Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giao an lop 5 tuan 4 buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.73 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 4 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010</b>
<b>hớng dẫn học</b>


<b>toán tiếng việt</b>
I/mục tiêu<b> : </b>


<b>1. toán: </b>


- Củng cố, hệ thống hoá những kiến thức về phân số.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải toán.


- Giáo dơc häc sinh ý thøc häc tèt bé m«n.
<b>2. tiÕng viƯt:</b>


- Mở rộng, hệ thống hố vốn từ về nhân dân.


- HS hiểu nghĩa được một số từ, biết đặt câu với những từ nói về chủ đề nhân
dân.


- GDHS giữ gìn truyền thống tốt đẹp.
<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>


-Vở bài tập.


- Viết bài toán giải vào bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC:</b>


<b>Phần I : toán</b>


1. GV giao bi tp cho HS . Giải đáp những băn khoăn
. - HS lm bi tp



Bài 1: Chuyển phân số thành phân số thập phân


16
80 ;
9
25
64
800 ;
12
250


Bài 2: Chuyển hỗn số thành phân số


43


5 ; 12


2


3 ; 6


2


7 ; 5


3
10


Bµi 3: TÝnh


a. 2


3+
3
4+


1


6 ; b. 2


1
10 <i></i>
3
4<i></i>
2
5


Bài 4: Tìm X
a. <i>x</i>+3


5=
7


2 ; b. <i>x </i>


1
4=


1



5 ; c. 2<i> x</i>=
4
7


3. Chấm chữa bài


Bài 1: Củng cố cho HS cách chuyến phân số thànhphân số thập phân.


16
80=


16 :8
80 :8=


2
10 ;


9
25=


9<i>ì</i>4
25<i>ì</i>4=


36
100 ;


64
800=


64 :8


800 :8=


8
100 ;


12
25=


12<i>ì</i>4
250<i>ì</i>4=


48
100


Bài 2:rèn kĩ năng chuỷen hỗn số thành phân số.
-Yêu cầu HS làm và nêu cách làm.


46
5=


4<i>ì</i>5+3


5 =


23


5 ; 12


2
3=



12<i>ì</i>3+2


3 =


38


3 ; 6


2
7=


6<i>×</i>7+2


7 =
44
7
31
2<3
2


5 ; 6
3
10<6


1
2 ; 3


5
10<3



4


10 ; 6


3
10<6


5


10 ; 4


5
7<5
5
7 ;
5 9
11<5
9
10


Bài 3:Rèn kĩ năng cộng phân số.
- Yêu cầu HS chữa bài


= 8


12+
9
12+



2


12 ; =


2<i>×</i>10+1


10 <i>−</i>


3
4<i>−</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

= 8+9+2


12 =


19


12 ; =


21
10 <i></i>


3
4<i></i>


2


5 ; =


42


20 <i></i>


15
20 <i></i>


8
20=


42<i></i>15<i></i>8


20 =


19
20


Bài 4:Củng cố cách tìm thành phần cha biết trong phép cộng và phép trừ phân số.
Yêu cầu HS làm và giải thích cách làm


a. <i>x</i>=7
2<i></i>


3


5 ; b. <i>x</i>=


1
5+


1



4 ; c. <i>x</i>=2<i>−</i>


4
7


<i>x</i>=35
10<i>−</i>


6


10 ; <i>x</i>=


4
20+


5


20 ; <i>x</i>=
14


7 <i>−</i>
9
7


<i>x</i>=29


10 ; <i>x</i>=
9


20 ; <i>x</i>=


5
7


<b>***********************************</b>
<b>PhÇn Ii : tiÕng viƯt</b>


<b>1/Củng cố kiến thức: 30`</b>
<b> Hs tìm các từ có tiếng đồng</b>


<b>Giúp HS hiểu thêm nghĩa một số từ :</b>
<b>+ Đồng hương: người cùng quê.</b>


+ Đồng môn: cùng học một thầy, cùng
<b>trường</b>


+ Đồng chí: người cùng một chí hướng
+ Đồng ca: cùng hát một bài.


+ Đồng cảm: cùng chung cảm xúc cảm
nghĩ.


+ Đồng diễn: cùng biểu diễn
* Đặt câu với các từ vừa tìm được.


- Cho HS đọc lại những từ có ở trong
bài


<b> </b>


- HS làm bài vào vở.


- Ít nhất đặt được 4 câu.


<b>iii. cđng cè dặn dò:</b>


Nhận xét bài học, nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.


<b>***********************************</b>
<b>Thứ t ngày29 tháng 9 năm 2010</b>


<b>hớng dẫn học</b>


<b>toán </b>

<b></b>

<b> tiếng việt</b>



I/mục tiêu<b> : </b>
<b>1. toán: </b>


- Rèn cho HS kĩ năng các giải pháp các bài toán cã quan hƯ tØ lƯ;
- T×m hai sè khi biÕt tỉng (hiƯu) vµ tØ sè cđa hai sè.


<b>2. tiÕng viÖt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết đặt câu, viết đoạn văn miêu tả có sử dụng từ đồng nghĩa.
- GDHS biết SD trong giao tiếp và làm bài.


<b>II/ĐỒ DÙNG:</b>
-Vở bài tập.


<b>III/các hoạt động dạy – học:</b>
<b>Phần I : toán</b>



<b>1. Hoạt động 1: Củng cố những kiến thức có liên quan.</b>
- Yêu cầu HS nhắclại hai cách giải toán về quan hệ tỉ lệ.
Cách 1: Dùng phơng pháp rút về đơn vị.


C¸ch 2: Dïng tØ sè


<b>2. Hoạt động 2: - Giao BT 1,2,3,4, trang 26, 27.</b>
- HS đọc đề, nêu những băn khăn.


- HS thùc hµnh BT.


<b>3. Hot ng 3: Chm cha bi.</b>


<b>Bài 1: Củng cố cách giải toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2 số.</b>
- HS 1 em lên giải


Tóm tắt: Giải


Số HS Nam <i><b>Tổng số phần bằng nhau là:</b></i>


Số HS Nữ <i><b>3+1=4 (phần)</b></i>


<i><b>? em</b></i> <i><b>Số HS Nam là: 36:4=9 (em)</b></i>


<i><b>Số HS Nữ là: 9x3=27 (em)</b></i>
<i><b>Đáp số: 27 em</b></i>


<b>Bài 2: Củng cố cho HS cách giải toán về tìm hai sè khi biÕt hiƯu vµ tØ sè cđa hai số.</b>
- HS lên giải (1 em)



Tóm tắt: Giải


Chiều dài <i><b>Hiệu số phần bằng nhau là:</b></i>


Chiều rộng <i><b> </b></i> <i><b>3-2=1 (phần)</b></i>


<i><b>Chiều rộng mảng vờn là:</b></i>
<i><b>10:1x2=20(m)</b></i>
<i><b>Chiều dài mảng vờn là:</b></i>


<i><b>20+10=30 (m)</b></i>
<i><b>Chu vi mảng vờn là:</b></i>


<i><b>(30+20)x2=100(m)</b></i>
<b> </b>


<b> Bi 3 : Củng cố cho HS cách giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.</b>
<i><b>Xay 3 tạ ta c s go l:</b></i>


<i><b>60x3=180 (kg)</b></i>
<i><b>Đáp số: 180 kg</b></i>


Bài 4: Củng cố cho HS cách giải toán bằng phơng pháp dùng tỉ số.
Tóm tắt: 15 ngày mỗi ngày 300 sản phẩm.


? ngày mỗi ngày 450 s¶n phÈm
Gi¶i


Kế hoạch của xởng đó đặt ra l: 300x15=4500 (sn phm)



<i><b> Số ngày hoàn thànhkế hoạch nếu dệt 1 ngày 450 sản phẩm là: 4500:450=10 </b></i>
<i><b>(ngày)</b></i>


<i><b>Đáp số: 10 ngày</b></i>


<b>****************************</b>
<b>Phần Ii : tiếng việt</b>


<i><b>HOT NG CA GIO VIÊN</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b></i>
<b>1/Củng cố kiến thức : 25-30` </b>


-Học sinh nhắc lại nội dung kiến thức đã
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài1: Giúp HS hoàn thành đoạn văn
- Hướng dẫn HS nhận xét nội dung, bố
cục sắp xếp, cách dùng từ đồng nghĩa đã
phù hợp hay chưa.


-Học thuộc ghi nhớ.
- 2 em viết vào bảng phụ.


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn.


- Sửa bài ở bảng phụ.


- Phân tích cấu tạo ngữ pháp của câu.
- Nhận xét nghĩa các từ phù hợp


không.



- HS làm vào vở.
- Lp nhn xột sa sai.
on mu:


<b>iii. củng cố dặn dò:</b>


Nhận xét bài học, nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.


<b>************************************************************</b>
<b>Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010</b>


<i>Thể dục </i>


i hỡnh đội ngũ. trò chơi “ Mèo đuổi chuột ”


I. Mơc tiªu :


- Ơn tập, củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác quay phải, quay trái, quay sau,
đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Học sinh thực hiện động tác đúng kĩ thuật, đúng khẩu lệnh.


- Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột” đúng luật, tập trung chú ý, nhanh nhẹn,
khéo léo, hào hứng trong khi chơi.


- Học sinh tập trung chú ý, nhanh nhẹn khéo léo chơi đúng luật, hào hứng,
nhiệt tình trong khi chơi trị chơi “ Kết bạn”.


II. Địa điểm và phơng tiện:


- Sân trờng.


- Chun b 1 chiếc còi, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Các hoạt động dy hc:


Hot ng 1: M u (6-10 phỳt).


- Giáo viên yêu cầu học sinh tập hợp lớp, điểm số báo c¸o.


- Giáo viên phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học chấn chỉnh đội ngũ trang phục
tập luyện.


- Xoay khớp cổ tay, cổ, chân, khớp gối, vai hông (2-3 phút).
- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1,2 - 1,2...


- Chơi trò chơi : Làm theo tín hiệu.


- Kim tra bài cũ: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
Hoạt động 2: Đội hình đội ngũ: 10-12 phút.


Ôn tập quay phải, quay trái, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp.


- Giáo viên điều khiển lớp tập 2 lần.
- Tổ trởng ®iỊu khiĨn tỉ tËp theo tỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- TËp hợp cả lớp: Các tổ thi đua trình diễn. Giáo viên quan sát, nhận xét biểu
dơng các tổ tập tốt, 1- 2 lÇn.


- Tập hợp cả lớp dới sự chỉ huy của cán sự lớp, để củng cố 1-2 lần.


Hoạt động 3 : Chơi trò chơi “ Mèo đuổi chuột ”: 7-8 phút.


- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp theo vịng trịn, giải thích cách chơi và qui
nh chi.


Cả lớp cùng chơi. Giáo viên quan sát nhận xét, biểu dơng học sinh hoàn thành
vai chơi của m×nh.


Hoạt động 4 : Kết thúc: 4-6 phút.


- Cho học sinh chạy thờng theo địa hình sân trờng, thành vịng tròn lớn, sau
khép lại thành vòng tròn nhỏ chuyển thành đi chậm, vừa đi vừa làm động tác thả
lỏng rồi dừng lại, quay mặt vào tâm vòng tròn: 2-3 phút.


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài học:1-2 phút.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả bài học v giao bi v nh.
<b>************************************</b>


<b>hớng dẫn học</b>


<b>toán </b>



I/mục tiêu<b> : </b>


- Củng cố, hệ thống hoá những kiến thức về các bài toán có lời văn.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải toán.


- Giỏo dc hc sinh ý thức học tốt bộ môn.
<b>II.Chuẩn bị : Phấn màu, nội dung.</b>


<b>III.Hoạt động dạy học :</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị : HS chữa bài tập về nhà, GV nhận xét.</b>
<b>2.Dạy bài mới: HS nhắc lại kiến thức về giải toán.</b>


<i>Bài tËp 1</i>:


Bạn Lan mua 6m vải hết 90 000 đồng. Hỏi bạn Lan mua 14m vải nh vậy hết
bao nhiêu tiền?


Tóm tắt: 6m vải : 90 000 đồng
14m vải : ….. đồng?
Bài giải : Giá tiền một mét vải là :


90 000 : 6 = 15 000 (đồng)
Số tiền Lan mua 9m vải là:


15 000 14 = 210 000 (đồng)
Đáp số : 210 000 đồng


<i>Bµi tËp 2</i> :


Một đội công nhân sửa đờng, 5 ngày sửa đợc 1350m. Hỏi trong 15 ngày đội
đó sửa đợc bao nhiờu một ng?


Tóm tắt : 5 ngày : 1350m
15 ngµy : …m?


Bµi giải : 15 ngày so với 5 ngày thì gấp số lần là:
15 : 5 = 3 (lần)



Trong 15 ngày đội đó sửa đợc là:
1350 3 =4050 (m)
Đáp số : 4050 m


<i>Bµi tËp 3</i>:


Một ngời đi xe máy 2 giờ đi đợc 70km. Hỏi nngời đó đi trong 5 giờ đợc bao
nhiêu ki lơ mét?


Tãm t¾t : 2 giê : 70km
5 giê : ….km?


Bài giải : Một giờ ngời đó đi đợc là:
70 : 2 = 35 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

35 7 = 245 (km)


Đáp số : 245km


<b>3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học , về nhà chuẩn bị cho bài sau</b>
<b> Rút kinh nghi</b> ệ m


<b>********************************</b>
<b>híng dÉn học</b>


<b>tiếng việt - </b>

<b>Thực hành viết: Bài 4</b>


I/<b>mục tiêu : </b>
<b>1. tiÕng viƯt:</b>



- Mở rộng, hệ thống hố vốn từ về nhân dân.


- HS hiểu nghĩa được một số từ, biết đặt câu với những từ nói về chủ đề nhân dân.
- GDHS giữ gìn truyền thống tốt đẹp.


<b>2. Thực hành viết:</b>
-Nghe viết đúng


-Trình bày bài viết sạch đẹp .
<b>Phần I : tiếng việt</b>
<b>1/Củng cố kiến thức: 30`</b>
<b> Hs tỡm cỏc từ cú tiếng đồng</b>


<b>Giúp HS hiểu thêm nghĩa một số từ :</b>
<b>+ Đồng hương: người cùng quê.</b>


+ Đồng môn: cùng học một thầy, cùng
<b>trường</b>


+ Đồng chí: người cùng một chí hướng
+ Đồng ca: cùng hát một bài.


+ Đồng cảm: cùng chung cảm xúc cảm
nghĩ.


+ Đồng diễn: cùng biểu diễn
* Đặt câu với các từ vừa tìm được.


- Cho HS đọc lại những từ có ở trong


bài


<b> </b>


- HS làm bài vào vở.
- t nht t c 4 cõu.


<b>***********************************</b>
<b>Phần ii: thực hành viết</b>


1. KiĨm tra bµi cị : 5`
-KiĨm tra vë cđa HS.
2. Dạy bài ôn :25`
<b> a. Giới thiệu bài : 3`</b>
<b> b. Giảng bài :20`</b>


-Giỏo viờn c bi vit ln 1.


-Yêu cầu HS nêu từ khó viết,dễ hiểu.
-Yêu cầu HS viết từ khã .


-Gọi HS đọc từ khó.
-Đọc bài cho HS viết
-Đọc bài


-Cho HS mở SGK đối chiếubài viết


-HS theo dâi SGK
-HS nêu



-1HS lên bảng viết,lớp viết ra giấy nháp
-HS nghe dọc viết vào vở.


-HS soát lại bài.


-HS m SGKi chiu bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Yêu câu 2HS ngồi cạnh nhau i chộo
v


-Thu1 số bài chấm


<b>iii. củng cố dặn dò:</b>


Nhận xét bài học, nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×