Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ly11DeThiHK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.76 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 </b>


<b>TỔ LÝ – ĐỊA - KTCN VẬT LÍ 11</b>



<b> (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề)</b>


<b>I – TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )</b>



<b>Câu 1: </b>

Cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài


A.

<i>B</i>

=2

<i>π</i>

. 10

<i>−</i>7

NI



<i>R</i>

; B.

<i>B</i>

=

4

<i>π</i>

10

<i>−</i>7

nI

;

C.

<i>B</i>

=2 .10


<i>−</i>7

<i>I</i>



<i>r</i>

; D.

<i>B</i>=FIl


<b>Câu 2: </b>

Cho một dây dẫn thẳng dài có dịng điện 5A chạy qua . Tính độ lớn của từ trường tại điểm cách dây dẫn 40cm. A. B = 5.10

-7

<sub>T; </sub>


B. B = 1,5.10

-7

<sub>T C. B = 2.10</sub>

-7

<sub>T ; </sub>

<sub>D. B = 25.10</sub>

-7

<sub>T </sub>



<b>Câu 3: </b>

Cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây hình trụ


A.

<i>B</i>

=2

<i>π</i>

. 10

<i>−</i>7

NI



<i>R</i>

;

B.

<i>B</i>

=

4

<i>π</i>

10


<i>−</i>7

NI



<i>l</i>

; C.

<i>B</i>

=2 .10


<i>−</i>7

<i>I</i>



<i>r</i>

; D.

<i>B</i>=FIl



<b>Câu 4: </b>

Một ống dây có dịng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lịng ống là 0,2 T ( tesla ). Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn


cảm ứng từ trong lịng ống là




A. 0,4 T.

B. 0,8 T.

C. 1,2 T.

D. 0,1 T.



<b>Câu 5:</b>

Biểu thức tính độ lớn của lực từ


A.

<i>F</i>

=

Il



<i>B</i>

sin

<i>α</i>

B.

<i>F</i>=IB sin<i>α</i>

; C.

<i>F</i>

=


IB



sin

<i>α</i>

;

D.

<i>F</i>=IlBsin<i>α</i>



<b>Câu 6:</b>

Một hạt mang điện q = 3,2. 10

-9

<sub>C bay vào trong từ trường đều B= 0,03 T ( tesla ) với tốc độ 10</sub>

6

<sub>m/s theo phương vng góc với </sub>

B

<sub>. Độ</sub>


lớn lực Lorentz ( Lorenxơ ) tác dụng lên hạt mang điện là



<b>A. </b>

0,96.10

-5

<sub> N</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>9,6.10</sub>

-5

<sub> N</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>9,6.10</sub>

-4

<sub> N</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>96.10</sub>

-5

<sub> N</sub>



<b>Câu 7:</b>

Một khung dây dẫn hình vng có cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T ( tesla ) sao cho các đường sức từ vng góc với


mặt khung dây. Từ thơng qua khung dây đó là



A. 0,048 Wb.

B. 24 Wb.

C. 480 Wb.

D. 0 Wb.



<b>Câu 8:</b>

Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb ( weber ) đến 1,6 Wb ( weber ) . Suất điện


động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:



<b>A. </b>

6 (V).

<b>B. </b>

22 (V).

<b>C. </b>

10 (V).

<b>D. </b>

16 (V).



<b>Câu 9:</b>

Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H ( henry ), cường độ dòng điện qua ống dây giảm dần từ 2 A đến 0 trong khoảng thời gian 4 s. Suất


điện động tự cảm xuất hiện trong thời gian đó là:



<b>A. </b>

0,03V

<b>B. </b>

0,05V

<b>C. </b>

0,06V.

<b>D. </b>

0,04V




<b>Câu 10:</b>

Chiết suất tỉ đối của môi trường khúc xạ với môi trường tới


<b>A. </b>

luôn lớn hơn 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>

bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.


<b>D. </b>

bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới


<b>Câu 11:</b>

Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang khơng khí, góc giới hạn phản xạ tồn phần có giá trị là:



<b>A. </b>

i

gh

= 38

0

26’

<b>B. </b>

i

gh

= 62

0

44’.

<b>C. </b>

i

gh

= 41

0

48’.

<b>D. </b>

i

gh

= 48

0

35’.


<b>Câu 12:</b>

Một vật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm và cách thấu kính 20cm.cho:



A. ảnh thật cách thấu kính 20cm.

B. ảnh ảo cách thấu kính 20cm


C. ảnh thật cách thấu kính 10cm. D. ảnh ảo cách thấu kính 10cm


<b>Câu 13:</b>

Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10cm. Độ tụ của thấu kính là



<b>A. </b>

-10dp

<b>B. </b>

-0,1dp

<b>C. </b>

10dp

<b>D. </b>

0,1dp



<b>Câu 14: </b>

Một người mắt tốt (điểm cực cận cách mắt 25 cm nghĩa là Đ = O

<i>C</i>

<i><sub>c</sub></i>

= 25 cm ) quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp


thì có số bội giác bằng 4. Tiêu cự của kính lúp là



A. 16cm

B. 6,25 cm

C. 25cm

D. 8cm



<b>Câu 15</b>

<b>:</b>

Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự f

1

= 1,2 m. Thị kính có tiêu cự f

2

= 3 cm. Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực


là A. 60 B. 50 .C. 30.

D. 40.

<b> </b>



<b>II – TỰ LUẬN: ( 5 điểm )</b>



<b>Bài 1: (1,5 điểm):</b>

Hai dây dẫn thẳng song song dài vơ hạn, có dịng điện I

1

= I

2

= 10A chạy qua, ngược chiều nhau, cách nhau a = 12 cm trong


khơng khí. Xác định cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn d = 6 cm



<b>Bài 2 ( 1,5 điểm): </b>

Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ 1,2 (A) đến 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). Biết ống dây có hệ số tự



cảm L = 0,4 (mH). Tìm suất điện động tự cảm trong ống dây?



<b>Bài 3 ( 2 điểm):</b>

Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự f= -20cm và cách thấu kính 30cm.a, Tìm độ tụ


của thấu kính?



b, Xác định vị trí, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh.



<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA VẬT LÝ 11</b>


<b>HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011- 2012</b>



<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b>

<sub>:</sub>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>



<b>C</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1:</b>



B

1

<sub>=2</sub>

<sub>10</sub>

7


<i>I</i>


<i>r</i>

<sub>,Tính được B</sub>

1

<sub>=</sub>



1
3

<sub>10</sub>

4


T


B

2

=2

10




7


<i>I</i>


<i>r</i>

<sub>,Tính được B</sub>

<sub>2 </sub>

<sub>=</sub>


1
3

<sub>10</sub>

4


T


B= B

1

<sub>+B</sub>

2

<sub>=</sub>



2
3

<sub>10</sub>

4


T



0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm



<b>Bài 2:</b>

Viết đúng công thức ( 1 điểm )


Kết quả đúng: e

tc

= 0,0016 V ( 0,5 điểm )



<b>Bài 3:</b>

D = - 5 dp ( điôp ) (

0,5 điểm )



d/<sub> = - 12 cm ( </sub>

<sub>0,5 điểm )</sub>



k = 0,4 (

0,5 điểm )




Ảnh ảo, cùng chiều, bằng 0,4 vật cách thấu kính 12 cm.

( 0,5 điểm )



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2</b>
<b>Môn: Vật lí lớp 11 </b>


(Thời gian: 45 phút, 15 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận) Phạm vi kiểm tra: Nội dung HKII.



<b>Tên Chủ đề</b> <i><sub>(Cấp độ 1)</sub></i><b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b><i><sub>(Cấp độ 2)</sub></i>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>


<i>(Cấp độ 3)</i>


<b>Cấp độ cao</b>
<i>(Cấp độ 4)</i>
<b>Chủ đề 1: Từ trường (8 tiết)</b>


<b>1. Từ trường</b>
<b>(1,5 tiết) =5,35%</b>


- Nêu được từ
trường tồn tại ở
đâu và có tính
chất gì.


- Vẽ được các đường sức từ biểu diễn
và nêu các đặc điểm của đường sức từ


của dòng điện thẳng dài, của ống dây
có dịng điện chạy qua và của từ
trường đều.


<b>2. Lực từ. Cảm ứng</b>
<b>từ</b>


<b>(1,5 tiết) =5,35%</b>


- Phát biểu được định nghĩa
và nêu được phương, chiều
của cảm ứng từ tại một
điểm của từ trường.


- Nêu được đơn vị đo cảm
ứng từ.


- Viết được công thức
tính lực từ tác dụng lên
đoạn dây dẫn có dịng
điện chạy qua đặt trong từ
trường đều.


- Xác định được vectơ lực từ tác
dụng lên một đoạn dây dẫn
thẳng có dịng điện chạy qua
được đặt trong từ trường đều.


<b>[1 câu TN]</b>
<b>3. Từ trường của</b>



<b>dòng điện chạy</b>
<b>trong các dây dẫn</b>
<b>có hình dạng đặc</b>
<b>biệt</b>


<b>(3 tiết) =10,71%</b>


- Viết được cơng thức tính
cảm ứng từ tại một điểm
trong từ trường gây bởi
dịng điện có hình dạng đạc
biệt


- Xác định được độ lớn,
phương, chiều của vectơ cảm
ứng từ tại một điểm do một
dòng điện gây ra


- Xác định được độ
lớn, phương, chiều của
vectơ cảm ứng từ tại
một điểm do nhiều
dòng điện gây ra.


<b>[2 câu TN]</b> <b>[2 câu TN]</b>


<b>4. Lực lo-ren-xơ</b>


<b>(2 tiết) =7,14%</b> - Nêu được lực Lo-ren-xơ là



gì và viết được cơng thức
tính lực này.


- Xác định được cường độ,
phương, chiều của lực
Lo-ren-xơ tác dụng lên một điện tích q
chuyển động với vận tốc vr
trong mặt phẳng vng góc với
các đường sức của từ trường
đều.


<i><b>Số câu (điểm) </b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>


<i><b>3 (1 đ)</b></i>
<i><b>10 %</b></i>


<i><b>2(0,66 đ)</b></i>
<i><b>6,6 %</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chủ đề 2: Cảm ứng điện từ (8 tiết)</b>
<b>1. Từ thông. Cảm</b>


<b>ứng từ</b>


<b>(4 tiết) =14,28%</b>


- Viết được cơng thức tính
từ thơng qua một diện tích


và nêu được đơn vị đo từ
thông. Nêu được các cách
làm biến đổi từ thông.


- Xác định được chiều
của dòng điện cảm ứng
theo định luật Len-xơ.
- Nêu được dịng điện
Fu-cơ là gì.


<b>[2 câuTN]</b>
<b>2. Suất điện động</b>


<b>cảm ứng</b>
<b>(2tiết) =7,14%</b>


- Phát biểu được định luật
Fa-ra-đây về cảm ứng
điện từ.


- Tính được suất điện động cảm
ứng trong trường hợp từ thông
qua một mạch biến đổi đều theo
thời gian. <b>[1 câu TN]</b>
<b>3. Tự cảm</b>


<b>(2 tiết) =7,14%</b>


- Nêu được độ tự cảm là gì
và đơn vị đo độ tự cảm.


- Nêu được hiện tượng tự
cảm là gì.


- Nêu được từ trường
trong lịng ống dây có
dịng điện chạy qua và
mọi từ trường đều mang
năng lượng.


- Tính được suất điện động tự
cảm trong ống dây khi dòng
điện chạy qua nó có cường độ
biến đổi đều theo thời gian.


<b>[1 câuTL]</b>
<i><b>Số câu(số điểm) </b></i>


<i><b>Tỉ lệ ( %)</b></i>


<i><b>2 (0,66 đ)</b></i>
<i><b>6,6 %</b></i>


<i><b>2 (1,33 đ)</b></i>
<i><b>13,3 %</b></i>


<i><b>4 (2 đ)</b></i>
<i><b>20 %</b></i>
<b>Chủ đề 3: Khúc xạ ánh sáng (4 tiết)</b>


<b>1. Khúc xạ ánh</b>


<b>sáng</b>


<b>(2 tiết) =7,14%</b>


- Phát biểu được
định luật khúc xạ
ánh sáng và viết
được hệ thức của
định luật này.


- Nêu được chiết suất tuyệt đối,
chiết suất tỉ đối là gì.


- Nêu được tính chất thuận nghịch
của sự truyền ánh sáng và chỉ ra sự
thể hiện tính chất này ở định luật
khúc xạ ánh sáng.


- Vận dụng được hệ thức của


định luật khúc xạ ánh sáng để
giải bài tập.


<b>2. Phản xạ toàn</b>
<b>phần</b>


<b>(2 tiết) =7,14%</b>


- Phát biểu được hiện tượng phản xạ
toàn phần là gì và nêu được điều kiện


xảy ra hiện tượng này.


- Viết được cơng thức tính góc giới
hạn phản xạ tồn phần và giải thích các


đại lượng trong công thức. <b>[1 câuTN]</b>


- Mô tả được
sự truyền ánh
sáng trong cáp
quang và nêu
được ví dụ về
ứng dụng của
cáp quang.


- Vận dụng được cơng thức tính
góc giới hạn phản xạ tồn phần
để giải bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tỉ lệ ( %)</b></i> <i><b>3,3%</b></i> <i><b>3,3 %</b></i>
<b>Chủ đề 4: Mắt. Các dụng cụ quang học (8 tiết)</b>


<b>1. Lăng kính</b>
<b>(1 tiết) =3,5%</b>


- Nêu được tính chất
của lăng kính là làm
lệch tia sáng truyền


qua nó. <b>[2 câuTN]</b>



<b>2. Thấu kính</b>
<b>(2 tiết) =7,14%</b>


- Nắm được cơng thức thấu kính Vận dụng công thức để giải các


dạng bài tập


<b>[1 câuTN]</b> <b>[1 câuTL]</b>


- Nêu được sự điều
tiết của mắt khi nhìn
vật ở điểm cực cận và
ở điểm cực viễn.
- Nêu được góc trơng
và năng suất phân li
là gì.


- Trình bày các đặc điểm của
mắt cận, mắt viễn, mắt lão về
mặt quang học và nêu tác dụng
của kính cần đeo để khắc phục
các tật này.


- Nêu được sự lưu ảnh trên
màng lưới là gì và nêu được ví
dụ thực tế ứng dụng hiện tượng
này.


- Vận dụng đặc điểm của mắt


tật, cách sửa tật của mắt để làm
bài tập


<b>[2 câu TN]</b> <b>[1 câu TL]</b>


<b>4. Kính lúp </b>
<b>(1 tiết)=3,5%</b>


- Nêu được nguyên
tắc cấu tạo và cơng
dụng của kính lúp.


- Trình bày được số bội giác của
ảnh tạo bởi kính lúp.


<b>[1 câu TN]</b>


<b>- </b>Vẽ được ảnh của vật thật tạo


bởi kính lúp và giải thích tác
dụng tăng góc trơng ảnh của
kính.


<b>5. Kính thiên văn </b>Nắm được công thức xác định số bội giác của các kính


<b>và kính hiển vi</b>


<b> ( 2 tiết ) = 7,14%</b> <b>[2 câu TN]</b>
<i><b>Số câu(số điểm) </b></i>



<i><b>Tỉ lệ ( %)</b></i>


<i><b>7 (2,33 đ)</b></i>
<i><b>23,3%</b></i>


<i><b>2(4 đ)</b></i>
<i><b>40%</b></i>


<i><b>9 (6,33 đ)</b></i>
<i><b>63,3 %</b></i>
<b>TS số câu (điểm)</b>


<b>Tỉ lệ %</b>


<b>12 (4 đ)</b>
<b>40 %</b>


<b>3+3 (6 đ)</b>
<b>60 %</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×