Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.08 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Luât chính tả ghi âm /cờ / trước e và ê</b>
<b>Sách thiết kế 152; sgk 28 ; v tp vit 24</b>
GV HS
v mô hình tiếng /ba/ lên bảng
-Vi mụ hỡnh ny, em ó hc c nhng
õm no?
- T. Em thay âm đầu trong mô hình, giữ
nguyên âm chính /a/. em có những tiếng
gì ?
- T. Thay ©m chÝnh /a/ b»ng ©m chÝnh /e/,
em cã những tiếng gì?
- Đọc cho H viết chính tả: be che de
<i>®e.</i>
- Sau khi H viÕt xong 1 tiếng trên bảng
con, T viết lên bảng lớn.
- Vừa rồi chúng ta làm gì?
- Khi viết chính tả, em phải làm gì?
<i>- KL: Cách làm nh vạy gọi là quy trình </i>
<i>viết chính tả</i>
<i>- Em nhắc lại các bớc của việc viết </i>
<i><b>Bớc 1: </b></i>Tạo tình huống. Em viết
chữ ghi lại tiếng<i> /ke/.</i>
<i><b>Bớc 2: </b></i>Phân tích tình huống đa ra
Luật chính tả.
<i>- </i>Cỏc em viết ce nh thờng lệ, nhng
khơng đúng chính tả. Để đọc lại
là /ke/ thì phải theo luật chính tả:
<b>âm /cờ/ đứng trớc âm /e/ và /ê/ </b>
<b>phải ghi bng con ch k. </b>
- Các nguyên âm /a/, /e/ /ê/ và các phụ
âm /b/ /c/ /ch/ /d/ /đ/
- Ba , ca, cha, da, ®a
- /Be/
- Thực hiện viết đúng quy trình
+ Nhắc lại tiếng phải ghi,
+ Phân tích tiếng phải ghi
+ Viết ra
+ đọc lại (đọc trơn)
- Chúng ta viết chính tả
Khi viÕt chÝnh t¶ em cÇn thùc hiƯn 4
b-íc:
<i>+ Bớc 1: H nhắc lại;</i>
<i>+ Bớc 2: H phân tích;</i>
<i>+ Bớc 3: H viết;</i>
<i>+ Bớc 4: H đọc lại.</i>
- Học sinh ĐT: quy trình viét chính tả
-<i>(đồng thanh): Nhắc lại 4 bớc trên theo 4</i>
mức độ (T – N – N - T)
/ke/ /cê/ - /e/ - /ke/
Viết chữ ghi lại tiếng /ke/
+ Trờng hợp 1: ke
+ Trêng h¬p 2: ce
Các em nhắc lại:(ĐT,CN) <b>âm /cờ/ </b>
<b>đứng trớc âm /e/ và /ê/ phải ghi </b>
<b>bằng con chữ k. (Theo 4 mức độ: </b>
<i><b>T </b></i>–<i><b> N </b></i>–<i><b> N </b></i>–<i><b> T).</b></i>
<b>ViƯc 2. ViÕt ch÷ k</b>
2a. Giíi thiƯu ch÷ k in thờng
Mô tả : chữ viết thờng phỏng theo
chữ in thờng.
Viết mẫu trên bảng.
+ Bớc 1: T mô tả chữ mẫu in thờng
và viết thờng.
. Giíi thiƯu vỊ ch÷ k cì võa viÕt
N1: Đặt bút trên ĐK 2 , viết nét
khuyết xuôi( đầu nét khuyết chạm
ĐK 6), dng bút ở đờng kẻ 1
N2: từ điểm dừng bút của N1, rê bút
gần ĐK 2 để viết tiếp nét móc 2 đầu
có vịng xoắn nhỏ ở giữa dừng bút ở
ĐK
+ Bíc 2: Híng dÉn H viÕt b¶ng con.
Sưa chữa nhận xét
<i><b>2b. Viết tiếng có phụ âm k</b></i>
Luật chính tả cho âm <i>/c/ </i>đứng
tr-ớc âm <i>/e/ </i>dùng cho cả trờng hợp âm
<i>/c/ </i>đứng trc õm <i>/ờ/</i>.
Đọc cho học sinh viết ở bảng con:
<i>ke, kẻ, kê, kể</i>.
Em đọc lại <i>ke, kẻ.</i>
<i><b>2c.. Hớng dẫn H viết vào vở.</b></i>
- 1 dòng chữ <i>k</i> viết thờng cỡ
vừa.
- 1 dòng <i>kê.</i>
- 1 dòng <i>càkê.</i>
Quan sát, kiểm soát quá trình viết
của H.
Chấm một số bài, nhận xét và rút
kinh nghiệm cả lớp.
Việc 3. Đọc
<i>3a- Đọc chữ trên bảng lớp</i>
Cú th thc hin linh hoạt. Với
bài này, T có thể cho H đọc tiếng
có thanh trên bảng, ví dụ:<i> </i>
<i>/ke/, /kª/.</i>
3b - §äc trong sách
Thực hiện theo quy trình mẫu.
HS viết
Đọc trơn: <i>/ke/, /kẻ/.</i>
Đọc phân tích: <i>/kẻ/ /ke/ - /hỏi/ </i>
<i>- /kẻ/.</i>
Viết từng dòng vào vở <i>Em tập </i>
Đọc trơn: <i> /ke/, /kê/.</i>
c tất cả chữ ở SGK, tr. 28 và 29).
T. (kiểm tra): Tại sao âm đầu của
ke/ kê lại viết bằng con chữ k?
<b>ViƯc 4. ViÕt chÝnh t¶</b>
Khi viết <i>/ke/</i> và <i>/kê/</i>, H phải nói
đồng thanh “theo luật chính tả âm
<i>/cờ/</i> đứng trớc các âm <i>/e/</i> và <i>/ê/</i> phi
ghi bng con ch <i>k</i>...:
<i>4a. Viết bảng con</i>
Đọc cho học sinh viết vào bảng con
từng chữ.
Ví dụ: <i>kê, kể</i>.
\<i>4b. Viết vở</i>
(giao việc):Viết vào vở chính tả.
<i>bé kể cà kê</i>
Hc sinh c sỏch SGK
Theo lut chớnh t: <i>âm /cờ/ đứng </i>
<i>tr-ớc âm /e/ và /ê/ phải ghi bằng con </i>
<i>chữ k.</i>
Thực hành viết trên bảng con theo
lời thầy đọc.