>
2)


15
8 12 8 12 20
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


  


 <sub> (1đ)</sub>


=> x = (8.15) : 20 = 6 (2đ) ; y = (12.15):20 = 9 (2đ)
<b>Hoạt động 4: Hướng dẫn ở nhà: (2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB


 2 >2 - <5 5 - < 8 8 - 10
SL % SL % SL % SL %
7A1


*) Rót kinh nghiƯm:
.


………


...


………


...



………


...


<b> </b>
<b> Ngày soạn: 06 /10/2012</b>


<b> Ng y d¹y : à</b> 7A... 7B :...
<b>Tiết 14 số thập phân hữu hạn</b>


<b> và số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>
<b> I. Mơc Tiªu:</b>


* Kiến thức: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn.


- Nắm được dấu hiệu nhận biết một phân số tối giản sẽ biểu diễn được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hay số thập phân vơ hạn tuần hồn.


* Kĩ năng: Giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn, hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu


* Trị: Học các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>



<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>
- Nêu tính chất của


dãy tỉ số bằng nhau?


- Một HS lên bảng nêu tính
chất


<b>Hoạt động 2: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn (15 phút)</b>
* Kiến thức: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn tuần hồn.
* Kĩ năng: Giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn, hoặc số thập phân vô hạn tuần hồn.


- Cho HS làm ví dụ 1:
viết các phân số 20
3


và 25
37


dưới dạng số
thập phân?


Cho HS làm ví dụ 2:
viết phân số 12


5



dưới
dạng số thập phân?


- Lên bảng thực hiện phép
chia và viết kết quả.


15
,
0
20


3


48
,
1
25
37




- Thực hiện phép chia tử
cho mẫu.


<b>1. Số thập phân hữu hạn, số </b>
<b>thập phân vô hạn tuần hồn</b>
Ví dụ1:



15
,
0
20


3


48
,
1
25
37




Số thập phân 0,15 và 1,48 gọi
là các số thập phân hữu hạn
5,0


20
80
80


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>?</b> Có nhận xét gì về
phép chia?


- Giới thiệu số thập
phân vơ hạn tuần
hồn.



<b>?</b> Hãy viết các phân số
11
17
;
99
1
;
9
1 


dưới dạng
các số thập phân chỉ
ra chu kỳ và viết gọn
nếu là số thập phân vơ
hạn tuần hồn


- Phép chia khơng bao giờ
chấm dứt, trong thương chữ
số 6 được lập đi lập lại
- Lên bảng làm


Số 0,4166… gọi là số thập
phân vô hạn tuần hoàn


Viết gọn 0,4166…=0,41(6)
6 gọi là chu kỳ của số thập
phân vơ hạn tuần hồn 0,41(6)


)


54
(
,
1
...
5454
,
1
11
17
)
01
(
,
0
...
0101
,
0
99
1
)
1
(
,
0
...
111
,
0

9
1










<b>Hoạt động 3: Nhận xét (17 phút)</b>


* Kiến thức: - Nắm được dấu hiệu nhận biết một phân số tối giản sẽ biểu diễn được
dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vơ hạn tuần hồn.


* Kĩ năng: Giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn, hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn.


<b>?</b> các phân số ta đã xét
ở các ví dụ đã là phân
số tối giản chưa?


<b>?</b> Hãy tìm các ước
nguyên tố của mẫu?


<b>!</b> Từ nhận xét về các
ước nguyên tố của các
mẫu, ta có dấu hiệu


nhận biết như sau:


- Cho HS làm các ví dụ
- Cho HS làm phần <b>?</b>


- Là các phân số đã tối
giản


- Phân số 20
3


. Mẫu là 20
có các ước nguyên tố là
2, 5


- Phân số 25
37


. Mẫu là 25
có các ước nguyên tố là 5
- Phân số 12


5


. Mẫu là 12
có các ước nguyên tố là
2, 3


- HS xét từng phân số
theo các bước: Phân số tối


giản chưa, nếu chưa phải
rút gon.


- xét các ước nguyên tố
của mẫu và dựa vào nhận
xét để kết luận


<b>2) Nhận xét SGK (Tr 33)</b>
Ví dụ: 57


6


viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn vì:


5
2
75
6 



mẫu 25 khơng có
ước ngun tố khác 2 và 5
ta có 57


6



= - 0,08
30


7


viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hồn
vì:


mẫu 30 có ước nguyên tố
khác là 3 khác 2 và 5


ta có 30
7


= 0,2(3)


<b>?</b>- Các phân số :
14
7
;
125
17
;
50
13
;
4
1 



viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn
- Các phân số: 45


11
;
6
5


viết được
dưới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn


* Kết luận (SGK)
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Củng cố (8 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK</b>


- Làm các bài tập 67, 68, 69 ,70, 71 trang 34, 35 SGK
*) Rót kinh nghiƯm:


. ...


……… ………


...


………


………...


<i><b> Ngày soạn:10 /10/2012</b></i>


<b> </b><i><b>Ng y d¹y</b><b>à</b></i> <b> : .7A...7B... </b>
<i><b> Tiết 15 </b></i><b>LuyÖn tËp</b><i><b> </b></i>
<b> </b>


<b> I. Mơc Tiªu:</b>


* Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn


* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vơ hạn tuần
hồn chu kỳ có từ 1 đến 2 chữ số)


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b> II. ChuÈn bÞ </b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu
* Trò: Học bài và làm bài tập.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>
- Nêu điều kiện để một


phân số tối giản với
mẫu dương viết được
dưới dạng số thập phân


vơ hạn tuần hồn.


- Một HS lên bảng


<b>Hoạt động 2: Luyện tập: (38 phút)</b>


* Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn


* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc
vơ hạn tuần hồn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vơ hạn tuần hồn chu kỳ
có từ 1 đến 2 chữ số)


<b>? </b>Làm cách nào để biết
được các phân số trên
viết được dưới dạng số
thập phân vơ hạn tuần
hồn hay khơng?


- Từ đó cho HS đi đến
kết luận.


- Cho HS làm phần b


- Dựa vào tính chất,
tìm ước ngun tố của
các mẫu.


- Lên bảng thực hiện
phép chia



<b>1. Bài 68 <Tr 34 SGK></b>


a) Các phân số : 5;
2
35
14
;
20


3
;
8
5





viết
được dưới dạng số thập phân hữu
hạn.


12
7
;
22
15
;
11



4 


viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>? </b> Viết các thương sau
dưới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn (dạng
viết gọn)?


a) 8,5:3


b) 18,7:6


c) 58:11


d) 14,2:3,33


<b>? </b>Viết các phân số hữu
hạn sau dưới dạng phân
số tối giản?


32
,
0
)


<i>a</i> <sub> ; </sub><i>b</i>) 0,124
28



,
1
)


<i>c</i> <sub> ; </sub><i>d</i>) 3,12
- Hướng dẫn học sinh
làm phần a, b ; phần c, d
tự làm.


<b>? </b> Viết các phân số
999


1
;
99


1


dưới dạng số
thập phân?


- Gọi 2 học sinh lên
bảng làm


<b>? </b>Viết các số thập phân
hữu hạn sau dưới dạng
phân số tối giản


- 4 học sinh lên bảng,
thực hiện phép chia,


mỗi người làm một
câu.


- chú ý viết kết quả
dưới dạng thu gọn.


- Đưa 0,32 về dạng
phân số


- Chú ý rút gọn phân
số.


- lên bảng thực hiện
phép chia.

 
 

 
5 3


0,625 ; 0,15


8 20


2 44


0,4 ; 0,(36);


5 11



15 7


0,6(81); 0,58(3)


22 12


<b>2. Bài 69 <Tr 34 SGK></b>


a) 8,5:3 = 2,8(3)


b) 18,7:6 = 3,11(6)


c) 58:11 = 5,(27)


d) 14,2:3,33 = 4,(264)
<b>3. Bài 70 <Tr 35 SGK></b>


25
78
100
312
12
,
3
)
25
32
100
128


28
,
1
)
250
31
1000
124
124
,
0
)
25
8
100
32
32
,
0
)















<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<b>4. Bài 71 <Tr 35 SGK></b>
Kết quả
)
001
(
,
0
999
1
)
01
(
,
0
99
1



<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Củng cố (2 phút)</b>



- Nhắc lại cách xác định một phân số khi nào thì viết được dưới dạng số thập phân hữu
hạn, vơ hạn tuần hồn.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hướng dÉn về nhà . (2 phút)</b>
Học lại các kiến thức sau:


- Kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân


- Luyện thành thạo cách viết : phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần
hồn và ngược lại.


- Xem lại các bài tập đã chữa
*) Rót kinh nghiÖm:


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

...


………


...


………...
...


<i><b> Ngày soạn:12 /10/2012</b></i>
<b> </b><i><b>Ng y d¹y</b><b>à</b></i> <b> : .7A...7B... </b>
<i><b>Tiết 16 </b></i><b>Làm tròn số</b>


<i><b> </b></i><b> I. Mơc Tiªu:</b>



* Kiến thức: Biết quy tắc làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số.


Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ
nêu trong bài.


* Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số. Rèn luyện kỹ năng viết
một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn và ngược lại.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.


<b> II. Chn bÞ : </b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu. * Trò: Học bài và làm bài tập.
<b> III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ: (6 phút)</b>


- Nêu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân


- Làm bài tập sau: Một trường học có 425 HS, số HS khá giỏi có 302 em. Tính tỉ số
phần trăm HS khá giỏi của trường đó.


- g iả i


-Tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đó là: 425 71,058823...%
%


100


.
302




- GV (nói) : Ta thấy tỉ số phần trăm của số HS khá giỏi của nhà trường là một số
thập phân vơ hạn. Số đó người ta có thể làm tròn để cho kết quả gọn hơn. Vậy làm
trịn số như thế nào đó là nội dung bài hơm nay.


<b>Hoạt động 2: Ví dụ (15 phút)</b>


* Kiến thức: Biết ý nghĩa của việc làm tròn số.


Nắm vững và biết sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài.
* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng biÓu diÓn sè thËp phân trên trục số.
- GV: v trc s sau lờn


bng


<b>?</b> Biểu diễn số thập phân
4.3 và 4.9 lên trục số?


<b>? </b>Số thập phân 4.3 gần
với số nguyên nào nhất?
Tương tự với số 4.9?


<b>!</b> Để làm tròn các số thập
phân trên đến hàng đơn


- Lên bảng biểu diễn


- Số 4.3 gần số nguyên 4
nhất


- Số 4.9 gần số ngun 5


<b>1. Ví dụ</b>


Ví dụ1: Làm trịn các số thập
phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn
vị.


giải
-Ta viết :


5
9
.
4


4
3
.
4





Kí hiệu  đọc là “gần bằng”
hoặc “xấp xỉ”



để làm tròn số thập phân đến
hàng đơn vị ta lấy số nguyên
4


4.3 4.5 4.9
5


5.4 5.8


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

vị ta viết như sau:
4.3  4; 4.9  5
Kí hiệu  đọc là “gần
bằng” hoặc “xấp xỉ”


<b>?</b> Vậy để làm tròn số
thập phân đến hàng đơn
vị ta lấy số nguyên nào?
Cho HS làm <b>?1</b>


Điền số thích hợp vào
Sau khi làm tròn đến
hàng đơn vị


5.4  ; 5.8 
4.5 


- Cho HS làm ví dụ 2
- Giải thích thế nào là
làm trịn nghìn.



- Cho HS làm ví dụ 3
- Giải thích thế nào là
làm trịn đến hàng phần
nghìn


nhất


- Lấy số ngun gần với
nó nhất.


- Lên bảng điền
5.4  5 ; 5.8 6
4.5  5


- HS lên bảng làm.
- HS lên bảng làm.


gần với nó nhất.


Ví dụ 2: Làm trịn số 72900
đến hàng nghìn.


Do 73000 gần với số 72900
hơn nên ta viết


72900 73000 (trịn nghìn)
Ví dụ 3: Làm trịn số 0.8134
đến hàng phần nghìn (làm
tròn đến số thập phân thứ 3)



giải
-0.8134  0.813
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Quy ước làm tròn số (15 phút)</b>


* Kiến thức:


Biết quy tắc làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số.


Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật
ngữ nêu trong bài.


* Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số. Rèn luyện kỹ năng viết một
phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn và ngược lại.


<b>? </b>Vậy cần giữ lại mấy
số thập phân ở kết
quả?


<b>!</b> Từ các ví dụ trên ta
có quy ước như sau:
- Giới thiệu các quy
ước như trong SGK
- Cho HS áp dụng các
quy ước để làm các ví
dụ minh hoạ


- Cho HS làm <b>?2</b>


- Giữ lại 3 chữ số thập phân
ở kết quả



- Làm các ví dụ minh hoạ
-HS lên bảng làm <b>?2</b>


a) 79.3826  79.383
b) 79.3826  79.38
c) 79.3826  79.4


<b>2) Quy ước làm trịn số</b>
(Tr 36 SGK)


TH1: Ví dụ:
)86,149 86,1
)542 540
<i>a</i>


<i>b</i>





TH2: Ví dụ:
1600
1573


)


09
.
0


0861
.
0
)




<i>b</i>


<i>a</i>


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Củng cố (7 phút)</b>
- Nhắc lại quy tắc làm tròn số
- Làm bài tập 74 trang 37 SGK.


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà: (2 phút)</b>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

.


………


...


………


...


………



...


<i><b> Ngày soạn:20/10/2012</b></i>


<b> </b><i><b>Ng y d¹y</b><b>à</b></i> <b> : .7A...7B... </b>
<i><b> </b></i>


<i><b>Tiết 17 </b></i><b>Sè vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai</b><i><b> </b></i>
<b> I. mơc tiªu:</b>


* Kiến thức: - Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn khơng tuần hồn và tên gọi
của chúng là số vô tỉ.


-Biết thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
-Biết sử dụng đúng ký hiệu <sub>.</sub>


* Kĩ năng: - Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ
hạn tuần hồn.


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kĩ năng nhận dạng.
* Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, máy chiếu
* Trò: Học bài và làm bài tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>Néi dung chÝnh</b>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
- Phát biểu kết luận


về quan hệ giữa số
hữu tỉ và số thập
phân.


- Tính 12<sub> ; </sub>


2
2
1








(GV ghi đề lên bảng)


- Một HS lên bảng làm


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Số vô tỉ (21 phút)</b>


* Kiến thức: - Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hồn và tên
gọi của chúng là số vơ tỉ.


* Kĩ năng: - Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc


vô hạn tuần hoàn.


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kĩ năng nhận dạng.
- GV chiếu vẽ hình


<b>?</b> Tính SABCD?


<b>? </b>SABCD bằng mấy lần


SABF?


<b>!</b> Hãy tính S


- Quan sát


- SABCD = 4.SABF?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>?</b> Ta có SABF như thế


nào với SAEBF?


<b>?/</b>Vậy SABCD bằng bao


nhiêu?


<b>? </b> Tính AB như thế
nào?


<b>!</b> Khơng có số hữu tỉ
x nào để x2 <sub> = 2</sub>



<b>! </b>Đây là số thập phân
vô hạn khơng có chu
kỳ (khơng tuần hồn)
được gọi là số vôtỉ.


<b>? </b>Vậy thế nào là số
vô tỉ


SABF = 2


1


SAEBF = 2


1


1=0.5m2


SABCD = 4.0,5 = 2 m2


AB2<sub>= S</sub>


ABCD= 2


=> Định nghĩa số vơ tỉ


a) Tính SABCD?


SAEBF = 1.1 = 1 m2



SABCD = 2. SAEBF =2.1 = 2 m2


b) Tính AB
gọi AB = x (m)
ta có x2<sub> = S</sub>


ABCD = 2


Vậy x2<sub> = 2</sub>


x = 1.4142135623 ...


x không phải là số hữu tỉ,
người ta gọi x là số vô tỉ.
* Số vô tỉ là số thập phân vô
hạn khơng tuần hồn.


Ký hiệu : I
<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Khái niệm về căn bậc hai: (12 phút)</b>


* Kiến thức:- Biết thế nào là căn bậc hai của một số không âm
-Biết sử dụng đúng ký hiệu


* Kĩ năng: - Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hoàn.


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn .
- Giới thiệu khái niệm



căn bậc hai giống như
trong SGK


<b>! </b> <i>Ta nói 3 và –3 là</i>
<i>căn bậc hai của 9</i>
=> Định nghĩa căn
bậc hai


- Cho HS làm các ví
dụ minh hoạ


- Nhận xét 32<sub> = 9 ; (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>


4
16
;
4
16


3
9
;
3
9


2
4
;
2
4

















<b>2. Khái niệm về căn bậc hai</b>
căn bậc hai của một số a
không âm là số x sao cho
x2<sub> = a</sub>


ký hiệu x = <i>a</i>


+ Số dương a cú đỳng 2 căn
bậc hai là hai số đối nhau :
* Số dơng kí hiệu là <i>a</i>
* Số âm kí hiệu là - <i>a</i>
+ Số 0 chỉ cú 1 căn bậc hai
chính là số 0, ta viết : 0 =0
* cỏc số 2; 3; 5; 6... là
cỏc số vụ tỉ.



<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Củng cố (5 phút)</b>
<b> - Làm các bài tập 82 trang 41 SGK</b>


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà: (2 phút)</b>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK


- Làm các bài tập 83, 84, 85, 86 trang 41, 42 SGK.
<b> *) Rót kinh nghiƯm:</b>


.


………


...


………


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn:26/10/2012</b></i>


<b> </b><i><b>Ng y d¹y</b><b>à</b></i> <b> : .7A...7B... </b>
<i><b>Tiết 18 </b></i><b>sè thùc </b>
<b> I. mơc tiªu:</b>


* Kiến thức: - Nhận biết sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp các
điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số.



- Biết được khái niệm số thực chính là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.


* Kĩ năng: - Biết được mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và
ngược lại.


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kĩ năng nhận dạng.
* Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. ChuÈn bÞ: : </b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
* Trò: Học bài và làm bài tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
- Định nghĩa căn bậc hai


của một số a (a>0)


- Làm bài tập 84 <Tr 41
SGK>


- Một HS lên bảng.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Số thực (18 phút)</b>



* Kiến thức: - Nhận biết sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp
các điểm trên trục số.


- Biết được khái niệm số thực chính là tên gọi chung của số hữu tỉ và số vô tỉ.
* Kĩ năng: -- Rèn luyện kĩ nng nhn dng , kỹ năng so sánh hai số thùc.
- Giới thiệu định nghĩa


số thực như trong SGK
- Lấy ví dụ minh hoạ


<b> ?</b> Trong các số trên, số
nào là số hữu tỉ, số nào
là số vô tỉ?


! Tất cả các tập số đã
học: tập N, tập Z, tập Q,
tập I đều là tập con của
tập số thực R.


- Cho HS làm <b>?1</b>


<b>?</b> Cách viết x  R cho ta
biết điều gì?


<b>?</b> x có thể là những số


- Số hữu tỉ : 0, 3
1


, -0.234,


-37


1


- Số vô tỉ : 2


- Cách viết x  R cho ta
biết x là một số thực.


<b>1. Số thực</b>


Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi
chung là số thực.


Ký hiệu : R
<i>VD: 0, </i>3


1


, -0.234, -37
1


, 2<sub> là</sub>
các số thực.


Với x R; y R ta ln có













<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


* Với a và b là 2 số thực
dương, ta có : nếu a>b thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>-nào?</i>


<b>!</b> Ta có thể so sánh 2 số
thực tương tự như so
sánh 2 số thập phân.
Ví dụ: So sánh


a)Số 0,3192 … và
0,32(5)


b) 1,24598 … và


1,24596


- x có thể là số hữu tỉ, có
thể là số vơ tỉ


a) 0,3192 … < 0,32(5)
b) 1,24598 … > 1,24596


<i>b</i>
<i>a</i> 


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Trục số thực (12 phút)</b>


* Kiến thức: - Nhận biết sự tương ứng 1-1 giữa tập hợp R các số thực và tập hợp
các điểm trên trục số, thứ tự của các số thực trên trục số.


- Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.


* Kĩ năng: - Biết được mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và
ngược lại.


<b>?</b> Biểu diễn số vô tỉ 2
trên trục số?


<b>!</b> Người ta chứng minh
được rằng mỗi số thực
biểu diễn một điểm trên
trục số và ngược lại, mỗi
điểm trên trục số đều
biểu diễn một số thực.



- Vẽ hình vào vở
- Tiếp thu


<b>2. Trục số thực</b>


Chú ý: (SGK)


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Củng cố (8 phút)</b>
- Làm bài tập 87, 88 trang 44 SGK.


<i><b>Hoạt động 5: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà: (2 phút)</b>
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 90 => 95 trang 45 SGK.
- Chuẩn bị câu hỏi ơn tập chương.


*) Rót kinh nghiƯm:
.


………


...


………


...


………


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> </b><i><b>Ngày soạn: 02 /11/2012 </b></i>


<i><b>Ng y d¹y</b><b>à</b></i> <b> : .7A...7B... </b>
<i><b>Tiết 19 </b></i><b>LuyÖn tËp</b><i><b> </b></i>
<b> I. mơc tiªu:</b>


* Kiến thức:


- Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học
(N, Z, Q, I, R)


- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
* Kĩ năng:


Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm
căn bậc hai dương của nó.


* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b> II. Chn bÞ: </b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
* Trò: Học bài và làm bài tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>Néi dung chÝnh</b>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
- Số thực là gì, cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ?
- Nêu cách so sánh hai số thực?


(cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng
số thập phân)


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Luyện tập: (35 phút)</b>


* Kiến thức: - Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số
đã học (N, Z, Q, I, R)


- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R


* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và
tìm căn bậc hai dương của nó.


<b>?</b> Nêu quy tăc so sánh
hai số âm?


<b>? </b>Vậy trong ô vuông
phải điền chữ số mấy?
- Gọi 3 HS lên điền 3
câu còn lại


<b>? </b> Muốn sắp xếp ta
phải làm gì?


<b>? </b>Để làm được câu b
thì trước tiên ta phải


làm gì?


- Nhắc lại định nghĩa
giá trị tuyệt đối của
một số.


- Trong hai số âm, số nào có
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì
lớn hơn.


- Trong ô vuông phải điền
chữ số 0


- Các phần còn lại HS tự
làm.


- So sánh từng số để xác định
từ số nhỏ nhất đến số lớn
nhất


- Xác định giá tri tuyệt đối
của từng số.


<b>Bài 91 <Tr 45 SGK>: Điền số</b>
thích hợp vào ơ vng.


a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892



<b>Bài 92 <Tr 45 SGK>: Sắp xếp</b>
các số thực:


-3,2; 1; 2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>? </b> Đối với các dạng
tốn tìm x ta phải làm
gì?


<b>? </b>Quy tắc chuyển vế?


<b>? </b> Vế phải có hai số
hạng chứa x ta phải
làm sao?


- Hướng dẫn học sinh
làm tương tự.


<b>? </b>Giao của hai tập hợp
là gì?


<b>? </b>Vậy tập chung của Q
và I là gì?


- Tương tự làm câu b


- So sánh các giá trị tuyệt đối



- Chuyển các số hạng không
chứa x sang một vế.


- Nhắc lại quy tắc chuyển vế.
- Đặt thừa số chung x ra và
rút gọn.


- Làm tương tự như câu a
(lên bảng làm)


- Giao của hai tập hợp là một
tập hợp gồm các phần tử
chung của hai tập hợp đó.
- Tập chung của Q và I là tập




-3,2 < -1,5 < 2
1


< 0 < 1 < 7,4
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
của các giá trị tuyệt đối của
chúng.


|0| < 2
1



< |1| < |-1,5| < |-3,2| <|
7,4|


<b>Bài 93 <Tr 45 SGK>:</b>
Tìm x biết:


a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
(3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7
2x = -7,6
x = -3,8


b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8
(-5,6 + 2,9).x = -9,8 + 3,86


-2,7x = -5,94
x = 2,2
<b>Bài 94 <Tr 45 SGK>: </b>
Tìm các tập hợp:


a) Q  I
<b>Q </b> I = 
b) R  I
<b>R </b> I = I
<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>Củng cố (3 phút)</b>


- Mối quan hệ giữa các tập hợp số.


<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Hướng dẫn về nhà: (2 phút)</b>



- Chuẩn bị ôn tập chương I soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương.
- Làm các bài tập 95 <Tr 45 SGK>; bài 96, 97, 101 <Tr 48 + 49 SGK>
*) Rót kinh nghiƯm:


.


………


...


………


...


………


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Ngày soạn: /10/10</b></i>
<b>Ng y d¹y : à</b> ...


<i><b>Tit 20 </b></i><b>Ôn tËp ch¬ng I</b><i><b> </b></i>
<b>I. mơc tiªu:</b>


* Kiến thức: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học


- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
quy tắc các phép toán trong Q


* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp


lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.


* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ, compa.
* Trò: Học bài và làm bài tập.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


HĐ của thầy HĐ của trò <b>Néi dung chÝnh</b>


<b>Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R (12 phút)</b>
* Kiến thức:


- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học


* Kĩ năng: Rốn luyện kỹ năng xác định quan hệ giữa các tập hợp số qua sơ đồ “ Ven”
? Nờu cỏc tập số đó


học?


? Mối quan hệ giữa
các tập số đó?


- Vẽ sơ đồ, yêu cầu
HS lấy ví dụ về số tự
nhiên, số nguyên, số
hữu tỉ, số vô tỉ để
minh hoạ trong sơ đồ.



- Tập hợp các số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
- Quan hệ:


<i>R</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>N</i> ;  ;  ; 



<i>I</i>
<i>Q</i>


- Theo dõi


1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z,
Q, R


<i> Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ (30 phút)</i>



* Kiến thức: - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ,
quy tắc các phép toán trong Q


* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có
thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.


? Định nghĩa số hữu
tỉ?


? Thế nào là số hữu tỉ
dương? số hữu tỉ âm?
cho ví dụ?


? Số hữu tỉ nào khơng
là số hữu tỉ dương
không là số hữu tỉ
âm?


- Phát biểu định nghĩa
- Tự lấy ví dụ minh hoạ


- Số 0 khơng là số hữu tỉ dương
cũng không là số hữu tỉ âm.
- Phát biểu quy tắc


2. Ôn tập số hữu tỉ


- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
phân số <i>b</i>



<i>a</i>


với <i>a</i>,<i>b</i><i>Z</i> <sub> ; b</sub><sub></sub><sub>0</sub>


- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn
không.


- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn
không.


* Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ


<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

? Nêu quy tắc xác
định giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ?
! Tìm x tức là bỏ dấu
giá trị tuyệt đối đi.
? |2,5| = ?


=> x


? Giá trị tuyệt đối của
một số có bao giờ
mang dấu âm không?
! Muốn tìm x thì
trước tiên ta phải tìm
|x|



? |1,427| = ?
=> x


- Đưa bảng phụ trong
đó đã viết vế trái của
công thức, yêu cầu
HS lên bảng điền vế
phải.


? Nhận xét các mẫu
phân số, cho biết nên
thực hiện phép tính ở
dạng phân số hay số
thập phân?


?Thứ tự thực hiện
phép tính như thế nào
cho hợp lý?


! Chú ý quy đồng
mẫu số.


- Ta có |2,5| = 2,5


- Giá trị tuyệt đối của một số
luôn mang dấu +.


=> Không tồn tại giá trị nào
của x để |x| = -1,2



|1,427| = 1,427


- Lên bảng điền vế phải


- ë biểu thức này có phân số 3
1


và 6
1


khơng biểu diễn được
dưới dạng số thập phân hữu
hạn, do đó nên thực hiện phép
tính ở dạng phân số.


- Thực hiện các phép tính trong
dấu ngoặc trước.


- Tiếp thu






<i>x</i>


Bài 101 <Tr 49 SGK> : Tìm x biết:
a) |x| = 2,5 => x = 2,5



b) |x| = -1,2 => Không tồn tại giá trị
nào của x.


c) |x| + 0,573 = 2


|x| = 2 – 0,573
|x| = 1,427
x = 1,427
* Các phép toán trong Q
Với a, b, c, m  Z, m > 0


Phép cộng: <i>m</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i> 



Phép trừ: <i>m</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>


<i>a</i> 



Phép nhân : <i>bd</i>
<i>ac</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>



Phép chia : <i>c</i>


<i>d</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


:


<b>Phép luỹ thừa: với x, y </b> Q; m, n 


N



xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m+n <sub>;</sub> <sub>x</sub>m<sub>:x</sub>n<sub> = x</sub>m-n


(x 0; m n)
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n <sub>;</sub> <sub>(x.y)</sub>n<sub> =</sub>


Bài 99 <Tr 49 SGK> : Tính giá trị
của biểu thức:


)
2
(
:
6
1
3
1
)
3
(
:
5
3
5
,


0  





















<i>P</i>
60
37
60
5
20
22
12
1
3
1
30
11
12
1

3
1
3
1
10
11
12
1
3
1
3
1
10
11





















<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: (3 phút)</b>


- Ôn tập lại lý thuyết của chươngb - Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập 98, 99, 100, 102 trang 49+50 SGK.


- Tuần sau một tiết ôn tập chương (tt) và một tiết kiểm tra 45’
*) Rót kinh nghiƯm:


.


………


...


………


x nếu x 0
-x nếu x < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

...


………


...


<i><b>Ngày soạn: 19/10/09</b></i>



<i><b>Tiết 21 </b></i><b>Ôn tập chơng I (Tiếp)</b><i><b> </b></i>
<b> I. mơc tiªu:</b>


* Kiến thức:


- Ơn tập các phộp toỏn trong Q thông qua một số bài tập.
* Kĩ năng:


-Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu
có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.


- Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải
toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện các phép tính trong Q.


* Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b>II. Chn bÞ:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, thước kẻ. Máy tính bỏ túi, bảng phụ
* Trò: Học bài và làm bài tập. HS cần phải ôn tập trước các kiến thức về lý thuyết
có ở trong chương. Máy tính bỏ túi.


<i><b>* Hoạt động</b></i> 1. Kiểm tra bài cũ:


Viết cơng thức tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ,
Các phép toán luỹ thừa. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
<i><b>* Hoạt động</b></i> 2 :Ôn tập:


* Kin thc: - ễn tp cỏc phộp toỏn trong Q thông qua một số bài tập.



* K năng: -Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí
(nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.


<b>- Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau,</b>
<b>giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện các phép tính trong Q. </b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


<b>* Bài 96</b>


<b>? </b>Phép cộng các số hữu
tỉ có những tính chất
nào?


<b>? </b>Đối với bài tốn này,
bằng cách nào để ta thực
hiện phép tính một cách
hợp lý nhất?


<b>? </b>Đối với câu b, trước
tiên ta thực hiện tính
chất nào?


- Cho học sinh tiếp tục
thực hiện các phép tính
trong dấu ngoặc.


<b>? </b>Bằng cách nào để tính
nhanh?



- Cho 2 HS lên bảng
làm, còn lại làm ra nháp.


- Kết hợp, giao hoán, cộng
với số 0


- Dùng tính chất kết hợp.
Nhóm
5
,
0
21
16
21
5
23
4
23
4


1 


















- Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép cộng.


- Đặt thừa số chung 7
3
ra
ngồi.
= 





3
1
33
3
1
19
7
3


- Sử dụng tính chất kết hợp.



<b>1. Thực hiện phép tính</b>
<b>Bài 96 <Tr 49 SGK></b>


6
)
14
(
7
3
3
1
33
3
1
19
7
3
3
1
33
7
3
3
1
19
7
3
)
5


,
2
5
,
0
1
1
5
,
0
21
16
21
5
23
4
23
4
1
21
16
5
,
0
23
4
21
5
23
4

1
)










































<i>b</i>
<i>a</i>


<b>Bài 97 <Tr 49 SGK></b>
a)(-0,637.0,4).2,5


=-6,37.(0,4.2,5)=-6,37.1=-6,37
b) (-0,125.8).(-5,3)=


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Tìm y biết


a) 10


21
5


3



 <i>y</i>


<b>? </b>Trong phép tính trên, y
đóng vai trị gì?


<b>? </b> Muốn tìm y ta phải
làm như thế nào?


c) 5


4
7
3
5
2


1 <i>y</i> 


<b>? </b>Muốn tìm y ta phải tìm
số hạng nào trước?


<b>! </b>Tìm y từ
35


43
5


2
1 <i>y</i>



<b>?</b> Nếu gọi số lãi hai tổ
được chia lần lượt là x, y
(đồng). Theo bài ra ta có
gì?


<b>?</b> x và y tỉ lệ với 2 số 3
và 5 nghĩa là sao?


<b>! </b>Tìm x và y từ 2 điều
trên.


(áp dụng tính chât của
dãy tỉ số bằng nhau)


- Hai HS lên bảng làm


- Lên bảng trình bầy
- Là một thừa số.


- Lấy tích chia cho thừa số đã
biết.


- Coi 5<i>y</i>
2
1


như là một số
hạng và ta tìm 5<i>y</i>



2
1


trước


x + y = 12800000


5
3


<i>y</i>
<i>x</i>




- Thực hiện


<b>2. Tốn tìm y</b>


<b>Bài 98 <Tr 49 SGK></b>


49
43
7
5
.
35
43
5
7


:
35
43
35
43
5
2
1
7
3
5
4
5
2
1
5
4
7
3
5
2
1
)
2
7
3
5
10
21
5

3
:
10
21
10
21
5
3
)





































<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>c</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>a</i>


<b>3. Tỉ lệ thức</b>



<b>Bài 103 <Tr 50 SGK></b>


Gọi số lãi hai tổ được chia lần
lượt là x, y (đồng)


Theo bài ra ta có:
5


3
<i>y</i>
<i>x</i>




và x + y = 12800000
=>
1600000
8
12800000
5
3
5


3   




<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>









800000
1600000
.
5
4800000
1600000
.
3
<i>y</i>
<i>x</i>


Vậy: Tổ 1 nhận được :4800000đ


Tổ 2 nhận được :800000đ


<b> </b><i><b>* Hoạt động</b></i><b> 3. Hướng dẫn học ở nhà:</b>


- Học kỹ lý thuyết trong chương và xem lại các dạng toán đã chữa
- Làm tiếp các bài tập còn lại.


- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
<b> *) Rót kinh nghiƯm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

………...
.


Ngµy 31/10/2010
<b>TiÕt 22: KiĨm tra Ch¬ng I</b>
<b>I. mơc tiªu</b>:


*)Kiến thức: Nắm đợc kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng I
*)Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.


*)Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV:Đề kiểm tra ; HS: Ôn tập kiến thức chơng 1
<b>III. Ma trận đề kiểm tra</b>


<b> Cấp độ</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>VËn dông</b> <b><sub>Céng</sub></b>


<b>Cấp độ thấp Cấp độ cao</b>
khái niệm


số hữu t,số vô
t,căn bậc hai ;số
thực.


Biết khái niệm


số hữu t,số vô
t,căn bậc hai
;số thực.


<i> Số câu</i>


<i>Số điểm - Tỉ lệ%</i> <i>1 1đ=10%</i> <i><b>1</b><b>1,0đ =10%</b></i>


Các phép tính
cộng,trừ,nhân,chia
số hữu tỷ


Biết thựchiệncác
phép tính cộng
,trừ,nhân,chia số
hữu tỷ


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm - Tỉ lƯ%</i> <i>3</i> <i>3,0 ®= 30%</i> <i><b>3</b><b>3,0® = 30%</b></i>


Giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỷ


Biết vận dụng đ/n giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỷ
để tìm x


<i>Số câu</i>



<i>Số điểm - Tỉ lệ%</i> <i>1 1,0 ®=10%</i> <i><b>1</b><b>1, 0® =10%</b></i>


Luü thõa cña mét


số hữu tỷ Biết vậndụng luỹ thừa của một số h/tỷ để tính toỏn


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm - Tỉ lệ%</i> <i>2 2,0đ= 20%</i> 11,0®=<i>10%</i> <i><b>3</b><b>3,0® = 30%</b></i>


Tû lƯ thøc-D·y tû


số bằng nhau Biết vận dụng T/c của Tỷ lệthức-Dãy tỷ số bng
nhau tỡm x


<i>Số câu</i>


<i>Số điểm - Tỉ lệ%</i> 11,0đ=<i>10%</i> 11,0đ=<i>10%</i> <i><b>2</b><b>2,0đ = 20%</b></i>


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm- Tỉ</b>
<b>lệ %</b>


<i><b>1</b></i>


<i><b>1đ = 10%</b></i> <i><b>3</b><b>3® = 30%</b></i> <i><b>4</b><b>4,0® = 40%</b></i> <i><b>2</b><b>2,0® = 20%</b></i> <i><b>10</b><b>10® =100%</b></i>


<b>Đề kiểm tra:</b>


<b>I-Trắc nghiệm </b>(3 điểm )



<i><b>Câu 1: (*)</b></i>


Trong các câu sau câu nào đúng ? câu nào sai?
a.Mọi số tự nhiên đếu là số hữu tỉ.


b.Tập hợp số hữu tỉ Q là tập hợp con của tập hợp số vô tỉ I.
c.Số 0 là số hữu tỉ âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Câu 2:(**)</b></i>


Kết quả phép tính: (-2).(-3).


1 <sub>.</sub> 2
2 3
   


   


   <sub>là:</sub>
a.1 b.-2


c.-1 d.2


<i><b>Câu 3:</b> ( **)</i>


Nếu <i>a a</i> với mọi giá trị của a thuộc R thì a phải có điều kiện nào ?
a. a >0 b.a ≥ 0


c. a <0 c.a =0



<i><b>Câu 4: (*)</b></i>


Viết gọn


6 2


2 <sub>:</sub> 2


5 5


   
   


    <sub>dưới dạng một luỹ thừa ta được:</sub>


a.
3
2
5
 
 


  <sub> b. </sub>
12
2
5
 
 
 



c.
4
2
5
 
 


  <sub> d. </sub>
8
2
5
 
 
 


<b>Câu 5 (**) </b>


Từ tỉ lệ thức :


1,2 3
5


<i>x</i>  <sub> ta suy ra x bằng :</sub>


a.
3


2<sub> b. 2</sub>
c.



2


3<sub> d.3</sub>


<b>Câu 6(**)</b>


Kết quả phép tính:

 


2
4


bằng :
a.4 b. -4


c. 16 d.-16


<i><b>II-Tự luận: </b>( 7 điểm )</i>


<i><b>Bài 1: (*)</b></i>


a.Viết công thức luỹ thừa của một luỹ thừa.
b.Áp dụng: Tính

 



2
3
2


<i><b>Bài 2</b></i>: Tính:
a.



2<sub>:</sub> 5 3
3 2 4


 




 


 <sub>.(**)</sub>
b.3-2,5:0,5 (**)
c.


2 3
4
5 .5


5 <sub> (**)</sub>


<i><b>Bài 3: (**)</b></i>


Tìm hai số x ; y biết :
3 5


<i>x y</i>




và x + y = -32



<i><b>Bài 4 : (***)</b></i>


So sánh 2 số : 2515 v 810<sub>.3</sub>30


<b>2)Đề bài: </b>


A:TNKQ:(2) Khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Bài 1:Kết quả của phép nhân 23.24<sub> là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A .


<i>a</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>c</i> <sub>B. </sub>
<i>c</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> C. </sub>


<i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>d</i> <sub> </sub> <sub> D . </sub>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>
Bài 3:Nhóm phân số nào đợc viết dới dạng số thập phân hữu hạn?


A.



1 1 2
; ; ;


2 5 3 <sub>B. </sub>


1 1 1
; ; ;


2 5 10 <sub>C. </sub>


1 1 1
; ; ;


2 10 15 <sub>D. </sub>


1 1 1
; ; ;
15 10 20
Bài 4:Tìm 4=?


A. 4 B. -4 C. -2 D. 2
B Tự luận:(8đ)


Bài 5:Tìm x biết:(0,5đ) <i>x</i> 1
Bài 6:Tìm y biết: (0,5đ) y =


3 1
5 5
Bài 7: (2đ)Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:
a)



3 4 3
.
5 5 4





b)
3 6
5 7


Bài 8: (2đ) Tính:a) 22<sub>-6.</sub>


2
1
3



  <sub> b) </sub>


2
1 2
2 3
 

 



Bài 9: (2đ) Tìm x;y;z biết: 2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




và x+y+z =40
Bài 10:(1đ) So sánh:224<sub> và3</sub>16


<i><b>Đáp án </b></i><i><b>biểu chÊm</b></i>


<b>A) TNKQ</b>:Mỗi bài đúng cho 0.5đ


Bµi 1 2 3 4


Đáp án C D B D
<i><b>B) Tự luận (8đ)</b></i>


Bài 5:(0,5đ) <i>x</i> 1 Suy ra x=1 hoặc x=-1 Bài 6:(0,5đ) : y =
3 1
5 5 <sub>=</sub>


2
;
5
Bài 7: (2đ) Mỗi ý cho1đ


a)


3 4 3


.
5 5 4




=
3
5<sub>+</sub>
3
5


=0 b)
3 6
5 7 <sub>=</sub>


21 30 9
35 35 35






Bài 8: (2đ) Mỗi ý cho1®


a) 22<sub>-6.</sub>


2
1
3


 
 


  <sub>=4-6.</sub>
1
9<sub></sub>


=4-2
3<sub>=</sub>


12 2 10


3  3 3 <sub> b) </sub>


2
1 2
2 3
 

 
  <sub>=</sub>
2 2


3 4 1 1


6 6 6 36




   



  






Bài 9: (2đ) :áp dụng T/C cña d·y tû sè b»ng nhau ta cã
40


4
2 3 5 2 3 5 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


 


4 8; 4 12; 4 20


2 3 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


       


Bài 10: (1đ) Ta có 224<sub>=</sub>




8 8


3 8 16 2 8


2 8 ;3  3 9 ;


Do 8<9 nªn 88 <sub><9</sub>8<sub> . Hay 2</sub>24<sub> <3</sub>16


<i><b>Rót kinh nghiÖm</b></i>


……….


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> Đề bài: </b>


<b> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)</b>


<b>Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới</b>
<b>đây </b>


<b>Câu 1: Gi trị của (0,7)</b>0<sub> l:</sub>


A. 0 B. 1 C . -0,7 D. 0,7
<b>Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: </b>


3 2


7 5



 


A. > B. <b> C. = D. < </b>


<b>Câu 3: Với </b> 3


1 1


3 3


<i>m</i>
 



 


  <sub> thì gi trị của m l: </sub>
A. 3 B.


1


3<sub> C. - 3 D. 4</sub>
<b>Câu 4: Hai tỉ số sau lập thành tỉ lệ thức: </b>


A.
1
3<sub> và </sub>


2
6




B.
1
1


4<sub> và </sub>
7


32<sub> C. </sub>
2
1


6<sub> và </sub>
4


3<sub> D. </sub>
0,3
0,5



3


50


<b>Câu 5: Từ </b>


a c


=


b d<sub> ta suy ra:</sub>


A. ;


a +b a
=


c + d b <sub>B. </sub> ;


a a +b
=


c c + d <sub>C. </sub> ;


c a - b
=


d c - d <sub>D. </sub> ;
c a - b


=
a c - d


<b>Câu 6: Giá trị của P=</b>


5
. .



6
-2 4


3 -3 <sub> là: </sub>


A.


-20


27 <sub>B. </sub>


5


9 <sub>C. </sub>


5


9 <sub>D.</sub>


20
27


<b>Câu 7: Kết quả nào sau đây là sai?</b>
A.


1


2<i>N</i><sub> B. </sub> 5 <i>Z</i> <sub>C. </sub> 2<i>Q</i><sub> D.</sub>
2



3<i>Q</i><sub> </sub>


<b>Câu 8: Kết quả của phép tính: -3,116 + 0, 264 là:</b>


A. – 3,38 B. – 2,852 <sub>C. 3, 38 D. 2,852 </sub>


<b> B . PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<b>Bài 1 : </b><i><b>(2 điểm) </b></i>Thưc hiện phép tính:


a,  3,7  4,3 b, 1 :


2
3
4


 




 


 


2


3 <sub> </sub>


<b>Bài 2:</b><i><b> (1điểm) </b></i>Tìm x, biết:


2



3 12


<i>x</i> 


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> m và tỉ số của hai cạnh là 0,5.</b>


<b>Bài 4:</b><i><b> (1điểm)</b></i> Viết c¸c số 455 <sub> v 5 </sub>44<sub> dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 11</sub>





IV. Đáp án và thang điểm:


<b> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b><i><b>(4 điểm) </b></i>Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Đáp án mỗi câu là : 1B 2D 3A 4C 5B 6D 7A 8B
<b> B. PHẦN TỰ LUẬN </b><i><b>( 6điểm)</b></i>


<b>Bài 1 : </b><i><b>(2,5điểm) </b></i>Thưc hiện phép tính:
a, Đúng được 1 điểm


3,7 4,3


   <sub> = -3,7 + 4, 3 = 0,6 </sub>


b, Đúng được 1 điểm
1 :



2
3
4


 




 


 


2


3 <sub> = 1 : </sub>


2
1
12


 




 


  <sub>= 24</sub>
<b>Bài 2:</b><i><b> (1điểm) </b></i>Đúng được 1 điểm



2


3 12


<i>x</i> 


3


2 <sub> </sub> <i>x</i>912
3


2 <sub> ( 0,25 đ ) </sub>


<i>x</i> 21


3


2 <sub> (0,25đ ) x = -14 (0,5đ) </sub>


<b> Bài 3: </b><i><b>(2điểm) </b></i>


Có d HCN = 48 m; tỉ số của hai cạnh l0,5. Tính SHCN.


Gọi a, b ( m) lần lượt là chiều rộng và chiều dài của HCN (a, b > 0) (0,
25đ)


=> a + b = 24 và 1 2
<i>a</i> <i>b</i>



( 0,75đ)
Áp dụng tính chất dy tỉ số bằng nhau => a = 8 ( m ) v b = 16 ( m )
( 0,5đ)


Diện tích HCN l: 128 m2 <sub>( 0, 5đ)</sub>


<b>Bài 4:</b><i><b> (1điểm)</b></i>


Có 55 = 11 . 5 v 44 = 11 . 4


Suy ra : 455<sub> = 4</sub>11 . 5<sub> = (4</sub>5 <sub>)</sub>11<sub> = 1024 </sub>11


( 0,5đ)


<sub>5</sub>44<sub> = 5</sub>11 . 4<sub> = (5</sub>4 <sub>)</sub>11<sub> = 625 </sub>11 <sub>( 0,5đ)</sub>


<b> V. Thống kê điểm:</b>
<b> </b>


Lớp Sĩ số Điểm dưới TB Điểm trên TB


<3 3 - <5 5 - <8 8 - 10
SL % SL % SL % SL %
7A2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Ngày 6/</b></i><b>11/ 2010</b>
<b>Chơng 2: Hàm số và đồ thị</b>


<b>Tiết 23 Đại lợng tỷ lệ thuận </b>


<b> I. Muc Tiªu:* Kiến thức:- Bit c công thc biu din mi liên h gia hai đại </b>
lượng tỉ lệ thuận. Nhận biết được hai đại lượng cã tỉ lệ thuận hay kh«ng.


- Hiểu được các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuậnc


- Bit cách tìm h s t l khi biết một cặp gi¸ trị tương ứng của 2 đại lng t l
thun, tìm giá tr cu mt đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ v gi¸ trà ị tương ứng của đại
lượng kia.


* Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng trình bầy, kỹ năng l m to¸n và ới
đại lượng tỷ lƯ thuận.


* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn m u, bà ảng phụ.
* Trò: Học b i, à tìm hiểu bµi mới. Thước thẳng.
<b> III. Tiến TRình dạy học:</b>


<b> HĐ1: (3p)</b>


GV giới thiệu sơ lợc nội dung chơng 2


<b>H ca thy</b> <b>H ca trò</b> <b>Nội dung chính</b>


<b>HĐ2: nh nghĩa(20p)</b>


* Kiến thức:- Biết được c«ng thức biểu diễn mối liªn hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ


thuận. Nhận biết được hai đại lượng cã tỉ lệ thuận hay không. Bit cách tìm h s t
l


* K nng: - Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng trình bầy, kỹ năng l m to¸n và ới
đại lượng tỷ lÖ thuận.




- Cho HS l m à <b>?1</b>


<b>? </b> C«ng thøc tÝnh
qđường víi thêi gian
t.biÕt v=15(km/h)?


<b>? </b>Công thức tính k/lợng
m theo D vàV?


<b>?</b> HÃy nhận xÐt sự


giống nhau ca 2 công
thc trên?


- Gii thiu nh ngha.
- Cho HS l m à <b>?2</b>


3


a) S = 15t


b) m = DV (D <sub>0)</sub>


D: Khi lng riêng


- Trong 2 công thc trên thì i
lng n y b ng i lng kia
nhân với 1 hằng số kh¸c 0.


3


<b>1. </b>


<b> Đị nh ngh ĩ a </b>
VÝ dô


a) S = 15t


b) m = DV (D <sub>0)</sub>


Đây là 2 công thức cho
biết :


+) t tăng <sub> S tăng</sub>
<b> +) V tăng</b> <sub>m tăng</sub>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>?</b> Vậy khi y tỉ lệ thuận


víi x th× x cã tỉ lệ thuận
với y không? Có nhn
xét gì về hệ số tỉ lệ?


- Nªu chó ý.


- Cho HS l m à <b>?3</b>


<b>!</b> Chó ý:Chiều cao của


cột v khà ối lương tỉ lệ
thuận


x = y:







5
3


x = 3
5


y


=> x tỉ lệ với y theo hệ số tỉ lệ


l à 3
5




Cột a b c d


Chiều cao 10 8 50 30
Khối


lượng


10 8 50 30


kh¸c 0) th× ta nãi y tỉ lệ
thuận với x theo hệ số tỉ
lệ l kà


<b>Chó ý: Khi đại lượng y</b>
tỉ lệ thuận với đại lượng
x th× x cũng tỉ lệ thuận
với y v ta nãi hai à đại
lượng đã tỉ lệ thuận với
nhau.


Nếu y = kx thì x = <i>k</i>
1


y


<b>HĐ3. Tính cht(15p)</b>


*)KT: - Hiểu được các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận



* Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng trình bầy, kỹ năng l m to¸n và ới
đại lượng tỷ lÖ thuận


<b> - Cho HS l m </b>à <b>?4</b>


<b>?</b> Muốn t×m hệ số tỉ lệ


của y đối với x ta l mà


như thế n oà ?


<b>!</b> TÝnhy1 ; y2; y3 v yà 4


?
?;
?;
3
3
2
2
1


1 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<b>? </b>H·y nhận xÐt về tỉ số


giữa hai gi¸ trị tương
ứng?


- Nªu tÝnh chất trong
SGK


y=k.x=>k=y/x


y1 = kx1 => k = 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


= 2
y2 = kx2 = 2.4 = 8


y3 = kx3 = 2.5 = 10


y4 = kx4 = 2.6 = 12


*)
2
3
3
2


2
1
1







<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


- C¸c tỉ số giữa hai gi¸ trị
tương ứng bằng nhau v bà ằng
2.


- Đọc tÝnh chất trong SGK


<b>2. TÝnh ch ấ t </b>


a) V× y v x l 2 à à đại
lượng tỉ lệ thuận nªn :
y1 = kx1


=> 6= k3 => k = 6:3 = 2


Vậy hệ số tỉ lệ l 2à


b) y2 = kx2 = 2.4 = 8


y3 = 2.5 = 10


y4 = 2.6 = 12


c)
2
3
3
2
2
1
1







<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



Giả sử y v x tà ỉ lệ thuận
y = kx















;
;
3
1
3
1
2
1
2
1
3
3
2
2


1
1
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<b>TÝnh ch ấ t : (SGK)</b>
<b> H§4. C ủ ng c ố :(6p)</b>


- L m b i tà à ập 1 trang 53 SGK.
<b> H§5 . H ướ ng d ẫ n h ọ c ở nh :à (1p)</b>


- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK . L m c¸c b i tà à ập 2; 3 trang 53 SGK.
<b> Rót kinh nghi ệ m: </b>


………
………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Tiết 24 Một số bài toán về đại lợng tỷ lệ thuận </b>
<b> I. Mục Tiêu:</b>


* Kiến thức:- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
* Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng trình bầy, kỹ năng làm toán với đại
lượng tỷ thuận.


- Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
* Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
* Trò: Học bài, làm bài tập. Thước thẳng.
<b> III. TiÕn tr×nh dạy học:</b>


<b> </b><b> HĐ1. Kim tra bi c:(7p) </b>


<b> - Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận.</b>


- Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung chính</b>


<b>HĐ2:Tìm hiểu Bi toỏn 1:(15p)</b>


*)KT: Bit cỏch lm cỏc bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận


*)KN:Rốn luyện kỹ năng ỏp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để giải toỏn với


đại lượng tỷ thuận.


GV cho HS đọc đề
bài toỏn1 -SGK


<b>? </b>Bài tốn cho biết
gì? Hỏi ta điều gì?


<b>? </b>Nếu gọi m1(g) và


m2 (g) lần lượt là


khối lượng của 2
thanh chì thì ta có tỉ
lệ thức nào?


<b>? </b> Khối lượng (m)
và thể tích (V) là
hai đại lượng như
thế nào?


<b>? </b>m1 và m2 có quan


hệ như thế nào? Từ
đó làm cách nào đề
tìm được m1 và m2?


<b>!</b> Áp dụng tính chất
của dãy tỉ số bằng
nhau để tìm m1 và



m2.


Cho HS làm <b>?1</b>


- Hướng dẫn HS
chọn ẩn


Khối lượng và thể
tích là 2 đại lượng


Bài tốn cho biết thĨ tÝch
hai thanh ch×.Thanh thứ
hai nặng hơn thanh thứ
nhất:56,5g


Tính K/L mỗi thanh?


*)12 17
2
1 <i>m</i>
<i>m</i>




- Khối lượng và thể tích là
2 đại lượng tỉ lệ thuận


m2 – m1 = 56,5



m1 = 135,6


m2 = 192,1


- làm <b>?1</b>


- Khối lượng và thể tích là
2 đại lượng tỉ lệ thuận.


<b>1. Bài toán 1: (SGK Tr 54)</b>
<b>Giải: </b>


Gọi m1(g) và m2 (g) lần lượt là


khối lượng của 2 thanh chì
Theo bài ra ta có:


17
12


2
1 <i>m</i>
<i>m</i>




và m2 – m1 = 56,5


Theo tính chất của dãy tỉ số bằng


nhau ta có:


17
12


2
1 <i>m</i>
<i>m</i>




= 5 11,5


5
,
56
12
17


1


2 <sub></sub> <sub></sub>



 <i>m</i>
<i>m</i>


m1 = 12.11,3 = 135,6 (g)


m2 = 17.11,3 = 192,1 (g)



Gọi khối lượng 2 thanh kim loại
tương ứng là m1 (g) và m2 (g)


Theo bài ra ta có:
m1 + m2 = 22,5


2
1 <i>m</i>
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>? </b>Theo bài ra ta có
tỉ lệ thức nào?


m1 + m2 = ?


*) GV nªu chó ý
(SGK)


15
10


2
1 <i>m</i>
<i>m</i>




và m1 + m2 = 22,5



m1 = 8,9.10 = 89 (g)


m2 = 8,9.15 = 133,5 (g)


Ch


ó ý : (SGK)


<b>HĐ3:Tìm hiểu B i toán 2</b> <b> :(15p)</b>


<b>*)KT: Biết cách làm bài toán cơ bản về chia tỉ lệ. </b>


*)KN:Rốn luyện kỹ năng ỏp dụng tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để giải toỏn về chia
tỷ lệ.


GV cho HS đọc đề
bài toỏn2 –SGK;
yờu cầu HS hoạt
động nhúm.


<b>? </b>Theo bài ra ta có
tỉ lệ thức nào?


<b>?</b> Tổng số đo 3 góc
trong tam giác bằng
bao nhiêu độ?


<b>! </b>Áp dụng tính chất
của dãy tỉ số bằng
nhau h·y tÝnh tiÕp ?


- Nhận xét kết quả
hoạt động nhóm.


- Hoạt động nhóm để giải
bài toán 2


*)1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


Tổng số đo 3 góc trong
tam giác b»ng 1800


-Hs Áp dụng làm
-H s Tiếp thu


<b>2.Bài toán 2 : (SGK Tr 55)</b>
Gọi số đo các góc của tam giác
ABC lần lượt là x, y, z


Theo bài ra ta có:
1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


và x+ y + z = 1800



Theo tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta có


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


=


0
0
180


30
1 2 3 6
<i>x y z</i> 


 


 
Vậy :


x = 1.300<sub> = 30</sub>0


y = 2.300<sub> = 60</sub>0


z = 3.300<sub> = 90</sub>0



Hay :<i>A</i>300<sub> ; </sub><i>B</i> 60 ;0 <i>C</i> 900


<b>H§4. Cng c:(7p)- Lm bi tp 5 trang 55 SGK.Yêu cầu HS giải thích.</b>
< Đáp án. Bảng a): x và y TLT; Bảng b): x và y không TLT >


<b>HĐ5. Hướng dẫn học ở nhà:(1p)</b>


- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK


- Làm các bài tập 6, 7, 8, 9, 10, 11 trang 55, 56 SGK.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


………
………


.


………


...


<i><b>Ngày soạn: 10/11/2010</b></i>


<i><b> Tiết 25 </b><b>LuyÖn tËp </b></i>


<b>I. Muc Tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Biết thêm về nhiều bài toán liên quan đến thực tế.



* Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng trình bầy, kỹ năng làm tốn với đại
lượng tỷ lƯ thuận.


- Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học.
<b>II. Chn bÞ:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
* Trò: Học bài, làm bài tập. Thước thẳng.
<b> III. Tiến trình dạy học</b>


<b> H§1. Kiểm tra bài cũ: (7p) </b>


- Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận?
H·y lÊy mét VD.


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


<i><b>* Hoạt động2 :</b><b>Lun tËp: (</b><b>35p)</b></i>


*) Kiến thức:


- HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.
- HS sử dụng thành thạo tính chất của dãy t s bng nhau gii toỏn.


*)Kỹ năng - Rốn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng trình bầy, kỹ năng làm tốn với đại
lượng tỷ lƯ thuận.



-Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Đọc đề bµi 7(SGK)


<b>? </b>Số kg dâu và số kg
đường là hai đại lượng
như thế nào?


<b>? </b>Nếu gọi x là số kg
đường cần có để làm
với 2,5 kg dâu thì ta có
cơng thức liên hệ gì?


<b>?</b>Tớnh x từ cụng thức
trờn? <sub>Người núi đúng</sub>
- Đọc đề bài 8(SGK)


<b>!</b>Gọi số cây trồng của
các lớp lần lượt là x,y,z
Suy ra : x + y + z = ?


<b>? </b> Số cây trồng và số
HS có quan hệ như thế
nào với nhau?


<b>? </b>Từ đó ta suy ra cơng
thức liên hệ gì?


<b>?</b>Ap dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau, ta
có điều gì?



<b>! </b>Từ đó suy ra x, y, z.


- Số kg dâu và số kg
đường là hai đại lượng tỉ
lệ thuận.
<i>x</i>
3
5
,
2
2

x=
2,5.3
3,75
2 


 <sub>Bạn Hạnh núi đúng</sub>


- Suy ra : x + y + z = 24
- Số cây trồng và số HS
của mỗi lớp là hai đại
lượng tỉ lệ thuận.


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>






<b>Bài 7: Tr 56 SGK</b>


Gọi khối lượng đường cần có là
x(kg).


Vì khối lượng đường và khối
lượng dâu là hai đại lượng tỉ lệ
thuận. Ta có:


75
,
3
2
3
.
5
,
2
3
5
,
2
2



 <i>x</i>
<i>x</i>



Vậy số đường cần có là 3,75 kg
Vậy bạn Hạnh nói đúng.


<b>Bài 8:Tr 56 SGK</b>


Gọi số cây trồng của các lớp 7A;
7B; 7C lần lượt là x, y, z.


Theo bài ra ta có:
x + y + z = 24


4
1
96
24
36
28
32
36
28


32    







 <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>x</i>






















9
4
1
.
36
4


1
36
7
4
1
.
28
4
1
28
8
4
1
.
32
4
1
32
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+) Đọc đề bµi 9(SGK)


<b>?</b> Bài tốn có thể phát
biểu đơn giản hơn như
thế nào?



<b>? </b>Nếu gọi khối lượng
(kg) của niken, kẽm,
đồng lần lượt là x, y, z.
để sản xuất 150 kg
đồng bạch thì ta có
điều gì?


<b>? </b> Ap dụng tính chất
của số tỉ lệ ta có ®iỊu
gì?


<b>! </b>Giải tiếp bài tốn trên
theo tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau.


<b>? </b>Kết luận:


4
1
96
24
36
28
32
36
28


32    








 <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


=


24 1
96 4


- Chia 150 thành ba phần
theo tỉ lệ 3; 4 và 13. tính
mỗi phần.


x + y + z = 150


13
4
3
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



Theo tính chất của dãy tỉ


số bằng nhau ta có:


5
,
7
20
150
13
4
3
13
4


3    







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>


HS gi¶i tiÕp


<b>Bài 9 :Tr 56 SGK</b>


Gọi khối lượng (kg) của niken,
kẽm, đồng lần lượt là x, y, z.


Theo bài ra ta có : x + y + z =
150
5
,
7
20
150
13
4
3
13
4


3    







<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>























5
,
97
5
,
7
.
13
5
,
7
13
30
5
,

7
.
4
5
,
7
4
5
,
22
5
,
7
.
3
5
,
7
3
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy để sản xuất 150 kg đồng
bạch thì cần:22,5 (kg) niken; 30
(kg) kẽm và 97,5 (kg) đồng.



<b>H§3. Củng cố:(2p)</b>


- Nhắc lại công thức liên hệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận.


- Việc áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào giải bài tập.
<b>H§4. Hướng dẫn học ở nhà:(1p)</b>


- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Làm tiếp bài tập 11 trang 56 SGK.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
.
………
...
<b>Ngày 18/11/2010</b>


<b> Tiết 26 Đại lợng tỷ lệ nghịch </b>
<b>I. Mơc Tiªu:</b>


* Kiến thức:


- Hiểu được thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, công thức biểu diễn mối liên hệ hai
đại lượng tỉ lệ nghịch.


<b> - Nắm được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* Kĩ năng:



- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng trình bầy, kỹ năng làm tốn với đại lượng tỷ
lƯ nghÞch.


- Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học.
<b>II. Chn bÞ:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
* Trò: Học bài, làm bài tập. Thước thẳng.
<b> III. Tiến trình dạy học:</b>


H®1. Kiểm tra bài cũ: (7’)


- Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.


* Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng trình bầy, kỹ năng làm tốn với đại
lượng tỷ lƯ nghÞch


<b>Néi dung chÝnh</b>
Cho HS làm <b>?1</b>


<b>? </b> Cơng thức tính diện
tích hình chữ nhật?


<b>? </b>Lượng gạo trong tất cả
các bao bằng bao nhiêu?


<b>? </b>Cơng thức tính vận tốc
khi biết qng đường và


thời gian tương ứng?


<b>? </b>Có nhận xét gì về sự
giống nhau của các công
thức trên.


- Giới thiệu định nghĩa.


- Cho HS làm <b>?2</b>


Cho biết y tỉ lệ nghịch
với x theo hệ số tỉ lệ –
3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch
với y theo hệ số tỉ lệ
nào?


<b>? </b> Muốn biết x tỉ lệ
nghịch với y theo hệ số tỉ
lệ nào thì ta phải làm cái
gì?


Làm <b>?1</b>


- Chiều dài nhân với chiều
rộng.


*) xy = 500


- Vận tốc bằng quãng
đường chia cho thời gian.


- HS: Quan sát và nhận xét.


HS làm <b>?2</b>


- Rút x từ công thức trên.
Theo đề ra ta có: y= <i>x</i>


5
,
3


=> x = <i>y</i>
5
,
3


-Vậy x cũng tỉ lệ nghịch
với y theo hệ số tỉ lệ –3,5
- Nếu y tỉ lệ nghịch với x
theo hệ số tỉ lệ là a thì x
cũng tỉ lệ nghịch với y theo
hệ số tỉ lệ a


<b>1. Định nghĩa</b>


a) S = x.y = 12=> y = <i>x</i>
12



b) x.y = 500 => y =
500


<i>x</i>
c) v.t = 16 => v= <i>t</i>


16


<b>Nhận xét: Các công thức trên có</b>
điểm giống nhau là đại lượng này
bằng một hằng số chia cho đại
lượng kia.


<b>Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên</b>
hệ với đại lượng x theo công thức
y = <i>x</i>


<i>a</i>


hay xy = a (a là một hằng số
khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x
theo hệ số tỉ lệ a.


<b>Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x</b>
cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai
đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau
<b>H</b>


<b> §2 : Định nghĩa:(20’)</b>



*Kiến thức:- Hiểu được thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, công thức biểu diễn
mối liên hệ hai đại lượng tỉ lệ nghịch<b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>? </b>Vậy nếu y tỉ lệ nghịch
với x theo hệ số tỉ lệ là a
thì x tỉ lệ nghịch với y
theo hệ số tỉ lệ gì?


<i><b>Cđng cè:</b></i> (16')


- Yªu cầu học sinh làm bài tập 12:
Khi x = 8 th× y = 15


a) k = 8.15 = 120


b)


120
y


x




c) Khi x = 6 


120


y 20



6


 


; x = 10


120


y 12


10




- GV đa lên máy chiếu bài tập 13 (tr58 - SGK), häc sinh th¶o luËn theo nhãm và
làm ra giấy trong, giáo viên thu giÊy trong cña 3 nhãm  NhËn xÐt


<i><b>H</b></i>


<i><b> íng dÉn häc ë nhµ</b>:<b> </b></i>(2')


- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18  22 (tr45, 46 - SBT)
<b>Rỳt kinh nghiệm:</b>


………
………


.



………


...


<b>Ngày 20/11/2010</b>


<b> Tit 27 Đại lợng tỷ lƯ nghÞch (TiÕp) </b>
<b>I. Mơc Tiªu:</b>


* Kiến thức: - Nắm được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.


- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết giá trị của hai đại lượng tương ứng tỉ lệ nghịch, tìm
giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.


* Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng trình bầy, kỹ năng làm tốn với
đại lượng tỷ lƯ nghÞch. Rèn luyện kỹ năng áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học.


<b>H®1. Kim tra bi c: (7) Nêu Đ/N 2 i lng tỉ lệ thuận</b>
- Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận


H


§ 2 . Tính chất (15’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Tìm hệ số tỉ lệ khi biết giá trị của hai đại lượng tương ứng tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của
một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.


* Kĩ năng:- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng trình bầy, kỹ năng làm tốn với đại
lượng tỷ lƯ nghÞch



<b>Néi dung chÝnh</b>
- Cho HS làm <b>?3</b>


<b>? </b>Muốn tìm hệ số tỉ lệ ta
làm như thế nào?


<b>? </b>Tính y2 ; y3 ; y4 ?


<b>? </b>nhận xét gì về các tích:
x1.y1 ; x2.y2 ; x3.y3 ; x4.y4


- Nêu tích chất trong SGK.


<b>? </b>So sánh với tính chất của
hai đại lượng tỉ lệ thuận


- Làm <b>?3</b>


Ta có a = x1.y1 = 2.30 = 60


- Bằng nhau và bằng hệ số
tỉ lệ a.


<b>2. Tính chất</b>


<b>?3 </b>a) Do y với x tỉ lệ nghịch
nên


x1.y1 = a => a = 2.30 = 60



b) y2 = 60:3 = 20


y3 = 60:4 = 15


y4 = 60:5 = 12


c)


x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 =


60


giả sử y và x tỉ lệ nghịch y =
<i>x</i>


<i>a</i>


x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = … = a


;
1
2
2
1


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 ;...


1
3
3
1


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




<b>Tính chất. </b> Nếu hai đại
lượng tỉ lệ nghịch với nhau
thì:


+ Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi
(bằng hệ số tỉ lệ)


+ Tỉ số hai giá trị bất kỳ của
đại lượng này bằng nghịch
đạo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng kia.
<b>H§3 :Lun tËp-Cđng cè:(15 )</b>’


Kiến thức:



- Tìm hệ số tỉ lệ khi biết giá trị của hai đại lượng tương ứng tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của
một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.


* Kĩ năng:


- Rèn luy n k n ng tính tốn, k n ng trình b y, k n ng l m toán v i ệ ỹ ă ỹ ă ầ ỹ ă à ớ đạ ượi l ng
t lƯ nghÞchỷ


GV đa đề BT 13 lên
bảng


? Biết x và y là hai
đại lợng tỷ lệ nghịch
Em suy ra điều gì?
+ Viết công thức


t-HS theo giõi ; đọc đề bài


Vì x và y là hai đại lượng
<i>a</i>


Bài 13: Biết x và y là hai đại lợng tỷ
lệ nghịch.Điền số thích hợp vào ơ
trống


x 0,5 -1,2 <b> 2 -3</b> 4 6
y <b>12</b> <b> -5</b> 3 -2 1,5 <b> 1</b>
Ta cã:a = x.y = 4.1,5 = 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

GV đa đề BT 14 lên
bảng


?Tóm tắt đề bài?


? Vì cùng một cơng
việc, số công nhân
và số ngày là hai đại
lợng quan hệ thế
nào?


? Theo tính chất của
hai đại lợng tỷ lệ
nghịch ta có tỉ lệ
thức nào?


? HÃy tìm x?


=>a = xy


HS tính giá trị của a


+HS điền số thích hợp vào
ô trống




*) Để xây 1 ngôi nhà:
35công nhân: HÕt 168
ngµy



28 cơng nhân:Hết ? ngày
(+…Hai đại lợng T.L.N )


35
28=


<i>x</i>
168


KQ: x = 210


<b>Bài 14: (SGK.Tr.58)</b>
Tóm tt :


*) Để xây 1 ngôi nhà:


35công nhân: Hết 168 ngày
28 công nhân: HÕt ? ngµy
( G/Sử năng suất làm việc của mỗi
công nhân là nh nhau )


Giải:Gọi x là số công nhân cần tìm
Vì cùng một cơng việc, số cơng nhân
và số ngày là hai đại lợng tỷ lệ
nghịch.


Theo tính chất của hai đại lợng tỷ lệ
nghịch. Ta có:



35
28=


<i>x</i>


168=><i>x</i>=


35 . 168
28 =210


Vậy 28 cơng nhân xây ngơi nhà đó
hết 210 ngày


<b>H§4. Hướng dẫn học ở nhà:</b>


- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK


- Làm các bài tập 15 trang 58 SGK.Bt 18;19;20;21;22 (tr 45;46.SBT)
<b> Rút kinh nghiệm:</b>


………
………


.


………


...


<b>Ngày soạn: 01/12/2010</b>


<b> </b>


<b> Tiết 28;29: Một số bài toán về đại lợng tỷ lệ nghịch </b>
<b>I. Mục Tiêu* Kiến thức: </b>


Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch.
* Kĩ năng:


- Rèn luyện phân tích tổng hợp một số bài tốn và cách trình bày bài tốn cho học
sinh.


- Rèn tính cẩn thận, có thái độ tốt trong học tập.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học.
<b>II. ChuÈn bÞ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>H§1. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Thế nào là đại lượng tỉ lệ nghịch?</b>
- Nêu tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch?


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trũ</b> <b>Nội dung chính</b>


HĐ2: Tìm hiểu bài toán 1:(18’)


* Kiến thức: Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch.
( Quan hệ giữa vận tốc và thời gian)


* K năng:


- Rèn luyện phân tích tổng hợp một số bài tốn và cách trình bày lêi gi¶i bài toán


cho học sinh.


Nêu bài toán và
hướng dẫn cách giải
cho HS.


<b>! </b>Gọi vận tốc cũ và
vận tốc mới lần lượt
là v1 và v2. thời gian


tương ứng là t1 và t2.


<b>? </b> Vận tốc và thời
gian là hai đại lượng
như thế nào với
nhau?


<b>? </b> Từ đó ta suy ra
điều gì?


<b>? </b>Theo đề ra ta có
những gì?


<b>! </b> Từ đó ráp vào
cơng thức để tìm t2


- Đọc đề bài


- Vận tốc và thời gian là
hai đại lượng tỉ lệ nghịch.


- Vì vận tốc và thời gian là
hai đại lượng tỉ lệ nghịch
nên ta có:


1
2
<i>v</i>
<i>v</i>

2
1
t
t


Theo đề ra ta có: t1 = 6 ;


v2 = 1,2v1


<b>1. Bài toán 1 (SGK)</b>


<b>Giải:</b>


Gọi vận tốc cũ và vận tốc mới của
ôtô lần lượt là :


v1 (km/h), v2 (km/h).


Thời gian tương ứng của ôtô đi từ A
đến B lần lượt là t1, t2 (giờ)



Vì vận tốc và thời gian là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch nên:


1
2
<i>v</i>
<i>v</i>

2
1
t
t


mà t1 = 6 ; v2 = 1,2v1


Do đó: 1,2 5


6
t
1,2
t


6


2
2








Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ơ tơ
đó đi từ A đến B ht 5 h


<b>HĐ3:Luyên tập:(15)</b>


* Kin thc: Bit c cỏch lm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghch.
( Quan hệ giữa số mét vải và giá tiền 1 m vải mỗi loại)


* K nng: - Rốn luyn phân tích tổng hợp bài tốn và cách trình bày lêi gi¶i tốn cho
học sinh.


- Nêu nội dung bài
toán.


<b>? </b> Nếu gọi giá vải
loại I là a thì giá vải
loại II là bao nhiêu?


<b>? </b> Trong bài tốn
trên hãy tìm hai đại
lượng tỉ lệ nghịch?


<b>? </b>Lập tỉ lệ thức ứng
với 2 đại lượng tỉ lệ


- Tìm hiểu đề


- Giá của vải loại II là :


85%a.


- Số mét vải mua được và
giá tiền 1 mét vải là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch


<b>1. Bài 19 :(Tr 61 SGK)</b>
<b></b>


-Giải-Gọi số mét vải loại II là x (m)
Giá của 1m vải loại I là a (đồng)
Thì giá của vải loại II là : 85%a.
Do số m vải mua được và giá tiền 1
m vải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
nên ta có:


)
(
60
100
.
51


100
85
%


85
51



<i>m</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Vậy với cùng số tiền thì có thể mua
60 m vải loại II.


<b>H§4. Củng cố:(3’)</b>


- Nắm chắc T/c của 2 đại lợng tỷ lệ nghịch;từ đó so sánh với T/c của 2 đại lợng tỷ
lệ thuận.( Cho HS nhắc lại dới dạng cơng thức)


<b>H§5. Hướng dẫn học ở nhà:( 2’)</b>


- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi vµ SGK


- Làm các bài tập 16, 17 ; 21 trang 60 + 61 SGK.


HD BT 16: Dựa vào Đ/N và T/C 2 đại lợng tỷ lệ nghịch( Tìm hệ số tỷ lệ a=?)
Từ đó suy ra KL


<b>Rút kinh nghiệm:</b>



………
………
………


<b>TiÕt 29: ( TiÕp theo) . Kiểm tra bài cũ:(7’) </b>


- Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch?


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trũ</b> <b>Nội dung chính</b>


H Đ2: Tìm hiểu<b> b ài toán 2 :(25’)</b>


* Kiến thức: Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch.


* Kĩ năng: - Rèn luyện phân tích tổng hợp một số bài tốn và cách trình bày bài tốn cho học
sinh.


-Cho HS ®ọc đề bi


?Bài toán cho ta biết gì ?
Yêu cầu ta điều g× ?


?Gọi số máy của 4 đội lần
lượt là :x1, x2, x3, x4


Theo bi ra ta cú điều gì?
?S mỏy và số ngày hồn
thành cơng việc quan hÖ



- Đọc đề bài


+)Bốn đội có 36 máy cày(cùng
năng suất)


Đội 1 : HTCV trong 4 ngày
Đội 2 : HTCV trong 6 ngày
Đội 3 : HTCV trong 10 ngày
Đội 4 : HTCV trong 12 ngày
? Mỗi đội có ? máy


+) Cả 4 đội có 36 máy tức là:
x1 + x2 + x3 + x4 = 36


<b>2. Bài toán 2: (SGK)</b>
<b> Giải : </b>


Gọi số máy của 4 đội lần lượt
là :


x1, x2, x3, x4 (máy)


Theo bài ra ta có:
x1 + x2 + x3 + x4 = 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

với nhau nh thế nào ?.
? Khi đó ta có các tích nào
bằng nhau ?


? Biến đổi các tích bằng


nhau này thành dãy tỷ s
bng nhau?


*) Gợi ý: 4x1=


1
1
4
<i>x</i>


? Tìm x1, x2, x3, x4 ?


Làm phần <b>?</b>


<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
(1)
y=
<i>b</i>


<i>z</i> <sub> (2)</sub>

<i>z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>  




Tương tự ta có:
x = <i>y</i>


<i>a</i>


và y = b.z
=>x=


<i>a</i>


<i>bz</i> <sub>hay </sub> <i>b</i>
<i>a</i>
<i>xz</i>


.=> x =
<i>z</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


Vậy x tỉ lệ nghịch với z
theo hệ số tỉ lệ là <i>b</i>


<i>a</i>


Số máy và số ngày hoàn thành
công việc là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch.



- Ta cã: 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4


-Từ 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4


=> 12


1
10
1
6
1
4
1
4
3
2


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



=
60
60
36
36
12


1
10
1
6
1
4
1
4
3
2
1








<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


HS tính toán


HS làm BT <b>?</b>


a) Theo ra ta có:


Vì x và y tỉ lệ nghịch nên : <i>y</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
Vì y và z tỉ lệ nghịch nên :


y=
<i>b</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>  


=> x tỉ lệ thuận với z với hệ số tỉ
lệ là <i>b</i>


<i>a</i>


Tương tự ta có:
x = <i>y</i>


<i>a</i>


và y = b.z
=>x=


<i>a</i>


<i>bz</i>


hay <i>b</i>


<i>a</i>
<i>xz</i>


.=> x = <i>z</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Vậy x tỉ lệ nghịch với z theo hệ
số tỉ lệ là <i>b</i>


<i>a</i>


=> 12


1
10
1
6
1
4
1
4
3
2


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>






Theo tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau ta có:






12
1
10
1
6
1
4
1
4
3
2


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
60


60
36
36
12
1
10
1
6
1
4
1
4
3
2


1 <sub></sub> <sub></sub>









<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
Vậy:
5
60


12
1
6
60
10
1
10
60
6
1
15
60
4
1
60
4
1
4
3
2
1
1















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy số máy của 4 đội lần lượt
là:


15, 10, 6 và 5 máy.


<b> Hoạt động3 :L uyÖn tËp : (15 )</b>’ *) KiÕn thøc: Luyện tập cho HS cách giải các bài toán thực tế
*) Kĩ năng:Có kỹ năng sử dụng thành thạo tính chất dãy tỉ số b»ng nhau
- Cho HS làm bài tập 21


- Hướng dẫn HS giải:


- Đọc đề bài


- Gọi số máy của các đội


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>-Giải-? </b>Số máy và số ngày hồn thành
cơng viẹc là hai đại lượng gì?



<b>? </b>Suy ra đẳng thức gì?
Hướng dẫn HS biến đổi:


<b>? </b>Đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ
hai là 2 máy tức là sao?


<b>! </b>¸p dụng tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau:


<b>! </b>Từ đó tìm ra a, b và c.


- Số máy và số ngày hồn
thành cơng viÖc là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch.


Suy ra : 4a = 6b = 8c
=>
24
12
1
2
6
1
4
1
8
1
6
1
4



1  







<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


- Vì đội thứ nhất nhiều
hơn đội thứ hai là 2 máy
nên ta có a – b =2


24
12
1
2
6
1
4
1
8
1
6
1
4



1  







<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


là a, b, c (máy)


Vì các máy có cùng năng suất
và số máy và số ngày hoàn
thành cơng viƯc là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch nên:


4a = 6b = 8c


=>
24
12
1
2
6
1
4
1
8


1
6
1
4


1  







<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>


Vậy: 















3
24
.
8
1
4
24
.
6
1
6
24
.
4
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Vậy: Số máy của ba đội theo
thứ tự là: 6, 4 và 3 máy.


<b>H§4. Củng cố:(2’)- Nắm chắc mối liên hệ giữa biểu thức tỉ lệ thuân với biểu thức tỉ lệ </b>
nghịch.


<b>H§5. Hướng dẫn học ở nhà:(1’)- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK</b>
- Làm các bài tập 18;20;22 trang 60 + 61 SGK.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>



………
………...
...
....


<b>Ngµy 02/12/2010</b>


<b>Tiết 30 Hµm sè </b>
<b>I. Mơc Tiªu:</b>


* Kiến thức:


- Hiểu được khái niệm hàm số.


- Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không
trong những cách cho cụ thể và đơn giản bằng bảng, bằng cơng thức.


- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
* Kĩ năng:


- Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng làm toán về hàm số.
* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học.
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
* Trò: Học bài, làm bài tập. Thước thẳng.
<b> III. TiÕn tr×nh dạy học :</b>



<b>HĐ1. Kim tra bi c: (7) </b>


- Nhắc lại §/N vµ T/C hai đại lượng tỉ lệ thuËn? Hai đại lượng tỉ lệ nghịch?


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>* Hoạt động 2: Một số ví dụ về hàm số (20’) </b>


* Kiến thức: - Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay
kh«ng?


- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
* Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng làm tốn về hàm số.
- Lấy các ví dụ


như trong SGK.
- Chú ý rằng đối
với từng thời điểm
khác nhau trong
ngày thì nhiệt độ
khác nhau.


<b>? </b> Nhiệt độ trong
ngày cao nhất khi
nào và thấp nhất
khi nào?


Ví dụ 2: Một
thanh kim loại
đồng chất có D =
7,8 g/cm3<sub> có thể</sub>



tích là V cm3<sub>. Hãy</sub>


lập cơng thức tính
khối lượng m của
thanh kim loại đó.


<b>! </b>Từ cơng thức m
= 7,8V Tính m với
mỗi V tương ứng
và điền vào bảng.


<b>? </b> Công thức tính
thời gian?


- Hướng dẫn HS
làm <b>?2 </b>tương tự
như VD1


- Tìm hiểu ví dụ


- Theo bảng, nhiệt độ trong ngày
cao nhất lúc 12 giờ trưa (260<sub>C) và</sub>


thấp nhất lúc 4 giờ sáng (180<sub>C)</sub>


- Viết công thức tính m.
ta có m = D.V


mà D = 7,8


=> m = 7,8V


- Làm <b>?1</b>


V(cm3<sub>)</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


m(g) 7,8 15,6 22,4 31,2
<i>v</i>


<i>S</i>
<i>t</i>


mà S = 50 => <i>t</i> <i>v</i>
50

HS lµm ?2


V(km/h) 5 10 25 50


t(h) 10 5 2 1


<b>1) Một số ví dụ về hàm số.</b>
<b>Ví dụ 1:</b>


t(giờ) 0 4 8 12 16 20


T0<sub>C</sub> <sub>20 18 22 26 24 21</sub>





<b>Ví dụ 2 : - Viết cơng thức tính m.</b>
ta có m = D.V


mà D = 7,8
=>m = 7,8V


<b>Ví dụ 3:</b>
<i>t</i> <i>v</i>


50


<b>Nhận xét : Trong ví dụ 1 ta thấy:</b>
* Nhiệt độ T phụ thuộc vào sự
thay đổi của thời gian t (giờ).
* Với mỗi giá trị của t ta chỉ xác
định được một giá trị tương ứng
của T.


Ta nói T là hàm số của t.


Tương tự, trong các ví dụ 2 và 3 ta
nói m là hàm số của V, t là hàm số
của v.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

* Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng làm tốn về hàm số.
- Nêu định nghĩa


như trong SGK.
- Nêu chú ý



- Đọc định nghĩa


- Tìm hiểu chú ý


<b>2.Khái niệm hàm số</b>


Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại
lượng thay đổi x sao cho với mỗi
giá trị của x ta luôn xác định được
chỉ một giá trị tương ứng của y thì
y được gọi là hàm số của x và x
gọi là biến số.


<b>Chú ý : SGK</b>
<b>H§4. Củng cố:(7’)</b>


Bài 24: y là hàm số của x.
Bài 25: y = f(x) = 3x2<sub> + 1</sub>


f(1) = 3.12<sub> + 1 = 4</sub>


f(3) = 3.32<sub> + 1 = 28</sub>


<b>H§5. Hướng dẫn học ở nhà :(1’)</b>


- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK


- Làm các bài tập 26, 27, 28, 29, 30 trang 64 SGK.
<b> Rút kinh nghiệm:</b>



………
………
………


Ngµy 05/12/2010


<b>Tiết 31 Lun tËp </b>
<b>I. Mơc Tiªu:</b>


* Kiến thức:


- Củng cố lại khái niệm hàm số.


- Biết cách tìm giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
* Kĩ năng:


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng làm toán về hàm số.


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia
hay không (theo bảng, công thức, sơ đồ)


* Thái độ:


- Cẩn thận, chính xác, tích cực, tự giác trong khi học
<b> II. ChuÈn bÞ:</b>


* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ.
* Trò: Học bài, làm bài tập. Thước thẳng.
<b> III. Tiến trình dạy học</b>



<b> H§1: Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


<b> Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x</b>


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Biết cách tìm giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
* Kĩ năng:


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng làm tốn về hàm số.
<b>Bài 28</b>


Muốn tính f(5) ta phải
làm gì?


<b>! </b>Tương tự tính f(-3)
- Hướng dẫn HS làm câu
b.


tìm giá trị tương ứng
của f(x) khi biết


x = -6 tức là ta tính
f(-6).


tương tự đối với các
câu còn lại


<b>Bài 29</b>



- Hướng dẫn tương tự
như bài 28.


<b>! </b>Thay từng giá trị của
x vào công thức để
tính f(x)


<b>Bài 30</b>


- Hướng dẫn HS làm
bài tập 30


<b>? </b>Làm sao để có thể
biết được f(-1) = 9 là
đúng hay sai?


- Hướng dẫn tương tự
đối với các câu còn lại.
<b>* Bài 31 </b>


- Hướng dẫn HS làm bài
tập 31 đặc biệt là cột thứ
2.


<b>? </b>Cho y = -2 làm thế
nào để tìm được giá trị
tương ứng của x?
- Tương tự đối với các
câu còn lại



- Thay x = 5 vào công thức
y = <i>x</i>


12


- Lên bảng tính và điền
vào chỗ trống.


- Lên bảng thực hiện.


- Thay x = -1 vào công
thức để tính f(-1) sau đó
so sánh kết quả với 9.


Thay y = -2 vào công
thức


y = 3
2


x rồi tìm x
tức là : -2 = 3


2
x
=> x = -2.2


3
= -3



Vậy với y = -2 thì x = -3


<b>Bài 28 :(Tr 64 SGK)</b>
Cho hàm số : y = f(x) = <i>x</i>


12


a) f(5) = 5
12


; f(-3) = 3 4
12





b) Điền các giá trị vào bảng


x -6 -4 - 3 2 5 6 12
f(x)= <i>x</i>


12


-2 -3 - 4 6
5
12


2 1
<b>Bài 29 :(Tr 64 SGK)</b>



Cho hàm số y = f(x) = x2<sub> - 2</sub>


f(2) = 22<sub> – 2 = 2</sub>


f(1) = 12<sub> – 2 = -1</sub>


f(0) = 02<sub> – 2 = -2</sub>


f(-1) = (-1)2<sub> – 2 = -1</sub>


f(-2) = (-2)2<sub> – 2 = 2</sub>


<b>Bài 30 :(Tr 64 SGK)</b>


Cho hàm số y = f(x) = 1 – 8x
a) f(-1) = 9 đúng vì:


f(-1) = 1 – 8(-1) = 9
b) f 







2
1


= -3 đúng vì:


f 







2
1


= 1 – 8.2
1


= 1 – 4 = -3
c) f(3) = 25 sai vì:


f(3) = 1 – 8.3 = -23 25
<b>Bài 31 :(Tr 65 SGK)</b>
Cho HS y = 3


2


x. Điền số thích hợp vào
bảng:


x -0,5 -3 0 4,5 9


y


-3


1


-2 0 3 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

* Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính tốn, kỹ năng làm tốn về hàm số.
<b> Đề bài: Cho hàm số y = f(x) = 2 – 5x. Tính</b>


f(-1); f(2); f(5); f 





2
1


; f(-3)


<b>* ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:</b>


f(-1) = 2 – 5(-1) = 7 (2đ) f(2) = 2 – 5.2 = -8 (2đ)
f(5) = 2 – 5.5 = -23 (2đ) f 







2
1



= 2 – 5 





2
1


=
-1


2<sub> (2đ)</sub>
f(-3) = 2 – 5(-3) = 17 (2đ)


<b> H§4. Củng cố:(2’)</b>


- Nhắc lại khái niệm hàm số.


- Cách tìm giá trị của y khi biết giá trị tương ứng của x và ngược lại.


<b>H§5. Hướng dẫn học ở nhà:(1’) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK</b>
- Làm các bài tập 26, 27, 28, 29, 30 trang 64 SGK


- Xem lại các bài tập đã chữa


- Yêu cầu tiết sau phải có thước kẻ và compa.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>



...
...
...
...


Ngµy 06/12/2010

<b>TiÕt 32</b>

<b>:</b>

<b>MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ</b>

<b>.</b>



<b>I. Mơc Tiªu:- KT: Biết vẽ hệ trục toạ độ Oxy, biết xác định vị trí của một</b>
điểm trên hệ trục toạ độ khi biết toạ độ của chúng.


- KN:Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng.


-TĐ: Thaỏy ủửụùc sửù lieõn heọ giửừa toaựn hóc vaứ thực tiễn để ham thích học toán.
<b>II. Chuẩn bị: - GV: Thửụực thaỳng coự chia cm, compa, baỷng phuù.</b>


<b> - HS: Thước thẳng có chia cm, compa, giấy kẻ ô.</b>
<b> III. TiÕn tr×nh dạy học</b>


<b>HĐ1: Kieồm tra baứi cuừ:(7)</b>


Hm s y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = 2.x2<sub> – 5. Hãy tính f(1); f(2); f(-2);</sub>


f(0)?


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


<b>HĐ2:ẹaởt vaỏn ủề :(6’). KT:Bieỏt xaực ủũnh toá ủoọ địa lý cuỷa moọt ủieồm trẽn bản đồ</b>
KN: Thaỏy ủửụùc sửù liẽn heọ giửừa toaựn hóc vaứ thửùc teỏ


Gv treo bảng đồ địa lý Việt


Nam trên bảng và giới thiệu:
Mỗi điểm trên bản đồ được
xác định bởi hai số là kinh độ
và vĩ độ (gọi là toạ độ địa lý)


<b>1. Đặt vấn đề:</b>
<b>Ví dụ 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ví dụ như toạ độ địa lý của
mũi Cà Mau là


¿
104<i>∘</i>40<i>' D</i>


8<i>∘</i>30<i>' B</i>
¿{


¿


.
-Xác định vị trí phịng học
của lớp để Phụ huynh đến dự
họp dễ tìm hơn ?


GV giới thiệu cách xác định vị
trí của 1 điểm trên MP…


Phịng học của lớp 7A là
phịng thứ ba dãy B.



Còn gọi là B3.


Hs nghe GV giới thiệu
cách xác định vị trí của 1
điểm trên MP


Mau là


¿
104<i>∘</i>40<i>' D</i>


8<i>∘</i><sub>30</sub><i><sub>' B</sub></i>
¿{


¿


<b>Ví dụ 2:</b>


Phịng học của lớp 7A là
B3, ta hiểu rằng phịng đó
thuộc dãy B và có thứ tự là
3.


<b>HĐ 3 : Maởt phaỳng toá ủoọ:(12’) *)Kiến thức- Bieỏt veừ heọ trúc toá ủoọ Oxy.Biết đợc </b>
Ox là trục hoành ;Oy là trục tung. O là goỏc toaự o


*)Kỹ năng: Có kỹ năng v h trc to Oxy.
Gv gii thiu hệ trục toạ độ


Oxy.



Trên mặt phẳng vẽ hai trục
số Ox và Oy vng góc với
nhau tại gốc của mỗi trục số.
Khi đó ta có hệ trục toạ độ
Oxy.


Gv hướng dẫn Hs vẽ hệ trục
toạ độ.


*Các trục Ox và Oy gọi là
các trục toạ độ. Ox gọi là trục
hoành. Oy gọi là trục tung.
*Giao điểm O gọi là gốc täa
độ


*Mặt phẳng có chứa hệ trục
toạ độ gọi là mặt phẳng toạ
độ Oxy.


*Gv giới thiệu các góc phần
tư theo thứ tự ngược chiều
kim đồng hồ.


*)Cho HS lµm BT ?1


Hs nghe giới thiệu về hệ
trục toạ độ.





Hs vẽ hệ trục toạ độ.
HS nghe GV giíi thiƯu


HS làm bài.Một HS lên
bảng


<b>2.Mt phng to :</b>


0 <sub>x</sub>


y


IV
III


II <sub>P</sub> <sub>I</sub>


-3
-2
-1
-3 -2 -1 2 3


1
3
2


1



Hệ trục toạ độ Oxy.(mặt
phẳng có hệ trục toạ độ Oxy
gọi là mặt phẳng toạ độ
Oxy) . Ox :Trục hoành
Oy:Trục tung; O: Gốc toạ
độ


<b>Chú ý:Các đơn vị dài trên</b>
hai trục toạ độ được chọn
bằng nhau


<b>H§ 4 : Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ:(12’)</b>


*)KT: Bieỏt veừ heọ trúc toá ủoọ Oxy, bieỏt xaực ủũnh toá ủoọ cuỷa moọt ủieồm bất kỳ trẽn heọ trúc
toá ủoọ; và khi bieỏt toá ủoọ cuỷa một điểm biết xác định vị trí của điểm đó trên MP tọa độ.
*)KN: Có kỹ năng xaực ủũnh toá ủoọ cuỷa moọt ủieồm treõn maởt phaỳng tọa độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

vẽ lấy một điểm M bất kỳ.
Gv hướng dẫn Hs xác định
toạ độ của điểm M.


-Đọc toạ độ của M là
M(x0,y0)


?Yeâu cầu Hs vẽ điểm A(-2;3)
trên trục số?


Qua cách vẽ Gv giới thiệu
phần chú ý.



*) HS lµm ?2


Hs lấy một điểm M bất kỳ
trong hệ trục của mình.
-Kẻ hai đt qua M và M
vng góc với trục hồnh
và trục tung .


-HS nghe ®ọc toạ độ của
M là M(x0,y0)


-Một Hs lên bảng vẽ, các
Hs cịn lại vẽ vào vở.


HS tr¶ lêi miÖng: O(0;0)


<b>trong mặt phẳng toạ độ:</b>
y


y0 M




O x0 x


<i><b>Chú ý:</b></i>


Trên mặt phẳng toạ độ:
+Mỗi điểm M xác định một
cặp số (x0; y0) và ngược lại.



+Cặp số (x0; y0) gọi là toạ


độ của điểm M.


+Điểm M có toạ độ (x0; y0)


được ký hiệu là M(x0; y0)


<b>H§5: Cđng cè: (7’) :Nhắc lại nội dung bài học. Làm bài tập áp dụng: Bài </b>
32(SGK)


<b>HĐ6</b>: H<b> ớng dẫn học ë nhµ</b> :(1’) :Học kỹ lý thuyết trong vở ghi vµ SGK- Làm các bài
tập :34 ;35 ;36 ;37. trang 67 ; 68 (SGK)


<b>Rút kinh nghi Ö m </b>


...
..


...
..


Ngµy 08/12 / 2010
<b> TiÕt 33 lun tËp</b>
<b>I: Mơc tiªu:</b>


*)KT- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác địnhvị trí một điểm trên mặt phẳng toạ
độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trớc.



*) KN:Bieỏt xaực ủũnh toá ủoọ cuỷa moọt ủieồm trẽn maởt phaỳng.
*) Thái độ: HS vẽ hình cẩn thận, xác định to chớnh xỏc.
<b>II: Chun b:</b>


- Bảng phụ, thớc thẳng
<b> III. Tiến trình dạy học</b>
<b>HĐ1</b><i><b>. Kiểm tra bµi cị</b></i>: (7')


- HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa độ
- HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu diễn điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.


<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trị</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


<b>H§2.Lun tËp:(32 )</b>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> *)KN: Cã kü năng xỏc nh to ca mt im trờn mt phẳng</b>


<b>Baứi 34: </b>HS đọc đềbài
- Laỏy vaứi ủieồm trẽn
trúc hoaứnh vaứ vaứi
ủieồm treõn trúc tung,
yẽu cầu HS ủóc toá
ủoọ caực ủieồm ủoự.
Tửứ ủoự ruựt ra keỏt luaọn
chung vaứ traỷ lụứi caõu
hoỷi baứi 34.


<b>Baứi 36: </b>HS đọc đề bài
<b>? </b>Muoỏn bieồu din toá
ủoọ moọt ủieồm trẽn maởt


phaỳng toá ủoọ ta phaỷi
laứm caực thao taực nhử
theỏ naứo?


<b>? </b>Chứng minh ABCD


là hình vuông?


*)GV ghi đề BT37 lên
bảng


Hàm số y được cho
trong bảng.


x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8
<b>? </b> Biểu diễn các cặp
giá trị đó trên hệ trục
toạ độ Oxy?


<b>? Có nhận xét gì về 4 </b>
điểm vừa biểu diễn
trên hệ trục toạ độ?


- Đọc toạ độ các điểm trên
trục tung và toạ độ c¸c điểm
trên trục hồnh


- Rút ra kết luận.



a) Một điểm bất kỳ trên
trục hồnh có tung độ bằng
0


b) Một điểm bất kỳ trên
trục tung có hồnh độ bằng
0


- Nhắc lại cách biểu diễn
điểm trên hệ trục toạ độ.


Tứ giác ABCD có


AB = BC = CD = DA = 2


A = B = C = D = 900


Vaäy ABCD là hình vuông.


- Viết tất cả các cặp giá trị
tương tứng của hàm số trên?


- Vẽ một hệ trục toạ độ và
biểu diễn tất cả các cặp giá
trị trên lên hệ trục toạ độ
đó.


- Bằng trực quan nhận xét:
4 điểm này cùng nằm trên


một đường thẳng.


<b>Baøi 34: (Tr 68 SGK)</b>


a) Moọt ủieồm baỏt kyứ trẽn trúc hoaứnh
coự tung độ bằng 0.


b) Một điểm bất kỳ trên trục tung
có hồnh độ bằng 0.


<b>Bài 36: (Tr 68 SGK)</b>


ABCD là hình vuông.


<b>Bài 37: (Tr 68 SGK)</b>


a) Các cặp giá trị tương ứng (x ; y)
(0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4)


(3 ; 6) ; (4 ; 8)


b) Biểu diễn trên hệ trục toạ độ
Oxy.


^


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>H</b>


<b> § 3 . Củng cố:(5’)</b>



Cho hệ trục tọa độ Oxy( Nh hình vẽ)
a) Tỡm toạ độ cỏc điểm C,D,E,O .


b) Điền các điểm A(2;-3), B(-2,5;2)
lên mặt phẳng toạ độ Oxy


*) Câu a: Cho 1 HS đứng tại chỗ trả lời
miệng


<b>*) C©u b: Cho 1 HS lên bảng. HS làm vào</b>
vở.


<b>H</b>


<b> § 3 . Hướng dẫn về nhà.(1’)</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa


Lµm B i tËp 38à /68(Sgk), Chuẩn bị kỹ bài :§ồ thị của hàm số y= ax (a<sub>0)</sub>


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


………
………


Ngµy 08/12 / 2010


<b>Tiết 34;35 : Đồ thị hàm số y</b>

<b>= </b>

<b>ax</b>

(

a

0)



<b>I. MỤC TIÊU: </b>



 KT:HS hiểu được khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax .
HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và nghiên cứu hàm số.
 KN :Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax.


 Thái độ: HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: Đèn chiếu, phim trong ghi BT và kết luận, phim trong vẽ các điểm của hàm số
y = 2x trờn mt phng to ,(hoặc bảng phụ)


Trũ: Giấy trong, bút dạ, thước thẳng.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>H§1:Kiểm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i> (8’). Hàm số y = f(x) được cho bằng bảng sau.


x -2 -1 0 0,5 1,5


y 3 2 -1 1 -2


a) Viết tập hợp {(<i>x , y</i>)} của các cặp giá trị tương ứng của x và y xác định hàm số
trên.


b) Vẽ hệ trục Oxy, đánh dấu các điểm có toạ độ là các cặp số trên.
4


2


-2


-4



-5 5


<b>O</b>


<b>D</b>
<b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

x
y


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


<b>H§2: Tìm hiểu về đồ thị của hàm số.(20’)</b>


KT: -HS hiểu được khỏi niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax biết
biểu diễn cỏc cặp số (x;y) trên MP tọa độ.


KN: -Có kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ và đỏnh dấu cỏc điểm cú toạ độ là cỏc cặp số trên
MP tọa độ.


Làm ?1


x -2 -1 0 0,5 1,5


y 3 2 -1 1 -2


a)Viết các điểm A,B,C,D,E
biểu diễn các cặp số (x;y).
b) Vẽ hệ trục toạ độ và


đánh dấu các điểm có toạ
độ là các cặp số trên.


Tập hợp các điểm đó gọi là
đồ thị của hàm số y = f(x).
- Vậy đồ thị của hàm số là
gì?


- Đưa định nghĩa hàm số
y = f(x) lên màn hình.
- Để vẽ được đồ thị hàm số
y = f(x) ta phải làm như
thế nào?


Làm ?1


a) (-2, 3) ; (-1, 2) ;
(9, -1) ; (0,5, 1) ;
(1,5 , -2).


- Đồ thị hàm số y =
f(x) là tập hợp các
điểm biểu diễn các
tập giá trị tương
ứng (x,y) trên mặt
phẳng toạ độ.


- Biểu diễn các cặp
(x,y) trên mặt
ph¼ng toạ độ.



1. Đồ thị hàm số là gì?(Sgk/69)
Ví dụ1:


x -2 -1 0 0,5 1,5
y 3 2 -1 1 -2


4


2


-2


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>E</b>
<b>C</b>


đồ thị của hàm số là tập hợp các
điểm A,B,C,D,E.


<b>H§3 : Lun tËp:(15 )</b>’


HS biết biểu diễn cỏc cặp số (x;y) trên MP tọa độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV: Treo bảng phụ ghi


đề BT sau lên bảng


*) <b>BT</b>:Hàm số y được cho
trong bảng sau.


x 0 1 2 3 4


y 0 2 4 6 8


? Viết tất cả các cặp giá trị
tương ứng của hàm số trên?
<b>? </b>Biểu diễn các cặp giá trị
đó trên hệ trục toạ độ Oxy?


<b>? Có nhận xét gì về 4 điểm </b>
vừa biểu diễn trên hệ trục
toạ độ?


*) C<b> ủng cố : ? Đ th hm </b>
s là gì?


HS lên bảng thực hiện


- V mt h trc toạ độ và
biểu diễn tất cả các cặp giá
trị trên lên hệ trục toạ độ đó.
- Bằng trực quan nhận xét:
4 điểm này cùng nằm trên
một đường thẳng



*) HS Nhắc lại


<b>Bài tập Giải:</b>


a) Các cặp giá trị tương ứng
(x ; y)


(0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4)
(3 ; 6) ; (4 ; 8)


b) Biểu diễn trên hệ trục toạ độ
Oxy.



<b>HĐ4 :Hướng dẫn về nhà. (2’):Học kỹ lý thuyết trong vở ghi và SGK</b>
Xem lại các bài tập đã gii


Xem trớc mục 2 của bài Đ th ca hm số y = ax ”.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


………
………
………
………


<b>TiÕt 35: (TiÕp theo): H§1 : Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>


? Vẽ một hệ trục tọa độ? Xác định hai điểm có tọa độ (1;2), (2;4)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>H§2: Đồ thị hàm số y = ax .(a</b> <b>0): </b>



<b>(20’)</b>


*) KT: HS nắm đợc đoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax (a 0) laứ moọt ủửụứng thaỳng ủi qua goỏc toaù
ủoọ.


<b>*)</b> KN<b>:</b> Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax.


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b> Hoạt động của trò</b></i> <b>Néi dung chÝnh</b>


<b> ?2 Cho hàm số y = 2x</b>
a) Viết năm cặp số (x;y)
với x = -2; -1; 0; 1; 2;
b) Biểu diễn các cặp số
đó trên mặt phẳng toạ
độ.


c) Vẽ đường thẳng đi
qua hai điểm (-2;-4) ;
(2;4)


<b>? Đồ thị của hàm số y</b>
=2x lµ gì?


<b>? </b> th ca hm s y


=ax là gì?


<b>?3 Vậy để vẽ được đồ</b>
thị hàm số y = ax ta cần


biết mấy điểm thuộc đồ
thị?


<b>? </b> Tại sao chỉ cần xác
định thêm 1 điểm?
- Từ đó cho HS nêu
cách vẽ.


Cho HS làm ?4 Nhận
xét


GV híng dÉn HS thùc
hiÖn VD 2


*) Vẽ đồ thị hàm số :
y = -1,5x.


- Lên bảng biểu diễn.


O


- Chỉ cần xác định 1 điểm
khác điểm O(0 ; 0)


- Vì đ.t.h.s luôn đi qua


<b>2. Đồ thị hàm số y = ax (a</b> <b>0)</b>


Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là
một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.



* Nhaän xét: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

HS làm ?4


HS vẽ đồ thị hàm số
y = -1,5x.


+ Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
+ Với x=-2 ta được:y=3,
điểm A(-2;3) thuộc đths y =
-1,5x, vậy đường thẳng OA
là đồ thị của hàm số đã
cho


<b>H§3 : LuyÖn tËp:(15 )</b>’


KT- Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y =ax (a 0)


KN- Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0). Biết kiểm tra điểm
thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị của hàm số.


- Cho HS lên bảng vẽ
đồ thị.


<b>? Bằng đồ thị hãy tìm</b>
f(2)?


<b>! </b> Tương tự đối với
các câu cịn lại.


<b>? Bằng đồ thị hãy tìm</b>
giá trị của x khi
y = -1?


<b>! </b> Tương tự đối với
các câu cịn lại


<b>? </b>Nhìn vào đồ thị có
nhận xét gì về các
giá trị của x khi y
dương, y âm?


Cho x = 2 => y = -0,5.2 = -1
Đồ thị hàm số đi qua điểm
A(2;-1)


Đường thẳng đi qua OA là đồ
thị của hàm số.


- Tại điểm có hồnh độ là 2
kẻ đường … vuông góc với
Ox cắt đồ thị tại A.


- Từ A kẻ đường … vng
góc với Oy cắt Oy tại đâu thì
đó chính là f(2).


- Tại điểm có tung độ là -1
kẻ đường … vng góc với
Oy cắt đồ thị tại A



- Từ A kẻ đường … vng
góc với Ox cắt Ox tại đâu thì
đó chính là x khi y = -1.
- Khi y dương thì x âm.
- Khi y âm thì x dương


<b>Bài 44 :(Tr 73 SGK</b>


Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = -0,5x



0


a) f(2) = -1 ; f(-2) = 1
f(4) = -2 ; f(0) = 0
b)


y -1 0 2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

x 2 0 -5
c) Nếu y dương thì x âm
Nếu y âm thì x dương.


<b>H§4</b><i><b>:</b></i><b> Củng cố (3’)</b>


? Đồ thị của hàm số là
gì?


? §ồ thị của hàm số y =


ax (a 0) là gì?


- Là tập hợp các điểm biểu
diễn các cặp giá trị tương
ứng (x;y).


- Là đường thẳng đi qua gốc
tọa độ.


<b>H§5 :Hướng dẫn về nhà. (2’):Học kỹ lý thuyết trong vở ghi vµ SGK</b>


Xem lại các bài tập đã giải . Làm BT : 39; 40; 41; 42; 43 trang 71;72 SGK
Ôn tập chơng2 theo nội dung SGK trang76;77


<b>Rút kinh nghiệm: </b>


………


Ngµy 15/12/2010


<b>T iÕt 36 ôn tập chơngii</b>
<b>I. MC TIấU: </b>


-KT: - Heọ thoỏng hoaự vaứ oõn taọp caực kieỏn thửực veà hai đại lợng tỷ lệ thuận , hai
đại lợng tỷ lệ nghịch , khái niệm về hàm soỏ,đồ thị của hàm số y=ax( a0)


-KN : - Rèn luyện k nng giải toán v hai đi lng t l thuận, tỉ lệ nghịch xác
định toạ độ của một điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước, vẽ đồ
thị hàm số y = ax, xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số.



-TĐ: Thaỏy ủửụùc sửù liẽn heọ giửừa toaựn hóc vaứ thực tiễn để ham thích học tốn .
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. - Thước thẳng, máy tính.
<b>III.</b>


<b> TIÕN TRÌNH DẠ Y H Ọ C </b><i>:</i><b> </b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (20’)</b>


-KT: - Heọ thoỏng hoaự vaứ õn taọp caực kieỏn thửực về hai đại lợng tỷ lệ thuận , hai đại
l-ợng tỷ lệ nghịch , khái niệm về hàm soỏ,đồ thị của hàm số y=ax( a<sub>0)</sub>


-KN : - Rèn luyện kỹ naờng lập luận có lô gíc trong khi học toán.


<i><b>i lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (GV đặt câu hỏi, HS trả lời hoàn thành bảng tổng </b></i>
kết)


<b>Đại lượng tỉ lệ thuận</b> <b>Đại lượng tỉ lệ nghịch</b>


Định


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Chú


ý Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉlệ k (k 0) thì x tỉ lệ thuận với y
theo hệ số tỉ lệ <i>k</i>


1



Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (a 0)
thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a


Ví dụ Chu vi y của hình vng có cạnh
là x tỉ lệ thuận với độ dài cạnh
của hình vuông theo công thức
liên hệ:


y = 4x


Hình chữ nhật có diện tích khơng đổi là a thì hai
cạnh có độ dài là x, y tỉ lệ nghịch với nhau theo
công thức liên hệ là a = x.y


Tính


chất x<sub>y</sub> x<sub>y</sub>1 x2 x3 ...


1 y2 y3 ...


¿
<i>a y</i>1<i><sub>x</sub></i>¿


1


=<i>y</i>2
<i>x</i><sub>2</sub>=


<i>y</i>3



<i>x</i><sub>3</sub>=. . .=<i>k</i>¿<i>b</i>¿
<i>x</i>1


<i>x</i><sub>2</sub>=
<i>y</i>1


<i>y</i><sub>2</sub><i>;</i>
<i>x</i>1


<i>x</i><sub>3</sub>=
<i>y</i>1


<i>y</i><sub>3</sub><i>;</i>.. .¿


x x1 y2 y3 ...


y y1 y2 y3 ...


<i>a</i>) y1x1 = y2x2 = y3x3 = … = a


<i>b</i>¿<i>x</i>1
<i>x</i>2


=<i>y</i>2
<i>y</i>1


<i>;x</i>1


<i>x</i>3



=<i>y</i>3
<i>y</i>1


<i>;</i>.. .
<i><b>Hoạt động 2: </b></i><b>Bài tập </b><i><b>20’</b></i>


* Kiến thức: Biết được cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thn ,tû lƯ
nghịch.


-Xaực ủũnh đợc toá ủoọ cuỷa moọt ủieồm cho trửụực, xaực ủũnh ủieồm theo toaù ủoọ cho
trửụực, veừ ủoà thũ haứm soỏ y = ax, xaực ủũnh ủieồm thuoọc hay khõng thuoọc ủồ thũ cuỷa
haứm soỏ.


* K nng: - Rốn luyn kỹ năng phõn tớch tổng hợp một số bài tốn và cách trình bày
lêi gi¶i bài tốn cho học sinh


<b>Bài 1:</b> Cho x, y là hai đại
lượng tỉ lệ thuận điền vào
ô trống trong bảng:


x -4 -1 0 2 5


y 2


<b>? </b>Công thức liên hệ giữa
hai đại lượng tỉ lệ thuận?
<b>! Trước tiên ta phải tìm hệ</b>
số tỉ lệ k.



<b>! Tính và điền vào ô trống</b>
trong bảng.


<b>Bài 2</b>


x -5 -3 -2


y -10 30 5


- Vì y và x là hai đại lượng
tỉ lệ thuận nên ta có : y
=kx


- Dựa vào cột thứ 2 ta có
x = -1 và y = 2.


2
2
1
<i>y</i>
<i>k</i>


<i>x</i>


   



<i>y</i>


<i>x</i>=


2
<i>−</i>1=<i>−</i>2


- Vì y và x là hai đại lượng
tỉ lệ nghịch nên ta có : k
=yx


Ta coù x = -3


vaø y = -10.=> k = yx =
30


<b>1. Bài 1 </b>: Cho x, y là hai đại lượng
tỉ lệ thuận điền vào ô trống trong
bảng:


x -4 -1 0 2 5


y 8 2 0 -4 -10


<b>2. Bài tập 2 : </b>Cho x và y là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch, điền vào ô trống
trong bảng:


x -5 -3 -2 1 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Hướng dẫn tương tự bài
1


- Hướng dẫn HS giải.



<b>Bài tập 3</b>


<b>? </b>Tổng số đo các góc của
một tam giác?


<b>? </b>Số đo các góc A, B, C tỉ
lệ với các số 3, 5, 7 nghĩa
là sao?


<b>! </b>Aùp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau để
giải tiếp.


<b>! Từ đó tìm a, b, c</b>


<b>Bài tập 4</b>:


<b>? </b> Hãy đọc toạ độ các
điểm A, B, C, D, E, O như
trên hình vẽ?


<b>? Nhắc lại cấu tạo toạ độ</b>
của một điểm?


<b>? </b>Điểm A có hồnh độ là
bao nhiêu? Tung độ là bao
nhiêu?


<b>? Vậy toạ độ điểm A được</b>


ghi như thế nào?


- Hướng dẫn tương tự đối
với các điểm cịn lại.


<b>Bài 5 </b>: Cho hàm số
y=3x-1


Những điểm nào sau đây
thuộc đồ thị hàm số đã
cho?


A(0;-1); B(1;-2);
C(2;-3); D(-2;-7)


 y =
<i>k</i>


<i>x</i><sub>;</sub> <sub> x = </sub>
<i>k</i>
<i>y</i>
- Toång số đo 3 góc của
một tam giác bằng 1800


- Theo đề bài ta có
<i>a</i>


3=
<i>b</i>
5=



<i>c</i>
7


- Theo tính chất dãy tỉ số
bằng nhau:


<i>a</i>
3=


<i>b</i>
5=


<i>c</i>
7 =
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
3+5+7=


180
15 =12


- Điểm M có hồnh độ là
x0 ; tung độ là y0 thì ta viết


M(x0;y0)


- Điểm A có hoành độ là
1; tung độ là 1


- A(1;1)



- Thay toạ độ của từng
điểm vào công thức.


- Nếu được một đẳng thức
thì kết luận điểm đó thuộc
đồ thị của hàm số và ngỵc


l¹i thì không.


<b>3. Bài tập 3</b>


Tam giác ABC có số đo các góc A,
B, C tỉ lệ với các số 3, 5, 7. Tính số
đo các góc của <sub></sub>ABC?


<b>- Giải -</b>Gọi số đo của các góc lần
lượt là: a, b, c. Theo tính chất tổng
3 góc trong tam giác ta có : a + b +
c = 1800


Theo bài ra ta có: <i>a</i><sub>3</sub>=<i>b</i>
5=


<i>c</i>
7
Theo tính chất dãy tỉ số bằng
nhau:


<i>a</i>


3=


<i>b</i>
5=


<i>c</i>
7 =


<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
3+5+7=


180
15 =12
Vậy : <i>a</i><sub>3</sub>=12<i>⇒a</i>=3. 12=36


b = 5.12 = 60; c = 7.12 = 84
Vậy các góc của tam giác lần lượt
là : 360<sub> ; 60</sub>0<sub> ; 84</sub>0


<b>Bài tập 4</b>: Đọc toạ độ các điểm


A(1;1) ; B(-2;0) : C(0;3) ; D(3;-2) ;
E(-2;1) ; O(0;0).


<b>Bài 5 : </b>Cho hàm số y=3x-1. (1)
Những điểm nào sau đây thuộc đồ
thị hàm số đã cho?


A(0;-1); B(1;-2); C(2;-3); D(-2;-7)
+) XÐt ®iĨm A(0;-1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

làm.


<b>! Tương tự đối với các câu</b>
cịn lại.( HS vỊ nhµ gi¶i
tiÕp)


Thay toạ độ của A(0;-1) vào cơng
thức (1) ta có.


-1 = 3.0 – 1 = -1 (đúng)


vậy điểm A(0;-1) thuộc đồ thị của
hàm số y=3x-1


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b> Củng cố (3’)</b>


? Nhắc lại hàm số là gì? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0).


- Là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp điểm tương ứng của hàm số.
? Cách xác định một điểm có thuộc đồ thị của hàm số hay khơng?


- Thay các giá trị vào hàm số.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Hướng dẫn về nhà </b>:(2’ )


- Ôn tập kỹ lý thuyết và bài tập trong chương II.
- Tiết sau kiểm tra 45’.


<b>Rút kinh nghiệm: </b>



………


………


Ngµy 16/12/2010


<i>TiÕt 37</i> KiÓm tra chơngii
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kim tra s hiu bi v mc độ nắm bài của học sinh trong chương II
-RÌn luyƯn kỹ năng làm bài


-Cú thỏi trung thc ,t giỏc trong khi làm bài kiểm tra.


- Qua ủoự giaựo vieõn ủiều chổnh phửụng phaựp giaỷng dáy thớch hụùp.
<b>II. CHU Ẩ N B Ị : GV: Đề kiểm tra . HS: Ôn tập các kiến thức trong chơng 2</b>
<b>III Thiết lập ma trận đề kiểm tra</b>


Néi dung


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tỉng


TN <sub> TL</sub> <sub> TN</sub> <sub> TL</sub> <sub> TN</sub> <sub> TL</sub>
Đại lợng tỷ lệ thuận <sub>1</sub>



0,5



1
2


2
2,5
Đại lợng tỷ lệ nghịch <sub>1</sub>


0,5
1
1


2
1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Series 1


-4 -3 -2 -1 1 2 3 4


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>



A


B


C


D


E
O


0,5 1 1,5


Mặt phẳng tọa độ 1


0,5 1 4 2 4,5


Tæng 5<sub> </sub>
3


1


4
2



3


8



10
1. Đề bài. A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)


<b>I.</b><i><b>Haừy điền chữ (ẹ) nếu đúng hoaởc (S) nếu sai thích hợp vào ô trống trong </b></i>
<i><b>moói phaựt bieồu sau:</b></i>


1. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k (k 0) thì x tỉ
lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1<i><sub>k</sub></i>


2. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a 0) thì x
tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 1<i><sub>a</sub></i>


3. <b>II.</b> <i><b>Khoanh tròn câu trả lời đúng</b></i>.
1. Cho hàm số y = f(x) = 2x; ta có f(-1) =


A. 0 B. 2 C. -2 D. 1
2.Toạ độ của điểm gốc O trong hệ trục toạ độ là


A. (0;1) B. (0;0) C. (1;0) D. A và C đúng
<b>B.TỰ LUẬN (8 điểm)</b>


1. Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. TÝnh c¸c gi¸ trị còn lại ca y rồi ghi vào
bng sau:


x -4 -2 1 3 -12


y -6


2. Cho hệ trục toạ độ (hình vẽ)



a) Viết toạ độ các điểm A, B, C, D, O, E
b)Đánh dấu vị trí đim M(-3, -4);N(0,4)
trên hình vẽ


3. Cho hµm sè: y= g(x)=2x2<sub>-2</sub>


TÝnh g(
1
2<sub>); g(</sub>


1
2


) ;g(-3); g(a)


4 . Tam giác ABC có số đo các góc tỉ lệ


với 1; 2; 3. Hãy tính số đo các góc của ABC?


<b>2. Đáp án và biểu điểm.</b>
A. TRẮC NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

1 )KQ:


x -4 -2 1 3 -12
y -3 -6 12 4 -1


Điền đúng mỗi số cho 0,5 đ



2) a. A(-4;3) ; B(0;2) ; C(2;0) ; O(0;0) ;
D(-1;-3) ; E(3;-2)


Đánh dấu đúng điểm M : (0,5đ); Đánh dấu đúng điểm N : (0,5đ);
3) Tính đúng mỗi trờng hợp cho 0,25đ


KQ: g(
1
2<sub>) =</sub>


3
2


; g(
1
2


) =
3
2


; g(-3) = 16 ; g(a) =2a2<sub>-2</sub>


4) ( Cho 2®) : KQ: <i><sub>A</sub></i><sub>= 30</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>B</sub></i> <sub> = 60</sub>0<sub> ; </sub><i><sub>C</sub></i> <sub>= 90</sub>0


Gọi số đo các góc A;B;C lần lợt là x;y;z .Ta có:


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




và x+y+z=1800<sub> (0,5đ)</sub>


1 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




=


0
0
180


30
1 2 3 6
<i>x y z</i> 


 


  <sub>.(0,5đ). Tính đợc x;y;z lần lợt là:</sub> 300 ; 600 ; 900 .
(0,75đ) Trả lời đúng:( 0,25đ)


<b> Rót kinh nghiƯm:</b>



...
..


Ngµy 18/12/2010


<b> TiÕt 38:</b> <b>«n tËp häc kú I</b>


<b> I. Mơc tiªu </b>


*)KT: - Ơn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.


*) KN:- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về sè hữu tỷ, số thực
để tính giá trị của biểu thức.Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính
chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết.


*) T§:- Thấy được sự liên hệ giữa tốn học và thực tế.
- T¹o niỊm say mê học tập bộ môn.


<b> II . CHUẨN BỊ:</b>


- Thước thẳng, máy tính
<b> III. TIÕN TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<i><b> Hot ng1:Ôn tp v số hữu tỷ, số thực</b>.(20’)</i>


*) KT:- Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.


*) KN:- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về sè hữu tỷ, số thực để
tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ


thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Định nghĩa số hữu tỷ, số</b></i>
<i><b>thực:</b></i>


Số hữu tỷ là gì ?
Thế nào là số vơ tỷ ?
Số thực là gì ?


<i><b>Các phép tốn trên Q:</b></i>
Gv treo bảng phụ có ghi
các phép tốn trên cùng
cơng thức và tính chất
của chúng.


Thực hiện bài tập:


<i><b>Bài 1: </b></i> <i>Thực hiện phép</i>
<i>tính:</i>


Gv nêu đề bài.


Cho Hs thực hiện vào
vở.


Gọi Hs lên bảng giải.
Gv nhận xét bài làm của
Hs, kiểm tra một số vở
của Hs.



Hs phát biểu định nghĩa số
hữu tỷ.


Hs nêu định nghóa số vô
tỷ.


Cho ví dụ.


Nêu tập hợp số thực bao
gồm những số nào.


Hs nhắc lại các phép tính
trên Q, Viết cơng thức các
phép tính.


Hs thực hiện phép tính.
Mỗi Hs lên bảng giải một
bài.


Hs bên dưới nhận xét bài
giải của bạn, góp ý nếu
sai.


<b>I/Định nghĩa số hữu tỷ, số thực:</b>
Số hữu tỷ là số viết được dưới
dạng phân số <i>a<sub>b</sub></i> , với a, b Z,
b  0.


Số vô tỷ là số viết được dưới dạng
số thập phân vơ hạn khơng tuần


hồn.


Sè thùc gåm sè h÷u tỷ và số vô tỷ
<b>II/ Cỏc phộp toỏn trờn Q:</b>
<i><b> (SGK)</b></i>


<i><b>Bài 1: </b>Thực hiện phép tính:</i>


<i>−</i>1¿2
¿
<i>−</i>3


4 .
<i>−</i>5
12 .


25
6 . 1=


15
2 =7,5
¿


<i>b</i>/11


25 .(<i>−</i>24<i>,</i>8)<i>−</i>
11
25 .75<i>,</i>2
¿



11


25 .(<i>−</i>24<i>,</i>8<i>−</i>75<i>,</i>2)
¿


11


25.(<i>−</i>100)=<i>−</i>44
¿


<i>a</i>/<i>−</i>0<i>,</i>75 .12
<i></i>5. 4


1
6.


<i><b>Hot ng 2:(20)</b></i>


<i><b>Ôn</b><b> tp v t l thc, dóy t s bng nhau</b></i>


<i><b>Hot ng 2:(20)</b></i>


<i><b>Ôn</b><b> tp v t l thức, dãy</b></i>


<i><b>tỷ số bằng nhau</b>:</i>


Nêu định nghóa tỷ lệ


Hs nhắc lại định nghĩa tỷ
lệ thức, viết công thức.


Trong tỷ lệ thức, tích
trung tỷ bằng tích ngoại


<i><b>III/ Tỷ lệ thức:</b></i>


Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số:
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Phát biểu và viết công
thức về tính chất cơ bản
của tỷ lệ thức?


Thế nào là dãy tỷ số
bằng nhau?


Viết cơng thức về tính
chất của dãy tỷ số bằng
nhau?


Gv nêu bài tập áp dụng.
<i><b>Bài 1:</b></i>


Tìm các số a,b,c biết :
<i>a</i>


2=
<i>b</i>
3=


<i>c</i>


4 vaø


a + 2b – 3c =
-20.


Gv hướng dẫn Hs cách
biến đổi để có 2b, 3c.


<i><b>Baøi 2:</b></i>


Gv nêu đề bài:


Ba bạn An, Bình, Bảo
có 240 cuốn sách. Tính
số sách của mỗi bạn, biết
số sách tỷ lệ với 5;7; 12.


Viết công thức.


Hs nhắc lại thế nào là
dãy tỷ số bằng nhau.
Viết công thức.


*)Hs đọc kỹ đề bài.


Theo hướng dẫn của Gv
lập dãy tỷ số bằng nhau.
Aùp dụng tính chất của
dãy tỷ số bằng nhau để
tìm a, b, c.



Hs đọc kỹ đề bài.


Thực hiện các bước giải.
Gọi số sách của ba bạn
lần lượt là x, y, z.


=> <i>x</i><sub>5</sub>=<i>y</i>
7=


<i>z</i>
12
vaø x+y+z = 240.


Aùp dụng tính chất của
dãy tỷ số bằng nhau để
tìm


x, y, z.


Neáu <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>


<i>d</i> thì a.d = b.c
Tính chất dãy tỷ số bằng nhau:


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>=



<i>e</i>
<i>f</i> =


<i>a</i>+<i>c − e</i>
<i>b</i>+<i>d − f</i> .


<i><b>Bài 1:</b></i>
Ta có:


<i>a</i>
2=


<i>b</i>
3=


<i>c</i>


4 và a + 2b – 3c = -20.Suy
ra:


<i>a</i>
2=


<i>b</i>
3=


<i>c</i>
4=



2<i>b</i>
6 =


3<i>c</i>
12
¿<i>a</i>+2<i>b −</i>3<i>c</i>


2+6<i>−</i>12 =
<i>−</i>20


<i>−</i>4 =5
Vaäy a = 2.5 = 10
b = 3.5 = 15
c = 4.5 = 20
<i><b>Baøi 2: </b></i>


Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x,
y, z. Ta có :


<i>x</i>
5=


<i>y</i>
7=


<i>z</i>


12 và x+y+z = 240.


Theo tính chất của dãy tỷ số bằng


nhau :


<i>x</i>
5=


<i>y</i>
7=


<i>z</i>
12=


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>
5+7+12=


240
24 =10
=>x = 5.10 = 50


y = 7 .10 = 70
z = 12.10 = 120


Vậy số sách của An là 50 cuốn, số
sách của Bình là 70 cuốn và của Bảo
là 120 cuốn.


<b> H§ 3 :Củng cố (3’)</b>


- Nhắc lại cách giải các dạng bài tập trên
- Nhắc lại thứ tự thực hiện c¸c phÐp tÝnh trong Q



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Laứm baứi taọp 78;80 / SBT. - OÂn taọp kyừ lyự thuyeỏt vaứ baứi taọp trong HKI để chuẩn
bị thi


<b> Rút kinh nghiệm</b><i>.</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b> TiÕt 39;40:</b>


<i>KiÓm tra häc kú</i>


Ngày soạn: 2/ 1/ 2012
<b>Ch</b>


<b> ¬ng III : </b>

<b>Thèng Kª</b>



Tiết : 41;42 Thu thập số liệu thống kê, tần sè
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


*)KT: - Làm quen với các bảng (đơn giản) và thu thập số liệu thống kê khi điều tra
(về cấu tạo nội dung), biết xác định và diễn tả dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của
các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “sốcác giá trị khác nhau của dấu hiệu”.- Làm
quen với khái niệm tần số của một giá trị.


- Biết cỏc kớ hiệu đối với một dấu hiệu, giỏ trị của nú và tần số của một giỏ trị.
*)KN:- Biết lập cỏc bảng đơn giản để ghi lại cỏc số liệu thu thập được qua điều tra.
*)TĐ: Có thái độ học tập tích cực.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: Chuẩn bị bảng thống kê, bảng phụ.
Trị: Đọc trước bài.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Giới thiệu bảng thống kê.</b>


*)KT: - Làm quen với các bảng (đơn giản) và thu thập số liệu thống kê khi điều tra
(về cấu tạo nội dung),


*)KN:- Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
<b>-</b> Giới thiệu bảng thống


kê.


Quan sát bảng thống kê:
<b>TT Lop</b> <b>Sl</b> <b>TT Lop Sl</b>


1
2
3
4
5
6
7


8
9


6A
6B
6C
6D
6E
7A
7B
7C
7D


35
30
28
30
30
35
28
30
30


11
12
13
14
15
16
17


18
19


8A
8B
8C
8D
8E
9A
9B
9C
9D


35
50
35
50
30
35
35
30
30


<b>1.Thu thập số liệu,</b>
<b>bảng số liệu thống</b>
<b>kê ban đầu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Trong bảng thống kê trên
người ta đã thu thập số liệu
gì?.



<b>?1 </b>Lập bảng điều tra thống
kê về điểm thi học kỳ I của
mơn tốn.


? Cấu tạo các bảng điều tra
ban đầu có giống nhau
không?


<i>+ Số cây trồng được của các lớp.</i>
<i><b>- </b></i>Điểm mơn tốn HKI.


§ <sub>0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10</sub>


SL 0 1 3 4 2 5 7 8 2 3 0
- Có thể khơng giống nhau


Hoạt động 2: Dấu hiệu


*)KT:) Biết xác định và diễn tả dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số
các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”.


- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó


*)KN:- Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
GV nêu câu hỏi 2.


<i><b>?2</b></i> Nội dung điều tra trong
bảng 1 là gì?



+Giới thiệu khái niệm dấu
hiệu.


+ Kí hiệu của dấu hiệu.
<i><b>?</b></i><b>3 Trong bảng1 có bao</b>
nhiêu đơn vị điều tra?


- Dấu hiệu trong bảng điều
tra điểm thi là gì?


Có bao nhiêu đơn vị trong
bảng?


Mỗi đơn vị điều tra có mấy
số liệu?


- Số liệu đó là giá trị của dấu
hiệu.


Trong bảng 1 có bao nhiêu
giá trị của dấu hiệu?


+ So sánh số giá trị và số
đơn vị điều tra.


Kí hiệu số các đơn vị điều
tra.


Làm <i><b>?4</b></i>



Số cây trồng được của mỗi lớp.


+ Dùng các từ in hoa X, Y, Z...


- Điểm bài thi.


- Có 20 đơn vị điều tra.


- Có 11 đơn vị điều tra (điểm 0, 1,...,
10)


- Mỗi đơn vị điều tra có một số liệu.
- Có 20 giá trị.


- Bảng 1 có 20 giá trị.


- Dãy giá trị là 35, 30, 28, 30,…, 50.


<b>2. Dấu hiệu:</b>


a) Dấu hiệu, đơn
vị điều tra.


Dấu hiệu: Vấn đề
hay hiện tượng mà
người điều tra
quan tâm.


Đơn vị điều tra:
(SGK)



<i>b) Giá trị của dấu</i>
hiệu, dãy giá trị
của dấu hiệu.
- Trong bảng 1:
35, 28, 50... là các
giá trị của dấu
hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Có 4 giá trị khác nhau
35, 28, 30, 50.


- Số 30 xuất hiện 8 lần.
- Số 28 xuất hiện 2 lần.
- Số 50 xuất hiện 3 lần.


giá trị của dấu
hiệu.


- Số các đơn vị điều
tra kí hiệu: N


<i>H§ 3: Lun tËp-Củng cố: (15’)</i>


*) KT: BiÕt lËp bảng (đơn giản) và thu thập số liệu thống kê khi điều tra


(về cấu tạo nội dung), biết xác định và diễn tả dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của
các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”.
<b>*)KN:- Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra</b>



Làm bài tập 1 (GK)


Lập bảng s liu thng kờ ban đầu ( Sĩ số HS cđa 1 trêng THCS ngµy thø 2)


<b>Củng cố: </b><i><b>-</b></i> Dấu hiệu là gì? Vấn đề hay hiện tượng người điều tra quan tâm.
- Số liệu thống kê là gì? Số liệu thu thập được khi điều tra.


<i><b>STT</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <b>Sè HS cã mỈt</b> <i><b><sub>STT</sub></b></i> <i><b><sub>Lớp</sub></b></i> <b><sub>Số </sub><sub> HS cã mỈt</sub></b>


<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>6</b></i>
<i><b>7</b></i>
<i><b>8</b></i>
<i><b>9</b></i>
<i><b>10</b></i>


<i><b>6A</b></i>
<i><b>6B</b></i>
<i><b>6C</b></i>
<i><b>6D</b></i>
<i><b>6E</b></i>
<i><b>7A</b></i>
<i><b>7B</b></i>
<i><b>7C</b></i>
<i><b>7D</b></i>
<i><b>7E</b></i>



<i><b>35</b></i>
<i><b>30</b></i>
<i><b>28</b></i>
<i><b>30</b></i>
<i><b>30</b></i>
<i><b>35</b></i>
<i><b>28</b></i>
<i><b>30</b></i>
<i><b>30</b></i>
<i><b>35</b></i>


<i><b>11</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>13</b></i>
<i><b>14</b></i>
<i><b>15</b></i>
<i><b>16</b></i>
<i><b>17</b></i>
<i><b>18</b></i>
<i><b>19</b></i>
<i><b>20</b></i>


<i><b>8A</b></i>
<i><b>8B</b></i>
<i><b>8C</b></i>
<i><b>8D</b></i>
<i><b>8E</b></i>
<i><b>9A</b></i>
<i><b>9B</b></i>


<i><b>9C</b></i>
<i><b>9D</b></i>
<i><b>9E</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

(Dấu hiệu kí hiệu là X ; Giá trị của dấu hiệu; x ; Số các giá trị kí hiệu: N)
<b>H§4: H</b> íng dÉn häc ë nhµ<i><b>:(1 )</b><b>’</b></i>


Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.Lµm BT 2;3 ; 4(a,b)
*) Rót kinh nghiƯm:


………
………


...


…………


………


Ngày soạn: 10/ 1/ 2012


Tiết 42 Thu thËp số liệu thống kê, tần số (Tiếp)
<b>I. MC TIấU:</b>


*)KT: - Làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Luyện tập, củng cố các khái niệm đã hc tit 1.


*)KN:-Luyện tâp kỹ năng lp bng số liệu ban đầu , tính tn s ca tõng giá trị trong
b¶ng



*)TĐ: Có thái độ học tập tích cực.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: bảng phụ ; Trò: Chuẩn bị bài ở nhà.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i>H§1:<b>Ki m tra b i c : (8 ):</b><b>ể</b></i> <i><b>à ũ</b></i> <i><b>’</b></i> <i>Chi u cao v cân n ng c a 20 h c sinh trong l p ề</i> <i>à</i> <i>ặ</i> <i>ủ</i> <i>ọ</i> <i>ớ được</i>
<i>ghi l i nh b ng sau :ạ</i> <i>ư ả</i>


Chiều cao(m) 1.4 1.6 1.5 1.3 1.4 1.5 1.4 1.5 1.6 1.4
Cân nặng (kg) 38 52 42 35 40 41 38 40 40 40


a) Dấu hiệu điều tra là gì?


b) Số các giá trị khác nhau của mỗi dấu hiu ca chỳng.
<b>Hot ng 2:Tn s ca mỗi giỏ tr (12’)</b>


*)KT:- Làm quen với khái niệm tần số của một giỏ tr.


.*)KN:-Luyện tâp kỹ năng tính t n s c a từng giá tr trong bảng ố ủ ị


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò <b>Néi dung chÝnh</b>


Làm ?5 Có bao nhiêu số
khác nhau trong cột số


Giá trị 28 30 35 50
Tần số 2 8 7 3


<b>3. Tần số của mỗi giá trị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

cây trồng được.


Làm ?6 Số 30 xuất hiện


mấy lần? Giátrị 28 30 35 50


Tần


số 2 8 7 3


của giá trị trong bảng điều tra là
tần sơ tần số của giá trị đó.


- Kí hiệu: n
<b>- Chú ý: Sgk</b>


<i>H§ 3: Lun tËp-Củng cố: (24’)</i>


*)KT- Luyện tập, củng cố các khái niệm đã học ở tiết 1.


*)KN:-Luyện tâp kỹ năng l p b ng số liệu ban đầu , tính t n s c a tõng giá tr ậ ả ầ ố ủ ị <b>trong</b>
<b>b¶ng</b>


<b>Bài 2/ 7(Sgk)</b>


+ Dấu hiệu bạn An quan
tâm đến là gì?


+ Có bao nhiêu giá trị


khác nhau trong dãy giá
trị cđa dấu hiệu đó.


+ Viết các giá trị khác
nhau của dấu hiệu và tìm
tần số của chúng.


<b>(2) Bài 3/ 7</b>


+ Dấu hiệu bạn Chung
quan tâm đến là gì?


+ Có bao nhiêu giá trị
khác nhau trong dãy giá
trị cđa dấu hiệu đó.


+ Viết các giá trị khác
nhau của dấu hiệu và tìm
tần số của chúng.


<b>(3) Bài 4/ 9(Sgk)</b>
Gọi HS đọc đề bài.


Gọi 3 HS lần lượt lờn
bng gii các câu a,b,c


- HS suy nghĩ trả lêi


- Trình bày trên bảng
-HS suy nghÜ tr¶ lêi



- HS thảo luận theo
nhóm.


- Trình bày trên bảng


- Thảo luận theo nhóm.
- Trình bày trên bảng.
- Nhận xét cách trình bày
của nhóm bạn.


<b>Luyện tập (1) Bài 2/ 7:</b>
Gi¶i:


a) Dấu hiệu bạn An quan tâm đến
là thời gian đi từ nhà đến trường.
b) Có 5 giá trị khác nhau trong dãy
giá trị đó.


x 17 18 19 20 21


n 1 3 3 2 1


<b>(2) Bài 3/ 7 Gi¶i:</b>


a) Dấu hiệu Chung cần tìm là :
Thời gian chạy 50m của HS lớp 7.
b) Số các giá trị khác nhau của
bảng 5 là 6.



Số các giá trị khác nhau của bảng
6 là 4.


<i>Giá</i>
<i>trị</i>
<i>(x)</i>


<i>Tần</i>
<i>số</i>
<i>(n)</i>


Giá trị
(x)


Tần số
(n)
<i>8,3</i>


<i>8,4</i>
<i>8,5</i>
<i>8,7</i>
<i>8,8</i>


<i>2</i>
<i>2</i>
<i>8</i>
<i>5</i>
<i>2</i>


8,7


9,0
9,2
9,3


3
5
7
5
Bảng 5 Bảng 6
<b>(3) Bài 4/ 9(Sgk)</b>


<b>Gi¶i:</b>


a) Dấu hiệu cần tỡm l khi lng
chố trong mi hp.


Số các giá trị lµ 30


b) Có 5 giá trị khác nhau.
c)


Giá trị Tần số


98 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

101 3
102 3
<b>H§4: H</b> íng dÉn häc ë nhµ<i><b>:(1 )</b><b>’</b></i>


Häc bµi theo SGK vµ vë ghi.Lµm BT 2;3 ( TR 3, 4 SBT) ),


chuẩn bị bài bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.


*) Rót kinh nghiƯm:


………


...


………


...
...


………


Ngày soạn: 12/ 1/ 2012


Tiết 43 : Bảng tần số các giá trị cđa dÊu hiƯu
<b>I. MỤC TIÊU: HS cần đạt được.</b>


*)KT- Hiểu được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu
thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng
hơn.


*)KN- Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận
xét thông qua bảng tần số.


*)T Đ: Có thái độ học tập tích cực.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



Thầy: Bảng phụ.


Trò: Chuẩn bị bài và đọc bài trước ở nhà.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


H§1: Kiểm tra bài cũ:


Kết quả điều tra về số HS yếu mơn tốn của một trường như sau:
2 1 3 4 0 3 2 1 2 1 1


3 4 2 1 5 1 3 2 3 4 3


Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Tìm tần số của
từng giá trị đó.


<b> H§2: Lập bảng “tần số”(10’)</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


Đưa bảng 7/9 (Sgk) lên bảng
phụ. Tuy số liệu đã viết theo
dòng, cột song vẫn cịn rườm
rà và gây khó khăn cho việc
nhận xét về giá trị của dấu
hiệu. Liệu có thể tìm được một


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

cách trình bày gọn ghẽ hơn,
hợp lí hơn để dễ nhận xét hơn
khơng?



Làm ?1 / 9 (Sgk)


- Gọi 1 HS lên trình bày.


- Giới thiệu bảng “tần số” gọi
là bảng phân phối thực nghiệm
của dấu hiệu.


- Gọi HS đọc chú ý Sgk/10


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


- Cho HS đọc đề bài và xác
định yêu cầu của bài tốn
Gọi 2 nhóm lên trình bày trên
bảng.


Gọi HS đọc và xác định yêu
cầu của bài toán.


- Chờ 3 phút và gọi HS lên
bảng trình bày.


<i><b>Bài 7 / 11(Sgk)</b></i>


Tính tuổi nghề của mỗi cơng
nhân trong phân xưởng …


- Suy nghĩ theo vấn
đề Gv đặt ra.



- Làm vào vở.


- Trình bày trên bảng
phụ.


- Thảo luận theo
nhóm.


- Trình bày trên bảng.
- Nhận xét cách trình
bày của nhóm bạn.


- Thực hiện cá nhân.


Từ bảng 7/9 (Sgk) ta có bảng
tần số.


Giá trị


(x) 98 99 100 101 102
Tần


số (n) 3 4 16 4 3


Bảng trên là bảng phân phối
thực nghiệm của dấu hiệu để
cho gọn gọi là bảng “tần số”
<b>2. Chú ý: (Sgk)</b>



<b>Luyện tập:</b>


<i><b>(1) Bài 6 / 11(Sgk)</b></i>


a) Dấu hiệu là số con trong mỗi
gia đình.


- Bảng “tần số”


Giá trị 0 1 2 3 4


Tần số 2 4 17 5 2


N = 30


- Số con của gia đình chủ yếu
là 2.


- Số gia đình đơng con chiếm tỉ
lệ là <sub>30</sub>7 23,3 %


<i><b>(2) Bài 7 / 11(Sgk)</b></i>
Dấu hiệu:


a) Tuổi nghề của mỗi công
nhân


Số các giá trị là 25.
b) Bảng tần số.



- Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm.
- Tuổi nghề cao nhất là 10
năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


1
3
1
6
3
1
5
2
1
2
<i><b>Hoạt động 4: </b></i><b>Về nhà. </b>


Làm BT 5, 8, 9


*) Rót kinh nghiÖm:



………
………
………


Ngày soạn: 15/ 1/ 2012
Tiết 44 LuyÖn tËp
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


*) KT: - Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
*) KN- Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận
xét thông qua bảng tần số.


*)TĐ: Có thái độ học tập tích cực.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: Bảng phụ.


Trò: Chuẩn bị bài và đọc bài trc nh.
<b>III. TIN TRèNH DY HC:</b>


<b>HĐ 1)Kiểm tra bài cị: (5 )</b>’


1, Em cho biết bảng tần số có mấy dòng ?
mấy cột? Nội dung của từng dòng , cột ? có
thể thay đổi dạng bảng đợc khơng ?


1, Bảng tần số có hai dịng, hai cột có thể
thay đổi dạng bảng ngang hoặc dọc.
<b>HĐ2: Luyện tập: (35’)</b>



*) KT: Củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.


*) KN: Cã kỹ năng lập bng tn s t bng s liu thống kê ban đầu và biết cách nhận
xét thông qua bảng tần số.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


<i><b>(1) Bài 9 / 11 (Sgk)</b></i>


- Cho HS đọc đề bài và
xác định yêu cầu của bài
toán


- Gợi ý: Thời gian giải bài
toán nhanh nhất, chậm
nhất.


- Khoảng nào chiếm tỉ lệ


- Đọc kĩ đề.


- Thực hiện trên vở
nháp.


- Trình bày trên bảng
phụ.


<b>Luyện tập:</b>



<i><b>(1) Bài 9 / 11 (Sgk) </b></i>
Gi¶i:


a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài
toán của mỗi HS.


- Số các giá trị là: 35
b) Bảng “tần số”:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

cao nhất?


<b>Làm BT 8/12(Sgk)</b>


- Cho HS đọc đề bài và
xác định yêu cầu của bài
tốn


HS giải BT trên bảng phụ.


Bµi tËp 7 (SBT)


- Giáo viên đa nội dung
bài tập 7 qua bảng phụ
- Học sinh đọc đề bài.
- Cả lớp làm bi theo
nhúm


- Giáo viên thu giấy của
các nhóm.



- Cả lớp nhận xét bài làm
của các nhóm.


-GV:nhận xét và hớng dẫn
HS có thể lập bảng theo
cách khác


- HS suy nghĩ trả lời


- Trỡnh by trờn bng


- Đọc kĩ đề.


- Thực hiện trên phiÕu
hoc tËp.


- Trình bày trên bảng
- Thảo luận theo nhóm.
- Nhận xét cách trình
bày của nhóm bạn


3
4
5
6
7
8
9
10



1
3
3
4
5
11


3
5
N = 35
Nhận xét:


- Thời gian giải một bài toán nhanh
nhất; 3 phút.


- thời gian giải một bài toán chậm
nhất: 10 phút.


- Số bạn giải từ 7 đến 10 phút
chiếm tỉ lệ cao


<b>BT 8/12(Sgk)</b>


Dấu hiệu: Điểm số đạt được của
mỗi lần bắn.


Bảng tần số.


Điểm số Tần số
7



8
9
10


3
9
10


8
N = 30
Nhận xét:


- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10


- Số điểm 8 và điểm 9 chiếm tỉ lệ
cao


Bµi tập 7 (SBT)
Cho bảng Tần số


x 110 115 120 125 130
n 4 7 <sub> 9</sub> <sub> 8</sub> <sub> 2</sub>
ViÕt lại một bảng số liệu ban
đầu?


Giải: Viết lại một bảng số liệu
ban đầu.



110 120 115 120 125


115 130 125 115 125


115 125 125 120 120


110 130 120 125 120


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

120 110 115 125 115
<b>HĐ3.Củng cố: (3’)GV chốt lại một số dạng bài tập đã giải trong tiết học</b>


<b>H§4: H</b> íng dÉn häc ë nhµ<i><b>:(2 )</b><b>’</b></i>


<b> Làm BT 5;6 / 4 (SBT).</b>


Sưu tầm một số biểu đò từ sách, báo hoặc các tài liệu khác, tìm hiểu cách biểu
diễn các loại biểu đồ đó.


*) Rót kinh nghiƯm:


………


.


……… ………
………


Ngày Soạn: 20 /1/2012
Tiết 45 :

<b> BIỂU ĐỒ</b>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


*) KT: Hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương
ứng.


Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời
gian.


*) KN: Biết đọc cỏc biểu đồ đơn giản.
*) TĐ: Có thái độ học tập tích cực.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: Bảng phụ, biểu đồ từ tranh, ảnh, sách, báo.
Trò: Sưu tầm một số biểu đồ trên sách, báo.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>H</b>


<b> § 1 : Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


Từ bảng số liệu ban đầu ta có thể lập đợc bảng nào? Hóy nêu tác dụng của bảng đó?
<b>H</b>


<b> § 2 : Biểu đồ đoạn thẳng : (20’)</b>


KT: Hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương
ứng.


Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời
gian.



KN: Biết đäc các biểu đồ đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

GV: Cho biểu đå lên bảng phụ
và giới thiệu, ngoài cách dùng
bảng tần số để biểu diễn giá trị
và tần số của giá trị người ta
còn dùng biểu đồ để minh hoạ
các giá trị của dấu hiệu.


Làm ?1


- GV gọi 3 HS lần lượt làm các
câu a, b, c.


- Quy trình vẽ biểu đồ như thế
nào?


GV giới thiệu cách vẽ biểu đồ
cột.


Làm ?1


Quy trình vẽ biểu đồ.
- Lập bảng “tần số”
- Dựng các trục toạ
độ.


- Vẽ các điểm có toạ
độ đã cho trong bảng.


- Vẽ các đoạn thẳng


1. Biểu đồ đoạn thẳng:
9


8
7
6
5
4
3
2
1


0 28 30 35 50 x


H§2: Chó ý : (9’)


*) KT: Biết cỏch dng biu hình chữ nhật


t bng tn s và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian.
*) KN: Biết đäc các biểu đồ đơn giản


GV: Vẽ các hình chữ nhật
thay thế các đoạn thẳng


- Vẽ các hình chữ nhật thay
thế các đoạn thẳng vµo vë
HS đọc đề bài.



- 1 HS khác lên thực hiện vẽ
biểu đồ.


<b>- HS khác thực hiện trên</b>
bảng phụ


2. Chú ý.(Sgk)
20


15
10
5
0


1995 1996 1997 1998
(dạng biểu đồ cột)
<i><b>H</b></i>


<i><b> </b><b>§</b><b> 3 : </b></i>Luyện tập: (8’)


KT: Biết dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số
KN: Biết đäc các biểu đồ đơn giản.


Cho HS đọc đề.


- Gọi 1 HS lên trình bày
trên bảng.


- Gọi 2 HS đưa bài lên



HS đọc đề bài.


- 1 HS khác lên thực
hiện vẽ biểu đồ.


<b>- HS khác thực hiện</b>


Luyện tập: BT 10/14 (Sgk)


a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán của
mỗi HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>H§4</b><i><b>: </b></i>Củng cố: (2’) GV chèt l¹i cách dựng biểu đồ đoạn thẳng vµ dạng biểu đồ cột từ
bảng tần số trong tiÕt häc


<b>H§5: Hướng dẫn về nhà</b><i><b>: </b></i>(1’) BT 11, 12, 13, Xem phần bài đọc thêm.


*) Rót kinh nghiƯm:


………


.


……… ………
………


Ngày soạn: 6/ 2/ 2012
Tiết 46 LuyÖn TËp
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> *) KT: Biết dựng biểu đồ đoạn thẳng thµnh th¹o.</b>


*) KN: Luyện kĩ năng về đọc biểu đồ với cỏc loại biểu đồ khỏc nhau.
*) TĐ: Có thái độ học tập tích cực.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: Bảng phụ, một số biểu đồ (hình trụ, hình quạt)
Trị: Làm BT 11, 12


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>H</b>


<b> §1 . Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>
Làm BT 11/14 (Sgk)


Bảng tần số: Giá trị (x) 0 1 2 3 4



Tần số (n) 2 4 17 5 2


<b>H</b>


<b> §2 : Luyện tập: (35’)</b>


<b>*) KT: Biết dựng biểu đồ on thng thành thạo.</b>


*) KN: Luyn k nng v đọc biểu đồ với các loại biểu đồ khác nhau.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


BT 12 (Sgk)


Gọi HS đọc đề bài, trả
lời dấu hiệu ở đây là
gì?


- Lập bảng tần số.


- Dấu hiệu ở đây là
nhiệt độ trung bình
hàng tháng.


Bµi tËp 12 :(tr14-SGK) Giải:
a) Bảng tần số


x 1



7
1
8


2
0


2
8


3
0


3
1


3
2


2
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Bảng tần số được lập
như thế nào?


<b>Bài 13/15 (Sgk)</b>


Cho bài toán lên bảng
phụ, gọi học sinh c
bi



-HS trả lời từng câu hỏi


<i><b>BT thờm</b></i>


Bi toán (tr-16 SGK).
(Bảng 18-tr 16 SGK)


- Yờu cầu lớp thảo luận
theo nhóm.


§a biểu đồ dạng hình
quạt lên bảng (thống kê
ph©n loại học tầp cña
HS khèi 7 ë mét trêng)
Hãy cho biết


- Loại Giỏi chiếm tỉ lệ
bao nhiêu?


- Loại trung bình trở
lên chiếm tỉ lệ bao
nhiêu?


- Loại Yếu kém chiếm
tỉ lệ bao nhiêu?


- Bảng tần số gồm 2
cột một cột là giá trị
(nhiệt độ trung


bình) một cột là tần
số.


-Học sinh đọc đề
bài


- HS suy nghÜ tr¶ lời


HS c u bi toán
(tr-16 SGK).


- HS suy nghĩ trả lời


b) Biu on thng


<b> Bi 13/15 (Sgk)</b>
Giải:


a) Năm 1921 d©n sè níc ta lµ 16 triu
ngi.


b)Sau 78 nm (kể từ năm 1921)
dân số ta tăng thªm 60 triƯu ngêi.


c) Từ năm 1980 đến năm 1999 dân số
n-ớc ta tăng thêm 22 triệu người.


<i><b>BT thêm</b></i>


Bài to¸n (tr-16 SGK).


Biểu đồ dạng hình quạt


- - Loại Giỏi: 5%


-Loại Trung bình trở lên: 75%
- Loại Yếu kộm: 25%


<b>HĐ3: Cng c: (2) GV chốt lại cỏch dng biểu đồ đoạn thẳng vµ dạng biểu đồ cột, biểu</b>
đồ hình quạt .


<b>H4: Hng dn v nhà</b><i><b>: </b></i>(1’) - Xem lại cỏc bài tập đã giải
0


n


3
2
1


32
31
30
28
20 25


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-Đọc trước bài: <i><b>Sè trung b×nh c</b><b>ộ</b><b>ng</b></i>


*) Rót kinh nghiƯm:



………


.


……… ………
………


Ngày soạn: 8/ 1/ 2012


Tiết 47 ; 48 : Sè trung b×nh céng
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>*) KT: HS biết cách tính số TB cộng theo cơng thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số TB</b>
cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm
hiểu những dấu hiệu cùng loại. Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa
thực tế của mốt.


*) KN: Luyện kĩ năng tính tốn.
*) TĐ: Có thái độ học tập tích cực.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: B¶ng phơ kiểm tra bi c và ghi các bài tập.
Trũ: Chuẩn bị bµi ë nhµ, máy tính bỏ túi.


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>H§1:Ki ể m tra bài cũ : (7’)</b>


<b>a.</b> Tính TB cộng của các số: 3, 6, 7, 4 (= 20/4 = 5.0)
<b>b.</b> Tính TB cộng của 3, 4, 5, 3, 6, 5, 3, 3, 4, 5, 4, 3 ( = 48/12 = 4.0)


<b>H§2: Số trung bình cộng của dấu hiệu: (20’)</b>


<b>*) KT: HS biết cách tính số TB cộng theo cơng thức từ bảng đã lập.</b>
*) KN: Luyện kĩ năng tÝnh to¸n.


<b> Hoạt động của Thầy</b>
Từ bảng tần số (bảng dọc)
hãy thêm 2 cột tiếp theo ở
cột 1, tính các tích x.n


Cột 2 tính giá trị TB cộng.
Hãy tính TB cộng của lớp.


<b> Hoạt động của Trò</b>
- Lập bảng tần số từ bảng 19
- Tính các giá trị điền vào
cột xy


<b>Néi dung chÝnh</b>


<b>1. Số trung bình cộng của</b>
<b>dấu hiệu:</b>


a) <i><b> </b></i><b>Bài toán</b><i>:<b> </b> (Sgk)</i>
Giá trị


(x)


Tần số
(n)



Tích
(x.n)
2


3
4
5


3
2
3
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Hãy tìm số TB cộng ở bảng
9/10 (Sgk)


Qua cách tính trên ta có cơng
thức nào?


Củng c: Lm ?3


HÃy tính điểm trung bình của
lớp 7A


<b>?4 Hãy so sánh kết quả bài</b>
kiểm tra toán của lớp 7A và
7C?


?Số TB cộng dùng để làm


gì?


- Tính giá trị trung bình <i>X</i>
Giá trị Tần số Tích<sub>x.n</sub>


28
30
35
50


2
8
7
3


56
240
245
150
N = 20


Tổng 91 ; <i>X</i> = 34,55
Giá trị


(x)


Tần số
(n)


Các


tích x.n
3


4
5
6
7
8
9
10


2
2
4
10


8
10


3
1


6
8
20
60
56
80
27
10


N = 40 267
<i>X</i> = 267/40 = 6,675
Kết quả làm bài của lớp 7A
tốt hơn lớp 7C (6,675 > 6,25)
- Dùng để “đại diện” cho
dấu hiệu khi so sánh với các
dấu hiệu cùng loại.


6
7
8
9
10


8
9
9
2
1


48
63
72
18
10
N = 40 250


<i>X</i> = 250<sub>40</sub> = 6,25


b) Cơng thức: (Sgk)


<i>X</i> =


<i>x</i><sub>1</sub><i>n</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub><i>n</i><sub>2</sub>+<i>x</i><sub>3</sub><i>n</i><sub>3</sub>+. . .+<i>x<sub>k</sub>n<sub>k</sub></i>
<i>N</i>


<b>H§3: Ý nghĩa của số TB cộng (8’)</b>


<b>*) KT: HS biết sử dụng số TB cộng để làm đại diện cho một dấu hiệu trong một số</b>
trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.


*) KN: Luyện k nng tính toán.
? Để so sánh khả năng học
toán của 2 bạn trong năm
học ta căn cứ vào đâu.


- Giỏo viờn yờu cu hc sinh
c chỳ ý trong SGK


- Học sinh: căn cứ vào điểm
TB của 2 bạn đó.


- Học sinh đọc ý nghĩa của
số trung bình cộng trong
SGK.


<b>2.Ý nghĩa của số TB cộng </b>
- Dùng để “đại diện” cho
dấu hiệu khi so sánh với các
dấu hiệu cùng loại



- Chú ý (Sgk)
<b>H§4: Luyện tập c</b> đng cè( 8’)


Bài 15/20 (Sgk)


Cho bài toán lên bảng phụ,


-Học sinh đọc đề bài BT 15/20 (Sgk)
Tuổi


thọ


Số
bóng


Tích
x.n


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

-HS tr¶ lêi từng câu hỏi - HS suy nghĩ trả lời 1160<sub>1170</sub>
1180
1190


8
12
18
7


9280
14040
21240


8330
N = 50 58640
a)Dấu hiệu: Tuổi thọ của
mỗi bóng đèn.


b) <i>X</i> = 1172,8
<b>HĐ5: Hướng dẫn về nhà</b><i><b>: </b></i>(2’) - Xem lại bài tập đã học. Làm BT:14;17(a);18
*) Rút kinh nghiệm:


………


.


………


………


………


Tiết 48 (TiÕp)


<b>H§1:Ki ể m tra bài cũ : (7’)</b>


ViÕt c«ng thøc tÝnh sè trung bình cộng của biến lợng
Làm BT17(a) SGK trang 20


Yờu cu HS phát biểu lại các bước tìm giá
trị trung bình.



- Thực hiện lời giải trên giấy.


- Gọi HS trình bày và nhận xét, đánh giá
thêm.


<i>Bài 17/20 (Sgk)</i>
Thời


gian


Tần số
(n)


Các
tích
3


4
5
6
7
8
9
10
11
12


1
3
4


7
8
9
8
5
3
2


3
12
20
42
56
72
72
50
33
24
N = 50


Tổng = 384 ; <i>X</i> = 7,68
<b>H§2: Mốt của dấu hiệu: (7’)</b>


<b>*) KT: HS biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.</b>
<b>*) KN: Luyện kĩ năng tÝnh to¸n.</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>Néi dung chÝnh</b>


§a bảng 22/19 (Sgk) lên b¶ng.
(x) 36 37 38 39 40 41 42


(n) 13 45 110 184 126 40 5
Cỡ dép nào bán được nhiều nhất?
Giới thiệu mốt của dấu hiệu.


Giá trị 39 là lớn nhất


Giá trị 39 gọi là mốt của
dấu hiệu.


<b>3. Mốt của dấu hiệu:</b>


- Là giá trị lớn nhất của tần
số.


Kí hiệu M0


<b>H</b>


<b> §3 : Luyện tập: (25’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

*) KN: Luyện kĩ năng tÝnh to¸n.
- Gọi HS đọc đề và yêu cầu
thực hiện theo nhóm.


- Số trung bình trong
khoảng 100 - 120 là số nào?


Các bước thực hiện giải
như thế nào?



- Gọi đại diện các nhóm lên
trình bày.


- Rút ra nhận xét gì về kết
quả của 2 xạ thủ?


Các nhóm thực hiện giải
trong 5 phút.


*) Sè 115


- Đọc đề


- Lập bảng tần số


- Nhóm chẵn lập bảng tính
<i>X</i> cho xạ thủ A


<i>Bài 18/20 (Sgk)</i>
Từ bảng 26 ta có:


Chiều
cao


Tần số x.n
105


115
126
137


148
155


1
7
35
45
11
1
N=100


105
805
4410
6165
1628
155
13268
<i>X</i> = 132,68
<i>Bài 13/6 SBT</i>
Xạ thủ A


Điểm Tần số x.n
8


9
10


5
6


9
N =20


40
54
90
184


<i>X</i> = 9,2


Xạ thủ B


Điểm Tần số x.n
6


7
9
10


2
1
5
12
N =20


12
7
45
120
184


<i>X</i> = 9,2


Xạ thủ A bắn tèt hơn xạ thủ
B.


<b>H§4.Củng cố: (4’) </b>


Để đại diện cho dấu hiệu ta cú thể dựng những dại diện nào? Tại sao?
<b>HĐ5. Hướng dẫn về nhà</b><i><b>: </b></i>(2’) - Xem lại bài tập đã giải


Làm bài tập 16(Tr 20 -Sgk)
*) Rót kinh nghiƯm:


………


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Ngày soạn: 10/ 2/ 2012
Tiết 49 : Ôn tËp ch¬ng III
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


*)KT:HS được ơn tập lại kiến thức chung trong chương III, biết xác định được dấu hiệu
điều tra, lập bảng số liệu ban đầu, từ bảng số liệu ban đầu lập được bảng tần số, biết tìm
số trung bình cộng của dấu hiệu và xác nh yêu cầu ca bi toỏn.


*) KN: Luyn k nng tính tốn.
*) TĐ: Có thái độ học tập tích cực.


<b>II. CHUẨN BỊ: Thầy: B¶ng phơ kiểm tra bi c và ghi các bài tập, cõu hi ụn tập. </b>
Chuẩn bị một số biểu đồ đoạn thẳng, cột, qut



Trũ: Chuẩn bị bài ë nhµ, máy tính bỏ túi, ơn tập theo câu hỏi ơn.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>H§1: Kiểm tra bài cũ: (7) Cho bng tần số sau. HÃy lập bảng số liệu ban đầu </b>
Giỏ tr (x) 1 2 3 4 5 6 7 8


Tần số (n) 6 5 7 2 2 5 7 3


<b> Hoạt động của Thầy</b> <b>Hot ng ca Trũ</b> <b>Ghi bng</b>


<b>HĐ2:Ôn tập LT: (15)</b>
GV nờu nội dung từng câu
hỏi ơn tập trong chương
<b>H§3: Bài tập: (20’)</b>


§a BT 20/23 SGK lên
b¶ng phơ.


Hướng dẫn HS giải bài
toán trên theo các bước.
a) Lập bảng tần số.


Cấu tạo của bảng tần số
này như thế nào?


- Chú ý trình bày gọn để vẽ
biểu đồ và tính <i>X</i>


Khi dựng biểu đồ đoạn



- Đứng tại chỗ trả lời.
- HS khác cho nhận
xét


- Thực hiện trên b¶ng
phơ.


- Gồm 2 dòng.
Dòng 1: Năng suất.
Dòng 2: Tần số.


- Trục hoành biểu
diễn giá trị.


<b>I. Lý thuyết:</b>
(Xem Sgk)
<b>II. Bài tập:</b>


(1) Bài 20/23 (Sgk)


NS 20 25 30 35 40 45 50


TS 1 3 7 9 6 4 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

thẳng cần chú ý điều gì?
Yêu cầu Hs thực hiện trên
giấy trong (làm tiếp theo)
khơng xố kết quả trước.
c) Tính số trung bình cộng


như thế nào?


Đọc biểu đồ.


§a biểu đồ diện tích rừng
bị phá ở hình 2/14 (Sgk)
Yêu cầu HS cho nhận xét.
Chiếu biểu đồ dân số ở
hình 3.


- Trục tung biểu diễn
tần số.


- 3 HS có kết qua
nhanh nhất đưa lên
b¶ng để kiểm tra.
- Lập bảng tần số dọc.
- Kẻ thêm cột x.n
- Tính tổng các tích
x.n Chia tổng cho số
đơn vị điều tra.


- Căn cứ vào biểu đồ
nhận xét giá trị có tần
số lớn nhất, giá trị có
tần số nhỏ nhất.


Diễn biến qua các
năm.



<b>O</b> <b><sub>20 25 3035 40 4550</sub></b>
<b>1</b>


<b>23</b>
<b>45</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>


Giá trị
(x)


Tần số
(n)


Tích
(x.n)
20


25
30
35
40
45
50


1
3
7


9
6
4
1


20
75
210
315
240
180
50


N:31 1090 <i>X</i>


35,16
(2) Bài 21/23 (Sgk)


<b>1996</b>


<b>1995</b> <b>1997</b> <b>1998</b>
<b>0</b>


<b>5</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>20</b>


Nhận xét: (hình 3/14 Sgk)



- Năm 1995 diện tích bị phá nhiều
nhất 20 nghìn ha.


- Năm 1996 diện tích bị phá là thấp
nhất (5 nghìn ha)


- Chiều hướng rừng bị phá ngày
càng tăng.


<b>16</b>
<b>1921</b>


<b>30</b>


<b>54</b>
<b>66</b>


<b>1960</b> <b>1980</b> <b>1990</b>
<b>76</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Số dân thấp nhất là 1921 (16 triệu
dân)


- Số dân cao nhất là 1999 (76 triệu
dân)


- Chiều hướng càng gia tăng dân
số.


<b>H</b>



<b> Đ 4 : </b><i><b>Củng cố (2’ ): </b><b>GV chốt lại một số dạng bài tập đã làm</b></i>


<b>H</b>


<b> § 5 :</b><i><b>Hng dn v nh (1): </b></i> Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chơng 3.
Làm BT: 4/9 ; 6, 7, 8, 9/11,12 ; 12, 17, 18/20 Sgk


TiÕt sau kiĨm tra mét tiÕt
*) Rót kinh nghiƯm:


………


.


……… ………
………


Ngµy so¹n: 15/ 02/ 2012


<b>TiÕt 50 </b>

<b> Kiểm tra chơng III</b>



<b>I. Mục tiêu: Kiểm tra kiÕn thøc trong ch¬ng III cđa HS.</b>


- Nhận biết đợc bảng số liệu điều tra, lập đợc bảng số liệu điều tra, lập đợc bảng tần số,
tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tính Mốt của dấu hiệu.


<b>II. ChuÈn bị:</b>


Thầy: Giấy kiểm tra



Trũ: ễn tp kin thc ca chng III, máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình dạy học: Lập ma trận hai chiều</b>
<b> Mức độ</b>


Chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Dấu hiệu-giá trị của


dấu hiệu <b>2</b><sub> </sub>
1


<b>1</b>


1


<b>3</b>


2


Bảng tần số <b>1</b>


2


<b>1</b>


2
Sè trung b×nh


céng.Mèt cđa D/h <b>2</b>


1


<b>1</b>
3


<b>3</b>


4


Biểu đồ <b>1</b>


2


<b>1</b>


2
Tæng <b>5</b>


3
<b>2</b>


4
<b>1</b>


3


<b>8</b>


10
<b>Đề bài:</b>


A :TNKQ: (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

TS(n) 3 2 3 3 8 9 9 2 1 N=40
1)Dấu hiệu ở đây là:


A. Điểm kiểm tra toán của lớp 7A
B. Điểm tốn của líp 7A


C. Điểm kiểm tra tốn của mỗi HS lớp 7A
D. Dấu hiệu khác


2 )Số HS làm bµi kiểm tra là:


A. 9 B. 10 C. 30 D. 40
3) Điểm trung bình của lớp 7A là:


A. 5,25 B. 6,25 C. 7,25 D. 8,25
4) Mốt của dấu hiệu là:


A. 10 B. 7 C. 8 D. 7 và 8
B. Tự luận:(8®)


Một GV theo dõi thời gian làm 1 bài tập (theo phút) của 30 HS và ghi lại như sau:
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8



5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
1. Dấu hiệu ở đây là gì?


2. Lập bảng tần số và nhận xét.


3. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
4.V biu on thng.


*) Đáp án Biểu chấm


I. Traộc nghiệm khách quan (2®)
1) C 3) B


2) D 4) D
3) Tự luận (8®)


1.Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập của mỗi HS.(1®)
2.Bảng tần số:(2®)


TG(x) 4 7 8 9 10 14


TS(n) 4 3 8 8 4 3 N=30
Nhận xét:


- Thời gian làm bài ít nhất 5 phút
- Thời gian làm bài nhiều nhất 14 phút


- Đa số các bạn hoàn thành bài tập trong khoảng 8; 9 phút
n 3.Số trung bình cộng (3®) <i>X</i>=¿ 8




8






</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

x
<b>4 7 8 9 10 14</b>


*) Rót kinh nghiƯm:


………


.


……… ………
………


Ngµy 20/2/2012
<b>Ch</b>


<b> ơngIV : biểu thức đại số</b>


Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số
<b>I.MỤC TIấU: </b>


*) KT: HS Hiểu được khỏi niệm về biểu thức đại số.
*)KN:Tự tỡm được một số vớ dụ về biểu thức đại số.


*)TĐ: Có thái độ học tập tích cực.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: Bảng phụ.
Trị:


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>H§1: Ki</b> ể m tra bài cũ : (3’) Giới thiệu khái quát về kiến thức trong chương.
a. Khái niệm biểu thức, đơn thức, đa thức.


b. Các phép toán cộng, trừ đa thức, đơn thức.
c. Nghiệm của đa thức.


<b>H§2: Nhắc lại biểu thức:(10’)</b>


*) KT: HS nhí l¹i được mét sè biểu thức b»ng sè đ· häc trong to¸n häc.
*)KN:T tìm ự được m t s ví d v bi u th c b»ng sè trong to¸n häcộ ố ụ ề ể ứ
<b> Hoạt động của Thầy</b> <b> Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng</b>
GV: ? Thế nào là biểu thúc


số? Cho ví dụ?


-Làm ?1 Viết biểu thức số
tính diện tích của hình chữ
nhật có chiều dài là 3(cm)
chiều dài hơn chiều rộng là
2 (cm)



Các số đựoc nối với


nhau bởi dấu các phép toán
(+, -, x, : , ^) làm thành
biểu thức số.


Chiều rộng : 3cm
Chiều dài : 3+2 (cm)


Diện tích: 3.(3+2)


<b>1. Nhắc lại biểu thức:</b>
<i>Ví dụ: 3 + (5 - 2), 12: 6.3 ;</i>
153 <sub>- 2.5</sub>3<sub>, 4.3</sub>2<sub> - 5.6</sub>


là các biểu thức số.


<b>H§2 : Khái niệm về biểu thức đại số.(20’)</b>


*) KT: HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
*)KN:Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
- Chu vi của hình chữ nhật


có hai cạnh liên tiếp là
5(cm) và a(cm)?


- Trong biểu thức trên a
được hiểu như thế nào?
<b>L mà</b> ?2 Viết biểu thức tÝnh
diện tÝch h×nh chữ nhật cã


chiều d i hà ơn chiều rộng 2


C=2.(5+a)


a: chữ đại diện cho một số
nào đó.


*)Chiều rộng là a
*)Chiều dài a+2


Diện tích: S=a.(a+2)


<b>2. Khái niệm về biểu thức</b>
<b>đại số.</b>


Bài toán (Sgk)
C = 2(5 + a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

(cm) ?


GV:Các biểu thức a(a +
2),


2.(5 + a) l nhà ững biểu thức
đại số.


-Thế nào là một biểu thức
đại số?


-Qui ước viÕt gọn


Củng cố: Làm ?3


Trong biểu thức 30x thì x
được gọi là biến số (hay
biến). Vậy biến là gì?


Giới thiệu chú ý


<i><b>Các phép tốn cùng tính</b></i>
<i><b>chất. Các biểu thức chứa</b></i>
<i><b>biến ở mẫu.</b></i>


Biểu thức chứa chữ đại diện
cho số gọi là biểu thức đại
số .x.y =xy, 1x= x


-1.x.y = -xy
<b>?3</b>


a) Quãng dường đi được sau
x(h) với vận tốc 30(km/h)


là: S = 30 . x


b) S = 5x + 35y


Trong biểu thức đại số chữ
đại diện cho số tuỳ ý gọi là
biến số ( hay biến)



- Ví dụ các biểu thưc đại số
4x , 2.(5 + a) ; 3(x + y), x2<sub>,</sub>


150
<i>t</i> ;


1
<i>x −</i>0 . 5


Chú ý: Sgk/25


H§3: Luyện tập, củng cố.(10’)


*) KT: HS viết được một số biểu thức đại số đơn giản .


<b> *)KN:` Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số thêng gỈp trong to¸n häc</b>
Giáo viên hệ thống lại bài , cho Hs làm bài tập sau


<i><b>Bài 1.(Sgk/26 )</b></i> a) x + y b) x.y c) (x + y)(x – y)
<i><b>Bài 2. (Sgk / 26)</b></i> Diện tích hình thang có đáy lớn là a. đáy nhỏ là b,


đường cao h là 2 .
<i>a b</i>


<i>h</i>


 


 



 


<i><b>Bài 3 .( Sgk / 26 ) Gv đưa ra 2 bảng phụ ghi đề bài tập 3.sgk và cho hai nhóm Hs</b></i>
lên thi nối nhanh (mỗi nhóm 5 Hs)


<i>Lưu ý </i>Mỗi Hs được ghép đôi 2 ý một lần


Hs Sau có thể sửa bài của bạn liền trước.
Đội làm nhanh và đúng là đội thẳng
<b>H§4.Hướng dẫn học ở nhà:(2’) </b>


<b>1</b> x – y 1 – e


2 – b
3 – a
4 – c
5 – d


<b>a</b> Tích của x và y


<b>2</b> 5y <b>b</b> Tích của y và 5


<b>3</b> xy <b>c</b> Tổng của 10 và x


<b>4</b> 10 + x <b>d</b> Tích của tổng x và y với hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Nắm được khái niệm thế nào là biểu thức đại số?
- Làm bài tập 4; 5 sgk/26; 1; 2; 3; 4 SBT/9



*) Rót kinh nghiƯm:


………


... .


…… ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Ngµy 24/2/2012


Tiết 52 : Giá trị của một biểu thức đại số
I. MỤC TIấU:


<b>KT:- HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài</b>
tốn này.


*)KN:Rèn luyện kĩ năng tính tốn.
*)TĐ: Có thái độ học tập tích cực.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: Bảng phụ. Trò: Chuẩn bị bài


<b>HĐ1: Kim tra bi c: </b><i><b> (5’) </b></i>Hãy viết biểu thức đại số biểu thị:
a. Tổng của m và n.


b. Hiệu của m và n.
<b>H§2: Giá trị của một biểu thức đại số: (18’)</b>


*)KT:- HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của
bài tốn này.



*)KN:RÌn luyện kĩ năng tÝnh to¸n


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng</b>


Cho biểu thức 2m + n, mỗi
nhóm trưởng chọn 2 số tuỳ
ý và thay vào biểu thức đã
cho để tính.


u cầu 2 nhóm chọn đại
diện lên trình bày bài toán
trên đèn chiếu.


- Theo dõi, nhận xét và kết
luận đúng sai.


- Giá trị của một biểu thức
đại số là gì?


?Trình bày lời giải của bài
toán này như thế nào?


- Thực hiện giải theo nhóm
trên giấy trong.


- Nhóm trưởng cho một cặp
số m, n


- Đại diện nhóm trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét,
đánh giá


- Khi thay các giá trị cho
trước của các biến vào biểu
thức đã cho ta thu được kết
quả là một số. Số đó là giá
trị của biểu thức đại số tại
giá trị đã cho của biến


<b>1. Giá trị của một biểu</b>
<b>thức đại số:</b>


Ví dụ 1: (Sgk)
Ví dụ 2: (Sgk)


<b>H§3:Áp dụng: (25’)</b>


*)KT:- HS biết biết cách trình bày lời giải của bài tốn này.
*)KN:RÌn luyện kĩ năng tÝnh to¸n.


Củng cố:


Làm ?1/28 (Sgk)


Giải


Thay ...vào biểu thức
trên, ta có:



...=...
Vậy giá trị của biểu
thức...


tại...=...
là...


Thực hiện theo nhóm


<b>2. Áp dụng:</b>


<b>?1/28: Tính giá trị của biểu</b>
thức 3x2 <sub>- 9 tại x = 1</sub>


và x =
Giải


- Thay x = 1 vào biểu thức
trên ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Làm ?2/28 (Sgk)


<b>Luyện tập, củng cố.</b>
Làm BT 7/29 (Sgk)


Làm BT 9/29 (Sgk)


- Đại diện nhóm trình bày.
- Thực hiện theo nhóm,
đứng tại chỗ trả lời.



Vậy giá trị của biểu thức
3x2 <sub>- 9 tại x = 1 là - 6</sub>


- Thay x = vào biểu thức
trên ta có:


3 9 = 3 9 =


-Vậy giá trị của biểu thức
3x2 <sub> 9 tại x = là </sub>


<b>-?2/28 (Sgk): Giá trị của</b>
biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 và</sub>


y = 3 là 48
<b>Luyện tập:</b>


(1) Bài 7/29 (Sgk)
Giá trị cña biểu thức


3m - 2n tại m = -1 và n = 2
là -7


Giá trị của biểu thức


7m + 2n - 6 tại m = -1 và n
= 2 là -3


(2) Bài 9/29 (Sgk): Giá trị


của biểu thức x2<sub>y</sub>2<sub> tại x = 1</sub>


và y = là: 12


<b>H§4.Hướng dẫn học ở nhà:(2’) </b>


- Naộm ủửụùc giaự trị của một biểu thức đại số
- Làm BT 6/28 (Sgk)


- Đọc mục Có thể em chưa biết
*) Rót kinh nghiƯm:


………


...……… ……….
...


………


Ngày 28 / 2 /2012
Tiết 53 đơn thức


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


*)kt- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


<b>- Nhận biết một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần</b>
biến của đơn thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Biết cỏch viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.


*) kn:- Có kỹ năng nhận biết một biểu thức đại số là đơn thức
<b> *)TĐ: Có thái độ học tập tích cực.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ Thầy: Bảng phụ
+ Trũ: Chuẩn bị bài cũ tốt
<b>III. TIN TRèNH DY HỌC:</b>
<b>H§1:Kiểm tra bài cũ: (7’)</b>


Tính giá trị của biểu thức 3x2 <sub>- 2y tại x = 1, tại y = </sub> 1


2
Hãy chỉ ra các biến số trong biểu thức trờn.


<b>HĐ2:Tỡm hiu khái niệm về n thc.(15)</b>


*)kt- Nhn bit c một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.
*)kn:- Có kỹ năng nhn bit mt biu thc đại số là đơn thức


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b> Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng</b>
Trả lời ?1/30 (Sgk)


* Các biểu thức ở nhóm 2
là đơn thức.


Vậy đơn thức là gì?


Số 0 có phải là đơn thức
khơng?



Làm ?2


<b>?1/30 (Sgk)</b>


Nhóm 1: 3 - 2y ; 10x + y
5(x + y)


Nhóm 2: 4xy2<sub> ; -</sub> 3


5 x3y3x
2x2


(

<i>−</i>1


2

)

y3x ; 2x2y ;
-- Số 0 gọi là đơn thức
không.


- HS thực hiện trên giấy
nháp


<b>1. Đơn thức:</b>


Khái niệm: (Sgk)
Ví dụ1: 9;


3
;



5 <sub> x;y ; 2x</sub>3<sub>y ;</sub>


-xy3<sub>z; </sub>


3


4<sub>x</sub>3<sub>y</sub>2 <sub>xz là những đôn</sub>


thøc


Vớ dụ2: 3 - 2y ; 10x + y
5(x + y) khơng phải là những
đơn thức


Chú ý : (SGK)
<b>H§3:Đơn thức thu gọn : (12’)</b>


*) kt- Nhận biết một đơn thức là đơn thức thu gọn. Phân biệt được phần hệ số, phần
biến của đơn thức.


*) kn- Biết cách viết một đơn thức thành đơn thức thu gọn.
Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3


Các biến xuất hiện bao
nhiêu lần trong đơn thức?
Vậy thế nào là đơn thức
thu gọn?


Gọi HS đọc chú ý Sgk/31



Các biến xuất hiện 1 lần
trong đơn thức.


- Là đơn thức chỉ gồm tích
của một số với các biến mà
mỗi biến được nâng lên
luỹ thừa với số mũ nguyên
dương.


<b>2. Đơn thức thu gọn:</b>
Ví dụ1: đơn thức thu gọn.
10x6<sub>y</sub>3


10 là hệ số, x6<sub>y</sub>3<sub> là phần biến</sub>


Ví dụ 2: đơn thức chưa thu
gọn : xyx; 5x2<sub>yx; </sub>…<sub>.</sub>


Chú ý: (Sgk)
<b>H§4:Luyện tập, củng cố:(10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

+KN: Rèn kỹ năng nhận dạng , kỹ năng tính toán
+ Nhận dạng đơn thức


Làm BT 10; 11(SGK)
(Gọi HS đọc đề bài)


+ Tính giá trị của đơn thức
Lµm BT 14 (SGK)



-HS đọc đề bài


+ HS ®ứng tại chỗ trả lời
+ Nhận xét câu trả lời của
bạn.


+ HS lµm bµi, mét HS lên
bảng


+ Nhn xột cõu tr li ca
bn.


B


µ i10 (Tr 32): Biểu thức đầu
tiên sai ( Cã c¶ phÐp trõ)


Bài11(Trg 32): Các câu b; c là
đơn thức .( Các đơn thức là:
9x2<sub>yz ; 15 )</sub>


Bài 14 (Tr 32 )


Các đơn thức với biến x,y và có
giá trị bằng 9 taị x=-1 và y=1
9x2<sub>y ; -9xy; 9x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>;(3x)</sub>2<sub>y</sub>


C<b> ủng cố : GV chốt lại khái niệm về đơn thức ;đơn thức thu gọn.</b>
Cho HS lấy một số ví dụ khác về đơn thức và đơn thức thu gọn



<b>H§5:Hướng dẫn về nhà. (1’)</b>


- Naộm ủửụùc khái niệm về đơn thức ;đơn thức thu gọn.
-Xem lại các BT đã làm tại lớp.


*) Rót kinh nghiƯm:
.


……… ………
………


………


Ngày 2 / 3 /2012
Tiết 54 đơn thức (Tiếp)
<b>I. MỤC TIấU: </b>


*)KT:- Nhận biết được bậc của đơn thức.
-Biết nhân hai đơn thức.


*) kn: Có kỹ năng tìm bậc của đơn thức, nhõn hai đơn thức.
<b> *)TĐ : Có thái độ học tập tích cực.</b>


<b>II. CHUN B:</b>


+ Thy: Bng ph


+ Trũ: Chuẩn bị bài cị tèt
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>



<b>HĐ1 :Kiểm tra bài cũ: (7’) Nêu khái niệm về đơn thức? Cho 3 ví dụ về đơn thức?</b>
Thu gọn đơn thức sau: 2x2<sub>y</sub>2<sub>x</sub>3<sub>y </sub>


- <sub>Hóy chỉ ra phần bi</sub><sub>ế</sub><sub>n số , hệ số trong đơn thức trờn?</sub>


<b>H§2: Bậc của đơn thức (10’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

*)KT:- Nhận biết được bậc ca n thc.
.*) kn:- Có kỹ năng tìm bc của đơn thức


<b> Hoạt động của Thầy</b> <b> Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng</b>
Bậc của đơn thức là gì?


Tìm bậc của một số thực
khác 0.


Số 0 là đơn thức có bậc như
thế nào?


- Tổng số mũ của các biến
trong đơn thức.


- Số thực khác 0 gọi là đơn
thức bậc 0.


- Số 0 là đơn thức khơng có
bậc.


<b>3. Bậc của đơn thức:</b>



2x5<sub>y</sub>3<sub>z có bậc là: (5+3+1)=9</sub>


<b>H§3:Nhân hai đơn thức (15’)</b>
<b> *)KT: -Biết nhân hai đơn thức. </b>


*) kn:- Có kỹ năng nhõn hai n thc.
Thc hiện nhân 2 biểu thức


số A = 32<sub>.16</sub>7<sub> ; B = 3</sub>4<sub>.16</sub>6


?(2x2<sub>y)(9xy</sub>4<sub>) = ?</sub>


+GV hớng dẫn HS thu gọn
đơn thức 5x4<sub>y(-2)xy</sub>2<sub>(-3)x</sub>3<sub> :</sub>


Tơng tự nh nhân các đơn
thức


- GV nªu chó ý nh SGK
-Làm ?3/32(Sgk)


A.B = 32<sub>.16</sub>7<sub>. 3</sub>4<sub>.16</sub>6


A.B = 32<sub>.3</sub>4<sub>.16</sub>7<sub>.16</sub>6<sub> = 3</sub>6<sub>.16</sub>13


+ Đứng tại chỗ trả lời


+ HS thực hiện trờn giy
nhỏp. Thông báo KQ.



+ Nhn xét KQ của bạn.
<b>?3/32(Sgk)</b>


- 1<sub>4</sub> x3<sub>. (- 8)xy</sub>2


=

 


1


. 8
4




 




 


 <sub>.x</sub>3<sub>.x.y</sub>2


= 2x4<sub>y</sub>2


<b>4. Nhân hai đơn thức:</b>
Ví dụ: (2x2<sub>y)(9xy</sub>4<sub>)</sub>


= (2.9)(x2<sub>x)(y.y</sub>4<sub>) = 18x</sub>3<sub>y</sub>5


Chú ý: (Sgk)



<b>H§4: Luyện tập, củng cố:(12’) </b>
*)KT:- HS biết t×m bậc của đơn thức.
-Biết nhân hai đơn thc.


*) kn:- Có kỹ năng tìm bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức.
+ Xác định bậc của đơn


thức.


<b> + Nhõn hai đơn thức</b>
*) Làm BT 13 (SGK)
-HS đọc đề bài


*) Làm BT sau
-HS đọc đề bài


Viết các đơn thức với biến
x,yvà có giá trị bằng 12 ti


HS thc hin trờn giy nhỏp,
một HS lên bảng


+ Nhận xét lêi gi¶i của bạn


-HS đọc đề bài


HS thực hin trờn giy nhỏp,
một HS lên bảng


Bi 13/32(Sgk)



Tớnh tích của các đơn thức
sau rồi tìm bậc của đơn thức
thu đợc


a) <i>−</i>1


3 x


2<sub>y.2xy</sub>3<sub> = </sub> <i><sub>−</sub></i>2


3
x3<sub>y</sub>4


đơn thức nµy có bậc là 7.


b)



3 3 5 6 6


1 1


. 2


4<i>x y</i>  <i>x y</i>  2<i>x y</i>
đơn thức này cú bậc là 12
Bài tập: Viết các đơn thức
với biến x,yvà có giá trị bằng
12 tại x=-1; y=1



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

x=-1; y=1 <sub>+ Nhận xét lêi gi¶i của bạn.</sub> <sub>Vd: -12xy; 12x</sub>2<sub>y;….</sub>


*)Củng cố: GV chốt lại cách tìm bậc của đơn thức ; Nhân hai đơn thức .
Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc ca n thc thu c


a)
1
5


x2<sub>y</sub>3<sub>.20xy</sub>4<sub> = -4x</sub>3<sub>y</sub>7


Đn thc này có bậc là 10.


<b>H§5:Hướng dẫn về nhà. (1’)</b>


- Naộm ủửụùc cách tìm bậc của đơn thức ; Nhân hai đơn thức .
-Xem lại các BT đã làm tại lớp.


*) Rót kinh nghiƯm:
.


……… ………
………


………


Ngµy 08 / 03 /2012


Tiết 55 đơn thức đồng dạng


<b>I. MỤC TIấU: </b>


*) KT: HS nhận biết được các đơn thức đồng dạng với nhau trong dãy biểu thức đã cho.
- HS biết cộng, trõ hai đơn thức đồng dạng.


*) kn: Có kỹ năng nhn bit c cỏc n thức đồng dạng, cộng ,trõ hai đơn thức đồng
dạng.


*)TĐ : Có thái độ học tập tích cực.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: Bảng phụ


Trị: Chn bÞ bµi cị tèt
<b>III. TI Ế N TRÌNH DẠY HỌC :</b>


<b> H§1:Kiểm tra bài cũ: (8’)* Cho đơn thức 3x</b>2<sub>yz</sub>


a)Viết ba đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức trên? (Dãy 1)
b)Viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức trên? (Dãy 2)
<b>HĐ2. Đơn thức đồng dạng: (12’)</b>


*) KT: HS nhận biết được các đơn thức đồng dạng với nhau trong dãy biểu thức ó cho.
*) kn: Có kỹ năng nhn bit được các đơn thức đồng dạng.


<b> Hoạt động của Thầy</b> <b> Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng</b>
GV:


+ Các đơn thức ở dãy 1) còn
<b>được gọi là các đơn thức đồng</b>



* Cho đơn thức 3x2<sub>yz</sub>


Viết ba đơn thức
a) Cùng phần biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>dạng.</b>


<b>+ Các đơn thức ở dãy 2) là các</b>
<b>đơn thức không đồng dạng.</b>
Vậy hai đơn thức thế nào thì
gọi là đồng dạng với nhau?
-Củng cố: Gọi 2 hs đứng tại
chỗ một hs cho một ®ơn thức
bất kỳ , hs kia lấy đơn thức
khác đồng dạng với đơn thức
đã cho.


? 2x0<sub> và 3 có phải là hai đơn</sub>


thức đồng dạng khơng?
Cho HS lµm ?2


-5x2<sub>yz; </sub> 3


4 x2yz; √3
x2<sub>yz</sub>


b) Khơng cùng phần biến
-5x2<sub>y</sub>2<sub>z; 6xy</sub>5<sub>z; </sub> 3



4 xy2
- Hai đơn thức đồng dạng
là 2 đơn thức có phần biến
giống nhau.(có cùng phần
biến)


Hs1: 5xyz
Hs2: -3xyz


+ 2x0<sub> và 3 là các đơn thức</sub>


đồng dạng vì 3 = 3.x0


*) 0,9x2<sub>y ; 0,9xy</sub>2<sub> không</sub>


phải là hai đơn thức đồng
dạng vì chúng khơng có
cùng phần biến.


b)Vídụ: 2x2<sub>yz; -5x</sub>2<sub>yz; </sub>


1
4
x2<sub>yz là các đơn thức đồng</sub>


d¹ng


Chú ý : (Sgk)



<b>H§3:</b> <b>Cộng trừ hai đơn thức đồng dạng: (12’)</b>
*) KT: - HS biết cộng ,trõ hai đơn thức đồng dạng.
*) kn: Cã kü năng cng ,trừ hai n thc ng dng.
Hng dẫn hs cộng (trừ) hai


đơn thức đồng dạng qua các
ví dụ


? Vậy muốn cộng (trừ) hai
đơn thức đồng dạng ta làm
như thế nào?


Làm ?3 Tìm tổng của 3 đơn
thức xy3<sub>, 5xy</sub>3<sub> và -7xy</sub>3


VD1


HS thực hiện trên giấy nháp,
mét HS lên bảng


+ Nhn xột lời giải ca bn
VD2: Học sinh thùc hiƯn
t-¬ng tù VD1


*)Thực hiện cộng (trừ) các
hệ số với nhau và giữ
nguyên phần biến.


xy3 <sub>+ 5xy</sub>3<sub> - 7xy</sub>3<sub> = - xy</sub>3



2. C ộ ng tr ừ hai đơ n th ứ c đồ ng
d ạ ng:


<b> Cộng hai đơn thức đồng dạng</b>
VD1 : 2x2<sub>y + x</sub>2<sub>y </sub>


= (2 + 1)x2<sub>y = 3x</sub>2<sub>y</sub>


<b>Trừ hai đơn thức thức đồng</b>
<b>dạng</b>


VD2: 3xy2 <sub>- 7xy</sub>2


= (3 - 7)xy2<sub> = - 4xy</sub>2


Qui tắc: (Sgk)
<b>H§4: Luyện tập, củng cố:(12’) </b>


*) KT: HS nhận biết được các đơn thức đồng dạng .Biết cộng, trõ hai đơn thức đồng
dạng.


*) kn: Cã kü năng nhn bit c cỏc n thc ng dng, cộng ,trõ hai đơn thức đồng
dạng.


Bài 15/34(Sgk)


HD häc sinh xÕp thµnh 3 nhãm


Bài 16: Tìm tổng của 3 đơn thức.25xy2<sub> ;</sub>



55xy2<sub> ; 75xy</sub>2


Luyện tập: Bài 15/34(Sgk)
Gi¶i: Nhãm 1: 5<sub>3</sub> x2<sub>y ;</sub> <i><sub>−</sub></i>1


2 x2y; x2y <i>−</i>
2
5 x2y
Nhãm 2 : xy2<sub> -2xy-2 -</sub> 1


4 xy2 : Nhãm 3 : xy
Bài 16/34 (Sgk) Gi¶i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Cho HS tự nhận xét và đánh giá bạn.
Bài 17: Tính giá trị của biểu thức, tại x
= 1 , y = - 1


Bài 17/34Sgk 1<sub>2</sub> x5<sub>y - </sub> 3


4 x5y + x5y =
1
4
x5<sub>y</sub>


Thay x=1, y=-1 vào biểu thức trên., ta có:
1


4 15.(-1)
=-1
4 .



Vậy giá trị của biểu thức trờn tại x=1 v y=-1 l - 1<sub>4</sub> .
<b>HĐ5:Hng dẫn về nhà. (1’)- Làm BT:18;19;20;21;22 (Sgk-Tr 35;36)</b>


*) Rót kinh nghiÖm:
.


……… ………
………


Ngày soạn: 12 / 3 / 2012


Tiết 56 LuyÖn TËp
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> *) KT:- HS được củng cố về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.</b>
*) KN: - HS được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn
thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


*)TĐ : Có thái độ học tập tích cực.
II. CHUẨN BỊ:


<b>Thầy: PhiÕu häc tËp</b>


<b>Trị : Chn bÞ bài tập ở nhà.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>H§1: Kiểm tra bài cũ: (5’) Tìm tổng của các đơn thức sau, rồi xác định bậc của đơn</b>
thức tổng



3x<b>2</b><sub>yz ; -</sub> 3


2 x<b>2</b>yz ;
1


2 x<b>2</b>yz :KQ: 3x<b>2</b>yz
-3


2 x<b>2</b>yz +
1


2 x<b>2</b>yz = 2x<b>2</b>yz bậc của đơn
thức là: 4


<b>H§2:Lun TËp :(35’)</b>


<b> *) KT: - HS được củng cố về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.</b>
*) KN: - Rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính
tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>D¹ng</b><b>1</b><b> </b><b>: </b></i><b>Tính giá trị của</b>


<b>biểu thức đại số:</b>


- Gọi 1 HS thực hiện giải
trên bảng.


- Sau khi HS trình bày kt



*) 1 HS thc hin gii trờn
bng.


Cả lớp cùng làm.


Bi 19/30(Sgk)


Tính giá trị của biểu thức
16x2<sub>y</sub>5 <sub>- 2x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> (1) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

quả GV đưa ra đáp án với
x thay bằng 1<sub>2</sub>


<i><b>D¹ng </b><b> </b><b>2</b><b>: </b></i><b>Tính tỉng của</b>


<b>các đơn thức.</b>


§a bài 21/30(Sgk) lên
bảng


? cng (hay trừ) các
đơn thức đồng dạng ta làm
như thế nào?


- Gọi 1 HS trình bày.
-Cho HS nhËn xÐt


<i><b>D¹ng </b><b>3</b><b> </b></i> <b>Nhân hai đơn</b>



<b>thức, xác định bậc của</b>
<b>đơn thức.</b>


GV đa Bi 22(Sgk) lên
bảng


? nhân hai đơn thức
với nhau ta làm như thế
nào?


? Bậc của một đơn thức
được xác định như th
no?


<b>Dạng 4: BT trắc nghiệm</b>
-Bài 23 (SGK)


in các đơn thức thích
hợp vào ơ trống.


Gv đa đề bài lên bảng phụ.
-Cho HS nhận xét


- Để cộng (hay trõ) các
đơn thức đồng dạng ta
cộng (hay trừ) các hệ số
và giữ nguyên phần biến.
*) 1 HS thc hin gii trờn
bng.



Cả lớp cùng làm.


nhõn hai đơn thức với
nhau ta nhân các hệ số với
nhau, và nhân các phần
biến với nhau.


- Bậc của một đơn thức có
hệ số khác 0 là tổng các
số mũ của các biến có
trong đơn thức đó.


Chia lớp làm 3 nhóm,
thực hiện theo nhóm nhỏ
và trình bày trên phiếu
học tập


Giải: ( Đổi 1


2 =0,5)


Thay x = 1<sub>2</sub> và y = -1 vµo (1) :
16( 1<sub>2</sub> )2<sub>. (-1)</sub>5 <sub>- 2(</sub> 1


2 )3(-1)2 =
=16 . 1<sub>4</sub> (-1) - 2 . 1<sub>8</sub> . 1
=


16 1 17



4 4 4


 


 


Bài 21/30(Sgk)
TÝnh tæng:


3


4 xyz2 +
1


2 xyz2 -
1


4 xyz2
=

(

3<sub>4</sub>+1


2<i>−</i>
1


4

)

xyz2 = xyz2
Bài 22/30(Sgk)


Tính tích các đơn thức sau rồi tìm
bậc đơn thức nhận đợc


a) 12<sub>15</sub> x4<sub>y</sub>2<sub> . </sub> 5



9 xy.


= 12<sub>15</sub> . 5<sub>9</sub> x4<sub>. y</sub>2<sub>. xy = </sub> 4


9 x5y3
b) <i>−</i>1


7 x2y . ( <i>−</i>
2


5 )xy4 =
2
35
x3<sub>y</sub>5


Hai đn thc trên cú bc l 8.


Bµi23(SGK)


Điền các đơn thức thích hợp vào ơ
trống.


a) 3x2<sub>y + = 5x</sub>2<sub>y</sub>


b) - 2x2<sub> = -7x</sub>2


c) + + + = x5


<b>H§3.Củng cố: (4’)</b>



Cho các đơn thức sau: 3xy4xzyx; -5x2<sub>yzyx; 2x</sub>3<sub>3y</sub>2<sub>z. </sub>


<b>+ Thu gọn các đơn thức trên</b>


+ Tìm tổng các đơn thức sau khi thu gọn
+ Xác định bậc của đơn thức tổng


2x2<sub>y</sub>


-5x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

+Tìm giá trị của đơn thức tại x=-1, y =2 , z= 1<sub>2</sub>
<b>H§4 .Hướng dẫn về nhà. (1’)</b>Làm BT 21, 22, 23/12, 13 SBT.
*) Rót kinh nghiÖm:


.


……… ………
………


………


Ngày soạn: 18 / 3 / 2012
Tiết : 57 ®a thøc
<b>I. MỤC TIÊU: .</b>


- Nhận biết đa thức thông qua ví dụ cụ thể.


- Biết thu gọn đa thức, nhận biết bậc của đa thức.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: Đèn chiếu, phim trong.
Trị: Phim trong, bút viết bảng.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>Kiểm tra bài cũ: </b>


Cho biểu thức đại số: 2xy2<sub>z . 3x</sub>2<sub>yz</sub>2


a) Thu gọn biểu thức trên.
b) Xác định bậc của đơn thức.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt</b><i><b> động 1: </b></i><b>Định nghĩa</b>
<b>đa thức.</b>


- Xét biểu thức biểu thị diện
tích của hình tạo bởi một
tam giác vng và hai hình
vng dựng trên hai cạnh
góc vng.


Em có nhận xét gì về các
thành phần có trong biểu
thức.


- Trong các biểu thức trên
nối giữa các đơn thức là


phép tốn gì?


Các biểu thức trên là những
ví dụ về đa thức.


Vậy đa thức là gì?


<b>?1 Cho ví dụ về một đa thức</b>
và chỉ ra các hạng tử của nó.


Mỗi thành phần có trong biểu
thức là đơn thức.


Phép tốn cộng và phép trừ.
- Phép toán trừ là ngược của
phép cộng nên ta quan niệm
là một tổng các đơn thức.
Đa thức là tổng những đơn
thức. Một đơn thức gọi là
một hạng tử của đa thức đó.
* HS làm trên phim trong.
Mỗi đơn thức được coi là đa
thức.


1. Đa thức:
a) Ví dụ:


* x2 + y2 + 1<sub>2</sub> xy
* 3x2 + y2 + 5<sub>3</sub> xy - 7x
* x2y - 3xy + 3x2y - 3


* xy - 1<sub>2</sub> x + 5


<i>b) Định nghĩa: (Sgk)</i>


Kí hiệu: A, B, M, N, P, Q...
<i>Chú ý (sgk)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Gọi HS đọc phần chú ý.
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


Xét đa thức sau


x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y 3 + xy </sub>


-1


2 x + 5


Có những hạng tử nào đặc
biệt?


Thực hiện cộng các đơn thức
đồng dạng trên.


Kiểm tra xem cịn đơn thức
đồng dạng nào khơng trong
đa thức kết quả mới thu
được


Vậy đa thức trên gọi là đa


thức thu gọn.


<b>?2 Thu gọn đa thức</b>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>


<i>Gọi hai học sinh lên bảng</i>
<i>trình bày</i>


Bài tập 24/38(sgk)


Bài tập 25/38(sgk)


Nhận xét các hạng tử của đa
thức.


- Có các đơn thức đồng dạng.


Khơng cịn đơn thức đồng
dạng nào.


Vì đa thức Q chưa thu gọn;
sau khi thu gọn ta có


Q = - 1<sub>2</sub> x3<sub>y - </sub> 3


4 xy2 + 2
Do - 1<sub>2</sub> x3<sub>y có bậc cao nhất</sub>


(4) trong các hạng tử của đa


thức nên Q có bậc là 4


Đa thức là tổng các đơn thức.
Thực hiện trên giấy trong.


2. Thu gọn đa thức:
<i>Ví dụ:</i>


N = x2<sub>y - 3xy + 3x</sub>2<sub>y 3 + xy </sub>


-1


2xy + 5


= 4x2y - 2xy - 1<sub>2</sub> <i>x</i> <sub> + 2</sub>


<i>Chú ý (Sgk)</i>


<b>Luyện tập:</b>


<i>Bài tập24/38(SGK)</i>
a) 5x+8y


b) 120x+150y


* Mỗi biểu thức trên là một
đa thức.


Bài tập 25/38(sgk)
a) 3x2<sub>-1/2x +1+2x-x</sub>2



có bậc là 2
<i><b>Hoạt động 4.Củng cố:</b></i>


<i>Đa thức là gì?</i>


<i>Bậc của đa thức là gì?</i>


<i><b>Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà: Bài tập: </b>Dặn dị làm bài tập26,27,28/38(Sgk).</i>
*) Rót kinh nghiÖm:


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

………


Ngày soạn: 24 / 3 / 2012
Tiết : 58 ®a thøc (tiÕp)
<b>I. MỤC TIÊU: - HS cần đạt được.</b>


- Nhận biết đa thức thơng qua ví dụ cụ thể.


- Biết thu gọn đa thức, nhận biết bậc của đa thức.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy:PhiÕu häc tËp.


Trị : Chn bÞ bài tập ở nhà. .
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>H§1:Ki Ĩ m tra bài cũ : </b>



Cho biểu thức đại số: 2xy2<sub>z . 3x</sub>2<sub>yz</sub>2


c) Thu gọn biểu thức trên.


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
Xét đa thức sau:


M = x2<sub>y</sub>5<sub> - xy</sub>4<sub> + y</sub>6<sub> + 1</sub>


Xác định bậc của các hạng
tử (đơn thức) có trong đa
thức đó


Ta nói bậc của đa thức là 7
Bậc của đa thức là gì?


<b>?3: Tìm bậc của đa thức Q</b>
= - 3x5<sub> -</sub> 1


2 x3y
-3


4 xy2 +
3x5<sub> + 2</sub>


Tại sao lại là 4 mà không
phải là 5?



Q = 5x2<sub>y - 3xy + </sub> 1


2 x2y
- xy + 5xy - 1<sub>3</sub> x + 1<sub>2</sub>
+ <sub>3</sub>2<i>x</i> <sub> -</sub> 1


4
= 51


2<i>x</i>


2<i><sub>y</sub></i>


+xy+ 1<sub>3</sub> <i>x</i> <sub>+</sub>
3


4


x2<sub>y</sub>5<sub> có bậc là 7</sub>


- xy4<sub> có bậc là 5.</sub>


y6<sub> có bậc là 6</sub>


1 có bậc là 0


Là bậc của hạng tử cao
nhất có trong dạng thu
gọn của đa thức đó.



- Đa thức Q có bậc là 5.
- Đa thức Q có bậc là 4
Vì đa thức Q chưa thu
gọn; sau khi thu gọn ta có
Q = - 1<sub>2</sub> x3<sub>y - </sub> 3


4 xy2 +
2


Do - 1<sub>2</sub> x3<sub>y có bậc cao</sub>


nhất (4) trong các hạng tử


3. Bậc của đa thức:
<i>a) Ví dụ: (Sgk)</i>
<i>b) Khái niệm (Sgk)</i>


<i>Chú ý (Sgk)</i>


<b>Luyện tập:</b>


<i>Bài tập24/38(SGK)</i>
a) 5x+8y


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
Bài tập 25/38(sgk)


2 HS thực hin trờn bng
Nửa lớp làm câu a).
Nửa lớp làm câu b).



Sau khi HS trỡnh by xong
GV đa ra đáp án đúng.


Bài tập 27/38(sgk)


GV đa đề bài lên bảng.
? Nhận xét lời giải của
bạn?


GV: Ta có thể đổi số thập
phân ra phân số.


của đa thức nên Q có bậc
là 4


Đa thức là tổng các đơn
thức.


*) 1 HS thực hiện trờn
bng giải câu a).


Cả lớp cùng làm.


*) 1 HS thc hin trờn
bng giải câu b).


Cả lớp cùng lµm.


-Một HS đọc đề bài.


-Cả lớp cùng làm trên vở
nhỏp.


Một HS lên bảng.


* Mi biu thc trờn l mt đa thức.


Bài tập 25/38(sgk)


<b>T×m bậc của đa thức sau:</b>
a)


2 1 2


3 1 2


2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>



2 2


2


1
(3 ) (2 ) 1


2
3



2 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


 



Đa thức này cã bËc lµ 2


b) 2 3 3 3 2


3<i>x</i> 7<i>x</i>  3<i>x</i> 6<i>x</i>  3<i>x</i> <sub>=</sub>


2 2 3 3 3


3


(3 3 ) (7 3 6 )
10


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  




Đa thức này có bậc là 3
Bi tập 27/38(sgk)
Thu gän ®a thøc:


1 2  2 1 2 5  1 2


3 2 3


<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x y</i>


(1 2  1 2 ) ( 2 1 2)


3 3 2


<i>P</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


-(xy+5xy)
P =


3


2<sub>xy</sub>2<sub> -6xy (1)</sub>


Thay x=0,5; y=1 vµo (1) ta cã:
P =



3


2<sub>0,5.1</sub>2<sub> -6.0,5.1</sub>
P=0,75-3 =-2,25


<b>*)H§4: Củng cố : (2 )</b> <b> GV chốt lại cách thu gọn mét đa thức.</b>


Khi tìm bậc của một đa thức ta phải thu gọn đa thức đó( Nếu cha thu gọn)
Sau đó cho HS làm BT 28(SGK)


Bạn Sơn nói đúng , bạn Thọ và bạn Hơng nói sai.
Đa thức M= x6<sub>-y</sub>5<sub>+x</sub>4<sub>y</sub>4<sub>+1 có bậc là 8</sub>


<b>H§5 : Hướng dẫn về nhà. (1’)</b>Làm BT 24, 25, 26 ,27, 28 (SBT/13).
*) Rót kinh nghiƯm:


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

………
Ngày soạn: 25 / 3 / 2012


<b>Tiết 59 : céng ,trõ ®a thøc</b>
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


*)KT: - HS biết cộng, trừ đa thức.


*)KN:- HS được rốn kỹ năng cộng, trừ đa thức.
<b>*)TĐ :- Có thái độ học tập tích cực.</b>



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: PhiÕu häc tËp


Trị : Chn bị bi tp nh.
<b>III. TIN TRèNH DY HC:</b>


<b>HĐ1:Kim tra bài cũ: (8’)</b>


Cho ®a thøc: Q = 3x<b>2<sub> +2y</sub>2<sub> +z</sub>2<sub> +3x</sub>2<sub> - 2y</sub>2<sub> +z</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub> - z</sub>2<sub> </sub></b>
<b>+ Thu gọn đa thức:</b> <b>(Q = 9x2<sub> +y</sub>2<sub> +z</sub>2<sub>)</sub></b>


+ Tìm bậc của đa thức: (Đa thức Q có bậc là 2).
+ Tính giá trị của đa thức tại x = 1; y = 2; z =-1;


Thay x=1, y=2, z=-1 vào đa thức Q ta có: 9.12<sub>+2</sub>2<sub>+(-1)</sub>2<sub> =9+4+1=14</sub>


Vậy 14 là giá trị của đa thức Q tại x=1, y=2, z=-1.
<b>H§2:Cộng hai đa thức(15’)</b>


*)KT: HS biết cộng đa thức.


*)KN:- HS được rèn k n ngỹ ă <b> c ng a th c.</b>ộ đ ứ


<b> Hoạt động của Thầy</b> <b> Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng</b>
+ Nhắc lại tính chất cơ


bản của phép cộng?
Gọi hs lên bảng thực hiện
? Cộng hai đa thức



M = 5x2<sub>y + 5x - 3</sub>


N = xyz - 4x2<sub>y + 5x - </sub> 1


2
M + N<b>=?</b>


HS làm<i><b> </b></i><b>?1 </b>


? Nhắc lại qui tắc dấu
ngoặc?


Tính chất giao hốn, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối
với phép cộng, cộng với 0.
M = 5x2<sub>y + 5x - 3</sub>


N = xyz - 4x2<sub>y + 5x - </sub> 1


2
M + N <b>=(5x</b>2<sub>y + 5x - 3) +</sub>


+ (xyz - 4x2<sub>y + 5x - </sub> 1


2 ) =
=5x2<sub>y+5x+3 + xyz - 4x</sub>2<sub>y </sub>


-1
2



= (5x2<sub>y - 4x</sub>2<sub>y) +( 5x + 5x) +</sub>


xyz + (-3- 1<sub>2</sub> )


= x2<sub>y + 10x + xyz - 3</sub> 1


2
<b>?1 M = 5x</b>2<sub>y + 7x - 3</sub>


N = 4xy + 3x – 5


M + N = 5x2<sub>y + 7x - 3 + 4xy</sub>


+ 3x - 5


M + N = 5x2<sub>y + 10x + 4xy-8</sub>


<b>1. Cộng hai đa thức :</b>
Ví dụ : (sgk)
M = 5x2<sub>y + 5x - 3</sub>


N = xyz - 4x2<sub>y + 5x </sub>


-1
2
KQ:


M+N = x2<sub>y + 10x+ xyz -3</sub>



1
2
<b>Ta nói:</b>


x2<sub>y + 10x+ xyz -3</sub> 1


2 là
tổngcủa hai đa thức M và N


<b>HĐ3:Trừ hai a thc(15)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

*)KT: HS biết trừ hai đa thức.


*)KN:- HS được rèn k n ngỹ ă <b> tr hai a th c.</b>ừ đ ứ


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng</b>
Gọi hs lên bảng thực hiện


? Trõ hai đa thức


P = 5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x - 3</sub>


Q = xyz - 4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x</sub>


- 1<sub>2</sub>
<b>P-Q=?</b>


? H·y bá ngc?


<b>? Thu gọn các hạng tử</b>


đồng dạng?


? KÕt qu¶ P-Q =?
HS làm <b>?2 </b>


Thực hiện phép trừ P- Q
P = 5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x - 3</sub>


Q =xyz - 4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x </sub>


-1
2


P- Q = (5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x </sub>


-3)--(xyz - 4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x - </sub> 1


2
)=


= 5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x -3-xyz +</sub>


+4x2<sub>y - xy</sub>2<sub> - 5x + </sub> 1


2
=9x2<sub>y - 5xy</sub>2<sub> - x yz-2</sub> 1


2
Làm ?2



P = 7x2<sub>y - 2x</sub>2


Q = 5x2<sub>y - 3</sub>


P -Q =(7x2<sub>y - 2x</sub>2<sub>) -(5x</sub>2<sub>y – 3)</sub>


=7x2<sub>y - 2x</sub>2<sub>- 5x</sub>2<sub>y + 3</sub>


=(7x2<sub>y - 5x</sub>2<sub>y)- 2x</sub>2<sub>+3</sub>


=2x2<sub>y- 2x</sub>2<sub>+3</sub>


2).Trừ hai đa thức:
Ví dụ :(sgk)


P = 5x2<sub>y - 4xy</sub>2<sub> + 5x - 3</sub>


Q = xyz - 4x2<sub>y + xy</sub>2<sub> + 5x </sub>


-1
2
KQ:


P- Q = 9x2<sub>y - 5xy</sub>2<sub> - x yz-2</sub>


1
2


<b>Ta nãi:9x</b>2<sub>y - 5xy</sub>2<sub> - x yz-2</sub>



1
2


là hiệu của hai đa thức P và Q


HĐ<b> 4 : Cng c (6’) </b>
Bài 29/40(Sgk<i><b>)</b></i>
a) (x + y) + (x - y)=
= x + y + x - y = 2x
b)(x + y) - (x - y)=
=x + y - x + y =2y


H§5.Hướng dẫn về nhà.(1’)Làm BT 30, 31, 32b, 33, 34/40 (Sgk).


Bài 31/40 Sgk Thực hiện các phép cộng, trừ đa thức đã học, so sánh kết quả của
phép trừ M-N và N-M


*) Rót kinh nghiƯm:
.


……… ………
………


………


Ngày soạn: 8 / 04 / 2012
<b>Tiết 60 : LuyÖn TËp </b>
I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

*)KN:- HS được rốn kỹ năng cộng, trừ hai đa thức.


*)TĐ :- Có thái độ học tập tích cực.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>Thầy: PhiÕu häc tËp</b>


<b>Trị : Chn bÞ bài tập ở nhà .</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>H§1: Kiểm tra bài cũ: (7 )</b>’


Làm BT 32 a, b( HS1: C©u a ; HS 2: Câu b )
HĐ<b> 2 : Luyện tập (35 )</b>’


*)KT: HS biết tìm đa thức tổng (hiệu) từ hiệu (tổng) của các đa thức đã cho.
*)KN:- HS được rèn k n ngỹ ă <b> c ng, tr hai a th c.</b>ộ ừ đ ứ


<b> Hoạt động của Thầy</b> <b> Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng</b>
<b>D¹ng 1 :Tìm tổng(hiệu)</b>


<i><b>Bài 35/40(Sgk</b></i>


Gọi HS đọc bài toán,
xác định cách tìm đa
thức tổng.


? Phát biểu quy tắc bá
dấu ngoặc.


<b>D¹ng </b><i><b>2</b></i><b> : </b>



<b>Tìm giá trị của đa</b>
<b>thức</b>


? Muốn tìm giá trị của
đa thức tại giá trị của
các biến cho trước ta
làm như thê nào?


? Đa thức này đã thu
gọn cha?


<b>D¹ng 3</b>


- Thực hiện trên phiÕu.
- Nhận xét và đánh giá kết
quả.


-Tríc ngc cã dấu cộng:
Giữ nguyên dấu tất cả
các hạng tử


-Trớc ngoặc có dấu trừ:
Đổi dấu tất cả các hạng tử
*) 1 HS thc hin gii trờn
bng.


Cả lớp cïng lµm.


- Thu gọn đa thức đã cho.
- Ta thay giá trị của các


biến bởi các số cho trước
vào đa thức rồi thực hiện
các phép tốn có trong đa
thức đó.


<b>Luyện tập:</b>


<i><b>(1) Bài 35/40(Sgk</b>)</i>
M = x2 <sub>- 2xy + y</sub>2


N = y2<sub> + 2xy + x</sub>2<sub> + 1</sub>


<i><b>a)</b><b>Tính M + N</b></i>


M + N = (x2 <sub>- 2xy + y</sub>2<sub>) + (y</sub>2<sub> + 2xy</sub>


+ x2<sub> + 1)</sub>


= x2 <sub>- 2xy + y</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + 2xy + x</sub>2<sub> + 1</sub>


= 2x2<sub> + 2y</sub>2<sub> + 1</sub>


<i><b>b)</b><b>Tính M- N</b></i>


M - N = (x2 <sub>- 2xy + y</sub>2<sub>) - (y</sub>2<sub> + 2xy</sub>


+ x2<sub> + 1)</sub>


= x2 <sub>- 2xy + y</sub>2<sub>- y</sub>2 <sub>- 2xy - x</sub>2 <sub>- 1</sub>



= -4xy - 1


<i><b>(2)Bài 36/40(Sgk)</b></i>


a. Tính giá trị của đa thức
x2<sub> + 2xy - 3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3 <sub>- y</sub>3


tại x = 5 và y = 4
Gi¶i:


* Thu gọn đa thức đã cho:
x2<sub> + 2xy - 3x</sub>3<sub> + 2y</sub>3<sub> + 3x</sub>3 <sub>- y</sub>3


= x2<sub> + 2xy + y</sub>3


+ Thay x = 5, y = 4 ta có
52<sub> + 2 . 5 . 4 + 4</sub>3


= 25 + 40 + 64 = 129


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Tìm đa thức tổng</b>
<b>(hiệu)</b>


<i><b>Bài 38.a/41(Sgk)</b></i>


? Để tìm đa thức C
trong trờng hợp này ta
lµm thÕ nµo?


? C + A = B <i>⇒</i> C = ?


H·y thùc hiÖn?


Thực hiện theo nhúm
( Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b )
GV chốt đáp án đúng


Ta t×m tỉng A+B víi :
A = x2 <sub>- 2y + xy + 1 </sub>


B = x2<sub> + y - x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 1 </sub>


*) 1 HS thực hiện giải trên
bảng.


C + A = B <i>⇒</i> C = B - A
*) 1 HS thc hin gii trờn
bng.


Cả lớp cùng làm.


tại x=5 ; y = 4 .
<i><b>(3)Bài 38.a/41(Sgk)</b></i>


<b>a) C=A+B= (x</b>2 <sub>- 2y + xy + 1) +</sub>


+ (x2<sub> + y - x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 1) </sub>


<b>=x</b>2 <sub>- 2y + xy + 1+ x</sub>2<sub> + y - x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 1 </sub>



<b>=(x</b>2 <sub>+ x</sub>2<sub>) +(- 2y + y)+ xy - x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>+</sub>


(1- 1 )


=2x2<sub> –y +xy -x</sub>2<sub>y</sub>2


b) C + A = B <i>⇒</i> <b>C = B - A</b>
Ta có:


C = (x2<sub> + y - x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 1) - (x</sub>2 <sub>- 2y + xy</sub>


+ 1)=


= x2<sub> + y - x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- 1- x</sub>2<sub> + 2y - xy - 1</sub>


=(x2 <sub>- x</sub>2<sub>)+(y +2y)-x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> -xy -(1+1 )</sub>


=3y - x2<sub>y</sub>2<sub> – xy-2</sub>


<b>HĐ 3: Củng cố (2 )</b>’ -Thực chất của cộng trừ đa thức là áp dụng quy tắc bỏ ngoặc có dấu
cộng và dấu trừ đằng trớc; sau đó thu gọn các hạng tử đồng dạng ( Nếu có)


<b>H§ 4 :Hướng dẫn về nhà. (1’)</b>


Làm BT 36b, 37 (tr 41)
*) Rót kinh nghiƯm:


.


……… ………


………


………


Ngày soạn: 15 / 04 / 2012
<b>Tiết 61 : ®a thøc m«t biÕn</b>
I. MỤC TIÊU:


*)Kt:- HS biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc
tăng của biến. Biết tìm bậc, hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.


*)kn: - Biết kớ hiệu, tỡm giỏ trị của đa thức tại một giỏ trị cụ thể của biến.
*)TĐ :- Có thái độ học tập tích cực.


II. CHN<b> BỊ :</b>


Thầy: Chn bÞ bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>III. TIN TRèNH DY HC:</b>


<b>Hđ1:Kim tra bài cũ: (5’) Cho đa thức M = 7x3<sub> + x</sub>2<sub> + 3</sub></b>
Xác định bậc của đa thức trên ? (bậc là 3)
Xác định biến của đa thức trên ?(biến là x)


Tính giá trị của đa thức tại x = -1 ? (giá trị: -3)
<b>H®2: Đa thức một biến (14’)</b>


*)Kt: - HS biết kí hiệu đa thức một biến . Biết tìm bậc cóa mét ®a thøc.
<b>*)kn:- Biết kí hiệu, tìm giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.</b>



Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trß Ghi bảng
Đa thức M đã cho có mấy


biến, là những biến nào?
Đa thức M còn được gọi là
đa thức một biến.


Vậy thế nào là đa thức một
biến?


Làm <b>?1 </b> Tính A(5) ; B(-2)
với A(y) ; B(x) nêu trên.
§S:


A(5) =160,5
B(-2) =-241,5


<b>Làm </b> <b>?2 </b> Tìm bậc của đa
thức A(y), B(x)


Bậc của đa thức một biến là
gì?


Đa thức M đã cho có một
biến là biến x.


Đa thức một biến là tổng
của những đơn thức của
cùng một biến.



HS tự thực hiện trên giấy
nh¸p .


<b>?1 A(y) = 7y</b>2 <sub>- 3y + </sub> 1


2
A(5) = 7(52<sub>) - 3.5 + </sub> 1


2
= 175 - 15 + 1<sub>2</sub> = 160,5.
<b>?2 A(y) = 7y</b>2<sub> - 3y + </sub> 1


2 có
bậc là 2


B(x) = 2x5 <sub>- 3x + 7x</sub>3 <sub>- 3x </sub>


<b>+</b> 1<sub>2</sub> <b>= 6x</b>5<sub> + 7x</sub>3 <sub>- 3x + </sub> 1


2
có bậc là 5.


1. Đa thức một biến:
* Ví dụ: Sgk


* Kí hiệu: Sgk


* B(2) là giá trị của đa thức
tại x = 2



* Bậc của đa thức một biến
(Sgk)


<b>H®3:Sắp xếp một đa thức (14’)</b>


*)Kt:- HS biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến.


*)kn: - Biết kí hiệu, tìm giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
GV nªu ví dụ nh SGK


?3 Sắp xếp đa thức B(x)
theo chiều tăng của biến
B(x) = 2x5<sub>- 3x + 7x</sub>3<sub> + 4x</sub>5<sub> +</sub>


1
2


<b>?4 Sắp xếp theo luỹ thừa</b>
giảm của biến.


Q(x)=4x3 <sub>- 2x + 5x</sub>2 <sub>- 2x</sub>3<sub> + </sub>


*)B(x) = 6x5<sub>- 3x + 7x</sub>3 <sub>+</sub>


1
2


Sắp xếp tăng


B(x) = 1<sub>2</sub> - 3x + 7x3<sub> + 6x</sub>5



*)Q(x) = 4x3 <sub>- 2x + 5x</sub>2 <sub>- 2x</sub>3


+ 1- 2x3<sub> = 5x</sub>2 <sub>- 2x + 1</sub>


<b>2. Sắp xếp một đa thức:</b>
Ví dụ:


P(x)=6x+3-6x2<sub>+x</sub>3<sub>+2x</sub>4


Sắp xếp theo chiều tăng :
2x4<sub>+x</sub>3<sub>-6x</sub>2<sub>+6x+3</sub>


Sắp xếp theo chiÒu giảm :
3+6x-6x2<sub>+x</sub>3<sub>+2x</sub>4


Chú ý:


NhËn xÐt: (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

1- 2x3


*) R(x) =-x2<sub> + 2x</sub>4<sub> + 2x - 3x</sub>4


- 10 + x4 <sub>R(x) = - x</sub>2<sub> + 2x</sub>4<sub> + 2x - 3x</sub>4 <sub></sub>


-10 + x4


R(x) = -x2<sub> + 2x - 10</sub>



<b>H®4: Hệ số cđa một đa thức(8’)</b>


*)Kt:- HS biết tìm hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do ca a thc mt bin.
*)kn: Có kỹ năng tỡm h số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến .
P(x)=6x5<sub>+7x</sub>3<sub>-3x+</sub>2


1
?T×m hệ số của từng hạng
tử?


? Đa thøc nµy cã bËc lµ
mÊy?


GV: HƯ sè cña luü thõa
bËc 5 gäi là hệ số cao nhất
của đa thức này.


GV nêu chú ý nh SGK.


6 là hệ số của luỹ thừa bậc 5
7 là hệ số của luỹ thừa bậc 3
-3 là hệ sô của luỹ thừa bậc 1


2
1


là hệ số của luỹ thừa bậc 0
(Hệ số tự do)


Đa thức này có bậc là 5



<b>3. Hệ số:</b>
<b>* Hệ số</b>


* Hệ số tự do Sgk
* Hệ số cao nhất


<b>Chỳ ý: (Sgk)</b>
<b>Hđ5:Củng cố (3’) Thi Về đích nhanh (tr-43)</b>“ ”


<b>H§ 6 :Hướng dẫn về nhà. (1’)</b>


Làm BT 36b, 37 (tr 41)
*) Rót kinh nghiƯm:


.


……… ………
………


………
Ngày soạn: 20 / 04 / 2012


<b>Tiết 62 : cộng, trừ đa thức môt biến</b>
I. MC TIÊU:


*)KT: HS biết cộng, trừ đa thức một biến.


*)KN:Hình thành kỹ năng cộng, trừ đa thức một biến.
*)TĐ : Có thái độ học tập tích cực.



<b>II. CHN BỊ :</b>


Thy: Chuẩn bị bài.


Trũ : Chn bÞ bài tập ở nhà .
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>H§1: Kiểm tra bài cũ: (6 )</b>’ Cho đa thức P(x) = x2 - x3 + 5x4 - x + 2x5 - 1
a) Hãy sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng của biến.


b) Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức. Tính P(1)
<b>H§2:Tìm tổng của hai đa thức(14 )</b>’


*)KT: HS biết cng hai a thc mt bin.


*)KN:Hình thành kỹ năng cng hai đa thức một biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Tìm tổng của đa thức
P(x) và Q(x)


Thực hiện theo hai
cách:


Cách 1: Viết P(x) và
Q(x) cùng với dấu
phép tính.


Cách 2: Đặt P(x) và
Q(x) sao cho các đơn


thức đồng dạng cùng
cột.


Chia làm 2 nhóm.
Nhóm 1 thực hiện
cách 1


Nhóm 2 thực hiện
cách 2


- Trình bày trên giấy
nh¸p và rút ra nhận
xét.


Thực hiện trên giấy
nh¸p


1. Cộng hai đa thức một biến:
VÝ dơ: cho 2 ®a thøc


5 4 3 2


4 3


( ) 2 5 1


( ) 5 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


   


H·y tÝnh tỉng cđa chóng.
C¸ch 1:


       


    


    


5 4 3 2


4 3


5 4 2


( ) ( ) (2 5 1)


( 5 2)


2 4 4 1


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


C¸ch 2:


     




    


     


5 4 3 2


4 3


5 4 2


( ) 2 5 1


( ) 5 2
( ) ( ) 2 4 4 1


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<b>H§3:Tìm hiƯu của hai đa thức(14 )</b>’
*)KT: HS biết trừ hai đa thức một bin.


*) KN:Hình thành kỹ năng tr hai a thc mt biến.
Đổi nhóm làm bài.


Nhóm 1 thực hiện
cách 2


Nhóm 2 thực hiện
cách 1


- Nêu nhận xét.


GV theo dâi HS lµm
bµi.


- Nêu chú ý trong
Sgk


HS làm bài


*) Một HS lên bảng


HS làm bài


*) Một HS lên bảng


2. Trừ hai đa thức 1 biÕn (12')
VÝ dơ<i>:</i>



TÝnh P(x) - Q(x)
C¸ch 1: P(x) - Q(x) =


5 4 3 2


2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3


     


C¸ch 2:


5 4 3 2


4 3


5 4 3 2


( ) 2 5 1


( ) 5 2
( ) ( ) 2 6 2 6 3


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     





    


    


* Chú ý:


- Để cộng hay trừ đa thøc mét biÕn ta cã 2
c¸ch:


C¸ch 1: céng, trõ theo hàng ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc
<b>HĐ4:Luyn tp -Cđng cè (10 ) </b>’


Chia làm hai nhóm


Nhóm 1: tính m(x) + n(x)


Nhóm 2: tính m(x) - n(x)


Thu bài mỗi nhóm 3 HS (chú ý 3 đối tượng)
Cho HS nhận xét.


*) M(x) = x4<sub> + 5x</sub>3 <sub>- x</sub>2<sub> + x - 0,5</sub>


N(x) = 3x4 <sub>- 5x</sub>2 <sub>- x - 2,5</sub>


+ Tính M(x) + N(x)



M(x) = x4<sub> + 5x</sub>3 <sub>- x</sub>2<sub> + x - 0,5</sub>


N(x) = 3x4<sub> - 5x</sub>2 <sub>- x - 2,5</sub>


M(x) + N(x) = 4x4<sub> + 5x</sub>3 <sub>- 6x</sub>2 <sub>- 3</sub>


+ Tính M(x) - N(x)


M(x) = x4<sub> + 5x</sub>3 <sub>- x</sub>2<sub> + x - 0,5</sub>


N(x) = 3x4<sub> - 5x</sub>2 <sub>- x - 2,5</sub>


M(x) - N(x) = -2x4<sub> +5x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 2x+ 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>Bài 44/45(Sgk ) </b>


Chia làm hai nhóm


Nhóm 2 :tính P(x) + Q(x)
Nhóm 1 :tính P(x) - Q(x)


<b>Bài 44/45(Sgk ) </b>


*) P(x) = 8x4 <sub>- 5x</sub>3<sub> + x</sub>2 <sub>- </sub> 1


3
Q(x) = x4 <sub>- 2x</sub>3<sub> + x</sub>2 <sub>- 5x - </sub> 2


3


Gi¶i:


KQ : P(x) + Q(x) = 9x4 <sub>- 7x</sub>3<sub> + 2x</sub>2 <sub>- 5x- 1</sub>


KQ : P(x) - Q(x) = 7x4 <sub>- 3x</sub>3<sub> + 5x + </sub> 1


3
<b>H§ 5 :Hướng dẫn về nhà. (1’)</b>


Làm BT 45;46; 47; 48;49 (tr 45;46)
*) Rót kinh nghiƯm:


.


……… ………
………


………


Ngày soạn: 20 / 04 / 2012
<b>Tiết 63 : LuyÖn TËp </b>
I. MỤC TIÊU:


*)KT: HS biết cộng, trừ đa thức một biến.Biết tìm giá trị đa thức tại các giá trị cho trước
của biến.


*)KN:- HS được rốn kỹ năng cộng, trừ hai đa thức một biến.
*)TĐ :- Có thái độ học tập tích cực.


<b>II. CHU È N BỊ :</b>



<b>Thầy: PhiÕu häc tËp</b>


<b>Trò : Chuẩn bị bi tp nh .ôn tp cách cộng, trừ đa thức một biến.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>H§1. Kiểm tra bài cũ: (7’) Làm bài 49/46 (Sgk)</b>


<b>M = x2 <sub>- 2xy + 5x</sub>2 <sub>- 1 </sub></b> <b><sub>N = x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>- y + 5x</sub>2 <sub>- 3x</sub>2<sub>y + 5 có bậc là 4</sub></b>
<b>M = 6x2 <sub>- 2xy - 1 </sub></b>


<b>M có bậc là 2</b>
<b>H§2. Lun tËp: (37 )</b>’


*)KT: HS biết cộng, trừ đa thức một biến.Biết tìm giá trị đa thức tại các giá trị cho trước
của biến


*)KN:- HS được rèn k n ngỹ ă <b> c ng, tr hai a th c m t bi n</b>ộ ừ đ ứ ộ ế


<b> Hoạt động của Thầy</b> <b> Hoạt động của Trò Ghi bảng</b>
<b>1:</b><i><b> Tính tổng và hiệu</b></i>


<i><b>của hai đa thức.</b></i>


Để thực hiện cộng(trừ)


hai đa thức ta làm
như thế nào?


Có hai cách thực hiện



+ Cộng ngang
+ Cộng dọc
HS1: Tính M + N


<b>Luyện tập:</b>


<i><b>(1) Bài 50/46(Sgk)</b></i>
<i><b>+Thu gọn đa thức</b></i>


N = 15y3 + 5y2 - y5 - 5y2 - 4y3 - 2y


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Thu 3 bài của HS (chú
ý 3 đối tượng)


<b>2:</b> <b>Tính giá trị của đa</b>
<b>thức tại giá trị cho</b>
<b>trước của biến.</b>


 Để tính giá trị của


một đa thức tại
giá trị cho trước
của biÕn ta làm
như thế nào?


<i><b>3:Củng cố thi giải toán</b></i>
<i><b>nhanh</b></i>


Luật chơi:



Giải trong 3 phút


Đội nào giải đúng và
nhanh nhất là đội thắng
Mỗi thành viên của đội
thắng được cộng 1đ.


(cách 1)


HS2: Tính M + N
(cách 2)


HS3: Tính M - N
(cách 1)


HS4 Tính M - N
(cách 2)


Cả lớp làm trên
phiÕuhäc tËp.


(Nhóm chẵn tính M+N,
nhóm lẻ tính M - N)


Thay giá trị cho trước


đó vào biến và
thực hiện các
phép toán.



Ba Hs lên bảng tính với
ba giá trị tương ứng
của x


Mỗi đội 3 em thi tiÕp


sức toán học.


M = y2 + y3 - 3y + 1- y2 + y5 - y3 + 7y5


M = 8y5<sub>- 3y + 1</sub>


<i><b>+Tính tổng</b>: </i>


N = - y5<sub> + 11y</sub>3 <sub>- 2y</sub>


M = 8y5<sub> - 3y + 1</sub>


M + N = 7y5<sub> + 11y</sub>3 <sub>- 5y + 1</sub>


<i><b>+Tính hiệu</b>: </i>


N = - y5<sub> + 11y</sub>3 <sub>- 2y</sub>


M = 8y5<sub> - 3y + 1</sub>


N- M = - 9y5<sub> + 11y</sub>3<sub> + y - 1</sub>


<i><b>(2)Bài 52/46(Sgk)</b></i>



<b>Tính giá trị của đa thức </b>
<b>P(x) = x2 <sub>- 2x – 8 ; t¹i </sub></b><i><b><sub>x = -1</sub></b></i>
<i><b>tại x = 0 ; tại x = 4</b></i>


Gi¶i:


* <i><b>Tại x = -1, </b>ta có:</i>
P(-1)= (-1)2 <sub>- 2(-1) – 8</sub>


P(-1)= 1 + 2 - 8
<b>P(-1) = - 5.</b>


* <i><b>Tại x = 0, </b>ta có:</i>
P(0) = (0)2 <sub>- 2(0) - 8</sub>


<b>P(0) = - 8</b>


* <i><b>Tại x = 4,</b> ta có:</i>
P(4) = 42 <sub>- 2(4) - 8</sub>


p(4) = 16 - 8 - 8
<b>P(4) = 0</b>


<i><b>(3)Bi 53/46(Sgk)</b></i>
cho các đa thức


P(x) = x5<sub> -2x</sub>4<sub> +x</sub>2<sub> -x +1</sub>


Q(x) = 6-2x+3x3<sub>+x</sub>4<sub> -3x</sub>5



P(x)-Q(x)=? ; Q(x)-P(x)= ?


Nhận xét hệ số của hai đa thức tìm
được? Gi¶i:


P(x) = x5<sub> -2x</sub>4<sub> +x</sub>2<sub> -x +1</sub>


Q(x) =-3x5<sub> +x</sub>4<sub> +3x</sub>3<sub> -2x +6 </sub>




P(x)-Q(x) = 4x<b>5 <sub>-3x</sub>4<sub> -3x</sub>3<sub>+x</sub>2 <sub>+x -5</sub></b>
Q(x) =- 3x5<sub> +x</sub>4<sub> +3x</sub>3<sub> -2x +6</sub>


P(x) = x5 <sub>-2x</sub>4<sub> +x</sub>2<sub> - x +1</sub>


Trêng THCS B×nh Minh


<b>+</b>


<b></b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

-? Nhận xét hệ số của


hai đa thức tìm được? Q(x)-P(x)=-4x<b>5<sub>+3x</sub>4 <sub>+3x</sub>3<sub>-x</sub>2 <sub>-x +5</sub></b>
<i><b>Nhận xét </b></i>: Hệ số của hai đa thức tìm


được là các số đối nhau.


<b>H§ 5 :Hướng dẫn về nhà. (1’)</b>


Làm BT51/46(Sgk) ; 38, 39, 40, 42(Tr 15 SBT)
*) Rót kinh nghiÖm:


.


……… ………
………


<b>………</b>
Ngày soạn: 24 / 04 / 2012


<b>Tiết 64 : nghiƯm cđa ®a thøc m«t biÕn</b>
<b>MỤC TIÊU: </b>


*) KT: HS biết tìm nghiệm của đa thức một biến.


*) KN: Hình thành kỹ năng tỡm nghiệm của đa thức một biến.
*) TĐ : Có thái độ học tập tích cực.


<b>II. CHUÈN BỊ :</b>


Thy: Chuẩn bị bài.


Trũ: ễn li cỏch tỡm giỏ trị của một đa thức và xác định bậc của đa thức.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>



<b>H§1. Kiểm tra bài cũ: (8’) Cho P(x) = 2x</b>2<sub> + 3 ;</sub> <b><sub> Q(x) = x</sub></b>2<sub> + 7</sub>


a) Tìm R(x) = P(x) - Q(x) = ?


b) Xác đinh bậc của R(x) . c) Tìm R(2) ; R(-2)
<b>H§2:Khái niệm về nghiệm của đa thức:(12’)</b>


<b> Hoạt động của Thầy</b> <b> Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng</b>
- Treo b¶ng phơ ghi nội dung


của bài toán.


- Giỏo viờn hng dn cỏch
đổi độ F sang độ C.


? Cho C=0 .H·y t×m F ?
? Vậy nghiệm của đa thức
một biến là gỡ?


- Học sinh làm việc
theo nội dung bài toán.




5


32


9 <i>F</i> <sub>=0</sub> <sub>F=32</sub>
- Là giá trị của biến


làm cho đa thức bằng 0.


1. Nghim ca a thc một biến:
P(x) =


5 160
9<i>x</i> 9
Ta cã P(32) = 0.


ta nói x = 32 là nghiệm của đa
thức P(x)


* Khái niệm: SGK


<b>HĐ3:Luyện tập : (22 )</b>


*) KT: HS nắm chắc hơn cách tìm nghim ca a thc mt bin.
*) KN: Hình thành kỹ năng tỡm nghim của đa thức một biến.
<b>Bài 1: Cho đa thức</b>


P(x) = x2<sub> – 4 </sub>


Kiểm tra xem số nào trong
các số sau đây là nghiệm
của P(x) ?


a) x = 2 b) x = 3


Thực hiện trên vë nh¸p.
- Nhận xét và đánh giá


kết quả.


<b>Bài 1: Cho đa thức</b>
P(x) = x2<sub> – 4 </sub>


Kiểm tra xem số nào trong các
số sau đây là nghiệm của P(x)?
Gi¶i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

c) x = -2 d) x = -3
GV: hãy nêu cách để kiểm
tra một số có là nghiệm
của một đa thức?


GV: Nhận xét, sửa sai
(nếu có )


<b>Bài 2:</b>


a) Tìm nghiệm của đa thức
P(y) = y2<sub> – 16</sub>


b) Chứng tỏ rằng đa thức
Q(y) = y4<sub> + 1 không có</sub>


nghiệm.


GV: Tổ chức cho HS thảo
luận theo nhóm, sau 5phút
sẽ mời đại diện 2 nhóm lên


thực hiện hai câu


HS: Các nhóm khác nhận
xét


<b>Bài 3 : Cho 2 đa thức </b>
P(x) = 2x2<sub> – 3x + 1</sub>


Q(x) = 2x2<sub> – 4x + 3</sub>


Chứng tỏ rằng x = ½ là
nghiệm của P(x) nhưng
không phải là nghiệm của
Q(x)


HS: hoạt động theo
nhóm


HS: nêu cách làm và
lên bảng thực hiện
Cả lớp làm vào vở


HS: nêu cách làm và
lên bảng thực hiện
Cả lớp làm vào vở


c) P(-2) = (-2)2 – 4 = 0
d) P(-3) = (-3)2 – 4 = 5
Vaäy x = 2 và x = -2 là nghiệm
của P(x)



<b>Bài 2:</b>


a) Tìm nghiệm của đa thức P(y)
= y2<sub> – 16</sub>


b) Chứng tỏ rằng đa thức Q(y)
= y4<sub> + 1 khơng có nghiệm</sub>


Gi¶i: a) Ta có : y2<sub> – 16 = 0</sub>


 y2 = 16
 y = 4 hoặc y = -4


Vậy nghiệm của P(y) = y2<sub> – 16</sub>


là y = 4 và y = -4


b) Ta có y4<sub> > 0 với mọi y</sub>


 y4 + 1 > 0 với mọi y


 §a thức Q(y) = y4 + 1 khơng
có nghiệm.


<b>Bài 3 : Cho 2 đa thức </b>
P(x) = 2x2<sub> – 3x + 1</sub>


Q(x) = 2x2<sub> – 4x + 3</sub>



Gi¶i:
P(


1


2<sub>) = 2(</sub>
1


)
2 2<sub> – 3.</sub>


1
2<sub>+ 1</sub>
=


1
2


-3
2+1=0
Q(


1


2<sub>) = 2(</sub>
1


)


2 2<sub> – 4.</sub>



1
2<sub> + 3</sub>
=


1


2<sub>-2 +3=1</sub>
1
2 0


Chứng tỏ rằng x = ½ là nghiệm
của P(x) nhưng khơng phải là
nghiệm của Q(x)


<b>HĐ4: Củng cố: (2 )</b>


? cách tìm nghim của đa thức một biến?
<b>H§5: Hướng dẫn về nhà : (1ph)</b>


- Xem lại các dạng bài tập đã làm
- Làm BT54, 55, 56.


*) Rót kinh nghiƯm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

.


……… ………
………



………
Ngày soạn: 27 / 04 / 2012


<b>Tiết 65 : nghiệm của đa thức môt biÕn( TiÕp)</b>
<b>MỤC TIÊU: </b>


*) KT: HS biết tìm nghiệm của a thc mt bin thành thạo thông qua một số ví dụ.
*) KN: Hình thành kỹ năng tỡm nghim của đa thức một biến.


*) TĐ : Có thái độ học tập tích cực.
<b>II. CHUẩN BỊ : Thầy: Chuẩn bị bài.</b>


Trị: Ơn lại cách tìm nghiệm của đa thức một biến .
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>


<b>H§1. Kiểm tra bài cũ: (7’) nghiệm của đa thức một biến là gì?</b>
T×m nghiƯm của đa thức: P(y) = 3y+6


<b>HĐ2:Cỏc vớ d: (18)</b>


*) KT: HS biết tìm nghiệm của đa thức một biến thµnh thạo thông qua một số ví dụ.
*) KN: Hình thành kỹ năng tỡm nghim ca a thc mt bin.


<b> Hoạt động của Thầy</b> <b> Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng</b>
GV : Cho P(x) = 2x + 1


Tính P

(

<i>−</i>1
2

)



Có nhận xét gì về x = 1<sub>2</sub>


Tính Q(-1) , Q(1)


Biết Q(x) = x2 <sub>- 1</sub>


Kết luận gì về x = 1; x = -1
Xét G(x) = x2<sub> + 1</sub>


Có giá nào làm cho G(x) = 0?
<b> *) Số nghiệm của đa thức.</b>
Qua 3 ví dụ trên cho chúng ta
thấy một đa thức có thể có 1
nghiệm, 2 nghiệm, nhiều
nghiệm hoặc không có nghiệm
nào.


P

(

<i>−</i>1


2

)

= 0


x = - 1<sub>2</sub> là nghiệm của
R(x)


Q(-1) = (-1)2 <sub>- 1 = 0</sub>


Q(1) = (1)2 <sub>- 1 = 0</sub>


x = <i>±</i>1 là nghiệm của
Q(x)


khơng có giá trị nào vì tại a


bất kỳ ta ln có a2 <sub>+ 1 > 0</sub>


<b>2. Ví dụ:</b>


a) x = - 1<sub>2</sub> là nghiệm
của R(x) = 2x + 1


P

(

<i>−</i>1


2

)

= 2.

(

<i>−</i>
1


2

)

+ 1
= 0


b) Q(x) = x2 <sub>- 1 có các</sub>


nghiệm là x = 1, x = -1
c) G(x) = x2<sub> + 1</sub>


<b>Chú ý: (Sgk)</b>


<b>H§3:Lun tập : (12 )</b>


*) KT: HS nắm chắc hơn cách tìm nghim ca a thc mt bin.
*) KN: Hình thành kỹ năng tỡm nghim ca a thc mt bin.
Thc hiện theo nhóm ?1 <b>?1x =-2; x=0; x=2 cã ph¶i là</b>


nghiệm của đa thức x3<sub>-4x</sub>



không? vì sao?


Vỡ (-2)3 <sub>- 4(-2) = - 8 + 8 = 0</sub>


Vì (0)3 <sub>- 4 . 0 = 0 - 0 = 0</sub>


Vì (2)3 <sub>- 4 . 2= 8 - 8 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>?2 Thực hiện trên b¶ng phơ</b>


là các nghiệm của x3 <sub>- 4x</sub>


a) vì P

(

<i>−</i>1


4

)

=2

(

<i>−</i>
1
4

)

+


1
2 = 0
nên


<i>−</i>1


4 là nghiệm của P(x)
b) Vì Q(3) = 32 <sub>- 2 . (3) - 3</sub>


= 9 - 9 = 0


Vì Q(-1) = (1)2 <sub>- 2 (-1) - 3</sub>



= 3 - 3 = 0


nên x = 3, x = -1 là nghiệm của
Q(x)


Thực hiện cá nhân trên phiếu
học tập.


b) Q(1) = (1)2 <sub>- 4(1) + 3</sub>


= 1- 4 + 3 = 0


Q(2) = (3)2 <sub>- 4(3) + 3 = 0</sub>


Nên x = 1, x = 3 là các nghiệm
của Q(x)


<b>H§ 4 . C ñ ng cố</b><i><b>: </b></i><b>Kiểm tra kiến thức HS thông qua phiếu trắc nghiệm.</b>
GV phát phiếu trong vòng 7 phút sẽ thu bài.


Phiếu học tập: Thời gian 7’
Họ và tên:...


Câu 1: Đa thức Q(x) = 2x -1 có nghiệm là:


a) 0 b) 1 c) 1<sub>2</sub> d) khơng có nghiệm
Câu 2: Đa thức x2<sub> + 16 khơng có nghiệm, đúng hay sai? </sub>


Đúng: Sai:



Câu 2:


Tìm các nghiệm của đa thức P(x) = x2<sub> – 9.</sub>


<b>HĐ 5 </b><i><b>.</b></i><b>Hướng dẫn về nhà :(1 )</b>’ Xem lại các bài tập đã giải trong tiết học .
*) Rút kinh nghiệm:


.


……… ………
………


………


<b>Tiết 66: ôn tập chơng iv </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

*)KT:Giúp HS ôn tập lại kiến thức về đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn
thức, cộng, trừ đơn thức đồng dạng. Khái niệm về đa thức, bậc đa thức, tính giá trị của
đa thức.


*)KN:- HS được rốn kỹ năng nhận biết đơn thức; đơn thức đồng dạng ; đa thức một biến...
*)TĐ :- Có thái độ học tập tích cực.


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: Bài soạn, SGK, Bảng phụ, Câu hỏi ơn tập.


Trị: Ơn lại các câu hỏi 1, 2, 3, 4/49(Sgk).Giải BT 57, 58, 59, 60/49(Sgk)


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b> Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>Ôn tập kiến</b>
<b>thức chung về đơn thức.</b>
<b> (18’)</b>


(1)Viết các biểu thức sau
thành 2 nhóm N1 gồm các


đơn thức, N2 gồm các biểu


thức còn lại.


4xy2<sub> ; 3 - 2y ; - 3xy</sub>2<sub> ; </sub>


-5(x + y) ; 2x2<sub>y ; 3xy2y.</sub>


(2) Hãy chỉ ra các đơn thức
đồng dạng trong nhóm 1.
(3) Tính tổng các đơn thức
đồng dạng vừa tìm được.
(4) Xác định bậc của đơn
thức


Bậc của đơn thức được xác
định như thế nào?


Bậc của 7xy2<sub> là bao nhiêu?</sub>



(5) Tìm giá trị của đơn thức.
- Muốn tìm giá trị của đơn
thức tại giá trị cho trước của
các biến ta làm như thế nào?
Tính giá trị 7xy2<sub> tại x = -1, </sub>


y = -1


<b>Hoạt động 2:</b> <b>Ôn tập về đa</b>
<b>thức.(17’)</b>


(1) Hãy chỉ ra các đa thức
trong các biểu thức đại số
trên


N1: 4xy2 ; - 3xy2 ; 2x2y ; 3xy2y


N2: - 3xy2 ; -5(x + y)


4x2<sub>y ; -3xy</sub>2<sub>; 6xy</sub>2


4x2<sub>y - 3xy</sub>2<sub> + 6xy</sub>2 <sub>= 7xy</sub>2


- Bậc của đơn thức là tổng các
số mũ của các biến có trong
đơn thức.


Đơn thức 7xy2<sub> có bậc là 3</sub>



Ta thay giá trị của biến vào
biểu thức rồi tính.


Ta có 7.1(-1)2<sub> = 7</sub>


Vậy 7 là giá trị của 7xy2<sub> tại</sub>


x = 1, y = -1


Các đa thức
3xy + y2


2(x + y)2
-5x (y - 2)
7xy - y2<sub> + 1</sub>


<b>1. Kiến thức chung về</b>
<b>đơn thức:</b>


<b>+ Đơn thức.</b>


+ Đơn thức đồng dạng.
+ Nhân hai đơn thức
+ Cộng hai đơn thức.
+ Tính giá trị của đơn
thức.


+ Xác định bậc của
đơn thức.



<b>2. Khái niệm chung</b>
<b>về đa thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

(2) Tính tổng các đa thức
3xy + y2 + 7xy - y2<sub> + 1</sub>


(3) Tìm bậc của đa thức
R = 10xy + 1


(4) Tìm giá trị của đa thức tại
x = 1, y = 2


(1) Thế nào là đa thức một
biến?


(2) Nghiệm của đa thức một
biến là gì?


(3) Làm thế nào để khẳng
định một số là nghiệm, hay
không là nghiệm của đa thức
một biến.


(4)Nghiệm của một đa thức
nhiều nhất là bao nhiêu?
(5)Muốn chứng tỏ một đa
thức khơng có nghiệm ta cần
phải làm như thế nào?


3xy+y2<sub> +7xy- y</sub>2<sub> +1= 10xy + 1</sub>



Bậc của đa thức là 2.
Thay x = 1, y = 2 vào
R = 10xy + 1 ta có:
10.1. 2 + 1 = 21


Vậy 21 là giá trị của R tại x =
1, y = 2


 Là đa thức chỉ có một biến
duy nhất.


 Là giá trị của biến mà tại đó
đa thức nhận giá trị bằng 0.
 Nếu giá trị của đa thức tại số
đó bằng 0 thì kết luận số đó là
một nghiệm, ngược lại giá trị
của đa thức khác 0 thì số đã cho
khơng là nghiệm.


 Số nghiệm của một đa thức
không vựơt quá bậc cuả nó.
 Ta cần chỉ ra đa thức ln
khác 0 với mọi giá trị của biến.


+ Cộng, trừ hai đa
thức.


*). Đa thức một biến.
+ Khái niệm:



+ Nghiệm của đa thức
một biến.


<b>H§3:Cđng cè:(8 )</b>’ HD häc sinh lµm BT62(SGK)


<b>HĐ4.Hướng dẫn về nhà: (2’)Làm BT 59, 61/49, 50 (Sgk).</b>
Chuẩn bị cho tiết ụn tập cuối năm, xem lại chương III: Thống kờ.
Ôn lại các kiến tkức ở chơng IV: Biểu thức đại số.


*) Rót kinh nghiƯm:
.


……… ………
………


………


Ngày soạn: 12 /5/ 2012
<b>Tiết 67</b> <b> ÔN TẬP CUỐI NĂM</b>


<b>I: MC TIấU:*) KT: Ôn tp cỏc kin thc v đơn thức: Nhân hai đơn thức, bậc của </b>
đơn thức, đơn thức đồng dạng


*)KN:- HS được rốn kỹ năng nhận biết đơn thức; đơn thức đồng dạng ; ...
*)TĐ :- Có thái độ học tập tích cực.


<b>II: CHUAN Bề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

HS: Ôn tp li cỏc kin thức về đơn thức, đa thức.


<b>III: TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>


H<i><b> </b><b>đ1</b><b> :Ôn taọp lớ thuyeỏt (15ph)</b></i>


KT: Ôn tp cỏc kiến thức về đơn thức: Nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức
đồng dạng


*)KN:- HS được rốn k n ngỹ ă <b> nhận biết đơn thức</b>


<b> Hoạt động của Thầy</b> <b> Hoạt động của Trò</b> <b> Ghi bảng</b>
GV: Treo bảng phụ có nội


dung các câu hỏi sau:


1)Thế nào là đơn thức? cho ví
dụ ?


2)Muốn tìm bậc của đơn thức,
ta làm thế nào? Cho ví dụ?
3)Thế nào là hai đơn thức
đồng dạng ? Cho ví dụ?


4)Muốn cộng ( trừ )các đơn
thức đồng dạng ta làm thế nào?
Cho ví dụ?


5)Muốn tìm bậc của đơn thức,
ta làm thế nào? Cho ví dụ.
6)Muốn nh©n hai đơn thc, ta
lm th no? Cho vớ d.



7)Đa thức là gì? Cho vÝ dơ?
8)Để thu gọn đa thức ta làm
thế nào? Bc ca a thc ?
9)Đa thức một biến là gì? Cho
vÝ dơ?


HS: lần lượt trả lời các
câu hỏi do GV đặt ra.


HS: trả lời
HS: trả lời
HS: trả lời
HS: trả lời
HS: trả lời
HS: tr li
HS trả lời:
HS: tr li
HS trả lời


<b>Ôn</b>


<b> tập lí thuyết </b>


HS: lần lượt trả lời các câu hỏi
1)Ví dụ: 2xy2<sub> ; 3x</sub>2<sub>yx</sub>4<sub> là các</sub>


n thc.


2)Vớ duù: 3x3<sub>y</sub>2<sub>z có bậc là 6</sub>



3)Vớ dú: 2xy vaứ -7xy… là hai đơn
thức đồng dạng


4)Ví dụ: 2xy2<sub> + 3xy</sub>2<sub>= 5xy</sub>2


4xy2<sub> - 7xy</sub>2<sub>= -3xy</sub>2




5)Ví dụ: 3x3<sub>y</sub>2<sub>z có bậc là 6</sub>


6)Ví dụ: 2xy .( -7xz)=-14x2<sub>yz</sub>


7) 2xy2<sub> -7xz+3xy là đa thức.</sub>


8) Ví dụ:


4xy+2y2<sub> +7xy-2y</sub>2<sub> +1= 11xy + 1</sub>


<b>9) 4x</b>3<sub>-2x</sub>2<sub>+8x +3 là đa thức một </sub>


biến ( Biến x)
<b>Hđ2 :Ôn taọp baứi taọp : (27ph)</b>


KT: LuyƯn tập các bµi tËp vỊ đơn thức: Nhân hai đơn thức, bậc của đơn thức, đơn thức
đồng dạng


*)KN:- HS được rốn k n ngỹ ă <b> nhận biết đơn thức; đơn thức đồng dạng </b>
<b>Baứi 1: ẹieàn ủuựng (ẹ) hoaởc sai (S)</b>



tương ứng với mỗi câu sau
(Bảng phụ)


<b>Đề bài</b> <b>KQ</b>


a) 5x là đơn thức


b) 2xy3<sub> là đơn thức bậc 3</sub>


c) x2<sub> + x</sub>3<sub> là đa thức bậc 5</sub>


d) 3x2<sub> –xy là đa thức bậc 2</sub>


e) 2x3<sub> và 3x</sub>2<sub> là hai đơn thức</sub>


đồng dạng


HS: nêu cách làm và
lên bảng thực hiện
Cả lớp làm vào vở


<b>b</b>


<b> ài tập :</b>


<b>Bài 1: Điền đúng (Đ) hoặc </b>
sai (S) tng ng lần lt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

f) (xy)2<sub> và x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> là hai đơn</sub>



thức đồng dạng


Bài 2: Hãy thực hiện tính và điền
kết quả vào các phép tính dưới đây:


GV: hãy nêu cách


nhân đơn thức với đơn thức?


Bài 3: Tính các tích sau rồi tìm hệ số
và bậc của tích tìm được.


a) 1<sub>4</sub> xy3<sub> vaø -2x</sub>2<sub>yz</sub>2


b) -2x2<sub>yz vaø -3xy</sub>3<sub>z</sub>


GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm


HS: Thực hiện và lên
bảng điền kết quả ở
bảng phụ


HS: hoạt động nhóm,
đại diện nhóm lên
trình bày


Các nhóm khỏc nhn
xột, sa sai (Nu cú)



Baứi 2


Kết quả lần lợt là:


25x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


75x4<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2


125x5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


-5x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


-15x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


Bi 3: Tớnh các tích sau rồi
tìm hệ số và bậc của tích tìm
được.


a)( 1<sub>4</sub> xy3<sub>)(-2x</sub>2<sub>yz</sub>2<sub>) = </sub> <i>−</i>1


2
x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2


Đơn thức bậc 9, hệ số là
<i>−</i>1


2


b) (-2x2<sub>yz)(-3xy</sub>3<sub>z) = -6x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2



Đơn thức bậc 9, hệ số -6
<b>H® 3: Hướng dẫn về nhà (3ph)</b>


- ¤n tập lại quy tắc cộng trừ hai đa thức, nghiệm của đa thức.
- Làm BT 62, 63, 65SGK


TiÕt sau kiĨm tra mét tiÕt
*) Rót kinh nghiƯm:


.


……… ………
………


Ngày soạn: 14 /5/ 2012


<i><b>Tiết 68</b></i> <i><b> KIỂM TRA 45 PHÚT</b></i>
<b>I :MỤC TIÊU</b>


Hs cần vận dụng các tính chất của đa thức, nghiệm của đa thức để giải bài tập.
Rèn luyện kü năng tính to¸n và xác định nghim ca a thc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Giấy kiểm tra .


Trị: Ơn tập kiến thức của chơng IV , máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình dạy học: Lập ma trận hai chiều</b>
<b> Mức độ</b>



Chủ đề


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Đơn thøc-bËc cđa 2 <b>2</b>


Trêng THCS B×nh Minh


<b>=</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>5xyz</b>


<b>5x2<sub>yz</sub></b>


<b>15x3<sub>y</sub>2<sub>z</sub></b>


<b>25x4<sub>yz</sub></b>


<b>-x2<sub>yz</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

đơn thức <sub> </sub>


0,5 0,5



§a thøc-bËc cña


đơn thức 2<sub> 0,5</sub> <b>2</b><sub> 0,5</sub>


Céng trõ ®a thøc




1


<b> </b>
<b> 3</b>


<b>1</b>

3
Đơn thức đồng dạng 2


0,5 2 <sub> 0,5</sub>


NghiƯm cđa ®a thøc


2
0,5


1
3


3



3,5
§a thøc mét biÕn 1


1


1


1


2


2
Tỉng 9 <sub>3</sub> 2 <sub> 4</sub> 1<sub> 3</sub> 12<sub> 10</sub>
<b>II/ Đề bài: </b>


A :TNKQ(2®)


Hãy điền dấu “X’’vào các ô trống ở cột đúng sai


Câu Đúng Sai


a 3


4 là đơn thức


b <i><sub>−</sub></i>1


4 <i>x</i>


4<i><sub>y</sub></i>



là đơn thøc bậc 4


c 1


4 <i>x</i>


2


yz2 <sub>-1 là đa thức </sub>
d x3<sub>-x</sub>2<sub> là đa thức bậc 5</sub>


e Đa thức x-1 có nghiệm x =1
f Đa thức 1-x có nghiệm x = 1


g (xy)2<sub> và y </sub>2<sub> x</sub>2<sub> là hai đơn thức đó đồng dạng </sub>


h 5x3<sub> và 5x</sub>4 <sub> là hai đơn thức đó đồng dạng </sub>


B.Tự luận:(8đ)
<b>Câu 2:Cho đa thức:</b>


P(x)=4x4<sub>+2x</sub>3<sub>-x</sub>4<sub>-2x</sub>2<sub>-x-3x</sub>4<sub>+2x</sub>2<sub>-1</sub>


a)Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến x.
b)Tính P(1); P(0).


<b>Câu 3: Cho A(x)=2x</b>3<sub>- 3x</sub>2<sub> + 2x +1</sub>


B(x)=3x3<sub>+ 2x</sub>2<sub> x - 5</sub>



Tính A(x)+B(x) và A(x)-B(x)


<b>Câu 4: a)Trong các số 1; 0; 1; 2 số nào là nghiệm của đa thức</b>
C(x)=x2<sub>-3x+2 ? Vì sao?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Đáp án và biểu chấm
A :TNKQ(2đ)


Mi ý ỳng cho 0,5


C©u a b c d e f g h
§ X X X X X


S X X <sub> </sub> X


B.Tù luËn:(8®) Câu 2: (2đ) : ý a: 1đ . KQ: 2x3<sub> -x-1</sub>


ý b: 1® . KQ: P(1) =2.13<sub>-1-1= 0 ; P(0) = 2.0</sub>3<sub>-1-1=-2.</sub>


<b>Câu 3:(3đ) Cho A(x)=2x</b>3<sub>- 3x</sub>2<sub> + 2x +1 ; B(x)=3x</sub>3<sub>+ 2x</sub>2<sub> – x - 5</sub>


Tính A(x)+B(x) và A(x)-B(x) đúng mỗi ý đúng cho 1,5đ.


A(x)= 2x3<sub>- 3x</sub>2<sub> + 2x +1</sub> <sub> A(x)=2x</sub>3<sub>- 3x</sub>2<sub> + 2x +1</sub>


+ B(x)= 3x3<sub>+ 2x</sub>2<sub> –x - 5 - B(x)=3x</sub>3<sub>+ 2x</sub>2<sub> – x - 5</sub>


A(x)+B(x)= 5x3<sub>- x</sub>2<sub> + x - 4</sub> <sub> A(x)-B(x)=-x</sub>3<sub>- 5x</sub>2<sub> + 3x +6</sub>



<b>Câu 4:(3đ). a)Tính đợc C(1)=0 và C(2)=0 .KL x=1; x=2 là nghiệm của đa thức cho 1đ</b>
Tính đợc C(-1)=6 và C(0)=2( Đều <sub>0) .KL x=-1; x=0 không là nghiệm ca /th cho 1</sub>


b)Lý luận đa thức M(x) =4x4<sub>+x</sub>2<sub>+2 luôn lu«n </sub><sub></sub><sub>0</sub><sub></sub> <sub> M(x) =4x</sub>4<sub>+x</sub>2<sub>+2 kh«ng cã nghiƯm víi</sub>


mäi x. Cho 1®


*) Rót kinh nghiƯm:
.


……… ………
………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136></div>

<!--links-->

×