Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.76 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>I</i>
<i>r</i>
1
3
7
<i>I</i>
<i>r</i>
2
3
d/<sub> = - 12 cm ( </sub>
k = 0,4 (
Ảnh ảo, cùng chiều, bằng 0,4 vật cách thấu kính 12 cm.
<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2</b>
<b>Môn: Vật lí lớp 11 </b>
<b>Tên Chủ đề</b> <i><sub>(Cấp độ 1)</sub></i><b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b><i><sub>(Cấp độ 2)</sub></i>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>
<i>(Cấp độ 3)</i>
<b>Cấp độ cao</b>
<i>(Cấp độ 4)</i>
<b>Chủ đề 1: Từ trường (8 tiết)</b>
<b>1. Từ trường</b>
<b>(1,5 tiết) =5,35%</b>
- Nêu được từ
trường tồn tại ở
đâu và có tính
chất gì.
- Vẽ được các đường sức từ biểu diễn
và nêu các đặc điểm của đường sức từ
<b>2. Lực từ. Cảm ứng</b>
<b>từ</b>
<b>(1,5 tiết) =5,35%</b>
- Phát biểu được định nghĩa
và nêu được phương, chiều
của cảm ứng từ tại một
điểm của từ trường.
- Nêu được đơn vị đo cảm
ứng từ.
- Viết được công thức
tính lực từ tác dụng lên
đoạn dây dẫn có dịng
điện chạy qua đặt trong từ
trường đều.
- Xác định được vectơ lực từ tác
dụng lên một đoạn dây dẫn
thẳng có dịng điện chạy qua
được đặt trong từ trường đều.
<b>[1 câu TN]</b>
<b>3. Từ trường của</b>
<b>dòng điện chạy</b>
<b>trong các dây dẫn</b>
<b>có hình dạng đặc</b>
<b>biệt</b>
<b>(3 tiết) =10,71%</b>
- Viết được cơng thức tính
cảm ứng từ tại một điểm
trong từ trường gây bởi
dịng điện có hình dạng đạc
biệt
- Xác định được độ lớn,
phương, chiều của vectơ cảm
ứng từ tại một điểm do một
dòng điện gây ra
- Xác định được độ
lớn, phương, chiều của
vectơ cảm ứng từ tại
một điểm do nhiều
dòng điện gây ra.
<b>[2 câu TN]</b> <b>[2 câu TN]</b>
<b>4. Lực lo-ren-xơ</b>
<b>(2 tiết) =7,14%</b> - Nêu được lực Lo-ren-xơ là
gì và viết được cơng thức
tính lực này.
- Xác định được cường độ,
phương, chiều của lực
Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q
chuyển động với vận tốc vr
trong mặt phẳng vng góc với
các đường sức của từ trường
đều.
<i><b>Số câu (điểm) </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<i><b>3 (1 đ)</b></i>
<i><b>10 %</b></i>
<i><b>2(0,66 đ)</b></i>
<i><b>6,6 %</b></i>
<b>Chủ đề 2: Cảm ứng điện từ (8 tiết)</b>
<b>1. Từ thông. Cảm</b>
<b>ứng từ</b>
<b>(4 tiết) =14,28%</b>
- Viết được cơng thức tính
từ thơng qua một diện tích
- Xác định được chiều
của dòng điện cảm ứng
theo định luật Len-xơ.
- Nêu được dịng điện
Fu-cơ là gì.
<b>[2 câuTN]</b>
<b>2. Suất điện động</b>
<b>cảm ứng</b>
<b>(2tiết) =7,14%</b>
- Phát biểu được định luật
Fa-ra-đây về cảm ứng
điện từ.
- Tính được suất điện động cảm
ứng trong trường hợp từ thông
qua một mạch biến đổi đều theo
thời gian. <b>[1 câu TN]</b>
<b>3. Tự cảm</b>
<b>(2 tiết) =7,14%</b>
- Nêu được độ tự cảm là gì
và đơn vị đo độ tự cảm.
- Nêu được từ trường
trong lịng ống dây có
dịng điện chạy qua và
mọi từ trường đều mang
năng lượng.
- Tính được suất điện động tự
cảm trong ống dây khi dòng
điện chạy qua nó có cường độ
biến đổi đều theo thời gian.
<b>[1 câuTL]</b>
<i><b>Số câu(số điểm) </b></i>
<i><b>Tỉ lệ ( %)</b></i>
<i><b>2 (0,66 đ)</b></i>
<i><b>6,6 %</b></i>
<i><b>2 (1,33 đ)</b></i>
<i><b>13,3 %</b></i>
<i><b>4 (2 đ)</b></i>
<i><b>20 %</b></i>
<b>Chủ đề 3: Khúc xạ ánh sáng (4 tiết)</b>
<b>1. Khúc xạ ánh</b>
<b>(2 tiết) =7,14%</b>
- Phát biểu được
định luật khúc xạ
ánh sáng và viết
được hệ thức của
định luật này.
- Nêu được chiết suất tuyệt đối,
chiết suất tỉ đối là gì.
- Nêu được tính chất thuận nghịch
của sự truyền ánh sáng và chỉ ra sự
thể hiện tính chất này ở định luật
khúc xạ ánh sáng.
- Vận dụng được hệ thức của
định luật khúc xạ ánh sáng để
giải bài tập.
<b>2. Phản xạ toàn</b>
<b>phần</b>
<b>(2 tiết) =7,14%</b>
- Phát biểu được hiện tượng phản xạ
toàn phần là gì và nêu được điều kiện
- Viết được cơng thức tính góc giới
hạn phản xạ tồn phần và giải thích các
đại lượng trong công thức. <b>[1 câuTN]</b>
- Mô tả được
sự truyền ánh
sáng trong cáp
quang và nêu
được ví dụ về
ứng dụng của
cáp quang.
- Vận dụng được cơng thức tính
góc giới hạn phản xạ tồn phần
để giải bài tập.
<i><b>Tỉ lệ ( %)</b></i> <i><b>3,3%</b></i> <i><b>3,3 %</b></i>
<b>Chủ đề 4: Mắt. Các dụng cụ quang học (8 tiết)</b>
<b>1. Lăng kính</b>
<b>(1 tiết) =3,5%</b>
- Nêu được tính chất
của lăng kính là làm
lệch tia sáng truyền
qua nó. <b>[2 câuTN]</b>
<b>2. Thấu kính</b>
<b>(2 tiết) =7,14%</b>
- Nắm được cơng thức thấu kính Vận dụng công thức để giải các
dạng bài tập
<b>[1 câuTN]</b> <b>[1 câuTL]</b>
- Nêu được sự điều
tiết của mắt khi nhìn
vật ở điểm cực cận và
ở điểm cực viễn.
- Nêu được góc trơng
và năng suất phân li
là gì.
- Trình bày các đặc điểm của
mắt cận, mắt viễn, mắt lão về
mặt quang học và nêu tác dụng
của kính cần đeo để khắc phục
các tật này.
- Nêu được sự lưu ảnh trên
màng lưới là gì và nêu được ví
dụ thực tế ứng dụng hiện tượng
này.
- Vận dụng đặc điểm của mắt
<b>[2 câu TN]</b> <b>[1 câu TL]</b>
<b>4. Kính lúp </b>
<b>(1 tiết)=3,5%</b>
- Nêu được nguyên
tắc cấu tạo và cơng
dụng của kính lúp.
- Trình bày được số bội giác của
ảnh tạo bởi kính lúp.
<b>[1 câu TN]</b>
<b>- </b>Vẽ được ảnh của vật thật tạo
bởi kính lúp và giải thích tác
dụng tăng góc trơng ảnh của
kính.
<b>5. Kính thiên văn </b>Nắm được công thức xác định số bội giác của các kính
<b>và kính hiển vi</b>
<b> ( 2 tiết ) = 7,14%</b> <b>[2 câu TN]</b>
<i><b>Số câu(số điểm) </b></i>
<i><b>Tỉ lệ ( %)</b></i>
<i><b>7 (2,33 đ)</b></i>
<i><b>23,3%</b></i>
<i><b>2(4 đ)</b></i>
<i><b>40%</b></i>
<i><b>9 (6,33 đ)</b></i>
<i><b>63,3 %</b></i>
<b>TS số câu (điểm)</b>
<b>Tỉ lệ %</b>
<b>12 (4 đ)</b>
<b>40 %</b>
<b>3+3 (6 đ)</b>
<b>60 %</b>