Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KTChuong1Hoa10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – NĂM HỌC 2012 – 2013</b>
<b>MƠN : HỐ HỌC 10</b>


Thời gian làm bài : 60 phút


<b>Câu 1 (1,5 điểm) Cho nguyên tố X (Z = 26). Viết cấu hình electron nguyên tử X và cho biết nguyên tố X là</b>
nguyên tố s, p hay d ? Giải thích. Cation X3+<sub> có cấu hình như thế nào ?</sub>


<b>Câu 2 (2,0 điểm) Cation R</b>+<sub> có phân lớp electron ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>.</sub>


a) Viết cấu hình electron và biểu diễn sự phân bố electron trong obitan nguyên tử.


b) Hoà tan 34,5 gam kim loại R vào 167 gam nước thu được dung dịch Z. Tính nồng độ phần trăm của chất tan
trong dung dịch Z.


<b>Câu 3 (1,5 điểm) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim koại A và B là 142, trong đó tổng</b>
số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn tổng
số hạt mang điện của nguyên tử A là 12. Xác định 2 kim loại A, B.


<b>Câu 4 (1,0 điểm) Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị </b> ❑2963 Cu và ❑2965 Cu. Tính tỉ lệ phần trăm của các đồng


vị. Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546.


<b>Câu 5 (1,5 điểm) X, Y, Z và T là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 10 ; 15 ; 17 và 19. Viết cấu hình</b>
electron, sự phân bố electron vào obitan ở lớp ngoài cùng của nguyên tử của các nguyên tố và cho biết nguyên tố
nào là kim loại, phi kim hoặc khí hiếm ?


<b>Câu 6 (2,0 điểm) Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 114 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang</b>
điện là 26.


a) Viết kí hiệu ngun tử của R.



b) Nguyên tố R có 2 đồng vị bền trong tự nhiên có ngun tử khối trung bình là 79,91 và thành phần phần trăm số
nguyên tử của đồng vị có số khối nhỏ là 54,5%. Xác định số khối của đồng vị thứ hai.


<b>Câu 7 (0,5 điểm) Agon tách từ tự nhiên có 3 đồng vị : </b> ❑<sub>18</sub>40 Ar (99,63%) ; ❑<sub>18</sub>38 Ar (0,06%) ; ❑<sub>18</sub>36 Ar
(0,31%). Tính nguyên tử khối trung bình của Agon.


HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – NĂM HỌC 2012 – 2013</b>
<b>MÔN : HOÁ HỌC 10</b>


Thời gian làm bài : 60 phút


<b>Câu 1 (1,5 điểm) Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố kim loại X là 18.</b>
a) Xác định nguyên tử khối trung bình của X.


b) Viết cấu hình electron của X, xác định tên và biểu diễn sự phân bố electron vào obitan của nguyên tố X.


<b>Câu 2 (1,0 điểm) Antimon (Stibi) chứa hai đồng vị chính </b>121<sub>Sb, </sub>123<sub>Sb. Ngun tử khối trung bình của Antimon</sub>


(Stibi) là 121,75. Xác định thành phần phần trăm các đồng vị trên.


<b>Câu 3 (2,0 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 46. Trong hạt nhân nguyên tử</b>
X, số hạt mang điện ít hơn số hạt khơng mang điện là 1 hạt.


a) Xác định số hiệu nguyên tử, số khối của X.


b) Viết cấu hình electron của X. Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Giải thích. Biểu diễn sự phân bố
các electron trên obitan của nguyên tử X.



<b>Câu 4 (1,0 điểm) Ion R</b><sub> có cấu hình electron có phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. Viết cấu hình electron của nguyên tử</sub>


nguyên tố R. Cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Giải thích.
<b>Câu 5 (1,0 điểm) Cho nguyên tử A (Z = 11).</b>


a) Viết cấu hình electron của nguyên tử A và cho biết A là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Giải thích.
b) A là nguyên tố s, p hay d ? Tại sao ?


<b>Câu 6 (2,0 điểm) Cho 15,908 gam một oxit kim loại M hoá trị II phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M.</b>
a) Xác định nguyên tử khối của kim loại M.


b) Trong tự nhiên, nguyên tố M có 2 đồng vị là ❑2963 M và ❑2965 M. Tính phần trăm số nguyên tử của mỗi


đồng vị.


<b>Câu 7 (1,5 điểm) Nguyên tố X có 2 đồng vị mà số nguyên tử của chúng có tỉ lệ 27 : 23. Hạt nhân của đồng vị (I)</b>
gồm có 35 proton và 44 nơtron. Đồng vị (II) nhiều hơn đồng vị (I) là 2 nơtron. Tính ngun tử khối trung bình
của X.


HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×