Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

casio sinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.11 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HOÁ</b>
<b>TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4</b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH CASIO </b>
<b> NĂM HỌC 2011 -2012</b>


<b>Mơn: Sinh học</b>


<b>Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề</b>
Đề thi có 07 trang


<b>* Quy định: </b>


Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này: Trình bày tóm tắt cách giải bằng chữ, biểu thức cần tính tốn,
kết quả và đáp số vào phần “Cách giải”; ghi đáp số của bài toán vào phần “ Kết quả” có sẵn trong bản đề thi. Các
kết quả được tính gần đúng, chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.


<b>Câu 1: (2 điểm) </b>Cho bảng sau:


Số lần phân chia Thời gian Số tế bào của quần thể


0 0 phút 1


1 30 phút 2


2 60 phút 4


3 90 phút 8


a. Hãy cho biết thời gian thế hệ (g) và tốc độ sinh trưởng riêng của loài sinh vật trên?



b. Giả sử, cấy một lượng khoảng 200 tế bào vi sinh vật trên vào môi trường dinh dưỡng C, nhận thấy pha cân bằng
đạt được sau 7 giờ với tổng số tế bào là 1638400 tb/ml. Liệu vi khuẩn có qua pha tiềm phát khơng?


<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Kết quả</b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….
...
……….
……….
……….
……….
...
……….
……….
……….
……….
<b>Câu 3: (2điểm) </b>Khi lai hai cây cùng loài với nhau được một hợp tử F1. Hợp tử F1 này nguyên phân liên tiếp 5 đợt tạo


ra các tế bào mới với tổng là 768 NST đơn ở trạng thái chưa nhân đôi. biết rằng khi giảm phân cây dùng làm mẹ có
thể tạo ra tối đa 28<sub> loại giao tử ( khơng có trao đổi chéo và đột biến xảy ra) . Xác định bộ NST lưỡng bội 2n của lồi. </sub>


Giải thích bằng sơ đồ cơ chế tế bào học hình thành F1

.



<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Kết quả</b>



……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


...
……….
……….
……….
……….
...
……….
……….


……….
……….
<b>Câu 4:(1,5 điểm)</b> Sau đây là phản ứng tổng qt của q trình ơxi hố một loại thức ăn hữu cơ (được kí hiệu là X)
trong cơ thể: X + 80 O2 <i>→</i> 57 CO2 + 52 H2O + Năng lượng . Hª số hơ hấp bằng bao nhiêu? X thuộc loại


chất gì? Nêu ý nghĩa của hệ số hơ hấp.


<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Kết quả</b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
………


……….
...
……….
……….
……….
……….
...
……….
……….
……….
……….
<b>Câu 6: (2điểm)</b> Có một số tế bào sinh dưỡng của cùng một lồi thực hiện q trình ngun phân trong 2 giờ. 1/4 số
tế bào trãi qua 3 lần nguyên phân, 1/3 số tế bào trãi qua 4 lần nguyên phân, số còn lại trãi qua 5 lần nguyên phân.
Tổng số tế bào con thu được ở các quá trình trên là 2480 tế bào.


a. Tìm số tế bào sinh dưỡng ban đầu tham gia nguyên phân?



b. Trong quá trình nguyên phân, quan sát 1 tế bào ở giai đoạn trung gian người ta thấy có 28 NST kép. Tính
số NST đơn mơi trường cung cấp cho cả q trình trên?


c. Tính thời gian mỗi chu kì tế bào của từng nhóm tế bào trên?



<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Kết quả</b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….


...
……….
……….
……….
……….
...
……….
……….
……….
……….
...
……….
<b>Câu 7:(2 điểm)</b> Ở một loài động vật, xét 3 gen khác nhau, mỗi gen có 2 alen.


a. Nếu 3 cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường thì với một trình tự sắp xếp gen nhất
định ở lồi có thể có bao nhiêu loại kiểu gen bình thường khác nhau?


b. Nếu có 2 trong 3 cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường và cặp gen còn lại nằm


trên cặp nhiễm sắc thể giới tính và có cả alen trên nhiễm sắc thể giới tính X và nhiễm sắc thể giới tính Y


thì ở lồi có thể có bao nhiêu loại kiểu gen bình thường khác nhau?



<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Kết quả</b>


……….
……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….


……….
……….
……….
...
……….
……….
……….
……….
...
……….
……….
……….
……….
...
……….
<b>Câu 9: (1,5 điểm)</b>


Tính lượng phân đạm cần bón cho lúa mùa để đạt năng suất 65 tạ/ha. Biết rằng để thu được một tạ thóc cần
1,6 kg N. Hệ số sử dụng nitơ trong đất là 67%. Lượng nitơ còn tồn dư trong đất là 29kg/ha. Nếu dùng phân đạm
NH4NO3 để bón thì cần bao nhiêu? Nếu dùng phân đạm KNO3 thì cần bao nhiêu?


Cho biết: N = 14; O = 16; K = 39; H = 1.


<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Kết quả</b>


……….
……….
……….
……….
……….


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….
……….
……….
……….
...
……….
……….
……….
……….
...
……….
<b>Câu 10: (2,5 điểm)</b>


Trong phép lai giữa hai cá thể ruồi giấm có kiểu gen sau đây:


AaBbCcXM<sub>X</sub>m<sub> x AabbCcX</sub>m<sub>Y. Các cặp gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương</sub>



đồng khác nhau. Hãy cho biết :


a) Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả 4 tính trạng trên.
b) Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố.


c) Tỉ lệ con đực có kiểu hình giống mẹ.


<b>Tóm tắt cách giải</b> <b>Kết quả</b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×