Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ly10DeThiHK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.51 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THPT Nguyễn Trung Trực </b>


<b>Tổ Lý – Địa - KTCN Đề Kiểm tra VẬT LÝ 10</b>
<b>Học kỳ 2 Năm học 2011 - 2012</b>
<b> </b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM: ( 5điểm )</b>


<b>Câu 1: Chọn câu trả lời đúng Kilôoat giờ là đơn vị của: </b>


A. Hiệu suất. B. Công suất. C. Động lượng. D. Công.


<b>Câu 2: Động lượng được tính bằng đơn vị :</b>


A.N/s B. N.s C. N.m D. N.m/s


<b>Câu 3: Trong quá trình nào sau đây động lượng của hịn bi được bảo tồn?</b>
A. Hòn bi rơi tự do. B. Hòn bi chuyển động thẳng đều.


C. Hòn bi lăn xuống dốc. D. Hòn bi lăn lên dốc.


<b>Câu 4: Gọi  là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với cơng cản?</b>
A.  là góc tù B.  là góc nhọn C.  = /2 D.  = 00


<b>Câu 5: Một ơ tơ có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của ôtô ?</b>
A. 200kJ B. 14400 J C. 40kJ D. 20kJ


<b>Câu 6: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Saclơ ( Charles ) ?</b>


A.Quả bóng bay bị vỡ ra khi bóp mạnh B. Săm xe đạp để ngoài nắng bị nổ.
C. Nén khí trong xilanh để tăng áp suất D. Cả 3 hiện tượng trên.



<b>Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng? </b>
A.


.
<i>p T</i>


<i>V</i> <sub>= hằng số </sub> <sub>B. </sub> .
<i>p</i>


<i>T V</i> <sub>= hằng số </sub> <sub>C. </sub>
.
<i>V T</i>


<i>p</i> <sub>= hằng số </sub> <sub>D. </sub>
.
<i>pV</i>


<i>T</i> <sub> = hằng số </sub>


<b>Câu 8: Một lượng khí ở 18</b>0<sub>C có thể tích 1m</sub>3<sub> và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5 atm. Thể tích khí nén là:</sub>
A. 0,214 m3<sub>. B. 0,286 m</sub>3<sub>. C. 0,300 m</sub>3<sub>. D. 0,312 m</sub>3<sub>.</sub>


<b>Câu 9: Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng : </b>


A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được B. Nhiệt lượng mà vật nhận được
C. Tích của cơng và nhiệt lượng mà vật nhận được D. Công mà vật nhận được
<b>Câu 10: Biểu thức nào diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận cơng.</b>


A. ∆U = Q + A với Q>0; A<0. B. ∆U = Q với Q>0.



C. ∆U = Q + A với Q<0; A>0. D. ∆U = Q + A với Q>0; A>0.
<b>Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn ? </b>


A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút
C. Bấc đèn hút dầu D. Giấy thấm hút mực


<b>Câu 12: Tính chất nào sau đây không liên quan đến vật rắn kết tinh ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Mỗi thanh ray đường sắt dài 12,5m ở O</b>0<sub>C. Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray là 1,2.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>. Nếu nhiệt độ của thanh ray tăng lên </sub>


đến 500<sub>C thì khoảng cách giữa hai đầu hai thanh ray là</sub>


A.3,75 mm B.2,5 mm C.7,5 mm D.6 mm
<b>Câu 14: Lực căng mặt ngồi của chất lỏng có phương : </b>


A. Hợp với mặt thống góc 45o <sub> B. Vng góc với bề mặt chất lỏng</sub>


C. Bất kì D. Tiếp tuyến với mặt thống và vng góc với đường giới hạn mặt thoáng


<b>Câu 15: Người ta thực hiện một cơng 250J để nén khí đựng trong xi lanh. Nhiệt lượng khí truyền cho mơi trường xung quanh là 130J. Nội năng </b>
của khí là:


A. <i>ΔU</i>=<i>−</i>120<i>J</i> B. <i>ΔU</i>=380<i>J</i> C. <i>ΔU</i>=120<i>J</i> D. <i>ΔU</i>=<i>−</i>380<i>J</i>
<b>B.TỰ LUẬN:( 5điểm )</b>


<b>Bài 1: ( 1,5 điểm ) Một ôtô khối lượng 1,5 tấn tăng tốc từ 36km/h đến 72km/h trong </b>15phút. Tính cơng suất trung bình của động cơ ô tô.
<b>Bài 2: ( 1,5 điểm ) Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 lít hỗn hợp khí dưới áp suất 2.10</b>5<sub> Pa và nhiệt độ 57</sub>0<sub>C.Pittông nén xuống làm</sub>
cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 1 lít và áp suất tăng lên tới 5.105<sub> Pa .Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén? </sub>



<b>Bài 3: ( 2 điểm ) Một vật khối lượng 500g được thả rơi tự do từ độ cao 80m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s</b>2<sub>.Chọn gốc thế năng tại mặt đất .</sub>


a. Tính cơ năng của vật tại vị trí bắt đầu thả vật .
b. Tại vị trí nào động năng của vật bằng thế năng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN Kiểm tra VẬT LÝ 10</b>
<b>Học kỳ 2 Năm học 2011 - 2012</b>
<b> </b>


<b> TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>TỰ LUẬN:</b>
<b>Bài 1: Định lý biến thiên động năng:</b>


Công:


2 2 2 2


2 1


1 1 1 <sub>.1500.20</sub> 1 <sub>.1500.10</sub>


2 2 2 2


<i>A</i> <i>mv</i>  <i>mv</i>  



= 225000 J ( 1điểm )
Công suất : P =


<i>A</i>


<i>t</i> <sub>=</sub>


225000


12 <sub>=18750 W ( 0,5điểm )</sub>
<b>Bài 2: </b>


Phương trình trạng thái:


5
1. 1 2. 2 2. 2. 1


2 5


1 2 1. 1


5.10 .1.330


412,5
2.10 .2


<i>p V</i> <i>p V</i> <i>p V T</i>


<i>T</i> <i>K</i>



<i>T</i>  <i>T</i>   <i>p V</i>   <sub> ( 1điểm )</sub>


 <i>t</i>2 <i>T</i>2 273=139,50<i>C</i> ( 0,5điểm )
<b>Bài 3: Chọn gốc thế năng tại mặt đất .</b>


Cơ năng của vật tại vị trí thả vật (v = 0): W1 = mgh = 0,5.10.80 = 400 J ( 1 điểm )
Cơ năng của vật tại vị trí động năng bằng thế năng: W2 = Wđ + Wt = 2.Wt = 2.mgz


Định luật bảo toàn cơ năng: W1 = W2 2. 2


<i>h</i>


<i>mgh</i> <i>mgz</i> <i>z</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 VẬT LÝ 10 năm học 2011 - 2012</b>


<b>Tên</b>


<b>Chương</b> <b>Nhận biết</b>


<b>(cấp độ 1)</b>


<b>Thông hiểu</b>
<b>(cấp độ 2)</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b>


<b>(cấp độ 3)</b>


<b>Cấp độ cao</b>
<b>(cấp độ 4)</b>
<b>Chương 1: </b>


<i><b>Các định </b></i>
<i><b>luật bảo </b></i>
<i><b>toàn </b></i>
<b>(10 tiết)</b>


- Đơn vị của công và
công suất


- Viết được cơng thức tính
động lượng và nêu được đơn vị
đo động lượng


Phát biểu và viết được hệ thức
của định luật bảo toàn động
lượng đối với hệ hai vật.


- Phát biểu được định nghĩa và
viết được công thức tính cơng.


- Vận dụng được các công thức
A Fscos<sub> và P =</sub>



A
t <sub>.</sub>


- Tính được động năng của một vật
đang chuyển động.


- Áp dụng định lý biến thiên động
năng.Tính cơng A


-Cơ năng,định
luật bảo toàn
cơ năng


<i>Sốcâu TN:5</i>
<i>Số điểm:1,7</i>
<i>Tỉ lệ:16,7%</i>


<i>Số câu TN: 1</i>
<i>Số điểm:0,3</i>


<i>Số câu TN: 2</i>
<i>Số điểm:0,7</i>
<i>SốcâuTN: 2</i>
<i>Số</i>
<i>điểm:0,7</i>
<i><b>TL:1câu</b></i>
<i><b>[1,5:điểm]</b></i>
<i><b>TL:1câu</b></i>
<i><b>[2:điểm]</b></i>



<b>Chương 2:</b>
<i><b>Chất khí </b></i>
<b>(6 tiết)</b>


- Phương trình trạng
thái của khí lý tưởng:


1 1 2 2


1 2


<i>p V</i> <i>p V</i>


<i>T</i>  <i>T</i> <b><sub>.</sub></b>


- Đặc điểm của khí lí tưởng


-Trong q trình đẳng nhiệt của một
lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ
nghịch với thể tích: p ~ 1/V hay p.V
= hằng số


- Viết được phương trình trạng thái
của khí lí tưởng


pV


T <sub> = hằng số.</sub>
- Vận dụng được phương trình trạng
thái của khí lí tưởng



<i>SốcâuTN :3</i>
<i>Số điểm:1 </i>


<i>Số câu TN: 1</i>
<i>Số điểm: 0,33</i>


<i>Số câu TN: 1</i>
<i>Số điểm:0,33</i>


<i>Số câu TN: 1</i>
<i>Số điểm: 0,33</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tỉ lệ 10 %</i>


<b>Chương 3: </b>
<i><b>Cơ sở của </b></i>
<i><b>nhiệt động </b></i>
<i><b>lực học </b></i>
<b>(4 tiết)</b>


- Nêu được nội năng
gồm động năng của
các hạt (nguyên tử,
phân tử) và thế năng
tương tác giữa chúng.


- Viết được hệ thức của nguyên
lí I Nhiệt động lực học U
= A + Q. - Nêu được tên, đơn


vị và quy ước về dấu của các
đại lượng trong hệ thức này.


<i>Số câuTN:2</i>
<i>Sốđiểm:0,6</i>
<i>7 </i>


<i> Tỉ lệ 6,7%</i>


<i>Số câu TN:1</i>
<i>Số điểm: 0,33</i>


<i>Số câu TN:1</i>
<i>Số điểm:0,33</i>


<b>Chương 4: </b>
<i><b>Chất rắn và</b></i>
<i><b>Chất lỏng. </b></i>
<i><b>Sự chuyển </b></i>
<i><b>thể (12 tiết)</b></i>


Mô tả được hiện
tượng mao dẫn


- Phân biệt được chất rắn kết
tinh và chất rắn vơ định hình
về cấu trúc vi mơ và những
tính chất vĩ mơ của chúng.
- Mô tả hiện tượng căng bề mặt
chất lỏng . Phương ,chiều của


lực căng bề mặt.


Khái niệm sự nở dài . Cơng thức
tính độ nở dài của vật rắn


Mô tả hiện tượng dính ướt ,hiện
tượng khơng dính ướt


<i>Số câuTN:5</i>
<i>Số điểm:1,7</i>
<i>Tỉ lệ:16,7 </i>
<i>%</i>


<i>Số câu TN:1</i>
<i>Số điểm:0,33</i>


<i>Số câu TN: 2</i>
<i>Số điểm:0,7</i>
<i>Sốcâu TN:2</i>
<i>Số điểm:0,7</i>
Tổngsốcâu
TN:15
Tổngsố
điểm:5
Tỉ lệ: 50%


Số câu TN:4
Số điểm TN:1,3
Tỷ lệ: 13%



Số câu TN:6
Số điểm TN:2
Tỷ lệ:20%


Số câu TN:5
Số điểm: 1,7
Tỷ lệ :17 %


<i><b>SốcâuTL:2</b></i>
<i><b>Số điểm: 3</b></i>
<i><b>Tỷ lệ:30 %</b></i>


<i><b>Sốcâu TL:1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
<i><b>Tỷ lệ:20 %</b></i>


Tổng số câu:


<i>15TN+3TL</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×